SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 31
THUỐCTHUỐC ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU CỤC BỘ TẾTHIẾU MÁU CỤC BỘ TẾ
BÀO CƠ TIMBÀO CƠ TIM
Bs. Lê Kim Khánh
1-ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠN ĐAU
THẮT NGỰC:
• Cơn đau thắt ngưc (CĐTN) là một biểu hiện lâm
sàng của tình trạng thiếu máu cơ tim (TMCT)
hay suy vành, là hậu quả của sự mất cân bằng
giữa việc cung cấp oxy và nhu cầu tiêu thụ
oxy của cơ tim.
• Tình trạng mất cân bằng này có thể do:
-sự giảm lưu lượng máu đm vành (do hẹp thưc
sự bởi các mảng xơ vữa hoặc do co thắt mạch
vành).
-hoặc do sự gia tăng nhu cầu tiêu thụ oxy một
cách không cân xứng với khả năng gia tăng lưu
lượng máu của đm vành.
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ TMCT
• LẬP LẠI SỰ CÂN BẰNG GIỮA OXY CUNG
CẤP VÀ OXY NHU CẦU.
• CHÚ Ý: trong bài này chỉ nêu các nhóm thuốc
giúp điều trị ổn định tình trạng suy vành, còn về
điều trị bệnh mạch vành (CAD: Coronary Artery
Disease) thì phải thêm các bước như:
-Chống hình thành cục máu đông: Aspirin.
-Hạ Lipid máu (LDL< 70mg/dl).
-ACEI: giảm biến cố tim mạch.
-giảm thuốc lá, luyện tập thể dục, kiểm soát
HA...
2- CÁC NHÓM THUỐC
2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ
2.2. Nhóm ức chế kênh Ca2+
2.3. Nhóm ức chế β-ADRENERGIC
2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ
Cơ chế tác dụng
2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ
Cơ chế tác dụng
2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ
Tác dụng dược lý
• Giãn động, tĩnh mạch toàn thân, trong đó gây
giãn tĩnh mạch là chủ yếu→↓ tiền tải và hậu tải
→↓ O2 nhu cầu.
• Tái phân bố lượng máu dưới nội tâm mạc (do tại
đây lượng máu nuôi kém nhất trong thơì kỳ tâm
thu do sức đè ép) do sự giảm khối lượng máu
trong buồng tim.
• Ngoài ra còn gây giãn trực tiếp các động mạch
vành lớn ở thượng tâm mạc và làm tăng lưu
lượng máu tuần hoàn bàng hệ  ↑ O2 cung cấp
TAÙC DUÏNG CHOÁNG ÑAU THAÉT NGÖÏC
CUÛA NITRATES
Taêng töôùi maùu
maïch vaønh
Giaûm haäu taûi
Giaûm Giaûm khaùng löïc
tieàn taûi maïch vaønh Caûi thieän tình traïng
töôùi maùu cô tim taïi
vuøng thieáu maùu (ñaëc bieät
laøvuøng döôùi noäi taâm maïc)
Giaûm löïc caêng thaønh thaát
Nhòp nhanh do p.xaï
Giaûm nhu caàu Oxy (-) Taêng cung caáp Oxy
DAÕN
TÓNH MAÏCH
DAÕN
ÑOÄNG
MAÏCH
DAÕN
MAÏCH VAØNH
TAÊNG
TUAÀN HOAØN
BAØNG HEÄ
MAÏCH VAØNH
Loaïi tröøCÔN ÑAU THAÉT NGÖÏC
2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ
Tác dụng phụ
• Nhức đầu (do giãn mạch não)
• Đỏ bừng (flush) do giãn mạch ngoại vi ở đầu,cổ,
vùng xương đòn.
• Hạ HA tư thế.
• Nhịp tim nhanh đáp ứng và sự tăng co bóp cơ
tim có thể làm tăng nghịch lý nhu cầu oxy của
cơ tim (hiếm gặp)
• Methemoglobin (MetHb) nếu nồng độ Amyl
Nitrat/máu cao (chỉ gặp khi sd Nitroglycerin IV),
Nitrat → Nitric/cơ thể sẽ biến Fe2+ thành Fe3+
2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ
Tác dụng phụ
