SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 61
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Chương I
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐiỂM
I. Những khái niệm mở đầu
- Chuyển động của một vật là sư chuyển dời vị trí
của vật đó đối với các vật khác trong không gian và
theo thời gian
- Vật hay hệ vật được qui ước đứng yên khi khảo sát
chuyển động của các vật khác gọi là hệ qui chiếu.
Chuyển động có tính tương đối phụ thuộc HQC.
- Chất điểm là một vật có kích thước nhỏ không
đáng kể so với những khoảng cách, những kích
thước mà ta đang khảo sát
- Một tập hợp chất điểm gọi là hệ chất điểm. Vật
rắn được xem là hệ chất điểm phân bố liên tục
II.Các phương pháp mô tả chuyển động. Quỹ đạo
Để xác định chuyển động của chất điểm, cần xác
định vị trí của nó trong hệ quy chiếu đã chọn ở
mọi thời điểm. Có 3 phương pháp để xác định vị
trí của chất điểm
1.Phương pháp vectơ: Gọi O là điểm gắn cố định
với hệ qui chiếu, vị trí của chất điểm M được xác
định bởi bán kính vectơ
O
M
OMr 
x
y
z
M
O
2. Phương pháp tọa độ:
Gắn vào điểm gốc O của bán kính
vectơ điểm gốc của một hệ trục tọa
độ Descartes Oxyz với các véctơ
đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt là
thì:
Nên vị trí của M được xác định nhờ ba tọa độ x,y,z .
kji ,,
kzjyixr 
Phương trình quỹ đạo
Khi chất điểm chuyển động, (t) cũng như các tọa độ
x,y, z của nó thay đổi theo thời gian t:
M
các phương trình này gọi là phương trình chuyển
động của chất điểm trong hệ tọa độ Descartes, khử
tham số thời gian t ra khỏi các phương trình này ta
sẽ được phương trình quỹ đạo dưới dạng thông
thường, tức là dưới dạng hệ thức giữa các toa độ của
chất điểm.
f (x, y, z) = 0
r








)(
)(
)(
thz
tgy
tfx
3. Phương pháp tự nhiên:
Ta lấy trên quỹ đạo một điểm cố định O làm gốc
và xem quỹ đạo như một trục tọa độ cong rồi quy
ước cho nó một chiều dương giống như đối với
trục tọa độ thông thường.
Khi đó vị trí của điểm M trên quỹ đạo được xác
định một cách duy nhất bởi tọa độ cong s bằng
khoảng cách từ điểm O tới điểm M theo cung quỹ
đạo và mang dấu tương ứng.
s = f (t) (1)
Phương trình (1) chính là phương trình biểu
diển quy luật chuyển động của chất điểm M trên
quỹ đạo
III. Vectơ vận tốc
1. Vectơ vận tốc trung bình
2. Vectơ vận tốc tức thời
t
r
vtb



dt
rd
t
r
v
t





lim0
Trong hệ tọa độ Descartes
( )r t xi yj zk  
   
; ;
x y z
x y z
dr dx dy dz
v i j k
dt dt dt dt
v i v j v k
dx dy dz
v v v
dt dt dt
   
  
  

   
  
Trong hệ tọa độ tự nhiên:
v là độ lớn của vectơ vận tốc
là vectơ đơn vị tiếp tuyến với quỹ đạo, có chiều
là chiều chuyển động của chất điểm.
Vectơ vận tốc đặc trưng cho phương chiều và độ
nhanh chậm của chuyển động.
v v
 


v
v
Vectơ gia tốc
Vectơ gia tốc trung bình
Vectơ gia tốc tức thời
t
v
atb



dt
vd
t
v
a
t





lim0
Trong hệ tọa độ Descartes
2
2
2
2
2
2
yx z
x y z
x
x
y
y
z
z
dvdv dvdv
a i j k a i a j a k
dt dt dt dt
dv d x
a
dt dt
dv d y
a
dt dt
dv d z
a
dt dt
      
 
 
 

      
2. Gia tốc tiếp tuyến, pháp tuyến:
Hình a
2
.
dv dv d
a v
dt dt dt
d d ds d
v v v
dt ds dt ds


  
  
 
 
 
  
τ
dτ
τ’
dθ
τ
τ’
R
ds
dθ
O
Q Q’
Xét trường hợp giới hạn khi điểm Q’ trượt trên
quỹ đạo tiến đến điểm Q. Khi đó dây cung QQ’
tiến đến trùng với cung tròn QQ’ = ds của đường
tròn mật tiếp với quỹ đạo chất điểm tại điểm Q.
Gọi R là bán kính của vòng tròn mật tiếp. Từ
hình a ta có:
ds = dθ/R
Mặt khác khi đó dτ sẽ tiến tới vuông góc với τ tại
Q. Gọi n là vecto đơn vị vuông góc với tiếp tuyến
của quỹ đạo tại Q hướng về tâm O của đường
tròn mật tiếp nên:
Vậy:
1
d d n d n d n
d d
n n
d ds R
    
 

  
   
     
 
