SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 116
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
Bs. Cao Thiên TượngBs. Cao Thiên Tượng
Khoa CĐHA - BVCRKhoa CĐHA - BVCR
Đánh giá quá trình myelin hoáĐánh giá quá trình myelin hoá
T1WT1W
 Mới sinhMới sinh Chi sau bao trongChi sau bao trong
 4 tháng4 tháng Lồi thể chaiLồi thể chai
 6 tháng6 tháng gối thể chaigối thể chai
 8 tháng8 tháng ~ nguời lớn~ nguời lớn
T2WT2W
 6 tháng6 tháng Lồi thể chaiLồi thể chai
 8 tháng8 tháng gối thể chaigối thể chai
 1 năm1 năm Chất trắng vùng chẩmChất trắng vùng chẩm
 1.5 năm1.5 năm Chất trắng vùng tránChất trắng vùng trán
 2 năm2 năm ~ nguời lớn~ nguời lớn
Myelin hoá – 4 thángMyelin hoá – 4 tháng
Myelin hoá – 6 thángMyelin hoá – 6 tháng
Myelin hoá – 8 thángMyelin hoá – 8 tháng
Myelin hoá – 1 nămMyelin hoá – 1 năm
Myelin hoá – 1.5 nămMyelin hoá – 1.5 năm
Myelin hoá – 2 nămMyelin hoá – 2 năm
Myelin hoá – T1WMyelin hoá – T1W
M i sinhớ
Chi sau bao
trong
4 thanǵ
Lôi thê chaì ̉
6 thanǵ
Gôi thê chaí ̉
8 thanǵ
“ng i l n”ườ ớ
Myelin hoá – T2WMyelin hoá – T2W
8 thanǵ
Gôí
1 năm
Châm̉
1.5 năm
Trań
2 năm
“ng i l n”ườ ớ
Myelin hoá chậmMyelin hoá chậm
 Rất không đặc hiệuRất không đặc hiệu
 Chẩn đoán phân biệt gồm:Chẩn đoán phân biệt gồm:
 Sinh nonSinh non
 Suy dinh dưỡng/StressSuy dinh dưỡng/Stress
 Sai sót chuyển hoá bẩm sinhSai sót chuyển hoá bẩm sinh
 Cận duới bình thường của đường congCận duới bình thường của đường cong
hình chuônghình chuông
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
 Đối xứngĐối xứng
 Không đối xứngKhông đối xứng
 Không đối xứngKhông đối xứng
--Huỷ myelinHuỷ myelin
*ADEM*ADEM
*MS*MS
-Chấn thuơng (DAI)-Chấn thuơng (DAI)
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
 Đối xứngĐối xứng
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
ADEMADEM
ADEMADEM
ADEMADEM
ADEMADEM
MSMS
ProtocolProtocol
 Chẩn đóanChẩn đóan
-Sagittal FLAIR-Sagittal FLAIR
-Axial PD/T2-Axial PD/T2
-Axial FLAIR-Axial FLAIR
-Axial T1W trước tiêm-Axial T1W trước tiêm
(tùy chọn)/ T1W 3D(tùy chọn)/ T1W 3D
(tùy chọn)(tùy chọn)
-Axial T1W sau Gd-Axial T1W sau Gd
(chụp sau ít nhất 5(chụp sau ít nhất 5
phút)phút)
 Theo dõi MS đã đượcTheo dõi MS đã được
xác địnhxác định
-Sagittal FLAIR-Sagittal FLAIR
-Axial PD/T2-Axial PD/T2
-Axial FLAIR-Axial FLAIR
-Axial T1W trước tiêm-Axial T1W trước tiêm
(tùy chọn)/ T1W 3D(tùy chọn)/ T1W 3D
(tùy chọn)(tùy chọn)
-Axial T1W sau Gd (tùy)-Axial T1W sau Gd (tùy)
Nguồn: Conventional MR imaging, AnthonyTraboulsee,MD ,DavidK.B.Li,MD
Neuroimag Clin N Am 18 (2008) 651–673
MS
Viêm mạch CNS
CADASIL
lymphoma
ADEM Tăng HA mạn
tính
Vật thể sáng không xác
định (UBO) không đặc hiệu
Rộng khoang Virchow-Robin
Tổn thương thay đổi theo
thời gian
Teo não dần
MSMS
MSMS
MSMS
MSMS
Hủy myelin (MS) giả
u, giảm theo thời gian
MSMS
Tổn thương tủyTổn thương tủy
 50-90% MS xác định trên lâm sàng50-90% MS xác định trên lâm sàng
 Tủy cổ > ngựcTủy cổ > ngực
 Sau, bên, không đối xứngSau, bên, không đối xứng
 Dưới ½ diện tích tủy trên hình axialDưới ½ diện tích tủy trên hình axial
 Ít khi vượt qua 2 đốt sốngÍt khi vượt qua 2 đốt sống
Chèn ép tủy
Viêm tủy cắt
ngang
MS
MS-tổn thương cột sốngMS-tổn thương cột sống
Chẩn đóan phân biệtChẩn đóan phân biệt
 Bệnh lý mạch máuBệnh lý mạch máu
 Bệnh lý nhiễm trùngBệnh lý nhiễm trùng
 Bệnh lý chuyển hóa (thiếu B12)Bệnh lý chuyển hóa (thiếu B12)
 Tia xạTia xạ
 U (di căn, astrocytoma)U (di căn, astrocytoma)
 Bệnh hệ thống (SLE, sarcoidosis)Bệnh hệ thống (SLE, sarcoidosis)
 Thóai hóa, chèn ép, chấn thươngThóai hóa, chèn ép, chấn thương
DEMYELINATING DISEASES OF THE BRAIN
John R. Hesselink, MD, FACR
http://spinwarp.ucsd.edu/NeuroWeb/Text/br-840.htm
Viêm tủy thị thần kinh -
Devic
Nhồi máu tủy
ADEM vs MSADEM vs MS
ADEMADEM
 Bệnh nãoBệnh não
 Tiền triệu virusTiền triệu virus
 Tổn thương chất xámTổn thương chất xám
sâusâu
 Viêm thần kinh thị haiViêm thần kinh thị hai
bênbên
MSMS
 Nhiều đợtNhiều đợt
 Tổn thương thể chaiTổn thương thể chai
 Tổn thuơng quanhTổn thuơng quanh
não thất.não thất.
 Nữ > 12 tuổiNữ > 12 tuổi
 Viêm thần kinh thị 1Viêm thần kinh thị 1
bênbên
 Không đối xứngKhông đối xứng
-Huỷ myelin-Huỷ myelin
*ADEM*ADEM
*MS*MS
--Chấn thuơng (DAI)Chấn thuơng (DAI)
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
 Đối xứngĐối xứng
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
Tổn thuơng trục lan toả (DAI)Tổn thuơng trục lan toả (DAI)
 Không đối xứngKhông đối xứng
-Huỷ myelin-Huỷ myelin
*ADEM*ADEM
*MS*MS
-Chấn thuơng (DAI)-Chấn thuơng (DAI)
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
*Thuốc*Thuốc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
 Đối xứngĐối xứng
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
Ngộ độc methotraxateNgộ độc methotraxate
*Khu trú ho cặ
lan toả
*C pấ
*Có thể
thuyên gi mả
 Không đối xứngKhông đối xứng
-Huỷ myelin-Huỷ myelin
*ADEM*ADEM
*MS*MS
-Chấn thuơng (DAI)-Chấn thuơng (DAI)
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Bệnh ti thể*Bệnh ti thể
 Đối xứngĐối xứng
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
Bệnh não cơ ti thể Nhiễm toan acidBệnh não cơ ti thể Nhiễm toan acid
lactic (MELAS)-cơn giống đột quỵlactic (MELAS)-cơn giống đột quỵ
T n th ng có th khôngổ ươ ể
theo vùng phân b m chố ạ
máu.
T n th ng c p thu ngổ ươ ấ ờ
đ ng ho c tăng tín hi uồ ặ ệ
