ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
Tieng nhat so cap
1. BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA
A
K
ka
S
sa
T
ta
N
na
H
ha
M
ma
Y
ya
R
ra
W
wa
n
あ
I
か
ki
さ
shi
た
chi
な
ni
は
hi
ま
mi
や
ら
ri
わ
ん
い
U
き
ku
し
su
ち
tsu
に
nu
ひ
fu
み
mu
う
E
く
ke
す
se
つ
te
ぬ
ne
ふ
he
む
me
え
O
け
ko
せ
so
て
to
ね
no
へ
ho
め
mo
yo
れ
ro
お
こ
そ
と
の
ほ
も
よ
ろ
A
G
ga
Z
za
D
da
B
ba
P
pa
I
が
gi
ざ
ji
だ
ji
ば
bi
ぱ
pi
U
ぎ
gu
じ
zu
ぢ
zu
び
bu
ぴ
pu
O
ぐ
go
ず
zo
づ
do
ぶ
bo
ぷ
po
ご
ぞ
ど
ぼ
ぽ
CH
cha
NY
nya
HY
hya
RY
rya
GY
gya
J
ja
J
ja
BY
bya
A
KY SH
kya sha
yu
ゆ
り
ru
る
re
PY
pya
2. U
きゃ しゃ ちゃ にゃ ひゃ りゃ ぎゃ じゃ ぢゃ びゃ ぴゃ
kyu shu chu nyu hyu ryu gyu ju
ju
byu pyu
O
きゅ しゅ ちゅ にゅ ひゅ りゅ ぎゅ じゅ ぢゅ びゅ ぴゅ
kyo sho cho nyo hyo ryo gyo jo
jo
byo pyo
きょ しょ ちょ にょ ひょ りょ ぎょ じょ ぢょ びょ ぴょ
BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA
A
K
ka
S
sa
T
ta
N
na
H
ha
M
ma
Y
ya
R
ra
W
wa
n
ア
I
カ
ki
サ
shi
タ
chi
ナ
ni
ハ
hi
マ
mi
ヤ
ラ
ri
ワ
ン
イ
U
キ
ku
シ
su
チ
tsu
ニ
nu
ヒ
fu
ミ
mu
ウ
E
ク
ke
ス
se
ツ
te
ヌ
ne
フ
he
ム
me
エ
O
ケ
ko
セ
so
テ
to
ネ
no
ヘ
ho
メ
mo
yo
レ
ro
オ
コ
ソ
ト
ノ
ホ
モ
ヨ
ロ
A
G
ga
Z
za
D
da
B
ba
P
pa
I
ガ
gi
ザ
ji
ダ
ji
バ
bi
パ
pi
U
ギ
gu
ジ
zu
ヂ
zu
ビ
bu
ピ
pu
O
グ
go
ズ
zo
ヅ
do
ブ
bo
プ
po
ゴ
ゾ
ド
ボ
ポ
CH
NY
HY
RY
GY
J
J
BY
KY SH
yu
ユ
リ
ru
ル
re
PY
3. A
kya
sha
cha
nya
hya
rya
gya
ja
ja
bya
pya
U
キャ シャ チャ ニャ ヒャ リャ ギャ ジャ ヂャ ビャ ピャ
kyu shu chu nyu hyu ryu gyu ju
ju
byu pyu
O
キュ シュ チュ ニュ ヒュ リュ ギュ ジュ ヂュ ビュ ピュ
kyo sho cho nyo hyo ryo gyo jo
jo
byo pyo
キョ ショ チョ ニョ ヒョ リョ ギョ ジョ ヂョ ビョ ピョ
Những câu giao tiếp cơ bản
はじめまして: Chào lần đầu tiên gặp
hajimemashite
おはようございます: Chào buổi sáng
ohayogozaimasu
こんにちは : Chào buổi trưa, chiều
konnichiwa
こんばんは : Chào buổi tối
konbanwa
はい: Vâng
hai
いいえ: Không
iie
いいですね: Được đấy nhỉ
iidesune
だいじょうぶです: Không có sao
daijoubudesu
おなまえは? : Tên là gì ?
Onamaewa?
~から きました đã đến từ …
~kara kimashita
おげんきですか: (anh,…) có khỏe không
4. ogenkidesuka
はい、おげんきです: Vâng, tôi khỏe
hai,ogenkidesu
さようなら : Chào tạm biệt
Sayounara
おやすみなさい: Chúc ngủ ngon
oyasuminasai
いいおてんきですね : Trời đẹp đấy nhỉ
ii otenkidesune
おでかけですか : Đi ra ngoài đấy hả
odekakedesuka
いって まいります : ( tôi) đi đây
itte mairimasu
いって きます : (tôi) đi đây
itte kimasu
いって いらっしゃい :
itte irasshai
(anh) đi nhé
いって らっしゃい :(anh) đi nhé
itte rasshai
ただいま : Tôi đã về đây
tadaima
おかえりなさい: Anh đã về đấy à
okaerinasai
すごいですね : Nhiều giữ vậy
sugoidesune
つかれました : Mệt
tsukaremashita
また、あとで : Hẹn gặp lần sau
mata , atode
どうぞ : Xin mời
doozo
どうも : Cảm ơn
doomo
どうも ありがとうございます : Xin Cảm ơn
5. doomo arigatou gozaimasu
どうも ありがとうございました: Xin Cảm ơn
doomo arigatou gozaimashita
どういたしまして : Không có gì
douitashimashite
ちょっとまってください : Hãy chờ một chút
chottomattekudasai
すみません : Xin lỗi…
sumimasen
しつれいします : Xin lỗi làm phiền
shitsureishimasu
どうぞおさきに :
douzo osakini
Xin mời đi trước
おさきに : Đi trước
osakini
おねがいします: Xin vui lòng
onegaishimasu
(~は)ちょっと...: Thì…( ngụ ý không được)
(~wa) chotto…
わかりました : Hiểu rồi
wakarimashita
もしもし: Alo
moshimoshi
どうしましたか: Ông bị sao vậy?
doushimashitaka
おだいじに : Chúc ông mau hết bệnh
odaijini
ほんとうですか : Thật sao?
hontoudesuka
しばらくですね : Lâu quá rồi nhỉ
shibarakudesune
いっぱいのみましょう: Uống một ly nhé
ippai nomimashou
がんばります: Cố gắng
6. ganbarimasu
どうぞ おげんきです : Nhớ giữ gin sức khỏe
doozo ogenkidesu
Số đếm
Số cách đọc
1 いち
=> ichi
2 に
=> ni
3 さん
=> san
4 よん、よ
=> yon, yo
5 ご
=> go
6 ろく
=> roku
7 しち、なな
=> shichi, nana
8 はち
=> hachi
9 く、きゅう
=> ku, kyu
10 じゅう
=> juu
11 じゅういち
=> juuichi
12 じゅうに
=> juuni
13 じゅうさん
14. 3 người
=> san nin
さんにん
4 người
=> yo nin
よにん
5 người
=> go nin
ごにん
6 người
=> roku nin
ろくにん
7 người
しちにん、ななにん
=> shichi nin , nana nin
8 người
=> hachi nin
はちにん
9 người
=> kyuu nin
きゅうにん
10 người
=> juu nin
じゅうにん
11 người
=> juu ichi nin
じゅういち
14 người
=> juu yo nin
じゅうよにん
19 người
=> juu kyuu nin
じゅうきゅうにん
20 người
=> ni juu nin
にじゅうにん
24 người
=> ni juu yo nin
にじゅうよにん
29 người
にじゅうきゅうにん
=> ni juu kyuu nin
30 người
=> san juu nin
さんじゅうにん
31 người
さんじゅういち
=> san juu ichi nin
Mấy người
=> nan nin
なんにん
17. Đếm thứ :
ようび
=> youbi
Thứ hai
げつようび
=> getsuyoubi
Thứ ba
かようび
=> kayoubi
Thứ tư
すいようび
=> suiyoubi
Thứ năm
もくようび
=> mokuyoubi
Thứ sáu
きんようび
=> kinyoubi
Thứ bảy
どようび
=> doyoubi
Chủ nhật
にちようび
=> nichiyobi
Thứ mấy
なんようび
=> nanyoubi
Đếm ngày
Ngày 1
=> tsuitachi
ついたち
Ngày 2
=> futsuka
ふつか
Ngày 3
=> mikka
みっか
Ngày 4
=> yokka
よっか
18. Ngày 5
=> itsuka
いっか
Ngày 6
=> muika
むいか
Ngày 7
=> nanoka
なのか
Ngày 8
=> yooka
ようか
Ngày 9
=> kokonoka
ここのか
Ngày 10
=> tooka
とおか
Ngày 11
=> juuichinichi
じゅういちにち
Ngày 14
=> juuyokka
じゅうよっか
Ngày 19
=> juukunichi
じゅうくにち
Ngày 20
=> hatsuka
はつか
Ngày 24
=> nijuuyokka
にじゅうよっか
Ngày 29
=> nijuukunichi
にじゅうくにち
Ngày 30
=> sanjuunichi
さんじゅうにち
Ngày 31
さんじゅういちにち
=> sanjuuichinichi
Ngày mấy
=> nannichi
なんにち
Có thể lược bỏ (かん
) ở đằng sau:
19. 1 ngày
=> ichinichi
いちにち
2 ngày
=> futsuka(kan)
ふつか(かん)
3 ngày
=> mikka(kan)
みっか(かん)
4 ngày
=> yokka(kan)
よっか(かん)
5 ngày
=> itsuka(kan)
いつか(かん)
6 ngày
=> muika(kan)
むいか(かん)
7 ngày
=> nanoka(kan)
なのか(かん)
8 ngày
=> yooka(kan)
ようか(かん)
9 ngày
ここのか(かん)
=> kokonoka(kan)
10 ngày
=> tooka(kan)
とおか(かん)
11 ngày
じゅういちにち(かん)
=> juuichinichi(kan)
12 ngày
じゅうににち(かん)
=> juuninichi(kan)
13 ngày
じゅうさんにち(かん)
=> juusannichi(kan)
14 ngày
じゅうよっか(かん)
=>juuyokka(kan)
20 ngày
=> hatsuka(kan)
はつか(かん)
24 ngày
にじゅうよっか(かん)
=> nijuuyokka(kan)
Mấy ngày
なんにち(かん)
=> nannichi(kan)
21. Đếm tháng :
がつ
gatsu
Tháng 1
いちがつ
=> ichigatsu
Tháng 2
にがつ
=> nigatsu
Tháng 3
さんがつ
=> sangatsu
Tháng 4
しがつ
=> shigatsu
Tháng 5
ごがつ
=> gogatsu
Tháng 6
ろくがつ
=> rokugatsu
Tháng 7
しちがつ
=> shichigatsu
Tháng 8
はちがつ
=> hachigatsu
Tháng 9
くがつ
=> kugatsu
Tháng 10 じゅうがつ
=> juugatsu
Tháng 11 じゅういちがつ
=> juuichigatsu
Tháng 12 じゅうにがつ
=> juunigatsu
Tháng mấy なんがつ
=> nangatsu
22. 1 tháng
いっかげつ
=> ikkagetsu
2 tháng
にかげつ
=> nikagetsu
3 tháng
さんかげつ
=> sankagetsu
4 tháng
よんかげつ
=> yonkagetsu
5 tháng
ごかげつ
=> gokagetsu
6 tháng
ろっかげつ
=> rokkagetsu
7 tháng
ななかげつ
=> nanakagetsu
8 tháng
はちかげつ、はっかげつ
=> hachikagetsu , hakkagetsu
9 tháng
きゅうかげつ
=> kyuukagetsu
10 tháng
じゅうかげつ、じっかげつ
=> juukagetsu , jkkagetsu
11 tháng
じゅういっかげつ
=> juuikkagetsu
12 tháng
じゅうにかげつ
=> juunikagetsu
Mấy tháng なんかげつ
=> nankagetsu
Đếm năm :
~ねん
~nen
23. 1 năm
=>ichinen
いちねん
2 năm
=>ninen
にねん
3 năm
=>sannen
さんねん
4 năm
=>yonen
よねん
5 năm
=>gonen
ごねん
6 năm
ろくねん
=>rokunen
7 năm
しちねん、ななねん
=>shichinen , nananen
8 năm
はちねん
=>hachinen
9 năm
きゅうねん
=>kyuunen
10 năm
=>juunen
じゅうねん
11 năm
じゅういちねん
=>juuichinen
12 năm
じゅうにねん
=>juuninen
13 năm
じゅうさんねん
=>juusannen
14 năm
じゅうよねん
=>juuyonen
20 năm
にじゅうねん
=>nijuunen
24 năm
にじゅうよねん
=>nijuuyonen
Mấy năm
なんねん
24. =>nannen
Đếm chiếc
~こ ~個 Cái , chiếc (Đếm các vật hình khối)
1 chiếc
=> ikko
いっこ
2 chiếc
=> niko
にこ
3 chiếc
=> sanko
さんこ
4 chiếc
=> yonko
よんこ
5 chiếc
=> goko
ごこ
6 chiếc
ろくこ
=> rokuko
7 chiếc
ななこ
=> nanako
8 chiếc
はちこ 、はっこ
=>hachiko ,hakko
9 chiếc
きゅうこ
=> kyuuko
10 chiếc
じゅうこ 、じっこ
=>jyuko , jikko
Mấy chiếc なんこ
=> nanko
Đơn vị đếm tấm, tờ (những vật phẳng như VD,tờ giấy)
29. 10 ly
じゅっぱい、じっぱい
=>Juppai,jippai
Mấy ly
なんばい
=>nanbai
Đếm con ( động vật)
~ひき、びき、ぴき ~hiki,biki,piki
1 con
いっぴき
=>ippiki
2 con
にひき
=>nihiki
3 con
さんびき
=>sanbiki
4 con
よんひき
=>yonhiki
5 con
ごひき
=>gohiki
6 con
ろっぴき
=>roppiki
7 con
ななひき
=>nanahiki
8 con
