SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 127
Downloaden Sie, um offline zu lesen
BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA

A

K
ka

S
sa

T
ta

N
na

H
ha

M
ma

Y
ya

R
ra

W
wa

n

あ
I

か
ki

さ
shi

た
chi

な
ni

は
hi

ま
mi

や

ら
ri

わ

ん

い
U

き
ku

し
su

ち
tsu

に
nu

ひ
fu

み
mu

う
E

く
ke

す
se

つ
te

ぬ
ne

ふ
he

む
me

え
O

け
ko

せ
so

て
to

ね
no

へ
ho

め
mo

yo

れ
ro

お

こ

そ

と

の

ほ

も

よ

ろ

A

G
ga

Z
za

D
da

B
ba

P
pa

I

が
gi

ざ
ji

だ
ji

ば
bi

ぱ
pi

U

ぎ
gu

じ
zu

ぢ
zu

び
bu

ぴ
pu

O

ぐ
go

ず
zo

づ
do

ぶ
bo

ぷ
po

ご

ぞ

ど

ぼ

ぽ

CH
cha

NY
nya

HY
hya

RY
rya

GY
gya

J
ja

J
ja

BY
bya

A

KY SH
kya sha

yu
ゆ

り
ru
る
re

PY
pya
U

きゃ しゃ ちゃ にゃ ひゃ りゃ ぎゃ じゃ ぢゃ びゃ ぴゃ
kyu shu chu nyu hyu ryu gyu ju
ju
byu pyu

O

きゅ しゅ ちゅ にゅ ひゅ りゅ ぎゅ じゅ ぢゅ びゅ ぴゅ
kyo sho cho nyo hyo ryo gyo jo
jo
byo pyo
きょ しょ ちょ にょ ひょ りょ ぎょ じょ ぢょ びょ ぴょ

BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA

A

K
ka

S
sa

T
ta

N
na

H
ha

M
ma

Y
ya

R
ra

W
wa

n

ア
I

カ
ki

サ
shi

タ
chi

ナ
ni

ハ
hi

マ
mi

ヤ

ラ
ri

ワ

ン

イ
U

キ
ku

シ
su

チ
tsu

ニ
nu

ヒ
fu

ミ
mu

ウ
E

ク
ke

ス
se

ツ
te

ヌ
ne

フ
he

ム
me

エ
O

ケ
ko

セ
so

テ
to

ネ
no

ヘ
ho

メ
mo

yo

レ
ro

オ

コ

ソ

ト

ノ

ホ

モ

ヨ

ロ

A

G
ga

Z
za

D
da

B
ba

P
pa

I

ガ
gi

ザ
ji

ダ
ji

バ
bi

パ
pi

U

ギ
gu

ジ
zu

ヂ
zu

ビ
bu

ピ
pu

O

グ
go

ズ
zo

ヅ
do

ブ
bo

プ
po

ゴ

ゾ

ド

ボ

ポ

CH

NY

HY

RY

GY

J

J

BY

KY SH

yu
ユ

リ
ru
ル
re

PY
A

kya

sha

cha

nya

hya

rya

gya

ja

ja

bya

pya

U

キャ シャ チャ ニャ ヒャ リャ ギャ ジャ ヂャ ビャ ピャ
kyu shu chu nyu hyu ryu gyu ju
ju
byu pyu

O

キュ シュ チュ ニュ ヒュ リュ ギュ ジュ ヂュ ビュ ピュ
kyo sho cho nyo hyo ryo gyo jo
jo
byo pyo
キョ ショ チョ ニョ ヒョ リョ ギョ ジョ ヂョ ビョ ピョ

Những câu giao tiếp cơ bản

はじめまして: Chào lần đầu tiên gặp
hajimemashite
おはようございます: Chào buổi sáng
ohayogozaimasu
こんにちは : Chào buổi trưa, chiều
konnichiwa
こんばんは : Chào buổi tối
konbanwa
はい: Vâng
hai
いいえ: Không
iie
いいですね: Được đấy nhỉ
iidesune
だいじょうぶです: Không có sao
daijoubudesu
おなまえは? : Tên là gì ?
Onamaewa?
~から きました đã đến từ …
~kara kimashita
おげんきですか: (anh,…) có khỏe không
ogenkidesuka
はい、おげんきです: Vâng, tôi khỏe
hai,ogenkidesu
さようなら : Chào tạm biệt
Sayounara
おやすみなさい: Chúc ngủ ngon
oyasuminasai
いいおてんきですね : Trời đẹp đấy nhỉ
ii otenkidesune
おでかけですか : Đi ra ngoài đấy hả
odekakedesuka
いって まいります : ( tôi) đi đây
itte mairimasu
いって きます : (tôi) đi đây
itte kimasu
いって いらっしゃい :
itte irasshai

(anh) đi nhé

いって らっしゃい :(anh) đi nhé
itte rasshai
ただいま : Tôi đã về đây
tadaima
おかえりなさい: Anh đã về đấy à
okaerinasai
すごいですね : Nhiều giữ vậy
sugoidesune
つかれました : Mệt
tsukaremashita
また、あとで : Hẹn gặp lần sau
mata , atode
どうぞ : Xin mời
doozo
どうも : Cảm ơn
doomo
どうも ありがとうございます : Xin Cảm ơn
doomo arigatou gozaimasu
どうも ありがとうございました: Xin Cảm ơn
doomo arigatou gozaimashita
どういたしまして : Không có gì
douitashimashite
ちょっとまってください : Hãy chờ một chút
chottomattekudasai
すみません : Xin lỗi…
sumimasen
しつれいします : Xin lỗi làm phiền
shitsureishimasu
どうぞおさきに :
douzo osakini

Xin mời đi trước

おさきに : Đi trước
osakini
おねがいします: Xin vui lòng
onegaishimasu
(~は)ちょっと...: Thì…( ngụ ý không được)
(~wa) chotto…
わかりました : Hiểu rồi
wakarimashita
もしもし: Alo
moshimoshi
どうしましたか: Ông bị sao vậy?
doushimashitaka
おだいじに : Chúc ông mau hết bệnh
odaijini
ほんとうですか : Thật sao?
hontoudesuka
しばらくですね : Lâu quá rồi nhỉ
shibarakudesune
いっぱいのみましょう: Uống một ly nhé
ippai nomimashou
がんばります: Cố gắng
ganbarimasu
どうぞ おげんきです : Nhớ giữ gin sức khỏe
doozo ogenkidesu

Số đếm
Số cách đọc
1 いち
=> ichi 
2 に
=> ni
3 さん
=> san
4 よん、よ
=> yon, yo
5 ご
=> go
6 ろく
=> roku
7 しち、なな
=> shichi, nana
8 はち
=> hachi
9 く、きゅう
=> ku, kyu
10 じゅう
=> juu
11 じゅういち
=> juuichi
12 じゅうに
=> juuni
13 じゅうさん
=> juusann
14 じゅうし、じゅうよん
=> juushi , juuyonn
15 じゅうご
=> juugo
16 じゅうろく
=> juuroku 
17 じゅうしち 、じゅうなな
=> juushichi , juu
18 じゅうはち
=> juuhachi
19 じゅうく、じゅうきゅう
=> juuku ,juukyuu
20 にじゅう
=> nijuu
30 さんじゅう
=> sanjuu
40 よんじゅう
=> yonjuu
50 ごじゅう
=> gojuu
60 ろくじゅう
=> rokujuu
70 ななじゅう
=> nanajuu
80 はちじゅう
=> hachijuu
90 きゅうじゅう
=> kyuujuu
100 ひゃく
=> hyaku
200 にひゃく
=> nihyaku
300 さんぴゃく
=>sanhyaku
400 よんひゃく
=> yonhyaku
500 ごひゃく
=> gohyaku
600 ろっぴゃく
=> roppyaku
700 ななひゃく
=> nanahyaku
800 はっぴゃく
=>happyaku
900 きゅうひゃく
=> kyuuhyaku
1000 せん
=> sen
2000 にせん
=> nisen
3000 さんぜん
=> sansen
4000 よんせん
=> yonsen
5000 ごせん
=> gosen
6000 ろくせん
=>rokusen
7000 ななせん
=> nanasen
8000 はっせん
=> hassen
9000 きゅうせん
=> kyuusen
10.000 いちまん
=> ichiman
100.000 じゅうまん
=> juuman
1.000.000 ひゃくまん
=> hyakuman
10.000.000 いっせんまん
=> issenman
Đếm cái

1 cái
=>hitotsu

ひとつ

2 cái
=>futatsu

ふたつ

3 cái
=>mittsu

みっつ

4 cái
=>yottsu

よっつ

5 cái
=>itsutsu

いつつ

6 cái
=>mittsu

むっつ

7 cái
ななつ
=>nanatsu
8 cái
=>yattsu

やっつ

9 cái
ここのつ
=>kokonotsu
10 cái
=>too

とお

Mấy cái
=>ikutsu

いくつ

Đếm lần
~ かい

kai
1 lần
=> ikkai

いっかい

2 lần
=> nikai

にかい

3 lần
=> sankai

さんかい

4 lần
=> yonkai

よんかい

5 lần
=> gokai

ごかい

6 lần
=> rokkai

ろっかい

7 lần
ななかい
=> nanakai
8 lần
はっかい
=> Hakkai
9 lần
きゅうかい
=> kyuukai
10 lần
じっかい、じゅっかい
=> Jikkai , jukkai
Mấy lần
=> nankai

なんかい

Đếm tầng ( nhà)
~かい、がい

~kai, gai

1 tầng
=> ikkai

いっかい

2 tầng
=> nikai

にかい

3 tầng
=> sangai

さんがい

4 tầng

よんかい
=> yonkai
5 tầng
=> gokai

ごかい

6 tầng
=> rokkai

ろっかい

7 tầng
=> nanakai

ななかい

8 tầng
=> hakkai

はっかい

9 tầng
=>kyuukai

きゅうかい

10 tầng
じゅっかい、じっかい
=> Jukkai, jikkai
Mấy tầng
=> nangai

なんがい

Đếm đôi ( tất , giép , giày)
~そく、ぞく

~soku ,zoku

1 đôi
=> issoku

いっそく

2 đôi
=> nisoku

にそく

3 đôi
=> sanzoku

さんぞく

4 đôi
=> yonsoku

よんそく

5 đôi
=> gosoku

ごそく

6 đôi
=> rokusoku

ろくそく

7 đôi
=> nanasoku

ななそく
8 đôi
=> hassoku

はっそく

9 đôi
=> kyuusoku

きゅうそく

10 đôi
じゅっそく、じっそく
=> Jussoku ,jissoku
Mấy đôi
=> nanzoku

なんぞく

Đếm căn ( nhà )
~けん、げん
1 căn
=> ikken

いっけん

2 căn
=> niken

にけん

3 căn
=> sangen

さんげん

4 căn
=> yonken

よんけん

5 căn
=> goken

ごけん

6 căn
=> rokken

ろっけん

7 căn
=> nanaken

ななけん

8 căn
=> hakken

はっけん

9 căn
=> kyuuken

きゅうけん

10 căn
じゅっけん、じっけん
=> Jukken , jikken
Mấy căn
=> nangen

なんげん
Đếm quần áo
~ちゃく

~chyaku

1 cái
=> icchyaku

いっちゃく

2 cái
=> nichyaku

にちゃく

3 cái
=> sanchyaku

さんちゃく

4 cái
=> yonchyaku

よんちゃく

5 cái
=> gochyaku

ごちゃく

6 cái
=> rokuchyaku

ろくちゃく

7 cái
=> nanachyaku

ななちゃく

8 cái
=> hacchyaku

はっちゃく

9 cái
=> kyuuchyaku

きゅうちゃく

10 cái
じゅっちゃく、じっちゃく
=> Jucchyaku ,jicchyaku
Mấy cái
=> nanchyaku

なんちゃく

Đếm người
1 người
=> hitori

ひとり

2 người
=> futari

ふたり
3 người
=> san nin

さんにん

4 người
=> yo nin

よにん

5 người
=> go nin

ごにん

6 người
=> roku nin

ろくにん

7 người
しちにん、ななにん
=> shichi nin , nana nin
8 người
=> hachi nin

はちにん

9 người
=> kyuu nin

きゅうにん

10 người
=> juu nin

じゅうにん

11 người
=> juu ichi nin

じゅういち

14 người
=> juu yo nin

じゅうよにん

19 người
=> juu kyuu nin

じゅうきゅうにん

20 người
=> ni juu nin

にじゅうにん

24 người
=> ni juu yo nin

にじゅうよにん

29 người
にじゅうきゅうにん
=> ni juu kyuu nin
30 người
=> san juu nin

さんじゅうにん

31 người
さんじゅういち
=> san juu ichi nin
Mấy người
=> nan nin

なんにん
Đếm phút :  
~ふん、ぷん
=> fun ,pun
1 phút
=> ippun

いっぷん

2 phút
=> nifun

にふん

3 phút
さんぷん
=> sanpun
4 phút
よんふん
=> yonfun
5 phút
=> gofun

ごふん

6 phút
ろっぷん
=> roppun
7 phút
ななふん
=> nanafun
8 phút
はっぷん
=> happun
9 phút
きゅうふん
=> kyuufun
10 phút
じゅっぷん、じっぷん
=> juppun ,jippun
11 phút
じゅういっぷん
=> juuippun
12 phút
じゅうにふん
=> juunifun
13 phút
じゅうさんぷん
=> juusanpun
14 phút
じゅうよんぷん
=> juuyonpun
Mấy phút

なんぷん
=> nanpun
Đếm giờ :

じ

=> ji

1 giờ
=> ichiji

いちじ

2 giờ
=> niji

にじ

3 giờ
=> sanji

さんじ

4 giờ
=> yoji

よじ

5 giờ
=> goji

ごじ

6 giờ
=> rokuji

ろくじ

7 giờ
しちじ
= > shichiji
8 giờ
=> hachiji

はちじ

9 giờ
=> kuji

くじ

10 giờ
=> juuji

じゅうじ

11 giờ
じゅういちじ
=> juuichiji
12 giờ
=> juuniji

じゅうにじ

Mấy giờ
=> nanji

なんじ
Đếm thứ :
ようび

=> youbi

Thứ hai
げつようび
=> getsuyoubi
Thứ ba
かようび
=> kayoubi
Thứ tư
すいようび
=> suiyoubi
Thứ năm
もくようび
=> mokuyoubi
Thứ sáu
きんようび
=> kinyoubi
Thứ bảy
どようび
=> doyoubi
Chủ nhật
にちようび
=> nichiyobi
Thứ mấy
なんようび
=> nanyoubi

Đếm ngày
Ngày 1
=> tsuitachi

ついたち

Ngày 2
=> futsuka

ふつか

Ngày 3
=> mikka

みっか

Ngày 4
=> yokka

よっか
Ngày 5
=> itsuka

いっか

Ngày 6
=> muika

むいか

Ngày 7
=> nanoka

なのか

Ngày 8
=> yooka

ようか

Ngày 9
=> kokonoka

ここのか

Ngày 10
=> tooka

とおか

Ngày 11
=> juuichinichi

じゅういちにち

Ngày 14
=> juuyokka

じゅうよっか

Ngày 19
=> juukunichi

じゅうくにち

Ngày 20
=> hatsuka

はつか

Ngày 24
=> nijuuyokka

にじゅうよっか

Ngày 29
=> nijuukunichi

にじゅうくにち

Ngày 30
=> sanjuunichi

さんじゅうにち

Ngày 31
さんじゅういちにち
=> sanjuuichinichi
Ngày mấy
=> nannichi

なんにち

Có thể lược bỏ (かん

) ở đằng sau:
1 ngày
=> ichinichi

いちにち

2 ngày
=> futsuka(kan)

ふつか(かん)

3 ngày
=> mikka(kan)

みっか(かん)

4 ngày
=> yokka(kan)

よっか(かん)

5 ngày
=> itsuka(kan)

いつか(かん)

6 ngày
=> muika(kan)

むいか(かん)

7 ngày
=> nanoka(kan)

なのか(かん)

8 ngày
=> yooka(kan)

ようか(かん)

9 ngày
ここのか(かん)
=> kokonoka(kan)
10 ngày
=> tooka(kan)

とおか(かん)

11 ngày
じゅういちにち(かん)
=> juuichinichi(kan)
12 ngày
じゅうににち(かん)
=> juuninichi(kan)
13 ngày
じゅうさんにち(かん)
=> juusannichi(kan)
14 ngày
じゅうよっか(かん)
=>juuyokka(kan)
20 ngày
=> hatsuka(kan)

はつか(かん)

24 ngày
にじゅうよっか(かん)
=> nijuuyokka(kan)
Mấy ngày
なんにち(かん)
=> nannichi(kan)
Đếm tuần :
しゅうかん

=> shuukann

1 tuần
=> isshuukan

いっしゅうかん

2 tuần
=> nishuukan

にしゅうかん

3 tuần
=> sanshuukan

さんしゅうかん

4 tuần
=> yonshuukan

よんしゅうかん

5 tuần
=> goshuukan

ごしゅうかん

6 tuần
=> rokushuukan

ろくしゅうかん

7 tuần
=> nanashuukan

ななしゅうかん

8 tuần
=> hasshuukan

はっしゅうかん

9 tuần
=> kyuushuukan

きゅうしゅうかん

10 tuần
じゅっしゅうかん 、 じっしゅうかん
=> jus shuukan , jis shuukan
11 tuần
=> juuisshuukan

じゅういっしゅうかん

12 tuần
じゅうにしゅうかん
=> juunishuukan
Mấy tuần
=> nanshuukan

なんしゅうかん
Đếm tháng :  

がつ

gatsu

Tháng 1
いちがつ
=> ichigatsu
Tháng 2
にがつ
=> nigatsu
Tháng 3
さんがつ
=> sangatsu
Tháng 4
しがつ
=> shigatsu
Tháng 5
ごがつ
=> gogatsu
Tháng 6
ろくがつ
=> rokugatsu
Tháng 7
しちがつ
=> shichigatsu
Tháng 8
はちがつ
=> hachigatsu
Tháng 9
くがつ
=> kugatsu
Tháng 10 じゅうがつ
=> juugatsu
Tháng 11 じゅういちがつ
=> juuichigatsu
Tháng 12 じゅうにがつ
=> juunigatsu
Tháng mấy なんがつ
=> nangatsu
1 tháng
いっかげつ
=> ikkagetsu
2 tháng
にかげつ
=> nikagetsu
3 tháng
さんかげつ
=> sankagetsu
4 tháng
よんかげつ
=> yonkagetsu
5 tháng
ごかげつ
=> gokagetsu
6 tháng
ろっかげつ
=> rokkagetsu
7 tháng
ななかげつ
=> nanakagetsu
8 tháng
はちかげつ、はっかげつ
=> hachikagetsu , hakkagetsu
9 tháng
きゅうかげつ
=> kyuukagetsu
10 tháng
じゅうかげつ、じっかげつ
=> juukagetsu , jkkagetsu
11 tháng
じゅういっかげつ
=> juuikkagetsu
12 tháng
じゅうにかげつ
=> juunikagetsu
Mấy tháng なんかげつ
=> nankagetsu

Đếm năm :

~ねん

~nen
1 năm
=>ichinen

いちねん

2 năm
=>ninen

にねん

3 năm
=>sannen

さんねん

4 năm
=>yonen

よねん

5 năm
=>gonen

ごねん

6 năm
ろくねん
=>rokunen
7 năm
しちねん、ななねん
=>shichinen , nananen
8 năm
はちねん
=>hachinen
9 năm
きゅうねん
=>kyuunen
10 năm
=>juunen

じゅうねん

11 năm
じゅういちねん
=>juuichinen
12 năm
じゅうにねん
=>juuninen
13 năm
じゅうさんねん
=>juusannen
14 năm
じゅうよねん
=>juuyonen
20 năm
にじゅうねん
=>nijuunen
24 năm
にじゅうよねん
=>nijuuyonen
Mấy năm

なんねん
=>nannen
Đếm chiếc

~こ   ~個  Cái , chiếc (Đếm các vật hình khối)
1 chiếc
=> ikko

いっこ

2 chiếc
=> niko

にこ

3 chiếc
=> sanko

さんこ

4 chiếc
=> yonko

よんこ

5 chiếc
=> goko

ごこ

6 chiếc
ろくこ
=> rokuko
7 chiếc
ななこ
=> nanako
8 chiếc
はちこ 、はっこ
=>hachiko ,hakko
9 chiếc
きゅうこ
=> kyuuko
10 chiếc
じゅうこ 、じっこ
=>jyuko , jikko
Mấy chiếc なんこ
=> nanko

Đơn vị đếm tấm, tờ (những vật phẳng như VD,tờ giấy)
~まい

~mai

1 tờ
いちまい
=>ichimai
2 tờ
=>nimai

にまい

3 tờ
さんまい
=>sanmai
4 tờ
よんまい
=>yonmai
5 tờ   ごまい
=>gomai
6 tờ   ろくまい
=>rokumai
7 tờ
ななまい
=>nanamai   
8 tờ
はちまい
=>hachimai
9 tờ
きゅうまい
=>kyuumai
10 tờ
じゅうまい
=>juumai
Mấy tờ
なんまい
=>Nanmai

Đơn vị đếm sách hay vở ( tập)
~さつ 

~satsu  

1 quyển
=>issatsu

いっさつ

2 quyển

にさつ
=>nisatsu
3 quyển
=>sansatsu

さんさつ

4 quyển
=>yonsatsu

よんさつ

5 quyển
=>gosatsu

ごさつ

6 quyển
=>rokusatsu

ろくさつ

7 quyển
=>nanasatsu

ななさつ

8 quyển
=>hassatsu

はっさつ

9 quyển
=>kyuusatsu

きゅうさつ

10 quyển
じゅうさつ、じっさつ
=>Juusatsu,jissatsu
Mấy quyển
=>Nansatsu

なんさつ

Đếm chiếc ( như xe , máy bay…)
~だい

~dai

1 chiếc
=>ichidai

いちだい

2 chiếc
=>nidai

にだい

3 chiếc
=>sandai

さんだい

4 chiếc
=>yondai

よんだい

5 chiếc

ごだい
=>godai
6 chiếc
=>rokudai

ろくだい

7 chiếc
=>nanadai

ななだい

8 chiếc
=>hachidai

はちだい

9 chiếc
=>kyuudai

きゅうだい

10 chiếc
=>juudai

じゅうだい

Mấy chiếc
=>nandai

なんだい

Đếm cây,chiếc , bông ( những vật có hình trụ: cây
dù )
~ほん、ぼん、ぽん  ~hon,bon,pon
1 cây  いっぽん
=>ippon
2 cây  にほん
=>nihon
3 cây
さんぼん
=>sanbon
4 cây
よんほん
=>yonhon
5 cây
=>gohon

ごほん

6 cây
ろっぽん
=>roppon
7 cây
ななほん
=>nanahon
8 cây
はっぽん
=>happon
9 cây
きゅうほん
=>kyuuhon
10 cây
じゅっぽん
=>juppon
Mấy cây なんぼん
=>nanhon

Đơn vị đếm ly ,cốc , chén

~はい、ばい、ぱい
1 ly
=>ippai

いっぱい

2 ly
=>nihai

にはい

3 ly
さんばい
=>sanbai
4 ly
よんはい
=>yonhai
5 ly
=>gohai

ごはい

6 ly
ろっぱい
=>roppai
7 ly
ななはい
=>nanahai
8 ly
はっぱい
=>happai
9 ly
きゅうはい
=>kyuuhai

~hai,bai,pai
10 ly
じゅっぱい、じっぱい
=>Juppai,jippai
Mấy ly
なんばい
=>nanbai

Đếm con ( động vật)

~ひき、びき、ぴき  ~hiki,biki,piki
1 con
いっぴき
=>ippiki
2 con
にひき
=>nihiki
3 con
さんびき
=>sanbiki
4 con
よんひき
=>yonhiki
5 con
ごひき
=>gohiki
6 con
ろっぴき
=>roppiki
7 con
ななひき
=>nanahiki
8 con
はっぴき
=>happiki
9 con  きゅうひき
=>kyuuhiki
10 con
じゅっぴき、じっぴき
=>Juppiki,jippiki
Mấy con なんびき
=>nanbiki

Đếm tuổi
~さい

~sai

1 tuổi
=>issai

いっさい

2 tuổi
=>nisai

にさい

3 tuổi
=>sansai

さんさい

4 tuổi
=>yonsai

よんさい

5 tuổi
=>gosai

ごさい

6 tuổi
=>rokusai

ろくさい

7 tuổi
=>nanasai

ななさい

8 tuổi
=>hassai

はっさい

9 tuổi
=>kyusai

きゅうさい

10 tuổi
じゅっさい、じっさい
=>Jussai,jissai
Mấy tuổi
=>nansai

Đơn vị đếm

なんさい
~にん
=> nin

~người

ふたり
=> futari

hai người

~ぴき、わ
=> piki ,wa

~con

~ぽん、ほん
=> pon,hon

~chai

ヌオックマム1本
một chai nước mắm
=> nuokkumamu ippon
1本のナイフ
=> ippon no naihu

một con dao

1 本の道
=> ippon no michi

một con đường

~ぽん、ほん
=> pon , hon

~cây ( dù , ô )

~だい
=> dai

~cái ( xe, ô tô )

~はい、ぱい
=> hai , pai

~ly,cốc ,chén

ごはん2杯
=> gohan nihai

hai chén cơm

~はい、ぱい
=> hai , pai

~tô , bát

ラーメン1杯
=> raamen ippai

một tô mì

~まい
=> mai

~tấm ,tờ

1枚の写真
=> ichimai no shashin

một tấm hình

~さつ

~ quyển , tập ( sách, vở)
=> satsu
本3冊
=> hon sansatsu

ba cuốn sách

~つつみ
=>tsutsumi

~gói

~はこ
=> hako

~ hộp

~ふくろ
=>hukuro

~bịch , bao

~きれ、まい
=> kire , mai

~miếng (bánh mì , thịt, đậu)

~つう
=> tsuu

~lá

1通の手紙
=> ittsuu no tegami

một lá thư

~枚、部
=> mai , bu

~tờ

新聞1部
=> shinbun ichibu

một tờ báo

~はく、ぷく
=> haku , puku

~bức

1幅の絵
=> ippuku no e

một bức tranh

~軒
=> ken

~căn

1軒の家
=> ikken no ie

một căn nhà

~ほん、ぽん
=> hon , pon

~điếu( điếu thuốc)

