SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 46
Bài giảng 5
XÁC ĐỊNH TỶ LỆ VỐN HOÁ
Phương pháp vốn hoá trực tiếp
V =
R
I
- V: g i¸ trÞ b t ng s nấ độ ả
- I: thu nhËp rß ng tõ tµ i s¶n
- R: tû lÖ vè n ho ¸
Xác định tỷ lệ vốn hoá
• Tỷ lệ vốn hoá được cấu thành từ hai phần:
1. Tỷ suất thu nhập trên vốn (return on)
2. Suất thu hồi vốn (return of)
Tỷ suất thu nhập trên vốn (return on)
• Còn gọi là tỷ suất sinh lợi hay tỷ lệ lãi
suất : là tỷ lệ lợi nhuận cần có để thu hút
vốn đầu tư
Tỷ suất thu nhập trên vốn tính theo
phương pháp cộng dồn:
1. Tỷ suất lợi nhuận không rủi ro
2. Phụ phí rủi ro
3. Phụ phí cho tính thanh khoản thấp
4. Phụ phí Quản trị đầu tư
• Thị trường bất động sản ở nước Mỹ, các tỷ
lệ trên được xác định cụ thể như sau:
• Tỷ lệ an toàn: 2,75%
• Tỷ lệ rủi ro : 1,50%
• Tỷ lệ quản lý: 1,00%
• Tỷ lệ do không có khả năng thanh quyết
toán (bằng tiền mặt): 1,00%
• Tổng đại số của các loại tỷ lệ nêu trên
chính là tỷ suất sinh lợi hay tỷ lệ chiết khấu
trên thị trường bất động sản ở Mỹ:
• 2,75 % + 1,50 % + 1,0 % + 1,00 % = 6,25%
Suất thu hồi vốn
• Được xem xét trong 3 trường hợp:
1. Giá trị vốn không thay đổi
R = Y
Ví dụ: Một bất động sản tại Nam Sài Gòn
được mua với giá $100.000 tạo ra thu
nhập ròng $10.000 trong thời gian 5
năm, giá trị bán lại vào cuối năm thứ 5 là
$100.000. Tỷ lệ chiết khấu là 10%.
Giá trị bất động sản?
2. Dự báo có sự giảm giá trị vốn đầu tư
• Có ba phương pháp hoàn vốn đầu tư:
1. Hoàn vốn tuyến tính (Ring method)
2. Hoàn vốn theo quỹ trả nợ và theo tỷ suất
thu nhập trên vốn (Inwood method)
3. Hoàn vốn theo quỹ trả nợ và theo tỷ suất
lợi nhuận không rủi ro (Hoskold method)
a. Hoàn vốn tuyến tính (Ring method)
• R = Y + 1/n
Trong đó:
• Y – tỷ suất thu nhập trên vốn
• n – tuổi đời kinh tế còn lại của tài sản
Ví dụ:
• Điều kiện đầu tư: thời hạn – 4 năm
• Y – tỷ suất lợi nhuận của đầu tư 12%
– Tổng vốn đầu tư: 1000$
• Phương pháp Ring:
– Suất hoàn vốn hàng năm = 100%:4 = 25%
– Tỷ lệ vốn hoá = 25% + 12% = 37%
Năm Sự hoàn vốn (USD) Số dư cuối năm
(USD)
0
1
2
3
4
250
250
250
250
1000
750
500
250
0
Điều kiện
Tổng vốn =
$1000
Thời hạn = 4 năm
Tỷ suất lợi nhuận
= 12%
Hoàn vốn
Thu nhập
Hoàn vốn Hoàn vốn Hoàn vốn
Thu nhập
Thu nhập
Thu nhập
1 2 3 4
Điều kiện
Tổng vốn =
$1000
Thời hạn = 4 năm
Tỷ suất lợi nhuận
= 12%
Hoàn vốn
$250
Thu nhập
$120
Hoàn vốn
$250
Hoàn vốn
$250
Hoàn vốn
$250
Thu nhập
$90
Thu nhập
$60
Thu nhập
$30
1 2 3 4
• Thu nhập năm đầu tiên: $370
• Tỷ lệ vốn hoá: 37%
V =
R
I
=
0,37
370
= 1000
b. Hoàn vốn bằng quỹ trả nợ theo suất
thu nhập trên vốn
(Inwood method)
• R = Y + SFF
Trong đó:
• Y – tỷ suất thu nhập trên vốn đầu tư
• SFF – hệ số quỹ trả nợ
Ví dụ:
• Điều kiện đầu tư: thời hạn – 4 năm
– Y – tỷ suất lợi nhuận của đầu tư 12%
– Tổng vốn đầu tư: 1000$
• Hệ số quỹ trả nợ với tỷ suất lợi nhuận 12%,
thời hạn 4 năm là 0,209234.
• Tỷ lệ vốn hoá = 0,12 + 0,209234 = 0,329234
• Số thu cuối năm 1
• Tiền lãi nhận được vào cuối năm 2
• Số thu cuối năm 2
• Số dư cuối năm 2
• Tiền lãi nhận được vào cuối năm 3
• Số thu cuối năm 3
• Số dư cuối năm 3
• Tiền lãi nhận được vào cuối năm 4
• Số thu cuối năm 4
• Số dư cuối năm 4
• Làm tròn
• Số thu cuối năm 1 $209,23
• Tiền lãi nhận được vào cuối năm 2 25,11
• Số thu cuối năm 2 209,23
• Số dư cuối năm 2 443,57
• Tiền lãi nhận được vào cuối năm 3 53,23
• Số thu cuối năm 3 209,23
• Số dư cuối năm 3 706,03
• Tiền lãi nhận được vào cuối năm 4 84,72
• Số thu cuối năm 4 209,23
• Số dư cuối năm 4 999,98
• Làm tròn $1000,00
Năm Số dư của
tổng đầu
tư vào
đầu năm
Khoản
phải trả
hàng
năm
Trong đó
Thu nhập
trên vốn
Khoản hoàn
