SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 58
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Helicobacter pylori
Võ Thị Chi Mai
0,5-1 x 2-5 µm
EM (Yutaka Tsutsumi)
Mục tiêu
• Trình bày vai trò của H pylori đối với sức khỏe của người.
• Cập nhật về các yếu tố độc lực và cơ chế bệnh sinh của
vi khuẩn H pylori.
• Liệt kê các kỹ thuật chẩn đoán vi sinh hiện được áp dụng.
• Đề cập những thuốc có triển vọng trong điều trị nhiễm
khuẩn H pylori.
Lịch sử:
• 1875, Bottcher & Letulle: vk ở rìa vết loét dạ dày bn
• 1889, Jaworski: Vibrio rugula; “Handbook of gastric diseases”
• 1896, Salomon xác nhận phát hiện của Bizzozero; + ở người
• 1906, Krienitz: vk ở niêm mạc dạ dày bn ung thư dạ dày
• 1938, Doenges: “Spirochetes in the gastric glands of Macaccus rhesus
and human”
• 1954, Palmer: “no spirochetes detected”
• 1975, Steer & kính hiển vi điện tử
• 1982, Robin Warren(pathologist)& Barry Marshall (gastroenterologist)
• Xoắn khuẩn Gram âm thay đổi medicine, bacteriology, gastroenterology.
H pylori ở khe dạ dày (gastric pit)
Digestion 1998;59:1.M Kidd & I.M. Modlin
Vai trò của Helicobacter pylori
• Vi khuẩn chiếm cư dạ dày
HAY LÀ
• Tác nhân gây bệnh
Ảnh hưởng tích cực từ sự tiến hóa của H pylori đối
với người
• Vi khuẩn hội sinh (commensal) ở người
Hiện diện rất nhiều trong cộng đồng người. Số người mắc bệnh ít.
• H pylori là bộ phận vi sinh thường trú ở miệng và dạ dày không bị viêm.
• H pylori chỉ liên quan tới ung thư dạ dày trong điều kiện tái đi tái lại và
gây nhiễm mạn tính.
• Sự hiện diện của H pylori ức chế vk lao, có tính bảo vệ trong một số tình
trạng bệnh lý kể cả ung thư thực quản.
Ảnh hưởng tiêu cực từ sự tiến hóa của H pylori đối
với người
• Tác nhân gây bệnh: viêm loét dạ dày-tá tràng, K dạ dày, bệnh ngoài
đường tiêu hóa.
Nhiễm khuẩn truyền dọc, trong môi trường gia đình.
Biến dị + đột biến, lây theo chiều ngang. Thu nhận gen độc lực.
• Con người tiến hóa: hoạt động trồng trọt, sự di chuyển, cộng đồng cô
lập, khác biệt môi trường sống. Tính đa hình của gen mã hóa cytokines.
• Đảo gen gây bệnh (PAI) chứa cagA.
Sự hoạt hóa con đường tiền viêm sản xuất cytokines gây viêm ở niêm
mạc dạ dày.
• Fitness giúp vk sống sót trong nhiều quần thể ký chủ khác nhau.
New Engl J Med, 2002;347:1175.S. Suerbaum & P. Michetti
Bệnh học tiêu hóa
• Loét dạ dày – loét tá tràng (10-20%).
• Ung thư dạ dày (1-2%).
• U lymphô dạ dày (MALT lymphoma = mucosa-associated
lymphoid-tissue lymphoma) < 1%.
• Các triệu chứng dạ dày-ruột khác.
Sơ đồ bệnh lý tiêu hóa do nhiễm H pylori
Clin MicrobiolRev 2006;19:449.J.G.Kusters et al.
Viêm dạ dày
• Chiếm cư - Kích thích phản ứng viêm
• Viêm dạ dày cấp tính
• Viêm dạ dày mạn tính
Viêm dạ dày
H pylori bám dính tế bào dạ dày
Prescott, 2014:904
Viêm teo dạ dày
Roesler Trends in Hp infection, p133
Viêm dạ dày mạn tính
Roesler Trends in Hp infection, p133
Bệnh sinh Viêm loét dạ dày-tá tràng
Lippincott’s Ilustrated Reviews Microbiology, 3rd ed, 2013. p125
Clin Microbiol Rev, 2006;19:449_JG Kusters et al.
K dạ dày
Clin MicrobiolRev,2010;23:713.L.E. Wroblewski et al.
K dạ dày
Macrophage apoptosis
Clin MicrobiolRev,2010;23:713. L.E.Wroblewski et al.
Oxidative stress
Cell Mol Gastroenterol Hepatol,2017;3:316.L.D.Butcher et al.
Gastric MALT lymphoma
(Mucosa-Associated Lymphoid Tissue)
• Nhiễm H pylori mạn tính
• Đáp ứng miễn dịch của ký chủ chống vi khuẩn
• Lympho T gây độc tế bào (cytotoxic T cell)
R Agarwal, 2015
Bệnh học ngoài ống tiêu hóa
Bệnh gan mật
• Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu
• Viêm gan nhiễm mỡ không do rượu
• Xơ gan
• Xơ gan mật nguyên phát
• Ung thư tế bào gan.
Bệnh học ngoài tiêu hóa
Thần kinh
• Đột quỵ
• Bệnh Alzheimer
• Đa xơ cứng
• Hội chứng Guillain-Barré.
Bệnh học ngoài tiêu hóa
Da
• Chứng đỏ mặt (rosacea)
• Bệnh vẩy nến
• Mề đay mạn tính
• Rụng tóc thành mảng
• Bệnh bóng nước tự miễn
• Ban xuất huyết Schöenlein-Henoch.
Bệnh học ngoài tiêu hóa
Huyết học
• Chứng thiếu máu do thiếu sắt
• Thiếu vit B12
• Giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát
• Giảm bạch cầu trung tính tự miễn
• Hội chứng kháng phospholipid
• Loạn tạo tương bào (plasma cell dyscrasia).
Bệnh học ngoài tiêu hóa
Bệnh tim mạch
• Bệnh xơ vữa mạch vành
• Nhồi máu cơ tim
Carotid atherosclerotic
plaques:
Immunostaining for H pylori,
original magnification 1000:
A, Immunodetection of the
bacillus in subendothelial clefts.
B, Immunodetection of the
bacillus in the endothelial lumina.
C, Immunodetection of ICAM-1 in
the cytoplasm of endothelial cells
