2. Các tổn thương
nguyên phát
Các tổn thương
thứ phát nguồn
gốc trung ương
Các tổn thương
thứ phát nguồn
gốc toàn thân
H.I.C
œdème
Hématome
Vasospasme
Hydrocéphalie
Épilepsie
Hématomes
Contusions
Lésions axonales
Hypotension
Hypoxémie
Hypercapnie
Hypocapnie
Hyperglycémie
Hyperthermie....
ISCHEMIE
Tăng ALNS
Phù não
Khối máu tụ
Co thắt mạch
Não úng thủy
Động kinh
Các khối máu tụ
Dập não
Tổn thương sợi trục
Tụt huyết áp
Thiếu oxy máu
Ưu thán
Nhược thán
Tăng đường máu
Sốt cao ....
Chết tế bào thần kinh
3. Bệnh án: Ông Camembert
• 40 tuổi, công nhân công trường
• Không đội mũ bảo hiểm
• Ngã cao 3 m từ giàn giáo
• Xuống nền bê tông
• Bất tỉnh trên nền, vết thương và khối máu tụ ở trán
• Chuyển trên cáng đến cấp cứu
Bệnh án: Ông C.
4. Khám lâm sàng ban đầu của bạn
• Tình trạng huyết động
– HA: 100/60
– Nhịp tim: 90
– Không có vân tím
– Nghe tim bình thường
• Tình trạng hô hấp
– Sp02 95% khí trời
– Nhịp thở 8/min
– Không co kéo
– Nghe phổi bình thường
Bệnh án: Ông C.
5. Khám lâm sàng ban đầu của bạn
• Tình trạng thần kinh
– Vết thương da đầu không thấy lòi não
– Coma Glagow 7: Mắt 1 Nói 2 Vận động 4
– Hai đồng tử đều, ở giữa, phản ứng ánh sáng
– Cử động hai bên đều
– Trương lực cơ yếu
– Không co giật
– Không có dấu hiệu Babinski
– Thăm trực tràng: cơ thắt hậu môn còn trương lực
Bệnh án: Ông C.
6. Khám lâm sàng ban đầu của bạn
• Tìm chấn thương mặt
– Chảy máu mũi, chảy máu tai, dò dịch não tủy
– Máu tụ quanh mắt
– Di lệch nhiều ở mặt ( gẫy Lefort III)
• Tìm chấn thương phối hợp
Bệnh án: Ông C.
7. Tình trạng tri giác: BẢNG ĐIỂM GLASGOW
Mở mắt Đáp ứng lời nói
Đáp ứng vận động
4 Tự mở
3 Khi yêu cầu
2 Khi gây đau
1 Không mở mắt
5 Định hướng
4 Lẫn (khi trò chuyện)
3 Không ăn khớp (không trò chuyện được)
2 Không hiểu được (nói làu bàu)
1 Không có đáp ứng lời nói
6 Theo lệnh
5 Định vị chỗ đau
4 Gạt tay
3 Mất vỏ
2 Mất não
1 Không cử động
8. Tình trạng tri giác: BẢNG ĐIỂM GLASGOW
Chấn thương sọ não nặng
G.C.S 8
9. Hai đồng tử: Kích thước
Phản ứng
To bằng nhau
Các phản ứng của thân não:
trán-mắt
quang động
mắt-tim
mắt-tiểu não ngang
mắt tiểu não đứng
Các dấu hiệu thần kinh khu trú
Các cơ co giật
10. Lý giải đồng tử
• Hạ thân nhiệt
• Say rượu
• Catécholamines
Phản xạ đồng từ hoặc 0
Giãn đồng tử
11. Thông điệp
Bao giờ cũng phải tìm xem có tổn thương
tủy sống cổ
Bao giờ cũng phải tìm xem có đa chấn
thương phối hợp
Chấn thương sọ não một mình hiếm khi gây
tụt huyết áp hoặc sốc
12. Khám lâm sàng ban đầu của bạn
• HB 14 g/dl
• Đường máu 8 mmol/l
• Chấn thương sọ não nặng Glasgow 7 (M1N2V4)
• Không rõ chấn thương phối hợp
Thái độ xử trí của bạn là gì ?
