SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 21
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI:
Các dạng cơ bản:
B ≥ 0
A= B


A = B ⇔
2/ A = B ⇔   A = B
 A = −B
 A = − B

 A < −B
4/ A > B ⇔ 
a > B
PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PT CHỨA CĂN THỨC:
Các dạng cơ bản:
B ≥ 0
A ≥ 0
1/ A = B ⇔ 
2/ A = B ⇔ 
2
A = B
A = B
3/ A < B ⇔ − A < B < A

 A ≥ 0

B < 0
3/
4/ A > B ⇔ 
B ≥ 0

 A > B2

CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ:
1/ Các hệ thức cơ bản:
sin x
cos x
1/ sin 2 x + cos 2 x = 1
2/ tanx =
3/ cot x =
cos x
sin x
1
1
1
2
2
4/ tan x =
5/ 1 + tan x =
6/ 1 + cot x =
2
cot x
cos x
sin 2 x
2/ Công thức cộng:
sin(a ± b) = sin a cos b ± cos asinb
cos(a ± b) = cos a cos b m sin a sin b
A ≥ 0

A < B ⇔ B ≥ 0
 A < B2


tg(a ± b) =

tga ± tgb
1 m tgatgb

cotg(a ± b) =

1 m tgatgb
tga ± tgb

3/ Công thức nhân đôi:
a/ sin2x = 2sinxcosx
b/ cos2x = cos2x – sin2x = 2 cos2x – 1 = 1 - 2 sin2x
2 tan a
cot 2 a − 1
c/ tan2a =
d/ cot2a =
1 − tan 2 a
2cot a
4/ Công thức hạ bậc
1 − cos 2a
1 − cos 2 x
1 + cos 2 x
sin 2 x =
cos 2 x =
tan2a =
1 + cos 2a
2
2
5/ Công thức nhân ba:
Sin3x = 3sinx – 4sin3x
cos3x = 4cos3x – 3cosx.
7/ Công thức biến đổi tích thành tổng:
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 1
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

1
( cos(a − b) + cos(a + b) )
2
1
sin a sin b = ( cos(a − b) − cos(a + b) )
2
1
sin a cos b = ( sin( a − b) + sin( a + b) )
2
8/ Công thức biến đổi tổng thành tích:
x+ y
x− y
x+ y
x− y
sin x + sin y = 2sin
cos
sin x − sin y = 2cos
sin
2
2
2
2
x+ y
x− y
x+ y
x− y
cos x + cos y = 2cos
cos
cos x − cos y = −2sin
sin
2
2
2
2
sin(α ± β )
π


tanα ± tanβ =
 α ; β ≠ + kπ , k ∈ Z ÷
cos α .cos β
2


cos a cos b =

9/ Các cung liên kết:
a. Cung đối: α và −α
cos(−α ) = cos α
ta n(−α ) = −ta n α

sin( −α ) = − sin α
cot( −α ) = − cot α

b. Cung bù: α và π − α
sin(π − α ) = sin α
cos(π − α ) = − cos α
tan(π − α ) = −ta n α
cot(π − α ) = − cot α

d. Cung sai kém nhau π : α và π + α
tan(π + α ) = tan α
cot(π + α ) = cot α
sin(π + α ) = − sin α
cos(π + α ) = − cos α

c. Cung phụ: α và

π
−α
2

π

sin  − α ÷ = cos α
2

π

cos  − α ÷ = sin α
2

π

tan  − α ÷ = cot α
2

π

cot  − α ÷ = tan α
2


e. Cung hơn kém nhau

π
π
: α và + α
2
2

π

sin  + α ÷ = cos α
2

π

cos  + α ÷ = − sin α
2

π

tan  + α ÷ = − cot α
2

π

cot  + α ÷ = − tan α
2


Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 2
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

C.PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC.
1/ Phöông trình löôïng giaùc cô baûn .
u = v + k 2π
sin u = sin v ⇔ u = π − v + k 2π


(k∈Z)

cos u = cos v ⇔ u = ± v + k2π.

(k∈Z)

tanu = tanv ⇔ u = v + kπ

(k∈Z)

cotu = cotv ⇔ u = v + kπ

(k∈Z)

2/ Phöông trình cơ bản ñaëc bieät :

π
+ k2π ,
2
π
cosx = 0 ⇔ x =
+kπ ,
2

sinx = 0 ⇔ x = kπ ,
sinx = -1 ⇔ x = -

sinx = 1 ⇔ x =

π
+ k2π
2

cosx = 1 ⇔ x = k2π ,

cosx = -1 ⇔ x = π + k2π .

3/ Phöông trình baäc nhaát ñoái vôùi sinx vaø cosx .
2

2

Laø phöông trình coù daïng : acosx + bsinx = c (1) trong ñoù a + b ≠ 0
2
2
Caùch giải : chia hai vế phương trình cho a + b

4 / Phöông trình ñaúng caáp theo sinx vaø cosx :
a/ Phöông trình ñaúng caáp baäc hai :
2

2

asin x +b sinx cosx + c cos x = 0 .
Caùch giải :
Xeùt cos x = 0: Nếu thoả ta lấy nghiệm .
2
• Xeùt cos x ≠ 0 chia hai veá cuûa phöông trình cho cos x roài ñaët t = tanx.
5/ PT daïng : a( cosx ± sinx ) + b sinxcosx + c = 0 .
•

t2 −1
Ñaët t = cosx + sinx , ñieàu kieän − 2 ≤ t ≤ 2 khi ñoù sinxcosx =
2
Ta ñöa phöong trình ñaõ cho veà phöông trình baäc hai theo t .phöông trình
coù daïng :a( cosx - sinx ) + b sinxcosx + c = 0
1− t2
Ñaët t = cosx - sinx , ñieàu kieän − 2 ≤ t ≤ 2 khi ñoù sinxcosx =
2
PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
1. Toạ độ của vectơ và toạ độ của điểm:
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 3
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

r r r
r
 Vectơ u có toạ độ (x;y) ⇔ u=x.i+y.j .
uuuu r r
r
 Điểm M có toạ độ (x;y) ⇔ OM=x.i+y.j .
 Nếu điểm A(xA;yA) và điểm B(xB;yB) thì :
uuu
r
o AB=(x B -x A ;y B -y A )
o

AB=

( x B -x A ) + ( y B -y A )
2

2

 Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k≠1:
uuuu uuur
r
 x -kx y -ky 
MA=kMB ⇔ M  A B ; A B ÷.
1-k 
 1-k
 x A +x B y A +y B 
;
 Trung điểm I của AB có tọa độ I 
÷.
2 
 2
 x A +x B +x C y A +y B +y C 
;
 Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ G 
÷.
3
3


2. Tích vô hướng của hai véctơ:
r
r
Cho u=(x;y) và v=(x';y') . Ta có:
 Các r
r phép toán về vectơ:
o u ± v = (x±x' ; y±y' )
r
o ku=(kx;ky)
r
o | u|= x 2 +y 2
 Tích vô hướng của hai vectơ:
rr
rr r r
o ĐN tích vô hướng: u.v= u . v .cos(u,v)
rr
o Biểu thức toạ độ: u.v=x.x'+y.y'
rr
x.x'+y.y'
cos(u,v)=
o Góc giữa hai vectơ:
x 2 +y 2 . x'2 +y'2
 Diện tích tam giác :
uuu
r
uuu
r
1
Cho tam giác ABC với AB = ( a1; a2 ) và AC = ( b1; b2 ) . Ta có: SABC = a1b 2 -a 2 b1
2
3. Phương trình đường thẳng:
r
Cho đường thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0) và có vectơ chỉ phương là u=(a;b) . Khi đó:
 x=x 0 +at
 Phương trình tham số của d là: 
(1)
 y=y0 +bt
x-x 0 y-y 0
=
 PT chính tắc của d (khi ab≠0) là:
(2)
a
b
r
Cho đường thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0) và có vectơ pháp tuyến n=(A;B)
 Phương trình tổng quát của d
A(x-x0)+B(y-y0)=0
(3)
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 4
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

r
 Phương trình : Ax+By+C=0 với A2+B2>0 là pt đt(d) có vectơ pháp tuyến là n=(A;B)
 Chú ý:
- Phương trình các đường thẳng đặc biệt:
Trục Ox: y = 0 ; Trục Ox: y = 0
Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn:Đường thẳng (d) đi qua A(a;0), B(0;b)
x y
 Phương trình là: + =1
(4)
a b
Phương trình đường thẳng theo hệ số góc k
Nếu đường thẳng (d) đi qua điểm M0(x0;y0) và có hệ số góc k thì:
 Phương trình là: y = k ( x − x0 ) + y0
(5)
Phương trình đường thẳng dạng: y = ax + b
(6)
4. Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng:
r
(d1): A1 x+B1 y+C1=0 có VTPT n1 =(A1;B1 ) và
r
(d2): A2 x+B2 y+C2=0 có VTPT n 2 =(A 2 ;B2 )
Gọi ϕ là góc giữa (d1) và (d2). Ta có:
ur uu
r
n1.n2
A1 A2 + B1B2
cosφ= ur uu =
r
n1 . n2
A12 + B12 . A12 + B12
5. Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0) đến đt (d) có phương trình Ax+By+C=0 là:
Ax 0 +By0 +C
d ( M 0 ,(d) ) =
A 2 +B2
6. Phương trình đường tròn:
 Dạng 1: Đường tròn (C) có tâm I(a;b) và có bán kính R. Phương trình có dạng: (x-a)2
+ (y-b)2 = R2.
 Dạng 2: Phương trình có dạng: x2+y2+2ax+2by +c=0,
với điều kiện : a2+b2>d, là phương trình đường tròn có tâm I(a;b;c) và có bán kính
R= a 2 +b 2 +c 2 -d
* Giao điểm của đường thẳng (d) và đường tròn (C):
Gọi IH là khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng (d); R là bán kính của đường tròn :
o IH>R : (d)∩(C)=φ
o IH=R : (d)∩(C)=H, (d) tiếp xúc với (C)
o IH<R : (d)∩(C) tại hai điểm phân biệt
7. Phương trìnhtiếp tuyến của đường tròn:
 Dạng 1:uuu đường tròn (C) có tâm I(a;b) và có bán kính R và điểm M(x0;y0) thuộc
Cho
r
(C). Khi đó IM = ( x0 − a; y0 − b ) là VTPT của tiếp tuyến (d)
Phương trình tiếp tuyến có dạng: ( x0 − a ) ( x − x0 ) + ( y0 − b ) ( y − y0 ) = 0 .
 Dạng 2: Phương trình tiếp tuyến (d)của đường tròn đi qua điểm M(x0;y0) không thuộc
(C).
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 5
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

r
* Gọi n=(A;B) là VTPT của (d) qua M. Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng:
A ( x – x0 ) + B ( y – y0 ) = 0 ⇔ Ax + By − Ax0 − By0 = 0
* Do (d) tiếp xúc (C) nên : d ( I ; ( d ) ) = R . Giải phương trình tìm A, B
* Khi đó ta viết phương trình tiếp tuyến (d)
 Dạng 3: Phương trình tiếp tuyến (d)cho biết hệ số góc a.
* Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng: y = ax + b ⇔ ax − y + b = 0
* Do (d) tiếp xúc (C) nên : d ( I ; ( d ) ) = R . Giải phương trình tìm A, B
* Khi đó ta viết phương trình tiếp tuyến (d)

