2. Mục tiêu
• Biết các chỉ định thích hợp : X quang, Siêu âm,
CT, MRI, X quang can thiệp.
• Đánh giá công việc và vai trò của chẩn đoán
hình ảnh.
• Đọc cơ bản về các cơ quan : thần kinh, phổi,
hệ tiêu hóa và hệ cơ xương khớp.
15. Áp xe thành sau họng
• Do nhiễm trùng
• CT có cản quang .
16. Di vật
• Ho, khó thở hoặc thở
rít .
• Chụp x quang thì hít
vào và thở ra
• Chụp CT ngực.
• Nội soi phế quản.
17. Vòng mạch
• Nhánh bất thường từ quai
động mạch chủ.
– Cung đôi.
– Bất thường động mạch
dưới đòn P hoặc T
– Vòng ĐM phổi
• Chén ép vào khí và thực
quản .
41. Bụng
• Viêm ruột hoặc tử: Necrotizing Enterocolitis
• Dò khí thực quản: TEF
• Teo tá tràng / ruột non : Atresia
• Ruột xoay bất toàn : Malrotation
• Viêm RT: Appendicitis
• Lồng ruột: Intussusception
• Viêm ruột: Inflammatory bowel disease.
• Túi thừa Meckel.
• Phình đại tràng bẩm sinh
42. Necrotizing Enterocolits (NEC)
• Bệnh nguyên: Pathogenesis
– Thiếu Oxy, Nhồi máu thành
ruột.
– Xâm lấn vi trùng.
• Yếu tô nguy cơ:
– Sanh non (80%)
– Nuôi ăn đậm độ cao sớm.
– Tim bẩm sinh, Hirschsprung
– Đặt catheter ĐM rốn
43. X quang NEC
• Dấu hiệu:
– Giãn quai ruột tạo hình
chùm nho.
– Phù nề thành ruột tạo
hình ảnh đuôi củ cải.
– Dịch ổ bụng.
– Hơi tự do ổ bụng.
– Hơi trong khoảng cữa.
– Hơi thành ruột.
47. Teo và dò khí- thực quản
X quang
• Không bóng hơi dạ dày nếu teo
không dò.
• Có hơi DD có dò đọn xa.
SA: loại trừ bất thường khác đi
kèm.
Chụp thực quản cản quang : hình
ảnh túi cùng hoặc dò chữ “ H”
48. VACTERL
• Các bất thường thường gặp và kết hợp:
–Vertebral
–Anal
–Cardiac
–Tracheal
–Esophageal
–Renal
–Limb
49. Tắc ruột sơ sinh
• Ói dịch mật hay không ?
• Chậm đi cầu phân su không ?
• X quang bụng:
– Tắc hoàn toàn đoạn gần.
– Tắc không hoàn toàn.
– Tắc hoàn toàn đoạn xa.
• Chụp dạ dày- ruột non cản quang.
50. Ruột xoay bất toàn
• Ói dịch mật.
• 80% < 1 tháng tuổi.
• Có máu trong phân.
• Bụng chướng
• Mỗ khẩn khi có xoắn.
53. Tắc tá tràng
• 2/3 nguyên nhân bên trong:
teo (50%), màng ngăn(40%), Hẹp (10%)
HC Down - 33%
• 1/3 nguyên nhân bên ngoài
xoắn/ dây chằng Ladds, nang ruột đôi,
máu tụ, tụy nhẫn.
54.
55. Tắc đoạn xa hoàn toàn
• Teo hỗng tràng
• Nút phân su.
• Hirschsprung
• ĐT trái nhỏ
Chụp ĐT cản quang
ĐT bình thường ĐT nhỏ
• Teo hồi tràng
• Tắc ruột phân su.
• Vô hạch toàn bộ.
56. Tắc ruột phân su
• VPM phân su
• Tắc ruột.
• Chụp ĐT cản quang
– ĐT nhỏ : Microcolon
– Ứ đọng phân su.
– Bơm thuốc CQ độ thẩm
thấu cao để điều trị.
