SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 45
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TIỆM CẬN
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
SDT: 0946.798.489
Bờ Ngoong – Chư Sê – Gia Lai
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
1
Thầy Phan Ngọc Chiến
Câu 1: Cho hàm số
3 2
2
x
y
x



. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x



. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
x 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y 
Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là 1x 
A.
1
1
x
y
x



B.
1x
y
x

 C. 2
2
1
x
y
x


D.
2
1
x
y
x


Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 2
1
x
y
x


là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là 2y  
A.
1
2y
x
  B.
2
1
x
y
x


C.
1 2
3
x
y
x



D. 2
2
2
x
y
x


Câu 6: Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng 2x 
A.
2 1
2
x
y
x



B.
2
1
4
x
y
x



C.
2 1
1
x
y
x



D.
1
2
x
y
x



Câu 7: Đồ thị hàm số
2
2
2 3
1
x x
y
x
 


có đường tiệm cận ngang là:
A. 2y  B. 2y   C. 1y  D. 2y  
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
2
Câu 8: Đồ thị hàm số
4 1
1
x
y
x



có giao điểm hai đường tiệm cận là:
A.  1;1I B.  1;1I  C.  4;1I  D.  1;4I 
Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
2
x
y
x



A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10: Đồ thị hàm số 2
2 2
1
x
y
x



có tất cả các đường tiệm cận là:
A. 1; 1x x   B. 0; 1y x  C. 1; 1y x   D. 0; 1y x  
Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận
A.
1
2
3
y x
x
  

B. y x  C.
2
3 2
x
y
x



D. 2
2 1
x
y
x


Câu 12: Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x



có đường tiệm cận đứng là
A. 1y  B. 2y  C. 1x  D. 2x  
Câu 13: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4
x x
y
x



là
A. 1y  B. 0x  C. 1; 2y x  D. 0; 2y x  
Câu 14: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x



A. 3 B. 2 C. 1 D 0
Câu 15: Cho hàm số
2
x m
y
x m



. Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua đi qua
điểm A(2; -3) là
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
3
A. 1m  B.
3
2
m  C.
3
2
m   D. 1m  
Câu 16: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
1
2
mx
y
x m



có tiệm cận đứng đi qua điểm ( 1; 3)M 
A. 2 B 0 c.
1
2
D
3
2
Câu 17 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
2
2 1x
y
x m



có 3 đường tiệm cận
A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m 
Câu 18: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
2
1
mx
y
x



có tiệm cận ngang đai qua điểm A(1; 2) ?
A. 1m  B. 0m  C. 2m  D. 1m 
Câu 19: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
1
1
mx
y
x



có hai đường tiệm cận?
A. m R B. 0m  C. 2m  D. 1m 
Câu 20: Cho hàm số
2
2
2 1
x x
y
x m
 

 
có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có đường tiệm cận đứng trùng
với đường thẳng 3x 
A. 2m   B. 1m   C. 2m  D. 1m 
Thầy Nguyễn Việt Dũng
Câu 21. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
là:
A. 1x B. 1x C. 2x D.
1
2
x
Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
là:
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
4
A. 1y B. 1y C. 2y D. 2x
Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
2 1
x
y
x
là:
A. 1x B. 1x C.
1
2
x D.
1
2
x
Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2 1
y
x
là:
A. 1y B. 1y C. 0y D.
1
2
y
Câu 25. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1x
y
x
là:
A. 1y B.
1
2
y C. 0y D. 2y
Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
là:
A. 1y B. 1y C. 1x D. 2y
Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2
2 1
1
x
y
x
là:
A. 1x B. 1x C. 1x D. 2x
Câu 28. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
1 2
1
x
y
x
là:
A. 2y B. 1x C. 2y D. 2x
Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2 1
3 2
x
y
x x
là:
A. 1x B. 1, 2x x C. 1, 2x x D. 2x
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
5
Câu 30. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
3 1
1
x x
y
x
là:
A. 1x B. 1x C. 1y D. 1y
Câu 31. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2 1
1
x
y
mx
là
1
2
x
A. 2m B. 2m C. 4m D. 4m
Câu 32. Giá trị của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
2 1
2 3
mx x
y
x
là 2y
A. 2m B. 2m C. 4m D. 4m
Câu 33. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 2y
B. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2, 1y x
C. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1, 2x y
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận
Câu 34. Cho hàm số
2
1
1
x
y
x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 1x
B. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 1x
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1y
D. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1, 1x y
Câu 35. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang:
A.
2
2
1
1
x x
y
x
B.
1
1
y
x
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
6
C.
2
1
1
x
y
x
D.
2 2x
y
x
Câu 36. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1. 1. 2 1
1
x x x x
y
x x
là:
A. 1y B. 0, 1x x C. 2x D. 2y
Câu 37. Cho hàm số
2 3
2 3
mx
y
x
, giá trị m để hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình
chữ nhật có diện tích bằng
1
3
là:
A.
3
4
m B.
3
4
m C.
4
3
m   D.
3
4
m
Câu 38. Tìm m để đồ thị hàm số
2
3
2
x
y
x x m
có đúng hai tiệm cận đứng.
A.
9
4
m B.
4
9
m C.
9
4
m D.
9
4
m
Câu 39. Tìm m để đồ thị hàm số
2
2
3
1
x x
y
x mx
có đúng hai tiệm cận.
A. 2, 2m m B. 2m C. 2m D. 2m
Câu 40. Tìm m để đồ thị hàm số
2
2
3
3
x x
y
x mx
có đúng một tiệm cận
A. 3m hoặc 3m B. 2 3m
C. 2 3 2 3m D. 2 3m hoặc 2 3m
Thầy Nguyễn Việt Thông
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
7
Câu 41. Cho hàm số
1
3
x
y
x



có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là sai:
A.(C) có một tâm đối xứng B. (C) không có cực trị
C. (C) có tiệm cận đứng 3x  D. (C) có tiệm cận ngang
1
3
y 
Câu 42. Số các đường tiệm cận của hàm số 2
2 1
3
x
y
x



là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 43. Số các đường tiệm cận của hàm số
2
2
2 3
1
x x
y
x
 


là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 44. Số các đường tiệm cận của hàm số
2
3
1
x
y
x



là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 45. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 1
2 4
x
y
x



là:
A.
1
2;
2
x y   B. 2; 1x y  C. 1; 2x y  D.
1
; 2
2
x y  
Câu 46. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
10
2 2
y
x


là:
A. 1; 0x y   B. 1; 5x y   C. 0; 1x y   D. 1; 5x y 
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
8
Câu 47. Cho hàm số
2mx
y
x n



có tiệm cận đứng là 2x  và đồ thị hàm số đi qua điểm  3; 1A  thì phương
trình của hàm số là:
A.
2
2
x
y
x
 


B.
2
2
x
y
x
 


C.
2
2
x
y
x



D.
2
2
y
x


Câu 48. Cho hàm số
1
ax b
y
x



có tiệm cận ngang là 4y  và đồ thị hàm số đi qua điểm  2;0A  thì tích
a.b bằng:
A. 32 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 49.Gọi x, y, z lần lượt là số các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số sau:
1 2
4
x
y
x



, 2
2
3
x
y
x
 


,
2
25
2 3 4
y
x x

 
. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. x y z  B. y x z  C. z x y  D. z y x 
Câu 50. Cho hai hàm số 2
2 1
8
x
y
m x


 
và
5 2
4
x
y
x



. Tập hợp các giá trị của tham số m để hai đường
tiệm cận đứng của hai đồ thị hàm số trên trùng nhau là:
A.  2;2 B.  1;2 C.  0 D.  2;3
Câu 51. Cho hàm số và các đường thẳng
2
2
4 15 4
2 6
x x
y
x x
 

 
và các đường thẳng: 4x  , 2x   ,
3
2
x  ,
2y  . Đường thẳng nào là tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho?
A. 4x  , 2x   ,
3
2
x  B. 2x   ,
3
2
x  , 2y 
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
9
C. 4x  ,
3
2
x  , 2y  D. 4x  , 2x   , 2y 
Câu 52. Đường thẳng nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
2 3 1
3 2
x x
y
x x
 

 
A. 2y  B. 1x  C. 2x  D.
1
2
x 
Câu 53. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
A. 2
3 2
3 4
x
y
x x


 
B.
 
2
2
1
3
x
y
x



C.
3
2 1
4
x x
y
x
 
 D. 2
3
y
x

Câu 54. Cho hai hàm số 2
3
2 8
x
y
x mx


 
, với m là tham số. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi:
A. 2 2m  B. 2 2m  C. m D. 2 2 2 2m  
Câu 55. Đường nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số 2
33 8
x
y
x x

 
A. 3x  B. 0y  C. y x D. 11x  
Câu 56. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A.
2sin
2 1
x x
y
x



B.
2
3 1
5
x
y
x



C. 2
4
1
y
x


D.
2
2
1
15 3
x
y
x x


 
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
10
Câu 57. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  2
4
2 3 2
y
x x

 
là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 58. Cho hàm số
2 1ax
y
x a



. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường nào sau
đây?
A. 2y x B. 2y x  C.
2
x
y  D. y x 
Câu 59. Đồ thị hàm số
 2 2
2 2
2 1 2
x
y
x m x m


   
có đúng hai tiệm cận đứng khi:
A.
3
2
m   B.
3
2
m  C.
3
2
m  D.
3
2
m  và 1m 
Thầy Trần Đại Nghĩa
Câu 60. Hàm số
1
2
x
y
x


 
có tiệm cận ngang
A. 1y   B. 2y   C. 0y  D. 1x  
Câu 61. Hàm số
2 3
2
x
y
x



có tiệm đứng
A. 2y  B. 2y   C. 2x  D. 2x  
Câu 62. Cho hàm số 2
1
2
x
y
x x



có đồ thị ( )C . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là:
A. 0x  B. 2x   và 0x  C. 0, 2y y   D. 2x  
Câu 63. Cho hàm số 2
1
2
x
y
x x



có đồ thị ( )C . Số đường tiệm cận của đồ thị là :
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
11
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 64. Cho hàm số 2
1
2
x
y
x x


 
có đồ thị ( )C . Số đường tiệm cận của đồ thị là :
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 65. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x



có đồ thị ( )C . Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là :
A.  2;1M B.  2;1N  C.  1; 2P  D.  1;2M
Câu 66. Cho hàm số 2
1
2
x
y
x x



có đồ thị ( )C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( )C có tiệm cận ngang là 0y  và tiệm cận đứng là 0x 
B. ( )C có tiệm cận ngang là 1y  và tiệm cận đứng là 2x  
C. ( )C có tiệm cận ngang là 0y  và tiệm cận đứng là 0, 2x x  
D. ( )C có tiệm cận ngang là 0y  và tiệm cận đứng là 0, 2x x 
Câu 67 Cho hàm số
2
2
2 3
1
x x
y
x
 


có đồ thị ( )C . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. ( )C có 2 đường tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. ( )C có tiệm cận ngang là đường thẳng 1y   và tiệm cận đứng là đường thẳng 1x   .
C. ( )C có tiệm cận ngang là đường thẳng 1y  và tiệm cận đứng là đường thẳng 1x   .
D. ( )C có tiệm cận ngang là đường thẳng 1y   và tiệm cận đứng là đường thẳng 1x  .
Câu 68. Cho hàm số
3
2
x
y
x



có đồ thị ( )C . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. ( )C có tiệm ngang là đường thẳng 3y   .
C. ( )C có tiệm cận đứng là đường thẳng 2x  .
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
12
D. Hàm số có 1 cực trị.
Câu 69. Cho hàm số
2
2 5
3
x x
y
x
 


có đồ thị ( )C . Kết luận nào sau đây là sai?
A. ( )C có hai đường tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. ( )C có tiệm cận ngang là 1y   .
C. ( )C có tiệm cận đứng là 3x  .
D. ( )C có tiệm cận đứng là 3x  và tiệm cận ngang là 1y  .
Câu 70. Cho hàm số
2
2 3
2
x x
y
x
 


có đồ thị ( )C . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tập xác định của hàm số là    ;1 3;D     .
B. ( )C có tiệm cận đứng là đường thẳng 2x  .
C. ( )C có tiệm cận ngang là 1y   .
D. ( )C không có tiệm cận đứng.
Câu 71. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x



