SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Downloaden Sie, um offline zu lesen
1.Tập số phức và các phép toán
1.1.Định nghĩa số phức
Cho a, b   . Mỗi biểu thức dạng a  bi được gọi là một số phức
a : phần thực của z. a  e z               b : phần ảo của z.   b  m z
Tập các số phức ký hiệu là ℂ .
 a   , a  a  0i  z . Vậy   
Ta cần định nghĩa phép cộng và nhân hai số phức
Cho hai số phức z1  a  bi, z2  c  di .
Tổng z1  z2  (a  c)  (b  d )i
Tích z1.z2  (ac  bd )  (ad  bc)i
Công thức trên đúng cho trường hợp hai số thực z1  a  0i, z2  c  0i .
Thật vậy z1  z2  (a  0i )  (c  0i )  a  c ; z1.z2  (a  0i )(c  0i )  ac
Như vậy: i 2  i.i  (0  1i)(0  1i )  (0.0  1.1)  (0.1  1.0)i  1
1.2.Các phép toán
Khi thực hành cộng và nhân hai số phức, chỉ cần thực hiện theo quy tắc cộng và nhân đa thức với chú ý
i 2  1 .
Ví dụ: Tính
a. (58−i)+(2−17i)                  b. (6+3i)(10+8i)                    c. (4+2i)(4−2i)
Bài giải
a. (58−i)+(2−17i)=58−i+2−17i=60−18i
b. (6+3i)(10+8i)=60+48i+30i+24i2=60+78i−24=36+78i
c. (4+2i)(4−2i)=16−(2i)2=16+4=20 .
Phép nhân hai số phức , cho ta đẳng thức : ( a  bi )( a  bi)  a 2  b 2 .
Bây giờ xét đến phép trừ và chia hai số phức.
 Ví dụ :
(58  i )  (2  17i)  58  i  2  17i  56  16i
 6  3i (6  3i) (10  8i) 60  48i  30i  24i 2 84  18i 84 18                 21 9
         =             .           =                                        i=  i
10  8i (10  8i ) (10  8i)                100  64              164   164 164 41 82
  5i         5i (1  7i )      35  5i 7 1
       =                                        i
1  7i (1  7i)(1  7i )           50        10 10
Số đối của số phức z ký hiệu –z , thỏa mãn z + (−z) = 0
Trong trường ℂ ta có  z  (1).z  a  bi
Hiệu hai số phức z1 , z 2 : z1  z 2  z1  (  z2 )
Nên z1  z2  z1  ( z2 )  (a  bi)  (c  di)  (a  c)  (b  d )i
Số nghịch đảo của số phức z (z ≠ 0) là một số phức ký hiệu z−1 sao cho z.z−1=1.
Số nghịch đảo của số phức được làm rõ qua đoạn sau:
Giả sử z 1  u  vi là số nghịch đảo của z  a  bi ,
z.z 1   a  bi  u  vi    au  bv    av  bu  i  1
                                    a
     au  bv  1       u  a 2  b 2
                                                       a        b
Nên              ⇒                       ⇒ z 1  2         2    i.
     av  bu  0        v  b                      a  b a  b2
                                                           2

                        
                                a 2  b2
Mọi số phức z khác 0 tồn tại số nghịch đảo z−1.
Định nghĩa thương hai số phức.
                                          z1
Cho hai số phức z1, z2 (z2≠ 0)                z1.z2 1
                                                    

