SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 8
Downloaden Sie, um offline zu lesen
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
1. Khái niệm về dạng lượng giác của số phức
Cho số phức z = a + bi, số phức trên được gọi là dạng đại số của số phức
Số phức z = r(cosϕ + isinϕ) được gọi là dạng lượng giác của số phức
Trong đó:
r: là module của số phức
ϕ: là argument của số phức
2. Cách chuyển đổi một số phức từ dạng đại số sang lượng giác
Để chuyển số phức z = a + bi sang dạng lượng giác z = r(cosϕ + isinϕ) ta phải tìm được module và
argument của số phức.
Bằng việc đồng nhất biểu thức hai số phức ta có:
2 2
2 2
2 2
2 2
r a b
r a b
a a
a rcos cos , (1)
r a b
b rsin
b b
sin , (2)
r a b


= + = +
 
= ϕ ⇔ ϕ = = 
+ = ϕ 
ϕ = =
 +
Hệ phương trình trên cho phép chúng ta thực hiện việc chuyển đổi dễ dàng từ đại số sang lượng giác.
Chú ý:
♦ Từ các hệ thức (1) và (2), kết hợp với kiến thức lượng giác về cung và góc lượng giác ta sẽ xác định được
ϕ.
♦ Nhiều số phức cho dạng “na ná”lượng giác rất dễ làm chúng ta “lầm tưởng” đó chính là dạng lượng
giác. Nhưng không, bằng việc chuyển đổi linh hoạt các công thức từ cos sang sin và ngược lại ta sẽ thu
được dạng lượng giác “chính gốc”
♦ Trong các biểu thức cho phép xác định ϕ thì thường có hai giá trị ϕ chấp nhận được, tùy thuộc vào chiều
quay mà ta chọn để lấy ϕ theo chiều dương hay chiều âm (ví dụ cặp giá trị ϕ = –5π/6 hoặc ϕ = 7π/6 đều
chấp nhận được)
Ví dụ 1. Tính modun và argument của các số phức sau
a) z = 1 + i b) z 3 i= +
c) z 3 i= − d) z 1 i 3= +
Hướng dẫn giải:
Áp dụng các công thức
2 2
2 2
2 2
r a b
a a
cos
r a b
b b
sin
r a b


= +

ϕ = =
+

ϕ = =
 +
, ta có
a) 2 2
z 1 i r a b 1 1 2= + ⇒ = + = + =
Đồng thời
a 1
cos
r 2
b 1 4
sin
r 2

ϕ = = π
⇒ ϕ =
 ϕ = =

Tài liệu bài giảng:
04. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
b)
r 3 1 2
r 2
3 3
z 3 i cos
r 2
61 1
sin
r 2

= + =
=
 
= + ⇒ ϕ = = ⇒ π 
ϕ = 
ϕ = =
c)
r 3 1 2
r 2
3 3
z 3 i cos
r 2
61 1
sin
r 2

= + =
=
 
= − ⇒ ϕ = = ⇒ π 
ϕ = − 
ϕ = − = −
d)
r 1 3 2
r 2
1 1
z 1 i 3 cos
r 2
3
3 3
sin
r 2

 = + =
 =
 
= + ⇒ ϕ = = ⇒ π 
ϕ = 
ϕ = =

Ví dụ 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác
a) z 6 i 2= − − b) z 2 2 3i= − +
c) z 1 i 3= − − d) z 5 5 3i= − −
Hướng dẫn giải:
a)
r 6 2 2 2 r 2 2
r 2 2
6 6 6 3
z 6 i 2 cos cos 7
r r 22 2
6
2 12 2 sinsin
r 2r 2 2
 
 = + = =
   = − − − − 
= − − ⇒ ϕ = = ⇔ ϕ = = ⇒   π
ϕ =  
  − −− − ϕ = = ϕ = =

Từ đó
7 7
z 6 i 2 2 2 cos isin
6 6
π π 
= − − = + 
 
b)
r 4 12 4
r 4
2 1 2 2
z 2 2 3i cos z 4 cos isin2
r 2 3 3
3
2 3 3
sin
r 2

 = + =
 =
− − π π   
= − + ⇒ ϕ = = ⇒ ⇒ = +π   
ϕ =   
ϕ = =

c)
r 1 3 2
r 2
1 1 4 4
z 1 i 3 cos z 2 cos isin4
r 2 3 3
3
3 3
sin
r 2

 = + =
 =
− − π π   
= − − ⇒ ϕ = = ⇒ ⇒ = +π   
ϕ =    − −
ϕ = =

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
d)
r 25 75 10
r 10
5 1 4 4
z 5 5 3i cos z 10 cos isin4
r 2 3 3
3
5 3 3
sin
r 2

 = + =
 =
− − π π   
= − − ⇒ ϕ = = ⇒ ⇒ = +π   
ϕ =    − −
ϕ = =

Ví dụ 3. Viết số phức sau dạng lượng giác: 2
z sin 2isin
2
ϕ
= ϕ+
Hướng dẫn giải:
Biến đổi số phức đã cho ta được 2 2φ φ φ φ φ φ φ
z sin φ 2isin 2sin cos 2isin 2sin cos isin
2 2 2 2 2 2 2
 
= + = + = + 
 
Do module của số phức luôn là số dương nên ta xét các trường hợp sau
TH1:
φ φ φ φ
sin 0 z 2sin cos isin
2 2 2 2
 