 
2
t n
dv v
a n a a
dt R
   
    
22
nt aaa 
Từ
Như vậy nếu:
* Chất điểm chuyển động nhanh dần.
* Chất điểm chuyển động chậm dần.
* Chất điểm chuyển động tròn đều.
2 2
( ) 2 2 .
dv
v v v va
dt
  
 
0. av
0. av
0. av
v

ta

a
na

v

ta

a

na

v
a
v
a
v
a
C Đ N D C Đ C D C Đ tròn đều
gọi là gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự thay
đổi độ lớn của vectơ vận tốc
* Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo
* Cùng chiều với nếu chuyển đông nhanh dần,
ngược chiều với nếu chuyển động chậm dần
* Có giá trị (đạo hàm độ lớn của )
ta

dt
dv
at  v

gọi là gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự
thay đổi phương của vectơ vận tốc
* Có phương thẳng góc với tiếp tuyến quỹ đạo
* Có chiều hướng về phía lõm của quỹ đạo
*Độ lớn ,R là bán kính của đường tròn
tiếp xúc với quỹ đạo tại điểm xét
đặc trưng cho sự thay đổi của gọi
là vectơ gia tốc toàn phần
na

2
n
v
a
R

t na a a 
  
v

V. Vận tốc góc, gia tốc góc.
1. Vectơ vận tốc góc được định nghĩa:
* Có phương nằm trên trục quay
* Có chiều là chiều tiến của nút chai khi xoay nó
theo chiều quay của chất điểm.
* Có giá trị
2. Vectơ gia tốc góc được định nghĩa:
* Có phương nằm trên trục quay
* Cùng chiều nếu chuyển động nhanh dần,
ngược chiều nếu chuyển động chậm dần
* Có giá trị


d
dt

 






d
dt

 
a
v
ω β
r
R
v
ω
β
r
R
v
ω
R
r
VI. Liên hệ giữa vận tốc và gia tốc thẳng với vận tốc
và gia tốc góc.
1.
2.
3.
v r v R   
  
  2
22


R
R
R
R
v
an 
t ta r a R   
  
VII. Phép biến đổi vận tốc và gia tốc.
Xét hai hệ qui chiếu K và K’, K’ chuyển động
tịnh tiến đối với K với vận tốc
Theo phép cộng vectơ ta có:
ov

o
o
o
o
aaa
dt
vd
dt
vd
dt
vd
a
vvv
dt
rd
dt
rd
dt
rd
v
rrr





'
'
'
'
'
r’
ro
r
VIII. Một số dạng chuyển động cơ đặc biệt
1.Chuyển động thẳng: Khi quỹ đạo là đường thẳng
an = 0 ==> a = at
a) Chuyển động thẳng đều
at = 0 ==> v = const
o
ts
os
svts
vdtds
vdtds
dt
ds
v



 0
b) Chuyển động thẳng biến đổi đều
a = at = const
oo
t
o
v
ov
vatvatvv
adtdv

 
dt
dv
=a=a t
 
oo
oo
t
o
o
s
os
o
stvats
tvatss
dtvatds
vat
dt
ds





2
2
2
1
2
1
Hệ thức cần nhớ
* Chú ý : Nếu chuyển động thay đổi đều nhưng quỹ
đạo không phải là đường thẳng thì phải thay a
bằng at
 oo
s
os
v
ov
t
ssavv
adsvdv
ds
dv
v
dt
ds
ds
dv
dt
dv
aa




222
2. Chuyển động tròn: Khi quỹ đạo là đường tròn
a) Chuyển động tròn đều: const 
o
t
oo
t
dtd
dt
d







 
b) Chuyển động tròn thay đổi đều
Hệ thức cần nhớ:
const 
0 0
2
( )
1
2
o
t
o
o o
t
o o
o o
d
d d t
d t
t t
d
t d t d t
d t
t t




  
     

    
   
  
     
     
   
 
 
)(222
oo  
3. Chuyển động parabol
Khảo sát chuyển động của một chất điểm xuất
phát từ điểm O trong trọng trường với vận tốc
ban đầu hợp với mặt phẳng nằm ngang góc α.
Giả sử gia tốc trọng trường coi như không đổi.
Giải
a) Quỹ đạo
Chọn mặt phẳng hình vẽ là mặt phẳng thẳng
đứng chứa ; đó cũng là mặt phẳng chứa quỹ
đạo của chất điểm,hai trục tọa độ là Ox nằm
ngang, Oy thẳng đứng hướng lên.
ov

0o
v t
v
o
o
d v
g a d v gdt
dt
d v gdt
v v gt
v gt v
   
 
  
  
 



   
 
  
  
 
tvtgr
dtvtgrd
vtg
dt
rd
o
t
o
r
o




2
00
2
1
Chiếu xuống hai trục Ox, Oy ta được:
Vậy quỹ đạo của chất điểm là parabol có bề lõm
quay xuống
r






xtgx
v
g
y
tvgty
v
x
ttvx



2
22
0
0
2
0
0
cos2
).sin(
2
1
cos
).cos(
b) Tầm xa L
L = x khi y = 0
Vì t > 0 nên :
Vậy Lmax khi α = 450
0
1
sin 0
2
t gt v 
 
