SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
3 tpcn va benh man tinh khong lay
1. THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
VÀ DỊCH BỆNH CÁC BỆNH MẠN TÍNH KHÔNG LÂY
Functional Food for Chronic Diseases
2. Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không
lây và vaccine dự phòng
Phần II: Nguy cơ các bệnh mạn tính
Phần III: TPCN là gì?
Phần IV: Tác dụng của TPCN.
3. Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng.
4. Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi
môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
5. 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ
•Thể chất
•Tâm thần
•Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
6. Người dốt: chờ bệnh
• Ốm đau mới đi khám
• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh
• Hút thuốc
• Uống rượu quá nhiều
• Ăn uống vô độ
• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh
• Chăm sóc bản thân
• Chăm sóc sức khỏe
• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
7. www.themegallery.com
THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:
• Đạm
• Đường
• Mỡ
Chất dinh dưỡng vi thể:
(vi chất dinh dưỡng)
• Vitamin
• Nguyên tố vi lượng
• Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
Chức năng
hoạt động
Năng lượng
hoạt động
8. CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực (70-80%)
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
9. 6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm
Tính toàn cầuTính toàn cầu
Phát tán các mốiPhát tán các mối
nguy ATTPnguy ATTP
Ăn uốngĂn uống
ngoài gia đìnhngoài gia đình
•TP kém chấtTP kém chất
lượnglượng
•TP ô nhiễmTP ô nhiễm
•TP giảTP giả
Sử dụng TPSử dụng TP
CN-CB-BQCN-CB-BQ
•TP ô nhiễmTP ô nhiễm
•Chất bảo quảnChất bảo quản
•Thiếu hụtThiếu hụt
vitamin,vitamin,
chất khoáng,chất khoáng,
HCSH, chất xơHCSH, chất xơ
Thay đổiThay đổi
trong SXTPtrong SXTP
•HCBVTVHCBVTV
•Thuốc thú yThuốc thú y
•Phân bónPhân bón
hóa họchóa học
•Nước tướiNước tưới
Công nghệCông nghệ
CBTPCBTP
•Thiết bị máyThiết bị máy
mócmóc
•Hóa chất,Hóa chất,
phụ giaphụ gia
•Chuỗi cung cấpChuỗi cung cấp
TP kéo dàiTP kéo dài
Đặc điểmĐặc điểm
sử dụngsử dụng
•TP ăn ngayTP ăn ngay
•TP từ động vậtTP từ động vật
•Giàu béo, giàuGiàu béo, giàu
năng lượngnăng lượng
Khẩu phần ăn hàng ngàyKhẩu phần ăn hàng ngày
Ô nhiễmÔ nhiễm Thiếu hụtThiếu hụt
TăngTăng
RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –
Giảm khả năng thích nghiGiảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lâyCơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây
VitaminVitamin
Chất khoángChất khoáng
HCSHHCSH
Chất xơChất xơ
Hóa chấtHóa chất
Sinh họcSinh học
Lý họcLý học
10. Cơn thủy triềuCơn thủy triều
dịch bệnh mạn tínhdịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:
•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm
•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:
-2.000 TBMMN2.000 TBMMN
-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HAVN: 27% cao HA
Loãng xương:Loãng xương:
•1/3 nữ1/3 nữ
•1/5 nam1/5 nam
Hội chứng XHội chứng X
30% dân số30% dân số
Ung thư:Ung thư:
•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm
•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm
∀↑↑ Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa
Các bệnh khác:
Các bệnh khác:
•Viêm khớp, thoái hóa khớp
Viêm khớp, thoái hóa khớp
•Alzheimer
Alzheimer
•Bệnh răng mắt
Bệnh răng mắt
•..................
..................
Đái tháo đường:Đái tháo đường:
•8.700 người chết/d8.700 người chết/d
•6 chết/phút6 chết/phút
•1 chết/10s1 chết/10s
•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ
•472 triệu (2030)472 triệu (2030)
Tăng cân,
Tăng cân,
béo phì
béo phì
6/10 dân số chết sớm6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính
11. Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp
(Phát triển)(Phát triển)
• Thu nhập caoThu nhập cao
• No đủNo đủ
Dịch bệnh mạn tínhDịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Béo phìBéo phì
Tim mạchTim mạch
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Loãng xươngLoãng xương
Bệnh răngBệnh răng
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
VaccineVaccine
Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
LaoLao
Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn)
Nhiễm KSTNhiễm KST
Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp
(chưa phát triển)(chưa phát triển)
•Thu nhập thấpThu nhập thấp
•Đói nghèoĐói nghèo
Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
12. TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
14. 1. Chế độ ăn
2. Hút thuốc lá
3. Gốc tự do
4. Các bệnh mạn tính
5. Môi trường
6. Ít vận động
7. Uống nhiều ROH
8. Lão hóa
9. Giới – Chủng tộc
10. Di truyền
Nguy
Cơ
tim
mạch
CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:
15. Chế độ ăn và bệnh tim mạch
•Nhiều mỡ bão hòa
•Nhiều acid béo thể Trans
•TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng ...)
•Ăn ít chất xơ
Xơ vữa động mạch
HA cao
Nhồi máu
cơ tim
Đột quỵ
não
17. SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC
TỰ DO
(FREE RADICAL THEORY OF
AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
Gốc tự do và bệnh tim mạch
18. 18
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và
các gốc tự do
Ty thể
19. 19
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Gốc tự doNguy h iạ
t i DNAớ
Nguy h iạ
t i môớ
Nguy h i t iạ ớ
tim m chạ
Lão hóa
Ung thư
20. Tác hại của sóng điện từ với SK
Hiệu ứng nhiệt
(Nung nóng tổ chức)
Hiệu ứng không
sinh nhiệt
1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN
2.Kích thích các Receptor
3.Làm rối loạn trao đổi ion K+
và Na+
ở màng tế bào
Sắp xếp lại
các phân tử, ion
Tăng dao động
phân tử, ion
Tổ chức dễ bị nung nóng
Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt,
g dẫn tinh, tổ chức ít mỡ.
Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận
ội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi,
chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, khó thở, nóng nảy
ục nhân mắt
ô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ...
ến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận,tụy
a tăng gốc tự do (FR)
uy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch
L tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch
Môi trường và bệnh tim mạch
21. 8 người8 người
không nênkhông nên
dùng điện thoạidùng điện thoại
di độngdi động
66
44
88
11
33
22
77
55
Người bệnh tim
SĐT làm rối loạn
sóng điện tim
Người động
kinh
•SĐT
làm
RL
sóng
điện
não.
• Kích
hoạt cơn
động
kinh.
• Cường giáp
• Đái tháo đường
SĐT làm ↑ RL nội tiết
Phụ nữ có thai cho con bú
SĐT có thể gây quái thai –
RL nội tiết - ↓ tiết sữa
Thiếu
niên, nhi đồng
SĐT
ảnh
hưởng
sinh
trưởng
não.
Nguy
cơ
u
não.