is shown.
(http://stroke.ahajournals.org/content/32/2/385.full)
Bệnh học ngoài tiêu hóa
Bệnh mắt
• Tăng nhãn áp góc mở
• Viêm hắc võng mạc trung tâm thanh dịch
• Viêm bờ mi.
Bệnh chuyển hóa
• Bệnh đái tháo đường
• Hội chứng kháng insulin.
Bệnh dị ứng
• Bệnh suyễn.
Helicobater,2015;21:3.M H. Emara et al.
World J Gastroenterol,2018;24:3204.AG. Gravina et al.
J Biomed Sci,2018;25:65.F-W.Tsay & P-I Hsu
J Biomed Sci,2018,25:65.F-W Tsay & P-I Hsu
H pylori chiếm cư dạ dày
• Tính di động & tính hóa hướng.
Vk Gram âm, dạng thường xoắn 3 lượn, 2-6 flagella.
Nhiều protein gắn kết với thụ thể ở tế bào ký chủ.
• Tính chất sinh lý.
Urease, hydrogenase giúp vk tồn tại trong dạ dày.
• Tương tác với mô dạ dày.
Helicobacter,2018;23:e12516. L.A.Waskito et al.
Các yếu tố độc lực của H pylori
https://www.microscopemaster.com/helicobacter-pylorivia WikimediaCommons
Các yếu tố độc lực liên quan sự chiếm cư
• Urease: trung hòa acid dịch vị.
• Tiên mao (flagella): tới bề mặt biểu mô, vào tuyến.
• Các adhesins: bám vào tế bào biểu mô dạ dày.
Sự bám dính giúp Hp không bị trôi đi bởi lực đẩy của nhu
động và co bóp của dạ dày.
Phóng thích toxin làm tổn hại tế bào ký chủ để lấy chất dinh
dưỡng.
Bám dính biểu mô dạ dày.
SEM 3441x.Prescott,2014
Vai trò của protein màng ngoài: bám dính
Biology,2013;2:1110_Oleastro & Ménard
Adhesins gắn vào thụ thể bề mặt tế bào
• Các adhesins:
BabA (blood-Ag binding protein A)
SabA (sialic acid-binding adhesin A)
NAP (neutrophil-activating protein)
Hsp60 (heat shock protein 60)
AlpA & AlpB (adherence-associated lipoprotein)
HopZ, HopQ
OipA (outer inflammatory protein A)
HopQ tương tác với hệ CEACAM của người
CEACAM (carcinoembryonic Ag-related cell adhesion molecules)
Các adhesins & bệnh sinh Toxins,2017;9:101.Y. Matsuo et al.
(A) BabA tương tác với Lea Ag, tăng cường chuyển vị CagA qua T4SS. HopQ tương tác với
CEACAM, chuyển vị cagA.
(B) Hp gây cảm ứng biểu hiện sLex Ag; sLex Ag tương tác với SabA khiến Hp định cư được ở
vùng màng tế bào biểu mô dạ dày.
(C) OipA kích thích phosphoryl hóa EGFR (epithelial growth factor receptor), dẫn tới hoạt hóa
FAK (focal adhesion kinase) và tín hiệu liên quan Akt (protein kinase B). Akt-phosphoryl hoạt
hóa FoxO và gây cảm ứng tạo IL-8.
Các yếu tố độc lực giúp thoát phản ứng miễn dịch
• Lipopolysaccharide & tiên mao: tính sinh miễn dịch thấp,
phân tử tương tự, gây đáp ứng chống viêm.
• CagA & T4SS (hệ thống chế tiết týp 4): ức chế sự thực
bào, làm giảm peptide kháng khuẩn, gây cảm ứng tế bào
đuôi gai dung nạp, ngăn chận đáp ứng của tế bào Te.
• VacA: ức chế sự thực bào, gây cảm ứng tế bào đuôi gai
dung nạp, ngăn chận đáp ứng của tế bào Te.
• GGT (Ɣ-glutamyl-transpeptidase): gây cảm ứng tế bào
đuôi gai dung nạp, ngăn chận đáp ứng của tế bào Te.
• Cholesterol-α-glucosyltransferase: ức chế sự thực bào.
H pylori tạo biofilm:
trốn tránh hệ miễn dịch; đề kháng kháng sinh.
FrontMicrobiol, 2019;10:846_C.Rizzato et al.
a. Vk H pylori tập trung chiếm cư bề mặt tuyến dạ dày.
b. Chiếm cư & tăng sinh ở cổ tuyến dạ dày.
c. Khúm vk ở sâu trong tuyến
Quá trình nhiều bước trong diễn tiến bệnh sinh
BiomedJ, 2016;39:14.C-Y Kao et al.
Hoạt tính của urease & sự sống sót trong dịch vị
J Adv Res, 2018;13:51.D.Y. Graham et al.
Flagella & di chuyển qua lớp nhày tới tế bào biểu mô
Yếu tố độc lực gây tổn thương mô ký chủ
CagA & T4SS: loét dạ dày, ung thư dạ dày, MALT lymphoma.
VacA: loét dạ dày, ung thư dạ dày.
BabA: loét dạ dày, ung thư dạ dày.
HtrA: ung thư dạ dày.
DupA: loét tá tràng.
IceA: loét dạ dày.
OipA: loét dạ dày.
J Biomed Sci,2018;25:68.W-LChang et al.
• Đảo gen gây bệnh (cag pathogenicity island)
cagPAI: nằm trên nhiễm sắc thể, chứa > 30 gen.
CagA (cytotoxin-associated gene A protein)
Hệ thống chế tiết týp 4 (T4SS)
• Yếu tố độc lực không phải Cag
HtrA protease (high temperature requirement A)
VacA (vacuolating cytotoxin A)
GGT (Ɣ-glutamyl-transpeptidase)
Helicobacter,2018;23:e12516. L.A.Waskito et al.
Độc tố & tổn thương mô ký chủ
T4SS pilus: chuyển phosphoryl-CagA vào trong tế bào biểu mô.
CagA chứa phosphoryl-tyrosine (EPIYA motifs, glutamate-
proline-isoleucine-tyrosine-alanine), gây ra những thay đổi tín
hiệu nội bào ký chủ, thúc đẩy sự chuyển dạng tế bào biểu mô.
Týp Western: EPIYA-A, EPIYA-B, EPIYA-C
Týp East Asian: EPIYA-A, EPIYA-B, EPIYA-D
Sự khác biệt cấu trúc của CagA
Proc Jpn Acad,Ser B, 2017;93:196.M. Hatakeyama
Độc tố & tổn thương mô ký chủ (tt)
VacA tạo không bào & nhiều tác động ở mức độ tế bào gây đáp
ứng viêm.
vacA có vùng tín hiệu (s), vùng giữa (m), vùng trung gian (i).
