SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 5
Downloaden Sie, um offline zu lesen
www.MATHVN.com
  SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN                                  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I NĂM 2012
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4                                       Môn: Toán khối A, B
                                                             Thời gian:180 phút không kể thời gian giao đề.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I. (2điểm) Cho hàm số y = x 3 − 3 ( m + 1) x 2 + 12mx − 3m + 4 (C)
     1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.
                                                                                            9
     2. Tìm m để hàm số có hai cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm C  −1; −  lập thành
                                                                                            2
       tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
Câu II. (2điểm)
                                                                     3π
                                  (                        )
     1. Giải phương trình: cos x 1 + 2 3 sin 2 x = cos 3 x − 4 cos 
                                                                   
                                                                    2
                                                                             
                                                                        − 2x  .
                                                                             
                               x + 3 y + y + 8x = 5
                              
                                    2              2
     2. Giải hệ phương trình. 
                               x ( x + 8 ) + y ( y + 3) = 13
                              
                                           π
                                           4
                                                  sin x 1 − cos 2 x
Câu III. (1điểm) Tính tích phân: I =       ∫π          cos 2 x
                                                                    dx
                                          −
                                              3
Câu IV. (1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D. Biết AB = 2a, AD =a, DC =
a (a > 0) và SA ⊥ mặt phẳng đáy (ABCD). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng (SBC) với đáy bằng 450. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SCD) theo a.
Câu V. (1điểm) Cho các số dương a, b, c thoả mãn điều kiện a 2 + b2 + c 2 + abc = 4 . Chứng minh rằng
a +b+c ≤ 3.
II. PHẦN RIÊNG. (3điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần.
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VIa. (2điểm).
1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD có tâm I  ;  . Các đường thẳng AB, CD lần lượt đi qua
                                                                3 1
                                                                   
                                                              2 2
các điểm M ( −4; −1) , N ( −2; −4 ) . Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông đó biết B có hoành độ âm.

2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 9 + 2 4 − x 2 = m                     (   2− x + 2+ x       )
Câu VIIa. (1điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở các
góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục toạ
độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt cả hai trục toạ độ.
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VIb. (2điểm).
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng
                                         9
( d ) : x − y − 3 = 0 và có hoành độ xI = , trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa
                                         2
độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : x = y − 1 = z + 1 và hai điểm A (1;1; −2 ) , B ( −1;0; 2 ) .
                                                1    2     −1
a. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và B đồng thời song song với đường thẳng d.
b. Qua A viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) vuông góc với d sao cho khoảng cách từ B tới ( ∆ ) là nhỏ nhất.
                                                                                                       z1
Câu VIIb. (1điểm). Cho hai số phức liên hợp nhau z1 , z2 thoả mãn điều kiện                             2
                                                                                                          là một số thực và
                                                                                                       z2
z1 − z2 = 2 3 . Tìm số phức z1.
                                      ............................. Hết ............................

                                                  www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
                                                     ĐÁP ÁN TOÁN LẦN 1

CÂU                                                              NỘI DUNG                                        ĐIỂM
          Với m = 0 ta có hàm số y = x − 3x + 4
                                             3           2                                                        0,25
          * TXĐ: D = ℝ
          * Sự biến thiên. y ' = 3 x 2 − 6 x , nên y ' = 0 ↔ x = 0 hoặc x = 2
           - Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞∞; 0 ) và ( 2; +∞ ) , nghịch biến trên ( 0; 2 )                0,25

           - Cực trị. Cực đại ( 0; 4 ) ; cực tiểu ( 2;0 )
           - Giới hạn. lim y = −∞, lim y = +∞
                          x →−∞          x →+∞


           -    Bảng biến thiên.

                    x                            −∞                       0           2           +∞
                    y’                                       +            0       -   0       +
                                                                          4                       +∞
                                                                                                                 0,25

                    y
      1

                                                 −∞                                       0

          * Đồ thị.                                                           y                                  0,25
I.        Giao với Ox: ( −1; 0 ) ; ( 2;0 )                                4
          Giao với Oy: ( 0; 4 )
          Các điểm khác (1; 2 ) ; ( 3; 4 )



                                                                     -1                           x
                                                                                      2