có đồ thị ( )C . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. Điểm  1;2M là giao điểm của hai đường tiệm cận của ( )C .
B. Điểm  1;P y thuộc tiệm cận đứng của ( )C với mọi y 
C. Điểm  2017; 2Q  không thuộc tiệm cận ngang của ( )C .
D. Điểm ( ; 2)N x  thuộc tiệm cận ngang của ( )C với mọi 1x  .
Câu 72. Cho hàm số
1mx
y
x m



có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng đi qua điểm
 2016;2017M ?
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
13
A. 2016 B.
2017
2016
C. 2017 D. 2016
Câu 73. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
 2 1 1m x
y
x m
 


có tiệm cận ngang là đường thẳng
3y   ?
A. 2 B. – 1 C. 2 D. 3
Câu 74. Cho hàm số
1mx
y
x m



có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì hàm số không có tiệm cận ?
A. 1m  B. 1m   C. m D. 1m  
Câu 75. Cho hàm số
2 2
( 1) 1
2
m x x
y
x
  


có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có tiệm
cận ngang ?
A. 1m  B. 1m   C. m D. 1m  
Câu 76. Cho hàm số
2
( 1) 1
2
m x
y
x
 


có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường
tiệm cận là điểm  ;M x y sao cho tổng 3x y   ?
A. 1m  B. 1m   C. 0m  D. 2m 
Câu 77. Cho hàm số
2
(1 ) 1
2
m x
y
x
 


có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường
tiệm cận là điểm  ;M x y sao cho . 0x y  ?
A.  1;1m  B.  ; 1m   C.  1;m  D.  2; 1m  
Câu 78. Cho hàm số
2
( 1) 1
3
m x
y
x
 


có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường
tiệm cận là điểm  ;M x y thuộc vào đường thẳng y x . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau :
A. 2m   B. 1m   C. 2m   D. 2m 
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
14
Câu 79. Cho hàm số
1
3
mx
y
x



có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường tiệm cận
là điểm  ;M x y sao cho 3OM  . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. 0m  B. 1m  C. 3m   D. 3m 
GDTX Vinh Thắng
Câu 80. Hàm số nào sau đây không có tiệm cận
A.   y x x3 2
2 B. 

x
y
x2
1
C.



x
y
x
2 3
1
D. 

y
x
2
3
Câu 81. Hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x 1
A. 

x
y
x 2
B. 

x
y
x2
1
C.



x
y
x
2 3
1
D. 

y
x
2
1
Câu 82. Hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang y 2
A. 

x
y
x
2
2
B. 

x
y
x2
2
1
C.



x
y
x2
2 3
1
D. 

y
x2
2
1
Câu 83. Hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng

x
1
2
, tiệm cân ngang y
1
2
A. 

x
y
x2 1
B.



x
y
x
2
2 1
C.



x
y
x
3
2 1
D. 

x
y
x
2
1
Câu 84. Cho hàm số 

x
y
x
2
1
. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A.   x y1; 2 B.   x y1; 2 C.   x y2; 1 D.  x y1; 2
Câu 85. Cho hàm số



x
y
mx
2 3
1
. Với giá trị nào của m thì hàm số có tiệm cận ngang là y 2
A. m 1 B.  m 1 C. m 2 D.  m 2
Câu 86. Cho hàm số



x
y
mx
2
1
. Với giá trị nào của m thì hàm số có tiệm cận đứng là x
1
2
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
15
A. m
1
2
B.

m
1
2
C. m 2 D.  m 2
Câu 87. Đồ thị hàm số


 
x
y
x x2
2 1
1
có bao nhiêu tiệm cận
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 88. Đồ thị hàm số


x
y
x
2
1
A. Có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang
B. Không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang
C. Không có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
D. Có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
Câu 89. Với giá trị nào của m thì đồ thị



mx
y
x
1
1
có 2 đường tiệm cận
A. m R B. m 0 C. m 0 D. m 1
Câu 90. Cho hàm số



x
y
x
2 1
2
. Tọa độ giao điểm của 2 đường tiệm cận là
A. (2;2) B. 
1
( 2; )
2
C. (2; 2) D. ( 2;2)
Câu 91. Cho hàm số



x
y
x m
2 1
. Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường tiệm cận nằm trên đường
thẳng   d x y( ): 2 3 0
A. m 7 B.  m 7 C.  m 7 D. m 2
Câu 92. Cho hàm số



x m
y
mx
2
1 mC( ) . Với giá trị nào của m thì mC( ) có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
cùng tạo với các trục tọa độ thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8
A. m
1
2
B.  m
1
2
C.  m
1
2
D. m 8
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
16
Câu 93. Cho hàm số



x
y
x m
2 1
mC( ) . Với giá trị nào của m thì mC( ) có tiệm cận đứng đi qua điểm M(-1;2)
A. m 1 B.  m 1 C.  m 1 D.

m
1
2
Câu 94. Cho hàm số



mx
y
x m
2 1
mC( ) . Giao điểm hai tiệm cận của mC( ) nẳm trên đường thẳng nào
A.  y x2 B.  x y2 0 C. x y2 D.  x y2 0
Câu 95. Cho hàm số



x
y
x
2 1
1
có đồ thị là (C). Tìm các điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M
đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất
A. M M(0; 1), (2;3) B. M M(0;1), ( 3;2) C. M M(0;1), ( 2;3) D. M(0;1)
Câu 96. Cho hàm số



x
y
x
2
2
(C), có I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm các điểm M thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến tại M vuông góc với IM
A.  M M(0; 1), ( 4;3) B. M M(0;1), ( 3;5) C.  M M(0; 1), (4; 3) D. M M(0;1), (3; 5)
Câu 97. Cho hàm số



mx
y
x m
2 3
mC( ). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Giá trị nào của m để 2 tiếp tuyến
bất kì tại một điểm cắt mC( ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64
A. m
58
2
B.  m
58
2
C.  m
58
2
D. m 64
Câu 98. Cho hàm số



x
y
x
2
1
(C). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận.  là tiếp tuyến bất kì của (C). d là
khoảng cách từ I đến  . Giá trị lớn nhất của d là
A. 2 B. -2 C. 2 D. - 2
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
17
Câu 99. Cho hàm số



x
y
x
2 3
2
(C). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M
thuộc (C) cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho ABI
4
cos
17
.
A.

 y x
1 3
4 2
B.

 y x
1 7
4 2
C.   y x
1 3
4 2
D.
 
   y x y x1 2
1 3 1 7
;
4 2 4 2
Thầy Ngô Quang Nghiệp
Câu 100: Cho hàm số
1
1
x
y
x



. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là:
A. 1x  B. 1y  C. 1x   D. 1y  
Câu 101: Cho hàm số
2 1
2 2
x
y
x



. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
A. 1x  B. 1y  C. 1x   D. 1y  
Câu 102: Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số
4
13
2



x
x
y ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 103: Cho hàm số
2
3


x
y . Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 104: Đồ thị hàm số y x x  4 2
1 có bao nhiêu tiệm cận:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 105: Đồ thị hàm số
x x
y
x x
 

  
2
2
1
5 2 3
có bao nhiêu tiệm cận (đứng và ngang) ?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 106: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:
Chọn câu trả lời đúng:
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
18
A.
1
2
1
y x
x
  
 B.
1
1
y
x

 C.
2
2
y
x

 D.
5
2
x
y
x


Câu 107: (ĐMH) Cho hàm số  y f x có  lim 1
x
f x

 và  lim 1
x
f x

  . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 1y  và 1y  
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 1x  và 1x  
Câu 108: Cho hàm số  y f x xác định , liên tục trên   3 và có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Số các phát biểu đúng trong các phát biểu sau là ?.
1) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng
2) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
3) Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
4) Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng 1x  và 3x 
Số các phát biểu sai trong các phát biểu sau là ?.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 109: Cho hàm số  y f x xác định , liên tục trên
1

2
 
 
 
và có đồ thị như hình bên. Xét các phát
biểu sau .
1) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
19
2) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
3) Đồ thị hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
4) Đồ thị hàm không có cực trị
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 110. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
2
3
1
x
y
x
A. 3y  B. 2y  C. 1, 1y y   D. 1y 
Câu 111: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
2
2
5 2
( )
4 3
x x
f x
x x
A. 1y   B. 1, 3x x  C. 1, 3y y  D. 1, 3x x   
Câu 112: Cho hàmsố
2 1
( )
1
x
y C
x
. Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến
hai đường tiệm cận là nhỏ nhất:
A.    0;1 ; 2;3M M  B. Đáp án khác
C.  3;2 ; ; 1(1M M  D.  0;1M
Câu 113: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số
1
5
x
y
x



A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng 5x và đường tiệm cận ngang 0y 
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng 5y và đường tiệm cận ngang 0x 
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng 5x
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang 0y
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
20
Câu 114: Cho hàm số
1
2
mx
y
x m



, Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua  0;2B , giá trị của
m là:
A. 2m   B. m=2 C. m=4 D.
1
2
m  
Câu 115: (ĐMH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số:
2
1
1
x
y
mx



có 2
đường tiệm cận ngang ?
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. 0m 
C. 0m  D. 0m 
Câu 116: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
1 x
y
x m



có tiệm cận đứng.
A. 1m B. 1m
C. 1m D. Không có giá trị thực nào của m
Câu 117: Chọn câu trả lời đúng:
A. 32 B. 50 C. 16 D. 18
Câu 118: Cho hàm số
3 5
2
x
y
x



có đồ thị (C) . Điểm  M C thì tổng khoảng cách từ M tới hai đường
tiệm cận của (C) là nhỏ nhât . Điểm M có tọa độ là ?
A. 1;2 3;4M MhoÆc B. 1;2 4;3M MhoÆc
C. 2;1 3;4M MhoÆc D. 2;1 4;3M MhoÆc
Câu 119: Cho hàm số
2
1
x
y
x


có đồ thị (C) . Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
21
Câu 120: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 2
1y x mx   có tiệm
cận ngang.
A. Có vô số giá trị thực của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. 1m
C. 1m D. 1m
Câu 121: Cho hàm số
3 1
4
x
y
x



có đồ thị (C) . Với mọi điểm  M C thì tích các khoảng cách từ M tới
hai đường tiệm cận của (C) bằng ?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 122: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
2
2 3x x m
y
x m
 


không có
tiệm cận đứng.
A. Có vô số giá trị thực của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. 1m
C.
1
0
m
m
D. 1m
Câu 123: Cho hàm số
2
2
x
y
x


 có đồ thị (C ) .Biết đồ thị (C) có hai điểm phân biệt P, Q và tổng khoảng
cách từ P hoặc Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó
2
PQ có giá trị bằng ?
A. 32 B. 50 C. 16 D. 18
Violet
Câu 123: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
2
1
x
y
x
A. 1 2y va x B. y = 1 và x = 1 C. 2 1y va x D. y = x + 2 và x = 1
Câu 125: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
2
1
1
x x
y
x
A. 1 1y va x B. 1 1y x va x
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
22
C. y = x và x = 1 D. 1y x va x
Câu 126: Cho ba hàm số:
5
( ):
2
x
I y
x
,
2
( ):
1
x
II y
x
, 2
2
( ):
3 2
x
III y
x x
. Hàm số nào có đồ thị nhận
đường thẳng x = 2 làm tiệm cận.
A. chỉ (I) B. chỉ (II) C. chỉ (I) và (II) D. chỉ (I) và (III)
Câu 127: Đồ thị hàm số: 4 2
1y x x có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 128: Đồ thị hàm số:
2
2
1
5 2 3
x x
y
x x
có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 129: Cho đồ thị (C): 3 23
3y x x . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. (C) có tiệm cận đứng B. (C) có tiệm cận ngang
C. (C) có tiệm cận xiên D. (C) không có tiệm cận
Câu 130: Cho đồ thị (C) của hàm số:
2
x
y
x m
. Với giá trị nào của m thì (C) có tiệm cận ?
A. 0m B. m = 0 C. 1m D. m
Câu 131: Cho đồ thị (C) của hàm số:
2
2 3x x m
y
x m
. Với giá trị nào của m thì (C) không có tiệm cận
đứng ?
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 0 hay m = 1 D. 0 1m hay m
Câu 132: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
3
5 1
2 3
y x
x
A.
3
5 1
2
y x va y B.
3
2 3
2
y x va y
C.
3
2 3 0
2
y va x D. 5 1 2 3 0y x va x
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
23
Câu 133: Đồ thị hàm số sau đây có bao nhiêu tiệm cận xiên: 2
2 1y x x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 134. Đồ thị hàm số 2
2
2 1
x
y
x x

