SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 22
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 1
PHẦN I: LUYỆN TẬP CĂN BẢN
I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản:
1. Cho a, b > 0 chứng minh:
  
  
 
33 3
a b a b
2 2
2. Chứng minh:
 

2 2
a b a b
2 2
3. Cho a + b  0 chứng minh:
 

3 3
3a b a b
2 2
4. Cho a, b > 0 . Chứng minh:   
a b
a b
b a
5. Chứng minh: Với a  b  1:  
 2 2
1 1 2
1 ab1 a 1 b
6. Chứng minh:       2 2 2
a b c 3 2 a b c ; a , b , c  R
7. Chứng minh:         2 2 2 2 2
a b c d e a b c d e
8. Chứng minh:     2 2 2
x y z xy yz zx
9. a. Chứng minh:
   
 
a b c ab bc ca
; a,b,c 0
3 3
b. Chứng minh:
    
  
 
22 2 2
a b c a b c
3 3
10. Chứng minh:     
2
2 2a
b c ab ac 2bc
4
11. Chứng minh:     2 2
a b 1 ab a b
12. Chứng minh:     2 2 2
x y z 2xy 2xz 2yz
13. Chứng minh:       4 4 2 2
x y z 1 2xy(xy x z 1)
14. Chứng minh: Nếu a + b  1 thì:  3 3 1
a b
4
15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh:
a. ab + bc + ca  a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca).
b. abc  (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a)
c. 2a
2
b
2
+ 2b
2
c
2
+ 2c
2
a
2
– a
4
– b
4
– c
4
> 0
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 2
II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI:
1. Chứng minh:     (a b)(b c)(c a) 8abc ; a,b,c 0
2. Chứng minh:      2 2 2
(a b c)(a b c ) 9abc ; a,b,c 0
3. Chứng minh:          
33
1 a 1 b 1 c 1 abc với a , b , c  0
4. Cho a, b > 0. Chứng minh:    
      
   
m m
m 1a b
1 1 2
b a
, với m  Z
+
5. Chứng minh:      
bc ca ab
a b c ; a,b,c 0
a b c
6. Chứng minh:

  
6 9
2 3x y
3x y 16 ; x,y 0
4
7. Chứng minh:   

4 2
2
1
2a 3a 1
1 a
.
8. Chứng minh:   1995
a 1995 a 1 , a > 0
9. Chứng minh:           2 2 2 2 2 2
a 1 b b 1 c c 1 a 6abc .
10. Cho a , b > 0. Chứng minh:
 
     
   2 2 2 2 2 2
a b c 1 1 1 1
2 a b ca b b c a c
11. Cho a , b  1 , chứng minh:    ab a b 1 b a 1.
12. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. Chứng minh: xyz  64(x – 1)(y – 1)(z – 1)
13. Cho a > b > c, Chứng minh:     3
a 3 a b b c c .
14. Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh:
a) b + c  16abc.
b) (1 – a)(1 – b)(1 – c)  8abc
c)
   
      
   
1 1 1
1 1 1 64
a b c
15. Cho x > y > 0 . Chứng minh:
 
 

1
x 3
x y y
16. Chứng minh:
a)



2
2
x 2
2
x 1
,x  R b)



x 8
6
x 1
, x > 1 c)



2
2
a 5
4
a 1
17. Chứng minh:
 
   
  
ab bc ca a b c
; a, b, c 0
a b b c c a 2
18. Chứng minh:  
 
2 2
4 4
x y 1
41 16x 1 16y
, x , y  R
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 3
19. Chứng minh:   
  
a b c 3
b c a c a b 2
; a , b , c > 0
20. Cho a , b , c > 0. C/m:
  
     3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
abca b abc b c abc c a abc
21. Áp dụng BĐT Côsi cho hai số chứng minh:
a.     4
a b c d 4 abcd với a , b , c , d  0 (Côsi 4 số)
b.    3
a b c 3 abc với a , b , c  0 , (Côsi 3 số )
22. Chứng minh:     3 3 3 2 2 2
a b c a bc b ac c ab ; a , b , c > 0
23. Chứng minh:   3 94
2 a 3 b 4 c 9 abc
24. Cho  
x 18
y
2 x
, x > 0. Định x để y đạt GTNN.
25. Cho   

x 2
y ,x 1
2 x 1
. Định x để y đạt GTNN.
26. Cho    

3x 1
y , x 1
2 x 1
. Định x để y đạt GTNN.
27. Cho   

x 5 1
y ,x
3 2x 1 2
. Định x để y đạt GTNN.
28. Cho  

x 5
y
1 x x
, 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN.
29. Cho


3
2
x 1
y
x
, x > 0 . Định x để y đạt GTNN.
30. Tìm GTNN của
 

2
x 4x 4
f(x)
x
, x > 0.
31. Tìm GTNN của  2
3
2
f(x) x
x
, x > 0.
32. Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x)
33. Cho y = x(6 – x) , 0  x  6 . Định x để y đạt GTLN.
34. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3  x 
5
2
. Định x để y đạt GTLN
35. Cho y = (2x + 5)(5 – x) ,   
5
x 5
2
. Định x để y đạt GTLN
36. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) , 
1
2
 x 
5
2
. Định x để y đạt GTLN
37. Cho 
2
x
y
x 2
. Định x để y đạt GTLN
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 4
38. Cho
 


2
3
2
x
y
x 2
. Định x để y đạt GTLN
III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki
1. Chứng minh: (ab + cd)
2
 (a
2
+ c
2
)(b
2
+ d
2
) BĐT Bunhiacopxki
2. Chứng minh:  sinx cosx 2
3. Cho 3a – 4b = 7. Chứng minh: 3a
2
+ 4b
2
 7.
4. Cho 2a – 3b = 7. Chứng minh: 3a2
+ 5b2

725
47
.
5. Cho 3a – 5b = 8. Chứng minh: 7a
2
+ 11b
2

2464
137
.
6. Cho a + b = 2. Chứng minh: a4
+ b4
 2.
7. Cho a + b  1 Chứng minh:  2 2 1
a b
2
Lời giải:
I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản:
1. Cho a, b > 0 chứng minh:
  
  
 
33 3
a b a b
2 2
(*)
(*) 
  
  
 
33 3
a b a b
0
2 2
     
23
a b a b 0
8
. ĐPCM.
2. Chứng minh:
 

2 2
a b a b
2 2
()
 a + b  0 , () luôn đúng.
 a + b > 0 , () 
  
 
2 2 2 2
a b 2ab a b
0
4 2

 

2
a b
0
4
, đúng.
Vậy:
 

2 2
a b a b
2 2
.
3. Cho a + b  0 chứng minh:
 

3 3
3a b a b
2 2

  

3 3 3
a b a b
8 2
     2 2
3 b a a b 0        
2
3 b a a b 0 , ĐPCM.
4. Cho a, b > 0 . Chứng minh:   
a b
a b
b a
()
()    a a b b a b b a        a b a a b b 0
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 5
     a b a b 0       
2
a b a b 0 , ĐPCM.
5. Chứng minh: Với a  b  1:  
 2 2
1 1 2
1 ab1 a 1 b
()
    
  2 2
1 1 1 1
0
1 ab 1 ab1 a 1 b

     
 
 
   
2 2
2 2
ab a ab b
0
1 a 1 ab 1 b 1 ab

 
  
 
  
 
 
   2 2
a b a b a b
0
1 a 1 ab 1 b 1 ab

  
     2 2
b a a b
0
1 ab 1 a 1 b

  
    
     
2 2
2 2
b a a ab b ba
0
1 ab 1 a 1 b

   
   
 

  
2
2 2
b a ab 1
0
1 ab 1 a 1 b
, ĐPCM.
 Vì : a  b  1  ab  1  ab – 1  0.
6. Chứng minh:       2 2 2
a b c 3 2 a b c ; a , b , c  R
           
2 2 2
a 1 b 1 c 1 0 . ĐPCM.
7. Chứng minh:         2 2 2 2 2
a b c d e a b c d e
            
2 2 2 2
2 2 2 2a a a a
ab b ac c ad d ae e 0
4 4 4 4

       
              
       
2 2 2 2
a a a a
b c d e 0
2 2 2 2
. ĐPCM
8. Chứng minh:     2 2 2
x y z xy yz zx
      2 2 2
2x 2y 2z 2xy 2yz 2zx 0
           
2 22
x y x z y z 0
9. a. Chứng minh:
   
 
a b c ab bc ca
; a,b,c 0
3 3
     2 2 2
a b c ab bc ca

         
  
 
2 2 2 2
a b c a b c 2ab 2bc 2ca ab bc ca
3 9 3

   

a b c ab bc ca
3 3
b. Chứng minh:
    
  
 
22 2 2
a b c a b c
3 3
           2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 a b c a b c 2 a b c
           
22 2 2
a b c 2 ab bc ca a b c
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 6

    
  
 
22 2 2
a b c a b c
3 3
10. Chứng minh:     
2
2 2a
b c ab ac 2bc
4
       
2
2 2a
a b c b c 2bc 0
4
   
   
 
2
a
b c 0
2
.
11. Chứng minh:     2 2
a b 1 ab a b
      2 2
2a 2b 2 2ab 2a 2b 0
         2 2 2 2
a 2ab b a 2a 1 b 2b 1 0
           
2 2 2
a b a 1 b 1 0 .
12. Chứng minh:     2 2 2
x y z 2xy 2xz 2yz
      2 2 2
x y z 2xy 2xz 2yz 0  (x – y + z)
2
 0.
13. Chứng minh:       4 4 2 2
x y z 1 2x(xy x z 1)
        4 4 2 2 2 2
x y z 1 2x y 2x 2xz 2x 0
           
2 2 22 2
x y x z x 1 0 .
14. Chứng minh: Nếu a + b  1 thì:  3 3 1
a b
4
 a + b  1  b  1 – a  b
3
= (1 – a)
3
= 1 – a + a
2
– a
3
 a
3
+ b
3
=
 
   
 
2
1 1 1
3 a
2 4 4
.
15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh:
a. ab + bc + ca  a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca).
 ab + bc + ca  a
2
+ b
2
+ c
2
 (a – b)
2
+ (a – c)
2
+ (b – c)
2
      a b c , b a c , c a b
   2 2 2
a b 2bc c ,   2 2 2
b a 2ac c ,   2 2 2
c a 2ab b
 a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca).
b. abc  (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a)
    
22 2
a a b c        2
a a c b a b c
    
22 2
b b a c        2
b b c a a b c
    
22 2
c c a b        2
c b c a a c b
            
2 2 22 2 2
a b c a b c a c b b c a
          abc a b c a c b b c a
c. 2a2
b2
+ 2b2
c2
+ 2c2
a2
– a4
– b4
– c4
> 0
 4a2
b2
+ 2c2
(b2
+ a2
) – a4
– b4
– 2a2
b2
– c4
> 0
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 7
 4a
2
b
2
+ 2c
2
(b
2
+ a
2
) – (a
2
+ b
2
)
2
– c
4
> 0
 (2ab)
2
– [(a
2
+ b
2
) – c
2
]
2
> 0  [c
2
– (a – b)
2
][(a + b)
2
– c
2
] > 0
 (c – a + b)(c + a – b)(a + b – c)(a + b + c) > 0 . đúng
 Vì a , b , c là ba cạnh của tam giác
 c – a + b > 0 , c + a – b > 0 , a + b – c > 0 , a + b + c > 0.
II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI:
1. Chứng minh:     (a b)(b c)(c a) 8abc ; a, b, c 0
 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm:
  a b 2 ab ,  b c 2 bc ,  a c 2 ac
        2 2 2
a b b c a c 8 a b c 8abc .
2. Chứng minh:      2 2 2
(a b c)(a b c ) 9abc ; a,b,c 0
 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm:
    3
a b c 3 abc ,   
32 2 2 2 2 2
a b c 3 a b c
        
32 2 2 3 3 3
a b c a b c 9 a b c 9abc .
3. Chứng minh:          
33
1 a 1 b 1 c 1 abc , với a , b , c  0.
              1 a 1 b 1 c 1 a b c ab ac bc abc.
    3
a b c 3 abc ,   
3 2 2 2
ab ac bc 3 a b c
              
33 2 2 23 3
1 a 1 b 1 c 1 3 abc 3 a b c abc 1 abc
4. Cho a, b > 0. Chứng minh:    
      
   
m m
m 1a b
1 1 2
b a
, với m  Z+


         
                 
         
 
m m m m m
m m 1
a b a b b a
1 1 2 1 . 1 2 2
b a b a a b
2 4 2
5. Chứng minh:      
bc ca ab
a b c ; a, b, c 0
a b c
 Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm:
  
2
bc ca abc
2 2c
a b ab
,   
2
bc ba b ac
2 2b
a c ac
,
  
2
ca ab a bc
2 2a
b c bc
     
bc ca ab
a b c
a b c
.
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 8
6. Chứng minh:

  
6 9
2 3x y
3x y 16 ; x,y 0
4
()
()    6 9 2 3
x y 64 12x y       
3 3
2 3 3 2 3
x y 4 12x y
Áp dụng BĐT Côsi cho ba số không âm:
      
3 32 3 3 2 3 2 3
x y 4 3x y 4 12x y .
7. Chứng minh:   

4 2
2
1
2a 3a 1
1 a
()
()      

4 4 2 2
2
1
a a a 1 4a
1 a
.
Áp dụng BĐT Côsi cho 4 số không âm: 

4 4 2
2
1
a , a , a 1,
1 a
       
 
4 4 2 4 4 2 24
2 2
1 1
a a a 1 4 a a a 1 4a
1 a 1 a
8. Chứng minh:   1995
a 1995 a 1 () , a > 0
()      1995 1995
a 1995a 1995 a 1995 1995a
         
19951995 1995 1995 1995
1994 soá
a 1995 a 1994 a 1 1 ... 1 1995 a 1995a
9. Chứng minh:           2 2 2 2 2 2
a 1 b b 1 c c 1 a 6abc .
                2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a 1 b b 1 c c 1 a a a b b b c c c a
 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 6 số không âm:
       
62 2 2 2 2 2 2 2 2 6 6 6
a a b b b c c c a 6 a b c 6abc
10. Cho a , b > 0. Chứng minh:
 
     
   2 2 2 2 2 2
a b c 1 1 1 1
2 a b ca b b c a c
  
2 2
a a 1
2ab 2ba b
,  
2 2
b b 1
2bc 2cb c
,  
2 2
c c 1
2ac 2aa c
 Vậy:
 
     
   2 2 2 2 2 2
a b c 1 1 1 1
2 a b ca b b c a c
11. Cho a , b  1 , chứng minh:    ab a b 1 b a 1.
             a a 1 1 2 a 1, b b 1 1 2 b 1
    ab 2b a 1, ab 2a b 1
    ab a b 1 b a 1
12. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. C/m: xyz  64(x – 1)(y – 1)(z – 1)
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 9
            x x 1 1 x 1 x y z 3
                       
24
x 1 x 1 y 1 z 1 4 x 1 y 1 z 1
Tương tự:        
24
y 4 x 1 y 1 z 1 ;       
24
z 4 x 1 y 1 z 1
 xyz  64(x – 1)(y – 1)(z – 1).
13. Cho a > b > c, Chứng minh:     3
a 3 a b b c c .
              3
a a b b c c 3 a b b c c
14. Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh:
a) b + c  16abc.

 
 
 
2
b c
bc
2
      
      
   
2 2
2b c 1 a
16abc 16a 16a 4a 1 a
2 2
                      
2 22
4a 1 a 1 a 4a 4a 1 a 1 1 2a 1 a b c
b) (1 – a)(1 – b)(1 – c)  8abc
 (1 – a)(1 – b)(1 – c) = (b + c)(a + c)(a + b)  2 bc.2 ac.2 ab 8abc
c)
   
      
   
1 1 1
1 1 1 64
a b c

     
     
   
4 2
1 a a b c 4 a bc
1
a a a
  
4 2
1 4 ab c
1
b b
  
4 2
1 4 abc
1
c c

   
      
   
1 1 1
1 1 1 64
a b c
15. Cho x > y > 0 . Chứng minh:
 
 

1
x 3
x y y
  
 
 
 

     
 
3
x y y1
VT x y y 3 3
x y y x y y
16. Chứng minh:
a)



2
2
x 2
2
x 1
   2 2
x 2 2 x 1     2 2
x 1 1 2 x 1
b)


x 8
x 1
=
 
     
  
x 1 9 9 9
x 1 2 x 1 6
x 1 x 1 x 1
c.         2 2 2
a 1 4 2 4 a 1 4 a 1 



2
2
a 5
4
a 1
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 10
17. Chứng minh:
 
   
  
ab bc ca a b c
; a, b, c 0
a b b c c a 2
 Vì :  a b 2 ab
  

ab ab ab
a b 22 ab
,  

bc bc bc
b c 22 bc
,  

ac ac ac
a c 22 ac
     a b c ab bc ca , dựa vào:     2 2 2
a b c ab bc ca .

   
   
  
ab bc ca ab bc ac a b c
a b b c c a 2 2
18. Chứng minh:  
 
2 2
4 4
x y 1
41 16x 1 16y
, x , y  R

 
  
 
2 2 2
4 2 2
x x x 1
81 16x 2.4x1 4x

 
  
 
2 2 2
4 2 2
y y y 1
81 16y 2.4y1 4y
  
 
2 2
4 4
x y 1
41 16x 1 16y
19. Chứng minh:   
  
a b c 3
b c a c a b 2
; a , b , c > 0
Đặt X = b + c , Y = c + a , Z = a + b.
 a + b + c =
1
2
(X + Y + Z)

     
  
Y Z X Z X Y X Y Z
a , b , c
2 2 2

      
                       
a b c 1 Y X Z X Z Y
3
b c a c a b 2 X Y X Z Y Z
     
1 3
2 2 2 3
2 2
.
Cách khác:

     
             
          
a b c a b c
1 1 1 3
b c a c a b b c a c a b
       
         
   
1 1 1 1
a b b c c a 3
2 b c a c a b
 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm:
        
          
   
1 1 1 1 9 3
a b b c c a 3
2 b c a c a b 2 2
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 11
20. Cho a , b , c > 0. C/m:
  
     3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
abca b abc b c abc c a abc
           3 3 2 2
a b a b a ab a a b ab
           3 3
a b abc a b ab abc ab a b c , tương tự
           3 3
b c abc b c bc abc bc a b c
           3 3
c a abc c a ca abc ca a b c

     
  
     
         
1 1 1 1 a b c
VT
ab a b c bc a b c ca a b c a b c abc
21. Áp dụng BĐT Côsi cho hai số chứng minh:
a.     4
a b c d 4 abcd với a , b , c , d  0 (Côsi 4 số)
    a b 2 ab , c d 2 cd
          4
a b cd 2 ab cd 2 2 ab. cd 4 abcd
b.    3
a b c 3 abc với a , b , c  0 , (Côsi 3 số )

   
    4
a b c a b c
a b c 4. abc
3 3

   
 4
a b c a b c
abc
3 3

    
 
 
4
a b c a b c
abc
3 3

  
 
 
3
a b c
abc
3
    3
a b c 3 abc .
22. Chứng minh:     3 3 3 2 2 2
a b c a bc b ac c ab ; a , b , c > 0
  3 2
a abc 2a bc ,  3 2
b abc 2b ac ,  3 2
c abc 2c ab
       3 3 3 2 2 2
a b c 3abc 2 a bc b ac c ab
        3 3 3 2 2 2
2 a b c 2 a bc b ac c ab ,
vì :   3 3 3
a b c 3abc
Vậy:     3 3 3 2 2 2
a b c a bc b ac c ab
23. Chứng minh:   3 94
2 a 3 b 4 c 9 abc
 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 9 số không âm:
          3 3 3 94 4 4 4
VT a a b b b c c c c 9 abc
24. Cho  
x 18
y
2 x
, x > 0. Định x để y đạt GTNN.
 Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm:    
x 18 x 18
y 2 . 6
2 x 2 x
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 12
 Dấu “ = ” xảy ra       2x 18
x 36 x 6
2 x
, chọn x = 6.
Vậy: Khi x = 6 thì y đạt GTNN bằng 6
25. Cho   

x 2
y ,x 1
2 x 1
. Định x để y đạt GTNN.