Bệnh án: Ông C.
13. Xử trí ban đầu ?
1. Đề phòng các tổn thương não thứ
phát nguồn gốc toàn thân (ACSOS)
2. Bảo vệ đường thở
Bệnh án: Ông C.
14. Xử trí ban đầu
1. Monitoring không xâm nhập
2. Cố định cổ Minerve cứng
3. Truyền huyết thanh mặn đẳng trương
4. Ethomidate + Suxamethonium
5. Đặt NKQ + Sellick + thẳng trục đầu cổ thân (cần 3 người)
6. Thông khí + EtCO2
7. Noradrénaline/ Bù dịch nếu tụt huyết áp
8. An thần hypnovel + fentanyl
9. Đặt catête động mạch ngay khi có thể
10. Đặt catête tĩnh mạch trung ương ngay khi có thể
Bệnh án: Ông C.
15. MỤC TIÊU CHÍNH
ĐỀ PHÒNG A.C.S.O.S
Agressions
Cérébrales
Secondaires
Origine
Systémique
TỔN THƯƠNG
NÃO
THỨ PHÁT
NGUỒN GỐC
TOÀN THÂN
16. TỶ LỆ TỬ
VONG
ACSOS VÀ TIÊN LƯỢNG
N = 717
Chesnut, J of Trauma; 1993.
27 %
50 %
65 %
75 %
Các thông
số sinh tồn
ổn định
Tụt HA +
Thiếu oxy
máu
Tụt huyết áp
Thiếu oxy
máu
N = 717
17. Thay đổi Natri máu từ 145 xuống 140 mmHg tạo nên
chênh áp qua mao mạch 100 mmHg
Và có thể tăng đến mức nguy hiểm
lượng nước ở não thêm 3,5 %
Hàng rào máu não (HRMN)
18. 1/ Truyền dịch trong chấn thương sọ não
Qui tắc
Tránh các dung dịch có áp lực thẩm thấu thấp
Áp lực thẩm thấu của dung dịch phải ≥ áp lực thẩm
thấu của huyết tương
Dung dịch lựa chọn
HMT đẳng trương 0,9%
Áp lực thẩm thấu 304 mosm/l
19. 2/ Giải phóng đường thở
Rối loạn phản xạ nuốt
Tụt lưỡi
Rối loạn trung tâm chỉ huy thông khí
Thương tổn ngực-phổi
Nguy cơ sặc phổi
ĐẶT NKQ –THÔNG KHÍ
G.C.S < 8
20. Gây mê để đặt NKQ
Dạ dày đầy
Cột sống cổ
Kỹ thuật:
Thuốc: Ổn định huyết động
Không tác hại lên não
Loại trừ nhanh (đặt NKQ khó)
Etomidate (thuốc ngủ) S-choline (giãn cơ)
G.C.S < 8
Đặt NKQ không di động cột sống cổ
Mục tiêu:
Spo2 > 92%
Pao2 > 70 mmHg
Pco2 = 37 - 40 mmHg
21. Mục tiêu: HATT > 100 mmHg
HATB = 80 -100 mmHg
Biện pháp:
Bù dịch
Truyền máu
3/ Xử trí huyết động
Dịch tinh thể (HTM 0,9%, HTM ưu trương)
Dịch keo (Gélatines, Hydroxy-ethylamidon)
Thuốc vận mạch
Neosynephrine
Noradrénaline
22. Mục tiêu: theo máy
tránh kích thích và ho
giảm nguy cơ tuột ống NKQ
bớt các hiện tượng đau
Đặc tính các thuốc:
4/ An thần bệnh nhân thở máy
Không làm tăng áp lực nội sọ
Duy trì HATB và áp lực tưới máu não (PPC)
Tôn trọng song hành lưu lượng máu não/tiêu thụ O2 não
Tôn trọng cơ chế tự điều hòa và phản ứng với CO2
Không gây tăng chuyển hóa não
Tác dụng chống co giật
Tác dụng bảo vệ thần kinh
23. Các khuyến cáo
Midazolam (hypnovel) 5 - 30 mg /h
Fentanyl 100 - 300 mcg /h
Chỉ dùng nếu không theo máy thở
Thuốc ngủ
Họ morphine
Giãn cơ
24. Bất động cột sống cổ
Tránh rét run
Khi có dấu hiệu thoát vị não (giãn đồng tử):
Mannitol 20% hoặc HTM ưu trương 20%
Barbituriques (thiopental)
«Gây» tăng huyết áp vừa phải
Tăng thông khí vừa phải
Ngừng làm ấm
Thuốc giãn cơ
Báo phẫu thuật viên thần kinh
5/ Các biện pháp khác
26. CĐHA → scanner nếu tình trạng ổn định
Scanner não cấp cứu
Bệnh án: Ông C.