trên ADC
MRS có th tăngể
lactatate các t nở ổ
th ng ho t đ ng.ươ ặ ộ
 Không đối xứngKhông đối xứng
 Đối xứngĐối xứng
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
**Sau thiếu máu/thiếu oxySau thiếu máu/thiếu oxy
*Thuốc*Thuốc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
Sau thiếu máu/thiếu oxySau thiếu máu/thiếu oxy
Nhuyeãn chaát traéng quanhNhuyeãn chaát traéng quanh
naõo thaátnaõo thaát
PRES (posterior reversiblePRES (posterior reversible
encephalopathy syndrome)encephalopathy syndrome)
PRESPRES
ngộ độc Methotrexatengộ độc Methotrexate
*Sau khi tiêm
vào màng c ngứ
MTX đ đi u trể ề ị
ALL
*Không lan vào
các s i ch Uợ ữ
d i v .ướ ỏ
ngộ độc Methotrexatengộ độc Methotrexate
Bệnh não chất trắng do heroinBệnh não chất trắng do heroin
FLAIR, ch p theo dõiụ
Bệnh não chất trắng do heroinBệnh não chất trắng do heroin
BệnhBệnh
nãonão
chấtchất
trắngtrắng
dodo
heroinheroin
Hủy myelin cầu não trung tâmHủy myelin cầu não trung tâm
Hủy myelin cầu não và ngòaiHủy myelin cầu não và ngòai
cầu nãocầu não
Dấu hiệu heo con (Piglet sign)Dấu hiệu heo con (Piglet sign)
Ngu n: Judith Wagner, Stefanie Mueller-Schunk,ồ
Christoph Schankin, The Piglet Sign: MRI Findings
in Central Pontine Myelinolysis, Clinical
neuroradiology, Volume 18, Number 3 / August,
 Không đối xứngKhông đối xứng
 Đối xứngĐối xứng
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Trán*Trán
*Chẩm*Chẩm
*Trung tâm*Trung tâm
*Lan toả*Lan toả
*Phần sau thân não*Phần sau thân não
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
 Không đối xứngKhông đối xứng
 Đối xứngĐối xứng
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Trán*Trán
+Bệnh Alexander+Bệnh Alexander
*Chẩm*Chẩm
*Trung tâm*Trung tâm
*Lan toả*Lan toả
*Phần sau thân não*Phần sau thân não
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
Bệnh AlexanderBệnh Alexander
 Loạn dưỡng chất trắng dạng sợi.Loạn dưỡng chất trắng dạng sợi.
 3 nhóm lâm sàng: nhũ nhi, thiếu niên, người lớn.3 nhóm lâm sàng: nhũ nhi, thiếu niên, người lớn.
 Ưu thế thùy trán ở giai đoạn sớm, bắt quangƯu thế thùy trán ở giai đoạn sớm, bắt quang
đỉnh sừng trán.đỉnh sừng trán.
 Lan dần ra phía sau ở chất trắng vùng đính vàLan dần ra phía sau ở chất trắng vùng đính và
bao trong, bao ngoài.bao trong, bao ngoài.
 Tổn thương chất trắng dưới vỏ.Tổn thương chất trắng dưới vỏ.
Copyright ©Radiological Society of North America, 2002
Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476
Bệnh Alexander
 Không đối xứngKhông đối xứng
 Đối xứngĐối xứng
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Trán*Trán
*Chẩm*Chẩm
+Bệnh Adrenoleukodystrophy (3 vùng)+Bệnh Adrenoleukodystrophy (3 vùng)
*Trung tâm*Trung tâm
*Lan toả*Lan toả
*Phần sau thân não*Phần sau thân não
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
AdrenoleukodystrophyAdrenoleukodystrophy
 Bệnh di truyền liên kết nhiễm sắc thể X,Bệnh di truyền liên kết nhiễm sắc thể X,
tổn thương chất trắng, vỏ thượng thận vàtổn thương chất trắng, vỏ thượng thận và
tinh hoàntinh hoàn
 Thiếu men tổng hợp acyl-CoAThiếu men tổng hợp acyl-CoA
 Dạng ALD sơ sinh di truyền nhiễm sắc thểDạng ALD sơ sinh di truyền nhiễm sắc thể
thường lặn, thiếu hụt nhiều men.thường lặn, thiếu hụt nhiều men.
3 vùng
1. Vùng huỷ
myelin ho t đ ngạ ộ ở
phía ngoài.
2. Vùng viêm ở
gi a.ữ
3. Vùng tăng sinh
th n kinh đ mầ ệ ở
trong.
Bệnh AdrenoleukodystrophyBệnh Adrenoleukodystrophy
3 vùng
ADRENOLEUKODYSTROPHYADRENOLEUKODYSTROPHY
ALDALD
ALDALD
ALD Điển hình vs không điển hìnhALD Điển hình vs không điển hình
ALD tránALD trán
 Không đối xứngKhông đối xứng
 Đối xứngĐối xứng
-Nhiễm độc-Nhiễm độc
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Trán*Trán
*Chẩm*Chẩm
*Trung tâm*Trung tâm
+Bệnh Krabb (đồi thị dậm độ cao trên CT)+Bệnh Krabb (đồi thị dậm độ cao trên CT)
*Lan toả*Lan toả
*Phần sau thân não*Phần sau thân não
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
 Di truyền nhiễm sắc thể thường lặn.Di truyền nhiễm sắc thể thường lặn.
 Thiếu hụt men galactocerebrosideThiếu hụt men galactocerebroside ββ--
galactosidase, phgalactosidase, phâân hn hủủy crebroside (chất trongy crebroside (chất trong
myelin bình thường).myelin bình thường).
 ChChẩẩnn đđooáán dn dựựa va vàào xo xéét nghit nghiệệm menm men ởở bbạạch cch cầầuu
mmááu ngou ngoạại vi.i vi.
Bệnh Krabbe (loạn dưỡng chấtBệnh Krabbe (loạn dưỡng chất
trắng tế bào hình cầu)trắng tế bào hình cầu)
Bệnh Krabb (loạn dưỡng chất trắngBệnh Krabb (loạn dưỡng chất trắng
tế bào hình cầu)tế bào hình cầu)
Tăng tín hi u quanh não th t trênệ ấ
t2W, b o t n các s i ch U d i vả ồ ợ ữ ướ ỏ
CT-tăng đ m đ đ i th và coronaậ ộ ồ ị
radiata
Copyright ©Radiological Society of North America, 2002
Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476
B nhệ Krabbe
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Lan toả*Lan toả
-Bệnh Pelizaeus-Merzbacher-Bệnh Pelizaeus-Merzbacher
-Thiếu hụt Merosin (giảm trương lực)-Thiếu hụt Merosin (giảm trương lực)
-Bệnh van de Knapp (nang, không có myelin)-Bệnh van de Knapp (nang, không có myelin)
-Loạn dưỡng chất trắng dị sắc-Loạn dưỡng chất trắng dị sắc
-Bệnh Canavan-Bệnh Canavan
-KSS-KSS
-MPS-MPS
-Chuỗi hô hấp ti thể (giảm truờng lực)-Chuỗi hô hấp ti thể (giảm truờng lực)
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
 Thiếu hụt lipid đặc hiệu myelin do khôngThiếu hụt lipid đặc hiệu myelin do không
