SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 73
Downloaden Sie, um offline zu lesen
ĐIỀU TRỊ SUY TIM:
CẬP NHẬT TỪ MỘT SỐ KHUYẾN CÁO MỚI
GS.TS. NGUYẾN LÂN VIỆT
(Viện Tim mạch Việt Nam)
SUY TIM VẪN LÀ MỘT GÁNH NẶNG BỆNH TẬT
(Một thống kê tại Hoa kỳ)
Tỷ lệ tử vong hàng năm do
suy tim nhiều hơn tất cả các
loại ung thư cộng lại.
Có 550.000 BN mới bị suy
tim/năm.
Có 4,7 triệu BN suy tim năm
2000.
Ước tính có 10 triệu BN suy
tim có triệu chứng vào năm
2037.
*Rich M. J Am Geriatric Soc. 1997;45:968–974.
American Heart Association. 2001 Heart and Stroke Statistical Update. 2000.
3.5
4.7
10
0
2
4
6
8
10
12
1991 2000 2037*
HeartFailurePatientsinUS
(Millions)
Prevalence of heart failure by age and sex
(NHANES: 2005-2006). Source: NCHS and NHLBI.
0.1
2.2
9.3
13.8
0.2
1.2
4.8
12.2
0
2
4
6
8
10
12
14
16
20-39 40-59 60-79 80+
PercentofPopulation
Men Women
TỶ LỆ SUY TIM TẠI HOA KỲ
THEO TUỔI VÀ GIỚI
TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN SUY TIM THƯỜNG RẤT NẶNG,
MỘT NỬA SỐ BỆNH NHÂN SẼ TỬ VONG SAU 5 NĂM
TỶ LỆ TỬ VONG HÀNG NĂM DO SUY TIM CHIẾM HÀNG THỨ 2
TRONG CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY TỬ VONG
T
TỪ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ ĐẾN SUY TIM TÂM THU
Nhồi máu cơ tim RL nhịp tim Đột tử
Tái cấu trúc
Phì đại thất trái
Suy tim
Tử vong
Phì đại thất trái
liên quan tới mảng xơ vữa
Thiếu máu cơ tim
Huyết khối ĐMV
* Yếu tố nguy cơ
THA
RL Lipid máu
ĐTĐ
Hút thuốc lá
Bệnh thận
Gđ C & D
Rối loạn
chức năng
Tâm thu
Gđ B
Gđ A
Hoạt hóa hệ thần
kinh – thể dịch
RL chức năng
thận
CP1154571-127
TÁI CẤU TRÚC CƠ TIM
PHÂN LOẠI SUY TIM
Có Nguy cơ cao ST song
không có bệnh tim thực tổn
hoặc không có biểu hiện suy
tim
A
Có bệnh tim thực tổn nhưng
không có biểu hiện suy tim
B
Bệnh tim thực tổn đã hoặc
đang có biểu hiện suy tim
C
Suy tim trơ, đòi hỏi phải các
biện pháp điều trị đặc biệt
D
Không có triệu chứng cơ năngI
Có triệu chứng khi gắng sức vừa
Có triệu chứng khi gắng sức nhẹ
II
III
Có triệu chứng ngay cả lúc nghỉIV
Giai đoạn Suy tim theo ACC/AHA Phân độ suy tim theo NYHA
Có Nguy cơ cao suy tim song
không có bệnh tim thực tổn hoặc
không có biểu hiện suy tim
A
Có bệnh tim thực tổn nhưng
không có biểu hiện suy tim
B
Bệnh tim thực tổn đã hoặc đang
có biểu hiện suy tim
C
Suy tim kháng trị, đòi hỏi phải có
các biện pháp điều trị đặc biệt
D
Không có triệu chứng cơ năngI
Có triệu chứng khi gắng sức vừa
Có triệu chứng khi gắng sức nhẹ
II
III
Có triệu chứng ngay cả lúc nghỉIV
ĐIỀU TRỊ SUY TIM
PHÁC ĐỒ BẬC THANG TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Jessup M, N Engl J Med 2003;348:2007-18
Digoxin,
Diuretics,
Hydralazine ACE-Inh
B-blockers
+ ACE-Inh B-blockers
And ACE-Inh
+ Aldosterone
Inh + CRT
SOLVD
CONCENSUS
-16 to -31%
CIBIS II
COPERNICUS
-35%
RALES
-22%
Tửvong
Kashani et al- JACC Dec05;46(12):2183-92
CÁC BIỆN PHÁP CƠ BẢN TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
QUA CÁC NGHIÊN CỨU
B-blockers
And ACE-Inh
+
Aldosterone
Inh
COMPANIAN
& CARE HF
-36%
Giai đoạn Suy tim
ƯCMC = Lựa chọn hàng đầu
cho điều trị suy tim (giai đoạn A-D)
CP1154571-88
A
B
D
Khỏe mạnh
Bệnh lý tim mạch
Tái cấu trúc và RL
chức năng thất trái
Suy tim giai đoạn
cuối và tử vong
HOPE; EUROPA; các
thử nghiệm về THA
C Suy tim lâm sàngSOLVD-T; VHeFT-II
Consensus
SOLVD-P; SAVE
CP1154571-87
Các nghiên cứu về thuốc
ƯCMC trong điều trị suy tim
ACEI & diuretic:
Reduces the number of sacks on the wagon
Thuốc chẹn Beta được lựa chọn
cho BN suy tim giai đoạn B-D
CP1154571-91
A
B
D
Khỏe mạnh
Có bệnh lý tim mạch
Tái cấu trúc và
RLCN thất trái
Suy tim giai đoạn
cuối
Các nghiên cứu về thuốc chẹn beta
trong điều trị suy tim
MI trials; SHEP; các
nghiên cứu về THA
C Suy tim trên LSU.S. Carvedilol trials;
MERIT-HF; CIBIS-II
COPERNICUS
CAPRICORN
CP1154571-90
ß-Blockers
Limit the donkey’s speed, thus saving energy
DIGOXIN
Like the carrot placed in front of the donkey
Dig Trial: NEJM 336(8):525, 1997
0
10
20
30
40
50
0 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52
TỉlệTVvìmọinguyênnhân
(%)
P=0.80
Tháng
Placebo
Digoxin
DIGOXIN KHÔNG LÀM TĂNG TỬ VONG
Ở BỆNH NHÂN SUY TIM VỚI LIỀU THẤP
CP1154571-101
Liều thấp không ảnh hưởng đến tỷ lệ
tử vong.
Giúp giảm triệu chứng và giảm tỉ lệ
nhập viện vì suy tim.
Digoxin chưa làm giảm được tỷ lệ tử
vong.
DIGOXIN TRONG ĐIỀU TRỊ
SUY TIM NẶNG
CP1154571-106
Thuốc kháng Aldosterone
được lựa chọn cho BN suy tim
giai đoạn C-D
CP1154571-91
Tỉ lệ nhập viện do suy tim giảm 35%
 NYHA
0
10
20
30
40
NGHIÊN CỨU RALES: ĐÁNH GIÁ TỶ LỆ TỬ VONG
1,663 BN NYHA III/IV, theo dõi dọc 24 tháng
Pitt et al: NEJM, 1997
TV chung TV do
bệnh TM
TV do suy tim Đột tử
%
Placebo
Spironolactone
RR=0.7*
*
