SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 62
1. Lịch sử
• Trước 1880: Nghi bệnh do VK, lây lan theo nguồn
nước uống
• 1880s: Karl Joseph Eberth phân lập được VK ở lách và
hạch lympho ở mạc treo
• Salmonella được đặt theo tên một nhà bệnh lý học
thú y người Mỹ: Daniel Elmer Salmon
• Bệnh thương hàn (typhoid fever) vì lâm sàng tương
tự typhus (1829-Pierre Charles Alexander Louis). Năm
1869, dựa vào vị trí giải phẫu của tổn thương, gọi
enteric fever
Karl Joseph Eberth: phát hiện
typhoid bacillus năm 1880.
Georges Widal: mô tả phản ứng ngưng kết
Widal năm 1896 .
2. Đại cương
• Bệnh nhiễm trùng toàn thân do Salmonella
Typhi và Salmonella Paratyphi A, B, C.
• Lây qua đường tiêu hóa
• Lâm sàng thường gặp: sốt kéo dài
3. Yếu tố dịch tễ
• Theo WHO (2014) # có 21 triệu ca/năm trên
toàn thế giới và 222.000 ca tử vong liên quan
đến thương hàn.
• Các đợt bùng phát dịch ở những quốc gia
đang phát triển có thể gây ra tỉ lệ tử vong
cao do các chủng kháng KS.
• Ở các nước phát triển: bệnh liên quan đến
du lịch tới vùng có Thương hàn
Đặc điểm chung các nước
có bệnh thương hàn
- Phát triển dân số nhanh
- Tăng sự đô thị hóa
- Xử lí chất thải của người không đầy đủ
- Cung cấp nước bị hạn chế
- Hệ thống chăm sóc sức khỏe bị quá tải.
Thương hàn ở VN
3.1.Nguồn lây:
• Người bệnh thải VT trong
phân, nước tiểu, chất ói…
• Người bệnh trong thời kỳ hồi
phục (6 tháng)
• Người lành mang trùng mạn:
3% BN mang trùng trên 1
năm, nữ > nam.
• "Typhoid Mary," tên thật Mary Mallon, một đầu bếp,
làm việc ở New York City vào đầu 1900s. Người lây
thương hàn cho ít nhất 122 người, 5: tử vong
3. Yếu tố dịch tễ
3.2. Cách lây: phân-miệng, qua
thức ăn, nước uống nhiễm VT
thương hàn. Ngoài ra MSM
3.3.Cơ thể cảm thụ:
người lớn <30 tuổi.
Vùng lưu hành cao:
- trẻ em >1 tuổi +++
- người suy giảm miễn dịch ++
3. Yếu tố dịch tễ
4. Phân loại vi khuẩn
Salmonella : thuộc họ Enterobacteriaceae
Trước 1983: phân biệt nhiều species Salmonella
Hiện nay dựa vào tính chất tương tự về DNA và loại
ký chủ, genus Salmonella chia 2 species:
● S.enterica có 6 phân loài:
S.enterica subsp. enterica (phân loài I)
S.enterica subsp. salamae (phân loài II)
S.enterica subsp. arizonae (phân loài IIIa)
S.enterica subsp. diarizonae (phân loài IIIb)
S.enterica subsp. houtenae (phân loài IV)
S.enterica subsp. indica (phân loài VI).
● S.bongori : trước đây subsp V
Cách gọi tên đầy đủ của VT
5. TÁC NHÂN
Giống vi trùng Salmonellae gây 3 bệnh cảnh chính:
- Thương hàn (Salmonella typhi và Salmonella paratyphi)
- Viêm dạ dày ruột (Salmonella typhimurium).
- Nhiễm trùng huyết (Salmonella choleraesuis, Salmonella
typhimurium).
Gram’s staining
Đặc điểm
Là vi khuẩn gram âm
Thuộc họ vi khuẩn đường ruột: Enterobacteriaceae
Có khả năng di động nhờ lông mao
Mọc dễ dàng trên môi trường thạch máu
Có thể sống trong nước trong một thời gian dài
