SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 13
Downloaden Sie, um offline zu lesen
1 | P a g e
PHÂN GIAI ĐOẠN TNM CỦA UNG THƯ DẠ DÀY, UNG THƯ
ĐẠI – TRỰC TRÀNG THEO AJCC 8th
----------------------------------------------------
I. Đại cương về hệ thống phân loại TNM
Hệ thống TNM là hệ thống phân loại ung thư được sử dụng rộng rãi. Hầu hết các
bệnh viện và trung tâm y khoa sử dụng hệ thống TNm như là phương pháp chính yếu
để báo cáo về ung thư. Kết quả phân loại ung thư thường được mô tả qua kết quả giải
phẫu bệnh. Trong hệ thống TNM
- “T” là viết tắt của Tumor , nói đến kích thước và mức độ lan rộng của khối
u chính. Khối u chính thường gọi là khối u nguyên phát
- “N” là viết tắt của Node, nói đến số lượng các hạnh gần với ung thư
- “M” là viết tắt của Metastatic , nói đến ung thư di căn đến đâu. Khối u có
thể di căn từ u nguyên phát đến những phần khác của cơ thể
Khối u nguyên phát “T”, bao gồm phân loại :
Tx : Không đánh giá được u
T0 : Không có u được tìm thấy
T1, T2, T3, T4 : Nói đến độ lớn và/hoặc mức lan rộng của khối u chính. Số sau T
càng lớn, thì độ lớn và khối u phát triển càng lớn.
Hạch vùng “N”
Nx : Khối u chưa đánh giá được hạch vùng
N0 : Khối u không kèm theo hạch vùng
N1, N2, N3 : Xác định số lượng và vị trí của hạch phụ thuộc khối U. Nếu số phía sau
N càng lớn, càng nhiều hạch có liên quan U
Di căn “M”
Mx : Không đánh giá được di căn
M0 : Di căn chưa đến những cơ quan khác cơ thể
M1 : Di căn đến cơ quan khác của cơ thể
Hệ thống TNM giúp mô tả khối u chi tiết nhất. Nhwung vài trường hợp, các TNM
được gom nhóm thành 5 giai đoạn thường gặp. Thường giai đoạn sẽ được trả lời cho
bệnh nhân
2 | P a g e
Giai đoạn Ý nghĩa
Giai đoạn 0 Những tế bào bất thường hiện diện, nhưng chưa lan đến mô
lân cận. Có thể xem là “Carcinoma in situ” or Cis. Cis không
phải là ung thư, nhưng có thể trở thành ung thư
Giai đoạn I, II và III Ung thư được xác định. Giai đoạn càng về sau, thì kích thước
khối u càng lớn và càng có lan rộng đến các mô lân cận
Giai đoạn IV Ung thư đã di căn đến các cơ quan khác trong cơ thể.
Một số một tả về ung thư được sử dụng để mô tả cho bệnh nhân như :
- In situ : Các tế bào bất thường hiện diện, nhưng không lan đến mô xung
quanh
- Ung thư tại chỗ - Localized : Ung thư giới hạn ở một chỗ từ lúc bắt đầu
xuất hiện, không có dấu hiệu của lan rộng
- Ung thư vùng – Regional : Ung thư lan rộng đến hạch, mô, và cơ quan
lân cận
- Ung thư di căn xa – Distant : Ung thư di căn đến những cơ quan khác
- Ung thư không biết rõ – Unknown : Chưa có đủ thông tin để phân độ ung
thư.
3 | P a g e
II. Phân loại ung thư dạ dày và đại tràng theo TNM
1. Mô học cơ bản ống tiêu hóa :
 Mô học ống tiêu hóa cơ bản (xem ảnh bên dưới) :
4 | P a g e
 Mô học dạ dày
Dạ dày (hay cơ quan ống tiêu hóa chung) có 4 lớp chính : Niêm mạc, Dưới
niêm mạc, lớp cơ và thanh mạc
- Niêm mạc : Là lớp chứa các tuyến của dạ dày, lớp niêm mạc được chia
thành 3 phân lớp gồm :
+ Bề mặt biểu mô
+ Lớp điệm niêm mạc
+ Lớp cơ niêm : Có tác dụng co bóp tác động lên các ống tuyến, nhầm bài
tiết
- Lớp dưới niêm : Là lớp mô liên kết, chứa các mạch máu nuôi lớp này và
lớp niêm mạc.
- Lớp cơ : bao gồm 3 lớp cơ theo thứ tự từ trong ra ngoài gồm : Cơ chéo ->
Cơ vòng -> Cơ dọc.
- Lớp thanh mạch : Lá phúc mạc tạng phủ lên bề mặt dạ dày.
 Mô học ruột già :
Cũng tương tự ống tiêu hóa chung, ruột già cũng bao gôm 4 lớp :
- Niêm mạc : Là lớp dày, có các vị trí hầm sâu, nhưng không có lông chuyển.
Biểu mô được hình thành từ các tế bào trụ hấp thu có giới hạn rõ, các tế bào
đày, tế bào tiết nhầy và tế bào đáy, nhưng không có tế bào Paneth (có ở ruột
non) và thường được tái tạo biểu mô mỗi 6 ngày
- Lớp dưới niêm mạc
- Lớp cơ : Chú ý ba dải cơ dọc trải dài theo chiều dài, và ở ống hậu môn có
