SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 90
Downloaden Sie, um offline zu lesen
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
Bs Trương Hiếu Nghĩa
Mục tiêu
• Biết các chỉ định thích hợp : X quang, Siêu âm,
CT, MRI, X quang can thiệp.
• Đánh giá công việc và vai trò của chẩn đoán
hình ảnh.
• Đọc cơ bản về các cơ quan : thần kinh, phổi,
hệ tiêu hóa và hệ cơ xương khớp.
HỆ THẦN KINH: CNS
• X quang sọ.
• Siêu âm
• CT
• MRI
Hiện nay ít được chỉ định
Chấn thương
• CT : xuất huyết não hoặc phù não .
• MRI : thời gian xuất huyết , nhũn não giai đoạn
sớm,
Chấn thương
X quang khung xương
• Xương sườn
• Đa chấn thương
Gãy bong giật
CT chẩn đoán vỡ tạng đặt
Bán trật C1 C2
U cổ
• Lymphoma  CT
• Abscess  CT
• Nang khe mang  US,CT,MR
• Nang giáp lưỡng hoặc giáp móng  US,CT,MR
Tuyến giáp
• Nhân  siêu âm
• Viêm tuyến giáp Hashimoto  siêu âm
• K giáp ( Papillary carcinoma)  US, FNAC
Thở rít
• Cúm : Croup
• Viêm nắm thanh thiệt : Epiglottitis
• Vòng mạch : Vascular Rings
• Dị vật: Foreign Body
• Áp xe thành sau họng : Retropharyngeal Abscess
Croup
• Hẹp dưới thanh
môn.
• Dấu nóc nhà thờ :
Steeple sign
• Phình vùng dưới
hầu.
Epiglotitis
• Dấu ngón tay
• Dày nếp
aryepiglottic
• Phình hạ hầu
Áp xe thành sau họng
• Do nhiễm trùng
• CT có cản quang .
Di vật
• Ho, khó thở hoặc thở
rít .
• Chụp x quang thì hít
vào và thở ra
• Chụp CT ngực.
• Nội soi phế quản.
Vòng mạch
• Nhánh bất thường từ quai
động mạch chủ.
– Cung đôi.
– Bất thường động mạch
dưới đòn P hoặc T
– Vòng ĐM phổi
• Chén ép vào khí và thực
quản .
Chẩn đoán bằng :
• Thực quản CQ
• Echo
• CT
• MRI
Áp xe thành sau họng  x quang hoặc CT
Suy HH sơ sinh
Nội khoa:
• Bệnh màng trong: Hyaline Membrane Disease
• Loạn sản PQ phổi: Broncho Pulmonary
Dysplasia- BPD
• Suy HH thoáng qua: Transient Tachypnea
• Hít phân su : Meconium Aspiration.
• Viêm phổi : Pneumonia
Bệnh màng trong
• Giãm thông khí.
• Hình kính mờ.
• Khí quản đồ +
Bệnh màng trong
Biến chứng:
• Tràn khí MP
• Loạn sãn phổi.
• Xơ phổi.
• Kén khí.
Suy HH thoáng qua
• Kính mờ nhưng không
dấu khí quản đồ.
• Có thể kèm TDMP
• Biến mất nhanh sau 24-
72 giờ
Viêm phổi hít phân su
• Hội chứng mô kẽ
• Tăng thông khí
• Kén khí.
• Tràn khí màng phổi
Viêm phổi
• Biểu hiện đa dạng:
– Nhiều ổ.
– Đông đặc
– Kính mờ.
– Nốt mờ
– Xẹp phổi.
– TDMP
– Áp xe.
Suy HH sơ sinh
Phẩu thuật:
• Bất thường bẩm sinh đường thở: hẹp khí quản
• Ứ khí thùy bẩm sinh.
• CCAM.
• Thoát vị hoành bẩm sinh.
Congenital Cystic
Adenomatoid Malformation
Phổi biệt trí
• ĐM nuôi từ ĐM chủ
bụng.
• Khối đông đặc trên
hoành
• CĐPB: Neuroblastoma
Ứ khí thùy bẩm sinh
• X quang: đặc
hoặc nang
• Thường ở thùy
trên T, thùy giữa
P và trên P
• Gây khối choán
chỗ.
Thoát vị hoành BS
• 9:1 T/ P
• Bochdalek / Morgagni
• Đặc hoặc nang.
• Biến chứng suy HH và
hoại tử ruột
Thở rít