PHẦN 3: GIẢI TÍCH 11& 12
A. ĐẠO HÀM:
1/ Đạo hàm của một số hàm số thường gặp:
/
/
1/ ( C ) = 0
2/ ( x ) = 1
/
2 /
n /
n −1
( u n ) = nu n−1.u /
3/ ( x ) = 2 x
4/ ( x ) = nx
/
/
u/
1
1
1
 ÷ =− 2
5/  ÷ = − 2
u
u
x
 x
/
u/
/
1
u =
x =
6/
2 u
2 x

( )

( )

2/ Các qui tắc tính đạo hàm:
/
/
1/ QT1: ( a.u ) = a.u /
2/ QT2: ( u ± v ) = u / ± v /
/

/
/
 u  u .v − u.v
3/ QT3: ( u.v ) = u .v + u.v
4/ QT4:  ÷ =
v2
v
/
/
/
5/ QT5: ( Đạo hàm của hàm số hợp): y x = yu .u x
a/ Các hệ quả:
/
/
v/
Cv /
1
C
+ HQ1:  ÷ = − 2
+ HQ2:  ÷ = − 2
v
v
v
v
b/ Nhận xét:
/

/

/

/

ad − bc
 ax + b 
•
÷=
2
 cx + d  ( cx + d )

/

 ax 2 + bx + c  adx 2 + ae.2 x + be − cd
•
÷=
2
dx + e 
( dx + e )


/
/
2
/
/
/
/
 ax 2 + bx + c  ( ab − ba ) x + ( ac − ca ) .2 x + ( bc − cb )
• / 2
÷=
2
a x + b/ x + c / 

( a / x2 + b / x + c / )
/

3/ Đạo hàm của các hàm số lượng giác:
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 6
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

1/ ( sinx )/ = cosx
2/ ( cosx )/ = -sinx
1
/
3/ ( tan x ) =
cos 2 x
1
/
4/ ( cot x ) = − 2
sin x
2
/
5/ ( sin x ) = sin2x
6/ ( cos2 x )/ = -sin2x

1/ ( sinu )/ = u/.cosu
2/ ( cosu )/ = - u/.sinu
u/
/
3/ ( tan u ) =
cos 2 u
u/
/
4/ ( cot u ) = − 2
sin u
2
/
5/ ( sin u ) = u/ sin2u
6/ ( cos2 u )/ = - u/ sin2u

4/ Đạo hàm của các hàm số mũ:

(e )

x /

= ex

(e )

u /

(a )

x /

= u / .eu

= a x .ln a

(a )

u /

= u / .a u .ln a

5/ Đạo hàm của các hàm số logarit:
1
( ln x ) =
x
/

1
x.ln a
u/
/
( log a u ) =
u.ln a

u/
( ln u ) =
u

( log a x )

/

/

=

C. MỘT SỐ CÔNG THỨC VỀ LOGARIT, LŨY THỪA, MŨ
I /Coâg thöùluythöø .
n
c
a
Cho a, blaø thöï döông vaø laø thöï tuø y.
soá c
x,y soá c y ù
1/ax .ay = a x + y , ngöôï laï a x + y = ax .ay
c i
ax
ax
x− y
x− y
2 / y = a , ngöôï laï a = y
c i
a
a
x y
y x
x. y
3 / (a ) = (a ) = a , ngöôï laï a x. y = (ax )y = (ay )x
c i
4 / (a.b)x = a x .b x , ngöôï laï a x .b x = (a.b)x
c i
x

x

x
ax  a 
 a a
5 /  ÷ = x , ngöôï laï x =  ÷
c i
b  b
 b b
II/ Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
m
n

a = a ngöôï laï a = a
c i
n

m

n

m

m
n

Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 7
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

III/ Tính chất của căn bậc n
1/

a . n b = n a.b ngöôï laï n a.b = n a . n b
c i

n

2/

n

a na
a na
=
ngöôï laï n = n
c i
n
b
b
b
b

3/

( a)
n

m

= n a m ngöôï laï
c i

4/

n
n

am =

( a)
n

m

a n = a , neá n leû
u
.

5/

n

a n = a , neá n chaü .
u
n

IV/ Công thức Lôgarit .
1/loga x = y ⇔ x = a y

loga1=0

a0 =1

2 / loga1 = 0 , logaa = 1.
3 / aloga x = x , logaa x = x , cuøg cô soá
n
.
4/logab x = x.log a b
6 / logab =

logcb
logc a

1
5 / logax b = log a b
x
1
7 / logab =
log b a

x
= loga x − loga y
y
10 / log10x = log x = lg x , loâarit thaä phaâ .
g
p
n
8 / loga x. y = loga x + loga y 9 / loga

11 / loge x = ln x , loâarit töï nhieâ .
g
n

E. LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ , HÀM SỐ LOGARIT
Lũy thừa thừa với số mũ nguyên
a...a
Định nghĩa: an = a.thuaso , a ∈ R, n ∈
n
N*.

log a ( x1.x2 ) = log a x1 + log a x2 ,
( x1,x2 > 0 )

Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 8
{

a >0,
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
⇔ b>0 a ≠1
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

Khi a ≠ 0 ta có
1
1
a0 = 1 , a-n = n , a-1 =
a
a
Tính chất: với a,b ≠ 0 , m,n ∈Z ta có:
a m .a n = a m+ n ; a n .b n = (ab) n
am
= a m−n ;
n
a

n

an  a 
= ÷
bn  b 

(a n ) m = a mn
Căn bậc n:
m
n

•

a = n am ;

( )
n

a

•

n

•

n

m

m n

a = m .n a ;

= n am ;
n

a na
=
;
n
b
b
a n nchan

n
a = n
 a n le

a . b = a.b ;
n

n

Tínhchất :
+ a > 1: m > n ⇒ am > an
+ 0 < a < 1 : m > n ⇒ am < an
+ 0 < a < b * ax < bx khi x > 0 ;
* ax > bx khi x < 0
HÀM SỐ LOGARIT:
1. Đ/n : y = logax ( 0 <a ≠1) TXĐ: R*+ ;
TGT: R
logax = y ⇔ ay = x
Nếu : a > 1 HS: đồng biến trên
R*+ ;
Nếu: 0 < a < 1 HS nghịch biến trên
R*+
2. Công thức về logarit : 0 < a ≠ 1
• loga1 = 0;
logaa = 1;
• log a a x = x ;
a loga x = x ( x > 0)
log a (b1.b2 ) = log a b1 + log a b2

x1
= log a x1 − log a x2 ,
x2
(x1,x2 > 0 )
log a x n = n log a x (x > 0)
log a x
log b x =
(x,b > 0 )
log a b
log a b.log b x = log a x
1
1
log a b =
log aα x = .log a x
log b a
α
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Các công thức và quy tắc logarit cần nhớ:
a > 0,a ≠1
1/ { ∀x∈R
a x = b ⇔ log a b = x
log a

log a b có nghĩa

2/ { ∀m ,n∈R

a ,b > 0,a ≠1

log a b n = n log a b
1
log a b
m
n
log a m b n = log a b
m
1
log a = − log a b
b
log a m b =

log a c = log a b.log b c
log a c =

log b c
log b a

log a b.log b a = 1
1
log a b =
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 Ywanglog b a
BMT
Trang 9
log
a 0 ⇔  0<a ,b<1 a = 1 ;
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT logwww.luyenthicaonguyen.com log a 1 = 0
a b >= 1 ;  a ,b >1 a
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44
x

a <1<b
log a b < 0 ⇔  0<b<1<a
 0<

a,
3 / { c>b0>0,≠1

4/

{

a ,b > 0
a ,b ≠1

{

a ,b ,c >0
b ,c ≠1

a loga b = b
a logb c = c logb a
F. TÍCH PHÂN
Bảng nguyên hàm
Nguyên hàm của những hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của những hàm số thường gặp
thường gặp
1
∫ dx = x + C
d ( ax + b ) = ( ax + b ) + C
∫
a
adx = ax + C
α +1
∫
1 ( ax + b )
α
xα +1
∫ ( ax + b ) dx = a α + 1 + C ( α ≠ 1)
xα dx =
+ C ( α ≠ 1)
∫
α +1
dx
1
= ln ax + b + C ( x ≠ 0 )
dx
∫ ax + b a
∫ x = ln x + C ( x ≠ 0)
dx
1 1
=−
dx
1
∫ ( ax + b ) 2 a ax + b + C
= − + C ( x ≠ 0)
2
∫x
x
12
3
2 3
xdx =
x + C ( x ≥ 0)
∫ ax + bdx = a 3 ( ax + b ) + C
∫
3
13
4
3
3
xdx = 3 x 4 + C
∫ 3 ax + bdx = a 4 3 ( ax + b ) + C
∫
4
1
1
1
dx = 2 x + C ( x > 0 )
∫ ax + b dx = a 2 x + C ( x > 0 )
∫ x
1
x
x
eax +b dx = e ax +b + C
∫ e dx = e + C
∫
a
x
a
x
1
∫ a dx = ln a + C ( 0 < a ≠ 1)
cos ( ax + b ) dx = sin ( ax + b ) + C
∫
a
1
∫ cos xdx = sin x + C
sin ( ax + b ) dx = − cos ( ax + b ) + C
∫
a
sin xdx = − cos x + C

∫

Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 10
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

1
∫ cos2 x dx = tan x + C
1
∫ sin 2 x dx = − cot x + C
dx
1
x−a
=
ln
∫ ( x 2 − a 2 ) 2a x + a + C

1
1
dx = tan ( ax + b ) + C
∫ cos2 ( ax + b )
a
1
1
dx = − cot ( ax + b ) + C
∫ sin 2 ( ax + b )
a
dx
1
x−a
=
ln
∫ ( x − a) ( x − b) a − b x − b + C

G . ỨNG DUNG TÍCH PHÂN
I//Diện tích hình phẳng
Công thức 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(C ) : y = f ( x)
b

là
S = ∫ f ( x) dx
(Ox) : y = 0
a
 x = a; x = b

Công thức 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(C ) : y = f ( x)
b

S = ∫ f ( x) − g ( x) .dx
(C ') : y = g ( x) là
a
 x = a; x = b

Công thức3 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(C ) : x = f ( y )
b