*
*
*
CP1154571-108
CÁC THUỐC KHÔNG CẢI THIỆN ĐƯỢC
TỶ LỆ TỬ VONG
Thuốc tăng cường co bóp cơ tim như:
dopamine, dobutamine, milrinone.
Thuốc ức chế Vasopeptidase.
Thuốc đối kháng thụ thể endothelin và
cytokine.
CÁC BIỆN PHÁP KHÔNG THUỐC
KHI ĐIỀU TRỊ THUỐC THẤT BẠI
 Ghép tim.
 Cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim (Cardiac
Resynchronize Therapy = CRT).
 Cấy máy tạo nhịp chống rung (Implantable
defibrillators).
 Dụng cụ hỗ trợ tim (Cardiac support Devices).
 Phẫu thuật.
 Hệ thống hỗ trợ tuần hoàn ngoài cơ thể (External
Counterpulsation).
GHÉP TIM
Là biện pháp điều trị có hiệu quả, tuy nhiên:
 Giá thành cao.
 Người cho tim: là vấn đề khó nhất trong thực
tế.
 Điều trị phức tạp sau thay tim.
TIÊN LƯỢNG SAU GHÉP TIM
 Kết quả:
Năm Nam Nữ
Sau 1 năm 87,5% 85,5%
Sau 3 năm 78,8% 76,0%
Sau 5 năm 72,3% 67,4%
Lancet 2001;357:1817-1818
PHƯƠNG PHÁP CẤY MÁY TẠO NHỊP
TÁI ĐỒNG BỘ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Nhĩ phải
Thất phải
Thất trái
CƠ CHẾ CỦA TÁI ĐỒNG BỘ
TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Thể tích cuối
tâm thu TT
thể tích cuối
tâm trương TT
Tái đồng bộ tim
Đồng bộ nhĩ - thấtĐồng bộ trong thất Đồng bộ 2 thất
dP/dt, EF
cung lượng tim
HoHL áp lực
NT
Đổ đầy tâm
trương TT
thể tích
nhát bóp TP
Đảo ngược tái cấu trúc
(Reverse Remodeling)
Yu CM, Cir 2002; 105: 438
THỬ NGHIỆM CARE-HF (2000-2005)
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân:
 Suy tim NYHA III&IV đã điều trị 6 tuần thuốc lợi
tiểu.
 Thất trái giãn và suy thất trái.
 EF  35% và Dd  40mm/m2 da.
 QRS  120 ms
 Loại trừ: Bn rung nhĩ hoặc đã được tạo nhịp.
 Số bệnh nhân: 813 bệnh nhân
Điều trị CRT:409 bn
Điều trị nội khoa:404 bn
Cleland JGF et al, N Engl J Med 2005;352:1-11.
THỬ NGHIỆM CARE-HF
Cleland JGF et al, N Engl J Med 2005;352:1-11.
THỬ NGHIỆM CARE-HF
Cleland JGF et al, N Engl J Med 2005;352:1-11.
MỘT SỐ BIỆN PHÁP KHÁC
Biện pháp cơ học hỗ trợ thất trái (IABP, thiết bị
hỗ trợ thất, tuần hoàn ngoài cơ thể…):
Chỉ là biện pháp hỗ trợ trong giai đoạn cấp
mất bù.
Là cầu nối để điều trị nguyên nhân chuẩn bị
chờ ghép tim.
Các biện pháp siêu lọc máu.
 Tế bào gốc: đang nghiên cứu.
HỆ THỐNG BƠM BÓNG NGƯỢC DÒNG TRONG LÒNG ĐMC
(Intra-Aortic Balloon Pump
Systole Diastole
Deflation Inflation Standby Counterpulsation
Arterial Pressure
HỆ THỐNG HỖ TRỢ THẤT TRÁI
PHƯƠNG PHÁP TẾ BÀO GỐC TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
ĐANG ĐƯỢC NGHIÊN CỨU
The new 2012 ESC
Guidelines for management of heart
failure
NHỮNG KHÁC BIỆT CHÍNH YẾU
SO VỚI KHUYẾN CÁO 2008
1. Vai trò của Peptide bài niệu trong chỉ điểm chẩn đoán
suy tim
2. Nới rộng chỉ định cho thuốc kháng thụ thể
mineralocorticoid (kháng aldosteron).
3. Chỉ định mới cho thuốc ức chế kênh “ f ” ( Ivabradine).
4. Nới rộng chỉ định cho điều trị tái đồng bộ thất (CRT).
5. Thông tin mới về vai trò tái thông mạch vành trong suy
tim.
6. Sự phát triển của việc sử dụng thiết bị hỗ trợ thất.
7. The emergence of transcatheter valve interventions.
CHẨN ĐOÁN SUY TIM:
có vai trò của chất chỉ
điểm sinh học?
Qui trình chẩn đoán suy tim có đo peptide
bài niệu/ bệnh nhân có triệu chứng cơ năng
gợi ý suy tim
• TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of
acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
Khám lâm sàng, ECG, phim X quang ngực
siêu âm tim
NT- pro BNP; BNP
Ít khả năng suy tim Chẩn đoán chưa chắc
chắn
Khả năng cao suy tim
mạn
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN/ SUY TIM TÂM THU
(Loại I, MCC:A)
Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40%
Chống chỉ định:
Hẹp ĐM thận 2 bên
K + > 5 mmol/L
Creatinine máu > 220 mmol/L (~2,5mg/L)
Liều từ thấp đến cao- Thử lại creatinine 2 tuần sau
Ngưng UCMC nếu
creatinine tăng ≥ 50% trị số ban đầu (hoặc K+> 5.5
mmol/L)
CHẸN BÊTA/ SUY TIM TÂM THU
(Loại I, MCC: A)
Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40%, NYHA II →IV
Đã được dùng liều đầy đủ UCMC hoặc chẹn thụ thể
AG II ± đối kháng aldoslerone
Lâm sàng đang ổn định
Không bị:
Hen phế quản
Blốc NT II,III, hội chứng suy nút xoang, nhịp
xoang chậm (< 50/phút)
 Tử vong hoặc nhập viện vì suy tim
0
100
200
300
400
500
600
NGHIÊN CỨU EPHESUS
Eplerenone ở BN suy tim sau NMCT
n=6,642
Pitt et al: NEJM, 1997
TV TV do
bệnh TM
Đột tử TV vì
suy tim
Số BN
Tử vong
Placebo
Eplerenone
P=0.10
P=0.03
P=0.005
P=0.008
CP1154571-109
VAI TRÒ CỦA THUỐC ỨC CHẾ
ALDOSTERONE
Kết quả của nghiên cứu EMPHASIS – HF đã
cho thấy rõ vai trò của Eplerenone (một
thuốc kháng Aldosterone) trong điều trị phối
hợp cho:
Tất cả các bệnh nhân suy tim tâm thu.
Đặc biệt cũng có cả tác dụng trên bệnh
nhân suy tim sau NMCT cấp.
NGHIÊN CỨU EMPHASIS - HF