• Dung nạp thuốc: khi sử dụng liều cao và thời gian kéo
dài → hiệu lực thuốc giảm (khoảng 50% bn) đặc biệt khi
dùng đường uống (PO), qua da, đường tiêm (IV) liều
cao. Sự dung nạp tỉ lệ với liều dùng và số lần dùng thuốc
trong ngày.
Cơ chế dung nạp: cạn nhóm Sulfhydryl (cần thiết để
khử Nitrat → Nitric oxid (NO)
Để hạn chế dung nạp: ngừng thuốc từ 10-12h/ ngày,
và dùng liều có hiệu lực thấp nhất. Ví dụ: bn ĐTN do
gắng sức → giảm liều ban đêm...
• Lệ thuộc thuốc: khi dùng lâu dài Nitrat mà ngưng thuốc
đột ngột→ tử vong đột ngột hoặc nhồi máu cơ tim tiến
triển.
2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ
Dược động học
• Bị chuyển hóa bởi Reductase ở gan (Glutathion- organic
nitrat reductase)
• Đường thải qua thận là chủ yếu.
• Hấp thu bằng nhiều đường:
*Đường ngậm dưới lưỡi được ưa thích vì t/d nhanh:
-Nitroglycerin: (Tmax) # 4 ph, T1/2 # 1-3 phút.
-Isosorbid Dinitrat (Tmax # 6 phút, T1/2 # 45 phút).
* Đường uống → có t/d dài nhờ chất chuyển hóa:
-Nitroglycerin có chất chuyển hoá là Dinitrat: T1/2 #40 ph.
-Isosorbid Dinitrat có chất chyển hoá là Isosorbid 2-
mononitrat và Isosorbid 5- mononitrat có T1/2 # 2-5 giờ.
-Isosorbid Monoinitrat hấp thu tương tự nhưng không
chịu sự chuyển hóa qua gan lần đầu  hiệu lực kéo dài
hơn.
2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ
Dược động học
• Để cấp cứu các cơn đau thắt ngực, dạng
ngậm dưới lưỡi thông dụng nhất vì cho tác
dụng nhanh.
• Các dạng thuốc tác động dài như dạng uống,
dạng dán; khoảng cách giữa các liều ít nhất
là 8 giờ để tránh dung nạp.
2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ
INN Biệt Dược Thời gian khởi đầu
tác dụng (phút)
Thời gian tác
dụng
Ghi Chú
Loại tác dụng ngắn
Nitroglycerin:
-ngậm dưới lưỡi
-Xịt
-IV
Lenitral
Natispray
Nitro- bid IV
1-3
2-4
1-2
10-30 phút
10-30 phút
3-5 phút
Loại tác dụng dài
Nitroglycerin:
-thuốc mỡ.
-dạng dán
Nitrol
Militran
Nitroderm TTS
30
30
4-8 giờ
4-8 giờ
Isosorbid Dinitrat:
-ngậm dưới lưỡi.
-đường uống
Risordan, Isordil
Risordan, Sorbitrate
2-5
15-40
2-4 giờ
2-6 giờ.
Isosorbid Mononitrat:
-đường uống
-viên phóng thích chậm
Ismo
Imdur
30-60
30-60
7-8 giờ
8-12 giờ
So sánh với Dinitrate, có 2
thuận lợi: khả dụng
sinh học tốt hơn, tác
động dài hơn.
Erythritol Tetranitrat Cardilat 30 4-6 giờ
Pentaerythritol Tetranitrat Peritrat 30 4-8 giờ
2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ
MOLSIDOMIN
-Biệt dược: Corvasal, viên 2-4mg
-Cơ chế:
*cung cấp trực tiếp NO → có tác dụng
tương tự Nitrate.
*Ức chế kết tập tiểu cầu do ức chế
Phospholipase/màng tiểu cầu.
Cơ chế tác dụng Molsidomin
2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+
Cơ chế tác động
• Ức chế dòng Ca 2+ vào chậm ở pha bình
nguyên:
-làm giảm lực co bóp của cơ tim
-giảm nhịp tim và giảm dẫn truyền nhĩ thất.
• Ức chế dòng Ca 2+ /cơ trơn mạch máu: giãn
mạch.
2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+