はっぴき
=>happiki
9 con きゅうひき
=>kyuuhiki
10 con
じゅっぴき、じっぴき
=>Juppiki,jippiki
31. ~にん
=> nin
~người
ふたり
=> futari
hai người
~ぴき、わ
=> piki ,wa
~con
~ぽん、ほん
=> pon,hon
~chai
ヌオックマム1本
một chai nước mắm
=> nuokkumamu ippon
1本のナイフ
=> ippon no naihu
một con dao
1 本の道
=> ippon no michi
một con đường
~ぽん、ほん
=> pon , hon
~cây ( dù , ô )
~だい
=> dai
~cái ( xe, ô tô )
~はい、ぱい
=> hai , pai
~ly,cốc ,chén
ごはん2杯
=> gohan nihai
hai chén cơm
~はい、ぱい
=> hai , pai
~tô , bát
ラーメン1杯
=> raamen ippai
một tô mì
~まい
=> mai
~tấm ,tờ
1枚の写真
=> ichimai no shashin
một tấm hình
~さつ
~ quyển , tập ( sách, vở)
32. => satsu
本3冊
=> hon sansatsu
ba cuốn sách
~つつみ
=>tsutsumi
~gói
~はこ
=> hako
~ hộp
~ふくろ
=>hukuro
~bịch , bao
~きれ、まい
=> kire , mai
~miếng (bánh mì , thịt, đậu)
~つう
=> tsuu
~lá
1通の手紙
=> ittsuu no tegami
một lá thư
~枚、部
=> mai , bu
~tờ
新聞1部
=> shinbun ichibu
một tờ báo
~はく、ぷく
=> haku , puku
~bức
1幅の絵
=> ippuku no e
một bức tranh
~軒
=> ken
~căn
1軒の家
=> ikken no ie
một căn nhà
~ほん、ぽん
=> hon , pon
~điếu( điếu thuốc)
~缶
=> kan
~lon
コーラ3缶
=> koora sankan
bal on koka
33. ~足
=> soku
~đôi
靴1足
=> kutsu issoku
một đôi giầy
~そろい
=> soroi
~bộ
~対、組
=> tsui , kumi
~cặp
夫婦2組
=> huuhu hutakkumi
hai cặp vợ chồng
~ダース
=>daasu
~tá
鉛筆1ダース
=> enpitsu ichi daasu
một tá bút chì
~グループ
=> guruupu
~nhóm
観光客2グループ
hai nhóm khách du lịch
=> kankoukyaku huta guruumu
~房
=> husa
~nải ( nải chuối)
~房
=> husa
~chùm(chùm nho)
~片、個
=>hen, ko
~ cục
~束
=> taba
~ cọng
ネギ1束
=> negi hito taba
một cọng hành
Đơn vị đo lường
キロメートル
=> kiro meetoru
cây số ,ki lô mét,km
34. メートル
=> meetoru
thước,mét,m
10センチ
=>jussenchi
tấc,10cm
センチ
=> senchi
phân,cm
ミリ
=> miri
ly,mm
トン
=> ton
tấn,t
100キロ
=>kyakkiro
tạ,100kg
キロ
=> kiro
ki lô, kí , cân,kg
グラム
=> guramu
gam,lạng,g
リットル
=>riitoru
lít,L
Đơn vị khác
パーセント、%
=>paasento
phần trăm
割
=> wari
phần mười
~分の~
=> bun no
phần
1/2
=> ni bun no ichi
2/3
=> san bun no ni
một phần hai
hai phần ba
35. 1/4
=> yon bun no ichi
một phần bốn
~倍
=> bai
~gấp ~
2倍
=> nibai
gấp hai lần
3倍
=> sanbai
gấp ba lần
lần
第1課
わたし:tôi
わたしたち:chúng tôi ,chúng ta
あなた: bạn
あのひと: người kia
あのかた: vị kia
みなさん: các bạn , các anh , các chị
~さん: ~ anh,chị
~ちゃん: ~(cô) bé(gọi thân mật)
~くん : ~ ( cậu) bé
~じん : ~ người
せんせい: thầy giáo , cô giáo
きょうし: giáo viên
がくせい: học sinh , học viên
かいしゃいん: nhân viên
しゃいん : nhân viên
ぎんこういん: nhân viên ngân hàng
36. いしゃ: bác sỹ
けんきゅうしゃ : nhà nghiên cứu
エンジニア: kỹ sư
だいがく: đại học
びょういん : bệnh viện
でんき: điện
だれ: ai
どなた: ngài nào , vị nào
~さい: ~tuổi
なんさい: mấy tuổi
おいくつ: mấy tuổi ( dùng lịch sự hơn
はい : dạ, vâng
いえ : không
しつれいですが: xin lỗi ( khi mời người khác làm gì)
おなまえは?: tên là gì
はじめまして: xin chào ( lần đầu gặp mặt)
どうぞ よろしくおねがいします: rất hân hạnh được làm
quen
これからは ~さんです: đây là anh ( chị ,ông ,bà)
~から きました: đến từ~
アメリカ: mỹ
イギリス: anh
インド: pháp
インドネシア: indonesia
かんこく: hàn quốc
タイ : thái lan
ちゅうごく : trung quốc
ドイツ: đức
37. にほん: nhật bản
フランス: pháp
ブラジル: barazil
ベトナム: việt nam
いなか: quê hương
しゅっしん : nơi sinh
第2課
これ : này
それ : đó
あれ : kia
この~ : ~cái này
その~ : ~cái đó
あの~ : ~ cái kia
ほん : sách
じしょ : từ điển
ざっし : tạp trí
しんぶん : tờ báo
ノート : quyển tập
てちょう : sổ tay
めいし : danh thiếp
カード : tấm thiệp
テレホンカード : cạc điện thoại
えんぴつ : bút chì
ボールペン : bút bi
シャープペン : bút chì kim
38. かぎ : chìa khóa
とけい : đồng hồ
かさ : cái dù, cái ô
かばん : cặp
テープ : băng (casset)
テープコーダー : máy ghi âm
テレビ : vô tuyến
ラジオ : radio
カメラ : máy ảnh
コンピューター :
máy vi tính
じどうしゃ : ô tô , xe hơi
くるま : xe hơi
つくえ : cái bàn
いす : cái ghế
チョコレート : socola
コーヒー : caphe
えいご : tiếng anh
にほんご : tiếng nhật
~ご : tiếng ~
なん : cái gì
そうです : đúng vậy
ちがいます : không phải , sai rồi
そうですか : thế à
これから おせわに なります : từ nay mong được ngày
giúp đỡ
あのう : ……ờ….à…
ほんのきもちです : đây là chút tấm lòng của tôi
どうぞ : xin mời
39. どうも : cảm ơn
こちらこそ よろしく : chính tôi mới là
được sự giúp đỡ của ngài
người mong
どうもありがとうございます : xin chân thành cảm ơn
第3課
ここ : chỗ này
そこ : chỗ đó
あそこ : chỗ kia
どこ : ở đâu
こちら :chỗ này ( kình ngữ)
そちら : chỗ đó ( kính ngữ)
あちら : chỗ kia ( kính ngữ )
どちら : chỗ nào ( kính ngữ)
きょうしつ : phòng học
しょくどう : phòng ăn
じむしょ : văn phòng
かいぎしつ : phòng họp
うけつけ : quầy tiếp tân
ロビー : phòng đợi
へや : căn phòng
トイレ : nhà vệ sinh
おてあらい : nhà vệ sinh
かいだん : cầu thang
エレベーター : thang máy
エスカレーター : tháng quấn
(お)くに : đất nước
40. かいしゃ : công ty
うち : nhà
でんわ : điện thoại
くつ : giày
ネクタイ : cà vạt
ワイン : rượu vang
たばこ : thuốc lá
うりば : quầy
てんいん : người bán hàng
ちか : tầng ngầm
~かい(~がい): tầng ~
なんがい : tầng mấy
~えん : yên ( đơn vị tiền tệ của Nhật )
しんおおさか : vung shinoosaka
おおさか : vùng oosaka
いくら : giá bao nhiêu
イタリア : itaria
スイス : thụy sỹ
ひゃく / にひゃく
せん / にせん
/ さんびゃく : 100 / 200 / 300
/ さんぜん : 1000 / 2000 / 3000
いちまん / にまん
/ さんまん : 10000 / 20000 / 30000
すみません : xin lỗi
~でございます : là ( desu)
~をみせてください : xin cho tôi xem
じゃ、~をください : vậy thì , tôi đưa cho
第4課
41. おきます (tự đt II) :thức
ねます (tự đt II) : ngủ
はたらきます (tự đt I) : làm việc
やすみます (tự đt I) : nghỉ ngơi
べんきょうします (tự đt III) :
học tập
おわります (tự đt I) : kết thức
デパート : cửa hàng bách hóa
ぎんこう : ngân hàng
ゆうびんきょく :bưu điện
としょかん : thư viện
びじゅつかん:viện bảo tàng
でんわばんbごう : số điện thại
なんばん :số mấy
いま : bây giờ
~じ : ~ giờ
~ふん(~ぷん): ~ phút
はん : phần nửa
なんじ : mấy giờ
なんぷん: mấy phút
ごぜん : buổi sáng ( AM)
ごご : buổi chiều (PM)
あさ : sáng
ひる : trưa
ばん : chiều
よる : tối
おととい : ngày hôm kia
きのう : ngày hôm qua
きょう : hôm nay
42. あした : ngày mai
あさって : ngày mốt
けさ : sáng nay
こんばん : tối nay
ゆうべ : tối qua
げつようび : thứ hai
かようび : thứ ba
すいようび : thứ tư
もくようび : thứ năm
きんようび : thứ
sáu
どようび : thứ bảy
にちようび : chủ nhật
なんようび : thứ mấy
やすみ : nghỉ ngơi
ひるやすみ : nghỉ trưa
まいあさ : mỗi sáng
まいばん : mỗi tối
まいにち : mỗi ngày
ペキン : bắc kinh
パソコク : bangkok
ロンドン : london
ロサンゼルス : los angeles
たいへんですね:vất vả nhỉ
ばんごうあんない : dịch vụ 116(hỏi số điện thoại)
おといあわせ : ( số điện thoại ) bạn muốn biết /hỏi
~をおねがいします : làm ơn ~
かしこまります :hiểu rồi
43. 第5課
いきます (tự đt I) : đi
きます (tự đt III) : đến
かえります (tự đt I) : trở về
がっこう : trường học
スーパー : siêu thị
えき : nhà ga
ひこうき : máy bay
ふね : thuyền , tàu
でんしゃ : xe điện
ちかてつ : xe điện ngầm
しんかんせん : tàu cao tốc
バス : xe buýt
タクシー : xe taxi
じてんしゃ : xe đạp
あるいて(いきます) : đi bộ
ひと : người
ともだち : bạn
かれ : anh ấy
かのじょ : cô ấy
かぞく : gia đình
ひとりで : một mình
せんしゅう : tuần trước
こんしゅう : tuần này
らいしゅう : tuần tời
44. せんげつ : tháng trước
こんげつ : tháng này
らいげつ : tháng tới
きょねん : năm rồi
ことし : năm nay
らいねん: năm tời
~がつ : tháng ~
なんがつ : tháng mấy
ついたち : ngày 1
ふつか : ngày 2
みっか : ngày 3
よっか : ngày 4
いつか : ngày 5
むいか : ngày 6
なのか : ngày 7
ようか : ngày 8
ここのか : ngày 9
とおか : ngày 10
じゅうよっか : ngày 14
はつか :ngày 20
にじゅうよっか: ngày 24
いちにち : một ngày
なんにち : ngày mấy
いつ : khi nào
たんじょうび : sinh nhật
ふつう :thông thường
きゅうこう : tốc hành
とっきゅう : hỏa tốc
46. たまご : trứng
にく : thịt
さかな : cá
やさい : rau
くだもの : trái cây
みず : nước
おちゃ : trà
こうちゃ : hồng trà
ぎゅうにゅう : sữa
ミルク : sữa
ジュース : nước trái cây
ビール : bia
(お)さけ: rượu
サッカー : bóng đá
テニス : tennis
CD : đã nhạc
ビデオ : băng video
なに : cái gì
それから : sau đó
ちょっと : một chút
みせ : tiệm , quán
レストラン : nhà hàng
てがみ : lá thư
レポート: báo cáo
ときどき : thỉnh thoảng
いつも : thường , lúc nào cũng
いっしょに : cùng nhau
いいですね : được, đấy nhỉ
47. ええ : vâng
こうえん : công viên
なんですか : cái gì vậy ?