vốn
1
2
3
4
1000
Tổng
Năm Số dư của
tổng đầu
tư vào
đầu năm
Khoản
phải trả
hàng
năm
Trong đó
Thu nhập
trên vốn
Khoản hoàn
vốn
1
2
3
4
1000
790,77
556,42
293,96
329,234
329,234
329,234
329,234
120
94,89
66,77
35,27
209,23
234,34
262,46
293,96
Tổng 999,99
Hoàn vốn
Thu nhập
Hoàn vốn Hoàn vốn
Hoàn vốn
Thu nhập Thu nhập Thu nhập
Điều kiện
Tổng vốn = $1000
Thời hạn = 4 năm
Tỷ suất lợi nhuận
= 12%
1 2 3 4
Hoàn vốn
$209,23
Thu nhập
$120
Hoàn vốn
$234,34
Hoàn vốn
$262,46
Hoàn vốn
$293,96
Thu nhập
$94,89
Thu nhập
$66,77
Thu nhập
$35,27Điều kiện
Tổng vốn = $1000
Thời hạn = 4 năm
Tỷ suất lợi nhuận
= 12%
1 2 3 4
329,23 329,23 329,23 329,23
• Thu nhập năm đầu tiên: $329,23
• Tỷ lệ vốn hoá: 32,923%
V =
R
I
=
0,32923
329,23
= 1000
c. Hoàn vốn theo quỹ trả nợ và theo tỷ suất lợi
nhuận không rủi ro (Hoskold method )
• Rk = Y + SFF(n,Yk)
• Trong đó: Yk – tỷ suất lợi nhuận không rủi
ro.
Ví dụ:
• Dự án đầu tư dự kiến thu nhập hàng năm là
12% trên vốn $1000 trong thời gian 4 năm.
• Những khoản nhận được khi tính toán sự
hoàn vốn có thể được tái đầu tư với tỷ suất lợi
nhuận không rủi ro là 5%.
• Hệ số quỹ trả nợ với lãi suất 5%, thời hạn 4
năm là 0,232;
• Tỷ lệ vốn hoá = 0,12 + 0,232 = 0,352.
• Thu nhập trên vốn = $120.
• Số hoàn vốn = $232.
• Tổng thu nhập dự kiến của năm đầu
= 120 + 232 = $352.
• Giá trị của khoản vốn đầu tư
= $352/0,352 = $1000
Hoàn vốn một phần
• Vốn đầu tư có thể chỉ bị mất giá trị một
phần, tức ít hơn 100%.
• Với dự kiến này suất hoàn vốn cần được
hình thành từ chỉ một phần của tỷ suất
toàn bộ.
• Điều này cho phép hoàn trả một phần vốn
đầu tư nhờ việc bán tài sản mà không
hoàn toàn nhờ những thu nhập hiện thời.
Ví dụ:
• Giả sử sự hoàn vốn được thực hiện theo
phương pháp tuyến tính và dự kiến rằng
sau 4 năm tài sản sẽ được bán với giá
bằng 50% giá trị hiện tại.
• Theo phương pháp Ring, suất hoàn vốn =
…………………………
• Tỷ lệ vốn hoá = tỷ suất thu nhập trên đầu
tư + suất hoàn vốn = …………………….
Ví dụ:
• Giả sử sự hoàn vốn được thực hiện theo
phương pháp tuyến tính và dự kiến rằng
sau 4 năm tài sản sẽ được bán với giá
bằng 50% giá trị hiện tại.
• Theo phương pháp Ring, suất hoàn vốn =
100% : 4 x 50% = 12,5%.
• Tỷ lệ vốn hoá = tỷ suất thu nhập trên đầu
tư + suất hoàn vốn = 0,12 + 0,125 =
24,5%.
• Theo phương pháp Inwood, suất hoàn vốn
được xác định bằng cách nhân hệ số quỹ trả
nợ với phần trăm mất giá của tài sản:
• SFF(i=12%, n=4)
• Tỷ lệ vốn hoá được tính như sau:
• Tỷ suất lợi nhuận:……………………….
• Suất hoàn vốn: …………………………..
• Tỷ lệ vốn hoá:……………………………
• Theo phương pháp Inwood, suất hoàn vốn được
xác định bằng cách nhân hệ số quỹ trả nợ với phần
trăm mất giá của tài sản:
• SFF(i=12%, n=4) 0,209234
• Tỷ lệ vốn hoá được tính như sau:
• Tỷ suất lợi nhuận: 0,12
• Suất hoàn vốn: 50% x 0,209234 = 0,1046
• Tỷ lệ vốn hoá: 0,2246
Phương pháp phân chia thành thành
phần (component separation)
• Ví dụ: Giả sử một nhà đầu tư trả cho đất và
công trình trên đất tổng số tiền $2000.
• Tỷ suất lợi nhuận dự kiến là 12%.
• giá trị thị trường của riêng lô đất là $1000, công
trình trên đất giá $1000 và thời hạn hao mòn là
4 năm.
• Thu nhập được gán cho công trình sẽ giảm
dần, trong khi đó giá trị của đất và thu nhập từ
nó là không đổi trong thời gian không giới hạn.
• Suất hoàn vốn của công trình =
……………………………………………
• Nếu tính trên toàn bộ tổng vốn đầu tư thì
suất hoàn vốn = …………………………
• Tỷ lệ vốn hoá của toàn bộ tài sản
……………………………………………
• Suất hoàn vốn của công trình = 100% : 4
= 25%.
• Nếu tính trên toàn bộ tổng vốn đầu tư thì
suất hoàn vốn = 0,5 x 25% = 12,5%.
• Tỷ lệ vốn hoá của toàn bộ tài sản = 12% +