Phân loại và t/d dược lý
 Nhóm tác động ưu thế trên tim: (nhóm Non-
Dihydropyridin): gồm Verapamil & Diltiazem (↓
co bóp cơ tim, ↓ nhịp tim, ↓ dẫn truyền) → ↓ tiêu
thụ O2 cơ tim.
• T/d phụ:
-nhịp tim chậm.
- ↓ sức co bóp cơ tim.
-ức chế dẫn truyền nhĩ thất.
2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+
Phân loại và t/d dược lý
Nhóm tác động ưu thế trên mạch : Nhóm
Dihydropyridin (giãn mạch vành → ↑ cung cấp O2
cơ tim , giãn cơ trơn động mạch →↓ tiêu thụ O2
cơ tim)
▪T/d phụ:
- Nhức đầu.
- Đỏ bừng mặt.
- Hạ huyết áp.
- Phù ngoại vi.
2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+
NHOÙMÖÙC CHEÁCALCI
PHENYLALKYLAMINES
(VERAPAMYL)
DIHYDROPYRIDINES
(NIFEDIPINE)
DIHYDROPYRIDINE
S (NIMODIPINE)
BENZOTHIAZEPINE
(DILTIAZEM)
GIAÕN MAÏCH:
-Ngoaïi bieân
-Maïchvaønh.
-Maïchnaõo.
++
++
+
+++
+++
+
+
+
+++
+
+++
+
NHÒPTIM ↓ ↑* _ ↓
NUÙT XOANG ↓ _ _ ↓↓
NUÙT A-V ↓↓ _ _ ↓
SÖÙCCOBOÙPCÔTIM ↓↓ ↑* _ ↓
*: hieäu öùng phaûn xaï.
2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+
Chống chỉ định
- Suy tim, giảm dẫn truyền, giảm nhịp tim
(nhóm Nondihydropyridin)
- không sử dụng chung với β-Blockers,
Digitalis (trừ nhóm Dihydropyridin) do làm
tăng tác động của nhóm ức chế kênh
Ca 2+ .
2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+
Tên hoạt chất Biệt Dược Dạng Trình
Bày
Ghi Chú
*Nhóm Nondihydropyidin:
Diltiazem Tildiem, Altiazem, Cardiazem 60mg/v
Verapamyl Isoptin, Calan 40mg/v, 80mg/v,
240mg (SR)
SR: Sustained-
release
*Nhóm Dihydropyidin:
Nifedipin Adalat, Timol 5mg/v, 10mg/v
Adalat Retard, 20mg/v
Adalat LA, Procardia 30mg/v LA: long acting.
Amlodipin Amlor, Stamlo, Norvasc 5mg/v
Felodipin Plendil 2,5mg/v, 5mg/v
Isradipin Dynacirc, Icaz
Nicardipin Loxen, Cardene
2.3. Nhóm ức chế β-ADRENERGIC
• Ức chế β làm giảm nhịp tim , giảm dẫn truyền,
giảm co bóp →↓ sử dụng O2 cơ tim (không
những trong khi nghỉ ngơi mà ngay cả khi hoạt
động gắng sức)
• Tác dụng phụ:
- Giảm co bóp → suy tim trầm trọng hơn.
- Block A-V, chậm nhịp.
- Co thắt phế quản (Ức chế β không chọn lọc)
- Che lấp triệu chứng hạ đường huyết /tiểu
đường (ức chế β không chọn lọc).
SO SAÙNH CAÙC TAÙC DUÏNG HUYEÁT ÑOÄNG
HOÏC CAÙC NHOÙM THUOÁC TRONG ÑIEÀU
TRÒ TMCBTBCT
THUOÁC NHÒP
TIM
H.AÙ
P
ÑOÄN
G
MAÏC
H
THEÅ TÍCH
TAÂM
THAÁT
CO BOÙP
CÔ TIM
NITRATES Taêng do
phaûn xaï
Giaûm Giaûm Taêng do
phaûn xaï
ÖÙC CHEÁ
RC
β
Giaûm Giaûm Taêng hoaëc
khoâng thay
ñoåi
Giaûm
NIFEDIPIN
E
Taêng do
phaûn xaï
Giaûm Giaûm hoaëc
khoâng thay
ñoåi
Taêng do
phaûn xaï
VERAPAMY
L
Giaûm Giaûm Taêng hoaëc
khoâng thay
Giaûm do taùc
duïng tröïc
2.4. Các thuốc khác
• yếu tố tăng trưởng nội mạc mạch máu
(VEGF: vascular endothelial growth
factor): làm phát triển các mạch bàng hệ
cho vùng thiếu máu.
• TRIMETAZIDIN (Vastarel®, Vosfarel®):
ngăn ngừa sự giảm sút ATP trong tế bào
→ duy trì chuyển hoá năng lượng ở tế
bào bị thiếu oxy hoặc thiếu máu, hạn chế
tổn thương tế bào
11  thuoc dtri tmct

