SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 75
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
VÀ DỊCH BỆNH CÁC BỆNH MẠN TÍNH KHÔNG LÂY
Functional Food for Chronic Diseases
Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không
lây và vaccine dự phòng
Phần II: Nguy cơ các bệnh mạn tính
Phần III: TPCN là gì?
Phần IV: Tác dụng của TPCN.
Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng.
Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi
môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ
•Thể chất
•Tâm thần
•Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
Người dốt: chờ bệnh
• Ốm đau mới đi khám
• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh
• Hút thuốc
• Uống rượu quá nhiều
• Ăn uống vô độ
• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh
• Chăm sóc bản thân
• Chăm sóc sức khỏe
• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
www.themegallery.com
THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:
• Đạm
• Đường
• Mỡ
Chất dinh dưỡng vi thể:
(vi chất dinh dưỡng)
• Vitamin
• Nguyên tố vi lượng
• Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
Chức năng
hoạt động
Năng lượng
hoạt động
CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực (70-80%)
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm
Tính toàn cầuTính toàn cầu
Phát tán các mốiPhát tán các mối
nguy ATTPnguy ATTP
Ăn uốngĂn uống
ngoài gia đìnhngoài gia đình
•TP kém chấtTP kém chất
lượnglượng
•TP ô nhiễmTP ô nhiễm
•TP giảTP giả
Sử dụng TPSử dụng TP
CN-CB-BQCN-CB-BQ
•TP ô nhiễmTP ô nhiễm
•Chất bảo quảnChất bảo quản
•Thiếu hụtThiếu hụt
vitamin,vitamin,
chất khoáng,chất khoáng,
HCSH, chất xơHCSH, chất xơ
Thay đổiThay đổi
trong SXTPtrong SXTP
•HCBVTVHCBVTV
•Thuốc thú yThuốc thú y
•Phân bónPhân bón
hóa họchóa học
•Nước tướiNước tưới
Công nghệCông nghệ
CBTPCBTP
•Thiết bị máyThiết bị máy
mócmóc
•Hóa chất,Hóa chất,
phụ giaphụ gia
•Chuỗi cung cấpChuỗi cung cấp
TP kéo dàiTP kéo dài
Đặc điểmĐặc điểm
sử dụngsử dụng
•TP ăn ngayTP ăn ngay
•TP từ động vậtTP từ động vật
•Giàu béo, giàuGiàu béo, giàu
năng lượngnăng lượng
Khẩu phần ăn hàng ngàyKhẩu phần ăn hàng ngày
Ô nhiễmÔ nhiễm Thiếu hụtThiếu hụt
TăngTăng
RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –
Giảm khả năng thích nghiGiảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lâyCơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây
VitaminVitamin
Chất khoángChất khoáng
HCSHHCSH
Chất xơChất xơ
Hóa chấtHóa chất
Sinh họcSinh học
Lý họcLý học
Cơn thủy triềuCơn thủy triều
dịch bệnh mạn tínhdịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:
•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm
•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:
-2.000 TBMMN2.000 TBMMN
-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HAVN: 27% cao HA
Loãng xương:Loãng xương:
•1/3 nữ1/3 nữ
•1/5 nam1/5 nam
Hội chứng XHội chứng X
30% dân số30% dân số
Ung thư:Ung thư:
•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm
•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm
∀↑↑ Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa
Các bệnh khác:
Các bệnh khác:
•Viêm khớp, thoái hóa khớp
Viêm khớp, thoái hóa khớp
•Alzheimer
Alzheimer
•Bệnh răng mắt
Bệnh răng mắt
•..................
..................
Đái tháo đường:Đái tháo đường:
•8.700 người chết/d8.700 người chết/d
•6 chết/phút6 chết/phút
•1 chết/10s1 chết/10s
•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ
•472 triệu (2030)472 triệu (2030)
Tăng cân,
Tăng cân,
béo phì
béo phì
6/10 dân số chết sớm6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính
Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp
(Phát triển)(Phát triển)
• Thu nhập caoThu nhập cao
• No đủNo đủ
Dịch bệnh mạn tínhDịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
 Béo phìBéo phì
 Tim mạchTim mạch
 Đái tháo đườngĐái tháo đường
 Loãng xươngLoãng xương
 Bệnh răngBệnh răng
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
VaccineVaccine
Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm
 Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
 LaoLao
 Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn)
 Nhiễm KSTNhiễm KST
Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp
(chưa phát triển)(chưa phát triển)
•Thu nhập thấpThu nhập thấp
•Đói nghèoĐói nghèo
Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
Phần II:
Nguy cơ mắc các bệnh
mạn tính
1. Chế độ ăn
2. Hút thuốc lá
3. Gốc tự do
4. Các bệnh mạn tính
5. Môi trường
6. Ít vận động
7. Uống nhiều ROH
8. Lão hóa
9. Giới – Chủng tộc
10. Di truyền
Nguy
Cơ
tim
mạch
CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:
Chế độ ăn và bệnh tim mạch
•Nhiều mỡ bão hòa
•Nhiều acid béo thể Trans
•TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng ...)
•Ăn ít chất xơ
Xơ vữa động mạch
HA cao
Nhồi máu
cơ tim
Đột quỵ
não
HDL
Giảm
vóncục
Máudễ
Huyếtáp
Tăng
Nhịptim
Tăng
LDL
Tăng
ĐộngmạchLàmhưhại
1 2 3 4 5 6
Nicotin
Hút thuốc lá và bệnh tim mạch
SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC
TỰ DO
(FREE RADICAL THEORY OF
AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
Gốc tự do và bệnh tim mạch
18
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và
các gốc tự do
Ty thể
19
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Gốc tự doNguy h iạ
t i DNAớ
Nguy h iạ
t i môớ
Nguy h i t iạ ớ
tim m chạ
Lão hóa
Ung thư
Tác hại của sóng điện từ với SK
Hiệu ứng nhiệt
(Nung nóng tổ chức)
Hiệu ứng không
sinh nhiệt
1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN
2.Kích thích các Receptor
3.Làm rối loạn trao đổi ion K+
và Na+
ở màng tế bào
Sắp xếp lại
các phân tử, ion
Tăng dao động
phân tử, ion
Tổ chức dễ bị nung nóng
Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt,
g dẫn tinh, tổ chức ít mỡ.
Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận
ội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi,
chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, khó thở, nóng nảy
ục nhân mắt
ô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ...
ến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận,tụy
a tăng gốc tự do (FR)
uy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch
L tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch
Môi trường và bệnh tim mạch
8 người8 người
không nênkhông nên
dùng điện thoạidùng điện thoại
di độngdi động
66
44
88
11
33
22
77
55
Người bệnh tim
SĐT làm rối loạn
sóng điện tim
Người động
kinh
•SĐT
làm
RL
sóng
điện
não.
• Kích
hoạt cơn
động
kinh.
• Cường giáp
• Đái tháo đường
SĐT làm ↑ RL nội tiết
Phụ nữ có thai cho con bú
SĐT có thể gây quái thai –
RL nội tiết - ↓ tiết sữa
Thiếu
niên, nhi đồng
SĐT
ảnh
hưởng
sinh
trưởng
não.
Nguy
cơ
u
não.
Đục thủy tinh thể
SĐT làm ↑ To
→ ↑
đục
Trên 60 tuổi
SĐT làm→
↑ RLCN
trên nền teo và ↓ CN
Suy nhược TK nặng
Làm nặng thêm
triệu chứng
Con công
Con sư tử
Con khỉ
Con lợn
1. Uống vừa phải :
2. Uống quá liều :
3. Uống nhiều :
4. Uống quá nhiều :
UỐNG RƯỢU VÀ TIM MẠCH:
NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGNGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Tăng cân quá mức – béo phì – béo bụngTăng cân quá mức – béo phì – béo bụng
Sống, làm việc tĩnh tại – Ít vận động thể lựcSống, làm việc tĩnh tại – Ít vận động thể lực
Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật, acid béo no, thiếu vitamin,Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật, acid béo no, thiếu vitamin,
chất khoáng, HCSH, chất xơ.chất khoáng, HCSH, chất xơ.
Uống nhiều rượu – stress TK. Tăng gốc tự do – Cao HA,Uống nhiều rượu – stress TK. Tăng gốc tự do – Cao HA,
↑↑ cholesterolcholesterol
Di truyền – Chậm phát triển trong tử cungDi truyền – Chậm phát triển trong tử cung
Cường tuyến đối kháng Insulin: Yên (ACTH, GH, TSH),Cường tuyến đối kháng Insulin: Yên (ACTH, GH, TSH),
Giáp (T3, T4), Thượng thận (Cortisol, Adrenalin), Tụy (Glucagon).Giáp (T3, T4), Thượng thận (Cortisol, Adrenalin), Tụy (Glucagon).
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Nguy cơ béo phìNguy cơ béo phì
Ăn quá mứcĂn quá mức
(95%)(95%)
Ăn lượng quáĂn lượng quá
dư thừa do:dư thừa do:
•Tập quánTập quán
•Thỏa mãn cảmThỏa mãn cảm
xúcxúc
•Giảm vận độngGiảm vận động
• ↑↑ Hoạt tínhHoạt tính
InsulinInsulin
•KT dưới đồiKT dưới đồi
↓ vận độngvận động
thể lựcthể lực
• ↓↓ vận độngvận động
• Sống tĩnh tạiSống tĩnh tại
• Ăn vào>tiêuĂn vào>tiêu
haohao→→ tích lũytích lũy
dạng mỡdạng mỡ
↓↓ Huy độngHuy động
• Hệ giao cảm:Hệ giao cảm:
(Catecholamin)(Catecholamin)
làmlàm↑↑thoái hóa mỡthoái hóa mỡ
• Hệ phó giaoHệ phó giao
cảm: Làmcảm: Làm ↑↑ tíchtích
mỡmỡ
Di truyềnDi truyền
•Bố+mẹ: bt: 7%Bố+mẹ: bt: 7%
con béo phìcon béo phì
•1 trong 2 béo1 trong 2 béo
phì: 40% conphì: 40% con
béo phìbéo phì
•Cả hai béoCả hai béo
phì: 80% conphì: 80% con
béo phìbéo phì
•Có 200 gen liênCó 200 gen liên
quan béo phìquan béo phì
Nội tiếtNội tiết
•H.c CushingH.c Cushing
∀↑↑ tiết Insulintiết Insulin
do udo u
•Phù viêmPhù viêm
•H.c phì sinh dụcH.c phì sinh dục
(thiến nhẹ)(thiến nhẹ)
•1 số chất kt ăn1 số chất kt ăn
Tăng cân – béo phìTăng cân – béo phì
NGUY CƠ GÂY UNG THƯNGUY CƠ GÂY UNG THƯ
Sinh học: nhiễm virus, VK, KSTSinh học: nhiễm virus, VK, KST
Vật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấpVật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấp
Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm;Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm;
nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …
Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;
TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …
•Lỗi gen di truyềnLỗi gen di truyền
•Không vận động thể lựcKhông vận động thể lực
•Suy giảm miễn dịchSuy giảm miễn dịch
UNG THƯUNG THƯ
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
Ánh sángÁnh sáng Bóng tốiBóng tối
(ngủ)(ngủ)
Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên
Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GH
DaDa
Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D
Ung thưUng thư
Vit.DVit.D MelatoninMelatonin
TPCNTPCN
Phát triểnPhát triển
(lớn)(lớn)
(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(+)(+)(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-) (-)(-)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
1.1.Chế độ ăn:Chế độ ăn:
• 27% K vú liên quan đến ăn27% K vú liên quan đến ăn
chất béo (chất béo (≥≥ 40% Calo từ chất béo)40% Calo từ chất béo)
• Ăn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lầnĂn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lần
2. Béo phì2. Béo phì
• Béo: Estrogen máuBéo: Estrogen máu
• TB mỡ: có thể sx EstrogenTB mỡ: có thể sx Estrogen
nhạy cảm Knhạy cảm K
• Béo sau mạn kinh: 50% nguy cơBéo sau mạn kinh: 50% nguy cơ
• Béo+cao: nguy cơBéo+cao: nguy cơ
• 30% K vú: do béo phì30% K vú: do béo phì
4. Phơi nhiễm tia xạ4. Phơi nhiễm tia xạ
5. HCBVTV và thuốc thú y5. HCBVTV và thuốc thú y
Di truyền:Di truyền: Mẹ+Dì bị K,Mẹ+Dì bị K,
n gái nguy cơ 50%n gái nguy cơ 50%
7. Rượu:7. Rượu: nguy cơnguy cơ
Môi trường:Môi trường:
