2. MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1
1 Trình bày khái niệm: bệnh, bệnh
Trình bày khái niệm: bệnh, bệnh
nhân ; những ảnh hưởng của bệnh nhân
nhân ; những ảnh hưởng của bệnh nhân
đến người xung quanh.
đến người xung quanh.
2
2 Nắm vững được các biểu hiện tâm lý
Nắm vững được các biểu hiện tâm lý
thường gặp & các trạng thái tâm lý ở
thường gặp & các trạng thái tâm lý ở
bệnh nhân.
bệnh nhân.
3
3 Hiểu - trình bày được nhân cách, tính
Hiểu - trình bày được nhân cách, tính
chất, nhận thức & phản ứng bệnh nhân.
chất, nhận thức & phản ứng bệnh nhân.
3. KHÁI NIỆM BỆNH TẬT & BỆNH NHÂN:
KHÁI NIỆM BỆNH TẬT & BỆNH NHÂN:
BỆNH TẬT
BỆNH TẬT:
: Bệnh
Bệnh là
là
Sự sống bị rối loạn trong q.tr tiến triển
Sự sống bị rối loạn trong q.tr tiến triển
Tổn thương các cấu trúc & các chức năng
Tổn thương các cấu trúc & các chức năng
của cơ thể
của cơ thể ⇒
⇒ nhân tố bên trong & bên ngoài
nhân tố bên trong & bên ngoài
Đặc điểm
Đặc điểm
Giảm hoàn toàn hay từng phần khả năng
Giảm hoàn toàn hay từng phần khả năng
thích nghi với môi trường
thích nghi với môi trường
Hạn chế tự do trong hoạt động sống của
Hạn chế tự do trong hoạt động sống của
bệnh nhân
bệnh nhân
4. Có thể là một bệnh thực thể, hay là một bệnh
Có thể là một bệnh thực thể, hay là một bệnh
cơ năng
cơ năng
có những bệnh phần lớn là do căn nguyên tâm
có những bệnh phần lớn là do căn nguyên tâm
lý (vd: loét dạ dày, cao huyết áp, hen suyễn...
lý (vd: loét dạ dày, cao huyết áp, hen suyễn...
Bệnh lúc nào cũng ảnh hưởng đến các vùng
Bệnh lúc nào cũng ảnh hưởng đến các vùng
xung quanh, thậm chí cả toàn thân
xung quanh, thậm chí cả toàn thân
Đặc biệt là bệnh tật ảnh hưởng đến
Đặc biệt là bệnh tật ảnh hưởng đến nhân cách
nhân cách
của bệnh nhân, đời sống tâm lý bị rối loạn, tính
của bệnh nhân, đời sống tâm lý bị rối loạn, tính
tình thay đổi
tình thay đổi
5. BỆNH NHÂN
BỆNH NHÂN
ng i b b nh, au kh , b r i lo n v s
ườ ị ệ đ ổ ị ố ạ ề ự
ng i b b nh, au kh , b r i lo n v s
ườ ị ệ đ ổ ị ố ạ ề ự
tho i maùi c th , tinh th n & xaõ h i
ả ơ ể ầ ộ
tho i maùi c th , tinh th n & xaõ h i
ả ơ ể ầ ộ
B r i lo n thích nghi sinh h c, taâm lí, xaõ
ị ố ạ ọ
B r i lo n thích nghi sinh h c, taâm lí, xaõ
ị ố ạ ọ
h i v i c m giaùc b ph thu c vaøo b nh,
ộ ớ ả ị ụ ộ ệ
h i v i c m giaùc b ph thu c vaøo b nh,
ộ ớ ả ị ụ ộ ệ
v i nh n c m t do b h n ch .
ớ ậ ả ự ị ạ ế
v i nh n c m t do b h n ch .
ớ ậ ả ự ị ạ ế
33. ** CÁC LOẠI NHẬN THỨC CỦA BN:
** CÁC LOẠI NHẬN THỨC CỦA BN:
1.
1. Nhận thức đúng đắn bình thường
Nhận thức đúng đắn bình thường
2.
2. Nhận thức quá mức
Nhận thức quá mức
3.
3. Nhận thức yếu
Nhận thức yếu
4.