Khi phối hợp thêm 50 mg/ngày Eplerenone với
các thuốc điều trị cơ bản thì đã:
Giảm tỷ lệ nhập viện vì suy tim: 42%
Giảm tỷ lệ nhập viện vì bất cứ lý do gì : 23%
Giảm tỷ lệ tử vong do nguyên nhân tim mạch:
24%
LƯỢC
ĐỒ
ĐIỀU
TRỊ
SUY
TIM
ĐIỂM MỚI VỀ LỰA CHỌN THUỐC:
CHỈ ĐỊNH MỚI CỦA IVABRADINE CHO BỆNH NHÂN SUY TIM
Ivabradine nên được sử dụng để giảm nguy cơ nhập viện vì
suy tim ở BN nhịp xoang, EF≤35%, nhịp tim ≥ 70/ph và vẫn
còn triệu chứng (NYHA II-IV) sử dụng liều tối đa của chẹn beta
(hoặc liều BN dung nạp được nhỏ hơn liều này), UCMC, kháng
aldosteron.
Với BN đau thắt ngực kèm suy tim tâm thu
Ivabradine được chỉ định thay thế chẹn beta trên BN không dung
nạp được với chẹn beta.
(vì tác dụng chống đau thắt ngực hiệu quả và an toàn trên suy
tim)
Ivabradine được khuyến cáo cho BN đau thắt ngực có suy
tim, kết hợp (hoặc thay thế) chẹn beta để giảm đau ngực.
(vì tác dụng chống đau thắt ngực hiệu quả và an toàn trên
suy tim)
NEW EVIDENCE FROM
THE TRIAL
NC lâm sàng lớn nhất
từ trước đến nay trên BN suy tim
6,505 bệnh nhân, 37 quốc gia, 677 trung tâm
Europe
Germany Portugal
Belgium Greece Spain
Denmark Ireland Sweden
Finland Italy Turkey
France The Netherlands UK
Bulgaria
Czech Republic
Estonia
Hungary
South America
Argentina
Brazil
Chili
North America
Canada
Asia
China
Hong Kong
India
South Korea
Malaysia
Australia
Latvia
Lithuania
Norway
Poland
Romania
Russia
Slovakia
Slovenia
Ukraine
MỤC TIÊU CHÍNH
Đánh giá liệu thuốc Ivabradine có cải thiện được
tiên lượng tim mạch cho đối tượng BN sau:
1. Suy tim từ vừa đến nặng.
2. Phân suất tống máu thất trái ≤ 35%.
3. Nhịp tim ≥ 70 lần/ phút.
4. Đã sử dụng điều trị nền theo khuyến cáo.
TIÊU CHUẨN NHẬN BỆNH
 ≥ 18 tuổi
 Mức độ suy tim theo NYHA từ độ II – IV
 Suy tim có thể do bệnh mạch vành hay không
 Rối loạn chức năng tâm thu thất trái (EF ≤ 35%)
 Nhịp xoang ≥ 70 lần/ phút
 Từng nhập viện do suy tim tăng nặng trong vòng 12 tháng
trở lại đây
Swedberg K, et al. Eur J Heart Fail. 2010;12:75-81.
Swedberg K, et al. Eur J Heart Fail. 2010;12:75-81
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU SHIFT
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Swedberg K, et al. Eur J Heart Fail. 2010;12:75-81.
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHÍNH : TỔ HỢP
 Tử vong do tim mạch
 Nhập viện do suy tim tăng nặng
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KHÁC
 Tử vong do mọi nguyên nhân/ tim mạch/ suy tim
 Nhập viện do mọi nguyên nhân/ tim mạch/ suy tim
 Tổ hợp tử vong do tim mạch, nhập viện do suy tim hoặc nhồi máu cơ tim
không tử vong
 Thay đổi phân độ NYHA/ Đánh giá chung của bác sĩ và bệnh nhân
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN
THAM GIA NGHIÊN CỨU
Đặc điểm
Procoralan
3241
Placebo
3264
Tuổi trung bình, năm 60.7 60.1
Nam giới, % 76 77
Suy tim do BMV, % 68 67
NYHA II, % 49 49
NYHA III/IV, % 51 51
Tiền sử NMCT trước đó, % 56 56
Đái tháo đường, % 30 31
Tăng huyết áp, % 67 66
Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29.
Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU:
TIÊU CHÍ CHÍNH
NHẬP VIỆN DO SUY TIM
Tháng
Tần suất dồn (%)
Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29.
0 6 12 18 24 30
30
20
10
0
26%
Placebo
Procoralan
HR = 0.74 (0.66–0.83)
P < 0.0001
TỬ VONG DO SUY TIM
Tháng
Tần suất dồn (%)
Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29.
26%
0 6 12 18 24 30
10
5
0
HR = 0.74 (0.58–0.94)
P = 0.014
Placebo
Procoralan
TẦN SỐ TIM LÚC XUẤT VIỆN
TIÊN ĐOÁN TỬ VONG:
n/c EVEREST
Elevated heart rate at hospital discharge
predicts one-year mortality
Survival (%)
41%
increase in one-year mortality
P = 0.01
N=1658 (170 hospitals); Mean HR at discharge:71 bpm; 1 year mortality: 33%
Time (days)
Logeart D et al. Eur Heart J. 2012;33:485.
0.4
0.2
0
Greene SJ, et al. JACC Heart Failure. 2013;1:488-496.
EVEREST: elevated 1-week and 4-week
post-discharge heart rate predicts mortality
N=1947 patients with HF and LVSD in sinus rhythm from EVEREST study
12% increase in death (P<0.001)
for every 5 bpm increase
13% increase in death (P<0.002)
for every 5 bpm increase
Q1: 42–68 bpm
Q4: >88 bpm
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
200 400 600 800 1000
Probabilityofsurvival
Log rank
P<0.0001
1.0
0.8
0.6
200 400 600 800 1000
Q1: 42–68 bpm
Q2: 69–78 bpm
Q4: >88 bpm
Q3: 79–87 bpm
Log rank
P<0.0001
1 week 4 weeks
Q2: 69–78 bpm
Q3: 79–87 bpm
0
LIỀU KHUYẾN CÁO VỚI MỘT SỐ THUỐC CƠ BẢN
TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
• TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Các thuốc
không nên
sử dụng trên
b/n suy tim
tâm thu
-Thiazolinedione
(rosiglitazone, pioglutazone)
- hầu hết UC calci, ngoại trừ