    
 
2 2
0 0
2 sin
2 sin .cos sin 2
ov
t
g
v v
L
g g

  
 
 
c) Độ cao cực đại:
Độ cao cực đại là đỉnh S của parabol. Tại đỉnh
của parabol nằm ngang nên vy = 0
0
0
2
max
2 2
0
max
sin
sin 0
sin sin1
sin .
2
sin
2
y
o o
o
v
v gt v t
g
v v
h g v
g g
v
h
g


 


    
 
   
 

v

d) Bán kính cong
* Tại gốc:
* Tại đỉnh:
n
n
a
v
R
R
v
a
22

2
0
0 ; .cos
cos
n
v
v v a g R
g


   
2 2
0
0
cos
cos ;x n
v
v v v a g R
g

    
α
v
vo
O
g
g
x
y
L
hmax
an
at
IX. Đơn vị và thứ nguyên của các đại lượng vật lý
1. Đơn vị vật lý: Muốn định nghĩa đơn vị của tất
cả các đại lượng vật lý người ta chỉ cần chọn
trước một số đơn vị gọi là đơn vị cơ bản , các đơn
vị khác suy ra được từ các đơn vị cơ bản gọi là
đơn vị dẫn xuất .
Đơn vị cơ bản : Hệ SI
- Độ dài mét (m)
- Khối lượng kilogam (kg)
- Thời gian giây (s)
2. Thứ nguyên: Thứ nguyên của một đại lượng là
quy luật nêu lên sự phụ thuộc của đơn vị đo đại
lượng đo vào các đơn vị cơ bản.
Ví dụ: thể tích của hình hộp chữ nhật, hình trụ
thẳng, hình cầu lần lượt là:
V = abc ; V = πR2h ; V = 4/3πR3
nếu không để ý đến các hệ số, ta thấy trong mọi
trường hợp thể tích = độ dài x độ dài x độ dài , ta
nói thứ nguyên của thể tích là (độ dài)3
ký hiệu:
   
3
thetich dodai
• Để cho cách viết đơn giản kí hiệu:
Vậy
   
   
   
àidod L
thoi gian T
khoiluong M



 
 
1
2
vantoc LT
giatoc LT




Bài 1: Một chất điểm chuyển động trên mặt
phẳng xOy với vận tốc . Lúc t = 0 chất
điểm ở gốc tọa độ O.
a) Tìm quỹ đạo của chất điểm.
b) Bán kính cong của quỹ đạo tại thời điểm t = 1s
2v i x j 
  
a) Ta có:
• Vậy quỹ đạo của chất điểm là đường parabol
0 0
0 0
2
2
2 2 2
2 2
4
x t
x
y t
y
dx
v dx dt x t
dt
dy
v x t dy tdt
dt
x
y t
     
    
  
 
 
• b)
2 2 2
2
2 2 2
2
32
2 2
2 0 ; 2 2
2
4 4
2
1
4
1
2(1 ) 4 2
x x y y
y
x y
t
n t
n
v a v x t a
a a
v v v t
dv t
a
dt t
a a a
t
v
R t
a
      
  
   
 

  

   
• Bài 2: Hai hạt chuyển động trong trọng
trường đều với gia tốc g. Ban đầu hai
hạt ở cùng một điểm và có các vận tốc
v01= 3m/s, v02 = 4m/s đều nằm ngang
theo hai chiều ngược nhau. Xác định
khoảng cách giữa hai hạt tại thời điểm
các vectơ vận tốc của chúng vuông góc
nhau
Ta có:
tvtgr
tvtgr
vtgv
vtgv
o
o
o
o
2
2
2
1
2
1
22
11
2
1
;
2
1
;




O v10v20
r1r2
Khoảng cách giữa 2 hạt tại thời điểm t
Tại thời điểm 2 hạt vuông góc nhau
tvvrrd 020121 
  1 2 1 2
1 22 2
1 2
. 0 0
. 0
o o
o o
o o
v v gt v gt v
v v
g t v v t
g
    
    

     
m
g
vv
vvd o
oo 5,2)( 201
21 
Bài 3: Một bánh xe quay chậm dần
đều, sau một phút vận tốc của nó
giảm từ 300vòng/phút xuống
180vòng/phút. Tìm gia tốc góc của
bánh xe và số vòng mà bánh xe đã
quay được trong một phút ấy.
• a)
2
0
0
0
1560
106
6100
;10300
s
rad
s
rad
phút
vòng
s
rad
phút
vòng
t
t













Số vòng bánh xe quay được trong 1 phút
)(480
60.1060
152
1
2
1
2
0
2
rad
tt













)(240
2
vòngN 


Bài 4: Thả rơi tự do một vật từ độ cao
19,6m.Tìm:
a) Quãng đường mà vật rơi được trong
0,1s đầu và 0,1s cuối của thời gian rơi.
b) Thời gian cần thiết để vật đi hết 1m
đầu và 1m cuối của độ cao h
Chọn gốc tọa độ là vị trí thả vật, gốc thời gian là
lúc thả vật, chiều dương hướng xuống. Ta có
a) Quãng đường vật rơi được trong 0,1s đầu tiên
là:
Thời gian để vật rơi hết quãng đường h là:
Quãng đường vật rơi trong khoảng thời gian 0,1s
cuối của thời gian rơi:
21
2
y gt
2
1
1
.9,8.0,1 0,049
2
h m 
s
g
h
t 2
8,9
6,19.22