Ô nhiễm: HC, VLÔ nhiễm: HC, VL
AS tự nhiên (không tạoAS tự nhiên (không tạo
ợc Vitamin D và Melatonin)ợc Vitamin D và Melatonin)
8 nguy cơ Ung thư vú8 nguy cơ Ung thư vú
3. Hormone:3. Hormone:
• Nữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ caoNữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ cao
• Chu kỳ KN >40 năm: nguy cơ caoChu kỳ KN >40 năm: nguy cơ cao
• Thai đầu sau 30: nguy cơ caoThai đầu sau 30: nguy cơ cao
• Thời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ caoThời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ cao
• Không sinh đẻ: nguy cơKhông sinh đẻ: nguy cơ
Ung thư vúUng thư vú
nguy cơnguy cơ
Các yếu tố nguy cơ gây
loãng xương
1.Mãn kinh s m:ớ s gi m Oestrogen là nguyênự ả
nhân gây loãng x ng.ươ
2. N gi i.ữ ớ
3. Di truy n.ề
4. C u trúc x ng m ng.ấ ươ ỏ
5. Ch s kh i c th (BMI) th p:ỉ ố ố ơ ể ấ th hi n cânể ệ
n ng c th th p.ặ ơ ể ấ
6. Hút thu c lá:ố làm gi m t tr ng x ng.ả ỷ ọ ươ
7. Nghi n r u: do nh h ng chuy n hóaệ ượ ả ưở ể
protein, Ca, đ c v i c t bào.ộ ớ ố
8. L i s ng tĩnh t i:ố ố ạ làm gi m kh i l ngả ố ượ
x ng.ươ
9. Ch đ ăn:ế ộ nghèo Ca, nghèo các Vitamin,
khoáng ch t.ấ
10.Ít ti p xúc v i ánh n ng m t tr i.ế ớ ắ ặ ờ
YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY TỔN THƯƠNG NÃO
1
Thiếu nuôi
dưỡng giai
đoạn bào thai
và trẻ nhỏ
2
TP
SL
Cơ cấu các
chất dd
3
VSV
• Virus
• VK
• KST
4
Hóa chất
• HCCN
• HCMT
• HC trong
TP
5
Lý học
• Phóng xạ
• Bức xạ
6
FR
7
Lười
vận động
8
Bệnh mạn
tính khác:
• Cushing
• Addison
• Suy giáp
• U não
• Thiếu O2 …
Tổn thương não
Cấp tính Mạn tính
Thiếu máu não
•Chủ yếu do VXĐM
•Thiếu hụt CN thoảng qua
•Không đau đầu
•Không nôn
•Màng não: (-)
•Dịch não tủy: (-)
Chảy máu não
•Thường do HA cao
•RL ý thức, đau đầu
•Hôn mê
•Dấu hiệu TK khu trú
•Màng não (+)
•Dịch não tủy có máu
Đau nửa đầu
Suy giảm trí nhớ
Sa sút trí tuệ: Alzeilmer
• Mất trí nhớ không hồi phục
• RL ngôn ngữ, vận động
• Dần mất khả năng tự phục vụ
Parkinson
(1) Run khi nghỉ
(2) Tăng trương lực
(3) Nét mặt đờ đẫn, vô cực
(4) Bất động, mất phối hợp
•Nội tiết tốNội tiết tố
LÝ HỌCLÝ HỌC
• Phóng xạPhóng xạ
• Bức xạBức xạ
GỐC TỰ
DO
GỐC TỰ
DO
FRFR
ĂN UỐNGĂN UỐNG
• ROHROH
• Thuốc láThuốc lá
• Độc tố nấm mốcĐộc tố nấm mốc
• TP ướp muốiTP ướp muối
• TP chiên nướng (AGEs)TP chiên nướng (AGEs)
• Thịt đỏThịt đỏ
• Mỡ bão hòaMỡ bão hòa
LÔĨ GEN
LÔĨ GEN
DI TRUYỀN
DI TRUYỀN
SUY GIẢM MIỄN DỊCH –SUY GIẢM MIỄN DỊCH –
TỰ MIỄNTỰ MIỄN
HÓA HỌC
HÓA HỌC
• HCBVTV
HCBVTV
• HC công nghiệp
HC công nghiệp
• Thuốc
Thuốc
SINH HỌC
SINH HỌC• Nhiễm virus: A,B,C,D,E,G
Nhiễm virus: A,B,C,D,E,G
• VK: xoắn khuẩn, Σ,
VK: xoắn khuẩn, Σ,
lepospira
lepospira• KST: amip, sán lá gan
KST: amip, sán lá gan
Nguy cơ tổn thương ganNguy cơ tổn thương gan
Các nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dụcCác nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dục
1.Ô nhiễm môi trường,1.Ô nhiễm môi trường,
ô nhiễm TPô nhiễm TP
• Sinh họcSinh học
• Hóa họcHóa học
• Lý họcLý học
3. Lão hóa3. Lão hóa
• Thể lực chungThể lực chung ↓↓
• Teo cơ quanTeo cơ quan
∀ ↓↓ nội tiết,nội tiết,↓↓ SXSX
∀ ↓↓ phản xạphản xạ
5. Bệnh tật:5. Bệnh tật:
• Đái tháo đườngĐái tháo đường
• Tim mạchTim mạch
• Ung thư …Ung thư …
2. Chế độ ăn – uống:2. Chế độ ăn – uống:
Nghèo đạm (acid amin, arginin)Nghèo đạm (acid amin, arginin)
Nghèo vitamin (A,E,C,B)Nghèo vitamin (A,E,C,B)
Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)
3. Stress3. Stress
Rối loạn điều hòaRối loạn điều hòa
Mệt mỏi lan tỏaMệt mỏi lan tỏa
Suy giảm dự trữSuy giảm dự trữ
66 .. Chế độ làm việc:Chế độ làm việc: liên miên,liên miên,
ít nghỉ ngơi …ít nghỉ ngơi …
• Tổ chức cuộc sốngTổ chức cuộc sống
• Kỹ năng sốngKỹ năng sống
•Giảm ham muốnGiảm ham muốn
•Giảm tần suấtGiảm tần suất
•Giảm cường độGiảm cường độ
•Giảm số lượng, chất lượng tình dụcGiảm số lượng, chất lượng tình dục
Phần III:
TPCN là gì ?
Drug claimDrug claimDrug claimDrug claim
Functional FoodFunctional Food
Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical
Functional FoodFunctional Food
Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical
Hình 1: Thùc phÈmchøc năng, thùc phÈmvµ thuèc
FoodFood
No claimNo claimNo claimNo claim
DrugDrug
Health claimHealth claimHealth claimHealth claim
Đ nh nghĩa:ị
Th c ph m ch c năngự ẩ ứ là s n ph m th cả ẩ ự
ph m h tr các ch c năng trong c th , có tácẩ ỗ ợ ứ ơ ể
d ng ho c không có tác d ng dinh d ng, t oụ ặ ụ ưỡ ạ
cho c th tình tr ng tho i mái, tăng s c đơ ể ạ ả ứ ề
kháng, gi m nguy c và tác h i c a b nh t t.ả ơ ạ ủ ệ ậ
Th c ph m ch c năng bao g m: Th c ph m bự ẩ ứ ồ ự ẩ ổ
sung, Th c ph m ch bi n t d c th o vàự ẩ ế ế ừ ượ ả
Th c ph m s d ng đ c bi t (Th c ph m dùngự ẩ ử ụ ặ ệ ự ẩ
cho ph n có thai, th c ph m dùng cho tr sụ ữ ự ẩ ẻ ơ
sinh và tr nh , th c ph m dùng cho ng i già,ẻ ỏ ự ẩ ườ
th c ph m dùng cho m c đích s c kh e đ cự ẩ ụ ứ ỏ ặ
bi t, th c ph m dùng cho m c đích y h c đ cệ ự ẩ ụ ọ ặ
bi t).ệ
10 Đặc điểm của Thực phẩm chức năng:
1. Là giao thoa giữa thực phẩm và thuốc, giống thực phẩm
về bản chất nhưng khác về hình thức, giống thuốc về
hình thức nhưng khác về bản chất.
2. Sản xuất chế biến theo công thức, bổ sung các thành
phần mới hoặc làm tăng hơn các thành phần thông
thường với các dạng SP: viên (nén, nang …), bột, nước,
cao, trà…
3. Có thể loại bỏ các chất bất lợi và bổ sung các chất có lợi,
có tác dụng tăng cường sức khỏe, dự phòng và giảm
thiểu nguy cơ gây bệnh với những bằng chứng lâm sàng
và tài liệu khoa học chứng minh.
4. Có tác dụng tới một hay nhiều chức năng của cơ thể.
5. Lợi ích với sức khỏe nhiều hơn lợi ích dinh dưỡng cơ
bản.
6. Có nguồn gốc tự nhiên (thực vật, động vật, khoáng vật).
7. Tác dụng lan tỏa, hiệu quả tỏa lan, ít tai biến và tác dụng
phụ.
8. Được đánh giá đầy đủ về tính chất lượng, tính an toàn và
tính hiệu quả.
9. Ghi nhãn sản phẩm theo quy định ghi nhãn TPCN.
10. Là một phần của sự liên tục cung cấp các sản phẩm cho
sự tiêu thụ của con người nhằm duy trì sự sống, tăng
cường sức khỏe và giảm gánh nặng bệnh tật.
Định nghĩa TPCN theo
“Luật Thực phẩm chức năng và giáo dục” của Mỹ - 1994
(The Dietary Supplement Health and Education Act (DSHEA) – 1994 – USA)
Sản phẩm được gọi là Thực phẩm chức năng khi có các tiêu chuẩn sau:
1. Chủ ý bổ sung vào chế độ ăn một trong các thành phần sau:
1) Vitamin.
2) Chất khoáng
3) Dược thảo hoặc thực vật (không kể thuốc lá).
4) Acid amin.
5) Một chất dinh dưỡng sử dụng cho người nhằm bổ sung vào khẩu phần ăn để
tăng tổng lượng ăn vào hàng ngày (Ví dụ: các enzyme hoặc các mô từ các tổ
chức hoặc các tuyến).
6) Một chất cô đặc như là một bữa ăn thay thế hoặc thanh năng lượng.
7) Sản phẩm của sự chuyển hóa, thành phần hoặc dịch chiết.
2. Được sử dụng qua đường tiêu hóa dưới dạng viên phim, viên nén, viên
nang hoặc dung dịch.
3. Không thay thế được bữa ăn truyền thống hoặc coi là món ăn duy nhất
trong chế độ ăn.
4. Được dán nhãn: Thực phẩm chức năng.
Phân loại
Thực phẩm
Thực phẩm truyền thống (TP thường)
[Conventional Food]
Thực phẩm tăng cường vi chất
[Fortification Food]
Thực phẩm chức năng
[Functional Food]
Thực phẩm bổ sung
[Dietary Supplement]
Thực phẩm từ dược thảo
[Botanica/Herbal Dietary Supplement]
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt
[Foods for Special Dietary Uses]
TP dùng cho phụ nữ có thai
[Foods for Pregnant Women]
TP dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ
[Foods for Infants]
TP dùng cho người già
[Foods for the Elderly]
TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt
[Foods for Specified Health Uses]
TP dùng cho mục đích y học đặc biệt
[Foods for Specified Medical Purposes]
Công bố về
dinh dưỡng
Công bố về
Sức khỏe
Công bố hỗ trợ
chữa bệnh
Công bố về
chức năng
dinh dưỡng
Công bố về
chức năng được
tăng cường
Công bố về
làm giảm nguy
cơ bệnh tật
(bao gồm cả
giảm béo)
Công bố về
hàm lượng chất
dinh dưỡng
Công bố về
phòng bệnh
Công bố
hỗ trợ
chữa bệnh
Những chất có
trong TP
Chức năng
sinh lý
Vượt quá
chức năng
thông thường
của cơ thể
Có thể làm
giảm nguy cơ
bệnh tật
Phòng ngừa
bệnh tật
Hỗ trợ
điều trị
•Cung cấp các chất dinh dưỡng
(Vitamin, chất khoáng) cần thiết cho
tăng trưởng, phát triển và duy trì
sức khỏe.
•Dùng cho người bị thiếu hụt dd do
chế độ, già hóa.
•Tự SX, phân phối miễn là đáp ứng
TCQC đã thiết lập
•Chứa các chất ảnh hưởng chức năng sinh lý và hoạt tính sinh học cơ thể
con người.
•Đem lại lợi ích cụ thể về sức khỏe.
•Được đánh giá và phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
CÁC CÔNG BỐ (CLAIMS) CỦA TPCN
1. Thực phẩm tăng cường: [Fortification Food]
(1) Là TP cộng thêm chất dinh dưỡng vào TP ăn truyền thống (thông
thường). TP ăn truyền thống là phương tiện (vehicle) đem thêm các vi
chất dinh dưỡng.
(2) Có thể tăng cường (cho thêm) một hoặc một nhóm chất dinh dưỡng (chất
tăng cường – The Fortificant) vào TP mang (TP đem – Vehicle).
(3) Sau khi tăng cường thêm vào, quá trình chế biến sẽ làm đồng nhất hóa và
chất tăng cường trở thành phần vô hình trong TP.
(4) Chiến lược tăng cường vi chất là điều kiện tốt nhất với hiệu quả cao để
bổ sung các vi chất dinh dưỡng một cách rộng rãi trong cộng đồng.
Ví dụ: - Tăng cường iode vào muối ăn.
- Tăng cường sắt vào bánh mỳ.
- Tăng cường kẽm vào ngũ cốc, sữa.
- Tăng cường acid Folic vào sản phẩm bột ngũ cốc.
(5) Để thực hiện chương trình tăng cường vi chất cần có 3 điều kiện:
+ Tăng cường cần phải có hiệu quả.
+ Có tính tiện lợi, dễ sử dụng.
+ Phù hợp với quy định pháp luật và thực tiễn địa phương.
2. TP bổ sung: (Dietary Supplement, Vitamin and
Mineral Food Supplements)
(1) Nguồn gốc: dạng cô đặc vitamin và chất khoáng.
(2) Thành phần: 1 loại hoặc nhiều loại.
(3) Dạng SP: viên nén, viên nang, bột, dung dịch.
(4) SXCB: thành đơn vị số lượng nhỏ tương đương liều
sinh lý (Physical Forms).
(5) Mục đích: Bổ sung vitamin và muối khoáng cùng với
chế độ ăn bình thường hàng ngày.
(6) Hàm lượng vitamin và muối khoáng:
+ Giới hạn tối thiểu (The minimum level):mỗi vitamin
hoặc chất khoáng có trong TP bổ sung cho khẩu
phần ăn mỗi ngày tối thiểu phải bằng 15%RNI của
WHO/WHO.
+ Giới hạn tối đa (Maximum Amounts): đối với
vitamin và chất khoáng theo khẩu phần ăn hàng ngày
qua khuyến cáo liều dùng của nhà sản xuất được
thiết lập theo cách tính sau:
- Dựa trên cơ sở đánh giá nguy cơ căn cứ vào
các dữ liệu khoa học, có cân nhắc tới tính thực tiễn,
tính nhậy cảm của các nhóm tiêu dùng khác nhau để
thiết lập mức tối đa các vitamin và chất khoáng.
- Từ các nguồn khác quy định liều vitamin và chất
khoáng ăn vào hàng ngày. Khi giới hạn tối đa được
thiết lập sẽ tính được liều lượng vitamin và chất
khoáng bổ sung cho dân số. Tuy nhiên, sự tính toán
này cũng không phải là duy nhất để thiết lập RNI.
3. Thực phẩm đặc biệt (Foods
for Dietary Uses)
(1) Có công thức và quá trình chế
biến đặc biệt để đáp ứng yêu
cầu dinh dưỡng đặc biệt.
(2) Đáp ứng điều kiện sinh học,
sinh lý của tình trạng rối loạn
chức năng và bệnh tật.
(3) Thành phần khác cơ bản so
với TP thông thường tự nhiên.
(4) Được đánh giá về tính an
toàn, tính chất lượng, tính