          Ta có y ' = 3 x 2 − 3 ( m + 1) x + 12m . Hàm số có hai cực trị khi y’ đổi dấu hai lần, khi đó y’ = 0   0,25

          có hai nghiệm phân biệt nên ∆ = ( m − 1) > 0 ↔ m ≠ 1
                                                                 2




      2
                                                     (
          Khi đó hai cực trị là A ( 2;9m ) , B 2m; −4m3 + 12m 2 − 3m + 4              )                          0,25

                              2 + 2m − 1 = 0                                                                    0,25
                                                               1
          Theo bài ra ta có.                      9     ↔ m = − thỏa mãn
                             −4m + 12m + 6m + 4 − 2 = 0
                                    3       2
                                                                2
                             
          Khi đó dễ thấy A, B, C là tam giác nhận O làm trọng tâm                                                0,25
II.       PT ↔ cos x + 2 3 sin 2 x cos x = cos 3 x + 4sin 2 x                                                    0,5

                                                     kπ
                                               x = 2
      1.              (
         ↔ sin 2 x sin x + 3 cos x − 2 = 0 ↔    )
                                                x = π + k 2π
                                               
                                                     6
                                             kπ        π                                                         0,25
         Vậy phương trình có các nghiệm. x =     , x = + k 2π
                                              2        6


                                             www.MATHVN.com
www.MATHVN.com

                         x2 + 3 y ≥ 0
                        
                                                                                                                                         0,25
             ĐK của hệ:  2            đặt a = x 2 + 3 y , b =                                       y + 8x
                                                                                                      2
                                                                                                                  ( a ≥ 0, b ≥ 0 )
                         y + 8x ≥ 0
                        
                                           a + b = 5  a = 3      a = 4
             Khi đó ta có hệ.                        ↔      hoặc 
                                           a + b = 13 b = 4      b = 3
                                                       2       2


                         a = 4                                                                                                          0,25
             Với               ta có.
                         b = 3
                                                                    
                                                                     y = 3 (4 − x )
                                                                         1
                                 y = (4 − x )
                                       1                                           2
                 x2 + 3 y = 4
                
                                                 2

                 2            ↔      3                        ↔
                                                                    ( x − 1)( x + 5 ) ( x − 4 x + 13) = 0
                 y + 8x = 9
                                x 4 − 8 x 2 + 72 x − 65 = 0                            2
                                
                hệ có hai nghiệm. ( x; y ) = (1;1) và ( x; y ) = ( −5; −7 )                                                              0,25


       2. Với                                                                                                                            0.25
                                    
                                     y = (9 − x )
                                           1
                x + 3y = 9
                 2                                  2

                 2             ↔         3
                 y + 8x = 4
                                    x 4 − 18 x 2 + 72 x − 45 = 0
                                    
                                                               
                    y = 3 (9 − x )                              y = 3 (9 − x )
                          1         2                                  1        2

                ↔                                           ↔
                   ( x 2 + 9 )2 − 36 x 2 + 72 x − 36 = 0       ( x 2 + 9 )2 − 36 x 2 + 72 x − 36 = 0
                                                               

                    y = 3 (9 − x )
                         1                              
                                                          y = (9 − x ) = 0
                                    2                          1        2

                ↔                                   ↔        3
                   ( x 2 + 9 )2 − ( 6 x − 6 )2 = 0       x = −3 + 6, x = −3 − 6
                                                        
             Vậy hệ có 4 nghiệm ( x; y ) = (1;1) , ( x; y ) = ( −5; −7 ) , ( x; y ) = −3 + 6; 2 6 − 2 và            (                )
                ( x; y ) = ( −3 −          6; 2 6 + 2                  )
                                           π                                           π                                                 0,25
                                           4                                           4
                                                    sin x                                       sin x
                        * Ta có I =        ∫π      cos 2 x
                                                           1 − cos 2 xdx =             ∫π      cos 2 x
                                                                                                       sin x dx
                                           −                                           −
                                               3                                           3


                                                           π                                                                             0,25
                 0                        4
                         sin x                sin x
       = =       ∫π         2
                        cos x
                               sin x dx + ∫
                                          −0
                                             cos 2 x
                                                     sin x dx
                −
                    3


