SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 70
KHÁNG ĐÔNG
TRONG RUNG NHĨ
BS.CKII. Nguyễn Tri Thức
PGĐ. Trung tâm tim mạch – BVCR
Trưởng khoa điều trị rối loạn nhịp
TÀI LIỆU THAM KHẢO
2016 ESC/EHRA Guideline: Atrial
Fibrillation (Management of).
2014 AHA/ACC/HRS Guideline for the
Management of Patients With Atrial
Fibrillation.
Đặt vấn đề
 Nguy cơ chính nhồi máu não.
 Nhồi máu não: rung nhĩ 15%.
 Tỉ lệ NMN hàng năm: 5%.
 RN không van tim: tăng 5 lần NMN. RN/Hẹp 2 lá: 20 lần.
 Nguy cơ: khác nhau ở các nhóm BN RN.
ACC/AHA/HRS 2014: Atrial fibrillation guideline
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề
ESC Guideline 2016: Atrial Fibrillation
Đặt vấn đề
AF
Rhythm
Control
Prevention
of TE
Rate
control
 1. Phân loại: RN van tim và không van tim.
 2. Timeline OAC rung nhĩ.
 3. Lịch sử, cơ chế OAC. Bàn luận về thuật ngữ OAC.
 4. Phòng ngừa nguyên phát:
 CHA2DS2-VAS.
 NOAC vs Warfarin.
 5. Phòng ngừa thứ phát
Các vấn đề
 6. OAC trong chuyển nhịp.
 7. OAC + Antiplatelet:
 AF + SCAD: ± stent.
 AF + ACS: ± stent.
 HASBLED.
 8. Xử trí chảy máu do OAC: nhẹ, nặng, nguy kịch, XH não.
 9. Chuyển đổi thuốc kháng đông.
 10. Có phải các NOACs đều giống nhau?
 11. Kết luận.
Các vấn đề
1. Valvular AF and Non-Valvular AF
 VAF: van cơ học + hẹp 2 lá trung bình – nặng.
 NVAF: nhóm còn lại.
 VAF: Warfarin.
 NVAF: Warfarin/NOACs.
=> Tại sao phân nhóm VAF?
ESC guideline 2016: Atrial Fibrillation
 Van cơ học: Warfarin > NOAC kể cả không RN.
 Bệnh van tim:
Hẹp 2 lá nhẹ, hở 2 lá, hẹp hở chủ:
Nguy cơ huyết khối = nhóm NVAF.
 dòng chảy trong nhĩ trái = NVAF.
1. Valvular AF and Non-Valvular AF
ESC guideline 2016: Atrial Fibrillation
2. SỬ DỤNG KHÁNG ĐÔNG TRONG RUNG NHĨ THEO THỜI GIAN
3. Lịch sử thuốc kháng đông đường uống
Thuốc kháng đông đường uống gồm:
1. Thuốc kháng Vitamin K.
2. Thuốc kháng đông đường uống thế hệ mới
(NOACs: Novel Anti-Coagulants).
The Future has Tradition and Tradition has a‒
Future Karl – Stort Philosophy
3. Lịch sử thuốc kháng đông
Craig T. January et al. Circulation. 2014;130:e199-e267
Copyright © American Heart Association, Inc. All rights reserved.
3. Cơ chế tác động của OACs
3. NOACs, DOACs hay TSOACs?
 NOAC: “Novel” Oral AntiCoagulant.
 2010: Dabigatran (thị trường Mỹ).
 2011: Rivaroxaban (FDA).
 2015: Apixaban + Edoxaban (FDA).
 => Sau 7 năm: “Novel”???
 CHEST guideline 2016: “N”: Non-Vit.K
Vit.K: NOAC???
NOAC: NO-Anticoagulant???
Kearon C, et al. Antithrombotic Therapy for VTE Disease: CHEST Guideline and Expert Panel Report. Chest.
2016 Feb;149(2):315-352.
Barnes GD, et al. Recommendation on the nomenclature for oral anticoagulants: communication from
the SSC of the ISTH. J Thromb Haemost. 2015 Jun;13(6):1154-1156.
3. NOACs, DOACs hay TSOACs?
 DOAC: “Direct” Oral AntiCoagulant.
 ISTH 2015.
 Survey: 77 tổ chức Bắc Mỹ + Châu Âu:
29.9% DOAC.
28.6% NOAC.
23.4% TSOAC (Target-Specific Oral AntiCoagulant).
 => DOAC vs NOAC.
Barnes GD, et al. Recommendation on the nomenclature for oral anticoagulants: communication from the SSC of the ISTH. J Thromb
Haemost. 2015 Jun;13(6):1154-1156.
Phân tầng nguy cơ rung nhĩ
Nhóm nguy cơ cao gây NMN
Tiền căn NMN.
TIAs.
Hẹp van 2 lá.
Van 2 lá cơ học.
Ngoài nhóm trênNgoài nhóm trên
Chỉ định
sử dụng kháng đông
Phân tầng nguy cơ
bằng thang điểm
CHA2DS2VAS
Phân tầng nguy cơ rung nhĩ: CHA2DS2VAS
Xử trí sau phân tầng bằng CHA2DS2VAS
 NOACs
Eur Heart J (2016) 37 (38): 2893-2962-https://doi.org/10.1093/eurheartj/ehw210
Problems with Warfarin
1. Food and drug interactions
2. Genetic variation in metabolism
3. Narrow therapeutic window
4. Slow onset of action
Overlap with parenteral drugs
Dosage adjustments & freq.
monitor with INR
Nhược điểm của NOACs
Ưu điểm của NOACs
4. Phòng ngừa nguyên phát đột quỵ:
Tóm lại
 VAF: Warfarin.
 NVAF: phân tầng bằng CHA2DS2-Vas
 CHA2DS2-Vas ≥ 2 ở nữ.
≥ 1 ở nam.
 OACs: NOACs hiệu quả và an toàn hơn Warfarin.
OACs
6. Sử dụng kháng đông
trong chuyển nhịp RN
 AF ≥ 48h: ít nhất 3w trước + ít nhất 4w sau.
 AF ≥ 48h: + chuyển khẩn: sớm + ít nhất 4w sau.