có protein proteolipidcó protein proteolipid
 Hai dạng: cổ điển (trẻ nhũ nhi) và sơ sinh.Hai dạng: cổ điển (trẻ nhũ nhi) và sơ sinh.
Bệnh Pelizaeus-MerzbacherBệnh Pelizaeus-Merzbacher
Bệnh Pelizaeus-MerzbacherBệnh Pelizaeus-Merzbacher
*Hình nh gi ng tr m i sinhả ố ẻ ớ
*Myelin gi m theo th i gian, s m s i ch U d i vả ờ ớ ở ợ ữ ướ ỏ
*Bi u hi n lúc sinh ho c tr nhũ nhi.ể ệ ặ ẻ
*Kích th c đ u bình th ng ho c nhướ ầ ườ ặ ỏ
Copyright ©Radiological Society of North America, 2002
Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476
Bệnh Pelizaeus-MerzbacherBệnh Pelizaeus-Merzbacher
Loạn dưỡng cơ bẩm sinh doLoạn dưỡng cơ bẩm sinh do
thiếu hụt merosinthiếu hụt merosin
*Gi m tr ngả ươ
l c cự ơ
*Th chaiể
bình th ngườ
*Có th cóể
t n th ngổ ươ
ch t tr ngấ ắ
d i vướ ỏ
Loạn dưỡng cơ bẩmLoạn dưỡng cơ bẩm
sinh do thiếu hụtsinh do thiếu hụt
merosinmerosin
LoạnLoạn
dưỡng cơdưỡng cơ
bẩm sinhbẩm sinh
do thiếudo thiếu
hụthụt
merosinmerosin
Bệnh Van der KnaapBệnh Van der Knaap
*Đ u toầ
*Di n ti n lâmễ ế
sàng nhẹ
*Không có
myelin g nầ
hoàn toàn.
Không t nổ
th ng h chươ ạ
n nề
*Đ u toầ
*Di n ti n lâmễ ế
sàng nhẹ
*Không có
myelin g nầ
hoàn toàn.
Không t nổ
th ng h chươ ạ
n nề
*th chai bìnhể
th ngườ
Bệnh Van der KnaapBệnh Van der Knaap
Loạn dưỡng chất trắng dị sắcLoạn dưỡng chất trắng dị sắc
(metachromatic leukodystrophy)(metachromatic leukodystrophy)
 Di truyền nhiễm sắc thể thường lặnDi truyền nhiễm sắc thể thường lặn
 Thiếu hụt men arylsulafatase A trong tiêuThiếu hụt men arylsulafatase A trong tiêu
thể.thể.
 Chẩn đoán bằng đo nồng độChẩn đoán bằng đo nồng độ
arylsulafatase A ở bạch cầu máu ngoại viarylsulafatase A ở bạch cầu máu ngoại vi
và trong nước tiểuvà trong nước tiểu
Loạn dưỡng chất trắng dị sắcLoạn dưỡng chất trắng dị sắc
(metachromatic leukodystrophy)(metachromatic leukodystrophy)
MetachromaticMetachromatic
leukodystrophyleukodystrophy
Copyright ©Radiological Society of North America, 2002
Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476
Lo n d ng ch t tr ng d s c (ạ ưỡ ấ ắ ị ắ Metachromatic leukodystrophy)
Loạn dưỡng chất trắng dị sắcLoạn dưỡng chất trắng dị sắc
(metachromatic leukodystrophy)(metachromatic leukodystrophy)
Thi n niên và ng i l n trán > phía sauế ườ ớ
*Đ u tiên quanh não th t, sau đó s i ch uầ ấ ợ ữ
d i v .ướ ỏ
*T n th ng th chaiổ ươ ể
Loạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromaticLoạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromatic
leukodystrophy)leukodystrophy)
T n th ng thổ ươ ể
chai
“Da h ”ổ “Da báo”
Loạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromaticLoạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromatic
leukodystrophy)leukodystrophy)
Copyright ©Radiological Society of North America, 2002
Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476
Loạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromaticLoạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromatic
leukodystrophy)leukodystrophy)
T nổ
th ngươ
bó v gaiỏ
Bệnh CanavanBệnh Canavan
Do thi u h t men N- acetylaspartylase.ế ụ
Đ u to và gi m tr ng l c cầ ả ươ ự ơ
Kh i b nh lúc 1 tu iở ệ ổ
T n th ng s i ch U d i v s m vàổ ươ ợ ữ ướ ỏ ớ
nhân c u nh t +/- đ i th .ầ ạ ồ ị
Copyright ©Radiological Society of North America, 2002
Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476
Bệnh CanavanBệnh Canavan
Copyright ©Radiological Society of North America, 2006
Michel, S. J. et al. Radiology 2006;241:310-324
Bệnh CanavanBệnh Canavan
 Thiếu hụt một số men trong tiêu thể đểThiếu hụt một số men trong tiêu thể để
phân rã glycosaminnoglycans.phân rã glycosaminnoglycans.
MucopolysacharidosisMucopolysacharidosis
MucopolysacharidosisMucopolysacharidosis
Bình th ngườ
MucopolysacharidosisMucopolysacharidosis
Khoang Virchow-Robin trong th chaiể
*Tăng tín hi u trên T2Wệ
ch t tr ng và teo nãoở ấ ắ
s mớ
*Khoang quanh m chạ
trong th chaiể
+/- não úng th yủ
MucopolysacharidosisMucopolysacharidosis
Chuỗi hô hấp ti thể (mitochondrialChuỗi hô hấp ti thể (mitochondrial
respiratory chain) [brespiratory chain) [bệnh não cơ ti thểệnh não cơ ti thể]]
*Có th ch t n th ng ch tể ỉ ổ ươ ấ
tr ngắ
*Có th có nangể
*Các d u hi u và tri u ch ngấ ệ ệ ứ
khác c a b nh ti th .ủ ệ ể
-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh
*Trán*Trán
*Chẩm*Chẩm
*Trung tâm*Trung tâm
*Lan toả*Lan toả
**Phần sau thân nãoPhần sau thân não
+Bệnh nước tiểu Sirô (Maple syrup+Bệnh nước tiểu Sirô (Maple syrup
urine)urine)
Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
Bệnh nước tiểu sirôBệnh nước tiểu sirô
*Bi u hi n lúc m i sinhề ệ ớ
*Các vùng mielin hoá đ u tiênầ
-Ph n sau thân nãoầ
-Ch t tr ng ti u não sâuấ ắ ể
-Nhân c u nh t.ầ ạ
-Chi sau bao trong
-Ch t tr ng quanh rãnh Rolandoấ ắ
-Phù não c pấ
-Tăng tín hi u trên T2W khiệ
m n tínhạ
Bệnh nước tiểu sirôBệnh nước tiểu sirô
Bệnh nước tiểu sirôBệnh nước tiểu sirô
TÓM LẠITÓM LẠI
 Bệnh lý chất trắng bẩm sinh/mắc phảiBệnh lý chất trắng bẩm sinh/mắc phải
 Loạn dưỡng/hủy myelinLoạn dưỡng/hủy myelin
 Loạn dưỡngLoạn dưỡng Bẩm sinh, di truyền (rối loạnBẩm sinh, di truyền (rối loạn
chuyển hoá), hiếm gặpchuyển hoá), hiếm gặp
 Hình ảnh đa dạngHình ảnh đa dạng
 Không đặc hiệu, phải kết hợp lâm sàng và xétKhông đặc hiệu, phải kết hợp lâm sàng và xét
nghiệm.nghiệm.
Bs.tuong benh ly chat trang

