SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Phác đồ điều trị BVTD – 2016 1
UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
I. ĐẠI CƯƠNG
 Ung thư nội mạc tử cung (KNMTC) là K xuất phát từ NMTC
 Đứng thứ sáu trong các loại ung thư ở nữ giới, thứ hai trong ung thư phụ khoa.
 Phẫu thuật là phương pháp điều trị chính yếu. Tỉ lệ điều trị khỏi và sống còn rất cao
sau phẫu thuật.
II. YẾU TỐ NGUY CƠ
 Yếu tố nội tiết: cường estrogen kéo dài, rối loạn phóng noãn, hội chứng buồng trứng
đa nang, dậy thì sớm, mãn kinh muộn.
 Sử dụng Tamoxifen.
 Yếu tố di truyền: gia đình có người bị KNMTC, K vú, K đại tràng (Hội chứng
Lynch).
 Yếu tố thể trạng: béo phì, cao huyết áp, đái tháo đường.
 Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật và nhiều năng lượng toàn phần.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Lâm sàng
 Triệu chứng cơ năng
- Phụ nữ mãn kinh: xuất huyết ÂĐ bất thường khoảng 80 - 90% TH.
- Phụ nữ còn kinh: RL kinh nguyệt, rong kinh, rong huyết.
- Giai đoạn muộn: đau do xâm lấn, chèn ép, tiểu máu, tiêu ra máu, báng bụng…
 Triệu chứng thực thể
- Khám âm đạo bằng tay và mỏ vịt: ghi nhận kích thước, mật độ, độ xâm lấn, di
động, dính…
- Giai đoạn sớm thường TC ít thay đổi kích thước và mật độ. Giai đoạn muộn tử
cung xâm lấn, dính, kém di dộng, xâm lấn chu cung, âm đạo, trực tràng…
2. Cận lâm sàng
 Siêu âm
- Siêu âm ngả âm đạo: đánh giá độ dày và cấu trúc của NMTC, đánh giá mức độ
xâm lấn vào cơ TC, loại trừ các bệnh lý khác ở vùng chậu.
- Siêu âm bụng tổng quát: ghi nhận sự lan tràn và di căn của bệnh.
 Nạo sinh thiết kênh, lòng TC, lấy bệnh phẩm gởi GPB.
 Soi buồng tử cung: đánh giá sự lan rộng trên NMTC và sinh thiết đúng vị trí.
 Chụp cắt lớp vi tính (CT scan), chụp cộng hưởng từ ổ bụng (MRI) và PET CT: đánh
giá mức độ xâm lấn, độ lan rộng của u, tình trạng di căn hạch.
 Các xét nghiệm khác
- Chụp Xquang phổi: tìm di căn phổi.
- CA125: tăng khoảng 50-60% trường hợp.
- βhCG: loại trừ thai trong buồng TC.
- Xạ hình xương: khi nghi ngờ di căn xương.
- Chụp UIV, soi bàng quang, trực tràng: khi nghi ngờ xâm lấn các cơ quan này.
Phác đồ điều trị BVTD – 2016 2
3. Giải phẫu bệnh
 Xác định loại mô học
- Carcinôm dạng NMTC.
- Carcinôm TB sáng, carcinôm tuyến thanh dịch, carcinosarcoma.
- Ít gặp: carcinôm tuyến nhầy, TB gai, TB nhỏ, TB chuyển tiếp, TB thần kinh nội
tiết, …
 Xác định grad mô học, độ biệt hóa, xâm lấn mạch máu.
IV. PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN THEO FIGO 2009
 Giai đoạn I: bướu khu trú ở thân TC
- IA: bướu khu trú ở nội mạc tử cung hay xâm lấn < 1/2 bề dày cơ tử cung.
- IB: bướu xâm lấn ≥ 1/2 bề dày cơ tử cung.
 Giai đoạn II: bướu lan tới mô đệm cổ tử cung*.
 Giai đoạnIII: bướu lan rộng tại chỗ và/hoặc tại vùng.
- IIIA: bướu xâm lấn thanh mạc hoặc các phần phụ.
- IIIB: bướu xâm lấn âm đạo và/hoặc chu cung.
- IIIC: di căn hạch chậu hay hạch cạnh động mạch chủ bụng.
