18. MSMS
ProtocolProtocol
Chẩn đóanChẩn đóan
-Sagittal FLAIR-Sagittal FLAIR
-Axial PD/T2-Axial PD/T2
-Axial FLAIR-Axial FLAIR
-Axial T1W trước tiêm-Axial T1W trước tiêm
(tùy chọn)/ T1W 3D(tùy chọn)/ T1W 3D
(tùy chọn)(tùy chọn)
-Axial T1W sau Gd-Axial T1W sau Gd
(chụp sau ít nhất 5(chụp sau ít nhất 5
phút)phút)
Theo dõi MS đã đượcTheo dõi MS đã được
xác địnhxác định
-Sagittal FLAIR-Sagittal FLAIR
-Axial PD/T2-Axial PD/T2
-Axial FLAIR-Axial FLAIR
-Axial T1W trước tiêm-Axial T1W trước tiêm
(tùy chọn)/ T1W 3D(tùy chọn)/ T1W 3D
(tùy chọn)(tùy chọn)
-Axial T1W sau Gd (tùy)-Axial T1W sau Gd (tùy)
Nguồn: Conventional MR imaging, AnthonyTraboulsee,MD ,DavidK.B.Li,MD
Neuroimag Clin N Am 18 (2008) 651–673
32. MSMS
Tổn thương tủyTổn thương tủy
50-90% MS xác định trên lâm sàng50-90% MS xác định trên lâm sàng
Tủy cổ > ngựcTủy cổ > ngực
Sau, bên, không đối xứngSau, bên, không đối xứng
Dưới ½ diện tích tủy trên hình axialDưới ½ diện tích tủy trên hình axial
Ít khi vượt qua 2 đốt sốngÍt khi vượt qua 2 đốt sống
35. MS-tổn thương cột sốngMS-tổn thương cột sống
Chẩn đóan phân biệtChẩn đóan phân biệt
Bệnh lý mạch máuBệnh lý mạch máu
Bệnh lý nhiễm trùngBệnh lý nhiễm trùng
Bệnh lý chuyển hóa (thiếu B12)Bệnh lý chuyển hóa (thiếu B12)
Tia xạTia xạ
U (di căn, astrocytoma)U (di căn, astrocytoma)
Bệnh hệ thống (SLE, sarcoidosis)Bệnh hệ thống (SLE, sarcoidosis)
Thóai hóa, chèn ép, chấn thươngThóai hóa, chèn ép, chấn thương
36. DEMYELINATING DISEASES OF THE BRAIN
John R. Hesselink, MD, FACR
http://spinwarp.ucsd.edu/NeuroWeb/Text/br-840.htm
45. Không đối xứngKhông đối xứng
-Huỷ myelin-Huỷ myelin
*ADEM*ADEM
*MS*MS
-Chấn thuơng (DAI)-Chấn thuơng (DAI)
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Bệnh ti thể*Bệnh ti thể
Đối xứngĐối xứng
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
46. Bệnh não cơ ti thể Nhiễm toan acidBệnh não cơ ti thể Nhiễm toan acid
lactic (MELAS)-cơn giống đột quỵlactic (MELAS)-cơn giống đột quỵ
T n th ng có th khôngổ ươ ể
theo vùng phân b m chố ạ
máu.
T n th ng c p thu ngổ ươ ấ ờ
đ ng ho c tăng tín hi uồ ặ ệ
trên ADC
MRS có th tăngể
lactatate các t nở ổ
th ng ho t đ ng.ươ ặ ộ
59. Hủy myelin cầu não trung tâmHủy myelin cầu não trung tâm
60. Hủy myelin cầu não và ngòaiHủy myelin cầu não và ngòai
cầu nãocầu não
61. Dấu hiệu heo con (Piglet sign)Dấu hiệu heo con (Piglet sign)
Ngu n: Judith Wagner, Stefanie Mueller-Schunk,ồ
Christoph Schankin, The Piglet Sign: MRI Findings
in Central Pontine Myelinolysis, Clinical
neuroradiology, Volume 18, Number 3 / August,
62.
63. Không đối xứngKhông đối xứng
Đối xứngĐối xứng
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Trán*Trán
*Chẩm*Chẩm
*Trung tâm*Trung tâm
*Lan toả*Lan toả
*Phần sau thân não*Phần sau thân não
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
64. Không đối xứngKhông đối xứng
Đối xứngĐối xứng
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Trán*Trán
+Bệnh Alexander+Bệnh Alexander
*Chẩm*Chẩm
*Trung tâm*Trung tâm
*Lan toả*Lan toả
*Phần sau thân não*Phần sau thân não
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
65. Bệnh AlexanderBệnh Alexander
Loạn dưỡng chất trắng dạng sợi.Loạn dưỡng chất trắng dạng sợi.
3 nhóm lâm sàng: nhũ nhi, thiếu niên, người lớn.3 nhóm lâm sàng: nhũ nhi, thiếu niên, người lớn.
Ưu thế thùy trán ở giai đoạn sớm, bắt quangƯu thế thùy trán ở giai đoạn sớm, bắt quang
đỉnh sừng trán.đỉnh sừng trán.