~缶
=> kan

~lon

コーラ3缶
=> koora sankan

bal on koka
~足
=> soku

~đôi

靴1足
=> kutsu issoku

một đôi giầy

~そろい
=> soroi

~bộ

~対、組
=> tsui , kumi

~cặp

夫婦2組
=> huuhu hutakkumi

hai cặp vợ chồng

~ダース
=>daasu

~tá

鉛筆1ダース
=> enpitsu ichi daasu

một tá bút chì

~グループ
=> guruupu

~nhóm

観光客2グループ
hai nhóm khách du lịch
=> kankoukyaku huta guruumu
~房
=> husa

~nải ( nải chuối)

~房
=> husa

~chùm(chùm nho)

~片、個
=>hen, ko

~ cục

~束
=> taba

~ cọng

ネギ1束
=> negi hito taba

một cọng hành

Đơn vị đo lường
キロメートル
=> kiro meetoru

cây số ,ki lô mét,km
メートル
=> meetoru

thước,mét,m

10センチ
=>jussenchi

tấc,10cm

センチ
=> senchi

phân,cm

ミリ
=> miri

ly,mm

トン
=> ton

tấn,t

100キロ
=>kyakkiro

tạ,100kg

キロ
=> kiro

ki lô, kí , cân,kg

グラム
=> guramu

gam,lạng,g

リットル
=>riitoru

lít,L

Đơn vị khác
パーセント、%
=>paasento

phần trăm

割
=> wari

phần mười

~分の~
=> bun no

phần

1/2
=> ni bun no ichi
2/3
=> san bun no ni

một phần hai
hai phần ba
1/4
=> yon bun no ichi

một phần bốn

~倍
=> bai

~gấp ~

2倍
=> nibai

gấp hai lần

3倍
=> sanbai

gấp ba lần

lần

第1課

わたし:tôi
わたしたち:chúng tôi ,chúng ta
あなた: bạn
あのひと: người kia
あのかた: vị kia
みなさん: các bạn , các anh , các chị
~さん: ~ anh,chị
~ちゃん: ~(cô) bé(gọi thân mật)
~くん : ~ ( cậu) bé
~じん : ~ người
せんせい: thầy giáo , cô giáo
きょうし: giáo viên
がくせい: học sinh , học viên
かいしゃいん: nhân viên
しゃいん : nhân viên
ぎんこういん: nhân viên ngân hàng
いしゃ: bác sỹ
けんきゅうしゃ : nhà nghiên cứu
エンジニア: kỹ sư
だいがく: đại học
びょういん : bệnh viện
でんき: điện
だれ: ai
どなた: ngài nào , vị nào
~さい: ~tuổi
なんさい: mấy tuổi
おいくつ: mấy tuổi ( dùng lịch sự hơn
はい : dạ, vâng
いえ : không
しつれいですが: xin lỗi ( khi mời người khác làm gì)
おなまえは?: tên là gì
はじめまして: xin chào ( lần đầu gặp mặt)
どうぞ よろしくおねがいします: rất hân hạnh được làm
quen
これからは ~さんです: đây là anh ( chị ,ông ,bà)
~から きました: đến từ~
アメリカ: mỹ
イギリス: anh
インド: pháp
インドネシア: indonesia
かんこく: hàn quốc
タイ : thái lan
ちゅうごく : trung quốc
ドイツ: đức
にほん: nhật bản
フランス: pháp
ブラジル: barazil
ベトナム: việt nam
いなか: quê hương
しゅっしん : nơi sinh

第2課
これ : này
それ : đó
あれ : kia
この~ : ~cái này
その~ : ~cái đó
あの~ : ~ cái kia
ほん : sách
じしょ : từ điển
ざっし : tạp trí
しんぶん : tờ báo
ノート : quyển tập
てちょう : sổ tay
めいし : danh thiếp
カード : tấm thiệp
テレホンカード : cạc điện thoại
えんぴつ : bút chì
ボールペン : bút bi
シャープペン : bút chì kim
かぎ : chìa khóa
とけい : đồng hồ
かさ : cái dù, cái ô
かばん : cặp
テープ : băng (casset)
テープコーダー : máy ghi âm
テレビ : vô tuyến
ラジオ : radio
カメラ : máy ảnh
コンピューター :

máy vi tính

じどうしゃ : ô tô , xe hơi
くるま : xe hơi
つくえ : cái bàn
いす : cái ghế
チョコレート : socola
コーヒー : caphe
えいご : tiếng anh
にほんご : tiếng nhật
~ご : tiếng ~
なん : cái gì
そうです : đúng vậy
ちがいます : không phải , sai rồi
そうですか : thế à
これから おせわに なります : từ nay mong được ngày
giúp đỡ
あのう : ……ờ….à…
ほんのきもちです : đây là chút tấm lòng của tôi
どうぞ : xin mời
どうも : cảm ơn
こちらこそ よろしく : chính tôi mới là
được sự giúp đỡ của ngài

người mong

どうもありがとうございます : xin chân thành cảm ơn

第3課

ここ : chỗ này
そこ : chỗ đó
あそこ : chỗ kia
どこ : ở đâu
こちら :chỗ này ( kình ngữ)
そちら : chỗ đó ( kính ngữ)
あちら : chỗ kia ( kính ngữ )
どちら : chỗ nào ( kính ngữ)
きょうしつ : phòng học
しょくどう : phòng ăn
じむしょ : văn phòng
かいぎしつ : phòng họp
うけつけ : quầy tiếp tân
ロビー : phòng đợi
へや : căn phòng
トイレ : nhà vệ sinh
おてあらい : nhà vệ sinh
かいだん : cầu thang
エレベーター : thang máy
エスカレーター : tháng quấn
(お)くに : đất nước
かいしゃ : công ty
うち : nhà
でんわ : điện thoại
くつ : giày
ネクタイ : cà vạt
ワイン : rượu vang
たばこ : thuốc lá
うりば : quầy
てんいん : người bán hàng
ちか : tầng ngầm
~かい(~がい): tầng ~
なんがい : tầng mấy
~えん : yên ( đơn vị tiền tệ của Nhật )
しんおおさか : vung shinoosaka
おおさか : vùng oosaka
いくら : giá bao nhiêu
イタリア : itaria
スイス : thụy sỹ
ひゃく / にひゃく
せん / にせん

/ さんびゃく : 100 / 200 / 300

/ さんぜん : 1000 / 2000 / 3000

いちまん / にまん

/ さんまん : 10000 / 20000 / 30000

すみません : xin lỗi
~でございます : là ( desu)
~をみせてください : xin cho tôi xem
じゃ、~をください : vậy thì , tôi đưa cho

第4課
おきます (tự đt II) :thức
ねます (tự đt II) : ngủ
はたらきます (tự đt I) : làm việc
やすみます (tự đt I) : nghỉ ngơi
べんきょうします (tự đt III) :

học tập

おわります (tự đt I) : kết thức
デパート : cửa hàng bách hóa
ぎんこう : ngân hàng
ゆうびんきょく :bưu điện
としょかん : thư viện
びじゅつかん:viện bảo tàng
でんわばんbごう : số điện thại
なんばん :số mấy
いま : bây giờ
~じ : ~ giờ
~ふん(~ぷん): ~ phút
はん : phần nửa
なんじ : mấy giờ
なんぷん: mấy phút
ごぜん : buổi sáng ( AM)
ごご : buổi chiều (PM)
あさ : sáng
ひる : trưa
ばん : chiều
よる : tối
おととい : ngày hôm kia
きのう : ngày hôm qua
きょう : hôm nay
あした : ngày mai
あさって : ngày mốt
けさ : sáng nay
こんばん : tối nay
ゆうべ : tối qua
げつようび : thứ hai
かようび : thứ ba
すいようび : thứ tư
もくようび : thứ năm
きんようび : thứ

sáu

どようび : thứ bảy
にちようび : chủ nhật
なんようび : thứ mấy
やすみ : nghỉ ngơi
ひるやすみ : nghỉ trưa
まいあさ : mỗi sáng
まいばん : mỗi tối
まいにち : mỗi ngày
ペキン : bắc kinh
パソコク : bangkok
ロンドン : london
ロサンゼルス : los angeles
たいへんですね:vất vả nhỉ
ばんごうあんない : dịch vụ 116(hỏi số điện thoại)
おといあわせ : ( số điện thoại ) bạn muốn biết /hỏi
~をおねがいします : làm ơn ~
かしこまります :hiểu rồi
第5課

いきます (tự đt I) : đi
きます (tự đt III) : đến
かえります (tự đt I) : trở về
がっこう : trường học
スーパー : siêu thị
えき : nhà ga
ひこうき : máy bay
ふね : thuyền , tàu
でんしゃ : xe điện
ちかてつ : xe điện ngầm
しんかんせん : tàu cao tốc
バス : xe buýt
タクシー : xe taxi
じてんしゃ : xe đạp
あるいて(いきます) : đi bộ
ひと : người
ともだち : bạn
かれ : anh ấy
かのじょ : cô ấy
かぞく : gia đình
ひとりで : một mình
せんしゅう : tuần trước
こんしゅう : tuần này
らいしゅう : tuần tời
せんげつ : tháng trước
こんげつ : tháng này
らいげつ : tháng tới
きょねん : năm rồi
ことし : năm nay
らいねん: năm tời
~がつ : tháng ~
なんがつ : tháng mấy
ついたち : ngày 1
ふつか : ngày 2
みっか : ngày 3
よっか : ngày 4
いつか : ngày 5
むいか : ngày 6
なのか : ngày 7
ようか : ngày 8
ここのか : ngày 9
とおか : ngày 10
じゅうよっか : ngày 14
はつか :ngày 20
にじゅうよっか: ngày 24
いちにち : một ngày
なんにち : ngày mấy
いつ : khi nào
たんじょうび : sinh nhật
ふつう :thông thường
きゅうこう : tốc hành
とっきゅう : hỏa tốc
つぎの : kế tiếp
ありがとうございました : cảm ơn
どういたしまして : không có chi
~ばんせん : tuyến thứ ~

第6課

たべます(tha.đt II) : ăn
のみます(tha.đt I)

: uống

すいます(tha.đt I) : hút
たばこをすいます : hút thuốc
みます(tha.đt II) : xem
ききます(tha.đt I) :

nghe

よみます(tha.đt I) : đọc
かきます(tha.đt I) : viết
かいます(tha.đt I) : mua
とります(tha.đt I) : chụp
しゃしんをとります : chụp hình
します(tự,tha III) : làm
あいます(tự.đt I) :gặp
ともだちにあいます : gặp bạn
ごはん : cơm
あさごはん : bữa sáng
ひるごはん : nữa trưa
ばんごはん : bữa tối
パン : bánh mì
たまご : trứng
にく : thịt
さかな : cá
やさい : rau
くだもの : trái cây
みず : nước
おちゃ : trà
こうちゃ : hồng trà
ぎゅうにゅう : sữa
ミルク : sữa
ジュース : nước trái cây
ビール : bia
(お)さけ: rượu
サッカー : bóng đá
テニス : tennis
CD : đã nhạc
ビデオ : băng video
なに : cái gì
それから : sau đó
ちょっと : một chút
みせ : tiệm , quán
レストラン : nhà hàng
てがみ : lá thư
レポート: báo cáo
ときどき : thỉnh thoảng
いつも : thường , lúc nào cũng
いっしょに : cùng nhau
いいですね : được, đấy nhỉ
ええ : vâng
こうえん : công viên
なんですか : cái gì vậy ?
(お)はなみ : việc ngắm hoa anh đào
おおさかじょうこうえん :

tên công viên

わかりました : hiểu rồi
じゃ、また : hẹn lần sau

第7課

きります(tha.đt I):cắt
おくります(tha.đt I) : gửi
あげます(tha.đt II) : tặng
もらいます(tha.đt I):nhận
かします(tha.đt I) : cho mượn
かります(tha.đt II): mượn
おしえます(tha.đt II) :dậy
ならいます(tha.đt I) : học
かけます(tha.đt II) : gọi điện
でんわをかけます : gọi điện thoại
て : tay
はし : đũa
スプーン : muỗng
ナイフ : dao
フォーク : nĩa
はさみ : kéo
ファックス : máy fax
ワープロ: máy đánh chữ
パソコン : máy tính cá nhân
パンチ : cái bấm lỗ
ホッチキス : cái bấm giấy
セロテープ : băng keo
消しゴム : cục gôm
かみ : giấy
はな :hoa
シャツ : áo sơ mi
プレゼント : quà tặng
にもつ : hành lý
おかね : tiền
きっぷ : vé
クリスマス : lễ noel
ちち : cha tôi
はは : mẹ tôi
おとうさん :bố của bạn
おかあさん : mẹ của bạn
もう : đã
まだ : chưa
これから : từ bây

giờ

すてきですね : tuyệt vời
ごめんください : xin lỗi có ai ở nhà không
いらっしゃい: anh ( chị ) đến chơi
どうぞ あがりください : xin mời anh ( chị ) vào nhà
しつれいします : xin lỗi làm phiền
(~は)いかがですか : ~ có được không
いただきます : cho tôi nhận
りょこう

: du lịch

おみやげ : quà đặc sản
ヨーロッパ : châu âu

第8課
ハンサム: đẹp trai
きれいな : sạch , đẹp (gái)
しずかな : yên tĩnh
にぎやかな : nhộn nhịp
ゆうめいな: nổi tiếng
しんせつな : tử tế
げんきな :khỏe
ひまな : rảnh
べんりな : tiện lợi
すてきな : tuyệt vời
おおきい : lớn , to
ちいさい : nhỏ
あたらしい : mới
ふるい : cũ
いい(よい) : tốt
わるい : xấu
あつい : trà ( nóng)
あつい : trời ( nóng)
さむい : trời lạnh
つめたい : nước đá lạnh
むずかしい : (bài tập) khó
やさしい: (bài tập ) dễ
やさしい : dịu dàng , hiền từ
たかい: đắt, cao
やすい : rẻ
ひくい : thấp
おもしろい : thú vị
おいしい : ngon
いそがしい : bận rộn
たのしい : vui vẻ
しろい : trắng
くろい : đen
あかい : đỏ
あおい : xanh
さくら : hoa anh đào
やま : núi
まち : thành phố
たべもの : đồ ăn
ところ : chỗ
りょう : ký túc xá
べんきょう : học tập
せいかつ : cuộc sống
(お)しごと : công việc
どう : như thế nào
どんな : ~nào
どれ : cái nào
とても : rất
あまり~ません không ~lắm
そして : và
~が~ : ~nhưng ~
おげんきですか : có khỏe không
ふじさん : núi phú sĩ
びわこ : hồ biwako
シャンハイ : thượng hải
しちにんのさむらい : 7 võ sĩ đạo(tên phim)
きんかくじ : chùa vàng
なれます : trở nên quen
にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống
nhật bản chưa ?
もういっぱいいかがですか : thêm 1 ly nữa nhé
いいえ、けっこうです。: thôi, đủ rồi
そろそろ、しつれいします :

đến lúc tôi phải về

また いらっしゃってくだい : lần sau lại đến nhé

第9課

わかります(tự.đt I):hiểu
あります(tự.đt

I): có (đồ vật)

すきな : thích
きらいな : ghét
じょうずな : ……giỏi
へたな : ………dở
りょうり : việc nấu nướng thức ăn
のみもの : đồ uống
スポーツ : thể thao
やきゅう : dã cầu
ダンス : khiêu vũ
おんがく :

âm nhạc

うた : bài hát
クラシック: nhạc cổ điển
ジャズ :nhạc jazz
コンサート: buổi hòa nhạc
カラオケ : karaoke
かぶき : nhạc kabuki của nhật
え :

tranh

じ : chữ
かんじ : chữ kaji
ひらがな : chữ hiragana
かたかな : chữ katakana
ローマじ : chữ romaji
こまかいおかね : tiền lẻ
チケット :vé
じかん : thời gian
ようじ : việc riêng
やくそく : hẹn
ごしゅじん: chồng ( người khác) 
おっと / しゅじん : chồng ( của mình)
おくさん : vợ ( người khác)
つま /  かない : vợ ( của mình)
こども : trẻ con
よく(わかります) : (hiểu)rõ
だいがく : đại học
たくさん : nhiều
すこし : một chút
ぜんぜん~ない : hoàn toàn ~ không
だいたい : đại khái
はやく(かえります) : (trở về) sớm
はやく : nhanh
~から : ~bì, do
どうして : tại sao
ざんねんですね。 : đáng tiếc thật
もしもし :alo
いっしょに ~いかがですか。: cùng ~ có được không
(~は)ちょっと。。。 : thì ....(ngụ ý không được)
だめですか :không được phải không
また こんど : hẹn lần sau
おねがいします

第10課

います(tự.đt II) : có ( động vật)
あります(tự.đt I): có ( đồ vật)
いろいろな : nhiều
おとこのひと : đàn ông , con trai
おんなのひと : phụ nữ , con gai
いぬ : con chó
ねこ
き

: con meo
: cây
もの

: đồ vật

フイルム

: cuộn phim

でんち : cục pin
はこ : cái hộp
スイッチ : công tắc điện
れいぞうこ: tủ lạnh
テーブル: bàn tròn
ベッド : cái giường
たな : cái kệ
ドア : cửa ra vào
まど : cửa sổ
ポスト
ビル

: thùng thư
: tòa nhà cao tầng

こうえん : công viên
きっさてん : quán nước
ほんや

: tiệm sách

~や : ~hiệu, quán
のりば

: bến xe,bến ga, tàu

けん : huyện ( tương đương tỉnh của VN)
うえ : trên
した : dưới
まえ : trước
うしろ: sau
みぎ

: bên phải

ひだり : bên trái
なか: bên trong
そと : bên ngoài
となり

: bên cạnh
ちかく

: chỗ gần đây

~と~のあいだ

: giữa ~ và ~

~や~(など) : chẳng hạn ~ hay là
いちばん~

: ~ nhất

~だめ : ngăn thứ~
(どうも)すみません
おく

: xin lỗi

: phía trong

チリソース : tương ớt
スパイスコーナー : quầy gia vị

第11課

います(tự.đt II): có
「にほんにいます」 : ở nhật bản
かかります(tự.đt I) : mất , tốn
やすみます(tự-tha.đt I) : nghỉ
ひとつ : một cái
ふたつ : 2 cái
みっつ : 3 cái
よっつ : 4 cái
いつつ : 5 cái
むっつ : 6 cái
ななつ : 7 cái
やっつ : 8 cái
ここのつ
とお

: 9 cái

いくつ

: 10 cái
: bao nhiêu cái
ひとり

: 1 người

ふたり : 2 người
~にん : ~ người
~だい : ~ cái,chiếc ( máy móc)
~まい : ~ tờ ,tấm ( đếm vật mỏng )
~かい : ~lần
りんご : táo
みかん : cam
サンドイッチ :bánh sandowich
カレー(ライス): (cơm ) càri
アイスクリーム : kem
きって : tem
はがき : bưu thiếp
ふうとう : phong bì
そくたつ

: chuyển phát nhanh

かきとめ : gửi đảm bảo
エアメール : (gửi bằng )đường hàng không
ふなびん

: gửi bằng đường tàu

りょうしん : cha mẹ
きょうだい : anh em
あに

: anh trai (tôi)

おにいさん : anh trai (bạn)
あね : chị gái (tôi)
おねえさん : chị gái (bạn)
おとうと : em trai (tôi)
おとうとさん : em trai (bạn)
いもうと

: em gái (tôi)

いもうとさん : em gái (bạn)
がいこく: nước ngoài
~じかん

: ~ tiếng, ~ giờ đồng hồ

~しゅうかん : ~ tuần
~かげつ

: ~tháng

~ねん : ~ năm
~ぐらい

: khoảng ~

どのくらい : bao lâu
ぜんぶで

: tất cả , toàn bộ

みんな : mọi người
~だけ

: ~ chỉ

いらっしゃいませ

: xin mời quý khách vào

いい(お)てんきですね : trời đẹp nhỉ
おでかけですか

: đi ra ngoài đấy hả

ちょっと~まで : đến ~một chút
いって いらっしゃい
いって らっしゃい

: (anh) đi nhé
: (anh) đi nhé

いって まいります : (tôi) đi đây
いって きます
それから

: (tôi> đi đây

: sau đó

オーストラリア : nước úc

第12課

かんたんな : đơn giản
ちかい :gần
とおい :xa
はやい : nhanh,sớm
おそい : chậm,trễ
おおい: nhiều
ひとがおおい : nhiều người
すくない : ít
ひとがすくない : ít người
あたたかい: khi hậu ( ấm áp)
あたたかい : ( canh , cơm ,nước ) ấm
すずしい : mát mẻ
あまい : ngọt
からい : cay
おもい : nặng
かるい : nhẹ
いい : tốt, được
コーヒーがいい : cà phê cũng được
きせつ : các mùa trong năm
はる : mùa xuân
なつ : mùa hạ , mùa hè
あき : mùa thu
ふゆ : mùa đông
てんき : thời tiết
あめ : mưa
ゆき : tuyết
くもり : mây
ホテル : khách sạn
くうこう : sân bay
うみ : biển
せかい: thế giới
パーテイー :bữa tiệc
(お)まつり : lễ hội
しけん : kỳ thi
すきやき :món sukiyaki của nhật
さしみ : món sashimi
(お)すし : món sushi
てんぷら :món tempura
いけばな : nghệ thuật cắm hoa
もみじ : lá đỏ
どちら : đằng nào
どちらも : đằng nào cũng
ずっと:hơn hẳn , hơn nhiều
はじめて : lần đầu tiên
ホンコン : hồng kông
シンガポール :singapore
ただいま : tôi đã về đây
おかえなさい : anh đã về đấy à(người ở nhà nói)
すごいですね : nhiều giữ vậy
でも : nhưng mà
つかれました : mệt
ぎおんまつり : lễ hội cầu được mùa

第13課
あそびます(tự.đt I) : chơi , đi chơi
およぎます(tự.đt I): bơi
むかえます(tha.đt II): đón
つかれます(tự.đt II): mệt
だします(tha.đt I):cho ra , đưa ra
てがみをだします : gửi thư
はいります(tự.đt I) : đi vào
きっさてんにはいります:đi vào quán cà phê
でます(tự.đt II): ra
きっさてんをでます: ra khỏi quán cà phê
けっこんします(tha.đt III): kết hôn, lập gia đình
かいものします(tha.đt III):mua sắm
しょくじします(tha.đt III):dùng bữa
さんぽします(tha.đt III): đi dạo
こうえんをさんぽします : đi dạo trong công viên
たいへんな : rất , lắm , quá
ほしい: muốn(cái gì)
さびしい / さみしい: buồn
ひろい:

rộng

せまい:hẹp , chật
しやくしょ :ủy ban nhân dân
プール : hồ bơi
かわ : sông
けいざい : kinh tế
びじゅつ : mỹ thuật
つり : câu , việc câu cá
スキー : trượt tuyết
かいぎ : hội nghị , cuộc họp
とうろく: đăng ký
しゅうまつ : cuối tuần
~ごろ: khoảng
なにか : cái gì đó
どこか : chỗ nào đó , nơi nào đó
おなかがすきました : đói bụng rồi
おなかがいっぱいです: no rồi
のどがかわきました :khát nước
そうですね : ừ nhỉ ( đồng ý với ý kiến của người
nói )
そうしましょう: ừ (làm vậy đi)
ロシア : nước CHLB nga
つるや : tên cửa tiệm
おはようテレビ : tên chương trình
ごちゅうもんは? : quý khách gọi gì?
ていしょく : một phần cơm,cơm phần
ぎゅうどん :tên món ăn
しょうしょう おまちください: xin hãy đợi một chút(kính
ngữ)
べつべつに : riêng biệt ( khi tính tiền)

第 1 4課

つけます(tha.đt II):bật (đèn , TV)
でんきをつけます: bật đèn
けします(tha.đt I): tắt ( đèn , TV)
でんきをけします : tắt điện
あけます(tha.đt II): mở
ドアをあけます : mở cửa
しめます(tha.đt II):đóng
ドアをしめます : đóng cửa
いそぎます(tự.đt I): vội vàng
まちます(tha.đt I): chờ đợi
ともだちをまちます : đợi bạn
とめます(tha.đt II):dừng lại ( xe, máy),đậu(xe)
まがります(tha.đt I): quẹo
みぎへまがります:qẹo phải
もちます(tha.đt I) cầm ,mang , có
とります(tha.đt I)lấy
てつだいます(tha.đt I) giúp đõ
よびます(tha.đt I): gọi
タクシーをよびます: gọi taxi
はなします(tha.đt I):nói chuyện , kể
みせます(tha.đt II): cho xem
おしえます(tha.đt II): dạy , cho biết,chỉ bảo
じゅしょうをおしえます: cho biết địa chỉ
はじめます(tha.đt II):bắt đầu
じゅぎょうをはじめます : bắt đầu giờ học
ふります(tự.đt I):rơi(mưa,tuyết)
あめがふります:mưa rơi
コピーします(tự.đt III): photo
エアコン: máy điều hòa không khí
パスポート: hộ chiếu
じゅしょう: địa chỉ
ちず : bản đồ
しお : muối
さとう: đường
よみかた : cách đọc
~かた : cách~
ゆっくり: chậm rãi , thong thả , từ từ
すぐ : ngay lập tức
また : lần nữa
あとで : sau đó
もうすこし : thêm một chút nữa
いいですよ : được đấy
さあ。: nào,thì vậy
あれ?: diễn

tả sự ngạc nhiên

しんごうをみぎへまがってください : hãy quẹo phải chỗ đèn
giao thông
まっすぐ いきます: đi thẳng
これで おねがいします : cho tôi gửi ( nói khi trả
tiền)
おつり : tiền thối lại

第15課

たちます(tự.đt I):đứng
すわります(tự.đt I):ngồi
つかいます(tha.đt I): sử dụng
おきます(tha.đt I):đặt , để
つくります(tha.đt I): làm , sản xuất
つくります(tha.đt I):làm (nhà…)
うります(tha.đt I):bán
しります(tha.đt I): biết
しっています: biết
でんわばんごうをしっています: biết số điện thoại
すみます(tự.đt I): sống
すんでいます:đang sống
おおさかにすんでいます: đang sống ở osak
けんきゅうします(tha.dt III): nghiên cứu
しりょう: tài liệu
カタログ: quấn catalogue
じこくひょう :lịch trình ( tàu , xe)
ふく: trang phục
せいひん: sản phẩm
ソフト : phần mềm(máy tính)
せんもん : chuyên môn
はいしゃ : nha sĩ
とこや: tiệm hớt tóc( dành chon nam giới)
プレイガイド: nơi bán vé (kịch , hòa nhạc)
どくしん:độc thân
とくに : đặc biệt
おもいだします : nhớ
ごかぞく: gia đình( của người khác)
いらっしゃいます : ở ( kính ngữ)
こうこう : trường cấp 3