S = ∫ f ( y ) − g ( y ) .dy
(C ') : x = g ( y ) là
a
 y = a; y = b

II. Thể tích hình tròn xoay
(C ) : y = f ( x)

Công thức 1: Thể tích hình tròn xoay do hình thang cong giới hạn bởi : Ox : y = 0
 x = a; x = b

quay quanh trục Ox là
b

V = π ∫ [ f ( x) ] .dx
2

a

Công thức 2: Thể tích hình tròn xoay do hình thang cong giới hạn bởi

(C ) : y = f ( x)
 /
: (C ) : y = g ( x)
 x = a; x = b


quay quanh trục Ox là
b

b

V = π ∫ [ f ( x) ] .dx − π ∫ [ g ( x) ] .dx
a

2

2

a

Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 11
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

H. SỐ PHỨC
1.Hai số phức bằng nhau:
a + bi = c + di ⇔ a = c và b = d
Hai số phức liên hợp: cho z = a + bi thì z = a – bi
2.Môđun của số phức: cho z = a + bi thì |z| =
3.Các phép toán với số phức
(a + bi) ± (c + di) = (a ± c) + (b ± d)i
z1 ± z2 = z1 ± z2
(a + bi)(c + di) = (ac – bd) + (ad + bc)i ;
 z1  z1
 ÷=
 z2  z2

z1.z2

z z
= 1 . 2 ; z. z = |z|2
4.Dạng lượng giác của số phức
*Cho z = a + bi thì môđun r và argument ϕ được tính bởi công thức sau:
a
b
r = a 2 + b2
; cosϕ =
; sinϕ =
r
r
* Cho z = a + bi thì có thể viết z = r(cosϕ + i.sinϕ)
5.Công thức MOAVRƠ
Cho hai số phức z1 = r1(cosϕ1 + i.sinϕ1) và
z2 = r2(cosϕ2 + i.sinϕ2)
khi đó: * z1.z2 = r1.r2[cos(ϕ1 + ϕ2) + i.sin(ϕ1 + ϕ2)]
* = [cos(– ϕ) + i.sin(– ϕ)]
* = [cos(ϕ1 – ϕ2) + i.sin(ϕ1 – ϕ2)]
Công thức MOAVRƠ:
Cho z = r(cosϕ + i.sinϕ) thì zn = rn(cosnϕ + i.sinnϕ)
Căn bậc n của z có n giá trị là n số phức được xác định như sau:
zk = (cos ϕ + i.sin ϕ ) với k = 0,1,….n – 1
PHẦN 4: HÌNH HỌC 11& 12
ÔN TẬP
KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 - 10
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông :
Cho ∆ABC vuông ở A ta có :
a) Định lý Pitago : BC 2 = AB 2 + AC 2
b) BA 2 =BH.BC; CA 2 =CH.CB
c) AB. AC = BC. AH=2SABC

A
b

c
M

H
C
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeänB
thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 Ywanga
BMT
Trang 12
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

1
1
1
=
+
2
2
AH AB AC2
e) BC = 2AM
b
c
b
c
f) sinB= , cosB= , tanB= , cotB=
a
a
c
b
g) b = a. sinB = a.cosC,
c = a. sinC = a.cosB,
b
b
=
a=
,
b = c. tanB = c.cot C
sin B cos C
2.Hệ thức lượng trong tam giác thường:
* Định lý hàm số Côsin:
b 2 +c2 -a 2
2
2
2
a =b +c -2bc.cosA ⇒ cosA=
2bc
a
b
c
=
=
=2R
* Định lý hàm số Sin:
sinA sinB sinC
2 ( b 2 +c 2 ) -a 2
* Độ dài đường trung tuyến: m a =
4
3. Các công thức tính diện tích.
a/ Công thức tính diện tích tam giác:
1
1
a.b.c
S = a.h a = a.bsinC =
= p.r = p.(p-a)(p-b)(p-c)
2
2
4R
a+b+c
với p=
2
1
Đặc biệt : * ∆ABC vuông ở A : S= AB.AC ,
2
2
a 3
a 3
* ∆ABC đều cạnh a: diện tích S=
; đường cao: h=
4
2
b/ Diện tích hình vuông : S = cạnh x cạnh
c/ Diện tích hình chữ nhật : S = dài x rộng
d)

d/ Diên tích hình thoi : S =

1
(chéo dài x chéo ngắn)
2

1
[(đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao]
2
e/ Diện tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao
f/ Diện tích hình tròn : S = π .R 2
d/ Diện tích hình thang : S =

KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 11
Hai đường thẳng vuông góc:
A. Dạng toán cơ bản:
1) Tính góc giữa hai đường thẳng:
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 13
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

PP1: Áp dụng định nghĩa:
a'//a 
 ⇒ ( a,b ) = ( a';b')
b'//b 
PP2: Sử dụng tích vô hướng:
rr
a.b
rr
cos ( a;b ) = cos a;b = r r
a.b

( )

a

a'

b'

b

2) Chứng minh hai đường thẳng vuông góc:
PP1:
PP2:

rr
a ⊥ b ⇔ a.b=0
a//b 
⇒a ⊥c
b ⊥ c

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
A. Dạng toán cơ bản:
1) Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng:
PP1:
d
d ⊥ a ,d ⊥ b 

a , b ⊂ mp ( P )  ⇒ d ⊥ mp ( P )
b
a , b caét nhau 

a
P
PP2:

a

b

(P)

a//b 
 ⇒ a ⊥ mp(P)
b ⊥ (P) 

2) Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng :
a ⊥ (P) 
⇒a ⊥ b
b ⊂ (P) 
PP2: Sử dụng định lý ba
đường vuông góc

a

PP1

P

3) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng :
Định nghĩa: Góc giữa
đường thẳng d và mặt
phẳng(P) là góc giữa đường
thẳng d và hình chiếu d’ của
nó trên (P)

b

a'

a

P

a'

PP: d’ là hình chiếu của d trên
(P) ⇒ (d;(P))=(d;d’)
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 14
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

4) ĐL: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
Hai mặt phẳng vuông góc
A. Dạng toán cơ bản:
1) Góc giữa hai mặt phẳng : Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau là góc giữa hai đường
thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và vuông góc với giao tuyến.
( P ) ∩ (Q) = ∆ 

PP1: a ⊂ ( P ), a ⊥ ∆  ⇒ (( P );(Q)) = (a; b)
b
b ⊂ (Q), b ⊥ ∆ 
a

Q
P
PP2: Sử dụng định lý về diện tích hình chiếu
Q
P
S'
S ' = S .cosϕ ⇔ cosϕ =
S
2) Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc:
a

PP1: (P)⊥(Q)⇔((P);(Q))=90
a ⊂ ( P) 
PP2:
 ⇒ ( P ) ⊥ (Q)
a ⊥ (Q) 

0

b

P
a
Q

d

3) Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng :
(P) ⊥ (R) 

⇒
PP: (Q) ⊥ (R)Δ  (R) ⊥
(P) ∩ (Q)=Δ 


P

a

Q

R

4) Cho đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng (P). Có duy nhất một mặt phẳng
chứa a và vuông góc với (P).
Khoảng cách
A. Dạng toán cơ bản:
1) Khoảng cách từ một điểm M đến một đường thẳng ∆ :
Hạ MH vuông góc với ∆ tại H ⇒ d(M;∆)=MH
2) Khoảng cách từ một điểm M đến một mặt phẳng (P):
Hạ MH vuông góc với (P) tại H ⇒ d(M;(P))=MH
3) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
Lấy M bất kì thuộc (P) ⇒ d((P);(Q))=d(M;(Q))
3) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
a) Xác định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:
a
M
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangP
BMT
Trang 15

b

N
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

 Nếu a⊥b thì ta dựng mặt phẳng(P) chứa b và vuông góc với a tại M, kẻ MN⊥b tại N.
Khi đó MN là đoạn vuông góc chung của a và b
 Nếu a không vuông góc với b thì:
- Dựng mặt phẳng(Q) chứa b và song song với a
- Dựng hình chiếu a’ của a trên (Q), a’ cắt b tại J
- Dựng đường thẳng qua J và vuông góc với (Q) cắt a tại I.
Khi đó: IJ là đoạn vuôn góc chung của a và b.
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
d(a;b)=MN
KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 12
PHẦN 1:THỂ TÍCH
A. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I/ Các công thức thể tích của khối đa diện:
1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG 2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP:
TRỤ:
1
V= Bh
V= B.h
3
ì B:dieä tích ñaù
ï
n
y
B:dieä tích ñaù
n
y
với ï
í
với 
ï h: chieà cao
u
u
ï
î
 h: chieà cao
a) Thể tích khối hộp chữ 3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN:
nhật:
Cho khối tứ diện SABC và A’, B’, C’ là các điểm tùy ý lần
V = a.b.c
lượt thuộc SA, SB, SC ta có:
với a,b,c là ba kích thước
b) Thể tích khối lập
VSABC
SA SB SC
=
phương:
VSA ' B ' C ' SA ' SB ' SC '
V = a3
với a là độ dài cạnh
Chú ý:
1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là d = a 2 ,
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d = a 3 ,
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d =

a 2 +b 2 +c2 ,

a 3
2
3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng nhau ( hoặc
có đáy là đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy).
4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
B. KHỐI TRÒN XOAY:
1. Hình trụ , khối trụ và mặt trụ tròn xoay:
- Trục OO’
- Đường sinh MM’=l
2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là h =

Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 16
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

- Bán kính R=OM, đường cao
h=OO’=MM’
- Diện tích xung quanh: Sxq=2πRl
- Diện tích toàn phần: Stp=2πRl+2πR2
- Thể tích khối trụ: V=πR2l
- Mặt trụ tròn xoay sinh ra khi quay
đường thẳng l song song đt ∆ cố định và
cách ∆ một đoạn R không đổi.
2. Hình nón, khối nón, mặt nón tròn xoay:
- Trục SO
- Đường sinh SM=l
- Góc ở đỉnh là 2α
Bán kính đáy R=OM, chiều
cao h=SO
l2=R2+h2
Diện tích xung quanh:
Sxq=πRl
Thể tích khối nón:
1
V = π R 2h
3
Mặt nón tròn xoay sinh ra
khi quay đường thẳng l cắt ∆
cố định và hợp với ∆ góc α
không đổi, góc ở đỉnh là 2α.
3. Hình cầu, mặt cầu và khối cầu:
- Tâm O, bán kính R=OM
- Diện tích mặt cầu: S=4πR2
4 2
- Thể tich khối cầu: V = π R
3

O

M

h
R
R

O'

M'