Đục thủy tinh thể
SĐT làm ↑ To
→ ↑
đục
Trên 60 tuổi
SĐT làm→
↑ RLCN
trên nền teo và ↓ CN
Suy nhược TK nặng
Làm nặng thêm
triệu chứng
22. Con công
Con sư tử
Con khỉ
Con lợn
1. Uống vừa phải :
2. Uống quá liều :
3. Uống nhiều :
4. Uống quá nhiều :
UỐNG RƯỢU VÀ TIM MẠCH:
23. NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGNGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Tăng cân quá mức – béo phì – béo bụngTăng cân quá mức – béo phì – béo bụng
Sống, làm việc tĩnh tại – Ít vận động thể lựcSống, làm việc tĩnh tại – Ít vận động thể lực
Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật, acid béo no, thiếu vitamin,Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật, acid béo no, thiếu vitamin,
chất khoáng, HCSH, chất xơ.chất khoáng, HCSH, chất xơ.
Uống nhiều rượu – stress TK. Tăng gốc tự do – Cao HA,Uống nhiều rượu – stress TK. Tăng gốc tự do – Cao HA,
↑↑ cholesterolcholesterol
Di truyền – Chậm phát triển trong tử cungDi truyền – Chậm phát triển trong tử cung
Cường tuyến đối kháng Insulin: Yên (ACTH, GH, TSH),Cường tuyến đối kháng Insulin: Yên (ACTH, GH, TSH),
Giáp (T3, T4), Thượng thận (Cortisol, Adrenalin), Tụy (Glucagon).Giáp (T3, T4), Thượng thận (Cortisol, Adrenalin), Tụy (Glucagon).
Đái tháo đườngĐái tháo đường
24. Nguy cơ béo phìNguy cơ béo phì
Ăn quá mứcĂn quá mức
(95%)(95%)
Ăn lượng quáĂn lượng quá
dư thừa do:dư thừa do:
•Tập quánTập quán
•Thỏa mãn cảmThỏa mãn cảm
xúcxúc
•Giảm vận độngGiảm vận động
• ↑↑ Hoạt tínhHoạt tính
InsulinInsulin
•KT dưới đồiKT dưới đồi
↓ vận độngvận động
thể lựcthể lực
• ↓↓ vận độngvận động
• Sống tĩnh tạiSống tĩnh tại
• Ăn vào>tiêuĂn vào>tiêu
haohao→→ tích lũytích lũy
dạng mỡdạng mỡ
↓↓ Huy độngHuy động
• Hệ giao cảm:Hệ giao cảm:
(Catecholamin)(Catecholamin)
làmlàm↑↑thoái hóa mỡthoái hóa mỡ
• Hệ phó giaoHệ phó giao
cảm: Làmcảm: Làm ↑↑ tíchtích
mỡmỡ
Di truyềnDi truyền
•Bố+mẹ: bt: 7%Bố+mẹ: bt: 7%
con béo phìcon béo phì
•1 trong 2 béo1 trong 2 béo
phì: 40% conphì: 40% con
béo phìbéo phì
•Cả hai béoCả hai béo
phì: 80% conphì: 80% con
béo phìbéo phì
•Có 200 gen liênCó 200 gen liên
quan béo phìquan béo phì
Nội tiếtNội tiết
•H.c CushingH.c Cushing
∀↑↑ tiết Insulintiết Insulin
do udo u
•Phù viêmPhù viêm
•H.c phì sinh dụcH.c phì sinh dục
(thiến nhẹ)(thiến nhẹ)
•1 số chất kt ăn1 số chất kt ăn
Tăng cân – béo phìTăng cân – béo phì
25. NGUY CƠ GÂY UNG THƯNGUY CƠ GÂY UNG THƯ
Sinh học: nhiễm virus, VK, KSTSinh học: nhiễm virus, VK, KST
Vật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấpVật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấp
Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm;Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm;
nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …
Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;
TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …
•Lỗi gen di truyềnLỗi gen di truyền
•Không vận động thể lựcKhông vận động thể lực
•Suy giảm miễn dịchSuy giảm miễn dịch
UNG THƯUNG THƯ
26. www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
Ánh sángÁnh sáng Bóng tốiBóng tối
(ngủ)(ngủ)
Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên
Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GH
DaDa
Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D
Ung thưUng thư
Vit.DVit.D MelatoninMelatonin
TPCNTPCN
Phát triểnPhát triển
(lớn)(lớn)
(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(+)(+)(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-) (-)(-)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
27. 1.1.Chế độ ăn:Chế độ ăn:
• 27% K vú liên quan đến ăn27% K vú liên quan đến ăn
chất béo (chất béo (≥≥ 40% Calo từ chất béo)40% Calo từ chất béo)
• Ăn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lầnĂn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lần
2. Béo phì2. Béo phì
• Béo: Estrogen máuBéo: Estrogen máu
• TB mỡ: có thể sx EstrogenTB mỡ: có thể sx Estrogen
nhạy cảm Knhạy cảm K
• Béo sau mạn kinh: 50% nguy cơBéo sau mạn kinh: 50% nguy cơ
• Béo+cao: nguy cơBéo+cao: nguy cơ
• 30% K vú: do béo phì30% K vú: do béo phì
4. Phơi nhiễm tia xạ4. Phơi nhiễm tia xạ
5. HCBVTV và thuốc thú y5. HCBVTV và thuốc thú y
Di truyền:Di truyền: Mẹ+Dì bị K,Mẹ+Dì bị K,
n gái nguy cơ 50%n gái nguy cơ 50%
7. Rượu:7. Rượu: nguy cơnguy cơ
Môi trường:Môi trường:
Ô nhiễm: HC, VLÔ nhiễm: HC, VL
AS tự nhiên (không tạoAS tự nhiên (không tạo
ợc Vitamin D và Melatonin)ợc Vitamin D và Melatonin)
8 nguy cơ Ung thư vú8 nguy cơ Ung thư vú
3. Hormone:3. Hormone:
• Nữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ caoNữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ cao
• Chu kỳ KN >40 năm: nguy cơ caoChu kỳ KN >40 năm: nguy cơ cao
• Thai đầu sau 30: nguy cơ caoThai đầu sau 30: nguy cơ cao
• Thời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ caoThời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ cao
• Không sinh đẻ: nguy cơKhông sinh đẻ: nguy cơ
Ung thư vúUng thư vú
nguy cơnguy cơ
28. Các yếu tố nguy cơ gây
loãng xương
1.Mãn kinh s m:ớ s gi m Oestrogen là nguyênự ả
nhân gây loãng x ng.ươ
2. N gi i.ữ ớ
3. Di truy n.ề