                                          z2
Theo định nghĩa trên , ta có
Ví dụ :
 6  3i                                                 10        8     5 2
         (6  3i )(10  8i ) 1 , vì (10  8i ) 1  2 2  2 2 i        i
10  8i                                               10  8 10  8    82 41
6  3i              5 2   5                2  5          2  21 9
         (6  3i )   i    6.  3.    3.  6.  i   i
10  8i              82 41   82            41   82       41  41 82
Ta có lại kết quả trước đây khi tiến hành chia hai số phức một cách hình thức.
Dựa vào nhận xét này, ta có thể tiến hành chia hai số phức mà không cần bận tâm đến công thức tìm số
nghịch đảo của số phức.
             3  i (3  i )(1  i) 2  4i
Chẳng hạn                                  1  2i
             1  i (1  i )(1  i )     2
                       1            10  8i          10  8i  5 2
hay (10  8i )1                                2 2          i
                    10  8i 10  8i  (10  8i ) 10  8     82 41
2.Bất đẳng thức tam giác
2.1 Số phức liên hợp
Số phức liên hợp của z  a  bi ( ký hiệu z ) là z  a  bi .
(nói cách khác chỉ cần đối dấu phần ảo của z, ta được z )
Một số tính chất của số phức liên hợp
                                                                      z1  z1
z  z,          z1  z2  z1  z2 ,         z1.z2  z1.z2 ,           
                                                                      z 2  z2
Ví dụ : Tính
a. z , z  3  15i      b. z1  z2 , z1  5  i, z2  8  3i                       c. z1  z2 , z1  5  i, z2  8  3i
Bài giải
a. z  3  15i  z  3  15i  3  15i  z
b. z1  z2  13  2i  z1  z2  13  2i  13  2i
c. z1  z2  5  i  (8  3i )  5  i  (8  3i)  13  2i
Với số phức z  a  bi , ta có
z  z  a  bi  (a  bi)  2a,          z  z  a  bi  (a  bi )  2bi
2.2 Môđun của số phức
Cho z  a  bi , Môđun của z ký hiệu |z|,
| z | a 2  b2
Môđun của một số phức là số thực không âm.
z là số thực ( z  a  0i ), | z | a 2 | a | . Vậy Môđun của một số thực chính là giá trị tuyệt đối của số ấy.
| z |2  a 2  b2  a 2 | z || a | ≥ a.
Tương tự | z || b | b
Các hệ thức diễn tả mối quan hệ giữa Môđun và số liên hợp của z:
 z.z  (a  bi )(a  bi )  a 2  b 2 ⇒ z.z | z |2
                                           z1 z1 z2   zz
| z || z | ,        |  z || z | ,                1 22
                                           z2 z 2 z2 | z2 |
                 6  3i
Ví dụ:Tính
                10  8i
Bài giải
z1  6  3i, z2  10  8i, z2  10  8i,| z |2  164
  6  3i (6  3i )(10  8i) 60  48i  30i  24i 2 21 9
                                                    i
10  8i         164                         164       41 82
Tính chất của Môđun số phức
                                                  z1 | z1 |
| z | 0  z  0 ,       | z1 z2 || z1 || z2 | ,    
                                                  z2 | z2 |
Thật vậy:
| z | 0  a 2  b 2  0  a  b  0  z  0
       2
 z1 z2  ( z1 z2 )( z1 z2 )  ( z1 z2 )( z1 z2 )  z1 z1 z2 z2 | z1 |2 | z2 |2 | z1 z2 || z1 || z2 |

                                                                      Trang 2
2.3 Bất đẳng thức tam giác
Mối quan hệ giữa Môđun số hạng và Môđun tổng hai số phức: | z1  z2 || z1 |  | z2 |
Chứng minh
| z1  z2 |2  ( z1  z2 )( z1  z2 )  ( z1  z2 )( z1  z2 )
⇒ | z1  z2 |2  z1 z1  z1 z2  z2 z1  z2 z2
Lưu ý rằng z2 z1  z2 z1  z2 z1 Nên
z1 z2  z2 z1  z1 z2  z1 z2  2e( z1 z2 )  2 | z1 z2 | 2 | z1 || z2 | 2 | z1 || z2 | z1 z1 | z1 |2 ; z2 z2 | z2 |2
| z1  z2 |2  z1 z1  z1 z2  z2 z1  z2 z 2 | z1 |2  z1 z2  z2 z1  | z2 |2 | z1 |2 2 | z1 || z2 |  | z2 |2  (| z1 |  | z2 |)2
Nên | z1  z2 || z1 |  | z2 |
| z1 || z1  z2  z2 || z1  z2 |  |  z2 || z1  z2 |  | z2 | | z1  z2 || z1 |  | z2 | 0
(giả sử | z1 || z 2 | , | z1 || z 2 | luôn đúng)
Tương tự
| z1  z2 || z2 |  | z1 | (| z1 |  | z 2 |)  0
(giả sử | z1 || z 2 | , | z1 || z2 | luôn đúng)
Do đó | z1  z2 ||| z1 |  | z2 ||
Bây giờ thay z2 bởi –z2, ta có
| z1  z2 || z1 |  | z2 |
| z1  z2 ||| z1 |  | z2 ||
3.Dạng lượng giác và dạng mũ
3.1 Biểu diễn hình học của số phức
Xét mặt phẳng Oxy, mỗi số phức z  a  bi được biểu diễn bởi điểm M(a;b) hoặc




Vectơ có tọa độ (a;b)
Trục Ox gọi là trục thực, Oy gọi là trục ảo, mặt phẳng trên gọi là mặt phẳng phức.
3.2 Dạng lượng giác
Xét số phức z  a  bi ≠ 0, M(a;b) trong mặt phẳng phức. Số đo (rađian) của mỗi góc lượng giác tia




                                                đầu Ox, tia cuối OM gọi là một acgumen của z.
Cho z  a  bi ≠ 0
                                              a  r cos 
|z| = r >0, θ là acgumen của z. Khi đó 
                                             b  r sin 
 z  a  bi  r (cos   i sin  ) : dạng lượng giác của số phức.