co vòng tạo thành cơ thắt gồm cơ thắt ngoài và cơ thắt trong
- Lớp thanh mạc
5 | P a g e
So sánh mô học của dạ dày, ruột non, ruột già có những đặc điểm tương đương và
khác biệt để tạo ra từng chức năng riêng rẻ :
6 | P a g e
2. Phân giai đoạn ung thư dạ dày theo TNM , AJCC 8th
a. Độ sâu xâm lấn của khối u (T) : Các tính chất có liên quan đến độ sâu của khối u
có thể được viết dưới dạng : M, SM, MP, SS,SE, SI dựa vào xâm lấn vào lớp nào
của thành dạ dày. Các tiền tố “c” – chỉ tình trạng lâm sàng hoặc “p” – giải phẫu
bệnh trước mổ cũng được thêm vào phân loại T và không cùng với M,SM ( Ví dụ :
giải phẫu bệnh chẩn đoán khối u niêm mạc, được viết dưới dạng pT1a , không
phải pM).
Tx : Không đánh giá được độ sâu khối u
T0 : Không có bằng chứng về khối u nguyên phát
T1 : Khối u giới hạn ở lớp niêm mạc (M) hoặc lớp dưới niêm (SM)
T1a : Khối u giới hạn ở niêm mạc
T1b : Khối u giới hạn ở lớp dưới niêm mạc
T2 : Khối u xâm lấn đến lớp cơ (MP)
T3 : Khối u xâm lấn đến lớp dưới thanh mạc (SS)
T4 : Khối u tiếp giáp hoặc lộ ra ngoài lớp thanh mạc hoặc vượt qua dính vào cấu
trúc khác.
T4a : Khối u tiếp giáp với thanh mạc hoặc xuyên qua lớp thanh mạc và lộ
ra khoang phúc mạc
T4b : Khối u dính vào cấu trúc xung quanh
Ghi chú :
- Đối với phân loại T1b (SM) có thể chia thành T1b1 (khối u vượt qua < 0.5
mm của lớp cơ niêm) và T1b2 (khối u vượt qua ≥ 0.5mm của lớp cơ niêm )
7 | P a g e
- Đối với T4a : khi khối u mở rộng đến bờ cong lớn hoặc bờ cong bé không
kèm thủng vào khoang phúc mạc được phân loại như T3
- Đối với T4b : Xâm lấn vào cấu trúc xung quanh được ghi nhận. Các cấu
trúc xung quanh dạ dày bao gồm gan, tụy, đại tràng ngang, lách, cơ hoành,
thành bụng, tuyến thượng thận, thận ruột non và phúc mạc thành sau. Xâm
lấn đến thanh mạch bao gồm mạc nối lớn, mạc nối bé được phân loại T4a,
không phải T4b. Xâm lấn đến mạch treo đại tràng ngang không phân loại
T4b trừ khi xuyên qua mạch máu của đại tràng nằm ở mặt sau đại tràng.
b. Di căn hạch lympho (N)
Nx : Không đánh giá được hạch vùng
N0 : Không di căn hạch vùng
N1 : Di căn 1 – 2 hạch vùng
N2 : Di căn 3 – 6 hạch vùng
N3 : Di căn > 7 hạch vùng
N3a : Có từ 7 – 15 hạch vùng
N3b : Di căn > = 16 hạch vùng
Mặc dù đây không phải là điều kiện tiên quyết, kiểm tra cả 16 hoặc nhiều hơn
hạch vùng được khuyến cáo để đánh giá tình trạng N
c. Di căn xa (M) :
Di căn đến vùng khác của cơ thể được phân loại bệnh M1. Ngoài ra, di căn phúc
mạc, tế bào dịch phúc mạc và di căn gan được mô tả bởi các kí tự P, CY, H.
Di căn xa được phân loại cơ bản ,gồm
Mx : Không đánh giá được di căn xa
M0 : Không có di căn xa
M1 : Di căn xa
Vùng di căn có thể bao gồm : hạch lympho (LYM), da (SKI ), phổi (PUL), tủy
xương (MAR) , xương (OSS), màng phổi (PLE), não (BRA), màng não (MEN),
tuyến thượng thận (ADR), và cơ quan khác (OTH)
Tình trạng di căn phúc mạc, tế bào dịch phúc mạc và di căn gan được mô tả dưới
bảng sau
Cơ quan
Loại
Phúc mạc Tế bào dịch phúc mạc Gan
?X PX : Không đánh
giá di căn phúc
mạc
CYX : Không thực
hiện tế bào dịch phúc
mạc
HX : Không đánh
giá di căn gan
?0 P0 : Không di căn
phúc mạc
CY0 : CY âm tính đối
với tế bào ung thư
H0 : Không có di
căn gan
?1 P1 : Di căn phúc
mạc
CY1 : CY dương tính
với tế bào ung thư
H1 : Di căn gan
8 | P a g e
Phân nhóm ung thư dạ dày dựa vào TNM :
N0 N1 N2 N3
T1a, T1b IA IB IIA IIB
T2 IB IIA IIB IIIA
T3 IIA IIB IIIA IIIB
T4a IIB IIIA IIIB IIIC
T4b IIIB IIIB IIIC IIIC
M1( T,N bất kỳ) IV
3. Phân giai đoạn TNM của ung thư đại tràng theo AJCC 8th
a. Phân loại T của khối u đại tràng
Tx : Không đánh giá được u nguyên phát
T0 : Không có bằng chứng về u nguyên phát
Tis : Carcioma in situ, Ung thư biểu mô trong lớp niêm mạc (bao gồm lớp mô
điệm niêm mạc nhưng không vượt qua được lớp cơ niêm)
