TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
Phiên chế lớp nhà trẻ
1. PHIÊN CHẾ CHƯƠNG TRÌNH KHỐI NHÀ TRẺ NĂM HỌC 2015-2016
CHỦ ĐIỂM 1: TRƯỜNG MẦM NON
Thời gian thực hiện 3 tuần: từ 14/9 đến 02/10/2015
Hoạt động
Nội dung
Nhánh 1: Bé đi nhà trẻ
Nhánh 2: Lớp bé có đồ dùng đồ
chơi nào?
Nhánh 3: Đồ dùng đồ
chơi của bé
PT vận động
- BTPTC: Tay em
- VĐCB: Đi trong đường hẹp
- TCVĐ: Nu na nu nống
- BPTC:Tay em
- VĐCB: Đi trong đường hẹp
- TCVĐ: Nu na nu nống
- BPTC:Nào chúng ta cùng
tập thể dục
- VĐCB: Đi theo hiệu lệnh
- TCVĐ: Bóng tròn to
Khám phá khoa
học
Lớp của bé Đồ chơi trong lớp Nhận biết đồ chơi cầu trượt
Âm nhạc
- DH: Lời chào buổi sáng
_ Nghe: Trường chúng cháu là
trường mầm non
- DVĐ:Lời chào buổi sáng
- Nghe: Trường chúng cháu là
trường mầm non
VĐ theo nhạc: Rước đèn
Nghe: Chiếc đèn ông sao
PT ngôn ngữ Thơ: Bập bênh
Thơ: Cất đồ chơi: tiết 1
Thơ:Cất đồ chơi (Tiết 2)
HĐ với đồ vật
Làm quen với giấy bút
Nhận biết phân biệt màu đỏ
Dán quả bóng tròn màu đỏ
2. CHỦ ĐIỂM 2: BẢN THÂN VÀ GIA ĐÌNH
Thời gian: 7 tuần: từ 5/10 đến 20/11/2015
Hoạt động
Nội dung
Nhánh 1: Bé là
ai?
Nhánh 2: Các giác
quan của bé
Nhánh 3:
Gia đình
của bé!
Nhánh 4: Đồ
dùng của bé
Nhánh 5: Đồ
dùng để nấu
Nhánh 6: Đồ
gỗ, đồ điện
PT vận động
BPTC: Ồ sao bé
không lắc
VĐCB: Đi theo
hiệu lệnh
TCVĐ: Bóng
tròn to
BPTC: Tập với
cờ
VĐCB: Bò
thẳng hướng
TCVĐ: Bóng
tròn to
- BTPTC: Tập
với cờ
- V§CB: Ném
bóng vào đích
- TCVĐ: Nu na
nu nống
- BTPTC: Tập
với cờ
- VĐCB: Ném
bóng vào đích
- TCVĐ: Nu na
nu nống
- BTPTC: Tập
với gậy
- VĐCB: Đi
trong đường
hẹp có mang vật
trên tay
- TCVĐ: Dung
dăng dung dẻ
- BTPTC: Tập
với bóng
- VĐCB: Bò
theo hướng
thẳng có mang
vật trên lưng
- TCVĐ: Nu na
nu nống
Khám phá khoa
học
Nhận biết: Đôi
mắt
Nhận biết: Đôi
tay kì diệu
Ông, bà, bố, mẹ Nhận biết: Bát,
thìa, cốc
Bếp, nồi, chảo Tủ, bàn, ghế
Âm nhạc
- Nghe hát
Xoay, xoay,
xoay (TT)
- VĐTN: Giấu
(KH)
- Nghe hát
Múa cho mẹ
xem(TT)
- VĐTN: Co lên
duỗi xuống
(KH)
- Dạy hát ( TT):
Nu na nu nống
- Nghe hát
(KH):
Cả nhà thương
nhau
Dạy hát ( TT):
Đôi dép xinh
Nghe KH:
Chiếc khăn tay
- Dạy hát ( TT):
Em búp bê
- VĐTN (KH):
Tập tầm vông
- Dạy hát ( TT):
Búp bê
- Nghe hát
(KH):
Kéo cưa lửa xẻ
PT ngôn ngữ
Truyện:
Cả nhà ăn dưa
hấu
Thơ:
Miệng xinh
Truyện: Cháu
chào ông ạ!