(お)はなみ : việc ngắm hoa anh đào
おおさかじょうこうえん :
tên công viên
わかりました : hiểu rồi
じゃ、また : hẹn lần sau
第7課
きります(tha.đt I):cắt
おくります(tha.đt I) : gửi
あげます(tha.đt II) : tặng
もらいます(tha.đt I):nhận
かします(tha.đt I) : cho mượn
かります(tha.đt II): mượn
おしえます(tha.đt II) :dậy
ならいます(tha.đt I) : học
かけます(tha.đt II) : gọi điện
でんわをかけます : gọi điện thoại
て : tay
はし : đũa
スプーン : muỗng
ナイフ : dao
フォーク : nĩa
はさみ : kéo
48. ファックス : máy fax
ワープロ: máy đánh chữ
パソコン : máy tính cá nhân
パンチ : cái bấm lỗ
ホッチキス : cái bấm giấy
セロテープ : băng keo
消しゴム : cục gôm
かみ : giấy
はな :hoa
シャツ : áo sơ mi
プレゼント : quà tặng
にもつ : hành lý
おかね : tiền
きっぷ : vé
クリスマス : lễ noel
ちち : cha tôi
はは : mẹ tôi
おとうさん :bố của bạn
おかあさん : mẹ của bạn
もう : đã
まだ : chưa
これから : từ bây
giờ
すてきですね : tuyệt vời
ごめんください : xin lỗi có ai ở nhà không
いらっしゃい: anh ( chị ) đến chơi
どうぞ あがりください : xin mời anh ( chị ) vào nhà
しつれいします : xin lỗi làm phiền
(~は)いかがですか : ~ có được không
49. いただきます : cho tôi nhận
りょこう
: du lịch
おみやげ : quà đặc sản
ヨーロッパ : châu âu
第8課
ハンサム: đẹp trai
きれいな : sạch , đẹp (gái)
しずかな : yên tĩnh
にぎやかな : nhộn nhịp
ゆうめいな: nổi tiếng
しんせつな : tử tế
げんきな :khỏe
ひまな : rảnh
べんりな : tiện lợi
すてきな : tuyệt vời
おおきい : lớn , to
ちいさい : nhỏ
あたらしい : mới
ふるい : cũ
いい(よい) : tốt
わるい : xấu
あつい : trà ( nóng)
あつい : trời ( nóng)
さむい : trời lạnh
つめたい : nước đá lạnh
むずかしい : (bài tập) khó
やさしい: (bài tập ) dễ
50. やさしい : dịu dàng , hiền từ
たかい: đắt, cao
やすい : rẻ
ひくい : thấp
おもしろい : thú vị
おいしい : ngon
いそがしい : bận rộn
たのしい : vui vẻ
しろい : trắng
くろい : đen
あかい : đỏ
あおい : xanh
さくら : hoa anh đào
やま : núi
まち : thành phố
たべもの : đồ ăn
ところ : chỗ
りょう : ký túc xá
べんきょう : học tập
せいかつ : cuộc sống
(お)しごと : công việc
どう : như thế nào
どんな : ~nào
どれ : cái nào
とても : rất
あまり~ません không ~lắm
そして : và
~が~ : ~nhưng ~
51. おげんきですか : có khỏe không
ふじさん : núi phú sĩ
びわこ : hồ biwako
シャンハイ : thượng hải
しちにんのさむらい : 7 võ sĩ đạo(tên phim)
きんかくじ : chùa vàng
なれます : trở nên quen
にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống
nhật bản chưa ?
もういっぱいいかがですか : thêm 1 ly nữa nhé
いいえ、けっこうです。: thôi, đủ rồi
そろそろ、しつれいします :
đến lúc tôi phải về
また いらっしゃってくだい : lần sau lại đến nhé
第9課
わかります(tự.đt I):hiểu
あります(tự.đt
I): có (đồ vật)
すきな : thích
きらいな : ghét
じょうずな : ……giỏi
へたな : ………dở
りょうり : việc nấu nướng thức ăn
のみもの : đồ uống
スポーツ : thể thao
やきゅう : dã cầu
ダンス : khiêu vũ
52. おんがく :
âm nhạc
うた : bài hát
クラシック: nhạc cổ điển
ジャズ :nhạc jazz
コンサート: buổi hòa nhạc
カラオケ : karaoke
かぶき : nhạc kabuki của nhật
え :
tranh
じ : chữ
かんじ : chữ kaji
ひらがな : chữ hiragana
かたかな : chữ katakana
ローマじ : chữ romaji
こまかいおかね : tiền lẻ
チケット :vé
じかん : thời gian
ようじ : việc riêng
やくそく : hẹn
ごしゅじん: chồng ( người khác)
おっと / しゅじん : chồng ( của mình)
おくさん : vợ ( người khác)
つま / かない : vợ ( của mình)
こども : trẻ con
よく(わかります) : (hiểu)rõ
だいがく : đại học
たくさん : nhiều
すこし : một chút
ぜんぜん~ない : hoàn toàn ~ không
53. だいたい : đại khái
はやく(かえります) : (trở về) sớm
はやく : nhanh
~から : ~bì, do
どうして : tại sao
ざんねんですね。 : đáng tiếc thật
もしもし :alo
いっしょに ~いかがですか。: cùng ~ có được không
(~は)ちょっと。。。 : thì ....(ngụ ý không được)
だめですか :không được phải không
また こんど : hẹn lần sau
おねがいします
第10課
います(tự.đt II) : có ( động vật)
あります(tự.đt I): có ( đồ vật)
いろいろな : nhiều
おとこのひと : đàn ông , con trai
おんなのひと : phụ nữ , con gai
いぬ : con chó
ねこ
き
: con meo
: cây
54. もの
: đồ vật
フイルム
: cuộn phim
でんち : cục pin
はこ : cái hộp
スイッチ : công tắc điện
れいぞうこ: tủ lạnh
テーブル: bàn tròn
ベッド : cái giường
たな : cái kệ
ドア : cửa ra vào
まど : cửa sổ
ポスト
ビル
: thùng thư
: tòa nhà cao tầng
こうえん : công viên
きっさてん : quán nước
ほんや
: tiệm sách
~や : ~hiệu, quán
のりば
: bến xe,bến ga, tàu
けん : huyện ( tương đương tỉnh của VN)
うえ : trên
した : dưới
まえ : trước
うしろ: sau
みぎ
: bên phải
ひだり : bên trái
なか: bên trong
そと : bên ngoài
となり
: bên cạnh
55. ちかく
: chỗ gần đây
~と~のあいだ
: giữa ~ và ~
~や~(など) : chẳng hạn ~ hay là
いちばん~
: ~ nhất
~だめ : ngăn thứ~
(どうも)すみません
おく
: xin lỗi
: phía trong
チリソース : tương ớt
スパイスコーナー : quầy gia vị
第11課
います(tự.đt II): có
「にほんにいます」 : ở nhật bản
かかります(tự.đt I) : mất , tốn
やすみます(tự-tha.đt I) : nghỉ
ひとつ : một cái
ふたつ : 2 cái
みっつ : 3 cái
よっつ : 4 cái
いつつ : 5 cái
むっつ : 6 cái
ななつ : 7 cái
やっつ : 8 cái
ここのつ
とお
: 9 cái
いくつ
: 10 cái
: bao nhiêu cái
56. ひとり
: 1 người
ふたり : 2 người
~にん : ~ người
~だい : ~ cái,chiếc ( máy móc)
~まい : ~ tờ ,tấm ( đếm vật mỏng )
~かい : ~lần
りんご : táo
みかん : cam
サンドイッチ :bánh sandowich
カレー(ライス): (cơm ) càri
アイスクリーム : kem
きって : tem
はがき : bưu thiếp
ふうとう : phong bì
そくたつ
: chuyển phát nhanh
かきとめ : gửi đảm bảo
エアメール : (gửi bằng )đường hàng không
ふなびん
: gửi bằng đường tàu
りょうしん : cha mẹ
きょうだい : anh em
あに
: anh trai (tôi)
おにいさん : anh trai (bạn)
あね : chị gái (tôi)
おねえさん : chị gái (bạn)
おとうと : em trai (tôi)
おとうとさん : em trai (bạn)
いもうと
: em gái (tôi)
いもうとさん : em gái (bạn)
57. がいこく: nước ngoài
~じかん
: ~ tiếng, ~ giờ đồng hồ
~しゅうかん : ~ tuần
~かげつ
: ~tháng
~ねん : ~ năm
~ぐらい
: khoảng ~
どのくらい : bao lâu
ぜんぶで
: tất cả , toàn bộ
みんな : mọi người
~だけ
: ~ chỉ
いらっしゃいませ
: xin mời quý khách vào
いい(お)てんきですね : trời đẹp nhỉ
おでかけですか
: đi ra ngoài đấy hả
ちょっと~まで : đến ~một chút
いって いらっしゃい
いって らっしゃい
: (anh) đi nhé
: (anh) đi nhé
いって まいります : (tôi) đi đây
いって きます
それから
: (tôi> đi đây
: sau đó
オーストラリア : nước úc
第12課
かんたんな : đơn giản
ちかい :gần
とおい :xa
はやい : nhanh,sớm
58. おそい : chậm,trễ
おおい: nhiều
ひとがおおい : nhiều người
すくない : ít
ひとがすくない : ít người
あたたかい: khi hậu ( ấm áp)
あたたかい : ( canh , cơm ,nước ) ấm
すずしい : mát mẻ
あまい : ngọt
からい : cay
おもい : nặng
かるい : nhẹ
いい : tốt, được
コーヒーがいい : cà phê cũng được
きせつ : các mùa trong năm
はる : mùa xuân
なつ : mùa hạ , mùa hè
あき : mùa thu
ふゆ : mùa đông
てんき : thời tiết
あめ : mưa
ゆき : tuyết
くもり : mây
ホテル : khách sạn
くうこう : sân bay
うみ : biển
せかい: thế giới
パーテイー :bữa tiệc
59. (お)まつり : lễ hội
しけん : kỳ thi
すきやき :món sukiyaki của nhật
さしみ : món sashimi
(お)すし : món sushi
てんぷら :món tempura
いけばな : nghệ thuật cắm hoa
もみじ : lá đỏ
どちら : đằng nào
どちらも : đằng nào cũng
ずっと:hơn hẳn , hơn nhiều
はじめて : lần đầu tiên
ホンコン : hồng kông
シンガポール :singapore
ただいま : tôi đã về đây
おかえなさい : anh đã về đấy à(người ở nhà nói)
すごいですね : nhiều giữ vậy
でも : nhưng mà
つかれました : mệt
ぎおんまつり : lễ hội cầu được mùa
第13課
あそびます(tự.đt I) : chơi , đi chơi
およぎます(tự.đt I): bơi
むかえます(tha.đt II): đón
つかれます(tự.đt II): mệt
60. だします(tha.đt I):cho ra , đưa ra
てがみをだします : gửi thư
はいります(tự.đt I) : đi vào
きっさてんにはいります:đi vào quán cà phê
でます(tự.đt II): ra
きっさてんをでます: ra khỏi quán cà phê
けっこんします(tha.đt III): kết hôn, lập gia đình
かいものします(tha.đt III):mua sắm
しょくじします(tha.đt III):dùng bữa
さんぽします(tha.đt III): đi dạo
こうえんをさんぽします : đi dạo trong công viên
たいへんな : rất , lắm , quá
ほしい: muốn(cái gì)
さびしい / さみしい: buồn
ひろい:
rộng
せまい:hẹp , chật
しやくしょ :ủy ban nhân dân
プール : hồ bơi
かわ : sông
けいざい : kinh tế
びじゅつ : mỹ thuật
つり : câu , việc câu cá
スキー : trượt tuyết
かいぎ : hội nghị , cuộc họp
とうろく: đăng ký
しゅうまつ : cuối tuần
~ごろ: khoảng
なにか : cái gì đó
61. どこか : chỗ nào đó , nơi nào đó
おなかがすきました : đói bụng rồi
おなかがいっぱいです: no rồi
のどがかわきました :khát nước
そうですね : ừ nhỉ ( đồng ý với ý kiến của người
nói )
そうしましょう: ừ (làm vậy đi)
ロシア : nước CHLB nga
つるや : tên cửa tiệm
おはようテレビ : tên chương trình
ごちゅうもんは? : quý khách gọi gì?