4. Nhận thức ko ổn định
Nhận thức ko ổn định
34. 1. NHẬN THỨC ĐÚNG ĐẮN BÌNH THƯỜNG:
1. NHẬN THỨC ĐÚNG ĐẮN BÌNH THƯỜNG:
• Q/tr hưng phấn cân bằng với u/c
Q/tr hưng phấn cân bằng với u/c
• BN có p/ứ rất nhanh, tiếp thu ý kiến BS mau lẹ
BN có p/ứ rất nhanh, tiếp thu ý kiến BS mau lẹ
• Nông cạn, vội vã, dễ bằng lòng.
Nông cạn, vội vã, dễ bằng lòng.
• Khi gặp trở ngại, ko hợp ý muốn
Khi gặp trở ngại, ko hợp ý muốn → thay đổi ý kiến,
→ thay đổi ý kiến,
hoang mang dao động
hoang mang dao động
• Khi được giải thích → nhận thức đúng đắn ngay →
Khi được giải thích → nhận thức đúng đắn ngay →
tác động tlý BN khác
tác động tlý BN khác
• 1số BN có kiểu cân bằng chậm → suy nghĩ, cân nhắc
1số BN có kiểu cân bằng chậm → suy nghĩ, cân nhắc
có chiều sâu → CM qua ttế
có chiều sâu → CM qua ttế
35. 2. NHẬN THỨC QUÁ MỨC:
2. NHẬN THỨC QUÁ MỨC:
• Qtr hưng phấn mạnh hơn u/c
Qtr hưng phấn mạnh hơn u/c
• Dễ bị k’/t’, dễ nổi nóng, kích động, quan trọng hóa
Dễ bị k’/t’, dễ nổi nóng, kích động, quan trọng hóa
t.tr SK, b.tật…
t.tr SK, b.tật…
• Dễ p/ứ trên lời nói, nét mặt, đòi p/vụ cao,
Dễ p/ứ trên lời nói, nét mặt, đòi p/vụ cao, Δ
Δ nhanh,
nhanh,
bệnh giảm nhanh…
bệnh giảm nhanh…
• Chủ quan, tin ở mình nhiều hơn, b.hiện quá đáng
Chủ quan, tin ở mình nhiều hơn, b.hiện quá đáng
trong cư xử, nhận xét.
trong cư xử, nhận xét.
• Nhạy cảm với CG đau, cô đơn, dễ buồn phiền, mất
Nhạy cảm với CG đau, cô đơn, dễ buồn phiền, mất
hy vọng, dễ p/ứ
hy vọng, dễ p/ứ
36. 2. NHẬN THỨC QUÁ MỨC:
2. NHẬN THỨC QUÁ MỨC:
• Dễ thay đổi ý kiến, hoài nghi, hoang mang dao động
Dễ thay đổi ý kiến, hoài nghi, hoang mang dao động
• Tô đậm các tr.chứng, tính tr.trọng bệnh, sợ chết, sợ
Tô đậm các tr.chứng, tính tr.trọng bệnh, sợ chết, sợ
mất k/n LĐ…
mất k/n LĐ…
-
- BS phải phân tích, uốn nắn những suy nghĩ quá
BS phải phân tích, uốn nắn những suy nghĩ quá
tầm, những lo lắng, hoang mang, sợ hãi vô căn cứ…
tầm, những lo lắng, hoang mang, sợ hãi vô căn cứ…
- Ko tự ái, cần bình tĩnh, ko dễ kích động, gây gỗ to
- Ko tự ái, cần bình tĩnh, ko dễ kích động, gây gỗ to
tiếng với BN
tiếng với BN
37. 3. NHẬN THỨC YẾU:
3. NHẬN THỨC YẾU:
• Coi thường b.tật, đ.giá thấp tính nguy kịch, trầm
Coi thường b.tật, đ.giá thấp tính nguy kịch, trầm
trọng/ bệnh
trọng/ bệnh
• Xem nhẹ TR, tính tích cực
Xem nhẹ TR, tính tích cực ↓, ít q.tâm XNo, điều trị…
↓, ít q.tâm XNo, điều trị…