12,5% = 24,5%.
• Công trình:
- Thu nhập trên vốn: tỷ suất lợi nhuận 12% trên
• 50% tổng vốn đầu tư …………………….
- Hoàn vốn: 50% tổng vốn đầu tư (trong 4 năm) ………………….
• Đất:
- Thu nhập trên vốn đầu tư: tỷ suất lợi nhuận 12% trên……………
• 50% tổng vốn đầu tư …………………
- Hoàn vốn: không áp dụng…………………………
• Tỷ lệ vốn hoá: ……………………………………………
• Công trình:
- Thu nhập trên vốn: tỷ suất lợi nhuận 12% trên
• 50% tổng vốn đầu tư 0,06
- Hoàn vốn: 50% tổng vốn đầu tư (trong 4 năm) 0,125
• Đất:
- Thu nhập trên vốn đầu tư: tỷ suất lợi nhuận 12% trên
• 50% tổng vốn đầu tư 0,06
- Hoàn vốn: không áp dụng 0
• Tỷ lệ vốn hoá: 0,245=24,5%
3. Dự báo có sự tăng giá trị vốn đầu tư
• Rk = Y – Δ.SFF(n,Y)
• Trong đó: SFF (n,Y) – hệ số quỹ trả nợ
• Δ – tỷ lệ tăng trưởng giá trị tài sản
Ví dụ:
• Tỷ suất lợi nhuận là 12%.
• Thu nhập hiện tại không đổi là $100.
• Kỳ vọng rằng trong 4 năm tiếp theo giá trị tài sản sẽ
tăng 30%.
• Tỷ lệ vốn hoá được tính như sau:
• Tỷ suất lợi nhuận:
• Trừ đi: thu nhập được tách riêng
(mức tăng giá trị):
• Tỷ lệ vốn hoá:
• Giá trị hiện tại của tài sản sẽ là:
Ví dụ:
• Tỷ suất lợi nhuận là 12%.
• Thu nhập hiện tại không đổi là $100.
• Kỳ vọng rằng trong 4 năm tiếp theo giá trị tài sản sẽ tăng 30%.
• Tỷ lệ vốn hoá được tính như sau:
• Tỷ suất lợi nhuận: 0,12
• Trừ đi: thu nhập được tách riêng
(mức tăng giá trị): 0,3 x 0,209 = 0,0627
• Tỷ lệ vốn hoá: 0,0573
• Giá trị hiện tại của tài sản sẽ là: $100/0,0573 = $1745
100100 100 100
Giá
bán lại:
$2268
=
($1745
x
130%)
Năm 1 2 3 4 4
Bản đồ tăng trưởng vốn được mô tả
trong bảng sau
Năm Giá trị tài sản
đầu năm 1
Thu nhập
(12%)
Trừ đi thu nhập
hiện tại được
tách riêng
Số dư cuối kỳ
(1) (2) (3) (4) (5)
1
2
3
4
1745 100
100
100
100
Bản đồ tăng trưởng vốn được mô tả
trong bảng sau
Năm Giá trị tài sản
đầu năm 1
Thu nhập
(12%)
Trừ đi thu nhập
hiện tại được
tách riêng
Số dư cuối kỳ
(1) (2) (3) (4) (5)
1
2
3
4
1745 209,4
222,5
237,2
253,7
100
100
100
100
1854,4
1976,7
2114,0
2267,7
• Ví dụ, giả sử nhà đầu tư mong muốn nhận
được suất sinh lợi 15% từ việc đầu tư
$100.000 vốn chủ sở hữu. Dòng tiền dự kiến
hàng năm là $14.445. Nếu doanh thu từ việc
bán lại tài sản chính xác là $100.000 thì tỷ
suất lợi nhuận là 14,45% - nhỏ hơn 15%.
• Giả sử, nhà đầu tư hoãn việc nhận
$555/năm ($15.000 - $14.445 = $555) để đổi
lấy sự tăng giá trị trong tương lai.
Tính toán mức tăng giá trị của vốn, cần
thiết để nhận được mức sinh lợi yêu cầu
x-=
Mức sinh
lợi hiện
tai
Mức sinh
lợi yêu
cầu
Hệ số quỹ
trả nợ
Thay đổi dự kiến của
giá trị vốn trong giai
đoạn sở hữu
0,14445 = 0,15 - 0,049252 x X (chưa biết)
0,00555 = 0,049252X
X = 0,112686
Vậy mức tăng vốn (X) = 11,27%.
Tức là để mức sinh lợi yêu cầu đạt 15% thì giá trị vốn chủ sở hữu phải
tăng thêm 11,27% (làm tròn).
Nếu dự báo được mức tăng của giá trị và
biết thu nhập hiện tại thì có có thể tính được
tốc độ tăng của vốn.
• Ví dụ, giả sử dự báo rằng trong giai đoạn
10 năm giá trị vốn chủ sở hữu sẽ tăng lên
20%.
• Dòng tiền hàng năm sẽ là không đổi và
bằng $14.445/năm.
• Nhà đầu tư muốn nhận được mức sinh lợi
15%.
D = 0,15 - 0,049252 x 0,20
x-=
Mức sinh lợi
hiện tại của
vốn chủ sở
hữu
Mức sinh
lợi yêu
cầu
Hệ số
quỹ trả
nợ
Mức tăng dự kiến
của giá trị vốn chủ
sở hữu
Giá trị vốn chủ sở hữu, tính toán như sau:
$14.445/0,14015 = $103.061.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...
Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...
Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
82944459 pttq-kinh-do-group
82944459 pttq-kinh-do-group82944459 pttq-kinh-do-group
82944459 pttq-kinh-do-groupCamryn Huynh
 