ていしょく : một phần cơm,cơm phần
ぎゅうどん :tên món ăn
しょうしょう おまちください: xin hãy đợi một chút(kính
ngữ)
べつべつに : riêng biệt ( khi tính tiền)
第 1 4課
つけます(tha.đt II):bật (đèn , TV)
でんきをつけます: bật đèn
けします(tha.đt I): tắt ( đèn , TV)
でんきをけします : tắt điện
あけます(tha.đt II): mở
ドアをあけます : mở cửa
しめます(tha.đt II):đóng
ドアをしめます : đóng cửa
62. いそぎます(tự.đt I): vội vàng
まちます(tha.đt I): chờ đợi
ともだちをまちます : đợi bạn
とめます(tha.đt II):dừng lại ( xe, máy),đậu(xe)
まがります(tha.đt I): quẹo
みぎへまがります:qẹo phải
もちます(tha.đt I) cầm ,mang , có
とります(tha.đt I)lấy
てつだいます(tha.đt I) giúp đõ
よびます(tha.đt I): gọi
タクシーをよびます: gọi taxi
はなします(tha.đt I):nói chuyện , kể
みせます(tha.đt II): cho xem
おしえます(tha.đt II): dạy , cho biết,chỉ bảo
じゅしょうをおしえます: cho biết địa chỉ
はじめます(tha.đt II):bắt đầu
じゅぎょうをはじめます : bắt đầu giờ học
ふります(tự.đt I):rơi(mưa,tuyết)
あめがふります:mưa rơi
コピーします(tự.đt III): photo
エアコン: máy điều hòa không khí
パスポート: hộ chiếu
じゅしょう: địa chỉ
ちず : bản đồ
しお : muối
さとう: đường
よみかた : cách đọc
~かた : cách~
63. ゆっくり: chậm rãi , thong thả , từ từ
すぐ : ngay lập tức
また : lần nữa
あとで : sau đó
もうすこし : thêm một chút nữa
いいですよ : được đấy
さあ。: nào,thì vậy
あれ?: diễn
tả sự ngạc nhiên
しんごうをみぎへまがってください : hãy quẹo phải chỗ đèn
giao thông
まっすぐ いきます: đi thẳng
これで おねがいします : cho tôi gửi ( nói khi trả
tiền)
おつり : tiền thối lại
第15課
たちます(tự.đt I):đứng
すわります(tự.đt I):ngồi
つかいます(tha.đt I): sử dụng
おきます(tha.đt I):đặt , để
つくります(tha.đt I): làm , sản xuất
つくります(tha.đt I):làm (nhà…)
うります(tha.đt I):bán
しります(tha.đt I): biết
しっています: biết
64. でんわばんごうをしっています: biết số điện thoại
すみます(tự.đt I): sống
すんでいます:đang sống
おおさかにすんでいます: đang sống ở osak
けんきゅうします(tha.dt III): nghiên cứu
しりょう: tài liệu
カタログ: quấn catalogue
じこくひょう :lịch trình ( tàu , xe)
ふく: trang phục
せいひん: sản phẩm
ソフト : phần mềm(máy tính)
せんもん : chuyên môn
はいしゃ : nha sĩ
とこや: tiệm hớt tóc( dành chon nam giới)
プレイガイド: nơi bán vé (kịch , hòa nhạc)
どくしん:độc thân
とくに : đặc biệt
おもいだします : nhớ
ごかぞく: gia đình( của người khác)
いらっしゃいます : ở ( kính ngữ)
こうこう : trường cấp 3
第16課
のります(tự.đt I):bước lên (tàu,xe)
でんしゃにのります :đi xe điện
65. おります(tự.đt II): xuống(tàu,xe)
でんしゃをおります:xuống xe điện
のりかえます(tự.đt II): sang xe , đổi xe
あびます(tha.đt II) tắm
シャワーをあびます: tắm bằng vòi hoa sen
いれます(tha.đt II): bỏ vào
だします(tha.đt I): đưa ra , xuất ra
ぎんこうおかねをだします : rút tiền tại ngân hàng
はいります(tự.đt I): vào
だいがくにはいります: vào đại học
でます(tự.đt II) :ra
だいがくをでます: ra trường
やめます: nghỉ , bỏ
かいしゃをやめます: nghỉ việc
おします(tha.đt I): ấn ,đẩy
わかい: trẻ trung
ながい : dài
みじかい: ngắn
あかるい : sáng sủa
くらい: tối , âm u
せがたかい : dáng người cao
あたまがいい: thông minh
からだ : thân thể
あたま : đầu
かみ : tóc
かお : khuôn mặt
め : mắt
みみ : tai
66. くち : miệng
は : răng
おなか:
bụng
あし : chân
サービス : sự phục vụ
ジョギング : việc chạy bộ
シャワー : hoa sen
みどり: cây xanh , màu xanh
(お)てら : chùa
じんじゃ : đền thờ
りゅうがくせい : du học sinh
いちばん : thứ nhất
どうやって : làm như thế nào
どの~ :
nào
どのひと : người nào
(いいえ)、まだまだです。: không ,
vẫn chưa
JR : tên một loại tàu của nhật
アジア : châu á
バンドン : tên địa danh ( thuộc Indonesia)
ベラクルス: tên địa danh (thuộc mexico)
フランケン: tên địa danh ( thuộc đức)
おひきだしですか : anh rút tiền phải không?
ボタン : nút ấn
キャッシュカード : thẻ tín dụng
まず : trước tiên , trước hết
つぎに : kế tiếp
かくにん : xác nhận , kiểm tra lại
67. きんがく : số tiền
第17課
おぼえます(tha.đt II): nhớ
わすれます(tha.đt II):quên
なくします(tha.đt I):đánh mất
だします(tha.đt II):đưa , trao , nộp
レポートをだします : nộp báo cáo
のみます(tha.đt I):uống
くすりをのみます: uống thuốc
はらいます(tha.đt I):trả tiền
かえします(tha.đt I):trả lại
でかけます(tự.đt II) đi ra ngoài
ぬぎます(tha.đt I):cởi ra
もっていきます(tha.đt I):mang theo
もってきます(tha.đt III):mang đến
しんぱいします(tự.đt III): lo lắng
ざんぎょうします(tự.đt III) làm thêm giờ , tăng ca
しゅっちょうします(tự.đt III) : đi công tác
はいります(tự.đt I) đi vào
おふろにはいります :
tắm bồn
たいせつな : quan trọng
だいじょうぶな: không sao
あぶない : nguy hiểm
もんだい : vấn đề
こたえ :câu trả lời
68. きんえん: cấm hút thuốc
(けんこう)ほけんしょう : thẻ bảo hiểm
かぜ: gió
かぜをひきます : bị cảm
ねつ :nhiệt độ
ねつがあります :bị sốt
びょうき : bệnh
くすり: thuốc uống
(お)ふろ : bồn tắm
うわぎ: áo khoắc ( ngắn)
したぎ :
đồ lót
せんせい : từ dùng gọi bác sĩ
2.3にち: 2.3 ngày
~までに :trước………
ですから: vì vậy
どうしましたか。: ông bị sao vậy ?
(~が)いたいです。: đau …..
のど : cổ họng
おだいじに : chúc ông mau hết bệnh
第18課
できます(tự.đt II)có thể làm
あらいます(tha.đt I):rửa
ひきます(tha.đt I):chơi đàn
69. ピアノをひきます: chơi dương cầm
うたいます(tha.đt I):hát , ca
あつめます(tha.đt II):tập hợp , sưu tập
すてます(tha.đt II):vứt bỏ
かえます(tha.đt II):đổi
うんてんします(tha.đt III):lái xe
よやくします(tha.đt III):hẹn trước , đặt trước
けんがくします(tha.đt III):đi thăm quan để học hỏi
~メートル: mét
こくさい~:quốc tế
こくさいでんわ: điện thoại quốc tế
げんきん: tiền mặt
しゅみ : sở thích
にっき : nhật ký
(お)いのり: cầu nguyện
かちょう: trưởng ban
ぶちょう:
trưởng phòng
しゃちょう:giám đốc
ピアノ : đàn piano
ビートルズ : ban nhạc nổi tiếng của anh (beatles)
どうぶつ : động vật
うま :
ngựa
へえ。: từ biểu thị khen(à, đúng vậy)
それはおもしろいですね。: điều đó thật thú vị
ぼくじょう : bãi chăn nuôi , trang trại chăn nuôi
ほんとうですか。: thật sao?