                                       π                                                         π                                       0,25
             0            2                        2                   0
                                                                               1               1 
                                       4                                                   4
III.                 sin x        sin x
       =−    ∫π         2
                     cos x
                           dx + ∫
                                0
                                  cos 2 x
                                          dx =                          ∫π  cos2 x  0  cos2 x  dx
                                                                           
                                                                             1−      dx + ∫ 1 −   
            −                                                          −
                3                                                      3
                                                                   π
                                                                           7π                                                            0,25
       = ( x − tan x )                + ( x − tan x ) 04 =
                              0
                              −
                                  π                                           − 3 −1
                                  3                                        12




                                                                           www.MATHVN.com
www.MATHVN.com

 IV                                                                       s                                0,5
       * Ta có AC = a 2 nên tam giác ACD vuông
       tại C → góc ∠SCA = 450 do đó SA = a 2
                    1
        - VS . ABCD =  S ABCD .SA trong đó
                     3
                 1                     3a 2
       S ABCD = ( AB + DC ) AD =
                 2                       2
                                   2
                        1       3a      2a 3
       Vậy VS . ABCD = a 2           =                                     A                           B
                        3        2       2

                                                         D
                                                                                        C

                                                                                                           0,25
                              S BCD d ( B; ( SCD ) ) ↔ d ( B; ( SCD ) ) = S . DCB
                            1                                            3V
       * Ta có VS . DCB =
                            3                                             S BCD
                           1             11                  2a 3                                          0,25
       Trong đó VS . BCD =   S BCD .SA =    CB.CD sin C.SA =
                           3             32                  6
                                             3
       Vậy d ( B; ( SCD ) ) = S . DCB =
                              3V          2a     a 6
                                             2
                                               =
                                S BCD     3a      3
       Giả sử ( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ↔ a + b ≤ ab + 1 khi đó ta chỉ cần chứng minh                           0,25
       c ≤ 2 − ab ↔ c + ab ≤ 2
       Theo giả thiết. 4 = a 2 + b 2 + c 2 + abc ≥ 2ab + c 2 + abc ↔ 4 ≥ 2ab + c 2 + abc                   0,25
 V.
       ↔ ( c + 2 )( ab + c − 2 ) ≤ 0 ↔ ab + c − 2 ≤ 0 đpcm                                                 0,25
       Dấu bằng khi a = b = c = 1 .
       Trong trường hợp ngược lại thì ( b − 1)( c − 1) ≥ 0 hoặc ( c − 1)( a − 1) ≥ 0 và làm tương tự       0,25


                                                 PHẦN RIÊNG
1. Theo chương trình chuẩn
           Gọi M ' ( 7; 2 ) và N ' ( 5;5 ) là điểm đối xứng với M, N qua I . ta có N ' ∈ AB và M ' ∈ CD    0,25
VIa.       Nên đường thẳng AB có phương trình 2 x − 3 y + 5 = 0

                                                           1                                             0,25
            Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên AB → H  ; 2 
                                                           2 
       1.                                         2a − 3b = −5                                            0,25
                                       A ∈ AB                               a = 2
          Gọi A ( a; b ) khi đó ta có          ↔     1
                                                           2
                                                                         13 ↔       hay
                                       HA = HI    a −  + ( b − 2 ) =      b = 3
                                                                      2

                                                      2                4
          A ( 2;3) khi đó B ( −1;1)
            Bằng cách đối xứng A, B qua I ta có được C (1; −2 ) , D ( 4; 0 )                               0,25
            Điều kiện. −2 ≤ x ≤ 2                                                                          0,25
       2.
            Đặt t =     2 − x + 2 + x khi đó ta có 2 ≤ t ≤ 2 2
            Bài toán quy về tìm m để phương trình t 2 + 5 = mt trên  2; 2 2                              0,25
                                                                                   
                                               x2 + 5                                                      0,25
            Bằng việc xét hàm số f ( x ) =            trên đoạn  2; 2 2 
                                                 x                      