  

x 1 2 1
y
2 x 1 2
 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm


x 1 2
,
2 x 1
:
 
     
 
x 1 2 1 x 1 2 1 5
y 2 .
2 x 1 2 2 x 1 2 2
 Dấu “ = ” xảy ra   

        
2 x 3x 1 2
x 1 4
x 1(loaïi)2 x 1
Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTNN bằng
5
2
26. Cho    

3x 1
y , x 1
2 x 1
. Định x để y đạt GTNN.


  

3(x 1) 1 3
y
2 x 1 2
 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm
 

3 x 1 1
,
2 x 1
:
    
      
 
3 x 1 1 3 3 x 1 1 3 3
y 2 . 6
2 x 1 2 2 x 1 2 2
 Dấu “ = ” xảy ra 

 
 

 
     

  

2
6
x 1
3 x 1 1 2 3
x 1
2 x 1 3 6
x 1(loaïi)
3
Vậy: Khi  
6
x 1
3
thì y đạt GTNN bằng 
3
6
2
27. Cho   

x 5 1
y ,x
3 2x 1 2
. Định x để y đạt GTNN.


  

2x 1 5 1
y
6 2x 1 3
 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm


2x 1 5
,
6 2x 1
:
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 13
  
     
 
2x 1 5 1 2x 1 5 1 30 1
y 2 .
6 2x 1 3 6 2x 1 3 3
Dấu “ = ” xảy ra
  
 
     
  


2
30 1
x
2x 1 5 2
2x 1 30
6 2x 1 30 1
x (loaïi)
2
Vậy: Khi


30 1
x
2
thì y đạt GTNN bằng
30 1
3
28. Cho  

x 5
y
1 x x
, 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN.

    
        
  
x 5 1 x 5x x x 1 x 1 x
f(x) 5 5 2 5 5 2 5 5
1 x x 1 x x 1 x x
Dấu “ = ‘ xảy ra 
  
     
  
2
x 1 x x 5 5
5 5 x
1 x x 1 x 4
(0 < x < 1)
 Vậy: GTNN của y là 2 5 5 khi


5 5
x
4
29. Cho


3
2
x 1
y
x
, x > 0 . Định x để y đạt GTNN.


      
3
3
2 2 2 2 3
x 1 1 x x 1 x x 1 3
x 3
2 2 2 2 4x x x x
 Dấu “ = ‘ xảy ra    2
x x 1
2 2 x
  3
x 2 .
 Vậy: GTNN của y là 3
3
4
khi  3
x 2
30. Tìm GTNN của
 

2
x 4x 4
f(x)
x
, x > 0.

 
     
2
x 4x 4 4 4
x 4 2 x. 4 8
x x x
 Dấu “ = ‘ xảy ra  
4
x
x
 x = 2 (x > 0).
 Vậy: GTNN của y là 8 khi x = 2.
31. Tìm GTNN của  2
3
2
f(x) x
x
, x > 0.
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 14

   
             
3 22 2 2 2
2 5
3 3 3 3 5
2 x x x 1 1 x 1 5
x 5
3 3 3 3 27x x x x
 Dấu “ = ‘ xảy ra    
2
5
3
x 1
x 3
3 x
 x = 2 (x > 0).
 Vậy: GTNN của y là 5
5
27
khi  5
x 3 .
32. Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x)
 f(x) = –10x
2
+ 11x – 3 =
   
          
   
2
2 11x 11 1 1
10 x 3 10 x
10 20 40 40
 Dấu “ = “ xảy ra  
11
x
20
 Vậy: Khi 
11
x
20
thì y đạt GTLN bằng
1
40
.
33. Cho y = x(6 – x) , 0  x  6 . Định x để y đạt GTLN.
 Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm x và 6 – x (vì 0  x  6):
        6 x 6 x 2 x 6 x  x(6 – x)  9
 Dấu “ = “ xảy ra  x = 6 – x  x = 3
 Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTLN bằng 9.
34. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3  x 
5
2
. Định x để y đạt GTLN.
 y = (x + 3)(5 – 2x) =
1
2
(2x + 6)(5 – 2x)
 Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 6 và 5 – 2x ,
 
   
 
5
3 x
2
:
             11 2x 6 5 2x 2 2x 6 5 2x 
1
2
(2x + 6)(5 – 2x) 
121
8
 Dấu “ = “ xảy ra  2x + 6 = 5 – 2x   
1
x
4
 Vậy: Khi  
1
x
4
thì y đạt GTLN bằng
121
8
.
35. Cho y = (2x + 5)(5 – x) ,   
5
x 5
2
. Định x để y đạt GTLN.
 y = (2x + 5)(5 – x) =
1
2
(2x + 5)(10 – 2x)
 Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 5 , 10 – 2x ,
 
   
 
5
x 5
2
:
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 15
            2x 5 10 2x 2 2x 5 10 2x 
1
2
(2x + 5)(10 – 2x) 
625
8
 Dấu “ = “ xảy ra  2x + 5 = 10 – 2x  
5
x
4
 Vậy: Khi 
5
x
4
thì y đạt GTLN bằng
625
8
36. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) , 
1
2
 x 
5
2
. Định x để y đạt GTLN
 y = 3(2x + 1)(5 – 2x)
 Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 1 , 5 – 2x ,
 
   
 
1 5
x
2 2
:
            2x 1 5 2x 2 2x 1 5 2x  (2x + 1)(5 – 2x)  9
 Dấu “ = “ xảy ra  2x + 1 = 5 – 2x  x = 1
 Vậy: Khi x = 1 thì y đạt GTLN bằng 9.
37. Cho 
2
x
y
x 2
. Định x để y đạt GTLN
   2 2
2 x 2 2x 2x 2  
 2
1 x
2 2 2 x
 
1
y
2 2
 Dấu “ = “ xảy ra   2
x 2 và x > 0 x= 2
 Vậy: Khi x 2 thì y đạt GTLN bằng
1
2 2
.
38. Cho
 


2
3
2
x
y
x 2
. Định x để y đạt GTLN
     
32 2 2
x 2 x 1 1 3 x .1.1   
 
   

23
2 2
3
2
x 1
x 2 27x
27
x 2
 Dấu “ = “ xảy ra     2
x 1 x 1
 Vậy: Khi  x 1 thì y đạt GTLN bằng
1
27
.
III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki
1. Chứng minh: (ab + cd)
2
 (a
2
+ c
2
)(b
2
+ d
2
) () BĐT Bunhiacopxki
()       2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b 2abcd c d a b a d c b c d
   2 2 2 2
a d c b 2abcd 0    
2
ad cb 0 .
2. Chứng minh:  sinx cosx 2
 Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 1 , sinx , 1 , cosx :
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 16
  sinx cosx       2 2 2 2
1. sinx 1. cosx 1 1 sin x cos x 2
3. Cho 3a – 4b = 7. Chứng minh: 3a
2
+ 4b
2
 7.
 Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 3 , 3 a , 4 , 4b :
        2 2
3a 4b 3. 3a 4. 4b 3 4 3a 4b  3a
2
+ 4b
2
 7.
4. Cho 2a – 3b = 7. Chứng minh: 3a
2
+ 5b
2

725
47
.
   
2 3
2a 3b 3 a 5 b
3 5
 Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 
2 3
, 3 a , , 5b
3 5
:
   
    
 
2 22 3 4 9
3a 5b 3a 5b
3 53 5
 3a2
+ 5b2

735
47
.
5. Cho 3a – 5b = 8. Chứng minh: 7a
2
+ 11b
2

2464
137
.
   
3 5
3a 5b 7 a 11b
7 11
 Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 
3 5
, 7 a , , 11b
7 11
:
   
    
 
2 23 5 9 25
7 a 11b 7a 11b
7 117 11
 7a
2
+ 11b
2

2464
137
.
6. Cho a + b = 2. Chứng minh: a
4
+ b
4
 2.
 Áp dụng BĐT Bunhiacopski:
       2 2
2 a b 1 1 a b  a
2
+ b
2
 2
         2 2 4 4
2 a b 1 1 a b  a
4
+ b
4
 2
7. Cho a + b  1 Chứng minh:  2 2 1
a b
2
          2 2 2 2 2 2 1
1 a b 1 1 a b a b
2
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 17
PHẦN II. ĐỀ THI ĐẠI HỌC
1. (CĐGT II 2003 dự bị)
Cho 3 số bất kì x, y, z. CMR:      2 2 2 2 2 2
x xy y x xz+z y yz+z
2. (CĐBC Hoa Sen khối A 2006)
Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng: x
3
+ y
3
+ z
3
 x + y + z.
3. (CĐKTKT Cần Thơ khối A 2006)
Cho 3 số dương x, y, z thoả x + y + z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: A = x + y + z +  
1 1 1
x y z
4. (CĐSPHCM khối ABTDM 2006)
Cho x, y là hai số thực dương và thoả x + y =
5
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: A = 
4 1
x 4y
.
5. (CĐKTKT Cần Thơ khối B 2006)
Cho 4 số dương a, b, c, d. Chứng minh bất đẳng thức:
  
       
a b c d
a b c b c d c d a d a b
< 2
6. (CĐKT Cao Thắng khối A 2006)
Chứng minh rằng nếu x > 0 thì (x + 1)
2
 
  
 2
1 2
1
xx  16.
7. (CĐKTKTCN1 khối A 2006)
Cho 3 số dương a, b, c. Ch. minh rằng:
     
  
a b c a b c a b c
9
a b c
8. (CĐKTYTế1 2006)
Cho các số thực x, y thay đổi thoả mãn điều kiện: y  0; x
2
+ x = y + 12.
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 18
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = xy + x + 2y + 17
9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)
Cho x, y, z > 0; x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = xyz.
10. (Học viện BCVT 2001)
Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thoả mãn điều kiện: a + b + c = 1
thì:
 
     
 a b c a b c
1 1 1 a b c
3
3 3 3 3 3 3
11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2)
Cho ba số dương a, b, c thoả a2
+ b2
+ c2
= 1. Chứng minh:
  
  2 2 2 2 2 2
a b c 3 3
2b c c a a b
12. (ĐH Kiến trúc HN 2001)
Cho các số a, b, c thoả:
   

  
2 2 2
a b c 2
ab bc ca 1
Chứng minh:         
4 4 4 4 4 4
a ; b ; c
3 3 3 3 3 3
13. (Học viện NH TPHCM khối A 2001)
Cho ABC có 3 cạnh là a, b, c và p là nửa chu vi. Chứng minh rằng:
 
         
1 1 1 1 1 1
2
p a p b p c a b c
14. (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001)
Cho 3 số x, y, z > 0. Chứng minh rằng:
    
  3 2 3 2 3 2 2 2 2
2 y2 x 2 z 1 1 1
x y y z z x x y z
15. (ĐH PCCC khối A 2001)
Ch. minh rằng với a ≥ 2, b ≥ 2, c ≥ 2 thì:     b c c a a blog a log b log c 1
16. (ĐH Quốc gia HN khối D 2001)
Ch. minh rằng với mọi x ≥ 0 và với mọi  > 1 ta luôn có: x
+  – 1 ≥ x.
Từ đó chứng minh rằng với 3 số dương a, b, c bất kì thì:
    
3 3 3
3 3 3
a b c a b c
b c ab c a
17. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001)
Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh rằng:    a b 1 b a 1 ab (*)
18. (ĐH Vinh khối A, B 2001)
Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi
bằng 3 thì: 3a
2
+ 3b
2
+ 3c
2
+ 4abc ≥ 13
19. (ĐH Y Thái Bình khối A 2001)
Cho a, b, c là những số dương và a + b = c. Ch. minh rằng:  
2 2 2
3 3 3a b c
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 19
20. (ĐHQG HN khối A 2000)
Với a, b, c là 3 số thực bất kì thoả điều kiện a + b + c = 0. Chứng minh
rằng: 8
a
+ 8
b
+ 8
c
≥ 2
a
+ 2
b
+ 2
c
21. (ĐHQG HN khối D 2000)
Với a, b, c là 3 số thực dương thoả điều kiện: ab + bc + ca = abc. Chứng
minh rằng:
  
  
2 2 2 2 2 2
b 2a c 2b a 2c
3
ab bc ca
22. (ĐH Bách khoa HN khối A 2000)
Cho 2 số a, b thoả điều kiện a + b ≥ 0. Ch. minh rằng:
  
  
 
33 3
a b a b
2 2
23. (ĐHSP TP HCM khối DE 2000)
Cho 3 số a, b, c bất kì. Chứng minh các BĐT:
a) a2
+ b2
+ c2
≥ ab + bc + ca b) (ab + bc + ca)2
≥ 3abc(a + b + c)
24. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000)
Cho 3 số dương a, b, c thoả điều kiện abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P =  
  2 2 2 2 2 2
bc ca ab
a b a c b c b a c a c b
25. (ĐH Thuỷ lợi II 2000)
Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta đều có:
(a + 1).(b + 1).(c + 1) ≥  
3
3
1 abc
26. (ĐH Y HN 2000)
Giả sử x, y là hai số dương thoả điều kiện  
2 3
6
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của tổng x + y.
27. (ĐH An Giang khối D 2000)
Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh: a
c + 1
+ b
c + 1
≥ ab(a
c – 1
+ b
c – 1
)
28. (ĐH Tây Nguyên khối AB 2000)
CMR với mọi x, y, z dương và x + y + z = 1 thì xy + yz + zx >

18xyz
2 xyz
29. (ĐH An Ninh khối A 2000)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ≥ 3 ta đều có: n
n + 1
> (n + 1)
n
30. (CĐSP Nha Trang 2000)
Cho 2 số thực a, b thoả điều kiện: a, b ≥ –1 và a + b = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức: A =   a 1 b 1
31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000)
Chứng minh BĐT sau đây luôn luôn đúng với mọi số thực x, y, z bất kì
khác không:   
 2 2 2 2 2 2
1 1 1 9
x y z x y z
BĐT cuối cùng luôn đúng  BĐT cần chứng minh đúng.
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 20
32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999)
Cho 3 số a, b, c khác 0. Chứng minh:     
2 2 2
2 2 2
a b c a b c
b c ab c a
33. (ĐH Hàng hải 1999)
Cho x, y, z ≥ 0 và x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng:
     
    2 2 2
x y z 3 1 1 1
2 1 x 1 y 1 z1 x 1 y 1 z
34. (ĐH An ninh HN khối D 1999)
Cho 3 số x, y, z thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0;1]. Chứng minh rằng:
2(x3
+ y3
+ z3
) – (x2
y + y2
z + z2
x) ≤ 3 (*)
35. (Đại học 2002 dự bị 1)
Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của ABC có 3 góc
nhọn đến các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
 
  
2 2 2
a b c
x y z
2R
(a, b, c là các cạnh của ABC, R là
bán kính đường tròn ngoại tiếp). Dấu “=” xảy ra khi nào?
36. (Đại học 2002 dự bị 3)
Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y =
5
4
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = 
4 1
x 4y
37. (Đại học 2002 dự bị 5)
Giả sử a, b, c, d là 4 số nguyên thay đổi thoả mãn 1 ≤ a < b < c < d ≤ 50.
Chứng minh bất đẳng thức:
 
 
2
a c b b 50
b d 50b
và tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức: S = 
a c
b d
.
38. (Đại học 2002 dự bị 6)
Cho tam giác ABC có diện tích bằng
3
2
. Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các
cạnh BC, CA, AB và ha, hb, hc tương ứng là độ dài các đường cao kẻ từ
các đỉnh A, B, C. Chứng minh rằng:
  
      
  a b c
1 1 1 1 1 1
3
a b c h h h
39. (Đại học khối A 2003)
Cho x, y, z là 3 số dương và x + y + z  1. Chứng minh rằng:
     2 2 2
2 2 2
1 1 1
x y z 82
x y z
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 21
40. (Đại học khối A 2003 dự bị 1)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin
5
x + 3 cosx
41. (Đại học khối A 2003 dự bị 2)
Tính các góc của tam giác ABC, biết rằng:
 

 


4p(p a) bc (1)
A B C 2 3 3
sin sin sin (2)
2 2 2 8
trong đó BC = a, CA = b, AB = c, p =
 a b c
2
.
42. (Đại học khối A 2005)
Cho x, y, z là các số dương thoả mãn :   
1 1 1
4
x y z
.
Chứng minh rằng:   
   
1 1 1
1
2x+y+z x 2y z x y 2z
43. (Đại học khối B 2005)
Chứng minh rằng với mọi x  R, ta có:
     
         
     
x x x
x x x12 15 20
3 4 5
5 4 3
Khi nào đẳng thức xảy ra?
44. (Đại học khối D 2005)
Cho các số dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
     
  
3 3 3 3 3 3
1 x y 1 y z 1 z x
3 3
xy yz zx
Khi nào đẳng thức xảy ra?
45. (Đại học khối A 2005 dự bị 1)
Cho 3 số x, y, z thoả x + y + z = 0. CMR:     x y z
3 4 3 4 3 4  6
46. (Đại học khối A 2005 dự bị 2)
Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 ta có:  
  
       
2
y 9
1 x 1 1
x y
 256
Đẳng thức xảy ra khi nào?
47. (Đại học khối B 2005 dự bị 1)
Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn: a + b + c =
3
4
. Chứng minh rằng:
     3 3 3
a 3b b 3c c 3a 3
Khi nào đẳng thức xảy ra?
48. (Đại học khối B 2005 dự bị 2)
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 22
Chứng minh rằng nếu 0  y  x  1 thì  
1
x y y x
4
.
Đẳng thức xảy ra khi nào?
49. (Đại học khối D 2005 dự bị 2)
Cho x, y, z là 3 số dương và xyz = 1. CMR:   
  
2 2 2
x y z 3
1 y 1 z 1 x 2
50. (Đại học khối A 2006)
Cho 2 số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thay đổi và thoả mãn điều kiện:
(x + y)xy = x2
+ y2
– xy.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 3 3
1 1
x y
.
51. (Đại học khối B 2006)
Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A =          
2 22 2
x 1 y x 1 y y 2
LỜI GIẢI
1. (CĐGT II 2003 dự bị)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, xét các điểm:
A
 
  
 
y 3
x ; z
2 2
, B
 
  
 
3 3
0; y z
2 2
, C
 
 
 
y z
;0
2 2
Ta có: AB =
  
           
22
2 2y 3
x y x xy y
2 2
AC =
  
           
22
2 2z 3
x z x xz z
2 2
BC =
  
           
22
2 2y z 3
(y z) y yz+z
2 2 2
Với 3 điểm A, B, C ta luôn có: AB + AC ≥ BC
      2 2 2 2 2 2
x xy y x xz+z y yz+z
2. (CĐBC Hoa Sen khối A 2006)
x3
+ y3
+ z3
 3 3 3 33
x y z  2(x3
+ y3
+ z3
)  6
x3
+ 1 + 1  3 3 3
x  x3
+ 2  3x(1)
Tương tự: y
3
+ 1 + 1  3 33
y  y
3
+ 2  3y(2)
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 23
z
3
+ 1 + 1  3
3 3
z  z
3
+ 2  3z (3)
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế suy ra bất đẳng thức cần chứng minh.
3. (CĐKTKT Cần Thơ khối A 2006)
 Cách 1:
Theo BĐT Côsi: 1  x + y + z  3 3 xyz > 0
  