ぜひ:
nhất định
70. 第19課
のぼります(tự.đt I) :leo
やまにのぼります:leo núi
とまります(tự.đt I):trọ lại
ホテルにとまります : trọ lại khách sạn
そうじします(tha.đt III):au chùi
せんたくします(tha.đt III):giặt giũ
れんしゅうします(tha.đt III):luyện tập
なります(tự.đt):trở nên
ねむい: buồn ngủ
つよい : mạnh mẽ
よわい: yếu
ちょうし: tình trạng (sức khỏe , máy móc)
ちょうしがいい: tình trạng xấu
ちょうしがわるい: tình trạng tốt
ひ : ngày
ゴルフ : golf
すもう : môn đánh vật , võ sĩ sumo
パチンコ : máy đánh bạc
おちゃ/さどう: trà đạo
いちど: một lần
いちども~ません: một lần cũng không, chưa lần nào
だんだん:
dần dần
もうすぐ : sắp sửa
おかげさまで :
nhờ trời
71. かんぱい : tiếng khi cụng ly
じつは : thật ra là , thật ra thì
ダイエット : ăn kiêng
なんかいも : nhiều lần
しかし: tuy nhiên
むりな : quá mức , vô lý
からだにいい :tốt cho cơ thể
からだにわるい : có hại cho cơ thể
ケーキ: bánh ngọt
第20課
いります(tự.đt I):cần
ビザがいります: cần visa
しらべます(tha.đt II):tra cứu
なおします(tha.đt I):sửa chữa , đính chính
しゅうりします(tha.đt III):sửa chữa ( máy móc)
でんわします(tha.đt III):gọi điện thoại
ぼく: anh , tớ ( cách xưng hô của nam)
きみ:em ( nam gôi nữ)
うん : vâng(cách nói ngắn của “hai”)
ううん:không (cách nói ngắn của “iie”)
サラリーマン: công chức,nhân viên văn phòng
ことば : từ ngữ
ぶっか : vật giá
72. きもの : áo kimono
はじめ : sự bắt đầu
こんげつのはじめ: đầu tháng này
おわり: sự kết thúc
こんげつのはじめ: cuối
tháng
こっち: chỗ này (nói ngắn của “kochira”)
そっち:chỗ đó ( nói ngắn của “sochira”)
あっち: chỗ kia ( nói ngắn của “achira”)
どっち: chỗ nào(cách nói ngắn của “dochira”)
このあいだ : gần đây,hôm rồi,hôm trước
みんなで : tất cả mọi người
~けど: nhưng
くにへかえるの:về nước hả
どうするの?:làm thế nào?
どうしようかな。Không biết làm sao đây
とかったら:nếu được thì
いろいろ : nhiều
第21課
おもいます(tha.đt I):nghĩ
いいます(tự.đt I) : nói
たります(tự.đt II): đủ
かちます(tự.đt I): thắng
まけます(tự.đt II):thua
あります(tự.đt I) : có
73. おまつりがあります: có lễ hội
やくにたちます(tự.đt I):có ích
むだな : lãng phí , hoang phí
ふべんな: bất tiện
おなじ : giống
すごい: quá sức tưởng tượng
しゅしょう : thủ tướng
だいとうりょう: tổng thống
せいじ: chính trị
ニュース: tin tức , bản tin
スピーチ : bài diễn thuyết
しあい :
trận đấu
アルバイト : công việc
làm thêm
いけん : ý kiến
(お)はなし : câu chuyện
ユーモア :
hài ước
デザイン : thiết kế , kiểu
dáng
こうつう : giao thông
ラッシュ : giờ cao điểm
さいきん : gần đây
たぶん : có lẽ
きっと :
chắc chắn
ほんとうに : quả thật là
そんなに : như thế đó
~について: về……
しかたがありません: khong còn cách nào khác
しばらくですね : lâu quá rồi nhỉ
~でも のみませんか。Anh uống một chút nhé
74. みないと...: không xem không được
もちろん : dĩ nhiên
カンガルー : chuột túi
キャプテン.クック : ông thuyền trưởng cook
第22課
きます(tha.đt II): mặc áo
はきます(tha.đt I):mặc (từ thắt lưng trở xuống)
かぶります(tha.đt I):đội ( nón)
かけます(tha.đt II): đeo
めがねをかけます: đeo kính
うまれます(tha.đt II): được sinh ra
コート:áo khoác (dài tới gối)
スーツ: bộ vest
セーター: áo len
ぼうし:mũ , nón
めがね: kính
よく: thường , hay
おめでとうございます : xin chúc mừng
パリ:paris
ばんりのちょうじょう : vạn lý trường thành
やちん : tiền thuê nhà
うーん : ừm,biểu lộ
sự suy nghĩ
ダイニングキッチン: nhà bếp kiêm phòng ăn
わしつ : phòng kiểu nhật
75. おしいれ: tủ ôm tường để chăn nệm
ふとん : chăn nệm
アパート : căn hộ
第23課
ききます(tự.đt I): hỏi
せんせいにききます: hỏi giáo viên
まわします: (tha.đt I): xoay , vặn
つまみをまわします: vặn nút
ひきます(tha.đt I): kéo
かえます(tha.đt II): đổi
サイズをかえます: đổi cỡ(size)
さわります(tự.đt I):sờ vào , chạm vào
でます(tự.đt II): ra
おつりがでます:tiền thối trong máy đi ra
うごきます(tự.đt I): hoạt động , chuyển động
とけいをうごきます:đồng hồ hoạt động
あるきます(tha.đt I):đi bộ
みちをあるきます: đi bộ trên đường
わたります(tha.đt I): băng qua
はしをわたります: băng qua cầu
きをつけます(tha.đt II):chú
ý
くるまにきをつけます: chú ý xe hơi
ひっこします(tha.đt I)dọn nhà
76. でんきや: tiệm điện
サイズ: cỡ (size)
おと: âm thanh
きかい: máy móc
つまみ : nút xoay
こしょう: sự cố , hư hỏng
みち : đường
こうさてん : giao lộ(ngã 3 , ngã 4…)
Tじろ:ngã 3 ( hình chữ T)
しんごう: đèn giao thông
かど: góc
はし: chiếc cầu
ちゅうしゃじょう:nơi đậu xe
~め:thứ
(お)しょうがつ:tết ( của người nhật
ごちそうさま(でした): cảm ơn bạn đã chiêu đãi
たてもの: tòa nhà
がいこくじんとうろくしょう : thẻ ngoại kiều
第24課
くれます(tha.đt II):cho, tặng (người khác cho minh)
つれていきます(tha.đt I):dẫn đi
つれてきます(tha.đt III): dẫn tới , dẫn đến
おくります(tha.đt I): tiễn , đưa
77. ひとをおくります:tiễn người
しょうかいします(tha.đt III):giới thiệu
あんないします(tha.đt III): hướng dẫn
せつめいします(tha.đt III): thuyết minh , giải thích
いれます(tha.đt II): cho vào , đưa vào , bỏ vào
コーヒーをいれます:pha cà phê
おじいさん / おじいちゃん: ông(nội,ngoại),ông cụ
おばあさん/ おばあちゃん: bà(nội,ngoại)bà cụ
じゅんび: chuẩn bị
いみ: ý nghĩa
(お)かし: kẹo
ぜんぶ : toàn bộ
じぶんで : tự mình
ほかに: ngoài ra
ワゴンしゃ : xe chở hàng
(お)べんとう: cơm hộp , hộp đựng cơm
第25課
かんがえます(tha.đt II):suy nghĩ
つきます(tự.đt I): đến nơi
えきにつきます: đến nhà ga
りゅうがくします(tự.đt III): du học
とります(tha.đt I): lấy , cầm , nắm , đạt
としをとります: tuổi lớn , có tuổi , già
78. いなか : quê hương
たいしかん : đại sứ quán
グループ:nhóm
チャンス: cơ hội
(1)おく: (1)trăm triệu
もし(~たら):nếu
いくら(~ても): dù bao nhiêu cũng
てんきん: chuyển chỗ làm
いっぱい のみましょう: uống một ly nhé
いろいろ おせわに なりました:cảm ơn đã giúp đõ tôi
がんばります :cố gắng
どうぞおげんきで : nhớ giữ gìn sức khỏe
第26課
みます(tha.đt II): chuẩn bệnh , khám bệnh
さがします(tha.đt I): tìm kiếm
おくれます( tự.đt II): trễ
じかんにおくれます:
trễ giờ
まにあいます(tự.đt I): kịp
じかんにまにあいます:
kịp giờ
やります(tha.đt I):làm
さんかします(tự.đt II): tham gia, dự
パーテイーにさんかします: dự tiệc
もうしこみます(tha.đt I):đăng ký
つごうがいい:thuận lợi
つごうがわるい: không thuận lợi
79. きぶんがいい :tâm
trạng thoải mái
きぶんがわるい: tâm trạng không thoải mái
しんぶんしゃ :tòa báo
じゅうどう :nhu đạo , judo
うんどうかい: đại hội thể thao
ばしょ : chỗ , địa điểm
ボランテイア: việc từ thiện
~べん: tiếng địa phương
こんど: lấn này
ずいぶん: quá chừng , phần lớn
ちょくせつ : trực tiếp
いつでも :
bất cứ lúc nào
どこでも : bất cứ đâu
だれでも :
bất cứ ai
なんでも :
bất cứ cái gì
こんな~ : như thế này
そんな~ : như thế đó
あんな~ :như thế kia
NKH : đài truyền hình NHK
こどものひ :
ngày trẻ em
エドヤストア :edoyatsyroa(tên cửa hàng)
かたづきます( tự.đt I) sắp xếp , dọn dẹp cho gọn gàng
にもつがかたづきます: sắp xếp hành lý
ごみ : rác
だします(tha.đt I): đổ ( đổ rác)
もえます(tự,đt II): rác đốt được
げつ、すい、きん:hai , tư sáu
おきば : chỗ để, chỗ đặt
80. よこ : bên cạnh
びん : cái chai
かん : cái lon
(お)ゆ : nước sôi
ガス : gương , kính
~がいしゃ : công ty …
れんらくします(tự-tha.dt III) : liên lạc
こまったなあ : phiền quá , gay quá
でんしメール : thư điện tử
ヨメール : thư điệntử
うちゅう: vũ trụ
こわい : sợ
うちゅうせん : phi thuyền
べつ(の) : riêng biệt
うちゅうひこうし: phi hành gia
どいたかあ : tên người
~さま :
ngài ~
第27課
かいます(tha.dt I): nuôi
たてます(tha.dt II): xây dựng
はしります(tự.dt I): chạy
みちをはしります : chạy trên đường
とります(tha.dt I):lấy
やすみをとります : lấy ngày nghỉ
81. みえます(tự.dt II): nhìn thấy được
やまがみえます: nhìn thấy núi
きこえます(tự.dt II): nghe thấy được
おとがきこえます :
nghe thấy âm thanh
できます(tự.dt II): hoàn thành , làm xong
くうこうができます: làm xong sân bay
ひらきます(tha.dt I): mở
きょうしつをひらきます: mở lớp học
ペット :vật nuôi trong nhà như chim , chó , méo
とり : chim
こえ : tiếng , giọng nói
なみ :
sóng
はなび :pháo hoa
けしき :phong cảnh
ひるま : buổi trưa
むかし : ngày xưa
どうぐ : dụng cụ
じどうはんばいき :máy bán hàng tự
động
つうしんはんばい :mục thông tin bán hàng
クリーニング : tiệm giặt
マンション : trung cư
だいどころ : nhà bếp
~きょうしつ : phòng học
パーテイールーム : phòng tiệc
~ご :
sau đó
~しか...ない : chỉ
ほかの : khác
はっきり : rõ ràng
82. ほとんど : hầu như
かんさいくうこう : sân bay kansai
あきはばら : akihabara tên một nhà ga nổi tiếng
いず : vùng suối nước nóng nổi tiếng ở shizuoka