Có khả năng sống sót bên trong đại thực bào
Salmonella on XLD agar
Có 3 kháng nguyên:
O: KN thân, lipopolysaccharide
màng tế bào.
H: KN lông mao, protein.
Vi: KN vỏ, polysaccharide.
S.Typhi.
stomach
Đoạn cuối
hồi tràng
TB M, mảng peyer's
và hạch mạc treo
-Nang lympho
- Hạch lympho ở mạc treo
-Hệ võng nội mô
mononuclear
phagocytes
Nang lympho,
gan, lách
Vào máu
ủ bệnh: 7-14d
Gan, lách, túi mật,
tủy xương, payer’s…
VT trong túi mật
VT trong
phân
Tăng Cytokin tiền
viêm, kháng
viêm/máu
6. Sinh bệnh học
Liều nhiễm
trùng: 103-106
6. Sinh bệnh học
4.2.Cơ chế bệnh sinh:
• Nội độc tố: được dung nạp.
• Phức hợp miễn dịch: tìm thấy trên bệnh nhân
thương hàn viêm vi cầu thận và hội chứng thận
nhiễm mỡ.
• Đại thực bào:
NỘI ĐỘC
TỐ
ĐẠI THỰC
BÀO
TNF
GAF
LAF
Interferon 1
• Hoại tử tế bào
• Kích hoạt hệ
miễn dịch.
• Kích hoạt hệ
đông máu.
• Giảm sinh tủy
• Gây sốt.
• Mất ổn định hệ
mao mạch.
6. Sinh bệnh học
TNF: tumor necrosis factor,
GAF: Glucocorticoid - antagonizing factor
LAF: lymphocyte - activating factor
7. GIẢI PHẪU BỆNH
Tổn thương tại ruột non, 4 giai đoạn:
• Tăng sinh: tổn thương mảng Peyer, tẩm
nhuận ĐTB chứa vi trùng thương hàn, hồng
cầu, lympho bào thoái hóa (typhoid cell) 
nốt thương hàn.
• Hoại tử: ngày 7 – ngày 10.
• Vết loét-thủng ruột: lỗ thủng đơn độc, 80%
<1 cm, đoạn cuối hồi tràng.
• Tái sinh-hồi phục: tuần 3-4, không để lại sẹo
8. LÂM SÀNG
- Hình thái: Đa dạng
- Cơ thể cảm thụ: Tuổi, cơ địa
- Tác nhân: Thương hàn và phó thương
hàn
8. LÂM SÀNG
6.1.Ủ bệnh: 1-2 tuần (3-60 ngày).
Không triệu chứng, tính đến lúc vào máu
lần 2
6.2.Khởi phát:
• Nhức đầu, mệt mỏi, đau cơ
• Đau bụng, rối loạn tiêu hóa
• Sốt tăng từ từ hình bậc thang
• Chảy máu cam
• Ho, tức ngực
6.3.Toàn phát:
• Sốt: kèm ớn lạnh, hình cao nguyên, mạch nhiệt phân ly.
• Dấu hiệu nhiễm trùng nhiễm độc: typhos.
• Triệu chứng tiêu hóa: tiêu chảy-táo bón, gan lách lớn,
sình bụng, lạo xạo hố chậu phải, lưỡi dơ, mất gai.
• Hồng ban: ngày 7-10, ở bụng, ngực, hông.
• Triệu chứng khác: ho, xuất huyết da niêm, vàng da mắt,
dấu màng não.
• Thương hàn trẻ em: tiêu chảy > táo bón, sốt lạnh run #
sốt rét, mạch nhiệt phân ly ít gặp.
8. LÂM SÀNG
Triệu chứng 581 ca thương hàn
Parry et al. BMC Infectious Diseases 2014, 14:73
Hồng ban trong bệnh thương hàn
9. BIẾN CHỨNG
7.1.Xuất huyết tiêu hóa: 15%; thường vào
tuần 2-3; có khi nặng cần truyền máu.
7.2.Thủng ruột: 3%; tuần 2-3; đau hố chậu
phải; phản ứng dội (+); mất vùng đục trước
gan; bạch cầu máu tăng; công thức bạch cầu
chuyển trái.
7.3.Biến chứng khác: viêm túi mật, viêm gan,
đại tràng, ruột thừa, phúc mạc, cơ tim, vi cầu
thận, xương, động tĩnh mạch…
7. Biến chứng quan trọng
Bụng:
Thủng ruột, xuất huyết tiêu hóa, viêm gan,
viêm túi mật
Tim mạch
Viêm cơ tim
Hô hấp: Viêm phế quản, viêm phổi
Thần kinh: Viêm não, viêm màng não
Nguồn: Harrison’s-2015
10. Cận lâm sàng
• Bạch thấp hoặc cầu giảm
• VS tăng