hiệu quả và sự phê chuẩn của
cơ quan thẩm quyền.
4. TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt.
[Foods for Special Health Use]
(1) Chứa các chất có ảnh hưởng tới cấu trúc sinh
lý và chức năng sinh học của cơ thể con
người.
(2) TP có công bố rằng nếu được sử dụng hàng
ngày có thể đem lại lợi ích sức khỏe cụ thể:
cải thiện sức khỏe và giảm thiểu tác hại và
nguy cơ bệnh tật.
+ Khẳng định tác dụng cải thiện sức khỏe và
giảm thiểu các nguy cơ các bệnh liên quan tới
thiếu hụt các chất dinh dưỡng trong cơ thể
con người, nếu được bổ sung sẽ tạo nên sự
cân bằng các chất dinh dưỡng.
+ Tác động vào cấu trúc sinh lý và chức năng
sinh học của các bộ phận trong cơ thể, khả
năng phục hồi, tăng cường và duy trì các chức
năng đó bởi các chất dinh dưỡng và thành
phần đã xác định của TPCN (Ví dụ: chức năng
tiêu hóa, tim mạch, HA, mỡ máu).
+ Các lợi ích chung về sử dụng TPCN.
(3) TP phải được đánh giá với sự chứng minh
bằng bằng chứng khoa học.
5. TP Dùng cho mục đích y học đặc biệt
[Foods for Special Medical Purposes]:
(1) Là các loại TP sử dụng cho chế độ ăn đặc
biệt, dùng trong điều trị bệnh nhân.
(2) Có công thức và quá trình chế biến đặc biệt
nhằm mục đích kiểm soát bệnh tật của người
bệnh.
(3) Sản xuất riêng biệt dùng nuôi dưỡng đặc biệt
cho:
+ Bệnh nhân suy giảm chức năng ăn uống,
tiêu hóa và hấp thu.
+ Rối loạn quá trình chuyển hóa.
+ Thiếu hụt chất dinh dưỡng nào đó.
+ Yêu cầu bắt buộc phải bổ sung các chất
dinh dưỡng mà chế độ ăn bình thường
không đáp ứng được, bắt buộc phải thay đổi
chế độ ăn hiện tại bởi một chế độ ăn đặc biệt
khác hoặc phối hợp cả hai.
(4) Sử dụng dưới sự giám sát của y tế. Trên
nhãn bắt buộc ghi dòng chữ “Use Under
Medical Supervision”.
6. Công bố giảm nguy cơ bệnh tật
(Reduction of disease risk claims):
Những công bố liên quan tới sự tiêu thụ thực phẩm hoặc các thành phần của chúng
trong tổng thể chế độ ăn có tác dụng làm giảm các nguy cơ gây bệnh tật hoặc các
điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe.
Giảm nguy cơ bệnh tật là có thể làm thay đổi các yếu tố chủ yếu gây nên bệnh tật hoặc
các điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe.
Bệnh tật có rất nhiều các yếu tố nguy cơ, có thể làm thay đổi một trong các yếu tố đó
hoặc không có tác dụng. Sự công bố giảm nguy cơ gây bệnh phải chắc chắn, từ ngữ
dùng phải dễ hiểu, thích hợp để người tiêu dùng có thể áp dụng để phòng tránh.
Ví dụ:
- Chế độ ăn nghèo trong dinh dưỡng hoặc chất A có thể làm giảm nguy cơ bệnh D.
Thực phẩm chức năng X là TP nghèo trong dinh dưỡng và có chứa chất A.
- Chế độ ăn giàu trong dinh dưỡng và chất A có thể làm nguy cơ bệnh D. TPCN X là
TP giàu trong dinh dưỡng và có chứa chất A.
Chú ý: Công bố sức khỏe (Health laim) phải phù hợp với chính sách chăm sóc và bảo vệ
sức khỏe quốc gia và khuyến khích cho chính sách ấy. Công bố sức khỏe hỗ trợ cho
1 sức khỏe khỏe mạnh cần có chứng minh bằng bằng chứng khoa học, chính xác,
giúp người tiêu dùng lựa chọn một chế độ ăn đúng đắn, tránh lừa dối khách hàng và
phải được cơ quan có thẩm quyền giám sát.
7. Tác dụng chăm sóc sức khỏe của
TPCN:
Một tác dụng đã được khoa học chứng minh có khả năng
cải thiện sức khỏe và làm giảm thiểu nguy cơ và tác
hại bệnh tật. Nó không phải là trị liệu y học nhằm mục
đích điều trị hay cứu chữa bệnh tật của con người.
Tác dụng chăm sóc sức khỏe của TPCN thể hiện:
1. Khẳng định tác dụng ngăn ngừa hoặc giảm các bệnh
tật liên quan tới dinh dưỡng khi xảy ra sự thiếu hụt
trong cơ thể con người nếu hấp thụ TPCN có thể
cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nói trên.
2. Khẳng định tác động vào cấu trúc sinh lý của con
người và các chức năng bởi những chất dinh dưỡng
đã được xác định hoặc các thành phần nhất định bao
gồm trong một TPCN.
3. Cung cấp các bằng chứng khoa học để hỗ trợ những
khẳng định rằng TPCN có thể duy trì hoặc tác dụng
cấu trúc sinh lý và chức năng cơ thể.
4. Diễn tả các lợi ích chung của việc sử dụng TPCN.
Phân biệt TPCN và thuốc
TT Tiêu chí TP chức năng
(Functional Food)
Thuốc
(Drug)
1 Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ (phục
hồi, tăng cường và duy trì) các chức
năng của các bộ phận trong cơ thể,
có tác dụng dinh dưỡng hoặc không,
tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái,
tăng cường đề kháng và giảm bớt
nguy cơ và tác hại bệnh tật.
Là chất hoặc hỗn hợp chất dùng cho
người nhằm mục đích phòng bệnh,
chữa bệnh, chẩn đoán bệnh hoặc
điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể,
bao gồm thuốc thành phẩm, nguyên
liệu làm thuốc, vaccine, sinh phẩm y
tế, trừ TPCN.
2 Công bố trên nhãn
và công nghệ sản
xuất
• Là TPCN (sản xuất theo luật TP)
• Công nghệ: chiết, nghiền
•Tiêu chuẩn ít nghiêm ngặt hơn.
•Thời gian NC ra SP nhanh hơn.
•Là thuốc (SX theo luật dược)
•Công nghệ: chiết, tách, tổng hợp
•Tiêu chuẩn nghiêm ngặt
•Thời gian NC ra SP qua nhiều năm.
3 Thành phần, hàm
lượng và hiệu quả
•Hỗn hợp nhiều chất, hoạt chất tự
nhiên có trong chuỗi cung cấp thực
phẩm.
•Xấp xỉ nhu cầu sinh lý hàng ngày
của cơ thể.
•Hiệu ứng sinh lý đến chậm nhưng
bền vững
•Thường là hóa chất tổng hợp tạo
thành các phân tử.
•Hàm lượng cao.
•Hiệu ứng mạnh mẽ nhanh chóng
trong cơ thể
4 Ghi nhãn + Là TPCN
+ Hỗ trợ các chức năng của các bộ
phận cơ thể, tăng cường sức khỏe,
giảm nguy cơ và tác hại bệnh tật
+ Là thuốc
+ Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ
định.
5 Điều kiện sử
dụng
•Người tiêu dùng tự mua ở siêu thị,
hiệu thuốc, cửa hàng …
•Sử dụng theo hướng dẫn của nhà
sản xuất.
• Phải đến khám bệnh tại bác sĩ.
• Sử dụng theo đơn của bác sĩ.
6 Đối tượng
dùng
+ Người khỏe
+ Người bệnh
+ Người bệnh
7 Điều kiện phân
phối
Bán lẻ, siêu thị, trực tiếp, đa cấp + Tại hiệu thuốc có dược sĩ
+ Cấm bán hàng đa cấp
8 Cách dùng + Thường xuyên, liên tục bổ sung
thêm vào khẩu phần ăn hàng ngày.
+ Sử dụng an toàn, ít tai biến, tác
dụng phụ.
+ Từng đợt (liệu trình).
+ Nguy cơ biến chứng, tai biến,
tác dụng phụ.
9 Nguồn gốc,
nguyên liệu
Nguồn gốc tự nhiên + Nguồn gốc tự nhiên,
+ Nguồn gốc tổng hợp.
10 Tác dụng + Tác dụng lan tỏa, hiệu quả toả lan.
+ Tác dụng chuẩn hóa (Không có tác
dụng âm tính).
+ Tác dụng chữa 1 chứng bệnh,
bệnh cụ thể.
+ Có tác dụng âm tính
11 Sự giao thoa • Prohormone
• Prosteroid
• Hoạt chất dược thảo
Nằm trong toàn bộ cùng nhiều hoạt
chất dược thảo của sản phẩm.
Là TP duy nhất của sản phẩm
(hóa chất tổng hợp)
Giống nhau:
(1) Công thức hóa học
(2) Cơ chế tác dụng sinh học
(VD: chất ức chế COX-2)
Khác nhau
• AT hơn
• Liều dùng sinh lý
• Ít AT hơn (tác dụng phụ)
• Liều dùng cao.
Pre – diseases
Disorder
[Boundary Area]
People Who are ill
[Sick Person]
Healthy People
[Healthy Person] Poor
Health
Minor
Ailments
Healthy Foods
Foods for Specified
Heath Use
Food for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements
2. Botanical/Herbal Dietary
Supplements
3. Food for approved health care
4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants
2. Foods for Infants
3. Food for Elderly
4. Food for Disorder
5. Food for pre-diseases
6. Food for poor health and minor
ailments.
1. Limited or impaired capacity to take,
digest, absorb, or:
2. Metablize ordinary foodstuffs,or
3. Certain nutrients contained therein.
4. Who have other special medically-determined
nutrient requirements.
5. Who dietary management canot be achiered
only by modification on the normaldiet, by
other foods for special dietary use.
Phần IV:
TÁC D NG C A TPCNỤ Ủ
Tác dụng
TPCN
1 Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ.
2 Tạo sức khỏe sung mãn
3 Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
4 Hỗ trợ làm đẹp cho con người.
5 Hỗ trợ điều trị bệnh tật
6 Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội.
1. TPCN CHỐNG LÃO HÓA KÉO DÀI TUỔI THỌ:
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Làm cho AO
vượt trội
Chống lão hóa Tế bào
Chống lão hóa Tổ chức
Chống lão hóa kéo dài tuổi thọ
Cung cấp chất AO
Vitamin: A, E, C, B…
Các chất khoáng
Hoạt chất sinh học
Chất màu thực vật
Các Enzym
Bổ sung Hormone
1. Hormone sinh dục
2. Hormone phát triển
(tuyến yên)
3. Hormone tuyến
tùng
Ngăn ngừa nguy cơ
bệnh tật
1. Tăng sức đề kháng
2. Giảm thiểu nguy cơ
gây bệnh
3. Hỗ trợ điều trị bệnh
tật
Tăng sức khỏe
sung mãn
1. Phục hồi, tăng cường,
Duy trì chức năng tổ
chức, cơ quan.
2. Tạo sự khỏe mạnh,
không bệnh tật
1. Kt gen phát triển,
ức chế gen lão hóa.
2. Kéo dài thời gian
sinh sản.
Giảm thiểu
bệnh tật
Tạo sự khỏe mạnh
của TB + cơ thể
2. TPCN TẠO SỨC KHỎE SUNG MÃN:
1. Bổ sung vitamin
2. Bổ sung khoáng chất
3. Hoạt chất
4. Bổ sung chất AO
TPCN
3. TPCN - TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG,
GIẢM NGUY CƠ BỆNH TẬT
TPCN làm giảm nguy cơ mắc các
bệnh mạn tính
Chống FR → bảo vệ TB, AND và các cơ quan.
Ức chế COX-2 → chống viêm → tăng sức đề kháng.
Bổ sung vitamin, chất khoáng, HCSH →↑ chức năng ngoại tiết, nội tết và
các chức năng của các cơ quan, tổ chức trong cơ thể.
Tăng cường chức năng của da → lớp áo bảo vệ cơ thể.
Bổ sung Probiotic → ↑ chức năng ruột →↑ sức đề kháng.
2
1
3
4
5
6
Kích thích sx TB Lympho B,T, các thực bào và các kháng thể, Interferon, các Cytokin …7
TPCNtăngsứcđềkháng
Tham gia cấu tạo thành phần TB, tổ chức
•O,C,H,N: chiếm 96,5%
•Nguyên tố đa lượng (Ca,P, Na, K, S, Cl, Mg): 3,43%.
•Nguyên tố vi lượng: 0,07%.
Cấu tạo tổ chức:
•S, Mg: mỡ, cơ, các mô khác.
•Ca, P: xương, răng.
•Fe: hồng cầu
Xúc tác các phản ứng Enzyme
•Se: Enzyme Glutation Peroxydase
•Cu: Hệ Enzyme Superoxyd Dismustase
•Mg: Hệ ATP-aza
•CO, B12 :Tổng hợp Hemoglobin …
Tham gia tổng hợp Hormone:
Zn : Tổng hợp Insullin
I2 : Tổng hợp các Hormone giáp trạng
Các Vitamin: tham gia quý trình tổng hợp
Se: loại bỏ kim loại độc
Tham gia quá trình chuyển hóa:
•B1 : chuyển hóa Glucid
•B2 : chuyển hóa Glucid
•B3 : phân giải, tổng hợp G, L, P.
•B5 : chuyển hóa đường, chất béo, tổng hợp Sterol.
•B6 : 60 Enzyme
•B8 : Men Carboxylate, tổng hợp acid béo, prtein.
•B9, B12 : tổng hợp acid Nucleic, HC, TB mới.
•C: Tổng hợp Hormone, duy trì sức bền thành mach, da.
•A: Tổng hợp TB, đổi mới lớp biểu bì, TB võng mạc.
•D: Kích thích hấp thu Ca, P, TB da, cơ, tổng hợp Insullin
•E: Chống oxy hóa, bảo vệ acid béo màng TB.
•K: Quá trình đông máu.
2
1
3
4
5
TPCNbổsungVit,chấtkhoángtăngsứcđềkháng
Đẹp hình thức
Biểu hiệnBiểu hiện
sắc đẹpsắc đẹp
Đẹp nội dung
Không có
bệnh tật
Có sức bền bỉ,
dẻo dai
Các chức năng
bền vững
Cân đối
chiều cao, cân nặng
- BMI = 18,5 – 24,9 kg/m2
- Ba chỉ số đo
Biểu hiện
Mắt, mũi, tai
Ngực, mông
Đầu, tóc
Dáng: đi, đứng,
nằm, ngồi
Da
Răng, miệng
Lời nói
TPCN
4. TPCN hỗ trợ làm đẹp con người
z
5. TPCN - HỖ TRỢ PHÒNG VÀ
ĐIỀU TRỊ BỆNH TẬT
Bệnh tật là gì?
BỆNH TẬT (1.000)
Rối loạn cấu
trúc chức năng
P tử, TB, mô,
cơ quan,
cơ thể
2
Rối loạn cân
bằng nội môi
3
Giảm khả
năng thích nghi
với hoàn cảnh
1
Cơ chế SLB hỗ trợ điều trị bệnh tật của TPCN
KHỎI BỆNH = SỨC KHỎE
1. Adaptogen
2. Tăng sức đề kháng, miễn dịch (đặc hiệu
và không đặc hiệu).
3. Bổ sung vitamin, chất khoáng, hoạt chất
sinh học.
4. Chống viêm.
Tăng khả năng
thích nghi với hoàn cảnh