 
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 135. Xác định phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
1
1
 


x x
y
x
?
A. 1; 1y x   B. 1, 1  y x C. y x D. 1y
Câu 136. Xác định phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2 5
1
 


x x
y
x
?
A. 1; 1  y x B. 1, 1   y x C. 1, 1, 1    y y x D. Không tồn tại tiệm cận
Câu 137. Xác định phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
6 3
3 2
 

 
x x
y
x x
?
A. 1; 1 y x B. 1, 2 y x C. 1, 2, 1  y x x D. Không tồn tại tiệm cận
Câu 138. Cho 3 hàm số (I)
5
2
x
y
x


, (II)
2
1
x
y
x


, (III) 2
2
3 2
x
y
x x


 
. Hàm số nào có đồ thị nhận
đường thẳng 2x  làm tiệm cận?
A. (I) và (III) B. (I) C. (I) và (II) D. (III)
Câu 139. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận của đồ thị hàm số
3 3 2
3 

x x
y
x
?
A. 1y B. 1 y C. 1y x   D. y x
Câu 140. Đồ thị hàm số
2
2
4


x
y
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 141. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
3
1
2 3
 

y
x
?
A.
3
; 2 3 0
2
y x   B. 1,2 3 0  y x C. 5 1, 2 3 0y x x    D. 2 3, 2 3 0y x x   
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
24
Câu 142. Đồ thị hàm số
3 3
2

x x
y
x
có tiệm cận là:
A. 1y x  B. y x C. 1; 0 y x D. 1; 0  y x
Câu 143. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
2
2 3x x m
y
x m
 


không có tiệm ?
A. 0m  B.
1
2
m
m

 
C.
0
1
m
m

 
D. 1m 
Câu 144. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
1
2
mx
y
x m



có tiệm cận đứng đi qua điểm ( 1; 2)A  ?
A.
2
2
m  B.
1
2
m  C. 0m  D. 2m 
Câu 145. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số
2
2
1
3 2


 
mx
y
x x
có đúng 2 đường tịêm cận?
A. 3 B. 2 C. 1 D. m
Câu 146. Biết đồ thị hàm số
2
2
(2 ) 1
6
a b x ax
y
x ax a b
  

   
nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận. Hãy tính
tích .a b ?
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 146: Giá trị của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
mx
y
x



đi qua điểm M(1 ; 3) là.
A. m = 2 B. m = - 3 C. m = – 2 D. m = 0
Câu 147: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây:
A.
x
x
y



2
32 2
B.
x
x
y
21
1


 C.
2
22



x
x
y D.
x
xx
y



1
222
Câu 148. Cho hàm số
2
2 11
12
x x
y
x
 
 .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. 1 B. 2 C. 3 D.
4
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
25
Câu 149. Cho hàm số
3
2
y
x


.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 150. Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x



.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y  D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 151. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 2
3 1
4
x
y
x



là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 151. Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số
2
2
3 2
2 3
x x
y
x x
 

 
là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 152: Cho hàm số
3 1
1 2
x
y
x



. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x  ; C. Đồ thị
hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y   D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 153: Số đường tiệm cận của hàm số
x
x
y



1
1
là. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 154: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
x
x
y



1
1
B.
2
22



x
x
y C.
x
x
y



1
1 2
D.
x
xx
y



2
232 2
Câu 155: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
x
x
y
21
1


 B.
2
22



x
x
y C.
x
xx
y



1
222
D.
x
x
y



2
32 2
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
26
Câu 156: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
mx
x
y



12
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
Chọn 1 câu đúng.
A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0
Câu 157: Số đường tiệm cận của hàm số
2
22



x
xx
y là. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 158: Cho hàm số
1
1
1


x
xy . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1 . B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận xiên y = x+1
C. Tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận. D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 159: Cho hàm số
3 1
1 2
x
y
x



. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x  ;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y  
Câu 160: Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x



. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
x 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y 
Tổ toán tin Chu Văn An
Câu 161: Cho hàm số
3 2
2
x
y
x



. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
27
Câu 162: Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x



. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
x 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y 
Câu 163: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
3
y
x


là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Các câu hỏi tổng hợp từ nhiều nguồn trên mạng (không biết của ai, thành ra của mình hehe)
Câu 164. Gọi (C) là đồ thị hàm số
2
2
2
5 2 3
x x
y
x x
 

  
A. Đường thẳng 2x  là TCĐ của (C). B. Đường thẳng 1y x  là TCX của (C).
C. Đường thẳng
1
5
y   là TCN của (C). D. Đường thẳng
1
2
y   là TCN của (C).
Câu 165: Tìm tiệm cận ngang của hàm số:
3 4
2
x
y
x


 
A. 3x   B. 3y   C. 2x  D. 2y  
Câu 166: Tìm tiệm cận đứng của hàm số:
2 3
2
x
y
x



A. 2x   B.
3
2
x  C. 2y  D. 2x 
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
28
Câu 167: Cho hàm số
3
2
1
3 2
mx
y
x x
với m là tham số. Với điều kiện nào của tham số m thì đồ thị
của hàm số đã cho không có tiệm cận xiên?
A. 0m B.
1
8
m
C. 1m D. Không có giá trị nào của m
Câu 168: Đồ thị hàm số 2
1y x x
A. Có hai đường tiệm cận ngang
B. Có hai đường tiệm cận đứng
C. Có hai đường tiệm cận xiên
D. Có một đường tiệm cận ngang, một đường tiệm cận xiên
Câu 169: Đồ thi hàm số
2
2
5 6
4 4
x x
y
x x
A. Không có đường tiệm cận nào
B. Chỉ có một đường tiệm cận
C. Có đúng hai đường tiệm cận: một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
D. Có đúng ba đường tiệm cận:hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
Câu 170: Cho hàm số
2
3 2
1
mx x
y
x
và
2
2 5
4 3
x x
y
x
. Tập hợp các giá trị của tham số m
để hai đường tiệm cận xiên của hai đồ thị đó vuông góc với nhau là:
A. 2 B. 2 C.
1
2
D.
1
2
Câu 171: Cho hàm số 2
5 3
2 1
x
y
x mx
với m là tham số. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận
đứng khi:
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
29
A. 1m B. 1m C. 1; 1m m D. 1 1m
Câu 172: Đồ thi hàm số
2
7 6
1
x x
y
x
A. Chỉ có một đường tiệm cận ngang B. Có đúng hai đường tiệm cận ngang
C. Có đúng ba đường tiệm cận đứng D. Không có đường tiệm cận ngang
Câu 173: Tập hợp các số thực m để đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
2 3 4
2 5
mx x
y
x
cắt hai
trục tọa độ Ox và Oy tại hai điểm ,A B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân là
A. 1;1 B. 1 C. 1 D.
3
;1
5
Câu 174: Đồ thị hàm số
x
y
x


 
2 1
2
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. 𝑥 = 2; 𝑦 = −2 B. 𝑥 = 2; 𝑦 = 2 C. 𝑥 = −2; 𝑦 = −2 D. 𝑥 = −2; 𝑦 = 2
Câu 175: Đồ thị hàm số 𝑦 =
𝑥+2016
(𝑥+2)(𝑥−3)
có các đường tiệm cận đứng là:
A. 𝑥 = −2; 𝑥 = 3 B. 𝑥 = 2; 𝑥 = 3 C. 𝑥 = −2016 D. 𝑥 = 2016
Câu 176: Đồ thị hàm số 2
2 1
1
x
y
x



có phương các tiệm cận là
A. y = 0 , x =1 B . y = -1 , y = 1 , x =0 C. y = 0 , x =-1 , x = 1 D. y = 2
Câu 177: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 178: Cho hàm số
1
2
x
y
x



. Trong các câu sau, câu nào sai?
A.
2
lim
x
y

  B.
2
lim
x
y

 
C. y = 1 là tiện cận ngang. D. x = 2 là tiệm cận đứng.
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
30
Câu 179: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 2
3 1
4
x
y
x



là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 180: Cho hàm số
2
2 11
12
x x
y
x
 
 .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 181: Cho hàm số
3
2
y
x


.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 182: Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x



.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 183: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số
2
2
3 2
2 3
x x
y
x x
 

 
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 184.Cho hàm số
x
y
x
3 4
2



(C). Các điểm thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận
A. M(1,1) B. M(1,3) C.M(4,6) D.Đáp án khác
C©u 185:
Cho hàm số
2 3
5
x
y
x
 


, giao điểm của hai tiệm cận là
A. I(-2;1) B. I(-5;-2) C. I(1;-2) D. I(-2;-5)
C©u 186: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng 3x  
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
31
A.
3 3
3
x
y
x
 


B. 2
3
9
x
y
x



C.
4 3
3
x
y
x
 


D.
3 1
3
x
y
x



C©u 187 :
Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x



.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y  D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y 
C©u 189 :
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



là
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
C©u 190 :
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



là
A. y = 1 B. y = -1 C. x = -1 D. x = 1
Câu 191. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = -2 làm đường tiệm cận:
A.
1
2
1
y x
x
  

B.
2
2
y
x


C.
1
1
y
x


D.
5
2
x
y
x


. Câu 192. Cho hàm số
2 1
2
x
y
x



. Trong các câu sau, câu nào sai.
A.
2
lim
x
y

  B.
2
lim
x
y

  C. TCĐ x = 2 D. TCN y= 2
Câu 193. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
3 6
1
x
y
x



là:
A. y= 1 và x = 3 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 3 và x = 1 D. y = -3 và x = 1
Câu 194: Hàm số
1
12



x
mmx
y có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang khi và chỉ khi.
A. Rm . B.  1;m . C.   );1(1; m . D. 1m .
Câu 195. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
32
Câu 196: Cho hàm số
3
2 1
y
x


. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 197: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
3 2
4
x x
y
x
 


là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 198: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



là:
A. y = 1 B .y = -1 C . x = 1 D . x = -1
Câu 199: Tìm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số
2
2
x
y
x



sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2
tiệm cận của nó nhỏ nhất
A. M(1;-3) B. M(2;2) C. M(4;3) D. M(0;-1)
Câu 200: Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x



.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 201: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Hàm số
1
2 1
y
x


không có tiệm cận ngang
B. Hàm số 4 2
y x x  không có giao điểm với đường thẳng y = -1
C. Hàm số 2
1y x  có tập xác định là { 1}D R 
D. Đồ thị hàm số 3 2
2y x x x   cắt trục tung tại 2 điểm
Câu 202: Chọn đáp án sai
A. Đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d



nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
33
B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình
f(x) = g(x)
C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba
Câu 203: Nhìn hình vẽ sau và chọn đáp án sai
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = -2
C. Đồ thị cho thấy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
D. Đồ thị cho thấy hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
Câu 204: Chọn đáp án sai
A. Đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d



nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng
B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình
f(x) = g(x)
C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba
Câu 205: Cho hàm số
2 1
( ).
1
x
y C
x



Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?
y
x0 1
-
2
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
34
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1x   ;
C. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là 1
2
x  ;
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 2y  .
Câu 206. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng 3x  
A.
3 3
3
x
y
x
 


B.
4 3
3
x
y
x
 


C. 2
3
9
x
y
x



D.
3 1
3
x
y
x



Câu 207 Cho hàm số
1
2
x
y
x



. Trong các câu sau, câu nào sai.
A.
2
lim
x
y

  B.
2
lim
x
y

  C. TCĐ x = 2 D. TCN y= 1
Câu 208. Cho hàm số
2 3
5
x
y
x
 


, giao điểm của hai tiệm cận là
A. I(-5;-2) B. I(-2;-5) C. I(-2;1) D. I(1;-2)
Câu 209: Cho hàm số
2
2
x
y
x