 AF < 48h: IV heparin, LMWH, NOAC ngay trước
hoặc sau chuyển nhịp + lâu dài (nguy cơ cao).
ACC/AHA/HRS 2014 Guideline: Atrial Fibrillation
ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
7. Kết hợp kháng đông và kháng tiểu cầu
AF + SCAD
OAC vs (OAC + Antiplatelet):
 Hiệu quả ngang nhau.
 (OAC + Antiplatelet) chảy máu nhiều hơn.
=> Guideline: OAC monotherapy.
ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
AF + SCAD
 AHA-ACC/HRS 2014: Warfarin > Warfarin + Aspirin.
Không đề cập NOAC.
 ESC 2016: OAC > OAC + Antiplatelet.
ngầm hiểu OAC là NOAC > Warfarin??
=> Việt Nam : ??
AF + SCAD Stent
AF + ASC Stent
ACC/AHA/HRS 2014
ESC 2016
Đánh giá nguy cơ chảy máu
ESC 2016: OAC
ACC/AHA/HRS 2014: Anti-Vit.K
AF + ACS Stent
AF + SCAD Stent
ACC/AHA/HRS 2014
ESC 2016
8. Xử trí biến chứng OAC
Praxbind (Antidote Dabigatran)
Cost- 5g is $US3500
8. Xử trí chảy máu:
8. Xử trí chảy máu:
 Hỏi ý kiến huyết học!!!
 Dabigatran: CTM, ĐMTB, CN gan
thận, aPTT, TT, [Dabigatran].
 Rivaroxaban: CTM, ĐMTB, CN gan
thận, PT, [Rivaroxaban], anti-Xa.
 TT bình thường: không phải do
Dabigatran (vì chỉ cần nồng độ thấp
Dabigatran cũng làm TT dài ra).
ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
8. Xử trí chảy máu: nhẹ
 Băng ép tại chỗ.
 Trì hoãn hoặc ngưng NOAC.
ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
8. Xử trí chảy máu: trung bình – nặng
 Giảm Hb > 20g/L hoặc truyền > 2 đv HCL.
 Ngưng NOAC.
 Than hoạt tính: uống < 2h.
 Băng ép.
 Duy trì thể tích tuần hoàn.
 Truyền HCL.
 Truyền tiểu cầu: uống kháng TC hoặc TC < 50K.
 Xem xét can thiệp nội mạch hoặc ngoại khoa cầm máu.
ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
8. Xử trí chảy máu: đe doạ tính mạng
 XH nội, XH não, giảm Hb > 50g/L, tụt HA hoặc choáng.
 HC khẩn huyết học!!!
 Tương tự chảy máu trung bình – nặng.
 Antidote: Dabigatran  Praxbind (Idarucizumab).
 Truyền HT tươi đông lạnh và các yếu tố đông máu.
 a)FEIBA (factor eight inhibitor bypass activity).
 b)rVIIa.
 C)Prothrombinex.
ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
8. Xử trí chảy máu: Tóm lại
 Xử trí chảy máu:
 Thao khảo ý kiến huyết học.
 Nhẹ: ngưng OAC + băng ép tại chỗ.
 Trung bình: nhẹ + bù dịch, HCL, tiểu cầu.
 Nặng: TB + antidote, HT tươi, yếu tố đông máu.
9. Chuyển đổi kháng đông: nguyên tắc
 Heprin (TTM, TDD)  Warfarin  NOACs.
 1.Không gián đoạn tác dụng kháng đông (huyết khối).
 2.Thời gian bắt đầu và hết tác dụng:
 Heparin TTM: có tác dụng ngay và hết ngay sau truyền.
 Heparin TDD (Lovenox): td ngay + hết sau 12h.
 Warfarin: có tác dụng: INR 2 -3.
hết tác dụng: INR < 2.
 NOAC: tác dụng ngay sau uống.
Hết tác dụng (T1/2): Dabigatran 12h
Rivaroxaban 24h
Bắc cầu (Bridging)
9. Chuyển đổi kháng đông
Switching from Switching to Instructions
LMW Heparin NOACs When next dose of LMW
Heparin is due
Heparin NOACs Immediately when heparin
ceased
Warfarin NOACs Start once INR < 2
Dagibatran LMW heparin / UFH No bolus required. Start 12
hrs after last dose
Rivaroxaban LMW heparin / UFH No bolus required. Start 24
hrs after last dose
NOACs Warfarin Continue NOAC and give
warfarin ≤ 5 mg
Stop NOAC once INR ≥ 2 on
2 consecutive days
11. Take home messages
 RN tăng đột quỵ 5 – 20 lần.
=> Kháng đông: 1 trong 3 chiến lược Θ RN.
 Những dữ liệu mới => VAF rút gọn lại: van cơ học + hẹp 2 lá TB-N.
 Timeline: NOACs > Warfarin > Antiplatelet (Dual).
 NOACs vs DOACs.
 Phân loại phòng ngừa nguyên phát: CHA2DS2-Vas.
 Nam ≥ 1điểm.
 Nữ ≥ 2điểm.
11. Take home messages
 AF + SCAD: OAC mono.
 AF + ACS:
 Không stent: Dual (OAC + A).
 Có stent: Triple tuỳ vào CHA2DS2-Vas  HASBLED.
> 12 tháng: OAC mono.
11. Take home messages
 Xử trí chảy máu:
 Nhẹ: ngưng OAC + băng ép tại chỗ.
 TB-N: nhẹ + bù dịch, HCL, tiểu cầu.
 N-Nguy kịch: TB + antidote, HT tươi, yếu tố đông máu.
 Dabigatran là NOAC duy nhất giảm NMN nhiều hơn Warfarin (p < 0.05).
B L Y MÀY!!!Ố Ạ
Con i b cũng l y màyơ ố ạ
Mày dùng nh th b đây h t như ế ố ế ờ
Bao năm b ch dám số ỉ ờ
Dám xoa, dám n n, mà gi mày x iắ ờ ơ
 