1. Tăng cường chức năng chuyển hóa
(bổ sung vitamin, chất khoáng … )
2. Tăng cường cấu trúc sinh lý (bổ sung
chất khoáng …).
3. Tăng cường chức năng SL(bổ sung hoạt
chất sinh học).
4. Chống FR (Vit C,E, β-caroten
Hỗ trợ cấu trúc
chức năng

1. Điều hòa đường máu (chất xơ, ω-3,
crome …)
2. Điều hòa mỡ máu (Fiber, PUFA, MUFA,
Iridoids, Flavonoids ..)
3. Điều hòa chất khoáng: Ca, Zn …
4. Điều hòa kiềm – toan.
Chống RL cân bằng
nội môi

Cơ chế tác dụng của TPCN trong điều trị
1
Tăng sức khỏe chung
•Tạo sức khỏe sung mãn
•Tăng sức đề kháng miễn dịch
•Tăng cường các chức năng cơ thể
Nhân sâm, Đông trùng hạ thảo, các loại nấm, tảo, vitamin, chất khoáng,
sản phẩm từ ong …
Tác động trực tiếp nguyên nhân gây bệnh:
•Taxol trong TPCN tinh dầu thông đỏ tác dụng chống ung thư.
•Iridoids: td ↓ HA, ↓ cholesterol, LDL, ↓TG, ức chế phát triển TB u.
•Resveratrol: ↓ cholesterol, TG, LDL
•Flavonoids: chống viêm, chống u, thông huyết quản
•Saponin: kháng khuẩn, kháng nấm …
2
3
Tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược
•Điều trị ung thư bằng xạ trị + hóa chất: rụng tóc, mệt mỏi, chán ăn
•Sử dụng TPCN: Tránh rụng tóc, giảm mệt mỏi, tăng sức khỏe, ăn ngon, sảng khoái.
Bổ sung chất xơ
→ ↓ G máu1
Bổ sung ω-3 → cải thiện
dung nạp G và ↑ nhạy
cảm Insullin
2
Bổ sung Cr, Mg, Vit E.
Tăng dung nạp G3
Bổ sung các AO:
- Bảo vệ TB β - Langerhan
- Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin
- Kích thích SX NO → ↑ nhạy cảm Insullin.
5
Giảm cân béo phì → giảm kháng Insullin.
Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase
→ ↓ phân giải thành G.4
6
Chống viêm → tăng tái tạo TB → ↑ nhạy cảm Insullin.
7
Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids …
8
TPCNphòngchốngĐáitháođường
Giảm HA: Scopoletine, Oleacin tăng tạo NO → rãn mạch →↓ HA
Ức chế ngưng tụ TC, giảm và tan các huyết khối
(Polyphenol, Iridoids, Flavonoids … )
Cung cấp acid béo không no → làm giảm nguy cơ CVD
Cung cấp chất AO → chống nguy cơ tim mạch (Vitamin,
chất khoáng, HCSH, chất màu … )
•Cung cấp chất xơ → làm ↓ m máuỡ
•Cung c p Ca:ấ Tái sinh TB g c tim và td t i phân chia, phát tri n, bi t hóa TBố ớ ể ệ
Tăng sức bền thành mạch →↑ l u thông huy t qu n:ư ế ả
Lecithin, Ginko, Catapol …
Chống VXĐM: Acid Lindenic, Cathechin, Iridoids,
Flavonoids …
Làm ↓ Chol, TG, LDL, ↑ HDL: PUFA, MUFA, Resveratrol,
Polyphenol, Flavonoids, Iridoids …
Phòng ngừa các yếu tố nguy cơ gây CVD
(ĐTĐ, mỡ máu cao, RLCH, tăng cân …. )
Phòng đột quỵ, suy vành, nhồi máu: tăng phân hủy
Homocysteine. (B6, B12, acid Folic …)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TPCN
phòng
chống
bệnh
tim
mạch
Bổ sung Vitamin, chất khoáng,
HCSH →↓ sức đề kháng, ↑ miễn
dịch →↓ mắc, ↓ phát triển, ↓ nhiễm
trùng và bệnh cơ hội.
Cung cấp chất AO → bảo vệ gen, AND
(Vit E,A,C, Iridoids, Polyphenol,
Flavonoids …)
Cung cấp hoạt chất chống K: Alkyl,
Isothiocyanat, Taxol, Flavonoid, Iridoids,
Isoflavon, Carotenoids, Vit D,E, Acubin, AA, DAA …
Cung cấp chất xơ → giảm nguy cơ ung thư đường ruột.
Làm tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược.
Cung cấp hoạt chất phân hủy Nitrosamin, chất gây K:
Catechin, Flavonoids, Iridoids, Quercetin, Vitamin C,
β-caroten …
TPCNphòngchốngUngthư
2
1
3
4
5
6
1
Giảm tác dụng phụ
của Tia xạ và Hóa trị
liệu:
2
Có hoạt chất trực tiếp
chống lại ung thư:
3
Tăng cường miễn dịch
và chống các bệnh tật
khác
•Buồn nôn
•Rụng tóc
•Mệt mỏi
•Mất ngon miệng
•Ức chế phát triển TB ác tính
•Bảo vệ gan và ADN trước
tác nhân ung thư.
•Giảm biến dị nhiễm sắc thể,
chống đột biến tế bào.
•Khử các tác nhân gây ung thư
(FR, Nitrosanin): Flavonoid,
Catechin, Iridoid, β-caroten,
Tocoferon ...
+ Do hóa trị đã làm sụp đổ.
+ Do bản thân K làm suy
yếu cơ thể:
Tăng cường hệ thống miễn
dịch không đặc hiệu
Tăng cường hệ thống miễn
dịch đặc hiệu
Tăng cường sức khỏe chung
Lợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thư
Nitrat
Nitrit
Nitrosamin
Amin (-)
Vi khuÈn
Teo d¹ dµyMuèi
Ung th­
• Polyphenol (l¸ chÌ)
• Vitamin C
• Tocophenol
• Hîp chÊt Alkyl (hµnh,
tái)
• Flavonoid (cã trong
nhiÒu lo¹i TV)
• Flavon (chanh)
• Quercetin (t¸o)
• Xö lý nhiÖt ®é cao → t¹o
PAHs (r¸n, n­íng, hun
khãi…)
• ¦íp muèi → Nitrit
• D­ l­îng HCTS, thó y
• Hãa chÊt th«i nhiÔm
• §éc tè nÊmmèc
(Aflatoxin)
• ChÊt bÐo, r­îu
• Nitrat
TPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ DẠ DÀY:
www.themegallery.com
TPCN
Bổ sung Ca
Phát triển
Phòng chống
chứng, bệnh
1. Trẻ em
2. Thiếu niên
3. Phụ nữ có thai
4. Phụ nữ cho con bú
5. Phụ nữ sau mãn kinh
6. Người già
4. Miễn dịch
5. Thần kinh
6. Cơ bắp
7. Cơn đau sinh trưởng
8. Cơn đau dạ dày-ruột
9. Vôi hóa
1. Còi xương
2. Loãng xương
3. Gãy xương
10. Đông máu, chảy máu
11. Hoạt động của tim
Ức chế cảm giác thèm ăn1
• Gây cảm giác no lâu
• Giảm cảm giác trống rỗng dạy dày
2
Giảm hấp thu mỡ, chất dinh dưỡng3
Tăng thoái hóa mỡ dự trữ4
Tăng đào thải5
Cơ chế SP TPCNCơ chế SP TPCN
giảm cângiảm cân
chống béo phìchống béo phì
TPCN
Tăng
c ngườ
ch cứ
năng
gan
Tăng ch c năng chuy n hóaứ ể
Tăng ch c năng th i đ cứ ả ộ
1
2
TPCN cung c p ch t AO ch ng FR, b o vấ ấ ố ả ệ
TB gan3
TPCN ch ng viêm, b o v TB ganố ả ệ4
TPCN tăng h mi n d ch → b o v “ S c kh e gan”ệ ễ ị ả ệ ứ ỏ5
TPCN làm ↓ nguy c các b nh đái đ ng, VXĐM, K, viêm ….ơ ệ ườ
→ b o v gan.ả ệ6
Thực phẩm chức năngThực phẩm chức năng
1.1. Tạo sức khỏe sung mãnTạo sức khỏe sung mãn
2.2. Tăng sức đề khángTăng sức đề kháng
3.3. Chống lão hóa, kéo dàiChống lão hóa, kéo dài
tuổi thanh xuântuổi thanh xuân
4. Tăng cường chức năng:4. Tăng cường chức năng:
SX, số lượng, chất lượngSX, số lượng, chất lượng
5. Giảm các bệnh và tác hại5. Giảm các bệnh và tác hại
bệnh tậtbệnh tật
Tăng chức năng sinh dụcTăng chức năng sinh dục
1.1. Tăng ham muốnTăng ham muốn
2.2. Tăng cường độTăng cường độ
3.3. Tăng tần xuấtTăng tần xuất
4.4. Tăng số lượng, chất lượngTăng số lượng, chất lượng
11 Bổ sung Vitamin: A,E,B,CBổ sung Vitamin: A,E,B,C
22 Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …
Bổ sung HCSH: acid amin, ArgininBổ sung HCSH: acid amin, Arginin33
44 Bổ sung Hormone, AOBổ sung Hormone, AO
55
Bổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, DâmBổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, Dâm
dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…
TPCN hỗ trợ các chức năng khác của cơ thể
1 CH C N NG TIÊU HÓA:Ứ Ằ
1) Co bóp; 2) Ti t d ch; 3) H p thu; 4) Bài ti t.ế ị ấ ế
2 CH C N NG HÔ H P:Ứ Ằ Ấ
Thông khí (Th i CO2 , h p thu O2 )ả ấ
3 CH C N NG TH N:Ứ Ằ Ậ
1) N i ti t: Renin (đi u hòa HA); Erythopoietin (đi u hòa HC).ộ ế ề ề
2) Ngo i ti t: + L c (Th i b SP cu i cùng c a chuy n hóa, ch t đ c, SPạ ế ọ ả ỏ ố ủ ể ấ ộ
th a).ừ
+ Bài ti t: NH+ , H+, K+ …ế
+ Tái h p thu: acid amin, glucose, Na+, n c.ấ ướ
4 CH C N NG TH N KINH:Ứ Ằ Ầ
1) Đi u hòa ch c năng toàn c th .ề ứ ơ ể
2) Đi u ti t cung ph n x : Ti p nh n kt, d n vào, x lý, d n ra, đáp ng.ề ế ả ạ ế ậ ẫ ử ẫ ứ
3) Đi u ti t c m giác và v n đ ngề ế ả ậ ộ
5 CH C NĂNG CÁC GIÁC QUAN:Ứ
1) Th giác; 2) Thính giác; 3) Kh u giác; 4) V giác; 5) Xúc giácị ứ ị
6 CH C NĂNG CHUY N HÓA VÀ Đi U NHI T:Ứ Ể Ề Ệ
1) Chuy n hóa: G, L, P, NLể
2) Đi u nhi t: sinh nhi t, th i nhi tề ệ ệ ả ệ
7 CH C NĂNG N I Ti T:Ứ Ộ Ế
1) Đi u hòa ch c năng c th .ề ứ ơ ể
2) Đh quá trình: trao đ i ch t, tăng tr ng, phát tri n, sinh s n, chuy n hóa …ổ ấ ưở ể ả ể
TPCN
Tăng
c ngườ
các
ch cứ
năng
GI MẢ
nguy
cơ
các
b nhệ
m nạ
tính
1.Tạo công ăn việc làm:
+ Bán hàng trực tiếp: 200 triệu người với 25.000
mặt hàng ở 125 quốc gia.
+ Ở Việt Nam: khoảng 1.000.000 người tham gia
bán hàng trực tiếp.
2. Tăng trưởng kinh tế: 20-30%/năm
3. Thuế công ty, thuế thu nhập.
4. Thu nhập mỗi cá nhân.
5. Hoạt động từ thiện.
6. Thúc đẩy sản xuất: từ khâu nuôi trồng thảo
dược đến sản xuất, chế biến, xuất khẩu, nhập
khẩu.
6. TPCN – HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KT – XH XÓA ĐÓI
GIẢM NGHÈO
22 Làm đúng:Làm đúng: 11 Sản xuấtSản xuất
22 Kinh doanhKinh doanh
33 Quảng cáoQuảng cáo
44 Quản lýQuản lý
11 Hiểu đúng:Hiểu đúng: 11 Định nghĩaĐịnh nghĩa
22 Phân loạiPhân loại
33 Phân biệtPhân biệt
44 Vai trò – Tác dụngVai trò – Tác dụng
33 Dùng đúng:Dùng đúng: 11 Đối tượngĐối tượng
22 Liều lượngLiều lượng
33 Thời gianThời gian
44 Cách dùngCách dùng
““Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”
Tài liệu tham khảo:
1. Trần Đáng; Phan Quốc Kinh; Hoàng Tích Huyền et.al: Thực phẩm chức năng –
NXB Y học (2013)
2. Kazuo Sueki: Dietary/Food Supplements including Functional Food (FOSHU
et.al.) in Japan – The 6th
ACCSQ – TMHS-PWG Meeting (19 December 2006,
HaNoi).
3. Byron Johnson Esq: Overview of the use of Botanicals in the United States as
Health Food/Dietary Supplements – ASEAN TMHS-PWG (HaNoi,12-2006).
4. John N.Hathcock, Ph.D: Safety of Vitamin and Mineral Supplements Safe Leves
Indentified by Risk Assessment – April 2004.
5. David P.Richardson: Nutrition, Healthy Ageing and Public Policy – April 2007.
6. International Conferences of Functional Food (Number 1 to 11).
7. Codex Alimentarius: CAC/GL 55-2005 ; CAC/GL 23-1997 ; GL 32-1999 ; Codex
stand 181-1991 ; Codex stand 180-1991 ; CAC/GL 08-1991 ; Codex stand 074-
1981 ; Codex stand 146-1985.
8. FAO/WHO expert consultation on human vitamin and minerral requirements –
Geneva (1996).
9. ERNA (The Eropean Responsible Nutrition Alliance & EHPM (The European
Responsible Nutrition Alliance) & EHPM (The European Federation Association
of Health Product Manufactures): Vitamin and Mineral Supplements a risk
management model – Brussels (2004).
10. Health Food Control ACT – Taipei (1999).
11. Dietary Supplement Health and Education Act – USA (1994).
12. IADSA: The Risk Assessment and Safety of Bioactive Substances in Food
Supplements – USA (June 2006).
Trân tr ng c m n!ọ ả ơ

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng ganhhtpcn
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự dohhtpcn
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớphhtpcn
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phìhhtpcn
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014hhtpcn
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữhhtpcn
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfjackjohn45
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSoM
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápHA VO THI
 
Dinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTDinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTTS DUOC
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒSoM
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Great Doctor
 

Was ist angesagt? (20)

12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
GIÁO TRÌNH TÂM LÝ Y HỌC
GIÁO TRÌNH TÂM LÝ Y HỌC GIÁO TRÌNH TÂM LÝ Y HỌC
GIÁO TRÌNH TÂM LÝ Y HỌC
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
Dinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTDinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCT
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
 

Andere mochten auch

2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nanghhtpcn
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịchhhtpcn
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịchhhtpcn
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCNhhtpcn
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóahhtpcn
 
TPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữTPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữhhtpcn
 
Hội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóaHội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
Đại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năngĐại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức nănghhtpcn
 
TPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganTPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganhhtpcn
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phìhhtpcn
 
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiQuy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiHA VO THI
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trị
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trịThực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trị
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trịhhtpcn
 
Tài liệu chế độ kinh doanh Amway
Tài liệu chế độ kinh doanh AmwayTài liệu chế độ kinh doanh Amway
Tài liệu chế độ kinh doanh AmwayKien Nguyen Trung
 
OPP chuan - Co Hoi KD
OPP chuan - Co Hoi KD OPP chuan - Co Hoi KD
OPP chuan - Co Hoi KD Nguyen Thanh
 

Andere mochten auch (16)

2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
 
TPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữTPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữ
 
Hội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóaHội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóa
 
Đại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năngĐại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năng
 
TPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganTPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng gan
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phì
 
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiQuy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sản
 
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
 
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trị
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trịThực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trị
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trị
 
Tài liệu chế độ kinh doanh Amway
Tài liệu chế độ kinh doanh AmwayTài liệu chế độ kinh doanh Amway
Tài liệu chế độ kinh doanh Amway
 
OPP chuan - Co Hoi KD
OPP chuan - Co Hoi KD OPP chuan - Co Hoi KD
OPP chuan - Co Hoi KD
 

Ähnlich wie 3 tpcn va benh man tinh khong lay

Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02Nghia Dovan
 
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013hhtpcn
 
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH Nghia Dovan
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tínhhhtpcn
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của nonihhtpcn
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảohhtpcn
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tậthhtpcn
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏehhtpcn
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏehhtpcn
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngFizen Khanh
 
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Dung Tri
 
Đại cương TPCN
Đại cương TPCNĐại cương TPCN
Đại cương TPCNhhtpcn
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏehhtpcn
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutriliteNguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutriliteCuong Nguyen
 
Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...
Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...
Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Ähnlich wie 3 tpcn va benh man tinh khong lay (20)

Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
 
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
 
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
chlorophyll
chlorophyllchlorophyll
chlorophyll
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
 
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
 
Đại cương TPCN
Đại cương TPCNĐại cương TPCN
Đại cương TPCN
 
Benh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hocBenh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hoc
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
 
Di truyen y hoc
Di truyen y hocDi truyen y hoc
Di truyen y hoc
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutriliteNguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
 
Kinh doanh tieu dung
Kinh doanh tieu dungKinh doanh tieu dung
Kinh doanh tieu dung
 
Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...
Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...
Nghiên cứu độc tính và tác dụng của cao lỏng HVT trên hội chứng rối loạn lipi...
 