• Dị vật đường thở : Foreign body.
• Viêm tiểu PQ: Bronchititis
• Suyễn : Asthma
• Dò khí thực quản: Tracheo Esophageal Fistula
Suyễn
CT
Lao phổi: Tuberculosis
• TMDP : Effusions
• Thâm nhiễm:
Infiltrates
• Hạch rốn phổi: Hilar
adenopathy
Tuberculosis
Xơ nang: Cystic Fibrosis
• Tăng thông khí.
• Giãn PQ.
• Bóng khí.
• Hạch rốn phổi hoặc ĐM
phổi rộng.
• TKMP.
• Tim phổi: Cor pulmonale
CT : Cystic Fibrosis
Bụng
• Viêm ruột hoặc tử: Necrotizing Enterocolitis
• Dò khí thực quản: TEF
• Teo tá tràng / ruột non : Atresia
• Ruột xoay bất toàn : Malrotation
• Viêm RT: Appendicitis
• Lồng ruột: Intussusception
• Viêm ruột: Inflammatory bowel disease.
• Túi thừa Meckel.
• Phình đại tràng bẩm sinh
Necrotizing Enterocolits (NEC)
• Bệnh nguyên: Pathogenesis
– Thiếu Oxy, Nhồi máu thành
ruột.
– Xâm lấn vi trùng.
• Yếu tô nguy cơ:
– Sanh non (80%)
– Nuôi ăn đậm độ cao sớm.
– Tim bẩm sinh, Hirschsprung
– Đặt catheter ĐM rốn
X quang NEC
• Dấu hiệu:
– Giãn quai ruột tạo hình
chùm nho.
– Phù nề thành ruột tạo
hình ảnh đuôi củ cải.
– Dịch ổ bụng.
– Hơi tự do ổ bụng.
– Hơi trong khoảng cữa.
– Hơi thành ruột.
Necrotizing Enterocolitis
Necrotizing Enterocolits
• Tiêu chuẩn phẩu
thuật: Hơi phúc mạc.
Dò khí- thực quản
Teo và dò khí- thực quản
X quang
• Không bóng hơi dạ dày nếu teo
không dò.
• Có hơi DD  có dò đọn xa.
 SA: loại trừ bất thường khác đi
kèm.
 Chụp thực quản cản quang : hình
ảnh túi cùng hoặc dò chữ “ H”
VACTERL
• Các bất thường thường gặp và kết hợp:
–Vertebral
–Anal
–Cardiac
–Tracheal
–Esophageal
–Renal
–Limb
Tắc ruột sơ sinh
• Ói dịch mật hay không ?
• Chậm đi cầu phân su không ?
• X quang bụng:
– Tắc hoàn toàn đoạn gần.
– Tắc không hoàn toàn.
– Tắc hoàn toàn đoạn xa.
• Chụp dạ dày- ruột non cản quang.
Ruột xoay bất toàn
• Ói dịch mật.
• 80% < 1 tháng tuổi.
• Có máu trong phân.
• Bụng chướng
• Mỗ khẩn khi có xoắn.
Mỗ cấp cứu
Tắc tá tràng
• 2/3 nguyên nhân bên trong:
teo (50%), màng ngăn(40%), Hẹp (10%)
HC Down - 33%
• 1/3 nguyên nhân bên ngoài
xoắn/ dây chằng Ladds, nang ruột đôi,
máu tụ, tụy nhẫn.
Tắc đoạn xa hoàn toàn
• Teo hỗng tràng
• Nút phân su.
• Hirschsprung
• ĐT trái nhỏ
Chụp ĐT cản quang
ĐT bình thường ĐT nhỏ
• Teo hồi tràng
• Tắc ruột phân su.
• Vô hạch toàn bộ.
Tắc ruột phân su
• VPM phân su
• Tắc ruột.
• Chụp ĐT cản quang
– ĐT nhỏ : Microcolon
– Ứ đọng phân su.
– Bơm thuốc CQ độ thẩm
thấu cao để điều trị.
Tắc ruột phân su
• Tắc ruột có thể gây ra xoắn ruột, nghẽn
mạch, hoại tử hoặc thủng.
VPM phân su
Hirschsprung
• Không có đám rối hạch TK
thành ruột.
• Nam/ nữ 6:1
• Biểu hiện: tắc ruột, táo bón
• Biến chứng:
– Thủng.
– Viêm phúc mạc.
• CĐ: Chụp x quang ĐT và
sinh thiết.
Hirschsprung
• ĐTCq có thể bình
thường ở trẻ sơ
sinh.
• Vùng chuyển tiếp
giữa đọan phình –
hẹp.
Hirschsprung
Hẹp phì đại môn vị
• Phì đại cơ môn vị.