Ki u gì v a c n v a lôiể ừ ắ ừ
Nh này h ng h t đ ch i con àư ỏ ế ồ ơ
B xin mày đ y nh ra ^:)^ố ấ ả
Đ cho nguyên v n c nhà dùngể ẹ ả
chung…
THANK YOU!

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
SoM
 
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcnhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
SoM
 
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
 
3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân
 
Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạchVai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
 
TIẾP CẬN TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
TIẾP CẬN TRONG HỒI SỨC CẤP CỨUTIẾP CẬN TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
TIẾP CẬN TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
 
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuuXu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcnhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
 
Viêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh việnViêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh viện
 
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
 

Ähnlich wie Cập nhật kháng đông trong rung nhĩ

ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
 
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấpcập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
SoM
 

Ähnlich wie Cập nhật kháng đông trong rung nhĩ (20)

khang dong duong uong.pptx
khang dong duong uong.pptxkhang dong duong uong.pptx
khang dong duong uong.pptx
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
GS. TS Nguyen Lan Viet -  Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016GS. TS Nguyen Lan Viet -  Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
 
Update AF 2016
Update AF 2016Update AF 2016
Update AF 2016
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấpcập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
 
Cập nhật XHDN 2023 - Guidelines ASA 2023.pptx
Cập nhật XHDN 2023 - Guidelines ASA 2023.pptxCập nhật XHDN 2023 - Guidelines ASA 2023.pptx
Cập nhật XHDN 2023 - Guidelines ASA 2023.pptx
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
Thuoc van mach trong soc tim
Thuoc van mach trong soc timThuoc van mach trong soc tim
Thuoc van mach trong soc tim
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
 