27. Cột sống cổ
với các khớp bản lề C1-C2 và C8-D1
Chấn thương cột sống cổ kềm theo
chấn thương sọ não = 8%
Hills et coll. J.Trauma 1993
Scanner nhiều lát cắt
Thực hiện nhanh với tái tạo hình ảnh
Độ chính xác cao hơn Xquang thường
28. CĐHA → scanner nếu tình trạng ổn định
Scanner não cấp cứu
Scanner cột sống cổ
Scanner toàn thân + tiêm cản quang
+/-
nếu đa chấn thương
Bệnh án: Ông C.
29. THÔNG ĐIỆP:
Đa chấn thương với chấn thương sọ não
Ổn đinh tình trạng huyết động / hô hấp là ưu tiên
• so với chẩn đoán hình ảnh não / ngoài não
• monitoring thần kinh
Có thể điều trị các tổn thương ngoại khoa không cấp
cứu (chấn thương chỉnh hình) trong 24 giờ đầu nếu và
chỉ nếu tình trạng thần kinh ổn định
30. Các mục địch của CĐHA thần kinh
trong xử trí chấn thương sọ não nặng
1. Để chỉ định mổ
2. Làm bilan tổn thương
3. Đánh giá tiên lượng
4. Hướng dẫn điều trị
31. Scanner não không tiêm cản quang
Các tổn thương xương
Các tổn thương nhu mô
Các khối máu tụ
Các yếu tố tiên lượng xấu
phù não nhiều
xóa các bể đáy
xóa các rãnh hồi não
hệ thống não thất bị xẹp
đẩy lệch đường giữa
chảy máu trong não thất
chảy máu màng não
các tổn thương sợi trục lan tỏa
32. CT scan não ban đầu
Những chỉ định mổ bắt buộc
• Máu tụ ngoài màng cứng > 10 mm
• Lún xương sọ hở
• Lún xương sọ kín + đẩy lệch đường giữa > 5 mm
• Máu tụ dưới màng cứng+ lệch đường giữa > 5 mm
• Máu tụ trong não hoặc dập não > 25 ml
• Não úng thủy cấp tính
• Dập não vùng trán nếu ALNS không kiểm soát nổi
• Dập não vùng trán với đồng tử không đều và xóa
bể quanh cuống não cùng bên dù có hoặc không
kềm tăng ALNS
33. phù não nhiều
xóa các bể đáy
xóa cá rãnh hồi não
hệ thống não thất bị xẹp
lệch đường giữa
Những dấu hiệu CTscan
của tăng ALNS
CT scan não không tiêm cản quang
39. Monitoring chuyên sâu
Đo áp lực nội sọ (PIC)
Tính áp lực tưới máu não (PPC)
Đo bão hòa oxy tính mạch cảnh (SJVO2)
Doppler qua não (DTC)
EtCO2
40. Chấn thương sọ não Glasgow ≤ 8 :
- CT scan não bát thường
- CT scan não bình thường và 2 tiêu chuẩn :
> 40 tuổi,
giảm vận động,
HA tâm thu < 90 mmHg.