. Hàm số có tiệm cận ngang là?
A. 2x   B. 2y   C. 1x  D. 1y 
Câu 210: Cho hàm số 2
4
x
y
x


. Hàm số có các tiệm cận là?
A.TCĐ: 2x  
TCN: 0y 
B.TCĐ: 2x 
TCN: 0y 
C.TCĐ: 2y  
TCN: 0x 
D.TCĐ: 2y  
TCN: 0x 
Câu 211: Đồ thị hàm số
x 2
y
3x 2



lần lượt có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
2 1
x ;y
3 3
  B.
2 1
x ;y
3 3
   C.
2 1
x ;y
3 3
    D.
2 1
x ;y
3 3
  
Câu 212: Cho hàm số 3 2
2 3 1y x x   , có đồ thị ( C) . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. Hàm số có 2 cực trị B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
35
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 3) D. Hàm số không có tiệm cận
Câu 213: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



là:
A. 1y  B. 1y   C. 1x  D. 1x  
Câu 214: Đồ thị hàm số y = 2
x
1 x
có số tiệm cận là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 215: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây:
A.
x
x
y



2
32 2
B.
x
x
y
21
1


 C.
x
xx
y



1
222
D.
2
22



x
x
y
Câu 216: Cho hàm số
2
1



x
x
y . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 217: Cho hàm số
2x 1
y (C).
x 1



Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1  ;
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 .
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x
1
2
 ;
Câu 218: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



là:
A. Y=1 B. y=-1 C. x=-1 D. x=1
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
36
Câu 219: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Hàm số
1
2 1
y
x


không có tiệm cận ngang
B. Hàm số 4 2
y x x  không có giao điểm với đường thẳng y = -1
C. Hàm số
2
1y x  có tập xác định là { 1}D R 
D. Đồ thị hàm số 3 2
2y x x x   cắt trục tung tại 2 điểm
Câu 220: Cho hàm số
3 1
1 2
x
y
x



. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x  ;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y   D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 221: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
x
x
y



1
1
B.
2
22



x
x
y C.
x
x
y



1
1 2
D.
x
xx
y



2
232 2
Câu 222: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
x
x
y
21
1


 B.
2
22



x
x
y C.
x
xx
y



1
222
D.
x
x
y



2
32 2
Câu 223: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
mx
x
y



12
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
Chọn 1 câu đúng.
A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0
Câu 224. Cho hàm số 2
2
1
x
y
x



. Khẳng định nào sau đây Đúng?
A. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng; B.Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu;
C. Tập xác định của hàm số là  1R  D. Tiệm cận ngang là đường thẳng 1y 
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
37
Câu 225: Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
 


có các đường tiệm cận là:
A. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = -1
B. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = -1
C. Tiệm cận đứng y = 1; tiệm cận ngang x = -1
D. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = 1
Câu 226: Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x



.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 227. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 228: Cho hàm số
3
2 1
y
x


. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 229: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
3 2
4
x x
y
x
 


là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 230: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



là:
A. y = 1 B .y = -1 C . x = 1 D . x = -1
Câu 231: Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x



.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y 
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
38
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 232: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A.Hàm số
1
2 1
y
x


không có tiệm cận ngang
B. Hàm số 4 2
y x x  không có giao điểm với đường thẳng y = -1
C. Hàm số 2
1y x  có tập xác định là { 1}D R 
D. Đồ thị hàm số 3 2
2y x x x   cắt trục tung tại 2 điểm
Câu 233: Chọn đáp án sai
A. Đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d



nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng
B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình
f(x) = g(x)
C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba
Bài 234: Cho hàm số
1
2
mx
y
x m



Câu 1: Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị đi qua ( 1; 2)A 
1 1
. 2 . 2 . .
2 2
A m B m C m D m     
Câu 2: Biết rằng đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -5 khi đó m là:
. 10 . 20 . 10 . 20A m B m C m D m     
Câu 3: Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua B(0;2). Giá trị m là:
1
. 2 . 2 . 4 .
2
A m B m C m D m     
Câu 4: Đồ thị nhận I(2;-2) là tâm đối xứng khi đó m là:
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
39
. 2 . 2 . 4 . 4A m B m C m D m     
Câu 5: Với m = 3 số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
.1 .3 .2 .4A B C D
Câu 235: Cho hàm số
2 1
( ).
1
x
y C
x



Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1x   ;
C. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là 1
2
x  ;
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 2y  .
Câu 236: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
3 2
4
x x
y
x
 


là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 237: Cho hàm số
3
2 1
y
x


. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 238: Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x



. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
x 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y 
Câu 239. Đồ thị hàm số
2
3 4 5
2 ( 1)
x x
y
x x
 


có những loại đường tiệm cận nào?
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
40
A. Chỉ có tiệm cận đứng .
B. Chỉ có tiệm cận ngang .
C. Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
D. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên.
Câu 240. Đồ thị hàm số
2
2
3 12 1
4 5
x x
y
x x
 

 
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 241. Đồ thị hàm số
2
2
1
x
y
x


có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 242. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x



?
A.y=1,x=1 B.y=1,x=-2 C.y=x+2,x=1 D.y=-2,x=1
Câu 243: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
2
1
x
y
x
A. 1 2y va x B. y = 1 và x = 1 C. 2 1y va x D. y = x + 2 và x = 1
Câu 244: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
2
1
1
x x
y
x
A. 1 1y va x B. 1 1y x va x
C. y = x và x = 1 D. 1y x va x
Câu 245: Cho ba hàm số:
5
( ):
2
x
I y
x
,
2
( ):
1
x
II y
x
, 2
2
( ):
3 2
x
III y
x x
. Hàm số nào có đồ thị nhận
đường thẳng x = 2 làm tiệm cận.
A. chỉ (I) B. chỉ (II) C. chỉ (I) và (II) D. chỉ (I) và (III)
Câu 246: Đồ thị hàm số: 4 2
1y x x có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
41
Câu 247: Đồ thị hàm số:
2
2
1
5 2 3
x x
y
x x
có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 248: Cho đồ thị (C): 3 23
3y x x . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. (C) có tiệm cận đứng B. (C) có tiệm cận ngang
C. (C) có tiệm cận xiên D. (C) không có tiệm cận
Câu 249: Cho đồ thị (C) của hàm số:
2
x
y
x m
. Với giá trị nào của m thì (C) có tiệm cận ?
A. 0m B. m = 0 C. 1m D. m
Câu 250: Cho đồ thị (C) của hàm số:
2
2 3x x m
y
x m
. Với giá trị nào của m thì (C) không có tiệm cận
đứng ?
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 0 hay m = 1 D. 0 1m hay m
Câu 251: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
3
5 1
2 3
y x
x
A.
3
5 1
2
y x va y B.
3
2 3
2
y x va y
C.
3
2 3 0
2
y va x D. 5 1 2 3 0y x va x
Câu 252: Đồ thị hàm số sau đây có bao nhiêu tiệm cận xiên: 2
2 1y x x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 253: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



là
A. 1x   B. 1x  C. 0x  D. 2x 
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
42
Câu 254: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



là
A. 1y   B. 1y  C. 0y  D. 2y 
Câu 255 Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x



.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 256: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số :
3 1
4
x
y
x



là :
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 257: Cho hàm số
2 1
3 2
x
y
x



. Hàm số có tiệm ngang và tiệm cận đứng là :
A.
2
; 1
3
y x  B.
2
1;
3
y x   C.
3
1;
2
y x   D.
2 3
;
3 2
y x 
Câu 258: Cho hàm số
2
2
9
x
y
x



. Số tìm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 259: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số
2
2
3 2
2 3
x x
y
x x
 

 
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 260 Cho hàm số
2
2
2 3 2
2 3
x x
y
x x
 

 
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 2x 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -1;x=3
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm
43
Câu 261 Cho hàm số
2
2
2 3 2
2 3
x x
y
x x
 

 
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 2x  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 2y 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= 1;x=3
Câu 262: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số
2
5
y
x


là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 263: Cho hàm số
2 2 1x m
y
x m
 


.
Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M( 3; 1)
A. 3m  B. 3m   C. 1m  D. 2m 
Câu 264: Cho hàm số
3
2
1
mx x
y
x



Với giá trị nào của m thì 1x   tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 2m  B. 2m   C. 2m  D. 2m  
Câu 265: Cho hàm số
2
1
x m
y
mx



. Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
A. 2m  B.
1
2
m   C.
1
2
m  D. 2m  
Câu 266: Cho hàm số
2
2
2
x
y
x x m


 
. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số không có tiệm cận
đứng.
A. 1m  B. 1m  C. 1m  D. 1m 
270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
44
Câu 267: Cho hàm số
1
2
mx
y
x m



Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm ( 1; 2)E 
A. 2m  B. 2m   C. 1m   D. 2m 
Câu 268. Cho hàm số
1 2x
y
1 x
có bao nhiêu đường tiệm cận
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 269. Tìm m để hàm số
x 1
y
mx 1
có tiệm cận đứng
A. m 0 B. m 1 C. m 1 D.
m 0
m 1
Câu 270. Tìm m để hàm số 2
x 1
y
x 2mx 4
có ba đường tiệm cận
A.
m 2
m 2
5
m
2
B.
m 2
m 2
C. m 2 D.
m 2
5
m
2
Trên là 270 câu trắc nghiệm tiệm cận được tôi tổng hợp và biên soạn, chúc các bạn học tốt. tài liệu chưa
có đáp án, nên các bạn cố gắng mà làm, nếu làm ra đáp án khác, các bạn hãy cho đó là đáp án E nhé. Haha
Chúc thành công!

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)
Nguyễn Phụng
 
Chuyên đề xác suất thống kê
Chuyên đề  xác suất   thống kêChuyên đề  xác suất   thống kê
Chuyên đề xác suất thống kê
Thế Giới Tinh Hoa
 

Was ist angesagt? (20)

ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TL
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TLÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TL
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TL
 
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3 BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
 
4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 5
4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 54 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 5
4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 5
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 
Tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiệm tư duy toán 5
Tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiệm tư duy toán  5Tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiệm tư duy toán  5
Tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiệm tư duy toán 5
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
 
Tải 64 slide PowerPoint đẹp Kinh Doanh Tăng Trưởng
Tải 64 slide PowerPoint đẹp Kinh Doanh Tăng TrưởngTải 64 slide PowerPoint đẹp Kinh Doanh Tăng Trưởng
Tải 64 slide PowerPoint đẹp Kinh Doanh Tăng Trưởng
 
Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22
Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22
Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22
 
Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2
Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2
Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2
 
Tuyển tập 355 bài toán ôn tập lớp 3
Tuyển tập 355 bài toán ôn tập lớp 3Tuyển tập 355 bài toán ôn tập lớp 3
Tuyển tập 355 bài toán ôn tập lớp 3
 
He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)
 
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 
Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 - Toán lớp 3
Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 - Toán lớp 3Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 - Toán lớp 3
Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 - Toán lớp 3
 
Đề tài: Tìm hiểu về Maximum Entropy cho bài toán phân lớp, HAY
Đề tài: Tìm hiểu về Maximum Entropy cho bài toán phân lớp, HAYĐề tài: Tìm hiểu về Maximum Entropy cho bài toán phân lớp, HAY
Đề tài: Tìm hiểu về Maximum Entropy cho bài toán phân lớp, HAY
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
 
4 Câu hỏi Hình vuông
4 Câu hỏi Hình vuông4 Câu hỏi Hình vuông
4 Câu hỏi Hình vuông
 
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
 
Chuyên đề xác suất thống kê
Chuyên đề  xác suất   thống kêChuyên đề  xác suất   thống kê
Chuyên đề xác suất thống kê
 

Andere mochten auch

Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
dethinet
 
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.comPhân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modunMot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Nguyễn Đình Tân
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
Hướng Trần Minh
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
ndphuc910
 

Andere mochten auch (20)

300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.me
300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.me300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.me
300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.me
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia 2017 - Khảo sát hàm số | iHoc.me
Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia 2017 - Khảo sát hàm số | iHoc.meChinh phục kỳ thi THPT Quốc gia 2017 - Khảo sát hàm số | iHoc.me
Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia 2017 - Khảo sát hàm số | iHoc.me
 