Lan dần ra phía sau ở chất trắng vùng đính vàLan dần ra phía sau ở chất trắng vùng đính và
bao trong, bao ngoài.bao trong, bao ngoài.
Tổn thương chất trắng dưới vỏ.Tổn thương chất trắng dưới vỏ.
68. Không đối xứngKhông đối xứng
Đối xứngĐối xứng
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Trán*Trán
*Chẩm*Chẩm
+Bệnh Adrenoleukodystrophy (3 vùng)+Bệnh Adrenoleukodystrophy (3 vùng)
*Trung tâm*Trung tâm
*Lan toả*Lan toả
*Phần sau thân não*Phần sau thân não
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
69. AdrenoleukodystrophyAdrenoleukodystrophy
Bệnh di truyền liên kết nhiễm sắc thể X,Bệnh di truyền liên kết nhiễm sắc thể X,
tổn thương chất trắng, vỏ thượng thận vàtổn thương chất trắng, vỏ thượng thận và
tinh hoàntinh hoàn
Thiếu men tổng hợp acyl-CoAThiếu men tổng hợp acyl-CoA
Dạng ALD sơ sinh di truyền nhiễm sắc thểDạng ALD sơ sinh di truyền nhiễm sắc thể
thường lặn, thiếu hụt nhiều men.thường lặn, thiếu hụt nhiều men.
70. 3 vùng
1. Vùng huỷ
myelin ho t đ ngạ ộ ở
phía ngoài.
2. Vùng viêm ở
gi a.ữ
3. Vùng tăng sinh
th n kinh đ mầ ệ ở
trong.
80. Không đối xứngKhông đối xứng
Đối xứngĐối xứng
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Trán*Trán
*Chẩm*Chẩm
*Trung tâm*Trung tâm
+Bệnh Krabb (đồi thị dậm độ cao trên CT)+Bệnh Krabb (đồi thị dậm độ cao trên CT)
*Lan toả*Lan toả
*Phần sau thân não*Phần sau thân não
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
81. Di truyền nhiễm sắc thể thường lặn.Di truyền nhiễm sắc thể thường lặn.
Thiếu hụt men galactocerebrosideThiếu hụt men galactocerebroside ββ--
galactosidase, phgalactosidase, phâân hn hủủy crebroside (chất trongy crebroside (chất trong
myelin bình thường).myelin bình thường).
ChChẩẩnn đđooáán dn dựựa va vàào xo xéét nghit nghiệệm menm men ởở bbạạch cch cầầuu
mmááu ngou ngoạại vi.i vi.
Bệnh Krabbe (loạn dưỡng chấtBệnh Krabbe (loạn dưỡng chất
trắng tế bào hình cầu)trắng tế bào hình cầu)
82. Bệnh Krabb (loạn dưỡng chất trắngBệnh Krabb (loạn dưỡng chất trắng
tế bào hình cầu)tế bào hình cầu)
Tăng tín hi u quanh não th t trênệ ấ
t2W, b o t n các s i ch U d i vả ồ ợ ữ ướ ỏ
85. -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Lan toả*Lan toả
-Bệnh Pelizaeus-Merzbacher-Bệnh Pelizaeus-Merzbacher
-Thiếu hụt Merosin (giảm trương lực)-Thiếu hụt Merosin (giảm trương lực)
-Bệnh van de Knapp (nang, không có myelin)-Bệnh van de Knapp (nang, không có myelin)
-Loạn dưỡng chất trắng dị sắc-Loạn dưỡng chất trắng dị sắc
-Bệnh Canavan-Bệnh Canavan
-KSS-KSS
-MPS-MPS
-Chuỗi hô hấp ti thể (giảm truờng lực)-Chuỗi hô hấp ti thể (giảm truờng lực)
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
86. Thiếu hụt lipid đặc hiệu myelin do khôngThiếu hụt lipid đặc hiệu myelin do không
có protein proteolipidcó protein proteolipid
Hai dạng: cổ điển (trẻ nhũ nhi) và sơ sinh.Hai dạng: cổ điển (trẻ nhũ nhi) và sơ sinh.
Bệnh Pelizaeus-MerzbacherBệnh Pelizaeus-Merzbacher
87. Bệnh Pelizaeus-MerzbacherBệnh Pelizaeus-Merzbacher
*Hình nh gi ng tr m i sinhả ố ẻ ớ
*Myelin gi m theo th i gian, s m s i ch U d i vả ờ ớ ở ợ ữ ướ ỏ
*Bi u hi n lúc sinh ho c tr nhũ nhi.ể ệ ặ ẻ
*Kích th c đ u bình th ng ho c nhướ ầ ườ ặ ỏ
89. Loạn dưỡng cơ bẩm sinh doLoạn dưỡng cơ bẩm sinh do
thiếu hụt merosinthiếu hụt merosin
*Gi m tr ngả ươ
l c cự ơ
*Th chaiể
bình th ngườ
*Có th cóể
t n th ngổ ươ
ch t tr ngấ ắ
d i vướ ỏ
90. Loạn dưỡng cơ bẩmLoạn dưỡng cơ bẩm
sinh do thiếu hụtsinh do thiếu hụt
merosinmerosin
92. Bệnh Van der KnaapBệnh Van der Knaap
*Đ u toầ
*Di n ti n lâmễ ế
sàng nhẹ
*Không có
myelin g nầ
hoàn toàn.