4. C u trúc x ng m ng.ấ ươ ỏ
5. Ch s kh i c th (BMI) th p:ỉ ố ố ơ ể ấ th hi n cânể ệ
n ng c th th p.ặ ơ ể ấ
6. Hút thu c lá:ố làm gi m t tr ng x ng.ả ỷ ọ ươ
7. Nghi n r u: do nh h ng chuy n hóaệ ượ ả ưở ể
protein, Ca, đ c v i c t bào.ộ ớ ố
8. L i s ng tĩnh t i:ố ố ạ làm gi m kh i l ngả ố ượ
x ng.ươ
9. Ch đ ăn:ế ộ nghèo Ca, nghèo các Vitamin,
khoáng ch t.ấ
10.Ít ti p xúc v i ánh n ng m t tr i.ế ớ ắ ặ ờ
29. YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY TỔN THƯƠNG NÃO
1
Thiếu nuôi
dưỡng giai
đoạn bào thai
và trẻ nhỏ
2
TP
SL
Cơ cấu các
chất dd
3
VSV
• Virus
• VK
• KST
4
Hóa chất
• HCCN
• HCMT
• HC trong
TP
5
Lý học
• Phóng xạ
• Bức xạ
6
FR
7
Lười
vận động
8
Bệnh mạn
tính khác:
• Cushing
• Addison
• Suy giáp
• U não
• Thiếu O2 …
Tổn thương não
Cấp tính Mạn tính
Thiếu máu não
•Chủ yếu do VXĐM
•Thiếu hụt CN thoảng qua
•Không đau đầu
•Không nôn
•Màng não: (-)
•Dịch não tủy: (-)
Chảy máu não
•Thường do HA cao
•RL ý thức, đau đầu
•Hôn mê
•Dấu hiệu TK khu trú
•Màng não (+)
•Dịch não tủy có máu
Đau nửa đầu
Suy giảm trí nhớ
Sa sút trí tuệ: Alzeilmer
• Mất trí nhớ không hồi phục
• RL ngôn ngữ, vận động
• Dần mất khả năng tự phục vụ
Parkinson
(1) Run khi nghỉ
(2) Tăng trương lực
(3) Nét mặt đờ đẫn, vô cực
(4) Bất động, mất phối hợp
30. •Nội tiết tốNội tiết tố
LÝ HỌCLÝ HỌC
• Phóng xạPhóng xạ
• Bức xạBức xạ
GỐC TỰ
DO
GỐC TỰ
DO
FRFR
ĂN UỐNGĂN UỐNG
• ROHROH
• Thuốc láThuốc lá
• Độc tố nấm mốcĐộc tố nấm mốc
• TP ướp muốiTP ướp muối
• TP chiên nướng (AGEs)TP chiên nướng (AGEs)
• Thịt đỏThịt đỏ
• Mỡ bão hòaMỡ bão hòa
LÔĨ GEN
LÔĨ GEN
DI TRUYỀN
DI TRUYỀN
SUY GIẢM MIỄN DỊCH –SUY GIẢM MIỄN DỊCH –
TỰ MIỄNTỰ MIỄN
HÓA HỌC
HÓA HỌC
• HCBVTV
HCBVTV
• HC công nghiệp
HC công nghiệp
• Thuốc
Thuốc
SINH HỌC
SINH HỌC• Nhiễm virus: A,B,C,D,E,G
Nhiễm virus: A,B,C,D,E,G
• VK: xoắn khuẩn, Σ,
VK: xoắn khuẩn, Σ,
lepospira
lepospira• KST: amip, sán lá gan
KST: amip, sán lá gan
Nguy cơ tổn thương ganNguy cơ tổn thương gan
31.
32. Các nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dụcCác nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dục
1.Ô nhiễm môi trường,1.Ô nhiễm môi trường,
ô nhiễm TPô nhiễm TP
• Sinh họcSinh học
• Hóa họcHóa học
• Lý họcLý học
3. Lão hóa3. Lão hóa
• Thể lực chungThể lực chung ↓↓
• Teo cơ quanTeo cơ quan
∀ ↓↓ nội tiết,nội tiết,↓↓ SXSX
∀ ↓↓ phản xạphản xạ
5. Bệnh tật:5. Bệnh tật:
• Đái tháo đườngĐái tháo đường
• Tim mạchTim mạch
• Ung thư …Ung thư …
2. Chế độ ăn – uống:2. Chế độ ăn – uống:
Nghèo đạm (acid amin, arginin)Nghèo đạm (acid amin, arginin)
Nghèo vitamin (A,E,C,B)Nghèo vitamin (A,E,C,B)
Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)
3. Stress3. Stress
Rối loạn điều hòaRối loạn điều hòa
Mệt mỏi lan tỏaMệt mỏi lan tỏa
Suy giảm dự trữSuy giảm dự trữ
66 .. Chế độ làm việc:Chế độ làm việc: liên miên,liên miên,
ít nghỉ ngơi …ít nghỉ ngơi …
• Tổ chức cuộc sốngTổ chức cuộc sống
• Kỹ năng sốngKỹ năng sống
•Giảm ham muốnGiảm ham muốn
•Giảm tần suấtGiảm tần suất
•Giảm cường độGiảm cường độ
•Giảm số lượng, chất lượng tình dụcGiảm số lượng, chất lượng tình dục
35. Đ nh nghĩa:ị
Th c ph m ch c năngự ẩ ứ là s n ph m th cả ẩ ự
ph m h tr các ch c năng trong c th , có tácẩ ỗ ợ ứ ơ ể
d ng ho c không có tác d ng dinh d ng, t oụ ặ ụ ưỡ ạ
cho c th tình tr ng tho i mái, tăng s c đơ ể ạ ả ứ ề
kháng, gi m nguy c và tác h i c a b nh t t.ả ơ ạ ủ ệ ậ
Th c ph m ch c năng bao g m: Th c ph m bự ẩ ứ ồ ự ẩ ổ
sung, Th c ph m ch bi n t d c th o vàự ẩ ế ế ừ ượ ả
Th c ph m s d ng đ c bi t (Th c ph m dùngự ẩ ử ụ ặ ệ ự ẩ
cho ph n có thai, th c ph m dùng cho tr sụ ữ ự ẩ ẻ ơ
sinh và tr nh , th c ph m dùng cho ng i già,ẻ ỏ ự ẩ ườ
th c ph m dùng cho m c đích s c kh e đ cự ẩ ụ ứ ỏ ặ
bi t, th c ph m dùng cho m c đích y h c đ cệ ự ẩ ụ ọ ặ
bi t).ệ
36. 10 Đặc điểm của Thực phẩm chức năng:
1. Là giao thoa giữa thực phẩm và thuốc, giống thực phẩm
về bản chất nhưng khác về hình thức, giống thuốc về
hình thức nhưng khác về bản chất.
2. Sản xuất chế biến theo công thức, bổ sung các thành
phần mới hoặc làm tăng hơn các thành phần thông
thường với các dạng SP: viên (nén, nang …), bột, nước,
cao, trà…
3. Có thể loại bỏ các chất bất lợi và bổ sung các chất có lợi,
có tác dụng tăng cường sức khỏe, dự phòng và giảm
thiểu nguy cơ gây bệnh với những bằng chứng lâm sàng
và tài liệu khoa học chứng minh.
4. Có tác dụng tới một hay nhiều chức năng của cơ thể.
5. Lợi ích với sức khỏe nhiều hơn lợi ích dinh dưỡng cơ
bản.
6. Có nguồn gốc tự nhiên (thực vật, động vật, khoáng vật).
7. Tác dụng lan tỏa, hiệu quả tỏa lan, ít tai biến và tác dụng
phụ.
8. Được đánh giá đầy đủ về tính chất lượng, tính an toàn và
tính hiệu quả.
9. Ghi nhãn sản phẩm theo quy định ghi nhãn TPCN.
10. Là một phần của sự liên tục cung cấp các sản phẩm cho
sự tiêu thụ của con người nhằm duy trì sự sống, tăng
cường sức khỏe và giảm gánh nặng bệnh tật.
37. Định nghĩa TPCN theo
“Luật Thực phẩm chức năng và giáo dục” của Mỹ - 1994
(The Dietary Supplement Health and Education Act (DSHEA) – 1994 – USA)
Sản phẩm được gọi là Thực phẩm chức năng khi có các tiêu chuẩn sau:
1. Chủ ý bổ sung vào chế độ ăn một trong các thành phần sau:
1) Vitamin.