+ IIIC1: di căn hạch chậu.
+ IIIC2: di căn hạch cạnh động mạch chủ bụng.
 Giai đoạn IV: bướu xâm lấn vùng chậu hoặc có di căn xa.
- IVA: bướu xâm lấn niêm mạc bàng quang hay trực tràng.
- IVB: di căn xa (hạch bẹn, phổi, gan, xương, phúc mạc ổ bụng …).
(*): bướu lan tới tuyến kênh cổ tử cung chưa xâm lấn mô đệm vẫn là giai đoạn I.
V. ĐIỀU TRỊ
1. Phẫu thuật đánh giá giai đoạn
 Thực hiện qua mổ bụng hở, qua PT nội soi.
 Cắt TC + 2 PP: điều trị chính trong KNMTC khu trú ở TC.
 Quan sát đánh giá bề mặt PM, thanh mạc, vòm hoành, sinh thiết những tổn thương
nghi ngờ.
 Làm tế bào học ổ bụng (theo FIGO, AJCC).
 Cắt mạc nối lớn: u dạng thanh dịch, tế bào sáng hay carcinosarcoma.
 Lấy những hạch nghi ngờ, hạch lớn ở vùng chậu hay hạch cạnh mạch máu chủ bụng
để loại trừ di căn hạch.
 Nạo hạch chậu khi
- Bướu xâm lấn > 1/2 lớp cơ.
- Kích thước bướu > 2 cm.
- Grad 3.
- Mô học: TB sáng, thanh dịch, carcinosarcoma.
 Nạo hạch cạnh mạch máu chủ bụng từ vùng dưới thận, dưới mạc treo khi
- Tổn thương xâm lấn sâu.
- Grad mô học cao.
- Carcinoma thanh dịch, tế bào sáng hay carcinosarcoma.
- Hạch chậu bị di căn.
Phác đồ điều trị BVTD – 2016 3
2. K NMTC giai đoạn I (dạng NMTC)
 Phẫu thuật cắt TC + 2 PP, phẫu thuật đánh giá giai đoạn, điều trị hỗ trợ tùy giai đoạn
(xem mục 5).
 Không thể phẫu thuật (do có bệnh lý nội khoa, BN từ chối PT…): xạ trị hoặc xem
xét điều trị nội tiết chọn lọc.
3. K NMTC giai đoạn II (dạng NMTC)
 Phẫu thuật cắt TC tận gốc + 2 PP (cắt rộng TC + 2 PP + nạo hạch chậu hai bên) +
phẫu thuật đánh giá giai đoạn, điều trị hỗ trợ tùy thuộc giai đoạn.
 Xạ trị tiền phẫu, sau đó PT cắt TC + 2PP + PT đánh giá giai đoạn.
 Không thể PT: xạ trị + hóa trị hoặc hóa trị đơn thuần xem xét PT.
4. K NMTC giai đoạn III – IV (dạng NMTC)
 Bướu ăn lan trong ổ bụng (báng bụng; di căn mạc nối lớn, hạch, buồng trứng, PM)
- PT cắt TC + 2PP + PT đánh giá giai đoạn + PT giảm tổng khối bướu điều trị
hỗ trợ sau PT tùy giai đoạn.
- Hóa trị tân hỗ trợ trước PT(
*)
PT cắt TC + 2PP + PT đánh giá giai đoạn + PT
giảm tổng khối bướu điều trị hỗ trợ sau PT tùy giai đoạn.
 Bướu ăn lan vùng chậu không thể PT (âm đạo, bàng quang, trực tràng, ruột, chu
cung): xạ trị ngoài + xạ trị trong ± hóa trị hoặc hóa trị đơn thuần xem xét khả
năng PT.
 Di căn xa ngoài ổ bụng :
- Hóa trị ± xạ trị.
- Xem xét PT cắt TC + 2PP điều trị triệu chứng.
(*): PT lần đầu không thể thực hiện được.
5. Điều trị hỗ trợ sau phẫu thuật(dạng NMTC)
 Yếu tố tiên lượng xấu: > 60 tuổi, xâm lấn mạch máu, kích thước bướu lớn (bướu
> 2 cm), xâm lấn > 1/2 lớp cơ, xâm lấn đến đoạn eo tử cung.
 Giai đoạn I – II
Xạ trị bổ túc khi BN
- Có yếu tố tiên lượng xấu, hoặc
- Xâm lấn > 1/2 lớp cơ, hoặc
- Grad cao (grad 2,3).
 Giai đoạn IIIA
- Hóa trị, hoặc
- Xạ trị ± hóa trị, hoặc
- Xạ trị ngoài ± xạ trị trong.
 Giai đoạn IIIB và IIIC: hóa trị ± xạ trị.
 Giai đoạn IV