• Cấy máu: 80-90% (+) ở tuần 1
30% (+) ở tuần 3-4
• Cấy tủy xương: 95% (+)
• Cấy phân: 75% (+) tuần 2-3.
• Cấy nước tiểu: 25% (+) tuần 3
• Cấy phết hồng ban: 63% (+)
Salmonella on Mac Conkey's agar
Widal Test
• Năm 1896 Widal (1862–
1929), GS người Pháp phát
triển phương thức chẩn đoán
TH bằng cách tìm kháng thể
trong máu của người bị
nhiễm bệnh (The Widal’s
agglutination reaction)
• Widal: làm 2 lần, cách 1 tuần
Đáp ứng miễn dịch trong
bệnh thương hàn
Widal Test
So sánh 2 trường hợp
Widal test cho 2 bệnh nhân cùng sốt N10
• BN1có TO: 1/160
• BN2 có TO: 1/320
Hỏi: Khả năng mắc bệnh thương hàn của
bệnh nhân nào cao hơn, vì sao?
Phản ứng Widal
- Làm hai lần, lần 1 ở tuần 2; lần 2 cách lần 1 một tuần.
Widal có giá trị : khi hiệu giá KT lần 2 > 4 lần của lần 1
Nếu hiệu giá KT O hoặc KT H > 1/100 ở lần 1, có thể 
ước định.
-Trong 1 nghiên cứu thực hiện tại BV BNĐ từ năm 1993-
1998, khi chọn ngưỡng TO1/100
- độ nhạy: 83%,
- độ đặc hiệu: 89%.
Phản ứng Widal
Các trường hợp dương tính giả:
Nhiễm các loại Salmonella khác, hoặc các loại
trực trùng gram âm khác.
Bệnh gan mạn tính có hệ số globulin/máu tăng.
Chích ngừa.
Các bệnh lý khác như sốt rét, sốt dengue …
Nguồn kháng nguyên sử dụng thay đổi và được
chuẩn hóa kém.
Phản ứng Widal
Khoảng 25% cas thương hàn, cấy máu (+), mà phản
ứng Widal không tăng.
Các trường hợp âm tính giả:
 Thử nghiệm làm trong tuần đầu của bệnh
 Dùng kháng sinh trước đó
 Do lỗi kỹ thuật
 Do nguồn kháng nguyên không ổn định
 Nhiễm Salmonella spp.
Phản ứng Widal
Số bệnh nhân: n=30
S. typhi/ S. paratyphi: 28/2
Xét nghiệm Widal:
TO  1/100: 19/28 (70,4%)
TH  1/100: 10/26 (38,5%)
Các chẩn đoán huyết thanh khác
- Tubex test (Biotech) phát hiện
kháng thể IgM kháng KN O:9, Độ
nhạy: 70-80%, độ đặc hiệu 80-90%.
- Typhidot assay (Biodiagnostic
Research, Malaysia) phát hiện cả
IgM và IgG kháng với kháng
nguyên protein màng của S. Typhi
11. Chẩn đoán
9.1. Chẩn đoán xác định:
• Dịch tễ học
• Lâm sàng
• Xét nghiệm
9.2. Chẩn đoán phân biệt:
• Bệnh nhiễm trùng
• Bệnh không nhiễm trùng
12. Điều trị
• Nguyên tắc:
–Kháng sinh thích hợp.
–Chăm sóc điều dưỡng.
–Dinh dưỡng đầy đủ
–Phát hiện và điều trị biến chứng kịp
thời
10. Điều trị
10.1.Kháng sinh thích hợp
Kháng thuốc đang tăng!
→ Hiện nay, do phần lớn các dòng Salmonella Typhi
phân lập được là chủng đa kháng thuốc: kháng
chloramphenicol, ampicillin, cotrimoxazole và có thể
kháng cả axít nalidixic (quinolone thế hệ I)
Phân bố kháng thuốc của Salmonella Typhi, 1990-2002.
N Engl J Med, Vol. 347, No. 22, November 28, 2002, www.nejm.org
10.1.Kháng sinh thích hợp: AN TOÀN- HIỆU QUẢ - KINH TẾ
• Fluoroquinolone thế hệ III, IV:
- Levofloxacin: người lớn: 500 – 750 mg/ngày, uống, TTM.
(8 mg/kg mỗi 12 giờ cho trẻ em  6 tháng).
- Moxifloxacin: người lớn 400 mg/ngày uống.
• Các Fluoroquinolone khác (trường hợp vi trùng nhạy cảm):