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDASoM
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfSoM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMBIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Cập nhật về thuốc kháng tiểu cầu từ lý thuyết đến ứng dụng lâm sàng
Cập nhật về thuốc kháng tiểu cầu từ lý thuyết đến ứng dụng lâm sàngCập nhật về thuốc kháng tiểu cầu từ lý thuyết đến ứng dụng lâm sàng
Cập nhật về thuốc kháng tiểu cầu từ lý thuyết đến ứng dụng lâm sàngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiThanh Liem Vo
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYSoM
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin KThanh Liem Vo
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that ngucOPEXL
 

Was ist angesagt? (20)

ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp timThuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Các chỉ số cận lâm sàng
Các chỉ số cận lâm sàngCác chỉ số cận lâm sàng
Các chỉ số cận lâm sàng
 
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMBIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Cập nhật về thuốc kháng tiểu cầu từ lý thuyết đến ứng dụng lâm sàng
Cập nhật về thuốc kháng tiểu cầu từ lý thuyết đến ứng dụng lâm sàngCập nhật về thuốc kháng tiểu cầu từ lý thuyết đến ứng dụng lâm sàng
Cập nhật về thuốc kháng tiểu cầu từ lý thuyết đến ứng dụng lâm sàng
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc
 

Andere mochten auch

10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-thaKhang Le Minh
 
13 hormon tuyen giap
13  hormon tuyen giap13  hormon tuyen giap
13 hormon tuyen giapKhang Le Minh
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dongKhang Le Minh
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slidesKhang Le Minh
 
15 thuoc dt tieu duong
15  thuoc dt tieu duong15  thuoc dt tieu duong
15 thuoc dt tieu duongKhang Le Minh
 
Phu luc thuoc-giam-dau-gay-nghien
Phu luc  thuoc-giam-dau-gay-nghienPhu luc  thuoc-giam-dau-gay-nghien
Phu luc thuoc-giam-dau-gay-nghienKhang Le Minh
 
3 thuoc te+ dong kinh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinhKhang Le Minh
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet apOPEXL
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuocKhang Le Minh
 

Andere mochten auch (20)

10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim
 
13 hormon tuyen giap
13  hormon tuyen giap13  hormon tuyen giap
13 hormon tuyen giap
 
23 vitamin-y
23  vitamin-y23  vitamin-y
23 vitamin-y
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dong
 
14 vo thuong than
14 vo thuong than14 vo thuong than
14 vo thuong than
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
 
15 thuoc dt tieu duong
15  thuoc dt tieu duong15  thuoc dt tieu duong
15 thuoc dt tieu duong
 