amlodipine và felodipine
-Kháng viêm không steroid
và ức chế CoK2
-Không phối hợp UCMC,
ARB và đối kháng
aldosterone
2013 ACCF/AHA Guideline for the
Management of Heart Failure
Developed in Collaboration With the American Academy of Family Physicians,
American College of Chest Physicians, Heart Rhythm Society, and International Society
for Heart and Lung Transplantation
Endorsed by the American Association of Cardiovascular and Pulmonary Rehabilitation
© American College of Cardiology Foundation and American Heart Association, Inc.
Stages, Phenotypes and Treatment of HF
STAGE A
At high risk for HF but
without structural heart
disease or symptoms of HF
STAGE B
Structural heart disease
but without signs or
symptoms of HF
THERAPY
Goals
· Control symptoms
· Improve HRQOL
· Prevent hospitalization
· Prevent mortality
Strategies
· Identification of comorbidities
Treatment
· Diuresis to relieve symptoms
of congestion
· Follow guideline driven
indications for comorbidities,
e.g., HTN, AF, CAD, DM
· Revascularization or valvular
surgery as appropriate
STAGE C
Structural heart disease
with prior or current
symptoms of HF
THERAPY
Goals
· Control symptoms
· Patient education
· Prevent hospitalization
· Prevent mortality
Drugs for routine use
· Diuretics for fluid retention
· ACEI or ARB
· Beta blockers
· Aldosterone antagonists
Drugs for use in selected patients
· Hydralazine/isosorbide dinitrate
· ACEI and ARB
· Digoxin
In selected patients
· CRT
· ICD
· Revascularization or valvular
surgery as appropriate
STAGE D
Refractory HF
THERAPY
Goals
· Prevent HF symptoms
· Prevent further cardiac
remodeling
Drugs
· ACEI or ARB as
appropriate
· Beta blockers as
appropriate
In selected patients
· ICD
· Revascularization or
valvular surgery as
appropriate
e.g., Patients with:
· Known structural heart disease and
· HF signs and symptoms
HFpEF HFrEF
THERAPY
Goals
· Heart healthy lifestyle
· Prevent vascular,
coronary disease
· Prevent LV structural
abnormalities
Drugs
· ACEI or ARB in
appropriate patients for
vascular disease or DM
· Statins as appropriate
THERAPY
Goals
· Control symptoms
· Improve HRQOL
· Reduce hospital
readmissions
· Establish patient’s end-
of-life goals
Options
· Advanced care
measures
· Heart transplant
· Chronic inotropes
· Temporary or permanent
MCS
· Experimental surgery or
drugs
· Palliative care and
hospice
· ICD deactivation
Refractory
symptoms of HF
at rest, despite
GDMT
At Risk for Heart Failure Heart Failure
e.g., Patients with:
· Marked HF symptoms at
rest
· Recurrent hospitalizations
despite GDMT
e.g., Patients with:
· Previous MI
· LV remodeling including
LVH and low EF
· Asymptomatic valvular
disease
e.g., Patients with:
· HTN
· Atherosclerotic disease
· DM
· Obesity
· Metabolic syndrome
or
Patients
· Using cardiotoxins
· With family history of
cardiomyopathy
Development of
symptoms of HF
Structural heart
disease
Tỷ lệ sống còn trên b/n phẫu thuật CABG
so với điều trị nội
• A = Tất cả các
nhóm
• B = Nhóm có bệnh
1 nhánh ĐMV
• C = Nhóm có bệnh
2 nhánh ĐMV
• D = Nhóm có bệnh
3 nhánh ĐMV
TL: O’ Connor CM et al. Am J Cardiol 2002, 90: 101 67
QUY TRÌNH KHẢO SÁT BỆNH NHÂN
NGHI NGỜ SUY TIM CẤP
TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Nghi ngờ suy tim cấp
Bệnh sử /khám thực thể (bao gồm huyết áp và tần số thở)
X-quang ngực ECG
Siêu âm tim hoặc NT-proBNP, Độ bão hoà O2
BNP (hoặc cả 2)
Sinh hoá máu Công thức máu
Khảo sát
đồng thời
tìm
Thông
khí/oxy
toàn
thân
không
đủ
Loạn nhịp
đe doạ sự
sống
Nhịp chậm
Huyết áp
< 85
mmHg
hoặc sốc
Hội chứng
Động
mạch
vành cấp
Nguyên
nhân cơ
học cấp/
bệnh van
nặng
Cấp cứu
ngay, nếu có
Oxy
Thông khí không
xâm nhập
Đặt NKQ và
thông khí xâm
nhập
Sốc điện
hoặc
Tạo nhịp
Thuốc tăng co
cơ tim/vận
mạch
Trợ tuần hoàn
cơ học (TD:
bóng dội ngược
nội ĐMC)
Tái lưu
thông ĐMV
Điều trị
thuốc
chống
huyết khối
Siêu âm tim
Phẫu
thuật/can
thiệp qua da
Liều
một số
thuốc
điều trị
suy tim
cấp
69
TL: McMurray JJV et al.
Euro. H. Journal
(2012); 33: 1787-1847
KẾT LUẬN
1. Cần xác định rõ nguyên nhân và đánh giá cụ thể
tình trạng suy tim trên từng bệnh nhân để có chiến
lược điều trị phù hợp nhất.
2. Bên cạnh các thuốc điều trị kinh điển, thì các
thuốc ức chế kênh “f” (Ivabradine) có hiệu quả
điều trị tốt trên các bệnh nhân suy tim mà vẫn còn
nhịp xoang với tần số ≥ 75 ck/ph.
3. Các biện pháp điều trị khác (khi điều trị thuốc thất
bại) ngày càng tỏ ra có hiệu quả trên lâm sàng
như:
 Cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim (CRT)
 Cấy máy tạo nhịp phá rung (ICD)
 Hệ thống bóng bơm trong lòng ĐM chủ
 Phẫu thuật (van, mạch vành, ...)
 Liệu pháp tế bào gốc (đang nghiên cứu)
 Ghép tim ./.