第16課

のります(tự.đt I):bước lên (tàu,xe)
でんしゃにのります :đi xe điện
おります(tự.đt II): xuống(tàu,xe)
でんしゃをおります:xuống xe điện
のりかえます(tự.đt II): sang xe , đổi xe
あびます(tha.đt II) tắm
シャワーをあびます: tắm bằng vòi hoa sen
いれます(tha.đt II): bỏ vào
だします(tha.đt I): đưa ra , xuất ra
ぎんこうおかねをだします : rút tiền tại ngân hàng
はいります(tự.đt I): vào
だいがくにはいります: vào đại học
でます(tự.đt II) :ra
だいがくをでます: ra trường
やめます: nghỉ , bỏ
かいしゃをやめます: nghỉ việc
おします(tha.đt I): ấn ,đẩy
わかい: trẻ trung
ながい : dài
みじかい: ngắn
あかるい : sáng sủa
くらい: tối , âm u
せがたかい : dáng người cao
あたまがいい: thông minh
からだ : thân thể
あたま : đầu
かみ : tóc
かお : khuôn mặt
め : mắt
みみ : tai
くち : miệng
は : răng
おなか:

bụng

あし : chân
サービス : sự phục vụ
ジョギング : việc chạy bộ
シャワー : hoa sen
みどり: cây xanh , màu xanh
(お)てら : chùa
じんじゃ : đền thờ
りゅうがくせい : du học sinh
いちばん : thứ nhất
どうやって : làm như thế nào
どの~ :

nào

どのひと : người nào
(いいえ)、まだまだです。: không ,

vẫn chưa

JR : tên một loại tàu của nhật
アジア : châu á
バンドン : tên địa danh ( thuộc Indonesia)
ベラクルス: tên địa danh (thuộc mexico)
フランケン: tên địa danh ( thuộc đức)
おひきだしですか : anh rút tiền phải không?
ボタン : nút ấn
キャッシュカード : thẻ tín dụng
まず : trước tiên , trước hết
つぎに : kế tiếp
かくにん : xác nhận , kiểm tra lại
きんがく : số tiền

第17課

おぼえます(tha.đt II): nhớ
わすれます(tha.đt II):quên
なくします(tha.đt I):đánh mất
だします(tha.đt II):đưa , trao , nộp
レポートをだします : nộp báo cáo
のみます(tha.đt I):uống
くすりをのみます: uống thuốc
はらいます(tha.đt I):trả tiền
かえします(tha.đt I):trả lại
でかけます(tự.đt II) đi ra ngoài
ぬぎます(tha.đt I):cởi ra
もっていきます(tha.đt I):mang theo
もってきます(tha.đt III):mang đến
しんぱいします(tự.đt III): lo lắng
ざんぎょうします(tự.đt III) làm thêm giờ , tăng ca
しゅっちょうします(tự.đt III) : đi công tác
はいります(tự.đt I) đi vào
おふろにはいります :

tắm bồn

たいせつな : quan trọng
だいじょうぶな: không sao
あぶない : nguy hiểm
もんだい : vấn đề
こたえ :câu trả lời
きんえん: cấm hút thuốc
(けんこう)ほけんしょう : thẻ bảo hiểm
かぜ: gió
かぜをひきます : bị cảm
ねつ :nhiệt độ
ねつがあります :bị sốt
びょうき : bệnh
くすり: thuốc uống
(お)ふろ : bồn tắm
うわぎ: áo khoắc ( ngắn)
したぎ :

đồ lót

せんせい : từ dùng gọi bác sĩ
2.3にち: 2.3 ngày
~までに :trước………
ですから: vì vậy
どうしましたか。: ông bị sao vậy ?
(~が)いたいです。: đau …..
のど : cổ họng
おだいじに : chúc ông mau hết bệnh

第18課

できます(tự.đt II)có thể làm
あらいます(tha.đt I):rửa
ひきます(tha.đt I):chơi đàn
ピアノをひきます: chơi dương cầm
うたいます(tha.đt I):hát , ca
あつめます(tha.đt II):tập hợp , sưu tập
すてます(tha.đt II):vứt bỏ
かえます(tha.đt II):đổi
うんてんします(tha.đt III):lái xe
よやくします(tha.đt III):hẹn trước , đặt trước
けんがくします(tha.đt III):đi thăm quan để học hỏi
~メートル: mét
こくさい~:quốc tế
こくさいでんわ: điện thoại quốc tế
げんきん: tiền mặt
しゅみ : sở thích
にっき : nhật ký
(お)いのり: cầu nguyện
かちょう: trưởng ban
ぶちょう:

trưởng phòng

しゃちょう:giám đốc
ピアノ : đàn piano
ビートルズ : ban nhạc nổi tiếng của anh (beatles)
どうぶつ : động vật
うま :

ngựa

へえ。: từ biểu thị khen(à, đúng vậy)
それはおもしろいですね。: điều đó thật thú vị
ぼくじょう : bãi chăn nuôi , trang trại chăn nuôi
ほんとうですか。: thật sao?
ぜひ:

nhất định
第19課

のぼります(tự.đt I) :leo
やまにのぼります:leo núi
とまります(tự.đt I):trọ lại
ホテルにとまります : trọ lại khách sạn
そうじします(tha.đt III):au chùi
せんたくします(tha.đt III):giặt giũ
れんしゅうします(tha.đt III):luyện tập
なります(tự.đt):trở nên
ねむい: buồn ngủ
つよい : mạnh mẽ
よわい: yếu
ちょうし: tình trạng (sức khỏe , máy móc)
ちょうしがいい: tình trạng xấu
ちょうしがわるい: tình trạng tốt
ひ : ngày
ゴルフ : golf
すもう : môn đánh vật , võ sĩ sumo
パチンコ : máy đánh bạc
おちゃ/さどう: trà đạo
いちど: một lần
いちども~ません: một lần cũng không, chưa lần nào
だんだん:

dần dần

もうすぐ : sắp sửa
おかげさまで :

nhờ trời
かんぱい : tiếng khi cụng ly
じつは : thật ra là , thật ra thì
ダイエット : ăn kiêng
なんかいも : nhiều lần
しかし: tuy nhiên
むりな : quá mức , vô lý
からだにいい :tốt cho cơ thể
からだにわるい : có hại cho cơ thể
ケーキ: bánh ngọt

第20課

いります(tự.đt I):cần
ビザがいります: cần visa
しらべます(tha.đt II):tra cứu
なおします(tha.đt I):sửa chữa , đính chính
しゅうりします(tha.đt III):sửa chữa ( máy móc)
でんわします(tha.đt III):gọi điện thoại
ぼく: anh , tớ ( cách xưng hô của nam)
きみ:em ( nam gôi nữ)
うん : vâng(cách nói ngắn của “hai”)
ううん:không (cách nói ngắn của “iie”)
サラリーマン: công chức,nhân viên văn phòng
ことば : từ ngữ
ぶっか : vật giá
きもの : áo kimono
はじめ : sự bắt đầu
こんげつのはじめ: đầu tháng này
おわり: sự kết thúc
こんげつのはじめ: cuối

tháng

こっち: chỗ này (nói ngắn của “kochira”)
そっち:chỗ đó ( nói ngắn của “sochira”)
あっち: chỗ kia ( nói ngắn của “achira”)
どっち: chỗ nào(cách nói ngắn của “dochira”)
このあいだ : gần đây,hôm rồi,hôm trước
みんなで : tất cả mọi người
~けど: nhưng
くにへかえるの:về nước hả
どうするの?:làm thế nào?
どうしようかな。Không biết làm sao đây
とかったら:nếu được thì
いろいろ : nhiều

第21課

おもいます(tha.đt I):nghĩ
いいます(tự.đt I) : nói
たります(tự.đt II): đủ
かちます(tự.đt I): thắng
まけます(tự.đt II):thua
あります(tự.đt I) : có
おまつりがあります: có lễ hội
やくにたちます(tự.đt I):có ích
むだな : lãng phí , hoang phí
ふべんな: bất tiện
おなじ : giống
すごい: quá sức tưởng tượng
しゅしょう : thủ tướng
だいとうりょう: tổng thống
せいじ: chính trị
ニュース: tin tức , bản tin
スピーチ : bài diễn thuyết
しあい :

trận đấu

アルバイト : công việc

làm thêm

いけん : ý kiến
(お)はなし : câu chuyện
ユーモア :

hài ước

デザイン : thiết kế , kiểu

dáng

こうつう : giao thông
ラッシュ : giờ cao điểm
さいきん : gần đây
たぶん : có lẽ
きっと :

chắc chắn

ほんとうに : quả thật là
そんなに : như thế đó
~について: về……
しかたがありません: khong còn cách nào khác
しばらくですね : lâu quá rồi nhỉ
~でも のみませんか。Anh uống một chút nhé
みないと...: không xem không được
もちろん : dĩ nhiên
カンガルー : chuột túi
キャプテン.クック : ông thuyền trưởng cook

第22課

きます(tha.đt II): mặc áo
はきます(tha.đt I):mặc (từ thắt lưng trở xuống)
かぶります(tha.đt I):đội ( nón)
かけます(tha.đt II): đeo
めがねをかけます: đeo kính
うまれます(tha.đt II): được sinh ra
コート:áo khoác (dài tới gối)
スーツ: bộ vest
セーター: áo len
ぼうし:mũ , nón
めがね: kính
よく: thường , hay
おめでとうございます : xin chúc mừng
パリ:paris
ばんりのちょうじょう : vạn lý trường thành
やちん : tiền thuê nhà
うーん : ừm,biểu lộ

sự suy nghĩ

ダイニングキッチン: nhà bếp kiêm phòng ăn
わしつ : phòng kiểu nhật
おしいれ: tủ ôm tường để chăn nệm
ふとん : chăn nệm
アパート : căn hộ

第23課

ききます(tự.đt I): hỏi
せんせいにききます: hỏi giáo viên
まわします: (tha.đt I): xoay , vặn
つまみをまわします: vặn nút
ひきます(tha.đt I): kéo
かえます(tha.đt II): đổi
サイズをかえます: đổi cỡ(size)
さわります(tự.đt I):sờ vào , chạm vào
でます(tự.đt II): ra
おつりがでます:tiền thối trong máy đi ra
うごきます(tự.đt I): hoạt động , chuyển động
とけいをうごきます:đồng hồ hoạt động
あるきます(tha.đt I):đi bộ
みちをあるきます: đi bộ trên đường
わたります(tha.đt I): băng qua
はしをわたります: băng qua cầu
きをつけます(tha.đt II):chú

ý

くるまにきをつけます: chú ý xe hơi
ひっこします(tha.đt I)dọn nhà
でんきや: tiệm điện
サイズ: cỡ (size)
おと: âm thanh
きかい: máy móc
つまみ : nút xoay
こしょう: sự cố , hư hỏng
みち : đường
こうさてん : giao lộ(ngã 3 , ngã 4…)
Tじろ:ngã 3 ( hình chữ T)
しんごう: đèn giao thông
かど: góc
はし: chiếc cầu
ちゅうしゃじょう:nơi đậu xe
~め:thứ
(お)しょうがつ:tết ( của người nhật
ごちそうさま(でした): cảm ơn bạn đã chiêu đãi
たてもの: tòa nhà
がいこくじんとうろくしょう : thẻ ngoại kiều

第24課

くれます(tha.đt II):cho, tặng (người khác cho minh)
つれていきます(tha.đt I):dẫn đi
つれてきます(tha.đt III): dẫn tới , dẫn đến
おくります(tha.đt I): tiễn , đưa
ひとをおくります:tiễn người
しょうかいします(tha.đt III):giới thiệu
あんないします(tha.đt III): hướng dẫn
せつめいします(tha.đt III): thuyết minh , giải thích
いれます(tha.đt II): cho vào , đưa vào , bỏ vào
コーヒーをいれます:pha cà phê
おじいさん / おじいちゃん: ông(nội,ngoại),ông cụ
おばあさん/ おばあちゃん: bà(nội,ngoại)bà cụ
じゅんび: chuẩn bị
いみ: ý nghĩa
(お)かし: kẹo
ぜんぶ : toàn bộ
じぶんで : tự mình
ほかに: ngoài ra
ワゴンしゃ : xe chở hàng
(お)べんとう: cơm hộp , hộp đựng cơm

第25課

かんがえます(tha.đt II):suy nghĩ
つきます(tự.đt I): đến nơi
えきにつきます: đến nhà ga
りゅうがくします(tự.đt III): du học
とります(tha.đt I): lấy , cầm , nắm , đạt
としをとります: tuổi lớn , có tuổi , già
いなか : quê hương
たいしかん : đại sứ quán
グループ:nhóm
チャンス: cơ hội
(1)おく: (1)trăm triệu
もし(~たら):nếu
いくら(~ても): dù bao nhiêu cũng
てんきん: chuyển chỗ làm
いっぱい のみましょう: uống một ly nhé
いろいろ おせわに なりました:cảm ơn đã giúp đõ tôi
がんばります :cố gắng
どうぞおげんきで : nhớ giữ gìn sức khỏe

第26課

みます(tha.đt II): chuẩn bệnh , khám bệnh
さがします(tha.đt I): tìm kiếm
おくれます( tự.đt II): trễ
じかんにおくれます:

trễ giờ

まにあいます(tự.đt I): kịp
じかんにまにあいます:

kịp giờ

やります(tha.đt I):làm
さんかします(tự.đt II): tham gia, dự
パーテイーにさんかします: dự tiệc
もうしこみます(tha.đt I):đăng ký
つごうがいい:thuận lợi
つごうがわるい: không thuận lợi
きぶんがいい :tâm

trạng thoải mái

きぶんがわるい: tâm trạng không thoải mái
しんぶんしゃ :tòa báo
じゅうどう :nhu đạo , judo
うんどうかい: đại hội thể thao
ばしょ : chỗ , địa điểm
ボランテイア: việc từ thiện
~べん: tiếng địa phương
こんど: lấn này
ずいぶん: quá chừng , phần lớn
ちょくせつ : trực tiếp
いつでも :

bất cứ lúc nào

どこでも : bất cứ đâu
だれでも :

bất cứ ai

なんでも :

bất cứ cái gì

こんな~ : như thế này
そんな~ : như thế đó
あんな~ :như thế kia
NKH : đài truyền hình NHK
こどものひ :

ngày trẻ em

エドヤストア :edoyatsyroa(tên cửa hàng)
かたづきます( tự.đt I) sắp xếp , dọn dẹp cho gọn gàng
にもつがかたづきます: sắp xếp hành lý
ごみ : rác
だします(tha.đt I): đổ ( đổ rác)
もえます(tự,đt II): rác đốt được
げつ、すい、きん:hai , tư sáu
おきば : chỗ để, chỗ đặt
よこ : bên cạnh
びん : cái chai
かん : cái lon
(お)ゆ : nước sôi
ガス : gương , kính
~がいしゃ : công ty …
れんらくします(tự-tha.dt III) : liên lạc
こまったなあ : phiền quá , gay quá
でんしメール : thư điện tử
ヨメール : thư điệntử
うちゅう: vũ trụ
こわい : sợ
うちゅうせん : phi thuyền
べつ(の) : riêng biệt
うちゅうひこうし: phi hành gia
どいたかあ : tên người
~さま :

ngài ~

第27課

かいます(tha.dt I): nuôi
たてます(tha.dt II): xây dựng
はしります(tự.dt I): chạy
みちをはしります : chạy trên đường
とります(tha.dt I):lấy
やすみをとります : lấy ngày nghỉ
みえます(tự.dt II): nhìn thấy được
やまがみえます: nhìn thấy núi
きこえます(tự.dt II): nghe thấy được
おとがきこえます :

nghe thấy âm thanh

できます(tự.dt II): hoàn thành , làm xong
くうこうができます: làm xong sân bay
ひらきます(tha.dt I): mở
きょうしつをひらきます: mở lớp học
ペット :vật nuôi trong nhà như chim , chó , méo
とり : chim
こえ : tiếng , giọng nói
なみ :

sóng

はなび :pháo hoa
けしき :phong cảnh
ひるま : buổi trưa
むかし : ngày xưa
どうぐ : dụng cụ
じどうはんばいき :máy bán hàng tự

động

つうしんはんばい :mục thông tin bán hàng
クリーニング : tiệm giặt
マンション : trung cư
だいどころ : nhà bếp
~きょうしつ : phòng học
パーテイールーム : phòng tiệc
~ご :

sau đó

~しか...ない : chỉ
ほかの : khác
はっきり : rõ ràng
ほとんど : hầu như
かんさいくうこう : sân bay kansai
あきはばら : akihabara tên một nhà ga nổi tiếng
いず : vùng suối nước nóng nổi tiếng ở shizuoka
にちようだいいく: ngày chủ nhật ở nhà làm mộc
ほんだな : kệ sách
ゆめ :

giấc mơ

いつか:một khi nào đó
いえ : nhà
すばらしい; tuyệt vời
こどもたち : trẻ em
だいすぎな ;

rất thích

まんが : truyện tranh
しゅじんこう :nhân vật chính
かたち : hình
ロボット : người máy
ふしぎな : huyền bí
ポケット : túi quần , túi áo
たとえば : ví dụ là
つけます(tha.dt II): gắn kèm
じゆうに : tự do
そら : bầu trời
とびます(tự.dt I): bay
じぶん: tự mình
しょうらい : tương lai
ドラえもん: đôraêmon

第28課
うれます(tự.đt II): bán được , bán chạy
パンがうれます : bánh mì bán chạy
おどります(tha.đt I):

múa

かみます(tha.dt I):cắn
えらびます(tha.đt I):chọn
ちがいます(tự.đt I):sai
かよいます(tự.đt I):lui tới
だいがくにかよいます :lui tới trường đại học
メモします(tự.đt III):ghi chú
まじめな : nghiêm chỉnh
ねっしんな :nhiệt tình
やさしい : hiền , dịu dàng
えらい :

tài giỏi, xuất

chúng

ちょうどいい : vừa đúng
しゅうかん : tập quán , thói quen
けいけん: kinh nghiệm
ちから :sức lực
にんきがある : hâm mộ , ưa thích
かたち : hình dạng
いろ : màu
あじ :

vị

ガム: kẹo cao su
しなもの : hàng hóa
ねだん :

giá cả

きゅうりょう : lương
ボーナス :tiền thưởng
ばんぐみ : chương trình ti vi
ドラマ : phim truyền hình
しょうせつ : tiểu thuyết
しょうせつか : nhà văn
かしゅ : ca sĩ
かんりにん : người quản lý
むすこ : con trai tôi
むすこさん : con trai ông ,bà
むすめ : con gái tôi
むすめさん : con gái ông bà
じぶん : tự mình
しょうらい : tương lai
しばらく :

một chút

たいてい : đại để , thường thường
それに : hơn thế nữa
それで : vì vậy , vì thế
ちょっとおねがいがあるんですが : xin cho nhờ một chút
ホームステイ :ở chơi vài ngày tại nhà nữ để tìm hiểu
phong tục tập quán
かいわ : hội thoại
おしゃべりします(tự- tha.đt III):nói chuyện hàn huyên
おしらせ : thông báo
ひにち : ngày
どようび : thứ bảy
たいいくかん :

phòng tập thể dục

むりょう : miễn phí

第29課
あきます(tự.đt I):mở
ドアがあきます : mở cửa
しまります(tự.đt I):đóng
ドアがしまります : đóng cửa
つきます(tự.đt I):sáng , được bật sáng
でんきがつきます : đèn sáng
きえます(tự.đt II):tắt
でんきがきえます :tắt đèn
こみます(tự.đt I):đông
みちがこみます : đường đông
すきます(tự.đt II):vắng
みちがすきます : đường đông
こわれます(tự.đt II):hỏng
いすがこわれます : ghế hỏng
われます(tự.đt II):vỡ
コップがわれます : ly vỡ
おれます(tự.đt II):gãy
きがおれます : cây gãy
やぶれます(tự.đt II):rách
かみがやぶれます:giấy rách
よごれます(tự.đt II):dơ , bẩn
ふくがよごれます : quần áo dơ , bẩn
つきます(tự.đt I):có gắn , kèm
ポケットがつきます : gắn túi
はずれます(tự.đt II): tuột
ボタンがはずれます : tuột nút
とまります(tự.đt I):dừng
エレベーターがとまります :thang máy dừng
まちがえます(tự.đt II):nhầm lẫn
おとします (tự.đt I):làm rơi , rớt
かかります(tự.đt I):khóa
かぎがかかります: khóa cửa
(お)さら : cái đĩa , đĩa
(お)ちゃわん : cái chén
コップ : cái ly
ガラス : kính , thủy tinh
ふくろ: bao , túi
さいふ : ví
えだ :cành cây
えきいん : nhân viên nhà ga
このへん : vùng này
~へん : vùng
このくらい : khoảng
おさきに どうぞ : xin mời đi trước
(ああ)よかった :tốt quá , may quá
いまのでんしゃ : chuyến xe điện vừa rồi
わすれもの: món đồ bỏ quên
~がわ : bên , phía
ボケット : túi
おぼえていません : không nhớ
あみだな:giá để hành lý
たしか : chắc chắn , không nghi ngờ
よつや : yotsuya( tên nhà ga ở Tokyo)
じしん : động đất
かべ : tường
はり : kim ( may vá )
さします :chỉ trỏ
えきまえ : trước nhà ga
たおれます(tự.đt I):

ngã ,đổ

にし : phía tây
ほう: phương , hướng
さんのみや: sannomiya(nhà ga ở kobe)

第30課
はります(tha.đt I):dán
かけます(tha.đt II):treo
かざります(tha.đt I):trang trí
ならべます(tha.đt II):bày , xếp
うえます(tha.đt II):trồng cây
きをうえます: trồng cây
もどします(tha.đt I):để lại chỗ cũ
まとめます(tha.đt II)tóm lại , tổng kết lại
かたづけます(tha.đt II):xếp , dọn lại
しまいます(tha.đt II):cất
きめます(tha.đt II):quyết định
しらせます(tha.đt II):thông báo
そうだんします(tự-tha.đt III):thảo luận
よしゅうします(tha.đt III):soạn bài , chuẩn bị bài
ふくしゅうします(tha.đt III):ôn tập
そのままにします(tha.đt III):cứ để nguyên như vậy
おこさん: con gái ( người khác
じゅぎょう :giờ học
こうぎ : bài giảng
ミーテイング : hội họp
よてい : dự định
おしらせ : thông báo, cho biết
おんないしょ : bảng hướng dẫn
カレンダー : lịch
ポスター :áp phích
ごみばこ : thùng rác
にんぎょう :búp bê
かびん : bình hoa
かがみ : gương soi
ひきだし : ngăn kéo
げんかん : tiền sảnh
ろうか : hành lang
かべ : tường
いけ : cái ao
こうばん :

đồn công an

もとのところ: chỗ cũ
まわり : xung quanh
まんなか : chính giữa
すみ : góc , hốc
まだ つかっています : vẫn đang sử dụng
~ほど : đến độ , đến mức
よていひょう : bảng kế hoạch
ごくろうさま : anh ( chị ) đã vất vả
きぼう : hy vọng
なにかごきぼうがありますか。: có nguyện vọng gì không
ミュージカル : ca vũ nhạc kịch
それはいいですね : vậy thì tốt quá rồi
プロ-ドウエイ : nhà hát nổi tiếng của mỹ
まるい: tròn
つき: trăng
ある~ : có
ちきゅう : trái đất
うれしい :

sung sướng

いやな : không ưa , không thích
すると : ngay khi đó, đúng lúc đó
めがさめます : chợt tỉnh , thức giấc

第31課
はじまります(tha.đt I):bắt đầu
しきがはじまります : bắt đầu nghi lễ
つづけます(tha.đt II):tiếp tục
みつけます(tha.đt II):tìm thấy
うけます(tha.đt II):dự thi
しけんをうけます: dự thi , kiểm tra
にゅうがくします(tự.đt III):nhập học
だいがくににゅうがくします : nhập học học đại
そつぎょうします(tha.đt III):tốt nghiệp
だいがくをそつぎょうします : tốt nghiệp đại học
しゅっせきします : (tự.đt III):tham dự, có mặt
かいぎにしゅっせきします : dự hội nghị
きゅうけいします(tự.đt III):nghỉ giải lao
れんきゅう: kỳ nghỉ dài
さくぶん : bài văn , bài luận
てんらんかい : triển lãm
けっこんしき : lễ cuối
(お)そうしき : lễ tang
しき : lễ , nghi lễ
ほんしゃ : trụ sở chính
してん : chi nhánh
きょうかい : nhà thờ
だいがくいん : cao học
どうぶつえん :sở thú
おんせん : suối nước nóng
おきゃく(さん) : khách
だれが : ai đó
~のほう : về phía , đằng
ずっと : suốt
ピカソ : picaso – họa sĩ
うえのこうえん : công viên ueno
のこります(tự.đt I):còn lại
つきに: hàng tháng
ふつう : bình thường
ふつうのひ :ngày thường
インターネット: internet
むら : thôn
えいがかん : rạp chiếu bóng
いやな : không ưa
そら : bầu trời
とじます(tha.đt II):nhắn lại , khép lại
つごうがいい :

thuận lợi

つごうがわるい : không thuận lợi
こどもたち : bọn trẻ , trẻ con
じゆうに : tự do
せかいじゅう : trên thế giới
あつまります(tự.đt I):tập trung
うつくしい : đẹp
しぜん: tự nhiên
すばらしい : tuyệt vời
きがつきます: để ý

第32課
うんどうします(tự.đt III):vận động
せいこうします(tự.đt III):thành công
しっぱいします(tự.đt III): thất bại
しけんにしっぱいします : thất bại trong kỳ thi
ごうかくします(tự.đt III):đậu , đỗ
しけんにごうかくします: thi đậu
もどります(tự.đt I): quay lại
やみます(tự.đt I): tạnh
あめがやみます : tạnh mưa
はれます(tự.đt II): trời quang đãng
くもります(tự.đt I): trời âm u
ふきます(tự.đt I): thổi
かぜがふきます :gió thổi
なおります(tự.đt I): chuyển biến tốt
びょうきがなおります : bệnh đã bớt , đã khỏi
なおります(tự.đt I): chữa lại , sửa sang tốt
こしょうがなおります: chữa hỏng hóc , hư hỏng
つづきます(tự.đt I): tiếp tục
ねつがつづきます: tiếp tục sốt
かぜをひきます(tự.đt I):bị trúng gió , bị cảm cúm
ひやします(tha.đt I): làm lạnh
しんぱいな: lo lắng
じゅうぶな : đủ
あかしい : kỳ quặc
うるさい : ồn ào
やけど : bỏng
けが : vết thương
せきがでます : bị ho
インフルエンザ :

bệnh cúm

そら : bầu trời
たいよう: mặt trời
ほし : ngôi sao
つき : trăng
かぜ :gió
きた : phía bắc
みなみ : phía nam
にし : phía tây
ひがし : phía đông
すいどう : đường nước
エンジン : cái máy , động cơ
チーム :