T1 : Khối u xấm lấn lớp dưới niêm (Xâm lấn qua lớp dưới niêm nhưng không vượt
qua lớp cơ)
T2 : Khối u xâm lấn vào lớp cơ
T3 : Khối u xâm lấn qua lớp cơ vào trong mô xung quang đại – trực tràng.
T4 :
- T4a : Khối u xâm lấn đến phúc mạc tạng (bao gồm khối u xuyên qua ruột
và tiếp tục xâm lấn vào vùng viêm trên bề mặt phúc mạc tạng )
- T4b : Khối u xấm lấn trực tiếp hoặc dính vào các cơ quan/ cấu trúc xung
quanh
Chú ý :
- Tis và T1 :
+ Tis theo AJCC 8th
xác định khối u chỉ nằm trong lớp niêm mạc, tổn
thương xâm lấn vào lớp đệm niêm mạc nhưng không vượt qua lớp cơ niêm
+ Không giống AJCC 7th
, những tốn thương độ biệt hóa cao không kèm
xâm lấn vào mô đệm không được xếp loại Tis và những khối u này không
tiềm tàng khả năng lan rộng
+ Thuật ngữa “Carcinoma trong biểu mô – intraepithelial carcinoma” là
một hình thái của Tis nhưng hiếm khi dùng (thường khó phát hiện được)
+ Carcinom trong niêm mạc thật sự thường ít nguy cơ di căn, do khả năng
bỏ soát tổn thương xâm lần vào lớp cơ niêm do lấy mẫu không đủ, thì
những tổn thương như vậy mô tả Tis là hợp lý
+ T1 có thể xấm lấn vào lớp dưới niêm
- Carcinoma trong polyp đại tràng :
9 | P a g e
+ Phân loại dựa vào xác định qua giải phẫu bệnh
+ Nếu cắt polyp có diện cắt sạch qua nội soi. Thì tổn thương pTis và hạch
cũng như tình trạng di căn không đánh giá được, tuy nhiên nguy cơ di căn
là rất thấp và bóc hạch là không cần thiết.
- Chia T4 thành hai loại T4a và T4b dựa trên khác biệt về dự hậu được thống
kê.
b. Phân loại N của u đại tràng (hạch vùng) :
Nx : Không đánh giá được hạch vùng
N0 : Không có di căn hạch vùng
N1 : Di căn 1 – 3 hạch vùng
+ N1a : Di căn 1 hạch vùng
+ N1b : Di căn 2 – 3 hạch vùng
+ N1c : Không có hạch vùng nào dương tính nhưng có khối u dính tại lớp
dưới thanh mạc, mạc treo hoặc khối u ở vùng quanh ruột không dính phúc
mạc hoặc mô quanh hậu môn/trực tràng
N2 : Di căn đến nhiều hơn 4 hạch vùng
+ N2a : Di căn đến 4- 6 hạch vùng
+ N2b : Di căn đến hơn từ 7 hạch vùng
Ghi chú :
- Tối thiếu 12 hạch phải được khảo sát, đánh giá đặc biệt là trong phẫu thuật
- Di căn đến những ở vùng ngoài vị trí dẫn lưu từ khối u, ví dụ : những hạch
không được tim thấy ở cung động mạch chính hoặc động mạch quanh đại
10 | P a g e
tràng, các hạch quang trực tràng hoặc hạch mạc treo trực tràng nên được
xem là di căn xa (M1a)
- Di căn một hạch ở những vị trsi khác có thể xem như một di căn vi thể, và
đước báo cáo như di căn ‘điển hình”
- Khối u N1c thường là các khối u rời rạc nhiều hình dạng, kích thước, dạng
bờ viền thiếu xót các mô bạch huyết, cấu trúc mạch máu và thần kinh tìm
thấy được ở đường dẫn lưu lympho từ u nguyên phát
c. Phân loại trong ung thư đại - trực tràng :
M0 : Không có di căn xa qua hình ảnh học, không có bằng chứng về khối u ở vị trí
kahsc hoặc cơ quan khác
M1 : Di căn xa
+ M1a : Di căn đến một cơ qua hoặc vùng không phải di căn phúc mạc
+ M1b : D căn đến từ 2 vị trí hoặc cơ quan được xác định không phải di căn
phúc mạc
+ M1c : Di căn đến lá phúc mạc đơn thuần hoặc kèm theo di căn đến cơ
quan, vị trí khác.
Ghi chú :
- Di căn đến hạch ngoai vùng dẫn lưu bạch huyết của khi u nguyên phát thì
được xem là di căn xa (M1a)
- Di căn đến nhiều cơ quan, đặc biệt cơ quan đôi ( 2 buồng trứng, 2 phổi )
vẫn xem là M1a
- Bác sĩ giải phẫu bệnh không được thiết lập phân loại pM0, bởi vì không rõ
di căn trên giải phẫu bệnh thường thấy.
Stage 0: Tis N0 M0
Stage I: T1 - T2 N0 M0
Stage IIA: T3 N0 M0
Stage IIB: T4a N0 M0
Stage IIC: T4b N0 M0
Stage IIIA: T1 - T2 N1 / N1c M0
T1 N2a M0
Stage IIIB: T3 - T4a N1 / N1c M0
T2 - T3 N2a M0
T1 - T2 N2b M0
Stage IIIC: T4a N2a M0
T3 - T4a N2b M0
11 | P a g e
T4b N1 - N2 M0
Stage IVA: any T any N M1a
Stage IVB: any T any N M1b
Stage IVC: any T any N M1c
N0 N1 N2a N2b
Tis 0
T1 I IIIA IIIA IIIB
T2 I IIIA IIIB IIIB