Không t nổ
th ng h chươ ạ
n nề
93. *Đ u toầ
*Di n ti n lâmễ ế
sàng nhẹ
*Không có
myelin g nầ
hoàn toàn.
Không t nổ
th ng h chươ ạ
n nề
*th chai bìnhể
th ngườ
Bệnh Van der KnaapBệnh Van der Knaap
94. Loạn dưỡng chất trắng dị sắcLoạn dưỡng chất trắng dị sắc
(metachromatic leukodystrophy)(metachromatic leukodystrophy)
Di truyền nhiễm sắc thể thường lặnDi truyền nhiễm sắc thể thường lặn
Thiếu hụt men arylsulafatase A trong tiêuThiếu hụt men arylsulafatase A trong tiêu
thể.thể.
Chẩn đoán bằng đo nồng độChẩn đoán bằng đo nồng độ
arylsulafatase A ở bạch cầu máu ngoại viarylsulafatase A ở bạch cầu máu ngoại vi
và trong nước tiểuvà trong nước tiểu
95. Loạn dưỡng chất trắng dị sắcLoạn dưỡng chất trắng dị sắc
(metachromatic leukodystrophy)(metachromatic leukodystrophy)
98. Loạn dưỡng chất trắng dị sắcLoạn dưỡng chất trắng dị sắc
(metachromatic leukodystrophy)(metachromatic leukodystrophy)
Thi n niên và ng i l n trán > phía sauế ườ ớ
*Đ u tiên quanh não th t, sau đó s i ch uầ ấ ợ ữ
d i v .ướ ỏ
*T n th ng th chaiổ ươ ể
99. Loạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromaticLoạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromatic
leukodystrophy)leukodystrophy)
T n th ng thổ ươ ể
chai
100. “Da h ”ổ “Da báo”
Loạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromaticLoạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromatic
leukodystrophy)leukodystrophy)
102. Bệnh CanavanBệnh Canavan
Do thi u h t men N- acetylaspartylase.ế ụ
Đ u to và gi m tr ng l c cầ ả ươ ự ơ
Kh i b nh lúc 1 tu iở ệ ổ
T n th ng s i ch U d i v s m vàổ ươ ợ ữ ướ ỏ ớ
nhân c u nh t +/- đ i th .ầ ạ ồ ị
105. Thiếu hụt một số men trong tiêu thể đểThiếu hụt một số men trong tiêu thể để
phân rã glycosaminnoglycans.phân rã glycosaminnoglycans.
MucopolysacharidosisMucopolysacharidosis
108. *Tăng tín hi u trên T2Wệ
ch t tr ng và teo nãoở ấ ắ
s mớ
*Khoang quanh m chạ
trong th chaiể
+/- não úng th yủ
MucopolysacharidosisMucopolysacharidosis
109. Chuỗi hô hấp ti thể (mitochondrialChuỗi hô hấp ti thể (mitochondrial
respiratory chain) [brespiratory chain) [bệnh não cơ ti thểệnh não cơ ti thể]]
*Có th ch t n th ng ch tể ỉ ổ ươ ấ
tr ngắ
*Có th có nangể
*Các d u hi u và tri u ch ngấ ệ ệ ứ
khác c a b nh ti th .ủ ệ ể
110.
111. -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Trán*Trán
*Chẩm*Chẩm
*Trung tâm*Trung tâm
*Lan toả*Lan toả
**Phần sau thân nãoPhần sau thân não
+Bệnh nước tiểu Sirô (Maple syrup+Bệnh nước tiểu Sirô (Maple syrup
urine)urine)
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
112. Bệnh nước tiểu sirôBệnh nước tiểu sirô
*Bi u hi n lúc m i sinhề ệ ớ
*Các vùng mielin hoá đ u tiênầ
-Ph n sau thân nãoầ
-Ch t tr ng ti u não sâuấ ắ ể
-Nhân c u nh t.ầ ạ
-Chi sau bao trong
-Ch t tr ng quanh rãnh Rolandoấ ắ
-Phù não c pấ
-Tăng tín hi u trên T2W khiệ
m n tínhạ
115. TÓM LẠITÓM LẠI
Bệnh lý chất trắng bẩm sinh/mắc phảiBệnh lý chất trắng bẩm sinh/mắc phải
Loạn dưỡng/hủy myelinLoạn dưỡng/hủy myelin
Loạn dưỡngLoạn dưỡng Bẩm sinh, di truyền (rối loạnBẩm sinh, di truyền (rối loạn
chuyển hoá), hiếm gặpchuyển hoá), hiếm gặp
Hình ảnh đa dạngHình ảnh đa dạng
Không đặc hiệu, phải kết hợp lâm sàng và xétKhông đặc hiệu, phải kết hợp lâm sàng và xét
nghiệm.nghiệm.