> ⇒ = + 
 
TH2:
φ φ φ φ
sin 0 z 2sin cos π isin π
2 2 2 2
    
< ⇒ = − + + +    
    
Ví dụ 4. Viết các số phức sau dạng lượng giác
1. z 3 i= − − 2. z 1 i 3= − +
3. z 1 i 3= − 4. z 5 5 3i= −
5. z 2 2i= − 6. z = i
7. z = 8i 8. z = –4i
3. Nhân và chia hai số phức dạng lượng giác
a) Nhân hai số phức dạng lượng giác
Cho hai số phức dạng lượng giác: z1 = r1(cosϕ1 + isinϕ1) và z2 = r2(cosϕ2 + isinϕ2)
Khi đó số phức z = z1.z2 được cho bởi công thức [ ]1 2 1 2 1 2 1 2z z .z r .r cos( ) isin( )= = ϕ + ϕ + ϕ + ϕ
Từ đó ta có số phức z = z1.z2 có module và argument thỏa mãn r = r1.r2 và ϕ = ϕ1 + ϕ2
Chứng minh:
Thật vậy ta có: ( ) ( )1 2 1 1 1 2 2 2z z .z r cos isin . r cos isin= = ϕ + ϕ ϕ + ϕ =      
( ) ( ) [ ]1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2r r cos .cos sin .sin i cos .sin sin .cos r r cos( ) isin( )ϕ ϕ − ϕ ϕ + ϕ ϕ + ϕ ϕ = ϕ + ϕ + ϕ + ϕ  
Ví dụ 1. Viết các số phức sau dạng đại số
a) ( )( )0 0 0 0
z 2 cos18 isin18 cos72 isin 72= + +
b) ( )( )0 0 0 0
z 3 cos120 isin120 cos15 isin15= + +
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức [ ]1 2 1 2 1 2 1 2z z .z r .r cos( ) isin( )= = ϕ + ϕ + ϕ + ϕ ta có
a) ( )( ) ( ) ( )0 0 0 0 0 0 0 0
z 2 cos18 isin18 cos72 isin 72 2 cos 18 72 isin 18 72 = + + = + + + 
( )0 0
2 cos90 isin90 i 2 z i 2= + = ⇒ =
b) ( )( ) ( ) ( )0 0 0 0 0 0 0 0
z 3 cos120 isin120 cos15 isin15 3 cos 120 15 isin 120 15 = + + = + + + 
( )0 0 1 1 3 3
3 cos135 isin135 3 i z i
2 2 2 2
 
= + = − + ⇒ = − + 
 
Ví dụ 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác
a) ( )( )z 1 i 3 i= + − b) ( )( )z 2 i 6 1 i 3= + −
Hướng dẫn giải:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
♦ Với bài này chúng ta hoàn toàn có thể thực hiện phép nhân ngay rồi chuyển kết quả thành lượng giác,
nhưng thường thì do argument của số phức khó tìm được kết quả đẹp nên chúng ta sẽ chuyển từng biểu thức
sang lượng giác rồi thực hiện phép nhân sau.
♦ Với những dạng bài toán như thế này thì khi chuyển sang lượng giác chúng ta có thể thực hiện nhanh mà
không phải trình bày rườm rà thao tác chuyển như thế nào (tức là phải pro về cách chuyển rồi đó).
a) Ta có: 1 i 2 cos isin
4 4
π π 
+ = + 
 
; 3 i 2 cos isin
6 6
−π −π 
− = + 
 
Khi đó ( )( )z 1 i 3 i 2 cos isin . 2 cos isin 2 2 cos isin
4 4 6 6 12 12
 π π   −π −π  π π     
= + − = + + = +        
        
b) Ta có: 2 i 6 2 2 cos isin
3 3
π π 
+ = + 
 
; 1 i 3 2 cos isin
3 3
−π −π 
− = + 
 
Khi đó ( )( ) ( )z 2 i 6 1 i 3 2 2 cos isin . 2 cos isin 2 2 cos0 isin 0
3 3 3 3
 π π   −π −π    
= + − = + + = +      
      
b) Chia hai số phức dạng lượng giác
Cho hai số phức dạng lượng giác: z1 = r1(cosϕ1 + isinϕ1) và z2 = r2(cosϕ2 + isinϕ2)
Khi đó số phức 1
2
z
z
z
= được cho bởi công thức [ ]1 1
1 2 1 2
2 2
z r
z cos( ) isin( )
z r
= = ϕ − ϕ + ϕ − ϕ
Từ đó ta có số phức 1
2
z
z
z
= có module và argument thỏa mãn 1
2
r
r
r
= và ϕ = ϕ1 – ϕ2
Chứng minh:
Thật vậy ta có
( )
( )
( ) ( )1 1 1 2 2 21 1 11
2
2 2 2 2 2
r cos isin r cos isinr cos isinz
z
z r cos isin r
ϕ + ϕ ϕ − ϕ   ϕ + ϕ    = = =
ϕ + ϕ
( ) ( )
[ ]1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
1 2 1 22
2 2
r r cos .cos sin .sin i sin .cos cos .sin r
cos( ) isin( )
r r
ϕ ϕ + ϕ ϕ + ϕ ϕ − ϕ ϕ  = = ϕ − ϕ + ϕ − ϕ
Ví dụ 1. Viết các số phức sau dạng đại số
a)
0 0
0 0
cos85 isin85
z
cos 40 isin 40
+
=
+
b)
2 2
2 cos isin
3 3
z
2 cos isin
2 2
π π 
+ 
 =
π π 
+ 
 
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức [ ]1 1
1 2 1 2
2 2
z r
z cos( ) isin( )
z r
= = ϕ − ϕ + ϕ − ϕ , ta được:
a) ( ) ( )
0 0
0 0 0 0 0 0
0 0
cos85 isin85 1 1
z cos 85 40 isin 85 40 cos45 isin 45 i
cos40 isin 40 2 2
+
= = − + − = + = +
+
b)
2 2
2 cos isin
2 2 2 2 6 23 3
z cos isin cos isin i
2 3 2 3 2 2 6 6 4 4
2 cos isin
2 2
π π 
+   π π π π π π      = = − + − = + = +      π π        + 
 
Ví dụ 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác
a)
1 i
z
2 2i
−
=
+
b)
1 3i
z
3 i
− +
=
+
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: 1 i 2 cos isin
4 4
−π −π 
− = + 
 