24.25 amip sot ret
24.25  amip sot ret24.25  amip sot ret
24.25 amip sot ret
 
Phu luc thuoc-giam-dau-gay-nghien
Phu luc  thuoc-giam-dau-gay-nghienPhu luc  thuoc-giam-dau-gay-nghien
Phu luc thuoc-giam-dau-gay-nghien
 
4 thuoc me
4  thuoc me4  thuoc me
4 thuoc me
 
3 thuoc te+ dong kinh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinh
 
8 histamin.slide
8  histamin.slide8  histamin.slide
8 histamin.slide
 
Dc duoc dong hoc
Dc   duoc dong hocDc   duoc dong hoc
Dc duoc dong hoc
 
Dc duoc luc hoc
Dc   duoc luc hocDc   duoc luc hoc
Dc duoc luc hoc
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
 
Cardiac Medications
Cardiac MedicationsCardiac Medications
Cardiac Medications
 

Ähnlich wie 11 thuoc dtri tmct

Thuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucThuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucvietvuong1990
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuLê Dũng
 
Liều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptxLiều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptxPhongNguyn363945
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊPCÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊPSoM
 
Nitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxNitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxAnhThi86
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEThe Trinh
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan dhhvqy1
 
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC 1+2 - TRẦN THẾ HUÂN, BỘ MÔN HÓA DƯỢC, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢ...
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC 1+2 - TRẦN THẾ HUÂN, BỘ MÔN HÓA DƯỢC, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢ...BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC 1+2 - TRẦN THẾ HUÂN, BỘ MÔN HÓA DƯỢC, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢ...
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC 1+2 - TRẦN THẾ HUÂN, BỘ MÔN HÓA DƯỢC, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptxCHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptxdocumentoflmt
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCPham Dzung
 

Ähnlich wie 11 thuoc dtri tmct (20)

Thuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucThuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that nguc
 
SUY TIM.pdf
SUY TIM.pdfSUY TIM.pdf
SUY TIM.pdf
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieu
 
Loi tieu dinh1
Loi tieu  dinh1Loi tieu  dinh1
Loi tieu dinh1
 
Liều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptxLiều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptx
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊPCÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
 
Nitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxNitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptx
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC 1+2 - TRẦN THẾ HUÂN, BỘ MÔN HÓA DƯỢC, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢ...
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC 1+2 - TRẦN THẾ HUÂN, BỘ MÔN HÓA DƯỢC, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢ...BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC 1+2 - TRẦN THẾ HUÂN, BỘ MÔN HÓA DƯỢC, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢ...
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC 1+2 - TRẦN THẾ HUÂN, BỘ MÔN HÓA DƯỢC, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢ...
 
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptxCHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
 