T3 IIA IIIB IIIB IIIC
T4a IIB IIIB IIIC IIIC
T4b IIC IIIC IIIC IIIC
M1(T,N
bất kỳ)
M1a
M1b
M1c
IVA
IVB
IVC
4. So sánh giữa TNM của đại tràng và dạ dày :
Điểm giống nhau giữa 2 bảng phân loại TNM của dạ dày và đại tràng cũng tương tự như
những điểm mới của AJCC 8th
so với AJCC 7th
, bao gồm :
- Phân loại Carcinoma in situ tương tự nhau nhầm chỉ đến khối u trong lớp
niêm mạc, chưa xấm lấn qua lớp cơ niêm
- Phân độ hạch cũng dựa trên con đường dẫn lưu bạch huyết liên quan đến vị
trí khối u nguyên phát
- Phân loại vì di căn vẫn gồm : có hoặc không di căn xa.
Những điểm khác biệt trong 2 phân loại TNM của đại tràng và dạ dày :
- Đại tràng có thêm giai đoạn 0, giai đoạn mà khối u ở dạng “Carcinoma in
situ”
- Giai đoạn I của dạ dày được chia thành IA, IB còn đại tràng không có. Do ở
dạ dày có phân dựa vào mô học lớp niêm và dưới niêm thành 2 phân loại
khác biệt
- Giai đoạn II cũng chia thành các nhóm, dạ dày gồm IIA, IIB ; trong khi đó
đại tràng gồm IIIA, IIIB, IIIC
- Giai đoạn IV đối với ung thư đại – trực tràng : dựa vào số lượng cơ quan di
căn và kèm/không kèm di căn phúc mạc mà phân thành IVA, IVB, IVC.
12 | P a g e
Bảng khái quát khát biêt phân giai đoạn TNM của 2 cơ quan
TNM của dạ dày TNM của đại tràng
Giai đoạn 0 Không có TisN0M0 : Carcinoma in situ
Giai đoạn I 2 nhóm IA và IB
IA : T1N0MO
IB : T1N1M0 ; T2N0M0
(T1-T2)N0M0
Giai đoạn II 2 nhóm IIA, IIB, dựa vào cả 3
tính chất T?N?M0
IIA: T1N2M0,
T2N1M0,T3N0M0
IIB : T1N3M0, T2N2M0,
T3N1M0,T4aN0M0
3 nhóm IIA, IIB, IIC
Dựa vào tính chất T?N0M0
tương ứng IIA : T3 , IIB : T4a,
IIC T4b và đều có M0N0
Giai đoạn III 3 nhóm IIIA, IIIB, IIIC dựa vào
cả 3 tính chất T?N?M0
IIIA : T2N3M0;
T3N2M0,T4aN1M0
IIIB : T3N3M0; T4aN2M0;
T4bN1M0;
IIIC : T4aN3M0, T4bN2M0
3 nhóm IIIA,IIB, IIIC dựa vào
tính chất T?N?M0
IIIA : (T1-T2)N1cM0 ;
T1N2aM0
IIIB : (T3 –T4a)N1cM0 ; (T2-
T3)N2aM0 ; (T1-T2)N2bM0
IIIC : T4aN2aM0 ; (T3-
T4aN2bM0; T4b(N1-N2)M0
Giai đoạn IV anyTanyNM1 anyTanyNM1
Phân làm IVA, IVB, IVC dựa
vào số lượng cơ quan di căn và
di căn phúc mạc
anyTanyNM1a : IVA
anyTanyNM1b : IVB
anyTanyNM1C : IVC
VẤN ĐỀ ĐẶT RA : TẠI SAO CHÚNG TA PHẢI CHIA CÁC PHÂN ĐỘ TNM
THÀNH CÁC NHÓM – CÁC GIAI ĐOẠN?
 Lí do để thiết kế ra bảng phân giai đoạn
- Thảo luận case bệnh với nhóm chăm sóc bệnh nhân ung thư đa chuyên
khoa bao gồm : Bác sĩ chăm sóc ban đầu – Bác sĩ ngoại khoa – Bác sĩ chẩn
đoán hình ảnh – Bác sĩ giải phẫu bệnh – Bác sĩ chuyên khoa Ung bướu –
Bác sĩ Xạ trị - Bác sĩ nội tiết
- Lựa chọn phương pháp, mô hình chẩn đoán và điều trị phù hợp – Khuyến
cáo dùng phân loại TNM và phân giai đoạn
13 | P a g e
- Phân tích điều trị dựa trên kết quả tái phát và sống sót
- Phân tích dữ liệu về những yếu tố tác động theo phân tầng giai đoạn
 Phân loại bao gồm :
- Giai đoạn thường được nhiều lần tại những thời điểm khác nhau trong chăm
sóc bệnh nhân ung thư
- Những thời điểm đó thường dựa vào những đánh giá liên tục, bao gồm :
+ Giai đoạn lâm sàng – Clinical : cTNM
+ Giai đoạn giải phẫu bệnh – Pathological : pTNM
+ Giai đoạn sau điều trị - Post theraphy : ycTNM hoặc ypTNM
+ Giai đoạn tái phát – Recurrence : rTNM
+ Giai đoạn giải phẫu tử thi – Autopsy : aTNM
- Các giai đoạn phân độ khác nhau nhầm những mục đích khác nhau, nên
thực hiện cũng khác nhau. Không được xem lại và thay đổi phân giai đoạn
lâm sàng dựa vào phân giai đoạn theo giải phẫu bệnh
 Vai trò của bảng nhóm các phân độ thành giai đoạn :
- Giúp tiên lượng những bệnh nhân cùng nhóm TNM. Nhóm giai đoạn được
định nghĩa dựa vào lâm sàng và giải phẫu bệnh
-
https://link.springer.com/content/pdf/10.1245/s10434-018-6462-1.pdf
https://cancerstaging.org/references-
tools/deskreferences/Documents/Principles%20of%20Cancer%20Staging.pdf
http://www.pathologyoutlines.com/topic/colontumorstaging8ed.html