; 2 2i 2(1 i) 2 2 cos isin
4 4
π π 
+ = + = + 
 
Khi đó:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
2 cos isin
1 i 1 1 14 4
z cos isin cos isin i
2 2i 2 4 4 4 4 2 2 2 2
2 2 cos isin
4 4
−π −π 
+ −  π π π π  −π −π      = = = − − + − − = + = −      π π+         + 
 
b) Ta có:
2 2
1 3i 2 cos isin
3 3
π π 
− + = + 
 
; 3 i 2 cos isin
6 6
π π 
+ = + 
 
Khi đó
2 2
2 cos isin
1 3i 2 23 3
z cos isin cos isin z i
3 6 3 6 2 23 i 2 cos isin
6 6
π π 
+ − + π π π π π π    = = = − + − = + ⇒ =   π π +    + 
 
Ví dụ 3. Viết các số phức sau dạng đại số
a) z 5 cos isin .3 cos isin
6 6 4 4
π π π π   
= + +   
   
b)
0 0
0 0
2(cos45 isin 45 )
z
3(cos15 isin15 )
+
=
+
4. Công thức Moiver và ứng dụng dạng lượng giác của số phức
a) Công thức Moiver
Cho số phức z = r(cosϕ + isinϕ), khi đó zn
= [r(cosϕ + isinϕ)]n
= rn
[cos(nϕ) + isin(nϕ)]
Công thức zn
= rn
[cos(nϕϕϕϕ) + isin(nϕϕϕϕ)] được gọi là công thức Moiver.
Ví dụ:
( ) ( ) ( )
4
44
z 1 i 2cos isin 2 cos 4. isin 4. 4 cos isin 4
4 4 4 4
π π  π π      
= + = + = + = π + π = −      
      
Bằng các phép tính toán đại số ta cũng dễ dàng thu được kết quả như trên!!!
b) Ứng dụng dạng lượng giác
♦ Ứng dụng 1: Tính toán các biểu thức số phức với lũy thừa lớn
Ví dụ 1. Tính module và viết các số phức liên hợp của mỗi số phức sau
a) ( )
6
z 1 i 3= − + b)
100
1 i
z
1 i
− 
=  
+ 
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: ( )
6
62 2 2 2
1 i 3 2 cos isin z 1 i 3 2 cos isin
3 3 3 3
π π  π π    
− + = + ⇒ = − + = +    
    
( )6 6 612 12
2 cos isin 2 cos4 isin 4 2 z 64
3 3
π π 
= + = π + π = ⇒ = 
 
Từ đó ta có z 64; z 64= =
b) Ta có: 1 i 2 cos isin
4 4
−π −π 
− = + 
 
2 cos isin
1 i 4 4
1 i 2 cos isin cos isin i
4 4 1 i 2 2
2 cos isin
4 4
−π −π 
+ π π − −π −π   + = + ⇒ = = + = −  π π+    + 
 
100 100
1 i 100 100
z cos isin cos isin 1
1 i 2 2 2 2
− −π −π − π − π   
⇒ = = + = + =   
+   
Từ đó ta được z 1; z 1= =
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
Ví dụ 2. Tính module của mỗi số phức sau
a)
( ) ( )
( )
8 6
5
1 i 3 3 i
z
1 i
+ −
=
−
b)
( ) ( )
( )
46
5
1 i 3 3i
z
1 3i
+ −
=
−
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
♦ ( )
8
8 88 8 2 2
1 i 3 2 cos isin 1 i 3 2 cos isin 2 cos isin
3 3 3 3 3 3
π π π π π π     
+ = + ⇒ + = + = +     
     
♦ ( ) ( ) ( )
6
6 66 6
3 i 2 cos isin 3 i 2 cos isin 2 cos isin
6 6 6 6
−π −π − π − π   
− = + ⇒ − = + = −π + −π      
   
♦ ( ) ( )
55 5 5 5 5
1 i 2 cos isin 1 i 2 cos isin 4 2 cos isin
4 4 4 4 4 4
−π −π − π − π − π − π     
− = + ⇒ − = + = +     
     
Từ đó ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )8 68 6
14
5
2 2
2 cos isin .2 cos isin cos isin1 i 3 3 i 23 3 3 3z
5 55 5 4 21 i cos isin4 2 cos isin
4 44 4
π π  −π −π+ −π + −π  +   + −
 = = =
− π − π− π − π − ++ 
 
14 14 14
2 5 5 2 11 11 2
cos isin cos isin z
3 4 3 4 12 124 2 4 2 4 2
 −π π −π π  π π     
= + + + = + ⇒ =      
      
b) Ta có:
♦ ( ) ( )
66 6 6 3 3
1 i 2 cos isin 1 i 2 cos isin 8 cos isin
4 4 4 4 2 2
π π π π π π     
+ = + ⇒ + = + = +     
     
♦ ( ) ( ) ( )
4 4 6 6
3 3i 3 1 i 6 cos isin 3 3i 6 cos isin
4 4 4 4
−π −π − π − π   
− = − = + ⇒ − = + =   
   
3 3
36 cos isin
2 2
− π − π 
= + 
 
♦ ( )
5
5 5 5
1 3i 2 cos isin 1 3i 2 cos isin
3 3 3 3
−π −π − π − π   
− = + ⇒ − = +   
   
Từ đó ta có:
( ) ( )
( )
46
5
5
3 3 3 3
8 cos isin .36 cos isin1 i 3 3i cos0 isin 02 2 2 2
z 9.
5 55 51 3i cos isin2 cos isin
3 33 3
π π − π − π   
+ +   + − +   = = =
− π − π− π − π − ++ 
 