VẬN MẠCH
VẬN MẠCHVẬN MẠCH
VẬN MẠCH
 

11 thuoc dtri tmct

  • 1. THUỐCTHUỐC ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU CỤC BỘ TẾTHIẾU MÁU CỤC BỘ TẾ BÀO CƠ TIMBÀO CƠ TIM Bs. Lê Kim Khánh
  • 2. 1-ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠN ĐAU THẮT NGỰC: • Cơn đau thắt ngưc (CĐTN) là một biểu hiện lâm sàng của tình trạng thiếu máu cơ tim (TMCT) hay suy vành, là hậu quả của sự mất cân bằng giữa việc cung cấp oxy và nhu cầu tiêu thụ oxy của cơ tim. • Tình trạng mất cân bằng này có thể do: -sự giảm lưu lượng máu đm vành (do hẹp thưc sự bởi các mảng xơ vữa hoặc do co thắt mạch vành). -hoặc do sự gia tăng nhu cầu tiêu thụ oxy một cách không cân xứng với khả năng gia tăng lưu lượng máu của đm vành.
  • 3. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ TMCT • LẬP LẠI SỰ CÂN BẰNG GIỮA OXY CUNG CẤP VÀ OXY NHU CẦU. • CHÚ Ý: trong bài này chỉ nêu các nhóm thuốc giúp điều trị ổn định tình trạng suy vành, còn về điều trị bệnh mạch vành (CAD: Coronary Artery Disease) thì phải thêm các bước như: -Chống hình thành cục máu đông: Aspirin. -Hạ Lipid máu (LDL< 70mg/dl). -ACEI: giảm biến cố tim mạch. -giảm thuốc lá, luyện tập thể dục, kiểm soát HA...
  • 4. 2- CÁC NHÓM THUỐC 2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ 2.2. Nhóm ức chế kênh Ca2+ 2.3. Nhóm ức chế β-ADRENERGIC
  • 5. 2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ Cơ chế tác dụng
  • 6. 2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ Cơ chế tác dụng
  • 7. 2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ Tác dụng dược lý • Giãn động, tĩnh mạch toàn thân, trong đó gây giãn tĩnh mạch là chủ yếu→↓ tiền tải và hậu tải →↓ O2 nhu cầu. • Tái phân bố lượng máu dưới nội tâm mạc (do tại đây lượng máu nuôi kém nhất trong thơì kỳ tâm thu do sức đè ép) do sự giảm khối lượng máu trong buồng tim. • Ngoài ra còn gây giãn trực tiếp các động mạch vành lớn ở thượng tâm mạc và làm tăng lưu lượng máu tuần hoàn bàng hệ  ↑ O2 cung cấp
  • 8. TAÙC DUÏNG CHOÁNG ÑAU THAÉT NGÖÏC CUÛA NITRATES Taêng töôùi maùu maïch vaønh Giaûm haäu taûi Giaûm Giaûm khaùng löïc tieàn taûi maïch vaønh Caûi thieän tình traïng töôùi maùu cô tim taïi vuøng thieáu maùu (ñaëc bieät laøvuøng döôùi noäi taâm maïc) Giaûm löïc caêng thaønh thaát Nhòp nhanh do p.xaï Giaûm nhu caàu Oxy (-) Taêng cung caáp Oxy DAÕN TÓNH MAÏCH DAÕN ÑOÄNG MAÏCH DAÕN MAÏCH VAØNH TAÊNG TUAÀN HOAØN BAØNG HEÄ MAÏCH VAØNH Loaïi tröøCÔN ÑAU THAÉT NGÖÏC
  • 9. 2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ Tác dụng phụ • Nhức đầu (do giãn mạch não) • Đỏ bừng (flush) do giãn mạch ngoại vi ở đầu,cổ, vùng xương đòn. • Hạ HA tư thế. • Nhịp tim nhanh đáp ứng và sự tăng co bóp cơ tim có thể làm tăng nghịch lý nhu cầu oxy của cơ tim (hiếm gặp) • Methemoglobin (MetHb) nếu nồng độ Amyl Nitrat/máu cao (chỉ gặp khi sd Nitroglycerin IV), Nitrat → Nitric/cơ thể sẽ biến Fe2+ thành Fe3+