2) Chất khoáng
3) Dược thảo hoặc thực vật (không kể thuốc lá).
4) Acid amin.
5) Một chất dinh dưỡng sử dụng cho người nhằm bổ sung vào khẩu phần ăn để
tăng tổng lượng ăn vào hàng ngày (Ví dụ: các enzyme hoặc các mô từ các tổ
chức hoặc các tuyến).
6) Một chất cô đặc như là một bữa ăn thay thế hoặc thanh năng lượng.
7) Sản phẩm của sự chuyển hóa, thành phần hoặc dịch chiết.
2. Được sử dụng qua đường tiêu hóa dưới dạng viên phim, viên nén, viên
nang hoặc dung dịch.
3. Không thay thế được bữa ăn truyền thống hoặc coi là món ăn duy nhất
trong chế độ ăn.
4. Được dán nhãn: Thực phẩm chức năng.
38. Phân loại
Thực phẩm
Thực phẩm truyền thống (TP thường)
[Conventional Food]
Thực phẩm tăng cường vi chất
[Fortification Food]
Thực phẩm chức năng
[Functional Food]
Thực phẩm bổ sung
[Dietary Supplement]
Thực phẩm từ dược thảo
[Botanica/Herbal Dietary Supplement]
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt
[Foods for Special Dietary Uses]
TP dùng cho phụ nữ có thai
[Foods for Pregnant Women]
TP dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ
[Foods for Infants]
TP dùng cho người già
[Foods for the Elderly]
TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt
[Foods for Specified Health Uses]
TP dùng cho mục đích y học đặc biệt
[Foods for Specified Medical Purposes]
39. Công bố về
dinh dưỡng
Công bố về
Sức khỏe
Công bố hỗ trợ
chữa bệnh
Công bố về
chức năng
dinh dưỡng
Công bố về
chức năng được
tăng cường
Công bố về
làm giảm nguy
cơ bệnh tật
(bao gồm cả
giảm béo)
Công bố về
hàm lượng chất
dinh dưỡng
Công bố về
phòng bệnh
Công bố
hỗ trợ
chữa bệnh
Những chất có
trong TP
Chức năng
sinh lý
Vượt quá
chức năng
thông thường
của cơ thể
Có thể làm
giảm nguy cơ
bệnh tật
Phòng ngừa
bệnh tật
Hỗ trợ
điều trị
•Cung cấp các chất dinh dưỡng
(Vitamin, chất khoáng) cần thiết cho
tăng trưởng, phát triển và duy trì
sức khỏe.
•Dùng cho người bị thiếu hụt dd do
chế độ, già hóa.
•Tự SX, phân phối miễn là đáp ứng
TCQC đã thiết lập
•Chứa các chất ảnh hưởng chức năng sinh lý và hoạt tính sinh học cơ thể
con người.
•Đem lại lợi ích cụ thể về sức khỏe.
•Được đánh giá và phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
CÁC CÔNG BỐ (CLAIMS) CỦA TPCN
40. 1. Thực phẩm tăng cường: [Fortification Food]
(1) Là TP cộng thêm chất dinh dưỡng vào TP ăn truyền thống (thông
thường). TP ăn truyền thống là phương tiện (vehicle) đem thêm các vi
chất dinh dưỡng.
(2) Có thể tăng cường (cho thêm) một hoặc một nhóm chất dinh dưỡng (chất
tăng cường – The Fortificant) vào TP mang (TP đem – Vehicle).
(3) Sau khi tăng cường thêm vào, quá trình chế biến sẽ làm đồng nhất hóa và
chất tăng cường trở thành phần vô hình trong TP.
(4) Chiến lược tăng cường vi chất là điều kiện tốt nhất với hiệu quả cao để
bổ sung các vi chất dinh dưỡng một cách rộng rãi trong cộng đồng.
Ví dụ: - Tăng cường iode vào muối ăn.
- Tăng cường sắt vào bánh mỳ.
- Tăng cường kẽm vào ngũ cốc, sữa.
- Tăng cường acid Folic vào sản phẩm bột ngũ cốc.
(5) Để thực hiện chương trình tăng cường vi chất cần có 3 điều kiện:
+ Tăng cường cần phải có hiệu quả.
+ Có tính tiện lợi, dễ sử dụng.
+ Phù hợp với quy định pháp luật và thực tiễn địa phương.
41. 2. TP bổ sung: (Dietary Supplement, Vitamin and
Mineral Food Supplements)
(1) Nguồn gốc: dạng cô đặc vitamin và chất khoáng.
(2) Thành phần: 1 loại hoặc nhiều loại.
(3) Dạng SP: viên nén, viên nang, bột, dung dịch.
(4) SXCB: thành đơn vị số lượng nhỏ tương đương liều
sinh lý (Physical Forms).
(5) Mục đích: Bổ sung vitamin và muối khoáng cùng với
chế độ ăn bình thường hàng ngày.
(6) Hàm lượng vitamin và muối khoáng:
+ Giới hạn tối thiểu (The minimum level):mỗi vitamin
hoặc chất khoáng có trong TP bổ sung cho khẩu
phần ăn mỗi ngày tối thiểu phải bằng 15%RNI của
WHO/WHO.
+ Giới hạn tối đa (Maximum Amounts): đối với
vitamin và chất khoáng theo khẩu phần ăn hàng ngày
qua khuyến cáo liều dùng của nhà sản xuất được
thiết lập theo cách tính sau:
- Dựa trên cơ sở đánh giá nguy cơ căn cứ vào
các dữ liệu khoa học, có cân nhắc tới tính thực tiễn,
tính nhậy cảm của các nhóm tiêu dùng khác nhau để
thiết lập mức tối đa các vitamin và chất khoáng.
- Từ các nguồn khác quy định liều vitamin và chất
khoáng ăn vào hàng ngày. Khi giới hạn tối đa được
thiết lập sẽ tính được liều lượng vitamin và chất
khoáng bổ sung cho dân số. Tuy nhiên, sự tính toán
này cũng không phải là duy nhất để thiết lập RNI.
42. 3. Thực phẩm đặc biệt (Foods
for Dietary Uses)
(1) Có công thức và quá trình chế
biến đặc biệt để đáp ứng yêu
cầu dinh dưỡng đặc biệt.
(2) Đáp ứng điều kiện sinh học,
sinh lý của tình trạng rối loạn
chức năng và bệnh tật.
(3) Thành phần khác cơ bản so
với TP thông thường tự nhiên.
(4) Được đánh giá về tính an
toàn, tính chất lượng, tính
hiệu quả và sự phê chuẩn của
cơ quan thẩm quyền.
43. 4. TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt.
[Foods for Special Health Use]
(1) Chứa các chất có ảnh hưởng tới cấu trúc sinh
lý và chức năng sinh học của cơ thể con
người.
(2) TP có công bố rằng nếu được sử dụng hàng
ngày có thể đem lại lợi ích sức khỏe cụ thể:
cải thiện sức khỏe và giảm thiểu tác hại và
nguy cơ bệnh tật.