Kürzlich hochgeladen

SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

Cập nhật kháng đông trong rung nhĩ

  • 1. KHÁNG ĐÔNG TRONG RUNG NHĨ BS.CKII. Nguyễn Tri Thức PGĐ. Trung tâm tim mạch – BVCR Trưởng khoa điều trị rối loạn nhịp
  • 2. TÀI LIỆU THAM KHẢO 2016 ESC/EHRA Guideline: Atrial Fibrillation (Management of). 2014 AHA/ACC/HRS Guideline for the Management of Patients With Atrial Fibrillation.
  • 3. Đặt vấn đề  Nguy cơ chính nhồi máu não.  Nhồi máu não: rung nhĩ 15%.  Tỉ lệ NMN hàng năm: 5%.  RN không van tim: tăng 5 lần NMN. RN/Hẹp 2 lá: 20 lần.  Nguy cơ: khác nhau ở các nhóm BN RN. ACC/AHA/HRS 2014: Atrial fibrillation guideline
  • 6. ESC Guideline 2016: Atrial Fibrillation Đặt vấn đề AF Rhythm Control Prevention of TE Rate control
  • 7.  1. Phân loại: RN van tim và không van tim.  2. Timeline OAC rung nhĩ.  3. Lịch sử, cơ chế OAC. Bàn luận về thuật ngữ OAC.  4. Phòng ngừa nguyên phát:  CHA2DS2-VAS.  NOAC vs Warfarin.  5. Phòng ngừa thứ phát Các vấn đề
  • 8.  6. OAC trong chuyển nhịp.  7. OAC + Antiplatelet:  AF + SCAD: ± stent.  AF + ACS: ± stent.  HASBLED.  8. Xử trí chảy máu do OAC: nhẹ, nặng, nguy kịch, XH não.  9. Chuyển đổi thuốc kháng đông.  10. Có phải các NOACs đều giống nhau?  11. Kết luận. Các vấn đề
  • 9.
  • 10. 1. Valvular AF and Non-Valvular AF  VAF: van cơ học + hẹp 2 lá trung bình – nặng.  NVAF: nhóm còn lại.  VAF: Warfarin.  NVAF: Warfarin/NOACs. => Tại sao phân nhóm VAF? ESC guideline 2016: Atrial Fibrillation
  • 11.  Van cơ học: Warfarin > NOAC kể cả không RN.  Bệnh van tim: Hẹp 2 lá nhẹ, hở 2 lá, hẹp hở chủ: Nguy cơ huyết khối = nhóm NVAF.  dòng chảy trong nhĩ trái = NVAF. 1. Valvular AF and Non-Valvular AF ESC guideline 2016: Atrial Fibrillation
  • 12.
  • 13. 2. SỬ DỤNG KHÁNG ĐÔNG TRONG RUNG NHĨ THEO THỜI GIAN
  • 14.
  • 15. 3. Lịch sử thuốc kháng đông đường uống Thuốc kháng đông đường uống gồm: 1. Thuốc kháng Vitamin K. 2. Thuốc kháng đông đường uống thế hệ mới (NOACs: Novel Anti-Coagulants).
  • 16. The Future has Tradition and Tradition has a‒ Future Karl – Stort Philosophy
  • 17. 3. Lịch sử thuốc kháng đông
  • 18. Craig T. January et al. Circulation. 2014;130:e199-e267 Copyright © American Heart Association, Inc. All rights reserved. 3. Cơ chế tác động của OACs
  • 19. 3. NOACs, DOACs hay TSOACs?  NOAC: “Novel” Oral AntiCoagulant.  2010: Dabigatran (thị trường Mỹ).  2011: Rivaroxaban (FDA).  2015: Apixaban + Edoxaban (FDA).  => Sau 7 năm: “Novel”???  CHEST guideline 2016: “N”: Non-Vit.K Vit.K: NOAC??? NOAC: NO-Anticoagulant??? Kearon C, et al. Antithrombotic Therapy for VTE Disease: CHEST Guideline and Expert Panel Report. Chest. 2016 Feb;149(2):315-352. Barnes GD, et al. Recommendation on the nomenclature for oral anticoagulants: communication from the SSC of the ISTH. J Thromb Haemost. 2015 Jun;13(6):1154-1156.