                                              www.MATHVN.com
www.MATHVN.com

                                       13 2                                                               0,25
            Ta có kết quả 2 5 ≤ m ≤
                                         4
            Để đoạn thẳng nối hai điểm được chon cắt cả hai trục thì hai đầu đoạn thăng đó phải ở góc     0,25
            phần tư thứ nhất và thứ ba hoặc phần tư thứ hai và thứ bốn
            Do vậy số cách chọn được số đoạn thẳng như vậy là C2C4 + C3C5 = 23 cách
                                                                   1 1     1 1                            0,25
VIIa.
            Số cách chọn hai điểm bất kỳ C14 = 91
                                           2                                                              0,25
                                               23                                                         0,25
            Vậy xác suất xẩy ra ở đề bài là:
                                               91

2. Theo chương trình nâng cao
                                  9                                  9 3                                0,5
            I có hoành độ xI =      và I ∈ ( d ) : x − y − 3 = 0 ⇒ I  ; 
                                  2                                  2 2
            Vai trò A, B, C, D là như nhau nên trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của (d) và
            Ox, suy ra M(3;0)
                                                                9 9
            AB = 2 IM = 2 ( xI − xM ) + ( yI − yM ) = 2          + =3 2
                                       2                2

                                                                4 4
                                               S           12
            S ABCD = AB. AD = 12 ⇔ AD = ABCD =                 = 2 2.
                                                 AB       3 2
             AD ⊥ ( d )
            
                        , suy ra phương trình AD: 1. ( x − 3) + 1. ( y − 0 ) = 0 ⇔ x + y − 3 = 0 .
             M ∈ AD
            
            Lại có MA = MD =        2.
        1
           Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:
VIb.       x + y − 3 = 0
                                        y = −x + 3
                                                              y = −x + 3
                                                              
                                   ⇔                      ⇔
            ( x − 3) + y = 2           ( x − 3) + y = 2     ( x − 3) + ( 3 − x ) = 2
                       2   2                     2    2                2           2
                                                            
               y = 3− x       x = 2          x = 4
           ⇔              ⇔           hoặc           .Vậy A(2;1), D(4;-1),
                x − 3 = ±1  y = 1             y = −1
                                                                                                          0,5
                                                             x A + xC
              9 3                                      xI = 2
                                                                          xC = 2 xI − x A = 9 − 2 = 7
           I  ;  là trung điểm của AC, suy ra:                      ⇔
              2 2                                      y = y A + yC     yC = 2 yI − y A = 3 − 1 = 2
                                                         I
                                                                 2
           Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4).
           Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1).
           a.                                                                                             0,5
           b. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d,                                           0,5
        2.
              Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên (P) khi đó đường thẳng đi qua A và H thỏa
           mãn bài toán
           Gọi z1 = a + bi ( a, b ∈ ℝ ) khi đó z2 = a − bi
            Từ điều kiện của bài toán ta lập hệ phương trình
            Tìm được. z1 = ±1 + 3i
            Hoặc z1 = ±1 − 3i



                             . …………………………….. Hết …………………………….




                                           www.MATHVN.com

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtuituhoc
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họctuituhoc
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tungtrongphuckhtn
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucbaquatu407
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013Hải Finiks Huỳnh
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốtuituhoc
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005Anh Pham Duy
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp ántuituhoc
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốlovestem
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10tuituhoc
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011BẢO Hí
 
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZnataliej4
 
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hayBí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hayMaloda
 
Cac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocCac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocndphuc910
 

Was ist angesagt? (20)

Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại học
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
 
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
 
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hayBí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
 
Cac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hocCac chuyen de on thi dai hoc
Cac chuyen de on thi dai hoc
 

Andere mochten auch

200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không giantuituhoc
 
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - clauses of comparisons
Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - clauses of comparisonsAnhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - clauses of comparisons
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - clauses of comparisonsTrungtâmluyệnthi Qsc
 
Bài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảnBài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảntuituhoc
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đQuốc Nguyễn
 

Andere mochten auch (8)

200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
 
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - clauses of comparisons
Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - clauses of comparisonsAnhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - clauses of comparisons
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - clauses of comparisons
 
Bài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảnBài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bản
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - VectơGia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đ
 

Ähnlich wie Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1

Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hqVan-Duyet Le
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 

Ähnlich wie Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1 (20)

Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1

  • 1. www.MATHVN.com SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I NĂM 2012 TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4 Môn: Toán khối A, B Thời gian:180 phút không kể thời gian giao đề. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I. (2điểm) Cho hàm số y = x 3 − 3 ( m + 1) x 2 + 12mx − 3m + 4 (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.  9 2. Tìm m để hàm số có hai cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm C  −1; −  lập thành  2 tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. Câu II. (2điểm) 3π ( ) 1. Giải phương trình: cos x 1 + 2 3 sin 2 x = cos 3 x − 4 cos    2  − 2x  .   x + 3 y + y + 8x = 5  2 2 2. Giải hệ phương trình.   x ( x + 8 ) + y ( y + 3) = 13  π 4 sin x 1 − cos 2 x Câu III. (1điểm) Tính tích phân: I = ∫π cos 2 x dx − 3 Câu IV. (1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D. Biết AB = 2a, AD =a, DC = a (a > 0) và SA ⊥ mặt phẳng đáy (ABCD). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng (SBC) với đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SCD) theo a. Câu V. (1điểm) Cho các số dương a, b, c thoả mãn điều kiện a 2 + b2 + c 2 + abc = 4 . Chứng minh rằng a +b+c ≤ 3. II. PHẦN RIÊNG. (3điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần. 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VIa. (2điểm). 1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD có tâm I  ;  . Các đường thẳng AB, CD lần lượt đi qua 3 1   2 2 các điểm M ( −4; −1) , N ( −2; −4 ) . Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông đó biết B có hoành độ âm. 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 9 + 2 4 − x 2 = m ( 2− x + 2+ x ) Câu VIIa. (1điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở các góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục toạ độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt cả hai trục toạ độ. 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VIb. (2điểm). 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng 9 ( d ) : x − y − 3 = 0 và có hoành độ xI = , trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa 2 độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : x = y − 1 = z + 1 và hai điểm A (1;1; −2 ) , B ( −1;0; 2 ) . 1 2 −1 a. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và B đồng thời song song với đường thẳng d. b. Qua A viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) vuông góc với d sao cho khoảng cách từ B tới ( ∆ ) là nhỏ nhất. z1 Câu VIIb. (1điểm). Cho hai số phức liên hợp nhau z1 , z2 thoả mãn điều kiện 2 là một số thực và z2 z1 − z2 = 2 3 . Tìm số phức z1. ............................. Hết ............................ www.MATHVN.com