vacA s1/m1; vacA s1/m2; vacA s2/m2
iceA (induced by contact with epithelium): iceA1, iceA2.
Cấu trúc VacA
FrontMicrobiol, 2010;1:art.115.K.R. Jones et al.
Tương tác giữa H pylori & ký chủ
• Né tránh hệ miễn dịch.
• Hệ quả tính carcinogenic: ung thư dạ dày
• Tính biến dị của H pylori & nguy cơ ung thư
• Nguy cơ ác hóa bởi hiện tượng viêm:
Cytokines, IL-1, IL-8, IL-10, TNF-α, cyclooxygenase-2.
Tương tác giữa H pylori & ký chủ
Nat Commun,2014;5:4165.B. Linz et al.
Đáp ứng của ký chủ đối với sự chiếm cư
Cell Commun Signal,2013;11:77.G. Posselt et al.
Chẩn đoán nhiễm H pylori
Nội soi
• White light endoscopy, chromoendoscopy
• Blue laser imaging.
• Magnifying endoscopy with narrow-band imaging.
• Magnifying endoscopy with blue laser imaging.
• Probe-based confocal laser endoscopy.
Xét nghiệm nhiễm H pylori
Kỹ thuật xâm lấn (biopsy)
• Mô bệnh học: nhuộm HE, Giemsa; PNA-FISH (lai tại chỗ phát
huỳnh quang).
• Test urease: RUT, 5 min – 24h. ≥ 105 vk.
• Nuôi cấy – phân lập.
• Test sinh học phân tử.
Ngưng PPI trước 2 tuần, kháng sinh trước 4 tuần
H2-receptor antagonists; Bismuth
Gastric bleeding
2-4 biopsies; hoặc 1 antrum + 1 corpus.
Đặc tính vi khuẩn học
Tăng trưởng
• Helicobacter pylori dạng xoắn (spiral), Gram âm
• Có hệ thống enzymes rất hoạt động: catalase, oxidase,
urease.
• Thuộc nhóm vi khuẩn vi hiếu khí.
• Mọc được trên môi trường chọn lọc, giàu dinh dưỡng.
• To 30 – 40oC, pH 5,5 – 8,5.
• Tăng trưởng chậm.
Vi sinh lâm sàng 1
• Bệnh phẩm: mảnh sinh thiết antrum và/ corpus. Tối ưu: 2A + 1C.
• Môi trường vận chuyển (4oC, 24h):
- nước muối sinh lý vô trùng
- glucose 20%
- Stuart’s
- có thể thêm kháng sinh.
GESA (J Clin Microbiol 2014;52:4325), 4oC, 10 ngày.
Vi sinh lâm sàng 1 (tt)
o Môi trường nuôi cấy: thạch máu cừu/ngựa
chứa 20-40% huyết thanh bào thai bê / (AlbuMax II)
± chứa kháng sinh: vancomycin, nalidixic acid, amphotericin B.
o Ủ điều kiện vi hiếu khí (80-90% N2, 5-10% CO2, 5-10% O2)
35 - 37oC, 4 – 5 ngày.
o Ủ trong khí trường (O2 không khí + 10% CO2).
o Môi trường phong phú không chọn lọc, ủ kỵ khí.
Vi sinh lâm sàng 1 (tt)
• Định danh: nhuộm Gram, oxidase +, catalase +, urease +++
• Kháng sinh đồ: E-test, hoặc pha loãng trong thạch
metronidazole
clarithromycin
amoxicillin
tetracyclin
fluoroquinolone (levofloxacin).
Các dạng vi thể H pylori
Reshetnyak,2017 Reshetnyak,2017
VTC Mai
World J Gastroenterol,2017;23:4867.V.I. Reshetnyak & T.M. Reshetnyak
Vi sinh lâm sàng 1 (tt)
• Xác định gen cagA
• Xác định protein CagA
• Những gen quan trọng khác: 16S rRNA, 23S rRNA…
Vi sinh lâm sàng 2 (non-invasive)
• Chẩn đoán huyết thanh học: ELISA tìm kháng thể IgM,
IgG, IgA.
• Tìm kháng nguyên VK trong phân.
• THD fecal test: ly trích Hp DNA, xác định 23S rRNA.
World J Gastroenterol, 2018;24:3021
• Nghiệm pháp thở.
• Test các dấu ấn sinh học khác phát hiện ung thư dạ dày:
Tỉ lệ pepsinogen I / II.
Nghiệm pháp urea hơi thở
Điều trị ban đầu
• Liệu pháp 3 thuốc: bismuth + 1 kháng sinh + ức chế
bơm proton.
• Kháng sinh: amoxicillin + clarithromycin hoặc
tetracycline hoặc metronidazole.
• Tỉ lệ kháng metronidazol, clarithromycin ngày càng cao.
PPI và Hiệu quả điều trị
• Vấn đề CYP2C19 và hiệu quả tiệt trừ H pylori:
Tính đa hình của Cytochrome P450 2C19
3 nhóm bn: EM (extensive metabolizer)
IM (intermediate metabolizer)
PM (poor metabolizer)
Phác đồ OAL (omeprazole-amox-levo).
Phác đồ RAL (rabeprazole-amox-levo).
• Phác đồ dựa theo Maastricht V/Florence Consensus Report.
Med Sci Monit,2017;23:2701.Yun-An Lin et al.
J Gastroenterol,2018;53:354.H. Suzuki & H. Mori.
Một số thuốc điều trị H pylori
• Fluoroquinolone: levofloxacin, sitafloxacin.
• Bismuth: tạo phức hợp với vách Hp, bám vào Hp ở biểu
mô dạ dày, lành loét.
• Vonoprazan: ngăn cản K+ gắn vào H+/ K+-ATPase dạ
dày (potassium-competitive acid blocker).
• Furazolidone: gắn vào & alkyl hóa DNA, gây đột biến
mức độ cao trong nhiễm sắc thể Hp.
Tóm tắt về nhiễm & bệnh do H pylori
• Sự tiến hóa của vk.
• Thay đổi trong đời sống của người.
• Biến đổi của môi trường.
• Phác đồ điều trị tiệt trừ công hiệu.
Cảm ơn quý đồng nghiệp.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
SoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
SoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nguyen Rain
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
SoM
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Kietluntunho
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
SoM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
 
