1. TỔ TỰ NHIÊNDẠY TỐT - HỌC TỐT
Chào mừng các thầy cô về dự giờ với
lớp 8B
Giáo viên : Huyønh Ngoïc Quyønh Taân
2. a) 3 3
1 1
x x
x x
−+
+ +
b)
2
y+1 -2y+
y-1 y -1
3 ( 3 ) 0 0
1 1
x x
x x
+ −= = =
+ +
(y+1) -2y+
(y-1) .(y-1)(y+1)
=
(y+1)
(y+1)
(y+1). -2y= +
(y-1). .(y-1)(y+1)
2 2y +2y+1-2y y +1= =
2(y-1).(y+1) (y-1).(y+1)
Tính
:
3. Ví dụ 1:
++
3x3x
x + 1x + 1
-3x-3x
x + 1x + 1
=
3x + (-3x)3x + (-3x)
x + 1x + 1
00
x + 1x + 1
= = 0
1.1. Phân thức đốiPhân thức đối::
**Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Hai phân thứcHai phân thức
được gọi là đối nhau nếuđược gọi là đối nhau nếu
tổng của chúng bằng 0.tổng của chúng bằng 0.
Ta nói:Ta nói: là phân thứclà phân thức
Ngược lại:Ngược lại:
-3x-3x
x + 1x + 1
đối củađối của 3x3x
x + 1x + 1
3x3x
x + 1x + 1
là phânlà phân
thức đối củathức đối của -3x-3x
x + 1x + 1
4. 1.1. Phân thức đốiPhân thức đối::
**Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Hai phân thứcHai phân thức
được gọi là đối nhau nếuđược gọi là đối nhau nếu
tổng của chúng bằng 0.tổng của chúng bằng 0.
Tổng quát:Tổng quát: ++ == 00
Do đó:Do đó: là phân thứclà phân thức
Ngược lại:Ngược lại: là phân thứclà phân thức
AA
BB
KýKý hiệuhiệu:: Phân thức đối củaPhân thức đối của
là:là:
Vậy:Vậy:
==== ;;
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
AA
BB
đối củađối của
đối củađối của
5. * Ví dụ 2:* Ví dụ 2: Tìm phân thức đối của các phân thức sau:Tìm phân thức đối của các phân thức sau:
a)
b)
c)
d)
=
=
(1 )x
x
− −1 x
x
− có phân thức đối là: 1x
x
−
2
( 1)x
x x
− +
−2
1x
x x
+
−
có phân thức đối là:
có phân thức đối là:
có phân thức đối là:
( )
1
x x y
−
− ( )
1
x x y−
4
5x−
4
5 x
−
−
4
(5 )x− −
4
5 x−
=
6. Quy tắcQuy tắc::
Muốn trừ phân thức
, ta cộng
cho phân thức
với phân
=
2. Phép trừ:2. Phép trừ:
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
+A
B
C
D
÷
÷
÷
−
-
Ví dụ 3: Tính
= 3 1
2
x
x
+
−
2
2
x
x
−
−
3 1 2
2
x x
x
+ −
−
1
2
x
x
+
−
a) 3 1 2
2 2
x x
x x
−+
− −
+
= =
y x y x x y
1 1
( ) ( )
−
− −b)
Giải:
a) 3 1
2
x
x
+
−
2
2
x
x−
-với phân thức đối của
phân thức
7. Ví dụ 3: Tính
b)
Giải:
1.1.
y(x y)
yx
x (x yx )y
−= +
− −
1 1
y(x y) x(x y)
−
− −
b)
1
y(x y)−
1
y(x y)
=
−
1
x(x y)
−
−
+
1x y
xy(x y) xy
−= =
−
1
x(x y)−–
Quy tắcQuy tắc::
Muốn trừ phân thức
, ta cộng
cho phân thức
với phân
=
2. Phép trừ:2. Phép trừ:
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
+A
B
C
D
÷
÷
÷
−
-
với phân thức đối của
phân thức
10. §iÒn ®óng (§) hoÆc sai
(S) vµo «kÕt luËn:
Bµi 1:
S
§
§
S
1
-2x
x +2y
1- x
1-5x
4x +y
5x -1
4x +y
-1
2x
A
B
A
-
B
x +2y
x -1
2
2
(x 1)
x
− 2
2
(1 x)
x
−
KÕt luËn
Bµi 2:
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
x1
5
x1
5
1x
2x
−
−
−
−
−
+
KÕt qu¶ lµ biÓu thøc nµo trong
c¸c biÓu thøc sau:
1x
8x
−
−
a)
1x
2x
−
+
b)
1x
12x
−
+
c)
HOẠT ĐỘNG NHÓMHOẠT ĐỘNG NHÓM
11. Quy tắcQuy tắc::
Muốn trừ phân thức
, ta cộng
cho phân thức
với phân
=
2. Phép trừ:2. Phép trừ:
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
+A
B
C
D
÷
÷
÷
−
-
với phân thức đối của
phân thức
Bài 2:
2 10
1 1
x
x x
+ −
− −
102
1 ( 1)
x
x x
−+ +
− − −
2 10
1
x
x
+ +
−
12
1
x
x
+
−
2 5 5
1 1 1
x
x x x
+ − −
− − −
2 5 5
1 1 1
x
x x x
÷
÷
÷
+
− − −
− +
==
=
=
=
* Chuù yù: Thöù töï thöïc
hieän caùc
pheùp tính veà phaân
thöùc cuõng
gioáng nhö thöù töï thöïc
hieän pheùp
12. Quy tắcQuy tắc::
Muốn trừ phân thức
, ta cộng
cho phân thức
với phân
=
2. Phép trừ:2. Phép trừ:
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
+A
B
C
D
÷
÷
÷
−
-
với phân thức đối của
phân thức
2 2
(7 1)4 1
3 3
xx
x y x y
− −− +
2
4 1 (7 1)
3
x x
x y
− − −
13
23
x
xyx y
−− =
•Baøi 29/50: Thöïc hieän
pheùp tính:
a)
c) 11 18
2 3 3 2
x x
x x
−−
− −
2 2
4 1 7 1
3 3
x x
x y x y
− −−
11 18
2 3
x x
x
+ −
−
11 18
2 3 2 3
x x
x x
−+
− −
( 18)11
2 3 (2 3)x
xx
x
−−
− −
+
−
=
=
=
==
=
6(2 3)
2 3
x
x
−
−
=12 18
2 3
x
x
−=
−
= 6
2
4 1 7 1
3
x x
x y
− − +=
13. 1.1. Phân thức đốiPhân thức đối::
**Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Hai phân thứcHai phân thức
được gọi là đối nhau nếuđược gọi là đối nhau nếu
tổng của chúng bằng 0.tổng của chúng bằng 0.
Tổng quát:Tổng quát: ++ == 00
AA
BB
KýKý hiệuhiệu:: Phân thức đối củaPhân thức đối của
là:là:
==== ;;
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
-A-A
BB
AA
BB
Quy tắcQuy tắc::
=
2.2. Phép trừ:Phép trừ:
A
B
C
D
+A
B
C
D
÷
÷
÷
−
-
Híng dÉn vÒnhµ
1. Häc thuéc lý thuyÕt.
2. Lµm bµi tËp:
* Tõ 33 ®Õn 37 trang 50-51
(SGK).
* Lµm bµi 24 (a,b,c); 25 trang
20-21 (SBT).