đội

こんや : tối nay
ゆうがた : buổi chiều , hoàng hôn
まえから : trước
おそく : trễ
こんなに : như thế này
そんなに : như thế

đó

あんなに : như thế kia
もしかしたら : nếu như không lầm
それはいけませんね : cái đó thì không được
オリンピック : olympic
げんき :

khỏe mạnh

い : bào tử
はたらきすぎ : làm việc quá sức
ストレス : strees
むりをします: làm chuyện quá sức
ゆっくりします : làm từ từ , thong thả
ほうしらない :nói sao
おひつじざ : tên sao chỉ người sinh từ 21/3 ~19/4
おうしざ : sinh từ 20/4 ~ 20/5
ふたござ : sinh từ 21/5 ~ 21 /6
かにざ : sinh từ 22/6 ~

22/7

ししざ : sinh từ 23/7 ~ 22/8
おとめざ : sinh từ 23/8 ~ 22/9
てんびんざ : sinh từ 23/9

~ 23/10

さそりざ : sinh từ 24/10 ~ 22/11
いてざ : sinh từ 23/11 ~ 21/12
やぎざ : sinh từ 22/12 ~ 19/1
みずがめざ : sinh từ 20/1 ~ 18/2
うおざ : sinh từ 19/2 ~ 20/3
こまります(tự.đt ):khó khăn , gặp trở ngại
たからくじ: vé số
あたります(tự.đt I) trúng
たからくじがあたります : trúng số
けんこう : sức khỏe
れんあい: tình yêu
こいびと : người yêu
(お)かねもち : giàu có

第33課

にげます(tự.đt II):chạy khỏi , chạy trồn
さわぎます(tự.đt I):làm ồn ào , làm loạn lên
あきらめます(tự.đt II):từ bỏ , mất ý chí , chào thua
なげます(tha.đt II):ném
まもります(tha.đt I):giữ ,bảo vệ
あげます(tha.đt II):tăng lên ,

nâng lên

さげます(tha.đt II):giảm xuống , hả xuống
つたえます(tha.đt II):truyền , truyền đạt
ちゅういします(tự.đt III):chú ý , cẩn thận , lưu ý
くるまにちゅういします : chú ý xa hơi
はずします(tha.đt I):rời ra , rời khỏi
せきをはずします : rời khỏi chỗ ngồi
だめな : không được
せき :

ghế, chỗ ngồi

ファイト : cố gắng lên
マーク : cái mác , dấu hiệu , biểu tượng
ボール : quả bóng
せんたくき : máy giặt
~き : máy ~
きそく : quy tắc
しようきんし : cấm sử dụng
たちいりきんし : cấm vào
いりぐち :cửa vào
でぐち : cửa ra
ひじょうぐち : cửa thoát hiểm
むりょう : miễn phí
ほんじつきゅうぎょう : ngày nghỉ làm
えいぎょうちゅう : đang làm việc , đang bán hàng
しようちゅう : đang sử dụng
~ちゅう : đang ~
どういういみですか。: nghĩa là gì
もう~がない : đã không còn ~ nữa
あと~ : sau ~
ちゅうしゃいはん : vi phạm , đậu xe sai chỗ
そりゃあ : ối giời thế thì
~いない : trong phạm vi
けいさつ : cảnh sát
ばっきん : tiền phạt
でんぽう : điện báo
ひとびと :

người người

きゅうよう: chuyện gấp
うちます(tha.đt I): đánh
でんぽうをうちます : đánh

điện báo

でんぽうだい : tiền điện báo
できるだけ : cố gắng hết sức
みじかい : ngắn
また : nữa
たとえば : ví dụ
きとく : bệnh nguy hiểm rồi
おもいびょうき : bệnh nặng
あす : ngày mai
るす : vắng nhà
るすばん : người trông nhà
(お)いわい : sự chúc mừng
なくなります (tự.đt I): mất , chết
かなしみ : nỗi buồn
りようします: sử dụng

第34課

みがきます(tha.đt I): đánh , chải
はをみがきます : đánh răng
くみたてます(tha.đt II) : lắp ráp
おります(tha.đt I):làm gẫy , bẻ gẫy
きがつきます(tự.đt I): nhận ra , nhớ ra
わすれものにきがつきます : nhận ra đồ bỏ quên
つけます(tha.đt II):chấm
しょうゆをつけます : chấm tương
みつかります(tự.đt I): tìm thấy
かぎがみつかります : tìm thấy chìa khóa
します : (tự.đt III) : thắt
ネクタイをします :thắt cà vạt
しつもんします(tự.đt III): hỏi
ほそい: gầy , ốm
ふとい : mập , béo
ぼんおどり : điệu múa BON
スポーツクラス : câu lạc bộ thể thao
かぐ : dụng cụ gia đình
キー : khóa
シートベルト : thắt lưng an toàn
せつめいしょ : bảng hướng dẫn
ず : hình minh hõa
せん : đường kẻ , tuyết
やじるし : hình mũi tên
くろ : đen
しろ : trắng
あか : đỏ
あお :xanh
こん :màu tím than
きいろ : màu vàng
ちゃいろ : màu nâu
しょうゆ : xì dầu
ソース : nước sốt
~か~ : hoặc là
ゆうべ : tối hôm qua
さっき : lúc nãy
さどう : trà đạo
たてます(tha.đt II): pha
おちゃをたてます: pha trà
さきに : trước hết
のせます(tự.đt II):chất lên
これでいいですか : như thế này được chưa
にがい : đắng
おやこどんぶり : pyakodonburi –tên món ăn
ざいりょう : nguyên liệu
~ぶん : ~ phần
~グラム: ~gram
~こ : ~ quả (đếm quả)
たまねぎ :hành tây
4ぶんの1(1/4)một phần tư
ちょうみりょう : gia vị
なべ : cái nồi , chảo
ひ : lửa
かけます(tự.đt II): nhóm ( bếp , lửa )
ひにかけます : nhóm bếp
にます( tha.đt II) : nấu , luộc , kho
にえます(tự.đt II):nấu chin , nấu nhừ
どんぶり : cái bát lớn

第35課

さきます(tự.đt I):nở
はながさきます : hoa nở
かわります(tự.đt I):thay đổi
いろがかわります: thay đổi màu sắc
こまります(tự.đt I):khó khăn
つけます(tha.đt II):đính
まるをつけます: đính dấu chấm
ひろいます(tha.đt I):nhặt
かかります(tha.đt I):có
でんわがかかります : có điện thoại
らくな : nhàn rỗi
ただしい :chính xác
めずらしい: hiếm có
かた : vị , ngày
むこう: bên kia
しま : đảo
むら : thôn làng , xóm
みなと : cảng
きんじょ :hàng xóm
おくじょう : sân thượng
かいがい : nước ngoài
やまのぼり : leo núi
ハイキング : đi bộ chơi, dã ngoại
きかい : cơ hội
きょか : cho phép
まる : chấm , hình tròn
そうさ : thao tác
ほうほう : phương pháp
せつび : thiết bị
カーテン : rèm cửa
ひも : sợi dây
ふた : cái nắp
は : lá
きょく : khúc nhạc , giai điệu
たのしみ :

vui mừng

もっと : hơn nữa
はじめに : lúc đầu
これでおわります : kết thúc ở đây
はこね : tên địa danh suối nước nóng nổi tiếng
にっこう :tên địa danh có suối nước nóng
はくば : tên địa danh
アフリカ : châu phi
それなら : nếu thế thì
やこうバス : xe buýt về đêm
りょこうがいしゃ : công ty du lịch
くわしい : chi tiết
スキーじょう : nơi trượt tuyết
くさつ : tên địa danh
しがこうげん :tên địa danh
しゅ : mực đỏ
まじわります(tự.đt I) :

pha trộn, giao tiếp

しゅにまじわればあかくなる : gần mực thì đen , gần đèn
thì sáng
ことわざ : tục

ngữ

なかよくします(tự.đt III): thân thiện
ひつよう : cần thiết

第36課

とどきます(tự.đt I):tới
にもつがとどきます : hàng hóa tới
でます(tự.đt II):tham gia
しあいにでます :

tham gia trận đấu

うちます(tha.đt I):đánh
ワープロをうちます : đánh máy đánh chữ
ちょきんします(tha-tự.đt III):tiết kiệm
ふとります(tự.đt I):mập lên
やせます(tự.đt II):gầy đi
すぎます(tự.đt II):quá
7じをすぎます : quá 7 giờ
なれます(tự.đt II):quen , thích nghi
しゅうかんになれます : thích nghi với tập quán
かたい : cứng
やわらかい : mềm
でんし~ : điện tử
けいたい~ : theo
こうじょう : nhà máy
けんこう : sức khỏe
けんどう : kiếm đạo
まいしゅう : mỗi tuần
まいつき : mỗi tháng
まいとし(まいねん) : mỗi năm
やっと : cuối cùng
かなり : khá , tương đối
かならず : nhất định
ぜったいに : tuyệt đối
じょうずに : giỏi
できるだけ : cố gắng hết sức
このごろ : dạo này
~ずつ : từng cái
そのほうが~ : về phía đó
ショパン : tên nhà soạn nhạc balan
おきゃくさま : quí khách
とくべつな : đặc biệt
していらっしゃいます : đang làm
すいえい : sự bơi lội
~とか、~とか : chẳng hạn , như là
タンゴ : điệu nhảy tango
チャレンジします(tự.đt III):thử thách
きもち : tâm trạng
のりもの : phương tiện giao thông
れきし : lịch sử
せいき : thế kỷ
とおく : chỗ , nơi xa
きしゃ: tàu hỏa
きせん : tàu thủy chạy bằng hơi nước
おおぜい(の~): nhiều
はこびます(tha.đt I):chuyên trở , vận chuyển
とびます(tự.đt I):bay
あんぜんな : an toàn
うちゅう : vũ trụ
ちきゅう : trái

đất

ライドきょうだい : anh em nhà wight

第37課
ほめます(tha.đt II):khen
しかります(tha.đt I):la , mắng
さそいます(tự.đt I):mời , rủ rê
おこします(tha.đt I):đánh thức
しょうたいします(tự.đt III):mời
たのみます(tự.đt I):nhờ vả
ちゅういします(tự.đt III):chú ý
とります(tha.đt I):lấy trộm
パスポートをとります : lấy trộm hộ chiếu
ふみます(tha.đt I):dẫm
こわします(tha.đt I):phá hỏng
よごします(tha.đt I):làm bẩn
おこないます(tha.đt I):tiến hành
ゆしゅつします(tha.đt III):xuất khẩu
ゆにゅうします(tha.đt III):nhập khẩu
ほんやくします(tha.đt III):dịch thuật
はつめいします(tha.đt III):phát minh
はっけんします(tha.đt III):phát hiện
せっけいします(tha.đt III):thiết kế
こめ:

gạo

むぎ : lúa mạch
せきゆ : dầu hỏa
げんりょう : nguyên liệu
デート : hẹn người yêu
どろぼう :kẻ trộm
けいかん : sở cảnh sát
けんちくか : kiến trúc sư
かがくしゃ : nhà khoa học
まんが : truyện tranh , hoạt hình
せかいじゅう : khắp thế giới
~じゅう : khắp
~によって : theo , theo như
よかったですね: may quá , tốt quá
ドミニカ : nước dominia
ライトきょうだい : anh em

wight

げんじものがたり : trên truyện
むらさきしきぶ : tên nhà văn
グラハム.ベル : tên nhà phát minh điện thoại
にっこうとうしょうぐう : cung điện đông chiếu
えどじだい : thời đại edo
サウジアラビア : Arập saudi
うめたてます(tha.đt II):lấp đất
ぎじゅつ : kỹ thuật
とち : đất đai
そうおん : tiếng ồn
りようします(tự.đt III):sử dụng
アクセル : giao thông , đường xá
ごうかな : hào hoa
ちょうこく : điêu khắc
ねむります(tự.đt I):ngủ
ほります(tha.đt I):khắc , chạm trổ
なかま : cùng nhóm , cùng hội
そのあと : sau đó
いっしょうけんめい : chăm chỉ
ねずみ : con chuột
いっぴきもいません : không có con nào
ねむりねこ : tên bức điêu khắc nổi tiếng
ひだりじんごろう : tên nhà điêu khắc

第38課
そだてます(tha.đt II):trồng , chăm sóc
はこびます(tha.đt I):vận chuyển
なくなります(tự.đt I):mất , chết
にゅういんします(tự.đt III):nhập viện
たいいんします(tự.đt III):ra viện
いれます(tha.đt II):bỏ vào , bật đện
でんげんをいれます :

bật điện

きります(tha.đt I):tắt
でんげんをきります: tắt nguồn điện , ngắt nguồn điện
かけます(tha.đt II):khóa
かぎをかけます : khóa cửa
きもちがいい; thoải mái , sung sướng
きもちがわるい : khó chịu , khó ở
おおきな~ : to
ちいさな~: nhỏ
おかあちゃん: em bé
しょうがっこう : trường cấp 1
ちゅうがっこう : trường cấp 2
えきまえ : trước nhà ga
かいがん : bờ biển
うそ : nói dối
しょるい : tài liệu , giấy tờ
でんげん : nguồn điện
~せい : hàng của hang , nước
(あ、)いけない : ôi , không được
おさきに(しつれいします) : xin phép về trước
げんばくドーム : tòa nhà trưng bày hình ảnh
かいらん : ký tên
けんきゅうしつ : phòng nghiên cứu
きちんと : sạch sẽ , chỉnh tề
せいりします(tha.đt III):chỉnh đốn , thu dọn
~というほん: sách nói về
いっさつ : một quyển
はんこ : con dấu
おします(tha.đt I): ấn
はんこをおします:

đóng đấu

ふたご : sinh đôi
しまい : chị em
5ねんせい : học sinh lớp năm
にています(tự.đt II):giống nhau
せいかく : tính cách
おとなしい: tính ngoan , hiền
せわをします(tha.đt III):chăm sóc
たちます(tự.đt I):trôi qua
じかんがたちます: thời gian trôi qua
だいすきな : rất thích
~てん : điểm số
クラス : lớp
けんかします : cãi nhau
ふしぎ : lạ lùng
第39課

こたえます(tự.đt II):trả lời
しつもんにこたえます: trả lời câu hỏi
たおれます(tự.đt I):đổ , ngã xuống
ビルがたおれます: tòa nhà đổ
やけます(tự.đt II):cháy
うちがやけます : nhà bị cháy
パンがやけます:bánh mì bị

cháy

にくがやけます : thịt bị cháy
とおります(tha.đt I):đi qua , thông qua
みちをとおります : đi qua đường
しにます(tự.đt I):chết
びっくりします(tự.đt III):giật mình
がっかりします(tự.đt III):thất vọng
あんしんします(tự.đt III):an tâm
ちこくします(tự.đt III):chậm trễ
そうたいします(tự.đt III):về sớm
りこんします(tự.đt III):ly hôn
ふくざつな: phức tạp
じゃまな : cản trở , phiền phức
きたない : dơ , bẩn thỉu
うれしい : vui sướng
かなしい : buồn , cô độc
はずかしい : ngại ngùng, ngượng ngùng
じしん : động đất
たいふう :bão
かじ : hỏa hoạn
じこ : tai nạn
(お)みあい : lễ ra mắt
でんわだい : cước điện thoại
~だい : cước
フロント : chính diện , phòng tiếp tân
~ごうしつ : phòng số
あせ : mồ hôi
タオル : khăn tắm
せっけん : xà phòng
おおぜい : nhiều
おつかれさまでした : chào chia tay sau giờ làm
うかがいます: thăm hỏi
とちゅうで : giữa chừng
トラック : xe tải
ぶつかります(tự.đt I):đụng , va trạm
ならびます(tự.đt I):xếp hàng
おとな : người lớn
ようふく : âu phục
せいようかします(tự.đt III):tây âu hóa
あいます(tự.đt I):hợp
いまでは : bây giờ
せいじんしき: lễ thành nhân ( nam 20 tuổi , nữ
tuổi)

第40課

18
かぞえます(tha.đt II):đếm
はかります(tha.đt I):đo, cân
たしかめます(tha.đt II):xác nhận lại
あいます(tự.đt I):hợp
サイズがあいます: hợp cỡ ,kích thước
しゅっぱつします(tự.đt III):khởi hành
とうちゃくします(tự.đt III):đến , tới
よいます(tự.đt I):sau , xỉn
きけんな : nguy hiểm
ひつような :

cần thiết

うちゅう : vũ trụ
ちきゅう : trái đất
ぼうねんかい : tiệc cuối năm
しんねんかい : tiệc đầu năm
にじかい : đắng
たいかい : đại hội
マラソン : chạy ma-ra-tông
コンテスト : cuộc thi
おもて : mặt ngoài ,

bề ngoài

うら : mặt sau , bề sau
へんじ : hồi âm
もうしこみ : đăng ký
ほんとう :

sự thật

まちがい : sai , nhầm
きず : vết

trầy , trước

ズボン : quầy tây
ながさ : độ dài
おもさ :

độ nặng
たかさ : độ cao
おおきさ : độ lớn
~びん : chuyến ( dùng cho máy bay)
~ごう : hiệu , biệt hiệu , chỉ số thứ tự
~こ : nhỏ
~ほん(~ぽん、~ぼん): đơn vị đếm vật dài
~はい(~ぱい、~ばい) : bia
~キロ : kilogam
~グラム: gram
~センチ : cm
~ミリ : mm
~いじょう : trên mức
~いか :dưới mức
さあ : thôi thì ( dùng khi chuyển câu)
ゴッホ : tên hỏa sỹ
ゆきまつり : lễ hội trượt tuyết
のぞみ : tên hiệu tàu siêu tốc
JL / JAL : tên hiệu hang máy bay
どうでしょうか: thấy thế nào
クラス : lớp
テスト : kiểm tra
せいせき :

thành tích

ところで :dùng khi chuyển đề tài
いらっしゃいます : có mặt , tới
ようす : trạng thái , tình hình
じけん : sự kiện
オートパイ : xe mô tô
ばくだん : bom , đạn
つみます(tha.đt I):chất đống
うんてんししゅ: tài xế
はなれたところ : nơi có khoảng cách
にげる(tự.đt II):chạy trốn
きゅうに : đột nhiên
うごかします(tha.đt I):làm cử động
いっしょうけんめい : nhiệt tình , chăm chỉ
はんにん : tội pạm
てにいれます(tha.đt II):có trong tay
いまでも: bây giờ cũng
うわさします(tha.đt III):đồn đại

第41課

いただきます(tha.đt I):nhận ( kính ngữ)
くださいます(tha.đt I): (người khác) cho mình
やります(tha.đt I):làm , làm cho
よびます(tha.đt I):gọi
とりかえます(tha.đt II):đổi lại
しんせつにします(tự.đt III):đối xử tử tế , nhiệt tình
かわいい : dễ thương
おいわい : chúc mừng
おとしだま : tiền mừng tuổi
(お)みまい :

đi thăm người bệnh

きょうみ : quan tâm, hứng thú
じょうほう : thông tin , tình báo , tin tưởng
ぶんぽう : ngữ pháp
はつおん: phát âm
さる : con khỉ
えさ : thức ăn cho động vật
おもちゃ : đồ chơi
えほん : sách tranh
えはがき : bưu ảnh
ドライバー :tua vít
ハンカチ : khăn mùi xoa
くつした : tất , vớ
てぶくろ : găng tay
ゆびわ : nhẫn
バッグ : cặp , túi sách
そふ : ông
そぼ : bà
まご : cháu
おじ : chú , bác
おじさん : chú , bác ( của người khác )
おば : cô , bác
おばさん : cô , bác ( của người khác )
おととし : năm kia
はあ : tiếng anh reo (A)
もうしわけございません: thành thật xin lỗi
あずかります(tha.đt I):cất giữ
せんじつ : ngày hôm trước
たすかります(tự.đt I):quá
むかしばなし: chuyện ngày xưa
ある~ : có
おとこ :nam, đàn ông
こどもたち : bọn trẻ , trẻ con
いじめます(tha.đt II):trêu chọc
かめ : con dùa
たすけます(tha.đt II):cứu , giúp đỡ
(お)しろ : thành quách
おひめさま : công chúa
たのしく~ : vui sướng
くらします(tự.đt I):sống
りく : lục địa
すると : rồi thì
けむり : khói
まっしろな : trắng toát , trắng xóa
なかみ : nội dung , cái bên trong

第42課

つつみます(tha.đt I):bọc ,gói
わかします(tha.đt I):đun nước sơi
まぜます(tha.đt II):trộn , khuấy
けいさんします(tự.đt III):tính toán
あつい: dày
うすい : mỏng
べんごし : luật sư
おんがくか : nhạc sĩ
こどもたち : bọn trẻ
ふたり : hai người
きょういく : giáo dục
れきし :lịch sử
ぶんか : văn hóa
しゃかい : xã hội
ほうりつ :pháp luật
せんそう : chiến tranh
へいわ : hòa bình
もくてき : mục đích
あんぜん : an toàn
ろんぶん : luận văn
かんけい: quan hệ
ミキサー : máy xay sinh tố
やかん : ấm đun nước sôi
せんぬき : cái bật nút chai
かんきり : dụng cụ mở đồ hộp
かんづめ : đồ hộp
ふろしき : khăn gói kiểu nhật
そろばん : bàn tính
たいおんけい : nhiệt kế
ざいりょう : vật liệu
いし : đá, sỏi
ピラミッド : kim tự tháp
データ : dữ liệu
ファイル : tập tin
なぜ : tại sao
こくれん : liên hiệp quốc
こくれんごう : liên hiệp quốc
エリーゼのために : tên ca khúc
ベートーベン : beetoven
ポーランド : phần lan
ローン : tiền vay , trả góp
セット : bộ , ván
カップラーメン : mì ly ăn liền
インスタントラーメン : mì ăn liền
なべ : nồi , chảo
どんぶり : cái tô lớn
しょくひん : thực phẩm
ちょうさ : điều tra
カップ : tách , chén
また : lại nữa
~のかわりに : thay cho ~
どこででも: bất cứ nơi nào
いまでは : bây giờ

第43課
ふえます(tự.đt II):gia tăng
ゆしゅつがふえます : xuất khẩu tăng
へります(tự.đt I) : giảm
ゆしゅつがへります : xuất khẩu giảm
あがります(tự.đt I): tăng lên
ねだんがあがります: tăng giá cả
さがります(tự.đt I):hạ , giảm xuống
ねだんがさがります: hạ giá cả
きれます(tự.đt II):bị dứt
ひもがきれます : đứt dây
とれます(tự.đt II):đứt , sứt
ボタンがとれます : sứt nút , sứt khuy
おちます(tự.đt II):rơi , rớt
にもつがおちます: rớt hàng lý ,rớt hàng hóa
なくなります(tự.đt I):hết
ガソリンがなくなります: hết xăng
じょうぶな : bền , chắc
へんな : kỳ quặc
しあわせな: hạnh phúc
うまい :ngon , khéo , giỏi
まずい : dở ( đồ ăn , uống)
つまらない : dở , chán
ガソリン : xăng
だんぼう : máy điều hòa nóng
れいぼう : máy điều hòa lạnh
いまにも : ngay lúc này đây
わあ : ôi
かいいん : hội viên
てきとう : thích hợp
ねんれい : tuổi tác
しゅうにゅう :thu nhập , doanh thu
ぴったり: phù hợp , vừa vặn
そのうえ : hơn nữa , thêm vào đó
ばら / バラ : hoa hồng
ドライブ : lái xe

第44課
なきます(tự.đt I):khóc
わらいます(tự.đt I):cười
かわきます(tự.đt II):khô
ぬれます(tự.đt II):ướt
すべります(tự.đt I):trượt ngã
おきます(tự.đt II):xảy ra
じこがおきます : xảy ra sự cố
ちょうせつします(tự.đt III):khiển
あんぜんな: an toàn
ていねいな: lịch sự
こまかい :nhỏ , chi tiết , lịch sự
こい : đậm
うすい : nhạt , lợt
くうき : không khí
なみだ : nước mắt
わしょく : món ăn nhật
ようしょく : món ăn phương tây
おかず : thức ăn đã nấu chín
りょう : lượng , số lượng
~ばい : gấp bội
はんぶん : một nửa
シングル : phòng đơn
ツイン : phòng đôi
たんす : tủ quần áo
せんたくもの : đồ giặt
りゆう : lý do
どうなさいますか : làm thế
カット : cắt tóc

nào ?
シャンプー : dầu gội
どういういうふうになさいますか : muốn làm như thế nào ?
ショート : ngắn
~みたいにしてください : hãy làm giống như ~
これでよろしいでしょうか : như vậy được chưa
(どうも)おつかれさまでした:cảm phiền ông( bà)rất nhiều
いやがります(tự.đt I): : không thích , không vừa lòng
じゅんじょ : trình tự , thứ tự
ひょうげん : biểu hiện , bày tỏ
たとえば : ví dụ
わかれます(tự.đt II):chia tay
これら:những thứ này
えんぎがわるい: kiêng cữ , tránh nói điều xấu

第45課

あやまります(tự.đt I):xin lỗi , tạ lỗi
あいます(tự.đt I):gặp
じこにあいます: gặp sự cố
しんじます(tự.đt II):tin tưởng
よういします(tự.đt III): chuẩn bị
キャンセルします(tự.đt III):xóa , bỏ
うまくいきます(tự.đt I):trôi chảy , thành công
ほしょうしょ:

thẻ bảo hiểm

りょうしゅうしょ: giấy biên nhận , hóa đơn
おくりもの: quà tặng
まちがいでんわ: điện thoại nhầm số
Tieng nhat so cap
Tieng nhat so cap
Tieng nhat so cap
Tieng nhat so cap
Tieng nhat so cap
Tieng nhat so cap
Tieng nhat so cap
Tieng nhat so cap
Tieng nhat so cap

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Company Presentation
Company PresentationCompany Presentation
Company PresentationRene_Weiss
 
HLH Introduction Email
HLH Introduction EmailHLH Introduction Email
HLH Introduction EmailDaisy Zhou
 
Publimetro especial-dia-feliz-psicologo-venegas
Publimetro especial-dia-feliz-psicologo-venegasPublimetro especial-dia-feliz-psicologo-venegas
Publimetro especial-dia-feliz-psicologo-venegasPSICOLOGOS PERU
 
WAHLRECHT MIT 18 FÜR EIN STABILES ITALIEN – UND AUCH FÜR EUROPA EINE VERJÜNGU...
WAHLRECHT MIT 18 FÜR EIN STABILES ITALIEN – UND AUCH FÜR EUROPA EINE VERJÜNGU...WAHLRECHT MIT 18 FÜR EIN STABILES ITALIEN – UND AUCH FÜR EUROPA EINE VERJÜNGU...
WAHLRECHT MIT 18 FÜR EIN STABILES ITALIEN – UND AUCH FÜR EUROPA EINE VERJÜNGU...morosini1952
 
Ponte en acción, vamos a reciclar!!!!!!
Ponte en acción, vamos a reciclar!!!!!!Ponte en acción, vamos a reciclar!!!!!!
Ponte en acción, vamos a reciclar!!!!!!Magui Roarceo
 
Estimaciones en desarrollo de software: un juego en el que todos perdemos
Estimaciones en desarrollo de software: un juego en el que todos perdemosEstimaciones en desarrollo de software: un juego en el que todos perdemos
Estimaciones en desarrollo de software: un juego en el que todos perdemosRomén Rodríguez-Gil
 
Arquitectura y Visión de Extreme Networks en el Data Center
Arquitectura y Visión de Extreme Networks en el Data CenterArquitectura y Visión de Extreme Networks en el Data Center
Arquitectura y Visión de Extreme Networks en el Data CenterExtreme Networks
 
City life and new urbanism
City life and new urbanismCity life and new urbanism
City life and new urbanismregina_hockney
 
Ejercicio de logos
Ejercicio de logosEjercicio de logos
Ejercicio de logosnarcesy
 
Película Rain man
Película Rain manPelícula Rain man
Película Rain maneird2011
 
Cuidado e instalación de cartuchos de tinta
Cuidado e instalación de cartuchos de tintaCuidado e instalación de cartuchos de tinta
Cuidado e instalación de cartuchos de tintaJuventud Musical
 
integrar tic: docente virtual
integrar tic: docente virtualintegrar tic: docente virtual
integrar tic: docente virtualBelén Nadal
 
Manual de uso inteligente de las nuevas tecnologías para alumn@s de 6 a 8 años
Manual de uso inteligente de las nuevas tecnologías para alumn@s de 6 a 8 añosManual de uso inteligente de las nuevas tecnologías para alumn@s de 6 a 8 años
Manual de uso inteligente de las nuevas tecnologías para alumn@s de 6 a 8 añosTeresa Clotilde Ojeda Sánchez
 
Uso de la función InputBox y MsgBox
Uso de la función InputBox y MsgBoxUso de la función InputBox y MsgBox
Uso de la función InputBox y MsgBoxLic. Rolando Torres
 

Andere mochten auch (20)

Company Presentation
Company PresentationCompany Presentation
Company Presentation
 
HLH Introduction Email
HLH Introduction EmailHLH Introduction Email
HLH Introduction Email
 
Publimetro especial-dia-feliz-psicologo-venegas
Publimetro especial-dia-feliz-psicologo-venegasPublimetro especial-dia-feliz-psicologo-venegas
Publimetro especial-dia-feliz-psicologo-venegas
 
WAHLRECHT MIT 18 FÜR EIN STABILES ITALIEN – UND AUCH FÜR EUROPA EINE VERJÜNGU...
WAHLRECHT MIT 18 FÜR EIN STABILES ITALIEN – UND AUCH FÜR EUROPA EINE VERJÜNGU...WAHLRECHT MIT 18 FÜR EIN STABILES ITALIEN – UND AUCH FÜR EUROPA EINE VERJÜNGU...
WAHLRECHT MIT 18 FÜR EIN STABILES ITALIEN – UND AUCH FÜR EUROPA EINE VERJÜNGU...
 