3
1 1 1 3
x y z xyz
Từ đó: A  3 3 xyz +
3
3
xyz
Đặt: t = 3 xyz , điều kiện: 0 < t 
1
3
Xét hàm số f(t) = 3t +
3
t
với 0 < t 
1
3
f(t) = 3 – 2
3
t
=
2
2
3(t 1)
t
< 0, t 
 
 
 
1
0;
3
Bảng biến thiên:
1
3
Từ bảng biến thiên ta suy ra: A  10. Dấu "=" xảy ra khi x = y = z =
1
3
Vậy Amin = 10 đạt được khi x = y = z =
1
3
.
 Cách 2:
Theo BĐT Côsi: 1  x + y + z  3 3 xyz > 0 
3
1
xyz
 3
x + 
1 2
9x 3
, y + 
1 2
9y 3
, z + 
1 2
9z 3
Từ đó: A=
      
             
      
1 1 1 8 1 1 1
x y z
9x 9y 9z 9 x y z
 2 +
3
8 3
9 xyz
 10
Dấu "=" xảy ra khi x = y = z =
1
3
.Vậy Amin = 10 đạt được khi x = y = z =
1
3
4. (CĐSPHCM khối ABT 2006)
Ta có: x + y =
5
4
 4x + 4y – 5 = 0
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 24
A = 
4 1
x 4y
=   
4 1
4x+ 4y 5
x 4y
 A  2
4
.4x
x
+ 2
1
.4y
4y
– 5
 A  5
Dấu "=" xảy ra 



 


  

 
4
4x
x
1
4y
4y
5
x y
4
x,y 0





x 1
1
y
4
. Vậy Amin = 5.
5. (CĐKTKT Cần Thơ khối B 2006)
Vì a, b, c, d > 0 nên ta luôn có:
   
     
a c a c
1
a b c c d a a c a c
   
     
b d b d
1
b c d d a b b d b d
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được đpcm.
6. (CĐKT Cao Thắng khối A 2006)
Ta có: (x + 1)2
 
  
 2
1 2
1
xx  16 (1)  (x + 1)2
 
 
 
2
1
1
x  16
 (x + 1)
 
 
 
1
1
x
 4 (do x > 0)  (x + 1)
2
 4x  (x – 1)
2
 0 (2)
(2) luôn đúng nên (1) được chứng minh.
7. (CĐKTKTCN1 khối A 2006)
Xét vế trái của BĐT đã cho: VT =        
b c a c a b
1 1 1
a a b b c c
= 3 +
     
         
     
b a c a c b
a b a c b c
Do a, b, c > 0 nên theo BĐT Côsi ta có:
  
b a b a
2 . 2
a b a b
;   
b c b c
2 . 2
c b c b
;   
c a c a
2 . 2
a c a c
Khi đó: VT  3 + 2 + 2 + 2 = 9 (đpcm).
8. (CĐKTYTế1 2006)
y  0, x
2
+ x = y + 12  x
2
+ x – 12  0  – 4  x  3
y = x
2
+ x – 12  A = x
3
+ 3x
2
– 9x – 7
Đặt f(x) = A = x
3
+ 3x
2
– 9x – 7 với – 4  x  3
f(x) = 3x
2
+ 6x – 9 ; f(x) = 0  x = 1 hoặc x = – 3
f(–4) = 13, f(–3) = 20, f(1) = –12, f(3) = 20
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 25
Vậy maxA = 20 (x = 3, y = 0), minA = –12 (x = 1, y = –10).
9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)
Ta có: x + y + z  3 3 xyz  xyz  3 3 xyz  (xyz)
2
 27  xyz  3 3
Dấu "=" xảy ra  x = y = z = 3 .
Vậy minA = 3 3 .
10. (Học viện BCVT 2001)
Ta có hàm số f(x) = x
1
3
là hàm nghịch biến nên:
(a – b)
 
 
 a b
1 1
3 3
≤ 0, a, b.
   a b a b
a b b a
3 3 3 3
, a, b. (1)
Tương tự:   b c c b
b c b c
3 3 3 3
(2)
  c a c a
c a a c
3 3 3 3
(3)
Mặt khác:     a b c a b c
a b c a b c
3 3 3 3 3 3
(4)
Cộng (1), (2), (3), (4) vế theo vế ta được:
   
         
   a b c a b c
a b c 1 1 1
3 (a b c)
3 3 3 3 3 3
Hay
 
     
 a b c a b c
a b c 1 1 1
3
3 3 3 3 3 3
(vì a + b + c = 1)
Dấu “=” xảy ra  a = b = c =
1
3
.
11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2)
Do a
2
+ b
2
+ c
2
= 1 nên  
  
2
2 2 2 2
a a a
b c 1 a a(1 a )
(1)
Mà 2a
2
.(1 – a
2
)
2
≤
      
       
3 32 2 2
2a (1 a ) (1 a ) 2
3 3
 a
2
.(1 – a
2
)
2
≤
4
27
 a(1 – a
2
) ≤
2
3 3
(2)
Từ (1), (2) suy ra: 

2
2 2
a 3 3
a
2b c
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 26
Do đó:      
  
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c 3 3 3 3
(a b c )
2 2b c c a a b
Dấu “=” xảy ra 
  

 

 
2 2
2 2
2 2
2a 1 a
2b 1 b
2c 1 c
 a = b = c =
1
3
.
12. (ĐH Kiến trúc HN 2001)
Ta có:
   

  
2 2 2
a b c 2
ab bc ca 1

    

  
2 2
(a b) 2ab 2 c
c(a b) ab 1
Ta xem đây là hệ phương trình của a, b và đặt
 


a b S
ab P
(S2
– 4P ≥ 0)
Ta được hệ:
   


2 2
S 2P 2 c (1)
cS+P =1 (2)
Từ (2)  P = 1 – cS, thay vào (1) ta được:
S
2
– 2(1 – cS) = 2 – c
2
 S
2
+ 2cS + c
2
– 4 = 0 
  
   
S c 2
S c 2
 Với S = – c – 2  P = 1 + c(c + 2) = c
2
+ 2c + 1
BĐT: S
2
– 4P ≥ 0  (–c – 2)
2
– 4(c
2
+ 2c + 1) ≥ 0
 –3c2
– 4c ≥ 0    
4
c 0
3
(3)
 Với S = –c + 2  P = 1 – c(–c + 2) = c
2
– 2c + 1
BĐT: S
2
– 4P ≥ 0  (–c + 2)
2
– 4(c
2
– 2c + 1) ≥ 0
 –3c
2
+ 4c ≥ 0   
4
0 c
3
(4)
Từ (3), (4) ta được:   
4 4
c
3 3
Tương tự ta chứng minh được:   
4 4
a,b,c
3 3
13. (Học viện NH TPHCM khối A 2001)
Trước hết, ta dễ dàng chứng minh được nếu x, y > 0 thì:
 

1 1 4
x y x y
(1)
Dấu “=” xảy ra  x = y.
Áp dụng (1) ta được:   
    
1 1 4 4
p a p b p a p b c
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 27
  
    
1 1 4 4
p b p c p b p c a
  
    
1 1 4 4
p c p a p c p a b
Cộng 3 BĐT trên vế theo vế, ta được:
   
            
1 1 1 1 1 1
2 4
p a p b p c a b c
 đpcm
Dấu “=” xảy ra  a = b = c.
14. (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001)
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương x3
, y2
ta có:
x
3
+ y
2
≥ 2 3 2
x y 2xy x   
3 2
2 x 2 x 1
xy2xy xx y
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương 2 2
1 1
,
x y
ta có:
 
   
 
2 2
1 1 1 1
xy 2 x y

 
     
3 2 2 2
2 x 1 1 1
2x y x y
Tương tự ta cũng có:
 
     
3 2 2 2
2 y 1 1 1
2y z y z
;
 
  
  3 2 2 2
2 z 1 1 1
2z x z x
Suy ra:     
  3 2 3 2 3 2 2 2 2
2 y2 x 2 z 1 1 1
x y y z z x x y z
Dấu “=” xảy ra 
      
  
      
3 2 3 2 3 2
x y y z z x
vaø vaø
x y y z z x
 x = y = z = 1
15. (ĐH PCCC khối A 2001)
Trước hết chú ý rằng nếu a > 1, x > 1 thì hàm số y = alog x là đồng biến
và dương.
Do đó hàm số y = logxa =
a
1
log x
là nghịch biến.
Vì vai trò của a, b, c là như nhau, nên ta có thể giả thiết a ≥ b ≥ c. Ta
được:
VT=            b c c a a b a b a b a b a blog a log b log c log a log b log c log abc
Vì a, b, c ≥ 2 nên abc ≥ 2ab = ab + ab > a + b
Do đó VT ≥ loga+babc > loga+b(a + b) = 1.
16. (ĐH Quốc gia HN khối D 2001)
 Xét f(x) = x
– x +  – 1 (x ≥ 0)
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 28
f(x) = (x – 1
– 1); f(x) = 0  x = 1
Vậy với x ≥ 0 và  > 1 thì f(x) ≥ 0 hay x
+  – 1 ≥ x.
 BĐT cần chứng minh:
     
         
     
3 3 3
2 2 2a b c a b c
b c a b c a
Áp dụng BĐT đã chứng minh với  =
3
2
, ta có:
 
  
 
3
2a 1 3 a
.
b 2 2 b
;
 
  
 
3
2b 1 3 b
.
c 2 2 c
;
 
  
 
3
2c 1 3 c
.
a 2 2 a
Mặt khác, theo BĐT Côsi ta có:
 
                   
  
3 3 3
2 2 21 a b c 3
2 b c a 2
Cộng 4 BĐT trên, vế theo vế, ta có:
 
                             
  
3 3 3
2 2 23 a b c 3 3 a b c 3
2 b c a 2 2 b c a 2
Suy ra:
     
         
     
3 3 3
2 2 2a b c a b c
b c a b c a
17. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001)
BĐT (*) 
 
 
a b 1 b a 1
1
ab ab

   
      
   
1 1 1 1
1 1 1
b b a a
(1)
Theo BĐT Côsi ta có:
 
  
      
 
1 1
1
1 1 1b b
1
b b 2 2
 
  
      
 
1 1
1
1 1 1a a
1
a a 2 2
Cộng 2 BĐT lại ta được BĐT cần chứng minh.
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 29
Dấu “=” xảy ra 

  


   

1 1 1
1
b b 2
1 1 1
1
a a 2
 a = b = 2.
18. (ĐH Vinh khối A, B 2001)
Ta có: 3 – 2a = a + b + c – 2a = b + c – a > 0.
Do đó theo BĐT Côsi ta có:
(3 – 2a)(3 – 2b)(3 – 2c) ≤
     
 
 
3
3 2a 3 2b 3 2c
3
= 1
 27 – 9(2a + 2b + 2c) + 3(4ab + 4bc + 4ca) – 8abc ≤ 1
 27 – 54 + 12(ab + bc + ca) – 8abc ≤ 1
 4abc ≥ 6(ab + bc + ca) – 14
 3(a
2
+ b
2
+ c
2
) + 4abc ≥ 3(a
2
+ b
2
+ c
2
) + 6(ab + bc + ca) – 14
= 3(a + b +c)
2
– 14 = 13
Đẳng thức xảy ra  3 – 2a = 3 – 2b = 3 – 2c  a = b = c = 1.
19. (ĐH Y Thái Bình khối A 2001)
Từ giả thiết ta có: 
a b
c c
= 1  0 <
a b
,
c c
< 1 
   
     
   
2 2
3 3a b a b
c c c c
= 1
Từ đó suy ra:  
2 2 2
3 3 3a b c
20. (ĐHQG HN khối A 2000)
Đặt x = 2
a
, y = 2
b
, z = 2
c
thì x, y, z > 0.
Đ.kiện a + b + c = 0  xyz = 2a+b+c
= 1, do đó theo BĐT Côsi: x + y + z ≥ 3
Mặt khác: x3
+ 1 + 1 ≥ 3x  x3
≥ 3x – 2
Tương tự: y
3
≥ 3y – 2; z
3
≥ 3z – 2
 x3
+ y3
+ z3
≥ 3(x + y + z) – 6 = (x + y + z) + 2(x + y + z – 3) ≥ x + y + z
 8a
+ 8b
+ 8c
≥ 2a
+ 2b
+ 2c
21. (ĐHQG HN khối D 2000)
Ta có:
 
  
2 2 2 2
2 2 2 2
b 2a b 2a 1 1
2.
ab a b a b
Đặt x =
1
a
; y =
1
b
; z =
1
c
thì
giả thiết


  
a,b,c 0
ab bc ca abc



  
x,y,z 0
x y z 1
và đpcm       2 2 2 2 2 2
x 2y y 2z z 2x 3
Theo BĐT Bunhiacopxki ta có:
3(x2
+ 2y2
) = 3(x2
+ y2
+ y2
) ≥ (x + y + y)2
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 30
   2 2 1
x 2y (x 2y)
        
3
Viết 2 BĐT tương tự, rồi cộng lại, ta có:
2 2 2 2 2 2 1
x 2y y 2z z 2x (3x 3y 3z) 3
3
Đẳng thức xảy ra  x = y = z =
1
3
 a = b = c = 3
22. (ĐH Bách khoa HN khối A 2000)
Ta có:
  
  
 
33 3
a b a b
2 2
 4(a3
+ b3
) ≥ (a + b)3
 (a + b) [4(a
2
+ b
2
– ab) – (a
2
+ b
2
+ 2ab)] ≥ 0
 (a + b)(3a
2
+ 3b
2
– 6ab) ≥ 0  (a + b)(a – b)
2
≥ 0
BĐT cuối cùng này đúng, nên BĐT cần chứng minh là đúng.
Đẳng thức xảy ra  a =  b.
23. (ĐHSP TP HCM khối DE 2000)
a) a
2
+ b
2
≥ 2ab; b
2
+ c
2
≥ 2bc; c
2
+ a
2
≥ 2ca
 a
2
+ b
2
+ c
2
≥ ab + bc + ca.
Đẳng thức xảy ra  a = b = c
b) (ab + bc + ca)
2
= (ab)
2
+ (bc)
2
+ (ca)
2
+ 2(abbc + bcca + caab) ≥
≥ abbc + bcca + caab + 2abc(a + b + c) = 3abc(a + b + c)
24. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000)
Ta có:   
    
 
2
2 2 2
2
1
bc bc 1 a
1 11 1a b a c a (b c) a
b cb c
Đặt x =
1
a
; y =
1
b
; z =
1
c
thì
giả thiết



a, b, c > 0
abc = 1




x,y,z 0
xyz=1
và P =  
  
2 2 2
x y z
y z z x x y
Theo BĐT Bunhiacopxki ta có:
(y + z + z + x + x + y).P ≥
 
         
2
x y z
y z. z x. x y.
y z z x x y
 2(x + y + z).P ≥ (x + y + z)
2
 P ≥
1
2
(x + y + z) ≥ 31 1
.3 xyz .3
2 2
 P ≥
3
2
Nếu P =
3
2
thì x = y = z = 1  a = b = c = 1
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 31
Đảo lại, nếu a = b = c = 1 thì P =
3
2
. Vậy minP =
3
2
25. (ĐH Thuỷ lợi II 2000)
(a + 1).(b + 1).(c + 1) = 1 + a + b + c + ab + bc + ca + abc ≥
≥ 1 + 3 
3 2 2 23
abc 3 a b c + abc =  
3
3
1 abc
Đẳng thức xảy ra  a = b = c > 0.
26. (ĐH Y HN 2000)
 
   
            
2
2 2 3 2 3
2 3 . x . y (x y)
x y x y
= 6(x + y)
 x + y ≥
 
2
2 3
6
Giá trị
 
2
2 3
6
đạt được 
 




 
  

2
2 3
: x : y
x y
2 3
x y
6

 





2( 2 3)
x
6
3( 2 3)
y
6
Vậy min(x + y) =
5 2 6
6
27. (ĐH An Giang khối D 2000)
Giả sử a ≥ b ≥ 0  a
c
(a – b) ≥ b
c
(a – b)  a
c + 1
+ b
c + 1
≥ ab(a
c – 1
+ b
c – 1
)
28. (ĐH Tây Nguyên khối AB 2000)
Áp dụng BĐT Côsi cho 6 số dương ta có:
2 = x + y + z + x + y + z ≥ 6 3 xyz (1)
và xy + yz + zx ≥ 3 2 2 23
x y z (2)
Nhân các BĐT (1) và (2) vế theo vế ta được:
2(xy + yz + zx) ≥ 18xyz (3)
Mặt khác ta có: xyz(xy + yz + zx) > 0 (4)
Cộng các BĐT (3) và (4) vế theo vế ta được:
(xy + yz + zx)(2 + xyz) > 18xyz  xy + yz + zx >

18xyz
2 xyz
(vì 2 +xyz > 0)
29. (ĐH An Ninh khối A 2000)
Ta có: 3
4
= 81, 4
3
= 64  3
4
> 4
3
 BĐT cần chứng minh đúng với n = 3.
Với n > 3, đpcm  n >
 
 
 
n
n 1
n

 
 
 
n
1
1
n
< n (1)
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 32
Ta có:
 
 
 
n
1
1
n
=


n
k
n k
k 0
1
C
n
=
= 1 +
   
  2 n
n n(n 1) 1 n(n 1)...(n n 1) 1
. ... .
n 2! n!n n
= 1 + 1 +
      
           
      
1 1 1 1 2 n 1
1 ... 1 1 ... 1
2! n n! n n n
<
< 1 + 1 +  
1 1
...
2! n!
< 1 + 1 +

  n 1
1 1
...
2 2
<
< 1 + 1 + 
  n 1
1 1
...
2 2
+ … = 1 +

1
1
1
2
= 3

 
 
 
n
1
1
n
< 3 < n  (1)
30. (CĐSP Nha Trang 2000)
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho hai cặp số (1, 1), (  a 1, b 1), ta có:
A =   1. a 1 1. b 1 ≤    (1 1)(a 1 b 1)
mà a + b = 1 nên A ≤ 6
Dấu “=” xảy ra    a 1 b 1  a = b  a = b =
1
2
( do a + b = 1)
Vậy maxA = 6 khi a = b =
1
2
31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000)
BĐT cần chứng minh 
     
                 
     
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
y z x z x y
1 1 1
x x y y z z
≥ 9
 3 +
     
              
     
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
y z x z x y
x x y y z z
≥ 9
32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999)
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
*    
2 2 2 2 2 2
3
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
3 . . 3
b c a b c a
(1)
*  
2
2
a a
1 2
bb
;  
2
2
b b
1 2
cc
;  
2
2
c c
1 2
aa

 
      
 
2 2 2
2 2 2
a b c a b c
2 3
b c ab c a
(2)
Kết hợp (1) và (2) ta được:
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 33
   
           
2 2 2
2 2 2
a b c a b c
2 2
b c ab c a
     
2 2 2
2 2 2
a b c a b c
b c ab c a
33. (ĐH Hàng hải 1999)
 Do (x – 1)
2
≥ 0 nên x
2
+ 1 ≥ 2x 
 2
2x
1 x
≤ 1
Tương tự ta cũng có:
 2
2y
1 y
≤ 1;
 2
2z
1 z
≤ 1
Do đó:
 2
2x
1 x
+
 2
2y
1 y
+
 2
2z
1 z
≤ 3
Hay:   
  2 2 2
x y z 3
21 x 1 y 1 z
(1)
 Áp dụng BĐT Côsi cho 3 số không âm ta có:
 
  
 
     
3
3
1 1 1
1 11 x 1 y 1 z
3 (1 x)(1 y)(1 z) (1 x)(1 y)(1 z)
    