Ngang giá sức mua và quy luật một giá
Ngang giá sức mua và quy luật một giáNgang giá sức mua và quy luật một giá
Ngang giá sức mua và quy luật một giáLinh KN's
 
Chương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi roChương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi roDzung Phan Tran Trung
 
Định giá bất động sản bằng phương pháp thu nhập
Định giá bất động sản bằng phương pháp thu nhậpĐịnh giá bất động sản bằng phương pháp thu nhập
Định giá bất động sản bằng phương pháp thu nhậpHoàng Minh Ngọc
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảCẩm Thu Ninh
 
Các phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu haoCác phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu haoYến Lilo
 
[123doc] phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau
[123doc]   phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau[123doc]   phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau
[123doc] phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khauJang Nam
 
Phân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam vinamilk
Phân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam   vinamilkPhân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam   vinamilk
Phân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam vinamilkhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khả năng cạnh tranh
Khả năng cạnh tranhKhả năng cạnh tranh
Khả năng cạnh tranhSang Meo
 
Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingZelda NGUYEN
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáHan Nguyen
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPLê Thiện Tín
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPcaoxuanthang
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)hung bonglau
 
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuấtBtap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuấtShare Tài Liệu Đại Học
 
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Was ist angesagt? (20)

Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...
Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...
Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...
 
82944459 pttq-kinh-do-group
82944459 pttq-kinh-do-group82944459 pttq-kinh-do-group
82944459 pttq-kinh-do-group
 
Ngang giá sức mua và quy luật một giá
Ngang giá sức mua và quy luật một giáNgang giá sức mua và quy luật một giá
Ngang giá sức mua và quy luật một giá
 
Chương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi roChương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi ro
 
Định giá bất động sản bằng phương pháp thu nhập
Định giá bất động sản bằng phương pháp thu nhậpĐịnh giá bất động sản bằng phương pháp thu nhập
Định giá bất động sản bằng phương pháp thu nhập
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giả
 
Các phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu haoCác phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu hao
 
[123doc] phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau
[123doc]   phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau[123doc]   phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau
[123doc] phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
C3 Hg
C3 HgC3 Hg
C3 Hg
 
Phân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam vinamilk
Phân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam   vinamilkPhân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam   vinamilk
Phân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam vinamilk
 
Khả năng cạnh tranh
Khả năng cạnh tranhKhả năng cạnh tranh
Khả năng cạnh tranh
 
Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu Marketing
 
Đề tài giải pháp động viên nhân viên, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài giải pháp động viên nhân viên, RẤT HAY, ĐIỂM CAOĐề tài giải pháp động viên nhân viên, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài giải pháp động viên nhân viên, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPP
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
 
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuấtBtap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
 
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...
 

Andere mochten auch

Chapter three principle ecology
Chapter three principle ecologyChapter three principle ecology
Chapter three principle ecologyAbdulkadir Ahmed
 
Oracle 12cR2 RAC Database Software Installation and Create Database
Oracle 12cR2 RAC Database Software Installation and Create DatabaseOracle 12cR2 RAC Database Software Installation and Create Database
Oracle 12cR2 RAC Database Software Installation and Create DatabaseMonowar Mukul
 
Digital Adventures at Viridian - Housing Technology Conference 2017
Digital Adventures at Viridian - Housing Technology Conference 2017Digital Adventures at Viridian - Housing Technology Conference 2017
Digital Adventures at Viridian - Housing Technology Conference 2017Ed Wallace
 
3Com DUAL 10/100
3Com DUAL 10/1003Com DUAL 10/100
3Com DUAL 10/100savomir
 
How to be Successful with Search in YOUR Organization
How to be Successful with Search in YOUR OrganizationHow to be Successful with Search in YOUR Organization
How to be Successful with Search in YOUR OrganizationAgnes Molnar
 
Contaminação Biológica
Contaminação BiológicaContaminação Biológica
Contaminação BiológicaMaria Dias
 
NAXOS-Neuheiten vom Label und aus dem Vertrieb 10. März 2017
NAXOS-Neuheiten vom Label und aus dem Vertrieb 10. März 2017NAXOS-Neuheiten vom Label und aus dem Vertrieb 10. März 2017
NAXOS-Neuheiten vom Label und aus dem Vertrieb 10. März 2017NAXOS Deutschland GmbH
 
Ambiente térmico
Ambiente térmicoAmbiente térmico
Ambiente térmicoMaria Dias
 
Betop led product catalogue
Betop led product catalogueBetop led product catalogue
Betop led product catalogueShelly Tan-Betop
 
DEVELOPMENTAL & MOTIVATIONAL ASPECT OF PERFORMANCE APPRAISAL
DEVELOPMENTAL & MOTIVATIONAL ASPECT OF PERFORMANCE APPRAISALDEVELOPMENTAL & MOTIVATIONAL ASPECT OF PERFORMANCE APPRAISAL
DEVELOPMENTAL & MOTIVATIONAL ASPECT OF PERFORMANCE APPRAISALIAEME Publication
 
3Com 000790-01
3Com 000790-013Com 000790-01
3Com 000790-01savomir
 

Andere mochten auch (17)

Chapter three principle ecology
Chapter three principle ecologyChapter three principle ecology
Chapter three principle ecology
 