S

l
h

M

RO

M
R
O

R

4. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện:
Tâm O của mặt cầu nếu có là điểm cách đều tất cả các đỉnh của nên thuộc tất cả các mặt
phẳng trung trực của các cạnh.
Với tứ diện thì luôn tồn tại mặt cầu ngoại tiếp, tâm E là giao điểm của trục tam giác
đáy với một trung trực đồng phẳng của một cạnh bên.
Với hình chóp thì điều kiện tồn tại mặt cầu ngoại tiếp là khi đáy hình chóp là đa giác
nội tiếp, lúc đó tâm E là giao điểm của trục tam giác đáy với một trung trực đồng phẳng
của một cạnh bên.
PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. Toạ độ của vectơ và toạ độ của điểm:
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 17
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

r r r ur
r
 Vectơ u có toạ độ (x;y;z) ⇔ u=x.i+y.j+z.k .
uuuu r r ur
r
 Điểm M có toạ độ (x;y;z) ⇔ OM=x.i+y.j+z.k .
 Nếu điểm A(xA;yA;zA) và điểm B(xB;yB;zB) thì :
uuu
r
o AB=(x B -x A ;y B -y A ;z B -z A )
o

AB=

( x B -x A ) + ( y B -y A ) + ( z B -z A )
2

2

2

 Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k≠1:
uuuu uuur
r
 x -kx y -ky z -kz 
MA=kMB ⇔ M  A B ; A B ; A B ÷.
1-k
1-k 
 1-k
 x A +x B y A +y B z A +z B 
;
;
 Trung điểm I của AB có tọa độ I 
÷.
2
2 
 2
 x A +x B +x C y A +y B +y C z A +z B +z C 
;
;
 Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ G 
÷.
3
3
3


 Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ
 x +x +x +x y +y +y +y z +z +z +z 
G  A B C D ; A B C D ; A B C D ÷.
4
4
4


2. Tích vô hướng và tích có hướng:
r
r
Cho u=(x;y;z) và v=(x';y';z') . Ta có:
 Các r
r phép toán về vectơ:
o u ± v = (x±x' ; y±y' ; z±z')
r
o ku=(kx;ky;kz)
r
o | u|= x 2 +y 2 +z 2
 Tích vô hướng của hai vectơ:
r r
rr
rr
= u . v .cos(u,v)
o Biểu thức toạ độ: u.v=x.x'+y.y'+z.z'
rr
x.x'+y.y'+z.z'
cos(u,v)=
o Góc giữa hai vectơ:
x 2 +y 2 +z 2 . x'2 +y'2 +z'2
 Tích có hướng của hai vectơ:
r r  y z z x x y 
u , v  = 
;
;
÷
 
 y' z' z' x' x' y' 
rr
r
r
Vectơ  u,v  vuông góc với của hai vectơ u và v
 
 Một r tính chất:
r số r r
o u ⊥ v ⇔ u.v = 0
rr
r
r
r
 u,v  = 0
o u và v cùng phương ⇔  
r r ur
r r ur
 u,v  .w = 0
o u , v , w đồng phẳng ⇔  

(

)

Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 18
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

uuu uuur
r
SABCD =  AB,AD 
 Diện tích hình bình hành:


uuu uuu
r r
1
SABC =  AB,AC 
 Diện tích tam giác :

2 
uuu uuur uuur
r
VABCD.A'B'C'D' =  AB,AD  .AA'
 Thể tích hình hộp:


uuu uuu uuur
r r
1
VABCD =  AB,AC  .AD
 Thể tích tứ diện :

6 
3. Phương trình mặt cầu:
 Dạng 1: Mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c) và có bán kính R. Phương trình có dạng:
(x-a)2 + (y-b)2 + (z-c)2 = R2.
 Dạng 2: Phương trình có dạng: x2+y2+z2-2ax-2by-2cz+d=0,
với điều kiện : a2+b2+c2>d, là phương trình mặt cầu có tâm I(a;b;c) và có bán kính
R= a 2 +b 2 +c 2 -d
* Giao điểm của mặt phẳng (α ) và mặt cầu (S):
Gọi IH là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (α); R là bán kính mặt cầu:
o IH>R : (α)∩(S)=φ
o IH=R : (α)∩(S)=H
o IH<R : (α)∩(S)=(C)
Cách xác định tâm và bán kính của đường tròn (C):
 Viết phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (α):
uu uu
r r
u dα=n
 Tâm H của đường tròn (C): H=d∩(α)
 Bán kính r của (C): r= R 2 -IH 2
4. Phương trình mặt phẳng:
r
n=(A;B;C) có phương
 Mặt phẳng đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có vectơ pháp tuyến
trình: A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0
 Phương trình : Ax+By+Cz+D=0 với A2+B2+C2>0 là phương trình mặt phẳng có vectơ
r
pháp tuyến là n=(A;B;C)
 Chú ý:
- Phương trình các mặt phẳng đặc biệt:
mp(Oxy):z=0 ; mp(Oyz):x=0 ; mp(Oxz):y=0
r uuu uuu
r r
 AB,AC 
- Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng có vectơ pháp tuyến n= 

uuu uuu
r
r
và ta gọi AB, AC là cặp vectơ chỉ phương của mp(ABC).
- Pt mặt phẳng theo đoạn chắn: Mp đi qua M(a;0;0),N(0;b;0) và P(0;0;c) có phương trình
x y z
là: + + =1
a b c
I

H

Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 19

R
r
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

- Mp chứa hai đường thẳng cắt nhau: Nếu (P) =mp(d,d’) thì (P) có vectơ pháp tuyến là
r uu uur
r
n= ud , ud ' 



5. Phương trình đường thẳng:
r
Cho đường thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có vectơ chỉ phương là u=(a;b;c) . Khi đó:
 x=x 0 +at

 Phương trình tham số của d là:  y=y0 +bt
z=z +ct
0

x-x 0 y-y 0 z-z 0
=
=
 Phương trình chính tắc của d (khi abc≠0) là:
a
b
c
6. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng:
Nếu (α) có phương trình Ax+by+Cz+D=0 và (α’) có phương trình
A’x+B’y+C’z+D’=0 thì:
• (α) và (α’) cắt nhau khi và chỉ khi A:B:C≠A’:B’:C’
A B C D
• (α) và (α’) song song khi và chỉ khi = = ≠
A' B' C' D'
A B C D
• (α) và (α’) trùng nhau khi và chỉ khi = = =
A' B' C' D'
• (α) và (α’) vuông góc với nhau khi và chỉ khi AA’+BB’+CC’=0
7. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:
r
Nếu đường thẳng d đi qua điểm M0, có vectơ chỉ phương u và đường thẳng d đi qua điểm
u
r
M '0 , có vectơ chỉ phương u' thì:
ru
r
r uuuuuur r
 u,u' =  u,M 0 M '  =0
• d và d’ trùng nhau ⇔ 
0 
 
ru r
r
  u,u' =0


• d//d’ ⇔  r uuuuuur
r
 u,M M '  ≠ 0

0
0 

r u uuuuuur
r
  u,u' .M M ' =0

 0 0
• d và d’ cắt nhau ⇔  r u
r
r
 u,u' ≠ 0



r u uuuuuur
r
'
• d và d’ chéo nhau ⇔  u,u' .M 0M 0 ≠ 0


8. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Nếu mp(α):Ax+By+Cz+D=0 và đường thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0z0), có vectơ chỉ
r
phương u=(a;b;c) .Khi đó:
• d cắt (α) ⇔ Aa+Bb+Cc≠0
Aa+Bb+Cc=0
• d//(α) ⇔ 
Ax 0 +By 0 +Cz 0 +D ≠ 0
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 20
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT
www.luyenthicaonguyen.com
ĐC: 128/39 Ywang - BMT
ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44

Aa+Bb+Cc=0
d ⊂(α) ⇔ 
Ax 0 +By 0 +Cz 0 +D = 0
9. Khoảng cách:
 Khoảng cách gữa hai điểm A(xA;yA;zA) và B(xB;yB;zB) là:
•

AB=

( x B -x A ) + ( yB -y A ) + ( z B -z A )
2

2

2

 Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0z0) đến mặt phẳng (α) có phương trình Ax+by+Cz+D=0
Ax 0 +By 0 +Cz 0 +D
là: d ( M 0 ,(α) ) =
A 2 +B2 +C2
r
 Khoảng cách từ điểm M1 đến đường thẳng ∆ đi qua M0 và có vectơ chỉ phương u là:
uuuuuu r
r
 M 0 M1 ,u 


d(M1 ,Δ)=
r
u
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ∆ và ∆’, trong đó ∆ đi qua điểm M0, có
r
u
r
vectơ chỉ phương u và đường thẳng ∆’ đi qua điểm M '0 , có vectơ chỉ phương u' là:
r u uuuuuur
r
'
 u,u' .M 0 M 0


d(∆,Δ')=
ru
r
 u,u'


10. Góc:
ru
r
u.u'
a.a'+b.b'+c.c'
r
 Góc giữa hai đường thẳng: cosφ= r u = 2 2 2
u . u'
a +b +c . a'2 +b'2 +c'2
ru
r
n.n'
A.A'+B.B'+C.C'
r
 Góc giữa hai mặt phẳng: cosφ= r u =
n . n'
A 2 +B2 +C 2 . A'2 +B'2 +C'2
rr
n.u
A.a+B.b+C.c
 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: sinφ= r r =
n.u
A 2 +B2 +C 2 . a 2 +b 2 +c 2

Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT
Trang 21

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

1 a n9_tiep_tuyen_elip
1 a n9_tiep_tuyen_elip1 a n9_tiep_tuyen_elip
1 a n9_tiep_tuyen_elipGiasu Trithuc
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Tiet 30 dai so 10 - bnc
Tiet 30   dai so 10 - bncTiet 30   dai so 10 - bnc
Tiet 30 dai so 10 - bncPham Son
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ninh Nguyenphu
 
Bai toan tim diem tren do thi ham so
Bai toan tim diem tren do thi ham soBai toan tim diem tren do thi ham so
Bai toan tim diem tren do thi ham soVui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012BẢO Hí
 
Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10Pham Son
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tungtrongphuckhtn
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdfle vinh
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012BẢO Hí
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]phongmathbmt
 
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-soOn thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-sovanthuan1982
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010BẢO Hí
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
Cac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocCac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocndphuc910
 

Was ist angesagt? (20)

1 a n9_tiep_tuyen_elip
1 a n9_tiep_tuyen_elip1 a n9_tiep_tuyen_elip
1 a n9_tiep_tuyen_elip
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Tiet 30 dai so 10 - bnc
Tiet 30   dai so 10 - bncTiet 30   dai so 10 - bnc
Tiet 30 dai so 10 - bnc
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
Bai toan tim diem tren do thi ham so
Bai toan tim diem tren do thi ham soBai toan tim diem tren do thi ham so
Bai toan tim diem tren do thi ham so
 
Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
 
Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012
 
Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10Tiet30 hinh10
Tiet30 hinh10
 
100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs
 
Laisac.de4.2012
Laisac.de4.2012Laisac.de4.2012
Laisac.de4.2012
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
 
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-soOn thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
 
Cac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocCac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hoc
 

Ähnlich wie Cong thuc 2013

Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.comtrongphuckhtn
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giácphanhak7dl
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015baoanh79
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011BẢO Hí
 