Ponte en acción, vamos a reciclar!!!!!!
Ponte en acción, vamos a reciclar!!!!!!Ponte en acción, vamos a reciclar!!!!!!
Ponte en acción, vamos a reciclar!!!!!!
 
Estimaciones en desarrollo de software: un juego en el que todos perdemos
Estimaciones en desarrollo de software: un juego en el que todos perdemosEstimaciones en desarrollo de software: un juego en el que todos perdemos
Estimaciones en desarrollo de software: un juego en el que todos perdemos
 
Art app ch7
Art app ch7Art app ch7
Art app ch7
 
Arquitectura y Visión de Extreme Networks en el Data Center
Arquitectura y Visión de Extreme Networks en el Data CenterArquitectura y Visión de Extreme Networks en el Data Center
Arquitectura y Visión de Extreme Networks en el Data Center
 
City life and new urbanism
City life and new urbanismCity life and new urbanism
City life and new urbanism
 
El Referencista No. 5
El Referencista No. 5El Referencista No. 5
El Referencista No. 5
 
Ejercicio de logos
Ejercicio de logosEjercicio de logos
Ejercicio de logos
 
Película Rain man
Película Rain manPelícula Rain man
Película Rain man
 
Cuidado e instalación de cartuchos de tinta
Cuidado e instalación de cartuchos de tintaCuidado e instalación de cartuchos de tinta
Cuidado e instalación de cartuchos de tinta
 
integrar tic: docente virtual
integrar tic: docente virtualintegrar tic: docente virtual
integrar tic: docente virtual
 
Las obras de misericordia
Las obras de misericordiaLas obras de misericordia
Las obras de misericordia
 
Manual de uso inteligente de las nuevas tecnologías para alumn@s de 6 a 8 años
Manual de uso inteligente de las nuevas tecnologías para alumn@s de 6 a 8 añosManual de uso inteligente de las nuevas tecnologías para alumn@s de 6 a 8 años
Manual de uso inteligente de las nuevas tecnologías para alumn@s de 6 a 8 años
 
Uso de la función InputBox y MsgBox
Uso de la función InputBox y MsgBoxUso de la función InputBox y MsgBox
Uso de la función InputBox y MsgBox
 
Ensayo auditoria de sistemas
Ensayo auditoria de sistemasEnsayo auditoria de sistemas
Ensayo auditoria de sistemas
 
Er lydlogger offentlige?
Er lydlogger offentlige?Er lydlogger offentlige?
Er lydlogger offentlige?
 
Chapter 15
Chapter 15Chapter 15
Chapter 15
 

Mehr von Tài Lê Quang

Mehr von Tài Lê Quang (12)

Thuatxuthecuanguoixua
ThuatxuthecuanguoixuaThuatxuthecuanguoixua
Thuatxuthecuanguoixua
 
Chuyen de 8
Chuyen de 8Chuyen de 8
Chuyen de 8
 
Chuyen de 7
Chuyen de 7Chuyen de 7
Chuyen de 7
 
Chuyen de 6
Chuyen de 6Chuyen de 6
Chuyen de 6
 
Chuyen de 5
Chuyen de 5Chuyen de 5
Chuyen de 5
 
Chuyen de 4
Chuyen de 4Chuyen de 4
Chuyen de 4
 
Chuyen de 3
Chuyen de 3Chuyen de 3
Chuyen de 3
 
Chuyen de 2
Chuyen de 2Chuyen de 2
Chuyen de 2
 
Chuyen de 1 qlda (sua theo nd12)
Chuyen de 1   qlda (sua theo nd12)Chuyen de 1   qlda (sua theo nd12)
Chuyen de 1 qlda (sua theo nd12)
 
Cd7 p2
Cd7   p2Cd7   p2
Cd7 p2
 
Cd7 p1
Cd7   p1Cd7   p1
Cd7 p1
 
Giao trinh lop nghiep vu dinh gia dcmt bien soan new rev.1
Giao trinh lop nghiep vu dinh gia dcmt bien soan new rev.1Giao trinh lop nghiep vu dinh gia dcmt bien soan new rev.1
Giao trinh lop nghiep vu dinh gia dcmt bien soan new rev.1
 