 
  
33
(1 x)(1 y)(1 z)
1 1 1
1 x 1 y 1 z
≤
    (1 x) (1 y) (1 z)
3
≤ 2
   
  
3 1 1 1
2 1 x 1 y 1 z
(2)
Kết hợp (1) và (2) ta được BĐT cần chứng minh.
34. (ĐH An ninh HN khối D 1999)
Vì 0 ≤ x, y, z ≤ 1 nên x
2
≥ x
3
; y
2
≥ y
3
; z
2
≥ z
3
.
Suy ra: 2(x
3
+ y
3
+ z
3
) – (x
2
y + y
2
z + z
2
x) ≤ 2(x
2
+ y
2
+ z
2
) – (x
2
y + y
2
z + z
2
x)
Do đó nếu ta chứng minh được:
2(x
2
+ y
2
+ z
2
) – (x
2
y + y
2
z + z
2
x) ≤ 3 (1)
thì (*) đúng.
Ta có: (1 – y)(1 + y – x2
) ≥ 0  x2
+ y2
– x2
y – 1 ≤ 0 (2)
Dấu “=” ở (2) xảy ra 



 
y 1
x 1
y 0
Tương tự ta cũng có: x
2
+ z
2
– z
2
x – 1 ≤ 0 (3)
y
2
+ z
2
– y
2
z – 1 ≤ 0 (4)
Cộng (2), (3), (4) vế theo vế ta được:
2(x2
+ y2
+ z2
) – (x2
y + y2
z + z2
x) ≤ 3
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 34
Vậy (1) đúng  (*) đúng
Nhận xét: Dấu “=” ở (*) xảy ra  (x; y; z)   (1;1;1),(1;1;0),(1;0;1),(0;1;1)
35. (Đại học 2002 dự bị 1)
    
1 1 1
x y z . ax . by . cz
a b c
≤
 
  
 
1 1 1
(ax+by+cz)
a b c
≤
 
  
 
1 1 1
.2S
a b c
=
 
  
 
1 1 1 abc
a b c 2R
=
 ab bc ca
2R
≤
 2 2 2
a b c
2R
Dấu “=” xảy ra 
 

 
a b c
x y z




ABC ñeàu
M truøng vôùi troïng taâm G cuûa ABC
36. (Đại học 2002 dự bị 3)
 Cách 1: S =     
5
1 1 1 1 1 5
x x x x 4y x.x.x.x.4y
≥
   
5.5
x x x x 4y
= 5
minS = 5 






  

1 1
x 4y
x 4y
5
x y
4





x 1
1
y
4
 Cách 2: S = 

4 1
x 5 4x
= f(x), 0 < x <
5
4
f(x) =  
2 2
4 4
x (5 4x)
; f(x) = 0 
  


 

2 2
x (5 4x)
5
0 x
4
 x = 1
Lập bảng xét dấu f(x), suy ra minS = 5.
 Cách 3: 2 +  
1 2 1
x. y.
2 x 2 y
≤  
4 1
x y.
x 4y
(3)
Dấu “=” ở (3) xảy ra 






 
2 1
x. x 2 y. y
5
x y
4




 
x 4y
5
x y
4





x 1
1
y
4
(3) 
  
   
   
2
5 5 4 1
.
2 4 x 4y
 
4 1
x 4y
≥ 5
Vậy minS = 5.
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 35
37. (Đại học 2002 dự bị 5)
Vì a ≥ 1, d ≤ 50 và c > b (c, b  N) nên c ≥ b + 1 thành thử:
S = 
a c
b d
≥


1 b 1
b 50
=
 2
b b 50
50b
Vậy BĐT của đề ra đã được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra 



  
a 1
d 50
c b 1
Để tìm minS, ta đặt
 2
b b 50
50b
=  
b 1 1
50 b 50
và xét hàm số có biến số
liên tục x:
f(x) =  
x 1 1
50 x 50
(2 ≤ x ≤ 48)
f(x) =

 
2
2 2
1 1 x 50
50 x 50x
; f(x) = 0
 

 
2
x 50
2 x 48
 x 5 2
Bảng biến thiên:
5 2
Chuyển về biểu thức f(b) =
 2
b b 50
50b
(2 ≤ b ≤ 48, b  N)
Từ BBT suy ra khi b biến thiên từ 2 đến 7, f(b) giảm rồi chuyển sang tăng
khi b biến thiên từ 8 đến 48. Suy ra minf(b) = min[f(7); f(8)].
Ta có f(7) =


49 57 53
350 175
; f(8) =

 
64 58 61 53
400 200 175
Vậy minS =
53
175
khi

 


 
a 1
b 7
c 8
d 50
38. (Đại học 2002 dự bị 6)
Ta có diện tích tam giác: S =  a b c
1 1 1
ah bh ch
2 2 2
 ha =
2S
a
; hb =
2S
b
; hc =
2S
c
     
a b c
1 1 1 1
(a b c)
h h h 2S
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 36

    
            
    a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
(a b c)
a b c h h h 2S a b c
Áp dụng BĐT Côsi ta có: (a + b + c)
 
  
 
1 1 1
a b c
≥ 9
và vì S =
3
2
, nên ta có:
  
       
  a b c
1 1 1 1 1 1 9
3
a b c h h h 3
39. (Đại học khối A 2003)
Với mọi
 
u,v ta có:   
   
u v u v (*)
Đặt
    
      
    
  1 1 1
a x; ; b y; ; c z;
x y z
Áp dụng bất đẳng thức (*), ta có:        
        
a b c a b c a b c
Vậy P =     2 2 2
2 2 2
1 1 1
x y z
x y z

 
     
 
2
2 1 1 1
(x y z)
x y z
 Cách 1:
Ta có: P
 
     
 
2
2 1 1 1
(x y z)
x y z
  
 
   
 
2
2
3 3
1
3 xyz 3
xyz
= 
9
9t
t
với t = 23( xyz)  0 < t 
  
 
 
2
x y z 1
3 9
Đặt Q(t) = 9t +
9
t
Q(t) = 9 – 2
9
t
< 0, t
 
 
 
1
0;
9
Q(t) giảm trên
 
 
 
1
0;
9
 Q(t)  Q
 
 
 
1
9
= 82. Vậy P  Q(t) 82
Dấu "=" xảy ra  x = y = z =
1
3
.
 Cách 2: Ta có:
(x + y + z)2
+
 
  
 
2
1 1 1
x y z
= 81(x + y + z)2
+
 
  
 
2
1 1 1
x y z
– 80(x + y + z)2
 18(x + y + z).
 
  
 
1 1 1
x y z
– 80(x + y + z)
2
 162 – 80 = 82
Vậy P  82
Dấu "=" xảy ra  x = y = z =
1
3
.
40. (Đại học khối A 2003 dự bị 1)
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 37
 Tìm max: y = sin
5
x + 3 cosx ≤ sin
4
x + 3 cosx (1)
Ta chứng minh: sin
4
x + 3 cosx ≤ 3 , x  R (2)
 3 (1 – cosx) – sin
4
x ≥ 0  3 (1 – cosx) – (1 – cos
2
x)
2
≥ 0
 (1 – cosx). 3 – (1 – cosx)(1 + cosx)2
 ≥ 0 (3)
Theo BĐT Côsi ta có:
(1 – cosx)(1 + cosx)(1 + cosx) =
1
2
(2 – 2cosx)(1 + cosx)(1 + cosx) ≤
≤
 
  
 
3
1 4 32
3
2 3 27
Vậy BĐT (3) đúng  (2) đúng  y ≤ 3 , x. Dấu “=” xảy ra khi cosx = 1
 x = k2. Vậy maxy = 3 .
 Tìm min: Ta có y = sin5
x + 3 cosx ≥ – sin4
x + 3 cosx.
Tương tự như trên, ta được miny = – 3 , đạt được khi x =  + k2.
41. (Đại học khối A 2003 dự bị 2)
(1) 
   

(a b c)(b c a)
1
bc

 

2 2
(b c) a
1
bc



2bc(1 cosA)
1
bc
 2 A 1
cos
2 4
 2 A 3
sin
2 4
 
A 3
sin
2 2
(do 0 < 
A
2 2
) (3)
Biến đổi vế trái của (2) như sau:
 
  
 
A B C 1 A B-C B+C
sin sin sin sin cos cos
2 2 2 2 2 2 2
≤
 
 
 
1 A A
sin 1 sin
2 2 2
=
= –
 
 
 
21 A A
sin sin
2 2 2
= –
  
    
   
2
1 A 1 1
sin
2 2 2 4
=
 
  
 
2
1 1 A 1
sin
8 2 2 2
Do (3) suy ra:
 
    
 
2
A B C 1 1 3 1
sin sin sin
2 2 2 8 2 2 2
=  
1 1
(4 2 3)
8 8
=
2 3 3
8
Dấu “=” xảy ra 

   
 
  

0
0
B-C
cos 1
A 1202
A 3 B C 30sin
2 2
42. (Đại học khối A 2005)
Với a, b > 0 ta có:
4ab  (a + b)
2




1 a b
a b 4ab

 
  
  
1 1 1 1
a b 4 a b
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 38
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Áp dụng kết quả trên ta có:
 
  
 
1 1 1 1
2x+y+z 4 2x y z

  
   
  
1 1 1 1 1
4 2x 4 y z
=
 
  
 
1 1 1 1
8 x 2y 2z
(1)
Tương tự:
 
  
   
1 1 1 1
x 2y z 4 2y x z

  
   
  
1 1 1 1 1
4 2y 4 x z
=
 
  
 
1 1 1 1
8 y 2z 2x
(2)
 
  
   
1 1 1 1
x y 2z 4 2z x y

  
   
  
1 1 1 1 1
4 2z 4 x y
=
 
  
 
1 1 1 1
8 z 2x 2y
(3)
Vậy:
 
     
     
1 1 1 1 1 1
1
2x+y+z x 2y z x y 2z 4 x yz
= 1
Ta thấy trong các bất đẳng thức (1), (2), (3) thì dấu "=" xảy ra khi và chỉ
khi
x = y = z. Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =
3
4
.
43. (Đại học khối B 2005)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương ta có:
       
        
       
x x x x
12 15 12 15
2 .
5 4 5 4

   
   
   
x x
12 15
5 4
 2.3
x
(1)
Tương tự ta có:
   
   
   
x x
12 20
5 3
 2.4
x
(2)
   
   
   
x x
15 20
4 3
 2.5
x
(3)
Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), chia 2 vế của bất đẳng thức nhận
được cho 2 ta có đpcm.
Đẳng thức xảy ra  (1), (2), (3) là các đẳng thức  x = 0.
44. (Đại học khối D 2005)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có:
1 + x
3
+ y
3
 3 3 33
1.x .y = 3xy 
 

3 3
1 x y 3
xy xy
(1)
Tương tự:
 

3 3
1 y z 3
yz yz
(2);
 

3 3
1 z x 3
zx zx
(3)
Mặt khác    3
3 3 3 3 3 3
3
xy yz zx xy yz zx
   
3 3 3
3 3
xy yz zx
(4)
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 39
Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), (4) ta có đpcm.
Đẳng thức xảy ra  (1), (2), (3), (4) là các đẳng thức  x = y = z = 1.
45. (Đại học khối A 2005 dự bị 1)
Ta có: 3 + 4
x
= 1 + 1 + 1 + 4
x
 4 4 x
4
   
84x x x
3 4 2 4 2 4
Tương tự:  
8y y
3 4 2 4 ;  
8z z
3 4 2 4
Vậy     x y z
3 4 3 4 3 4  2   
  
8 8 8x y z
4 4 4 
3 8 x y z
6 4 .4 .4
 6  24 x y z
4 = 6
46. (Đại học khối A 2005 dự bị 2)
Ta có: 1 + x = 1 +   
3
4
3
x x x x
4
3 3 3 3
1 +
y
x
= 1 +   
3
4
3 3
y y y y
4
3x 3x 3x 3 x
1 +
9
y
= 1 +   
3
4
3
3 3 3 3
4
y y y y

 
   
 
2
6
4
3
9 3
1 16
y y
Vậy:  
  
       
2
y 9
1 x 1 1
x y
 256
3 3 6
4
3 3 3 3
x y 3
. .
3 3 x y
= 256
47. (Đại học khối B 2005 dự bị 1)
 Cách 1:
Ta có:
  
    3 a 3b 1 1 1
(a 3b).1.1 (a 3b 2)
3 3
  
    3 b 3c 1 1 1
(b 3c).1.1 (b 3c 2)
3 3
  
    3 c 3a 1 1 1
(c 3a).1.1 (c 3a 2)
3 3
Suy ra:          3 3 3 1
a 3b b 3c c 3a 4(a b c) 6
3

 
 
 
1 3
4. 6
3 4
= 3
Dấu "=" xảy ra 

  

     
3
a b c
4
a 3b b 3c c 3a=1
 a = b = c =
1
4
 Cách 2:
Đặt x = 3
a 3b  x
3
= a + 3b; y = 3
b 3c  y
3
= b + 3c;
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 40
z = 3
c 3a  z3
= c + 3a
 x3
+ y3
+ z3
= 4(a + b + c) = 4.
3
4
= 3. BĐT cần ch. minh  x + y + z  3
Ta có: x
3
+ 1 + 1  3 3 3
x .1.1 = 3x; y
3
+ 1 + 1  3 33
y .1.1 = 3y;
z
3
+ 1 + 1  3 3 3
z .1.1 = 3z
 9  3(x + y + z) (vì x
3
+ y
3
+ z
3
= 3)
Vậy x + y + z  3
Dấu "=" xảy ra 
   


  

3 3 3
x y z 1
3
a b c
4

    



a 3b b 3c c 3a=1
3
a+b+c=
4
 a = b = c =
1
4
48. (Đại học khối B 2005 dự bị 2)
Ta có: 0  x  1  x  x
2
 
1
x y y x
4
  
1
x y y x
4
(1)
Theo BĐT Côsi ta có:     2 21 1 1
y x yx 2 yx . x y
4 4 4
  
1
x y y x
4
Dấu "=" xảy ra 

   
 
  
  

2
2
0 y x 1 x 1
x x 1
y
1 4
yx
4
49. (Đại học khối D 2005 dự bị 2)
Ta có:
 
  
 
2 2
x 1 y x 1 y
2 . x
1 y 4 1 y 4
 
  
 
2 2
y 1 z y 1 z
2 . y
1 z 4 1 z 4
 
  
 
2 2
z 1 x z 1 x
2 . z
1 x 4 1 x 4
Cộng 3 bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta có:
       
                        
2 2 2
x 1 y y 1 z z 1 x
x y z
1 y 4 1 z 4 1 x 4
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 41

 
       
  
2 2 2
x y z 3 x y z
x y z
1 y 1 z 1 x 4 4

 

3(x y z) 3
4 4
    
3 3 9 3 3
.3
4 4 4 4 2
(vì x + y + z  3 3 xyz = 3)
Vậy:   
  
2 2 2
x y z 3
1 y 1 z 1 x 2
.
50. (Đại học khối A 2006)
 Cách 1:
Từ giả thiết suy ra:    2 2
1 1 1 1 1
x y xyx y
.
Đặt
1
x
= a,
1
y
= b, ta có: a + b = a2
+ b2
– ab (1)
A = a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
– ab + b
2
) = (a + b)
2
Từ (1) suy ra: a + b = (a + b)2
– 3ab.
Vì ab ≤
 
 
 
2
a b
2
nên a + b ≥ (a + b)
2
–  23
(a b)
4
 (a + b)
2
– 4(a + b) ≤ 0  0 ≤ a + b ≤ 4
Suy ra: A = (a + b)2
≤ 16
Với x = y =
1
2
thì A = 16. Vậy giá trị lớn nhất của A là 16.
 Cách 2:
Đặt S = x + y, P = xy với S2
– 4P  0. Từ giả thiết  S, P  0.
Ta có: SP = S
2
– 3P  P =

2
S
S 3
A = 3 3
1 1
x y
=
3 3
3 3
x y
x y
=
  2 2
3 3
(x y)(x y xy)
x y
=
 2
3 3
(x y) xy
x y
=
 2
2 2
(x y)
x y
 A =
 
  
 
2
2
S S 3
SP
Đk: S
2
– 4P  0  S
2
–

2
4S
S 3
 0  S
2
 
 
 
S 1
S 3  0 


S 1
S 3
 0 (vì S0)

 
 
S 3
S 1
(*)
Đặt h = f(S) =
S 3
S
 h =

2
3
S
< 0, S thoả (*)
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 42
Từ bảng biến thiên, ta có: 0 < h  4 và h  1, S thoả (*).
Mà A = h  MaxA = 16 khi x = y =
1
2
(S = 1, P =
1
4
).
 Cách 3:
(x + y)xy =
 
  
 
2 2
y 3y
x
2 4
> 0 

 
1 1 x y
x y xy
> 0
A = 3 3
1 1
x y
=
3 3
3 3
x y
x y
=
 
 
 
2
1 1
x y
  
1 1
A
x y
Dễ chứng minh được:
  
 
 
3 3 3
a b a b
2 2
(với a + b > 0)
dấu "=" xảy ra khi a = b.
Áp dụng với a =
1
x
, b =
1
y
, ta có:
               
 
 
 
333
1 11 1
x yx y
2 2

 
  
 
3
A A
2 2
 A  16.
Dấu "=" xảy ra khi  
1 1
2
x y
. Vậy Max A = 16.
 Cách 4:
A =
2
2
S
P
, suy ra  
2
S 3S
A
P S SP
S
2
– 4P  0  S
2
– 4
2
S SP
3
 0 


P
1
S1 4
3
 0  
P 1
S 4
(chia cho S
2
)
Nên: A =
2
2
S
P
 16. Vậy Max A = 16 (khi x = y =
1
2
).
51. (Đại học khối B 2006)
Trong mpOxy, xét M(x – 1; –y), N(x + 1; y).
Do OM + ON ≥ MN nên:
           
2 22 2 2 2
x 1 y x 1 y 4 4y 2 1 y
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 43
Do đó: A ≥ 2   2
1 y y 2 = f(y)
 Với y ≤ 2  f(y) = 2  2
1 y + 2 – y  f(y) =
2
2y
y 1
– 1
f(y) = 0  2y =  2
1 y 


 
2 2
y 0
4y 1 y
 y =
1
3
Do đó ta có bảng biến thiên như trên
 Với y ≥ 2  f(y) ≥ 2  2
1 y ≥ 2 5 > 2 + 3 .
Vậy A ≥ 2 + 3 với mọi số thực x, y.
Khi x = 0 và y =
1
3
thì A = 2 + 3
Nên giá trị nhỏ nhất của A là 2 + 3 .