Mehr von hhtpcn

32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTPhhtpcn
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sốnghhtpcn
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏehhtpcn
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủhhtpcn
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulinahhtpcn
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hộihhtpcn
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ onghhtpcn
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏehhtpcn
 

Mehr von hhtpcn (8)

32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủ
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
 

Kürzlich hochgeladen

SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 

3 tpcn va benh man tinh khong lay

  • 1. THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ DỊCH BỆNH CÁC BỆNH MẠN TÍNH KHÔNG LÂY Functional Food for Chronic Diseases
  • 2. Nội dung: Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và vaccine dự phòng Phần II: Nguy cơ các bệnh mạn tính Phần III: TPCN là gì? Phần IV: Tác dụng của TPCN.
  • 3. Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng.
  • 4. Sức khỏe và bệnh tật 1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể 2. Giữ vững cân bằng nội môi 3. Thích nghi với sự thay đổi môi trường 1.Tổn thương cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể 2. Rối loạn cân bằng nội môi 3. Giảm khả năng thích nghi với môi trường Sức khỏe Bệnh tật
  • 5. 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ... V C T N X ĐV HV TY HB DL ... Sức khỏe Tiêu chí cuộc sống Sức khỏe là gì? Không có bệnh tật Thoải mái đầy đủ •Thể chất •Tâm thần •Xã hội Quan điểm chăm sóc bảo vệ SK. Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe Do chính mình thực hiện
  • 6. Người dốt: chờ bệnh • Ốm đau mới đi khám • Ốm đau mới đi chữa Người ngu: Gây bệnh • Hút thuốc • Uống rượu quá nhiều • Ăn uống vô độ • Lười vận động Người khôn: Phòng bệnh • Chăm sóc bản thân • Chăm sóc sức khỏe • Chăm sóc cuộc sống 3 loại người TPCN
  • 7. www.themegallery.com THỰC PHẨM Cung cấp chất dinh dưỡng Chất dinh dưỡng đại thể: • Đạm • Đường • Mỡ Chất dinh dưỡng vi thể: (vi chất dinh dưỡng) • Vitamin • Nguyên tố vi lượng • Hoạt chất sinh học Cấu trúc cơ thể Chức năng hoạt động Năng lượng hoạt động
  • 8. CNH + Đô thị hóa Thay đổi phương thức làm việc Thay đổi lối sống – lối sinh hoạt Thay đổi cách tiêu dùng thực phẩm Thay đổi môi trường Hậu quả 1. Ít vận động thể lực (70-80%) 2. Sử dụng TP chế biến sẵn 3. Tăng cân, béo phì 4. Stress 5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền 1. Tăng các gốc tự do 2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học 1. Tổn thương cấu trúc, chức năng 2. RL cân bằng nội môi 3. Giảm khả năng thích nghi Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây gia tăng
  • 9. 6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm Tính toàn cầuTính toàn cầu Phát tán các mốiPhát tán các mối nguy ATTPnguy ATTP Ăn uốngĂn uống ngoài gia đìnhngoài gia đình •TP kém chấtTP kém chất lượnglượng •TP ô nhiễmTP ô nhiễm •TP giảTP giả Sử dụng TPSử dụng TP CN-CB-BQCN-CB-BQ •TP ô nhiễmTP ô nhiễm •Chất bảo quảnChất bảo quản •Thiếu hụtThiếu hụt vitamin,vitamin, chất khoáng,chất khoáng, HCSH, chất xơHCSH, chất xơ Thay đổiThay đổi trong SXTPtrong SXTP •HCBVTVHCBVTV •Thuốc thú yThuốc thú y •Phân bónPhân bón hóa họchóa học •Nước tướiNước tưới Công nghệCông nghệ CBTPCBTP •Thiết bị máyThiết bị máy mócmóc •Hóa chất,Hóa chất, phụ giaphụ gia •Chuỗi cung cấpChuỗi cung cấp TP kéo dàiTP kéo dài Đặc điểmĐặc điểm sử dụngsử dụng •TP ăn ngayTP ăn ngay •TP từ động vậtTP từ động vật •Giàu béo, giàuGiàu béo, giàu năng lượngnăng lượng Khẩu phần ăn hàng ngàyKhẩu phần ăn hàng ngày Ô nhiễmÔ nhiễm Thiếu hụtThiếu hụt TăngTăng RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi – Giảm khả năng thích nghiGiảm khả năng thích nghi Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lâyCơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây VitaminVitamin Chất khoángChất khoáng HCSHHCSH Chất xơChất xơ Hóa chấtHóa chất Sinh họcSinh học Lý họcLý học
  • 10. Cơn thủy triềuCơn thủy triều dịch bệnh mạn tínhdịch bệnh mạn tính không lâykhông lây Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch: •17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm •Hoa Kỳ:Hoa Kỳ: -2.000 TBMMN2.000 TBMMN -2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim 1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA cao VN: 27% cao HAVN: 27% cao HA Loãng xương:Loãng xương: •1/3 nữ1/3 nữ •1/5 nam1/5 nam Hội chứng XHội chứng X 30% dân số30% dân số Ung thư:Ung thư: •10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm •6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm ∀↑↑ Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa Các bệnh khác: Các bệnh khác: •Viêm khớp, thoái hóa khớp Viêm khớp, thoái hóa khớp •Alzheimer Alzheimer •Bệnh răng mắt Bệnh răng mắt •.................. .................. Đái tháo đường:Đái tháo đường: •8.700 người chết/d8.700 người chết/d •6 chết/phút6 chết/phút •1 chết/10s1 chết/10s •344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ •472 triệu (2030)472 triệu (2030) Tăng cân, Tăng cân, béo phì béo phì 6/10 dân số chết sớm6/10 dân số chết sớm là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính
  • 11. Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp (Phát triển)(Phát triển) • Thu nhập caoThu nhập cao • No đủNo đủ Dịch bệnh mạn tínhDịch bệnh mạn tính không lâykhông lây  Béo phìBéo phì  Tim mạchTim mạch  Đái tháo đườngĐái tháo đường  Loãng xươngLoãng xương  Bệnh răngBệnh răng Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu ““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu VaccineVaccine Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm  Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng  LaoLao  Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn)  Nhiễm KSTNhiễm KST Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp (chưa phát triển)(chưa phát triển) •Thu nhập thấpThu nhập thấp •Đói nghèoĐói nghèo Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
  • 12. TPCN Cung cấp các chất AO Cung cấp hoạt chất sinh học Bổ sung Vitamin Bổ sung vi chất 1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng 2. Lập lại cân bằng nội môi 3. Tăng khả năng thích nghi 1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ 2. Tạo sức khỏe sung mãn 3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật 4. Hỗ trợ làm đẹp 5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21 •80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ •40% bùng phát ung thư Có thể phòng tránh được
  • 13. Phần II: Nguy cơ mắc các bệnh mạn tính
  • 14. 1. Chế độ ăn 2. Hút thuốc lá 3. Gốc tự do 4. Các bệnh mạn tính 5. Môi trường 6. Ít vận động 7. Uống nhiều ROH 8. Lão hóa 9. Giới – Chủng tộc 10. Di truyền Nguy Cơ tim mạch CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:
  • 15. Chế độ ăn và bệnh tim mạch •Nhiều mỡ bão hòa •Nhiều acid béo thể Trans •TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng ...) •Ăn ít chất xơ Xơ vữa động mạch HA cao Nhồi máu cơ tim Đột quỵ não
  • 17. SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING) Hàng rào Bảo vệAO FR -Nguyên tử -Phân tử -Ion e lẻ đôi, vòng ngoài 1. Hệ thống men 2. Vitamin: A, E, C, B… 3. Chất khoáng 4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương, rau-củ-quả, dầu gan cá…) 5. Chất màu thực vật (Flavonoid) 1. Hô hấp 2. Ô nhiễm MT 3. Bức xạ mặt trời 4. Bức xạ ion 5. Thuốc 6. Chuyển hóa FR mới Phản ứng lão hóa dây chuyền Khả năng oxy hóa cao Phân tử acid béo Phân tử Protein Vitamin Gen TB não TB võng mạc VXĐM Biến đổi cấu trúc Ức chế HĐ men K Parkinson Mù 7. Vi khuẩn 8. Virus 9. KST 10. Mỡ thực phẩm 11. Các tổn thương 12. Stress. Gốc tự do và bệnh tim mạch
  • 18. 18 Gốc tự do Gốc tự do Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do Ty thể
  • 19. 19 Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta Gốc tự doNguy h iạ t i DNAớ Nguy h iạ t i môớ Nguy h i t iạ ớ tim m chạ Lão hóa Ung thư
  • 20. Tác hại của sóng điện từ với SK Hiệu ứng nhiệt (Nung nóng tổ chức) Hiệu ứng không sinh nhiệt 1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN 2.Kích thích các Receptor 3.Làm rối loạn trao đổi ion K+ và Na+ ở màng tế bào Sắp xếp lại các phân tử, ion Tăng dao động phân tử, ion Tổ chức dễ bị nung nóng Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt, g dẫn tinh, tổ chức ít mỡ. Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận ội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi, chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, khó thở, nóng nảy ục nhân mắt ô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ... ến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận,tụy a tăng gốc tự do (FR) uy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch L tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch Môi trường và bệnh tim mạch
  • 21. 8 người8 người không nênkhông nên dùng điện thoạidùng điện thoại di độngdi động 66 44 88 11 33 22 77 55 Người bệnh tim SĐT làm rối loạn sóng điện tim Người động kinh •SĐT làm RL sóng điện não. • Kích hoạt cơn động kinh. • Cường giáp • Đái tháo đường SĐT làm ↑ RL nội tiết Phụ nữ có thai cho con bú SĐT có thể gây quái thai – RL nội tiết - ↓ tiết sữa Thiếu niên, nhi đồng SĐT ảnh hưởng sinh trưởng não. Nguy cơ u não. Đục thủy tinh thể SĐT làm ↑ To → ↑ đục Trên 60 tuổi SĐT làm→ ↑ RLCN trên nền teo và ↓ CN Suy nhược TK nặng Làm nặng thêm triệu chứng
  • 22. Con công Con sư tử Con khỉ Con lợn 1. Uống vừa phải : 2. Uống quá liều : 3. Uống nhiều : 4. Uống quá nhiều : UỐNG RƯỢU VÀ TIM MẠCH:
  • 23. NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGNGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Tăng cân quá mức – béo phì – béo bụngTăng cân quá mức – béo phì – béo bụng Sống, làm việc tĩnh tại – Ít vận động thể lựcSống, làm việc tĩnh tại – Ít vận động thể lực Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật, acid béo no, thiếu vitamin,Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật, acid béo no, thiếu vitamin, chất khoáng, HCSH, chất xơ.chất khoáng, HCSH, chất xơ. Uống nhiều rượu – stress TK. Tăng gốc tự do – Cao HA,Uống nhiều rượu – stress TK. Tăng gốc tự do – Cao HA, ↑↑ cholesterolcholesterol Di truyền – Chậm phát triển trong tử cungDi truyền – Chậm phát triển trong tử cung Cường tuyến đối kháng Insulin: Yên (ACTH, GH, TSH),Cường tuyến đối kháng Insulin: Yên (ACTH, GH, TSH), Giáp (T3, T4), Thượng thận (Cortisol, Adrenalin), Tụy (Glucagon).Giáp (T3, T4), Thượng thận (Cortisol, Adrenalin), Tụy (Glucagon). Đái tháo đườngĐái tháo đường
  • 24. Nguy cơ béo phìNguy cơ béo phì Ăn quá mứcĂn quá mức (95%)(95%) Ăn lượng quáĂn lượng quá dư thừa do:dư thừa do: •Tập quánTập quán •Thỏa mãn cảmThỏa mãn cảm xúcxúc •Giảm vận độngGiảm vận động • ↑↑ Hoạt tínhHoạt tính InsulinInsulin •KT dưới đồiKT dưới đồi ↓ vận độngvận động thể lựcthể lực • ↓↓ vận độngvận động • Sống tĩnh tạiSống tĩnh tại • Ăn vào>tiêuĂn vào>tiêu haohao→→ tích lũytích lũy dạng mỡdạng mỡ ↓↓ Huy độngHuy động • Hệ giao cảm:Hệ giao cảm: (Catecholamin)(Catecholamin) làmlàm↑↑thoái hóa mỡthoái hóa mỡ • Hệ phó giaoHệ phó giao cảm: Làmcảm: Làm ↑↑ tíchtích mỡmỡ Di truyềnDi truyền •Bố+mẹ: bt: 7%Bố+mẹ: bt: 7% con béo phìcon béo phì •1 trong 2 béo1 trong 2 béo phì: 40% conphì: 40% con béo phìbéo phì •Cả hai béoCả hai béo phì: 80% conphì: 80% con béo phìbéo phì •Có 200 gen liênCó 200 gen liên quan béo phìquan béo phì Nội tiếtNội tiết •H.c CushingH.c Cushing ∀↑↑ tiết Insulintiết Insulin do udo u •Phù viêmPhù viêm •H.c phì sinh dụcH.c phì sinh dục (thiến nhẹ)(thiến nhẹ) •1 số chất kt ăn1 số chất kt ăn Tăng cân – béo phìTăng cân – béo phì