Các chỉ định monitoring ALNS (PIC)
ở bệnh nhân chấn thương sọ não
ou
RPC 1999Đông cầm máu bình thường để đặt thiết bị
41. Monitoring ALNS (PIC)
1. Capteur trong não thất
– Nhiễm trùng 10%
– Tín hiệu tin cậy nhất
– Dẫn lưu dịch não tủy khi cần
2. Capteur trong nhu mô
– Nhiễm trùng < 1%
– Nguy cơ máu tụ
– Sai lệch tín hiệu theo thời gian dùng
2 1
42. Monitoring áp lực nội sọ (PIC)
1. Phản ánh phù não
2. Phản ánh độ nặng nếu > 20-25 mmHg
3. Phả ánh sự thay đổi thể tích máu não
không cho phép dự kiến thoát vị nãol
43. ALTMN = HATB - ALNS
Monitoring áp lực tưới máu não (PPC)
Động cơ đẩy lưu lượng máu não (DCS)
46. ĐIỀU TRỊ
CÁC BIỆN PHÁP CHUNG
ĐÈ PHÒNG A.C.S.O.S
Agressions
Cérébrales
Secondaires
Origine
Systémique
TỔN THƯƠNG
NÃO
THỨ PHÁT
NGUỒN GỐC TOÀN THÂN
47. 1°/ Đặt tư thế đầu
Cao 30° / tư thế trung gian so với thân
2°/ Hô hấp tối ưu
SpO2 > 92 %
PaCO2 = 35 - 40 mm Hg
3°/ Huyết động tối ưu
Thể tích tuần hoàn bình thường
HATB đủ cho ALTMN (PPC) = 60 - 70 mm Hg
4°/ Chữa thiếu máu
Hb > 8g / 100 ml
48. 5°/ Chữa rối loạn chuyển hóa
Natri máu 140 - 150 mmol / L
Áp lực thẩm thấu máu 290 - 320 mosm / kg H2O
Đường máu 4 - 7 mmol / l
Cân bằng toan - kiềm …..
6°/ Chống sốt và run
7° / Chữa rối loạn đông cầm máu
8°/ Đề phòng cơn co giật
49. 9°/ An thần
Giảm nhu cầu chuyển hóa não
Theo máy thở
Hypnovel +Fentanyl
Chỉ khuyến cáo dùng giãn cơ nếu :
Không theo máy thở
Tổn thương hô hấp nặng (ARDS)
Hạ thân nhiệt để điều trị (tránh run)
10°/ Đề phòng các cơn co giật (Ngày 1-7)
Dépakine tĩnh mạch rồi chuyển uống
(tác dụng phụ: giảm tiểu câu)
50. CÁC MỤC TIÊU :
Điều trị tăng ALNS (PIC)
Duy trì áp lực tưới máu não (PPC)
Bảo vệ não
PIC < 20 mm Hg
PPC = 60 -70 mm Hg
SjvO2 > 55 %
IP < 1.2 IR < 0.6
CÁC BIỆN PHÁP CHUYÊN SÂU
54. Nguyên lý độ giãn nở (compliance) não
(Langfitt 1965, Marmarou 1973)
Compliance A > B > C
Thể tích của khối choán chỗ trong não
55. DẪN LƯU DỊCH NÃO TỦY
P3
P1
P2
V1 V2 V3
• Dẫn lưu não thất ra ngoài (Cao, J Neurosurg, 1984, 61:707-710)
Monitoring liên tục áp lực
Mở đường dẫn trong 3 phút nếu ALNS > 20 mmHg
Duy trì hệ thống kín
P4
V4
Nếu compliance não tụt xuống,
lấy ra một lượng nhỏ dịch não tủy
sẽ làm giảm nhiều ALNS
(Phần B của đường biểu diễn)
A BA BB
57. Liều = 0.25 - 1g/kg trong 30 min
•Tác dụng có ngay
Co mạch nếu cơ chế tự điều hòa còn được bảo tồn
QSC do giảm độ quánh
Thể tích tuần hoàn, Áp lực tưới máu não (PPC)
• Tác dụng tẩm thấu 15’ – 30’
Tác dụng tối đa ở phút 40 min, Thời giạn tác dụng : 6 giờ
Giảm lượng nước của nhu mô não
•Nhược điểm
tăng thể tích tuần hoàn: nguy cơ mất bù tim
đa niệu thẩm thấu: nguy cơ thiếu thể tích tuần hoàn thứ phát
Nguy cơ hạ kali máu, hạ natri máu, giảm độ thẩm thấu đo được
Nguy cơ tăng phù não vùng bị tổn thương
Mannitol 20 %
58. Tăng huyết áp liệu pháp
Quan niệm Rosner
• Tăng HATB để tăng ALTMN (PPC)
• Điều kiện : cơ chế tự điều hòa lưu lượng máu