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaNgân Lượng
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănNguyen Lam
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptSoM
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuLan Đặng
 
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmTổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmNguyen Lam
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangsieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangPhan Cong Binh
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoKhai Le Phuoc
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANGSoM
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSTran Vo Duc Tuan
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấtSoM
 
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânNguyen Lam
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lachDien Dr
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmNguyen Lam
 

Was ist angesagt? (20)

Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmTổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU
 
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangsieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
U xuong
U xuongU xuong
U xuong
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương lao
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
 
Ct scan ngực
Ct scan ngựcCt scan ngực
Ct scan ngực
 

Andere mochten auch

Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhNgoan Pham
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuongNgoan Pham
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenNgoan Pham
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoNgân Lượng
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vaiNgoan Pham
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luanthanhluan82
 
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiographNgoan Pham
 
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147Tưởng Lê Văn
 
Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuNgoan Pham
 
Tiep can hach co
Tiep can hach coTiep can hach co
Tiep can hach coNgoan Pham
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitisNgoan Pham
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplicationNgoan Pham
 
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...Thư Viện Số
 
Clvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csClvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csseadawn02
 
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoNgoan Pham
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CSNgoan Pham
 

Andere mochten auch (20)

Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
 
Hach o bung
Hach o bungHach o bung
Hach o bung
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vai
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
 
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiograph
 
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
 
U duong giua
U duong giuaU duong giua
U duong giua
 
Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktu
 
Tiep can hach co
Tiep can hach coTiep can hach co
Tiep can hach co
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitis
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplication
 
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
 
Clvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csClvt chan thuong cs
Clvt chan thuong cs
 
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
 
HA hoc mat
HA hoc matHA hoc mat
HA hoc mat
 
ký sinh trùng
ký sinh trùngký sinh trùng
ký sinh trùng
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 

Ähnlich wie Bs.tuong benh ly chat trang

BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfHoàng Việt
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKER
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKERDẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKER
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKERSoM
 
TIẾP CẬN MỘT TRƯỜNG HỢP U XƠ TỬ CUNG
TIẾP CẬN MỘT TRƯỜNG HỢP U XƠ TỬ CUNGTIẾP CẬN MỘT TRƯỜNG HỢP U XƠ TỬ CUNG
TIẾP CẬN MỘT TRƯỜNG HỢP U XƠ TỬ CUNGSoM
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfSoM
 