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
 
VIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬNVIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬN
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 

Ähnlich wie H. pylori update 2019[863] Dr VÕ THỊ CHI MAI

Nghiên cứu tình trạng tái phát và tái nhiễm Helicobacter pylori bằng xác định...
Nghiên cứu tình trạng tái phát và tái nhiễm Helicobacter pylori bằng xác định...Nghiên cứu tình trạng tái phát và tái nhiễm Helicobacter pylori bằng xác định...
Nghiên cứu tình trạng tái phát và tái nhiễm Helicobacter pylori bằng xác định...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Ähnlich wie H. pylori update 2019[863] Dr VÕ THỊ CHI MAI (20)

H pylori clin virulence-diag aspects, Dr VO THI CHI MAI
H pylori clin virulence-diag aspects, Dr VO THI CHI MAIH pylori clin virulence-diag aspects, Dr VO THI CHI MAI
H pylori clin virulence-diag aspects, Dr VO THI CHI MAI
 
TRỤC PHỔI RUỘT VÀ BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤP
TRỤC PHỔI RUỘT VÀ BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤPTRỤC PHỔI RUỘT VÀ BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤP
TRỤC PHỔI RUỘT VÀ BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤP
 
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hap
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hapTruc phoi ruot va benh ly duong ho hap
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hap
 
Chuyen đề vk hp mới 2
Chuyen đề vk hp mới 2Chuyen đề vk hp mới 2
Chuyen đề vk hp mới 2
 
PROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàng
PROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàngPROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàng
PROBIOTICS.pptx men tiêu hoá trong thực hành lâm sàng
 
Nghien cuu ung dung thang diem abic va glasgow trong tien luong benh nhan xo ...
Nghien cuu ung dung thang diem abic va glasgow trong tien luong benh nhan xo ...Nghien cuu ung dung thang diem abic va glasgow trong tien luong benh nhan xo ...
Nghien cuu ung dung thang diem abic va glasgow trong tien luong benh nhan xo ...
 
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảmCerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
Cerebio - công thức probiotic giúp giảm triệu chứng stress, lo âu, trầm cảm
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...
Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...
Bằng Chứng Khoa Học của 2 chủng lợi khuẩn L. rhamnosus LR06 và L. reuteri LRE...
 
Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ em
Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ emTiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ em
Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ em
 
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khangCac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
 
Tiệt trừ hp hiệu quả pgs.vũ văn khiên - bv 108
Tiệt trừ hp hiệu quả   pgs.vũ văn khiên - bv 108Tiệt trừ hp hiệu quả   pgs.vũ văn khiên - bv 108
Tiệt trừ hp hiệu quả pgs.vũ văn khiên - bv 108
 
Đề tài: Nghiên cứu tác dụng điều trị của cao lỏng Vị quản khang trên bệnh nhâ...
Đề tài: Nghiên cứu tác dụng điều trị của cao lỏng Vị quản khang trên bệnh nhâ...Đề tài: Nghiên cứu tác dụng điều trị của cao lỏng Vị quản khang trên bệnh nhâ...
Đề tài: Nghiên cứu tác dụng điều trị của cao lỏng Vị quản khang trên bệnh nhâ...
 
Luận án: Tác dụng điều trị của cao lỏng ở bệnh nhân viêm dạ dày
Luận án: Tác dụng điều trị của cao lỏng ở bệnh nhân viêm dạ dàyLuận án: Tác dụng điều trị của cao lỏng ở bệnh nhân viêm dạ dày
Luận án: Tác dụng điều trị của cao lỏng ở bệnh nhân viêm dạ dày
 
Nghien cuu mot so chi so chong oxi hoa sod, gpx, tas va mda huyet tuong o ben...
Nghien cuu mot so chi so chong oxi hoa sod, gpx, tas va mda huyet tuong o ben...Nghien cuu mot so chi so chong oxi hoa sod, gpx, tas va mda huyet tuong o ben...
Nghien cuu mot so chi so chong oxi hoa sod, gpx, tas va mda huyet tuong o ben...
 
Nghien cuu mot so chi so chong oxi hoa sod, gpx, tas va mda huyet tuong o ben...
Nghien cuu mot so chi so chong oxi hoa sod, gpx, tas va mda huyet tuong o ben...Nghien cuu mot so chi so chong oxi hoa sod, gpx, tas va mda huyet tuong o ben...
Nghien cuu mot so chi so chong oxi hoa sod, gpx, tas va mda huyet tuong o ben...
 
Cẩm nang Những điều cần biết về vi khuẩn hp và bệnh dạ dày - Hội nội khoa Việ...
Cẩm nang Những điều cần biết về vi khuẩn hp và bệnh dạ dày - Hội nội khoa Việ...Cẩm nang Những điều cần biết về vi khuẩn hp và bệnh dạ dày - Hội nội khoa Việ...
Cẩm nang Những điều cần biết về vi khuẩn hp và bệnh dạ dày - Hội nội khoa Việ...
 
Nghiên cứu tình trạng tái phát và tái nhiễm Helicobacter pylori bằng xác định...
Nghiên cứu tình trạng tái phát và tái nhiễm Helicobacter pylori bằng xác định...Nghiên cứu tình trạng tái phát và tái nhiễm Helicobacter pylori bằng xác định...
Nghiên cứu tình trạng tái phát và tái nhiễm Helicobacter pylori bằng xác định...
 
Nghien cuu hinh anh teo niem mac da day tren noi soi theo phan loai kimura t...
Nghien cuu hinh anh teo niem mac da day tren noi soi theo phan loai kimura  t...Nghien cuu hinh anh teo niem mac da day tren noi soi theo phan loai kimura  t...
Nghien cuu hinh anh teo niem mac da day tren noi soi theo phan loai kimura t...
 
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 

Mehr von hungnguyenthien

Mehr von hungnguyenthien (20)

Covid19 and Thyroid Gland, Dr Tran Ngan Chau et al, Medic Medical Center, HCM...
Covid19 and Thyroid Gland, Dr Tran Ngan Chau et al, Medic Medical Center, HCM...Covid19 and Thyroid Gland, Dr Tran Ngan Chau et al, Medic Medical Center, HCM...
Covid19 and Thyroid Gland, Dr Tran Ngan Chau et al, Medic Medical Center, HCM...
 