                                                                    Trang 3
Lưu ý
                     r | z |
                    
z  a  bi, a  0 :           b , θ sai khác k2π, thường chọn     
                     tan   a
                    
                    
a=0, chọn      .
               2
Vi dụ. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác
 z  1  3i
z = −9
z = 12i
Bài giải
r=|z|= 1  3  2
                       3         2              2          2 
     , tan               ⇒ z  2  cos      i sin    
                     1           3               3           3 
                                    
Không được viết: z  2   cos  i sin  : dấu trừ trước cosin!
                             3       3
                             
Cũng như z  2  cos  i sin  : r < 0
                     3         3
 r  81  0  9

                ⇒ z  9  cos   i sin  
  

 r  144  0  12
                                          
                     ⇒ z  12  cos  i sin 
                                 2       2
      2
3.3 Dạng mũ của số phức
Công thức Euler
ei  cos   i sin  .
Dùng công thức trên số phức có thể được viết dưới dạng mũ:
z  r (cos   i sin  )  rei
Làm việc với số phức dạng mũ có nhiều tiện lợi :
| z || rei || r || cos   i sin  | r 2  0 cos 2   sin 2   r
                                                 1                   1
Với z≠ 0, z 1  ( rei ) 1  r 1e i  ei (  ) ⇒ z 1  cos     i sin    
                                                 r                   r                            
 z1 z2  (r1ei1 )(r2ei 2 )  r1r2ei (1 2 )  z1 z2  r1r2 cos 1  2   i sin 1   2  
                                                                                                  
 z1 r1ei1 r1 i (1 2 )   z   r
    i2  e               1  1 cos 1   2   i sin 1  2   , z2  0
z2 r2 e      r2            z2 r2                                     
Lưu ý
acgumen( z1 z2 )  acgumen z1  acgumen z2
          z
acgumen 1  acgumen z1  acgumen z2
          z2
z1  r1ei1 , z2  r2 ei2
               r  r                   .
z1  z 2   2 1               ( k  )
                2  1  2k
4.Lũy thừa và khai căn
4.1 Lũy thừa với số mũ n nguyên dương
Cho z là số phức có |z| = r, θ là một acgumen của z. Tức là
z  rei .
z n  ( rei ) n  r n ein

                                                                   Trang 4
n
  r  cos   i sin     r n  cos n  i sin n  :công thức Moivre
                         
Ví dụ: Tính (3  3i )5
Bài giải
                            3          
r  9  9  3 2 , tan   , chọn  
                            3          4
                                    5
                                           5      5
 3  3i   3 2  cos  i sin    3 2  cos  i sin 
                                         5
          5

             
                  
                      4
                                 
                               4 
                                           
                                               4
                                                          
                                                        4 
                                                                                  
              2     2 
          2  2 i   972  972i
 972 2               
                       
4.2 Căn bậc n của số phức
Khi r =1, ta có (cos   i sin  ) n  cos n  i sin n .
Trước hết tìm căn bậc n của đơn vị, tức là tìm số phức z sao cho z n  1 .
                                                      n
Giả sử nghiệm z  rei   rei   1  r n ein  1ei 0
                                             r  1
    r n  1                                 
Nên               ⇒                              2 k . k  
     n  0  2k                           
                                                    n
                                                                                                  2 k
                                                                                              i
                                                                                                   n
                                                                                                                      2 k         2 k
Do đó căn bậc n của đơn vị là n sô phân biệt e                                                            cos              i sin      , k  0,1, 2, n  1 .
                                                                                                                       n            n
Ví dụ: Giải phương trình z 2  1 , z 3  1 , z 4  1
Bài giải
                                                                                  2 k
                                                                              i
Căn bậc hai của đơn vị gồm hai số k  e                                           2
                                                                                           ei k , k  0;1
0  e 0  1 .
1  ei  cos   i sin   1
                                                                             2 k
                                                                         i
Căn bậc ba của đơn vị gồm ba số k  e                                        3
                                                                                       , k  0;1; 2
         0
0  e  1
             2
         i                 2         2   1                      3
1  e        3
                      cos     i sin                            i
                            3          3   2                     2
             4
         i                 4         4   1                      3
2  e        3
                      cos     i sin                             i
                            3          3   2                     2
                                                                                       2 k                  k
                                                                                   i                     i
Căn bậc bốn của đơn vị gồm bốn số k  e                                                4
                                                                                                  e         2
                                                                                                                  , k  0;1; 2;3
         0
0  e  1
             
         i                                  
1  e 2  cos                     i sin        i
                         2                   2
                 
             i
2  (e 2 ) 2  ei  cos   i sin   1
                                3
             i         3    i     3
3  (e 2 )3  e            i sin2
                                       i
                                       cos
                        2           2
Lưu ý : tổng các căn bậc n của đơn vị bằng 1. Thật vậy
                                                              2 k
                                                          i
Các căn bậc n của đơn vị là k  e                             n
                                                                     , k  0;1; 2;; n  1
                                             2
                                          i    
 k 0 1k  1     n 1 ,    e n 
  k
     n