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
 
Rèn luyện kĩ năng giải toán trắc nghiệm chuyên đề Hàm số - iHoc.me
Rèn luyện kĩ năng giải toán trắc nghiệm chuyên đề Hàm số - iHoc.meRèn luyện kĩ năng giải toán trắc nghiệm chuyên đề Hàm số - iHoc.me
Rèn luyện kĩ năng giải toán trắc nghiệm chuyên đề Hàm số - iHoc.me
 
Khoảng cách trong hàm số- phần 1
Khoảng cách trong hàm số- phần 1Khoảng cách trong hàm số- phần 1
Khoảng cách trong hàm số- phần 1
 
Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon sinh khoi b nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.comPhân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.com
 
Chia sẻ 321 bài tập trắc nghiệm toán bất phương trình mũ, logarit
Chia sẻ 321 bài tập trắc nghiệm toán bất phương trình mũ, logaritChia sẻ 321 bài tập trắc nghiệm toán bất phương trình mũ, logarit
Chia sẻ 321 bài tập trắc nghiệm toán bất phương trình mũ, logarit
 
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modunMot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
 
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
ôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phứcôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phức
 
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
 

Ähnlich wie 270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận hàm số lớp 12 - iHoc.me

LNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docxLNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docx
HuyenHoang84
 
Đề thi toán hàm long
Đề thi toán hàm longĐề thi toán hàm long
Đề thi toán hàm long
HuyenHoang84
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Long Tran
 
6 æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...
6  æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...6  æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...
6 æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...
Yen Phuong
 

Ähnlich wie 270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận hàm số lớp 12 - iHoc.me (20)

Trắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Trắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm sốTrắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Trắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
 
LNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docxLNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docx
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
 
Đề thi toán hàm long
Đề thi toán hàm longĐề thi toán hàm long
Đề thi toán hàm long
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
 
250 cau hoi trac nghiem toan 9
250 cau hoi trac nghiem toan 9250 cau hoi trac nghiem toan 9
250 cau hoi trac nghiem toan 9
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
Made 101
Made 101Made 101
Made 101
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU (3...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU (3...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU (3...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU (3...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
 
Chủ đề 6: Sự tương giao giữa 2 đồ thị hàm số
Chủ đề 6: Sự tương giao giữa 2 đồ thị hàm số Chủ đề 6: Sự tương giao giữa 2 đồ thị hàm số
Chủ đề 6: Sự tương giao giữa 2 đồ thị hàm số
 
Hàm số - 7. Đường tiệm cận
Hàm số - 7. Đường tiệm cậnHàm số - 7. Đường tiệm cận
Hàm số - 7. Đường tiệm cận
 
Chủ đề 8: Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số
Chủ đề 8: Điểm đặc biệt của đồ thị hàm sốChủ đề 8: Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số
Chủ đề 8: Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
 
6 æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...
6  æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...6  æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...
6 æß+ü-+¦n_tߦ¡p_thi_thpt_quß+æc_gia_2017_m+¦n_to+ín_tr¦¦ß+¥ng_thpt_ho+áng_d...
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
 
Đề Tham Khảo 2018 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2018 Môn ToánĐề Tham Khảo 2018 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2018 Môn Toán
 

Mehr von haic2hv.net

Mehr von haic2hv.net (20)

Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024
Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024
Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 8 năm học 2023 - 2024
 
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
 
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
Đề thi AMC 8 từ 2010 đến nay bản tiếng Việt cập nhật năm 2023
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp ánTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 có đáp án
 
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
Tuyen tap De thi giua hoc ki 1 mon Toan lop 8
 
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp ánĐề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
 
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại sốBồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
 
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 421 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hocbai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
 
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíTuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
 
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí 250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
 
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềLuyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
 
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 201710 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-201710 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
 

Kürzlich hochgeladen

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Kürzlich hochgeladen (20)

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 

270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận hàm số lớp 12 - iHoc.me