Thơ: yêu mẹ Truyện: Thỏ
con không vâng
lời (T1)
Truyện: Thỏ
con không vâng
lời (T2)
HĐ với đồ vật Xâu vòng màu
đỏ
Di màu tự do NBPB màu
vàng
Dán: trang trí
váy hoa
Tô màu cái bát Phân biệt to-
nhỏ
3. Chủ đề 3 : NGÀY HỘI CỦA CÔ GIÁO
Thời gian thực hiện 1 tuần : Từ 17/11-20/11/2015
Hoạt động Nội dung
Thể dục Tung bóng cho cô
Toán
Làm quen với cách xếp tương ứng 1:1
Khám phá
Khám phá về ngày 20-11
Tạo hình
Dán hoa tặng cô
Văn học Thơ: Cô giáo của con
Âm nhạc Tổ chức sự kiện: Cô giáo người mẹ hiền
4. Chủ điểm 4: Động vật
Thời gian thực hiện: 8 tuần: Từ 23/11-15/1/2015
Hoạt
động
Nội dung
Tuần 1:
Con gà
Tuần 2:
Con vịt
Tuần 3:
Con chó
Tuần 4:
Con mèo
Tuần 5:
Con cá
Tuần 6:
Con tôm
Tuần 7:
Con voi
Tuần 8:
Con khỉ
PT vận
động
- BTPTC:
Gà gáy
- VĐCB: Bò
trườn qua
vật cản
- BTPTC:
Chin sẻ
- VĐCB:
Chạy theo
hướng
thẳng- tung
bóng qua
dây
- BTPTC:
Gà gáy
- VĐCB:
Bật tại chỗ
- TCVĐ:
Con rùa
- BTPTC:
Chim sẻ
- VĐCB: Đi
theo hiệu
lệnh- ném
bóng trúng
đích
- BTPTC:
Gà gáy
- VĐCB:
Ném bóng
về phía
trước
- TC: Gà
trong vườn
rau
- BTPTC:
Thỏ con
- VĐCB:
Bật qua vạch
kẻ
- TCVĐ:
Chú vịt con
- BTPTC:
Chim sÎ
- VĐCB:
Bật qua vật
cản- Ném
trúng đích
- BTPTC:
Thá con
- VĐCB: Đi
trong đường
hẹp- Ném
bóng về phía
trước
Khám
phá khoa
học
Con gà Con vịt Con chó Con mèo Con cá Con tôm,
con cua
Con voi Con khỉ
Âm nhạc
- Dạy hát
(TT): Con
gà trống
- Nghe hát
(KH):
Cò lả
- Dạy hát
(TT): Gà
gáy, vịt kêu
-VĐTN
(KH):
Đàn vịt con
-Dạy hát
(TT): Gà
trống, mèo
con và cún
con
-Nghe hát
(KH):
Là mèo con
-Dạy hát
(TT): Là
mèo con
-Nghe hát
(KH):
Chú mèo
con
-Dạy hát
(TT): Cá
vàng bơi
-VĐTN
(KH):
Chim mẹ
chim con
-Dạy hát
(TT): Ếch ộp
-Nghe hát
(KH):
Chim chích
bông
-VĐTN
(TT): Con
voi
-Nghe hát
(KH):
Voi làm
xiếc
-Nghe hát
(TT): Đố
bạn biết
-VĐTN
(KH):
Phi ngựa
PT ngôn
ngữ
Truyện: Đôi
bạn nhỏ
(tiết 1)
Truyện: Đôi
bạn nhỏ
(tiết 2)
Thơ: Đàn bò Thơ: Tìm ổ Thơ: Con cá
vàng
Truyện: Cá
và chim
Thơ: Con
voi
Truyện: Thỏ
ngoan
5. HĐ với
đồ vật
Dán hình
con gà
Xâu hình
con vịt
Nhận biết
phân biệt
màu xanh
Nặn con
giun
Tô màu con
cá to- nhỏ
Xếp ao cá Nhận biết
hình vuông,
hình tròn
Dán cây
xanh
Chủ điểm 5: THỰC VẬT
Thời gian thực hiện: 9 tuần: từ 18/1-25/3/2015
Hoạt động
Nội dung
Nhánh 1: Hoa đào- Hoa mai Nhánh 2: Hoa cúc Nhánh 3: Hoa hồng
PT vận động
- BTPTC:
Tập với cành lá
- VĐB: Bật qua vạch kẻ
- TCVĐ: Hái hoa
- BTPTC:
Tạp với quả
- VĐCB: Tung bắt bóng cùng cô
- TCVĐ:Trời nắng trời mưa
- BTPTC:
Tập với cành hoa
- VĐCB: Đi theo hướng
thẳng- Bò chui qua cổng
Khám phá khoa
học
Hoa đào- hoa mai
Nhận biết hoa cúc Nhận biết hoa hồng
Âm nhạc
- Nghe hát : Ra vườn hoa (TT)
- VĐTN:Trồng nụ, trồng hoa
- Dạy hát: Quà 8-3 Dạy hát: Bé và hoa
PT ngôn ngữ Truyện: Hoa mào gà (tiết 1) Thơ: Hoa nở
Truyện: Hoa mào gà
(tiết 2)
HĐ với đồ vật Tô màu hoa Dán nhụy hoa
Dán bông hoa to- nhỏ
6. Hoạt động
Nội dung
Nhánh 4: Quả cam Nhánh 5: Quả chuối Nhánh 6: Quả nho
PT vận động - BTPTC: Tập với quả
- VĐCB: Bò trườn qua vật cản
- TCVĐ: Dung dăng dung dẻ
- BTPTC:
Cây cao, cỏ thấp
- VĐCB: Chạy theo hướng thẳng
- TCVĐ: Gieo hạt
- BTPTC:
Tập với quả
- VĐCB:
Đứng co 1 chân
- TCVĐ: Gieo hạt
Khám phá khoa
học
Quả cam Quả chuối Quả nho
Âm nhạc
- Nghe hát :
Ra vườn hoa em chơi (TT)
- VĐTN: Trồng nụ, trồng hoa
- Dạy hát: Quả khế (TT)
- Nghe hát : Miền nam của em
- Dạy hát: Quả mít (TT)
- Nghe hát : Oẳn tù tì
PT ngôn ngữ Truyện : Cây to Truyện: Cây to Thơ: Quả thị
HĐ với đồ vật Dán quả và lá theo màu Xếp hàng rào Ôn 3 màu xanh- đỏ-vàng
7. Hoạt động Nội dung
Nhánh 7: Raubắp cải Nhánh 8: Củ cà rốt Nhánh 9: Quả bầu-quả bí
PT vận động - BTPTC:
Tập với cành lá
- VĐCB:
Đi theo hiệu lệnh- ném bóng vào
đích
- BTPTC: Cây cao- cỏ thấp
- VĐCB: Đi trong đường hep- bò
chui qua cổng
- BTPTC:
Cây cao cỏ thấp
- VĐCB:
Bò trườn qua vật cản
Khám phá khoa
học
Rau bắp cải
Củ cà rốt- củ khoai tây Nhận biết quả bí xanh
Âm nhạc
- Dạy hát :
Cây bắp cải(TT)
- VĐTN: Bóng tròn to
- VĐTN: Trồng nụ trồng hoa
- Nghe hát: Lý cây xanh
- Nghe hát : Bầu và bí (TT)
- VĐTN : (KH)
Trồng nụ, trồng hoa
PT ngôn ngữ Thơ: Cây bắp cải Truyện: Thỏ conăn gì?(Tiết 1)
Truyện: Thỏ conăn gì?
( tiết 2)
HĐ với đồ vật
Dán cành lá Nhận biết phân biệt hình vuông,
hình tròn
Xâu vòng 2 Màu xanh- đỏ
8. Chủ diểm 6: Phương tiện giao thông đường bộ
Thời gian thực hiện: 8 tuần: từ 28/3-20/5/2015
Hoạt động Nội dung
Nhánh 1: Ô tô Nhánh 2: Xe máy Nhánh 3: Xe đạp Nhánh 4: Xích lô
PT vận động
- BTPTC: Tập với gậy
- VĐCB: Bò thẳng
hướng có mang vật
trên lưng
-TCVĐ: Chim sẻ và ô
tô
- BTPTC: Tập với
vòng
- VĐCB: Đứng co 1
chân- chạy theo hướng
thẳng
- BTPTC: Tập với gậy
- VĐCB: Đi trong
đường hẹp- ném bóng
vào đích.
- BTPTC:
Tập với vòng
- VĐCB:
Bật qua vạch kẻ– Ném
bóng vào đích
Khám phá khoa học Ô tô tải Xe máy Xe đạp Xe xích lô
Âm nhạc
- Dạy hát : Lái ô tô
(TT)
- VĐTN:
Em tập lái ô tô
- VĐTN(TT):
Lái ô tô
- Nghe hát (KH)
Em đi qua ngã tư
đường phố
- Dạy hát (TT) : Sang
đường
- Nghe hát: (KH)
Đèn xanh,đèn đỏ
- Nghe hát : Đi đường
em nhớ (TT)
- VĐTN:
Đoàn tàu nhỏ xíu
PT ngôn ngữ Truyện: Qua đường
(T1)
Truyện: Qua đường
(T2)
Thơ: Xe đạp
Thơ: Đi chơi phố
HĐ với đồ vật Xếp ô tô Dán hình ô to Nặn: Bánh xe Dán dây hình tròn.
9. Hoạt động Nội dung
Nhánh 5: Tàuhỏa Nhánh 6: Tàuthủy Nhánh 7: Máy bay Nhánh 8: Luật giao thông
PT vận động
- BTPTC: Máy bay
- VĐCB:
Bò chui qua cổng
- TCVĐ:
Một đoàn tàu
- BTPTC: Máy bay
- VĐCB:
Ném bóng về phía trước
- TCVĐ: Bong bóng xà
phòng
- BTPTC: Máy bay
-VĐCB: Đi trong đường
hẹp-Tung bóng cùng cô
BTPTC:Tập với bài “Máy
bay”
VĐCB: Tung và bắt bóng
TCVĐ: Đuổi bóng
Khám phá
khoa học
Tàu hỏa Tàu thủy Máy bay Đèn giao thông
Âm nhạc - Dạy hát: Mời anh
lên tàu (TT)
- VĐTN:
Đoàn tàu nhỏ xíu
Dạy hát: Lái ô tô (TT)
VĐTN: Em tập lái ô tô
- VĐTN(TT): Phi ngựa
- Nghe hát: Anh phi
công
Nghe hát: Vui đến trường
PT ngôn ngữ Thơ: Con tàu
Truyện : Chuyến du lịch
của chú gà trống choai
Thơ: Máy bay Thơ: Đèn giao thông
HĐ với đồ vật
Tàu hỏa
Tô màu con lật đật Tô màu máy bay Xé và dán mành cửa sổ
theo vệ chấm sẵn.