  • 10. 2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ Tác dụng phụ • Dung nạp thuốc: khi sử dụng liều cao và thời gian kéo dài → hiệu lực thuốc giảm (khoảng 50% bn) đặc biệt khi dùng đường uống (PO), qua da, đường tiêm (IV) liều cao. Sự dung nạp tỉ lệ với liều dùng và số lần dùng thuốc trong ngày. Cơ chế dung nạp: cạn nhóm Sulfhydryl (cần thiết để khử Nitrat → Nitric oxid (NO) Để hạn chế dung nạp: ngừng thuốc từ 10-12h/ ngày, và dùng liều có hiệu lực thấp nhất. Ví dụ: bn ĐTN do gắng sức → giảm liều ban đêm... • Lệ thuộc thuốc: khi dùng lâu dài Nitrat mà ngưng thuốc đột ngột→ tử vong đột ngột hoặc nhồi máu cơ tim tiến triển.
  • 11. 2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ Dược động học • Bị chuyển hóa bởi Reductase ở gan (Glutathion- organic nitrat reductase) • Đường thải qua thận là chủ yếu. • Hấp thu bằng nhiều đường: *Đường ngậm dưới lưỡi được ưa thích vì t/d nhanh: -Nitroglycerin: (Tmax) # 4 ph, T1/2 # 1-3 phút. -Isosorbid Dinitrat (Tmax # 6 phút, T1/2 # 45 phút). * Đường uống → có t/d dài nhờ chất chuyển hóa: -Nitroglycerin có chất chuyển hoá là Dinitrat: T1/2 #40 ph. -Isosorbid Dinitrat có chất chyển hoá là Isosorbid 2- mononitrat và Isosorbid 5- mononitrat có T1/2 # 2-5 giờ. -Isosorbid Monoinitrat hấp thu tương tự nhưng không chịu sự chuyển hóa qua gan lần đầu  hiệu lực kéo dài hơn.
  • 12.
  • 13. 2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ Dược động học • Để cấp cứu các cơn đau thắt ngực, dạng ngậm dưới lưỡi thông dụng nhất vì cho tác dụng nhanh. • Các dạng thuốc tác động dài như dạng uống, dạng dán; khoảng cách giữa các liều ít nhất là 8 giờ để tránh dung nạp.
  • 14. 2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ INN Biệt Dược Thời gian khởi đầu tác dụng (phút) Thời gian tác dụng Ghi Chú Loại tác dụng ngắn Nitroglycerin: -ngậm dưới lưỡi -Xịt -IV Lenitral Natispray Nitro- bid IV 1-3 2-4 1-2 10-30 phút 10-30 phút 3-5 phút Loại tác dụng dài Nitroglycerin: -thuốc mỡ. -dạng dán Nitrol Militran Nitroderm TTS 30 30 4-8 giờ 4-8 giờ Isosorbid Dinitrat: -ngậm dưới lưỡi. -đường uống Risordan, Isordil Risordan, Sorbitrate 2-5 15-40 2-4 giờ 2-6 giờ. Isosorbid Mononitrat: -đường uống -viên phóng thích chậm Ismo Imdur 30-60 30-60 7-8 giờ 8-12 giờ So sánh với Dinitrate, có 2 thuận lợi: khả dụng sinh học tốt hơn, tác động dài hơn. Erythritol Tetranitrat Cardilat 30 4-6 giờ Pentaerythritol Tetranitrat Peritrat 30 4-8 giờ
  • 15. 2.1. Nhóm NITRATE hữu cơ MOLSIDOMIN -Biệt dược: Corvasal, viên 2-4mg -Cơ chế: *cung cấp trực tiếp NO → có tác dụng tương tự Nitrate. *Ức chế kết tập tiểu cầu do ức chế Phospholipase/màng tiểu cầu.
  • 16. Cơ chế tác dụng Molsidomin
  • 17. 2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+ Cơ chế tác động • Ức chế dòng Ca 2+ vào chậm ở pha bình nguyên: -làm giảm lực co bóp của cơ tim -giảm nhịp tim và giảm dẫn truyền nhĩ thất. • Ức chế dòng Ca 2+ /cơ trơn mạch máu: giãn mạch.