• 80% ở trẻ nam.
• Thường gặp: 2 tuần- 4
tháng tuổi.
• Bụng lõm, nôn vọt.
• CĐ: siêu âm và X quang
DD CQ nếu cần.
Hẹp phì đại môn vị
DD CQ: dấu sợi chỉ, gù vai, mõ chim.
Hẹp phì đại môn vị
SA chẩn đoán
• Dày cơ môn vị >3.5 mm
• Chiều dài môn vị: >17 mm
Túi thừa Meckel
• Tồn tại ống rốn ruột tạo túi thừa
thông với hồi tràng.
• 15% có lạc nội mạc dạ dày.
• 4% dân số
• Cách van hồi manh tràng # 2 feet.
• Đa số không triệu chứng hoặc, 2%
biến chứng lồng ruột, xoắn ruột,
xuất huyết.
Viêm ruột thừa
• PT thông thường nhất ở trẻ em.
• Nôn, ói, sốt, đau bụng.
• 30-45% triệu chứng không điển hình.
– Sau manh tràng, chậu, thủng, áp xe, viêm PM
• Tỉ lệ thủng cao # 60% ở trẻ em.
Viêm ruột thừa
X quang bụng không
SS
• Sỏi phân 10-15%
• Khối mờ vùng chậu
phải.
• Bán tắc ruột.
• Vẹo cột sống sang
bên.
Viêm RT : siêu âm
• VRT nếu:
– ĐK không ép >6 mm
– Sỏi phân (30%)
• Dấu ngón tay.
• Tụ dịch xung quanh.
• Mac Burney siêu âm (+)
Exclude alternative
diagnosis
torsion, PID,
intussusception,
mesenteric adenitis
. CT nếu
• BN bụng quá to.
• Khó siêu âm và siêu
âm không thấy.
• Khó khám
CT giúp để chọc dẫn lưu
Lồng ruột
• Thường gặp 5-9 tháng tuổi (75%)
• Đau quặn bụng, ói, sờ có mass di
động.
• Phân có máu +/-
• >90% tăng sinh hạch thành ruột
hoặc mạc treo
• LR bệnh lý ở trẻ > 4 tuổi, cần loại
do Meckel, polyp, ruột đôi,
lymphoma, hạch,..
Lồng ruột bệnh lý
Lồng ruột
• X quang bụng KSS: khối mờ
vùng bụng phải, hình ảnh vành
hơi, bán tắc ruột,…
• ĐT CQ: hình càng cua, đáy chén.
• SA: hình bia, hình sandwich, có
thể thấy nguyên nhân nhu polyp,
hạch, ruột đôi. Nếu cón tháy rõ
thành và mạch máu (+) thì
chứng tỏ lồng chưa bị tắc có
thể can thiệp tháo bằng hơi.
Viêm ruột
• 25% trước tuổi 20
• Crohns/ viêm loét ĐT 2:1
• Henoch Schonlein
• Đau bụng, tiêu chảy, XHTH, thiếu máu,..
Viêm ruột
Bệnh Crohn : Dày quanh thành ruột, nhiều đoạn
và 50% ở ruột non
• Thường ở hồi tràng
• Loát bề mặt dạ dày.
Viêm loét niêm mạc hoặc dưới niêm mạc
ĐT
• Đoạn xa trực tràng và không có đoạn gián
đoạn.
Crohn
Viêm loét đại tràng
U bụng: thận đa nang
U bụng : HC khúc nối đài- bể thận
U bụng : nang gan
U gan: u máu
U bụng sơ sinh
• 55% thận: HC khúc nối, thận đa nang,..
• 15% Nang buồng trứng, u quái BT,..
• 15% Ruột đôi, nang mạc treo
• 10% u sau phúc mạc: U nguyên bào thần
kinh, Xuất huey61t tuyến thượng thận.
• 5% gan mật: u máu, hamartoma, u nang
OMC, U nguyên bào gan,..
U bụng trẻ em
• Thận (50%)
– Wilms, HC khúc nối, Thận đa nang
• U sau phúc mạc (25%):
NB,Teratoma,Lymphoma, rhabdo
• U đường tiêu hóa (20%) : Nang
mạc treo, ruột đôi, U nang ống mật
chủ, lymphoma, Rhdomyoma,
• Hệ sinh dục (5%): nang buồng
trứng xoắn, Ứ máu âm đạo tử
cung do bít màng trinh (
hydrometrocopolpos).
Bệnh lý thận
• CT : abscess, sạn thận, u,..
U quái buồng trứng
Xoắn tinh hoàn
Viêm mào tinh: Epididimytis