Report on LUS for post COVID19 Infection Patients, NGUYEN THIEN HUNG et al, M...
Report on LUS for post COVID19 Infection Patients, NGUYEN THIEN HUNG et al, M...Report on LUS for post COVID19 Infection Patients, NGUYEN THIEN HUNG et al, M...
Report on LUS for post COVID19 Infection Patients, NGUYEN THIEN HUNG et al, M...
 
Lung Ultrasound Post-COVID-19 Infection, Hung Nguyen Thien and Ultrasound Dep...
Lung Ultrasound Post-COVID-19 Infection, Hung Nguyen Thien and Ultrasound Dep...Lung Ultrasound Post-COVID-19 Infection, Hung Nguyen Thien and Ultrasound Dep...
Lung Ultrasound Post-COVID-19 Infection, Hung Nguyen Thien and Ultrasound Dep...
 
LUNG ULTRASOUND for COVID-19
LUNG ULTRASOUND  for COVID-19LUNG ULTRASOUND  for COVID-19
LUNG ULTRASOUND for COVID-19
 
COVID-19
COVID-19COVID-19
COVID-19
 
LAO CỘT SỐNG và SIÊU ÂM, Dr PHẠM THỊ THANH XUÂN
LAO CỘT SỐNG và SIÊU ÂM, Dr PHẠM THỊ THANH XUÂNLAO CỘT SỐNG và SIÊU ÂM, Dr PHẠM THỊ THANH XUÂN
LAO CỘT SỐNG và SIÊU ÂM, Dr PHẠM THỊ THANH XUÂN
 
Evaluation of Hyperferritinemia in Diabetic Patients
Evaluation of Hyperferritinemia in Diabetic PatientsEvaluation of Hyperferritinemia in Diabetic Patients
Evaluation of Hyperferritinemia in Diabetic Patients
 
ABDOMINAL AORTIC ANEURYSM @ MEDIC CENTER
ABDOMINAL AORTIC ANEURYSM @ MEDIC CENTERABDOMINAL AORTIC ANEURYSM @ MEDIC CENTER
ABDOMINAL AORTIC ANEURYSM @ MEDIC CENTER
 
NECK CYSTS, Dr PHAM THI THANH XUAN
NECK CYSTS, Dr PHAM THI THANH XUANNECK CYSTS, Dr PHAM THI THANH XUAN
NECK CYSTS, Dr PHAM THI THANH XUAN
 
SWE-SSI and TS in Chronic Liver Disease, Ngô thị Huyền Trang và cs
SWE-SSI and TS in Chronic Liver Disease, Ngô thị Huyền Trang và csSWE-SSI and TS in Chronic Liver Disease, Ngô thị Huyền Trang và cs
SWE-SSI and TS in Chronic Liver Disease, Ngô thị Huyền Trang và cs
 
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương GiangBIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
 
CAP va ARFI trong Gan Mỡ , Nguyễn Thiện Hùng, Nguyễn thị Hồng Anh , Phạm thị ...
CAP va ARFI trong Gan Mỡ , Nguyễn Thiện Hùng, Nguyễn thị Hồng Anh , Phạm thị ...CAP va ARFI trong Gan Mỡ , Nguyễn Thiện Hùng, Nguyễn thị Hồng Anh , Phạm thị ...
CAP va ARFI trong Gan Mỡ , Nguyễn Thiện Hùng, Nguyễn thị Hồng Anh , Phạm thị ...
 
Diffuse Large B Cell Lymphoma and Appearences in Oral Cavity, Maxillary and M...
Diffuse Large B Cell Lymphoma and Appearences in Oral Cavity, Maxillary and M...Diffuse Large B Cell Lymphoma and Appearences in Oral Cavity, Maxillary and M...
Diffuse Large B Cell Lymphoma and Appearences in Oral Cavity, Maxillary and M...
 
MSI-H/DMMR SOLID CANCERS, Dr BÙI ĐẮC CHÍ
MSI-H/DMMR SOLID CANCERS, Dr BÙI ĐẮC CHÍMSI-H/DMMR SOLID CANCERS, Dr BÙI ĐẮC CHÍ
MSI-H/DMMR SOLID CANCERS, Dr BÙI ĐẮC CHÍ
 
TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh MinhTIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
 
Liver Stiffness Evaluation in DM Type 2, Ng t Hồng Anh- Ng Thiện Hùng.
Liver Stiffness Evaluation  in DM Type 2, Ng t Hồng Anh- Ng Thiện Hùng.Liver Stiffness Evaluation  in DM Type 2, Ng t Hồng Anh- Ng Thiện Hùng.
Liver Stiffness Evaluation in DM Type 2, Ng t Hồng Anh- Ng Thiện Hùng.
 
Case 430: FACIAL EDEMA, Dr PHAN THANH HẢI, Dr LÊ NGỌC VINH
Case 430: FACIAL EDEMA, Dr PHAN THANH HẢI, Dr LÊ NGỌC VINHCase 430: FACIAL EDEMA, Dr PHAN THANH HẢI, Dr LÊ NGỌC VINH
Case 430: FACIAL EDEMA, Dr PHAN THANH HẢI, Dr LÊ NGỌC VINH
 
Case 422; TORSION of TESTIS, Dr PHAN THANH HẢI
Case 422; TORSION of TESTIS, Dr PHAN THANH HẢICase 422; TORSION of TESTIS, Dr PHAN THANH HẢI
Case 422; TORSION of TESTIS, Dr PHAN THANH HẢI
 
The two hit hypothesis, Dr BÙI ĐắC CHÍ
The two hit hypothesis, Dr BÙI ĐắC CHÍThe two hit hypothesis, Dr BÙI ĐắC CHÍ
The two hit hypothesis, Dr BÙI ĐắC CHÍ
 
ASSESSMENT of LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTS
ASSESSMENT of  LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTSASSESSMENT of  LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTS
ASSESSMENT of LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTS
 