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnBs. Nhữ Thu Hà
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚSoM
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởTBFTTH
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thấtvinhvd12
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵSoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
Ung thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngUng thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngHùng Lê
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔSoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGSoM
 

Was ist angesagt? (20)

các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚ
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
Ung thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngUng thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràng
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 

Ähnlich wie Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th

Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017Nguyễn Hạnh
 
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8TRAN Bach
 
Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quảnHùng Lê
 
12 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 200712 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 2007Hùng Lê
 
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCNguyễn Hạnh
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGSoM
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxNamPhuongTranThi1
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxLimThanh5
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔICHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔISoM
 
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hiếu trịnh đình
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnNguyen Thai Binh
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020drduongmri
 
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxDatNguyen946684
 

Ähnlich wie Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th (20)

Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
 
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
 
Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quản
 
12 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 200712 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 2007
 
12 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 200712 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 2007
 
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆU
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔICHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
 
Luận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cung
Luận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cungLuận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cung
Luận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cung
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
 
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
 
Kết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAY
Kết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAYKết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAY
Kết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAY
 

Mehr von Cuong Nguyen

Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mớiRò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mớiCuong Nguyen
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngCuong Nguyen
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021Cuong Nguyen
 
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ Cuong Nguyen
 
Tiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaTiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaCuong Nguyen
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 
Hồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật ganHồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật ganCuong Nguyen
 
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Cuong Nguyen
 
Hội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret'sHội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret'sCuong Nguyen
 
Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan Cuong Nguyen
 
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Cuong Nguyen
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpCuong Nguyen
 
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanHệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanCuong Nguyen
 
Bouveret's syndrome
Bouveret's syndromeBouveret's syndrome
Bouveret's syndromeCuong Nguyen
 
Hội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụngHội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụngCuong Nguyen
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpCuong Nguyen
 
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngPhương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngCuong Nguyen
 
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCuong Nguyen
 
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcTuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcCuong Nguyen
 

Mehr von Cuong Nguyen (20)

Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mớiRò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràng
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
 
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
 
Tiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaTiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn Sgarbossa
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
Hồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật ganHồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật gan
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
 
Hội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret'sHội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret's
 
Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan
 
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanHệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
 
Bouveret's syndrome
Bouveret's syndromeBouveret's syndrome
Bouveret's syndrome
 
Hội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụngHội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụng
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
 
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngPhương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
 
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
 
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcTuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
 

Kürzlich hochgeladen

SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnPhngon26
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 

Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th

  • 1. 1 | P a g e PHÂN GIAI ĐOẠN TNM CỦA UNG THƯ DẠ DÀY, UNG THƯ ĐẠI – TRỰC TRÀNG THEO AJCC 8th ---------------------------------------------------- I. Đại cương về hệ thống phân loại TNM Hệ thống TNM là hệ thống phân loại ung thư được sử dụng rộng rãi. Hầu hết các bệnh viện và trung tâm y khoa sử dụng hệ thống TNm như là phương pháp chính yếu để báo cáo về ung thư. Kết quả phân loại ung thư thường được mô tả qua kết quả giải phẫu bệnh. Trong hệ thống TNM - “T” là viết tắt của Tumor , nói đến kích thước và mức độ lan rộng của khối u chính. Khối u chính thường gọi là khối u nguyên phát - “N” là viết tắt của Node, nói đến số lượng các hạnh gần với ung thư - “M” là viết tắt của Metastatic , nói đến ung thư di căn đến đâu. Khối u có thể di căn từ u nguyên phát đến những phần khác của cơ thể Khối u nguyên phát “T”, bao gồm phân loại : Tx : Không đánh giá được u T0 : Không có u được tìm thấy T1, T2, T3, T4 : Nói đến độ lớn và/hoặc mức lan rộng của khối u chính. Số sau T càng lớn, thì độ lớn và khối u phát triển càng lớn. Hạch vùng “N” Nx : Khối u chưa đánh giá được hạch vùng N0 : Khối u không kèm theo hạch vùng N1, N2, N3 : Xác định số lượng và vị trí của hạch phụ thuộc khối U. Nếu số phía sau N càng lớn, càng nhiều hạch có liên quan U Di căn “M” Mx : Không đánh giá được di căn M0 : Di căn chưa đến những cơ quan khác cơ thể M1 : Di căn đến cơ quan khác của cơ thể Hệ thống TNM giúp mô tả khối u chi tiết nhất. Nhwung vài trường hợp, các TNM được gom nhóm thành 5 giai đoạn thường gặp. Thường giai đoạn sẽ được trả lời cho bệnh nhân
  • 2. 2 | P a g e Giai đoạn Ý nghĩa Giai đoạn 0 Những tế bào bất thường hiện diện, nhưng chưa lan đến mô lân cận. Có thể xem là “Carcinoma in situ” or Cis. Cis không phải là ung thư, nhưng có thể trở thành ung thư Giai đoạn I, II và III Ung thư được xác định. Giai đoạn càng về sau, thì kích thước khối u càng lớn và càng có lan rộng đến các mô lân cận Giai đoạn IV Ung thư đã di căn đến các cơ quan khác trong cơ thể. Một số một tả về ung thư được sử dụng để mô tả cho bệnh nhân như : - In situ : Các tế bào bất thường hiện diện, nhưng không lan đến mô xung quanh - Ung thư tại chỗ - Localized : Ung thư giới hạn ở một chỗ từ lúc bắt đầu xuất hiện, không có dấu hiệu của lan rộng - Ung thư vùng – Regional : Ung thư lan rộng đến hạch, mô, và cơ quan lân cận - Ung thư di căn xa – Distant : Ung thư di căn đến những cơ quan khác - Ung thư không biết rõ – Unknown : Chưa có đủ thông tin để phân độ ung thư.
  • 3. 3 | P a g e II. Phân loại ung thư dạ dày và đại tràng theo TNM 1. Mô học cơ bản ống tiêu hóa :  Mô học ống tiêu hóa cơ bản (xem ảnh bên dưới) :
  • 4. 4 | P a g e  Mô học dạ dày Dạ dày (hay cơ quan ống tiêu hóa chung) có 4 lớp chính : Niêm mạc, Dưới niêm mạc, lớp cơ và thanh mạc - Niêm mạc : Là lớp chứa các tuyến của dạ dày, lớp niêm mạc được chia thành 3 phân lớp gồm : + Bề mặt biểu mô + Lớp điệm niêm mạc + Lớp cơ niêm : Có tác dụng co bóp tác động lên các ống tuyến, nhầm bài tiết - Lớp dưới niêm : Là lớp mô liên kết, chứa các mạch máu nuôi lớp này và lớp niêm mạc. - Lớp cơ : bao gồm 3 lớp cơ theo thứ tự từ trong ra ngoài gồm : Cơ chéo -> Cơ vòng -> Cơ dọc. - Lớp thanh mạch : Lá phúc mạc tạng phủ lên bề mặt dạ dày.  Mô học ruột già : Cũng tương tự ống tiêu hóa chung, ruột già cũng bao gôm 4 lớp : - Niêm mạc : Là lớp dày, có các vị trí hầm sâu, nhưng không có lông chuyển. Biểu mô được hình thành từ các tế bào trụ hấp thu có giới hạn rõ, các tế bào đày, tế bào tiết nhầy và tế bào đáy, nhưng không có tế bào Paneth (có ở ruột non) và thường được tái tạo biểu mô mỗi 6 ngày - Lớp dưới niêm mạc - Lớp cơ : Chú ý ba dải cơ dọc trải dài theo chiều dài, và ở ống hậu môn có co vòng tạo thành cơ thắt gồm cơ thắt ngoài và cơ thắt trong - Lớp thanh mạc
  • 5. 5 | P a g e So sánh mô học của dạ dày, ruột non, ruột già có những đặc điểm tương đương và khác biệt để tạo ra từng chức năng riêng rẻ :
  • 6. 6 | P a g e 2. Phân giai đoạn ung thư dạ dày theo TNM , AJCC 8th a. Độ sâu xâm lấn của khối u (T) : Các tính chất có liên quan đến độ sâu của khối u có thể được viết dưới dạng : M, SM, MP, SS,SE, SI dựa vào xâm lấn vào lớp nào của thành dạ dày. Các tiền tố “c” – chỉ tình trạng lâm sàng hoặc “p” – giải phẫu bệnh trước mổ cũng được thêm vào phân loại T và không cùng với M,SM ( Ví dụ : giải phẫu bệnh chẩn đoán khối u niêm mạc, được viết dưới dạng pT1a , không phải pM). Tx : Không đánh giá được độ sâu khối u T0 : Không có bằng chứng về khối u nguyên phát T1 : Khối u giới hạn ở lớp niêm mạc (M) hoặc lớp dưới niêm (SM) T1a : Khối u giới hạn ở niêm mạc T1b : Khối u giới hạn ở lớp dưới niêm mạc T2 : Khối u xâm lấn đến lớp cơ (MP) T3 : Khối u xâm lấn đến lớp dưới thanh mạc (SS) T4 : Khối u tiếp giáp hoặc lộ ra ngoài lớp thanh mạc hoặc vượt qua dính vào cấu trúc khác. T4a : Khối u tiếp giáp với thanh mạc hoặc xuyên qua lớp thanh mạc và lộ ra khoang phúc mạc T4b : Khối u dính vào cấu trúc xung quanh Ghi chú : - Đối với phân loại T1b (SM) có thể chia thành T1b1 (khối u vượt qua < 0.5 mm của lớp cơ niêm) và T1b2 (khối u vượt qua ≥ 0.5mm của lớp cơ niêm )