2 2
2
1
( 0,1) 19, 6 4, 9.(1, 99) 1, 9
2
h h g t m     
b) Thời gian vật rơi 1m đầu
Thời gian để vật rơi 18,6m
Thời gian để vật rơi 1m cuối:
t = 2 - 1,95 = 0,05 s
2 2
0,45
9,8
y
t s
g
  
2 2.18,6
1,95
9,8
y
t s
g
  
Bài 5: Một hạt rời gốc tọa độ với vận
tốc đầu m/s và gia tốc
. Tìm vận tốc của hạt khi nó đạt tọa
độ x lớn nhất.
3ov i
 
2
0,5 /a i j m s  
  
• Ta có:
xmax khi :
0 0
0 (3 ) 0,5
v t
v
dv
a dv adt
dt
v at v t i j
  
     
 



  
    
0 0 3
1,5
x
dx
v t
dt
v j
    
  
 
• Bài 6: Một hòn đá được ném theo
phương nằm ngang với vận tốc vo =
15m/s. Tính gia tốc tiếp tuyến và
gia tốc pháp tuyến sau lúc ném 1s.
Ta có:
2 2 2
0 0
2
2
2 2 2
0
2 2 2 2 2
5,36 /
8,20 /
t
n t t
v gt v v g t v
dv g t
a m s
dt g t v
a a a g a m s
    
  

    
   vo
g
• Bài 7: Một chất điểm đang quay
xung quanh một trục cố định với
gia tốc góc β =bt, trong đó b =2.10-2
rad/s3. Hỏi trong khoảng thời gia
bao lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, vectơ gia tốc toàn phần của
chất điểm làm một góc θ0 = 600 với
vectơ vận tốc của nó.
Ta có:
2
2
2
0 0
1
3
3
;
;
1
2
4 7
4
t n
n
t
t
a R a R
a
tg
a
d
bt d btdt bt
dt
bt tg
tg t s
b

 




  


 
 
     
 
     
 
 
O v
at
an
a
• Bài 8: Một người đứng dưới đất thấy
hạt mưa rơi thẳng đứng, với tốc độ
10m/s. Hỏi người lái xe trên đường
ngang với tốc độ sẽ thấy hạt
mưa rơi với tốc độ v, lệch khỏi phương
thẳng đứng góc bằng bao nhiêu?
10 3 /m s

Gọi là vận tốc hạt mưa đối với đất
là vận tốc của xe đối với đất
là vận tốc hạt mưa đối với xe
Ta có:
1v

2v

12v

1 12 2
2 2
12 1 2
2
1
20 /
3 60o
v v v
v v v m s
v
tg
v
 
 
   
   
  
v2
v1v12
α
Một chiếc thuyền bơi từ bến A đến B ở
cùng một bên bờ sông, với vận tốc so với
nước là v1 = 3 km/h. Cùng lúc ấy một
cano chạy từ bến B theo hướng đến bến
A với vận tốc đối với nước là v2 = 10
km/h. Trong thời gian thuyền đi từ A đến
B thì cano kịp đi được 4 lần khoảng cách
đó và về đến B cùng lúc với thuyền. Xác
định hướng và tốc độ của nước sông
Giả sử nước sông chảy từ A đến B và gọi khoảng
cách AB là s, vận tốc của dòng nước là vo . Theo
đầu bài ta có:
Loại nghiệm vo = -39,5km/h. Vậy vo = -0,5 km/h.
Dấu trừ chứng tỏ dòng nước chảy từ B đến A.
1 2 2
2
2
40 20 0
39,5 / ;
0,5 / ;
o o o
o o
o
o
s s s
v v v v v v
v v
v km h
v km h
 
  
   
   
 
 
 

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Lý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình họcLý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình học
Hoa Oải Hương
 
Chuong 4_Giải gần đúng phương trình vi phân.pdf
Chuong 4_Giải gần đúng phương trình vi phân.pdfChuong 4_Giải gần đúng phương trình vi phân.pdf
Chuong 4_Giải gần đúng phương trình vi phân.pdf
hOALE997210
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
Học Huỳnh Bá
 
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bích Anna
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10
Borisun
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Trong Nguyen
 

Was ist angesagt? (20)

Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
Lý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình họcLý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình học
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
 
Chuong 3 he pttt- final
Chuong 3   he pttt- finalChuong 3   he pttt- final
Chuong 3 he pttt- final
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Student
 
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teTuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
 
Chuong 4_Giải gần đúng phương trình vi phân.pdf
Chuong 4_Giải gần đúng phương trình vi phân.pdfChuong 4_Giải gần đúng phương trình vi phân.pdf
Chuong 4_Giải gần đúng phương trình vi phân.pdf
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
 