  • 1. NGUYỄN BẢO VƯƠNG 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM SDT: 0946.798.489 Bờ Ngoong – Chư Sê – Gia Lai
  • 2. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 1 Thầy Phan Ngọc Chiến Câu 1: Cho hàm số 3 2 2 x y x    . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2: Cho hàm số 3 1 2 1 x y x    . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 x  C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 2 y  Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là 1x  A. 1 1 x y x    B. 1x y x   C. 2 2 1 x y x   D. 2 1 x y x   Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 x y x   là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là 2y   A. 1 2y x   B. 2 1 x y x   C. 1 2 3 x y x    D. 2 2 2 x y x   Câu 6: Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng 2x  A. 2 1 2 x y x    B. 2 1 4 x y x    C. 2 1 1 x y x    D. 1 2 x y x    Câu 7: Đồ thị hàm số 2 2 2 3 1 x x y x     có đường tiệm cận ngang là: A. 2y  B. 2y   C. 1y  D. 2y  
  • 3. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 2 Câu 8: Đồ thị hàm số 4 1 1 x y x    có giao điểm hai đường tiệm cận là: A.  1;1I B.  1;1I  C.  4;1I  D.  1;4I  Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 2 x y x    A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 10: Đồ thị hàm số 2 2 2 1 x y x    có tất cả các đường tiệm cận là: A. 1; 1x x   B. 0; 1y x  C. 1; 1y x   D. 0; 1y x   Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận A. 1 2 3 y x x     B. y x  C. 2 3 2 x y x    D. 2 2 1 x y x   Câu 12: Đồ thị hàm số 2 1 x y x    có đường tiệm cận đứng là A. 1y  B. 2y  C. 1x  D. 2x   Câu 13: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 4 x x y x    là A. 1y  B. 0x  C. 1; 2y x  D. 0; 2y x   Câu 14: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 1 x y x    A. 3 B. 2 C. 1 D 0 Câu 15: Cho hàm số 2 x m y x m    . Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua đi qua điểm A(2; -3) là
  • 4. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 3 A. 1m  B. 3 2 m  C. 3 2 m   D. 1m   Câu 16: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 1 2 mx y x m    có tiệm cận đứng đi qua điểm ( 1; 3)M  A. 2 B 0 c. 1 2 D 3 2 Câu 17 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2 2 1x y x m    có 3 đường tiệm cận A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m  Câu 18: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2 1 mx y x    có tiệm cận ngang đai qua điểm A(1; 2) ? A. 1m  B. 0m  C. 2m  D. 1m  Câu 19: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 1 1 mx y x    có hai đường tiệm cận? A. m R B. 0m  C. 2m  D. 1m  Câu 20: Cho hàm số 2 2 2 1 x x y x m      có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có đường tiệm cận đứng trùng với đường thẳng 3x  A. 2m   B. 1m   C. 2m  D. 1m  Thầy Nguyễn Việt Dũng Câu 21. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 1 x y x là: A. 1x B. 1x C. 2x D. 1 2 x Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 1 x y x là:
  • 5. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 4 A. 1y B. 1y C. 2y D. 2x Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 2 1 x y x là: A. 1x B. 1x C. 1 2 x D. 1 2 x Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2 1 y x là: A. 1y B. 1y C. 0y D. 1 2 y Câu 25. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1x y x là: A. 1y B. 1 2 y C. 0y D. 2y Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 1 x y x là: A. 1y B. 1y C. 1x D. 2y Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 1 1 x y x là: A. 1x B. 1x C. 1x D. 2x Câu 28. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 1 2 1 x y x là: A. 2y B. 1x C. 2y D. 2x Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 1 3 2 x y x x là: A. 1x B. 1, 2x x C. 1, 2x x D. 2x
  • 6. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 5 Câu 30. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 3 1 1 x x y x là: A. 1x B. 1x C. 1y D. 1y Câu 31. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 1 1 x y mx là 1 2 x A. 2m B. 2m C. 4m D. 4m Câu 32. Giá trị của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 2 1 2 3 mx x y x là 2y A. 2m B. 2m C. 4m D. 4m Câu 33. Cho hàm số 2 1 1 x y x . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 2y B. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2, 1y x C. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1, 2x y D. Đồ thị hàm số có tiệm cận Câu 34. Cho hàm số 2 1 1 x y x . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 1x B. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 1x C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1y D. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1, 1x y Câu 35. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang: A. 2 2 1 1 x x y x B. 1 1 y x
  • 7. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 6 C. 2 1 1 x y x D. 2 2x y x Câu 36. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1. 1. 2 1 1 x x x x y x x là: A. 1y B. 0, 1x x C. 2x D. 2y Câu 37. Cho hàm số 2 3 2 3 mx y x , giá trị m để hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 1 3 là: A. 3 4 m B. 3 4 m C. 4 3 m   D. 3 4 m Câu 38. Tìm m để đồ thị hàm số 2 3 2 x y x x m có đúng hai tiệm cận đứng. A. 9 4 m B. 4 9 m C. 9 4 m D. 9 4 m Câu 39. Tìm m để đồ thị hàm số 2 2 3 1 x x y x mx có đúng hai tiệm cận. A. 2, 2m m B. 2m C. 2m D. 2m Câu 40. Tìm m để đồ thị hàm số 2 2 3 3 x x y x mx có đúng một tiệm cận A. 3m hoặc 3m B. 2 3m C. 2 3 2 3m D. 2 3m hoặc 2 3m Thầy Nguyễn Việt Thông
  • 8. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 7 Câu 41. Cho hàm số 1 3 x y x    có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là sai: A.(C) có một tâm đối xứng B. (C) không có cực trị C. (C) có tiệm cận đứng 3x  D. (C) có tiệm cận ngang 1 3 y  Câu 42. Số các đường tiệm cận của hàm số 2 2 1 3 x y x    là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 43. Số các đường tiệm cận của hàm số 2 2 2 3 1 x x y x     là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 44. Số các đường tiệm cận của hàm số 2 3 1 x y x    là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 45. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 2 4 x y x    là: A. 1 2; 2 x y   B. 2; 1x y  C. 1; 2x y  D. 1 ; 2 2 x y   Câu 46. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 10 2 2 y x   là: A. 1; 0x y   B. 1; 5x y   C. 0; 1x y   D. 1; 5x y 
  • 9. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 8 Câu 47. Cho hàm số 2mx y x n    có tiệm cận đứng là 2x  và đồ thị hàm số đi qua điểm  3; 1A  thì phương trình của hàm số là: A. 2 2 x y x     B. 2 2 x y x     C. 2 2 x y x    D. 2 2 y x   Câu 48. Cho hàm số 1 ax b y x    có tiệm cận ngang là 4y  và đồ thị hàm số đi qua điểm  2;0A  thì tích a.b bằng: A. 32 B. 12 C. 8 D. 4 Câu 49.Gọi x, y, z lần lượt là số các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số sau: 1 2 4 x y x    , 2 2 3 x y x     , 2 25 2 3 4 y x x    . Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. x y z  B. y x z  C. z x y  D. z y x  Câu 50. Cho hai hàm số 2 2 1 8 x y m x     và 5 2 4 x y x    . Tập hợp các giá trị của tham số m để hai đường tiệm cận đứng của hai đồ thị hàm số trên trùng nhau là: A.  2;2 B.  1;2 C.  0 D.  2;3 Câu 51. Cho hàm số và các đường thẳng 2 2 4 15 4 2 6 x x y x x      và các đường thẳng: 4x  , 2x   , 3 2 x  , 2y  . Đường thẳng nào là tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho? A. 4x  , 2x   , 3 2 x  B. 2x   , 3 2 x  , 2y 
  • 10. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 9 C. 4x  , 3 2 x  , 2y  D. 4x  , 2x   , 2y  Câu 52. Đường thẳng nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 2 3 1 3 2 x x y x x      A. 2y  B. 1x  C. 2x  D. 1 2 x  Câu 53. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng? A. 2 3 2 3 4 x y x x     B.   2 2 1 3 x y x    C. 3 2 1 4 x x y x    D. 2 3 y x  Câu 54. Cho hai hàm số 2 3 2 8 x y x mx     , với m là tham số. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi: A. 2 2m  B. 2 2m  C. m D. 2 2 2 2m   Câu 55. Đường nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số 2 33 8 x y x x    A. 3x  B. 0y  C. y x D. 11x   Câu 56. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? A. 2sin 2 1 x x y x    B. 2 3 1 5 x y x    C. 2 4 1 y x   D. 2 2 1 15 3 x y x x    
  • 11. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 10 Câu 57. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số   2 4 2 3 2 y x x    là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 58. Cho hàm số 2 1ax y x a    . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường nào sau đây? A. 2y x B. 2y x  C. 2 x y  D. y x  Câu 59. Đồ thị hàm số  2 2 2 2 2 1 2 x y x m x m       có đúng hai tiệm cận đứng khi: A. 3 2 m   B. 3 2 m  C. 3 2 m  D. 3 2 m  và 1m  Thầy Trần Đại Nghĩa Câu 60. Hàm số 1 2 x y x     có tiệm cận ngang A. 1y   B. 2y   C. 0y  D. 1x   Câu 61. Hàm số 2 3 2 x y x    có tiệm đứng A. 2y  B. 2y   C. 2x  D. 2x   Câu 62. Cho hàm số 2 1 2 x y x x    có đồ thị ( )C . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là: A. 0x  B. 2x   và 0x  C. 0, 2y y   D. 2x   Câu 63. Cho hàm số 2 1 2 x y x x    có đồ thị ( )C . Số đường tiệm cận của đồ thị là :
  • 12. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 11 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 64. Cho hàm số 2 1 2 x y x x     có đồ thị ( )C . Số đường tiệm cận của đồ thị là : A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 65. Cho hàm số 2 1 1 x y x    có đồ thị ( )C . Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là : A.  2;1M B.  2;1N  C.  1; 2P  D.  1;2M Câu 66. Cho hàm số 2 1 2 x y x x    có đồ thị ( )C . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( )C có tiệm cận ngang là 0y  và tiệm cận đứng là 0x  B. ( )C có tiệm cận ngang là 1y  và tiệm cận đứng là 2x   C. ( )C có tiệm cận ngang là 0y  và tiệm cận đứng là 0, 2x x   D. ( )C có tiệm cận ngang là 0y  và tiệm cận đứng là 0, 2x x  Câu 67 Cho hàm số 2 2 2 3 1 x x y x     có đồ thị ( )C . Kết luận nào sau đây là đúng ? A. ( )C có 2 đường tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. B. ( )C có tiệm cận ngang là đường thẳng 1y   và tiệm cận đứng là đường thẳng 1x   . C. ( )C có tiệm cận ngang là đường thẳng 1y  và tiệm cận đứng là đường thẳng 1x   . D. ( )C có tiệm cận ngang là đường thẳng 1y   và tiệm cận đứng là đường thẳng 1x  . Câu 68. Cho hàm số 3 2 x y x    có đồ thị ( )C . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên . B. ( )C có tiệm ngang là đường thẳng 3y   . C. ( )C có tiệm cận đứng là đường thẳng 2x  .
  • 13. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 12 D. Hàm số có 1 cực trị. Câu 69. Cho hàm số 2 2 5 3 x x y x     có đồ thị ( )C . Kết luận nào sau đây là sai? A. ( )C có hai đường tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. B. ( )C có tiệm cận ngang là 1y   . C. ( )C có tiệm cận đứng là 3x  . D. ( )C có tiệm cận đứng là 3x  và tiệm cận ngang là 1y  . Câu 70. Cho hàm số 2 2 3 2 x x y x     có đồ thị ( )C . Kết luận nào sau đây là sai? A. Tập xác định của hàm số là    ;1 3;D     . B. ( )C có tiệm cận đứng là đường thẳng 2x  . C. ( )C có tiệm cận ngang là 1y   . D. ( )C không có tiệm cận đứng. Câu 71. Cho hàm số 2 1 1 x y x    có đồ thị ( )C . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. Điểm  1;2M là giao điểm của hai đường tiệm cận của ( )C . B. Điểm  1;P y thuộc tiệm cận đứng của ( )C với mọi y  C. Điểm  2017; 2Q  không thuộc tiệm cận ngang của ( )C . D. Điểm ( ; 2)N x  thuộc tiệm cận ngang của ( )C với mọi 1x  . Câu 72. Cho hàm số 1mx y x m    có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng đi qua điểm  2016;2017M ?
  • 14. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 13 A. 2016 B. 2017 2016 C. 2017 D. 2016 Câu 73. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số  2 1 1m x y x m     có tiệm cận ngang là đường thẳng 3y   ? A. 2 B. – 1 C. 2 D. 3 Câu 74. Cho hàm số 1mx y x m    có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì hàm số không có tiệm cận ? A. 1m  B. 1m   C. m D. 1m   Câu 75. Cho hàm số 2 2 ( 1) 1 2 m x x y x      có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang ? A. 1m  B. 1m   C. m D. 1m   Câu 76. Cho hàm số 2 ( 1) 1 2 m x y x     có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường tiệm cận là điểm  ;M x y sao cho tổng 3x y   ? A. 1m  B. 1m   C. 0m  D. 2m  Câu 77. Cho hàm số 2 (1 ) 1 2 m x y x     có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường tiệm cận là điểm  ;M x y sao cho . 0x y  ? A.  1;1m  B.  ; 1m   C.  1;m  D.  2; 1m   Câu 78. Cho hàm số 2 ( 1) 1 3 m x y x     có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường tiệm cận là điểm  ;M x y thuộc vào đường thẳng y x . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. 2m   B. 1m   C. 2m   D. 2m 
  • 15. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 14 Câu 79. Cho hàm số 1 3 mx y x    có đồ thị ( )C . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường tiệm cận là điểm  ;M x y sao cho 3OM  . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 0m  B. 1m  C. 3m   D. 3m  GDTX Vinh Thắng Câu 80. Hàm số nào sau đây không có tiệm cận A.   y x x3 2 2 B.   x y x2 1 C.    x y x 2 3 1 D.   y x 2 3 Câu 81. Hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x 1 A.   x y x 2 B.   x y x2 1 C.    x y x 2 3 1 D.   y x 2 1 Câu 82. Hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang y 2 A.   x y x 2 2 B.   x y x2 2 1 C.    x y x2 2 3 1 D.   y x2 2 1 Câu 83. Hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng  x 1 2 , tiệm cân ngang y 1 2 A.   x y x2 1 B.    x y x 2 2 1 C.    x y x 3 2 1 D.   x y x 2 1 Câu 84. Cho hàm số   x y x 2 1 . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là A.   x y1; 2 B.   x y1; 2 C.   x y2; 1 D.  x y1; 2 Câu 85. Cho hàm số    x y mx 2 3 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số có tiệm cận ngang là y 2 A. m 1 B.  m 1 C. m 2 D.  m 2 Câu 86. Cho hàm số    x y mx 2 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số có tiệm cận đứng là x 1 2
  • 16. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 15 A. m 1 2 B.  m 1 2 C. m 2 D.  m 2 Câu 87. Đồ thị hàm số     x y x x2 2 1 1 có bao nhiêu tiệm cận A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 88. Đồ thị hàm số   x y x 2 1 A. Có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang B. Không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang C. Không có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang D. Có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang Câu 89. Với giá trị nào của m thì đồ thị    mx y x 1 1 có 2 đường tiệm cận A. m R B. m 0 C. m 0 D. m 1 Câu 90. Cho hàm số    x y x 2 1 2 . Tọa độ giao điểm của 2 đường tiệm cận là A. (2;2) B.  1 ( 2; ) 2 C. (2; 2) D. ( 2;2) Câu 91. Cho hàm số    x y x m 2 1 . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường tiệm cận nằm trên đường thẳng   d x y( ): 2 3 0 A. m 7 B.  m 7 C.  m 7 D. m 2 Câu 92. Cho hàm số    x m y mx 2 1 mC( ) . Với giá trị nào của m thì mC( ) có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang cùng tạo với các trục tọa độ thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 A. m 1 2 B.  m 1 2 C.  m 1 2 D. m 8