  • 7. 7 | P a g e - Đối với T4a : khi khối u mở rộng đến bờ cong lớn hoặc bờ cong bé không kèm thủng vào khoang phúc mạc được phân loại như T3 - Đối với T4b : Xâm lấn vào cấu trúc xung quanh được ghi nhận. Các cấu trúc xung quanh dạ dày bao gồm gan, tụy, đại tràng ngang, lách, cơ hoành, thành bụng, tuyến thượng thận, thận ruột non và phúc mạc thành sau. Xâm lấn đến thanh mạch bao gồm mạc nối lớn, mạc nối bé được phân loại T4a, không phải T4b. Xâm lấn đến mạch treo đại tràng ngang không phân loại T4b trừ khi xuyên qua mạch máu của đại tràng nằm ở mặt sau đại tràng. b. Di căn hạch lympho (N) Nx : Không đánh giá được hạch vùng N0 : Không di căn hạch vùng N1 : Di căn 1 – 2 hạch vùng N2 : Di căn 3 – 6 hạch vùng N3 : Di căn > 7 hạch vùng N3a : Có từ 7 – 15 hạch vùng N3b : Di căn > = 16 hạch vùng Mặc dù đây không phải là điều kiện tiên quyết, kiểm tra cả 16 hoặc nhiều hơn hạch vùng được khuyến cáo để đánh giá tình trạng N c. Di căn xa (M) : Di căn đến vùng khác của cơ thể được phân loại bệnh M1. Ngoài ra, di căn phúc mạc, tế bào dịch phúc mạc và di căn gan được mô tả bởi các kí tự P, CY, H. Di căn xa được phân loại cơ bản ,gồm Mx : Không đánh giá được di căn xa M0 : Không có di căn xa M1 : Di căn xa Vùng di căn có thể bao gồm : hạch lympho (LYM), da (SKI ), phổi (PUL), tủy xương (MAR) , xương (OSS), màng phổi (PLE), não (BRA), màng não (MEN), tuyến thượng thận (ADR), và cơ quan khác (OTH) Tình trạng di căn phúc mạc, tế bào dịch phúc mạc và di căn gan được mô tả dưới bảng sau Cơ quan Loại Phúc mạc Tế bào dịch phúc mạc Gan ?X PX : Không đánh giá di căn phúc mạc CYX : Không thực hiện tế bào dịch phúc mạc HX : Không đánh giá di căn gan ?0 P0 : Không di căn phúc mạc CY0 : CY âm tính đối với tế bào ung thư H0 : Không có di căn gan ?1 P1 : Di căn phúc mạc CY1 : CY dương tính với tế bào ung thư H1 : Di căn gan
  • 8. 8 | P a g e Phân nhóm ung thư dạ dày dựa vào TNM : N0 N1 N2 N3 T1a, T1b IA IB IIA IIB T2 IB IIA IIB IIIA T3 IIA IIB IIIA IIIB T4a IIB IIIA IIIB IIIC T4b IIIB IIIB IIIC IIIC M1( T,N bất kỳ) IV 3. Phân giai đoạn TNM của ung thư đại tràng theo AJCC 8th a. Phân loại T của khối u đại tràng Tx : Không đánh giá được u nguyên phát T0 : Không có bằng chứng về u nguyên phát Tis : Carcioma in situ, Ung thư biểu mô trong lớp niêm mạc (bao gồm lớp mô điệm niêm mạc nhưng không vượt qua được lớp cơ niêm) T1 : Khối u xấm lấn lớp dưới niêm (Xâm lấn qua lớp dưới niêm nhưng không vượt qua lớp cơ) T2 : Khối u xâm lấn vào lớp cơ T3 : Khối u xâm lấn qua lớp cơ vào trong mô xung quang đại – trực tràng. T4 : - T4a : Khối u xâm lấn đến phúc mạc tạng (bao gồm khối u xuyên qua ruột và tiếp tục xâm lấn vào vùng viêm trên bề mặt phúc mạc tạng ) - T4b : Khối u xấm lấn trực tiếp hoặc dính vào các cơ quan/ cấu trúc xung quanh Chú ý : - Tis và T1 : + Tis theo AJCC 8th xác định khối u chỉ nằm trong lớp niêm mạc, tổn thương xâm lấn vào lớp đệm niêm mạc nhưng không vượt qua lớp cơ niêm + Không giống AJCC 7th , những tốn thương độ biệt hóa cao không kèm xâm lấn vào mô đệm không được xếp loại Tis và những khối u này không tiềm tàng khả năng lan rộng + Thuật ngữa “Carcinoma trong biểu mô – intraepithelial carcinoma” là một hình thái của Tis nhưng hiếm khi dùng (thường khó phát hiện được) + Carcinom trong niêm mạc thật sự thường ít nguy cơ di căn, do khả năng bỏ soát tổn thương xâm lần vào lớp cơ niêm do lấy mẫu không đủ, thì những tổn thương như vậy mô tả Tis là hợp lý + T1 có thể xấm lấn vào lớp dưới niêm - Carcinoma trong polyp đại tràng :
  • 9. 9 | P a g e + Phân loại dựa vào xác định qua giải phẫu bệnh + Nếu cắt polyp có diện cắt sạch qua nội soi. Thì tổn thương pTis và hạch cũng như tình trạng di căn không đánh giá được, tuy nhiên nguy cơ di căn là rất thấp và bóc hạch là không cần thiết. - Chia T4 thành hai loại T4a và T4b dựa trên khác biệt về dự hậu được thống kê. b. Phân loại N của u đại tràng (hạch vùng) : Nx : Không đánh giá được hạch vùng N0 : Không có di căn hạch vùng N1 : Di căn 1 – 3 hạch vùng + N1a : Di căn 1 hạch vùng + N1b : Di căn 2 – 3 hạch vùng + N1c : Không có hạch vùng nào dương tính nhưng có khối u dính tại lớp dưới thanh mạc, mạc treo hoặc khối u ở vùng quanh ruột không dính phúc mạc hoặc mô quanh hậu môn/trực tràng N2 : Di căn đến nhiều hơn 4 hạch vùng + N2a : Di căn đến 4- 6 hạch vùng + N2b : Di căn đến hơn từ 7 hạch vùng Ghi chú : - Tối thiếu 12 hạch phải được khảo sát, đánh giá đặc biệt là trong phẫu thuật - Di căn đến những ở vùng ngoài vị trí dẫn lưu từ khối u, ví dụ : những hạch không được tim thấy ở cung động mạch chính hoặc động mạch quanh đại