57. Tắc ruột phân su
• Tắc ruột có thể gây ra xoắn ruột, nghẽn
mạch, hoại tử hoặc thủng.
62. Hẹp phì đại môn vị
• Phì đại cơ môn vị.
• 80% ở trẻ nam.
• Thường gặp: 2 tuần- 4
tháng tuổi.
• Bụng lõm, nôn vọt.
• CĐ: siêu âm và X quang
DD CQ nếu cần.
63. Hẹp phì đại môn vị
DD CQ: dấu sợi chỉ, gù vai, mõ chim.
64. Hẹp phì đại môn vị
SA chẩn đoán
• Dày cơ môn vị >3.5 mm
• Chiều dài môn vị: >17 mm
65. Túi thừa Meckel
• Tồn tại ống rốn ruột tạo túi thừa
thông với hồi tràng.
• 15% có lạc nội mạc dạ dày.
• 4% dân số
• Cách van hồi manh tràng # 2 feet.
• Đa số không triệu chứng hoặc, 2%
biến chứng lồng ruột, xoắn ruột,
xuất huyết.
66.
67. Viêm ruột thừa
• PT thông thường nhất ở trẻ em.
• Nôn, ói, sốt, đau bụng.
• 30-45% triệu chứng không điển hình.
– Sau manh tràng, chậu, thủng, áp xe, viêm PM
• Tỉ lệ thủng cao # 60% ở trẻ em.
68. Viêm ruột thừa
X quang bụng không
SS
• Sỏi phân 10-15%
• Khối mờ vùng chậu
phải.
• Bán tắc ruột.
• Vẹo cột sống sang
bên.
69. Viêm RT : siêu âm
• VRT nếu:
– ĐK không ép >6 mm
– Sỏi phân (30%)
• Dấu ngón tay.
• Tụ dịch xung quanh.
• Mac Burney siêu âm (+)
73. Lồng ruột
• Thường gặp 5-9 tháng tuổi (75%)
• Đau quặn bụng, ói, sờ có mass di
động.
• Phân có máu +/-
• >90% tăng sinh hạch thành ruột
hoặc mạc treo
• LR bệnh lý ở trẻ > 4 tuổi, cần loại
do Meckel, polyp, ruột đôi,
lymphoma, hạch,..
75. Lồng ruột
• X quang bụng KSS: khối mờ
vùng bụng phải, hình ảnh vành
hơi, bán tắc ruột,…
• ĐT CQ: hình càng cua, đáy chén.
• SA: hình bia, hình sandwich, có
thể thấy nguyên nhân nhu polyp,
hạch, ruột đôi. Nếu cón tháy rõ
thành và mạch máu (+) thì
chứng tỏ lồng chưa bị tắc có
thể can thiệp tháo bằng hơi.
77. Viêm ruột
Bệnh Crohn : Dày quanh thành ruột, nhiều đoạn
và 50% ở ruột non
• Thường ở hồi tràng
• Loát bề mặt dạ dày.
Viêm loét niêm mạc hoặc dưới niêm mạc
ĐT
• Đoạn xa trực tràng và không có đoạn gián
đoạn.
84. U bụng sơ sinh
• 55% thận: HC khúc nối, thận đa nang,..
• 15% Nang buồng trứng, u quái BT,..
• 15% Ruột đôi, nang mạc treo
• 10% u sau phúc mạc: U nguyên bào thần
kinh, Xuất huey61t tuyến thượng thận.
• 5% gan mật: u máu, hamartoma, u nang
OMC, U nguyên bào gan,..
85. U bụng trẻ em
• Thận (50%)
– Wilms, HC khúc nối, Thận đa nang
• U sau phúc mạc (25%):
NB,Teratoma,Lymphoma, rhabdo
• U đường tiêu hóa (20%) : Nang
mạc treo, ruột đôi, U nang ống mật
chủ, lymphoma, Rhdomyoma,
• Hệ sinh dục (5%): nang buồng
trứng xoắn, Ứ máu âm đạo tử
cung do bít màng trinh (
hydrometrocopolpos).