にちようだいいく: ngày chủ nhật ở nhà làm mộc
ほんだな : kệ sách
ゆめ :
giấc mơ
いつか:một khi nào đó
いえ : nhà
すばらしい; tuyệt vời
こどもたち : trẻ em
だいすぎな ;
rất thích
まんが : truyện tranh
しゅじんこう :nhân vật chính
かたち : hình
ロボット : người máy
ふしぎな : huyền bí
ポケット : túi quần , túi áo
たとえば : ví dụ là
つけます(tha.dt II): gắn kèm
じゆうに : tự do
そら : bầu trời
とびます(tự.dt I): bay
じぶん: tự mình
しょうらい : tương lai
ドラえもん: đôraêmon
第28課
83. うれます(tự.đt II): bán được , bán chạy
パンがうれます : bánh mì bán chạy
おどります(tha.đt I):
múa
かみます(tha.dt I):cắn
えらびます(tha.đt I):chọn
ちがいます(tự.đt I):sai
かよいます(tự.đt I):lui tới
だいがくにかよいます :lui tới trường đại học
メモします(tự.đt III):ghi chú
まじめな : nghiêm chỉnh
ねっしんな :nhiệt tình
やさしい : hiền , dịu dàng
えらい :
tài giỏi, xuất
chúng
ちょうどいい : vừa đúng
しゅうかん : tập quán , thói quen
けいけん: kinh nghiệm
ちから :sức lực
にんきがある : hâm mộ , ưa thích
かたち : hình dạng
いろ : màu
あじ :
vị
ガム: kẹo cao su
しなもの : hàng hóa
ねだん :
giá cả
きゅうりょう : lương
ボーナス :tiền thưởng
ばんぐみ : chương trình ti vi
84. ドラマ : phim truyền hình
しょうせつ : tiểu thuyết
しょうせつか : nhà văn
かしゅ : ca sĩ
かんりにん : người quản lý
むすこ : con trai tôi
むすこさん : con trai ông ,bà
むすめ : con gái tôi
むすめさん : con gái ông bà
じぶん : tự mình
しょうらい : tương lai
しばらく :
một chút
たいてい : đại để , thường thường
それに : hơn thế nữa
それで : vì vậy , vì thế
ちょっとおねがいがあるんですが : xin cho nhờ một chút
ホームステイ :ở chơi vài ngày tại nhà nữ để tìm hiểu
phong tục tập quán
かいわ : hội thoại
おしゃべりします(tự- tha.đt III):nói chuyện hàn huyên
おしらせ : thông báo
ひにち : ngày
どようび : thứ bảy
たいいくかん :
phòng tập thể dục
むりょう : miễn phí
第29課
86. エレベーターがとまります :thang máy dừng
まちがえます(tự.đt II):nhầm lẫn
おとします (tự.đt I):làm rơi , rớt
かかります(tự.đt I):khóa
かぎがかかります: khóa cửa
(お)さら : cái đĩa , đĩa
(お)ちゃわん : cái chén
コップ : cái ly
ガラス : kính , thủy tinh
ふくろ: bao , túi
さいふ : ví
えだ :cành cây
えきいん : nhân viên nhà ga
このへん : vùng này
~へん : vùng
このくらい : khoảng
おさきに どうぞ : xin mời đi trước
(ああ)よかった :tốt quá , may quá
いまのでんしゃ : chuyến xe điện vừa rồi
わすれもの: món đồ bỏ quên
~がわ : bên , phía
ボケット : túi
おぼえていません : không nhớ
あみだな:giá để hành lý
たしか : chắc chắn , không nghi ngờ
よつや : yotsuya( tên nhà ga ở Tokyo)
じしん : động đất
かべ : tường
87. はり : kim ( may vá )
さします :chỉ trỏ
えきまえ : trước nhà ga
たおれます(tự.đt I):
ngã ,đổ
にし : phía tây
ほう: phương , hướng
さんのみや: sannomiya(nhà ga ở kobe)
第30課
はります(tha.đt I):dán
かけます(tha.đt II):treo
かざります(tha.đt I):trang trí
ならべます(tha.đt II):bày , xếp
うえます(tha.đt II):trồng cây
きをうえます: trồng cây
もどします(tha.đt I):để lại chỗ cũ
まとめます(tha.đt II)tóm lại , tổng kết lại
かたづけます(tha.đt II):xếp , dọn lại
しまいます(tha.đt II):cất
きめます(tha.đt II):quyết định
しらせます(tha.đt II):thông báo
そうだんします(tự-tha.đt III):thảo luận
よしゅうします(tha.đt III):soạn bài , chuẩn bị bài
ふくしゅうします(tha.đt III):ôn tập
そのままにします(tha.đt III):cứ để nguyên như vậy
おこさん: con gái ( người khác
88. じゅぎょう :giờ học
こうぎ : bài giảng
ミーテイング : hội họp
よてい : dự định
おしらせ : thông báo, cho biết
おんないしょ : bảng hướng dẫn
カレンダー : lịch
ポスター :áp phích
ごみばこ : thùng rác
にんぎょう :búp bê
かびん : bình hoa
かがみ : gương soi
ひきだし : ngăn kéo
げんかん : tiền sảnh
ろうか : hành lang
かべ : tường
いけ : cái ao
こうばん :
đồn công an
もとのところ: chỗ cũ
まわり : xung quanh
まんなか : chính giữa
すみ : góc , hốc
まだ つかっています : vẫn đang sử dụng
~ほど : đến độ , đến mức
よていひょう : bảng kế hoạch
ごくろうさま : anh ( chị ) đã vất vả
きぼう : hy vọng
なにかごきぼうがありますか。: có nguyện vọng gì không
89. ミュージカル : ca vũ nhạc kịch
それはいいですね : vậy thì tốt quá rồi
プロ-ドウエイ : nhà hát nổi tiếng của mỹ
まるい: tròn
つき: trăng
ある~ : có
ちきゅう : trái đất
うれしい :
sung sướng
いやな : không ưa , không thích
すると : ngay khi đó, đúng lúc đó
めがさめます : chợt tỉnh , thức giấc
第31課
はじまります(tha.đt I):bắt đầu
しきがはじまります : bắt đầu nghi lễ
つづけます(tha.đt II):tiếp tục
みつけます(tha.đt II):tìm thấy
うけます(tha.đt II):dự thi
しけんをうけます: dự thi , kiểm tra
にゅうがくします(tự.đt III):nhập học
だいがくににゅうがくします : nhập học học đại
そつぎょうします(tha.đt III):tốt nghiệp
だいがくをそつぎょうします : tốt nghiệp đại học
しゅっせきします : (tự.đt III):tham dự, có mặt
かいぎにしゅっせきします : dự hội nghị
きゅうけいします(tự.đt III):nghỉ giải lao
90. れんきゅう: kỳ nghỉ dài
さくぶん : bài văn , bài luận
てんらんかい : triển lãm
けっこんしき : lễ cuối
(お)そうしき : lễ tang
しき : lễ , nghi lễ
ほんしゃ : trụ sở chính
してん : chi nhánh
きょうかい : nhà thờ
だいがくいん : cao học
どうぶつえん :sở thú
おんせん : suối nước nóng
おきゃく(さん) : khách
だれが : ai đó
~のほう : về phía , đằng
ずっと : suốt
ピカソ : picaso – họa sĩ
うえのこうえん : công viên ueno
のこります(tự.đt I):còn lại
つきに: hàng tháng
ふつう : bình thường
ふつうのひ :ngày thường
インターネット: internet
むら : thôn
えいがかん : rạp chiếu bóng
いやな : không ưa
そら : bầu trời
とじます(tha.đt II):nhắn lại , khép lại
91. つごうがいい :
thuận lợi
つごうがわるい : không thuận lợi
こどもたち : bọn trẻ , trẻ con
じゆうに : tự do
せかいじゅう : trên thế giới
あつまります(tự.đt I):tập trung
うつくしい : đẹp
しぜん: tự nhiên
すばらしい : tuyệt vời
きがつきます: để ý
第32課
うんどうします(tự.đt III):vận động
せいこうします(tự.đt III):thành công
しっぱいします(tự.đt III): thất bại
しけんにしっぱいします : thất bại trong kỳ thi
ごうかくします(tự.đt III):đậu , đỗ
しけんにごうかくします: thi đậu
もどります(tự.đt I): quay lại
やみます(tự.đt I): tạnh
あめがやみます : tạnh mưa
はれます(tự.đt II): trời quang đãng
くもります(tự.đt I): trời âm u
ふきます(tự.đt I): thổi
かぜがふきます :gió thổi
なおります(tự.đt I): chuyển biến tốt
92. びょうきがなおります : bệnh đã bớt , đã khỏi
なおります(tự.đt I): chữa lại , sửa sang tốt
こしょうがなおります: chữa hỏng hóc , hư hỏng
つづきます(tự.đt I): tiếp tục
ねつがつづきます: tiếp tục sốt
かぜをひきます(tự.đt I):bị trúng gió , bị cảm cúm
ひやします(tha.đt I): làm lạnh
しんぱいな: lo lắng
じゅうぶな : đủ
あかしい : kỳ quặc
うるさい : ồn ào
やけど : bỏng
けが : vết thương
せきがでます : bị ho
インフルエンザ :
bệnh cúm
そら : bầu trời
たいよう: mặt trời
ほし : ngôi sao
つき : trăng
かぜ :gió
きた : phía bắc
みなみ : phía nam
にし : phía tây
ひがし : phía đông
すいどう : đường nước
エンジン : cái máy , động cơ
チーム :
đội
こんや : tối nay
93. ゆうがた : buổi chiều , hoàng hôn
まえから : trước
おそく : trễ
こんなに : như thế này
そんなに : như thế
đó
あんなに : như thế kia
もしかしたら : nếu như không lầm
それはいけませんね : cái đó thì không được
オリンピック : olympic
げんき :
khỏe mạnh
い : bào tử
はたらきすぎ : làm việc quá sức
ストレス : strees
むりをします: làm chuyện quá sức
ゆっくりします : làm từ từ , thong thả
ほうしらない :nói sao
おひつじざ : tên sao chỉ người sinh từ 21/3 ~19/4
おうしざ : sinh từ 20/4 ~ 20/5
ふたござ : sinh từ 21/5 ~ 21 /6
かにざ : sinh từ 22/6 ~
22/7
ししざ : sinh từ 23/7 ~ 22/8
おとめざ : sinh từ 23/8 ~ 22/9
てんびんざ : sinh từ 23/9
~ 23/10
さそりざ : sinh từ 24/10 ~ 22/11
いてざ : sinh từ 23/11 ~ 21/12
やぎざ : sinh từ 22/12 ~ 19/1
みずがめざ : sinh từ 20/1 ~ 18/2
うおざ : sinh từ 19/2 ~ 20/3
94. こまります(tự.đt ):khó khăn , gặp trở ngại
たからくじ: vé số
あたります(tự.đt I) trúng
たからくじがあたります : trúng số
けんこう : sức khỏe
れんあい: tình yêu
こいびと : người yêu
(お)かねもち : giàu có
第33課
にげます(tự.đt II):chạy khỏi , chạy trồn
さわぎます(tự.đt I):làm ồn ào , làm loạn lên
あきらめます(tự.đt II):từ bỏ , mất ý chí , chào thua
なげます(tha.đt II):ném
まもります(tha.đt I):giữ ,bảo vệ
あげます(tha.đt II):tăng lên ,
nâng lên
さげます(tha.đt II):giảm xuống , hả xuống
つたえます(tha.đt II):truyền , truyền đạt
ちゅういします(tự.đt III):chú ý , cẩn thận , lưu ý
くるまにちゅういします : chú ý xa hơi
はずします(tha.đt I):rời ra , rời khỏi