- Ofloxacin: người lớn 400mg uống  2 lần/ngày (12 – 15
mg/kg/ngày, chia làm 2 lần).
- Ciprofloxacine: người lớn: 500-750 mg uống  2 lần/ngày (10
mg/kg mỗi 12 giờ).
• Thời gian: 7 – 14 ngày.
12. Điều trị
Đặc điểm Fluoroquinolone
-Diệt khuẩn mạnh với vi trùng thương hàn
- Xuyên thấu tốt vào các đại thực bào là nơi
vi trùng thương hàn thường trú ngụ
- Thuốc có nồng độ cao trong lòng ruột và
trong các ống mật.
- Giảm tình trạng tái phát của bệnh
- Giảm đáng kể tỉ lệ người mang mầm bệnh.
• Cephalosporines III: Ceftriaxone.
Liều dùng:
+ Người lớn: 2-3 g x 1 lần/ngày,
truyền tĩnh mạch.
+ Trẻ em: liều 80-100 mg/kg/ngày.
• Thời gian điều trị: 7 – 14 ngày.
12. Điều trị
10.1. Kháng sinh khác:
• Azithromycin:
- Có hiệu quả điều trị bệnh thương hàn đa kháng
thuốc và kháng axít nalidixic
- Trẻ em uống 20 mg/kg/ngày. Người lớn uống 1g
mỗi ngày.
• Thời gian điều trị: 7 - 10 ngày.
12. Điều trị
10.2. Chăm sóc điều dưỡng
Rất quan trọng trong các trường hợp bệnh nặng. Chú
trọng các biện pháp vệ sinh thân thể.
10.3.Điều trị triệu chứng-biến chứng
• Sốt cao: lau mát hoặc dùng Paracetamol. Không
dùng các loại thuốc hạ nhiệt loại salicylat (aspirin).
• Cân bằng nước, điện giải.
• Dinh dưỡng: dùng thức ăn dễ tiêu, bổ dưỡng.
• Không thụt tháo hoặc dùng thuốc xổ.
.
12. Điều trị
• Theo dõi sinh hiệu, số lượng máu
mất, DTHC.
• Xử trí: truyền máu, hồng cầu lắng
khi có chỉ định.
• Kháng sinh: nên dùng đường TM.
• Chú ý phát hiện biến chứng
thủng ruột có thể xảy ra phối
hợp.
12. Điều trị biến chứng XHTH
• Bệnh cảnh viêm phúc mạc, đề phòng diễn biến
vào sốc nhiễm trùng.
• Hồi sức tích cực, kháng sinh phổ rộng phối hợp
đường TM (phác đồ điều trị NTH do vi trùng
Gr(-), VT yếm khí đường ruột).
• Cần hội chẩn ngoại khoa.
12. Điều trị biến chứng thủng ruột
10.5.Điều trị người lành mang trùng:
• Không có sỏi túi mật:
– Ciprofloxacin 500mg x 3/ngày x 4 tuần
– Amoxicillin 6g/ngày x 6 tuần
• Có sỏi túi mật: điều trị kháng sinh + cắt túi mật
• Nhiễm S.haematobium tại đường tiểu: Praziquantel.
12. Điều trị
13. Phòng ngừa
• Các biện pháp tương tự phòng bệnh lây theo
đường tiêu hóa khác.
Phòng ngừa bệnh thương hàn
Rửa tay
Uống nước được khử trùng
Tránh ăn rau quả bị NT
Chọn thức ăn nấu chín.
13. Phòng ngừa
• Chích ngừa:
– Chỉ định:
• Du khách đến nước đang phát triển.
• Nhân viên phòng thí nghiệm tiếp xúc với vi trùng
thương hàn.
• Người chăm sóc bệnh nhân.
• Vắc-xin không hiệu quả phòng ngừa phó thương hàn
1. Vi polysaccharide vaccin (Typhim Vi)
0,5ml tiêm bắp, nhắc lại mổi 2 năm, không dùng cho
trẻ < 2 tuổi
2. Vaccin đường uống: tạo ra từ dòng vi trùng thương
hàn đột biến 2 lần, tên Ty21a (vi trùng sống giảm độc
lực).
Uống viên nang chứa 109 vi trùng/lần x 3-4 lần (cách
ngày), nhắc lại mỗi 5 năm.
Chống chỉ định: trẻ < 6 tuổi, phụ nữ có thai, người suy
giảm miễn dịch, bệnh nhân đang dùng KS
13. Phòng ngừa
Chào tạm biệt- Hẹn gặp lại