Oracle 12cR2 RAC Database Software Installation and Create Database
Oracle 12cR2 RAC Database Software Installation and Create DatabaseOracle 12cR2 RAC Database Software Installation and Create Database
Oracle 12cR2 RAC Database Software Installation and Create Database
 
PRESUPUESTO URBANISMO Y VIVIENDA 2017
PRESUPUESTO URBANISMO Y VIVIENDA 2017PRESUPUESTO URBANISMO Y VIVIENDA 2017
PRESUPUESTO URBANISMO Y VIVIENDA 2017
 
Digital Adventures at Viridian - Housing Technology Conference 2017
Digital Adventures at Viridian - Housing Technology Conference 2017Digital Adventures at Viridian - Housing Technology Conference 2017
Digital Adventures at Viridian - Housing Technology Conference 2017
 
3Com DUAL 10/100
3Com DUAL 10/1003Com DUAL 10/100
3Com DUAL 10/100
 
How to be Successful with Search in YOUR Organization
How to be Successful with Search in YOUR OrganizationHow to be Successful with Search in YOUR Organization
How to be Successful with Search in YOUR Organization
 
Contaminação Biológica
Contaminação BiológicaContaminação Biológica
Contaminação Biológica
 
NAXOS-Neuheiten vom Label und aus dem Vertrieb 10. März 2017
NAXOS-Neuheiten vom Label und aus dem Vertrieb 10. März 2017NAXOS-Neuheiten vom Label und aus dem Vertrieb 10. März 2017
NAXOS-Neuheiten vom Label und aus dem Vertrieb 10. März 2017
 
Placement Feed short Deck
Placement Feed short DeckPlacement Feed short Deck
Placement Feed short Deck
 
Ambiente térmico
Ambiente térmicoAmbiente térmico
Ambiente térmico
 
What is Civic Sociology?
What is Civic Sociology?What is Civic Sociology?
What is Civic Sociology?
 
Betop led product catalogue
Betop led product catalogueBetop led product catalogue
Betop led product catalogue
 
7 glaucoma
7 glaucoma7 glaucoma
7 glaucoma
 
6 cataract
6 cataract6 cataract
6 cataract
 
Planning booklet
Planning bookletPlanning booklet
Planning booklet
 
DEVELOPMENTAL & MOTIVATIONAL ASPECT OF PERFORMANCE APPRAISAL
DEVELOPMENTAL & MOTIVATIONAL ASPECT OF PERFORMANCE APPRAISALDEVELOPMENTAL & MOTIVATIONAL ASPECT OF PERFORMANCE APPRAISAL
DEVELOPMENTAL & MOTIVATIONAL ASPECT OF PERFORMANCE APPRAISAL
 
3Com 000790-01
3Com 000790-013Com 000790-01
3Com 000790-01
 

Ähnlich wie Xác định tỉ lệ vốn hóa BĐS

adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáKimNgnNguyn26
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự ánMinhHuL2
 
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuđáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuFisher Pro
 
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tuphanthiquynh
 
Tham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrTham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrChuc Cao
 
Phan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonPhan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonViệt Long Plaza
 
Định giá tài sản.pptx
Định giá tài sản.pptxĐịnh giá tài sản.pptx
Định giá tài sản.pptxNgocThaoLuong1
 
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdfBài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdfNguyễn Minh
 
Quản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh NghiệpQuản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh NghiệpSơn Bùi
 
Roi for it investment - ITLC version
Roi for it investment - ITLC versionRoi for it investment - ITLC version
Roi for it investment - ITLC versionTrung. Le Thanh
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookboomingbookbooming
 
Chương 4. qt tài sản lưu động
Chương 4. qt tài sản lưu độngChương 4. qt tài sản lưu động
Chương 4. qt tài sản lưu độngDoan Tran Ngocvu
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10huytv
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxUyenPham407604
 

Ähnlich wie Xác định tỉ lệ vốn hóa BĐS (20)

adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
 
Chuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdfChuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdf
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
 
ktqt Chuong 11
 ktqt Chuong 11 ktqt Chuong 11
ktqt Chuong 11
 
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuđáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
 
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
 
Tham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrTham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irr
 
Quan tri tai chinh ch 3
Quan tri tai chinh  ch 3Quan tri tai chinh  ch 3
Quan tri tai chinh ch 3
 
Phan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonPhan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu von
 
Quan tri tai chinh ch 3
Quan tri tai chinh  ch 3Quan tri tai chinh  ch 3
Quan tri tai chinh ch 3
 
Định giá tài sản.pptx
Định giá tài sản.pptxĐịnh giá tài sản.pptx
Định giá tài sản.pptx
 
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdfBài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
 
Quan tri doanh nghiep
Quan tri doanh nghiepQuan tri doanh nghiep
Quan tri doanh nghiep
 
Quản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh NghiệpQuản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh Nghiệp
 
Quản trị tài chính nguồn tài trợ ngắn hạn
Quản trị tài chính   nguồn tài trợ ngắn hạnQuản trị tài chính   nguồn tài trợ ngắn hạn
Quản trị tài chính nguồn tài trợ ngắn hạn
 
Roi for it investment - ITLC version
Roi for it investment - ITLC versionRoi for it investment - ITLC version
Roi for it investment - ITLC version
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
 
Chương 4. qt tài sản lưu động
Chương 4. qt tài sản lưu độngChương 4. qt tài sản lưu động
Chương 4. qt tài sản lưu động
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docx
 