せきをはずします : rời khỏi chỗ ngồi
だめな : không được
せき :
ghế, chỗ ngồi
ファイト : cố gắng lên
マーク : cái mác , dấu hiệu , biểu tượng
95. ボール : quả bóng
せんたくき : máy giặt
~き : máy ~
きそく : quy tắc
しようきんし : cấm sử dụng
たちいりきんし : cấm vào
いりぐち :cửa vào
でぐち : cửa ra
ひじょうぐち : cửa thoát hiểm
むりょう : miễn phí
ほんじつきゅうぎょう : ngày nghỉ làm
えいぎょうちゅう : đang làm việc , đang bán hàng
しようちゅう : đang sử dụng
~ちゅう : đang ~
どういういみですか。: nghĩa là gì
もう~がない : đã không còn ~ nữa
あと~ : sau ~
ちゅうしゃいはん : vi phạm , đậu xe sai chỗ
そりゃあ : ối giời thế thì
~いない : trong phạm vi
けいさつ : cảnh sát
ばっきん : tiền phạt
でんぽう : điện báo
ひとびと :
người người
きゅうよう: chuyện gấp
うちます(tha.đt I): đánh
でんぽうをうちます : đánh
điện báo
でんぽうだい : tiền điện báo
96. できるだけ : cố gắng hết sức
みじかい : ngắn
また : nữa
たとえば : ví dụ
きとく : bệnh nguy hiểm rồi
おもいびょうき : bệnh nặng
あす : ngày mai
るす : vắng nhà
るすばん : người trông nhà
(お)いわい : sự chúc mừng
なくなります (tự.đt I): mất , chết
かなしみ : nỗi buồn
りようします: sử dụng
第34課
みがきます(tha.đt I): đánh , chải
はをみがきます : đánh răng
くみたてます(tha.đt II) : lắp ráp
おります(tha.đt I):làm gẫy , bẻ gẫy
きがつきます(tự.đt I): nhận ra , nhớ ra
わすれものにきがつきます : nhận ra đồ bỏ quên
つけます(tha.đt II):chấm
しょうゆをつけます : chấm tương
みつかります(tự.đt I): tìm thấy
かぎがみつかります : tìm thấy chìa khóa
します : (tự.đt III) : thắt
97. ネクタイをします :thắt cà vạt
しつもんします(tự.đt III): hỏi
ほそい: gầy , ốm
ふとい : mập , béo
ぼんおどり : điệu múa BON
スポーツクラス : câu lạc bộ thể thao
かぐ : dụng cụ gia đình
キー : khóa
シートベルト : thắt lưng an toàn
せつめいしょ : bảng hướng dẫn
ず : hình minh hõa
せん : đường kẻ , tuyết
やじるし : hình mũi tên
くろ : đen
しろ : trắng
あか : đỏ
あお :xanh
こん :màu tím than
きいろ : màu vàng
ちゃいろ : màu nâu
しょうゆ : xì dầu
ソース : nước sốt
~か~ : hoặc là
ゆうべ : tối hôm qua
さっき : lúc nãy
さどう : trà đạo
たてます(tha.đt II): pha
おちゃをたてます: pha trà
98. さきに : trước hết
のせます(tự.đt II):chất lên
これでいいですか : như thế này được chưa
にがい : đắng
おやこどんぶり : pyakodonburi –tên món ăn
ざいりょう : nguyên liệu
~ぶん : ~ phần
~グラム: ~gram
~こ : ~ quả (đếm quả)
たまねぎ :hành tây
4ぶんの1(1/4)một phần tư
ちょうみりょう : gia vị
なべ : cái nồi , chảo
ひ : lửa
かけます(tự.đt II): nhóm ( bếp , lửa )
ひにかけます : nhóm bếp
にます( tha.đt II) : nấu , luộc , kho
にえます(tự.đt II):nấu chin , nấu nhừ
どんぶり : cái bát lớn
第35課
さきます(tự.đt I):nở
はながさきます : hoa nở
かわります(tự.đt I):thay đổi
いろがかわります: thay đổi màu sắc
こまります(tự.đt I):khó khăn
99. つけます(tha.đt II):đính
まるをつけます: đính dấu chấm
ひろいます(tha.đt I):nhặt
かかります(tha.đt I):có
でんわがかかります : có điện thoại
らくな : nhàn rỗi
ただしい :chính xác
めずらしい: hiếm có
かた : vị , ngày
むこう: bên kia
しま : đảo
むら : thôn làng , xóm
みなと : cảng
きんじょ :hàng xóm
おくじょう : sân thượng
かいがい : nước ngoài
やまのぼり : leo núi
ハイキング : đi bộ chơi, dã ngoại
きかい : cơ hội
きょか : cho phép
まる : chấm , hình tròn
そうさ : thao tác
ほうほう : phương pháp
せつび : thiết bị
カーテン : rèm cửa
ひも : sợi dây
ふた : cái nắp
は : lá
100. きょく : khúc nhạc , giai điệu
たのしみ :
vui mừng
もっと : hơn nữa
はじめに : lúc đầu
これでおわります : kết thúc ở đây
はこね : tên địa danh suối nước nóng nổi tiếng
にっこう :tên địa danh có suối nước nóng
はくば : tên địa danh
アフリカ : châu phi
それなら : nếu thế thì
やこうバス : xe buýt về đêm
りょこうがいしゃ : công ty du lịch
くわしい : chi tiết
スキーじょう : nơi trượt tuyết
くさつ : tên địa danh
しがこうげん :tên địa danh
しゅ : mực đỏ
まじわります(tự.đt I) :
pha trộn, giao tiếp
しゅにまじわればあかくなる : gần mực thì đen , gần đèn
thì sáng
ことわざ : tục
ngữ
なかよくします(tự.đt III): thân thiện
ひつよう : cần thiết
第36課
とどきます(tự.đt I):tới
にもつがとどきます : hàng hóa tới
101. でます(tự.đt II):tham gia
しあいにでます :
tham gia trận đấu
うちます(tha.đt I):đánh
ワープロをうちます : đánh máy đánh chữ
ちょきんします(tha-tự.đt III):tiết kiệm
ふとります(tự.đt I):mập lên
やせます(tự.đt II):gầy đi
すぎます(tự.đt II):quá
7じをすぎます : quá 7 giờ
なれます(tự.đt II):quen , thích nghi
しゅうかんになれます : thích nghi với tập quán
かたい : cứng
やわらかい : mềm
でんし~ : điện tử
けいたい~ : theo
こうじょう : nhà máy
けんこう : sức khỏe
けんどう : kiếm đạo
まいしゅう : mỗi tuần
まいつき : mỗi tháng
まいとし(まいねん) : mỗi năm
やっと : cuối cùng
かなり : khá , tương đối
かならず : nhất định
ぜったいに : tuyệt đối
じょうずに : giỏi
できるだけ : cố gắng hết sức
このごろ : dạo này
102. ~ずつ : từng cái
そのほうが~ : về phía đó
ショパン : tên nhà soạn nhạc balan
おきゃくさま : quí khách
とくべつな : đặc biệt
していらっしゃいます : đang làm
すいえい : sự bơi lội
~とか、~とか : chẳng hạn , như là
タンゴ : điệu nhảy tango
チャレンジします(tự.đt III):thử thách
きもち : tâm trạng
のりもの : phương tiện giao thông
れきし : lịch sử
せいき : thế kỷ
とおく : chỗ , nơi xa
きしゃ: tàu hỏa
きせん : tàu thủy chạy bằng hơi nước
おおぜい(の~): nhiều
はこびます(tha.đt I):chuyên trở , vận chuyển
とびます(tự.đt I):bay
あんぜんな : an toàn
うちゅう : vũ trụ
ちきゅう : trái
đất
ライドきょうだい : anh em nhà wight
第37課
ほめます(tha.đt II):khen
103. しかります(tha.đt I):la , mắng
さそいます(tự.đt I):mời , rủ rê
おこします(tha.đt I):đánh thức
しょうたいします(tự.đt III):mời
たのみます(tự.đt I):nhờ vả
ちゅういします(tự.đt III):chú ý
とります(tha.đt I):lấy trộm
パスポートをとります : lấy trộm hộ chiếu
ふみます(tha.đt I):dẫm
こわします(tha.đt I):phá hỏng
よごします(tha.đt I):làm bẩn
おこないます(tha.đt I):tiến hành
ゆしゅつします(tha.đt III):xuất khẩu
ゆにゅうします(tha.đt III):nhập khẩu
ほんやくします(tha.đt III):dịch thuật
はつめいします(tha.đt III):phát minh
はっけんします(tha.đt III):phát hiện
せっけいします(tha.đt III):thiết kế
こめ:
gạo
むぎ : lúa mạch
せきゆ : dầu hỏa
げんりょう : nguyên liệu
デート : hẹn người yêu
どろぼう :kẻ trộm
けいかん : sở cảnh sát
けんちくか : kiến trúc sư
かがくしゃ : nhà khoa học
まんが : truyện tranh , hoạt hình
104. せかいじゅう : khắp thế giới
~じゅう : khắp
~によって : theo , theo như
よかったですね: may quá , tốt quá
ドミニカ : nước dominia
ライトきょうだい : anh em
wight
げんじものがたり : trên truyện
むらさきしきぶ : tên nhà văn
グラハム.ベル : tên nhà phát minh điện thoại
にっこうとうしょうぐう : cung điện đông chiếu
えどじだい : thời đại edo
サウジアラビア : Arập saudi
うめたてます(tha.đt II):lấp đất
ぎじゅつ : kỹ thuật
とち : đất đai
そうおん : tiếng ồn
りようします(tự.đt III):sử dụng
アクセル : giao thông , đường xá
ごうかな : hào hoa
ちょうこく : điêu khắc
ねむります(tự.đt I):ngủ
ほります(tha.đt I):khắc , chạm trổ
なかま : cùng nhóm , cùng hội
そのあと : sau đó
いっしょうけんめい : chăm chỉ
ねずみ : con chuột
いっぴきもいません : không có con nào
ねむりねこ : tên bức điêu khắc nổi tiếng
105. ひだりじんごろう : tên nhà điêu khắc
第38課
そだてます(tha.đt II):trồng , chăm sóc
はこびます(tha.đt I):vận chuyển
なくなります(tự.đt I):mất , chết
にゅういんします(tự.đt III):nhập viện
たいいんします(tự.đt III):ra viện
いれます(tha.đt II):bỏ vào , bật đện
でんげんをいれます :
bật điện
きります(tha.đt I):tắt
でんげんをきります: tắt nguồn điện , ngắt nguồn điện
かけます(tha.đt II):khóa
かぎをかけます : khóa cửa
きもちがいい; thoải mái , sung sướng
きもちがわるい : khó chịu , khó ở
おおきな~ : to
ちいさな~: nhỏ
おかあちゃん: em bé
しょうがっこう : trường cấp 1
ちゅうがっこう : trường cấp 2
えきまえ : trước nhà ga
かいがん : bờ biển
うそ : nói dối
しょるい : tài liệu , giấy tờ
でんげん : nguồn điện
106. ~せい : hàng của hang , nước
(あ、)いけない : ôi , không được
おさきに(しつれいします) : xin phép về trước
げんばくドーム : tòa nhà trưng bày hình ảnh
かいらん : ký tên
けんきゅうしつ : phòng nghiên cứu
きちんと : sạch sẽ , chỉnh tề
せいりします(tha.đt III):chỉnh đốn , thu dọn
~というほん: sách nói về
いっさつ : một quyển
はんこ : con dấu
おします(tha.đt I): ấn
はんこをおします:
đóng đấu
ふたご : sinh đôi
しまい : chị em
5ねんせい : học sinh lớp năm
にています(tự.đt II):giống nhau
せいかく : tính cách
おとなしい: tính ngoan , hiền
せわをします(tha.đt III):chăm sóc