- PT giảm tổng khối bướu.
- Hóa trị ± xạ trị.
Phác đồ điều trị BVTD – 2016 4
6. KNMTC dạng TB sáng, thanh dịch, carcinosarcoma (*)
 Phẫu thuật đánh giá giai đoạn như ung thư BT.
 Phẫu thuật cắt TC + 2 PP + đánh giá giai đoạn + PT giảm tổng khối bướu.
 Điều trị hỗ trợ sau PT
- Giai đoạn IA: theo dõi hoặc hóa trị ± xạ trị trong.
- Giai đoạn IB, II, III, IV: hóa trị ± xạ trị.
Carcinosarcoma (*): tham khảo phác đồ sarcoma thân tử cung.
7. Điều trị bảo tồn tử cung (Xem bài Điều trị bảo tồn trong K NMTC)
VII. THEO DÕI SAU ĐIỀU TRỊ
 Tái khám mỗi 3 tháng trong 2năm đầu, sau đó mỗi 6 tháng cho đến 5 năm, và sau
đó tái khám mỗi 6 tháng hoặc mỗi năm tùy trường hợp.
 Xét nghiệm CA125 và siêu âm.
 MRI, CT scan: cân nhắc tùy trường hợp.
VIII.ĐIỀU TRỊ TÁI PHÁT
1. Tái phát tại chỗ - tại vùng
 Chưa xạ trị ngoài trước hoặc có xạ trị trong trước: xạ trị ngoài + xạ trị trong, hoặc
xem xét khả năng PT.
 Có xạ trị ngoài trước: xem xét PT, hoặc điều trị nội tiết hoặc hóa trị.
2. Di căn khu trú
 Xem xét phẫu thuật ± xạ trị
 Nội tiết
 Hóa trị
3. Di căn xa
 Grad thấp, không có triệu chứng, ER (+), PR (+)  điều trị nội tiết, nếu tiến triển
 hóa trị.
 Có triệu chứng, grad cao, bướu lớn: hóa trị ± xạ trị nâng đỡ.
IX. CÁC PHÁC ĐỒ HÓA TRỊ TRONG KNMTC
1. Phác đồ phối hợp
Paclitaxel + Carboplatin
Paclitaxel: 175 mg/m2
, truyền TM trong 3 giờ, vào Ngày 1.
Carboplatin: AUC 5–7, IV, vào Ngày 1.
Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày.
AC
Doxorubicin: 60 mg/m2
, IV, vào Ngày 1.
Cyclophosphamide: 500 mg/m2
, IV, vào Ngày 1.
Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày.
AP
Doxorubicin: 50 mg/m2
IV, vào Ngày 1.
Cisplatin: 50 mg/m2
IV, vào Ngày 1.
Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày
Phác đồ điều trị BVTD – 2016 5
Doxorubicin + Paclitaxel
Doxorubicin: 50 mg/m2
, IV, vào Ngày 1.
Paclitaxel: 150 mg/m2
, IV, vào Ngày 1.
Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày
Cisplatin + Doxorubicin + Paclitaxel
Cisplatin : 50 mg/m2
, IV, vào Ngày 1.
Doxorubicin: 45 mg/m2
, IV, vào Ngày 1.
Paclitaxel: 160 mg/m2
, truyền TM trong 3 giờ, vào Ngày 2.
Filgrastim: 5 mcg/kg, TDD, vào Ngày 3 – 12 hoặc Pegfilgrastim : 6 mg
(trẻ em < 12 tuổi : 100 mcg/kg) TDD 1 lần sau 24-72 giờ mỗi chu kỳ hóa trị.
Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày.
CAP
Cyclophosphamide: 500 mg/m2
, IV, vào Ngày 1.
Doxorubicin: 50 mg/m2
, IV, vào Ngày 1.
Cisplatin: 50 mg/m2
, IV, vào Ngày 1.
Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày.
Carboplatin + Pegylated Liposomal Doxorubicin
Carboplatin: AUC 5, vào Ngày 1.
Pegylated Liposomal Doxorubicin: 40 mg/m2
, IV, vào Ngày 1.
Lặp lại chu kỳ mỗi 28 ngày.
Paclitaxel + Ifosfamide (carcinosarcoma)
Paclitaxel: 135 mg/m2
, truyền TM trong 3 giờ, vào Ngày 1
Ifosfamide: 1.600 mg/m2
, IV, vào Ngày 1-3.
Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày cho tới 8 chu kỳ. Mesna được sử dụng đường TM. G-