  • 17. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 16 Câu 93. Cho hàm số    x y x m 2 1 mC( ) . Với giá trị nào của m thì mC( ) có tiệm cận đứng đi qua điểm M(-1;2) A. m 1 B.  m 1 C.  m 1 D.  m 1 2 Câu 94. Cho hàm số    mx y x m 2 1 mC( ) . Giao điểm hai tiệm cận của mC( ) nẳm trên đường thẳng nào A.  y x2 B.  x y2 0 C. x y2 D.  x y2 0 Câu 95. Cho hàm số    x y x 2 1 1 có đồ thị là (C). Tìm các điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất A. M M(0; 1), (2;3) B. M M(0;1), ( 3;2) C. M M(0;1), ( 2;3) D. M(0;1) Câu 96. Cho hàm số    x y x 2 2 (C), có I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm các điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với IM A.  M M(0; 1), ( 4;3) B. M M(0;1), ( 3;5) C.  M M(0; 1), (4; 3) D. M M(0;1), (3; 5) Câu 97. Cho hàm số    mx y x m 2 3 mC( ). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Giá trị nào của m để 2 tiếp tuyến bất kì tại một điểm cắt mC( ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64 A. m 58 2 B.  m 58 2 C.  m 58 2 D. m 64 Câu 98. Cho hàm số    x y x 2 1 (C). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận.  là tiếp tuyến bất kì của (C). d là khoảng cách từ I đến  . Giá trị lớn nhất của d là A. 2 B. -2 C. 2 D. - 2
  • 18. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 17 Câu 99. Cho hàm số    x y x 2 3 2 (C). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho ABI 4 cos 17 . A.   y x 1 3 4 2 B.   y x 1 7 4 2 C.   y x 1 3 4 2 D.      y x y x1 2 1 3 1 7 ; 4 2 4 2 Thầy Ngô Quang Nghiệp Câu 100: Cho hàm số 1 1 x y x    . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: A. 1x  B. 1y  C. 1x   D. 1y   Câu 101: Cho hàm số 2 1 2 2 x y x    . Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: A. 1x  B. 1y  C. 1x   D. 1y   Câu 102: Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số 4 13 2    x x y ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 103: Cho hàm số 2 3   x y . Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 104: Đồ thị hàm số y x x  4 2 1 có bao nhiêu tiệm cận: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 105: Đồ thị hàm số x x y x x       2 2 1 5 2 3 có bao nhiêu tiệm cận (đứng và ngang) ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 106: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận: Chọn câu trả lời đúng:
  • 19. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 18 A. 1 2 1 y x x     B. 1 1 y x   C. 2 2 y x   D. 5 2 x y x   Câu 107: (ĐMH) Cho hàm số  y f x có  lim 1 x f x   và  lim 1 x f x    . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 1y  và 1y   D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 1x  và 1x   Câu 108: Cho hàm số  y f x xác định , liên tục trên   3 và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Số các phát biểu đúng trong các phát biểu sau là ?. 1) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng 2) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang 3) Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị 4) Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng 1x  và 3x  Số các phát biểu sai trong các phát biểu sau là ?. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 109: Cho hàm số  y f x xác định , liên tục trên 1 2       và có đồ thị như hình bên. Xét các phát biểu sau . 1) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng
  • 20. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 19 2) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang 3) Đồ thị hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định 4) Đồ thị hàm không có cực trị A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 110. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: 2 3 1 x y x A. 3y  B. 2y  C. 1, 1y y   D. 1y  Câu 111: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: 2 2 5 2 ( ) 4 3 x x f x x x A. 1y   B. 1, 3x x  C. 1, 3y y  D. 1, 3x x    Câu 112: Cho hàmsố 2 1 ( ) 1 x y C x . Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất: A.    0;1 ; 2;3M M  B. Đáp án khác C.  3;2 ; ; 1(1M M  D.  0;1M Câu 113: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 1 5 x y x    A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng 5x và đường tiệm cận ngang 0y  B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng 5y và đường tiệm cận ngang 0x  C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng 5x D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang 0y
  • 21. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 20 Câu 114: Cho hàm số 1 2 mx y x m    , Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua  0;2B , giá trị của m là: A. 2m   B. m=2 C. m=4 D. 1 2 m   Câu 115: (ĐMH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số: 2 1 1 x y mx    có 2 đường tiệm cận ngang ? A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. 0m  C. 0m  D. 0m  Câu 116: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 1 x y x m    có tiệm cận đứng. A. 1m B. 1m C. 1m D. Không có giá trị thực nào của m Câu 117: Chọn câu trả lời đúng: A. 32 B. 50 C. 16 D. 18 Câu 118: Cho hàm số 3 5 2 x y x    có đồ thị (C) . Điểm  M C thì tổng khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận của (C) là nhỏ nhât . Điểm M có tọa độ là ? A. 1;2 3;4M MhoÆc B. 1;2 4;3M MhoÆc C. 2;1 3;4M MhoÆc D. 2;1 4;3M MhoÆc Câu 119: Cho hàm số 2 1 x y x   có đồ thị (C) . Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
  • 22. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 21 Câu 120: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 2 1y x mx   có tiệm cận ngang. A. Có vô số giá trị thực của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. 1m C. 1m D. 1m Câu 121: Cho hàm số 3 1 4 x y x    có đồ thị (C) . Với mọi điểm  M C thì tích các khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận của (C) bằng ? A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 122: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 2 2 3x x m y x m     không có tiệm cận đứng. A. Có vô số giá trị thực của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. 1m C. 1 0 m m D. 1m Câu 123: Cho hàm số 2 2 x y x    có đồ thị (C ) .Biết đồ thị (C) có hai điểm phân biệt P, Q và tổng khoảng cách từ P hoặc Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó 2 PQ có giá trị bằng ? A. 32 B. 50 C. 16 D. 18 Violet Câu 123: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 2 1 x y x A. 1 2y va x B. y = 1 và x = 1 C. 2 1y va x D. y = x + 2 và x = 1 Câu 125: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 2 1 1 x x y x A. 1 1y va x B. 1 1y x va x
  • 23. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 22 C. y = x và x = 1 D. 1y x va x Câu 126: Cho ba hàm số: 5 ( ): 2 x I y x , 2 ( ): 1 x II y x , 2 2 ( ): 3 2 x III y x x . Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận. A. chỉ (I) B. chỉ (II) C. chỉ (I) và (II) D. chỉ (I) và (III) Câu 127: Đồ thị hàm số: 4 2 1y x x có bao nhiêu tiệm cận ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 128: Đồ thị hàm số: 2 2 1 5 2 3 x x y x x có bao nhiêu tiệm cận ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 129: Cho đồ thị (C): 3 23 3y x x . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ? A. (C) có tiệm cận đứng B. (C) có tiệm cận ngang C. (C) có tiệm cận xiên D. (C) không có tiệm cận Câu 130: Cho đồ thị (C) của hàm số: 2 x y x m . Với giá trị nào của m thì (C) có tiệm cận ? A. 0m B. m = 0 C. 1m D. m Câu 131: Cho đồ thị (C) của hàm số: 2 2 3x x m y x m . Với giá trị nào của m thì (C) không có tiệm cận đứng ? A. m = 0 B. m = 1 C. m = 0 hay m = 1 D. 0 1m hay m Câu 132: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 3 5 1 2 3 y x x A. 3 5 1 2 y x va y B. 3 2 3 2 y x va y C. 3 2 3 0 2 y va x D. 5 1 2 3 0y x va x
  • 24. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 23 Câu 133: Đồ thị hàm số sau đây có bao nhiêu tiệm cận xiên: 2 2 1y x x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 134. Đồ thị hàm số 2 2 2 1 x y x x    có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 135. Xác định phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 1 1     x x y x ? A. 1; 1y x   B. 1, 1  y x C. y x D. 1y Câu 136. Xác định phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 5 1     x x y x ? A. 1; 1  y x B. 1, 1   y x C. 1, 1, 1    y y x D. Không tồn tại tiệm cận Câu 137. Xác định phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 6 3 3 2      x x y x x ? A. 1; 1 y x B. 1, 2 y x C. 1, 2, 1  y x x D. Không tồn tại tiệm cận Câu 138. Cho 3 hàm số (I) 5 2 x y x   , (II) 2 1 x y x   , (III) 2 2 3 2 x y x x     . Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng 2x  làm tiệm cận? A. (I) và (III) B. (I) C. (I) và (II) D. (III) Câu 139. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận của đồ thị hàm số 3 3 2 3   x x y x ? A. 1y B. 1 y C. 1y x   D. y x Câu 140. Đồ thị hàm số 2 2 4   x y x x có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 141. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3 1 2 3    y x ? A. 3 ; 2 3 0 2 y x   B. 1,2 3 0  y x C. 5 1, 2 3 0y x x    D. 2 3, 2 3 0y x x   
  • 25. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 24 Câu 142. Đồ thị hàm số 3 3 2  x x y x có tiệm cận là: A. 1y x  B. y x C. 1; 0 y x D. 1; 0  y x Câu 143. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2 2 3x x m y x m     không có tiệm ? A. 0m  B. 1 2 m m    C. 0 1 m m    D. 1m  Câu 144. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 1 2 mx y x m    có tiệm cận đứng đi qua điểm ( 1; 2)A  ? A. 2 2 m  B. 1 2 m  C. 0m  D. 2m  Câu 145. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số 2 2 1 3 2     mx y x x có đúng 2 đường tịêm cận? A. 3 B. 2 C. 1 D. m Câu 146. Biết đồ thị hàm số 2 2 (2 ) 1 6 a b x ax y x ax a b         nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận. Hãy tính tích .a b ? A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 146: Giá trị của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 mx y x    đi qua điểm M(1 ; 3) là. A. m = 2 B. m = - 3 C. m = – 2 D. m = 0 Câu 147: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây: A. x x y    2 32 2 B. x x y 21 1    C. 2 22    x x y D. x xx y    1 222 Câu 148. Cho hàm số 2 2 11 12 x x y x    .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  • 26. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 25 Câu 149. Cho hàm số 3 2 y x   .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 150. Cho hàm số 3 1 2 1 x y x    .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 y  C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y  D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Câu 151. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 2 3 1 4 x y x    là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 151. Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số 2 2 3 2 2 3 x x y x x      là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 152: Cho hàm số 3 1 1 2 x y x    . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x  ; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y   D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 153: Số đường tiệm cận của hàm số x x y    1 1 là. Chọn 1 câu đúng. A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 154: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. A. x x y    1 1 B. 2 22    x x y C. x x y    1 1 2 D. x xx y    2 232 2 Câu 155: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. A. x x y 21 1    B. 2 22    x x y C. x xx y    1 222 D. x x y    2 32 2
  • 27. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 26 Câu 156: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số mx x y    12 đi qua điểm M(2 ; 3) là. Chọn 1 câu đúng. A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0 Câu 157: Số đường tiệm cận của hàm số 2 22    x xx y là. Chọn 1 câu đúng. A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 158: Cho hàm số 1 1 1   x xy . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1 . B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận xiên y = x+1 C. Tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận. D. Các câu A, B, C đều sai. Câu 159: Cho hàm số 3 1 1 2 x y x    . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x  ; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y   Câu 160: Cho hàm số 3 1 2 1 x y x    . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 x  C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 2 y  Tổ toán tin Chu Văn An Câu 161: Cho hàm số 3 2 2 x y x    . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
  • 28. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 27 Câu 162: Cho hàm số 3 1 2 1 x y x    . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 x  C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 2 y  Câu 163: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 3 y x   là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Các câu hỏi tổng hợp từ nhiều nguồn trên mạng (không biết của ai, thành ra của mình hehe) Câu 164. Gọi (C) là đồ thị hàm số 2 2 2 5 2 3 x x y x x       A. Đường thẳng 2x  là TCĐ của (C). B. Đường thẳng 1y x  là TCX của (C). C. Đường thẳng 1 5 y   là TCN của (C). D. Đường thẳng 1 2 y   là TCN của (C). Câu 165: Tìm tiệm cận ngang của hàm số: 3 4 2 x y x     A. 3x   B. 3y   C. 2x  D. 2y   Câu 166: Tìm tiệm cận đứng của hàm số: 2 3 2 x y x    A. 2x   B. 3 2 x  C. 2y  D. 2x 
  • 29. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 28 Câu 167: Cho hàm số 3 2 1 3 2 mx y x x với m là tham số. Với điều kiện nào của tham số m thì đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận xiên? A. 0m B. 1 8 m C. 1m D. Không có giá trị nào của m Câu 168: Đồ thị hàm số 2 1y x x A. Có hai đường tiệm cận ngang B. Có hai đường tiệm cận đứng C. Có hai đường tiệm cận xiên D. Có một đường tiệm cận ngang, một đường tiệm cận xiên Câu 169: Đồ thi hàm số 2 2 5 6 4 4 x x y x x A. Không có đường tiệm cận nào B. Chỉ có một đường tiệm cận C. Có đúng hai đường tiệm cận: một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang D. Có đúng ba đường tiệm cận:hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang Câu 170: Cho hàm số 2 3 2 1 mx x y x và 2 2 5 4 3 x x y x . Tập hợp các giá trị của tham số m để hai đường tiệm cận xiên của hai đồ thị đó vuông góc với nhau là: A. 2 B. 2 C. 1 2 D. 1 2 Câu 171: Cho hàm số 2 5 3 2 1 x y x mx với m là tham số. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng khi:
  • 30. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 29 A. 1m B. 1m C. 1; 1m m D. 1 1m Câu 172: Đồ thi hàm số 2 7 6 1 x x y x A. Chỉ có một đường tiệm cận ngang B. Có đúng hai đường tiệm cận ngang C. Có đúng ba đường tiệm cận đứng D. Không có đường tiệm cận ngang Câu 173: Tập hợp các số thực m để đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2 2 3 4 2 5 mx x y x cắt hai trục tọa độ Ox và Oy tại hai điểm ,A B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân là A. 1;1 B. 1 C. 1 D. 3 ;1 5 Câu 174: Đồ thị hàm số x y x     2 1 2 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: A. 𝑥 = 2; 𝑦 = −2 B. 𝑥 = 2; 𝑦 = 2 C. 𝑥 = −2; 𝑦 = −2 D. 𝑥 = −2; 𝑦 = 2 Câu 175: Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥+2016 (𝑥+2)(𝑥−3) có các đường tiệm cận đứng là: A. 𝑥 = −2; 𝑥 = 3 B. 𝑥 = 2; 𝑥 = 3 C. 𝑥 = −2016 D. 𝑥 = 2016 Câu 176: Đồ thị hàm số 2 2 1 1 x y x    có phương các tiệm cận là A. y = 0 , x =1 B . y = -1 , y = 1 , x =0 C. y = 0 , x =-1 , x = 1 D. y = 2 Câu 177: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 1 x y x    là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 178: Cho hàm số 1 2 x y x    . Trong các câu sau, câu nào sai? A. 2 lim x y    B. 2 lim x y    C. y = 1 là tiện cận ngang. D. x = 2 là tiệm cận đứng.