                                               
          n
  1
            0 , (  n  ei 2  cos 2  i sin 2  1 )
    1 

                                                                                                         Trang 5
Xét căn bậc n ( n   , n>1)của một số phức w tùy ý . Tức là tìm nghiệm phương trình z n  w . Giả sử
R=|w|, α là một acgumen của w. Tức là w  Rei
r =|z|, θ là một acgumen của z. Tức là z  r ei
(rei )n  Rei  r n eni  Rei
                       2 k
suy ra r  n R ,             , k  .
                          n
Vậy căn bậc n của w  Rei là n số phân biệt:
                       2 k 
                    i                   2 k             2 k  
ak  n R e  n            n 
                                   n R  cos       i sin         , k=0,1,2… n−1.
                                         n      n          n   n   
Ví dụ: Tìm
Căn bậc hai của 2i, Căn bậc ba của                                 3 i
Bài giải
                                                                                      
        i                                                                          i (  k )
                                                                                      4
2i  2e 2 . Căn bậc hai của 2i có hai giá trị: ak  2e                                          , k=0,1
                    
                i
                    4                  
a0  2e                   2  cos  i sin   1  i
                                4       4
                                       5
                i                 i                 5         5       
a1  2e  4            
                              2e          4
                                                2  cos     i sin            1  i .
                                                         4          4       
                          
                        i  
                            6
  3  i  2e                    . Có 3 giá trị căn bậc ba là:
                   2 k 
                i      
ak  3 2e         18 3 
                                   , k=0,1,2
                   
                        
                i  
                                           
a0  3 2e          18 
                3 2  cos     i sin      1, 24078  0, 21878i
                       18              18  
             2           11
         i(    )       i             11         11 
a1  3 2e 18 3  3 2e 18  3 2  cos         i sin       0, 43092  1,18394i
                                        18          18 
                   2 2                         23
                i                          i                    23         23   
a2  3 2e          18 3 
                                    3 2e           18
                                                          3 2  cos      i sin         0,80986  0,96516i
                                                                     18          18   
Lưu ý .
Với w≠ 0, các căn bậc n (n ≥ 3) của w biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi các đỉnh n giác đều nội tiếp
đường tròn bán kính n R , R | w | .


Mục lục

1.Tập số phức và các phép toán
       1.1Định nghĩa tập số phức
       1.2.Các phép toán
2.Bất đẳng thức tam giác
       2.1 Số phức liên hợp
       2.2 Môđun của số phức
       2.3 Bất đẳng thức tam giác
3.Dạng lượng giác và dạng mũ
       3.1 Biểu diễn hình học của số phức
       3.2 Dạng lượng giác
       3.3 Dạng mũ của số phức
4.Lũy thừa và khai căn
       4.1 Lũy thừa với số mũ n nguyên dương
       4.2 Căn bậc n của số phức



                                                                                Trang 6

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
Quý Hoàng
 
Công Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIácCông Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIác
Hà Cao
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giang
xuanhoa88
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
Anh Thư
 
He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)
Nguyễn Phụng
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Thế Giới Tinh Hoa
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Thấy Tên Tao Không
 
gioi han day so va gioi han ham so
gioi han day so va gioi han ham sogioi han day so va gioi han ham so
gioi han day so va gioi han ham so
Duc Le Gia
 

Was ist angesagt? (20)

Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
 
03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao
 
Công Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIácCông Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIác
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giang
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
 
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤTCHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
 
He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)
 
Bài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phứcBài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phức
 
02 dinh thuc
02 dinh thuc02 dinh thuc
02 dinh thuc
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
 
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốPhương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thuc
 
Hinh hoc-affine
Hinh hoc-affineHinh hoc-affine
Hinh hoc-affine
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
chuong 3. quan he
chuong 3. quan hechuong 3. quan he
chuong 3. quan he
 
Bai tap c2
Bai tap c2Bai tap c2
Bai tap c2
 
Luận văn: Phương pháp giải bài toán cực trị và ứng dụng, HAY
Luận văn: Phương pháp giải bài toán cực trị và ứng dụng, HAYLuận văn: Phương pháp giải bài toán cực trị và ứng dụng, HAY
Luận văn: Phương pháp giải bài toán cực trị và ứng dụng, HAY
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
gioi han day so va gioi han ham so
gioi han day so va gioi han ham sogioi han day so va gioi han ham so
gioi han day so va gioi han ham so
 