Kürzlich hochgeladen

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 

Tieng nhat so cap

  • 1. BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA A K ka S sa T ta N na H ha M ma Y ya R ra W wa n あ I か ki さ shi た chi な ni は hi ま mi や ら ri わ ん い U き ku し su ち tsu に nu ひ fu み mu う E く ke す se つ te ぬ ne ふ he む me え O け ko せ so て to ね no へ ho め mo yo れ ro お こ そ と の ほ も よ ろ A G ga Z za D da B ba P pa I が gi ざ ji だ ji ば bi ぱ pi U ぎ gu じ zu ぢ zu び bu ぴ pu O ぐ go ず zo づ do ぶ bo ぷ po ご ぞ ど ぼ ぽ CH cha NY nya HY hya RY rya GY gya J ja J ja BY bya A KY SH kya sha yu ゆ り ru る re PY pya
  • 2. U きゃ しゃ ちゃ にゃ ひゃ りゃ ぎゃ じゃ ぢゃ びゃ ぴゃ kyu shu chu nyu hyu ryu gyu ju ju byu pyu O きゅ しゅ ちゅ にゅ ひゅ りゅ ぎゅ じゅ ぢゅ びゅ ぴゅ kyo sho cho nyo hyo ryo gyo jo jo byo pyo きょ しょ ちょ にょ ひょ りょ ぎょ じょ ぢょ びょ ぴょ BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA A K ka S sa T ta N na H ha M ma Y ya R ra W wa n ア I カ ki サ shi タ chi ナ ni ハ hi マ mi ヤ ラ ri ワ ン イ U キ ku シ su チ tsu ニ nu ヒ fu ミ mu ウ E ク ke ス se ツ te ヌ ne フ he ム me エ O ケ ko セ so テ to ネ no ヘ ho メ mo yo レ ro オ コ ソ ト ノ ホ モ ヨ ロ A G ga Z za D da B ba P pa I ガ gi ザ ji ダ ji バ bi パ pi U ギ gu ジ zu ヂ zu ビ bu ピ pu O グ go ズ zo ヅ do ブ bo プ po ゴ ゾ ド ボ ポ CH NY HY RY GY J J BY KY SH yu ユ リ ru ル re PY
  • 3. A kya sha cha nya hya rya gya ja ja bya pya U キャ シャ チャ ニャ ヒャ リャ ギャ ジャ ヂャ ビャ ピャ kyu shu chu nyu hyu ryu gyu ju ju byu pyu O キュ シュ チュ ニュ ヒュ リュ ギュ ジュ ヂュ ビュ ピュ kyo sho cho nyo hyo ryo gyo jo jo byo pyo キョ ショ チョ ニョ ヒョ リョ ギョ ジョ ヂョ ビョ ピョ Những câu giao tiếp cơ bản はじめまして: Chào lần đầu tiên gặp hajimemashite おはようございます: Chào buổi sáng ohayogozaimasu こんにちは : Chào buổi trưa, chiều konnichiwa こんばんは : Chào buổi tối konbanwa はい: Vâng hai いいえ: Không iie いいですね: Được đấy nhỉ iidesune だいじょうぶです: Không có sao daijoubudesu おなまえは? : Tên là gì ? Onamaewa? ~から きました đã đến từ … ~kara kimashita おげんきですか: (anh,…) có khỏe không
  • 4. ogenkidesuka はい、おげんきです: Vâng, tôi khỏe hai,ogenkidesu さようなら : Chào tạm biệt Sayounara おやすみなさい: Chúc ngủ ngon oyasuminasai いいおてんきですね : Trời đẹp đấy nhỉ ii otenkidesune おでかけですか : Đi ra ngoài đấy hả odekakedesuka いって まいります : ( tôi) đi đây itte mairimasu いって きます : (tôi) đi đây itte kimasu いって いらっしゃい : itte irasshai (anh) đi nhé いって らっしゃい :(anh) đi nhé itte rasshai ただいま : Tôi đã về đây tadaima おかえりなさい: Anh đã về đấy à okaerinasai すごいですね : Nhiều giữ vậy sugoidesune つかれました : Mệt tsukaremashita また、あとで : Hẹn gặp lần sau mata , atode どうぞ : Xin mời doozo どうも : Cảm ơn doomo どうも ありがとうございます : Xin Cảm ơn
  • 5. doomo arigatou gozaimasu どうも ありがとうございました: Xin Cảm ơn doomo arigatou gozaimashita どういたしまして : Không có gì douitashimashite ちょっとまってください : Hãy chờ một chút chottomattekudasai すみません : Xin lỗi… sumimasen しつれいします : Xin lỗi làm phiền shitsureishimasu どうぞおさきに : douzo osakini Xin mời đi trước おさきに : Đi trước osakini おねがいします: Xin vui lòng onegaishimasu (~は)ちょっと...: Thì…( ngụ ý không được) (~wa) chotto… わかりました : Hiểu rồi wakarimashita もしもし: Alo moshimoshi どうしましたか: Ông bị sao vậy? doushimashitaka おだいじに : Chúc ông mau hết bệnh odaijini ほんとうですか : Thật sao? hontoudesuka しばらくですね : Lâu quá rồi nhỉ shibarakudesune いっぱいのみましょう: Uống một ly nhé ippai nomimashou がんばります: Cố gắng
  • 6. ganbarimasu どうぞ おげんきです : Nhớ giữ gin sức khỏe doozo ogenkidesu Số đếm Số cách đọc 1 いち => ichi  2 に => ni 3 さん => san 4 よん、よ => yon, yo 5 ご => go 6 ろく => roku 7 しち、なな => shichi, nana 8 はち => hachi 9 く、きゅう => ku, kyu 10 じゅう => juu 11 じゅういち => juuichi 12 じゅうに => juuni 13 じゅうさん
  • 7. => juusann 14 じゅうし、じゅうよん => juushi , juuyonn 15 じゅうご => juugo 16 じゅうろく => juuroku  17 じゅうしち 、じゅうなな => juushichi , juu 18 じゅうはち => juuhachi 19 じゅうく、じゅうきゅう => juuku ,juukyuu 20 にじゅう => nijuu 30 さんじゅう => sanjuu 40 よんじゅう => yonjuu 50 ごじゅう => gojuu 60 ろくじゅう => rokujuu 70 ななじゅう => nanajuu 80 はちじゅう => hachijuu 90 きゅうじゅう => kyuujuu 100 ひゃく => hyaku 200 にひゃく => nihyaku 300 さんぴゃく =>sanhyaku
  • 8. 400 よんひゃく => yonhyaku 500 ごひゃく => gohyaku 600 ろっぴゃく => roppyaku 700 ななひゃく => nanahyaku 800 はっぴゃく =>happyaku 900 きゅうひゃく => kyuuhyaku 1000 せん => sen 2000 にせん => nisen 3000 さんぜん => sansen 4000 よんせん => yonsen 5000 ごせん => gosen 6000 ろくせん =>rokusen 7000 ななせん => nanasen 8000 はっせん => hassen 9000 きゅうせん => kyuusen 10.000 いちまん => ichiman 100.000 じゅうまん => juuman 1.000.000 ひゃくまん
  • 9. => hyakuman 10.000.000 いっせんまん => issenman Đếm cái 1 cái =>hitotsu ひとつ 2 cái =>futatsu ふたつ 3 cái =>mittsu みっつ 4 cái =>yottsu よっつ 5 cái =>itsutsu いつつ 6 cái =>mittsu むっつ 7 cái ななつ =>nanatsu 8 cái =>yattsu やっつ 9 cái ここのつ =>kokonotsu 10 cái =>too とお Mấy cái =>ikutsu いくつ Đếm lần ~ かい kai
  • 10. 1 lần => ikkai いっかい 2 lần => nikai にかい 3 lần => sankai さんかい 4 lần => yonkai よんかい 5 lần => gokai ごかい 6 lần => rokkai ろっかい 7 lần ななかい => nanakai 8 lần はっかい => Hakkai 9 lần きゅうかい => kyuukai 10 lần じっかい、じゅっかい => Jikkai , jukkai Mấy lần => nankai なんかい Đếm tầng ( nhà) ~かい、がい ~kai, gai 1 tầng => ikkai いっかい 2 tầng => nikai にかい 3 tầng => sangai さんがい 4 tầng よんかい
  • 11. => yonkai 5 tầng => gokai ごかい 6 tầng => rokkai ろっかい 7 tầng => nanakai ななかい 8 tầng => hakkai はっかい 9 tầng =>kyuukai きゅうかい 10 tầng じゅっかい、じっかい => Jukkai, jikkai Mấy tầng => nangai なんがい Đếm đôi ( tất , giép , giày) ~そく、ぞく ~soku ,zoku 1 đôi => issoku いっそく 2 đôi => nisoku にそく 3 đôi => sanzoku さんぞく 4 đôi => yonsoku よんそく 5 đôi => gosoku ごそく 6 đôi => rokusoku ろくそく 7 đôi => nanasoku ななそく
  • 12. 8 đôi => hassoku はっそく 9 đôi => kyuusoku きゅうそく 10 đôi じゅっそく、じっそく => Jussoku ,jissoku Mấy đôi => nanzoku なんぞく Đếm căn ( nhà ) ~けん、げん 1 căn => ikken いっけん 2 căn => niken にけん 3 căn => sangen さんげん 4 căn => yonken よんけん 5 căn => goken ごけん 6 căn => rokken ろっけん 7 căn => nanaken ななけん 8 căn => hakken はっけん 9 căn => kyuuken きゅうけん 10 căn じゅっけん、じっけん => Jukken , jikken Mấy căn => nangen なんげん
  • 13. Đếm quần áo ~ちゃく ~chyaku 1 cái => icchyaku いっちゃく 2 cái => nichyaku にちゃく 3 cái => sanchyaku さんちゃく 4 cái => yonchyaku よんちゃく 5 cái => gochyaku ごちゃく 6 cái => rokuchyaku ろくちゃく 7 cái => nanachyaku ななちゃく 8 cái => hacchyaku はっちゃく 9 cái => kyuuchyaku きゅうちゃく 10 cái じゅっちゃく、じっちゃく => Jucchyaku ,jicchyaku Mấy cái => nanchyaku なんちゃく Đếm người 1 người => hitori ひとり 2 người => futari ふたり
  • 14. 3 người => san nin さんにん 4 người => yo nin よにん 5 người => go nin ごにん 6 người => roku nin ろくにん 7 người しちにん、ななにん => shichi nin , nana nin 8 người => hachi nin はちにん 9 người => kyuu nin きゅうにん 10 người => juu nin じゅうにん 11 người => juu ichi nin じゅういち 14 người => juu yo nin じゅうよにん 19 người => juu kyuu nin じゅうきゅうにん 20 người => ni juu nin にじゅうにん 24 người => ni juu yo nin にじゅうよにん 29 người にじゅうきゅうにん => ni juu kyuu nin 30 người => san juu nin さんじゅうにん 31 người さんじゅういち => san juu ichi nin Mấy người => nan nin なんにん
  • 15. Đếm phút :   ~ふん、ぷん => fun ,pun 1 phút => ippun いっぷん 2 phút => nifun にふん 3 phút さんぷん => sanpun 4 phút よんふん => yonfun 5 phút => gofun ごふん 6 phút ろっぷん => roppun 7 phút ななふん => nanafun 8 phút はっぷん => happun 9 phút きゅうふん => kyuufun 10 phút じゅっぷん、じっぷん => juppun ,jippun 11 phút じゅういっぷん => juuippun 12 phút じゅうにふん => juunifun 13 phút じゅうさんぷん => juusanpun 14 phút じゅうよんぷん => juuyonpun Mấy phút なんぷん
  • 16. => nanpun Đếm giờ : じ => ji 1 giờ => ichiji いちじ 2 giờ => niji にじ 3 giờ => sanji さんじ 4 giờ => yoji よじ 5 giờ => goji ごじ 6 giờ => rokuji ろくじ 7 giờ しちじ = > shichiji 8 giờ => hachiji はちじ 9 giờ => kuji くじ 10 giờ => juuji じゅうじ 11 giờ じゅういちじ => juuichiji 12 giờ => juuniji じゅうにじ Mấy giờ => nanji なんじ
  • 17. Đếm thứ : ようび => youbi Thứ hai げつようび => getsuyoubi Thứ ba かようび => kayoubi Thứ tư すいようび => suiyoubi Thứ năm もくようび => mokuyoubi Thứ sáu きんようび => kinyoubi Thứ bảy どようび => doyoubi Chủ nhật にちようび => nichiyobi Thứ mấy なんようび => nanyoubi Đếm ngày Ngày 1 => tsuitachi ついたち Ngày 2 => futsuka ふつか Ngày 3 => mikka みっか Ngày 4 => yokka よっか
  • 18. Ngày 5 => itsuka いっか Ngày 6 => muika むいか Ngày 7 => nanoka なのか Ngày 8 => yooka ようか Ngày 9 => kokonoka ここのか Ngày 10 => tooka とおか Ngày 11 => juuichinichi じゅういちにち Ngày 14 => juuyokka じゅうよっか Ngày 19 => juukunichi じゅうくにち Ngày 20 => hatsuka はつか Ngày 24 => nijuuyokka にじゅうよっか Ngày 29 => nijuukunichi にじゅうくにち Ngày 30 => sanjuunichi さんじゅうにち Ngày 31 さんじゅういちにち => sanjuuichinichi Ngày mấy => nannichi なんにち Có thể lược bỏ (かん ) ở đằng sau:
  • 19. 1 ngày => ichinichi いちにち 2 ngày => futsuka(kan) ふつか(かん) 3 ngày => mikka(kan) みっか(かん) 4 ngày => yokka(kan) よっか(かん) 5 ngày => itsuka(kan) いつか(かん) 6 ngày => muika(kan) むいか(かん) 7 ngày => nanoka(kan) なのか(かん) 8 ngày => yooka(kan) ようか(かん) 9 ngày ここのか(かん) => kokonoka(kan) 10 ngày => tooka(kan) とおか(かん) 11 ngày じゅういちにち(かん) => juuichinichi(kan) 12 ngày じゅうににち(かん) => juuninichi(kan) 13 ngày じゅうさんにち(かん) => juusannichi(kan) 14 ngày じゅうよっか(かん) =>juuyokka(kan) 20 ngày => hatsuka(kan) はつか(かん) 24 ngày にじゅうよっか(かん) => nijuuyokka(kan) Mấy ngày なんにち(かん) => nannichi(kan)
  • 20. Đếm tuần : しゅうかん => shuukann 1 tuần => isshuukan いっしゅうかん 2 tuần => nishuukan にしゅうかん 3 tuần => sanshuukan さんしゅうかん 4 tuần => yonshuukan よんしゅうかん 5 tuần => goshuukan ごしゅうかん 6 tuần => rokushuukan ろくしゅうかん 7 tuần => nanashuukan ななしゅうかん 8 tuần => hasshuukan はっしゅうかん 9 tuần => kyuushuukan きゅうしゅうかん 10 tuần じゅっしゅうかん 、 じっしゅうかん => jus shuukan , jis shuukan 11 tuần => juuisshuukan じゅういっしゅうかん 12 tuần じゅうにしゅうかん => juunishuukan Mấy tuần => nanshuukan なんしゅうかん
  • 21. Đếm tháng :   がつ gatsu Tháng 1 いちがつ => ichigatsu Tháng 2 にがつ => nigatsu Tháng 3 さんがつ => sangatsu Tháng 4 しがつ => shigatsu Tháng 5 ごがつ => gogatsu Tháng 6 ろくがつ => rokugatsu Tháng 7 しちがつ => shichigatsu Tháng 8 はちがつ => hachigatsu Tháng 9 くがつ => kugatsu Tháng 10 じゅうがつ => juugatsu Tháng 11 じゅういちがつ => juuichigatsu Tháng 12 じゅうにがつ => juunigatsu Tháng mấy なんがつ => nangatsu
  • 22. 1 tháng いっかげつ => ikkagetsu 2 tháng にかげつ => nikagetsu 3 tháng さんかげつ => sankagetsu 4 tháng よんかげつ => yonkagetsu 5 tháng ごかげつ => gokagetsu 6 tháng ろっかげつ => rokkagetsu 7 tháng ななかげつ => nanakagetsu 8 tháng はちかげつ、はっかげつ => hachikagetsu , hakkagetsu 9 tháng きゅうかげつ => kyuukagetsu 10 tháng じゅうかげつ、じっかげつ => juukagetsu , jkkagetsu 11 tháng じゅういっかげつ => juuikkagetsu 12 tháng じゅうにかげつ => juunikagetsu Mấy tháng なんかげつ => nankagetsu Đếm năm : ~ねん ~nen
  • 23. 1 năm =>ichinen いちねん 2 năm =>ninen にねん 3 năm =>sannen さんねん 4 năm =>yonen よねん 5 năm =>gonen ごねん 6 năm ろくねん =>rokunen 7 năm しちねん、ななねん =>shichinen , nananen 8 năm はちねん =>hachinen 9 năm きゅうねん =>kyuunen 10 năm =>juunen じゅうねん 11 năm じゅういちねん =>juuichinen 12 năm じゅうにねん =>juuninen 13 năm じゅうさんねん =>juusannen 14 năm じゅうよねん =>juuyonen 20 năm にじゅうねん =>nijuunen 24 năm にじゅうよねん =>nijuuyonen Mấy năm なんねん
  • 24. =>nannen Đếm chiếc ~こ   ~個  Cái , chiếc (Đếm các vật hình khối) 1 chiếc => ikko いっこ 2 chiếc => niko にこ 3 chiếc => sanko さんこ 4 chiếc => yonko よんこ 5 chiếc => goko ごこ 6 chiếc ろくこ => rokuko 7 chiếc ななこ => nanako 8 chiếc はちこ 、はっこ =>hachiko ,hakko 9 chiếc きゅうこ => kyuuko 10 chiếc じゅうこ 、じっこ =>jyuko , jikko Mấy chiếc なんこ => nanko Đơn vị đếm tấm, tờ (những vật phẳng như VD,tờ giấy)
  • 25. ~まい ~mai 1 tờ いちまい =>ichimai 2 tờ =>nimai にまい 3 tờ さんまい =>sanmai 4 tờ よんまい =>yonmai 5 tờ   ごまい =>gomai 6 tờ   ろくまい =>rokumai 7 tờ ななまい =>nanamai    8 tờ はちまい =>hachimai 9 tờ きゅうまい =>kyuumai 10 tờ じゅうまい =>juumai Mấy tờ なんまい =>Nanmai Đơn vị đếm sách hay vở ( tập) ~さつ  ~satsu   1 quyển =>issatsu いっさつ 2 quyển にさつ
  • 26. =>nisatsu 3 quyển =>sansatsu さんさつ 4 quyển =>yonsatsu よんさつ 5 quyển =>gosatsu ごさつ 6 quyển =>rokusatsu ろくさつ 7 quyển =>nanasatsu ななさつ 8 quyển =>hassatsu はっさつ 9 quyển =>kyuusatsu きゅうさつ 10 quyển じゅうさつ、じっさつ =>Juusatsu,jissatsu Mấy quyển =>Nansatsu なんさつ Đếm chiếc ( như xe , máy bay…) ~だい ~dai 1 chiếc =>ichidai いちだい 2 chiếc =>nidai にだい 3 chiếc =>sandai さんだい 4 chiếc =>yondai よんだい 5 chiếc ごだい
  • 27. =>godai 6 chiếc =>rokudai ろくだい 7 chiếc =>nanadai ななだい 8 chiếc =>hachidai はちだい 9 chiếc =>kyuudai きゅうだい 10 chiếc =>juudai じゅうだい Mấy chiếc =>nandai なんだい Đếm cây,chiếc , bông ( những vật có hình trụ: cây dù ) ~ほん、ぼん、ぽん  ~hon,bon,pon 1 cây  いっぽん =>ippon 2 cây  にほん =>nihon 3 cây さんぼん =>sanbon 4 cây よんほん =>yonhon 5 cây =>gohon ごほん 6 cây ろっぽん =>roppon 7 cây ななほん =>nanahon
  • 28. 8 cây はっぽん =>happon 9 cây きゅうほん =>kyuuhon 10 cây じゅっぽん =>juppon Mấy cây なんぼん =>nanhon Đơn vị đếm ly ,cốc , chén ~はい、ばい、ぱい 1 ly =>ippai いっぱい 2 ly =>nihai にはい 3 ly さんばい =>sanbai 4 ly よんはい =>yonhai 5 ly =>gohai ごはい 6 ly ろっぱい =>roppai 7 ly ななはい =>nanahai 8 ly はっぱい =>happai 9 ly きゅうはい =>kyuuhai ~hai,bai,pai
  • 29. 10 ly じゅっぱい、じっぱい =>Juppai,jippai Mấy ly なんばい =>nanbai Đếm con ( động vật) ~ひき、びき、ぴき  ~hiki,biki,piki 1 con いっぴき =>ippiki 2 con にひき =>nihiki 3 con さんびき =>sanbiki 4 con よんひき =>yonhiki 5 con ごひき =>gohiki 6 con ろっぴき =>roppiki 7 con ななひき =>nanahiki 8 con はっぴき =>happiki 9 con  きゅうひき =>kyuuhiki 10 con じゅっぴき、じっぴき =>Juppiki,jippiki
  • 30. Mấy con なんびき =>nanbiki Đếm tuổi ~さい ~sai 1 tuổi =>issai いっさい 2 tuổi =>nisai にさい 3 tuổi =>sansai さんさい 4 tuổi =>yonsai よんさい 5 tuổi =>gosai ごさい 6 tuổi =>rokusai ろくさい 7 tuổi =>nanasai ななさい 8 tuổi =>hassai はっさい 9 tuổi =>kyusai きゅうさい 10 tuổi じゅっさい、じっさい =>Jussai,jissai Mấy tuổi =>nansai Đơn vị đếm なんさい
  • 31. ~にん => nin ~người ふたり => futari hai người ~ぴき、わ => piki ,wa ~con ~ぽん、ほん => pon,hon ~chai ヌオックマム1本 một chai nước mắm => nuokkumamu ippon 1本のナイフ => ippon no naihu một con dao 1 本の道 => ippon no michi một con đường ~ぽん、ほん => pon , hon ~cây ( dù , ô ) ~だい => dai ~cái ( xe, ô tô ) ~はい、ぱい => hai , pai ~ly,cốc ,chén ごはん2杯 => gohan nihai hai chén cơm ~はい、ぱい => hai , pai ~tô , bát ラーメン1杯 => raamen ippai một tô mì ~まい => mai ~tấm ,tờ 1枚の写真 => ichimai no shashin một tấm hình ~さつ ~ quyển , tập ( sách, vở)
  • 32. => satsu 本3冊 => hon sansatsu ba cuốn sách ~つつみ =>tsutsumi ~gói ~はこ => hako ~ hộp ~ふくろ =>hukuro ~bịch , bao ~きれ、まい => kire , mai ~miếng (bánh mì , thịt, đậu) ~つう => tsuu ~lá 1通の手紙 => ittsuu no tegami một lá thư ~枚、部 => mai , bu ~tờ 新聞1部 => shinbun ichibu một tờ báo ~はく、ぷく => haku , puku ~bức 1幅の絵 => ippuku no e một bức tranh ~軒 => ken ~căn 1軒の家 => ikken no ie một căn nhà ~ほん、ぽん => hon , pon ~điếu( điếu thuốc) ~缶 => kan ~lon コーラ3缶 => koora sankan bal on koka
  • 33. ~足 => soku ~đôi 靴1足 => kutsu issoku một đôi giầy ~そろい => soroi ~bộ ~対、組 => tsui , kumi ~cặp 夫婦2組 => huuhu hutakkumi hai cặp vợ chồng ~ダース =>daasu ~tá 鉛筆1ダース => enpitsu ichi daasu một tá bút chì ~グループ => guruupu ~nhóm 観光客2グループ hai nhóm khách du lịch => kankoukyaku huta guruumu ~房 => husa ~nải ( nải chuối) ~房 => husa ~chùm(chùm nho) ~片、個 =>hen, ko ~ cục ~束 => taba ~ cọng ネギ1束 => negi hito taba một cọng hành Đơn vị đo lường キロメートル => kiro meetoru cây số ,ki lô mét,km
  • 34. メートル => meetoru thước,mét,m 10センチ =>jussenchi tấc,10cm センチ => senchi phân,cm ミリ => miri ly,mm トン => ton tấn,t 100キロ =>kyakkiro tạ,100kg キロ => kiro ki lô, kí , cân,kg グラム => guramu gam,lạng,g リットル =>riitoru lít,L Đơn vị khác パーセント、% =>paasento phần trăm 割 => wari phần mười ~分の~ => bun no phần 1/2 => ni bun no ichi 2/3 => san bun no ni một phần hai hai phần ba
  • 35. 1/4 => yon bun no ichi một phần bốn ~倍 => bai ~gấp ~ 2倍 => nibai gấp hai lần 3倍 => sanbai gấp ba lần lần 第1課 わたし:tôi わたしたち:chúng tôi ,chúng ta あなた: bạn あのひと: người kia あのかた: vị kia みなさん: các bạn , các anh , các chị ~さん: ~ anh,chị ~ちゃん: ~(cô) bé(gọi thân mật) ~くん : ~ ( cậu) bé ~じん : ~ người せんせい: thầy giáo , cô giáo きょうし: giáo viên がくせい: học sinh , học viên かいしゃいん: nhân viên しゃいん : nhân viên ぎんこういん: nhân viên ngân hàng
  • 36. いしゃ: bác sỹ けんきゅうしゃ : nhà nghiên cứu エンジニア: kỹ sư だいがく: đại học びょういん : bệnh viện でんき: điện だれ: ai どなた: ngài nào , vị nào ~さい: ~tuổi なんさい: mấy tuổi おいくつ: mấy tuổi ( dùng lịch sự hơn はい : dạ, vâng いえ : không しつれいですが: xin lỗi ( khi mời người khác làm gì) おなまえは?: tên là gì はじめまして: xin chào ( lần đầu gặp mặt) どうぞ よろしくおねがいします: rất hân hạnh được làm quen これからは ~さんです: đây là anh ( chị ,ông ,bà) ~から きました: đến từ~ アメリカ: mỹ イギリス: anh インド: pháp インドネシア: indonesia かんこく: hàn quốc タイ : thái lan ちゅうごく : trung quốc ドイツ: đức
  • 37. にほん: nhật bản フランス: pháp ブラジル: barazil ベトナム: việt nam いなか: quê hương しゅっしん : nơi sinh 第2課 これ : này それ : đó あれ : kia この~ : ~cái này その~ : ~cái đó あの~ : ~ cái kia ほん : sách じしょ : từ điển ざっし : tạp trí しんぶん : tờ báo ノート : quyển tập てちょう : sổ tay めいし : danh thiếp カード : tấm thiệp テレホンカード : cạc điện thoại えんぴつ : bút chì ボールペン : bút bi シャープペン : bút chì kim
  • 38. かぎ : chìa khóa とけい : đồng hồ かさ : cái dù, cái ô かばん : cặp テープ : băng (casset) テープコーダー : máy ghi âm テレビ : vô tuyến ラジオ : radio カメラ : máy ảnh コンピューター : máy vi tính じどうしゃ : ô tô , xe hơi くるま : xe hơi つくえ : cái bàn いす : cái ghế チョコレート : socola コーヒー : caphe えいご : tiếng anh にほんご : tiếng nhật ~ご : tiếng ~ なん : cái gì そうです : đúng vậy ちがいます : không phải , sai rồi そうですか : thế à これから おせわに なります : từ nay mong được ngày giúp đỡ あのう : ……ờ….à… ほんのきもちです : đây là chút tấm lòng của tôi どうぞ : xin mời
  • 39. どうも : cảm ơn こちらこそ よろしく : chính tôi mới là được sự giúp đỡ của ngài người mong どうもありがとうございます : xin chân thành cảm ơn 第3課 ここ : chỗ này そこ : chỗ đó あそこ : chỗ kia どこ : ở đâu こちら :chỗ này ( kình ngữ) そちら : chỗ đó ( kính ngữ) あちら : chỗ kia ( kính ngữ ) どちら : chỗ nào ( kính ngữ) きょうしつ : phòng học しょくどう : phòng ăn じむしょ : văn phòng かいぎしつ : phòng họp うけつけ : quầy tiếp tân ロビー : phòng đợi へや : căn phòng トイレ : nhà vệ sinh おてあらい : nhà vệ sinh かいだん : cầu thang エレベーター : thang máy エスカレーター : tháng quấn (お)くに : đất nước
  • 40. かいしゃ : công ty うち : nhà でんわ : điện thoại くつ : giày ネクタイ : cà vạt ワイン : rượu vang たばこ : thuốc lá うりば : quầy てんいん : người bán hàng ちか : tầng ngầm ~かい(~がい): tầng ~ なんがい : tầng mấy ~えん : yên ( đơn vị tiền tệ của Nhật ) しんおおさか : vung shinoosaka おおさか : vùng oosaka いくら : giá bao nhiêu イタリア : itaria スイス : thụy sỹ ひゃく / にひゃく せん / にせん / さんびゃく : 100 / 200 / 300 / さんぜん : 1000 / 2000 / 3000 いちまん / にまん / さんまん : 10000 / 20000 / 30000 すみません : xin lỗi ~でございます : là ( desu) ~をみせてください : xin cho tôi xem じゃ、~をください : vậy thì , tôi đưa cho 第4課
  • 41. おきます (tự đt II) :thức ねます (tự đt II) : ngủ はたらきます (tự đt I) : làm việc やすみます (tự đt I) : nghỉ ngơi べんきょうします (tự đt III) : học tập おわります (tự đt I) : kết thức デパート : cửa hàng bách hóa ぎんこう : ngân hàng ゆうびんきょく :bưu điện としょかん : thư viện びじゅつかん:viện bảo tàng でんわばんbごう : số điện thại なんばん :số mấy いま : bây giờ ~じ : ~ giờ ~ふん(~ぷん): ~ phút はん : phần nửa なんじ : mấy giờ なんぷん: mấy phút ごぜん : buổi sáng ( AM) ごご : buổi chiều (PM) あさ : sáng ひる : trưa ばん : chiều よる : tối おととい : ngày hôm kia きのう : ngày hôm qua きょう : hôm nay
  • 42. あした : ngày mai あさって : ngày mốt けさ : sáng nay こんばん : tối nay ゆうべ : tối qua げつようび : thứ hai かようび : thứ ba すいようび : thứ tư もくようび : thứ năm きんようび : thứ sáu どようび : thứ bảy にちようび : chủ nhật なんようび : thứ mấy やすみ : nghỉ ngơi ひるやすみ : nghỉ trưa まいあさ : mỗi sáng まいばん : mỗi tối まいにち : mỗi ngày ペキン : bắc kinh パソコク : bangkok ロンドン : london ロサンゼルス : los angeles たいへんですね:vất vả nhỉ ばんごうあんない : dịch vụ 116(hỏi số điện thoại) おといあわせ : ( số điện thoại ) bạn muốn biết /hỏi ~をおねがいします : làm ơn ~ かしこまります :hiểu rồi
  • 43. 第5課 いきます (tự đt I) : đi きます (tự đt III) : đến かえります (tự đt I) : trở về がっこう : trường học スーパー : siêu thị えき : nhà ga ひこうき : máy bay ふね : thuyền , tàu でんしゃ : xe điện ちかてつ : xe điện ngầm しんかんせん : tàu cao tốc バス : xe buýt タクシー : xe taxi じてんしゃ : xe đạp あるいて(いきます) : đi bộ ひと : người ともだち : bạn かれ : anh ấy かのじょ : cô ấy かぞく : gia đình ひとりで : một mình せんしゅう : tuần trước こんしゅう : tuần này らいしゅう : tuần tời
  • 44. せんげつ : tháng trước こんげつ : tháng này らいげつ : tháng tới きょねん : năm rồi ことし : năm nay らいねん: năm tời ~がつ : tháng ~ なんがつ : tháng mấy ついたち : ngày 1 ふつか : ngày 2 みっか : ngày 3 よっか : ngày 4 いつか : ngày 5 むいか : ngày 6 なのか : ngày 7 ようか : ngày 8 ここのか : ngày 9 とおか : ngày 10 じゅうよっか : ngày 14 はつか :ngày 20 にじゅうよっか: ngày 24 いちにち : một ngày なんにち : ngày mấy いつ : khi nào たんじょうび : sinh nhật ふつう :thông thường きゅうこう : tốc hành とっきゅう : hỏa tốc
  • 45. つぎの : kế tiếp ありがとうございました : cảm ơn どういたしまして : không có chi ~ばんせん : tuyến thứ ~ 第6課 たべます(tha.đt II) : ăn のみます(tha.đt I) : uống すいます(tha.đt I) : hút たばこをすいます : hút thuốc みます(tha.đt II) : xem ききます(tha.đt I) : nghe よみます(tha.đt I) : đọc かきます(tha.đt I) : viết かいます(tha.đt I) : mua とります(tha.đt I) : chụp しゃしんをとります : chụp hình します(tự,tha III) : làm あいます(tự.đt I) :gặp ともだちにあいます : gặp bạn ごはん : cơm あさごはん : bữa sáng ひるごはん : nữa trưa ばんごはん : bữa tối パン : bánh mì
  • 46. たまご : trứng にく : thịt さかな : cá やさい : rau くだもの : trái cây みず : nước おちゃ : trà こうちゃ : hồng trà ぎゅうにゅう : sữa ミルク : sữa ジュース : nước trái cây ビール : bia (お)さけ: rượu サッカー : bóng đá テニス : tennis CD : đã nhạc ビデオ : băng video なに : cái gì それから : sau đó ちょっと : một chút みせ : tiệm , quán レストラン : nhà hàng てがみ : lá thư レポート: báo cáo ときどき : thỉnh thoảng いつも : thường , lúc nào cũng いっしょに : cùng nhau いいですね : được, đấy nhỉ