  • 31. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 30 Câu 179: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 2 3 1 4 x y x    là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 180: Cho hàm số 2 2 11 12 x x y x    .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 181: Cho hàm số 3 2 y x   .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 182: Cho hàm số 3 1 2 1 x y x    .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 y  C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Câu 183: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số 2 2 3 2 2 3 x x y x x      là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 184.Cho hàm số x y x 3 4 2    (C). Các điểm thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận A. M(1,1) B. M(1,3) C.M(4,6) D.Đáp án khác C©u 185: Cho hàm số 2 3 5 x y x     , giao điểm của hai tiệm cận là A. I(-2;1) B. I(-5;-2) C. I(1;-2) D. I(-2;-5) C©u 186: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng 3x  
  • 32. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 31 A. 3 3 3 x y x     B. 2 3 9 x y x    C. 4 3 3 x y x     D. 3 1 3 x y x    C©u 187 : Cho hàm số 3 1 2 1 x y x    .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 y  D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y  C©u 189 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 1 x y x    là A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 C©u 190 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 1 x y x    là A. y = 1 B. y = -1 C. x = -1 D. x = 1 Câu 191. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = -2 làm đường tiệm cận: A. 1 2 1 y x x     B. 2 2 y x   C. 1 1 y x   D. 5 2 x y x   . Câu 192. Cho hàm số 2 1 2 x y x    . Trong các câu sau, câu nào sai. A. 2 lim x y    B. 2 lim x y    C. TCĐ x = 2 D. TCN y= 2 Câu 193. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3 6 1 x y x    là: A. y= 1 và x = 3 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 3 và x = 1 D. y = -3 và x = 1 Câu 194: Hàm số 1 12    x mmx y có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang khi và chỉ khi. A. Rm . B.  1;m . C.   );1(1; m . D. 1m . Câu 195. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 1 x y x    là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
  • 33. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 32 Câu 196: Cho hàm số 3 2 1 y x   . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 197: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 3 2 4 x x y x     là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 198: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 1 x y x    là: A. y = 1 B .y = -1 C . x = 1 D . x = -1 Câu 199: Tìm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số 2 2 x y x    sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của nó nhỏ nhất A. M(1;-3) B. M(2;2) C. M(4;3) D. M(0;-1) Câu 200: Cho hàm số 3 1 2 1 x y x    .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 y  C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 Câu 201: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: A. Hàm số 1 2 1 y x   không có tiệm cận ngang B. Hàm số 4 2 y x x  không có giao điểm với đường thẳng y = -1 C. Hàm số 2 1y x  có tập xác định là { 1}D R  D. Đồ thị hàm số 3 2 2y x x x   cắt trục tung tại 2 điểm Câu 202: Chọn đáp án sai A. Đồ thị của hàm số ax b y cx d    nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng
  • 34. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 33 B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba Câu 203: Nhìn hình vẽ sau và chọn đáp án sai A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = -2 C. Đồ thị cho thấy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định D. Đồ thị cho thấy hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định Câu 204: Chọn đáp án sai A. Đồ thị của hàm số ax b y cx d    nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba Câu 205: Cho hàm số 2 1 ( ). 1 x y C x    Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? y x0 1 - 2
  • 35. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 34 A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1x   ; C. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là 1 2 x  ; D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 2y  . Câu 206. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng 3x   A. 3 3 3 x y x     B. 4 3 3 x y x     C. 2 3 9 x y x    D. 3 1 3 x y x    Câu 207 Cho hàm số 1 2 x y x    . Trong các câu sau, câu nào sai. A. 2 lim x y    B. 2 lim x y    C. TCĐ x = 2 D. TCN y= 1 Câu 208. Cho hàm số 2 3 5 x y x     , giao điểm của hai tiệm cận là A. I(-5;-2) B. I(-2;-5) C. I(-2;1) D. I(1;-2) Câu 209: Cho hàm số 2 2 x y x    . Hàm số có tiệm cận ngang là? A. 2x   B. 2y   C. 1x  D. 1y  Câu 210: Cho hàm số 2 4 x y x   . Hàm số có các tiệm cận là? A.TCĐ: 2x   TCN: 0y  B.TCĐ: 2x  TCN: 0y  C.TCĐ: 2y   TCN: 0x  D.TCĐ: 2y   TCN: 0x  Câu 211: Đồ thị hàm số x 2 y 3x 2    lần lượt có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: A. 2 1 x ;y 3 3   B. 2 1 x ;y 3 3    C. 2 1 x ;y 3 3     D. 2 1 x ;y 3 3    Câu 212: Cho hàm số 3 2 2 3 1y x x   , có đồ thị ( C) . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. Hàm số có 2 cực trị B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
  • 36. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 35 C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 3) D. Hàm số không có tiệm cận Câu 213: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 1 x y x    là: A. 1y  B. 1y   C. 1x  D. 1x   Câu 214: Đồ thị hàm số y = 2 x 1 x có số tiệm cận là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 Câu 215: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây: A. x x y    2 32 2 B. x x y 21 1    C. x xx y    1 222 D. 2 22    x x y Câu 216: Cho hàm số 2 1    x x y . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1 C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai. Câu 217: Cho hàm số 2x 1 y (C). x 1    Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1  ; B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 . D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x 1 2  ; Câu 218: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 1 x y x    là: A. Y=1 B. y=-1 C. x=-1 D. x=1
  • 37. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 36 Câu 219: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: A. Hàm số 1 2 1 y x   không có tiệm cận ngang B. Hàm số 4 2 y x x  không có giao điểm với đường thẳng y = -1 C. Hàm số 2 1y x  có tập xác định là { 1}D R  D. Đồ thị hàm số 3 2 2y x x x   cắt trục tung tại 2 điểm Câu 220: Cho hàm số 3 1 1 2 x y x    . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x  ; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y   D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 221: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. A. x x y    1 1 B. 2 22    x x y C. x x y    1 1 2 D. x xx y    2 232 2 Câu 222: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. A. x x y 21 1    B. 2 22    x x y C. x xx y    1 222 D. x x y    2 32 2 Câu 223: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số mx x y    12 đi qua điểm M(2 ; 3) là. Chọn 1 câu đúng. A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0 Câu 224. Cho hàm số 2 2 1 x y x    . Khẳng định nào sau đây Đúng? A. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng; B.Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu; C. Tập xác định của hàm số là  1R  D. Tiệm cận ngang là đường thẳng 1y 
  • 38. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 37 Câu 225: Đồ thị hàm số 2 1 x y x     có các đường tiệm cận là: A. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = -1 B. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = -1 C. Tiệm cận đứng y = 1; tiệm cận ngang x = -1 D. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = 1 Câu 226: Cho hàm số 3 1 2 1 x y x    .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 y  C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 Câu 227. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 1 x y x    là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 228: Cho hàm số 3 2 1 y x   . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 229: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 3 2 4 x x y x     là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 230: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 1 x y x    là: A. y = 1 B .y = -1 C . x = 1 D . x = -1 Câu 231: Cho hàm số 3 1 2 1 x y x    .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 y 
  • 39. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 38 C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 Câu 232: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: A.Hàm số 1 2 1 y x   không có tiệm cận ngang B. Hàm số 4 2 y x x  không có giao điểm với đường thẳng y = -1 C. Hàm số 2 1y x  có tập xác định là { 1}D R  D. Đồ thị hàm số 3 2 2y x x x   cắt trục tung tại 2 điểm Câu 233: Chọn đáp án sai A. Đồ thị của hàm số ax b y cx d    nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba Bài 234: Cho hàm số 1 2 mx y x m    Câu 1: Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị đi qua ( 1; 2)A  1 1 . 2 . 2 . . 2 2 A m B m C m D m      Câu 2: Biết rằng đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -5 khi đó m là: . 10 . 20 . 10 . 20A m B m C m D m      Câu 3: Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua B(0;2). Giá trị m là: 1 . 2 . 2 . 4 . 2 A m B m C m D m      Câu 4: Đồ thị nhận I(2;-2) là tâm đối xứng khi đó m là:
  • 40. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 39 . 2 . 2 . 4 . 4A m B m C m D m      Câu 5: Với m = 3 số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: .1 .3 .2 .4A B C D Câu 235: Cho hàm số 2 1 ( ). 1 x y C x    Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1x   ; C. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là 1 2 x  ; D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 2y  . Câu 236: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 3 2 4 x x y x     là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 237: Cho hàm số 3 2 1 y x   . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 238: Cho hàm số 3 1 2 1 x y x    . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 x  C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 2 y  Câu 239. Đồ thị hàm số 2 3 4 5 2 ( 1) x x y x x     có những loại đường tiệm cận nào?
  • 41. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 40 A. Chỉ có tiệm cận đứng . B. Chỉ có tiệm cận ngang . C. Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. D. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên. Câu 240. Đồ thị hàm số 2 2 3 12 1 4 5 x x y x x      có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 241. Đồ thị hàm số 2 2 1 x y x   có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 242. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 x y x    ? A.y=1,x=1 B.y=1,x=-2 C.y=x+2,x=1 D.y=-2,x=1 Câu 243: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 2 1 x y x A. 1 2y va x B. y = 1 và x = 1 C. 2 1y va x D. y = x + 2 và x = 1 Câu 244: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 2 1 1 x x y x A. 1 1y va x B. 1 1y x va x C. y = x và x = 1 D. 1y x va x Câu 245: Cho ba hàm số: 5 ( ): 2 x I y x , 2 ( ): 1 x II y x , 2 2 ( ): 3 2 x III y x x . Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận. A. chỉ (I) B. chỉ (II) C. chỉ (I) và (II) D. chỉ (I) và (III) Câu 246: Đồ thị hàm số: 4 2 1y x x có bao nhiêu tiệm cận ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
  • 42. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 41 Câu 247: Đồ thị hàm số: 2 2 1 5 2 3 x x y x x có bao nhiêu tiệm cận ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 248: Cho đồ thị (C): 3 23 3y x x . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ? A. (C) có tiệm cận đứng B. (C) có tiệm cận ngang C. (C) có tiệm cận xiên D. (C) không có tiệm cận Câu 249: Cho đồ thị (C) của hàm số: 2 x y x m . Với giá trị nào của m thì (C) có tiệm cận ? A. 0m B. m = 0 C. 1m D. m Câu 250: Cho đồ thị (C) của hàm số: 2 2 3x x m y x m . Với giá trị nào của m thì (C) không có tiệm cận đứng ? A. m = 0 B. m = 1 C. m = 0 hay m = 1 D. 0 1m hay m Câu 251: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 3 5 1 2 3 y x x A. 3 5 1 2 y x va y B. 3 2 3 2 y x va y C. 3 2 3 0 2 y va x D. 5 1 2 3 0y x va x Câu 252: Đồ thị hàm số sau đây có bao nhiêu tiệm cận xiên: 2 2 1y x x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 253: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 1 x y x    là A. 1x   B. 1x  C. 0x  D. 2x 
  • 43. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 42 Câu 254: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 1 x y x    là A. 1y   B. 1y  C. 0y  D. 2y  Câu 255 Cho hàm số 3 1 2 1 x y x    .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 y  C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 Câu 256: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : 3 1 4 x y x    là : A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 257: Cho hàm số 2 1 3 2 x y x    . Hàm số có tiệm ngang và tiệm cận đứng là : A. 2 ; 1 3 y x  B. 2 1; 3 y x   C. 3 1; 2 y x   D. 2 3 ; 3 2 y x  Câu 258: Cho hàm số 2 2 9 x y x    . Số tìm cận của đồ thị hàm số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 259: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số 2 2 3 2 2 3 x x y x x      là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 260 Cho hàm số 2 2 2 3 2 2 3 x x y x x      .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 2 y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 2x  C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -1;x=3
  • 44. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 43 Câu 261 Cho hàm số 2 2 2 3 2 2 3 x x y x x      .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 2x  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 2y  C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= 1;x=3 Câu 262: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số 2 5 y x   là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 263: Cho hàm số 2 2 1x m y x m     . Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M( 3; 1) A. 3m  B. 3m   C. 1m  D. 2m  Câu 264: Cho hàm số 3 2 1 mx x y x    Với giá trị nào của m thì 1x   tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. 2m  B. 2m   C. 2m  D. 2m   Câu 265: Cho hàm số 2 1 x m y mx    . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. A. 2m  B. 1 2 m   C. 1 2 m  D. 2m   Câu 266: Cho hàm số 2 2 2 x y x x m     . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. A. 1m  B. 1m  C. 1m  D. 1m 
  • 45. 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương 44 Câu 267: Cho hàm số 1 2 mx y x m    Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm ( 1; 2)E  A. 2m  B. 2m   C. 1m   D. 2m  Câu 268. Cho hàm số 1 2x y 1 x có bao nhiêu đường tiệm cận A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 269. Tìm m để hàm số x 1 y mx 1 có tiệm cận đứng A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 0 m 1 Câu 270. Tìm m để hàm số 2 x 1 y x 2mx 4 có ba đường tiệm cận A. m 2 m 2 5 m 2 B. m 2 m 2 C. m 2 D. m 2 5 m 2 Trên là 270 câu trắc nghiệm tiệm cận được tôi tổng hợp và biên soạn, chúc các bạn học tốt. tài liệu chưa có đáp án, nên các bạn cố gắng mà làm, nếu làm ra đáp án khác, các bạn hãy cho đó là đáp án E nhé. Haha Chúc thành công!