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOASoM
 
U NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGU NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGSoM
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAISUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAISoM
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfSoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
KHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPKHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPlenhan68
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 

Was ist angesagt? (20)

BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
 
U NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGU NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNG
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAISUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
KHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPKHÁM KHỚP
KHÁM KHỚP
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 

Ähnlich wie Cdha nhi khoa

VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxDuy Linh Nguyen
 
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNHPHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNHSoM
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxGiángLong Chưởng
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Le Thuy Dr
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpHùng Lê
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emNguynThi97
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)phanhuynhtiendat
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngNhư Trần
 
UNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYUNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYSoM
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGSoM
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bai 23 benh ly thanh bung
Bai 23  benh ly thanh bungBai 23  benh ly thanh bung
Bai 23 benh ly thanh bungLan Đặng
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiMinh Tran
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGSoM
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngCu Đù Đù
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUSoM
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặpNguyen Thai Binh
 

Ähnlich wie Cdha nhi khoa (20)

VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
 
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNHPHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
 
Viem ruot thua cap
Viem ruot thua capViem ruot thua cap
Viem ruot thua cap
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
 
CT bụng cáp.pptx
CT bụng cáp.pptxCT bụng cáp.pptx
CT bụng cáp.pptx
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
UNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYUNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤY
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Bai 23 benh ly thanh bung
Bai 23  benh ly thanh bungBai 23  benh ly thanh bung
Bai 23 benh ly thanh bung
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhi
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
 

Mehr von Nguyen Phong Trung

Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pgEchocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pgNguyen Phong Trung
 
Stroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac outputStroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac outputNguyen Phong Trung
 
Echocardiography in res failure
Echocardiography in res failureEchocardiography in res failure
Echocardiography in res failureNguyen Phong Trung
 
Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]Nguyen Phong Trung
 
Echocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv functionEchocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv functionNguyen Phong Trung
 
10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnamese10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnameseNguyen Phong Trung
 
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnameseNguyen Phong Trung
 
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnameseNguyen Phong Trung
 
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnameseNguyen Phong Trung
 
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnameseNguyen Phong Trung
 
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnameseNguyen Phong Trung
 
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnameseNguyen Phong Trung
 
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnameseNguyen Phong Trung
 
1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnamese1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnameseNguyen Phong Trung
 
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnameseNguyen Phong Trung
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinhNguyen Phong Trung
 
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 111 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1Nguyen Phong Trung
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2Nguyen Phong Trung
 

Mehr von Nguyen Phong Trung (20)

Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pgEchocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
 
Stroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac outputStroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac output
 
Hemodynamic
HemodynamicHemodynamic
Hemodynamic
 
Echocardiography in shock
Echocardiography in shockEchocardiography in shock
Echocardiography in shock
 