  • 25. NGUY CƠ GÂY UNG THƯNGUY CƠ GÂY UNG THƯ Sinh học: nhiễm virus, VK, KSTSinh học: nhiễm virus, VK, KST Vật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấpVật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấp Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm;Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm; nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi … Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng; TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa … •Lỗi gen di truyềnLỗi gen di truyền •Không vận động thể lựcKhông vận động thể lực •Suy giảm miễn dịchSuy giảm miễn dịch UNG THƯUNG THƯ
  • 26. www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo Ánh sángÁnh sáng Bóng tốiBóng tối (ngủ)(ngủ) Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GH DaDa Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D Ung thưUng thư Vit.DVit.D MelatoninMelatonin TPCNTPCN Phát triểnPhát triển (lớn)(lớn) (+)(+) (+)(+) (+)(+) (+)(+)(+)(+) (+)(+) (+)(+) (-)(-) (-)(-) (-)(-) (-)(-) (-)(-) (+)(+) (+)(+) (-)(-)
  • 27. 1.1.Chế độ ăn:Chế độ ăn: • 27% K vú liên quan đến ăn27% K vú liên quan đến ăn chất béo (chất béo (≥≥ 40% Calo từ chất béo)40% Calo từ chất béo) • Ăn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lầnĂn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lần 2. Béo phì2. Béo phì • Béo: Estrogen máuBéo: Estrogen máu • TB mỡ: có thể sx EstrogenTB mỡ: có thể sx Estrogen nhạy cảm Knhạy cảm K • Béo sau mạn kinh: 50% nguy cơBéo sau mạn kinh: 50% nguy cơ • Béo+cao: nguy cơBéo+cao: nguy cơ • 30% K vú: do béo phì30% K vú: do béo phì 4. Phơi nhiễm tia xạ4. Phơi nhiễm tia xạ 5. HCBVTV và thuốc thú y5. HCBVTV và thuốc thú y Di truyền:Di truyền: Mẹ+Dì bị K,Mẹ+Dì bị K, n gái nguy cơ 50%n gái nguy cơ 50% 7. Rượu:7. Rượu: nguy cơnguy cơ Môi trường:Môi trường: Ô nhiễm: HC, VLÔ nhiễm: HC, VL AS tự nhiên (không tạoAS tự nhiên (không tạo ợc Vitamin D và Melatonin)ợc Vitamin D và Melatonin) 8 nguy cơ Ung thư vú8 nguy cơ Ung thư vú 3. Hormone:3. Hormone: • Nữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ caoNữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ cao • Chu kỳ KN >40 năm: nguy cơ caoChu kỳ KN >40 năm: nguy cơ cao • Thai đầu sau 30: nguy cơ caoThai đầu sau 30: nguy cơ cao • Thời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ caoThời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ cao • Không sinh đẻ: nguy cơKhông sinh đẻ: nguy cơ Ung thư vúUng thư vú nguy cơnguy cơ
  • 28. Các yếu tố nguy cơ gây loãng xương 1.Mãn kinh s m:ớ s gi m Oestrogen là nguyênự ả nhân gây loãng x ng.ươ 2. N gi i.ữ ớ 3. Di truy n.ề 4. C u trúc x ng m ng.ấ ươ ỏ 5. Ch s kh i c th (BMI) th p:ỉ ố ố ơ ể ấ th hi n cânể ệ n ng c th th p.ặ ơ ể ấ 6. Hút thu c lá:ố làm gi m t tr ng x ng.ả ỷ ọ ươ 7. Nghi n r u: do nh h ng chuy n hóaệ ượ ả ưở ể protein, Ca, đ c v i c t bào.ộ ớ ố 8. L i s ng tĩnh t i:ố ố ạ làm gi m kh i l ngả ố ượ x ng.ươ 9. Ch đ ăn:ế ộ nghèo Ca, nghèo các Vitamin, khoáng ch t.ấ 10.Ít ti p xúc v i ánh n ng m t tr i.ế ớ ắ ặ ờ
  • 29. YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY TỔN THƯƠNG NÃO 1 Thiếu nuôi dưỡng giai đoạn bào thai và trẻ nhỏ 2 TP SL Cơ cấu các chất dd 3 VSV • Virus • VK • KST 4 Hóa chất • HCCN • HCMT • HC trong TP 5 Lý học • Phóng xạ • Bức xạ 6 FR 7 Lười vận động 8 Bệnh mạn tính khác: • Cushing • Addison • Suy giáp • U não • Thiếu O2 … Tổn thương não Cấp tính Mạn tính Thiếu máu não •Chủ yếu do VXĐM •Thiếu hụt CN thoảng qua •Không đau đầu •Không nôn •Màng não: (-) •Dịch não tủy: (-) Chảy máu não •Thường do HA cao •RL ý thức, đau đầu •Hôn mê •Dấu hiệu TK khu trú •Màng não (+) •Dịch não tủy có máu Đau nửa đầu Suy giảm trí nhớ Sa sút trí tuệ: Alzeilmer • Mất trí nhớ không hồi phục • RL ngôn ngữ, vận động • Dần mất khả năng tự phục vụ Parkinson (1) Run khi nghỉ (2) Tăng trương lực (3) Nét mặt đờ đẫn, vô cực (4) Bất động, mất phối hợp
  • 30. •Nội tiết tốNội tiết tố LÝ HỌCLÝ HỌC • Phóng xạPhóng xạ • Bức xạBức xạ GỐC TỰ DO GỐC TỰ DO FRFR ĂN UỐNGĂN UỐNG • ROHROH • Thuốc láThuốc lá • Độc tố nấm mốcĐộc tố nấm mốc • TP ướp muốiTP ướp muối • TP chiên nướng (AGEs)TP chiên nướng (AGEs) • Thịt đỏThịt đỏ • Mỡ bão hòaMỡ bão hòa LÔĨ GEN LÔĨ GEN DI TRUYỀN DI TRUYỀN SUY GIẢM MIỄN DỊCH –SUY GIẢM MIỄN DỊCH – TỰ MIỄNTỰ MIỄN HÓA HỌC HÓA HỌC • HCBVTV HCBVTV • HC công nghiệp HC công nghiệp • Thuốc Thuốc SINH HỌC SINH HỌC• Nhiễm virus: A,B,C,D,E,G Nhiễm virus: A,B,C,D,E,G • VK: xoắn khuẩn, Σ, VK: xoắn khuẩn, Σ, lepospira lepospira• KST: amip, sán lá gan KST: amip, sán lá gan Nguy cơ tổn thương ganNguy cơ tổn thương gan
  • 31.
  • 32. Các nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dụcCác nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dục 1.Ô nhiễm môi trường,1.Ô nhiễm môi trường, ô nhiễm TPô nhiễm TP • Sinh họcSinh học • Hóa họcHóa học • Lý họcLý học 3. Lão hóa3. Lão hóa • Thể lực chungThể lực chung ↓↓ • Teo cơ quanTeo cơ quan ∀ ↓↓ nội tiết,nội tiết,↓↓ SXSX ∀ ↓↓ phản xạphản xạ 5. Bệnh tật:5. Bệnh tật: • Đái tháo đườngĐái tháo đường • Tim mạchTim mạch • Ung thư …Ung thư … 2. Chế độ ăn – uống:2. Chế độ ăn – uống: Nghèo đạm (acid amin, arginin)Nghèo đạm (acid amin, arginin) Nghèo vitamin (A,E,C,B)Nghèo vitamin (A,E,C,B) Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …) 3. Stress3. Stress Rối loạn điều hòaRối loạn điều hòa Mệt mỏi lan tỏaMệt mỏi lan tỏa Suy giảm dự trữSuy giảm dự trữ 66 .. Chế độ làm việc:Chế độ làm việc: liên miên,liên miên, ít nghỉ ngơi …ít nghỉ ngơi … • Tổ chức cuộc sốngTổ chức cuộc sống • Kỹ năng sốngKỹ năng sống •Giảm ham muốnGiảm ham muốn •Giảm tần suấtGiảm tần suất •Giảm cường độGiảm cường độ •Giảm số lượng, chất lượng tình dụcGiảm số lượng, chất lượng tình dục
  • 34. Drug claimDrug claimDrug claimDrug claim Functional FoodFunctional Food Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical Functional FoodFunctional Food Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical Hình 1: Thùc phÈmchøc năng, thùc phÈmvµ thuèc FoodFood No claimNo claimNo claimNo claim DrugDrug Health claimHealth claimHealth claimHealth claim
  • 35. Đ nh nghĩa:ị Th c ph m ch c năngự ẩ ứ là s n ph m th cả ẩ ự ph m h tr các ch c năng trong c th , có tácẩ ỗ ợ ứ ơ ể d ng ho c không có tác d ng dinh d ng, t oụ ặ ụ ưỡ ạ cho c th tình tr ng tho i mái, tăng s c đơ ể ạ ả ứ ề kháng, gi m nguy c và tác h i c a b nh t t.ả ơ ạ ủ ệ ậ Th c ph m ch c năng bao g m: Th c ph m bự ẩ ứ ồ ự ẩ ổ sung, Th c ph m ch bi n t d c th o vàự ẩ ế ế ừ ượ ả Th c ph m s d ng đ c bi t (Th c ph m dùngự ẩ ử ụ ặ ệ ự ẩ cho ph n có thai, th c ph m dùng cho tr sụ ữ ự ẩ ẻ ơ sinh và tr nh , th c ph m dùng cho ng i già,ẻ ỏ ự ẩ ườ th c ph m dùng cho m c đích s c kh e đ cự ẩ ụ ứ ỏ ặ bi t, th c ph m dùng cho m c đích y h c đ cệ ự ẩ ụ ọ ặ bi t).ệ
  • 36. 10 Đặc điểm của Thực phẩm chức năng: 1. Là giao thoa giữa thực phẩm và thuốc, giống thực phẩm về bản chất nhưng khác về hình thức, giống thuốc về hình thức nhưng khác về bản chất. 2. Sản xuất chế biến theo công thức, bổ sung các thành phần mới hoặc làm tăng hơn các thành phần thông thường với các dạng SP: viên (nén, nang …), bột, nước, cao, trà… 3. Có thể loại bỏ các chất bất lợi và bổ sung các chất có lợi, có tác dụng tăng cường sức khỏe, dự phòng và giảm thiểu nguy cơ gây bệnh với những bằng chứng lâm sàng và tài liệu khoa học chứng minh. 4. Có tác dụng tới một hay nhiều chức năng của cơ thể. 5. Lợi ích với sức khỏe nhiều hơn lợi ích dinh dưỡng cơ bản. 6. Có nguồn gốc tự nhiên (thực vật, động vật, khoáng vật). 7. Tác dụng lan tỏa, hiệu quả tỏa lan, ít tai biến và tác dụng phụ. 8. Được đánh giá đầy đủ về tính chất lượng, tính an toàn và tính hiệu quả. 9. Ghi nhãn sản phẩm theo quy định ghi nhãn TPCN. 10. Là một phần của sự liên tục cung cấp các sản phẩm cho sự tiêu thụ của con người nhằm duy trì sự sống, tăng cường sức khỏe và giảm gánh nặng bệnh tật.
  • 37. Định nghĩa TPCN theo “Luật Thực phẩm chức năng và giáo dục” của Mỹ - 1994 (The Dietary Supplement Health and Education Act (DSHEA) – 1994 – USA) Sản phẩm được gọi là Thực phẩm chức năng khi có các tiêu chuẩn sau: 1. Chủ ý bổ sung vào chế độ ăn một trong các thành phần sau: 1) Vitamin. 2) Chất khoáng 3) Dược thảo hoặc thực vật (không kể thuốc lá). 4) Acid amin. 5) Một chất dinh dưỡng sử dụng cho người nhằm bổ sung vào khẩu phần ăn để tăng tổng lượng ăn vào hàng ngày (Ví dụ: các enzyme hoặc các mô từ các tổ chức hoặc các tuyến). 6) Một chất cô đặc như là một bữa ăn thay thế hoặc thanh năng lượng. 7) Sản phẩm của sự chuyển hóa, thành phần hoặc dịch chiết. 2. Được sử dụng qua đường tiêu hóa dưới dạng viên phim, viên nén, viên nang hoặc dung dịch. 3. Không thay thế được bữa ăn truyền thống hoặc coi là món ăn duy nhất trong chế độ ăn. 4. Được dán nhãn: Thực phẩm chức năng.
  • 38. Phân loại Thực phẩm Thực phẩm truyền thống (TP thường) [Conventional Food] Thực phẩm tăng cường vi chất [Fortification Food] Thực phẩm chức năng [Functional Food] Thực phẩm bổ sung [Dietary Supplement] Thực phẩm từ dược thảo [Botanica/Herbal Dietary Supplement] Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt [Foods for Special Dietary Uses] TP dùng cho phụ nữ có thai [Foods for Pregnant Women] TP dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ [Foods for Infants] TP dùng cho người già [Foods for the Elderly] TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt [Foods for Specified Health Uses] TP dùng cho mục đích y học đặc biệt [Foods for Specified Medical Purposes]
  • 39. Công bố về dinh dưỡng Công bố về Sức khỏe Công bố hỗ trợ chữa bệnh Công bố về chức năng dinh dưỡng Công bố về chức năng được tăng cường Công bố về làm giảm nguy cơ bệnh tật (bao gồm cả giảm béo) Công bố về hàm lượng chất dinh dưỡng Công bố về phòng bệnh Công bố hỗ trợ chữa bệnh Những chất có trong TP Chức năng sinh lý Vượt quá chức năng thông thường của cơ thể Có thể làm giảm nguy cơ bệnh tật Phòng ngừa bệnh tật Hỗ trợ điều trị •Cung cấp các chất dinh dưỡng (Vitamin, chất khoáng) cần thiết cho tăng trưởng, phát triển và duy trì sức khỏe. •Dùng cho người bị thiếu hụt dd do chế độ, già hóa. •Tự SX, phân phối miễn là đáp ứng TCQC đã thiết lập •Chứa các chất ảnh hưởng chức năng sinh lý và hoạt tính sinh học cơ thể con người. •Đem lại lợi ích cụ thể về sức khỏe. •Được đánh giá và phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. CÁC CÔNG BỐ (CLAIMS) CỦA TPCN
  • 40. 1. Thực phẩm tăng cường: [Fortification Food] (1) Là TP cộng thêm chất dinh dưỡng vào TP ăn truyền thống (thông thường). TP ăn truyền thống là phương tiện (vehicle) đem thêm các vi chất dinh dưỡng. (2) Có thể tăng cường (cho thêm) một hoặc một nhóm chất dinh dưỡng (chất tăng cường – The Fortificant) vào TP mang (TP đem – Vehicle). (3) Sau khi tăng cường thêm vào, quá trình chế biến sẽ làm đồng nhất hóa và chất tăng cường trở thành phần vô hình trong TP. (4) Chiến lược tăng cường vi chất là điều kiện tốt nhất với hiệu quả cao để bổ sung các vi chất dinh dưỡng một cách rộng rãi trong cộng đồng. Ví dụ: - Tăng cường iode vào muối ăn. - Tăng cường sắt vào bánh mỳ. - Tăng cường kẽm vào ngũ cốc, sữa. - Tăng cường acid Folic vào sản phẩm bột ngũ cốc. (5) Để thực hiện chương trình tăng cường vi chất cần có 3 điều kiện: + Tăng cường cần phải có hiệu quả. + Có tính tiện lợi, dễ sử dụng. + Phù hợp với quy định pháp luật và thực tiễn địa phương.