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015onthitot .com
 
Pttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPham Son
 
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Hương Lan Hoàng
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010BẢO Hí
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1Đăng Hoàng
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Sao Băng Lạnh Giá
 
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CHUYÊN NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM...
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CHUYÊN NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM...ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CHUYÊN NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM...
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CHUYÊN NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thiAntonio Krista
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucbaquatu407
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Jo Calderone
 

Ähnlich wie Cong thuc 2013 (20)

Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
Hhgt mp 8197
Hhgt mp 8197Hhgt mp 8197
Hhgt mp 8197
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
 
Ôn tập học kì 2 toán 10
Ôn tập học kì 2 toán 10Ôn tập học kì 2 toán 10
Ôn tập học kì 2 toán 10
 
Toán h kii 10
Toán h kii 10Toán h kii 10
Toán h kii 10
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
 
Pttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcach
 
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
 
Bai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giacBai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giac
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CHUYÊN NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM...
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CHUYÊN NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM...ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CHUYÊN NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM...
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CHUYÊN NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM...
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 

Mehr von trongphuckhtn

Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013trongphuckhtn
 
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29trongphuckhtn
 
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuantrongphuckhtn
 
[Vnmath.com] chuyen-de-toan-ltdh-thukhoa-dang thanh nam
[Vnmath.com] chuyen-de-toan-ltdh-thukhoa-dang thanh nam[Vnmath.com] chuyen-de-toan-ltdh-thukhoa-dang thanh nam
[Vnmath.com] chuyen-de-toan-ltdh-thukhoa-dang thanh namtrongphuckhtn
 
Baigiang tichphan phamkimchung
Baigiang tichphan phamkimchungBaigiang tichphan phamkimchung
Baigiang tichphan phamkimchungtrongphuckhtn
 
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013trongphuckhtn
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013trongphuckhtn
 
Cac dang bt the tich
Cac dang bt the tichCac dang bt the tich
Cac dang bt the tichtrongphuckhtn
 
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu detrongphuckhtn
 
[Www.toan capba.net] phương pháp giải toán trọng tâm-phan huy khải
[Www.toan capba.net] phương pháp giải toán trọng tâm-phan huy khải[Www.toan capba.net] phương pháp giải toán trọng tâm-phan huy khải
[Www.toan capba.net] phương pháp giải toán trọng tâm-phan huy khảitrongphuckhtn
 
Hoan vi chinh hop to hop
Hoan vi  chinh hop  to hopHoan vi  chinh hop  to hop
Hoan vi chinh hop to hoptrongphuckhtn
 
22 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-201122 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-2011trongphuckhtn
 

Mehr von trongphuckhtn (16)

He pt
He pt He pt
He pt
 
Th xs 2002-2013
Th xs 2002-2013Th xs 2002-2013
Th xs 2002-2013
 
Hkg 2002 2013
Hkg 2002 2013Hkg 2002 2013
Hkg 2002 2013
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
 
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
 
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
 
[Vnmath.com] chuyen-de-toan-ltdh-thukhoa-dang thanh nam
[Vnmath.com] chuyen-de-toan-ltdh-thukhoa-dang thanh nam[Vnmath.com] chuyen-de-toan-ltdh-thukhoa-dang thanh nam
[Vnmath.com] chuyen-de-toan-ltdh-thukhoa-dang thanh nam
 
Baigiang tichphan phamkimchung
Baigiang tichphan phamkimchungBaigiang tichphan phamkimchung
Baigiang tichphan phamkimchung
 
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
 
Cac dang bt the tich
Cac dang bt the tichCac dang bt the tich
Cac dang bt the tich
 
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
 
[Www.toan capba.net] phương pháp giải toán trọng tâm-phan huy khải
[Www.toan capba.net] phương pháp giải toán trọng tâm-phan huy khải[Www.toan capba.net] phương pháp giải toán trọng tâm-phan huy khải
[Www.toan capba.net] phương pháp giải toán trọng tâm-phan huy khải
 
Hoan vi chinh hop to hop
Hoan vi  chinh hop  to hopHoan vi  chinh hop  to hop
Hoan vi chinh hop to hop
 
22 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-201122 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-2011
 