CSF hỗ trợ 5 mcg/kg/ngày, TDD, bắt đầu vào Ngày 4.
Gemcitabine + Docetaxel
Gemcitabine: 900 mg/m2
, IV, vào Ngày 1 và Ngày 8.
Docetaxel: 100 mg/m2
, IV, vào Ngày 8.
Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày.
2. Phác đồ đơn chất
Doxorubicin
Doxorubicin: 60 mg/m2
, IV, vào Ngày 1.
Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày.
Paclitaxel
Paclitaxel: 200 mg/m2
, truyền TM trong 3 giờ vào Ngày 1.
Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày. Giảm liều đến 175 mg/m2
đối với bệnh nhân đã xạ trị
vào vùng chậu.
Topotecan
Topotecan: 1,0 mg/m2
, IV, vào Ngày 1-5.
Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày. Giảm liều đến 0,8 mg/m2
vào Ngày 1-3 đối với bệnh
nhân đã xạ trị vào vùng chậu.
Phác đồ điều trị BVTD – 2016 6
X. ĐIỀU TRỊ NỘI TIẾT TRONG KNMTC
1. Chỉ định: Ung thư NMTC tái phát và di căn, grad thấp, dạng NMTC, có thụ thể ER,
PR (+).
2. Các thuốc nội tiết
 Các progestins: nội tiết chính trong điều trị ung thư NMTC
- Medroxyprogesterone (MPA)
Liều khởi đầu: 400mg x 3 lần mỗi tuần trong 12 tuần.
Liều duy trì: 400mg x 2 lần mỗi tuần.
- Megestrol acetate (MA)
Liều khởi đầu: 160 mg/ngày trong 12 tuần.
Liều duy trì: 80-160 mg/ngày.
 Tamoxifen: có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các progestins.
Liều dùng: 20 - 40mg/ngày.
 Các đồng vận LHRH (Luteinizing hormone-releasing hormone agonists): Goserelin
và Leuprolide. Tiêm mỗi 1-3 tháng. Thuốc có tính ức chế sản sinh estrogen từ buồng
trứng ở những phụ nữ còn kinh nguyệt.
 Các thuốc ức chế aromatase (aromatase inhibitors): thuốc ngăn cản tạo estrogen từ
các mô ngoài BT.
- Letrozole: 2,5mg/ngày, hoặc
- Anastrozole: 1mg/ngày, hoặc
- Exemestane: 25 mg x 1 lần/ngày sau khi ăn.
Trường hợp KNMTC được chẩn đoán sau PT cắt tử cung, điều trị hỗ trợ cần dựa trên
- Tuổi BN.
- Mong con.
- Độ xâm lấn cơ TC.
- Grad mô học và loại mô học bướu.
- Cân nhắc PT đánh giá giai đoạn (cắt 2 PP + nạo hạch chậu,…).
Tài liệu tham khảo
1. Phạm Văn Bùng và cs (2003). Di căn hạch chậu của ung thư nội mạc tử cung. Y học
TP.HCM. Số đặc biệt chuyên đề Ung bướu học. Phụ bản số 4, tập 9.
2. Vũ Ngọc Thành và cs (2005) Xạ trị bổ túc trong ung thư nội mạc tử cung. Y học TP.HCM.
Số đặc biệt chuyên đề Ung bướu học. Phụ bản số 4, tập 9.
3. Edward Chu, Vincent T. DeVita, Jr. (2012). Physicians’ Cancer Chemotherapy drug
manual. Jones & Bartlett Learning India Pvt, Ltd, p 451-453.
4. Mohamed K. Mehasseb và John A. Latimer (2012). Controversies in the Management of
Endometrial Carcinoma: An Update.Obstetrics and Gynecology International Volume
2012.
5. Rachel Kupetst et al (2013). The Role of Adjuvant Therapy in Endometrial Cancer.Joint
SoGC-GoC-SCC Clinical Practice Guideline. Obstet Gynaecol Can;35(4 eSuppl B): S1–
S9.
6. NCCN Clinical Practice Guidelines in Oncology. Uterine neoplasms. Version 2.2016.
NCCN.org