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
45 benh basedow 2007
45 benh basedow 200745 benh basedow 2007
45 benh basedow 2007Hùng Lê
 
Bệnh Basedow
Bệnh BasedowBệnh Basedow
Bệnh BasedowHùng Lê
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMSoM
 
19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoi19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoiNgọc Lê
 
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngBiến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRSoM
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcMinh Tran
 

Ähnlich wie Bs.tuong benh ly chat trang (20)

BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKER
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKERDẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKER
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKER
 
TIẾP CẬN MỘT TRƯỜNG HỢP U XƠ TỬ CUNG
TIẾP CẬN MỘT TRƯỜNG HỢP U XƠ TỬ CUNGTIẾP CẬN MỘT TRƯỜNG HỢP U XƠ TỬ CUNG
TIẾP CẬN MỘT TRƯỜNG HỢP U XƠ TỬ CUNG
 
U cot song
U cot songU cot song
U cot song
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdf
 
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
45 benh basedow 2007
45 benh basedow 200745 benh basedow 2007
45 benh basedow 2007
 
45 benh basedow 2007
45 benh basedow 200745 benh basedow 2007
45 benh basedow 2007
 
Bệnh Basedow
Bệnh BasedowBệnh Basedow
Bệnh Basedow
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
 
19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoi19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoi
 
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngBiến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
U nao ct
U nao ctU nao ct
U nao ct
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
 

Mehr von Ngoan Pham

Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taNgoan Pham
 
Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucNgoan Pham
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinhNgoan Pham
 
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ardsNgoan Pham
 
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart diseaseNgoan Pham
 
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart diseaseNgoan Pham
 
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature Ngoan Pham
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungNgoan Pham
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổiNgoan Pham
 
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancerNgoan Pham
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứngNgoan Pham
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineNgoan Pham
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcNgoan Pham
 
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngNgoan Pham
 

Mehr von Ngoan Pham (15)

Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
 
K vom
K vomK vom
K vom
 
Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
Anhgiavacambaytrongxqnguc
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
 
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards
 
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease
 
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease
 
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cung
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổi
 
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancer
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctc
 