Xác định tỉ lệ vốn hóa BĐS

  • 1. Bài giảng 5 XÁC ĐỊNH TỶ LỆ VỐN HOÁ
  • 2. Phương pháp vốn hoá trực tiếp V = R I - V: g i¸ trÞ b t ng s nấ độ ả - I: thu nhËp rß ng tõ tµ i s¶n - R: tû lÖ vè n ho ¸
  • 3. Xác định tỷ lệ vốn hoá • Tỷ lệ vốn hoá được cấu thành từ hai phần: 1. Tỷ suất thu nhập trên vốn (return on) 2. Suất thu hồi vốn (return of)
  • 4. Tỷ suất thu nhập trên vốn (return on) • Còn gọi là tỷ suất sinh lợi hay tỷ lệ lãi suất : là tỷ lệ lợi nhuận cần có để thu hút vốn đầu tư
  • 5. Tỷ suất thu nhập trên vốn tính theo phương pháp cộng dồn: 1. Tỷ suất lợi nhuận không rủi ro 2. Phụ phí rủi ro 3. Phụ phí cho tính thanh khoản thấp 4. Phụ phí Quản trị đầu tư
  • 6. • Thị trường bất động sản ở nước Mỹ, các tỷ lệ trên được xác định cụ thể như sau: • Tỷ lệ an toàn: 2,75% • Tỷ lệ rủi ro : 1,50% • Tỷ lệ quản lý: 1,00% • Tỷ lệ do không có khả năng thanh quyết toán (bằng tiền mặt): 1,00% • Tổng đại số của các loại tỷ lệ nêu trên chính là tỷ suất sinh lợi hay tỷ lệ chiết khấu trên thị trường bất động sản ở Mỹ: • 2,75 % + 1,50 % + 1,0 % + 1,00 % = 6,25%
  • 7. Suất thu hồi vốn • Được xem xét trong 3 trường hợp: 1. Giá trị vốn không thay đổi R = Y Ví dụ: Một bất động sản tại Nam Sài Gòn được mua với giá $100.000 tạo ra thu nhập ròng $10.000 trong thời gian 5 năm, giá trị bán lại vào cuối năm thứ 5 là $100.000. Tỷ lệ chiết khấu là 10%. Giá trị bất động sản?
  • 8. 2. Dự báo có sự giảm giá trị vốn đầu tư • Có ba phương pháp hoàn vốn đầu tư: 1. Hoàn vốn tuyến tính (Ring method) 2. Hoàn vốn theo quỹ trả nợ và theo tỷ suất thu nhập trên vốn (Inwood method) 3. Hoàn vốn theo quỹ trả nợ và theo tỷ suất lợi nhuận không rủi ro (Hoskold method)
  • 9. a. Hoàn vốn tuyến tính (Ring method) • R = Y + 1/n Trong đó: • Y – tỷ suất thu nhập trên vốn • n – tuổi đời kinh tế còn lại của tài sản
  • 10. Ví dụ: • Điều kiện đầu tư: thời hạn – 4 năm • Y – tỷ suất lợi nhuận của đầu tư 12% – Tổng vốn đầu tư: 1000$ • Phương pháp Ring: – Suất hoàn vốn hàng năm = 100%:4 = 25% – Tỷ lệ vốn hoá = 25% + 12% = 37%
  • 11. Năm Sự hoàn vốn (USD) Số dư cuối năm (USD) 0 1 2 3 4 250 250 250 250 1000 750 500 250 0
  • 12. Điều kiện Tổng vốn = $1000 Thời hạn = 4 năm Tỷ suất lợi nhuận = 12% Hoàn vốn Thu nhập Hoàn vốn Hoàn vốn Hoàn vốn Thu nhập Thu nhập Thu nhập 1 2 3 4
  • 13. Điều kiện Tổng vốn = $1000 Thời hạn = 4 năm Tỷ suất lợi nhuận = 12% Hoàn vốn $250 Thu nhập $120 Hoàn vốn $250 Hoàn vốn $250 Hoàn vốn $250 Thu nhập $90 Thu nhập $60 Thu nhập $30 1 2 3 4
  • 14. • Thu nhập năm đầu tiên: $370 • Tỷ lệ vốn hoá: 37% V = R I = 0,37 370 = 1000
  • 15. b. Hoàn vốn bằng quỹ trả nợ theo suất thu nhập trên vốn (Inwood method) • R = Y + SFF Trong đó: • Y – tỷ suất thu nhập trên vốn đầu tư • SFF – hệ số quỹ trả nợ
  • 16. Ví dụ: • Điều kiện đầu tư: thời hạn – 4 năm – Y – tỷ suất lợi nhuận của đầu tư 12% – Tổng vốn đầu tư: 1000$ • Hệ số quỹ trả nợ với tỷ suất lợi nhuận 12%, thời hạn 4 năm là 0,209234. • Tỷ lệ vốn hoá = 0,12 + 0,209234 = 0,329234
  • 17. • Số thu cuối năm 1 • Tiền lãi nhận được vào cuối năm 2 • Số thu cuối năm 2 • Số dư cuối năm 2 • Tiền lãi nhận được vào cuối năm 3 • Số thu cuối năm 3 • Số dư cuối năm 3 • Tiền lãi nhận được vào cuối năm 4 • Số thu cuối năm 4 • Số dư cuối năm 4 • Làm tròn
  • 18. • Số thu cuối năm 1 $209,23 • Tiền lãi nhận được vào cuối năm 2 25,11 • Số thu cuối năm 2 209,23 • Số dư cuối năm 2 443,57 • Tiền lãi nhận được vào cuối năm 3 53,23 • Số thu cuối năm 3 209,23 • Số dư cuối năm 3 706,03 • Tiền lãi nhận được vào cuối năm 4 84,72 • Số thu cuối năm 4 209,23 • Số dư cuối năm 4 999,98 • Làm tròn $1000,00