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưMartin Dr
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNSoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGSoM
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxSoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊSoM
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMartin Dr
 
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNNGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EMDINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EMSoM
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCHSoM
 
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃOBệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃOBão Tố
 

Was ist angesagt? (20)

BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
 
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNNGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EMDINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCH
 
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃOBệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
 

Ähnlich wie Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgtruyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgHuynTrn739532
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
Gspc benh tcm
Gspc benh tcmGspc benh tcm
Gspc benh tcmzecky ryu
 
SỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).pptSỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).ppthackernam121
 
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiVu Huong
 
9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.ppt9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.pptSuongSuong16
 
Lao trẻ em .pdf
Lao trẻ em .pdfLao trẻ em .pdf
Lao trẻ em .pdfTQuangSnH
 
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxSINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxNguynHYnNhi2
 
Bệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Nhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So SinhNhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So Sinhthanh cong
 
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở ngườichẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở ngườiSoM
 
Viem ruot man _ Y6.pdf
Viem ruot man _ Y6.pdfViem ruot man _ Y6.pdf
Viem ruot man _ Y6.pdfTrnNgcS
 
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNhtLm22
 
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptdieplientu304
 
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thánSinhKy-HaNam
 

Ähnlich wie Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM (20)

Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgtruyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
Gspc benh tcm
Gspc benh tcmGspc benh tcm
Gspc benh tcm
 
SỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).pptSỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).ppt
 
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
M.Tuberculosis.pptx
M.Tuberculosis.pptxM.Tuberculosis.pptx
M.Tuberculosis.pptx
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
 
9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.ppt9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.ppt
 
Lao trẻ em .pdf
Lao trẻ em .pdfLao trẻ em .pdf
Lao trẻ em .pdf
 
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxSINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
 
Bệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Nhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So SinhNhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So Sinh
 
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở ngườichẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
 
Viem ruot man _ Y6.pdf
Viem ruot man _ Y6.pdfViem ruot man _ Y6.pdf
Viem ruot man _ Y6.pdf
 
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
 
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
 
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
 

Mehr von Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngUpdate Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiUpdate Y học
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 