  • 47. ええ : vâng こうえん : công viên なんですか : cái gì vậy ? (お)はなみ : việc ngắm hoa anh đào おおさかじょうこうえん : tên công viên わかりました : hiểu rồi じゃ、また : hẹn lần sau 第7課 きります(tha.đt I):cắt おくります(tha.đt I) : gửi あげます(tha.đt II) : tặng もらいます(tha.đt I):nhận かします(tha.đt I) : cho mượn かります(tha.đt II): mượn おしえます(tha.đt II) :dậy ならいます(tha.đt I) : học かけます(tha.đt II) : gọi điện でんわをかけます : gọi điện thoại て : tay はし : đũa スプーン : muỗng ナイフ : dao フォーク : nĩa はさみ : kéo
  • 48. ファックス : máy fax ワープロ: máy đánh chữ パソコン : máy tính cá nhân パンチ : cái bấm lỗ ホッチキス : cái bấm giấy セロテープ : băng keo 消しゴム : cục gôm かみ : giấy はな :hoa シャツ : áo sơ mi プレゼント : quà tặng にもつ : hành lý おかね : tiền きっぷ : vé クリスマス : lễ noel ちち : cha tôi はは : mẹ tôi おとうさん :bố của bạn おかあさん : mẹ của bạn もう : đã まだ : chưa これから : từ bây giờ すてきですね : tuyệt vời ごめんください : xin lỗi có ai ở nhà không いらっしゃい: anh ( chị ) đến chơi どうぞ あがりください : xin mời anh ( chị ) vào nhà しつれいします : xin lỗi làm phiền (~は)いかがですか : ~ có được không
  • 49. いただきます : cho tôi nhận りょこう : du lịch おみやげ : quà đặc sản ヨーロッパ : châu âu 第8課 ハンサム: đẹp trai きれいな : sạch , đẹp (gái) しずかな : yên tĩnh にぎやかな : nhộn nhịp ゆうめいな: nổi tiếng しんせつな : tử tế げんきな :khỏe ひまな : rảnh べんりな : tiện lợi すてきな : tuyệt vời おおきい : lớn , to ちいさい : nhỏ あたらしい : mới ふるい : cũ いい(よい) : tốt わるい : xấu あつい : trà ( nóng) あつい : trời ( nóng) さむい : trời lạnh つめたい : nước đá lạnh むずかしい : (bài tập) khó やさしい: (bài tập ) dễ
  • 50. やさしい : dịu dàng , hiền từ たかい: đắt, cao やすい : rẻ ひくい : thấp おもしろい : thú vị おいしい : ngon いそがしい : bận rộn たのしい : vui vẻ しろい : trắng くろい : đen あかい : đỏ あおい : xanh さくら : hoa anh đào やま : núi まち : thành phố たべもの : đồ ăn ところ : chỗ りょう : ký túc xá べんきょう : học tập せいかつ : cuộc sống (お)しごと : công việc どう : như thế nào どんな : ~nào どれ : cái nào とても : rất あまり~ません không ~lắm そして : và ~が~ : ~nhưng ~
  • 51. おげんきですか : có khỏe không ふじさん : núi phú sĩ びわこ : hồ biwako シャンハイ : thượng hải しちにんのさむらい : 7 võ sĩ đạo(tên phim) きんかくじ : chùa vàng なれます : trở nên quen にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống nhật bản chưa ? もういっぱいいかがですか : thêm 1 ly nữa nhé いいえ、けっこうです。: thôi, đủ rồi そろそろ、しつれいします : đến lúc tôi phải về また いらっしゃってくだい : lần sau lại đến nhé 第9課 わかります(tự.đt I):hiểu あります(tự.đt I): có (đồ vật) すきな : thích きらいな : ghét じょうずな : ……giỏi へたな : ………dở りょうり : việc nấu nướng thức ăn のみもの : đồ uống スポーツ : thể thao やきゅう : dã cầu ダンス : khiêu vũ
  • 52. おんがく : âm nhạc うた : bài hát クラシック: nhạc cổ điển ジャズ :nhạc jazz コンサート: buổi hòa nhạc カラオケ : karaoke かぶき : nhạc kabuki của nhật え : tranh じ : chữ かんじ : chữ kaji ひらがな : chữ hiragana かたかな : chữ katakana ローマじ : chữ romaji こまかいおかね : tiền lẻ チケット :vé じかん : thời gian ようじ : việc riêng やくそく : hẹn ごしゅじん: chồng ( người khác)  おっと / しゅじん : chồng ( của mình) おくさん : vợ ( người khác) つま /  かない : vợ ( của mình) こども : trẻ con よく(わかります) : (hiểu)rõ だいがく : đại học たくさん : nhiều すこし : một chút ぜんぜん~ない : hoàn toàn ~ không
  • 53. だいたい : đại khái はやく(かえります) : (trở về) sớm はやく : nhanh ~から : ~bì, do どうして : tại sao ざんねんですね。 : đáng tiếc thật もしもし :alo いっしょに ~いかがですか。: cùng ~ có được không (~は)ちょっと。。。 : thì ....(ngụ ý không được) だめですか :không được phải không また こんど : hẹn lần sau おねがいします 第10課 います(tự.đt II) : có ( động vật) あります(tự.đt I): có ( đồ vật) いろいろな : nhiều おとこのひと : đàn ông , con trai おんなのひと : phụ nữ , con gai いぬ : con chó ねこ き : con meo : cây
  • 54. もの : đồ vật フイルム : cuộn phim でんち : cục pin はこ : cái hộp スイッチ : công tắc điện れいぞうこ: tủ lạnh テーブル: bàn tròn ベッド : cái giường たな : cái kệ ドア : cửa ra vào まど : cửa sổ ポスト ビル : thùng thư : tòa nhà cao tầng こうえん : công viên きっさてん : quán nước ほんや : tiệm sách ~や : ~hiệu, quán のりば : bến xe,bến ga, tàu けん : huyện ( tương đương tỉnh của VN) うえ : trên した : dưới まえ : trước うしろ: sau みぎ : bên phải ひだり : bên trái なか: bên trong そと : bên ngoài となり : bên cạnh
  • 55. ちかく : chỗ gần đây ~と~のあいだ : giữa ~ và ~ ~や~(など) : chẳng hạn ~ hay là いちばん~ : ~ nhất ~だめ : ngăn thứ~ (どうも)すみません おく : xin lỗi : phía trong チリソース : tương ớt スパイスコーナー : quầy gia vị 第11課 います(tự.đt II): có 「にほんにいます」 : ở nhật bản かかります(tự.đt I) : mất , tốn やすみます(tự-tha.đt I) : nghỉ ひとつ : một cái ふたつ : 2 cái みっつ : 3 cái よっつ : 4 cái いつつ : 5 cái むっつ : 6 cái ななつ : 7 cái やっつ : 8 cái ここのつ とお : 9 cái いくつ : 10 cái : bao nhiêu cái
  • 56. ひとり : 1 người ふたり : 2 người ~にん : ~ người ~だい : ~ cái,chiếc ( máy móc) ~まい : ~ tờ ,tấm ( đếm vật mỏng ) ~かい : ~lần りんご : táo みかん : cam サンドイッチ :bánh sandowich カレー(ライス): (cơm ) càri アイスクリーム : kem きって : tem はがき : bưu thiếp ふうとう : phong bì そくたつ : chuyển phát nhanh かきとめ : gửi đảm bảo エアメール : (gửi bằng )đường hàng không ふなびん : gửi bằng đường tàu りょうしん : cha mẹ きょうだい : anh em あに : anh trai (tôi) おにいさん : anh trai (bạn) あね : chị gái (tôi) おねえさん : chị gái (bạn) おとうと : em trai (tôi) おとうとさん : em trai (bạn) いもうと : em gái (tôi) いもうとさん : em gái (bạn)
  • 57. がいこく: nước ngoài ~じかん : ~ tiếng, ~ giờ đồng hồ ~しゅうかん : ~ tuần ~かげつ : ~tháng ~ねん : ~ năm ~ぐらい : khoảng ~ どのくらい : bao lâu ぜんぶで : tất cả , toàn bộ みんな : mọi người ~だけ : ~ chỉ いらっしゃいませ : xin mời quý khách vào いい(お)てんきですね : trời đẹp nhỉ おでかけですか : đi ra ngoài đấy hả ちょっと~まで : đến ~một chút いって いらっしゃい いって らっしゃい : (anh) đi nhé : (anh) đi nhé いって まいります : (tôi) đi đây いって きます それから : (tôi> đi đây : sau đó オーストラリア : nước úc 第12課 かんたんな : đơn giản ちかい :gần とおい :xa はやい : nhanh,sớm
  • 58. おそい : chậm,trễ おおい: nhiều ひとがおおい : nhiều người すくない : ít ひとがすくない : ít người あたたかい: khi hậu ( ấm áp) あたたかい : ( canh , cơm ,nước ) ấm すずしい : mát mẻ あまい : ngọt からい : cay おもい : nặng かるい : nhẹ いい : tốt, được コーヒーがいい : cà phê cũng được きせつ : các mùa trong năm はる : mùa xuân なつ : mùa hạ , mùa hè あき : mùa thu ふゆ : mùa đông てんき : thời tiết あめ : mưa ゆき : tuyết くもり : mây ホテル : khách sạn くうこう : sân bay うみ : biển せかい: thế giới パーテイー :bữa tiệc
  • 59. (お)まつり : lễ hội しけん : kỳ thi すきやき :món sukiyaki của nhật さしみ : món sashimi (お)すし : món sushi てんぷら :món tempura いけばな : nghệ thuật cắm hoa もみじ : lá đỏ どちら : đằng nào どちらも : đằng nào cũng ずっと:hơn hẳn , hơn nhiều はじめて : lần đầu tiên ホンコン : hồng kông シンガポール :singapore ただいま : tôi đã về đây おかえなさい : anh đã về đấy à(người ở nhà nói) すごいですね : nhiều giữ vậy でも : nhưng mà つかれました : mệt ぎおんまつり : lễ hội cầu được mùa 第13課 あそびます(tự.đt I) : chơi , đi chơi およぎます(tự.đt I): bơi むかえます(tha.đt II): đón つかれます(tự.đt II): mệt
  • 60. だします(tha.đt I):cho ra , đưa ra てがみをだします : gửi thư はいります(tự.đt I) : đi vào きっさてんにはいります:đi vào quán cà phê でます(tự.đt II): ra きっさてんをでます: ra khỏi quán cà phê けっこんします(tha.đt III): kết hôn, lập gia đình かいものします(tha.đt III):mua sắm しょくじします(tha.đt III):dùng bữa さんぽします(tha.đt III): đi dạo こうえんをさんぽします : đi dạo trong công viên たいへんな : rất , lắm , quá ほしい: muốn(cái gì) さびしい / さみしい: buồn ひろい: rộng せまい:hẹp , chật しやくしょ :ủy ban nhân dân プール : hồ bơi かわ : sông けいざい : kinh tế びじゅつ : mỹ thuật つり : câu , việc câu cá スキー : trượt tuyết かいぎ : hội nghị , cuộc họp とうろく: đăng ký しゅうまつ : cuối tuần ~ごろ: khoảng なにか : cái gì đó
  • 61. どこか : chỗ nào đó , nơi nào đó おなかがすきました : đói bụng rồi おなかがいっぱいです: no rồi のどがかわきました :khát nước そうですね : ừ nhỉ ( đồng ý với ý kiến của người nói ) そうしましょう: ừ (làm vậy đi) ロシア : nước CHLB nga つるや : tên cửa tiệm おはようテレビ : tên chương trình ごちゅうもんは? : quý khách gọi gì? ていしょく : một phần cơm,cơm phần ぎゅうどん :tên món ăn しょうしょう おまちください: xin hãy đợi một chút(kính ngữ) べつべつに : riêng biệt ( khi tính tiền) 第 1 4課 つけます(tha.đt II):bật (đèn , TV) でんきをつけます: bật đèn けします(tha.đt I): tắt ( đèn , TV) でんきをけします : tắt điện あけます(tha.đt II): mở ドアをあけます : mở cửa しめます(tha.đt II):đóng ドアをしめます : đóng cửa
  • 62. いそぎます(tự.đt I): vội vàng まちます(tha.đt I): chờ đợi ともだちをまちます : đợi bạn とめます(tha.đt II):dừng lại ( xe, máy),đậu(xe) まがります(tha.đt I): quẹo みぎへまがります:qẹo phải もちます(tha.đt I) cầm ,mang , có とります(tha.đt I)lấy てつだいます(tha.đt I) giúp đõ よびます(tha.đt I): gọi タクシーをよびます: gọi taxi はなします(tha.đt I):nói chuyện , kể みせます(tha.đt II): cho xem おしえます(tha.đt II): dạy , cho biết,chỉ bảo じゅしょうをおしえます: cho biết địa chỉ はじめます(tha.đt II):bắt đầu じゅぎょうをはじめます : bắt đầu giờ học ふります(tự.đt I):rơi(mưa,tuyết) あめがふります:mưa rơi コピーします(tự.đt III): photo エアコン: máy điều hòa không khí パスポート: hộ chiếu じゅしょう: địa chỉ ちず : bản đồ しお : muối さとう: đường よみかた : cách đọc ~かた : cách~
  • 63. ゆっくり: chậm rãi , thong thả , từ từ すぐ : ngay lập tức また : lần nữa あとで : sau đó もうすこし : thêm một chút nữa いいですよ : được đấy さあ。: nào,thì vậy あれ?: diễn tả sự ngạc nhiên しんごうをみぎへまがってください : hãy quẹo phải chỗ đèn giao thông まっすぐ いきます: đi thẳng これで おねがいします : cho tôi gửi ( nói khi trả tiền) おつり : tiền thối lại 第15課 たちます(tự.đt I):đứng すわります(tự.đt I):ngồi つかいます(tha.đt I): sử dụng おきます(tha.đt I):đặt , để つくります(tha.đt I): làm , sản xuất つくります(tha.đt I):làm (nhà…) うります(tha.đt I):bán しります(tha.đt I): biết しっています: biết
  • 64. でんわばんごうをしっています: biết số điện thoại すみます(tự.đt I): sống すんでいます:đang sống おおさかにすんでいます: đang sống ở osak けんきゅうします(tha.dt III): nghiên cứu しりょう: tài liệu カタログ: quấn catalogue じこくひょう :lịch trình ( tàu , xe) ふく: trang phục せいひん: sản phẩm ソフト : phần mềm(máy tính) せんもん : chuyên môn はいしゃ : nha sĩ とこや: tiệm hớt tóc( dành chon nam giới) プレイガイド: nơi bán vé (kịch , hòa nhạc) どくしん:độc thân とくに : đặc biệt おもいだします : nhớ ごかぞく: gia đình( của người khác) いらっしゃいます : ở ( kính ngữ) こうこう : trường cấp 3 第16課 のります(tự.đt I):bước lên (tàu,xe) でんしゃにのります :đi xe điện
  • 65. おります(tự.đt II): xuống(tàu,xe) でんしゃをおります:xuống xe điện のりかえます(tự.đt II): sang xe , đổi xe あびます(tha.đt II) tắm シャワーをあびます: tắm bằng vòi hoa sen いれます(tha.đt II): bỏ vào だします(tha.đt I): đưa ra , xuất ra ぎんこうおかねをだします : rút tiền tại ngân hàng はいります(tự.đt I): vào だいがくにはいります: vào đại học でます(tự.đt II) :ra だいがくをでます: ra trường やめます: nghỉ , bỏ かいしゃをやめます: nghỉ việc おします(tha.đt I): ấn ,đẩy わかい: trẻ trung ながい : dài みじかい: ngắn あかるい : sáng sủa くらい: tối , âm u せがたかい : dáng người cao あたまがいい: thông minh からだ : thân thể あたま : đầu かみ : tóc かお : khuôn mặt め : mắt みみ : tai
  • 66. くち : miệng は : răng おなか: bụng あし : chân サービス : sự phục vụ ジョギング : việc chạy bộ シャワー : hoa sen みどり: cây xanh , màu xanh (お)てら : chùa じんじゃ : đền thờ りゅうがくせい : du học sinh いちばん : thứ nhất どうやって : làm như thế nào どの~ : nào どのひと : người nào (いいえ)、まだまだです。: không , vẫn chưa JR : tên một loại tàu của nhật アジア : châu á バンドン : tên địa danh ( thuộc Indonesia) ベラクルス: tên địa danh (thuộc mexico) フランケン: tên địa danh ( thuộc đức) おひきだしですか : anh rút tiền phải không? ボタン : nút ấn キャッシュカード : thẻ tín dụng まず : trước tiên , trước hết つぎに : kế tiếp かくにん : xác nhận , kiểm tra lại
  • 67. きんがく : số tiền 第17課 おぼえます(tha.đt II): nhớ わすれます(tha.đt II):quên なくします(tha.đt I):đánh mất だします(tha.đt II):đưa , trao , nộp レポートをだします : nộp báo cáo のみます(tha.đt I):uống くすりをのみます: uống thuốc はらいます(tha.đt I):trả tiền かえします(tha.đt I):trả lại でかけます(tự.đt II) đi ra ngoài ぬぎます(tha.đt I):cởi ra もっていきます(tha.đt I):mang theo もってきます(tha.đt III):mang đến しんぱいします(tự.đt III): lo lắng ざんぎょうします(tự.đt III) làm thêm giờ , tăng ca しゅっちょうします(tự.đt III) : đi công tác はいります(tự.đt I) đi vào おふろにはいります : tắm bồn たいせつな : quan trọng だいじょうぶな: không sao あぶない : nguy hiểm もんだい : vấn đề こたえ :câu trả lời
  • 68. きんえん: cấm hút thuốc (けんこう)ほけんしょう : thẻ bảo hiểm かぜ: gió かぜをひきます : bị cảm ねつ :nhiệt độ ねつがあります :bị sốt びょうき : bệnh くすり: thuốc uống (お)ふろ : bồn tắm うわぎ: áo khoắc ( ngắn) したぎ : đồ lót せんせい : từ dùng gọi bác sĩ 2.3にち: 2.3 ngày ~までに :trước……… ですから: vì vậy どうしましたか。: ông bị sao vậy ? (~が)いたいです。: đau ….. のど : cổ họng おだいじに : chúc ông mau hết bệnh 第18課 できます(tự.đt II)có thể làm あらいます(tha.đt I):rửa ひきます(tha.đt I):chơi đàn
  • 69. ピアノをひきます: chơi dương cầm うたいます(tha.đt I):hát , ca あつめます(tha.đt II):tập hợp , sưu tập すてます(tha.đt II):vứt bỏ かえます(tha.đt II):đổi うんてんします(tha.đt III):lái xe よやくします(tha.đt III):hẹn trước , đặt trước けんがくします(tha.đt III):đi thăm quan để học hỏi ~メートル: mét こくさい~:quốc tế こくさいでんわ: điện thoại quốc tế げんきん: tiền mặt しゅみ : sở thích にっき : nhật ký (お)いのり: cầu nguyện かちょう: trưởng ban ぶちょう: trưởng phòng しゃちょう:giám đốc ピアノ : đàn piano ビートルズ : ban nhạc nổi tiếng của anh (beatles) どうぶつ : động vật うま : ngựa へえ。: từ biểu thị khen(à, đúng vậy) それはおもしろいですね。: điều đó thật thú vị ぼくじょう : bãi chăn nuôi , trang trại chăn nuôi ほんとうですか。: thật sao? ぜひ: nhất định
  • 70. 第19課 のぼります(tự.đt I) :leo やまにのぼります:leo núi とまります(tự.đt I):trọ lại ホテルにとまります : trọ lại khách sạn そうじします(tha.đt III):au chùi せんたくします(tha.đt III):giặt giũ れんしゅうします(tha.đt III):luyện tập なります(tự.đt):trở nên ねむい: buồn ngủ つよい : mạnh mẽ よわい: yếu ちょうし: tình trạng (sức khỏe , máy móc) ちょうしがいい: tình trạng xấu ちょうしがわるい: tình trạng tốt ひ : ngày ゴルフ : golf すもう : môn đánh vật , võ sĩ sumo パチンコ : máy đánh bạc おちゃ/さどう: trà đạo いちど: một lần いちども~ません: một lần cũng không, chưa lần nào だんだん: dần dần もうすぐ : sắp sửa おかげさまで : nhờ trời
  • 71. かんぱい : tiếng khi cụng ly じつは : thật ra là , thật ra thì ダイエット : ăn kiêng なんかいも : nhiều lần しかし: tuy nhiên むりな : quá mức , vô lý からだにいい :tốt cho cơ thể からだにわるい : có hại cho cơ thể ケーキ: bánh ngọt 第20課 いります(tự.đt I):cần ビザがいります: cần visa しらべます(tha.đt II):tra cứu なおします(tha.đt I):sửa chữa , đính chính しゅうりします(tha.đt III):sửa chữa ( máy móc) でんわします(tha.đt III):gọi điện thoại ぼく: anh , tớ ( cách xưng hô của nam) きみ:em ( nam gôi nữ) うん : vâng(cách nói ngắn của “hai”) ううん:không (cách nói ngắn của “iie”) サラリーマン: công chức,nhân viên văn phòng ことば : từ ngữ ぶっか : vật giá
  • 72. きもの : áo kimono はじめ : sự bắt đầu こんげつのはじめ: đầu tháng này おわり: sự kết thúc こんげつのはじめ: cuối tháng こっち: chỗ này (nói ngắn của “kochira”) そっち:chỗ đó ( nói ngắn của “sochira”) あっち: chỗ kia ( nói ngắn của “achira”) どっち: chỗ nào(cách nói ngắn của “dochira”) このあいだ : gần đây,hôm rồi,hôm trước みんなで : tất cả mọi người ~けど: nhưng くにへかえるの:về nước hả どうするの?:làm thế nào? どうしようかな。Không biết làm sao đây とかったら:nếu được thì いろいろ : nhiều 第21課 おもいます(tha.đt I):nghĩ いいます(tự.đt I) : nói たります(tự.đt II): đủ かちます(tự.đt I): thắng まけます(tự.đt II):thua あります(tự.đt I) : có
  • 73. おまつりがあります: có lễ hội やくにたちます(tự.đt I):có ích むだな : lãng phí , hoang phí ふべんな: bất tiện おなじ : giống すごい: quá sức tưởng tượng しゅしょう : thủ tướng だいとうりょう: tổng thống せいじ: chính trị ニュース: tin tức , bản tin スピーチ : bài diễn thuyết しあい : trận đấu アルバイト : công việc làm thêm いけん : ý kiến (お)はなし : câu chuyện ユーモア : hài ước デザイン : thiết kế , kiểu dáng こうつう : giao thông ラッシュ : giờ cao điểm さいきん : gần đây たぶん : có lẽ きっと : chắc chắn ほんとうに : quả thật là そんなに : như thế đó ~について: về…… しかたがありません: khong còn cách nào khác しばらくですね : lâu quá rồi nhỉ ~でも のみませんか。Anh uống một chút nhé
  • 74. みないと...: không xem không được もちろん : dĩ nhiên カンガルー : chuột túi キャプテン.クック : ông thuyền trưởng cook 第22課 きます(tha.đt II): mặc áo はきます(tha.đt I):mặc (từ thắt lưng trở xuống) かぶります(tha.đt I):đội ( nón) かけます(tha.đt II): đeo めがねをかけます: đeo kính うまれます(tha.đt II): được sinh ra コート:áo khoác (dài tới gối) スーツ: bộ vest セーター: áo len ぼうし:mũ , nón めがね: kính よく: thường , hay おめでとうございます : xin chúc mừng パリ:paris ばんりのちょうじょう : vạn lý trường thành やちん : tiền thuê nhà うーん : ừm,biểu lộ sự suy nghĩ ダイニングキッチン: nhà bếp kiêm phòng ăn わしつ : phòng kiểu nhật
  • 75. おしいれ: tủ ôm tường để chăn nệm ふとん : chăn nệm アパート : căn hộ 第23課 ききます(tự.đt I): hỏi せんせいにききます: hỏi giáo viên まわします: (tha.đt I): xoay , vặn つまみをまわします: vặn nút ひきます(tha.đt I): kéo かえます(tha.đt II): đổi サイズをかえます: đổi cỡ(size) さわります(tự.đt I):sờ vào , chạm vào でます(tự.đt II): ra おつりがでます:tiền thối trong máy đi ra うごきます(tự.đt I): hoạt động , chuyển động とけいをうごきます:đồng hồ hoạt động あるきます(tha.đt I):đi bộ みちをあるきます: đi bộ trên đường わたります(tha.đt I): băng qua はしをわたります: băng qua cầu きをつけます(tha.đt II):chú ý くるまにきをつけます: chú ý xe hơi ひっこします(tha.đt I)dọn nhà
  • 76. でんきや: tiệm điện サイズ: cỡ (size) おと: âm thanh きかい: máy móc つまみ : nút xoay こしょう: sự cố , hư hỏng みち : đường こうさてん : giao lộ(ngã 3 , ngã 4…) Tじろ:ngã 3 ( hình chữ T) しんごう: đèn giao thông かど: góc はし: chiếc cầu ちゅうしゃじょう:nơi đậu xe ~め:thứ (お)しょうがつ:tết ( của người nhật ごちそうさま(でした): cảm ơn bạn đã chiêu đãi たてもの: tòa nhà がいこくじんとうろくしょう : thẻ ngoại kiều 第24課 くれます(tha.đt II):cho, tặng (người khác cho minh) つれていきます(tha.đt I):dẫn đi つれてきます(tha.đt III): dẫn tới , dẫn đến おくります(tha.đt I): tiễn , đưa
  • 77. ひとをおくります:tiễn người しょうかいします(tha.đt III):giới thiệu あんないします(tha.đt III): hướng dẫn せつめいします(tha.đt III): thuyết minh , giải thích いれます(tha.đt II): cho vào , đưa vào , bỏ vào コーヒーをいれます:pha cà phê おじいさん / おじいちゃん: ông(nội,ngoại),ông cụ おばあさん/ おばあちゃん: bà(nội,ngoại)bà cụ じゅんび: chuẩn bị いみ: ý nghĩa (お)かし: kẹo ぜんぶ : toàn bộ じぶんで : tự mình ほかに: ngoài ra ワゴンしゃ : xe chở hàng (お)べんとう: cơm hộp , hộp đựng cơm 第25課 かんがえます(tha.đt II):suy nghĩ つきます(tự.đt I): đến nơi えきにつきます: đến nhà ga りゅうがくします(tự.đt III): du học とります(tha.đt I): lấy , cầm , nắm , đạt としをとります: tuổi lớn , có tuổi , già
  • 78. いなか : quê hương たいしかん : đại sứ quán グループ:nhóm チャンス: cơ hội (1)おく: (1)trăm triệu もし(~たら):nếu いくら(~ても): dù bao nhiêu cũng てんきん: chuyển chỗ làm いっぱい のみましょう: uống một ly nhé いろいろ おせわに なりました:cảm ơn đã giúp đõ tôi がんばります :cố gắng どうぞおげんきで : nhớ giữ gìn sức khỏe 第26課 みます(tha.đt II): chuẩn bệnh , khám bệnh さがします(tha.đt I): tìm kiếm おくれます( tự.đt II): trễ じかんにおくれます: trễ giờ まにあいます(tự.đt I): kịp じかんにまにあいます: kịp giờ やります(tha.đt I):làm さんかします(tự.đt II): tham gia, dự パーテイーにさんかします: dự tiệc もうしこみます(tha.đt I):đăng ký つごうがいい:thuận lợi つごうがわるい: không thuận lợi
  • 79. きぶんがいい :tâm trạng thoải mái きぶんがわるい: tâm trạng không thoải mái しんぶんしゃ :tòa báo じゅうどう :nhu đạo , judo うんどうかい: đại hội thể thao ばしょ : chỗ , địa điểm ボランテイア: việc từ thiện ~べん: tiếng địa phương こんど: lấn này ずいぶん: quá chừng , phần lớn ちょくせつ : trực tiếp いつでも : bất cứ lúc nào どこでも : bất cứ đâu だれでも : bất cứ ai なんでも : bất cứ cái gì こんな~ : như thế này そんな~ : như thế đó あんな~ :như thế kia NKH : đài truyền hình NHK こどものひ : ngày trẻ em エドヤストア :edoyatsyroa(tên cửa hàng) かたづきます( tự.đt I) sắp xếp , dọn dẹp cho gọn gàng にもつがかたづきます: sắp xếp hành lý ごみ : rác だします(tha.đt I): đổ ( đổ rác) もえます(tự,đt II): rác đốt được げつ、すい、きん:hai , tư sáu おきば : chỗ để, chỗ đặt
  • 80. よこ : bên cạnh びん : cái chai かん : cái lon (お)ゆ : nước sôi ガス : gương , kính ~がいしゃ : công ty … れんらくします(tự-tha.dt III) : liên lạc こまったなあ : phiền quá , gay quá でんしメール : thư điện tử ヨメール : thư điệntử うちゅう: vũ trụ こわい : sợ うちゅうせん : phi thuyền べつ(の) : riêng biệt うちゅうひこうし: phi hành gia どいたかあ : tên người ~さま : ngài ~ 第27課 かいます(tha.dt I): nuôi たてます(tha.dt II): xây dựng はしります(tự.dt I): chạy みちをはしります : chạy trên đường とります(tha.dt I):lấy やすみをとります : lấy ngày nghỉ
  • 81. みえます(tự.dt II): nhìn thấy được やまがみえます: nhìn thấy núi きこえます(tự.dt II): nghe thấy được おとがきこえます : nghe thấy âm thanh できます(tự.dt II): hoàn thành , làm xong くうこうができます: làm xong sân bay ひらきます(tha.dt I): mở きょうしつをひらきます: mở lớp học ペット :vật nuôi trong nhà như chim , chó , méo とり : chim こえ : tiếng , giọng nói なみ : sóng はなび :pháo hoa けしき :phong cảnh ひるま : buổi trưa むかし : ngày xưa どうぐ : dụng cụ じどうはんばいき :máy bán hàng tự động つうしんはんばい :mục thông tin bán hàng クリーニング : tiệm giặt マンション : trung cư だいどころ : nhà bếp ~きょうしつ : phòng học パーテイールーム : phòng tiệc ~ご : sau đó ~しか...ない : chỉ ほかの : khác はっきり : rõ ràng
  • 82. ほとんど : hầu như かんさいくうこう : sân bay kansai あきはばら : akihabara tên một nhà ga nổi tiếng いず : vùng suối nước nóng nổi tiếng ở shizuoka にちようだいいく: ngày chủ nhật ở nhà làm mộc ほんだな : kệ sách ゆめ : giấc mơ いつか:một khi nào đó いえ : nhà すばらしい; tuyệt vời こどもたち : trẻ em だいすぎな ; rất thích まんが : truyện tranh しゅじんこう :nhân vật chính かたち : hình ロボット : người máy ふしぎな : huyền bí ポケット : túi quần , túi áo たとえば : ví dụ là つけます(tha.dt II): gắn kèm じゆうに : tự do そら : bầu trời とびます(tự.dt I): bay じぶん: tự mình しょうらい : tương lai ドラえもん: đôraêmon 第28課
  • 83. うれます(tự.đt II): bán được , bán chạy パンがうれます : bánh mì bán chạy おどります(tha.đt I): múa かみます(tha.dt I):cắn えらびます(tha.đt I):chọn ちがいます(tự.đt I):sai かよいます(tự.đt I):lui tới だいがくにかよいます :lui tới trường đại học メモします(tự.đt III):ghi chú まじめな : nghiêm chỉnh ねっしんな :nhiệt tình やさしい : hiền , dịu dàng えらい : tài giỏi, xuất chúng ちょうどいい : vừa đúng しゅうかん : tập quán , thói quen けいけん: kinh nghiệm ちから :sức lực にんきがある : hâm mộ , ưa thích かたち : hình dạng いろ : màu あじ : vị ガム: kẹo cao su しなもの : hàng hóa ねだん : giá cả きゅうりょう : lương ボーナス :tiền thưởng ばんぐみ : chương trình ti vi