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sống
 

Bs.tuong benh ly chat trang

  • 1. Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng Bs. Cao Thiên TượngBs. Cao Thiên Tượng Khoa CĐHA - BVCRKhoa CĐHA - BVCR
  • 2. Đánh giá quá trình myelin hoáĐánh giá quá trình myelin hoá T1WT1W  Mới sinhMới sinh Chi sau bao trongChi sau bao trong  4 tháng4 tháng Lồi thể chaiLồi thể chai  6 tháng6 tháng gối thể chaigối thể chai  8 tháng8 tháng ~ nguời lớn~ nguời lớn T2WT2W  6 tháng6 tháng Lồi thể chaiLồi thể chai  8 tháng8 tháng gối thể chaigối thể chai  1 năm1 năm Chất trắng vùng chẩmChất trắng vùng chẩm  1.5 năm1.5 năm Chất trắng vùng tránChất trắng vùng trán  2 năm2 năm ~ nguời lớn~ nguời lớn
  • 3. Myelin hoá – 4 thángMyelin hoá – 4 tháng
  • 4. Myelin hoá – 6 thángMyelin hoá – 6 tháng
  • 5. Myelin hoá – 8 thángMyelin hoá – 8 tháng
  • 6. Myelin hoá – 1 nămMyelin hoá – 1 năm
  • 7. Myelin hoá – 1.5 nămMyelin hoá – 1.5 năm
  • 8. Myelin hoá – 2 nămMyelin hoá – 2 năm
  • 9. Myelin hoá – T1WMyelin hoá – T1W M i sinhớ Chi sau bao trong 4 thanǵ Lôi thê chaì ̉ 6 thanǵ Gôi thê chaí ̉ 8 thanǵ “ng i l n”ườ ớ
  • 10. Myelin hoá – T2WMyelin hoá – T2W 8 thanǵ Gôí 1 năm Châm̉ 1.5 năm Trań 2 năm “ng i l n”ườ ớ
  • 11. Myelin hoá chậmMyelin hoá chậm  Rất không đặc hiệuRất không đặc hiệu  Chẩn đoán phân biệt gồm:Chẩn đoán phân biệt gồm:  Sinh nonSinh non  Suy dinh dưỡng/StressSuy dinh dưỡng/Stress  Sai sót chuyển hoá bẩm sinhSai sót chuyển hoá bẩm sinh  Cận duới bình thường của đường congCận duới bình thường của đường cong hình chuônghình chuông
  • 12. Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng  Đối xứngĐối xứng  Không đối xứngKhông đối xứng
  • 13.  Không đối xứngKhông đối xứng --Huỷ myelinHuỷ myelin *ADEM*ADEM *MS*MS -Chấn thuơng (DAI)-Chấn thuơng (DAI) -Nhiễm độc-Nhiễm độc -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh  Đối xứngĐối xứng Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
  • 18. MSMS ProtocolProtocol  Chẩn đóanChẩn đóan -Sagittal FLAIR-Sagittal FLAIR -Axial PD/T2-Axial PD/T2 -Axial FLAIR-Axial FLAIR -Axial T1W trước tiêm-Axial T1W trước tiêm (tùy chọn)/ T1W 3D(tùy chọn)/ T1W 3D (tùy chọn)(tùy chọn) -Axial T1W sau Gd-Axial T1W sau Gd (chụp sau ít nhất 5(chụp sau ít nhất 5 phút)phút)  Theo dõi MS đã đượcTheo dõi MS đã được xác địnhxác định -Sagittal FLAIR-Sagittal FLAIR -Axial PD/T2-Axial PD/T2 -Axial FLAIR-Axial FLAIR -Axial T1W trước tiêm-Axial T1W trước tiêm (tùy chọn)/ T1W 3D(tùy chọn)/ T1W 3D (tùy chọn)(tùy chọn) -Axial T1W sau Gd (tùy)-Axial T1W sau Gd (tùy) Nguồn: Conventional MR imaging, AnthonyTraboulsee,MD ,DavidK.B.Li,MD Neuroimag Clin N Am 18 (2008) 651–673
  • 19. MS
  • 20.
  • 22. Vật thể sáng không xác định (UBO) không đặc hiệu Rộng khoang Virchow-Robin
  • 23. Tổn thương thay đổi theo thời gian
  • 24.
  • 26. MSMS
  • 27. MSMS
  • 28. MSMS
  • 29. MSMS
  • 30. Hủy myelin (MS) giả u, giảm theo thời gian
  • 31.
  • 32. MSMS Tổn thương tủyTổn thương tủy  50-90% MS xác định trên lâm sàng50-90% MS xác định trên lâm sàng  Tủy cổ > ngựcTủy cổ > ngực  Sau, bên, không đối xứngSau, bên, không đối xứng  Dưới ½ diện tích tủy trên hình axialDưới ½ diện tích tủy trên hình axial  Ít khi vượt qua 2 đốt sốngÍt khi vượt qua 2 đốt sống
  • 33. Chèn ép tủy Viêm tủy cắt ngang MS
  • 34.
  • 35. MS-tổn thương cột sốngMS-tổn thương cột sống Chẩn đóan phân biệtChẩn đóan phân biệt  Bệnh lý mạch máuBệnh lý mạch máu  Bệnh lý nhiễm trùngBệnh lý nhiễm trùng  Bệnh lý chuyển hóa (thiếu B12)Bệnh lý chuyển hóa (thiếu B12)  Tia xạTia xạ  U (di căn, astrocytoma)U (di căn, astrocytoma)  Bệnh hệ thống (SLE, sarcoidosis)Bệnh hệ thống (SLE, sarcoidosis)  Thóai hóa, chèn ép, chấn thươngThóai hóa, chèn ép, chấn thương
  • 36. DEMYELINATING DISEASES OF THE BRAIN John R. Hesselink, MD, FACR http://spinwarp.ucsd.edu/NeuroWeb/Text/br-840.htm
  • 37.
  • 38. Viêm tủy thị thần kinh - Devic
  • 40. ADEM vs MSADEM vs MS ADEMADEM  Bệnh nãoBệnh não  Tiền triệu virusTiền triệu virus  Tổn thương chất xámTổn thương chất xám sâusâu  Viêm thần kinh thị haiViêm thần kinh thị hai bênbên MSMS  Nhiều đợtNhiều đợt  Tổn thương thể chaiTổn thương thể chai  Tổn thuơng quanhTổn thuơng quanh não thất.não thất.  Nữ > 12 tuổiNữ > 12 tuổi  Viêm thần kinh thị 1Viêm thần kinh thị 1 bênbên
  • 41.  Không đối xứngKhông đối xứng -Huỷ myelin-Huỷ myelin *ADEM*ADEM *MS*MS --Chấn thuơng (DAI)Chấn thuơng (DAI) -Nhiễm độc-Nhiễm độc -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh  Đối xứngĐối xứng Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
  • 42. Tổn thuơng trục lan toả (DAI)Tổn thuơng trục lan toả (DAI)
  • 43.  Không đối xứngKhông đối xứng -Huỷ myelin-Huỷ myelin *ADEM*ADEM *MS*MS -Chấn thuơng (DAI)-Chấn thuơng (DAI) -Nhiễm độc-Nhiễm độc *Thuốc*Thuốc -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh  Đối xứngĐối xứng Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
  • 44. Ngộ độc methotraxateNgộ độc methotraxate *Khu trú ho cặ lan toả *C pấ *Có thể thuyên gi mả
  • 45.  Không đối xứngKhông đối xứng -Huỷ myelin-Huỷ myelin *ADEM*ADEM *MS*MS -Chấn thuơng (DAI)-Chấn thuơng (DAI) -Nhiễm độc-Nhiễm độc -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh *Bệnh ti thể*Bệnh ti thể  Đối xứngĐối xứng Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