Kürzlich hochgeladen

Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 

H. pylori update 2019[863] Dr VÕ THỊ CHI MAI

  • 1. Helicobacter pylori Võ Thị Chi Mai 0,5-1 x 2-5 µm EM (Yutaka Tsutsumi)
  • 2. Mục tiêu • Trình bày vai trò của H pylori đối với sức khỏe của người. • Cập nhật về các yếu tố độc lực và cơ chế bệnh sinh của vi khuẩn H pylori. • Liệt kê các kỹ thuật chẩn đoán vi sinh hiện được áp dụng. • Đề cập những thuốc có triển vọng trong điều trị nhiễm khuẩn H pylori.
  • 3. Lịch sử: • 1875, Bottcher & Letulle: vk ở rìa vết loét dạ dày bn • 1889, Jaworski: Vibrio rugula; “Handbook of gastric diseases” • 1896, Salomon xác nhận phát hiện của Bizzozero; + ở người • 1906, Krienitz: vk ở niêm mạc dạ dày bn ung thư dạ dày • 1938, Doenges: “Spirochetes in the gastric glands of Macaccus rhesus and human” • 1954, Palmer: “no spirochetes detected” • 1975, Steer & kính hiển vi điện tử • 1982, Robin Warren(pathologist)& Barry Marshall (gastroenterologist) • Xoắn khuẩn Gram âm thay đổi medicine, bacteriology, gastroenterology. H pylori ở khe dạ dày (gastric pit) Digestion 1998;59:1.M Kidd & I.M. Modlin
  • 4. Vai trò của Helicobacter pylori • Vi khuẩn chiếm cư dạ dày HAY LÀ • Tác nhân gây bệnh
  • 5. Ảnh hưởng tích cực từ sự tiến hóa của H pylori đối với người • Vi khuẩn hội sinh (commensal) ở người Hiện diện rất nhiều trong cộng đồng người. Số người mắc bệnh ít. • H pylori là bộ phận vi sinh thường trú ở miệng và dạ dày không bị viêm. • H pylori chỉ liên quan tới ung thư dạ dày trong điều kiện tái đi tái lại và gây nhiễm mạn tính. • Sự hiện diện của H pylori ức chế vk lao, có tính bảo vệ trong một số tình trạng bệnh lý kể cả ung thư thực quản.
  • 6. Ảnh hưởng tiêu cực từ sự tiến hóa của H pylori đối với người • Tác nhân gây bệnh: viêm loét dạ dày-tá tràng, K dạ dày, bệnh ngoài đường tiêu hóa. Nhiễm khuẩn truyền dọc, trong môi trường gia đình. Biến dị + đột biến, lây theo chiều ngang. Thu nhận gen độc lực. • Con người tiến hóa: hoạt động trồng trọt, sự di chuyển, cộng đồng cô lập, khác biệt môi trường sống. Tính đa hình của gen mã hóa cytokines. • Đảo gen gây bệnh (PAI) chứa cagA. Sự hoạt hóa con đường tiền viêm sản xuất cytokines gây viêm ở niêm mạc dạ dày. • Fitness giúp vk sống sót trong nhiều quần thể ký chủ khác nhau.
  • 7. New Engl J Med, 2002;347:1175.S. Suerbaum & P. Michetti
  • 8. Bệnh học tiêu hóa • Loét dạ dày – loét tá tràng (10-20%). • Ung thư dạ dày (1-2%). • U lymphô dạ dày (MALT lymphoma = mucosa-associated lymphoid-tissue lymphoma) < 1%. • Các triệu chứng dạ dày-ruột khác.
  • 9. Sơ đồ bệnh lý tiêu hóa do nhiễm H pylori Clin MicrobiolRev 2006;19:449.J.G.Kusters et al.
  • 10. Viêm dạ dày • Chiếm cư - Kích thích phản ứng viêm • Viêm dạ dày cấp tính • Viêm dạ dày mạn tính
  • 11. Viêm dạ dày H pylori bám dính tế bào dạ dày Prescott, 2014:904 Viêm teo dạ dày Roesler Trends in Hp infection, p133 Viêm dạ dày mạn tính Roesler Trends in Hp infection, p133
  • 12. Bệnh sinh Viêm loét dạ dày-tá tràng Lippincott’s Ilustrated Reviews Microbiology, 3rd ed, 2013. p125 Clin Microbiol Rev, 2006;19:449_JG Kusters et al.
  • 13. K dạ dày Clin MicrobiolRev,2010;23:713.L.E. Wroblewski et al.
  • 14. K dạ dày Macrophage apoptosis Clin MicrobiolRev,2010;23:713. L.E.Wroblewski et al. Oxidative stress Cell Mol Gastroenterol Hepatol,2017;3:316.L.D.Butcher et al.
  • 15.
  • 16. Gastric MALT lymphoma (Mucosa-Associated Lymphoid Tissue) • Nhiễm H pylori mạn tính • Đáp ứng miễn dịch của ký chủ chống vi khuẩn • Lympho T gây độc tế bào (cytotoxic T cell) R Agarwal, 2015
  • 17. Bệnh học ngoài ống tiêu hóa Bệnh gan mật • Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu • Viêm gan nhiễm mỡ không do rượu • Xơ gan • Xơ gan mật nguyên phát • Ung thư tế bào gan.
  • 18. Bệnh học ngoài tiêu hóa Thần kinh • Đột quỵ • Bệnh Alzheimer • Đa xơ cứng • Hội chứng Guillain-Barré.
  • 19. Bệnh học ngoài tiêu hóa Da • Chứng đỏ mặt (rosacea) • Bệnh vẩy nến • Mề đay mạn tính • Rụng tóc thành mảng • Bệnh bóng nước tự miễn • Ban xuất huyết Schöenlein-Henoch.
  • 20. Bệnh học ngoài tiêu hóa Huyết học • Chứng thiếu máu do thiếu sắt • Thiếu vit B12 • Giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát • Giảm bạch cầu trung tính tự miễn • Hội chứng kháng phospholipid • Loạn tạo tương bào (plasma cell dyscrasia).