  • 20. 3. NOACs, DOACs hay TSOACs?  DOAC: “Direct” Oral AntiCoagulant.  ISTH 2015.  Survey: 77 tổ chức Bắc Mỹ + Châu Âu: 29.9% DOAC. 28.6% NOAC. 23.4% TSOAC (Target-Specific Oral AntiCoagulant).  => DOAC vs NOAC. Barnes GD, et al. Recommendation on the nomenclature for oral anticoagulants: communication from the SSC of the ISTH. J Thromb Haemost. 2015 Jun;13(6):1154-1156.
  • 21.
  • 22. Phân tầng nguy cơ rung nhĩ Nhóm nguy cơ cao gây NMN Tiền căn NMN. TIAs. Hẹp van 2 lá. Van 2 lá cơ học. Ngoài nhóm trênNgoài nhóm trên Chỉ định sử dụng kháng đông Phân tầng nguy cơ bằng thang điểm CHA2DS2VAS
  • 23. Phân tầng nguy cơ rung nhĩ: CHA2DS2VAS
  • 24. Xử trí sau phân tầng bằng CHA2DS2VAS
  • 25.  NOACs Eur Heart J (2016) 37 (38): 2893-2962-https://doi.org/10.1093/eurheartj/ehw210
  • 26. Problems with Warfarin 1. Food and drug interactions 2. Genetic variation in metabolism 3. Narrow therapeutic window 4. Slow onset of action Overlap with parenteral drugs Dosage adjustments & freq. monitor with INR
  • 27. Nhược điểm của NOACs Ưu điểm của NOACs
  • 28.
  • 29.
  • 30. 4. Phòng ngừa nguyên phát đột quỵ: Tóm lại  VAF: Warfarin.  NVAF: phân tầng bằng CHA2DS2-Vas  CHA2DS2-Vas ≥ 2 ở nữ. ≥ 1 ở nam.  OACs: NOACs hiệu quả và an toàn hơn Warfarin. OACs
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34. 6. Sử dụng kháng đông trong chuyển nhịp RN  AF ≥ 48h: ít nhất 3w trước + ít nhất 4w sau.  AF ≥ 48h: + chuyển khẩn: sớm + ít nhất 4w sau.  AF < 48h: IV heparin, LMWH, NOAC ngay trước hoặc sau chuyển nhịp + lâu dài (nguy cơ cao). ACC/AHA/HRS 2014 Guideline: Atrial Fibrillation ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
  • 35. 7. Kết hợp kháng đông và kháng tiểu cầu
  • 36. AF + SCAD OAC vs (OAC + Antiplatelet):  Hiệu quả ngang nhau.  (OAC + Antiplatelet) chảy máu nhiều hơn. => Guideline: OAC monotherapy. ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
  • 37.
  • 38. AF + SCAD  AHA-ACC/HRS 2014: Warfarin > Warfarin + Aspirin. Không đề cập NOAC.  ESC 2016: OAC > OAC + Antiplatelet. ngầm hiểu OAC là NOAC > Warfarin?? => Việt Nam : ??
  • 39. AF + SCAD Stent
  • 40. AF + ASC Stent
  • 42. Đánh giá nguy cơ chảy máu
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49. ESC 2016: OAC ACC/AHA/HRS 2014: Anti-Vit.K
  • 50. AF + ACS Stent
  • 51. AF + SCAD Stent
  • 53. 8. Xử trí biến chứng OAC
  • 54.
  • 56. 8. Xử trí chảy máu:
  • 57. 8. Xử trí chảy máu:  Hỏi ý kiến huyết học!!!  Dabigatran: CTM, ĐMTB, CN gan thận, aPTT, TT, [Dabigatran].  Rivaroxaban: CTM, ĐMTB, CN gan thận, PT, [Rivaroxaban], anti-Xa.  TT bình thường: không phải do Dabigatran (vì chỉ cần nồng độ thấp Dabigatran cũng làm TT dài ra). ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
  • 58. 8. Xử trí chảy máu: nhẹ  Băng ép tại chỗ.  Trì hoãn hoặc ngưng NOAC. ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