+ Khẳng định tác dụng cải thiện sức khỏe và
giảm thiểu các nguy cơ các bệnh liên quan tới
thiếu hụt các chất dinh dưỡng trong cơ thể
con người, nếu được bổ sung sẽ tạo nên sự
cân bằng các chất dinh dưỡng.
+ Tác động vào cấu trúc sinh lý và chức năng
sinh học của các bộ phận trong cơ thể, khả
năng phục hồi, tăng cường và duy trì các chức
năng đó bởi các chất dinh dưỡng và thành
phần đã xác định của TPCN (Ví dụ: chức năng
tiêu hóa, tim mạch, HA, mỡ máu).
+ Các lợi ích chung về sử dụng TPCN.
(3) TP phải được đánh giá với sự chứng minh
bằng bằng chứng khoa học.
44. 5. TP Dùng cho mục đích y học đặc biệt
[Foods for Special Medical Purposes]:
(1) Là các loại TP sử dụng cho chế độ ăn đặc
biệt, dùng trong điều trị bệnh nhân.
(2) Có công thức và quá trình chế biến đặc biệt
nhằm mục đích kiểm soát bệnh tật của người
bệnh.
(3) Sản xuất riêng biệt dùng nuôi dưỡng đặc biệt
cho:
+ Bệnh nhân suy giảm chức năng ăn uống,
tiêu hóa và hấp thu.
+ Rối loạn quá trình chuyển hóa.
+ Thiếu hụt chất dinh dưỡng nào đó.
+ Yêu cầu bắt buộc phải bổ sung các chất
dinh dưỡng mà chế độ ăn bình thường
không đáp ứng được, bắt buộc phải thay đổi
chế độ ăn hiện tại bởi một chế độ ăn đặc biệt
khác hoặc phối hợp cả hai.
(4) Sử dụng dưới sự giám sát của y tế. Trên
nhãn bắt buộc ghi dòng chữ “Use Under
Medical Supervision”.
45. 6. Công bố giảm nguy cơ bệnh tật
(Reduction of disease risk claims):
Những công bố liên quan tới sự tiêu thụ thực phẩm hoặc các thành phần của chúng
trong tổng thể chế độ ăn có tác dụng làm giảm các nguy cơ gây bệnh tật hoặc các
điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe.
Giảm nguy cơ bệnh tật là có thể làm thay đổi các yếu tố chủ yếu gây nên bệnh tật hoặc
các điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe.
Bệnh tật có rất nhiều các yếu tố nguy cơ, có thể làm thay đổi một trong các yếu tố đó
hoặc không có tác dụng. Sự công bố giảm nguy cơ gây bệnh phải chắc chắn, từ ngữ
dùng phải dễ hiểu, thích hợp để người tiêu dùng có thể áp dụng để phòng tránh.
Ví dụ:
- Chế độ ăn nghèo trong dinh dưỡng hoặc chất A có thể làm giảm nguy cơ bệnh D.
Thực phẩm chức năng X là TP nghèo trong dinh dưỡng và có chứa chất A.
- Chế độ ăn giàu trong dinh dưỡng và chất A có thể làm nguy cơ bệnh D. TPCN X là
TP giàu trong dinh dưỡng và có chứa chất A.
Chú ý: Công bố sức khỏe (Health laim) phải phù hợp với chính sách chăm sóc và bảo vệ
sức khỏe quốc gia và khuyến khích cho chính sách ấy. Công bố sức khỏe hỗ trợ cho
1 sức khỏe khỏe mạnh cần có chứng minh bằng bằng chứng khoa học, chính xác,
giúp người tiêu dùng lựa chọn một chế độ ăn đúng đắn, tránh lừa dối khách hàng và
phải được cơ quan có thẩm quyền giám sát.
46. 7. Tác dụng chăm sóc sức khỏe của
TPCN:
Một tác dụng đã được khoa học chứng minh có khả năng
cải thiện sức khỏe và làm giảm thiểu nguy cơ và tác
hại bệnh tật. Nó không phải là trị liệu y học nhằm mục
đích điều trị hay cứu chữa bệnh tật của con người.
Tác dụng chăm sóc sức khỏe của TPCN thể hiện:
1. Khẳng định tác dụng ngăn ngừa hoặc giảm các bệnh
tật liên quan tới dinh dưỡng khi xảy ra sự thiếu hụt
trong cơ thể con người nếu hấp thụ TPCN có thể
cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nói trên.
2. Khẳng định tác động vào cấu trúc sinh lý của con
người và các chức năng bởi những chất dinh dưỡng
đã được xác định hoặc các thành phần nhất định bao
gồm trong một TPCN.
3. Cung cấp các bằng chứng khoa học để hỗ trợ những
khẳng định rằng TPCN có thể duy trì hoặc tác dụng
cấu trúc sinh lý và chức năng cơ thể.
4. Diễn tả các lợi ích chung của việc sử dụng TPCN.
47. Phân biệt TPCN và thuốc
TT Tiêu chí TP chức năng
(Functional Food)
Thuốc
(Drug)
1 Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ (phục
hồi, tăng cường và duy trì) các chức
năng của các bộ phận trong cơ thể,
có tác dụng dinh dưỡng hoặc không,
tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái,
tăng cường đề kháng và giảm bớt
nguy cơ và tác hại bệnh tật.
Là chất hoặc hỗn hợp chất dùng cho
người nhằm mục đích phòng bệnh,
chữa bệnh, chẩn đoán bệnh hoặc
điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể,
bao gồm thuốc thành phẩm, nguyên
liệu làm thuốc, vaccine, sinh phẩm y
tế, trừ TPCN.
2 Công bố trên nhãn
và công nghệ sản
xuất
• Là TPCN (sản xuất theo luật TP)
• Công nghệ: chiết, nghiền
•Tiêu chuẩn ít nghiêm ngặt hơn.
•Thời gian NC ra SP nhanh hơn.
•Là thuốc (SX theo luật dược)
•Công nghệ: chiết, tách, tổng hợp
•Tiêu chuẩn nghiêm ngặt
•Thời gian NC ra SP qua nhiều năm.
3 Thành phần, hàm
lượng và hiệu quả
•Hỗn hợp nhiều chất, hoạt chất tự
nhiên có trong chuỗi cung cấp thực
phẩm.
•Xấp xỉ nhu cầu sinh lý hàng ngày
của cơ thể.
•Hiệu ứng sinh lý đến chậm nhưng
bền vững
•Thường là hóa chất tổng hợp tạo
thành các phân tử.
•Hàm lượng cao.
•Hiệu ứng mạnh mẽ nhanh chóng
trong cơ thể
4 Ghi nhãn + Là TPCN
+ Hỗ trợ các chức năng của các bộ
phận cơ thể, tăng cường sức khỏe,
giảm nguy cơ và tác hại bệnh tật
+ Là thuốc
+ Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ
định.
48. 5 Điều kiện sử
dụng
•Người tiêu dùng tự mua ở siêu thị,
hiệu thuốc, cửa hàng …
•Sử dụng theo hướng dẫn của nhà
sản xuất.
• Phải đến khám bệnh tại bác sĩ.
• Sử dụng theo đơn của bác sĩ.