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quản
Hùng Lê
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
SoM
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
SoM
 
UNG THƯ THỰC QUẢN
UNG THƯ THỰC QUẢNUNG THƯ THỰC QUẢN
UNG THƯ THỰC QUẢN
SoM
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vú
Hùng Lê
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
SoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
SoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
SoM
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
SoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
SoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Bs. Nhữ Thu Hà
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quản
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
 
UNG THƯ BUỒNG TRỨNG
UNG THƯ BUỒNG TRỨNGUNG THƯ BUỒNG TRỨNG
UNG THƯ BUỒNG TRỨNG
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
UNG THƯ THỰC QUẢN
UNG THƯ THỰC QUẢNUNG THƯ THỰC QUẢN
UNG THƯ THỰC QUẢN
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vú
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 

Ähnlich wie Ung thư nội mạc tử cung

sỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gansỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gan
SoM
 
Bệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cungBệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cung
SoM
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
SoM
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang
Định Ngô
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
SoM
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
memp2
 

Ähnlich wie Ung thư nội mạc tử cung (20)

Ung thư buồng trứng
Ung thư buồng trứngUng thư buồng trứng
Ung thư buồng trứng
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
 
Ung thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cungUng thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cung
 
K tụy tổ 8
K tụy   tổ 8K tụy   tổ 8
K tụy tổ 8
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
 
Điều trị ung thư tụy - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư tụy - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư tụy - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư tụy - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
B27 k
B27 kB27 k
B27 k
 
Phác đồ điều trị K đại trực tràng
Phác đồ điều trị K đại trực tràngPhác đồ điều trị K đại trực tràng
Phác đồ điều trị K đại trực tràng
 
Ung thư thân tử cung
Ung thư thân tử cungUng thư thân tử cung
Ung thư thân tử cung
 
sỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gansỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gan
 
Bệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cungBệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cung
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
 
Kết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAY
Kết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAYKết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAY
Kết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAY
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
 
Phac do
Phac doPhac do
Phac do
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
 
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

Mehr von SoM

Mehr von SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Kürzlich hochgeladen

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
terpublic
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 