  • 2. www.MATHVN.com ĐÁP ÁN TOÁN LẦN 1 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Với m = 0 ta có hàm số y = x − 3x + 4 3 2 0,25 * TXĐ: D = ℝ * Sự biến thiên. y ' = 3 x 2 − 6 x , nên y ' = 0 ↔ x = 0 hoặc x = 2 - Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞∞; 0 ) và ( 2; +∞ ) , nghịch biến trên ( 0; 2 ) 0,25 - Cực trị. Cực đại ( 0; 4 ) ; cực tiểu ( 2;0 ) - Giới hạn. lim y = −∞, lim y = +∞ x →−∞ x →+∞ - Bảng biến thiên. x −∞ 0 2 +∞ y’ + 0 - 0 + 4 +∞ 0,25 y 1 −∞ 0 * Đồ thị. y 0,25 I. Giao với Ox: ( −1; 0 ) ; ( 2;0 ) 4 Giao với Oy: ( 0; 4 ) Các điểm khác (1; 2 ) ; ( 3; 4 ) -1 x 2 Ta có y ' = 3 x 2 − 3 ( m + 1) x + 12m . Hàm số có hai cực trị khi y’ đổi dấu hai lần, khi đó y’ = 0 0,25 có hai nghiệm phân biệt nên ∆ = ( m − 1) > 0 ↔ m ≠ 1 2 2 ( Khi đó hai cực trị là A ( 2;9m ) , B 2m; −4m3 + 12m 2 − 3m + 4 ) 0,25  2 + 2m − 1 = 0 0,25  1 Theo bài ra ta có.  9 ↔ m = − thỏa mãn −4m + 12m + 6m + 4 − 2 = 0 3 2 2  Khi đó dễ thấy A, B, C là tam giác nhận O làm trọng tâm 0,25 II. PT ↔ cos x + 2 3 sin 2 x cos x = cos 3 x + 4sin 2 x 0,5  kπ x = 2 1. ( ↔ sin 2 x sin x + 3 cos x − 2 = 0 ↔  )  x = π + k 2π   6 kπ π 0,25 Vậy phương trình có các nghiệm. x = , x = + k 2π 2 6 www.MATHVN.com
  • 3. www.MATHVN.com  x2 + 3 y ≥ 0  0,25 ĐK của hệ:  2 đặt a = x 2 + 3 y , b = y + 8x 2 ( a ≥ 0, b ≥ 0 )  y + 8x ≥ 0  a + b = 5 a = 3 a = 4 Khi đó ta có hệ.  ↔ hoặc  a + b = 13 b = 4 b = 3 2 2 a = 4 0,25 Với  ta có. b = 3   y = 3 (4 − x )  1  y = (4 − x ) 1 2  x2 + 3 y = 4  2  2 ↔ 3 ↔ ( x − 1)( x + 5 ) ( x − 4 x + 13) = 0  y + 8x = 9   x 4 − 8 x 2 + 72 x − 65 = 0  2  hệ có hai nghiệm. ( x; y ) = (1;1) và ( x; y ) = ( −5; −7 ) 0,25 2. Với 0.25   y = (9 − x ) 1 x + 3y = 9  2 2  2 ↔ 3  y + 8x = 4   x 4 − 18 x 2 + 72 x − 45 = 0     y = 3 (9 − x )  y = 3 (9 − x ) 1 2 1 2 ↔ ↔ ( x 2 + 9 )2 − 36 x 2 + 72 x − 36 = 0 ( x 2 + 9 )2 − 36 x 2 + 72 x − 36 = 0    y = 3 (9 − x )  1   y = (9 − x ) = 0 2 1 2 ↔ ↔ 3 ( x 2 + 9 )2 − ( 6 x − 6 )2 = 0  x = −3 + 6, x = −3 − 6   Vậy hệ có 4 nghiệm ( x; y ) = (1;1) , ( x; y ) = ( −5; −7 ) , ( x; y ) = −3 + 6; 2 6 − 2 và ( ) ( x; y ) = ( −3 − 6; 2 6 + 2 ) π π 0,25 4 4 sin x sin x * Ta có I = ∫π cos 2 x 1 − cos 2 xdx = ∫π cos 2 x sin x dx − − 3 3 π 0,25 0 4 sin x sin x = = ∫π 2 cos x sin x dx + ∫ −0 cos 2 x sin x dx − 3 π π 0,25 0 2 2 0  1   1  4 4 III. sin x sin x =− ∫π 2 cos x dx + ∫ 0 cos 2 x dx = ∫π  cos2 x  0  cos2 x  dx  1−  dx + ∫ 1 −  − − 3 3 π 7π 0,25 = ( x − tan x ) + ( x − tan x ) 04 = 0 − π − 3 −1 3 12 www.MATHVN.com
  • 4. www.MATHVN.com IV s 0,5 * Ta có AC = a 2 nên tam giác ACD vuông tại C → góc ∠SCA = 450 do đó SA = a 2 1 - VS . ABCD = S ABCD .SA trong đó 3 1 3a 2 S ABCD = ( AB + DC ) AD = 2 2 2 1 3a 2a 3 Vậy VS . ABCD = a 2 = A B 3 2 2 D C 0,25 S BCD d ( B; ( SCD ) ) ↔ d ( B; ( SCD ) ) = S . DCB 1 3V * Ta có VS . DCB = 3 S BCD 1 11 2a 3 0,25 Trong đó VS . BCD = S BCD .SA = CB.CD sin C.SA = 3 32 6 3 Vậy d ( B; ( SCD ) ) = S . DCB = 3V 2a a 6 2 = S BCD 3a 3 Giả sử ( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ↔ a + b ≤ ab + 1 khi đó ta chỉ cần chứng minh 0,25 c ≤ 2 − ab ↔ c + ab ≤ 2 Theo giả thiết. 