XIN CẢM ƠN

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
SoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
Luận án: Đặc điểm lâm sàng và mô bệnh học điều trị bệnh thận IgA
Luận án: Đặc điểm lâm sàng và mô bệnh học điều trị bệnh thận IgALuận án: Đặc điểm lâm sàng và mô bệnh học điều trị bệnh thận IgA
Luận án: Đặc điểm lâm sàng và mô bệnh học điều trị bệnh thận IgA
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tươngTổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
An Thần, Giãn Cơ Trong Thở Máy
An Thần, Giãn Cơ Trong Thở MáyAn Thần, Giãn Cơ Trong Thở Máy
An Thần, Giãn Cơ Trong Thở Máy
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐC
 

Ähnlich wie Cập nhật điều trị suy tim

Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCHKIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
Great Doctor
 

Ähnlich wie Cập nhật điều trị suy tim (20)

HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
 
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNHLỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
 
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
 
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
 
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfFile_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
 
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
GS. TS Nguyen Lan Viet -  Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016GS. TS Nguyen Lan Viet -  Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
 
Update AF 2016
Update AF 2016Update AF 2016
Update AF 2016
 
Update rung nhĩ 2016
Update rung nhĩ 2016Update rung nhĩ 2016
Update rung nhĩ 2016
 
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCHKIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
 
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHVAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
 
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxBài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
 
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
 
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
 

Mehr von SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Mehr von SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Kürzlich hochgeladen

SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

Cập nhật điều trị suy tim

  • 1. ĐIỀU TRỊ SUY TIM: CẬP NHẬT TỪ MỘT SỐ KHUYẾN CÁO MỚI GS.TS. NGUYẾN LÂN VIỆT (Viện Tim mạch Việt Nam)
  • 2. SUY TIM VẪN LÀ MỘT GÁNH NẶNG BỆNH TẬT (Một thống kê tại Hoa kỳ) Tỷ lệ tử vong hàng năm do suy tim nhiều hơn tất cả các loại ung thư cộng lại. Có 550.000 BN mới bị suy tim/năm. Có 4,7 triệu BN suy tim năm 2000. Ước tính có 10 triệu BN suy tim có triệu chứng vào năm 2037. *Rich M. J Am Geriatric Soc. 1997;45:968–974. American Heart Association. 2001 Heart and Stroke Statistical Update. 2000. 3.5 4.7 10 0 2 4 6 8 10 12 1991 2000 2037* HeartFailurePatientsinUS (Millions)
  • 3. Prevalence of heart failure by age and sex (NHANES: 2005-2006). Source: NCHS and NHLBI. 0.1 2.2 9.3 13.8 0.2 1.2 4.8 12.2 0 2 4 6 8 10 12 14 16 20-39 40-59 60-79 80+ PercentofPopulation Men Women TỶ LỆ SUY TIM TẠI HOA KỲ THEO TUỔI VÀ GIỚI
  • 4. TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN SUY TIM THƯỜNG RẤT NẶNG, MỘT NỬA SỐ BỆNH NHÂN SẼ TỬ VONG SAU 5 NĂM
  • 5. TỶ LỆ TỬ VONG HÀNG NĂM DO SUY TIM CHIẾM HÀNG THỨ 2 TRONG CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY TỬ VONG T
  • 6. TỪ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ ĐẾN SUY TIM TÂM THU Nhồi máu cơ tim RL nhịp tim Đột tử Tái cấu trúc Phì đại thất trái Suy tim Tử vong Phì đại thất trái liên quan tới mảng xơ vữa Thiếu máu cơ tim Huyết khối ĐMV * Yếu tố nguy cơ THA RL Lipid máu ĐTĐ Hút thuốc lá Bệnh thận Gđ C & D Rối loạn chức năng Tâm thu Gđ B Gđ A Hoạt hóa hệ thần kinh – thể dịch RL chức năng thận CP1154571-127
  • 8. PHÂN LOẠI SUY TIM Có Nguy cơ cao ST song không có bệnh tim thực tổn hoặc không có biểu hiện suy tim A Có bệnh tim thực tổn nhưng không có biểu hiện suy tim B Bệnh tim thực tổn đã hoặc đang có biểu hiện suy tim C Suy tim trơ, đòi hỏi phải các biện pháp điều trị đặc biệt D Không có triệu chứng cơ năngI Có triệu chứng khi gắng sức vừa Có triệu chứng khi gắng sức nhẹ II III Có triệu chứng ngay cả lúc nghỉIV Giai đoạn Suy tim theo ACC/AHA Phân độ suy tim theo NYHA Có Nguy cơ cao suy tim song không có bệnh tim thực tổn hoặc không có biểu hiện suy tim A Có bệnh tim thực tổn nhưng không có biểu hiện suy tim B Bệnh tim thực tổn đã hoặc đang có biểu hiện suy tim C Suy tim kháng trị, đòi hỏi phải có các biện pháp điều trị đặc biệt D Không có triệu chứng cơ năngI Có triệu chứng khi gắng sức vừa Có triệu chứng khi gắng sức nhẹ II III Có triệu chứng ngay cả lúc nghỉIV
  • 10. PHÁC ĐỒ BẬC THANG TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Jessup M, N Engl J Med 2003;348:2007-18
  • 11. Digoxin, Diuretics, Hydralazine ACE-Inh B-blockers + ACE-Inh B-blockers And ACE-Inh + Aldosterone Inh + CRT SOLVD CONCENSUS -16 to -31% CIBIS II COPERNICUS -35% RALES -22% Tửvong Kashani et al- JACC Dec05;46(12):2183-92 CÁC BIỆN PHÁP CƠ BẢN TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM QUA CÁC NGHIÊN CỨU B-blockers And ACE-Inh + Aldosterone Inh COMPANIAN & CARE HF -36% Giai đoạn Suy tim
  • 12. ƯCMC = Lựa chọn hàng đầu cho điều trị suy tim (giai đoạn A-D) CP1154571-88
  • 13. A B D Khỏe mạnh Bệnh lý tim mạch Tái cấu trúc và RL chức năng thất trái Suy tim giai đoạn cuối và tử vong HOPE; EUROPA; các thử nghiệm về THA C Suy tim lâm sàngSOLVD-T; VHeFT-II Consensus SOLVD-P; SAVE CP1154571-87 Các nghiên cứu về thuốc ƯCMC trong điều trị suy tim
  • 14. ACEI & diuretic: Reduces the number of sacks on the wagon
  • 15. Thuốc chẹn Beta được lựa chọn cho BN suy tim giai đoạn B-D CP1154571-91
  • 16. A B D Khỏe mạnh Có bệnh lý tim mạch Tái cấu trúc và RLCN thất trái Suy tim giai đoạn cuối Các nghiên cứu về thuốc chẹn beta trong điều trị suy tim MI trials; SHEP; các nghiên cứu về THA C Suy tim trên LSU.S. Carvedilol trials; MERIT-HF; CIBIS-II COPERNICUS CAPRICORN CP1154571-90
  • 17. ß-Blockers Limit the donkey’s speed, thus saving energy
  • 18. DIGOXIN Like the carrot placed in front of the donkey
  • 19. Dig Trial: NEJM 336(8):525, 1997 0 10 20 30 40 50 0 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 TỉlệTVvìmọinguyênnhân (%) P=0.80 Tháng Placebo Digoxin DIGOXIN KHÔNG LÀM TĂNG TỬ VONG Ở BỆNH NHÂN SUY TIM VỚI LIỀU THẤP CP1154571-101
  • 20. Liều thấp không ảnh hưởng đến tỷ lệ tử vong. Giúp giảm triệu chứng và giảm tỉ lệ nhập viện vì suy tim. Digoxin chưa làm giảm được tỷ lệ tử vong. DIGOXIN TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM NẶNG CP1154571-106
  • 21. Thuốc kháng Aldosterone được lựa chọn cho BN suy tim giai đoạn C-D CP1154571-91
  • 22. Tỉ lệ nhập viện do suy tim giảm 35%  NYHA 0 10 20 30 40 NGHIÊN CỨU RALES: ĐÁNH GIÁ TỶ LỆ TỬ VONG 1,663 BN NYHA III/IV, theo dõi dọc 24 tháng Pitt et al: NEJM, 1997 TV chung TV do bệnh TM TV do suy tim Đột tử % Placebo Spironolactone RR=0.7* * * * * CP1154571-108
  • 23. CÁC THUỐC KHÔNG CẢI THIỆN ĐƯỢC TỶ LỆ TỬ VONG Thuốc tăng cường co bóp cơ tim như: dopamine, dobutamine, milrinone. Thuốc ức chế Vasopeptidase. Thuốc đối kháng thụ thể endothelin và cytokine.
  • 24. CÁC BIỆN PHÁP KHÔNG THUỐC KHI ĐIỀU TRỊ THUỐC THẤT BẠI  Ghép tim.  Cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim (Cardiac Resynchronize Therapy = CRT).  Cấy máy tạo nhịp chống rung (Implantable defibrillators).  Dụng cụ hỗ trợ tim (Cardiac support Devices).  Phẫu thuật.  Hệ thống hỗ trợ tuần hoàn ngoài cơ thể (External Counterpulsation).
  • 25. GHÉP TIM Là biện pháp điều trị có hiệu quả, tuy nhiên:  Giá thành cao.  Người cho tim: là vấn đề khó nhất trong thực tế.  Điều trị phức tạp sau thay tim.
  • 26. TIÊN LƯỢNG SAU GHÉP TIM  Kết quả: Năm Nam Nữ Sau 1 năm 87,5% 85,5% Sau 3 năm 78,8% 76,0% Sau 5 năm 72,3% 67,4% Lancet 2001;357:1817-1818
  • 27. PHƯƠNG PHÁP CẤY MÁY TẠO NHỊP TÁI ĐỒNG BỘ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Nhĩ phải Thất phải Thất trái
  • 28. CƠ CHẾ CỦA TÁI ĐỒNG BỘ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Thể tích cuối tâm thu TT thể tích cuối tâm trương TT Tái đồng bộ tim Đồng bộ nhĩ - thấtĐồng bộ trong thất Đồng bộ 2 thất dP/dt, EF cung lượng tim HoHL áp lực NT Đổ đầy tâm trương TT thể tích nhát bóp TP Đảo ngược tái cấu trúc (Reverse Remodeling) Yu CM, Cir 2002; 105: 438