Andere mochten auch

Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modunMot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Nguyễn Đình Tân
 
Số phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại họcSố phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại học
Thế Giới Tinh Hoa
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phân
Oanh MJ
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12
phongmathbmt
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
Song Tử Mắt Nâu
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Thùy Linh
 
Bài tập rèn luyện về số phức
Bài tập rèn luyện về số phứcBài tập rèn luyện về số phức
Bài tập rèn luyện về số phức
Thế Giới Tinh Hoa
 

Andere mochten auch (20)

Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phứcChuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
 
ôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phứcôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phức
 
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modunMot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
Mot vai bai toan ve so phuc bieu dien hinh hocgtln gtnn modun
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
Bài tập số phức cực hay
Bài tập số phức cực hayBài tập số phức cực hay
Bài tập số phức cực hay
 
Chuyên Đề: Số phức
Chuyên Đề: Số phứcChuyên Đề: Số phức
Chuyên Đề: Số phức
 
Số phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại họcSố phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại học
 
Chuyên đề số phức
Chuyên đề số phứcChuyên đề số phức
Chuyên đề số phức
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phân
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đ
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
 
Bài tập rèn luyện về số phức
Bài tập rèn luyện về số phứcBài tập rèn luyện về số phức
Bài tập rèn luyện về số phức
 
CHUYÊN ĐỀ: MŨ VÀ LOGARIT
CHUYÊN ĐỀ: MŨ VÀ LOGARITCHUYÊN ĐỀ: MŨ VÀ LOGARIT
CHUYÊN ĐỀ: MŨ VÀ LOGARIT
 

Ähnlich wie Kho tài liệu số phức

[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
hominhvns
 
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
Thanh Danh
 
Ôn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợpÔn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợp
Summer Song
 
081008 bt so phuc
081008 bt so phuc081008 bt so phuc
081008 bt so phuc
Huynh ICT
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
BẢO Hí
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2
Huynh ICT
 
Bài tập định thức bookbooming
Bài tập định thức   bookboomingBài tập định thức   bookbooming
Bài tập định thức bookbooming
bookbooming
 
Bai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thucBai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thuc
thuyvan1991
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượng
Tran Dat
 

Ähnlich wie Kho tài liệu số phức (20)

[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
 
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
 
Ôn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợpÔn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợp
 
Basic số phức cực hay
Basic số phức cực hayBasic số phức cực hay
Basic số phức cực hay
 
081008 bt so phuc
081008 bt so phuc081008 bt so phuc
081008 bt so phuc
 
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
 
Ltdh chuyen de so phuc
Ltdh chuyen de so phucLtdh chuyen de so phuc
Ltdh chuyen de so phuc
 
3. Nh13-Tich 3 lop.ppt
3. Nh13-Tich 3 lop.ppt3. Nh13-Tich 3 lop.ppt
3. Nh13-Tich 3 lop.ppt
 
So phuc
So phucSo phuc
So phuc
 
giao_trinh_ham_phuc.pdf
giao_trinh_ham_phuc.pdfgiao_trinh_ham_phuc.pdf
giao_trinh_ham_phuc.pdf
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
 
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdfcac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
 
Số phức-1-Số phức-pages 1-11
Số phức-1-Số phức-pages 1-11Số phức-1-Số phức-pages 1-11
Số phức-1-Số phức-pages 1-11
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2
 
Bài tập định thức bookbooming
Bài tập định thức   bookboomingBài tập định thức   bookbooming
Bài tập định thức bookbooming
 
Bai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thucBai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thuc
 
Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượng
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa

Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Kho tài liệu số phức

  • 1. 1.Tập số phức và các phép toán 1.1.Định nghĩa số phức Cho a, b   . Mỗi biểu thức dạng a  bi được gọi là một số phức a : phần thực của z. a  e z b : phần ảo của z. b  m z Tập các số phức ký hiệu là ℂ . a   , a  a  0i  z . Vậy    Ta cần định nghĩa phép cộng và nhân hai số phức Cho hai số phức z1  a  bi, z2  c  di . Tổng z1  z2  (a  c)  (b  d )i Tích z1.z2  (ac  bd )  (ad  bc)i Công thức trên đúng cho trường hợp hai số thực z1  a  0i, z2  c  0i . Thật vậy z1  z2  (a  0i )  (c  0i )  a  c ; z1.z2  (a  0i )(c  0i )  ac Như vậy: i 2  i.i  (0  1i)(0  1i )  (0.0  1.1)  (0.1  1.0)i  1 1.2.Các phép toán Khi thực hành cộng và nhân hai số phức, chỉ cần thực hiện theo quy tắc cộng và nhân đa thức với chú ý i 2  1 . Ví dụ: Tính a. (58−i)+(2−17i) b. (6+3i)(10+8i) c. (4+2i)(4−2i) Bài giải a. (58−i)+(2−17i)=58−i+2−17i=60−18i b. (6+3i)(10+8i)=60+48i+30i+24i2=60+78i−24=36+78i c. (4+2i)(4−2i)=16−(2i)2=16+4=20 . Phép nhân hai số phức , cho ta đẳng thức : ( a  bi )( a  bi)  a 2  b 2 . Bây giờ xét đến phép trừ và chia hai số phức. Ví dụ : (58  i )  (2  17i)  58  i  2  17i  56  16i 6  3i (6  3i) (10  8i) 60  48i  30i  24i 2 84  18i 84 18 21 9 = . =    i=  i 10  8i (10  8i ) (10  8i) 100  64 164 164 164 41 82 5i 5i (1  7i ) 35  5i 7 1 =    i 1  7i (1  7i)(1  7i ) 50 10 10 Số đối của số phức z ký hiệu –z , thỏa mãn z + (−z) = 0 Trong trường ℂ ta có  z  (1).z  a  bi Hiệu hai số phức z1 , z 2 : z1  z 2  z1  (  z2 ) Nên z1  z2  z1  ( z2 )  (a  bi)  (c  di)  (a  c)  (b  d )i Số nghịch đảo của số phức z (z ≠ 0) là một số phức ký hiệu z−1 sao cho z.z−1=1. Số nghịch đảo của số phức được làm rõ qua đoạn sau: Giả sử z 1  u  vi là số nghịch đảo của z  a  bi , z.z 1   a  bi  u  vi    au  bv    av  bu  i  1  a  au  bv  1 u  a 2  b 2  a b Nên  ⇒  ⇒ z 1  2  2 i.  av  bu  0  v  b a  b a  b2 2   a 2  b2 Mọi số phức z khác 0 tồn tại số nghịch đảo z−1. Định nghĩa thương hai số phức. z1 Cho hai số phức z1, z2 (z2≠ 0)  z1.z2 1  z2 Theo định nghĩa trên , ta có Ví dụ : 6  3i 10 8 5 2  (6  3i )(10  8i ) 1 , vì (10  8i ) 1  2 2  2 2 i   i 10  8i 10  8 10  8 82 41
  • 2. 6  3i  5 2   5 2  5 2  21 9  (6  3i )   i    6.  3.    3.  6.  i   i 10  8i  82 41   82 41   82 41  41 82 Ta có lại kết quả trước đây khi tiến hành chia hai số phức một cách hình thức. Dựa vào nhận xét này, ta có thể tiến hành chia hai số phức mà không cần bận tâm đến công thức tìm số nghịch đảo của số phức. 3  i (3  i )(1  i) 2  4i Chẳng hạn    1  2i 1  i (1  i )(1  i ) 2 1 10  8i 10  8i 5 2 hay (10  8i )1    2 2   i 10  8i 10  8i  (10  8i ) 10  8 82 41 2.Bất đẳng thức tam giác 2.1 Số phức liên hợp Số phức liên hợp của z  a  bi ( ký hiệu z ) là z  a  bi . (nói cách khác chỉ cần đối dấu phần ảo của z, ta được z ) Một số tính chất của số phức liên hợp  z1  z1 z  z, z1  z2  z1  z2 , z1.z2  z1.z2 ,    z 2  z2 Ví dụ : Tính a. z , z  3  15i b. z1  z2 , z1  5  i, z2  8  3i c. z1  z2 , z1  5  i, z2  8  3i Bài giải a. z  3  15i  z  3  15i  3  15i  z b. z1  z2  13  2i  z1  z2  13  2i  13  2i c. z1  z2  5  i  (8  3i )  5  i  (8  3i)  13  2i Với số phức z  a  bi , ta có z  z  a  bi  (a  bi)  2a, z  z  a  bi  (a  bi )  2bi 2.2 Môđun của số phức Cho z  