Ung thư nội mạc tử cung

  • 1. Phác đồ điều trị BVTD – 2016 1 UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG I. ĐẠI CƯƠNG  Ung thư nội mạc tử cung (KNMTC) là K xuất phát từ NMTC  Đứng thứ sáu trong các loại ung thư ở nữ giới, thứ hai trong ung thư phụ khoa.  Phẫu thuật là phương pháp điều trị chính yếu. Tỉ lệ điều trị khỏi và sống còn rất cao sau phẫu thuật. II. YẾU TỐ NGUY CƠ  Yếu tố nội tiết: cường estrogen kéo dài, rối loạn phóng noãn, hội chứng buồng trứng đa nang, dậy thì sớm, mãn kinh muộn.  Sử dụng Tamoxifen.  Yếu tố di truyền: gia đình có người bị KNMTC, K vú, K đại tràng (Hội chứng Lynch).  Yếu tố thể trạng: béo phì, cao huyết áp, đái tháo đường.  Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật và nhiều năng lượng toàn phần. III. CHẨN ĐOÁN 1. Lâm sàng  Triệu chứng cơ năng - Phụ nữ mãn kinh: xuất huyết ÂĐ bất thường khoảng 80 - 90% TH. - Phụ nữ còn kinh: RL kinh nguyệt, rong kinh, rong huyết. - Giai đoạn muộn: đau do xâm lấn, chèn ép, tiểu máu, tiêu ra máu, báng bụng…  Triệu chứng thực thể - Khám âm đạo bằng tay và mỏ vịt: ghi nhận kích thước, mật độ, độ xâm lấn, di động, dính… - Giai đoạn sớm thường TC ít thay đổi kích thước và mật độ. Giai đoạn muộn tử cung xâm lấn, dính, kém di dộng, xâm lấn chu cung, âm đạo, trực tràng… 2. Cận lâm sàng  Siêu âm - Siêu âm ngả âm đạo: đánh giá độ dày và cấu trúc của NMTC, đánh giá mức độ xâm lấn vào cơ TC, loại trừ các bệnh lý khác ở vùng chậu. - Siêu âm bụng tổng quát: ghi nhận sự lan tràn và di căn của bệnh.  Nạo sinh thiết kênh, lòng TC, lấy bệnh phẩm gởi GPB.  Soi buồng tử cung: đánh giá sự lan rộng trên NMTC và sinh thiết đúng vị trí.  Chụp cắt lớp vi tính (CT scan), chụp cộng hưởng từ ổ bụng (MRI) và PET CT: đánh giá mức độ xâm lấn, độ lan rộng của u, tình trạng di căn hạch.  Các xét nghiệm khác - Chụp Xquang phổi: tìm di căn phổi. - CA125: tăng khoảng 50-60% trường hợp. - βhCG: loại trừ thai trong buồng TC. - Xạ hình xương: khi nghi ngờ di căn xương. - Chụp UIV, soi bàng quang, trực tràng: khi nghi ngờ xâm lấn các cơ quan này.
  • 2. Phác đồ điều trị BVTD – 2016 2 3. Giải phẫu bệnh  Xác định loại mô học - Carcinôm dạng NMTC. - Carcinôm TB sáng, carcinôm tuyến thanh dịch, carcinosarcoma. - Ít gặp: carcinôm tuyến nhầy, TB gai, TB nhỏ, TB chuyển tiếp, TB thần kinh nội tiết, …  Xác định grad mô học, độ biệt hóa, xâm lấn mạch máu. IV. PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN THEO FIGO 2009  Giai đoạn I: bướu khu trú ở thân TC - IA: bướu khu trú ở nội mạc tử cung hay xâm lấn < 1/2 bề dày cơ tử cung. - IB: bướu xâm lấn ≥ 1/2 bề dày cơ tử cung.  Giai đoạn II: bướu lan tới mô đệm cổ tử cung*.  Giai đoạnIII: bướu lan rộng tại chỗ và/hoặc tại vùng. - IIIA: bướu xâm lấn thanh mạc hoặc các phần phụ. - IIIB: bướu xâm lấn âm đạo và/hoặc chu cung. - IIIC: di căn hạch chậu hay hạch cạnh động mạch chủ bụng. + IIIC1: di căn hạch chậu. + IIIC2: di căn hạch cạnh động mạch chủ bụng.  Giai đoạn IV: bướu xâm lấn vùng chậu hoặc có di căn xa. - IVA: bướu xâm lấn niêm mạc bàng quang hay trực tràng. - IVB: di căn xa (hạch bẹn, phổi, gan, xương, phúc mạc ổ bụng …). (*): bướu lan tới tuyến kênh cổ tử cung chưa xâm lấn mô đệm vẫn là giai đoạn I. V. ĐIỀU TRỊ 1. Phẫu thuật đánh giá giai đoạn  Thực hiện qua mổ bụng hở, qua PT nội soi.  Cắt TC + 2 PP: điều trị chính trong KNMTC khu trú ở TC.  Quan sát đánh giá bề mặt PM, thanh mạc, vòm hoành, sinh thiết những tổn thương nghi ngờ.  Làm tế bào học ổ bụng (theo FIGO, AJCC).  Cắt mạc nối lớn: u dạng thanh dịch, tế bào sáng hay carcinosarcoma.  Lấy những hạch nghi ngờ, hạch lớn ở vùng chậu hay hạch cạnh mạch máu chủ bụng để loại trừ di căn hạch.  Nạo hạch chậu khi - Bướu xâm lấn > 1/2 lớp cơ. - Kích thước bướu > 2 cm. - Grad 3. - Mô học: TB sáng, thanh dịch, carcinosarcoma.  Nạo hạch cạnh mạch máu chủ bụng từ vùng dưới thận, dưới mạc treo khi - Tổn thương xâm lấn sâu. - Grad mô học cao. - Carcinoma thanh dịch, tế bào sáng hay carcinosarcoma. - Hạch chậu bị di căn.