6 Đối tượng
dùng
+ Người khỏe
+ Người bệnh
+ Người bệnh
7 Điều kiện phân
phối
Bán lẻ, siêu thị, trực tiếp, đa cấp + Tại hiệu thuốc có dược sĩ
+ Cấm bán hàng đa cấp
8 Cách dùng + Thường xuyên, liên tục bổ sung
thêm vào khẩu phần ăn hàng ngày.
+ Sử dụng an toàn, ít tai biến, tác
dụng phụ.
+ Từng đợt (liệu trình).
+ Nguy cơ biến chứng, tai biến,
tác dụng phụ.
9 Nguồn gốc,
nguyên liệu
Nguồn gốc tự nhiên + Nguồn gốc tự nhiên,
+ Nguồn gốc tổng hợp.
10 Tác dụng + Tác dụng lan tỏa, hiệu quả toả lan.
+ Tác dụng chuẩn hóa (Không có tác
dụng âm tính).
+ Tác dụng chữa 1 chứng bệnh,
bệnh cụ thể.
+ Có tác dụng âm tính
11 Sự giao thoa • Prohormone
• Prosteroid
• Hoạt chất dược thảo
Nằm trong toàn bộ cùng nhiều hoạt
chất dược thảo của sản phẩm.
Là TP duy nhất của sản phẩm
(hóa chất tổng hợp)
Giống nhau:
(1) Công thức hóa học
(2) Cơ chế tác dụng sinh học
(VD: chất ức chế COX-2)
Khác nhau
• AT hơn
• Liều dùng sinh lý
• Ít AT hơn (tác dụng phụ)
• Liều dùng cao.
49. Pre – diseases
Disorder
[Boundary Area]
People Who are ill
[Sick Person]
Healthy People
[Healthy Person] Poor
Health
Minor
Ailments
Healthy Foods
Foods for Specified
Heath Use
Food for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements
2. Botanical/Herbal Dietary
Supplements
3. Food for approved health care
4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants
2. Foods for Infants
3. Food for Elderly
4. Food for Disorder
5. Food for pre-diseases
6. Food for poor health and minor
ailments.
1. Limited or impaired capacity to take,
digest, absorb, or:
2. Metablize ordinary foodstuffs,or
3. Certain nutrients contained therein.
4. Who have other special medically-determined
nutrient requirements.
5. Who dietary management canot be achiered
only by modification on the normaldiet, by
other foods for special dietary use.
51. Tác dụng
TPCN
1 Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ.
2 Tạo sức khỏe sung mãn
3 Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
4 Hỗ trợ làm đẹp cho con người.
5 Hỗ trợ điều trị bệnh tật
6 Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội.
52. 1. TPCN CHỐNG LÃO HÓA KÉO DÀI TUỔI THỌ:
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Làm cho AO
vượt trội
Chống lão hóa Tế bào
Chống lão hóa Tổ chức
Chống lão hóa kéo dài tuổi thọ
Cung cấp chất AO
Vitamin: A, E, C, B…
Các chất khoáng
Hoạt chất sinh học
Chất màu thực vật
Các Enzym
Bổ sung Hormone
1. Hormone sinh dục
2. Hormone phát triển
(tuyến yên)
3. Hormone tuyến
tùng
Ngăn ngừa nguy cơ
bệnh tật
1. Tăng sức đề kháng
2. Giảm thiểu nguy cơ
gây bệnh
3. Hỗ trợ điều trị bệnh
tật
Tăng sức khỏe
sung mãn
1. Phục hồi, tăng cường,
Duy trì chức năng tổ
chức, cơ quan.
2. Tạo sự khỏe mạnh,
không bệnh tật
1. Kt gen phát triển,
ức chế gen lão hóa.
2. Kéo dài thời gian
sinh sản.
Giảm thiểu
bệnh tật
Tạo sự khỏe mạnh
của TB + cơ thể
53. 2. TPCN TẠO SỨC KHỎE SUNG MÃN:
1. Bổ sung vitamin
2. Bổ sung khoáng chất
3. Hoạt chất
4. Bổ sung chất AO
TPCN
54. 3. TPCN - TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG,
GIẢM NGUY CƠ BỆNH TẬT
55. TPCN làm giảm nguy cơ mắc các
bệnh mạn tính
Chống FR → bảo vệ TB, AND và các cơ quan.
Ức chế COX-2 → chống viêm → tăng sức đề kháng.
Bổ sung vitamin, chất khoáng, HCSH →↑ chức năng ngoại tiết, nội tết và
các chức năng của các cơ quan, tổ chức trong cơ thể.
Tăng cường chức năng của da → lớp áo bảo vệ cơ thể.
Bổ sung Probiotic → ↑ chức năng ruột →↑ sức đề kháng.
2
1
3
4
5
6
Kích thích sx TB Lympho B,T, các thực bào và các kháng thể, Interferon, các Cytokin …7
TPCNtăngsứcđềkháng
56. Tham gia cấu tạo thành phần TB, tổ chức
•O,C,H,N: chiếm 96,5%
•Nguyên tố đa lượng (Ca,P, Na, K, S, Cl, Mg): 3,43%.
•Nguyên tố vi lượng: 0,07%.
Cấu tạo tổ chức:
•S, Mg: mỡ, cơ, các mô khác.
•Ca, P: xương, răng.
•Fe: hồng cầu
Xúc tác các phản ứng Enzyme
•Se: Enzyme Glutation Peroxydase
•Cu: Hệ Enzyme Superoxyd Dismustase
•Mg: Hệ ATP-aza
•CO, B12 :Tổng hợp Hemoglobin …
Tham gia tổng hợp Hormone:
Zn : Tổng hợp Insullin
I2 : Tổng hợp các Hormone giáp trạng
Các Vitamin: tham gia quý trình tổng hợp
Se: loại bỏ kim loại độc
Tham gia quá trình chuyển hóa:
•B1 : chuyển hóa Glucid
•B2 : chuyển hóa Glucid
•B3 : phân giải, tổng hợp G, L, P.
•B5 : chuyển hóa đường, chất béo, tổng hợp Sterol.
•B6 : 60 Enzyme
•B8 : Men Carboxylate, tổng hợp acid béo, prtein.
•B9, B12 : tổng hợp acid Nucleic, HC, TB mới.
•C: Tổng hợp Hormone, duy trì sức bền thành mach, da.
•A: Tổng hợp TB, đổi mới lớp biểu bì, TB võng mạc.
•D: Kích thích hấp thu Ca, P, TB da, cơ, tổng hợp Insullin
•E: Chống oxy hóa, bảo vệ acid béo màng TB.
•K: Quá trình đông máu.
2
1
3
4
5
TPCNbổsungVit,chấtkhoángtăngsứcđềkháng
57. Đẹp hình thức
Biểu hiệnBiểu hiện
sắc đẹpsắc đẹp
Đẹp nội dung
Không có
bệnh tật
Có sức bền bỉ,
dẻo dai
Các chức năng
bền vững
Cân đối
chiều cao, cân nặng
- BMI = 18,5 – 24,9 kg/m2
- Ba chỉ số đo
Biểu hiện
Mắt, mũi, tai
Ngực, mông
Đầu, tóc
Dáng: đi, đứng,
nằm, ngồi
Da
Răng, miệng
Lời nói
TPCN
4. TPCN hỗ trợ làm đẹp con người
59. Bệnh tật là gì?
BỆNH TẬT (1.000)
Rối loạn cấu
trúc chức năng
P tử, TB, mô,
cơ quan,
cơ thể
2
Rối loạn cân
bằng nội môi
3
Giảm khả
năng thích nghi
với hoàn cảnh
1
60. Cơ chế SLB hỗ trợ điều trị bệnh tật của TPCN
KHỎI BỆNH = SỨC KHỎE
1. Adaptogen
2. Tăng sức đề kháng, miễn dịch (đặc hiệu
và không đặc hiệu).