Công thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương IIICông thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương III
 
Bang tichphanlaplacec1
Bang tichphanlaplacec1Bang tichphanlaplacec1
Bang tichphanlaplacec1
 
Nhiệt động học . Trịnh Văn Quang
Nhiệt động học . Trịnh Văn QuangNhiệt động học . Trịnh Văn Quang
Nhiệt động học . Trịnh Văn Quang
 
De xs tk k 14 2012
De xs  tk k 14 2012De xs  tk k 14 2012
De xs tk k 14 2012
 
Tinh the hoc
Tinh the hocTinh the hoc
Tinh the hoc
 

Ähnlich wie Chuong 1 dong hoc chat diem

[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
GiaSư NhaTrang
 
CO LI THUYET -DONG HOC.pptx
CO LI THUYET -DONG HOC.pptxCO LI THUYET -DONG HOC.pptx
CO LI THUYET -DONG HOC.pptx
LeTuanNguyen3
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
Quyen Le
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
Quyen Le
 
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Hải Finiks Huỳnh
 
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý ltđh (full)
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý ltđh (full)Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý ltđh (full)
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý ltđh (full)
VI Vu
 
Hệ Thống Lý Thuyết Vật Lý 12
Hệ Thống Lý Thuyết Vật Lý 12Hệ Thống Lý Thuyết Vật Lý 12
Hệ Thống Lý Thuyết Vật Lý 12
Huynh ICT
 

Ähnlich wie Chuong 1 dong hoc chat diem (20)

Bai giang vat li 1.14180
Bai giang vat li 1.14180Bai giang vat li 1.14180
Bai giang vat li 1.14180
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
 
Vật lí đại cương đại học bách khoa hà nội
Vật lí đại cương đại học bách khoa hà nộiVật lí đại cương đại học bách khoa hà nội
Vật lí đại cương đại học bách khoa hà nội
 
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐHGiải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
 
CO LI THUYET -DONG HOC.pptx
CO LI THUYET -DONG HOC.pptxCO LI THUYET -DONG HOC.pptx
CO LI THUYET -DONG HOC.pptx
 
Bai giang vldc
Bai giang vldcBai giang vldc
Bai giang vldc
 
Vat ly dai cuong a1 bai giang
Vat ly dai cuong a1   bai giangVat ly dai cuong a1   bai giang
Vat ly dai cuong a1 bai giang
 
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...
 
Vat ly dai cuong a1 bai giang(2)
Vat ly dai cuong a1   bai giang(2)Vat ly dai cuong a1   bai giang(2)
Vat ly dai cuong a1 bai giang(2)
 
Vat ly dai cuong a1 bai giang
Vat ly dai cuong a1   bai giangVat ly dai cuong a1   bai giang
Vat ly dai cuong a1 bai giang
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơLớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
 
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơLớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
 
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
 
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
 
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý ltđh (full)
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý ltđh (full)Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý ltđh (full)
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý ltđh (full)
 
Hệ Thống Lý Thuyết Vật Lý 12
Hệ Thống Lý Thuyết Vật Lý 12Hệ Thống Lý Thuyết Vật Lý 12
Hệ Thống Lý Thuyết Vật Lý 12
 

Kürzlich hochgeladen

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Kürzlich hochgeladen (20)

powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 

Chuong 1 dong hoc chat diem

  • 1. Chương I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐiỂM
  • 2. I. Những khái niệm mở đầu - Chuyển động của một vật là sư chuyển dời vị trí của vật đó đối với các vật khác trong không gian và theo thời gian - Vật hay hệ vật được qui ước đứng yên khi khảo sát chuyển động của các vật khác gọi là hệ qui chiếu. Chuyển động có tính tương đối phụ thuộc HQC. - Chất điểm là một vật có kích thước nhỏ không đáng kể so với những khoảng cách, những kích thước mà ta đang khảo sát - Một tập hợp chất điểm gọi là hệ chất điểm. Vật rắn được xem là hệ chất điểm phân bố liên tục
  • 3. II.Các phương pháp mô tả chuyển động. Quỹ đạo Để xác định chuyển động của chất điểm, cần xác định vị trí của nó trong hệ quy chiếu đã chọn ở mọi thời điểm. Có 3 phương pháp để xác định vị trí của chất điểm 1.Phương pháp vectơ: Gọi O là điểm gắn cố định với hệ qui chiếu, vị trí của chất điểm M được xác định bởi bán kính vectơ O M OMr 
  • 4. x y z M O 2. Phương pháp tọa độ: Gắn vào điểm gốc O của bán kính vectơ điểm gốc của một hệ trục tọa độ Descartes Oxyz với các véctơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt là thì: Nên vị trí của M được xác định nhờ ba tọa độ x,y,z . kji ,, kzjyixr 
  • 5. Phương trình quỹ đạo Khi chất điểm chuyển động, (t) cũng như các tọa độ x,y, z của nó thay đổi theo thời gian t: M các phương trình này gọi là phương trình chuyển động của chất điểm trong hệ tọa độ Descartes, khử tham số thời gian t ra khỏi các phương trình này ta sẽ được phương trình quỹ đạo dưới dạng thông thường, tức là dưới dạng hệ thức giữa các toa độ của chất điểm. f (x, y, z) = 0 r         )( )( )( thz tgy tfx
  • 6. 3. Phương pháp tự nhiên: Ta lấy trên quỹ đạo một điểm cố định O làm gốc và xem quỹ đạo như một trục tọa độ cong rồi quy ước cho nó một chiều dương giống như đối với trục tọa độ thông thường. Khi đó vị trí của điểm M trên quỹ đạo được xác định một cách duy nhất bởi tọa độ cong s bằng khoảng cách từ điểm O tới điểm M theo cung quỹ đạo và mang dấu tương ứng. s = f (t) (1) Phương trình (1) chính là phương trình biểu diển quy luật chuyển động của chất điểm M trên quỹ đạo
  • 7. III. Vectơ vận tốc 1. Vectơ vận tốc trung bình 2. Vectơ vận tốc tức thời t r vtb    dt rd t r v t      lim0
  • 8. Trong hệ tọa độ Descartes ( )r t xi yj zk       ; ; x y z x y z dr dx dy dz v i j k dt dt dt dt v i v j v k dx dy dz v v v dt dt dt                  
  • 9. Trong hệ tọa độ tự nhiên: v là độ lớn của vectơ vận tốc là vectơ đơn vị tiếp tuyến với quỹ đạo, có chiều là chiều chuyển động của chất điểm. Vectơ vận tốc đặc trưng cho phương chiều và độ nhanh chậm của chuyển động. v v     v v
  • 10. Vectơ gia tốc Vectơ gia tốc trung bình Vectơ gia tốc tức thời t v atb    dt vd t v a t      lim0
  • 11. Trong hệ tọa độ Descartes 2 2 2 2 2 2 yx z x y z x x y y z z dvdv dvdv a i j k a i a j a k dt dt dt dt dv d x a dt dt dv d y a dt dt dv d z a dt dt                     
  • 12. 2. Gia tốc tiếp tuyến, pháp tuyến: Hình a 2 . dv dv d a v dt dt dt d d ds d v v v dt ds dt ds                  τ dτ τ’ dθ τ τ’ R ds dθ O Q Q’
  • 13. Xét trường hợp giới hạn khi điểm Q’ trượt trên quỹ đạo tiến đến điểm Q. Khi đó dây cung QQ’ tiến đến trùng với cung tròn QQ’ = ds của đường tròn mật tiếp với quỹ đạo chất điểm tại điểm Q. Gọi R là bán kính của vòng tròn mật tiếp. Từ hình a ta có: ds = dθ/R Mặt khác khi đó dτ sẽ tiến tới vuông góc với τ tại Q. Gọi n là vecto đơn vị vuông góc với tiếp tuyến của quỹ đạo tại Q hướng về tâm O của đường tròn mật tiếp nên:
  • 14. Vậy: 1 d d n d n d n d d n n d ds R                          2 t n dv v a n a a dt R          22 nt aaa 
  • 15. Từ Như vậy nếu: * Chất điểm chuyển động nhanh dần. * Chất điểm chuyển động chậm dần. * Chất điểm chuyển động tròn đều. 2 2 ( ) 2 2 . dv v v v va dt      0. av 0. av 0. av
  • 17. gọi là gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi độ lớn của vectơ vận tốc * Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo * Cùng chiều với nếu chuyển đông nhanh dần, ngược chiều với nếu chuyển động chậm dần * Có giá trị (đạo hàm độ lớn của ) ta  dt dv at  v 