Echocardiography in res failure
Echocardiography in res failureEchocardiography in res failure
Echocardiography in res failure
 
Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]
 
Echocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv functionEchocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv function
 
10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnamese10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnamese
 
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
 
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
 
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
 
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
 
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
 
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
 
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
 
1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnamese1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnamese
 
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
 
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 111 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
 

Kürzlich hochgeladen

SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 

Cdha nhi khoa

  • 1. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH Bs Trương Hiếu Nghĩa
  • 2. Mục tiêu • Biết các chỉ định thích hợp : X quang, Siêu âm, CT, MRI, X quang can thiệp. • Đánh giá công việc và vai trò của chẩn đoán hình ảnh. • Đọc cơ bản về các cơ quan : thần kinh, phổi, hệ tiêu hóa và hệ cơ xương khớp.
  • 3. HỆ THẦN KINH: CNS • X quang sọ. • Siêu âm • CT • MRI
  • 4. Hiện nay ít được chỉ định
  • 5. Chấn thương • CT : xuất huyết não hoặc phù não . • MRI : thời gian xuất huyết , nhũn não giai đoạn sớm,
  • 6. Chấn thương X quang khung xương • Xương sườn • Đa chấn thương
  • 8. CT chẩn đoán vỡ tạng đặt
  • 10. U cổ • Lymphoma  CT • Abscess  CT • Nang khe mang  US,CT,MR • Nang giáp lưỡng hoặc giáp móng  US,CT,MR
  • 11. Tuyến giáp • Nhân  siêu âm • Viêm tuyến giáp Hashimoto  siêu âm • K giáp ( Papillary carcinoma)  US, FNAC
  • 12. Thở rít • Cúm : Croup • Viêm nắm thanh thiệt : Epiglottitis • Vòng mạch : Vascular Rings • Dị vật: Foreign Body • Áp xe thành sau họng : Retropharyngeal Abscess
  • 13. Croup • Hẹp dưới thanh môn. • Dấu nóc nhà thờ : Steeple sign • Phình vùng dưới hầu.
  • 14. Epiglotitis • Dấu ngón tay • Dày nếp aryepiglottic • Phình hạ hầu
  • 15. Áp xe thành sau họng • Do nhiễm trùng • CT có cản quang .
  • 16. Di vật • Ho, khó thở hoặc thở rít . • Chụp x quang thì hít vào và thở ra • Chụp CT ngực. • Nội soi phế quản.
  • 17. Vòng mạch • Nhánh bất thường từ quai động mạch chủ. – Cung đôi. – Bất thường động mạch dưới đòn P hoặc T – Vòng ĐM phổi • Chén ép vào khí và thực quản .
  • 18.
  • 19. Chẩn đoán bằng : • Thực quản CQ • Echo • CT • MRI
  • 20.
  • 21. Áp xe thành sau họng  x quang hoặc CT