3. Bổ sung vitamin, chất khoáng, hoạt chất
sinh học.
4. Chống viêm.
Tăng khả năng
thích nghi với hoàn cảnh
1. Tăng cường chức năng chuyển hóa
(bổ sung vitamin, chất khoáng … )
2. Tăng cường cấu trúc sinh lý (bổ sung
chất khoáng …).
3. Tăng cường chức năng SL(bổ sung hoạt
chất sinh học).
4. Chống FR (Vit C,E, β-caroten
Hỗ trợ cấu trúc
chức năng
1. Điều hòa đường máu (chất xơ, ω-3,
crome …)
2. Điều hòa mỡ máu (Fiber, PUFA, MUFA,
Iridoids, Flavonoids ..)
3. Điều hòa chất khoáng: Ca, Zn …
4. Điều hòa kiềm – toan.
Chống RL cân bằng
nội môi
61. Cơ chế tác dụng của TPCN trong điều trị
1
Tăng sức khỏe chung
•Tạo sức khỏe sung mãn
•Tăng sức đề kháng miễn dịch
•Tăng cường các chức năng cơ thể
Nhân sâm, Đông trùng hạ thảo, các loại nấm, tảo, vitamin, chất khoáng,
sản phẩm từ ong …
Tác động trực tiếp nguyên nhân gây bệnh:
•Taxol trong TPCN tinh dầu thông đỏ tác dụng chống ung thư.
•Iridoids: td ↓ HA, ↓ cholesterol, LDL, ↓TG, ức chế phát triển TB u.
•Resveratrol: ↓ cholesterol, TG, LDL
•Flavonoids: chống viêm, chống u, thông huyết quản
•Saponin: kháng khuẩn, kháng nấm …
2
3
Tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược
•Điều trị ung thư bằng xạ trị + hóa chất: rụng tóc, mệt mỏi, chán ăn
•Sử dụng TPCN: Tránh rụng tóc, giảm mệt mỏi, tăng sức khỏe, ăn ngon, sảng khoái.
62. Bổ sung chất xơ
→ ↓ G máu1
Bổ sung ω-3 → cải thiện
dung nạp G và ↑ nhạy
cảm Insullin
2
Bổ sung Cr, Mg, Vit E.
Tăng dung nạp G3
Bổ sung các AO:
- Bảo vệ TB β - Langerhan
- Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin
- Kích thích SX NO → ↑ nhạy cảm Insullin.
5
Giảm cân béo phì → giảm kháng Insullin.
Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase
→ ↓ phân giải thành G.4
6
Chống viêm → tăng tái tạo TB → ↑ nhạy cảm Insullin.
7
Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids …
8
TPCNphòngchốngĐáitháođường
63. Giảm HA: Scopoletine, Oleacin tăng tạo NO → rãn mạch →↓ HA
Ức chế ngưng tụ TC, giảm và tan các huyết khối
(Polyphenol, Iridoids, Flavonoids … )
Cung cấp acid béo không no → làm giảm nguy cơ CVD
Cung cấp chất AO → chống nguy cơ tim mạch (Vitamin,
chất khoáng, HCSH, chất màu … )
•Cung cấp chất xơ → làm ↓ m máuỡ
•Cung c p Ca:ấ Tái sinh TB g c tim và td t i phân chia, phát tri n, bi t hóa TBố ớ ể ệ
Tăng sức bền thành mạch →↑ l u thông huy t qu n:ư ế ả
Lecithin, Ginko, Catapol …
Chống VXĐM: Acid Lindenic, Cathechin, Iridoids,
Flavonoids …
Làm ↓ Chol, TG, LDL, ↑ HDL: PUFA, MUFA, Resveratrol,
Polyphenol, Flavonoids, Iridoids …
Phòng ngừa các yếu tố nguy cơ gây CVD
(ĐTĐ, mỡ máu cao, RLCH, tăng cân …. )
Phòng đột quỵ, suy vành, nhồi máu: tăng phân hủy
Homocysteine. (B6, B12, acid Folic …)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TPCN
phòng
chống
bệnh
tim
mạch
64. Bổ sung Vitamin, chất khoáng,
HCSH →↓ sức đề kháng, ↑ miễn
dịch →↓ mắc, ↓ phát triển, ↓ nhiễm
trùng và bệnh cơ hội.
Cung cấp chất AO → bảo vệ gen, AND
(Vit E,A,C, Iridoids, Polyphenol,
Flavonoids …)
Cung cấp hoạt chất chống K: Alkyl,
Isothiocyanat, Taxol, Flavonoid, Iridoids,
Isoflavon, Carotenoids, Vit D,E, Acubin, AA, DAA …
Cung cấp chất xơ → giảm nguy cơ ung thư đường ruột.
Làm tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược.
Cung cấp hoạt chất phân hủy Nitrosamin, chất gây K:
Catechin, Flavonoids, Iridoids, Quercetin, Vitamin C,
β-caroten …
TPCNphòngchốngUngthư
2
1
3
4
5
6
65. 1
Giảm tác dụng phụ
của Tia xạ và Hóa trị
liệu:
2
Có hoạt chất trực tiếp
chống lại ung thư:
3
Tăng cường miễn dịch
và chống các bệnh tật
khác
•Buồn nôn
•Rụng tóc
•Mệt mỏi
•Mất ngon miệng
•Ức chế phát triển TB ác tính
•Bảo vệ gan và ADN trước
tác nhân ung thư.
•Giảm biến dị nhiễm sắc thể,
chống đột biến tế bào.
•Khử các tác nhân gây ung thư
(FR, Nitrosanin): Flavonoid,
Catechin, Iridoid, β-caroten,
Tocoferon ...
+ Do hóa trị đã làm sụp đổ.