a  bi , Môđun của z ký hiệu |z|, | z | a 2  b2 Môđun của một số phức là số thực không âm. z là số thực ( z  a  0i ), | z | a 2 | a | . Vậy Môđun của một số thực chính là giá trị tuyệt đối của số ấy. | z |2  a 2  b2  a 2 | z || a | ≥ a. Tương tự | z || b | b Các hệ thức diễn tả mối quan hệ giữa Môđun và số liên hợp của z: z.z  (a  bi )(a  bi )  a 2  b 2 ⇒ z.z | z |2 z1 z1 z2 zz | z || z | , |  z || z | ,   1 22 z2 z 2 z2 | z2 | 6  3i Ví dụ:Tính 10  8i Bài giải z1  6  3i, z2  10  8i, z2  10  8i,| z |2  164 6  3i (6  3i )(10  8i) 60  48i  30i  24i 2 21 9     i 10  8i 164 164 41 82 Tính chất của Môđun số phức z1 | z1 | | z | 0  z  0 , | z1 z2 || z1 || z2 | ,  z2 | z2 | Thật vậy: | z | 0  a 2  b 2  0  a  b  0  z  0 2 z1 z2  ( z1 z2 )( z1 z2 )  ( z1 z2 )( z1 z2 )  z1 z1 z2 z2 | z1 |2 | z2 |2 | z1 z2 || z1 || z2 | Trang 2
  • 3. 2.3 Bất đẳng thức tam giác Mối quan hệ giữa Môđun số hạng và Môđun tổng hai số phức: | z1  z2 || z1 |  | z2 | Chứng minh | z1  z2 |2  ( z1  z2 )( z1  z2 )  ( z1  z2 )( z1  z2 ) ⇒ | z1  z2 |2  z1 z1  z1 z2  z2 z1  z2 z2 Lưu ý rằng z2 z1  z2 z1  z2 z1 Nên z1 z2  z2 z1  z1 z2  z1 z2  2e( z1 z2 )  2 | z1 z2 | 2 | z1 || z2 | 2 | z1 || z2 | z1 z1 | z1 |2 ; z2 z2 | z2 |2 | z1  z2 |2  z1 z1  z1 z2  z2 z1  z2 z 2 | z1 |2  z1 z2  z2 z1  | z2 |2 | z1 |2 2 | z1 || z2 |  | z2 |2  (| z1 |  | z2 |)2 Nên | z1  z2 || z1 |  | z2 | | z1 || z1  z2  z2 || z1  z2 |  |  z2 || z1  z2 |  | z2 | | z1  z2 || z1 |  | z2 | 0 (giả sử | z1 || z 2 | , | z1 || z 2 | luôn đúng) Tương tự | z1  z2 || z2 |  | z1 | (| z1 |  | z 2 |)  0 (giả sử | z1 || z 2 | , | z1 || z2 | luôn đúng) Do đó | z1  z2 ||| z1 |  | z2 || Bây giờ thay z2 bởi –z2, ta có | z1  z2 || z1 |  | z2 | | z1  z2 ||| z1 |  | z2 || 3.Dạng lượng giác và dạng mũ 3.1 Biểu diễn hình học của số phức Xét mặt phẳng Oxy, mỗi số phức z  a  bi được biểu diễn bởi điểm M(a;b) hoặc Vectơ có tọa độ (a;b) Trục Ox gọi là trục thực, Oy gọi là trục ảo, mặt phẳng trên gọi là mặt phẳng phức. 3.2 Dạng lượng giác Xét số phức z  a  bi ≠ 0, M(a;b) trong mặt phẳng phức. Số đo (rađian) của mỗi góc lượng giác tia đầu Ox, tia cuối OM gọi là một acgumen của z. Cho z  a  bi ≠ 0  a  r cos  |z| = r >0, θ là acgumen của z. Khi đó  b  r sin  z  a  bi  r (cos   i sin  ) : dạng lượng giác của số phức. Trang 3
  • 4. Lưu ý  r | z |  z  a  bi, a  0 :  b , θ sai khác k2π, thường chọn       tan   a   a=0, chọn   . 2 Vi dụ. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác z  1  3i z = −9 z = 12i Bài giải r=|z|= 1  3  2 3 2  2 2       , tan    ⇒ z  2  cos  i sin  1 3  3 3     Không được viết: z  2   cos  i sin  : dấu trừ trước cosin!  3 3    Cũng như z  2  cos  i sin  : r < 0  3 3  r  81  0  9   ⇒ z  9  cos   i sin        r  144  0  12       ⇒ z  12  cos  i sin     2 2  2 3.3 Dạng mũ của số phức Công thức Euler ei  cos   i sin  . Dùng công thức trên số phức có thể được viết dưới dạng mũ: z  r (cos   i sin  )  rei Làm việc với số phức dạng mũ có nhiều tiện lợi : | z || rei || r || cos   i sin  | r 2  0 cos 2   sin 2   r 1 1 Với z≠ 0, z 1  ( rei ) 1  r 1e i  ei (  ) ⇒ z 1  cos     i sin     r r  z1 z2  (r1ei1 )(r2ei 2 )  r1r2ei (1 2 )  z1 z2  r1r2 cos 1  2   i sin 1   2     z1 r1ei1 r1 i (1 2 ) z r  i2  e  1  1 cos 1   2   i sin 1  2   , z2  0 z2 r2 e r2 z2 r2   Lưu ý acgumen( z1 z2 )  acgumen z1  acgumen z2 z acgumen 1  acgumen z1  acgumen z2 z2 z1  r1ei1 , z2  r2 ei2 r  r . z1  z 2   2 1 ( k  )  2  1  2k 4.Lũy thừa và khai căn 4.1 Lũy thừa với số mũ n nguyên dương Cho z là số phức có |z| = r, θ là một acgumen của z. Tức là z  rei . z n  ( rei ) n  r n ein Trang 4