• B.mãn tính → quá quen với bệnh → coi thường
B.mãn tính → quá quen với bệnh → coi thường
• Ko nghe BS khuyên răn, lừa dối SK mình, khép kín,
Ko nghe BS khuyên răn, lừa dối SK mình, khép kín,
mặc cảm, ưu tư, tự giải quyết
mặc cảm, ưu tư, tự giải quyết
38. 3. NHẬN THỨC YẾU:
3. NHẬN THỨC YẾU:
• Khi được BS khám giải thích, phân tích cặn kẻ
Khi được BS khám giải thích, phân tích cặn kẻ →
→
tiếp thu & t’cực t.hiện chỉ dẫn
tiếp thu & t’cực t.hiện chỉ dẫn
- luôn nâng đỡ tinh thần t’cực , lạc quan/BN,
- luôn nâng đỡ tinh thần t’cực , lạc quan/BN,
ko quan trọng hóa vđề dễ làm BN lo lắng quá
ko quan trọng hóa vđề dễ làm BN lo lắng quá
đáng
đáng
- Gần gũi động viên, giúp đỡ để giải quyết mặc
- Gần gũi động viên, giúp đỡ để giải quyết mặc
cảm khép kín, mặc kệ b.tật
cảm khép kín, mặc kệ b.tật
39. 4. NHẬN THỨC KHÔNG ỔN ĐịNH:
4. NHẬN THỨC KHÔNG ỔN ĐịNH:
• Do coi thường hoặc liều lĩnh, sợ hãi tính trầm
Do coi thường hoặc liều lĩnh, sợ hãi tính trầm
trọng/bệnh
trọng/bệnh t.độ phủ nhận bệnh, che dấu, ko
→ t.độ phủ nhận bệnh, che dấu, ko
→
thừa nhận bệnh
thừa nhận bệnh
• Đ.giá thấp bệnh, chủ quan, mặc kệ
Đ.giá thấp bệnh, chủ quan, mặc kệ
• Có lúc lại bi quan, lo lắng, sợ hãi, sợ chết, sợ
Có lúc lại bi quan, lo lắng, sợ hãi, sợ chết, sợ
BC…
BC…
ko tin mình bệnh
ko tin mình bệnh ko tin BS ko tin
→ →
ko tin BS ko tin
→ → Δ
Δ điều trị
điều trị
muốn BS
→ muốn BS
→ Δ
Δ theo ý mình
theo ý mình
40. 4. NHẬN THỨC KHÔNG ỔN ĐịNH:
4. NHẬN THỨC KHÔNG ỔN ĐịNH:
• Xấu hổ, sợ mất uy tín, dấu bệnh
Xấu hổ, sợ mất uy tín, dấu bệnh ko bệnh, ko lây
→ ko bệnh, ko lây
→
lan sinh hoạt bừa bãi
→
lan sinh hoạt bừa bãi
→
• Uể oải, buồn rầu, ko muốn tiếp xúc với ai
Uể oải, buồn rầu, ko muốn tiếp xúc với ai
• Có lúc nóng nảy, khó tính, dễ p/ứ, ko tự kiềm chế
Có lúc nóng nảy, khó tính, dễ p/ứ, ko tự kiềm chế
BS tìm hiểu, giải thích, thông cảm
BS tìm hiểu, giải thích, thông cảm
giữ được
giữ được
ý thức đúng mức, khắc phục nhược điểm
ý thức đúng mức, khắc phục nhược điểm
41. CÁC PHẢN ỨNG CỦA BỆNH NHÂN:
CÁC PHẢN ỨNG CỦA BỆNH NHÂN:
1.
1. Phản ứng hợp tác
Phản ứng hợp tác
2.
2. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi
Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi
3.
3. Phản ứng bàng quang
Phản ứng bàng quang
4.
4. Phản ứng hốt hoảng
Phản ứng hốt hoảng
5.
5. Phản ứng nghi ngờ
Phản ứng nghi ngờ
6.
6. Phản ứng tiêu cực
Phản ứng tiêu cực
7.