  • 46. Bệnh não cơ ti thể Nhiễm toan acidBệnh não cơ ti thể Nhiễm toan acid lactic (MELAS)-cơn giống đột quỵlactic (MELAS)-cơn giống đột quỵ T n th ng có th khôngổ ươ ể theo vùng phân b m chố ạ máu. T n th ng c p thu ngổ ươ ấ ờ đ ng ho c tăng tín hi uồ ặ ệ trên ADC MRS có th tăngể lactatate các t nở ổ th ng ho t đ ng.ươ ặ ộ
  • 47.
  • 48.  Không đối xứngKhông đối xứng  Đối xứngĐối xứng -Nhiễm độc-Nhiễm độc **Sau thiếu máu/thiếu oxySau thiếu máu/thiếu oxy *Thuốc*Thuốc -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
  • 49. Sau thiếu máu/thiếu oxySau thiếu máu/thiếu oxy
  • 50.
  • 51. Nhuyeãn chaát traéng quanhNhuyeãn chaát traéng quanh naõo thaátnaõo thaát
  • 52. PRES (posterior reversiblePRES (posterior reversible encephalopathy syndrome)encephalopathy syndrome)
  • 54. ngộ độc Methotrexatengộ độc Methotrexate *Sau khi tiêm vào màng c ngứ MTX đ đi u trể ề ị ALL *Không lan vào các s i ch Uợ ữ d i v .ướ ỏ
  • 55. ngộ độc Methotrexatengộ độc Methotrexate
  • 56. Bệnh não chất trắng do heroinBệnh não chất trắng do heroin
  • 57. FLAIR, ch p theo dõiụ Bệnh não chất trắng do heroinBệnh não chất trắng do heroin
  • 59. Hủy myelin cầu não trung tâmHủy myelin cầu não trung tâm
  • 60. Hủy myelin cầu não và ngòaiHủy myelin cầu não và ngòai cầu nãocầu não
  • 61. Dấu hiệu heo con (Piglet sign)Dấu hiệu heo con (Piglet sign) Ngu n: Judith Wagner, Stefanie Mueller-Schunk,ồ Christoph Schankin, The Piglet Sign: MRI Findings in Central Pontine Myelinolysis, Clinical neuroradiology, Volume 18, Number 3 / August,
  • 62.
  • 63.  Không đối xứngKhông đối xứng  Đối xứngĐối xứng -Nhiễm độc-Nhiễm độc -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh *Trán*Trán *Chẩm*Chẩm *Trung tâm*Trung tâm *Lan toả*Lan toả *Phần sau thân não*Phần sau thân não Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
  • 64.  Không đối xứngKhông đối xứng  Đối xứngĐối xứng -Nhiễm độc-Nhiễm độc -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh *Trán*Trán +Bệnh Alexander+Bệnh Alexander *Chẩm*Chẩm *Trung tâm*Trung tâm *Lan toả*Lan toả *Phần sau thân não*Phần sau thân não Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
  • 65. Bệnh AlexanderBệnh Alexander  Loạn dưỡng chất trắng dạng sợi.Loạn dưỡng chất trắng dạng sợi.  3 nhóm lâm sàng: nhũ nhi, thiếu niên, người lớn.3 nhóm lâm sàng: nhũ nhi, thiếu niên, người lớn.  Ưu thế thùy trán ở giai đoạn sớm, bắt quangƯu thế thùy trán ở giai đoạn sớm, bắt quang đỉnh sừng trán.đỉnh sừng trán.  Lan dần ra phía sau ở chất trắng vùng đính vàLan dần ra phía sau ở chất trắng vùng đính và bao trong, bao ngoài.bao trong, bao ngoài.  Tổn thương chất trắng dưới vỏ.Tổn thương chất trắng dưới vỏ.
  • 66.
  • 67. Copyright ©Radiological Society of North America, 2002 Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476 Bệnh Alexander
  • 68.  Không đối xứngKhông đối xứng  Đối xứngĐối xứng -Nhiễm độc-Nhiễm độc -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh *Trán*Trán *Chẩm*Chẩm +Bệnh Adrenoleukodystrophy (3 vùng)+Bệnh Adrenoleukodystrophy (3 vùng) *Trung tâm*Trung tâm *Lan toả*Lan toả *Phần sau thân não*Phần sau thân não Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
  • 69. AdrenoleukodystrophyAdrenoleukodystrophy  Bệnh di truyền liên kết nhiễm sắc thể X,Bệnh di truyền liên kết nhiễm sắc thể X, tổn thương chất trắng, vỏ thượng thận vàtổn thương chất trắng, vỏ thượng thận và tinh hoàntinh hoàn  Thiếu men tổng hợp acyl-CoAThiếu men tổng hợp acyl-CoA  Dạng ALD sơ sinh di truyền nhiễm sắc thểDạng ALD sơ sinh di truyền nhiễm sắc thể thường lặn, thiếu hụt nhiều men.thường lặn, thiếu hụt nhiều men.
  • 70. 3 vùng 1. Vùng huỷ myelin ho t đ ngạ ộ ở phía ngoài. 2. Vùng viêm ở gi a.ữ 3. Vùng tăng sinh th n kinh đ mầ ệ ở trong.
  • 76. ALD Điển hình vs không điển hìnhALD Điển hình vs không điển hình
  • 78.
  • 79.
  • 80.  Không đối xứngKhông đối xứng  Đối xứngĐối xứng -Nhiễm độc-Nhiễm độc -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh *Trán*Trán *Chẩm*Chẩm *Trung tâm*Trung tâm +Bệnh Krabb (đồi thị dậm độ cao trên CT)+Bệnh Krabb (đồi thị dậm độ cao trên CT) *Lan toả*Lan toả *Phần sau thân não*Phần sau thân não Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
  • 81.  Di truyền nhiễm sắc thể thường lặn.Di truyền nhiễm sắc thể thường lặn.  Thiếu hụt men galactocerebrosideThiếu hụt men galactocerebroside ββ-- galactosidase, phgalactosidase, phâân hn hủủy crebroside (chất trongy crebroside (chất trong myelin bình thường).myelin bình thường).  ChChẩẩnn đđooáán dn dựựa va vàào xo xéét nghit nghiệệm menm men ởở bbạạch cch cầầuu mmááu ngou ngoạại vi.i vi. Bệnh Krabbe (loạn dưỡng chấtBệnh Krabbe (loạn dưỡng chất trắng tế bào hình cầu)trắng tế bào hình cầu)
  • 82. Bệnh Krabb (loạn dưỡng chất trắngBệnh Krabb (loạn dưỡng chất trắng tế bào hình cầu)tế bào hình cầu) Tăng tín hi u quanh não th t trênệ ấ t2W, b o t n các s i ch U d i vả ồ ợ ữ ướ ỏ
  • 83. CT-tăng đ m đ đ i th và coronaậ ộ ồ ị radiata
  • 84. Copyright ©Radiological Society of North America, 2002 Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476 B nhệ Krabbe
  • 85. -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh *Lan toả*Lan toả -Bệnh Pelizaeus-Merzbacher-Bệnh Pelizaeus-Merzbacher -Thiếu hụt Merosin (giảm trương lực)-Thiếu hụt Merosin (giảm trương lực) -Bệnh van de Knapp (nang, không có myelin)-Bệnh van de Knapp (nang, không có myelin) -Loạn dưỡng chất trắng dị sắc-Loạn dưỡng chất trắng dị sắc -Bệnh Canavan-Bệnh Canavan -KSS-KSS -MPS-MPS -Chuỗi hô hấp ti thể (giảm truờng lực)-Chuỗi hô hấp ti thể (giảm truờng lực) Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