não còn được bảo tồn phụ thuộc ALTMN
ALTMN (PPC) > 70 mm Hg
59. LLTMN(DSC)
ml/100g/mn
ALTMN (mmHg)
50 150
LLTMN =ALTMN
SCMN
= Hằng số
Não
bình thường
Não
tổn thương
Tăng HA liệu pháp khi
còn cơ chế tự điều hòa
Lưu lượng máu não
= ALTMN / Sức cản mạch não
60. DÒNG THÁC ROSNER
Tự điều hòa khi áp lực được bảo tồn
Rosner, JNS, 1995, 83:949
Tăng HA liệu pháp
Pression Perfusion
Cérébrale
Volume Sanguin
Cérébral
Pression Perfusion
Cérébrale
Volume Sanguin
Cérébral
VasodilatationPIC VasoconstrictionPIC
ALTMN
Thể tích máu não
Giãn mạch nãoALNS
ALTMN
Thể tích máu não
Co mạch nãoALNS
HA PA
61. Recommandations Brain Trauma Foundation 2003
Coles, Brain 2004
Steiner,JCBFM 2004
ALTMN = 60 -70 mm Hg
TỐI ƯU HÓA ALTMN (PPC)
Các khuyến cáo hiện nay
63. Test cơ chế tự điều hòa: dò liều thuốc co mạch
Cơ chế tự điều hòa bị mất hoặc quá giới hạn nếu
HA → ALTMN → Giãn mạch não → ALNS
Lưulượngmáunão(DSC)
ml/100g/mn
ALTMN (PPC)
mmHg
64. Hạ thân nhiệt vừa phải
Mục tiêu thân nhiệt và các biện pháp
Mục tiêu = Thân nhiệt trung tâm 34 - 36°C
Các biện pháp = Chăn đắp làm lạnh
Rửa dịch dạ dày bằng nước lạnh
Thổi khí trên tấm nệm ướt
Catête làm lạnh
Thường cần THUỐC GIÃN CƠ
Làm ấm từ từ trong 24 h
65. • chuyển hóa não
• nồng độ các axít amin kích thích [glutamate]
• đáp ứng viêm thứ phát
Lý do
Hạ thân nhiệt vừa phải
66. Các rối loạn về dẫn truyền tim
Chậm xoang và kích thích thất
Biến loạn chức năng tiểu cầu
Suy thận
Viêm tụy cấp
Hạ kali máu
Tác dụng ức chế miễn dịch (+ Pentobarbital)
Hậu quả của dùng giãn cơ kéo dài
Hạ thân nhiệt vừa phải
Các tác dụng phụ có thể gặp
67. BARBITURIQUES – THIOPENTHAL
CÁC CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Giảm tiêu thụ O2 não → Lưu lượng máu não → ALNS
CÁC CHỈ ĐỊNH : Tăng máu lên não (SjvO2 > 75 %)
CÁC BIẾN CHỨNG
• HA : NORADRENALINE
• ỨC CHẾ MIỄN DỊCH
• GIÃN ĐỒNG TỬ HAI BÊN
MONITORING
ỨC CHẾ CHÙM SÓNG NÃO
(BURST SUPPRESSION) / 10 sec
Nồng độ trong máu 30 - 40 mg/dL
68. Tăng thông khí tối ưu hóa
Sử dụng tính phản ứng với CO2
Mối quan hệ giữa LLMN (DSC) và PaCO2
là tuyến tính giữa khoảng 20 - 80 mm Hg
ischémie
bình
thường
tăng máu não
Lưulượngmáunão(DSC)
Thểtíchmáunão(VSC)
PaCO220 80
69. Nhược thán gây giảm ALNS do:
Giảm thể tích máu não (VSC)
Giảm lưu lượng tưới máu não (DSC)
Nguy cơ thiếu mão não cục bộ (ischémie) nặng
Chỉ tăng thông khí trong thời gian ngắn
khi thoát vị não trong lúc chờ
các biện pháp điều trị khác
Monitoring SJVO2 bắt buộc
70. Nhược thán → Ischémie não → lấy oxy → SvjO2
Nhược thán
Những thay đổi ALNS và SjO2 ở 20 phút
Tăng thông khí
Dẫn lưu
não thất
71. Giờ +16: trong phòng hồi sức thần kinh
ALNS tăng dần đến 40 mmHg
• Bệnh nhân được đặt NKQ, thông khí, an thần
• Noradrenaline 0,7 mg/h
• Monitoring HAĐMTB = 90 / ALNS = 40 / ALTMN = 50
• SpO2 95 %
• Hai đồng tử ở trung bình và đều nhau
Bệnh án: Ông C.