  • 29. THỬ NGHIỆM CARE-HF (2000-2005) Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân:  Suy tim NYHA III&IV đã điều trị 6 tuần thuốc lợi tiểu.  Thất trái giãn và suy thất trái.  EF  35% và Dd  40mm/m2 da.  QRS  120 ms  Loại trừ: Bn rung nhĩ hoặc đã được tạo nhịp.  Số bệnh nhân: 813 bệnh nhân Điều trị CRT:409 bn Điều trị nội khoa:404 bn Cleland JGF et al, N Engl J Med 2005;352:1-11.
  • 30. THỬ NGHIỆM CARE-HF Cleland JGF et al, N Engl J Med 2005;352:1-11.
  • 31. THỬ NGHIỆM CARE-HF Cleland JGF et al, N Engl J Med 2005;352:1-11.
  • 32. MỘT SỐ BIỆN PHÁP KHÁC Biện pháp cơ học hỗ trợ thất trái (IABP, thiết bị hỗ trợ thất, tuần hoàn ngoài cơ thể…): Chỉ là biện pháp hỗ trợ trong giai đoạn cấp mất bù. Là cầu nối để điều trị nguyên nhân chuẩn bị chờ ghép tim. Các biện pháp siêu lọc máu.  Tế bào gốc: đang nghiên cứu.
  • 33. HỆ THỐNG BƠM BÓNG NGƯỢC DÒNG TRONG LÒNG ĐMC (Intra-Aortic Balloon Pump Systole Diastole Deflation Inflation Standby Counterpulsation Arterial Pressure
  • 34. HỆ THỐNG HỖ TRỢ THẤT TRÁI
  • 35. PHƯƠNG PHÁP TẾ BÀO GỐC TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM ĐANG ĐƯỢC NGHIÊN CỨU
  • 36. The new 2012 ESC Guidelines for management of heart failure
  • 37.
  • 38. NHỮNG KHÁC BIỆT CHÍNH YẾU SO VỚI KHUYẾN CÁO 2008 1. Vai trò của Peptide bài niệu trong chỉ điểm chẩn đoán suy tim 2. Nới rộng chỉ định cho thuốc kháng thụ thể mineralocorticoid (kháng aldosteron). 3. Chỉ định mới cho thuốc ức chế kênh “ f ” ( Ivabradine). 4. Nới rộng chỉ định cho điều trị tái đồng bộ thất (CRT). 5. Thông tin mới về vai trò tái thông mạch vành trong suy tim. 6. Sự phát triển của việc sử dụng thiết bị hỗ trợ thất. 7. The emergence of transcatheter valve interventions.
  • 39. CHẨN ĐOÁN SUY TIM: có vai trò của chất chỉ điểm sinh học?
  • 40. Qui trình chẩn đoán suy tim có đo peptide bài niệu/ bệnh nhân có triệu chứng cơ năng gợi ý suy tim • TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442 Khám lâm sàng, ECG, phim X quang ngực siêu âm tim NT- pro BNP; BNP Ít khả năng suy tim Chẩn đoán chưa chắc chắn Khả năng cao suy tim mạn
  • 41. ỨC CHẾ MEN CHUYỂN/ SUY TIM TÂM THU (Loại I, MCC:A) Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40% Chống chỉ định: Hẹp ĐM thận 2 bên K + > 5 mmol/L Creatinine máu > 220 mmol/L (~2,5mg/L) Liều từ thấp đến cao- Thử lại creatinine 2 tuần sau Ngưng UCMC nếu creatinine tăng ≥ 50% trị số ban đầu (hoặc K+> 5.5 mmol/L)
  • 42. CHẸN BÊTA/ SUY TIM TÂM THU (Loại I, MCC: A) Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40%, NYHA II →IV Đã được dùng liều đầy đủ UCMC hoặc chẹn thụ thể AG II ± đối kháng aldoslerone Lâm sàng đang ổn định Không bị: Hen phế quản Blốc NT II,III, hội chứng suy nút xoang, nhịp xoang chậm (< 50/phút)
  • 43.  Tử vong hoặc nhập viện vì suy tim 0 100 200 300 400 500 600 NGHIÊN CỨU EPHESUS Eplerenone ở BN suy tim sau NMCT n=6,642 Pitt et al: NEJM, 1997 TV TV do bệnh TM Đột tử TV vì suy tim Số BN Tử vong Placebo Eplerenone P=0.10 P=0.03 P=0.005 P=0.008 CP1154571-109
  • 44. VAI TRÒ CỦA THUỐC ỨC CHẾ ALDOSTERONE Kết quả của nghiên cứu EMPHASIS – HF đã cho thấy rõ vai trò của Eplerenone (một thuốc kháng Aldosterone) trong điều trị phối hợp cho: Tất cả các bệnh nhân suy tim tâm thu. Đặc biệt cũng có cả tác dụng trên bệnh nhân suy tim sau NMCT cấp.
  • 45. NGHIÊN CỨU EMPHASIS - HF Khi phối hợp thêm 50 mg/ngày Eplerenone với các thuốc điều trị cơ bản thì đã: Giảm tỷ lệ nhập viện vì suy tim: 42% Giảm tỷ lệ nhập viện vì bất cứ lý do gì : 23% Giảm tỷ lệ tử vong do nguyên nhân tim mạch: 24%
  • 47. ĐIỂM MỚI VỀ LỰA CHỌN THUỐC: CHỈ ĐỊNH MỚI CỦA IVABRADINE CHO BỆNH NHÂN SUY TIM Ivabradine nên được sử dụng để giảm nguy cơ nhập viện vì suy tim ở BN nhịp xoang, EF≤35%, nhịp tim ≥ 70/ph và vẫn còn triệu chứng (NYHA II-IV) sử dụng liều tối đa của chẹn beta (hoặc liều BN dung nạp được nhỏ hơn liều này), UCMC, kháng aldosteron.
  • 48. Với BN đau thắt ngực kèm suy tim tâm thu Ivabradine được chỉ định thay thế chẹn beta trên BN không dung nạp được với chẹn beta. (vì tác dụng chống đau thắt ngực hiệu quả và an toàn trên suy tim) Ivabradine được khuyến cáo cho BN đau thắt ngực có suy tim, kết hợp (hoặc thay thế) chẹn beta để giảm đau ngực. (vì tác dụng chống đau thắt ngực hiệu quả và an toàn trên suy tim)
  • 49.
  • 51. NC lâm sàng lớn nhất từ trước đến nay trên BN suy tim 6,505 bệnh nhân, 37 quốc gia, 677 trung tâm Europe Germany Portugal Belgium Greece Spain Denmark Ireland Sweden Finland Italy Turkey France The Netherlands UK Bulgaria Czech Republic Estonia Hungary South America Argentina Brazil Chili North America Canada Asia China Hong Kong India South Korea Malaysia Australia Latvia Lithuania Norway Poland Romania Russia Slovakia Slovenia Ukraine
  • 52. MỤC TIÊU CHÍNH Đánh giá liệu thuốc Ivabradine có cải thiện được tiên lượng tim mạch cho đối tượng BN sau: 1. Suy tim từ vừa đến nặng. 2. Phân suất tống máu thất trái ≤ 35%. 3. Nhịp tim ≥ 70 lần/ phút. 4. Đã sử dụng điều trị nền theo khuyến cáo.
  • 53. TIÊU CHUẨN NHẬN BỆNH  ≥ 18 tuổi  Mức độ suy tim theo NYHA từ độ II – IV  Suy tim có thể do bệnh mạch vành hay không  Rối loạn chức năng tâm thu thất trái (EF ≤ 35%)  Nhịp xoang ≥ 70 lần/ phút  Từng nhập viện do suy tim tăng nặng trong vòng 12 tháng trở lại đây Swedberg K, et al. Eur J Heart Fail. 2010;12:75-81.
  • 54. Swedberg K, et al. Eur J Heart Fail. 2010;12:75-81 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU SHIFT
  • 55. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Swedberg K, et al. Eur J Heart Fail. 2010;12:75-81. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHÍNH : TỔ HỢP  Tử vong do tim mạch  Nhập viện do suy tim tăng nặng TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KHÁC  Tử vong do mọi nguyên nhân/ tim mạch/ suy tim  Nhập viện do mọi nguyên nhân/ tim mạch/ suy tim  Tổ hợp tử vong do tim mạch, nhập viện do suy tim hoặc nhồi máu cơ tim không tử vong  Thay đổi phân độ NYHA/ Đánh giá chung của bác sĩ và bệnh nhân
  • 56. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU Đặc điểm Procoralan 3241 Placebo 3264 Tuổi trung bình, năm 60.7 60.1 Nam giới, % 76 77 Suy tim do BMV, % 68 67 NYHA II, % 49 49 NYHA III/IV, % 51 51 Tiền sử NMCT trước đó, % 56 56 Đái tháo đường, % 30 31 Tăng huyết áp, % 67 66 Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29.
  • 57. Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU: TIÊU CHÍ CHÍNH