7. Phản ứng phá hoại
Phản ứng phá hoại
42. 1. PHẢN ỨNG HỢP TÁC
1. PHẢN ỨNG HỢP TÁC
• BN nhận thức đúng đắn, biết lắng nghe ý
BN nhận thức đúng đắn, biết lắng nghe ý
kiến BS
kiến BS
• Hợp tác trong điều trị, q.hệ tốt với NVYT
Hợp tác trong điều trị, q.hệ tốt với NVYT
• T.hiện chỉ dẫn/BS, tin tưởng chuyên môn
T.hiện chỉ dẫn/BS, tin tưởng chuyên môn
• Dễ tiếp thu, gần gũi, cởi mở với người khác
Dễ tiếp thu, gần gũi, cởi mở với người khác
43. 2. PHẢN ỨNG NỘI TÂM, BÌNH TĨNH CHỜ ĐỢI
2. PHẢN ỨNG NỘI TÂM, BÌNH TĨNH CHỜ ĐỢI
• Đúng đắn, nghiêm túc, nội tâm, nghiêm chỉnh chờ đợi
Đúng đắn, nghiêm túc, nội tâm, nghiêm chỉnh chờ đợi
• Tiếp thu có n.cứu, nghiền ngẩm ý kiến BS
Tiếp thu có n.cứu, nghiền ngẩm ý kiến BS
• Ko p/ứ lung tung, nói năng đúng mực
Ko p/ứ lung tung, nói năng đúng mực
• Khi có ý kiến, n.xét thì khó thay đổi, trầm lặng, khó
Khi có ý kiến, n.xét thì khó thay đổi, trầm lặng, khó
tính
tính
BS phải uy tín, đúng mực
BS phải uy tín, đúng mực
BN tin tưởng, nếu
BN tin tưởng, nếu
sai sót
sai sót
khó khôi phục niềm tin & sự kính phục
khó khôi phục niềm tin & sự kính phục
44. 3. PHẢN ỨNG BÀNG QUANG
3. PHẢN ỨNG BÀNG QUANG
• Kiểu TK cân bằng chậm
Kiểu TK cân bằng chậm
• Coi thường b.tật, thờ ơ, bảo sao nghe vậy, ko phấn
Coi thường b.tật, thờ ơ, bảo sao nghe vậy, ko phấn
đấu, ko sốt sắng
đấu, ko sốt sắng
• Cho là bệnh qua loa rồi sẽ khỏi
Cho là bệnh qua loa rồi sẽ khỏi lơ là ko chữa
→ →
lơ là ko chữa
→ →
trầm trọng
trầm trọng
• Ít kêu ca phàn nàn, âm thầm chịu đựng
Ít kêu ca phàn nàn, âm thầm chịu đựng
Thường xuyên đối thoại
Thường xuyên đối thoại
Bn ý thức q.tâm b.tật,
Bn ý thức q.tâm b.tật,
động viên vtrò chủ động/Bn
động viên vtrò chủ động/Bn
45. 4. PHẢN ỨNG HỐT HOẢNG
4. PHẢN ỨNG HỐT HOẢNG
• TK ko ổn định, ko cân bằng
TK ko ổn định, ko cân bằng
• Dễ hoang mang dao động, dễ p/ứ ko kiềm
Dễ hoang mang dao động, dễ p/ứ ko kiềm
chế được
chế được
• Bệnh nặng hay nhẹ cũng dễ hốt hoảng,
Bệnh nặng hay nhẹ cũng dễ hốt hoảng,
cuống quít lo sợ
cuống quít lo sợ chú ý an thần cho họ
→ chú ý an thần cho họ
→
BS phải có nghệ thuật, kiên trì, tác động
BS phải có nghệ thuật, kiên trì, tác động
tlý
tlý
giúp BN tin tưởng ổn định
giúp BN tin tưởng ổn định
46. 5. PHẢN ỨNG NGHI NGỜ
5. PHẢN ỨNG NGHI NGỜ
• Luôn nghi ngờ, thiếu tin tưởng, ko kiên định
Luôn nghi ngờ, thiếu tin tưởng, ko kiên định
• Sợ ko tìm được BS giỏi, thuốc hay, nghi ngờ
Sợ ko tìm được BS giỏi, thuốc hay, nghi ngờ Δ
Δ, kq điều
, kq điều
trị
trị
• Hay nghe người khác → hoang mang dao động
Hay nghe người khác → hoang mang dao động
BS phải gây ấn tượng mạnh về
BS phải gây ấn tượng mạnh về Δ
Δ, điều trị có hiệu
, điều trị có hiệu
quả
quả
giúp Bn c.cố niềm tin.
giúp Bn c.cố niềm tin.