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
Manh Tranduongquoc
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
ntmtam80
 
Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tung
Cam huynh
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
Hoang Tu Duong
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Kim Liên Cao
 
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩBất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
Thế Giới Tinh Hoa
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
HUNGHXH2014
 
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghichMot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Kim Liên Cao
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
Kim Liên Cao
 

Was ist angesagt? (20)

Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thuc
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
 
Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tung
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
 
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩBất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
 
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
Bdt võ quốc bá cẩn
Bdt  võ quốc bá cẩnBdt  võ quốc bá cẩn
Bdt võ quốc bá cẩn
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
 
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghichMot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghich
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
Chuyen de bat_dang_thuc
Chuyen de bat_dang_thucChuyen de bat_dang_thuc
Chuyen de bat_dang_thuc
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
 

Ähnlich wie 24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn

Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Nguyen KienHuyen
 
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gianChuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
Huynh ICT
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Tam Vu Minh
 
02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung
Huynh ICT
 
Dap an bai_01
Dap an bai_01Dap an bai_01
Dap an bai_01
Huynh ICT
 
221 bat dang thuc
221 bat dang thuc221 bat dang thuc
221 bat dang thuc
ongdongheo
 

Ähnlich wie 24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn (20)

Ds10 c4a
Ds10 c4aDs10 c4a
Ds10 c4a
 
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
 
Lời giả3 (1)
Lời giả3 (1)Lời giả3 (1)
Lời giả3 (1)
 
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gianChuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
 
Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tietChuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet
 
15 CHUYÊN ĐÊ NÂNG CAO TOÁN LỚP 8 NĂM 2023 (700 TRANG) HỆ THỐNG BÀI TẬP HSG TỈ...
15 CHUYÊN ĐÊ NÂNG CAO TOÁN LỚP 8 NĂM 2023 (700 TRANG) HỆ THỐNG BÀI TẬP HSG TỈ...15 CHUYÊN ĐÊ NÂNG CAO TOÁN LỚP 8 NĂM 2023 (700 TRANG) HỆ THỐNG BÀI TẬP HSG TỈ...
15 CHUYÊN ĐÊ NÂNG CAO TOÁN LỚP 8 NĂM 2023 (700 TRANG) HỆ THỐNG BÀI TẬP HSG TỈ...
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
 
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger finsler và những mở rộng
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger   finsler và những mở rộngBđt weitzenbock, bđt hadwinger   finsler và những mở rộng
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger finsler và những mở rộng
 
02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung
 
Dap an bai_01
Dap an bai_01Dap an bai_01
Dap an bai_01
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
 
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
 
Ung dung bdt bcs
Ung dung bdt bcsUng dung bdt bcs
Ung dung bdt bcs
 
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
 
221 bat dang thuc
221 bat dang thuc221 bat dang thuc
221 bat dang thuc
 
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vnTong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
 
Bat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmathBat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmath
 
Bài 1.thidh-autosaved
Bài 1.thidh-autosavedBài 1.thidh-autosaved
Bài 1.thidh-autosaved
 

Mehr von gadaubac2003

24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang
gadaubac2003
 
10 nhi thuc niuton_mathvn.com
10 nhi thuc niuton_mathvn.com10 nhi thuc niuton_mathvn.com
10 nhi thuc niuton_mathvn.com
gadaubac2003
 
Baigiang10 nhi thuc niu ton (1)
Baigiang10 nhi thuc niu ton (1)Baigiang10 nhi thuc niu ton (1)
Baigiang10 nhi thuc niu ton (1)
gadaubac2003
 
Baigiang10 nhi thuc niu ton
Baigiang10 nhi thuc niu tonBaigiang10 nhi thuc niu ton
Baigiang10 nhi thuc niu ton
gadaubac2003
 
Dai so-to-hop-nhi-thuc-niu ton-xac-suat-ltdh
Dai so-to-hop-nhi-thuc-niu ton-xac-suat-ltdhDai so-to-hop-nhi-thuc-niu ton-xac-suat-ltdh
Dai so-to-hop-nhi-thuc-niu ton-xac-suat-ltdh
gadaubac2003
 
Toan daisotohop-chuong5(1) (1)
Toan daisotohop-chuong5(1) (1)Toan daisotohop-chuong5(1) (1)
Toan daisotohop-chuong5(1) (1)
gadaubac2003
 
Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)
gadaubac2003
 
14.hinhgiaitichphang
14.hinhgiaitichphang14.hinhgiaitichphang
14.hinhgiaitichphang
gadaubac2003
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
gadaubac2003
 
Toa do-trong-mat-phang
Toa do-trong-mat-phangToa do-trong-mat-phang
Toa do-trong-mat-phang
gadaubac2003
 
14.hinhgiaitichphang
14.hinhgiaitichphang14.hinhgiaitichphang
14.hinhgiaitichphang
gadaubac2003
 
Baigiang13 duong thang trong mat phang
Baigiang13 duong thang trong mat phangBaigiang13 duong thang trong mat phang
Baigiang13 duong thang trong mat phang
gadaubac2003
 
Baigiang14 duong tron
Baigiang14 duong tronBaigiang14 duong tron
Baigiang14 duong tron
gadaubac2003
 
Baigiang15 ba duong conic
Baigiang15 ba duong conicBaigiang15 ba duong conic
Baigiang15 ba duong conic
gadaubac2003
 
Chuyen de nc hh 10 nguyen minh ha
Chuyen de nc hh 10 nguyen minh haChuyen de nc hh 10 nguyen minh ha
Chuyen de nc hh 10 nguyen minh ha
gadaubac2003
 
Chuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phangChuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phang
gadaubac2003
 

Mehr von gadaubac2003 (20)

24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang
 
1 to hop
1 to hop1 to hop
1 to hop
 
10 nhi thuc niuton_mathvn.com
10 nhi thuc niuton_mathvn.com10 nhi thuc niuton_mathvn.com
10 nhi thuc niuton_mathvn.com
 
Baigiang10 nhi thuc niu ton (1)
Baigiang10 nhi thuc niu ton (1)Baigiang10 nhi thuc niu ton (1)
Baigiang10 nhi thuc niu ton (1)
 
Baigiang10 nhi thuc niu ton
Baigiang10 nhi thuc niu tonBaigiang10 nhi thuc niu ton
Baigiang10 nhi thuc niu ton
 
Dai so-to-hop-nhi-thuc-niu ton-xac-suat-ltdh
Dai so-to-hop-nhi-thuc-niu ton-xac-suat-ltdhDai so-to-hop-nhi-thuc-niu ton-xac-suat-ltdh
Dai so-to-hop-nhi-thuc-niu ton-xac-suat-ltdh
 
Nhi thuc-niuton-2
Nhi thuc-niuton-2Nhi thuc-niuton-2
Nhi thuc-niuton-2
 
Nhịthucniuton
NhịthucniutonNhịthucniuton
Nhịthucniuton
 
Toan daisotohop-chuong5(1) (1)
Toan daisotohop-chuong5(1) (1)Toan daisotohop-chuong5(1) (1)
Toan daisotohop-chuong5(1) (1)
 
Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)
 
14.hinhgiaitichphang
14.hinhgiaitichphang14.hinhgiaitichphang
14.hinhgiaitichphang
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
 
Toa do-trong-mat-phang
Toa do-trong-mat-phangToa do-trong-mat-phang
Toa do-trong-mat-phang
 
10 cd
10 cd10 cd
10 cd
 
14.hinhgiaitichphang
14.hinhgiaitichphang14.hinhgiaitichphang
14.hinhgiaitichphang
 
Baigiang13 duong thang trong mat phang
Baigiang13 duong thang trong mat phangBaigiang13 duong thang trong mat phang
Baigiang13 duong thang trong mat phang
 
Baigiang14 duong tron
Baigiang14 duong tronBaigiang14 duong tron
Baigiang14 duong tron
 
Baigiang15 ba duong conic
Baigiang15 ba duong conicBaigiang15 ba duong conic
Baigiang15 ba duong conic
 
Chuyen de nc hh 10 nguyen minh ha
Chuyen de nc hh 10 nguyen minh haChuyen de nc hh 10 nguyen minh ha
Chuyen de nc hh 10 nguyen minh ha
 
Chuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phangChuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phang
 