5 5
9 cos isin z 9
3 3
π π 
= + ⇒ = 
 
♦ Ứng dụng 2: Tìm căn bậc n của số phức
- Khái niệm căn bậc n:
Cho số phức z, một số phức w được gọi là căn bậc n của số phức z nếu wn
= z.
- Cách tìm căn bậc n của số phức z
Giải sử số phức z đã cho là z = r(cosϕ + isinϕ), và số phức w là w = r’(cosϕ’ + isinϕ’)
Khi đó điều kiện wn
= z tương đương với:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
n n
r ' cos ' isin ' r cos isin r ' cos n ' isin n ' r cos isinϕ + ϕ = ϕ+ ϕ ⇔ ϕ + ϕ = ϕ+ ϕ      
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
Từ đó ta suy ra
n
n r' r
r ' r
k2
n ' k2 '
n
 = = 
⇒  ϕ+ π
ϕ = ϕ+ π ϕ = 

, với k = 0, 1, 2…n –1.
Vậy các căn bậc n của số phức z là n k2 k2
w r cos isin ,k 0,n 1
n n
ϕ+ π ϕ+ π 
= + = − 
 
Ví dụ. Tìm các căn bậc n theo yêu cầu
a) Căn bậc 3 của z 3 i= −
b) Căn bậc 4 của z = i
Hướng dẫn giải:
a) Ta có z 3 i 2 cos isin
6 6
−π −π 
= − = + 
 
Gọi số phức w = r(cosϕ + isinϕ) là căn bậc 3 của z, khi đó w3
= z.
Theo công thức tính căn bậc n của số phức ta có 3
k2 k2
6 6w 2 cos isin ,k 0,2
3 3
−π −π 
+ π + π 
= + = 
 
 
Với k = 0 ta được 3 3
1
6 6w 2 cos isin 2 cos isin
3 3 18 18
−π −π 
  −π −π 
= + = +   
  
 
Với k = 1 ta được 3 3
2
2 2
11 116 6w 2 cos isin 2 cos isin
3 3 18 18
−π −π 
+ π + π  π π 
= + = +   
  
 
Với k = 2 ta được 3 3
3
4 4
23 236 6w 2 cos isin 2 cos isin
3 3 18 18
−π −π 
+ π + π  π π 
= + = +   
  
 
Vậy số phức đã cho có ba căn bậc ba là w1, w2, w3 như trên.
b) Ta có z i cos isin
2 2
π π
= = +
Gọi số phức w = r(cosϕ + isinϕ) là căn bậc 4 của z, khi đó w4
= z.
Theo công thức tính căn bậc n của số phức ta có:
4
k2 k2 k2 k2
2 2 2 2w 1 cos isin cos isin ,k 0,3
4 4 4 4
π π π π 
+ π + π + π + π 
= + = + = 
 
 
Với k = 0 ta được 1
2 2w cos isin cos isin
4 4 8 8
π π
π π
= + = +
Với k = 1 ta được 2
2 2
5 52 2w cos isin cos isin
4 4 8 8
π π
+ π + π
π π
= + = +
Với k = 2 ta được 3
4 4
9 92 2w cos isin cos isin
4 4 8 8
π π
+ π + π
π π
= + = +
Với k = 3 ta được 4
6 6
13 132 2w cos isin cos isin
4 4 8 8
π π
+ π + π
π π
= + = +
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
Vậy số phức đã cho có bốn căn bậc bốn là w1, w2, w3, w4 như trên.
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1. Viết các số phức sau dạng đại số
a) ( ) ( )
68
z 1 i 1 i 3= + − b) ( )
15
z 2 2 3i= −
c) 5 7π π
z cos isin i .(1 3i)
3 3
 
= − + 
 
d)
( ) ( )
( )
4
6
3 3 3i . 1 i
z
3 i
− −
=
+
Bài 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác
a) ( ) ( )
7 10
z 3 i 1 i= − − b) ( ) ( )
8 10
z 6 i 2 3 i= − −
b)
( )
( )
7
8
1 i
z
3 i
+
=
−
d) ( ) ( )
89
z 1 i 1 i 3= − +
Bài 3. Viết các số phức sau dạng lượng giác
a) ( ) ( ) ( )
7 10 4
z 3 i 1 i 3 1 i= + − + b)
( )
( )
5
11
3 i
z
1 i 3
+
=
−
c)
20
1 i 3
z
1 i
 +
=   − 
d)
( )
( )
6
7
10
3 i .(3i)
z
1 i
−
=
+
Bài 4. Tìm các căn bậc 3 của:
a) z = 1 b) z = 1 + i
c) z = 1 – i d) z 1 3i= +
Bài 5. Tìm các căn bậc 4 của:
a) z 3 i= − b) z 2 2i= −
c) z 1 i 3= + d) z i= −
Bài 6. Tính: 2010
2010
1
z
z
+ biết
1
z 1
z
+ =

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thiAntonio Krista
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giacphongmathbmt
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘINhập Vân Long
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giácphanhak7dl
 
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcSirô Tiny
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tietVân Đào
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácLinh Nguyễn
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácngotieuloc
 
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70lovestem
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010michaelquyet94
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p3
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p304 mot so ki thuat giai pt luong giac p3
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p3Huynh ICT
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnNhập Vân Long
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgDuc Truong Giang Pham
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSDANAMATH
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácDuy Anh Nguyễn
 

Was ist angesagt? (20)

[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giac
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
 
Bai tap so phuc
Bai tap so phucBai tap so phuc
Bai tap so phuc
 
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọc
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
 
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Bai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giacBai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giac
 
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p3
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p304 mot so ki thuat giai pt luong giac p3
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p3
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 

Andere mochten auch

đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5Huynh ICT
 
02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dungHuynh ICT
 
đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27Huynh ICT
 
đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)Huynh ICT
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p107 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p1Huynh ICT
 
02 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p202 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p2Huynh ICT
 
đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25Huynh ICT
 
đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)Huynh ICT
 

Andere mochten auch (18)

đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung
 
đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27
 
đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)
 
đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)
 
đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)
 
đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29
 
07 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p107 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p1
 
02 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p202 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p2
 
đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
 
Word 2007
Word 2007Word 2007
Word 2007
 
Word 1 2007
Word 1 2007Word 1 2007
Word 1 2007
 
đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)
 

Ähnlich wie 04 dang luong giac cua so phuc

Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1diemthic3
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6Huynh ICT
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61lovestem
 
01 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p201 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p2Huynh ICT
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1Hien Nguyen
 
03 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p103 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p1Huynh ICT
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2Huynh ICT
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.comtrongphuckhtn
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1Huynh ICT
 
de-cuong-on-tap-cung-va-goc-luong-giac-cong-thuc-luong-giac-phung-hoang-em.pdf
de-cuong-on-tap-cung-va-goc-luong-giac-cong-thuc-luong-giac-phung-hoang-em.pdfde-cuong-on-tap-cung-va-goc-luong-giac-cong-thuc-luong-giac-phung-hoang-em.pdf
de-cuong-on-tap-cung-va-goc-luong-giac-cong-thuc-luong-giac-phung-hoang-em.pdfThng411
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]phongmathbmt
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2Huynh ICT
 

Ähnlich wie 04 dang luong giac cua so phuc (20)

Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
Sophuc
SophucSophuc
Sophuc
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
01 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p201 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p2
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
 
694449747408
694449747408694449747408
694449747408
 
03 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p103 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p1
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1
 
de-cuong-on-tap-cung-va-goc-luong-giac-cong-thuc-luong-giac-phung-hoang-em.pdf
de-cuong-on-tap-cung-va-goc-luong-giac-cong-thuc-luong-giac-phung-hoang-em.pdfde-cuong-on-tap-cung-va-goc-luong-giac-cong-thuc-luong-giac-phung-hoang-em.pdf
de-cuong-on-tap-cung-va-goc-luong-giac-cong-thuc-luong-giac-phung-hoang-em.pdf
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
 
Lượng giác
Lượng giácLượng giác
Lượng giác
 
Lượng giác
Lượng giác Lượng giác
Lượng giác
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2
 