Mehr von Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 

Kürzlich hochgeladen

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 

Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

  • 1.
  • 2. 1. Lịch sử • Trước 1880: Nghi bệnh do VK, lây lan theo nguồn nước uống • 1880s: Karl Joseph Eberth phân lập được VK ở lách và hạch lympho ở mạc treo • Salmonella được đặt theo tên một nhà bệnh lý học thú y người Mỹ: Daniel Elmer Salmon • Bệnh thương hàn (typhoid fever) vì lâm sàng tương tự typhus (1829-Pierre Charles Alexander Louis). Năm 1869, dựa vào vị trí giải phẫu của tổn thương, gọi enteric fever
  • 3. Karl Joseph Eberth: phát hiện typhoid bacillus năm 1880. Georges Widal: mô tả phản ứng ngưng kết Widal năm 1896 .
  • 4. 2. Đại cương • Bệnh nhiễm trùng toàn thân do Salmonella Typhi và Salmonella Paratyphi A, B, C. • Lây qua đường tiêu hóa • Lâm sàng thường gặp: sốt kéo dài
  • 5. 3. Yếu tố dịch tễ • Theo WHO (2014) # có 21 triệu ca/năm trên toàn thế giới và 222.000 ca tử vong liên quan đến thương hàn. • Các đợt bùng phát dịch ở những quốc gia đang phát triển có thể gây ra tỉ lệ tử vong cao do các chủng kháng KS. • Ở các nước phát triển: bệnh liên quan đến du lịch tới vùng có Thương hàn
  • 6. Đặc điểm chung các nước có bệnh thương hàn - Phát triển dân số nhanh - Tăng sự đô thị hóa - Xử lí chất thải của người không đầy đủ - Cung cấp nước bị hạn chế - Hệ thống chăm sóc sức khỏe bị quá tải.
  • 7.
  • 9. 3.1.Nguồn lây: • Người bệnh thải VT trong phân, nước tiểu, chất ói… • Người bệnh trong thời kỳ hồi phục (6 tháng) • Người lành mang trùng mạn: 3% BN mang trùng trên 1 năm, nữ > nam. • "Typhoid Mary," tên thật Mary Mallon, một đầu bếp, làm việc ở New York City vào đầu 1900s. Người lây thương hàn cho ít nhất 122 người, 5: tử vong 3. Yếu tố dịch tễ
  • 10.
  • 11. 3.2. Cách lây: phân-miệng, qua thức ăn, nước uống nhiễm VT thương hàn. Ngoài ra MSM 3.3.Cơ thể cảm thụ: người lớn <30 tuổi. Vùng lưu hành cao: - trẻ em >1 tuổi +++ - người suy giảm miễn dịch ++ 3. Yếu tố dịch tễ
  • 12.
  • 13. 4. Phân loại vi khuẩn Salmonella : thuộc họ Enterobacteriaceae Trước 1983: phân biệt nhiều species Salmonella Hiện nay dựa vào tính chất tương tự về DNA và loại ký chủ, genus Salmonella chia 2 species: ● S.enterica có 6 phân loài: S.enterica subsp. enterica (phân loài I) S.enterica subsp. salamae (phân loài II) S.enterica subsp. arizonae (phân loài IIIa) S.enterica subsp. diarizonae (phân loài IIIb) S.enterica subsp. houtenae (phân loài IV) S.enterica subsp. indica (phân loài VI). ● S.bongori : trước đây subsp V
  • 14. Cách gọi tên đầy đủ của VT
  • 15. 5. TÁC NHÂN Giống vi trùng Salmonellae gây 3 bệnh cảnh chính: - Thương hàn (Salmonella typhi và Salmonella paratyphi) - Viêm dạ dày ruột (Salmonella typhimurium). - Nhiễm trùng huyết (Salmonella choleraesuis, Salmonella typhimurium). Gram’s staining
  • 16. Đặc điểm Là vi khuẩn gram âm Thuộc họ vi khuẩn đường ruột: Enterobacteriaceae Có khả năng di động nhờ lông mao Mọc dễ dàng trên môi trường thạch máu Có thể sống trong nước trong một thời gian dài Có khả năng sống sót bên trong đại thực bào
  • 18. Có 3 kháng nguyên: O: KN thân, lipopolysaccharide màng tế bào. H: KN lông mao, protein. Vi: KN vỏ, polysaccharide.
  • 19. S.Typhi. stomach Đoạn cuối hồi tràng TB M, mảng peyer's và hạch mạc treo -Nang lympho - Hạch lympho ở mạc treo -Hệ võng nội mô mononuclear phagocytes Nang lympho, gan, lách Vào máu ủ bệnh: 7-14d Gan, lách, túi mật, tủy xương, payer’s… VT trong túi mật VT trong phân Tăng Cytokin tiền viêm, kháng viêm/máu 6. Sinh bệnh học Liều nhiễm trùng: 103-106
  • 20. 6. Sinh bệnh học 4.2.Cơ chế bệnh sinh: • Nội độc tố: được dung nạp. • Phức hợp miễn dịch: tìm thấy trên bệnh nhân thương hàn viêm vi cầu thận và hội chứng thận nhiễm mỡ.
  • 21. • Đại thực bào: NỘI ĐỘC TỐ ĐẠI THỰC BÀO TNF GAF LAF Interferon 1 • Hoại tử tế bào • Kích hoạt hệ miễn dịch. • Kích hoạt hệ đông máu. • Giảm sinh tủy • Gây sốt. • Mất ổn định hệ mao mạch. 6. Sinh bệnh học TNF: tumor necrosis factor, GAF: Glucocorticoid - antagonizing factor LAF: lymphocyte - activating factor