24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn

  • 1. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 1 PHẦN I: LUYỆN TẬP CĂN BẢN I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản: 1. Cho a, b > 0 chứng minh:         33 3 a b a b 2 2 2. Chứng minh:    2 2 a b a b 2 2 3. Cho a + b  0 chứng minh:    3 3 3a b a b 2 2 4. Cho a, b > 0 . Chứng minh:    a b a b b a 5. Chứng minh: Với a  b  1:    2 2 1 1 2 1 ab1 a 1 b 6. Chứng minh:       2 2 2 a b c 3 2 a b c ; a , b , c  R 7. Chứng minh:         2 2 2 2 2 a b c d e a b c d e 8. Chứng minh:     2 2 2 x y z xy yz zx 9. a. Chứng minh:       a b c ab bc ca ; a,b,c 0 3 3 b. Chứng minh:           22 2 2 a b c a b c 3 3 10. Chứng minh:      2 2 2a b c ab ac 2bc 4 11. Chứng minh:     2 2 a b 1 ab a b 12. Chứng minh:     2 2 2 x y z 2xy 2xz 2yz 13. Chứng minh:       4 4 2 2 x y z 1 2xy(xy x z 1) 14. Chứng minh: Nếu a + b  1 thì:  3 3 1 a b 4 15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh: a. ab + bc + ca  a 2 + b 2 + c 2 < 2(ab + bc + ca). b. abc  (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a) c. 2a 2 b 2 + 2b 2 c 2 + 2c 2 a 2 – a 4 – b 4 – c 4 > 0 Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 2 II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI: 1. Chứng minh:     (a b)(b c)(c a) 8abc ; a,b,c 0 2. Chứng minh:      2 2 2 (a b c)(a b c ) 9abc ; a,b,c 0 3. Chứng minh:           33 1 a 1 b 1 c 1 abc với a , b , c  0 4. Cho a, b > 0. Chứng minh:                m m m 1a b 1 1 2 b a , với m  Z + 5. Chứng minh:       bc ca ab a b c ; a,b,c 0 a b c 6. Chứng minh:     6 9 2 3x y 3x y 16 ; x,y 0 4 7. Chứng minh:     4 2 2 1 2a 3a 1 1 a . 8. Chứng minh:   1995 a 1995 a 1 , a > 0 9. Chứng minh:           2 2 2 2 2 2 a 1 b b 1 c c 1 a 6abc . 10. Cho a , b > 0. Chứng minh:            2 2 2 2 2 2 a b c 1 1 1 1 2 a b ca b b c a c 11. Cho a , b  1 , chứng minh:    ab a b 1 b a 1. 12. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. Chứng minh: xyz  64(x – 1)(y – 1)(z – 1) 13. Cho a > b > c, Chứng minh:     3 a 3 a b b c c . 14. Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh: a) b + c  16abc. b) (1 – a)(1 – b)(1 – c)  8abc c)                1 1 1 1 1 1 64 a b c 15. Cho x > y > 0 . Chứng minh:      1 x 3 x y y 16. Chứng minh: a)    2 2 x 2 2 x 1 ,x  R b)    x 8 6 x 1 , x > 1 c)    2 2 a 5 4 a 1 17. Chứng minh:          ab bc ca a b c ; a, b, c 0 a b b c c a 2 18. Chứng minh:     2 2 4 4 x y 1 41 16x 1 16y , x , y  R
  • 2. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 3 19. Chứng minh:       a b c 3 b c a c a b 2 ; a , b , c > 0 20. Cho a , b , c > 0. C/m:         3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 abca b abc b c abc c a abc 21. Áp dụng BĐT Côsi cho hai số chứng minh: a.     4 a b c d 4 abcd với a , b , c , d  0 (Côsi 4 số) b.    3 a b c 3 abc với a , b , c  0 , (Côsi 3 số ) 22. Chứng minh:     3 3 3 2 2 2 a b c a bc b ac c ab ; a , b , c > 0 23. Chứng minh:   3 94 2 a 3 b 4 c 9 abc 24. Cho   x 18 y 2 x , x > 0. Định x để y đạt GTNN. 25. Cho     x 2 y ,x 1 2 x 1 . Định x để y đạt GTNN. 26. Cho      3x 1 y , x 1 2 x 1 . Định x để y đạt GTNN. 27. Cho     x 5 1 y ,x 3 2x 1 2 . Định x để y đạt GTNN. 28. Cho    x 5 y 1 x x , 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN. 29. Cho   3 2 x 1 y x , x > 0 . Định x để y đạt GTNN. 30. Tìm GTNN của    2 x 4x 4 f(x) x , x > 0. 31. Tìm GTNN của  2 3 2 f(x) x x , x > 0. 32. Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x) 33. Cho y = x(6 – x) , 0  x  6 . Định x để y đạt GTLN. 34. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3  x  5 2 . Định x để y đạt GTLN 35. Cho y = (2x + 5)(5 – x) ,    5 x 5 2 . Định x để y đạt GTLN 36. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) ,  1 2  x  5 2 . Định x để y đạt GTLN 37. Cho  2 x y x 2 . Định x để y đạt GTLN Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 4 38. Cho     2 3 2 x y x 2 . Định x để y đạt GTLN III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki 1. Chứng minh: (ab + cd) 2  (a 2 + c 2 )(b 2 + d 2 ) BĐT Bunhiacopxki 2. Chứng minh:  sinx cosx 2 3. Cho 3a – 4b = 7. Chứng minh: 3a 2 + 4b 2  7. 4. Cho 2a – 3b = 7. Chứng minh: 3a2 + 5b2  725 47 . 5. Cho 3a – 5b = 8. Chứng minh: 7a 2 + 11b 2  2464 137 . 6. Cho a + b = 2. Chứng minh: a4 + b4  2. 7. Cho a + b  1 Chứng minh:  2 2 1 a b 2 Lời giải: I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản: 1. Cho a, b > 0 chứng minh:         33 3 a b a b 2 2 (*) (*)          33 3 a b a b 0 2 2       23 a b a b 0 8 . ĐPCM. 2. Chứng minh:    2 2 a b a b 2 2 ()  a + b  0 , () luôn đúng.  a + b > 0 , ()       2 2 2 2 a b 2ab a b 0 4 2     2 a b 0 4 , đúng. Vậy:    2 2 a b a b 2 2 . 3. Cho a + b  0 chứng minh:    3 3 3a b a b 2 2      3 3 3 a b a b 8 2      2 2 3 b a a b 0         2 3 b a a b 0 , ĐPCM. 4. Cho a, b > 0 . Chứng minh:    a b a b b a () ()    a a b b a b b a        a b a a b b 0
  • 3. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 5      a b a b 0        2 a b a b 0 , ĐPCM. 5. Chứng minh: Với a  b  1:    2 2 1 1 2 1 ab1 a 1 b ()        2 2 1 1 1 1 0 1 ab 1 ab1 a 1 b                2 2 2 2 ab a ab b 0 1 a 1 ab 1 b 1 ab                   2 2 a b a b a b 0 1 a 1 ab 1 b 1 ab          2 2 b a a b 0 1 ab 1 a 1 b                2 2 2 2 b a a ab b ba 0 1 ab 1 a 1 b                2 2 2 b a ab 1 0 1 ab 1 a 1 b , ĐPCM.  Vì : a  b  1  ab  1  ab – 1  0. 6. Chứng minh:       2 2 2 a b c 3 2 a b c ; a , b , c  R             2 2 2 a 1 b 1 c 1 0 . ĐPCM. 7. Chứng minh:         2 2 2 2 2 a b c d e a b c d e              2 2 2 2 2 2 2 2a a a a ab b ac c ad d ae e 0 4 4 4 4                                 2 2 2 2 a a a a b c d e 0 2 2 2 2 . ĐPCM 8. Chứng minh:     2 2 2 x y z xy yz zx       2 2 2 2x 2y 2z 2xy 2yz 2zx 0             2 22 x y x z y z 0 9. a. Chứng minh:       a b c ab bc ca ; a,b,c 0 3 3      2 2 2 a b c ab bc ca                 2 2 2 2 a b c a b c 2ab 2bc 2ca ab bc ca 3 9 3       a b c ab bc ca 3 3 b. Chứng minh:           22 2 2 a b c a b c 3 3            2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 a b c a b c 2 a b c             22 2 2 a b c 2 ab bc ca a b c Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 6            22 2 2 a b c a b c 3 3 10. Chứng minh:      2 2 2a b c ab ac 2bc 4         2 2 2a a b c b c 2bc 0 4           2 a b c 0 2 . 11. Chứng minh:     2 2 a b 1 ab a b       2 2 2a 2b 2 2ab 2a 2b 0          2 2 2 2 a 2ab b a 2a 1 b 2b 1 0             2 2 2 a b a 1 b 1 0 . 12. Chứng minh:     2 2 2 x y z 2xy 2xz 2yz       2 2 2 x y z 2xy 2xz 2yz 0  (x – y + z) 2  0. 13. Chứng minh:       4 4 2 2 x y z 1 2x(xy x z 1)         4 4 2 2 2 2 x y z 1 2x y 2x 2xz 2x 0             2 2 22 2 x y x z x 1 0 . 14. Chứng minh: Nếu a + b  1 thì:  3 3 1 a b 4  a + b  1  b  1 – a  b 3 = (1 – a) 3 = 1 – a + a 2 – a 3  a 3 + b 3 =         2 1 1 1 3 a 2 4 4 . 15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh: a. ab + bc + ca  a 2 + b 2 + c 2 < 2(ab + bc + ca).  ab + bc + ca  a 2 + b 2 + c 2  (a – b) 2 + (a – c) 2 + (b – c) 2       a b c , b a c , c a b    2 2 2 a b 2bc c ,   2 2 2 b a 2ac c ,   2 2 2 c a 2ab b  a 2 + b 2 + c 2 < 2(ab + bc + ca). b. abc  (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a)      22 2 a a b c        2 a a c b a b c      22 2 b b a c        2 b b c a a b c      22 2 c c a b        2 c b c a a c b              2 2 22 2 2 a b c a b c a c b b c a           abc a b c a c b b c a c. 2a2 b2 + 2b2 c2 + 2c2 a2 – a4 – b4 – c4 > 0  4a2 b2 + 2c2 (b2 + a2 ) – a4 – b4 – 2a2 b2 – c4 > 0
  • 4. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 7  4a 2 b 2 + 2c 2 (b 2 + a 2 ) – (a 2 + b 2 ) 2 – c 4 > 0  (2ab) 2 – [(a 2 + b 2 ) – c 2 ] 2 > 0  [c 2 – (a – b) 2 ][(a + b) 2 – c 2 ] > 0  (c – a + b)(c + a – b)(a + b – c)(a + b + c) > 0 . đúng  Vì a , b , c là ba cạnh của tam giác  c – a + b > 0 , c + a – b > 0 , a + b – c > 0 , a + b + c > 0. II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI: 1. Chứng minh:     (a b)(b c)(c a) 8abc ; a, b, c 0  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm:   a b 2 ab ,  b c 2 bc ,  a c 2 ac         2 2 2 a b b c a c 8 a b c 8abc . 2. Chứng minh:      2 2 2 (a b c)(a b c ) 9abc ; a,b,c 0  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm:     3 a b c 3 abc ,    32 2 2 2 2 2 a b c 3 a b c          32 2 2 3 3 3 a b c a b c 9 a b c 9abc . 3. Chứng minh:           33 1 a 1 b 1 c 1 abc , với a , b , c  0.               1 a 1 b 1 c 1 a b c ab ac bc abc.     3 a b c 3 abc ,    3 2 2 2 ab ac bc 3 a b c                33 2 2 23 3 1 a 1 b 1 c 1 3 abc 3 a b c abc 1 abc 4. Cho a, b > 0. Chứng minh:                m m m 1a b 1 1 2 b a , với m  Z+                                           m m m m m m m 1 a b a b b a 1 1 2 1 . 1 2 2 b a b a a b 2 4 2 5. Chứng minh:       bc ca ab a b c ; a, b, c 0 a b c  Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm:    2 bc ca abc 2 2c a b ab ,    2 bc ba b ac 2 2b a c ac ,    2 ca ab a bc 2 2a b c bc       bc ca ab a b c a b c . Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 8 6. Chứng minh:     6 9 2 3x y 3x y 16 ; x,y 0 4 () ()    6 9 2 3 x y 64 12x y        3 3 2 3 3 2 3 x y 4 12x y Áp dụng BĐT Côsi cho ba số không âm:        3 32 3 3 2 3 2 3 x y 4 3x y 4 12x y . 7. Chứng minh:     4 2 2 1 2a 3a 1 1 a () ()        4 4 2 2 2 1 a a a 1 4a 1 a . Áp dụng BĐT Côsi cho 4 số không âm:   4 4 2 2 1 a , a , a 1, 1 a           4 4 2 4 4 2 24 2 2 1 1 a a a 1 4 a a a 1 4a 1 a 1 a 8. Chứng minh:   1995 a 1995 a 1 () , a > 0 ()      1995 1995 a 1995a 1995 a 1995 1995a           19951995 1995 1995 1995 1994 soá a 1995 a 1994 a 1 1 ... 1 1995 a 1995a 9. Chứng minh:           2 2 2 2 2 2 a 1 b b 1 c c 1 a 6abc .                 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a 1 b b 1 c c 1 a a a b b b c c c a  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 6 số không âm:         62 2 2 2 2 2 2 2 2 6 6 6 a a b b b c c c a 6 a b c 6abc 10. Cho a , b > 0. Chứng minh:            2 2 2 2 2 2 a b c 1 1 1 1 2 a b ca b b c a c    2 2 a a 1 2ab 2ba b ,   2 2 b b 1 2bc 2cb c ,   2 2 c c 1 2ac 2aa c  Vậy:            2 2 2 2 2 2 a b c 1 1 1 1 2 a b ca b b c a c 11. Cho a , b  1 , chứng minh:    ab a b 1 b a 1.              a a 1 1 2 a 1, b b 1 1 2 b 1     ab 2b a 1, ab 2a b 1     ab a b 1 b a 1 12. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. C/m: xyz  64(x – 1)(y – 1)(z – 1)
  • 5. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 9             x x 1 1 x 1 x y z 3                         24 x 1 x 1 y 1 z 1 4 x 1 y 1 z 1 Tương tự:         24 y 4 x 1 y 1 z 1 ;        24 z 4 x 1 y 1 z 1  xyz  64(x – 1)(y – 1)(z – 1). 13. Cho a > b > c, Chứng minh:     3 a 3 a b b c c .               3 a a b b c c 3 a b b c c 14. Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh: a) b + c  16abc.        2 b c bc 2                   2 2 2b c 1 a 16abc 16a 16a 4a 1 a 2 2                        2 22 4a 1 a 1 a 4a 4a 1 a 1 1 2a 1 a b c b) (1 – a)(1 – b)(1 – c)  8abc  (1 – a)(1 – b)(1 – c) = (b + c)(a + c)(a + b)  2 bc.2 ac.2 ab 8abc c)                1 1 1 1 1 1 64 a b c                  4 2 1 a a b c 4 a bc 1 a a a    4 2 1 4 ab c 1 b b    4 2 1 4 abc 1 c c                 1 1 1 1 1 1 64 a b c 15. Cho x > y > 0 . Chứng minh:      1 x 3 x y y                   3 x y y1 VT x y y 3 3 x y y x y y 16. Chứng minh: a)    2 2 x 2 2 x 1    2 2 x 2 2 x 1     2 2 x 1 1 2 x 1 b)   x 8 x 1 =            x 1 9 9 9 x 1 2 x 1 6 x 1 x 1 x 1 c.         2 2 2 a 1 4 2 4 a 1 4 a 1     2 2 a 5 4 a 1 Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 10 17. Chứng minh:          ab bc ca a b c ; a, b, c 0 a b b c c a 2  Vì :  a b 2 ab     ab ab ab a b 22 ab ,    bc bc bc b c 22 bc ,    ac ac ac a c 22 ac      a b c ab bc ca , dựa vào:     2 2 2 a b c ab bc ca .             ab bc ca ab bc ac a b c a b b c c a 2 2 18. Chứng minh:     2 2 4 4 x y 1 41 16x 1 16y , x , y  R         2 2 2 4 2 2 x x x 1 81 16x 2.4x1 4x         2 2 2 4 2 2 y y y 1 81 16y 2.4y1 4y      2 2 4 4 x y 1 41 16x 1 16y 19. Chứng minh:       a b c 3 b c a c a b 2 ; a , b , c > 0 Đặt X = b + c , Y = c + a , Z = a + b.  a + b + c = 1 2 (X + Y + Z)           Y Z X Z X Y X Y Z a , b , c 2 2 2                                 a b c 1 Y X Z X Z Y 3 b c a c a b 2 X Y X Z Y Z       1 3 2 2 2 3 2 2 . Cách khác:                                 a b c a b c 1 1 1 3 b c a c a b b c a c a b                       1 1 1 1 a b b c c a 3 2 b c a c a b  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm:                         1 1 1 1 9 3 a b b c c a 3 2 b c a c a b 2 2
  • 6. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 11 20. Cho a , b , c > 0. C/m:         3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 abca b abc b c abc c a abc            3 3 2 2 a b a b a ab a a b ab            3 3 a b abc a b ab abc ab a b c , tương tự            3 3 b c abc b c bc abc bc a b c            3 3 c a abc c a ca abc ca a b c                           1 1 1 1 a b c VT ab a b c bc a b c ca a b c a b c abc 21. Áp dụng BĐT Côsi cho hai số chứng minh: a.     4 a b c d 4 abcd với a , b , c , d  0 (Côsi 4 số)     a b 2 ab , c d 2 cd           4 a b cd 2 ab cd 2 2 ab. cd 4 abcd b.    3 a b c 3 abc với a , b , c  0 , (Côsi 3 số )          4 a b c a b c a b c 4. abc 3 3       4 a b c a b c abc 3 3           4 a b c a b c abc 3 3         3 a b c abc 3     3 a b c 3 abc . 22. Chứng minh:     3 3 3 2 2 2 a b c a bc b ac c ab ; a , b , c > 0   3 2 a abc 2a bc ,  3 2 b abc 2b ac ,  3 2 c abc 2c ab        3 3 3 2 2 2 a b c 3abc 2 a bc b ac c ab         3 3 3 2 2 2 2 a b c 2 a bc b ac c ab , vì :   3 3 3 a b c 3abc Vậy:     3 3 3 2 2 2 a b c a bc b ac c ab 23. Chứng minh:   3 94 2 a 3 b 4 c 9 abc  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 9 số không âm:           3 3 3 94 4 4 4 VT a a b b b c c c c 9 abc 24. Cho   x 18 y 2 x , x > 0. Định x để y đạt GTNN.  Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm:     x 18 x 18 y 2 . 6 2 x 2 x Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 12  Dấu “ = ” xảy ra       2x 18 x 36 x 6 2 x , chọn x = 6. Vậy: Khi x = 6 thì y đạt GTNN bằng 6 25. Cho     x 2 y ,x 1 2 x 1 . Định x để y đạt GTNN.       x 1 2 1 y 2 x 1 2  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm   x 1 2 , 2 x 1 :           x 1 2 1 x 1 2 1 5 y 2 . 2 x 1 2 2 x 1 2 2  Dấu “ = ” xảy ra              2 x 3x 1 2 x 1 4 x 1(loaïi)2 x 1 Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTNN bằng 5 2 26. Cho      3x 1 y , x 1 2 x 1 . Định x để y đạt GTNN.       3(x 1) 1 3 y 2 x 1 2  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm    3 x 1 1 , 2 x 1 :               3 x 1 1 3 3 x 1 1 3 3 y 2 . 6 2 x 1 2 2 x 1 2 2  Dấu “ = ” xảy ra                     2 6 x 1 3 x 1 1 2 3 x 1 2 x 1 3 6 x 1(loaïi) 3 Vậy: Khi   6 x 1 3 thì y đạt GTNN bằng  3 6 2 27. Cho     x 5 1 y ,x 3 2x 1 2 . Định x để y đạt GTNN.       2x 1 5 1 y 6 2x 1 3  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm   2x 1 5 , 6 2x 1 :
  • 7. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 13            2x 1 5 1 2x 1 5 1 30 1 y 2 . 6 2x 1 3 6 2x 1 3 3 Dấu “ = ” xảy ra                 2 30 1 x 2x 1 5 2 2x 1 30 6 2x 1 30 1 x (loaïi) 2 Vậy: Khi   30 1 x 2 thì y đạt GTNN bằng 30 1 3 28. Cho    x 5 y 1 x x , 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN.                   x 5 1 x 5x x x 1 x 1 x f(x) 5 5 2 5 5 2 5 5 1 x x 1 x x 1 x x Dấu “ = ‘ xảy ra              2 x 1 x x 5 5 5 5 x 1 x x 1 x 4 (0 < x < 1)  Vậy: GTNN của y là 2 5 5 khi   5 5 x 4 29. Cho   3 2 x 1 y x , x > 0 . Định x để y đạt GTNN.          3 3 2 2 2 2 3 x 1 1 x x 1 x x 1 3 x 3 2 2 2 2 4x x x x  Dấu “ = ‘ xảy ra    2 x x 1 2 2 x   3 x 2 .  Vậy: GTNN của y là 3 3 4 khi  3 x 2 30. Tìm GTNN của    2 x 4x 4 f(x) x , x > 0.          2 x 4x 4 4 4 x 4 2 x. 4 8 x x x  Dấu “ = ‘ xảy ra   4 x x  x = 2 (x > 0).  Vậy: GTNN của y là 8 khi x = 2. 31. Tìm GTNN của  2 3 2 f(x) x x , x > 0. Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 14                    3 22 2 2 2 2 5 3 3 3 3 5 2 x x x 1 1 x 1 5 x 5 3 3 3 3 27x x x x  Dấu “ = ‘ xảy ra     2 5 3 x 1 x 3 3 x  x = 2 (x > 0).  Vậy: GTNN của y là 5 5 27 khi  5 x 3 . 32. Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x)  f(x) = –10x 2 + 11x – 3 =                    2 2 11x 11 1 1 10 x 3 10 x 10 20 40 40  Dấu “ = “ xảy ra   11 x 20  Vậy: Khi  11 x 20 thì y đạt GTLN bằng 1 40 . 33. Cho y = x(6 – x) , 0  x  6 . Định x để y đạt GTLN.  Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm x và 6 – x (vì 0  x  6):         6 x 6 x 2 x 6 x  x(6 – x)  9  Dấu “ = “ xảy ra  x = 6 – x  x = 3  Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTLN bằng 9. 34. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3  x  5 2 . Định x để y đạt GTLN.  y = (x + 3)(5 – 2x) = 1 2 (2x + 6)(5 – 2x)  Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 6 và 5 – 2x ,         5 3 x 2 :              11 2x 6 5 2x 2 2x 6 5 2x  1 2 (2x + 6)(5 – 2x)  121 8  Dấu “ = “ xảy ra  2x + 6 = 5 – 2x    1 x 4  Vậy: Khi   1 x 4 thì y đạt GTLN bằng 121 8 . 35. Cho y = (2x + 5)(5 – x) ,    5 x 5 2 . Định x để y đạt GTLN.  y = (2x + 5)(5 – x) = 1 2 (2x + 5)(10 – 2x)  Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 5 , 10 – 2x ,         5 x 5 2 :