  • 22. Suy HH sơ sinh Nội khoa: • Bệnh màng trong: Hyaline Membrane Disease • Loạn sản PQ phổi: Broncho Pulmonary Dysplasia- BPD • Suy HH thoáng qua: Transient Tachypnea • Hít phân su : Meconium Aspiration. • Viêm phổi : Pneumonia
  • 23. Bệnh màng trong • Giãm thông khí. • Hình kính mờ. • Khí quản đồ +
  • 24. Bệnh màng trong Biến chứng: • Tràn khí MP • Loạn sãn phổi. • Xơ phổi. • Kén khí.
  • 25.
  • 26. Suy HH thoáng qua • Kính mờ nhưng không dấu khí quản đồ. • Có thể kèm TDMP • Biến mất nhanh sau 24- 72 giờ
  • 27. Viêm phổi hít phân su • Hội chứng mô kẽ • Tăng thông khí • Kén khí. • Tràn khí màng phổi
  • 28. Viêm phổi • Biểu hiện đa dạng: – Nhiều ổ. – Đông đặc – Kính mờ. – Nốt mờ – Xẹp phổi. – TDMP – Áp xe.
  • 29. Suy HH sơ sinh Phẩu thuật: • Bất thường bẩm sinh đường thở: hẹp khí quản • Ứ khí thùy bẩm sinh. • CCAM. • Thoát vị hoành bẩm sinh.
  • 31. Phổi biệt trí • ĐM nuôi từ ĐM chủ bụng. • Khối đông đặc trên hoành • CĐPB: Neuroblastoma
  • 32. Ứ khí thùy bẩm sinh • X quang: đặc hoặc nang • Thường ở thùy trên T, thùy giữa P và trên P • Gây khối choán chỗ.
  • 33. Thoát vị hoành BS • 9:1 T/ P • Bochdalek / Morgagni • Đặc hoặc nang. • Biến chứng suy HH và hoại tử ruột
  • 34. Thở rít • Dị vật đường thở : Foreign body. • Viêm tiểu PQ: Bronchititis • Suyễn : Asthma • Dò khí thực quản: Tracheo Esophageal Fistula
  • 36. CT
  • 37. Lao phổi: Tuberculosis • TMDP : Effusions • Thâm nhiễm: Infiltrates • Hạch rốn phổi: Hilar adenopathy
  • 39. Xơ nang: Cystic Fibrosis • Tăng thông khí. • Giãn PQ. • Bóng khí. • Hạch rốn phổi hoặc ĐM phổi rộng. • TKMP. • Tim phổi: Cor pulmonale
  • 40. CT : Cystic Fibrosis
  • 41. Bụng • Viêm ruột hoặc tử: Necrotizing Enterocolitis • Dò khí thực quản: TEF • Teo tá tràng / ruột non : Atresia • Ruột xoay bất toàn : Malrotation • Viêm RT: Appendicitis • Lồng ruột: Intussusception • Viêm ruột: Inflammatory bowel disease. • Túi thừa Meckel. • Phình đại tràng bẩm sinh
  • 42. Necrotizing Enterocolits (NEC) • Bệnh nguyên: Pathogenesis – Thiếu Oxy, Nhồi máu thành ruột. – Xâm lấn vi trùng. • Yếu tô nguy cơ: – Sanh non (80%) – Nuôi ăn đậm độ cao sớm. – Tim bẩm sinh, Hirschsprung – Đặt catheter ĐM rốn
  • 43. X quang NEC • Dấu hiệu: – Giãn quai ruột tạo hình chùm nho. – Phù nề thành ruột tạo hình ảnh đuôi củ cải. – Dịch ổ bụng. – Hơi tự do ổ bụng. – Hơi trong khoảng cữa. – Hơi thành ruột.
  • 45. Necrotizing Enterocolits • Tiêu chuẩn phẩu thuật: Hơi phúc mạc.
  • 47. Teo và dò khí- thực quản X quang • Không bóng hơi dạ dày nếu teo không dò. • Có hơi DD  có dò đọn xa.  SA: loại trừ bất thường khác đi kèm.  Chụp thực quản cản quang : hình ảnh túi cùng hoặc dò chữ “ H”
  • 48. VACTERL • Các bất thường thường gặp và kết hợp: –Vertebral –Anal –Cardiac –Tracheal –Esophageal –Renal –Limb
  • 49. Tắc ruột sơ sinh • Ói dịch mật hay không ? • Chậm đi cầu phân su không ? • X quang bụng: – Tắc hoàn toàn đoạn gần. – Tắc không hoàn toàn. – Tắc hoàn toàn đoạn xa. • Chụp dạ dày- ruột non cản quang.