4 = a 2 + b 2 + c 2 + abc ≥ 2ab + c 2 + abc ↔ 4 ≥ 2ab + c 2 + abc 0,25 V. ↔ ( c + 2 )( ab + c − 2 ) ≤ 0 ↔ ab + c − 2 ≤ 0 đpcm 0,25 Dấu bằng khi a = b = c = 1 . Trong trường hợp ngược lại thì ( b − 1)( c − 1) ≥ 0 hoặc ( c − 1)( a − 1) ≥ 0 và làm tương tự 0,25 PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình chuẩn Gọi M ' ( 7; 2 ) và N ' ( 5;5 ) là điểm đối xứng với M, N qua I . ta có N ' ∈ AB và M ' ∈ CD 0,25 VIa. Nên đường thẳng AB có phương trình 2 x − 3 y + 5 = 0 1  0,25 Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên AB → H  ; 2  2  1. 2a − 3b = −5 0,25  A ∈ AB  a = 2 Gọi A ( a; b ) khi đó ta có  ↔  1 2 13 ↔  hay  HA = HI  a −  + ( b − 2 ) = b = 3 2  2 4 A ( 2;3) khi đó B ( −1;1) Bằng cách đối xứng A, B qua I ta có được C (1; −2 ) , D ( 4; 0 ) 0,25 Điều kiện. −2 ≤ x ≤ 2 0,25 2. Đặt t = 2 − x + 2 + x khi đó ta có 2 ≤ t ≤ 2 2 Bài toán quy về tìm m để phương trình t 2 + 5 = mt trên  2; 2 2  0,25   x2 + 5 0,25 Bằng việc xét hàm số f ( x ) = trên đoạn  2; 2 2  x   www.MATHVN.com
  • 5. www.MATHVN.com 13 2 0,25 Ta có kết quả 2 5 ≤ m ≤ 4 Để đoạn thẳng nối hai điểm được chon cắt cả hai trục thì hai đầu đoạn thăng đó phải ở góc 0,25 phần tư thứ nhất và thứ ba hoặc phần tư thứ hai và thứ bốn Do vậy số cách chọn được số đoạn thẳng như vậy là C2C4 + C3C5 = 23 cách 1 1 1 1 0,25 VIIa. Số cách chọn hai điểm bất kỳ C14 = 91 2 0,25 23 0,25 Vậy xác suất xẩy ra ở đề bài là: 91 2. Theo chương trình nâng cao 9 9 3 0,5 I có hoành độ xI = và I ∈ ( d ) : x − y − 3 = 0 ⇒ I  ;  2 2 2 Vai trò A, B, C, D là như nhau nên trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của (d) và Ox, suy ra M(3;0) 9 9 AB = 2 IM = 2 ( xI − xM ) + ( yI − yM ) = 2 + =3 2 2 2 4 4 S 12 S ABCD = AB. AD = 12 ⇔ AD = ABCD = = 2 2. AB 3 2  AD ⊥ ( d )   , suy ra phương trình AD: 1. ( x − 3) + 1. ( y − 0 ) = 0 ⇔ x + y − 3 = 0 .  M ∈ AD  Lại có MA = MD = 2. 1 Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình: VIb. x + y − 3 = 0   y = −x + 3   y = −x + 3   ⇔ ⇔  ( x − 3) + y = 2 ( x − 3) + y = 2 ( x − 3) + ( 3 − x ) = 2 2 2 2 2 2 2    y = 3− x x = 2 x = 4 ⇔ ⇔ hoặc  .Vậy A(2;1), D(4;-1),  x − 3 = ±1  y = 1  y = −1 0,5  x A + xC 9 3  xI = 2   xC = 2 xI − x A = 9 − 2 = 7 I  ;  là trung điểm của AC, suy ra:  ⇔ 2 2  y = y A + yC  yC = 2 yI − y A = 3 − 1 = 2  I  2 Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4). Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1). a. 0,5 b. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d, 0,5 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên (P) khi đó đường thẳng đi qua A và H thỏa mãn bài toán Gọi z1 = a + bi ( a, b ∈ ℝ ) khi đó z2 = a − bi Từ điều kiện của bài toán ta lập hệ phương trình Tìm được. z1 = ±1 + 3i Hoặc z1 = ±1 − 3i . …………………………….. Hết ……………………………. www.MATHVN.com