  • 8. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 15             2x 5 10 2x 2 2x 5 10 2x  1 2 (2x + 5)(10 – 2x)  625 8  Dấu “ = “ xảy ra  2x + 5 = 10 – 2x   5 x 4  Vậy: Khi  5 x 4 thì y đạt GTLN bằng 625 8 36. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) ,  1 2  x  5 2 . Định x để y đạt GTLN  y = 3(2x + 1)(5 – 2x)  Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 1 , 5 – 2x ,         1 5 x 2 2 :             2x 1 5 2x 2 2x 1 5 2x  (2x + 1)(5 – 2x)  9  Dấu “ = “ xảy ra  2x + 1 = 5 – 2x  x = 1  Vậy: Khi x = 1 thì y đạt GTLN bằng 9. 37. Cho  2 x y x 2 . Định x để y đạt GTLN    2 2 2 x 2 2x 2x 2    2 1 x 2 2 2 x   1 y 2 2  Dấu “ = “ xảy ra   2 x 2 và x > 0 x= 2  Vậy: Khi x 2 thì y đạt GTLN bằng 1 2 2 . 38. Cho     2 3 2 x y x 2 . Định x để y đạt GTLN       32 2 2 x 2 x 1 1 3 x .1.1           23 2 2 3 2 x 1 x 2 27x 27 x 2  Dấu “ = “ xảy ra     2 x 1 x 1  Vậy: Khi  x 1 thì y đạt GTLN bằng 1 27 . III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki 1. Chứng minh: (ab + cd) 2  (a 2 + c 2 )(b 2 + d 2 ) () BĐT Bunhiacopxki ()       2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b 2abcd c d a b a d c b c d    2 2 2 2 a d c b 2abcd 0     2 ad cb 0 . 2. Chứng minh:  sinx cosx 2  Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 1 , sinx , 1 , cosx : Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 16   sinx cosx       2 2 2 2 1. sinx 1. cosx 1 1 sin x cos x 2 3. Cho 3a – 4b = 7. Chứng minh: 3a 2 + 4b 2  7.  Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 3 , 3 a , 4 , 4b :         2 2 3a 4b 3. 3a 4. 4b 3 4 3a 4b  3a 2 + 4b 2  7. 4. Cho 2a – 3b = 7. Chứng minh: 3a 2 + 5b 2  725 47 .     2 3 2a 3b 3 a 5 b 3 5  Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số  2 3 , 3 a , , 5b 3 5 :            2 22 3 4 9 3a 5b 3a 5b 3 53 5  3a2 + 5b2  735 47 . 5. Cho 3a – 5b = 8. Chứng minh: 7a 2 + 11b 2  2464 137 .     3 5 3a 5b 7 a 11b 7 11  Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số  3 5 , 7 a , , 11b 7 11 :            2 23 5 9 25 7 a 11b 7a 11b 7 117 11  7a 2 + 11b 2  2464 137 . 6. Cho a + b = 2. Chứng minh: a 4 + b 4  2.  Áp dụng BĐT Bunhiacopski:        2 2 2 a b 1 1 a b  a 2 + b 2  2          2 2 4 4 2 a b 1 1 a b  a 4 + b 4  2 7. Cho a + b  1 Chứng minh:  2 2 1 a b 2           2 2 2 2 2 2 1 1 a b 1 1 a b a b 2
  • 9. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 17 PHẦN II. ĐỀ THI ĐẠI HỌC 1. (CĐGT II 2003 dự bị) Cho 3 số bất kì x, y, z. CMR:      2 2 2 2 2 2 x xy y x xz+z y yz+z 2. (CĐBC Hoa Sen khối A 2006) Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng: x 3 + y 3 + z 3  x + y + z. 3. (CĐKTKT Cần Thơ khối A 2006) Cho 3 số dương x, y, z thoả x + y + z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x + y + z +   1 1 1 x y z 4. (CĐSPHCM khối ABTDM 2006) Cho x, y là hai số thực dương và thoả x + y = 5 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =  4 1 x 4y . 5. (CĐKTKT Cần Thơ khối B 2006) Cho 4 số dương a, b, c, d. Chứng minh bất đẳng thức:            a b c d a b c b c d c d a d a b < 2 6. (CĐKT Cao Thắng khối A 2006) Chứng minh rằng nếu x > 0 thì (x + 1) 2       2 1 2 1 xx  16. 7. (CĐKTKTCN1 khối A 2006) Cho 3 số dương a, b, c. Ch. minh rằng:          a b c a b c a b c 9 a b c 8. (CĐKTYTế1 2006) Cho các số thực x, y thay đổi thoả mãn điều kiện: y  0; x 2 + x = y + 12. Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 18 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = xy + x + 2y + 17 9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006) Cho x, y, z > 0; x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = xyz. 10. (Học viện BCVT 2001) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thoả mãn điều kiện: a + b + c = 1 thì:          a b c a b c 1 1 1 a b c 3 3 3 3 3 3 3 11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2) Cho ba số dương a, b, c thoả a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh:      2 2 2 2 2 2 a b c 3 3 2b c c a a b 12. (ĐH Kiến trúc HN 2001) Cho các số a, b, c thoả:         2 2 2 a b c 2 ab bc ca 1 Chứng minh:          4 4 4 4 4 4 a ; b ; c 3 3 3 3 3 3 13. (Học viện NH TPHCM khối A 2001) Cho ABC có 3 cạnh là a, b, c và p là nửa chu vi. Chứng minh rằng:             1 1 1 1 1 1 2 p a p b p c a b c 14. (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001) Cho 3 số x, y, z > 0. Chứng minh rằng:        3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 y2 x 2 z 1 1 1 x y y z z x x y z 15. (ĐH PCCC khối A 2001) Ch. minh rằng với a ≥ 2, b ≥ 2, c ≥ 2 thì:     b c c a a blog a log b log c 1 16. (ĐH Quốc gia HN khối D 2001) Ch. minh rằng với mọi x ≥ 0 và với mọi  > 1 ta luôn có: x +  – 1 ≥ x. Từ đó chứng minh rằng với 3 số dương a, b, c bất kì thì:      3 3 3 3 3 3 a b c a b c b c ab c a 17. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001) Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh rằng:    a b 1 b a 1 ab (*) 18. (ĐH Vinh khối A, B 2001) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì: 3a 2 + 3b 2 + 3c 2 + 4abc ≥ 13 19. (ĐH Y Thái Bình khối A 2001) Cho a, b, c là những số dương và a + b = c. Ch. minh rằng:   2 2 2 3 3 3a b c
  • 10. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 19 20. (ĐHQG HN khối A 2000) Với a, b, c là 3 số thực bất kì thoả điều kiện a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 8 a + 8 b + 8 c ≥ 2 a + 2 b + 2 c 21. (ĐHQG HN khối D 2000) Với a, b, c là 3 số thực dương thoả điều kiện: ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng:       2 2 2 2 2 2 b 2a c 2b a 2c 3 ab bc ca 22. (ĐH Bách khoa HN khối A 2000) Cho 2 số a, b thoả điều kiện a + b ≥ 0. Ch. minh rằng:         33 3 a b a b 2 2 23. (ĐHSP TP HCM khối DE 2000) Cho 3 số a, b, c bất kì. Chứng minh các BĐT: a) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca b) (ab + bc + ca)2 ≥ 3abc(a + b + c) 24. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000) Cho 3 số dương a, b, c thoả điều kiện abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =     2 2 2 2 2 2 bc ca ab a b a c b c b a c a c b 25. (ĐH Thuỷ lợi II 2000) Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta đều có: (a + 1).(b + 1).(c + 1) ≥   3 3 1 abc 26. (ĐH Y HN 2000) Giả sử x, y là hai số dương thoả điều kiện   2 3 6 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng x + y. 27. (ĐH An Giang khối D 2000) Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh: a c + 1 + b c + 1 ≥ ab(a c – 1 + b c – 1 ) 28. (ĐH Tây Nguyên khối AB 2000) CMR với mọi x, y, z dương và x + y + z = 1 thì xy + yz + zx >  18xyz 2 xyz 29. (ĐH An Ninh khối A 2000) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ≥ 3 ta đều có: n n + 1 > (n + 1) n 30. (CĐSP Nha Trang 2000) Cho 2 số thực a, b thoả điều kiện: a, b ≥ –1 và a + b = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =   a 1 b 1 31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000) Chứng minh BĐT sau đây luôn luôn đúng với mọi số thực x, y, z bất kì khác không:     2 2 2 2 2 2 1 1 1 9 x y z x y z BĐT cuối cùng luôn đúng  BĐT cần chứng minh đúng. Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 20 32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999) Cho 3 số a, b, c khác 0. Chứng minh:      2 2 2 2 2 2 a b c a b c b c ab c a 33. (ĐH Hàng hải 1999) Cho x, y, z ≥ 0 và x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng:           2 2 2 x y z 3 1 1 1 2 1 x 1 y 1 z1 x 1 y 1 z 34. (ĐH An ninh HN khối D 1999) Cho 3 số x, y, z thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0;1]. Chứng minh rằng: 2(x3 + y3 + z3 ) – (x2 y + y2 z + z2 x) ≤ 3 (*) 35. (Đại học 2002 dự bị 1) Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của ABC có 3 góc nhọn đến các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng:      2 2 2 a b c x y z 2R (a, b, c là các cạnh của ABC, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp). Dấu “=” xảy ra khi nào? 36. (Đại học 2002 dự bị 3) Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = 5 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S =  4 1 x 4y 37. (Đại học 2002 dự bị 5) Giả sử a, b, c, d là 4 số nguyên thay đổi thoả mãn 1 ≤ a < b < c < d ≤ 50. Chứng minh bất đẳng thức:     2 a c b b 50 b d 50b và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S =  a c b d . 38. (Đại học 2002 dự bị 6) Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 2 . Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB và ha, hb, hc tương ứng là độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C. Chứng minh rằng:             a b c 1 1 1 1 1 1 3 a b c h h h 39. (Đại học khối A 2003) Cho x, y, z là 3 số dương và x + y + z  1. Chứng minh rằng:      2 2 2 2 2 2 1 1 1 x y z 82 x y z
  • 11. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 21 40. (Đại học khối A 2003 dự bị 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin 5 x + 3 cosx 41. (Đại học khối A 2003 dự bị 2) Tính các góc của tam giác ABC, biết rằng:        4p(p a) bc (1) A B C 2 3 3 sin sin sin (2) 2 2 2 8 trong đó BC = a, CA = b, AB = c, p =  a b c 2 . 42. (Đại học khối A 2005) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn :    1 1 1 4 x y z . Chứng minh rằng:        1 1 1 1 2x+y+z x 2y z x y 2z 43. (Đại học khối B 2005) Chứng minh rằng với mọi x  R, ta có:                       x x x x x x12 15 20 3 4 5 5 4 3 Khi nào đẳng thức xảy ra? 44. (Đại học khối D 2005) Cho các số dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:          3 3 3 3 3 3 1 x y 1 y z 1 z x 3 3 xy yz zx Khi nào đẳng thức xảy ra? 45. (Đại học khối A 2005 dự bị 1) Cho 3 số x, y, z thoả x + y + z = 0. CMR:     x y z 3 4 3 4 3 4  6 46. (Đại học khối A 2005 dự bị 2) Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 ta có:              2 y 9 1 x 1 1 x y  256 Đẳng thức xảy ra khi nào? 47. (Đại học khối B 2005 dự bị 1) Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn: a + b + c = 3 4 . Chứng minh rằng:      3 3 3 a 3b b 3c c 3a 3 Khi nào đẳng thức xảy ra? 48. (Đại học khối B 2005 dự bị 2) Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 22 Chứng minh rằng nếu 0  y  x  1 thì   1 x y y x 4 . Đẳng thức xảy ra khi nào? 49. (Đại học khối D 2005 dự bị 2) Cho x, y, z là 3 số dương và xyz = 1. CMR:       2 2 2 x y z 3 1 y 1 z 1 x 2 50. (Đại học khối A 2006) Cho 2 số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thay đổi và thoả mãn điều kiện: (x + y)xy = x2 + y2 – xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 3 3 1 1 x y . 51. (Đại học khối B 2006) Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =           2 22 2 x 1 y x 1 y y 2 LỜI GIẢI 1. (CĐGT II 2003 dự bị) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, xét các điểm: A        y 3 x ; z 2 2 , B        3 3 0; y z 2 2 , C       y z ;0 2 2 Ta có: AB =                22 2 2y 3 x y x xy y 2 2 AC =                22 2 2z 3 x z x xz z 2 2 BC =                22 2 2y z 3 (y z) y yz+z 2 2 2 Với 3 điểm A, B, C ta luôn có: AB + AC ≥ BC       2 2 2 2 2 2 x xy y x xz+z y yz+z 2. (CĐBC Hoa Sen khối A 2006) x3 + y3 + z3  3 3 3 33 x y z  2(x3 + y3 + z3 )  6 x3 + 1 + 1  3 3 3 x  x3 + 2  3x(1) Tương tự: y 3 + 1 + 1  3 33 y  y 3 + 2  3y(2)
  • 12. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 23 z 3 + 1 + 1  3 3 3 z  z 3 + 2  3z (3) Cộng (1), (2), (3) vế theo vế suy ra bất đẳng thức cần chứng minh. 3. (CĐKTKT Cần Thơ khối A 2006)  Cách 1: Theo BĐT Côsi: 1  x + y + z  3 3 xyz > 0    3 1 1 1 3 x y z xyz Từ đó: A  3 3 xyz + 3 3 xyz Đặt: t = 3 xyz , điều kiện: 0 < t  1 3 Xét hàm số f(t) = 3t + 3 t với 0 < t  1 3 f(t) = 3 – 2 3 t = 2 2 3(t 1) t < 0, t        1 0; 3 Bảng biến thiên: 1 3 Từ bảng biến thiên ta suy ra: A  10. Dấu "=" xảy ra khi x = y = z = 1 3 Vậy Amin = 10 đạt được khi x = y = z = 1 3 .  Cách 2: Theo BĐT Côsi: 1  x + y + z  3 3 xyz > 0  3 1 xyz  3 x +  1 2 9x 3 , y +  1 2 9y 3 , z +  1 2 9z 3 Từ đó: A=                             1 1 1 8 1 1 1 x y z 9x 9y 9z 9 x y z  2 + 3 8 3 9 xyz  10 Dấu "=" xảy ra khi x = y = z = 1 3 .Vậy Amin = 10 đạt được khi x = y = z = 1 3 4. (CĐSPHCM khối ABT 2006) Ta có: x + y = 5 4  4x + 4y – 5 = 0 Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 24 A =  4 1 x 4y =    4 1 4x+ 4y 5 x 4y  A  2 4 .4x x + 2 1 .4y 4y – 5  A  5 Dấu "=" xảy ra               4 4x x 1 4y 4y 5 x y 4 x,y 0      x 1 1 y 4 . Vậy Amin = 5. 5. (CĐKTKT Cần Thơ khối B 2006) Vì a, b, c, d > 0 nên ta luôn có:           a c a c 1 a b c c d a a c a c           b d b d 1 b c d d a b b d b d Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được đpcm. 6. (CĐKT Cao Thắng khối A 2006) Ta có: (x + 1)2       2 1 2 1 xx  16 (1)  (x + 1)2       2 1 1 x  16  (x + 1)       1 1 x  4 (do x > 0)  (x + 1) 2  4x  (x – 1) 2  0 (2) (2) luôn đúng nên (1) được chứng minh. 7. (CĐKTKTCN1 khối A 2006) Xét vế trái của BĐT đã cho: VT =         b c a c a b 1 1 1 a a b b c c = 3 +                       b a c a c b a b a c b c Do a, b, c > 0 nên theo BĐT Côsi ta có:    b a b a 2 . 2 a b a b ;    b c b c 2 . 2 c b c b ;    c a c a 2 . 2 a c a c Khi đó: VT  3 + 2 + 2 + 2 = 9 (đpcm). 8. (CĐKTYTế1 2006) y  0, x 2 + x = y + 12  x 2 + x – 12  0  – 4  x  3 y = x 2 + x – 12  A = x 3 + 3x 2 – 9x – 7 Đặt f(x) = A = x 3 + 3x 2 – 9x – 7 với – 4  x  3 f(x) = 3x 2 + 6x – 9 ; f(x) = 0  x = 1 hoặc x = – 3 f(–4) = 13, f(–3) = 20, f(1) = –12, f(3) = 20
  • 13. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 25 Vậy maxA = 20 (x = 3, y = 0), minA = –12 (x = 1, y = –10). 9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006) Ta có: x + y + z  3 3 xyz  xyz  3 3 xyz  (xyz) 2  27  xyz  3 3 Dấu "=" xảy ra  x = y = z = 3 . Vậy minA = 3 3 . 10. (Học viện BCVT 2001) Ta có hàm số f(x) = x 1 3 là hàm nghịch biến nên: (a – b)      a b 1 1 3 3 ≤ 0, a, b.    a b a b a b b a 3 3 3 3 , a, b. (1) Tương tự:   b c c b b c b c 3 3 3 3 (2)   c a c a c a a c 3 3 3 3 (3) Mặt khác:     a b c a b c a b c a b c 3 3 3 3 3 3 (4) Cộng (1), (2), (3), (4) vế theo vế ta được:                  a b c a b c a b c 1 1 1 3 (a b c) 3 3 3 3 3 3 Hay          a b c a b c a b c 1 1 1 3 3 3 3 3 3 3 (vì a + b + c = 1) Dấu “=” xảy ra  a = b = c = 1 3 . 11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2) Do a 2 + b 2 + c 2 = 1 nên      2 2 2 2 2 a a a b c 1 a a(1 a ) (1) Mà 2a 2 .(1 – a 2 ) 2 ≤                3 32 2 2 2a (1 a ) (1 a ) 2 3 3  a 2 .(1 – a 2 ) 2 ≤ 4 27  a(1 – a 2 ) ≤ 2 3 3 (2) Từ (1), (2) suy ra:   2 2 2 a 3 3 a 2b c Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 26 Do đó:          2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c 3 3 3 3 (a b c ) 2 2b c c a a b Dấu “=” xảy ra           2 2 2 2 2 2 2a 1 a 2b 1 b 2c 1 c  a = b = c = 1 3 . 12. (ĐH Kiến trúc HN 2001) Ta có:         2 2 2 a b c 2 ab bc ca 1           2 2 (a b) 2ab 2 c c(a b) ab 1 Ta xem đây là hệ phương trình của a, b và đặt     a b S ab P (S2 – 4P ≥ 0) Ta được hệ:       2 2 S 2P 2 c (1) cS+P =1 (2) Từ (2)  P = 1 – cS, thay vào (1) ta được: S 2 – 2(1 – cS) = 2 – c 2  S 2 + 2cS + c 2 – 4 = 0         S c 2 S c 2  Với S = – c – 2  P = 1 + c(c + 2) = c 2 + 2c + 1 BĐT: S 2 – 4P ≥ 0  (–c – 2) 2 – 4(c 2 + 2c + 1) ≥ 0  –3c2 – 4c ≥ 0     4 c 0 3 (3)  Với S = –c + 2  P = 1 – c(–c + 2) = c 2 – 2c + 1 BĐT: S 2 – 4P ≥ 0  (–c + 2) 2 – 4(c 2 – 2c + 1) ≥ 0  –3c 2 + 4c ≥ 0    4 0 c 3 (4) Từ (3), (4) ta được:    4 4 c 3 3 Tương tự ta chứng minh được:    4 4 a,b,c 3 3 13. (Học viện NH TPHCM khối A 2001) Trước hết, ta dễ dàng chứng minh được nếu x, y > 0 thì:    1 1 4 x y x y (1) Dấu “=” xảy ra  x = y. Áp dụng (1) ta được:         1 1 4 4 p a p b p a p b c
  • 14. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 27         1 1 4 4 p b p c p b p c a         1 1 4 4 p c p a p c p a b Cộng 3 BĐT trên vế theo vế, ta được:                  1 1 1 1 1 1 2 4 p a p b p c a b c  đpcm Dấu “=” xảy ra  a = b = c. 14. (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001) Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương x3 , y2 ta có: x 3 + y 2 ≥ 2 3 2 x y 2xy x    3 2 2 x 2 x 1 xy2xy xx y Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương 2 2 1 1 , x y ta có:         2 2 1 1 1 1 xy 2 x y          3 2 2 2 2 x 1 1 1 2x y x y Tương tự ta cũng có:         3 2 2 2 2 y 1 1 1 2y z y z ;        3 2 2 2 2 z 1 1 1 2z x z x Suy ra:        3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 y2 x 2 z 1 1 1 x y y z z x x y z Dấu “=” xảy ra                   3 2 3 2 3 2 x y y z z x vaø vaø x y y z z x  x = y = z = 1 15. (ĐH PCCC khối A 2001) Trước hết chú ý rằng nếu a > 1, x > 1 thì hàm số y = alog x là đồng biến và dương. Do đó hàm số y = logxa = a 1 log x là nghịch biến. Vì vai trò của a, b, c là như nhau, nên ta có thể giả thiết a ≥ b ≥ c. Ta được: VT=            b c c a a b a b a b a b a blog a log b log c log a log b log c log abc Vì a, b, c ≥ 2 nên abc ≥ 2ab = ab + ab > a + b Do đó VT ≥ loga+babc > loga+b(a + b) = 1. 16. (ĐH Quốc gia HN khối D 2001)  Xét f(x) = x – x +  – 1 (x ≥ 0) Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 28 f(x) = (x – 1 – 1); f(x) = 0  x = 1 Vậy với x ≥ 0 và  > 1 thì f(x) ≥ 0 hay x +  – 1 ≥ x.  BĐT cần chứng minh:                       3 3 3 2 2 2a b c a b c b c a b c a Áp dụng BĐT đã chứng minh với  = 3 2 , ta có:        3 2a 1 3 a . b 2 2 b ;        3 2b 1 3 b . c 2 2 c ;        3 2c 1 3 c . a 2 2 a Mặt khác, theo BĐT Côsi ta có:                          3 3 3 2 2 21 a b c 3 2 b c a 2 Cộng 4 BĐT trên, vế theo vế, ta có:                                    3 3 3 2 2 23 a b c 3 3 a b c 3 2 b c a 2 2 b c a 2 Suy ra:                       3 3 3 2 2 2a b c a b c b c a b c a 17. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001) BĐT (*)      a b 1 b a 1 1 ab ab                 1 1 1 1 1 1 1 b b a a (1) Theo BĐT Côsi ta có:               1 1 1 1 1 1b b 1 b b 2 2               1 1 1 1 1 1a a 1 a a 2 2 Cộng 2 BĐT lại ta được BĐT cần chứng minh.