  • 18. 2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+ Phân loại và t/d dược lý  Nhóm tác động ưu thế trên tim: (nhóm Non- Dihydropyridin): gồm Verapamil & Diltiazem (↓ co bóp cơ tim, ↓ nhịp tim, ↓ dẫn truyền) → ↓ tiêu thụ O2 cơ tim. • T/d phụ: -nhịp tim chậm. - ↓ sức co bóp cơ tim. -ức chế dẫn truyền nhĩ thất.
  • 19. 2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+ Phân loại và t/d dược lý Nhóm tác động ưu thế trên mạch : Nhóm Dihydropyridin (giãn mạch vành → ↑ cung cấp O2 cơ tim , giãn cơ trơn động mạch →↓ tiêu thụ O2 cơ tim) ▪T/d phụ: - Nhức đầu. - Đỏ bừng mặt. - Hạ huyết áp. - Phù ngoại vi.
  • 20.
  • 21.
  • 22. 2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+ NHOÙMÖÙC CHEÁCALCI PHENYLALKYLAMINES (VERAPAMYL) DIHYDROPYRIDINES (NIFEDIPINE) DIHYDROPYRIDINE S (NIMODIPINE) BENZOTHIAZEPINE (DILTIAZEM) GIAÕN MAÏCH: -Ngoaïi bieân -Maïchvaønh. -Maïchnaõo. ++ ++ + +++ +++ + + + +++ + +++ + NHÒPTIM ↓ ↑* _ ↓ NUÙT XOANG ↓ _ _ ↓↓ NUÙT A-V ↓↓ _ _ ↓ SÖÙCCOBOÙPCÔTIM ↓↓ ↑* _ ↓ *: hieäu öùng phaûn xaï.
  • 23. 2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+ Chống chỉ định - Suy tim, giảm dẫn truyền, giảm nhịp tim (nhóm Nondihydropyridin) - không sử dụng chung với β-Blockers, Digitalis (trừ nhóm Dihydropyridin) do làm tăng tác động của nhóm ức chế kênh Ca 2+ .
  • 24.
  • 25.
  • 26. 2.2. Nhóm ức chế kênh Ca 2+ Tên hoạt chất Biệt Dược Dạng Trình Bày Ghi Chú *Nhóm Nondihydropyidin: Diltiazem Tildiem, Altiazem, Cardiazem 60mg/v Verapamyl Isoptin, Calan 40mg/v, 80mg/v, 240mg (SR) SR: Sustained- release *Nhóm Dihydropyidin: Nifedipin Adalat, Timol 5mg/v, 10mg/v Adalat Retard, 20mg/v Adalat LA, Procardia 30mg/v LA: long acting. Amlodipin Amlor, Stamlo, Norvasc 5mg/v Felodipin Plendil 2,5mg/v, 5mg/v Isradipin Dynacirc, Icaz Nicardipin Loxen, Cardene
  • 27. 2.3. Nhóm ức chế β-ADRENERGIC • Ức chế β làm giảm nhịp tim , giảm dẫn truyền, giảm co bóp →↓ sử dụng O2 cơ tim (không những trong khi nghỉ ngơi mà ngay cả khi hoạt động gắng sức) • Tác dụng phụ: - Giảm co bóp → suy tim trầm trọng hơn. - Block A-V, chậm nhịp. - Co thắt phế quản (Ức chế β không chọn lọc) - Che lấp triệu chứng hạ đường huyết /tiểu đường (ức chế β không chọn lọc).
  • 28.
  • 29. SO SAÙNH CAÙC TAÙC DUÏNG HUYEÁT ÑOÄNG HOÏC CAÙC NHOÙM THUOÁC TRONG ÑIEÀU TRÒ TMCBTBCT THUOÁC NHÒP TIM H.AÙ P ÑOÄN G MAÏC H THEÅ TÍCH TAÂM THAÁT CO BOÙP CÔ TIM NITRATES Taêng do phaûn xaï Giaûm Giaûm Taêng do phaûn xaï ÖÙC CHEÁ RC β Giaûm Giaûm Taêng hoaëc khoâng thay ñoåi Giaûm NIFEDIPIN E Taêng do phaûn xaï Giaûm Giaûm hoaëc khoâng thay ñoåi Taêng do phaûn xaï VERAPAMY L Giaûm Giaûm Taêng hoaëc khoâng thay Giaûm do taùc duïng tröïc
  • 30. 2.4. Các thuốc khác • yếu tố tăng trưởng nội mạc mạch máu (VEGF: vascular endothelial growth factor): làm phát triển các mạch bàng hệ cho vùng thiếu máu. • TRIMETAZIDIN (Vastarel®, Vosfarel®): ngăn ngừa sự giảm sút ATP trong tế bào → duy trì chuyển hoá năng lượng ở tế bào bị thiếu oxy hoặc thiếu máu, hạn chế tổn thương tế bào