Tieu su
Tieu suTieu su
Tieu su
 

Cong thuc 2013

  • 1. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI: Các dạng cơ bản: B ≥ 0 A= B   A = B ⇔ 2/ A = B ⇔   A = B  A = −B  A = − B   A < −B 4/ A > B ⇔  a > B PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PT CHỨA CĂN THỨC: Các dạng cơ bản: B ≥ 0 A ≥ 0 1/ A = B ⇔  2/ A = B ⇔  2 A = B A = B 3/ A < B ⇔ − A < B < A  A ≥ 0  B < 0 3/ 4/ A > B ⇔  B ≥ 0   A > B2  CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ: 1/ Các hệ thức cơ bản: sin x cos x 1/ sin 2 x + cos 2 x = 1 2/ tanx = 3/ cot x = cos x sin x 1 1 1 2 2 4/ tan x = 5/ 1 + tan x = 6/ 1 + cot x = 2 cot x cos x sin 2 x 2/ Công thức cộng: sin(a ± b) = sin a cos b ± cos asinb cos(a ± b) = cos a cos b m sin a sin b A ≥ 0  A < B ⇔ B ≥ 0  A < B2  tg(a ± b) = tga ± tgb 1 m tgatgb cotg(a ± b) = 1 m tgatgb tga ± tgb 3/ Công thức nhân đôi: a/ sin2x = 2sinxcosx b/ cos2x = cos2x – sin2x = 2 cos2x – 1 = 1 - 2 sin2x 2 tan a cot 2 a − 1 c/ tan2a = d/ cot2a = 1 − tan 2 a 2cot a 4/ Công thức hạ bậc 1 − cos 2a 1 − cos 2 x 1 + cos 2 x sin 2 x = cos 2 x = tan2a = 1 + cos 2a 2 2 5/ Công thức nhân ba: Sin3x = 3sinx – 4sin3x cos3x = 4cos3x – 3cosx. 7/ Công thức biến đổi tích thành tổng: Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 1
  • 2. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 1 ( cos(a − b) + cos(a + b) ) 2 1 sin a sin b = ( cos(a − b) − cos(a + b) ) 2 1 sin a cos b = ( sin( a − b) + sin( a + b) ) 2 8/ Công thức biến đổi tổng thành tích: x+ y x− y x+ y x− y sin x + sin y = 2sin cos sin x − sin y = 2cos sin 2 2 2 2 x+ y x− y x+ y x− y cos x + cos y = 2cos cos cos x − cos y = −2sin sin 2 2 2 2 sin(α ± β ) π   tanα ± tanβ =  α ; β ≠ + kπ , k ∈ Z ÷ cos α .cos β 2   cos a cos b = 9/ Các cung liên kết: a. Cung đối: α và −α cos(−α ) = cos α ta n(−α ) = −ta n α sin( −α ) = − sin α cot( −α ) = − cot α b. Cung bù: α và π − α sin(π − α ) = sin α cos(π − α ) = − cos α tan(π − α ) = −ta n α cot(π − α ) = − cot α d. Cung sai kém nhau π : α và π + α tan(π + α ) = tan α cot(π + α ) = cot α sin(π + α ) = − sin α cos(π + α ) = − cos α c. Cung phụ: α và π −α 2 π  sin  − α ÷ = cos α 2  π  cos  − α ÷ = sin α 2  π  tan  − α ÷ = cot α 2  π  cot  − α ÷ = tan α 2  e. Cung hơn kém nhau π π : α và + α 2 2 π  sin  + α ÷ = cos α 2  π  cos  + α ÷ = − sin α 2  π  tan  + α ÷ = − cot α 2  π  cot  + α ÷ = − tan α 2  Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 2
  • 3. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 C.PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC. 1/ Phöông trình löôïng giaùc cô baûn . u = v + k 2π sin u = sin v ⇔ u = π − v + k 2π  (k∈Z) cos u = cos v ⇔ u = ± v + k2π. (k∈Z) tanu = tanv ⇔ u = v + kπ (k∈Z) cotu = cotv ⇔ u = v + kπ (k∈Z) 2/ Phöông trình cơ bản ñaëc bieät : π + k2π , 2 π cosx = 0 ⇔ x = +kπ , 2 sinx = 0 ⇔ x = kπ , sinx = -1 ⇔ x = - sinx = 1 ⇔ x = π + k2π 2 cosx = 1 ⇔ x = k2π , cosx = -1 ⇔ x = π + k2π . 3/ Phöông trình baäc nhaát ñoái vôùi sinx vaø cosx . 2 2 Laø phöông trình coù daïng : acosx + bsinx = c (1) trong ñoù a + b ≠ 0 2 2 Caùch giải : chia hai vế phương trình cho a + b 4 / Phöông trình ñaúng caáp theo sinx vaø cosx : a/ Phöông trình ñaúng caáp baäc hai : 2 2 asin x +b sinx cosx + c cos x = 0 . Caùch giải : Xeùt cos x = 0: Nếu thoả ta lấy nghiệm . 2 • Xeùt cos x ≠ 0 chia hai veá cuûa phöông trình cho cos x roài ñaët t = tanx. 5/ PT daïng : a( cosx ± sinx ) + b sinxcosx + c = 0 . • t2 −1 Ñaët t = cosx + sinx , ñieàu kieän − 2 ≤ t ≤ 2 khi ñoù sinxcosx = 2 Ta ñöa phöong trình ñaõ cho veà phöông trình baäc hai theo t .phöông trình coù daïng :a( cosx - sinx ) + b sinxcosx + c = 0 1− t2 Ñaët t = cosx - sinx , ñieàu kieän − 2 ≤ t ≤ 2 khi ñoù sinxcosx = 2 PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 1. Toạ độ của vectơ và toạ độ của điểm: Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 3
  • 4. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 r r r r  Vectơ u có toạ độ (x;y) ⇔ u=x.i+y.j . uuuu r r r  Điểm M có toạ độ (x;y) ⇔ OM=x.i+y.j .  Nếu điểm A(xA;yA) và điểm B(xB;yB) thì : uuu r o AB=(x B -x A ;y B -y A ) o AB= ( x B -x A ) + ( y B -y A ) 2 2  Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k≠1: uuuu uuur r  x -kx y -ky  MA=kMB ⇔ M  A B ; A B ÷. 1-k   1-k  x A +x B y A +y B  ;  Trung điểm I của AB có tọa độ I  ÷. 2   2  x A +x B +x C y A +y B +y C  ;  Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ G  ÷. 3 3   2. Tích vô hướng của hai véctơ: r r Cho u=(x;y) và v=(x';y') . Ta có:  Các r r phép toán về vectơ: o u ± v = (x±x' ; y±y' ) r o ku=(kx;ky) r o | u|= x 2 +y 2  Tích vô hướng của hai vectơ: rr rr r r o ĐN tích vô hướng: u.v= u . v .cos(u,v) rr o Biểu thức toạ độ: u.v=x.x'+y.y' rr x.x'+y.y' cos(u,v)= o Góc giữa hai vectơ: x 2 +y 2 . x'2 +y'2  Diện tích tam giác : uuu r uuu r 1 Cho tam giác ABC với AB = ( a1; a2 ) và AC = ( b1; b2 ) . Ta có: SABC = a1b 2 -a 2 b1 2 3. Phương trình đường thẳng: r Cho đường thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0) và có vectơ chỉ phương là u=(a;b) . Khi đó:  x=x 0 +at  Phương trình tham số của d là:  (1)  y=y0 +bt x-x 0 y-y 0 =  PT chính tắc của d (khi ab≠0) là: (2) a b r Cho đường thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0) và có vectơ pháp tuyến n=(A;B)  Phương trình tổng quát của d A(x-x0)+B(y-y0)=0 (3) Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 4
  • 5. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 r  Phương trình : Ax+By+C=0 với A2+B2>0 là pt đt(d) có vectơ pháp tuyến là n=(A;B)  Chú ý: - Phương trình các đường thẳng đặc biệt: Trục Ox: y = 0 ; Trục Ox: y = 0 Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn:Đường thẳng (d) đi qua A(a;0), B(0;b) x y  Phương trình là: + =1 (4) a b Phương trình đường thẳng theo hệ số góc k Nếu đường thẳng (d) đi qua điểm M0(x0;y0) và có hệ số góc k thì:  Phương trình là: y = k ( x − x0 ) + y0 (5) Phương trình đường thẳng dạng: y = ax + b (6) 4. Góc giữa hai đường thẳng Cho hai đường thẳng: r (d1): A1 x+B1 y+C1=0 có VTPT n1 =(A1;B1 ) và r (d2): A2 x+B2 y+C2=0 có VTPT n 2 =(A 2 ;B2 ) Gọi ϕ là góc giữa (d1) và (d2). Ta có: ur uu r n1.n2 A1 A2 + B1B2 cosφ= ur uu = r n1 . n2 A12 + B12 . A12 + B12 5. Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0) đến đt (d) có phương trình Ax+By+C=0 là: Ax 0 +By0 +C d ( M 0 ,(d) ) = A 2 +B2 6. Phương trình đường tròn:  Dạng 1: Đường tròn (C) có tâm I(a;b) và có bán kính R. Phương trình có dạng: (x-a)2 + (y-b)2 = R2.  Dạng 2: Phương trình có dạng: x2+y2+2ax+2by +c=0, với điều kiện : a2+b2>d, là phương trình đường tròn có tâm I(a;b;c) và có bán kính R= a 2 +b 2 +c 2 -d * Giao điểm của đường thẳng (d) và đường tròn (C): Gọi IH là khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng (d); R là bán kính của đường tròn : o IH>R : (d)∩(C)=φ o IH=R : (d)∩(C)=H, (d) tiếp xúc với (C) o IH<R : (d)∩(C) tại hai điểm phân biệt 7. Phương trìnhtiếp tuyến của đường tròn:  Dạng 1:uuu đường tròn (C) có tâm I(a;b) và có bán kính R và điểm M(x0;y0) thuộc Cho r (C). Khi đó IM = ( x0 − a; y0 − b ) là VTPT của tiếp tuyến (d) Phương trình tiếp tuyến có dạng: ( x0 − a ) ( x − x0 ) + ( y0 − b ) ( y − y0 ) = 0 .  Dạng 2: Phương trình tiếp tuyến (d)của đường tròn đi qua điểm M(x0;y0) không thuộc (C). Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 5
  • 6. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 r * Gọi n=(A;B) là VTPT của (d) qua M. Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng: A ( x – x0 ) + B ( y – y0 ) = 0 ⇔ Ax + By − Ax0 − By0 = 0 * Do (d) tiếp xúc (C) nên : d ( I ; ( d ) ) = R . Giải phương trình tìm A, B * Khi đó ta viết phương trình tiếp tuyến (d)  Dạng 3: Phương trình tiếp tuyến (d)cho biết hệ số góc a. * Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng: y = ax + b ⇔ ax − y + b = 0 * Do (d) tiếp xúc (C) nên : d ( I ; ( d ) ) = R . Giải phương trình tìm A, B * Khi đó ta viết phương trình tiếp tuyến (d) PHẦN 3: GIẢI TÍCH 11& 12 A. ĐẠO HÀM: 1/ Đạo hàm của một số hàm số thường gặp: / / 1/ ( C ) = 0 2/ ( x ) = 1 / 2 / n / n −1 ( u n ) = nu n−1.u / 3/ ( x ) = 2 x 4/ ( x ) = nx / / u/ 1 1 1  ÷ =− 2 5/  ÷ = − 2 u u x  x / u/ / 1 u = x = 6/ 2 u 2 x ( ) ( ) 2/ Các qui tắc tính đạo hàm: / / 1/ QT1: ( a.u ) = a.u / 2/ QT2: ( u ± v ) = u / ± v / / / /  u  u .v − u.v 3/ QT3: ( u.v ) = u .v + u.v 4/ QT4:  ÷ = v2 v / / / 5/ QT5: ( Đạo hàm của hàm số hợp): y x = yu .u x a/ Các hệ quả: / / v/ Cv / 1 C + HQ1:  ÷ = − 2 + HQ2:  ÷ = − 2 v v v v b/ Nhận xét: / / / / ad − bc  ax + b  • ÷= 2  cx + d  ( cx + d ) /  ax 2 + bx + c  adx 2 + ae.2 x + be − cd • ÷= 2 dx + e  ( dx + e )  / / 2 / / / /  ax 2 + bx + c  ( ab − ba ) x + ( ac − ca ) .2 x + ( bc − cb ) • / 2 ÷= 2 a x + b/ x + c /   ( a / x2 + b / x + c / ) / 3/ Đạo hàm của các hàm số lượng giác: Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 6
  • 7. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 1/ ( sinx )/ = cosx 2/ ( cosx )/ = -sinx 1 / 3/ ( tan x ) = cos 2 x 1 / 4/ ( cot x ) = − 2 sin x 2 / 5/ ( sin x ) = sin2x 6/ ( cos2 x )/ = -sin2x 1/ ( sinu )/ = u/.cosu 2/ ( cosu )/ = - u/.sinu u/ / 3/ ( tan u ) = cos 2 u u/ / 4/ ( cot u ) = − 2 sin u 2 / 5/ ( sin u ) = u/ sin2u 6/ ( cos2 u )/ = - u/ sin2u 4/ Đạo hàm của các hàm số mũ: (e ) x / = ex (e ) u / (a ) x / = u / .eu = a x .ln a (a ) u / = u / .a u .ln a 5/ Đạo hàm của các hàm số logarit: 1 ( ln x ) = x / 1 x.ln a u/ / ( log a u ) = u.ln a u/ ( ln u ) = u ( log a x ) / / = C. MỘT SỐ CÔNG THỨC VỀ LOGARIT, LŨY THỪA, MŨ I /Coâg thöùluythöø . n c a Cho a, blaø thöï döông vaø laø thöï tuø y. soá c x,y soá c y ù 1/ax .ay = a x + y , ngöôï laï a x + y = ax .ay c i ax ax x− y x− y 2 / y = a , ngöôï laï a = y c i a a x y y x x. y 3 / (a ) = (a ) = a , ngöôï laï a x. y = (ax )y = (ay )x c i 4 / (a.b)x = a x .b x , ngöôï laï a x .b x = (a.b)x c i x x x ax  a   a a 5 /  ÷ = x , ngöôï laï x =  ÷ c i b  b  b b II/ Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ m n a = a ngöôï laï a = a c i n m n m m n Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 7