  • 86.  Thiếu hụt lipid đặc hiệu myelin do khôngThiếu hụt lipid đặc hiệu myelin do không có protein proteolipidcó protein proteolipid  Hai dạng: cổ điển (trẻ nhũ nhi) và sơ sinh.Hai dạng: cổ điển (trẻ nhũ nhi) và sơ sinh. Bệnh Pelizaeus-MerzbacherBệnh Pelizaeus-Merzbacher
  • 87. Bệnh Pelizaeus-MerzbacherBệnh Pelizaeus-Merzbacher *Hình nh gi ng tr m i sinhả ố ẻ ớ *Myelin gi m theo th i gian, s m s i ch U d i vả ờ ớ ở ợ ữ ướ ỏ *Bi u hi n lúc sinh ho c tr nhũ nhi.ể ệ ặ ẻ *Kích th c đ u bình th ng ho c nhướ ầ ườ ặ ỏ
  • 88. Copyright ©Radiological Society of North America, 2002 Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476 Bệnh Pelizaeus-MerzbacherBệnh Pelizaeus-Merzbacher
  • 89. Loạn dưỡng cơ bẩm sinh doLoạn dưỡng cơ bẩm sinh do thiếu hụt merosinthiếu hụt merosin *Gi m tr ngả ươ l c cự ơ *Th chaiể bình th ngườ *Có th cóể t n th ngổ ươ ch t tr ngấ ắ d i vướ ỏ
  • 90. Loạn dưỡng cơ bẩmLoạn dưỡng cơ bẩm sinh do thiếu hụtsinh do thiếu hụt merosinmerosin
  • 91. LoạnLoạn dưỡng cơdưỡng cơ bẩm sinhbẩm sinh do thiếudo thiếu hụthụt merosinmerosin
  • 92. Bệnh Van der KnaapBệnh Van der Knaap *Đ u toầ *Di n ti n lâmễ ế sàng nhẹ *Không có myelin g nầ hoàn toàn. Không t nổ th ng h chươ ạ n nề
  • 93. *Đ u toầ *Di n ti n lâmễ ế sàng nhẹ *Không có myelin g nầ hoàn toàn. Không t nổ th ng h chươ ạ n nề *th chai bìnhể th ngườ Bệnh Van der KnaapBệnh Van der Knaap
  • 94. Loạn dưỡng chất trắng dị sắcLoạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromatic leukodystrophy)(metachromatic leukodystrophy)  Di truyền nhiễm sắc thể thường lặnDi truyền nhiễm sắc thể thường lặn  Thiếu hụt men arylsulafatase A trong tiêuThiếu hụt men arylsulafatase A trong tiêu thể.thể.  Chẩn đoán bằng đo nồng độChẩn đoán bằng đo nồng độ arylsulafatase A ở bạch cầu máu ngoại viarylsulafatase A ở bạch cầu máu ngoại vi và trong nước tiểuvà trong nước tiểu
  • 95. Loạn dưỡng chất trắng dị sắcLoạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromatic leukodystrophy)(metachromatic leukodystrophy)
  • 97. Copyright ©Radiological Society of North America, 2002 Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476 Lo n d ng ch t tr ng d s c (ạ ưỡ ấ ắ ị ắ Metachromatic leukodystrophy)
  • 98. Loạn dưỡng chất trắng dị sắcLoạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromatic leukodystrophy)(metachromatic leukodystrophy) Thi n niên và ng i l n trán > phía sauế ườ ớ *Đ u tiên quanh não th t, sau đó s i ch uầ ấ ợ ữ d i v .ướ ỏ *T n th ng th chaiổ ươ ể
  • 99. Loạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromaticLoạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromatic leukodystrophy)leukodystrophy) T n th ng thổ ươ ể chai
  • 100. “Da h ”ổ “Da báo” Loạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromaticLoạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromatic leukodystrophy)leukodystrophy)
  • 101. Copyright ©Radiological Society of North America, 2002 Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476 Loạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromaticLoạn dưỡng chất trắng dị sắc (metachromatic leukodystrophy)leukodystrophy) T nổ th ngươ bó v gaiỏ
  • 102. Bệnh CanavanBệnh Canavan Do thi u h t men N- acetylaspartylase.ế ụ Đ u to và gi m tr ng l c cầ ả ươ ự ơ Kh i b nh lúc 1 tu iở ệ ổ T n th ng s i ch U d i v s m vàổ ươ ợ ữ ướ ỏ ớ nhân c u nh t +/- đ i th .ầ ạ ồ ị
  • 103. Copyright ©Radiological Society of North America, 2002 Cheon, J.-E. et al. Radiographics 2002;22:461-476 Bệnh CanavanBệnh Canavan
  • 104. Copyright ©Radiological Society of North America, 2006 Michel, S. J. et al. Radiology 2006;241:310-324 Bệnh CanavanBệnh Canavan
  • 105.  Thiếu hụt một số men trong tiêu thể đểThiếu hụt một số men trong tiêu thể để phân rã glycosaminnoglycans.phân rã glycosaminnoglycans. MucopolysacharidosisMucopolysacharidosis
  • 108. *Tăng tín hi u trên T2Wệ ch t tr ng và teo nãoở ấ ắ s mớ *Khoang quanh m chạ trong th chaiể +/- não úng th yủ MucopolysacharidosisMucopolysacharidosis
  • 109. Chuỗi hô hấp ti thể (mitochondrialChuỗi hô hấp ti thể (mitochondrial respiratory chain) [brespiratory chain) [bệnh não cơ ti thểệnh não cơ ti thể]] *Có th ch t n th ng ch tể ỉ ổ ươ ấ tr ngắ *Có th có nangể *Các d u hi u và tri u ch ngấ ệ ệ ứ khác c a b nh ti th .ủ ệ ể
  • 110.
  • 111. -Sai sót chuyển hoá bẩm sinh-Sai sót chuyển hoá bẩm sinh *Trán*Trán *Chẩm*Chẩm *Trung tâm*Trung tâm *Lan toả*Lan toả **Phần sau thân nãoPhần sau thân não +Bệnh nước tiểu Sirô (Maple syrup+Bệnh nước tiểu Sirô (Maple syrup urine)urine) Bệnh lý chất trắngBệnh lý chất trắng
  • 112. Bệnh nước tiểu sirôBệnh nước tiểu sirô *Bi u hi n lúc m i sinhề ệ ớ *Các vùng mielin hoá đ u tiênầ -Ph n sau thân nãoầ -Ch t tr ng ti u não sâuấ ắ ể -Nhân c u nh t.ầ ạ -Chi sau bao trong -Ch t tr ng quanh rãnh Rolandoấ ắ -Phù não c pấ -Tăng tín hi u trên T2W khiệ m n tínhạ
  • 113. Bệnh nước tiểu sirôBệnh nước tiểu sirô
  • 114. Bệnh nước tiểu sirôBệnh nước tiểu sirô
  • 115. TÓM LẠITÓM LẠI  Bệnh lý chất trắng bẩm sinh/mắc phảiBệnh lý chất trắng bẩm sinh/mắc phải  Loạn dưỡng/hủy myelinLoạn dưỡng/hủy myelin  Loạn dưỡngLoạn dưỡng Bẩm sinh, di truyền (rối loạnBẩm sinh, di truyền (rối loạn chuyển hoá), hiếm gặpchuyển hoá), hiếm gặp  Hình ảnh đa dạngHình ảnh đa dạng  Không đặc hiệu, phải kết hợp lâm sàng và xétKhông đặc hiệu, phải kết hợp lâm sàng và xét nghiệm.nghiệm.