2. MỤC TIÊU
• Trình bày được sơ lược GP, chức năng tuyến tụy
• Trình bày được tổn thương GPB của ung thư tụy
• Trình bày được phân loại UTT theo TNM,
xếp giai đoạn bệnh theo AJCC
• Chẩn đoán được 1 trường hợp ung thư tụy điển hình
• Kể được các phương pháp điều trị UTT
3. ĐẠI CƯƠNG
• UTT: có nhiều loại, thường nhất adenocar. ống tụy
• Lâm sàng: tùy vị trí u, gđoạn bệnh
• Phôi thai: hình thành từ nụ tụy bụng và nụ tụy lưng
• 4 phần(đầu, cổ, thân, đuôi) từ khung TT đến rốn lách
• Chức năng:
- Nội tiết: tiểu đảo Langerhans, insulin
- Ngoại tiết: tb tiểu thùy tiết enzym tiêu hóa,
dịch điện giải
7. DỊCH TỄ
• Tần suất: VN? Mỹ
- 25-30 ngàn mới mắc/năm
- Nguyên nhân TV do K hàng thứ 4-5
• Nam > nữ, 80% ở tuổi 60-80, chỉ 2% < 40 tuổi
• Yếu tố nguy cơ:
- Người da đen > da trắng
- Gia đình: có người K tụy, viêm tụy di truyền,
K ĐT di truyền không polip, Peutz-Jeghers...
- Khác: viêm tụy mạn, thuốc lá, chất độc hóa học...
8. GIẢI PHẪU BÊNH
• Đại thể: 70% ở đầu tụy-mỏm móc
- U màu vàng-xám, chắc-cứng, giới hạn không rõ
- Khi phát hiện: u > 3cm, di căn hạch, di căn xa
- U thân-đuôi: phát hiện rất muộn
• Vi thể:
- 80-90% carcinoma tuyến ống tụy
- Phản ứng mô đệm, xơ hóa mãnh liệt quanh u
(viêm tụy mạn do tắc ống tụy)
- Xâm lấn m máu, bạch huyết, TK mạnh (đau)
9.
10. PHÂN LOẠI BÊNH THEO TNM
T U nguyên phát (tumor)
Tis u tại chỗ
T1 u < 2 cm
T2 u > 2 cm
T3 chưa xâm lấn ĐM thân tạng, ĐM MMT trên
T4 Xâm lấn ĐM chính quanh tụy → không cắt được
N Di căn hạch (Node)
N0 Chưa di căn hạch vùng
N1 Đã di căn hạch vùng
M Di căn xa (Metatasis)
M0 Chưa di căn xa
M1 Đã di căn xa
12. TRIÊU CHỨNG CƠ NĂNG
• Vàng da tắc mật (K đầu tụy): 80%, vàng da sậm dần,
tiểu sậm màu, phân bạc màu, ngứa
• Đau bụng: TV, âm ỉ, liên tục, lan ra lưng (xâm lấn TK)
• Sụt cân: thường gặp, nhất là K thân-đuôi tụy
• Khác: chán ăn, nôn (chèn ép TT), suy kiệt,
đái tháo đường
13. TRIÊU CHỨNG THỰC THỂ - TOÀN THÂN
• Triệu chứng thực thể:
- Vàng da tắc mật (K đầu tụy): vàng da sậm màu,
vết trầy xướt da (ngứa), túi mật to (Courvoisier)
- Khối u thượng vị: muộn
- Tổn thương di căn, xấm lấn:
* U gan, dịch báng ác tính
* ↑ áp TMC, TH bàng hệ: tắc TM MMT trên-cửa
* Hạch dưới rốn, hạch trên đòn trái
• Triệu chứng toàn thân: suy kiệt (gđ muộn)
14.
15. CẬN LÂM SÀNG
• XN máu:
- Tắc mật: Bilirubin ↑ (TT), Phosphatase kiềm ↑
- CEA, CA19.9 ↑: độ nhạy và độ đặc hiệu 85%
• Chẩn đoán hình ảnh:
- Siêu âm: t. thương đặc-nang, giãn OMC không sỏi
- CT, MRI: 95% phát hiện được u > 2cm
- ERCP: khi CT không thấy tt
dấu hiệu ống đôi
• Sinh thiết: hướng dẫn Echo, CT
xuyên thành TT
16. CT: K đầu tụy chèn ép giãn OMC, giãn ống tụy
17. ĐIỀU TRỊ
• Xu hướng chung: cắt bỏ u nếu có thể (không trừ căn)
• Phẫu thuật
- Cắt u: Whipple (đầu tụy), cắt thân-đuôi tụy + lách
- PT tạm: nối mật-ruột, nối vị tràng
• Nội khoa: tạm, không còn chỉ định PT
- Tắc mật: NS đặt stent kim loại
- Tắc TT: NS đặt stent (mổ nối vị tràng)
- Đau: morphin, phong bế TK (CT hướng dẫn)
• Hóa, xạ: ít hiệu quả