  • 15. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 29 Dấu “=” xảy ra             1 1 1 1 b b 2 1 1 1 1 a a 2  a = b = 2. 18. (ĐH Vinh khối A, B 2001) Ta có: 3 – 2a = a + b + c – 2a = b + c – a > 0. Do đó theo BĐT Côsi ta có: (3 – 2a)(3 – 2b)(3 – 2c) ≤           3 3 2a 3 2b 3 2c 3 = 1  27 – 9(2a + 2b + 2c) + 3(4ab + 4bc + 4ca) – 8abc ≤ 1  27 – 54 + 12(ab + bc + ca) – 8abc ≤ 1  4abc ≥ 6(ab + bc + ca) – 14  3(a 2 + b 2 + c 2 ) + 4abc ≥ 3(a 2 + b 2 + c 2 ) + 6(ab + bc + ca) – 14 = 3(a + b +c) 2 – 14 = 13 Đẳng thức xảy ra  3 – 2a = 3 – 2b = 3 – 2c  a = b = c = 1. 19. (ĐH Y Thái Bình khối A 2001) Từ giả thiết ta có:  a b c c = 1  0 < a b , c c < 1                2 2 3 3a b a b c c c c = 1 Từ đó suy ra:   2 2 2 3 3 3a b c 20. (ĐHQG HN khối A 2000) Đặt x = 2 a , y = 2 b , z = 2 c thì x, y, z > 0. Đ.kiện a + b + c = 0  xyz = 2a+b+c = 1, do đó theo BĐT Côsi: x + y + z ≥ 3 Mặt khác: x3 + 1 + 1 ≥ 3x  x3 ≥ 3x – 2 Tương tự: y 3 ≥ 3y – 2; z 3 ≥ 3z – 2  x3 + y3 + z3 ≥ 3(x + y + z) – 6 = (x + y + z) + 2(x + y + z – 3) ≥ x + y + z  8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c 21. (ĐHQG HN khối D 2000) Ta có:      2 2 2 2 2 2 2 2 b 2a b 2a 1 1 2. ab a b a b Đặt x = 1 a ; y = 1 b ; z = 1 c thì giả thiết      a,b,c 0 ab bc ca abc       x,y,z 0 x y z 1 và đpcm       2 2 2 2 2 2 x 2y y 2z z 2x 3 Theo BĐT Bunhiacopxki ta có: 3(x2 + 2y2 ) = 3(x2 + y2 + y2 ) ≥ (x + y + y)2 Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 30    2 2 1 x 2y (x 2y)          3 Viết 2 BĐT tương tự, rồi cộng lại, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 x 2y y 2z z 2x (3x 3y 3z) 3 3 Đẳng thức xảy ra  x = y = z = 1 3  a = b = c = 3 22. (ĐH Bách khoa HN khối A 2000) Ta có:         33 3 a b a b 2 2  4(a3 + b3 ) ≥ (a + b)3  (a + b) [4(a 2 + b 2 – ab) – (a 2 + b 2 + 2ab)] ≥ 0  (a + b)(3a 2 + 3b 2 – 6ab) ≥ 0  (a + b)(a – b) 2 ≥ 0 BĐT cuối cùng này đúng, nên BĐT cần chứng minh là đúng. Đẳng thức xảy ra  a =  b. 23. (ĐHSP TP HCM khối DE 2000) a) a 2 + b 2 ≥ 2ab; b 2 + c 2 ≥ 2bc; c 2 + a 2 ≥ 2ca  a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca. Đẳng thức xảy ra  a = b = c b) (ab + bc + ca) 2 = (ab) 2 + (bc) 2 + (ca) 2 + 2(abbc + bcca + caab) ≥ ≥ abbc + bcca + caab + 2abc(a + b + c) = 3abc(a + b + c) 24. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000) Ta có:           2 2 2 2 2 1 bc bc 1 a 1 11 1a b a c a (b c) a b cb c Đặt x = 1 a ; y = 1 b ; z = 1 c thì giả thiết    a, b, c > 0 abc = 1     x,y,z 0 xyz=1 và P =      2 2 2 x y z y z z x x y Theo BĐT Bunhiacopxki ta có: (y + z + z + x + x + y).P ≥             2 x y z y z. z x. x y. y z z x x y  2(x + y + z).P ≥ (x + y + z) 2  P ≥ 1 2 (x + y + z) ≥ 31 1 .3 xyz .3 2 2  P ≥ 3 2 Nếu P = 3 2 thì x = y = z = 1  a = b = c = 1
  • 16. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 31 Đảo lại, nếu a = b = c = 1 thì P = 3 2 . Vậy minP = 3 2 25. (ĐH Thuỷ lợi II 2000) (a + 1).(b + 1).(c + 1) = 1 + a + b + c + ab + bc + ca + abc ≥ ≥ 1 + 3  3 2 2 23 abc 3 a b c + abc =   3 3 1 abc Đẳng thức xảy ra  a = b = c > 0. 26. (ĐH Y HN 2000)                    2 2 2 3 2 3 2 3 . x . y (x y) x y x y = 6(x + y)  x + y ≥   2 2 3 6 Giá trị   2 2 3 6 đạt được              2 2 3 : x : y x y 2 3 x y 6         2( 2 3) x 6 3( 2 3) y 6 Vậy min(x + y) = 5 2 6 6 27. (ĐH An Giang khối D 2000) Giả sử a ≥ b ≥ 0  a c (a – b) ≥ b c (a – b)  a c + 1 + b c + 1 ≥ ab(a c – 1 + b c – 1 ) 28. (ĐH Tây Nguyên khối AB 2000) Áp dụng BĐT Côsi cho 6 số dương ta có: 2 = x + y + z + x + y + z ≥ 6 3 xyz (1) và xy + yz + zx ≥ 3 2 2 23 x y z (2) Nhân các BĐT (1) và (2) vế theo vế ta được: 2(xy + yz + zx) ≥ 18xyz (3) Mặt khác ta có: xyz(xy + yz + zx) > 0 (4) Cộng các BĐT (3) và (4) vế theo vế ta được: (xy + yz + zx)(2 + xyz) > 18xyz  xy + yz + zx >  18xyz 2 xyz (vì 2 +xyz > 0) 29. (ĐH An Ninh khối A 2000) Ta có: 3 4 = 81, 4 3 = 64  3 4 > 4 3  BĐT cần chứng minh đúng với n = 3. Với n > 3, đpcm  n >       n n 1 n        n 1 1 n < n (1) Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 32 Ta có:       n 1 1 n =   n k n k k 0 1 C n = = 1 +       2 n n n(n 1) 1 n(n 1)...(n n 1) 1 . ... . n 2! n!n n = 1 + 1 +                           1 1 1 1 2 n 1 1 ... 1 1 ... 1 2! n n! n n n < < 1 + 1 +   1 1 ... 2! n! < 1 + 1 +    n 1 1 1 ... 2 2 < < 1 + 1 +    n 1 1 1 ... 2 2 + … = 1 +  1 1 1 2 = 3        n 1 1 n < 3 < n  (1) 30. (CĐSP Nha Trang 2000) Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho hai cặp số (1, 1), (  a 1, b 1), ta có: A =   1. a 1 1. b 1 ≤    (1 1)(a 1 b 1) mà a + b = 1 nên A ≤ 6 Dấu “=” xảy ra    a 1 b 1  a = b  a = b = 1 2 ( do a + b = 1) Vậy maxA = 6 khi a = b = 1 2 31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000) BĐT cần chứng minh                                2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 y z x z x y 1 1 1 x x y y z z ≥ 9  3 +                            2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 y z x z x y x x y y z z ≥ 9 32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999) Áp dụng BĐT Côsi ta có: *     2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 a b c a b c 3 . . 3 b c a b c a (1) *   2 2 a a 1 2 bb ;   2 2 b b 1 2 cc ;   2 2 c c 1 2 aa             2 2 2 2 2 2 a b c a b c 2 3 b c ab c a (2) Kết hợp (1) và (2) ta được:
  • 17. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 33                 2 2 2 2 2 2 a b c a b c 2 2 b c ab c a       2 2 2 2 2 2 a b c a b c b c ab c a 33. (ĐH Hàng hải 1999)  Do (x – 1) 2 ≥ 0 nên x 2 + 1 ≥ 2x   2 2x 1 x ≤ 1 Tương tự ta cũng có:  2 2y 1 y ≤ 1;  2 2z 1 z ≤ 1 Do đó:  2 2x 1 x +  2 2y 1 y +  2 2z 1 z ≤ 3 Hay:      2 2 2 x y z 3 21 x 1 y 1 z (1)  Áp dụng BĐT Côsi cho 3 số không âm ta có:              3 3 1 1 1 1 11 x 1 y 1 z 3 (1 x)(1 y)(1 z) (1 x)(1 y)(1 z)           33 (1 x)(1 y)(1 z) 1 1 1 1 x 1 y 1 z ≤     (1 x) (1 y) (1 z) 3 ≤ 2        3 1 1 1 2 1 x 1 y 1 z (2) Kết hợp (1) và (2) ta được BĐT cần chứng minh. 34. (ĐH An ninh HN khối D 1999) Vì 0 ≤ x, y, z ≤ 1 nên x 2 ≥ x 3 ; y 2 ≥ y 3 ; z 2 ≥ z 3 . Suy ra: 2(x 3 + y 3 + z 3 ) – (x 2 y + y 2 z + z 2 x) ≤ 2(x 2 + y 2 + z 2 ) – (x 2 y + y 2 z + z 2 x) Do đó nếu ta chứng minh được: 2(x 2 + y 2 + z 2 ) – (x 2 y + y 2 z + z 2 x) ≤ 3 (1) thì (*) đúng. Ta có: (1 – y)(1 + y – x2 ) ≥ 0  x2 + y2 – x2 y – 1 ≤ 0 (2) Dấu “=” ở (2) xảy ra       y 1 x 1 y 0 Tương tự ta cũng có: x 2 + z 2 – z 2 x – 1 ≤ 0 (3) y 2 + z 2 – y 2 z – 1 ≤ 0 (4) Cộng (2), (3), (4) vế theo vế ta được: 2(x2 + y2 + z2 ) – (x2 y + y2 z + z2 x) ≤ 3 Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 34 Vậy (1) đúng  (*) đúng Nhận xét: Dấu “=” ở (*) xảy ra  (x; y; z)   (1;1;1),(1;1;0),(1;0;1),(0;1;1) 35. (Đại học 2002 dự bị 1)      1 1 1 x y z . ax . by . cz a b c ≤        1 1 1 (ax+by+cz) a b c ≤        1 1 1 .2S a b c =        1 1 1 abc a b c 2R =  ab bc ca 2R ≤  2 2 2 a b c 2R Dấu “=” xảy ra       a b c x y z     ABC ñeàu M truøng vôùi troïng taâm G cuûa ABC 36. (Đại học 2002 dự bị 3)  Cách 1: S =      5 1 1 1 1 1 5 x x x x 4y x.x.x.x.4y ≥     5.5 x x x x 4y = 5 minS = 5            1 1 x 4y x 4y 5 x y 4      x 1 1 y 4  Cách 2: S =   4 1 x 5 4x = f(x), 0 < x < 5 4 f(x) =   2 2 4 4 x (5 4x) ; f(x) = 0          2 2 x (5 4x) 5 0 x 4  x = 1 Lập bảng xét dấu f(x), suy ra minS = 5.  Cách 3: 2 +   1 2 1 x. y. 2 x 2 y ≤   4 1 x y. x 4y (3) Dấu “=” ở (3) xảy ra          2 1 x. x 2 y. y 5 x y 4       x 4y 5 x y 4      x 1 1 y 4 (3)             2 5 5 4 1 . 2 4 x 4y   4 1 x 4y ≥ 5 Vậy minS = 5.
  • 18. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 35 37. (Đại học 2002 dự bị 5) Vì a ≥ 1, d ≤ 50 và c > b (c, b  N) nên c ≥ b + 1 thành thử: S =  a c b d ≥   1 b 1 b 50 =  2 b b 50 50b Vậy BĐT của đề ra đã được chứng minh. Dấu “=” xảy ra        a 1 d 50 c b 1 Để tìm minS, ta đặt  2 b b 50 50b =   b 1 1 50 b 50 và xét hàm số có biến số liên tục x: f(x) =   x 1 1 50 x 50 (2 ≤ x ≤ 48) f(x) =    2 2 2 1 1 x 50 50 x 50x ; f(x) = 0      2 x 50 2 x 48  x 5 2 Bảng biến thiên: 5 2 Chuyển về biểu thức f(b) =  2 b b 50 50b (2 ≤ b ≤ 48, b  N) Từ BBT suy ra khi b biến thiên từ 2 đến 7, f(b) giảm rồi chuyển sang tăng khi b biến thiên từ 8 đến 48. Suy ra minf(b) = min[f(7); f(8)]. Ta có f(7) =   49 57 53 350 175 ; f(8) =    64 58 61 53 400 200 175 Vậy minS = 53 175 khi        a 1 b 7 c 8 d 50 38. (Đại học 2002 dự bị 6) Ta có diện tích tam giác: S =  a b c 1 1 1 ah bh ch 2 2 2  ha = 2S a ; hb = 2S b ; hc = 2S c       a b c 1 1 1 1 (a b c) h h h 2S Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 36                        a b c 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (a b c) a b c h h h 2S a b c Áp dụng BĐT Côsi ta có: (a + b + c)        1 1 1 a b c ≥ 9 và vì S = 3 2 , nên ta có:              a b c 1 1 1 1 1 1 9 3 a b c h h h 3 39. (Đại học khối A 2003) Với mọi   u,v ta có:        u v u v (*) Đặt                    1 1 1 a x; ; b y; ; c z; x y z Áp dụng bất đẳng thức (*), ta có:                  a b c a b c a b c Vậy P =     2 2 2 2 2 2 1 1 1 x y z x y z            2 2 1 1 1 (x y z) x y z  Cách 1: Ta có: P           2 2 1 1 1 (x y z) x y z            2 2 3 3 1 3 xyz 3 xyz =  9 9t t với t = 23( xyz)  0 < t         2 x y z 1 3 9 Đặt Q(t) = 9t + 9 t Q(t) = 9 – 2 9 t < 0, t       1 0; 9 Q(t) giảm trên       1 0; 9  Q(t)  Q       1 9 = 82. Vậy P  Q(t) 82 Dấu "=" xảy ra  x = y = z = 1 3 .  Cách 2: Ta có: (x + y + z)2 +        2 1 1 1 x y z = 81(x + y + z)2 +        2 1 1 1 x y z – 80(x + y + z)2  18(x + y + z).        1 1 1 x y z – 80(x + y + z) 2  162 – 80 = 82 Vậy P  82 Dấu "=" xảy ra  x = y = z = 1 3 . 40. (Đại học khối A 2003 dự bị 1)
  • 19. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 37  Tìm max: y = sin 5 x + 3 cosx ≤ sin 4 x + 3 cosx (1) Ta chứng minh: sin 4 x + 3 cosx ≤ 3 , x  R (2)  3 (1 – cosx) – sin 4 x ≥ 0  3 (1 – cosx) – (1 – cos 2 x) 2 ≥ 0  (1 – cosx). 3 – (1 – cosx)(1 + cosx)2  ≥ 0 (3) Theo BĐT Côsi ta có: (1 – cosx)(1 + cosx)(1 + cosx) = 1 2 (2 – 2cosx)(1 + cosx)(1 + cosx) ≤ ≤        3 1 4 32 3 2 3 27 Vậy BĐT (3) đúng  (2) đúng  y ≤ 3 , x. Dấu “=” xảy ra khi cosx = 1  x = k2. Vậy maxy = 3 .  Tìm min: Ta có y = sin5 x + 3 cosx ≥ – sin4 x + 3 cosx. Tương tự như trên, ta được miny = – 3 , đạt được khi x =  + k2. 41. (Đại học khối A 2003 dự bị 2) (1)       (a b c)(b c a) 1 bc     2 2 (b c) a 1 bc    2bc(1 cosA) 1 bc  2 A 1 cos 2 4  2 A 3 sin 2 4   A 3 sin 2 2 (do 0 <  A 2 2 ) (3) Biến đổi vế trái của (2) như sau:        A B C 1 A B-C B+C sin sin sin sin cos cos 2 2 2 2 2 2 2 ≤       1 A A sin 1 sin 2 2 2 = = –       21 A A sin sin 2 2 2 = –             2 1 A 1 1 sin 2 2 2 4 =        2 1 1 A 1 sin 8 2 2 2 Do (3) suy ra:          2 A B C 1 1 3 1 sin sin sin 2 2 2 8 2 2 2 =   1 1 (4 2 3) 8 8 = 2 3 3 8 Dấu “=” xảy ra             0 0 B-C cos 1 A 1202 A 3 B C 30sin 2 2 42. (Đại học khối A 2005) Với a, b > 0 ta có: 4ab  (a + b) 2     1 a b a b 4ab          1 1 1 1 a b 4 a b Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 38 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b. Áp dụng kết quả trên ta có:        1 1 1 1 2x+y+z 4 2x y z            1 1 1 1 1 4 2x 4 y z =        1 1 1 1 8 x 2y 2z (1) Tương tự:          1 1 1 1 x 2y z 4 2y x z            1 1 1 1 1 4 2y 4 x z =        1 1 1 1 8 y 2z 2x (2)          1 1 1 1 x y 2z 4 2z x y            1 1 1 1 1 4 2z 4 x y =        1 1 1 1 8 z 2x 2y (3) Vậy:               1 1 1 1 1 1 1 2x+y+z x 2y z x y 2z 4 x yz = 1 Ta thấy trong các bất đẳng thức (1), (2), (3) thì dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = z. Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 3 4 . 43. (Đại học khối B 2005) Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương ta có:                          x x x x 12 15 12 15 2 . 5 4 5 4              x x 12 15 5 4  2.3 x (1) Tương tự ta có:             x x 12 20 5 3  2.4 x (2)             x x 15 20 4 3  2.5 x (3) Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), chia 2 vế của bất đẳng thức nhận được cho 2 ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra  (1), (2), (3) là các đẳng thức  x = 0. 44. (Đại học khối D 2005) Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có: 1 + x 3 + y 3  3 3 33 1.x .y = 3xy     3 3 1 x y 3 xy xy (1) Tương tự:    3 3 1 y z 3 yz yz (2);    3 3 1 z x 3 zx zx (3) Mặt khác    3 3 3 3 3 3 3 3 xy yz zx xy yz zx     3 3 3 3 3 xy yz zx (4)
  • 20. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 39 Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), (4) ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra  (1), (2), (3), (4) là các đẳng thức  x = y = z = 1. 45. (Đại học khối A 2005 dự bị 1) Ta có: 3 + 4 x = 1 + 1 + 1 + 4 x  4 4 x 4     84x x x 3 4 2 4 2 4 Tương tự:   8y y 3 4 2 4 ;   8z z 3 4 2 4 Vậy     x y z 3 4 3 4 3 4  2       8 8 8x y z 4 4 4  3 8 x y z 6 4 .4 .4  6  24 x y z 4 = 6 46. (Đại học khối A 2005 dự bị 2) Ta có: 1 + x = 1 +    3 4 3 x x x x 4 3 3 3 3 1 + y x = 1 +    3 4 3 3 y y y y 4 3x 3x 3x 3 x 1 + 9 y = 1 +    3 4 3 3 3 3 3 4 y y y y          2 6 4 3 9 3 1 16 y y Vậy:              2 y 9 1 x 1 1 x y  256 3 3 6 4 3 3 3 3 x y 3 . . 3 3 x y = 256 47. (Đại học khối B 2005 dự bị 1)  Cách 1: Ta có:        3 a 3b 1 1 1 (a 3b).1.1 (a 3b 2) 3 3        3 b 3c 1 1 1 (b 3c).1.1 (b 3c 2) 3 3        3 c 3a 1 1 1 (c 3a).1.1 (c 3a 2) 3 3 Suy ra:          3 3 3 1 a 3b b 3c c 3a 4(a b c) 6 3        1 3 4. 6 3 4 = 3 Dấu "=" xảy ra             3 a b c 4 a 3b b 3c c 3a=1  a = b = c = 1 4  Cách 2: Đặt x = 3 a 3b  x 3 = a + 3b; y = 3 b 3c  y 3 = b + 3c; Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 40 z = 3 c 3a  z3 = c + 3a  x3 + y3 + z3 = 4(a + b + c) = 4. 3 4 = 3. BĐT cần ch. minh  x + y + z  3 Ta có: x 3 + 1 + 1  3 3 3 x .1.1 = 3x; y 3 + 1 + 1  3 33 y .1.1 = 3y; z 3 + 1 + 1  3 3 3 z .1.1 = 3z  9  3(x + y + z) (vì x 3 + y 3 + z 3 = 3) Vậy x + y + z  3 Dấu "=" xảy ra            3 3 3 x y z 1 3 a b c 4          a 3b b 3c c 3a=1 3 a+b+c= 4  a = b = c = 1 4 48. (Đại học khối B 2005 dự bị 2) Ta có: 0  x  1  x  x 2   1 x y y x 4    1 x y y x 4 (1) Theo BĐT Côsi ta có:     2 21 1 1 y x yx 2 yx . x y 4 4 4    1 x y y x 4 Dấu "=" xảy ra                2 2 0 y x 1 x 1 x x 1 y 1 4 yx 4 49. (Đại học khối D 2005 dự bị 2) Ta có:        2 2 x 1 y x 1 y 2 . x 1 y 4 1 y 4        2 2 y 1 z y 1 z 2 . y 1 z 4 1 z 4        2 2 z 1 x z 1 x 2 . z 1 x 4 1 x 4 Cộng 3 bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta có:                                  2 2 2 x 1 y y 1 z z 1 x x y z 1 y 4 1 z 4 1 x 4
  • 21. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 41               2 2 2 x y z 3 x y z x y z 1 y 1 z 1 x 4 4     3(x y z) 3 4 4      3 3 9 3 3 .3 4 4 4 4 2 (vì x + y + z  3 3 xyz = 3) Vậy:       2 2 2 x y z 3 1 y 1 z 1 x 2 . 50. (Đại học khối A 2006)  Cách 1: Từ giả thiết suy ra:    2 2 1 1 1 1 1 x y xyx y . Đặt 1 x = a, 1 y = b, ta có: a + b = a2 + b2 – ab (1) A = a 3 + b 3 = (a + b)(a 2 – ab + b 2 ) = (a + b) 2 Từ (1) suy ra: a + b = (a + b)2 – 3ab. Vì ab ≤       2 a b 2 nên a + b ≥ (a + b) 2 –  23 (a b) 4  (a + b) 2 – 4(a + b) ≤ 0  0 ≤ a + b ≤ 4 Suy ra: A = (a + b)2 ≤ 16 Với x = y = 1 2 thì A = 16. Vậy giá trị lớn nhất của A là 16.  Cách 2: Đặt S = x + y, P = xy với S2 – 4P  0. Từ giả thiết  S, P  0. Ta có: SP = S 2 – 3P  P =  2 S S 3 A = 3 3 1 1 x y = 3 3 3 3 x y x y =   2 2 3 3 (x y)(x y xy) x y =  2 3 3 (x y) xy x y =  2 2 2 (x y) x y  A =        2 2 S S 3 SP Đk: S 2 – 4P  0  S 2 –  2 4S S 3  0  S 2       S 1 S 3  0    S 1 S 3  0 (vì S0)      S 3 S 1 (*) Đặt h = f(S) = S 3 S  h =  2 3 S < 0, S thoả (*) Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 42 Từ bảng biến thiên, ta có: 0 < h  4 và h  1, S thoả (*). Mà A = h  MaxA = 16 khi x = y = 1 2 (S = 1, P = 1 4 ).  Cách 3: (x + y)xy =        2 2 y 3y x 2 4 > 0     1 1 x y x y xy > 0 A = 3 3 1 1 x y = 3 3 3 3 x y x y =       2 1 1 x y    1 1 A x y Dễ chứng minh được:        3 3 3 a b a b 2 2 (với a + b > 0) dấu "=" xảy ra khi a = b. Áp dụng với a = 1 x , b = 1 y , ta có:                       333 1 11 1 x yx y 2 2         3 A A 2 2  A  16. Dấu "=" xảy ra khi   1 1 2 x y . Vậy Max A = 16.  Cách 4: A = 2 2 S P , suy ra   2 S 3S A P S SP S 2 – 4P  0  S 2 – 4 2 S SP 3  0    P 1 S1 4 3  0   P 1 S 4 (chia cho S 2 ) Nên: A = 2 2 S P  16. Vậy Max A = 16 (khi x = y = 1 2 ). 51. (Đại học khối B 2006) Trong mpOxy, xét M(x – 1; –y), N(x + 1; y). Do OM + ON ≥ MN nên:             2 22 2 2 2 x 1 y x 1 y 4 4y 2 1 y
  • 22. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://24hchiase.com 43 Do đó: A ≥ 2   2 1 y y 2 = f(y)  Với y ≤ 2  f(y) = 2  2 1 y + 2 – y  f(y) = 2 2y y 1 – 1 f(y) = 0  2y =  2 1 y      2 2 y 0 4y 1 y  y = 1 3 Do đó ta có bảng biến thiên như trên  Với y ≥ 2  f(y) ≥ 2  2 1 y ≥ 2 5 > 2 + 3 . Vậy A ≥ 2 + 3 với mọi số thực x, y. Khi x = 0 và y = 1 3 thì A = 2 + 3 Nên giá trị nhỏ nhất của A là 2 + 3 .