  • 3. Phác đồ điều trị BVTD – 2016 3 2. K NMTC giai đoạn I (dạng NMTC)  Phẫu thuật cắt TC + 2 PP, phẫu thuật đánh giá giai đoạn, điều trị hỗ trợ tùy giai đoạn (xem mục 5).  Không thể phẫu thuật (do có bệnh lý nội khoa, BN từ chối PT…): xạ trị hoặc xem xét điều trị nội tiết chọn lọc. 3. K NMTC giai đoạn II (dạng NMTC)  Phẫu thuật cắt TC tận gốc + 2 PP (cắt rộng TC + 2 PP + nạo hạch chậu hai bên) + phẫu thuật đánh giá giai đoạn, điều trị hỗ trợ tùy thuộc giai đoạn.  Xạ trị tiền phẫu, sau đó PT cắt TC + 2PP + PT đánh giá giai đoạn.  Không thể PT: xạ trị + hóa trị hoặc hóa trị đơn thuần xem xét PT. 4. K NMTC giai đoạn III – IV (dạng NMTC)  Bướu ăn lan trong ổ bụng (báng bụng; di căn mạc nối lớn, hạch, buồng trứng, PM) - PT cắt TC + 2PP + PT đánh giá giai đoạn + PT giảm tổng khối bướu điều trị hỗ trợ sau PT tùy giai đoạn. - Hóa trị tân hỗ trợ trước PT( *) PT cắt TC + 2PP + PT đánh giá giai đoạn + PT giảm tổng khối bướu điều trị hỗ trợ sau PT tùy giai đoạn.  Bướu ăn lan vùng chậu không thể PT (âm đạo, bàng quang, trực tràng, ruột, chu cung): xạ trị ngoài + xạ trị trong ± hóa trị hoặc hóa trị đơn thuần xem xét khả năng PT.  Di căn xa ngoài ổ bụng : - Hóa trị ± xạ trị. - Xem xét PT cắt TC + 2PP điều trị triệu chứng. (*): PT lần đầu không thể thực hiện được. 5. Điều trị hỗ trợ sau phẫu thuật(dạng NMTC)  Yếu tố tiên lượng xấu: > 60 tuổi, xâm lấn mạch máu, kích thước bướu lớn (bướu > 2 cm), xâm lấn > 1/2 lớp cơ, xâm lấn đến đoạn eo tử cung.  Giai đoạn I – II Xạ trị bổ túc khi BN - Có yếu tố tiên lượng xấu, hoặc - Xâm lấn > 1/2 lớp cơ, hoặc - Grad cao (grad 2,3).  Giai đoạn IIIA - Hóa trị, hoặc - Xạ trị ± hóa trị, hoặc - Xạ trị ngoài ± xạ trị trong.  Giai đoạn IIIB và IIIC: hóa trị ± xạ trị.  Giai đoạn IV - PT giảm tổng khối bướu. - Hóa trị ± xạ trị.
  • 4. Phác đồ điều trị BVTD – 2016 4 6. KNMTC dạng TB sáng, thanh dịch, carcinosarcoma (*)  Phẫu thuật đánh giá giai đoạn như ung thư BT.  Phẫu thuật cắt TC + 2 PP + đánh giá giai đoạn + PT giảm tổng khối bướu.  Điều trị hỗ trợ sau PT - Giai đoạn IA: theo dõi hoặc hóa trị ± xạ trị trong. - Giai đoạn IB, II, III, IV: hóa trị ± xạ trị. Carcinosarcoma (*): tham khảo phác đồ sarcoma thân tử cung. 7. Điều trị bảo tồn tử cung (Xem bài Điều trị bảo tồn trong K NMTC) VII. THEO DÕI SAU ĐIỀU TRỊ  Tái khám mỗi 3 tháng trong 2năm đầu, sau đó mỗi 6 tháng cho đến 5 năm, và sau đó tái khám mỗi 6 tháng hoặc mỗi năm tùy trường hợp.  Xét nghiệm CA125 và siêu âm.  MRI, CT scan: cân nhắc tùy trường hợp. VIII.ĐIỀU TRỊ TÁI PHÁT 1. Tái phát tại chỗ - tại vùng  Chưa xạ trị ngoài trước hoặc có xạ trị trong trước: xạ trị ngoài + xạ trị trong, hoặc xem xét khả năng PT.  Có xạ trị ngoài trước: xem xét PT, hoặc điều trị nội tiết hoặc hóa trị. 2. Di căn khu trú  Xem xét phẫu thuật ± xạ trị  Nội tiết  Hóa trị 3. Di căn xa  Grad thấp, không có triệu chứng, ER (+), PR (+)  điều trị nội tiết, nếu tiến triển  hóa trị.  Có triệu chứng, grad cao, bướu lớn: hóa trị ± xạ trị nâng đỡ. IX. CÁC PHÁC ĐỒ HÓA TRỊ TRONG KNMTC 1. Phác đồ phối hợp Paclitaxel + Carboplatin Paclitaxel: 175 mg/m2 , truyền TM trong 3 giờ, vào Ngày 1. Carboplatin: AUC 5–7, IV, vào Ngày 1. Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày. AC Doxorubicin: 60 mg/m2 , IV, vào Ngày 1. Cyclophosphamide: 500 mg/m2 , IV, vào Ngày 1. Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày. AP Doxorubicin: 50 mg/m2 IV, vào Ngày 1. Cisplatin: 50 mg/m2 IV, vào Ngày 1. Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày
  • 5. Phác đồ điều trị BVTD – 2016 5 Doxorubicin + Paclitaxel Doxorubicin: 50 mg/m2 , IV, vào Ngày 1. Paclitaxel: 150 mg/m2 , IV, vào Ngày 1. Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày Cisplatin + Doxorubicin + Paclitaxel Cisplatin : 50 mg/m2 , IV, vào Ngày 1. Doxorubicin: 45 mg/m2 , IV, vào Ngày 1. Paclitaxel: 160 mg/m2 , truyền TM trong 3 giờ, vào Ngày 2. Filgrastim: 5 mcg/kg, TDD, vào Ngày 3 – 12 hoặc Pegfilgrastim : 6 mg (trẻ em < 12 tuổi : 100 mcg/kg) TDD 1 lần sau 24-72 giờ mỗi chu kỳ hóa trị. Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày. CAP Cyclophosphamide: 500 mg/m2 , IV, vào Ngày 1. Doxorubicin: 50 mg/m2 , IV, vào Ngày 1. Cisplatin: 50 mg/m2 , IV, vào Ngày 1. Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày. Carboplatin + Pegylated Liposomal Doxorubicin Carboplatin: AUC 5, vào Ngày 1. Pegylated Liposomal Doxorubicin: 40 mg/m2 , IV, vào Ngày 1. Lặp lại chu kỳ mỗi 28 ngày. Paclitaxel + Ifosfamide (carcinosarcoma) Paclitaxel: 135 mg/m2 , truyền TM trong 3 giờ, vào Ngày 1 Ifosfamide: 1.600 mg/m2 , IV, vào Ngày 1-3. Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày cho tới 8 chu kỳ. Mesna được sử dụng đường TM. G- CSF hỗ trợ 5 mcg/kg/ngày, TDD, bắt đầu vào Ngày 4. Gemcitabine + Docetaxel Gemcitabine: 900 mg/m2 , IV, vào Ngày 1 và Ngày 8. Docetaxel: 100 mg/m2 , IV, vào Ngày 8. Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày. 2. Phác đồ đơn chất Doxorubicin Doxorubicin: 60 mg/m2 , IV, vào Ngày 1. Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày. Paclitaxel Paclitaxel: 200 mg/m2 , truyền TM trong 3 giờ vào Ngày 1. Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày. Giảm liều đến 175 mg/m2 đối với bệnh nhân đã xạ trị vào vùng chậu. Topotecan Topotecan: 1,0 mg/m2 , IV, vào Ngày 1-5. Lặp lại chu kỳ mỗi 21 ngày. Giảm liều đến 0,8 mg/m2 vào Ngày 1-3 đối với bệnh nhân đã xạ trị vào vùng chậu.
  • 6. Phác đồ điều trị BVTD – 2016 6 X. ĐIỀU TRỊ NỘI TIẾT TRONG KNMTC 1. Chỉ định: Ung thư NMTC tái phát và di căn, grad thấp, dạng NMTC, có thụ thể ER, PR (+). 2. Các thuốc nội tiết  Các progestins: nội tiết chính trong điều trị ung thư NMTC - Medroxyprogesterone (MPA) Liều khởi đầu: 400mg x 3 lần mỗi tuần trong 12 tuần. Liều duy trì: 400mg x 2 lần mỗi tuần. - Megestrol acetate (MA) Liều khởi đầu: 160 mg/ngày trong 12 tuần. Liều duy trì: 80-160 mg/ngày.  Tamoxifen: có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các progestins. Liều dùng: 20 - 40mg/ngày.  Các đồng vận LHRH (Luteinizing hormone-releasing hormone agonists): Goserelin và Leuprolide. Tiêm mỗi 1-3 tháng. Thuốc có tính ức chế sản sinh estrogen từ buồng trứng ở những phụ nữ còn kinh nguyệt.  Các thuốc ức chế aromatase (aromatase inhibitors): thuốc ngăn cản tạo estrogen từ các mô ngoài BT. - Letrozole: 2,5mg/ngày, hoặc - Anastrozole: 1mg/ngày, hoặc - Exemestane: 25 mg x 1 lần/ngày sau khi ăn. Trường hợp KNMTC được chẩn đoán sau PT cắt tử cung, điều trị hỗ trợ cần dựa trên - Tuổi BN. - Mong con. - Độ xâm lấn cơ TC. - Grad mô học và loại mô học bướu. - Cân nhắc PT đánh giá giai đoạn (cắt 2 PP + nạo hạch chậu,…). Tài liệu tham khảo 1. Phạm Văn Bùng và cs (2003). Di căn hạch chậu của ung thư nội mạc tử cung. Y học TP.HCM. Số đặc biệt chuyên đề Ung bướu học. Phụ bản số 4, tập 9. 2. Vũ Ngọc Thành và cs (2005) Xạ trị bổ túc trong ung thư nội mạc tử cung. Y học TP.HCM. Số đặc biệt chuyên đề Ung bướu học. Phụ bản số 4, tập 9. 3. Edward Chu, Vincent T. DeVita, Jr. (2012). Physicians’ Cancer Chemotherapy drug manual. Jones & Bartlett Learning India Pvt, Ltd, p 451-453. 4. Mohamed K. Mehasseb và John A. Latimer (2012). Controversies in the Management of Endometrial Carcinoma: An Update.Obstetrics and Gynecology International Volume 2012. 5. Rachel Kupetst et al (2013). The Role of Adjuvant Therapy in Endometrial Cancer.Joint SoGC-GoC-SCC Clinical Practice Guideline. Obstet Gynaecol Can;35(4 eSuppl B): S1– S9. 6. NCCN Clinical Practice Guidelines in Oncology. Uterine neoplasms. Version 2.2016. NCCN.org