  • 59. 8. Xử trí chảy máu: trung bình – nặng  Giảm Hb > 20g/L hoặc truyền > 2 đv HCL.  Ngưng NOAC.  Than hoạt tính: uống < 2h.  Băng ép.  Duy trì thể tích tuần hoàn.  Truyền HCL.  Truyền tiểu cầu: uống kháng TC hoặc TC < 50K.  Xem xét can thiệp nội mạch hoặc ngoại khoa cầm máu. ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
  • 60. 8. Xử trí chảy máu: đe doạ tính mạng  XH nội, XH não, giảm Hb > 50g/L, tụt HA hoặc choáng.  HC khẩn huyết học!!!  Tương tự chảy máu trung bình – nặng.  Antidote: Dabigatran  Praxbind (Idarucizumab).  Truyền HT tươi đông lạnh và các yếu tố đông máu.  a)FEIBA (factor eight inhibitor bypass activity).  b)rVIIa.  C)Prothrombinex. ESC 2016 Guideline: Atrial Fibrillation
  • 61. 8. Xử trí chảy máu: Tóm lại  Xử trí chảy máu:  Thao khảo ý kiến huyết học.  Nhẹ: ngưng OAC + băng ép tại chỗ.  Trung bình: nhẹ + bù dịch, HCL, tiểu cầu.  Nặng: TB + antidote, HT tươi, yếu tố đông máu.
  • 62.
  • 63.
  • 64. 9. Chuyển đổi kháng đông: nguyên tắc  Heprin (TTM, TDD)  Warfarin  NOACs.  1.Không gián đoạn tác dụng kháng đông (huyết khối).  2.Thời gian bắt đầu và hết tác dụng:  Heparin TTM: có tác dụng ngay và hết ngay sau truyền.  Heparin TDD (Lovenox): td ngay + hết sau 12h.  Warfarin: có tác dụng: INR 2 -3. hết tác dụng: INR < 2.  NOAC: tác dụng ngay sau uống. Hết tác dụng (T1/2): Dabigatran 12h Rivaroxaban 24h Bắc cầu (Bridging)
  • 65. 9. Chuyển đổi kháng đông Switching from Switching to Instructions LMW Heparin NOACs When next dose of LMW Heparin is due Heparin NOACs Immediately when heparin ceased Warfarin NOACs Start once INR < 2 Dagibatran LMW heparin / UFH No bolus required. Start 12 hrs after last dose Rivaroxaban LMW heparin / UFH No bolus required. Start 24 hrs after last dose NOACs Warfarin Continue NOAC and give warfarin ≤ 5 mg Stop NOAC once INR ≥ 2 on 2 consecutive days
  • 66. 11. Take home messages  RN tăng đột quỵ 5 – 20 lần. => Kháng đông: 1 trong 3 chiến lược Θ RN.  Những dữ liệu mới => VAF rút gọn lại: van cơ học + hẹp 2 lá TB-N.  Timeline: NOACs > Warfarin > Antiplatelet (Dual).  NOACs vs DOACs.  Phân loại phòng ngừa nguyên phát: CHA2DS2-Vas.  Nam ≥ 1điểm.  Nữ ≥ 2điểm.
  • 67. 11. Take home messages  AF + SCAD: OAC mono.  AF + ACS:  Không stent: Dual (OAC + A).  Có stent: Triple tuỳ vào CHA2DS2-Vas  HASBLED. > 12 tháng: OAC mono.
  • 68. 11. Take home messages  Xử trí chảy máu:  Nhẹ: ngưng OAC + băng ép tại chỗ.  TB-N: nhẹ + bù dịch, HCL, tiểu cầu.  N-Nguy kịch: TB + antidote, HT tươi, yếu tố đông máu.  Dabigatran là NOAC duy nhất giảm NMN nhiều hơn Warfarin (p < 0.05).
  • 69. B L Y MÀY!!!Ố Ạ Con i b cũng l y màyơ ố ạ Mày dùng nh th b đây h t như ế ố ế ờ Bao năm b ch dám số ỉ ờ Dám xoa, dám n n, mà gi mày x iắ ờ ơ   Ki u gì v a c n v a lôiể ừ ắ ừ Nh này h ng h t đ ch i con àư ỏ ế ồ ơ B xin mày đ y nh ra ^:)^ố ấ ả Đ cho nguyên v n c nhà dùngể ẹ ả chung…

Hinweis der Redaktion

  1. Coagulation cascade. AT indicates antithrombin and VKAs, vitamin K antagonists. Adapted with permission from Nutescu et al.213