04 dang luong giac cua so phuc

  • 1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn 1. Khái niệm về dạng lượng giác của số phức Cho số phức z = a + bi, số phức trên được gọi là dạng đại số của số phức Số phức z = r(cosϕ + isinϕ) được gọi là dạng lượng giác của số phức Trong đó: r: là module của số phức ϕ: là argument của số phức 2. Cách chuyển đổi một số phức từ dạng đại số sang lượng giác Để chuyển số phức z = a + bi sang dạng lượng giác z = r(cosϕ + isinϕ) ta phải tìm được module và argument của số phức. Bằng việc đồng nhất biểu thức hai số phức ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 r a b r a b a a a rcos cos , (1) r a b b rsin b b sin , (2) r a b   = + = +   = ϕ ⇔ ϕ = =  + = ϕ  ϕ = =  + Hệ phương trình trên cho phép chúng ta thực hiện việc chuyển đổi dễ dàng từ đại số sang lượng giác. Chú ý: ♦ Từ các hệ thức (1) và (2), kết hợp với kiến thức lượng giác về cung và góc lượng giác ta sẽ xác định được ϕ. ♦ Nhiều số phức cho dạng “na ná”lượng giác rất dễ làm chúng ta “lầm tưởng” đó chính là dạng lượng giác. Nhưng không, bằng việc chuyển đổi linh hoạt các công thức từ cos sang sin và ngược lại ta sẽ thu được dạng lượng giác “chính gốc” ♦ Trong các biểu thức cho phép xác định ϕ thì thường có hai giá trị ϕ chấp nhận được, tùy thuộc vào chiều quay mà ta chọn để lấy ϕ theo chiều dương hay chiều âm (ví dụ cặp giá trị ϕ = –5π/6 hoặc ϕ = 7π/6 đều chấp nhận được) Ví dụ 1. Tính modun và argument của các số phức sau a) z = 1 + i b) z 3 i= + c) z 3 i= − d) z 1 i 3= + Hướng dẫn giải: Áp dụng các công thức 2 2 2 2 2 2 r a b a a cos r a b b b sin r a b   = +  ϕ = = +  ϕ = =  + , ta có a) 2 2 z 1 i r a b 1 1 2= + ⇒ = + = + = Đồng thời a 1 cos r 2 b 1 4 sin r 2  ϕ = = π ⇒ ϕ =  ϕ = =  Tài liệu bài giảng: 04. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC Thầy Đặng Việt Hùng
  • 2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn b) r 3 1 2 r 2 3 3 z 3 i cos r 2 61 1 sin r 2  = + = =   = + ⇒ ϕ = = ⇒ π  ϕ =  ϕ = = c) r 3 1 2 r 2 3 3 z 3 i cos r 2 61 1 sin r 2  = + = =   = − ⇒ ϕ = = ⇒ π  ϕ = −  ϕ = − = − d) r 1 3 2 r 2 1 1 z 1 i 3 cos r 2 3 3 3 sin r 2   = + =  =   = + ⇒ ϕ = = ⇒ π  ϕ =  ϕ = =  Ví dụ 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác a) z 6 i 2= − − b) z 2 2 3i= − + c) z 1 i 3= − − d) z 5 5 3i= − − Hướng dẫn giải: a) r 6 2 2 2 r 2 2 r 2 2 6 6 6 3 z 6 i 2 cos cos 7 r r 22 2 6 2 12 2 sinsin r 2r 2 2    = + = =    = − − − −  = − − ⇒ ϕ = = ⇔ ϕ = = ⇒   π ϕ =     − −− − ϕ = = ϕ = =  Từ đó 7 7 z 6 i 2 2 2 cos isin 6 6 π π  = − − = +    b) r 4 12 4 r 4 2 1 2 2 z 2 2 3i cos z 4 cos isin2 r 2 3 3 3 2 3 3 sin r 2   = + =  = − − π π    = − + ⇒ ϕ = = ⇒ ⇒ = +π    ϕ =    ϕ = =  c) r 1 3 2 r 2 1 1 4 4 z 1 i 3 cos z 2 cos isin4 r 2 3 3 3 3 3 sin r 2   = + =  = − − π π    = − − ⇒ ϕ = = ⇒ ⇒ = +π    ϕ =    − − ϕ = = 
  • 3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn d) r 25 75 10 r 10 5 1 4 4 z 5 5 3i cos z 10 cos isin4 r 2 3 3 3 5 3 3 sin r 2   = + =  = − − π π    = − − ⇒ ϕ = = ⇒ ⇒ = +π    ϕ =    − − ϕ = =  Ví dụ 3. Viết số phức sau dạng lượng giác: 2 z sin 2isin 2 ϕ = ϕ+ Hướng dẫn giải: Biến đổi số phức đã cho ta được 2 2φ φ φ φ φ φ φ z sin φ 2isin 2sin cos 2isin 2sin cos isin 2 2 2 2 2 2 2   = + = + = +    Do module của số phức luôn là số dương nên ta xét các trường hợp sau TH1: φ φ φ φ sin 0 z 2sin cos isin 2 2 2 2   > ⇒ = +    TH2: φ φ φ φ sin 0 z 2sin cos π isin π 2 2 2 2      < ⇒ = − + + +          Ví dụ 4. Viết các số phức sau dạng lượng giác 1. z 3 i= − − 2. z 1 i 3= − + 3. z 1 i 3= − 4. z 5 5 3i= − 5. z 2 2i= − 6. z = i 7. z = 8i 8. z = –4i 3. Nhân và chia hai số phức dạng lượng giác a) Nhân hai số phức dạng lượng giác Cho hai số phức dạng lượng giác: z1 = r1(cosϕ1 + isinϕ1) và z2 = r2(cosϕ2 + isinϕ2) Khi đó số phức z = z1.z2 được cho bởi công thức [ ]1 2 1 2 1 2 1 2z z .z r .r cos( ) isin( )= = ϕ + ϕ + ϕ + ϕ Từ đó ta có số phức z = z1.z2 có module và argument thỏa mãn r = r1.r2 và ϕ = ϕ1 + ϕ2 Chứng minh: Thật vậy ta có: ( ) ( )1 2 1 1 1 2 2 2z z .z r cos isin . r cos isin= = ϕ + ϕ ϕ + ϕ =       ( ) ( ) [ ]1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2r r cos .cos sin .sin i cos .sin sin .cos r r cos( ) isin( )ϕ ϕ − ϕ ϕ + ϕ ϕ + ϕ ϕ = ϕ + ϕ + ϕ + ϕ   Ví dụ 1. Viết các số phức sau dạng đại số a) ( )( )0 0 0 0 z 2 cos18 isin18 cos72 isin 72= + + b) ( )( )0 0 0 0 z 3 cos120 isin120 cos15 isin15= + + Hướng dẫn giải: Áp dụng công thức [ ]1 2 1 2 1 2 1 2z z .z r .r cos( ) isin( )= = ϕ + ϕ + ϕ + ϕ ta có a) ( )( ) ( ) ( )0 0 0 0 0 0 0 0 z 2 cos18 isin18 cos72 isin 72 2 cos 18 72 isin 18 72 = + + = + + +  ( )0 0 2 cos90 isin90 i 2 z i 2= + = ⇒ = b) ( )( ) ( ) ( )0 0 0 0 0 0 0 0 z 3 cos120 isin120 cos15 isin15 3 cos 120 15 isin 120 15 = + + = + + +  ( )0 0 1 1 3 3 3 cos135 isin135 3 i z i 2 2 2 2   = + = − + ⇒ = − +    Ví dụ 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác a) ( )( )z 1 i 3 i= + − b) ( )( )z 2 i 6 1 i 3= + − Hướng dẫn giải:
  • 4. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn ♦ Với bài này chúng ta hoàn toàn có thể thực hiện phép nhân ngay rồi chuyển kết quả thành lượng giác, nhưng thường thì do argument của số phức khó tìm được kết quả đẹp nên chúng ta sẽ chuyển từng biểu thức sang lượng giác rồi thực hiện phép nhân sau. ♦ Với những dạng bài toán như thế này thì khi chuyển sang lượng giác chúng ta có thể thực hiện nhanh mà không phải trình bày rườm rà thao tác chuyển như thế nào (tức là phải pro về cách chuyển rồi đó). a) Ta có: 1 i 2 cos isin 4 4 π π  + = +    ; 3 i 2 cos isin 6 6 −π −π  − = +    Khi đó ( )( )z 1 i 3 i 2 cos isin . 2 cos isin 2 2 cos isin 4 4 6 6 12 12  π π   −π −π  π π      = + − = + + = +                  b) Ta có: 2 i 6 2 2 cos isin 3 3 π π  + = +    ; 1 i 3 2 cos isin 3 3 −π −π  − = +    Khi đó ( )( ) ( )z 2 i 6 1 i 3 2 2 cos isin . 2 cos isin 2 2 cos0 isin 0 3 3 3 3  π π   −π −π     = + − = + + = +              b) Chia hai số phức dạng lượng giác Cho hai số phức dạng lượng giác: z1 = r1(cosϕ1 + isinϕ1) và z2 = r2(cosϕ2 + isinϕ2) Khi đó số phức 1 2 z z z = được cho bởi công thức [ ]1 1 1 2 1 2 2 2 z r z cos( ) isin( ) z r = = ϕ − ϕ + ϕ − ϕ Từ đó ta có số phức 1 2 z z z = có module và argument thỏa mãn 1 2 r r r = và ϕ = ϕ1 – ϕ2 Chứng minh: Thật vậy ta có ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 2 2 21 1 11 2 2 2 2 2 2 r cos isin r cos isinr cos isinz z z r cos isin r ϕ + ϕ ϕ − ϕ   ϕ + ϕ    = = = ϕ + ϕ ( ) ( ) [ ]1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 22 2 2 r r cos .cos sin .sin i sin .cos cos .sin r cos( ) isin( ) r r ϕ ϕ + ϕ ϕ + ϕ ϕ − ϕ ϕ  = = ϕ − ϕ + ϕ − ϕ Ví dụ 1. Viết các số phức sau dạng đại số a) 0 0 0 0 cos85 isin85 z cos 40 isin 40 + = + b) 2 2 2 cos isin 3 3 z 2 cos isin 2 2 π π  +   = π π  +    Hướng dẫn giải: Áp dụng công thức [ ]1 1 1 2 1 2 2 2 z r z cos( ) isin( ) z r = = ϕ − ϕ + ϕ − ϕ , ta được: a) ( ) ( ) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 cos85 isin85 1 1 z cos 85 40 isin 85 40 cos45 isin 45 i cos40 isin 40 2 2 + = = − + − = + = + + b) 2 2 2 cos isin 2 2 2 2 6 23 3 z cos isin cos isin i 2 3 2 3 2 2 6 6 4 4 2 cos isin 2 2 π π  +   π π π π π π      = = − + − = + = +      π π        +    Ví dụ 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác a) 1 i z 2 2i − = + b) 1 3i z 3 i − + = + Hướng dẫn giải: a) Ta có: 1 i 2 cos isin 4 4 −π −π  − = +    ; 2 2i 2(1 i) 2 2 cos isin 4 4 π π  + = + = +    Khi đó:
  • 5. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn 2 cos isin 1 i 1 1 14 4 z cos isin cos isin i 2 2i 2 4 4 4 4 2 2 2 2 2 2 cos isin 4 4 −π −π  + −  π π π π  −π −π      = = = − − + − − = + = −      π π+         +    b) Ta có: 2 2 1 3i 2 cos isin 3 3 π π  − + = +    ; 3 i 2 cos isin 6 6 π π  + = +    Khi đó 2 2 2 cos isin 1 3i 2 23 3 z cos isin cos isin z i 3 6 3 6 2 23 i 2 cos isin 6 6 π π  + − + π π π π π π    = = = − + − = + ⇒ =   π π +    +    Ví dụ 3. Viết các số phức sau dạng đại số a) z 5 cos isin .3 cos isin 6 6 4 4 π π π π    = + +        b) 0 0 0 0 2(cos45 isin 45 ) z 3(cos15 isin15 ) + = + 4. Công thức Moiver và ứng dụng dạng lượng giác của số phức a) Công thức Moiver Cho số phức z = r(cosϕ + isinϕ), khi đó zn = [r(cosϕ + isinϕ)]n = rn [cos(nϕ) + isin(nϕ)] Công thức zn = rn [cos(nϕϕϕϕ) + isin(nϕϕϕϕ)] được gọi là công thức Moiver. Ví dụ: ( ) ( ) ( ) 4 44 z 1 i 2cos isin 2 cos 4. isin 4. 4 cos isin 4 4 4 4 4 π π  π π       = + = + = + = π + π = −              Bằng các phép tính toán đại số ta cũng dễ dàng thu được kết quả như trên!!! b) Ứng dụng dạng lượng giác ♦ Ứng dụng 1: Tính toán các biểu thức số phức với lũy thừa lớn Ví dụ 1. Tính module và viết các số phức liên hợp của mỗi số phức sau a) ( ) 6 z 1 i 3= − + b) 100 1 i z 1 i −  =   +  Hướng dẫn giải: a) Ta có: ( ) 6 62 2 2 2 1 i 3 2 cos isin z 1 i 3 2 cos isin 3 3 3 3 π π  π π     − + = + ⇒ = − + = +          ( )6 6 612 12 2 cos isin 2 cos4 isin 4 2 z 64 3 3 π π  = + = π + π = ⇒ =    Từ đó ta có z 64; z 64= = b) Ta có: 1 i 2 cos isin 4 4 −π −π  − = +    2 cos isin 1 i 4 4 1 i 2 cos isin cos isin i 4 4 1 i 2 2 2 cos isin 4 4 −π −π  + π π − −π −π   + = + ⇒ = = + = −  π π+    +    100 100 1 i 100 100 z cos isin cos isin 1 1 i 2 2 2 2 − −π −π − π − π    ⇒ = = + = + =    +    Từ đó ta được z 1; z 1= =