  • 8. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 III/ Tính chất của căn bậc n 1/ a . n b = n a.b ngöôï laï n a.b = n a . n b c i n 2/ n a na a na = ngöôï laï n = n c i n b b b b 3/ ( a) n m = n a m ngöôï laï c i 4/ n n am = ( a) n m a n = a , neá n leû u . 5/ n a n = a , neá n chaü . u n IV/ Công thức Lôgarit . 1/loga x = y ⇔ x = a y loga1=0 a0 =1 2 / loga1 = 0 , logaa = 1. 3 / aloga x = x , logaa x = x , cuøg cô soá n . 4/logab x = x.log a b 6 / logab = logcb logc a 1 5 / logax b = log a b x 1 7 / logab = log b a x = loga x − loga y y 10 / log10x = log x = lg x , loâarit thaä phaâ . g p n 8 / loga x. y = loga x + loga y 9 / loga 11 / loge x = ln x , loâarit töï nhieâ . g n E. LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ , HÀM SỐ LOGARIT Lũy thừa thừa với số mũ nguyên a...a Định nghĩa: an = a.thuaso , a ∈ R, n ∈ n N*. log a ( x1.x2 ) = log a x1 + log a x2 , ( x1,x2 > 0 ) Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 8
  • 9. { a >0, Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ⇔ b>0 a ≠1 ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 Khi a ≠ 0 ta có 1 1 a0 = 1 , a-n = n , a-1 = a a Tính chất: với a,b ≠ 0 , m,n ∈Z ta có: a m .a n = a m+ n ; a n .b n = (ab) n am = a m−n ; n a n an  a  = ÷ bn  b  (a n ) m = a mn Căn bậc n: m n • a = n am ; ( ) n a • n • n m m n a = m .n a ; = n am ; n a na = ; n b b a n nchan  n a = n  a n le  a . b = a.b ; n n Tínhchất : + a > 1: m > n ⇒ am > an + 0 < a < 1 : m > n ⇒ am < an + 0 < a < b * ax < bx khi x > 0 ; * ax > bx khi x < 0 HÀM SỐ LOGARIT: 1. Đ/n : y = logax ( 0 <a ≠1) TXĐ: R*+ ; TGT: R logax = y ⇔ ay = x Nếu : a > 1 HS: đồng biến trên R*+ ; Nếu: 0 < a < 1 HS nghịch biến trên R*+ 2. Công thức về logarit : 0 < a ≠ 1 • loga1 = 0; logaa = 1; • log a a x = x ; a loga x = x ( x > 0) log a (b1.b2 ) = log a b1 + log a b2 x1 = log a x1 − log a x2 , x2 (x1,x2 > 0 ) log a x n = n log a x (x > 0) log a x log b x = (x,b > 0 ) log a b log a b.log b x = log a x 1 1 log a b = log aα x = .log a x log b a α PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Các công thức và quy tắc logarit cần nhớ: a > 0,a ≠1 1/ { ∀x∈R a x = b ⇔ log a b = x log a log a b có nghĩa 2/ { ∀m ,n∈R a ,b > 0,a ≠1 log a b n = n log a b 1 log a b m n log a m b n = log a b m 1 log a = − log a b b log a m b = log a c = log a b.log b c log a c = log b c log b a log a b.log b a = 1 1 log a b = Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 Ywanglog b a BMT Trang 9
  • 10. log a 0 ⇔  0<a ,b<1 a = 1 ; Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT logwww.luyenthicaonguyen.com log a 1 = 0 a b >= 1 ;  a ,b >1 a ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 x a <1<b log a b < 0 ⇔  0<b<1<a  0< a, 3 / { c>b0>0,≠1 4/ { a ,b > 0 a ,b ≠1 { a ,b ,c >0 b ,c ≠1 a loga b = b a logb c = c logb a F. TÍCH PHÂN Bảng nguyên hàm Nguyên hàm của những hàm số sơ cấp Nguyên hàm của những hàm số thường gặp thường gặp 1 ∫ dx = x + C d ( ax + b ) = ( ax + b ) + C ∫ a adx = ax + C α +1 ∫ 1 ( ax + b ) α xα +1 ∫ ( ax + b ) dx = a α + 1 + C ( α ≠ 1) xα dx = + C ( α ≠ 1) ∫ α +1 dx 1 = ln ax + b + C ( x ≠ 0 ) dx ∫ ax + b a ∫ x = ln x + C ( x ≠ 0) dx 1 1 =− dx 1 ∫ ( ax + b ) 2 a ax + b + C = − + C ( x ≠ 0) 2 ∫x x 12 3 2 3 xdx = x + C ( x ≥ 0) ∫ ax + bdx = a 3 ( ax + b ) + C ∫ 3 13 4 3 3 xdx = 3 x 4 + C ∫ 3 ax + bdx = a 4 3 ( ax + b ) + C ∫ 4 1 1 1 dx = 2 x + C ( x > 0 ) ∫ ax + b dx = a 2 x + C ( x > 0 ) ∫ x 1 x x eax +b dx = e ax +b + C ∫ e dx = e + C ∫ a x a x 1 ∫ a dx = ln a + C ( 0 < a ≠ 1) cos ( ax + b ) dx = sin ( ax + b ) + C ∫ a 1 ∫ cos xdx = sin x + C sin ( ax + b ) dx = − cos ( ax + b ) + C ∫ a sin xdx = − cos x + C ∫ Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 10
  • 11. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 1 ∫ cos2 x dx = tan x + C 1 ∫ sin 2 x dx = − cot x + C dx 1 x−a = ln ∫ ( x 2 − a 2 ) 2a x + a + C 1 1 dx = tan ( ax + b ) + C ∫ cos2 ( ax + b ) a 1 1 dx = − cot ( ax + b ) + C ∫ sin 2 ( ax + b ) a dx 1 x−a = ln ∫ ( x − a) ( x − b) a − b x − b + C G . ỨNG DUNG TÍCH PHÂN I//Diện tích hình phẳng Công thức 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y = f ( x) b  là S = ∫ f ( x) dx (Ox) : y = 0 a  x = a; x = b  Công thức 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y = f ( x) b  S = ∫ f ( x) − g ( x) .dx (C ') : y = g ( x) là a  x = a; x = b  Công thức3 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : x = f ( y ) b  S = ∫ f ( y ) − g ( y ) .dy (C ') : x = g ( y ) là a  y = a; y = b  II. Thể tích hình tròn xoay (C ) : y = f ( x)  Công thức 1: Thể tích hình tròn xoay do hình thang cong giới hạn bởi : Ox : y = 0  x = a; x = b  quay quanh trục Ox là b V = π ∫ [ f ( x) ] .dx 2 a Công thức 2: Thể tích hình tròn xoay do hình thang cong giới hạn bởi (C ) : y = f ( x)  / : (C ) : y = g ( x)  x = a; x = b  quay quanh trục Ox là b b V = π ∫ [ f ( x) ] .dx − π ∫ [ g ( x) ] .dx a 2 2 a Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 11
  • 12. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 H. SỐ PHỨC 1.Hai số phức bằng nhau: a + bi = c + di ⇔ a = c và b = d Hai số phức liên hợp: cho z = a + bi thì z = a – bi 2.Môđun của số phức: cho z = a + bi thì |z| = 3.Các phép toán với số phức (a + bi) ± (c + di) = (a ± c) + (b ± d)i z1 ± z2 = z1 ± z2 (a + bi)(c + di) = (ac – bd) + (ad + bc)i ;  z1  z1  ÷=  z2  z2 z1.z2 z z = 1 . 2 ; z. z = |z|2 4.Dạng lượng giác của số phức *Cho z = a + bi thì môđun r và argument ϕ được tính bởi công thức sau: a b r = a 2 + b2 ; cosϕ = ; sinϕ = r r * Cho z = a + bi thì có thể viết z = r(cosϕ + i.sinϕ) 5.Công thức MOAVRƠ Cho hai số phức z1 = r1(cosϕ1 + i.sinϕ1) và z2 = r2(cosϕ2 + i.sinϕ2) khi đó: * z1.z2 = r1.r2[cos(ϕ1 + ϕ2) + i.sin(ϕ1 + ϕ2)] * = [cos(– ϕ) + i.sin(– ϕ)] * = [cos(ϕ1 – ϕ2) + i.sin(ϕ1 – ϕ2)] Công thức MOAVRƠ: Cho z = r(cosϕ + i.sinϕ) thì zn = rn(cosnϕ + i.sinnϕ) Căn bậc n của z có n giá trị là n số phức được xác định như sau: zk = (cos ϕ + i.sin ϕ ) với k = 0,1,….n – 1 PHẦN 4: HÌNH HỌC 11& 12 ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 - 10 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông : Cho ∆ABC vuông ở A ta có : a) Định lý Pitago : BC 2 = AB 2 + AC 2 b) BA 2 =BH.BC; CA 2 =CH.CB c) AB. AC = BC. AH=2SABC A b c M H C Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeänB thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 Ywanga BMT Trang 12
  • 13. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 1 1 1 = + 2 2 AH AB AC2 e) BC = 2AM b c b c f) sinB= , cosB= , tanB= , cotB= a a c b g) b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, b b = a= , b = c. tanB = c.cot C sin B cos C 2.Hệ thức lượng trong tam giác thường: * Định lý hàm số Côsin: b 2 +c2 -a 2 2 2 2 a =b +c -2bc.cosA ⇒ cosA= 2bc a b c = = =2R * Định lý hàm số Sin: sinA sinB sinC 2 ( b 2 +c 2 ) -a 2 * Độ dài đường trung tuyến: m a = 4 3. Các công thức tính diện tích. a/ Công thức tính diện tích tam giác: 1 1 a.b.c S = a.h a = a.bsinC = = p.r = p.(p-a)(p-b)(p-c) 2 2 4R a+b+c với p= 2 1 Đặc biệt : * ∆ABC vuông ở A : S= AB.AC , 2 2 a 3 a 3 * ∆ABC đều cạnh a: diện tích S= ; đường cao: h= 4 2 b/ Diện tích hình vuông : S = cạnh x cạnh c/ Diện tích hình chữ nhật : S = dài x rộng d) d/ Diên tích hình thoi : S = 1 (chéo dài x chéo ngắn) 2 1 [(đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao] 2 e/ Diện tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao f/ Diện tích hình tròn : S = π .R 2 d/ Diện tích hình thang : S = KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 11 Hai đường thẳng vuông góc: A. Dạng toán cơ bản: 1) Tính góc giữa hai đường thẳng: Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 13
  • 14. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 PP1: Áp dụng định nghĩa: a'//a   ⇒ ( a,b ) = ( a';b') b'//b  PP2: Sử dụng tích vô hướng: rr a.b rr cos ( a;b ) = cos a;b = r r a.b ( ) a a' b' b 2) Chứng minh hai đường thẳng vuông góc: PP1: PP2: rr a ⊥ b ⇔ a.b=0 a//b  ⇒a ⊥c b ⊥ c Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng A. Dạng toán cơ bản: 1) Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: PP1: d d ⊥ a ,d ⊥ b   a , b ⊂ mp ( P )  ⇒ d ⊥ mp ( P ) b a , b caét nhau   a P PP2: a b (P) a//b   ⇒ a ⊥ mp(P) b ⊥ (P)  2) Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng : a ⊥ (P)  ⇒a ⊥ b b ⊂ (P)  PP2: Sử dụng định lý ba đường vuông góc a PP1 P 3) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng : Định nghĩa: Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng(P) là góc giữa đường thẳng d và hình chiếu d’ của nó trên (P) b a' a P a' PP: d’ là hình chiếu của d trên (P) ⇒ (d;(P))=(d;d’) Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 14
  • 15. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 4) ĐL: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước. Hai mặt phẳng vuông góc A. Dạng toán cơ bản: 1) Góc giữa hai mặt phẳng : Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và vuông góc với giao tuyến. ( P ) ∩ (Q) = ∆   PP1: a ⊂ ( P ), a ⊥ ∆  ⇒ (( P );(Q)) = (a; b) b b ⊂ (Q), b ⊥ ∆  a  Q P PP2: Sử dụng định lý về diện tích hình chiếu Q P S' S ' = S .cosϕ ⇔ cosϕ = S 2) Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc: a PP1: (P)⊥(Q)⇔((P);(Q))=90 a ⊂ ( P)  PP2:  ⇒ ( P ) ⊥ (Q) a ⊥ (Q)  0 b P a Q d 3) Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng : (P) ⊥ (R)   ⇒ PP: (Q) ⊥ (R)Δ  (R) ⊥ (P) ∩ (Q)=Δ   P a Q R 4) Cho đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng (P). Có duy nhất một mặt phẳng chứa a và vuông góc với (P). Khoảng cách A. Dạng toán cơ bản: 1) Khoảng cách từ một điểm M đến một đường thẳng ∆ : Hạ MH vuông góc với ∆ tại H ⇒ d(M;∆)=MH 2) Khoảng cách từ một điểm M đến một mặt phẳng (P): Hạ MH vuông góc với (P) tại H ⇒ d(M;(P))=MH 3) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. Lấy M bất kì thuộc (P) ⇒ d((P);(Q))=d(M;(Q)) 3) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: a) Xác định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau: a M Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangP BMT Trang 15 b N