  • 18. gọi là gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi phương của vectơ vận tốc * Có phương thẳng góc với tiếp tuyến quỹ đạo * Có chiều hướng về phía lõm của quỹ đạo *Độ lớn ,R là bán kính của đường tròn tiếp xúc với quỹ đạo tại điểm xét đặc trưng cho sự thay đổi của gọi là vectơ gia tốc toàn phần na  2 n v a R  t na a a     v 
  • 19. V. Vận tốc góc, gia tốc góc. 1. Vectơ vận tốc góc được định nghĩa: * Có phương nằm trên trục quay * Có chiều là chiều tiến của nút chai khi xoay nó theo chiều quay của chất điểm. * Có giá trị 2. Vectơ gia tốc góc được định nghĩa: * Có phương nằm trên trục quay * Cùng chiều nếu chuyển động nhanh dần, ngược chiều nếu chuyển động chậm dần * Có giá trị   d dt          d dt   
  • 21. VI. Liên hệ giữa vận tốc và gia tốc thẳng với vận tốc và gia tốc góc. 1. 2. 3. v r v R         2 22   R R R R v an  t ta r a R      
  • 22. VII. Phép biến đổi vận tốc và gia tốc. Xét hai hệ qui chiếu K và K’, K’ chuyển động tịnh tiến đối với K với vận tốc Theo phép cộng vectơ ta có: ov  o o o o aaa dt vd dt vd dt vd a vvv dt rd dt rd dt rd v rrr      ' ' ' ' ' r’ ro r
  • 23. VIII. Một số dạng chuyển động cơ đặc biệt 1.Chuyển động thẳng: Khi quỹ đạo là đường thẳng an = 0 ==> a = at a) Chuyển động thẳng đều at = 0 ==> v = const o ts os svts vdtds vdtds dt ds v     0
  • 24. b) Chuyển động thẳng biến đổi đều a = at = const oo t o v ov vatvatvv adtdv    dt dv =a=a t
  • 26. Hệ thức cần nhớ * Chú ý : Nếu chuyển động thay đổi đều nhưng quỹ đạo không phải là đường thẳng thì phải thay a bằng at  oo s os v ov t ssavv adsvdv ds dv v dt ds ds dv dt dv aa     222
  • 27. 2. Chuyển động tròn: Khi quỹ đạo là đường tròn a) Chuyển động tròn đều: const  o t oo t dtd dt d         
  • 28. b) Chuyển động tròn thay đổi đều Hệ thức cần nhớ: const  0 0 2 ( ) 1 2 o t o o o t o o o o d d d t d t t t d t d t d t d t t t                                               )(222 oo  
  • 29. 3. Chuyển động parabol Khảo sát chuyển động của một chất điểm xuất phát từ điểm O trong trọng trường với vận tốc ban đầu hợp với mặt phẳng nằm ngang góc α. Giả sử gia tốc trọng trường coi như không đổi. Giải a) Quỹ đạo Chọn mặt phẳng hình vẽ là mặt phẳng thẳng đứng chứa ; đó cũng là mặt phẳng chứa quỹ đạo của chất điểm,hai trục tọa độ là Ox nằm ngang, Oy thẳng đứng hướng lên. ov 
  • 30. 0o v t v o o d v g a d v gdt dt d v gdt v v gt v gt v                             
  • 32. Chiếu xuống hai trục Ox, Oy ta được: Vậy quỹ đạo của chất điểm là parabol có bề lõm quay xuống r       xtgx v g y tvgty v x ttvx    2 22 0 0 2 0 0 cos2 ).sin( 2 1 cos ).cos(
  • 33. b) Tầm xa L L = x khi y = 0 Vì t > 0 nên : Vậy Lmax khi α = 450 0 1 sin 0 2 t gt v           2 2 0 0 2 sin 2 sin .cos sin 2 ov t g v v L g g        
  • 34. c) Độ cao cực đại: Độ cao cực đại là đỉnh S của parabol. Tại đỉnh của parabol nằm ngang nên vy = 0 0 0 2 max 2 2 0 max sin sin 0 sin sin1 sin . 2 sin 2 y o o o v v gt v t g v v h g v g g v h g                     v 
  • 35. d) Bán kính cong * Tại gốc: * Tại đỉnh: n n a v R R v a 22  2 0 0 ; .cos cos n v v v a g R g       2 2 0 0 cos cos ;x n v v v v a g R g      
  • 37. IX. Đơn vị và thứ nguyên của các đại lượng vật lý 1. Đơn vị vật lý: Muốn định nghĩa đơn vị của tất cả các đại lượng vật lý người ta chỉ cần chọn trước một số đơn vị gọi là đơn vị cơ bản , các đơn vị khác suy ra được từ các đơn vị cơ bản gọi là đơn vị dẫn xuất . Đơn vị cơ bản : Hệ SI - Độ dài mét (m) - Khối lượng kilogam (kg) - Thời gian giây (s)
  • 38. 2. Thứ nguyên: Thứ nguyên của một đại lượng là quy luật nêu lên sự phụ thuộc của đơn vị đo đại lượng đo vào các đơn vị cơ bản. Ví dụ: thể tích của hình hộp chữ nhật, hình trụ thẳng, hình cầu lần lượt là: V = abc ; V = πR2h ; V = 4/3πR3 nếu không để ý đến các hệ số, ta thấy trong mọi trường hợp thể tích = độ dài x độ dài x độ dài , ta nói thứ nguyên của thể tích là (độ dài)3 ký hiệu:     3 thetich dodai
  • 39. • Để cho cách viết đơn giản kí hiệu: Vậy             àidod L thoi gian T khoiluong M        1 2 vantoc LT giatoc LT    
  • 40. Bài 1: Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng xOy với vận tốc . Lúc t = 0 chất điểm ở gốc tọa độ O. a) Tìm quỹ đạo của chất điểm. b) Bán kính cong của quỹ đạo tại thời điểm t = 1s 2v i x j    