  • 21. Bệnh học ngoài tiêu hóa Bệnh tim mạch • Bệnh xơ vữa mạch vành • Nhồi máu cơ tim Carotid atherosclerotic plaques: Immunostaining for H pylori, original magnification 1000: A, Immunodetection of the bacillus in subendothelial clefts. B, Immunodetection of the bacillus in the endothelial lumina. C, Immunodetection of ICAM-1 in the cytoplasm of endothelial cells is shown. (http://stroke.ahajournals.org/content/32/2/385.full)
  • 22. Bệnh học ngoài tiêu hóa Bệnh mắt • Tăng nhãn áp góc mở • Viêm hắc võng mạc trung tâm thanh dịch • Viêm bờ mi. Bệnh chuyển hóa • Bệnh đái tháo đường • Hội chứng kháng insulin. Bệnh dị ứng • Bệnh suyễn. Helicobater,2015;21:3.M H. Emara et al. World J Gastroenterol,2018;24:3204.AG. Gravina et al. J Biomed Sci,2018;25:65.F-W.Tsay & P-I Hsu
  • 23. J Biomed Sci,2018,25:65.F-W Tsay & P-I Hsu
  • 24. H pylori chiếm cư dạ dày • Tính di động & tính hóa hướng. Vk Gram âm, dạng thường xoắn 3 lượn, 2-6 flagella. Nhiều protein gắn kết với thụ thể ở tế bào ký chủ. • Tính chất sinh lý. Urease, hydrogenase giúp vk tồn tại trong dạ dày. • Tương tác với mô dạ dày. Helicobacter,2018;23:e12516. L.A.Waskito et al.
  • 25. Các yếu tố độc lực của H pylori https://www.microscopemaster.com/helicobacter-pylorivia WikimediaCommons
  • 26. Các yếu tố độc lực liên quan sự chiếm cư • Urease: trung hòa acid dịch vị. • Tiên mao (flagella): tới bề mặt biểu mô, vào tuyến. • Các adhesins: bám vào tế bào biểu mô dạ dày. Sự bám dính giúp Hp không bị trôi đi bởi lực đẩy của nhu động và co bóp của dạ dày. Phóng thích toxin làm tổn hại tế bào ký chủ để lấy chất dinh dưỡng. Bám dính biểu mô dạ dày. SEM 3441x.Prescott,2014
  • 27. Vai trò của protein màng ngoài: bám dính Biology,2013;2:1110_Oleastro & Ménard
  • 28. Adhesins gắn vào thụ thể bề mặt tế bào • Các adhesins: BabA (blood-Ag binding protein A) SabA (sialic acid-binding adhesin A) NAP (neutrophil-activating protein) Hsp60 (heat shock protein 60) AlpA & AlpB (adherence-associated lipoprotein) HopZ, HopQ OipA (outer inflammatory protein A) HopQ tương tác với hệ CEACAM của người CEACAM (carcinoembryonic Ag-related cell adhesion molecules)
  • 29. Các adhesins & bệnh sinh Toxins,2017;9:101.Y. Matsuo et al. (A) BabA tương tác với Lea Ag, tăng cường chuyển vị CagA qua T4SS. HopQ tương tác với CEACAM, chuyển vị cagA. (B) Hp gây cảm ứng biểu hiện sLex Ag; sLex Ag tương tác với SabA khiến Hp định cư được ở vùng màng tế bào biểu mô dạ dày. (C) OipA kích thích phosphoryl hóa EGFR (epithelial growth factor receptor), dẫn tới hoạt hóa FAK (focal adhesion kinase) và tín hiệu liên quan Akt (protein kinase B). Akt-phosphoryl hoạt hóa FoxO và gây cảm ứng tạo IL-8.
  • 30. Các yếu tố độc lực giúp thoát phản ứng miễn dịch • Lipopolysaccharide & tiên mao: tính sinh miễn dịch thấp, phân tử tương tự, gây đáp ứng chống viêm. • CagA & T4SS (hệ thống chế tiết týp 4): ức chế sự thực bào, làm giảm peptide kháng khuẩn, gây cảm ứng tế bào đuôi gai dung nạp, ngăn chận đáp ứng của tế bào Te. • VacA: ức chế sự thực bào, gây cảm ứng tế bào đuôi gai dung nạp, ngăn chận đáp ứng của tế bào Te. • GGT (Ɣ-glutamyl-transpeptidase): gây cảm ứng tế bào đuôi gai dung nạp, ngăn chận đáp ứng của tế bào Te. • Cholesterol-α-glucosyltransferase: ức chế sự thực bào.
  • 31. H pylori tạo biofilm: trốn tránh hệ miễn dịch; đề kháng kháng sinh. FrontMicrobiol, 2019;10:846_C.Rizzato et al. a. Vk H pylori tập trung chiếm cư bề mặt tuyến dạ dày. b. Chiếm cư & tăng sinh ở cổ tuyến dạ dày. c. Khúm vk ở sâu trong tuyến
  • 32. Quá trình nhiều bước trong diễn tiến bệnh sinh BiomedJ, 2016;39:14.C-Y Kao et al.
  • 33. Hoạt tính của urease & sự sống sót trong dịch vị J Adv Res, 2018;13:51.D.Y. Graham et al.
  • 34. Flagella & di chuyển qua lớp nhày tới tế bào biểu mô
  • 35. Yếu tố độc lực gây tổn thương mô ký chủ CagA & T4SS: loét dạ dày, ung thư dạ dày, MALT lymphoma. VacA: loét dạ dày, ung thư dạ dày. BabA: loét dạ dày, ung thư dạ dày. HtrA: ung thư dạ dày. DupA: loét tá tràng. IceA: loét dạ dày. OipA: loét dạ dày. J Biomed Sci,2018;25:68.W-LChang et al.
  • 36. • Đảo gen gây bệnh (cag pathogenicity island) cagPAI: nằm trên nhiễm sắc thể, chứa > 30 gen. CagA (cytotoxin-associated gene A protein) Hệ thống chế tiết týp 4 (T4SS) • Yếu tố độc lực không phải Cag HtrA protease (high temperature requirement A) VacA (vacuolating cytotoxin A) GGT (Ɣ-glutamyl-transpeptidase) Helicobacter,2018;23:e12516. L.A.Waskito et al.
  • 37. Độc tố & tổn thương mô ký chủ T4SS pilus: chuyển phosphoryl-CagA vào trong tế bào biểu mô. CagA chứa phosphoryl-tyrosine (EPIYA motifs, glutamate- proline-isoleucine-tyrosine-alanine), gây ra những thay đổi tín hiệu nội bào ký chủ, thúc đẩy sự chuyển dạng tế bào biểu mô. Týp Western: EPIYA-A, EPIYA-B, EPIYA-C Týp East Asian: EPIYA-A, EPIYA-B, EPIYA-D