  • 58. NHẬP VIỆN DO SUY TIM Tháng Tần suất dồn (%) Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29. 0 6 12 18 24 30 30 20 10 0 26% Placebo Procoralan HR = 0.74 (0.66–0.83) P < 0.0001
  • 59. TỬ VONG DO SUY TIM Tháng Tần suất dồn (%) Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29. 26% 0 6 12 18 24 30 10 5 0 HR = 0.74 (0.58–0.94) P = 0.014 Placebo Procoralan
  • 60. TẦN SỐ TIM LÚC XUẤT VIỆN TIÊN ĐOÁN TỬ VONG: n/c EVEREST
  • 61. Elevated heart rate at hospital discharge predicts one-year mortality Survival (%) 41% increase in one-year mortality P = 0.01 N=1658 (170 hospitals); Mean HR at discharge:71 bpm; 1 year mortality: 33% Time (days) Logeart D et al. Eur Heart J. 2012;33:485.
  • 62. 0.4 0.2 0 Greene SJ, et al. JACC Heart Failure. 2013;1:488-496. EVEREST: elevated 1-week and 4-week post-discharge heart rate predicts mortality N=1947 patients with HF and LVSD in sinus rhythm from EVEREST study 12% increase in death (P<0.001) for every 5 bpm increase 13% increase in death (P<0.002) for every 5 bpm increase Q1: 42–68 bpm Q4: >88 bpm 1.0 0.8 0.6 0.4 0.2 200 400 600 800 1000 Probabilityofsurvival Log rank P<0.0001 1.0 0.8 0.6 200 400 600 800 1000 Q1: 42–68 bpm Q2: 69–78 bpm Q4: >88 bpm Q3: 79–87 bpm Log rank P<0.0001 1 week 4 weeks Q2: 69–78 bpm Q3: 79–87 bpm 0
  • 63. LIỀU KHUYẾN CÁO VỚI MỘT SỐ THUỐC CƠ BẢN TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
  • 64.
  • 65. • TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Các thuốc không nên sử dụng trên b/n suy tim tâm thu -Thiazolinedione (rosiglitazone, pioglutazone) - hầu hết UC calci, ngoại trừ amlodipine và felodipine -Kháng viêm không steroid và ức chế CoK2 -Không phối hợp UCMC, ARB và đối kháng aldosterone
  • 66. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of Heart Failure Developed in Collaboration With the American Academy of Family Physicians, American College of Chest Physicians, Heart Rhythm Society, and International Society for Heart and Lung Transplantation Endorsed by the American Association of Cardiovascular and Pulmonary Rehabilitation © American College of Cardiology Foundation and American Heart Association, Inc.
  • 67. Stages, Phenotypes and Treatment of HF STAGE A At high risk for HF but without structural heart disease or symptoms of HF STAGE B Structural heart disease but without signs or symptoms of HF THERAPY Goals · Control symptoms · Improve HRQOL · Prevent hospitalization · Prevent mortality Strategies · Identification of comorbidities Treatment · Diuresis to relieve symptoms of congestion · Follow guideline driven indications for comorbidities, e.g., HTN, AF, CAD, DM · Revascularization or valvular surgery as appropriate STAGE C Structural heart disease with prior or current symptoms of HF THERAPY Goals · Control symptoms · Patient education · Prevent hospitalization · Prevent mortality Drugs for routine use · Diuretics for fluid retention · ACEI or ARB · Beta blockers · Aldosterone antagonists Drugs for use in selected patients · Hydralazine/isosorbide dinitrate · ACEI and ARB · Digoxin In selected patients · CRT · ICD · Revascularization or valvular surgery as appropriate STAGE D Refractory HF THERAPY Goals · Prevent HF symptoms · Prevent further cardiac remodeling Drugs · ACEI or ARB as appropriate · Beta blockers as appropriate In selected patients · ICD · Revascularization or valvular surgery as appropriate e.g., Patients with: · Known structural heart disease and · HF signs and symptoms HFpEF HFrEF THERAPY Goals · Heart healthy lifestyle · Prevent vascular, coronary disease · Prevent LV structural abnormalities Drugs · ACEI or ARB in appropriate patients for vascular disease or DM · Statins as appropriate THERAPY Goals · Control symptoms · Improve HRQOL · Reduce hospital readmissions · Establish patient’s end- of-life goals Options · Advanced care measures · Heart transplant · Chronic inotropes · Temporary or permanent MCS · Experimental surgery or drugs · Palliative care and hospice · ICD deactivation Refractory symptoms of HF at rest, despite GDMT At Risk for Heart Failure Heart Failure e.g., Patients with: · Marked HF symptoms at rest · Recurrent hospitalizations despite GDMT e.g., Patients with: · Previous MI · LV remodeling including LVH and low EF · Asymptomatic valvular disease e.g., Patients with: · HTN · Atherosclerotic disease · DM · Obesity · Metabolic syndrome or Patients · Using cardiotoxins · With family history of cardiomyopathy Development of symptoms of HF Structural heart disease
  • 68. Tỷ lệ sống còn trên b/n phẫu thuật CABG so với điều trị nội • A = Tất cả các nhóm • B = Nhóm có bệnh 1 nhánh ĐMV • C = Nhóm có bệnh 2 nhánh ĐMV • D = Nhóm có bệnh 3 nhánh ĐMV TL: O’ Connor CM et al. Am J Cardiol 2002, 90: 101 67
  • 69. QUY TRÌNH KHẢO SÁT BỆNH NHÂN NGHI NGỜ SUY TIM CẤP TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Nghi ngờ suy tim cấp Bệnh sử /khám thực thể (bao gồm huyết áp và tần số thở) X-quang ngực ECG Siêu âm tim hoặc NT-proBNP, Độ bão hoà O2 BNP (hoặc cả 2) Sinh hoá máu Công thức máu Khảo sát đồng thời tìm Thông khí/oxy toàn thân không đủ Loạn nhịp đe doạ sự sống Nhịp chậm Huyết áp < 85 mmHg hoặc sốc Hội chứng Động mạch vành cấp Nguyên nhân cơ học cấp/ bệnh van nặng Cấp cứu ngay, nếu có Oxy Thông khí không xâm nhập Đặt NKQ và thông khí xâm nhập Sốc điện hoặc Tạo nhịp Thuốc tăng co cơ tim/vận mạch Trợ tuần hoàn cơ học (TD: bóng dội ngược nội ĐMC) Tái lưu thông ĐMV Điều trị thuốc chống huyết khối Siêu âm tim Phẫu thuật/can thiệp qua da
  • 70. Liều một số thuốc điều trị suy tim cấp 69 TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
  • 71. KẾT LUẬN 1. Cần xác định rõ nguyên nhân và đánh giá cụ thể tình trạng suy tim trên từng bệnh nhân để có chiến lược điều trị phù hợp nhất. 2. Bên cạnh các thuốc điều trị kinh điển, thì các thuốc ức chế kênh “f” (Ivabradine) có hiệu quả điều trị tốt trên các bệnh nhân suy tim mà vẫn còn nhịp xoang với tần số ≥ 75 ck/ph.
  • 72. 3. Các biện pháp điều trị khác (khi điều trị thuốc thất bại) ngày càng tỏ ra có hiệu quả trên lâm sàng như:  Cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim (CRT)  Cấy máy tạo nhịp phá rung (ICD)  Hệ thống bóng bơm trong lòng ĐM chủ  Phẫu thuật (van, mạch vành, ...)  Liệu pháp tế bào gốc (đang nghiên cứu)  Ghép tim ./. 