  • 41. a) Ta có: • Vậy quỹ đạo của chất điểm là đường parabol 0 0 0 0 2 2 2 2 2 2 2 4 x t x y t y dx v dx dt x t dt dy v x t dy tdt dt x y t                  
  • 42. • b) 2 2 2 2 2 2 2 2 32 2 2 2 0 ; 2 2 2 4 4 2 1 4 1 2(1 ) 4 2 x x y y y x y t n t n v a v x t a a a v v v t dv t a dt t a a a t v R t a                         
  • 43. • Bài 2: Hai hạt chuyển động trong trọng trường đều với gia tốc g. Ban đầu hai hạt ở cùng một điểm và có các vận tốc v01= 3m/s, v02 = 4m/s đều nằm ngang theo hai chiều ngược nhau. Xác định khoảng cách giữa hai hạt tại thời điểm các vectơ vận tốc của chúng vuông góc nhau
  • 45. Khoảng cách giữa 2 hạt tại thời điểm t Tại thời điểm 2 hạt vuông góc nhau tvvrrd 020121    1 2 1 2 1 22 2 1 2 . 0 0 . 0 o o o o o o v v gt v gt v v v g t v v t g                  m g vv vvd o oo 5,2)( 201 21 
  • 46. Bài 3: Một bánh xe quay chậm dần đều, sau một phút vận tốc của nó giảm từ 300vòng/phút xuống 180vòng/phút. Tìm gia tốc góc của bánh xe và số vòng mà bánh xe đã quay được trong một phút ấy.
  • 48. Số vòng bánh xe quay được trong 1 phút )(480 60.1060 152 1 2 1 2 0 2 rad tt              )(240 2 vòngN   
  • 49. Bài 4: Thả rơi tự do một vật từ độ cao 19,6m.Tìm: a) Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1s đầu và 0,1s cuối của thời gian rơi. b) Thời gian cần thiết để vật đi hết 1m đầu và 1m cuối của độ cao h
  • 50. Chọn gốc tọa độ là vị trí thả vật, gốc thời gian là lúc thả vật, chiều dương hướng xuống. Ta có a) Quãng đường vật rơi được trong 0,1s đầu tiên là: Thời gian để vật rơi hết quãng đường h là: Quãng đường vật rơi trong khoảng thời gian 0,1s cuối của thời gian rơi: 21 2 y gt 2 1 1 .9,8.0,1 0,049 2 h m  s g h t 2 8,9 6,19.22  2 2 2 1 ( 0,1) 19, 6 4, 9.(1, 99) 1, 9 2 h h g t m     
  • 51. b) Thời gian vật rơi 1m đầu Thời gian để vật rơi 18,6m Thời gian để vật rơi 1m cuối: t = 2 - 1,95 = 0,05 s 2 2 0,45 9,8 y t s g    2 2.18,6 1,95 9,8 y t s g   
  • 52. Bài 5: Một hạt rời gốc tọa độ với vận tốc đầu m/s và gia tốc . Tìm vận tốc của hạt khi nó đạt tọa độ x lớn nhất. 3ov i   2 0,5 /a i j m s     
  • 53. • Ta có: xmax khi : 0 0 0 (3 ) 0,5 v t v dv a dv adt dt v at v t i j                       0 0 3 1,5 x dx v t dt v j          
  • 54. • Bài 6: Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang với vận tốc vo = 15m/s. Tính gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến sau lúc ném 1s.
  • 55. Ta có: 2 2 2 0 0 2 2 2 2 2 0 2 2 2 2 2 5,36 / 8,20 / t n t t v gt v v g t v dv g t a m s dt g t v a a a g a m s                  vo g
  • 56. • Bài 7: Một chất điểm đang quay xung quanh một trục cố định với gia tốc góc β =bt, trong đó b =2.10-2 rad/s3. Hỏi trong khoảng thời gia bao lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vectơ gia tốc toàn phần của chất điểm làm một góc θ0 = 600 với vectơ vận tốc của nó.
  • 57. Ta có: 2 2 2 0 0 1 3 3 ; ; 1 2 4 7 4 t n n t t a R a R a tg a d bt d btdt bt dt bt tg tg t s b                                   O v at an a
  • 58. • Bài 8: Một người đứng dưới đất thấy hạt mưa rơi thẳng đứng, với tốc độ 10m/s. Hỏi người lái xe trên đường ngang với tốc độ sẽ thấy hạt mưa rơi với tốc độ v, lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng bao nhiêu? 10 3 /m s 
  • 59. Gọi là vận tốc hạt mưa đối với đất là vận tốc của xe đối với đất là vận tốc hạt mưa đối với xe Ta có: 1v  2v  12v  1 12 2 2 2 12 1 2 2 1 20 / 3 60o v v v v v v m s v tg v                v2 v1v12 α
  • 60. Một chiếc thuyền bơi từ bến A đến B ở cùng một bên bờ sông, với vận tốc so với nước là v1 = 3 km/h. Cùng lúc ấy một cano chạy từ bến B theo hướng đến bến A với vận tốc đối với nước là v2 = 10 km/h. Trong thời gian thuyền đi từ A đến B thì cano kịp đi được 4 lần khoảng cách đó và về đến B cùng lúc với thuyền. Xác định hướng và tốc độ của nước sông
  • 61. Giả sử nước sông chảy từ A đến B và gọi khoảng cách AB là s, vận tốc của dòng nước là vo . Theo đầu bài ta có: Loại nghiệm vo = -39,5km/h. Vậy vo = -0,5 km/h. Dấu trừ chứng tỏ dòng nước chảy từ B đến A. 1 2 2 2 2 40 20 0 39,5 / ; 0,5 / ; o o o o o o o s s s v v v v v v v v v km h v km h                   