+ Do bản thân K làm suy
yếu cơ thể:
Tăng cường hệ thống miễn
dịch không đặc hiệu
Tăng cường hệ thống miễn
dịch đặc hiệu
Tăng cường sức khỏe chung
Lợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thư
67. www.themegallery.com
TPCN
Bổ sung Ca
Phát triển
Phòng chống
chứng, bệnh
1. Trẻ em
2. Thiếu niên
3. Phụ nữ có thai
4. Phụ nữ cho con bú
5. Phụ nữ sau mãn kinh
6. Người già
4. Miễn dịch
5. Thần kinh
6. Cơ bắp
7. Cơn đau sinh trưởng
8. Cơn đau dạ dày-ruột
9. Vôi hóa
1. Còi xương
2. Loãng xương
3. Gãy xương
10. Đông máu, chảy máu
11. Hoạt động của tim
68. Ức chế cảm giác thèm ăn1
• Gây cảm giác no lâu
• Giảm cảm giác trống rỗng dạy dày
2
Giảm hấp thu mỡ, chất dinh dưỡng3
Tăng thoái hóa mỡ dự trữ4
Tăng đào thải5
Cơ chế SP TPCNCơ chế SP TPCN
giảm cângiảm cân
chống béo phìchống béo phì
69. TPCN
Tăng
c ngườ
ch cứ
năng
gan
Tăng ch c năng chuy n hóaứ ể
Tăng ch c năng th i đ cứ ả ộ
1
2
TPCN cung c p ch t AO ch ng FR, b o vấ ấ ố ả ệ
TB gan3
TPCN ch ng viêm, b o v TB ganố ả ệ4
TPCN tăng h mi n d ch → b o v “ S c kh e gan”ệ ễ ị ả ệ ứ ỏ5
TPCN làm ↓ nguy c các b nh đái đ ng, VXĐM, K, viêm ….ơ ệ ườ
→ b o v gan.ả ệ6
70. Thực phẩm chức năngThực phẩm chức năng
1.1. Tạo sức khỏe sung mãnTạo sức khỏe sung mãn
2.2. Tăng sức đề khángTăng sức đề kháng
3.3. Chống lão hóa, kéo dàiChống lão hóa, kéo dài
tuổi thanh xuântuổi thanh xuân
4. Tăng cường chức năng:4. Tăng cường chức năng:
SX, số lượng, chất lượngSX, số lượng, chất lượng
5. Giảm các bệnh và tác hại5. Giảm các bệnh và tác hại
bệnh tậtbệnh tật
Tăng chức năng sinh dụcTăng chức năng sinh dục
1.1. Tăng ham muốnTăng ham muốn
2.2. Tăng cường độTăng cường độ
3.3. Tăng tần xuấtTăng tần xuất
4.4. Tăng số lượng, chất lượngTăng số lượng, chất lượng
11 Bổ sung Vitamin: A,E,B,CBổ sung Vitamin: A,E,B,C
22 Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …
Bổ sung HCSH: acid amin, ArgininBổ sung HCSH: acid amin, Arginin33
44 Bổ sung Hormone, AOBổ sung Hormone, AO
55
Bổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, DâmBổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, Dâm
dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…
71. TPCN hỗ trợ các chức năng khác của cơ thể
1 CH C N NG TIÊU HÓA:Ứ Ằ
1) Co bóp; 2) Ti t d ch; 3) H p thu; 4) Bài ti t.ế ị ấ ế
2 CH C N NG HÔ H P:Ứ Ằ Ấ
Thông khí (Th i CO2 , h p thu O2 )ả ấ
3 CH C N NG TH N:Ứ Ằ Ậ
1) N i ti t: Renin (đi u hòa HA); Erythopoietin (đi u hòa HC).ộ ế ề ề
2) Ngo i ti t: + L c (Th i b SP cu i cùng c a chuy n hóa, ch t đ c, SPạ ế ọ ả ỏ ố ủ ể ấ ộ
th a).ừ
+ Bài ti t: NH+ , H+, K+ …ế
+ Tái h p thu: acid amin, glucose, Na+, n c.ấ ướ
4 CH C N NG TH N KINH:Ứ Ằ Ầ
1) Đi u hòa ch c năng toàn c th .ề ứ ơ ể
2) Đi u ti t cung ph n x : Ti p nh n kt, d n vào, x lý, d n ra, đáp ng.ề ế ả ạ ế ậ ẫ ử ẫ ứ
3) Đi u ti t c m giác và v n đ ngề ế ả ậ ộ
5 CH C NĂNG CÁC GIÁC QUAN:Ứ
1) Th giác; 2) Thính giác; 3) Kh u giác; 4) V giác; 5) Xúc giácị ứ ị
6 CH C NĂNG CHUY N HÓA VÀ Đi U NHI T:Ứ Ể Ề Ệ
1) Chuy n hóa: G, L, P, NLể
2) Đi u nhi t: sinh nhi t, th i nhi tề ệ ệ ả ệ
7 CH C NĂNG N I Ti T:Ứ Ộ Ế
1) Đi u hòa ch c năng c th .ề ứ ơ ể
2) Đh quá trình: trao đ i ch t, tăng tr ng, phát tri n, sinh s n, chuy n hóa …ổ ấ ưở ể ả ể
TPCN
Tăng
c ngườ
các
ch cứ
năng
GI MẢ
nguy
cơ
các
b nhệ
m nạ
tính
72. 1.Tạo công ăn việc làm:
+ Bán hàng trực tiếp: 200 triệu người với 25.000
mặt hàng ở 125 quốc gia.
+ Ở Việt Nam: khoảng 1.000.000 người tham gia
bán hàng trực tiếp.
2. Tăng trưởng kinh tế: 20-30%/năm
3. Thuế công ty, thuế thu nhập.
4. Thu nhập mỗi cá nhân.
5. Hoạt động từ thiện.
6. Thúc đẩy sản xuất: từ khâu nuôi trồng thảo
dược đến sản xuất, chế biến, xuất khẩu, nhập
khẩu.
6. TPCN – HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KT – XH XÓA ĐÓI
GIẢM NGHÈO
73. 22 Làm đúng:Làm đúng: 11 Sản xuấtSản xuất
22 Kinh doanhKinh doanh
33 Quảng cáoQuảng cáo
44 Quản lýQuản lý
11 Hiểu đúng:Hiểu đúng: 11 Định nghĩaĐịnh nghĩa
22 Phân loạiPhân loại
33 Phân biệtPhân biệt
44 Vai trò – Tác dụngVai trò – Tác dụng
33 Dùng đúng:Dùng đúng: 11 Đối tượngĐối tượng
22 Liều lượngLiều lượng
33 Thời gianThời gian
44 Cách dùngCách dùng
““Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”
74. Tài liệu tham khảo:
1. Trần Đáng; Phan Quốc Kinh; Hoàng Tích Huyền et.al: Thực phẩm chức năng –
NXB Y học (2013)
2. Kazuo Sueki: Dietary/Food Supplements including Functional Food (FOSHU
et.al.) in Japan – The 6th
ACCSQ – TMHS-PWG Meeting (19 December 2006,
HaNoi).
3. Byron Johnson Esq: Overview of the use of Botanicals in the United States as
Health Food/Dietary Supplements – ASEAN TMHS-PWG (HaNoi,12-2006).
4. John N.Hathcock, Ph.D: Safety of Vitamin and Mineral Supplements Safe Leves
Indentified by Risk Assessment – April 2004.
5. David P.Richardson: Nutrition, Healthy Ageing and Public Policy – April 2007.
6. International Conferences of Functional Food (Number 1 to 11).
7. Codex Alimentarius: CAC/GL 55-2005 ; CAC/GL 23-1997 ; GL 32-1999 ; Codex
stand 181-1991 ; Codex stand 180-1991 ; CAC/GL 08-1991 ; Codex stand 074-
1981 ; Codex stand 146-1985.
8. FAO/WHO expert consultation on human vitamin and minerral requirements –
Geneva (1996).
9. ERNA (The Eropean Responsible Nutrition Alliance & EHPM (The European
Responsible Nutrition Alliance) & EHPM (The European Federation Association
of Health Product Manufactures): Vitamin and Mineral Supplements a risk
management model – Brussels (2004).
10. Health Food Control ACT – Taipei (1999).
11. Dietary Supplement Health and Education Act – USA (1994).
12. IADSA: The Risk Assessment and Safety of Bioactive Substances in Food
Supplements – USA (June 2006).