たちます(tự.đt I):trôi qua
じかんがたちます: thời gian trôi qua
だいすきな : rất thích
~てん : điểm số
クラス : lớp
けんかします : cãi nhau
ふしぎ : lạ lùng
107. 第39課
こたえます(tự.đt II):trả lời
しつもんにこたえます: trả lời câu hỏi
たおれます(tự.đt I):đổ , ngã xuống
ビルがたおれます: tòa nhà đổ
やけます(tự.đt II):cháy
うちがやけます : nhà bị cháy
パンがやけます:bánh mì bị
cháy
にくがやけます : thịt bị cháy
とおります(tha.đt I):đi qua , thông qua
みちをとおります : đi qua đường
しにます(tự.đt I):chết
びっくりします(tự.đt III):giật mình
がっかりします(tự.đt III):thất vọng
あんしんします(tự.đt III):an tâm
ちこくします(tự.đt III):chậm trễ
そうたいします(tự.đt III):về sớm
りこんします(tự.đt III):ly hôn
ふくざつな: phức tạp
じゃまな : cản trở , phiền phức
きたない : dơ , bẩn thỉu
うれしい : vui sướng
かなしい : buồn , cô độc
はずかしい : ngại ngùng, ngượng ngùng
じしん : động đất
108. たいふう :bão
かじ : hỏa hoạn
じこ : tai nạn
(お)みあい : lễ ra mắt
でんわだい : cước điện thoại
~だい : cước
フロント : chính diện , phòng tiếp tân
~ごうしつ : phòng số
あせ : mồ hôi
タオル : khăn tắm
せっけん : xà phòng
おおぜい : nhiều
おつかれさまでした : chào chia tay sau giờ làm
うかがいます: thăm hỏi
とちゅうで : giữa chừng
トラック : xe tải
ぶつかります(tự.đt I):đụng , va trạm
ならびます(tự.đt I):xếp hàng
おとな : người lớn
ようふく : âu phục
せいようかします(tự.đt III):tây âu hóa
あいます(tự.đt I):hợp
いまでは : bây giờ
せいじんしき: lễ thành nhân ( nam 20 tuổi , nữ
tuổi)
第40課
18
109. かぞえます(tha.đt II):đếm
はかります(tha.đt I):đo, cân
たしかめます(tha.đt II):xác nhận lại
あいます(tự.đt I):hợp
サイズがあいます: hợp cỡ ,kích thước
しゅっぱつします(tự.đt III):khởi hành
とうちゃくします(tự.đt III):đến , tới
よいます(tự.đt I):sau , xỉn
きけんな : nguy hiểm
ひつような :
cần thiết
うちゅう : vũ trụ
ちきゅう : trái đất
ぼうねんかい : tiệc cuối năm
しんねんかい : tiệc đầu năm
にじかい : đắng
たいかい : đại hội
マラソン : chạy ma-ra-tông
コンテスト : cuộc thi
おもて : mặt ngoài ,
bề ngoài
うら : mặt sau , bề sau
へんじ : hồi âm
もうしこみ : đăng ký
ほんとう :
sự thật
まちがい : sai , nhầm
きず : vết
trầy , trước
ズボン : quầy tây
ながさ : độ dài
おもさ :
độ nặng
110. たかさ : độ cao
おおきさ : độ lớn
~びん : chuyến ( dùng cho máy bay)
~ごう : hiệu , biệt hiệu , chỉ số thứ tự
~こ : nhỏ
~ほん(~ぽん、~ぼん): đơn vị đếm vật dài
~はい(~ぱい、~ばい) : bia
~キロ : kilogam
~グラム: gram
~センチ : cm
~ミリ : mm
~いじょう : trên mức
~いか :dưới mức
さあ : thôi thì ( dùng khi chuyển câu)
ゴッホ : tên hỏa sỹ
ゆきまつり : lễ hội trượt tuyết
のぞみ : tên hiệu tàu siêu tốc
JL / JAL : tên hiệu hang máy bay
どうでしょうか: thấy thế nào
クラス : lớp
テスト : kiểm tra
せいせき :
thành tích
ところで :dùng khi chuyển đề tài
いらっしゃいます : có mặt , tới
ようす : trạng thái , tình hình
じけん : sự kiện
オートパイ : xe mô tô
ばくだん : bom , đạn
111. つみます(tha.đt I):chất đống
うんてんししゅ: tài xế
はなれたところ : nơi có khoảng cách
にげる(tự.đt II):chạy trốn
きゅうに : đột nhiên
うごかします(tha.đt I):làm cử động
いっしょうけんめい : nhiệt tình , chăm chỉ
はんにん : tội pạm
てにいれます(tha.đt II):có trong tay
いまでも: bây giờ cũng
うわさします(tha.đt III):đồn đại
第41課
いただきます(tha.đt I):nhận ( kính ngữ)
くださいます(tha.đt I): (người khác) cho mình
やります(tha.đt I):làm , làm cho
よびます(tha.đt I):gọi
とりかえます(tha.đt II):đổi lại
しんせつにします(tự.đt III):đối xử tử tế , nhiệt tình
かわいい : dễ thương
おいわい : chúc mừng
おとしだま : tiền mừng tuổi
(お)みまい :
đi thăm người bệnh
きょうみ : quan tâm, hứng thú
じょうほう : thông tin , tình báo , tin tưởng
ぶんぽう : ngữ pháp
112. はつおん: phát âm
さる : con khỉ
えさ : thức ăn cho động vật
おもちゃ : đồ chơi
えほん : sách tranh
えはがき : bưu ảnh
ドライバー :tua vít
ハンカチ : khăn mùi xoa
くつした : tất , vớ
てぶくろ : găng tay
ゆびわ : nhẫn
バッグ : cặp , túi sách
そふ : ông
そぼ : bà
まご : cháu
おじ : chú , bác
おじさん : chú , bác ( của người khác )
おば : cô , bác
おばさん : cô , bác ( của người khác )
おととし : năm kia
はあ : tiếng anh reo (A)
もうしわけございません: thành thật xin lỗi
あずかります(tha.đt I):cất giữ
せんじつ : ngày hôm trước
たすかります(tự.đt I):quá
むかしばなし: chuyện ngày xưa
ある~ : có
おとこ :nam, đàn ông
113. こどもたち : bọn trẻ , trẻ con
いじめます(tha.đt II):trêu chọc
かめ : con dùa
たすけます(tha.đt II):cứu , giúp đỡ
(お)しろ : thành quách
おひめさま : công chúa
たのしく~ : vui sướng
くらします(tự.đt I):sống
りく : lục địa
すると : rồi thì
けむり : khói
まっしろな : trắng toát , trắng xóa
なかみ : nội dung , cái bên trong
第42課
つつみます(tha.đt I):bọc ,gói
わかします(tha.đt I):đun nước sơi
まぜます(tha.đt II):trộn , khuấy
けいさんします(tự.đt III):tính toán
あつい: dày
うすい : mỏng
べんごし : luật sư
おんがくか : nhạc sĩ
こどもたち : bọn trẻ
ふたり : hai người
きょういく : giáo dục
114. れきし :lịch sử
ぶんか : văn hóa
しゃかい : xã hội
ほうりつ :pháp luật
せんそう : chiến tranh
へいわ : hòa bình
もくてき : mục đích
あんぜん : an toàn
ろんぶん : luận văn
かんけい: quan hệ
ミキサー : máy xay sinh tố
やかん : ấm đun nước sôi
せんぬき : cái bật nút chai
かんきり : dụng cụ mở đồ hộp
かんづめ : đồ hộp
ふろしき : khăn gói kiểu nhật
そろばん : bàn tính
たいおんけい : nhiệt kế
ざいりょう : vật liệu
いし : đá, sỏi
ピラミッド : kim tự tháp
データ : dữ liệu
ファイル : tập tin
なぜ : tại sao
こくれん : liên hiệp quốc
こくれんごう : liên hiệp quốc
エリーゼのために : tên ca khúc
ベートーベン : beetoven
115. ポーランド : phần lan
ローン : tiền vay , trả góp
セット : bộ , ván
カップラーメン : mì ly ăn liền
インスタントラーメン : mì ăn liền
なべ : nồi , chảo
どんぶり : cái tô lớn
しょくひん : thực phẩm
ちょうさ : điều tra
カップ : tách , chén
また : lại nữa
~のかわりに : thay cho ~
どこででも: bất cứ nơi nào
いまでは : bây giờ
第43課
ふえます(tự.đt II):gia tăng
ゆしゅつがふえます : xuất khẩu tăng
へります(tự.đt I) : giảm
ゆしゅつがへります : xuất khẩu giảm
あがります(tự.đt I): tăng lên
ねだんがあがります: tăng giá cả
さがります(tự.đt I):hạ , giảm xuống
ねだんがさがります: hạ giá cả
きれます(tự.đt II):bị dứt
ひもがきれます : đứt dây
116. とれます(tự.đt II):đứt , sứt
ボタンがとれます : sứt nút , sứt khuy
おちます(tự.đt II):rơi , rớt
にもつがおちます: rớt hàng lý ,rớt hàng hóa
なくなります(tự.đt I):hết
ガソリンがなくなります: hết xăng
じょうぶな : bền , chắc
へんな : kỳ quặc
しあわせな: hạnh phúc
うまい :ngon , khéo , giỏi
まずい : dở ( đồ ăn , uống)
つまらない : dở , chán
ガソリン : xăng
だんぼう : máy điều hòa nóng
れいぼう : máy điều hòa lạnh
いまにも : ngay lúc này đây
わあ : ôi
かいいん : hội viên
てきとう : thích hợp
ねんれい : tuổi tác
しゅうにゅう :thu nhập , doanh thu
ぴったり: phù hợp , vừa vặn
そのうえ : hơn nữa , thêm vào đó
ばら / バラ : hoa hồng
ドライブ : lái xe
第44課
117. なきます(tự.đt I):khóc
わらいます(tự.đt I):cười
かわきます(tự.đt II):khô
ぬれます(tự.đt II):ướt
すべります(tự.đt I):trượt ngã
おきます(tự.đt II):xảy ra
じこがおきます : xảy ra sự cố
ちょうせつします(tự.đt III):khiển
あんぜんな: an toàn
ていねいな: lịch sự
こまかい :nhỏ , chi tiết , lịch sự
こい : đậm
うすい : nhạt , lợt
くうき : không khí
なみだ : nước mắt
わしょく : món ăn nhật
ようしょく : món ăn phương tây
おかず : thức ăn đã nấu chín
りょう : lượng , số lượng
~ばい : gấp bội
はんぶん : một nửa
シングル : phòng đơn
ツイン : phòng đôi
たんす : tủ quần áo
せんたくもの : đồ giặt
りゆう : lý do
どうなさいますか : làm thế
カット : cắt tóc
nào ?
118. シャンプー : dầu gội
どういういうふうになさいますか : muốn làm như thế nào ?
ショート : ngắn
~みたいにしてください : hãy làm giống như ~
これでよろしいでしょうか : như vậy được chưa
(どうも)おつかれさまでした:cảm phiền ông( bà)rất nhiều
いやがります(tự.đt I): : không thích , không vừa lòng
じゅんじょ : trình tự , thứ tự
ひょうげん : biểu hiện , bày tỏ
たとえば : ví dụ
わかれます(tự.đt II):chia tay
これら:những thứ này
えんぎがわるい: kiêng cữ , tránh nói điều xấu
第45課
あやまります(tự.đt I):xin lỗi , tạ lỗi
あいます(tự.đt I):gặp
じこにあいます: gặp sự cố
しんじます(tự.đt II):tin tưởng
よういします(tự.đt III): chuẩn bị
キャンセルします(tự.đt III):xóa , bỏ
うまくいきます(tự.đt I):trôi chảy , thành công
ほしょうしょ:
thẻ bảo hiểm
りょうしゅうしょ: giấy biên nhận , hóa đơn
おくりもの: quà tặng
まちがいでんわ: điện thoại nhầm số