  • 16. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44  Nếu a⊥b thì ta dựng mặt phẳng(P) chứa b và vuông góc với a tại M, kẻ MN⊥b tại N. Khi đó MN là đoạn vuông góc chung của a và b  Nếu a không vuông góc với b thì: - Dựng mặt phẳng(Q) chứa b và song song với a - Dựng hình chiếu a’ của a trên (Q), a’ cắt b tại J - Dựng đường thẳng qua J và vuông góc với (Q) cắt a tại I. Khi đó: IJ là đoạn vuôn góc chung của a và b. b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d(a;b)=MN KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 12 PHẦN 1:THỂ TÍCH A. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN I/ Các công thức thể tích của khối đa diện: 1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG 2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP: TRỤ: 1 V= Bh V= B.h 3 ì B:dieä tích ñaù ï n y B:dieä tích ñaù n y với ï í với  ï h: chieà cao u u ï î  h: chieà cao a) Thể tích khối hộp chữ 3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN: nhật: Cho khối tứ diện SABC và A’, B’, C’ là các điểm tùy ý lần V = a.b.c lượt thuộc SA, SB, SC ta có: với a,b,c là ba kích thước b) Thể tích khối lập VSABC SA SB SC = phương: VSA ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' V = a3 với a là độ dài cạnh Chú ý: 1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là d = a 2 , Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d = a 3 , Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d = a 2 +b 2 +c2 , a 3 2 3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng nhau ( hoặc có đáy là đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy). 4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. B. KHỐI TRÒN XOAY: 1. Hình trụ , khối trụ và mặt trụ tròn xoay: - Trục OO’ - Đường sinh MM’=l 2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là h = Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 16
  • 17. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 - Bán kính R=OM, đường cao h=OO’=MM’ - Diện tích xung quanh: Sxq=2πRl - Diện tích toàn phần: Stp=2πRl+2πR2 - Thể tích khối trụ: V=πR2l - Mặt trụ tròn xoay sinh ra khi quay đường thẳng l song song đt ∆ cố định và cách ∆ một đoạn R không đổi. 2. Hình nón, khối nón, mặt nón tròn xoay: - Trục SO - Đường sinh SM=l - Góc ở đỉnh là 2α Bán kính đáy R=OM, chiều cao h=SO l2=R2+h2 Diện tích xung quanh: Sxq=πRl Thể tích khối nón: 1 V = π R 2h 3 Mặt nón tròn xoay sinh ra khi quay đường thẳng l cắt ∆ cố định và hợp với ∆ góc α không đổi, góc ở đỉnh là 2α. 3. Hình cầu, mặt cầu và khối cầu: - Tâm O, bán kính R=OM - Diện tích mặt cầu: S=4πR2 4 2 - Thể tich khối cầu: V = π R 3 O M h R R O' M' S l h M RO M R O R 4. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện: Tâm O của mặt cầu nếu có là điểm cách đều tất cả các đỉnh của nên thuộc tất cả các mặt phẳng trung trực của các cạnh. Với tứ diện thì luôn tồn tại mặt cầu ngoại tiếp, tâm E là giao điểm của trục tam giác đáy với một trung trực đồng phẳng của một cạnh bên. Với hình chóp thì điều kiện tồn tại mặt cầu ngoại tiếp là khi đáy hình chóp là đa giác nội tiếp, lúc đó tâm E là giao điểm của trục tam giác đáy với một trung trực đồng phẳng của một cạnh bên. PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. Toạ độ của vectơ và toạ độ của điểm: Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 17
  • 18. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 r r r ur r  Vectơ u có toạ độ (x;y;z) ⇔ u=x.i+y.j+z.k . uuuu r r ur r  Điểm M có toạ độ (x;y;z) ⇔ OM=x.i+y.j+z.k .  Nếu điểm A(xA;yA;zA) và điểm B(xB;yB;zB) thì : uuu r o AB=(x B -x A ;y B -y A ;z B -z A ) o AB= ( x B -x A ) + ( y B -y A ) + ( z B -z A ) 2 2 2  Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k≠1: uuuu uuur r  x -kx y -ky z -kz  MA=kMB ⇔ M  A B ; A B ; A B ÷. 1-k 1-k   1-k  x A +x B y A +y B z A +z B  ; ;  Trung điểm I của AB có tọa độ I  ÷. 2 2   2  x A +x B +x C y A +y B +y C z A +z B +z C  ; ;  Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ G  ÷. 3 3 3    Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ  x +x +x +x y +y +y +y z +z +z +z  G  A B C D ; A B C D ; A B C D ÷. 4 4 4   2. Tích vô hướng và tích có hướng: r r Cho u=(x;y;z) và v=(x';y';z') . Ta có:  Các r r phép toán về vectơ: o u ± v = (x±x' ; y±y' ; z±z') r o ku=(kx;ky;kz) r o | u|= x 2 +y 2 +z 2  Tích vô hướng của hai vectơ: r r rr rr = u . v .cos(u,v) o Biểu thức toạ độ: u.v=x.x'+y.y'+z.z' rr x.x'+y.y'+z.z' cos(u,v)= o Góc giữa hai vectơ: x 2 +y 2 +z 2 . x'2 +y'2 +z'2  Tích có hướng của hai vectơ: r r  y z z x x y  u , v  =  ; ; ÷    y' z' z' x' x' y'  rr r r Vectơ  u,v  vuông góc với của hai vectơ u và v    Một r tính chất: r số r r o u ⊥ v ⇔ u.v = 0 rr r r r  u,v  = 0 o u và v cùng phương ⇔   r r ur r r ur  u,v  .w = 0 o u , v , w đồng phẳng ⇔   ( ) Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 18
  • 19. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 uuu uuur r SABCD =  AB,AD   Diện tích hình bình hành:   uuu uuu r r 1 SABC =  AB,AC   Diện tích tam giác :  2  uuu uuur uuur r VABCD.A'B'C'D' =  AB,AD  .AA'  Thể tích hình hộp:   uuu uuu uuur r r 1 VABCD =  AB,AC  .AD  Thể tích tứ diện :  6  3. Phương trình mặt cầu:  Dạng 1: Mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c) và có bán kính R. Phương trình có dạng: (x-a)2 + (y-b)2 + (z-c)2 = R2.  Dạng 2: Phương trình có dạng: x2+y2+z2-2ax-2by-2cz+d=0, với điều kiện : a2+b2+c2>d, là phương trình mặt cầu có tâm I(a;b;c) và có bán kính R= a 2 +b 2 +c 2 -d * Giao điểm của mặt phẳng (α ) và mặt cầu (S): Gọi IH là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (α); R là bán kính mặt cầu: o IH>R : (α)∩(S)=φ o IH=R : (α)∩(S)=H o IH<R : (α)∩(S)=(C) Cách xác định tâm và bán kính của đường tròn (C):  Viết phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (α): uu uu r r u dα=n  Tâm H của đường tròn (C): H=d∩(α)  Bán kính r của (C): r= R 2 -IH 2 4. Phương trình mặt phẳng: r n=(A;B;C) có phương  Mặt phẳng đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có vectơ pháp tuyến trình: A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0  Phương trình : Ax+By+Cz+D=0 với A2+B2+C2>0 là phương trình mặt phẳng có vectơ r pháp tuyến là n=(A;B;C)  Chú ý: - Phương trình các mặt phẳng đặc biệt: mp(Oxy):z=0 ; mp(Oyz):x=0 ; mp(Oxz):y=0 r uuu uuu r r  AB,AC  - Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng có vectơ pháp tuyến n=   uuu uuu r r và ta gọi AB, AC là cặp vectơ chỉ phương của mp(ABC). - Pt mặt phẳng theo đoạn chắn: Mp đi qua M(a;0;0),N(0;b;0) và P(0;0;c) có phương trình x y z là: + + =1 a b c I H Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 19 R r
  • 20. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 - Mp chứa hai đường thẳng cắt nhau: Nếu (P) =mp(d,d’) thì (P) có vectơ pháp tuyến là r uu uur r n= ud , ud '    5. Phương trình đường thẳng: r Cho đường thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có vectơ chỉ phương là u=(a;b;c) . Khi đó:  x=x 0 +at   Phương trình tham số của d là:  y=y0 +bt z=z +ct 0  x-x 0 y-y 0 z-z 0 = =  Phương trình chính tắc của d (khi abc≠0) là: a b c 6. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng: Nếu (α) có phương trình Ax+by+Cz+D=0 và (α’) có phương trình A’x+B’y+C’z+D’=0 thì: • (α) và (α’) cắt nhau khi và chỉ khi A:B:C≠A’:B’:C’ A B C D • (α) và (α’) song song khi và chỉ khi = = ≠ A' B' C' D' A B C D • (α) và (α’) trùng nhau khi và chỉ khi = = = A' B' C' D' • (α) và (α’) vuông góc với nhau khi và chỉ khi AA’+BB’+CC’=0 7. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng: r Nếu đường thẳng d đi qua điểm M0, có vectơ chỉ phương u và đường thẳng d đi qua điểm u r M '0 , có vectơ chỉ phương u' thì: ru r r uuuuuur r  u,u' =  u,M 0 M '  =0 • d và d’ trùng nhau ⇔  0    ru r r   u,u' =0   • d//d’ ⇔  r uuuuuur r  u,M M '  ≠ 0  0 0   r u uuuuuur r   u,u' .M M ' =0   0 0 • d và d’ cắt nhau ⇔  r u r r  u,u' ≠ 0    r u uuuuuur r ' • d và d’ chéo nhau ⇔  u,u' .M 0M 0 ≠ 0   8. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng: Nếu mp(α):Ax+By+Cz+D=0 và đường thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0z0), có vectơ chỉ r phương u=(a;b;c) .Khi đó: • d cắt (α) ⇔ Aa+Bb+Cc≠0 Aa+Bb+Cc=0 • d//(α) ⇔  Ax 0 +By 0 +Cz 0 +D ≠ 0 Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 20
  • 21. Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.com ĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44 Aa+Bb+Cc=0 d ⊂(α) ⇔  Ax 0 +By 0 +Cz 0 +D = 0 9. Khoảng cách:  Khoảng cách gữa hai điểm A(xA;yA;zA) và B(xB;yB;zB) là: • AB= ( x B -x A ) + ( yB -y A ) + ( z B -z A ) 2 2 2  Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0z0) đến mặt phẳng (α) có phương trình Ax+by+Cz+D=0 Ax 0 +By 0 +Cz 0 +D là: d ( M 0 ,(α) ) = A 2 +B2 +C2 r  Khoảng cách từ điểm M1 đến đường thẳng ∆ đi qua M0 và có vectơ chỉ phương u là: uuuuuu r r  M 0 M1 ,u    d(M1 ,Δ)= r u  Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ∆ và ∆’, trong đó ∆ đi qua điểm M0, có r u r vectơ chỉ phương u và đường thẳng ∆’ đi qua điểm M '0 , có vectơ chỉ phương u' là: r u uuuuuur r '  u,u' .M 0 M 0   d(∆,Δ')= ru r  u,u'   10. Góc: ru r u.u' a.a'+b.b'+c.c' r  Góc giữa hai đường thẳng: cosφ= r u = 2 2 2 u . u' a +b +c . a'2 +b'2 +c'2 ru r n.n' A.A'+B.B'+C.C' r  Góc giữa hai mặt phẳng: cosφ= r u = n . n' A 2 +B2 +C 2 . A'2 +B'2 +C'2 rr n.u A.a+B.b+C.c  Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: sinφ= r r = n.u A 2 +B2 +C 2 . a 2 +b 2 +c 2 Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 YwangBMT Trang 21