  • 41. 2. TP bổ sung: (Dietary Supplement, Vitamin and Mineral Food Supplements) (1) Nguồn gốc: dạng cô đặc vitamin và chất khoáng. (2) Thành phần: 1 loại hoặc nhiều loại. (3) Dạng SP: viên nén, viên nang, bột, dung dịch. (4) SXCB: thành đơn vị số lượng nhỏ tương đương liều sinh lý (Physical Forms). (5) Mục đích: Bổ sung vitamin và muối khoáng cùng với chế độ ăn bình thường hàng ngày. (6) Hàm lượng vitamin và muối khoáng: + Giới hạn tối thiểu (The minimum level):mỗi vitamin hoặc chất khoáng có trong TP bổ sung cho khẩu phần ăn mỗi ngày tối thiểu phải bằng 15%RNI của WHO/WHO. + Giới hạn tối đa (Maximum Amounts): đối với vitamin và chất khoáng theo khẩu phần ăn hàng ngày qua khuyến cáo liều dùng của nhà sản xuất được thiết lập theo cách tính sau: - Dựa trên cơ sở đánh giá nguy cơ căn cứ vào các dữ liệu khoa học, có cân nhắc tới tính thực tiễn, tính nhậy cảm của các nhóm tiêu dùng khác nhau để thiết lập mức tối đa các vitamin và chất khoáng. - Từ các nguồn khác quy định liều vitamin và chất khoáng ăn vào hàng ngày. Khi giới hạn tối đa được thiết lập sẽ tính được liều lượng vitamin và chất khoáng bổ sung cho dân số. Tuy nhiên, sự tính toán này cũng không phải là duy nhất để thiết lập RNI.
  • 42. 3. Thực phẩm đặc biệt (Foods for Dietary Uses) (1) Có công thức và quá trình chế biến đặc biệt để đáp ứng yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt. (2) Đáp ứng điều kiện sinh học, sinh lý của tình trạng rối loạn chức năng và bệnh tật. (3) Thành phần khác cơ bản so với TP thông thường tự nhiên. (4) Được đánh giá về tính an toàn, tính chất lượng, tính hiệu quả và sự phê chuẩn của cơ quan thẩm quyền.
  • 43. 4. TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt. [Foods for Special Health Use] (1) Chứa các chất có ảnh hưởng tới cấu trúc sinh lý và chức năng sinh học của cơ thể con người. (2) TP có công bố rằng nếu được sử dụng hàng ngày có thể đem lại lợi ích sức khỏe cụ thể: cải thiện sức khỏe và giảm thiểu tác hại và nguy cơ bệnh tật. + Khẳng định tác dụng cải thiện sức khỏe và giảm thiểu các nguy cơ các bệnh liên quan tới thiếu hụt các chất dinh dưỡng trong cơ thể con người, nếu được bổ sung sẽ tạo nên sự cân bằng các chất dinh dưỡng. + Tác động vào cấu trúc sinh lý và chức năng sinh học của các bộ phận trong cơ thể, khả năng phục hồi, tăng cường và duy trì các chức năng đó bởi các chất dinh dưỡng và thành phần đã xác định của TPCN (Ví dụ: chức năng tiêu hóa, tim mạch, HA, mỡ máu). + Các lợi ích chung về sử dụng TPCN. (3) TP phải được đánh giá với sự chứng minh bằng bằng chứng khoa học.
  • 44. 5. TP Dùng cho mục đích y học đặc biệt [Foods for Special Medical Purposes]: (1) Là các loại TP sử dụng cho chế độ ăn đặc biệt, dùng trong điều trị bệnh nhân. (2) Có công thức và quá trình chế biến đặc biệt nhằm mục đích kiểm soát bệnh tật của người bệnh. (3) Sản xuất riêng biệt dùng nuôi dưỡng đặc biệt cho: + Bệnh nhân suy giảm chức năng ăn uống, tiêu hóa và hấp thu. + Rối loạn quá trình chuyển hóa. + Thiếu hụt chất dinh dưỡng nào đó. + Yêu cầu bắt buộc phải bổ sung các chất dinh dưỡng mà chế độ ăn bình thường không đáp ứng được, bắt buộc phải thay đổi chế độ ăn hiện tại bởi một chế độ ăn đặc biệt khác hoặc phối hợp cả hai. (4) Sử dụng dưới sự giám sát của y tế. Trên nhãn bắt buộc ghi dòng chữ “Use Under Medical Supervision”.
  • 45. 6. Công bố giảm nguy cơ bệnh tật (Reduction of disease risk claims): Những công bố liên quan tới sự tiêu thụ thực phẩm hoặc các thành phần của chúng trong tổng thể chế độ ăn có tác dụng làm giảm các nguy cơ gây bệnh tật hoặc các điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe. Giảm nguy cơ bệnh tật là có thể làm thay đổi các yếu tố chủ yếu gây nên bệnh tật hoặc các điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe. Bệnh tật có rất nhiều các yếu tố nguy cơ, có thể làm thay đổi một trong các yếu tố đó hoặc không có tác dụng. Sự công bố giảm nguy cơ gây bệnh phải chắc chắn, từ ngữ dùng phải dễ hiểu, thích hợp để người tiêu dùng có thể áp dụng để phòng tránh. Ví dụ: - Chế độ ăn nghèo trong dinh dưỡng hoặc chất A có thể làm giảm nguy cơ bệnh D. Thực phẩm chức năng X là TP nghèo trong dinh dưỡng và có chứa chất A. - Chế độ ăn giàu trong dinh dưỡng và chất A có thể làm nguy cơ bệnh D. TPCN X là TP giàu trong dinh dưỡng và có chứa chất A. Chú ý: Công bố sức khỏe (Health laim) phải phù hợp với chính sách chăm sóc và bảo vệ sức khỏe quốc gia và khuyến khích cho chính sách ấy. Công bố sức khỏe hỗ trợ cho 1 sức khỏe khỏe mạnh cần có chứng minh bằng bằng chứng khoa học, chính xác, giúp người tiêu dùng lựa chọn một chế độ ăn đúng đắn, tránh lừa dối khách hàng và phải được cơ quan có thẩm quyền giám sát.
  • 46. 7. Tác dụng chăm sóc sức khỏe của TPCN: Một tác dụng đã được khoa học chứng minh có khả năng cải thiện sức khỏe và làm giảm thiểu nguy cơ và tác hại bệnh tật. Nó không phải là trị liệu y học nhằm mục đích điều trị hay cứu chữa bệnh tật của con người. Tác dụng chăm sóc sức khỏe của TPCN thể hiện: 1. Khẳng định tác dụng ngăn ngừa hoặc giảm các bệnh tật liên quan tới dinh dưỡng khi xảy ra sự thiếu hụt trong cơ thể con người nếu hấp thụ TPCN có thể cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nói trên. 2. Khẳng định tác động vào cấu trúc sinh lý của con người và các chức năng bởi những chất dinh dưỡng đã được xác định hoặc các thành phần nhất định bao gồm trong một TPCN. 3. Cung cấp các bằng chứng khoa học để hỗ trợ những khẳng định rằng TPCN có thể duy trì hoặc tác dụng cấu trúc sinh lý và chức năng cơ thể. 4. Diễn tả các lợi ích chung của việc sử dụng TPCN.
  • 47. Phân biệt TPCN và thuốc TT Tiêu chí TP chức năng (Functional Food) Thuốc (Drug) 1 Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ (phục hồi, tăng cường và duy trì) các chức năng của các bộ phận trong cơ thể, có tác dụng dinh dưỡng hoặc không, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng cường đề kháng và giảm bớt nguy cơ và tác hại bệnh tật. Là chất hoặc hỗn hợp chất dùng cho người nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh hoặc điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể, bao gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vaccine, sinh phẩm y tế, trừ TPCN. 2 Công bố trên nhãn và công nghệ sản xuất • Là TPCN (sản xuất theo luật TP) • Công nghệ: chiết, nghiền •Tiêu chuẩn ít nghiêm ngặt hơn. •Thời gian NC ra SP nhanh hơn. •Là thuốc (SX theo luật dược) •Công nghệ: chiết, tách, tổng hợp •Tiêu chuẩn nghiêm ngặt •Thời gian NC ra SP qua nhiều năm. 3 Thành phần, hàm lượng và hiệu quả •Hỗn hợp nhiều chất, hoạt chất tự nhiên có trong chuỗi cung cấp thực phẩm. •Xấp xỉ nhu cầu sinh lý hàng ngày của cơ thể. •Hiệu ứng sinh lý đến chậm nhưng bền vững •Thường là hóa chất tổng hợp tạo thành các phân tử. •Hàm lượng cao. •Hiệu ứng mạnh mẽ nhanh chóng trong cơ thể 4 Ghi nhãn + Là TPCN + Hỗ trợ các chức năng của các bộ phận cơ thể, tăng cường sức khỏe, giảm nguy cơ và tác hại bệnh tật + Là thuốc + Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ định.
  • 48. 5 Điều kiện sử dụng •Người tiêu dùng tự mua ở siêu thị, hiệu thuốc, cửa hàng … •Sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất. • Phải đến khám bệnh tại bác sĩ. • Sử dụng theo đơn của bác sĩ. 6 Đối tượng dùng + Người khỏe + Người bệnh + Người bệnh 7 Điều kiện phân phối Bán lẻ, siêu thị, trực tiếp, đa cấp + Tại hiệu thuốc có dược sĩ + Cấm bán hàng đa cấp 8 Cách dùng + Thường xuyên, liên tục bổ sung thêm vào khẩu phần ăn hàng ngày. + Sử dụng an toàn, ít tai biến, tác dụng phụ. + Từng đợt (liệu trình). + Nguy cơ biến chứng, tai biến, tác dụng phụ. 9 Nguồn gốc, nguyên liệu Nguồn gốc tự nhiên + Nguồn gốc tự nhiên, + Nguồn gốc tổng hợp. 10 Tác dụng + Tác dụng lan tỏa, hiệu quả toả lan. + Tác dụng chuẩn hóa (Không có tác dụng âm tính). + Tác dụng chữa 1 chứng bệnh, bệnh cụ thể. + Có tác dụng âm tính 11 Sự giao thoa • Prohormone • Prosteroid • Hoạt chất dược thảo Nằm trong toàn bộ cùng nhiều hoạt chất dược thảo của sản phẩm. Là TP duy nhất của sản phẩm (hóa chất tổng hợp) Giống nhau: (1) Công thức hóa học (2) Cơ chế tác dụng sinh học (VD: chất ức chế COX-2) Khác nhau • AT hơn • Liều dùng sinh lý • Ít AT hơn (tác dụng phụ) • Liều dùng cao.
  • 49. Pre – diseases Disorder [Boundary Area] People Who are ill [Sick Person] Healthy People [Healthy Person] Poor Health Minor Ailments Healthy Foods Foods for Specified Heath Use Food for Medical Purposes Functional Food in Health and Diseases Treatment by Drugs 1. Dietary Supplements 2. Botanical/Herbal Dietary Supplements 3. Food for approved health care 4. Food for enhance health. 1. Foods for pregnants 2. Foods for Infants 3. Food for Elderly 4. Food for Disorder 5. Food for pre-diseases 6. Food for poor health and minor ailments. 1. Limited or impaired capacity to take, digest, absorb, or: 2. Metablize ordinary foodstuffs,or 3. Certain nutrients contained therein. 4. Who have other special medically-determined nutrient requirements. 5. Who dietary management canot be achiered only by modification on the normaldiet, by other foods for special dietary use.
  • 50. Phần IV: TÁC D NG C A TPCNỤ Ủ
  • 51. Tác dụng TPCN 1 Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ. 2 Tạo sức khỏe sung mãn 3 Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật 4 Hỗ trợ làm đẹp cho con người. 5 Hỗ trợ điều trị bệnh tật 6 Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội.
  • 52. 1. TPCN CHỐNG LÃO HÓA KÉO DÀI TUỔI THỌ: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG Làm cho AO vượt trội Chống lão hóa Tế bào Chống lão hóa Tổ chức Chống lão hóa kéo dài tuổi thọ Cung cấp chất AO Vitamin: A, E, C, B… Các chất khoáng Hoạt chất sinh học Chất màu thực vật Các Enzym Bổ sung Hormone 1. Hormone sinh dục 2. Hormone phát triển (tuyến yên) 3. Hormone tuyến tùng Ngăn ngừa nguy cơ bệnh tật 1. Tăng sức đề kháng 2. Giảm thiểu nguy cơ gây bệnh 3. Hỗ trợ điều trị bệnh tật Tăng sức khỏe sung mãn 1. Phục hồi, tăng cường, Duy trì chức năng tổ chức, cơ quan. 2. Tạo sự khỏe mạnh, không bệnh tật 1. Kt gen phát triển, ức chế gen lão hóa. 2. Kéo dài thời gian sinh sản. Giảm thiểu bệnh tật Tạo sự khỏe mạnh của TB + cơ thể
  • 53. 2. TPCN TẠO SỨC KHỎE SUNG MÃN: 1. Bổ sung vitamin 2. Bổ sung khoáng chất 3. Hoạt chất 4. Bổ sung chất AO TPCN
  • 54. 3. TPCN - TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG, GIẢM NGUY CƠ BỆNH TẬT
  • 55. TPCN làm giảm nguy cơ mắc các bệnh mạn tính Chống FR → bảo vệ TB, AND và các cơ quan. Ức chế COX-2 → chống viêm → tăng sức đề kháng. Bổ sung vitamin, chất khoáng, HCSH →↑ chức năng ngoại tiết, nội tết và các chức năng của các cơ quan, tổ chức trong cơ thể. Tăng cường chức năng của da → lớp áo bảo vệ cơ thể. Bổ sung Probiotic → ↑ chức năng ruột →↑ sức đề kháng. 2 1 3 4 5 6 Kích thích sx TB Lympho B,T, các thực bào và các kháng thể, Interferon, các Cytokin …7 TPCNtăngsứcđềkháng