  • 10. 10 | P a g e tràng, các hạch quang trực tràng hoặc hạch mạc treo trực tràng nên được xem là di căn xa (M1a) - Di căn một hạch ở những vị trsi khác có thể xem như một di căn vi thể, và đước báo cáo như di căn ‘điển hình” - Khối u N1c thường là các khối u rời rạc nhiều hình dạng, kích thước, dạng bờ viền thiếu xót các mô bạch huyết, cấu trúc mạch máu và thần kinh tìm thấy được ở đường dẫn lưu lympho từ u nguyên phát c. Phân loại trong ung thư đại - trực tràng : M0 : Không có di căn xa qua hình ảnh học, không có bằng chứng về khối u ở vị trí kahsc hoặc cơ quan khác M1 : Di căn xa + M1a : Di căn đến một cơ qua hoặc vùng không phải di căn phúc mạc + M1b : D căn đến từ 2 vị trí hoặc cơ quan được xác định không phải di căn phúc mạc + M1c : Di căn đến lá phúc mạc đơn thuần hoặc kèm theo di căn đến cơ quan, vị trí khác. Ghi chú : - Di căn đến hạch ngoai vùng dẫn lưu bạch huyết của khi u nguyên phát thì được xem là di căn xa (M1a) - Di căn đến nhiều cơ quan, đặc biệt cơ quan đôi ( 2 buồng trứng, 2 phổi ) vẫn xem là M1a - Bác sĩ giải phẫu bệnh không được thiết lập phân loại pM0, bởi vì không rõ di căn trên giải phẫu bệnh thường thấy. Stage 0: Tis N0 M0 Stage I: T1 - T2 N0 M0 Stage IIA: T3 N0 M0 Stage IIB: T4a N0 M0 Stage IIC: T4b N0 M0 Stage IIIA: T1 - T2 N1 / N1c M0 T1 N2a M0 Stage IIIB: T3 - T4a N1 / N1c M0 T2 - T3 N2a M0 T1 - T2 N2b M0 Stage IIIC: T4a N2a M0 T3 - T4a N2b M0
  • 11. 11 | P a g e T4b N1 - N2 M0 Stage IVA: any T any N M1a Stage IVB: any T any N M1b Stage IVC: any T any N M1c N0 N1 N2a N2b Tis 0 T1 I IIIA IIIA IIIB T2 I IIIA IIIB IIIB T3 IIA IIIB IIIB IIIC T4a IIB IIIB IIIC IIIC T4b IIC IIIC IIIC IIIC M1(T,N bất kỳ) M1a M1b M1c IVA IVB IVC 4. So sánh giữa TNM của đại tràng và dạ dày : Điểm giống nhau giữa 2 bảng phân loại TNM của dạ dày và đại tràng cũng tương tự như những điểm mới của AJCC 8th so với AJCC 7th , bao gồm : - Phân loại Carcinoma in situ tương tự nhau nhầm chỉ đến khối u trong lớp niêm mạc, chưa xấm lấn qua lớp cơ niêm - Phân độ hạch cũng dựa trên con đường dẫn lưu bạch huyết liên quan đến vị trí khối u nguyên phát - Phân loại vì di căn vẫn gồm : có hoặc không di căn xa. Những điểm khác biệt trong 2 phân loại TNM của đại tràng và dạ dày : - Đại tràng có thêm giai đoạn 0, giai đoạn mà khối u ở dạng “Carcinoma in situ” - Giai đoạn I của dạ dày được chia thành IA, IB còn đại tràng không có. Do ở dạ dày có phân dựa vào mô học lớp niêm và dưới niêm thành 2 phân loại khác biệt - Giai đoạn II cũng chia thành các nhóm, dạ dày gồm IIA, IIB ; trong khi đó đại tràng gồm IIIA, IIIB, IIIC - Giai đoạn IV đối với ung thư đại – trực tràng : dựa vào số lượng cơ quan di căn và kèm/không kèm di căn phúc mạc mà phân thành IVA, IVB, IVC.
  • 12. 12 | P a g e Bảng khái quát khát biêt phân giai đoạn TNM của 2 cơ quan TNM của dạ dày TNM của đại tràng Giai đoạn 0 Không có TisN0M0 : Carcinoma in situ Giai đoạn I 2 nhóm IA và IB IA : T1N0MO IB : T1N1M0 ; T2N0M0 (T1-T2)N0M0 Giai đoạn II 2 nhóm IIA, IIB, dựa vào cả 3 tính chất T?N?M0 IIA: T1N2M0, T2N1M0,T3N0M0 IIB : T1N3M0, T2N2M0, T3N1M0,T4aN0M0 3 nhóm IIA, IIB, IIC Dựa vào tính chất T?N0M0 tương ứng IIA : T3 , IIB : T4a, IIC T4b và đều có M0N0 Giai đoạn III 3 nhóm IIIA, IIIB, IIIC dựa vào cả 3 tính chất T?N?M0 IIIA : T2N3M0; T3N2M0,T4aN1M0 IIIB : T3N3M0; T4aN2M0; T4bN1M0; IIIC : T4aN3M0, T4bN2M0 3 nhóm IIIA,IIB, IIIC dựa vào tính chất T?N?M0 IIIA : (T1-T2)N1cM0 ; T1N2aM0 IIIB : (T3 –T4a)N1cM0 ; (T2- T3)N2aM0 ; (T1-T2)N2bM0 IIIC : T4aN2aM0 ; (T3- T4aN2bM0; T4b(N1-N2)M0 Giai đoạn IV anyTanyNM1 anyTanyNM1 Phân làm IVA, IVB, IVC dựa vào số lượng cơ quan di căn và di căn phúc mạc anyTanyNM1a : IVA anyTanyNM1b : IVB anyTanyNM1C : IVC VẤN ĐỀ ĐẶT RA : TẠI SAO CHÚNG TA PHẢI CHIA CÁC PHÂN ĐỘ TNM THÀNH CÁC NHÓM – CÁC GIAI ĐOẠN?  Lí do để thiết kế ra bảng phân giai đoạn - Thảo luận case bệnh với nhóm chăm sóc bệnh nhân ung thư đa chuyên khoa bao gồm : Bác sĩ chăm sóc ban đầu – Bác sĩ ngoại khoa – Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh – Bác sĩ giải phẫu bệnh – Bác sĩ chuyên khoa Ung bướu – Bác sĩ Xạ trị - Bác sĩ nội tiết - Lựa chọn phương pháp, mô hình chẩn đoán và điều trị phù hợp – Khuyến cáo dùng phân loại TNM và phân giai đoạn
  • 13. 13 | P a g e - Phân tích điều trị dựa trên kết quả tái phát và sống sót - Phân tích dữ liệu về những yếu tố tác động theo phân tầng giai đoạn  Phân loại bao gồm : - Giai đoạn thường được nhiều lần tại những thời điểm khác nhau trong chăm sóc bệnh nhân ung thư - Những thời điểm đó thường dựa vào những đánh giá liên tục, bao gồm : + Giai đoạn lâm sàng – Clinical : cTNM + Giai đoạn giải phẫu bệnh – Pathological : pTNM + Giai đoạn sau điều trị - Post theraphy : ycTNM hoặc ypTNM + Giai đoạn tái phát – Recurrence : rTNM + Giai đoạn giải phẫu tử thi – Autopsy : aTNM - Các giai đoạn phân độ khác nhau nhầm những mục đích khác nhau, nên thực hiện cũng khác nhau. Không được xem lại và thay đổi phân giai đoạn lâm sàng dựa vào phân giai đoạn theo giải phẫu bệnh  Vai trò của bảng nhóm các phân độ thành giai đoạn : - Giúp tiên lượng những bệnh nhân cùng nhóm TNM. Nhóm giai đoạn được định nghĩa dựa vào lâm sàng và giải phẫu bệnh - https://link.springer.com/content/pdf/10.1245/s10434-018-6462-1.pdf https://cancerstaging.org/references- tools/deskreferences/Documents/Principles%20of%20Cancer%20Staging.pdf http://www.pathologyoutlines.com/topic/colontumorstaging8ed.html