  • 5. n   r  cos   i sin     r n  cos n  i sin n  :công thức Moivre   Ví dụ: Tính (3  3i )5 Bài giải 3  r  9  9  3 2 , tan   , chọn   3 4 5     5 5  3  3i   3 2  cos  i sin    3 2  cos  i sin  5 5    4  4    4  4     2 2   2  2 i   972  972i  972 2      4.2 Căn bậc n của số phức Khi r =1, ta có (cos   i sin  ) n  cos n  i sin n . Trước hết tìm căn bậc n của đơn vị, tức là tìm số phức z sao cho z n  1 . n Giả sử nghiệm z  rei   rei   1  r n ein  1ei 0 r  1 r n  1  Nên  ⇒  2 k . k    n  0  2k   n 2 k i n 2 k 2 k Do đó căn bậc n của đơn vị là n sô phân biệt e  cos  i sin , k  0,1, 2, n  1 . n n Ví dụ: Giải phương trình z 2  1 , z 3  1 , z 4  1 Bài giải 2 k i Căn bậc hai của đơn vị gồm hai số k  e 2  ei k , k  0;1 0  e 0  1 . 1  ei  cos   i sin   1 2 k i Căn bậc ba của đơn vị gồm ba số k  e 3 , k  0;1; 2 0 0  e  1 2 i 2 2 1 3 1  e 3  cos  i sin   i 3 3 2 2 4 i 4 4 1 3 2  e 3  cos  i sin   i 3 3 2 2 2 k k i i Căn bậc bốn của đơn vị gồm bốn số k  e 4 e 2 , k  0;1; 2;3 0 0  e  1  i   1  e 2  cos  i sin i 2 2  i 2  (e 2 ) 2  ei  cos   i sin   1  3 i 3 i 3 3  (e 2 )3  e  i sin2  i  cos 2 2 Lưu ý : tổng các căn bậc n của đơn vị bằng 1. Thật vậy 2 k i Các căn bậc n của đơn vị là k  e n , k  0;1; 2;; n  1 2  i   k 0 1k  1     n 1 ,    e n  k n   n 1   0 , (  n  ei 2  cos 2  i sin 2  1 ) 1  Trang 5
  • 6. Xét căn bậc n ( n   , n>1)của một số phức w tùy ý . Tức là tìm nghiệm phương trình z n  w . Giả sử R=|w|, α là một acgumen của w. Tức là w  Rei r =|z|, θ là một acgumen của z. Tức là z  r ei (rei )n  Rei  r n eni  Rei   2 k suy ra r  n R ,   , k  . n Vậy căn bậc n của w  Rei là n số phân biệt:   2 k  i      2 k    2 k   ak  n R e  n n   n R  cos     i sin    , k=0,1,2… n−1.  n n  n n   Ví dụ: Tìm Căn bậc hai của 2i, Căn bậc ba của 3 i Bài giải   i i (  k ) 4 2i  2e 2 . Căn bậc hai của 2i có hai giá trị: ak  2e , k=0,1  i 4    a0  2e 2  cos  i sin   1  i  4 4   5 i    i  5 5  a1  2e  4   2e 4  2  cos  i sin   1  i .  4 4    i   6 3  i  2e  . Có 3 giá trị căn bậc ba là:   2 k  i    ak  3 2e  18 3  , k=0,1,2        i      a0  3 2e  18   3 2  cos     i sin      1, 24078  0, 21878i   18   18    2 11 i(  ) i  11 11  a1  3 2e 18 3  3 2e 18  3 2  cos  i sin   0, 43092  1,18394i  18 18    2 2  23 i    i  23 23  a2  3 2e  18 3   3 2e 18  3 2  cos  i sin   0,80986  0,96516i  18 18  Lưu ý . Với w≠ 0, các căn bậc n (n ≥ 3) của w biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi các đỉnh n giác đều nội tiếp đường tròn bán kính n R , R | w | . Mục lục 1.Tập số phức và các phép toán 1.1Định nghĩa tập số phức 1.2.Các phép toán 2.Bất đẳng thức tam giác 2.1 Số phức liên hợp 2.2 Môđun của số phức 2.3 Bất đẳng thức tam giác 3.Dạng lượng giác và dạng mũ 3.1 Biểu diễn hình học của số phức 3.2 Dạng lượng giác 3.3 Dạng mũ của số phức 4.Lũy thừa và khai căn 4.1 Lũy thừa với số mũ n nguyên dương 4.2 Căn bậc n của số phức Trang 6