  • 19. Năm Số dư của tổng đầu tư vào đầu năm Khoản phải trả hàng năm Trong đó Thu nhập trên vốn Khoản hoàn vốn 1 2 3 4 1000 Tổng
  • 20. Năm Số dư của tổng đầu tư vào đầu năm Khoản phải trả hàng năm Trong đó Thu nhập trên vốn Khoản hoàn vốn 1 2 3 4 1000 790,77 556,42 293,96 329,234 329,234 329,234 329,234 120 94,89 66,77 35,27 209,23 234,34 262,46 293,96 Tổng 999,99
  • 21. Hoàn vốn Thu nhập Hoàn vốn Hoàn vốn Hoàn vốn Thu nhập Thu nhập Thu nhập Điều kiện Tổng vốn = $1000 Thời hạn = 4 năm Tỷ suất lợi nhuận = 12% 1 2 3 4
  • 22. Hoàn vốn $209,23 Thu nhập $120 Hoàn vốn $234,34 Hoàn vốn $262,46 Hoàn vốn $293,96 Thu nhập $94,89 Thu nhập $66,77 Thu nhập $35,27Điều kiện Tổng vốn = $1000 Thời hạn = 4 năm Tỷ suất lợi nhuận = 12% 1 2 3 4 329,23 329,23 329,23 329,23
  • 23. • Thu nhập năm đầu tiên: $329,23 • Tỷ lệ vốn hoá: 32,923% V = R I = 0,32923 329,23 = 1000
  • 24. c. Hoàn vốn theo quỹ trả nợ và theo tỷ suất lợi nhuận không rủi ro (Hoskold method ) • Rk = Y + SFF(n,Yk) • Trong đó: Yk – tỷ suất lợi nhuận không rủi ro.
  • 25. Ví dụ: • Dự án đầu tư dự kiến thu nhập hàng năm là 12% trên vốn $1000 trong thời gian 4 năm. • Những khoản nhận được khi tính toán sự hoàn vốn có thể được tái đầu tư với tỷ suất lợi nhuận không rủi ro là 5%. • Hệ số quỹ trả nợ với lãi suất 5%, thời hạn 4 năm là 0,232; • Tỷ lệ vốn hoá = 0,12 + 0,232 = 0,352.
  • 26. • Thu nhập trên vốn = $120. • Số hoàn vốn = $232. • Tổng thu nhập dự kiến của năm đầu = 120 + 232 = $352. • Giá trị của khoản vốn đầu tư = $352/0,352 = $1000
  • 27. Hoàn vốn một phần • Vốn đầu tư có thể chỉ bị mất giá trị một phần, tức ít hơn 100%. • Với dự kiến này suất hoàn vốn cần được hình thành từ chỉ một phần của tỷ suất toàn bộ. • Điều này cho phép hoàn trả một phần vốn đầu tư nhờ việc bán tài sản mà không hoàn toàn nhờ những thu nhập hiện thời.
  • 28. Ví dụ: • Giả sử sự hoàn vốn được thực hiện theo phương pháp tuyến tính và dự kiến rằng sau 4 năm tài sản sẽ được bán với giá bằng 50% giá trị hiện tại. • Theo phương pháp Ring, suất hoàn vốn = ………………………… • Tỷ lệ vốn hoá = tỷ suất thu nhập trên đầu tư + suất hoàn vốn = …………………….
  • 29. Ví dụ: • Giả sử sự hoàn vốn được thực hiện theo phương pháp tuyến tính và dự kiến rằng sau 4 năm tài sản sẽ được bán với giá bằng 50% giá trị hiện tại. • Theo phương pháp Ring, suất hoàn vốn = 100% : 4 x 50% = 12,5%. • Tỷ lệ vốn hoá = tỷ suất thu nhập trên đầu tư + suất hoàn vốn = 0,12 + 0,125 = 24,5%.
  • 30. • Theo phương pháp Inwood, suất hoàn vốn được xác định bằng cách nhân hệ số quỹ trả nợ với phần trăm mất giá của tài sản: • SFF(i=12%, n=4) • Tỷ lệ vốn hoá được tính như sau: • Tỷ suất lợi nhuận:………………………. • Suất hoàn vốn: ………………………….. • Tỷ lệ vốn hoá:……………………………
  • 31. • Theo phương pháp Inwood, suất hoàn vốn được xác định bằng cách nhân hệ số quỹ trả nợ với phần trăm mất giá của tài sản: • SFF(i=12%, n=4) 0,209234 • Tỷ lệ vốn hoá được tính như sau: • Tỷ suất lợi nhuận: 0,12 • Suất hoàn vốn: 50% x 0,209234 = 0,1046 • Tỷ lệ vốn hoá: 0,2246
  • 32. Phương pháp phân chia thành thành phần (component separation) • Ví dụ: Giả sử một nhà đầu tư trả cho đất và công trình trên đất tổng số tiền $2000. • Tỷ suất lợi nhuận dự kiến là 12%. • giá trị thị trường của riêng lô đất là $1000, công trình trên đất giá $1000 và thời hạn hao mòn là 4 năm. • Thu nhập được gán cho công trình sẽ giảm dần, trong khi đó giá trị của đất và thu nhập từ nó là không đổi trong thời gian không giới hạn.
  • 33. • Suất hoàn vốn của công trình = …………………………………………… • Nếu tính trên toàn bộ tổng vốn đầu tư thì suất hoàn vốn = ………………………… • Tỷ lệ vốn hoá của toàn bộ tài sản ……………………………………………