  • 38. Sự khác biệt cấu trúc của CagA Proc Jpn Acad,Ser B, 2017;93:196.M. Hatakeyama
  • 39. Độc tố & tổn thương mô ký chủ (tt) VacA tạo không bào & nhiều tác động ở mức độ tế bào gây đáp ứng viêm. vacA có vùng tín hiệu (s), vùng giữa (m), vùng trung gian (i). vacA s1/m1; vacA s1/m2; vacA s2/m2 iceA (induced by contact with epithelium): iceA1, iceA2.
  • 40. Cấu trúc VacA FrontMicrobiol, 2010;1:art.115.K.R. Jones et al.
  • 41. Tương tác giữa H pylori & ký chủ • Né tránh hệ miễn dịch. • Hệ quả tính carcinogenic: ung thư dạ dày • Tính biến dị của H pylori & nguy cơ ung thư • Nguy cơ ác hóa bởi hiện tượng viêm: Cytokines, IL-1, IL-8, IL-10, TNF-α, cyclooxygenase-2.
  • 42. Tương tác giữa H pylori & ký chủ Nat Commun,2014;5:4165.B. Linz et al.
  • 43. Đáp ứng của ký chủ đối với sự chiếm cư Cell Commun Signal,2013;11:77.G. Posselt et al.
  • 44. Chẩn đoán nhiễm H pylori Nội soi • White light endoscopy, chromoendoscopy • Blue laser imaging. • Magnifying endoscopy with narrow-band imaging. • Magnifying endoscopy with blue laser imaging. • Probe-based confocal laser endoscopy.
  • 45. Xét nghiệm nhiễm H pylori Kỹ thuật xâm lấn (biopsy) • Mô bệnh học: nhuộm HE, Giemsa; PNA-FISH (lai tại chỗ phát huỳnh quang). • Test urease: RUT, 5 min – 24h. ≥ 105 vk. • Nuôi cấy – phân lập. • Test sinh học phân tử. Ngưng PPI trước 2 tuần, kháng sinh trước 4 tuần H2-receptor antagonists; Bismuth Gastric bleeding 2-4 biopsies; hoặc 1 antrum + 1 corpus.
  • 46. Đặc tính vi khuẩn học Tăng trưởng • Helicobacter pylori dạng xoắn (spiral), Gram âm • Có hệ thống enzymes rất hoạt động: catalase, oxidase, urease. • Thuộc nhóm vi khuẩn vi hiếu khí. • Mọc được trên môi trường chọn lọc, giàu dinh dưỡng. • To 30 – 40oC, pH 5,5 – 8,5. • Tăng trưởng chậm.
  • 47. Vi sinh lâm sàng 1 • Bệnh phẩm: mảnh sinh thiết antrum và/ corpus. Tối ưu: 2A + 1C. • Môi trường vận chuyển (4oC, 24h): - nước muối sinh lý vô trùng - glucose 20% - Stuart’s - có thể thêm kháng sinh. GESA (J Clin Microbiol 2014;52:4325), 4oC, 10 ngày.
  • 48. Vi sinh lâm sàng 1 (tt) o Môi trường nuôi cấy: thạch máu cừu/ngựa chứa 20-40% huyết thanh bào thai bê / (AlbuMax II) ± chứa kháng sinh: vancomycin, nalidixic acid, amphotericin B. o Ủ điều kiện vi hiếu khí (80-90% N2, 5-10% CO2, 5-10% O2) 35 - 37oC, 4 – 5 ngày. o Ủ trong khí trường (O2 không khí + 10% CO2). o Môi trường phong phú không chọn lọc, ủ kỵ khí.
  • 49. Vi sinh lâm sàng 1 (tt) • Định danh: nhuộm Gram, oxidase +, catalase +, urease +++ • Kháng sinh đồ: E-test, hoặc pha loãng trong thạch metronidazole clarithromycin amoxicillin tetracyclin fluoroquinolone (levofloxacin).
  • 50. Các dạng vi thể H pylori Reshetnyak,2017 Reshetnyak,2017 VTC Mai World J Gastroenterol,2017;23:4867.V.I. Reshetnyak & T.M. Reshetnyak
  • 51. Vi sinh lâm sàng 1 (tt) • Xác định gen cagA • Xác định protein CagA • Những gen quan trọng khác: 16S rRNA, 23S rRNA…
  • 52. Vi sinh lâm sàng 2 (non-invasive) • Chẩn đoán huyết thanh học: ELISA tìm kháng thể IgM, IgG, IgA. • Tìm kháng nguyên VK trong phân. • THD fecal test: ly trích Hp DNA, xác định 23S rRNA. World J Gastroenterol, 2018;24:3021 • Nghiệm pháp thở. • Test các dấu ấn sinh học khác phát hiện ung thư dạ dày: Tỉ lệ pepsinogen I / II.
  • 53. Nghiệm pháp urea hơi thở
  • 54. Điều trị ban đầu • Liệu pháp 3 thuốc: bismuth + 1 kháng sinh + ức chế bơm proton. • Kháng sinh: amoxicillin + clarithromycin hoặc tetracycline hoặc metronidazole. • Tỉ lệ kháng metronidazol, clarithromycin ngày càng cao.
  • 55. PPI và Hiệu quả điều trị • Vấn đề CYP2C19 và hiệu quả tiệt trừ H pylori: Tính đa hình của Cytochrome P450 2C19 3 nhóm bn: EM (extensive metabolizer) IM (intermediate metabolizer) PM (poor metabolizer) Phác đồ OAL (omeprazole-amox-levo). Phác đồ RAL (rabeprazole-amox-levo). • Phác đồ dựa theo Maastricht V/Florence Consensus Report. Med Sci Monit,2017;23:2701.Yun-An Lin et al. J Gastroenterol,2018;53:354.H. Suzuki & H. Mori.
  • 56. Một số thuốc điều trị H pylori • Fluoroquinolone: levofloxacin, sitafloxacin. • Bismuth: tạo phức hợp với vách Hp, bám vào Hp ở biểu mô dạ dày, lành loét. • Vonoprazan: ngăn cản K+ gắn vào H+/ K+-ATPase dạ dày (potassium-competitive acid blocker). • Furazolidone: gắn vào & alkyl hóa DNA, gây đột biến mức độ cao trong nhiễm sắc thể Hp.
  • 57. Tóm tắt về nhiễm & bệnh do H pylori • Sự tiến hóa của vk. • Thay đổi trong đời sống của người. • Biến đổi của môi trường. • Phác đồ điều trị tiệt trừ công hiệu.
  • 58. Cảm ơn quý đồng nghiệp.