  • 84. ドラマ : phim truyền hình しょうせつ : tiểu thuyết しょうせつか : nhà văn かしゅ : ca sĩ かんりにん : người quản lý むすこ : con trai tôi むすこさん : con trai ông ,bà むすめ : con gái tôi むすめさん : con gái ông bà じぶん : tự mình しょうらい : tương lai しばらく : một chút たいてい : đại để , thường thường それに : hơn thế nữa それで : vì vậy , vì thế ちょっとおねがいがあるんですが : xin cho nhờ một chút ホームステイ :ở chơi vài ngày tại nhà nữ để tìm hiểu phong tục tập quán かいわ : hội thoại おしゃべりします(tự- tha.đt III):nói chuyện hàn huyên おしらせ : thông báo ひにち : ngày どようび : thứ bảy たいいくかん : phòng tập thể dục むりょう : miễn phí 第29課
  • 85. あきます(tự.đt I):mở ドアがあきます : mở cửa しまります(tự.đt I):đóng ドアがしまります : đóng cửa つきます(tự.đt I):sáng , được bật sáng でんきがつきます : đèn sáng きえます(tự.đt II):tắt でんきがきえます :tắt đèn こみます(tự.đt I):đông みちがこみます : đường đông すきます(tự.đt II):vắng みちがすきます : đường đông こわれます(tự.đt II):hỏng いすがこわれます : ghế hỏng われます(tự.đt II):vỡ コップがわれます : ly vỡ おれます(tự.đt II):gãy きがおれます : cây gãy やぶれます(tự.đt II):rách かみがやぶれます:giấy rách よごれます(tự.đt II):dơ , bẩn ふくがよごれます : quần áo dơ , bẩn つきます(tự.đt I):có gắn , kèm ポケットがつきます : gắn túi はずれます(tự.đt II): tuột ボタンがはずれます : tuột nút とまります(tự.đt I):dừng
  • 86. エレベーターがとまります :thang máy dừng まちがえます(tự.đt II):nhầm lẫn おとします (tự.đt I):làm rơi , rớt かかります(tự.đt I):khóa かぎがかかります: khóa cửa (お)さら : cái đĩa , đĩa (お)ちゃわん : cái chén コップ : cái ly ガラス : kính , thủy tinh ふくろ: bao , túi さいふ : ví えだ :cành cây えきいん : nhân viên nhà ga このへん : vùng này ~へん : vùng このくらい : khoảng おさきに どうぞ : xin mời đi trước (ああ)よかった :tốt quá , may quá いまのでんしゃ : chuyến xe điện vừa rồi わすれもの: món đồ bỏ quên ~がわ : bên , phía ボケット : túi おぼえていません : không nhớ あみだな:giá để hành lý たしか : chắc chắn , không nghi ngờ よつや : yotsuya( tên nhà ga ở Tokyo) じしん : động đất かべ : tường
  • 87. はり : kim ( may vá ) さします :chỉ trỏ えきまえ : trước nhà ga たおれます(tự.đt I): ngã ,đổ にし : phía tây ほう: phương , hướng さんのみや: sannomiya(nhà ga ở kobe) 第30課 はります(tha.đt I):dán かけます(tha.đt II):treo かざります(tha.đt I):trang trí ならべます(tha.đt II):bày , xếp うえます(tha.đt II):trồng cây きをうえます: trồng cây もどします(tha.đt I):để lại chỗ cũ まとめます(tha.đt II)tóm lại , tổng kết lại かたづけます(tha.đt II):xếp , dọn lại しまいます(tha.đt II):cất きめます(tha.đt II):quyết định しらせます(tha.đt II):thông báo そうだんします(tự-tha.đt III):thảo luận よしゅうします(tha.đt III):soạn bài , chuẩn bị bài ふくしゅうします(tha.đt III):ôn tập そのままにします(tha.đt III):cứ để nguyên như vậy おこさん: con gái ( người khác
  • 88. じゅぎょう :giờ học こうぎ : bài giảng ミーテイング : hội họp よてい : dự định おしらせ : thông báo, cho biết おんないしょ : bảng hướng dẫn カレンダー : lịch ポスター :áp phích ごみばこ : thùng rác にんぎょう :búp bê かびん : bình hoa かがみ : gương soi ひきだし : ngăn kéo げんかん : tiền sảnh ろうか : hành lang かべ : tường いけ : cái ao こうばん : đồn công an もとのところ: chỗ cũ まわり : xung quanh まんなか : chính giữa すみ : góc , hốc まだ つかっています : vẫn đang sử dụng ~ほど : đến độ , đến mức よていひょう : bảng kế hoạch ごくろうさま : anh ( chị ) đã vất vả きぼう : hy vọng なにかごきぼうがありますか。: có nguyện vọng gì không
  • 89. ミュージカル : ca vũ nhạc kịch それはいいですね : vậy thì tốt quá rồi プロ-ドウエイ : nhà hát nổi tiếng của mỹ まるい: tròn つき: trăng ある~ : có ちきゅう : trái đất うれしい : sung sướng いやな : không ưa , không thích すると : ngay khi đó, đúng lúc đó めがさめます : chợt tỉnh , thức giấc 第31課 はじまります(tha.đt I):bắt đầu しきがはじまります : bắt đầu nghi lễ つづけます(tha.đt II):tiếp tục みつけます(tha.đt II):tìm thấy うけます(tha.đt II):dự thi しけんをうけます: dự thi , kiểm tra にゅうがくします(tự.đt III):nhập học だいがくににゅうがくします : nhập học học đại そつぎょうします(tha.đt III):tốt nghiệp だいがくをそつぎょうします : tốt nghiệp đại học しゅっせきします : (tự.đt III):tham dự, có mặt かいぎにしゅっせきします : dự hội nghị きゅうけいします(tự.đt III):nghỉ giải lao
  • 90. れんきゅう: kỳ nghỉ dài さくぶん : bài văn , bài luận てんらんかい : triển lãm けっこんしき : lễ cuối (お)そうしき : lễ tang しき : lễ , nghi lễ ほんしゃ : trụ sở chính してん : chi nhánh きょうかい : nhà thờ だいがくいん : cao học どうぶつえん :sở thú おんせん : suối nước nóng おきゃく(さん) : khách だれが : ai đó ~のほう : về phía , đằng ずっと : suốt ピカソ : picaso – họa sĩ うえのこうえん : công viên ueno のこります(tự.đt I):còn lại つきに: hàng tháng ふつう : bình thường ふつうのひ :ngày thường インターネット: internet むら : thôn えいがかん : rạp chiếu bóng いやな : không ưa そら : bầu trời とじます(tha.đt II):nhắn lại , khép lại
  • 91. つごうがいい : thuận lợi つごうがわるい : không thuận lợi こどもたち : bọn trẻ , trẻ con じゆうに : tự do せかいじゅう : trên thế giới あつまります(tự.đt I):tập trung うつくしい : đẹp しぜん: tự nhiên すばらしい : tuyệt vời きがつきます: để ý 第32課 うんどうします(tự.đt III):vận động せいこうします(tự.đt III):thành công しっぱいします(tự.đt III): thất bại しけんにしっぱいします : thất bại trong kỳ thi ごうかくします(tự.đt III):đậu , đỗ しけんにごうかくします: thi đậu もどります(tự.đt I): quay lại やみます(tự.đt I): tạnh あめがやみます : tạnh mưa はれます(tự.đt II): trời quang đãng くもります(tự.đt I): trời âm u ふきます(tự.đt I): thổi かぜがふきます :gió thổi なおります(tự.đt I): chuyển biến tốt
  • 92. びょうきがなおります : bệnh đã bớt , đã khỏi なおります(tự.đt I): chữa lại , sửa sang tốt こしょうがなおります: chữa hỏng hóc , hư hỏng つづきます(tự.đt I): tiếp tục ねつがつづきます: tiếp tục sốt かぜをひきます(tự.đt I):bị trúng gió , bị cảm cúm ひやします(tha.đt I): làm lạnh しんぱいな: lo lắng じゅうぶな : đủ あかしい : kỳ quặc うるさい : ồn ào やけど : bỏng けが : vết thương せきがでます : bị ho インフルエンザ : bệnh cúm そら : bầu trời たいよう: mặt trời ほし : ngôi sao つき : trăng かぜ :gió きた : phía bắc みなみ : phía nam にし : phía tây ひがし : phía đông すいどう : đường nước エンジン : cái máy , động cơ チーム : đội こんや : tối nay
  • 93. ゆうがた : buổi chiều , hoàng hôn まえから : trước おそく : trễ こんなに : như thế này そんなに : như thế đó あんなに : như thế kia もしかしたら : nếu như không lầm それはいけませんね : cái đó thì không được オリンピック : olympic げんき : khỏe mạnh い : bào tử はたらきすぎ : làm việc quá sức ストレス : strees むりをします: làm chuyện quá sức ゆっくりします : làm từ từ , thong thả ほうしらない :nói sao おひつじざ : tên sao chỉ người sinh từ 21/3 ~19/4 おうしざ : sinh từ 20/4 ~ 20/5 ふたござ : sinh từ 21/5 ~ 21 /6 かにざ : sinh từ 22/6 ~ 22/7 ししざ : sinh từ 23/7 ~ 22/8 おとめざ : sinh từ 23/8 ~ 22/9 てんびんざ : sinh từ 23/9 ~ 23/10 さそりざ : sinh từ 24/10 ~ 22/11 いてざ : sinh từ 23/11 ~ 21/12 やぎざ : sinh từ 22/12 ~ 19/1 みずがめざ : sinh từ 20/1 ~ 18/2 うおざ : sinh từ 19/2 ~ 20/3
  • 94. こまります(tự.đt ):khó khăn , gặp trở ngại たからくじ: vé số あたります(tự.đt I) trúng たからくじがあたります : trúng số けんこう : sức khỏe れんあい: tình yêu こいびと : người yêu (お)かねもち : giàu có 第33課 にげます(tự.đt II):chạy khỏi , chạy trồn さわぎます(tự.đt I):làm ồn ào , làm loạn lên あきらめます(tự.đt II):từ bỏ , mất ý chí , chào thua なげます(tha.đt II):ném まもります(tha.đt I):giữ ,bảo vệ あげます(tha.đt II):tăng lên , nâng lên さげます(tha.đt II):giảm xuống , hả xuống つたえます(tha.đt II):truyền , truyền đạt ちゅういします(tự.đt III):chú ý , cẩn thận , lưu ý くるまにちゅういします : chú ý xa hơi はずします(tha.đt I):rời ra , rời khỏi せきをはずします : rời khỏi chỗ ngồi だめな : không được せき : ghế, chỗ ngồi ファイト : cố gắng lên マーク : cái mác , dấu hiệu , biểu tượng
  • 95. ボール : quả bóng せんたくき : máy giặt ~き : máy ~ きそく : quy tắc しようきんし : cấm sử dụng たちいりきんし : cấm vào いりぐち :cửa vào でぐち : cửa ra ひじょうぐち : cửa thoát hiểm むりょう : miễn phí ほんじつきゅうぎょう : ngày nghỉ làm えいぎょうちゅう : đang làm việc , đang bán hàng しようちゅう : đang sử dụng ~ちゅう : đang ~ どういういみですか。: nghĩa là gì もう~がない : đã không còn ~ nữa あと~ : sau ~ ちゅうしゃいはん : vi phạm , đậu xe sai chỗ そりゃあ : ối giời thế thì ~いない : trong phạm vi けいさつ : cảnh sát ばっきん : tiền phạt でんぽう : điện báo ひとびと : người người きゅうよう: chuyện gấp うちます(tha.đt I): đánh でんぽうをうちます : đánh điện báo でんぽうだい : tiền điện báo
  • 96. できるだけ : cố gắng hết sức みじかい : ngắn また : nữa たとえば : ví dụ きとく : bệnh nguy hiểm rồi おもいびょうき : bệnh nặng あす : ngày mai るす : vắng nhà るすばん : người trông nhà (お)いわい : sự chúc mừng なくなります (tự.đt I): mất , chết かなしみ : nỗi buồn りようします: sử dụng 第34課 みがきます(tha.đt I): đánh , chải はをみがきます : đánh răng くみたてます(tha.đt II) : lắp ráp おります(tha.đt I):làm gẫy , bẻ gẫy きがつきます(tự.đt I): nhận ra , nhớ ra わすれものにきがつきます : nhận ra đồ bỏ quên つけます(tha.đt II):chấm しょうゆをつけます : chấm tương みつかります(tự.đt I): tìm thấy かぎがみつかります : tìm thấy chìa khóa します : (tự.đt III) : thắt
  • 97. ネクタイをします :thắt cà vạt しつもんします(tự.đt III): hỏi ほそい: gầy , ốm ふとい : mập , béo ぼんおどり : điệu múa BON スポーツクラス : câu lạc bộ thể thao かぐ : dụng cụ gia đình キー : khóa シートベルト : thắt lưng an toàn せつめいしょ : bảng hướng dẫn ず : hình minh hõa せん : đường kẻ , tuyết やじるし : hình mũi tên くろ : đen しろ : trắng あか : đỏ あお :xanh こん :màu tím than きいろ : màu vàng ちゃいろ : màu nâu しょうゆ : xì dầu ソース : nước sốt ~か~ : hoặc là ゆうべ : tối hôm qua さっき : lúc nãy さどう : trà đạo たてます(tha.đt II): pha おちゃをたてます: pha trà
  • 98. さきに : trước hết のせます(tự.đt II):chất lên これでいいですか : như thế này được chưa にがい : đắng おやこどんぶり : pyakodonburi –tên món ăn ざいりょう : nguyên liệu ~ぶん : ~ phần ~グラム: ~gram ~こ : ~ quả (đếm quả) たまねぎ :hành tây 4ぶんの1(1/4)một phần tư ちょうみりょう : gia vị なべ : cái nồi , chảo ひ : lửa かけます(tự.đt II): nhóm ( bếp , lửa ) ひにかけます : nhóm bếp にます( tha.đt II) : nấu , luộc , kho にえます(tự.đt II):nấu chin , nấu nhừ どんぶり : cái bát lớn 第35課 さきます(tự.đt I):nở はながさきます : hoa nở かわります(tự.đt I):thay đổi いろがかわります: thay đổi màu sắc こまります(tự.đt I):khó khăn
  • 99. つけます(tha.đt II):đính まるをつけます: đính dấu chấm ひろいます(tha.đt I):nhặt かかります(tha.đt I):có でんわがかかります : có điện thoại らくな : nhàn rỗi ただしい :chính xác めずらしい: hiếm có かた : vị , ngày むこう: bên kia しま : đảo むら : thôn làng , xóm みなと : cảng きんじょ :hàng xóm おくじょう : sân thượng かいがい : nước ngoài やまのぼり : leo núi ハイキング : đi bộ chơi, dã ngoại きかい : cơ hội きょか : cho phép まる : chấm , hình tròn そうさ : thao tác ほうほう : phương pháp せつび : thiết bị カーテン : rèm cửa ひも : sợi dây ふた : cái nắp は : lá
  • 100. きょく : khúc nhạc , giai điệu たのしみ : vui mừng もっと : hơn nữa はじめに : lúc đầu これでおわります : kết thúc ở đây はこね : tên địa danh suối nước nóng nổi tiếng にっこう :tên địa danh có suối nước nóng はくば : tên địa danh アフリカ : châu phi それなら : nếu thế thì やこうバス : xe buýt về đêm りょこうがいしゃ : công ty du lịch くわしい : chi tiết スキーじょう : nơi trượt tuyết くさつ : tên địa danh しがこうげん :tên địa danh しゅ : mực đỏ まじわります(tự.đt I) : pha trộn, giao tiếp しゅにまじわればあかくなる : gần mực thì đen , gần đèn thì sáng ことわざ : tục ngữ なかよくします(tự.đt III): thân thiện ひつよう : cần thiết 第36課 とどきます(tự.đt I):tới にもつがとどきます : hàng hóa tới
  • 101. でます(tự.đt II):tham gia しあいにでます : tham gia trận đấu うちます(tha.đt I):đánh ワープロをうちます : đánh máy đánh chữ ちょきんします(tha-tự.đt III):tiết kiệm ふとります(tự.đt I):mập lên やせます(tự.đt II):gầy đi すぎます(tự.đt II):quá 7じをすぎます : quá 7 giờ なれます(tự.đt II):quen , thích nghi しゅうかんになれます : thích nghi với tập quán かたい : cứng やわらかい : mềm でんし~ : điện tử けいたい~ : theo こうじょう : nhà máy けんこう : sức khỏe けんどう : kiếm đạo まいしゅう : mỗi tuần まいつき : mỗi tháng まいとし(まいねん) : mỗi năm やっと : cuối cùng かなり : khá , tương đối かならず : nhất định ぜったいに : tuyệt đối じょうずに : giỏi できるだけ : cố gắng hết sức このごろ : dạo này
  • 102. ~ずつ : từng cái そのほうが~ : về phía đó ショパン : tên nhà soạn nhạc balan おきゃくさま : quí khách とくべつな : đặc biệt していらっしゃいます : đang làm すいえい : sự bơi lội ~とか、~とか : chẳng hạn , như là タンゴ : điệu nhảy tango チャレンジします(tự.đt III):thử thách きもち : tâm trạng のりもの : phương tiện giao thông れきし : lịch sử せいき : thế kỷ とおく : chỗ , nơi xa きしゃ: tàu hỏa きせん : tàu thủy chạy bằng hơi nước おおぜい(の~): nhiều はこびます(tha.đt I):chuyên trở , vận chuyển とびます(tự.đt I):bay あんぜんな : an toàn うちゅう : vũ trụ ちきゅう : trái đất ライドきょうだい : anh em nhà wight 第37課 ほめます(tha.đt II):khen
  • 103. しかります(tha.đt I):la , mắng さそいます(tự.đt I):mời , rủ rê おこします(tha.đt I):đánh thức しょうたいします(tự.đt III):mời たのみます(tự.đt I):nhờ vả ちゅういします(tự.đt III):chú ý とります(tha.đt I):lấy trộm パスポートをとります : lấy trộm hộ chiếu ふみます(tha.đt I):dẫm こわします(tha.đt I):phá hỏng よごします(tha.đt I):làm bẩn おこないます(tha.đt I):tiến hành ゆしゅつします(tha.đt III):xuất khẩu ゆにゅうします(tha.đt III):nhập khẩu ほんやくします(tha.đt III):dịch thuật はつめいします(tha.đt III):phát minh はっけんします(tha.đt III):phát hiện せっけいします(tha.đt III):thiết kế こめ: gạo むぎ : lúa mạch せきゆ : dầu hỏa げんりょう : nguyên liệu デート : hẹn người yêu どろぼう :kẻ trộm けいかん : sở cảnh sát けんちくか : kiến trúc sư かがくしゃ : nhà khoa học まんが : truyện tranh , hoạt hình
  • 104. せかいじゅう : khắp thế giới ~じゅう : khắp ~によって : theo , theo như よかったですね: may quá , tốt quá ドミニカ : nước dominia ライトきょうだい : anh em wight げんじものがたり : trên truyện むらさきしきぶ : tên nhà văn グラハム.ベル : tên nhà phát minh điện thoại にっこうとうしょうぐう : cung điện đông chiếu えどじだい : thời đại edo サウジアラビア : Arập saudi うめたてます(tha.đt II):lấp đất ぎじゅつ : kỹ thuật とち : đất đai そうおん : tiếng ồn りようします(tự.đt III):sử dụng アクセル : giao thông , đường xá ごうかな : hào hoa ちょうこく : điêu khắc ねむります(tự.đt I):ngủ ほります(tha.đt I):khắc , chạm trổ なかま : cùng nhóm , cùng hội そのあと : sau đó いっしょうけんめい : chăm chỉ ねずみ : con chuột いっぴきもいません : không có con nào ねむりねこ : tên bức điêu khắc nổi tiếng
  • 105. ひだりじんごろう : tên nhà điêu khắc 第38課 そだてます(tha.đt II):trồng , chăm sóc はこびます(tha.đt I):vận chuyển なくなります(tự.đt I):mất , chết にゅういんします(tự.đt III):nhập viện たいいんします(tự.đt III):ra viện いれます(tha.đt II):bỏ vào , bật đện でんげんをいれます : bật điện きります(tha.đt I):tắt でんげんをきります: tắt nguồn điện , ngắt nguồn điện かけます(tha.đt II):khóa かぎをかけます : khóa cửa きもちがいい; thoải mái , sung sướng きもちがわるい : khó chịu , khó ở おおきな~ : to ちいさな~: nhỏ おかあちゃん: em bé しょうがっこう : trường cấp 1 ちゅうがっこう : trường cấp 2 えきまえ : trước nhà ga かいがん : bờ biển うそ : nói dối しょるい : tài liệu , giấy tờ でんげん : nguồn điện
  • 106. ~せい : hàng của hang , nước (あ、)いけない : ôi , không được おさきに(しつれいします) : xin phép về trước げんばくドーム : tòa nhà trưng bày hình ảnh かいらん : ký tên けんきゅうしつ : phòng nghiên cứu きちんと : sạch sẽ , chỉnh tề せいりします(tha.đt III):chỉnh đốn , thu dọn ~というほん: sách nói về いっさつ : một quyển はんこ : con dấu おします(tha.đt I): ấn はんこをおします: đóng đấu ふたご : sinh đôi しまい : chị em 5ねんせい : học sinh lớp năm にています(tự.đt II):giống nhau せいかく : tính cách おとなしい: tính ngoan , hiền せわをします(tha.đt III):chăm sóc たちます(tự.đt I):trôi qua じかんがたちます: thời gian trôi qua だいすきな : rất thích ~てん : điểm số クラス : lớp けんかします : cãi nhau ふしぎ : lạ lùng
  • 107. 第39課 こたえます(tự.đt II):trả lời しつもんにこたえます: trả lời câu hỏi たおれます(tự.đt I):đổ , ngã xuống ビルがたおれます: tòa nhà đổ やけます(tự.đt II):cháy うちがやけます : nhà bị cháy パンがやけます:bánh mì bị cháy にくがやけます : thịt bị cháy とおります(tha.đt I):đi qua , thông qua みちをとおります : đi qua đường しにます(tự.đt I):chết びっくりします(tự.đt III):giật mình がっかりします(tự.đt III):thất vọng あんしんします(tự.đt III):an tâm ちこくします(tự.đt III):chậm trễ そうたいします(tự.đt III):về sớm りこんします(tự.đt III):ly hôn ふくざつな: phức tạp じゃまな : cản trở , phiền phức きたない : dơ , bẩn thỉu うれしい : vui sướng かなしい : buồn , cô độc はずかしい : ngại ngùng, ngượng ngùng じしん : động đất
  • 108. たいふう :bão かじ : hỏa hoạn じこ : tai nạn (お)みあい : lễ ra mắt でんわだい : cước điện thoại ~だい : cước フロント : chính diện , phòng tiếp tân ~ごうしつ : phòng số あせ : mồ hôi タオル : khăn tắm せっけん : xà phòng おおぜい : nhiều おつかれさまでした : chào chia tay sau giờ làm うかがいます: thăm hỏi とちゅうで : giữa chừng トラック : xe tải ぶつかります(tự.đt I):đụng , va trạm ならびます(tự.đt I):xếp hàng おとな : người lớn ようふく : âu phục せいようかします(tự.đt III):tây âu hóa あいます(tự.đt I):hợp いまでは : bây giờ せいじんしき: lễ thành nhân ( nam 20 tuổi , nữ tuổi) 第40課 18
  • 109. かぞえます(tha.đt II):đếm はかります(tha.đt I):đo, cân たしかめます(tha.đt II):xác nhận lại あいます(tự.đt I):hợp サイズがあいます: hợp cỡ ,kích thước しゅっぱつします(tự.đt III):khởi hành とうちゃくします(tự.đt III):đến , tới よいます(tự.đt I):sau , xỉn きけんな : nguy hiểm ひつような : cần thiết うちゅう : vũ trụ ちきゅう : trái đất ぼうねんかい : tiệc cuối năm しんねんかい : tiệc đầu năm にじかい : đắng たいかい : đại hội マラソン : chạy ma-ra-tông コンテスト : cuộc thi おもて : mặt ngoài , bề ngoài うら : mặt sau , bề sau へんじ : hồi âm もうしこみ : đăng ký ほんとう : sự thật まちがい : sai , nhầm きず : vết trầy , trước ズボン : quầy tây ながさ : độ dài おもさ : độ nặng
  • 110. たかさ : độ cao おおきさ : độ lớn ~びん : chuyến ( dùng cho máy bay) ~ごう : hiệu , biệt hiệu , chỉ số thứ tự ~こ : nhỏ ~ほん(~ぽん、~ぼん): đơn vị đếm vật dài ~はい(~ぱい、~ばい) : bia ~キロ : kilogam ~グラム: gram ~センチ : cm ~ミリ : mm ~いじょう : trên mức ~いか :dưới mức さあ : thôi thì ( dùng khi chuyển câu) ゴッホ : tên hỏa sỹ ゆきまつり : lễ hội trượt tuyết のぞみ : tên hiệu tàu siêu tốc JL / JAL : tên hiệu hang máy bay どうでしょうか: thấy thế nào クラス : lớp テスト : kiểm tra せいせき : thành tích ところで :dùng khi chuyển đề tài いらっしゃいます : có mặt , tới ようす : trạng thái , tình hình じけん : sự kiện オートパイ : xe mô tô ばくだん : bom , đạn
  • 111. つみます(tha.đt I):chất đống うんてんししゅ: tài xế はなれたところ : nơi có khoảng cách にげる(tự.đt II):chạy trốn きゅうに : đột nhiên うごかします(tha.đt I):làm cử động いっしょうけんめい : nhiệt tình , chăm chỉ はんにん : tội pạm てにいれます(tha.đt II):có trong tay いまでも: bây giờ cũng うわさします(tha.đt III):đồn đại 第41課 いただきます(tha.đt I):nhận ( kính ngữ) くださいます(tha.đt I): (người khác) cho mình やります(tha.đt I):làm , làm cho よびます(tha.đt I):gọi とりかえます(tha.đt II):đổi lại しんせつにします(tự.đt III):đối xử tử tế , nhiệt tình かわいい : dễ thương おいわい : chúc mừng おとしだま : tiền mừng tuổi (お)みまい : đi thăm người bệnh きょうみ : quan tâm, hứng thú じょうほう : thông tin , tình báo , tin tưởng ぶんぽう : ngữ pháp
  • 112. はつおん: phát âm さる : con khỉ えさ : thức ăn cho động vật おもちゃ : đồ chơi えほん : sách tranh えはがき : bưu ảnh ドライバー :tua vít ハンカチ : khăn mùi xoa くつした : tất , vớ てぶくろ : găng tay ゆびわ : nhẫn バッグ : cặp , túi sách そふ : ông そぼ : bà まご : cháu おじ : chú , bác おじさん : chú , bác ( của người khác ) おば : cô , bác おばさん : cô , bác ( của người khác ) おととし : năm kia はあ : tiếng anh reo (A) もうしわけございません: thành thật xin lỗi あずかります(tha.đt I):cất giữ せんじつ : ngày hôm trước たすかります(tự.đt I):quá むかしばなし: chuyện ngày xưa ある~ : có おとこ :nam, đàn ông
  • 113. こどもたち : bọn trẻ , trẻ con いじめます(tha.đt II):trêu chọc かめ : con dùa たすけます(tha.đt II):cứu , giúp đỡ (お)しろ : thành quách おひめさま : công chúa たのしく~ : vui sướng くらします(tự.đt I):sống りく : lục địa すると : rồi thì けむり : khói まっしろな : trắng toát , trắng xóa なかみ : nội dung , cái bên trong 第42課 つつみます(tha.đt I):bọc ,gói わかします(tha.đt I):đun nước sơi まぜます(tha.đt II):trộn , khuấy けいさんします(tự.đt III):tính toán あつい: dày うすい : mỏng べんごし : luật sư おんがくか : nhạc sĩ こどもたち : bọn trẻ ふたり : hai người きょういく : giáo dục
  • 114. れきし :lịch sử ぶんか : văn hóa しゃかい : xã hội ほうりつ :pháp luật せんそう : chiến tranh へいわ : hòa bình もくてき : mục đích あんぜん : an toàn ろんぶん : luận văn かんけい: quan hệ ミキサー : máy xay sinh tố やかん : ấm đun nước sôi せんぬき : cái bật nút chai かんきり : dụng cụ mở đồ hộp かんづめ : đồ hộp ふろしき : khăn gói kiểu nhật そろばん : bàn tính たいおんけい : nhiệt kế ざいりょう : vật liệu いし : đá, sỏi ピラミッド : kim tự tháp データ : dữ liệu ファイル : tập tin なぜ : tại sao こくれん : liên hiệp quốc こくれんごう : liên hiệp quốc エリーゼのために : tên ca khúc ベートーベン : beetoven
  • 115. ポーランド : phần lan ローン : tiền vay , trả góp セット : bộ , ván カップラーメン : mì ly ăn liền インスタントラーメン : mì ăn liền なべ : nồi , chảo どんぶり : cái tô lớn しょくひん : thực phẩm ちょうさ : điều tra カップ : tách , chén また : lại nữa ~のかわりに : thay cho ~ どこででも: bất cứ nơi nào いまでは : bây giờ 第43課 ふえます(tự.đt II):gia tăng ゆしゅつがふえます : xuất khẩu tăng へります(tự.đt I) : giảm ゆしゅつがへります : xuất khẩu giảm あがります(tự.đt I): tăng lên ねだんがあがります: tăng giá cả さがります(tự.đt I):hạ , giảm xuống ねだんがさがります: hạ giá cả きれます(tự.đt II):bị dứt ひもがきれます : đứt dây
  • 116. とれます(tự.đt II):đứt , sứt ボタンがとれます : sứt nút , sứt khuy おちます(tự.đt II):rơi , rớt にもつがおちます: rớt hàng lý ,rớt hàng hóa なくなります(tự.đt I):hết ガソリンがなくなります: hết xăng じょうぶな : bền , chắc へんな : kỳ quặc しあわせな: hạnh phúc うまい :ngon , khéo , giỏi まずい : dở ( đồ ăn , uống) つまらない : dở , chán ガソリン : xăng だんぼう : máy điều hòa nóng れいぼう : máy điều hòa lạnh いまにも : ngay lúc này đây わあ : ôi かいいん : hội viên てきとう : thích hợp ねんれい : tuổi tác しゅうにゅう :thu nhập , doanh thu ぴったり: phù hợp , vừa vặn そのうえ : hơn nữa , thêm vào đó ばら / バラ : hoa hồng ドライブ : lái xe 第44課
  • 117. なきます(tự.đt I):khóc わらいます(tự.đt I):cười かわきます(tự.đt II):khô ぬれます(tự.đt II):ướt すべります(tự.đt I):trượt ngã おきます(tự.đt II):xảy ra じこがおきます : xảy ra sự cố ちょうせつします(tự.đt III):khiển あんぜんな: an toàn ていねいな: lịch sự こまかい :nhỏ , chi tiết , lịch sự こい : đậm うすい : nhạt , lợt くうき : không khí なみだ : nước mắt わしょく : món ăn nhật ようしょく : món ăn phương tây おかず : thức ăn đã nấu chín りょう : lượng , số lượng ~ばい : gấp bội はんぶん : một nửa シングル : phòng đơn ツイン : phòng đôi たんす : tủ quần áo せんたくもの : đồ giặt りゆう : lý do どうなさいますか : làm thế カット : cắt tóc nào ?
  • 118. シャンプー : dầu gội どういういうふうになさいますか : muốn làm như thế nào ? ショート : ngắn ~みたいにしてください : hãy làm giống như ~ これでよろしいでしょうか : như vậy được chưa (どうも)おつかれさまでした:cảm phiền ông( bà)rất nhiều いやがります(tự.đt I): : không thích , không vừa lòng じゅんじょ : trình tự , thứ tự ひょうげん : biểu hiện , bày tỏ たとえば : ví dụ わかれます(tự.đt II):chia tay これら:những thứ này えんぎがわるい: kiêng cữ , tránh nói điều xấu 第45課 あやまります(tự.đt I):xin lỗi , tạ lỗi あいます(tự.đt I):gặp じこにあいます: gặp sự cố しんじます(tự.đt II):tin tưởng よういします(tự.đt III): chuẩn bị キャンセルします(tự.đt III):xóa , bỏ うまくいきます(tự.đt I):trôi chảy , thành công ほしょうしょ: thẻ bảo hiểm りょうしゅうしょ: giấy biên nhận , hóa đơn おくりもの: quà tặng まちがいでんわ: điện thoại nhầm số