  • 6. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn Ví dụ 2. Tính module của mỗi số phức sau a) ( ) ( ) ( ) 8 6 5 1 i 3 3 i z 1 i + − = − b) ( ) ( ) ( ) 46 5 1 i 3 3i z 1 3i + − = − Hướng dẫn giải: a) Ta có: ♦ ( ) 8 8 88 8 2 2 1 i 3 2 cos isin 1 i 3 2 cos isin 2 cos isin 3 3 3 3 3 3 π π π π π π      + = + ⇒ + = + = +            ♦ ( ) ( ) ( ) 6 6 66 6 3 i 2 cos isin 3 i 2 cos isin 2 cos isin 6 6 6 6 −π −π − π − π    − = + ⇒ − = + = −π + −π           ♦ ( ) ( ) 55 5 5 5 5 1 i 2 cos isin 1 i 2 cos isin 4 2 cos isin 4 4 4 4 4 4 −π −π − π − π − π − π      − = + ⇒ − = + = +            Từ đó ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )8 68 6 14 5 2 2 2 cos isin .2 cos isin cos isin1 i 3 3 i 23 3 3 3z 5 55 5 4 21 i cos isin4 2 cos isin 4 44 4 π π  −π −π+ −π + −π  +   + −  = = = − π − π− π − π − ++    14 14 14 2 5 5 2 11 11 2 cos isin cos isin z 3 4 3 4 12 124 2 4 2 4 2  −π π −π π  π π      = + + + = + ⇒ =              b) Ta có: ♦ ( ) ( ) 66 6 6 3 3 1 i 2 cos isin 1 i 2 cos isin 8 cos isin 4 4 4 4 2 2 π π π π π π      + = + ⇒ + = + = +            ♦ ( ) ( ) ( ) 4 4 6 6 3 3i 3 1 i 6 cos isin 3 3i 6 cos isin 4 4 4 4 −π −π − π − π    − = − = + ⇒ − = + =        3 3 36 cos isin 2 2 − π − π  = +    ♦ ( ) 5 5 5 5 1 3i 2 cos isin 1 3i 2 cos isin 3 3 3 3 −π −π − π − π    − = + ⇒ − = +        Từ đó ta có: ( ) ( ) ( ) 46 5 5 3 3 3 3 8 cos isin .36 cos isin1 i 3 3i cos0 isin 02 2 2 2 z 9. 5 55 51 3i cos isin2 cos isin 3 33 3 π π − π − π    + +   + − +   = = = − π − π− π − π − ++    5 5 9 cos isin z 9 3 3 π π  = + ⇒ =    ♦ Ứng dụng 2: Tìm căn bậc n của số phức - Khái niệm căn bậc n: Cho số phức z, một số phức w được gọi là căn bậc n của số phức z nếu wn = z. - Cách tìm căn bậc n của số phức z Giải sử số phức z đã cho là z = r(cosϕ + isinϕ), và số phức w là w = r’(cosϕ’ + isinϕ’) Khi đó điều kiện wn = z tương đương với: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) n n r ' cos ' isin ' r cos isin r ' cos n ' isin n ' r cos isinϕ + ϕ = ϕ+ ϕ ⇔ ϕ + ϕ = ϕ+ ϕ      
  • 7. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn Từ đó ta suy ra n n r' r r ' r k2 n ' k2 ' n  = =  ⇒  ϕ+ π ϕ = ϕ+ π ϕ =   , với k = 0, 1, 2…n –1. Vậy các căn bậc n của số phức z là n k2 k2 w r cos isin ,k 0,n 1 n n ϕ+ π ϕ+ π  = + = −    Ví dụ. Tìm các căn bậc n theo yêu cầu a) Căn bậc 3 của z 3 i= − b) Căn bậc 4 của z = i Hướng dẫn giải: a) Ta có z 3 i 2 cos isin 6 6 −π −π  = − = +    Gọi số phức w = r(cosϕ + isinϕ) là căn bậc 3 của z, khi đó w3 = z. Theo công thức tính căn bậc n của số phức ta có 3 k2 k2 6 6w 2 cos isin ,k 0,2 3 3 −π −π  + π + π  = + =      Với k = 0 ta được 3 3 1 6 6w 2 cos isin 2 cos isin 3 3 18 18 −π −π    −π −π  = + = +         Với k = 1 ta được 3 3 2 2 2 11 116 6w 2 cos isin 2 cos isin 3 3 18 18 −π −π  + π + π  π π  = + = +         Với k = 2 ta được 3 3 3 4 4 23 236 6w 2 cos isin 2 cos isin 3 3 18 18 −π −π  + π + π  π π  = + = +         Vậy số phức đã cho có ba căn bậc ba là w1, w2, w3 như trên. b) Ta có z i cos isin 2 2 π π = = + Gọi số phức w = r(cosϕ + isinϕ) là căn bậc 4 của z, khi đó w4 = z. Theo công thức tính căn bậc n của số phức ta có: 4 k2 k2 k2 k2 2 2 2 2w 1 cos isin cos isin ,k 0,3 4 4 4 4 π π π π  + π + π + π + π  = + = + =      Với k = 0 ta được 1 2 2w cos isin cos isin 4 4 8 8 π π π π = + = + Với k = 1 ta được 2 2 2 5 52 2w cos isin cos isin 4 4 8 8 π π + π + π π π = + = + Với k = 2 ta được 3 4 4 9 92 2w cos isin cos isin 4 4 8 8 π π + π + π π π = + = + Với k = 3 ta được 4 6 6 13 132 2w cos isin cos isin 4 4 8 8 π π + π + π π π = + = +
  • 8. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn Vậy số phức đã cho có bốn căn bậc bốn là w1, w2, w3, w4 như trên. BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1. Viết các số phức sau dạng đại số a) ( ) ( ) 68 z 1 i 1 i 3= + − b) ( ) 15 z 2 2 3i= − c) 5 7π π z cos isin i .(1 3i) 3 3   = − +    d) ( ) ( ) ( ) 4 6 3 3 3i . 1 i z 3 i − − = + Bài 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác a) ( ) ( ) 7 10 z 3 i 1 i= − − b) ( ) ( ) 8 10 z 6 i 2 3 i= − − b) ( ) ( ) 7 8 1 i z 3 i + = − d) ( ) ( ) 89 z 1 i 1 i 3= − + Bài 3. Viết các số phức sau dạng lượng giác a) ( ) ( ) ( ) 7 10 4 z 3 i 1 i 3 1 i= + − + b) ( ) ( ) 5 11 3 i z 1 i 3 + = − c) 20 1 i 3 z 1 i  + =   −  d) ( ) ( ) 6 7 10 3 i .(3i) z 1 i − = + Bài 4. Tìm các căn bậc 3 của: a) z = 1 b) z = 1 + i c) z = 1 – i d) z 1 3i= + Bài 5. Tìm các căn bậc 4 của: a) z 3 i= − b) z 2 2i= − c) z 1 i 3= + d) z i= − Bài 6. Tính: 2010 2010 1 z z + biết 1 z 1 z + =