  • 22. 7. GIẢI PHẪU BỆNH Tổn thương tại ruột non, 4 giai đoạn: • Tăng sinh: tổn thương mảng Peyer, tẩm nhuận ĐTB chứa vi trùng thương hàn, hồng cầu, lympho bào thoái hóa (typhoid cell)  nốt thương hàn. • Hoại tử: ngày 7 – ngày 10. • Vết loét-thủng ruột: lỗ thủng đơn độc, 80% <1 cm, đoạn cuối hồi tràng. • Tái sinh-hồi phục: tuần 3-4, không để lại sẹo
  • 23. 8. LÂM SÀNG - Hình thái: Đa dạng - Cơ thể cảm thụ: Tuổi, cơ địa - Tác nhân: Thương hàn và phó thương hàn
  • 24. 8. LÂM SÀNG 6.1.Ủ bệnh: 1-2 tuần (3-60 ngày). Không triệu chứng, tính đến lúc vào máu lần 2 6.2.Khởi phát: • Nhức đầu, mệt mỏi, đau cơ • Đau bụng, rối loạn tiêu hóa • Sốt tăng từ từ hình bậc thang • Chảy máu cam • Ho, tức ngực
  • 25. 6.3.Toàn phát: • Sốt: kèm ớn lạnh, hình cao nguyên, mạch nhiệt phân ly. • Dấu hiệu nhiễm trùng nhiễm độc: typhos. • Triệu chứng tiêu hóa: tiêu chảy-táo bón, gan lách lớn, sình bụng, lạo xạo hố chậu phải, lưỡi dơ, mất gai. • Hồng ban: ngày 7-10, ở bụng, ngực, hông. • Triệu chứng khác: ho, xuất huyết da niêm, vàng da mắt, dấu màng não. • Thương hàn trẻ em: tiêu chảy > táo bón, sốt lạnh run # sốt rét, mạch nhiệt phân ly ít gặp. 8. LÂM SÀNG
  • 26. Triệu chứng 581 ca thương hàn Parry et al. BMC Infectious Diseases 2014, 14:73
  • 27.
  • 28. Hồng ban trong bệnh thương hàn
  • 29. 9. BIẾN CHỨNG 7.1.Xuất huyết tiêu hóa: 15%; thường vào tuần 2-3; có khi nặng cần truyền máu. 7.2.Thủng ruột: 3%; tuần 2-3; đau hố chậu phải; phản ứng dội (+); mất vùng đục trước gan; bạch cầu máu tăng; công thức bạch cầu chuyển trái. 7.3.Biến chứng khác: viêm túi mật, viêm gan, đại tràng, ruột thừa, phúc mạc, cơ tim, vi cầu thận, xương, động tĩnh mạch…
  • 30.
  • 31. 7. Biến chứng quan trọng Bụng: Thủng ruột, xuất huyết tiêu hóa, viêm gan, viêm túi mật Tim mạch Viêm cơ tim Hô hấp: Viêm phế quản, viêm phổi Thần kinh: Viêm não, viêm màng não
  • 33. 10. Cận lâm sàng • Bạch thấp hoặc cầu giảm • VS tăng • Cấy máu: 80-90% (+) ở tuần 1 30% (+) ở tuần 3-4 • Cấy tủy xương: 95% (+) • Cấy phân: 75% (+) tuần 2-3. • Cấy nước tiểu: 25% (+) tuần 3 • Cấy phết hồng ban: 63% (+)
  • 34.
  • 35. Salmonella on Mac Conkey's agar
  • 36. Widal Test • Năm 1896 Widal (1862– 1929), GS người Pháp phát triển phương thức chẩn đoán TH bằng cách tìm kháng thể trong máu của người bị nhiễm bệnh (The Widal’s agglutination reaction) • Widal: làm 2 lần, cách 1 tuần
  • 37. Đáp ứng miễn dịch trong bệnh thương hàn
  • 39. So sánh 2 trường hợp Widal test cho 2 bệnh nhân cùng sốt N10 • BN1có TO: 1/160 • BN2 có TO: 1/320 Hỏi: Khả năng mắc bệnh thương hàn của bệnh nhân nào cao hơn, vì sao?
  • 40.
  • 41. Phản ứng Widal - Làm hai lần, lần 1 ở tuần 2; lần 2 cách lần 1 một tuần. Widal có giá trị : khi hiệu giá KT lần 2 > 4 lần của lần 1 Nếu hiệu giá KT O hoặc KT H > 1/100 ở lần 1, có thể  ước định. -Trong 1 nghiên cứu thực hiện tại BV BNĐ từ năm 1993- 1998, khi chọn ngưỡng TO1/100 - độ nhạy: 83%, - độ đặc hiệu: 89%.
  • 42. Phản ứng Widal Các trường hợp dương tính giả: Nhiễm các loại Salmonella khác, hoặc các loại trực trùng gram âm khác. Bệnh gan mạn tính có hệ số globulin/máu tăng. Chích ngừa. Các bệnh lý khác như sốt rét, sốt dengue … Nguồn kháng nguyên sử dụng thay đổi và được chuẩn hóa kém.
  • 43. Phản ứng Widal Khoảng 25% cas thương hàn, cấy máu (+), mà phản ứng Widal không tăng. Các trường hợp âm tính giả:  Thử nghiệm làm trong tuần đầu của bệnh  Dùng kháng sinh trước đó  Do lỗi kỹ thuật  Do nguồn kháng nguyên không ổn định  Nhiễm Salmonella spp.
  • 44. Phản ứng Widal Số bệnh nhân: n=30 S. typhi/ S. paratyphi: 28/2 Xét nghiệm Widal: TO  1/100: 19/28 (70,4%) TH  1/100: 10/26 (38,5%)
  • 45. Các chẩn đoán huyết thanh khác - Tubex test (Biotech) phát hiện kháng thể IgM kháng KN O:9, Độ nhạy: 70-80%, độ đặc hiệu 80-90%. - Typhidot assay (Biodiagnostic Research, Malaysia) phát hiện cả IgM và IgG kháng với kháng nguyên protein màng của S. Typhi