  • 56. Tham gia cấu tạo thành phần TB, tổ chức •O,C,H,N: chiếm 96,5% •Nguyên tố đa lượng (Ca,P, Na, K, S, Cl, Mg): 3,43%. •Nguyên tố vi lượng: 0,07%. Cấu tạo tổ chức: •S, Mg: mỡ, cơ, các mô khác. •Ca, P: xương, răng. •Fe: hồng cầu Xúc tác các phản ứng Enzyme •Se: Enzyme Glutation Peroxydase •Cu: Hệ Enzyme Superoxyd Dismustase •Mg: Hệ ATP-aza •CO, B12 :Tổng hợp Hemoglobin … Tham gia tổng hợp Hormone: Zn : Tổng hợp Insullin I2 : Tổng hợp các Hormone giáp trạng Các Vitamin: tham gia quý trình tổng hợp Se: loại bỏ kim loại độc Tham gia quá trình chuyển hóa: •B1 : chuyển hóa Glucid •B2 : chuyển hóa Glucid •B3 : phân giải, tổng hợp G, L, P. •B5 : chuyển hóa đường, chất béo, tổng hợp Sterol. •B6 : 60 Enzyme •B8 : Men Carboxylate, tổng hợp acid béo, prtein. •B9, B12 : tổng hợp acid Nucleic, HC, TB mới. •C: Tổng hợp Hormone, duy trì sức bền thành mach, da. •A: Tổng hợp TB, đổi mới lớp biểu bì, TB võng mạc. •D: Kích thích hấp thu Ca, P, TB da, cơ, tổng hợp Insullin •E: Chống oxy hóa, bảo vệ acid béo màng TB. •K: Quá trình đông máu. 2 1 3 4 5 TPCNbổsungVit,chấtkhoángtăngsứcđềkháng
  • 57. Đẹp hình thức Biểu hiệnBiểu hiện sắc đẹpsắc đẹp Đẹp nội dung Không có bệnh tật Có sức bền bỉ, dẻo dai Các chức năng bền vững Cân đối chiều cao, cân nặng - BMI = 18,5 – 24,9 kg/m2 - Ba chỉ số đo Biểu hiện Mắt, mũi, tai Ngực, mông Đầu, tóc Dáng: đi, đứng, nằm, ngồi Da Răng, miệng Lời nói TPCN 4. TPCN hỗ trợ làm đẹp con người
  • 58. z 5. TPCN - HỖ TRỢ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TẬT
  • 59. Bệnh tật là gì? BỆNH TẬT (1.000) Rối loạn cấu trúc chức năng P tử, TB, mô, cơ quan, cơ thể 2 Rối loạn cân bằng nội môi 3 Giảm khả năng thích nghi với hoàn cảnh 1
  • 60. Cơ chế SLB hỗ trợ điều trị bệnh tật của TPCN KHỎI BỆNH = SỨC KHỎE 1. Adaptogen 2. Tăng sức đề kháng, miễn dịch (đặc hiệu và không đặc hiệu). 3. Bổ sung vitamin, chất khoáng, hoạt chất sinh học. 4. Chống viêm. Tăng khả năng thích nghi với hoàn cảnh  1. Tăng cường chức năng chuyển hóa (bổ sung vitamin, chất khoáng … ) 2. Tăng cường cấu trúc sinh lý (bổ sung chất khoáng …). 3. Tăng cường chức năng SL(bổ sung hoạt chất sinh học). 4. Chống FR (Vit C,E, β-caroten Hỗ trợ cấu trúc chức năng  1. Điều hòa đường máu (chất xơ, ω-3, crome …) 2. Điều hòa mỡ máu (Fiber, PUFA, MUFA, Iridoids, Flavonoids ..) 3. Điều hòa chất khoáng: Ca, Zn … 4. Điều hòa kiềm – toan. Chống RL cân bằng nội môi 
  • 61. Cơ chế tác dụng của TPCN trong điều trị 1 Tăng sức khỏe chung •Tạo sức khỏe sung mãn •Tăng sức đề kháng miễn dịch •Tăng cường các chức năng cơ thể Nhân sâm, Đông trùng hạ thảo, các loại nấm, tảo, vitamin, chất khoáng, sản phẩm từ ong … Tác động trực tiếp nguyên nhân gây bệnh: •Taxol trong TPCN tinh dầu thông đỏ tác dụng chống ung thư. •Iridoids: td ↓ HA, ↓ cholesterol, LDL, ↓TG, ức chế phát triển TB u. •Resveratrol: ↓ cholesterol, TG, LDL •Flavonoids: chống viêm, chống u, thông huyết quản •Saponin: kháng khuẩn, kháng nấm … 2 3 Tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược •Điều trị ung thư bằng xạ trị + hóa chất: rụng tóc, mệt mỏi, chán ăn •Sử dụng TPCN: Tránh rụng tóc, giảm mệt mỏi, tăng sức khỏe, ăn ngon, sảng khoái.
  • 62. Bổ sung chất xơ → ↓ G máu1 Bổ sung ω-3 → cải thiện dung nạp G và ↑ nhạy cảm Insullin 2 Bổ sung Cr, Mg, Vit E. Tăng dung nạp G3 Bổ sung các AO: - Bảo vệ TB β - Langerhan - Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin - Kích thích SX NO → ↑ nhạy cảm Insullin. 5 Giảm cân béo phì → giảm kháng Insullin. Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase → ↓ phân giải thành G.4 6 Chống viêm → tăng tái tạo TB → ↑ nhạy cảm Insullin. 7 Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids … 8 TPCNphòngchốngĐáitháođường
  • 63. Giảm HA: Scopoletine, Oleacin tăng tạo NO → rãn mạch →↓ HA Ức chế ngưng tụ TC, giảm và tan các huyết khối (Polyphenol, Iridoids, Flavonoids … ) Cung cấp acid béo không no → làm giảm nguy cơ CVD Cung cấp chất AO → chống nguy cơ tim mạch (Vitamin, chất khoáng, HCSH, chất màu … ) •Cung cấp chất xơ → làm ↓ m máuỡ •Cung c p Ca:ấ Tái sinh TB g c tim và td t i phân chia, phát tri n, bi t hóa TBố ớ ể ệ Tăng sức bền thành mạch →↑ l u thông huy t qu n:ư ế ả Lecithin, Ginko, Catapol … Chống VXĐM: Acid Lindenic, Cathechin, Iridoids, Flavonoids … Làm ↓ Chol, TG, LDL, ↑ HDL: PUFA, MUFA, Resveratrol, Polyphenol, Flavonoids, Iridoids … Phòng ngừa các yếu tố nguy cơ gây CVD (ĐTĐ, mỡ máu cao, RLCH, tăng cân …. ) Phòng đột quỵ, suy vành, nhồi máu: tăng phân hủy Homocysteine. (B6, B12, acid Folic …) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TPCN phòng chống bệnh tim mạch
  • 64. Bổ sung Vitamin, chất khoáng, HCSH →↓ sức đề kháng, ↑ miễn dịch →↓ mắc, ↓ phát triển, ↓ nhiễm trùng và bệnh cơ hội. Cung cấp chất AO → bảo vệ gen, AND (Vit E,A,C, Iridoids, Polyphenol, Flavonoids …) Cung cấp hoạt chất chống K: Alkyl, Isothiocyanat, Taxol, Flavonoid, Iridoids, Isoflavon, Carotenoids, Vit D,E, Acubin, AA, DAA … Cung cấp chất xơ → giảm nguy cơ ung thư đường ruột. Làm tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược. Cung cấp hoạt chất phân hủy Nitrosamin, chất gây K: Catechin, Flavonoids, Iridoids, Quercetin, Vitamin C, β-caroten … TPCNphòngchốngUngthư 2 1 3 4 5 6
  • 65. 1 Giảm tác dụng phụ của Tia xạ và Hóa trị liệu: 2 Có hoạt chất trực tiếp chống lại ung thư: 3 Tăng cường miễn dịch và chống các bệnh tật khác •Buồn nôn •Rụng tóc •Mệt mỏi •Mất ngon miệng •Ức chế phát triển TB ác tính •Bảo vệ gan và ADN trước tác nhân ung thư. •Giảm biến dị nhiễm sắc thể, chống đột biến tế bào. •Khử các tác nhân gây ung thư (FR, Nitrosanin): Flavonoid, Catechin, Iridoid, β-caroten, Tocoferon ... + Do hóa trị đã làm sụp đổ. + Do bản thân K làm suy yếu cơ thể: Tăng cường hệ thống miễn dịch không đặc hiệu Tăng cường hệ thống miễn dịch đặc hiệu Tăng cường sức khỏe chung Lợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thư
  • 66. Nitrat Nitrit Nitrosamin Amin (-) Vi khuÈn Teo d¹ dµyMuèi Ung th­ • Polyphenol (l¸ chÌ) • Vitamin C • Tocophenol • Hîp chÊt Alkyl (hµnh, tái) • Flavonoid (cã trong nhiÒu lo¹i TV) • Flavon (chanh) • Quercetin (t¸o) • Xö lý nhiÖt ®é cao → t¹o PAHs (r¸n, n­íng, hun khãi…) • ¦íp muèi → Nitrit • D­ l­îng HCTS, thó y • Hãa chÊt th«i nhiÔm • §éc tè nÊmmèc (Aflatoxin) • ChÊt bÐo, r­îu • Nitrat TPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ DẠ DÀY:
  • 67. www.themegallery.com TPCN Bổ sung Ca Phát triển Phòng chống chứng, bệnh 1. Trẻ em 2. Thiếu niên 3. Phụ nữ có thai 4. Phụ nữ cho con bú 5. Phụ nữ sau mãn kinh 6. Người già 4. Miễn dịch 5. Thần kinh 6. Cơ bắp 7. Cơn đau sinh trưởng 8. Cơn đau dạ dày-ruột 9. Vôi hóa 1. Còi xương 2. Loãng xương 3. Gãy xương 10. Đông máu, chảy máu 11. Hoạt động của tim
  • 68. Ức chế cảm giác thèm ăn1 • Gây cảm giác no lâu • Giảm cảm giác trống rỗng dạy dày 2 Giảm hấp thu mỡ, chất dinh dưỡng3 Tăng thoái hóa mỡ dự trữ4 Tăng đào thải5 Cơ chế SP TPCNCơ chế SP TPCN giảm cângiảm cân chống béo phìchống béo phì
  • 69. TPCN Tăng c ngườ ch cứ năng gan Tăng ch c năng chuy n hóaứ ể Tăng ch c năng th i đ cứ ả ộ 1 2 TPCN cung c p ch t AO ch ng FR, b o vấ ấ ố ả ệ TB gan3 TPCN ch ng viêm, b o v TB ganố ả ệ4 TPCN tăng h mi n d ch → b o v “ S c kh e gan”ệ ễ ị ả ệ ứ ỏ5 TPCN làm ↓ nguy c các b nh đái đ ng, VXĐM, K, viêm ….ơ ệ ườ → b o v gan.ả ệ6
  • 70. Thực phẩm chức năngThực phẩm chức năng 1.1. Tạo sức khỏe sung mãnTạo sức khỏe sung mãn 2.2. Tăng sức đề khángTăng sức đề kháng 3.3. Chống lão hóa, kéo dàiChống lão hóa, kéo dài tuổi thanh xuântuổi thanh xuân 4. Tăng cường chức năng:4. Tăng cường chức năng: SX, số lượng, chất lượngSX, số lượng, chất lượng 5. Giảm các bệnh và tác hại5. Giảm các bệnh và tác hại bệnh tậtbệnh tật Tăng chức năng sinh dụcTăng chức năng sinh dục 1.1. Tăng ham muốnTăng ham muốn 2.2. Tăng cường độTăng cường độ 3.3. Tăng tần xuấtTăng tần xuất 4.4. Tăng số lượng, chất lượngTăng số lượng, chất lượng 11 Bổ sung Vitamin: A,E,B,CBổ sung Vitamin: A,E,B,C 22 Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg … Bổ sung HCSH: acid amin, ArgininBổ sung HCSH: acid amin, Arginin33 44 Bổ sung Hormone, AOBổ sung Hormone, AO 55 Bổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, DâmBổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, Dâm dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…
  • 71. TPCN hỗ trợ các chức năng khác của cơ thể 1 CH C N NG TIÊU HÓA:Ứ Ằ 1) Co bóp; 2) Ti t d ch; 3) H p thu; 4) Bài ti t.ế ị ấ ế 2 CH C N NG HÔ H P:Ứ Ằ Ấ Thông khí (Th i CO2 , h p thu O2 )ả ấ 3 CH C N NG TH N:Ứ Ằ Ậ 1) N i ti t: Renin (đi u hòa HA); Erythopoietin (đi u hòa HC).ộ ế ề ề 2) Ngo i ti t: + L c (Th i b SP cu i cùng c a chuy n hóa, ch t đ c, SPạ ế ọ ả ỏ ố ủ ể ấ ộ th a).ừ + Bài ti t: NH+ , H+, K+ …ế + Tái h p thu: acid amin, glucose, Na+, n c.ấ ướ 4 CH C N NG TH N KINH:Ứ Ằ Ầ 1) Đi u hòa ch c năng toàn c th .ề ứ ơ ể 2) Đi u ti t cung ph n x : Ti p nh n kt, d n vào, x lý, d n ra, đáp ng.ề ế ả ạ ế ậ ẫ ử ẫ ứ 3) Đi u ti t c m giác và v n đ ngề ế ả ậ ộ 5 CH C NĂNG CÁC GIÁC QUAN:Ứ 1) Th giác; 2) Thính giác; 3) Kh u giác; 4) V giác; 5) Xúc giácị ứ ị 6 CH C NĂNG CHUY N HÓA VÀ Đi U NHI T:Ứ Ể Ề Ệ 1) Chuy n hóa: G, L, P, NLể 2) Đi u nhi t: sinh nhi t, th i nhi tề ệ ệ ả ệ 7 CH C NĂNG N I Ti T:Ứ Ộ Ế 1) Đi u hòa ch c năng c th .ề ứ ơ ể 2) Đh quá trình: trao đ i ch t, tăng tr ng, phát tri n, sinh s n, chuy n hóa …ổ ấ ưở ể ả ể TPCN Tăng c ngườ các ch cứ năng GI MẢ nguy cơ các b nhệ m nạ tính
  • 72. 1.Tạo công ăn việc làm: + Bán hàng trực tiếp: 200 triệu người với 25.000 mặt hàng ở 125 quốc gia. + Ở Việt Nam: khoảng 1.000.000 người tham gia bán hàng trực tiếp. 2. Tăng trưởng kinh tế: 20-30%/năm 3. Thuế công ty, thuế thu nhập. 4. Thu nhập mỗi cá nhân. 5. Hoạt động từ thiện. 6. Thúc đẩy sản xuất: từ khâu nuôi trồng thảo dược đến sản xuất, chế biến, xuất khẩu, nhập khẩu. 6. TPCN – HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KT – XH XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO
  • 73. 22 Làm đúng:Làm đúng: 11 Sản xuấtSản xuất 22 Kinh doanhKinh doanh 33 Quảng cáoQuảng cáo 44 Quản lýQuản lý 11 Hiểu đúng:Hiểu đúng: 11 Định nghĩaĐịnh nghĩa 22 Phân loạiPhân loại 33 Phân biệtPhân biệt 44 Vai trò – Tác dụngVai trò – Tác dụng 33 Dùng đúng:Dùng đúng: 11 Đối tượngĐối tượng 22 Liều lượngLiều lượng 33 Thời gianThời gian 44 Cách dùngCách dùng ““Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”
  • 74. Tài liệu tham khảo: 1. Trần Đáng; Phan Quốc Kinh; Hoàng Tích Huyền et.al: Thực phẩm chức năng – NXB Y học (2013) 2. Kazuo Sueki: Dietary/Food Supplements including Functional Food (FOSHU et.al.) in Japan – The 6th ACCSQ – TMHS-PWG Meeting (19 December 2006, HaNoi). 3. Byron Johnson Esq: Overview of the use of Botanicals in the United States as Health Food/Dietary Supplements – ASEAN TMHS-PWG (HaNoi,12-2006). 4. John N.Hathcock, Ph.D: Safety of Vitamin and Mineral Supplements Safe Leves Indentified by Risk Assessment – April 2004. 5. David P.Richardson: Nutrition, Healthy Ageing and Public Policy – April 2007. 6. International Conferences of Functional Food (Number 1 to 11). 7. Codex Alimentarius: CAC/GL 55-2005 ; CAC/GL 23-1997 ; GL 32-1999 ; Codex stand 181-1991 ; Codex stand 180-1991 ; CAC/GL 08-1991 ; Codex stand 074- 1981 ; Codex stand 146-1985. 8. FAO/WHO expert consultation on human vitamin and minerral requirements – Geneva (1996). 9. ERNA (The Eropean Responsible Nutrition Alliance & EHPM (The European Responsible Nutrition Alliance) & EHPM (The European Federation Association of Health Product Manufactures): Vitamin and Mineral Supplements a risk management model – Brussels (2004). 10. Health Food Control ACT – Taipei (1999). 11. Dietary Supplement Health and Education Act – USA (1994). 12. IADSA: The Risk Assessment and Safety of Bioactive Substances in Food Supplements – USA (June 2006).
  • 75. Trân tr ng c m n!ọ ả ơ