72. Giờ +16: trong phòng hồi sức thần kinh
ALNS tăng dần đến 40 mmHg
Bạn kiểm tra lại tất cả các thông số
có khả năng gây tăng ALNS
trước khi quyết định làm CT scan não kiểm tra
Bệnh án: Ông C.
73. Tăng
ALNS
• Đặt sai tư thế đầu
• Cản trở tĩnh mạch cảnh trở về (catête TMTT)
• Tụt huyết áp / Tăng huyết áp
• Nhược / Ưu thán
• Thiếu oxy máu nặng
• Hạ đường máu
• Sốt
• Hạ natri máu
• Co giật
• An thần không đủ
• Biến chứng não
75. Giờ +16: trong phòng hồi sức thần kinh
ALNS tăng dần đến 40 mmHg
• CT scan não lần °2: nặng thêm ổ dập não
vùng trán
• Trong khi vận chuyển : giãn đồng tử phải
Mổ lấy bỏ khối máu tụ
Bệnh án: Ông C.
76. Thận trọng với những CT scan não
sớm được chụp trước giờ thứ 3
1/3 các CT scan bình thường
trở nên bất thường sau giờ thứ 6
Chụp lại,
Một cách hệ thống trong 24 giờ đầu nếu :
được chụp trước 3 giờ đầu
tăng nhanh ALNS
xuất hiện vận động yếu
rối loạn đông máu
rối loạn huyết động nguồn gốc trung ương
77. Thoát vị não
1. dưới niềm não
2. trung tâm
3. dưới lều = thái dương
4. hạnh nhân
1
2
3
4
78. Ngày + 5: trong phòng hồi sức thần kính
kể từ 24 giờ: ALNS < 15 mmHg
ALNS tăng dần đến 30 mmHg
• Bệnh nhân được đặt NKQ, thở máy, an thần
• Noradrenaline 0,5 mg/h
• Monitoring HATB = 85 / ALNS = 30 / ALTMN = 55
• SpO2 93 %
• Hai đồng tử trung bình và đều
Bệnh án: Ông C.
79. Tăng ALNS sau khi sốt
• Biến chứng nhiễm trùng
có thể nhất là gì ?
30
38,7°
80. Tăng ALNS sau khi sốt
• Biến chứng nhiễm trùng
có thể nhất là gì ?
• 38°7C
• SpO2 93%
• Dịch tiết khí quản bẩn
• Tăng bạch cầu
Viêm phổi mắc phải
dưới thở máy
30
38,7°
81. Viêm phổi mắc phải
ở bệnh nhân chấn thương sọ não
• Sớm
• Hay gặp : 50 % bn CTSN
• Các yếu tố nguy cơ :
– sặc phổi trước đặt NKQ,
– an thần > 48 giờ
– barbituriques
– khu trú S. aureus kháng méticilin
Các vi khuẩn
• Staphylococcus aureus
• Haemophilus influenzae
• Streptococcus pneumoniae
• entérobactéries