  • 46. 11. Chẩn đoán 9.1. Chẩn đoán xác định: • Dịch tễ học • Lâm sàng • Xét nghiệm 9.2. Chẩn đoán phân biệt: • Bệnh nhiễm trùng • Bệnh không nhiễm trùng
  • 47. 12. Điều trị • Nguyên tắc: –Kháng sinh thích hợp. –Chăm sóc điều dưỡng. –Dinh dưỡng đầy đủ –Phát hiện và điều trị biến chứng kịp thời
  • 48. 10. Điều trị 10.1.Kháng sinh thích hợp Kháng thuốc đang tăng! → Hiện nay, do phần lớn các dòng Salmonella Typhi phân lập được là chủng đa kháng thuốc: kháng chloramphenicol, ampicillin, cotrimoxazole và có thể kháng cả axít nalidixic (quinolone thế hệ I)
  • 49. Phân bố kháng thuốc của Salmonella Typhi, 1990-2002. N Engl J Med, Vol. 347, No. 22, November 28, 2002, www.nejm.org
  • 50. 10.1.Kháng sinh thích hợp: AN TOÀN- HIỆU QUẢ - KINH TẾ • Fluoroquinolone thế hệ III, IV: - Levofloxacin: người lớn: 500 – 750 mg/ngày, uống, TTM. (8 mg/kg mỗi 12 giờ cho trẻ em  6 tháng). - Moxifloxacin: người lớn 400 mg/ngày uống. • Các Fluoroquinolone khác (trường hợp vi trùng nhạy cảm): - Ofloxacin: người lớn 400mg uống  2 lần/ngày (12 – 15 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần). - Ciprofloxacine: người lớn: 500-750 mg uống  2 lần/ngày (10 mg/kg mỗi 12 giờ). • Thời gian: 7 – 14 ngày. 12. Điều trị
  • 51. Đặc điểm Fluoroquinolone -Diệt khuẩn mạnh với vi trùng thương hàn - Xuyên thấu tốt vào các đại thực bào là nơi vi trùng thương hàn thường trú ngụ - Thuốc có nồng độ cao trong lòng ruột và trong các ống mật. - Giảm tình trạng tái phát của bệnh - Giảm đáng kể tỉ lệ người mang mầm bệnh.
  • 52. • Cephalosporines III: Ceftriaxone. Liều dùng: + Người lớn: 2-3 g x 1 lần/ngày, truyền tĩnh mạch. + Trẻ em: liều 80-100 mg/kg/ngày. • Thời gian điều trị: 7 – 14 ngày. 12. Điều trị
  • 53. 10.1. Kháng sinh khác: • Azithromycin: - Có hiệu quả điều trị bệnh thương hàn đa kháng thuốc và kháng axít nalidixic - Trẻ em uống 20 mg/kg/ngày. Người lớn uống 1g mỗi ngày. • Thời gian điều trị: 7 - 10 ngày. 12. Điều trị
  • 54. 10.2. Chăm sóc điều dưỡng Rất quan trọng trong các trường hợp bệnh nặng. Chú trọng các biện pháp vệ sinh thân thể. 10.3.Điều trị triệu chứng-biến chứng • Sốt cao: lau mát hoặc dùng Paracetamol. Không dùng các loại thuốc hạ nhiệt loại salicylat (aspirin). • Cân bằng nước, điện giải. • Dinh dưỡng: dùng thức ăn dễ tiêu, bổ dưỡng. • Không thụt tháo hoặc dùng thuốc xổ. . 12. Điều trị
  • 55. • Theo dõi sinh hiệu, số lượng máu mất, DTHC. • Xử trí: truyền máu, hồng cầu lắng khi có chỉ định. • Kháng sinh: nên dùng đường TM. • Chú ý phát hiện biến chứng thủng ruột có thể xảy ra phối hợp. 12. Điều trị biến chứng XHTH
  • 56. • Bệnh cảnh viêm phúc mạc, đề phòng diễn biến vào sốc nhiễm trùng. • Hồi sức tích cực, kháng sinh phổ rộng phối hợp đường TM (phác đồ điều trị NTH do vi trùng Gr(-), VT yếm khí đường ruột). • Cần hội chẩn ngoại khoa. 12. Điều trị biến chứng thủng ruột
  • 57. 10.5.Điều trị người lành mang trùng: • Không có sỏi túi mật: – Ciprofloxacin 500mg x 3/ngày x 4 tuần – Amoxicillin 6g/ngày x 6 tuần • Có sỏi túi mật: điều trị kháng sinh + cắt túi mật • Nhiễm S.haematobium tại đường tiểu: Praziquantel. 12. Điều trị
  • 58. 13. Phòng ngừa • Các biện pháp tương tự phòng bệnh lây theo đường tiêu hóa khác.
  • 59. Phòng ngừa bệnh thương hàn Rửa tay Uống nước được khử trùng Tránh ăn rau quả bị NT Chọn thức ăn nấu chín.
  • 60. 13. Phòng ngừa • Chích ngừa: – Chỉ định: • Du khách đến nước đang phát triển. • Nhân viên phòng thí nghiệm tiếp xúc với vi trùng thương hàn. • Người chăm sóc bệnh nhân. • Vắc-xin không hiệu quả phòng ngừa phó thương hàn
  • 61. 1. Vi polysaccharide vaccin (Typhim Vi) 0,5ml tiêm bắp, nhắc lại mổi 2 năm, không dùng cho trẻ < 2 tuổi 2. Vaccin đường uống: tạo ra từ dòng vi trùng thương hàn đột biến 2 lần, tên Ty21a (vi trùng sống giảm độc lực). Uống viên nang chứa 109 vi trùng/lần x 3-4 lần (cách ngày), nhắc lại mỗi 5 năm. Chống chỉ định: trẻ < 6 tuổi, phụ nữ có thai, người suy giảm miễn dịch, bệnh nhân đang dùng KS 13. Phòng ngừa
  • 62. Chào tạm biệt- Hẹn gặp lại