  • 34. • Suất hoàn vốn của công trình = 100% : 4 = 25%. • Nếu tính trên toàn bộ tổng vốn đầu tư thì suất hoàn vốn = 0,5 x 25% = 12,5%. • Tỷ lệ vốn hoá của toàn bộ tài sản = 12% + 12,5% = 24,5%.
  • 35. • Công trình: - Thu nhập trên vốn: tỷ suất lợi nhuận 12% trên • 50% tổng vốn đầu tư ……………………. - Hoàn vốn: 50% tổng vốn đầu tư (trong 4 năm) …………………. • Đất: - Thu nhập trên vốn đầu tư: tỷ suất lợi nhuận 12% trên…………… • 50% tổng vốn đầu tư ………………… - Hoàn vốn: không áp dụng………………………… • Tỷ lệ vốn hoá: ……………………………………………
  • 36. • Công trình: - Thu nhập trên vốn: tỷ suất lợi nhuận 12% trên • 50% tổng vốn đầu tư 0,06 - Hoàn vốn: 50% tổng vốn đầu tư (trong 4 năm) 0,125 • Đất: - Thu nhập trên vốn đầu tư: tỷ suất lợi nhuận 12% trên • 50% tổng vốn đầu tư 0,06 - Hoàn vốn: không áp dụng 0 • Tỷ lệ vốn hoá: 0,245=24,5%
  • 37. 3. Dự báo có sự tăng giá trị vốn đầu tư • Rk = Y – Δ.SFF(n,Y) • Trong đó: SFF (n,Y) – hệ số quỹ trả nợ • Δ – tỷ lệ tăng trưởng giá trị tài sản
  • 38. Ví dụ: • Tỷ suất lợi nhuận là 12%. • Thu nhập hiện tại không đổi là $100. • Kỳ vọng rằng trong 4 năm tiếp theo giá trị tài sản sẽ tăng 30%. • Tỷ lệ vốn hoá được tính như sau: • Tỷ suất lợi nhuận: • Trừ đi: thu nhập được tách riêng (mức tăng giá trị): • Tỷ lệ vốn hoá: • Giá trị hiện tại của tài sản sẽ là:
  • 39. Ví dụ: • Tỷ suất lợi nhuận là 12%. • Thu nhập hiện tại không đổi là $100. • Kỳ vọng rằng trong 4 năm tiếp theo giá trị tài sản sẽ tăng 30%. • Tỷ lệ vốn hoá được tính như sau: • Tỷ suất lợi nhuận: 0,12 • Trừ đi: thu nhập được tách riêng (mức tăng giá trị): 0,3 x 0,209 = 0,0627 • Tỷ lệ vốn hoá: 0,0573 • Giá trị hiện tại của tài sản sẽ là: $100/0,0573 = $1745
  • 40. 100100 100 100 Giá bán lại: $2268 = ($1745 x 130%) Năm 1 2 3 4 4
  • 41. Bản đồ tăng trưởng vốn được mô tả trong bảng sau Năm Giá trị tài sản đầu năm 1 Thu nhập (12%) Trừ đi thu nhập hiện tại được tách riêng Số dư cuối kỳ (1) (2) (3) (4) (5) 1 2 3 4 1745 100 100 100 100
  • 42. Bản đồ tăng trưởng vốn được mô tả trong bảng sau Năm Giá trị tài sản đầu năm 1 Thu nhập (12%) Trừ đi thu nhập hiện tại được tách riêng Số dư cuối kỳ (1) (2) (3) (4) (5) 1 2 3 4 1745 209,4 222,5 237,2 253,7 100 100 100 100 1854,4 1976,7 2114,0 2267,7
  • 43. • Ví dụ, giả sử nhà đầu tư mong muốn nhận được suất sinh lợi 15% từ việc đầu tư $100.000 vốn chủ sở hữu. Dòng tiền dự kiến hàng năm là $14.445. Nếu doanh thu từ việc bán lại tài sản chính xác là $100.000 thì tỷ suất lợi nhuận là 14,45% - nhỏ hơn 15%. • Giả sử, nhà đầu tư hoãn việc nhận $555/năm ($15.000 - $14.445 = $555) để đổi lấy sự tăng giá trị trong tương lai.
  • 44. Tính toán mức tăng giá trị của vốn, cần thiết để nhận được mức sinh lợi yêu cầu x-= Mức sinh lợi hiện tai Mức sinh lợi yêu cầu Hệ số quỹ trả nợ Thay đổi dự kiến của giá trị vốn trong giai đoạn sở hữu 0,14445 = 0,15 - 0,049252 x X (chưa biết) 0,00555 = 0,049252X X = 0,112686 Vậy mức tăng vốn (X) = 11,27%. Tức là để mức sinh lợi yêu cầu đạt 15% thì giá trị vốn chủ sở hữu phải tăng thêm 11,27% (làm tròn).
  • 45. Nếu dự báo được mức tăng của giá trị và biết thu nhập hiện tại thì có có thể tính được tốc độ tăng của vốn. • Ví dụ, giả sử dự báo rằng trong giai đoạn 10 năm giá trị vốn chủ sở hữu sẽ tăng lên 20%. • Dòng tiền hàng năm sẽ là không đổi và bằng $14.445/năm. • Nhà đầu tư muốn nhận được mức sinh lợi 15%.
  • 46. D = 0,15 - 0,049252 x 0,20 x-= Mức sinh lợi hiện tại của vốn chủ sở hữu Mức sinh lợi yêu cầu Hệ số quỹ trả nợ Mức tăng dự kiến của giá trị vốn chủ sở hữu Giá trị vốn chủ sở hữu, tính toán như sau: $14.445/0,14015 = $103.061.