- chú ý tác phong, t.độ, lương tâm/BS để Bn kính
- chú ý tác phong, t.độ, lương tâm/BS để Bn kính
trọng, tin tưởng
trọng, tin tưởng
47. 6. PHẢN ỨNG TIÊU CỰC
6. PHẢN ỨNG TIÊU CỰC
• Dễ bi quan, cho bệnh ko chữa khỏi, sẽ tàn tật, sẽ
Dễ bi quan, cho bệnh ko chữa khỏi, sẽ tàn tật, sẽ
chết…
chết…
• Bn có kiểu TK yếu b.hiện càng rõ & nghiêm trọng
Bn có kiểu TK yếu b.hiện càng rõ & nghiêm trọng →
→
luôn gần gũi, nâng đỡ, đ.viên, khuyến khích Bn
luôn gần gũi, nâng đỡ, đ.viên, khuyến khích Bn
thể hiện lòng yêu thương, chu đáo, ko gây p/ứ,
thể hiện lòng yêu thương, chu đáo, ko gây p/ứ,
mầm mống bi quan, tuyệt vọng
mầm mống bi quan, tuyệt vọng
- Ko để Bn cô đơn có ý tưởng tự sát
- Ko để Bn cô đơn có ý tưởng tự sát
48. 7. PHẢN ỨNG PHÁ HOẠI
7. PHẢN ỨNG PHÁ HOẠI
• Dạng nhân cách bệnh, Bn ko thỏa mãn với xq
Dạng nhân cách bệnh, Bn ko thỏa mãn với xq
• Dễ p/ứ, có h/vi tiêu cực: ko uống thuốc, ko để
Dễ p/ứ, có h/vi tiêu cực: ko uống thuốc, ko để
NVYT c.sóc, gây sự, cải vã, hành hung, kém kỷ luật,
NVYT c.sóc, gây sự, cải vã, hành hung, kém kỷ luật,
thích gì làm nấy…
thích gì làm nấy…
nhẹ nhàng, yêu thương, phân tích, giúp đỡ,
nhẹ nhàng, yêu thương, phân tích, giúp đỡ,
đ.viên tính tổ chức, kỷ luật & cương quyết với case
đ.viên tính tổ chức, kỷ luật & cương quyết với case
cố tình vô tổ chức
cố tình vô tổ chức
buộc ra viện, điều trị tại nhà
buộc ra viện, điều trị tại nhà
- Nếu cần hội chẩn BS tâm thần
- Nếu cần hội chẩn BS tâm thần
Tải bản FULL (94 trang): https://bit.ly/3uRjWrN
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
49. 1.5 TÂM LÝ BN & MỘT SỐ YẾU TỐ B.TẬT
1.5 TÂM LÝ BN & MỘT SỐ YẾU TỐ B.TẬT
1.
1. YẾU TỐ ĐAU
YẾU TỐ ĐAU
2.
2. YẾU TỐ NHIỄM TRÙNG, NHIỄM ĐỘC
YẾU TỐ NHIỄM TRÙNG, NHIỄM ĐỘC
Tải bản FULL (94 trang): https://bit.ly/3uRjWrN
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
50. 1. YẾU TỐ ĐAU
1. YẾU TỐ ĐAU
• CG đau mang YN thích nghi & bảo vệ SK
CG đau mang YN thích nghi & bảo vệ SK
• Đau có vị trí khu trú hoặc lan tỏa, có cường độ
Đau có vị trí khu trú hoặc lan tỏa, có cường độ ≠
≠
tùy b.tật & mđộ biến đổi tlý Bn
tùy b.tật & mđộ biến đổi tlý Bn
• Trung khu ở đồi thị : k’t’ đau dữ dội, mãnh liệt
Trung khu ở đồi thị : k’t’ đau dữ dội, mãnh liệt
• Trung khu ở vỏ não: ch.lượng, đđiểm, m.độ & vị trí
Trung khu ở vỏ não: ch.lượng, đđiểm, m.độ & vị trí
của k’t’ đau
của k’t’ đau
• Lúc đầu đau k’t’ HĐ cơ thể, t/đ lên cq phân tích
Lúc đầu đau k’t’ HĐ cơ thể, t/đ lên cq phân tích
sau: ngưỡng CG đau
sau: ngưỡng CG đau
, thị giác & thính giác
, thị giác & thính giác
đi,
đi,
HĐ p/xạ có ĐK bị u/c
HĐ p/xạ có ĐK bị u/c
3190662