  • 50. Ruột xoay bất toàn • Ói dịch mật. • 80% < 1 tháng tuổi. • Có máu trong phân. • Bụng chướng • Mỗ khẩn khi có xoắn.
  • 51.
  • 53. Tắc tá tràng • 2/3 nguyên nhân bên trong: teo (50%), màng ngăn(40%), Hẹp (10%) HC Down - 33% • 1/3 nguyên nhân bên ngoài xoắn/ dây chằng Ladds, nang ruột đôi, máu tụ, tụy nhẫn.
  • 54.
  • 55. Tắc đoạn xa hoàn toàn • Teo hỗng tràng • Nút phân su. • Hirschsprung • ĐT trái nhỏ Chụp ĐT cản quang ĐT bình thường ĐT nhỏ • Teo hồi tràng • Tắc ruột phân su. • Vô hạch toàn bộ.
  • 56. Tắc ruột phân su • VPM phân su • Tắc ruột. • Chụp ĐT cản quang – ĐT nhỏ : Microcolon – Ứ đọng phân su. – Bơm thuốc CQ độ thẩm thấu cao để điều trị.
  • 57. Tắc ruột phân su • Tắc ruột có thể gây ra xoắn ruột, nghẽn mạch, hoại tử hoặc thủng.
  • 59. Hirschsprung • Không có đám rối hạch TK thành ruột. • Nam/ nữ 6:1 • Biểu hiện: tắc ruột, táo bón • Biến chứng: – Thủng. – Viêm phúc mạc. • CĐ: Chụp x quang ĐT và sinh thiết.
  • 60. Hirschsprung • ĐTCq có thể bình thường ở trẻ sơ sinh. • Vùng chuyển tiếp giữa đọan phình – hẹp.
  • 62. Hẹp phì đại môn vị • Phì đại cơ môn vị. • 80% ở trẻ nam. • Thường gặp: 2 tuần- 4 tháng tuổi. • Bụng lõm, nôn vọt. • CĐ: siêu âm và X quang DD CQ nếu cần.
  • 63. Hẹp phì đại môn vị DD CQ: dấu sợi chỉ, gù vai, mõ chim.
  • 64. Hẹp phì đại môn vị SA chẩn đoán • Dày cơ môn vị >3.5 mm • Chiều dài môn vị: >17 mm
  • 65. Túi thừa Meckel • Tồn tại ống rốn ruột tạo túi thừa thông với hồi tràng. • 15% có lạc nội mạc dạ dày. • 4% dân số • Cách van hồi manh tràng # 2 feet. • Đa số không triệu chứng hoặc, 2% biến chứng lồng ruột, xoắn ruột, xuất huyết.
  • 66.
  • 67. Viêm ruột thừa • PT thông thường nhất ở trẻ em. • Nôn, ói, sốt, đau bụng. • 30-45% triệu chứng không điển hình. – Sau manh tràng, chậu, thủng, áp xe, viêm PM • Tỉ lệ thủng cao # 60% ở trẻ em.
  • 68. Viêm ruột thừa X quang bụng không SS • Sỏi phân 10-15% • Khối mờ vùng chậu phải. • Bán tắc ruột. • Vẹo cột sống sang bên.
  • 69. Viêm RT : siêu âm • VRT nếu: – ĐK không ép >6 mm – Sỏi phân (30%) • Dấu ngón tay. • Tụ dịch xung quanh. • Mac Burney siêu âm (+)
  • 71. . CT nếu • BN bụng quá to. • Khó siêu âm và siêu âm không thấy. • Khó khám
  • 72. CT giúp để chọc dẫn lưu
  • 73. Lồng ruột • Thường gặp 5-9 tháng tuổi (75%) • Đau quặn bụng, ói, sờ có mass di động. • Phân có máu +/- • >90% tăng sinh hạch thành ruột hoặc mạc treo • LR bệnh lý ở trẻ > 4 tuổi, cần loại do Meckel, polyp, ruột đôi, lymphoma, hạch,..
  • 75. Lồng ruột • X quang bụng KSS: khối mờ vùng bụng phải, hình ảnh vành hơi, bán tắc ruột,… • ĐT CQ: hình càng cua, đáy chén. • SA: hình bia, hình sandwich, có thể thấy nguyên nhân nhu polyp, hạch, ruột đôi. Nếu cón tháy rõ thành và mạch máu (+) thì chứng tỏ lồng chưa bị tắc có thể can thiệp tháo bằng hơi.
  • 76. Viêm ruột • 25% trước tuổi 20 • Crohns/ viêm loét ĐT 2:1 • Henoch Schonlein • Đau bụng, tiêu chảy, XHTH, thiếu máu,..
  • 77. Viêm ruột Bệnh Crohn : Dày quanh thành ruột, nhiều đoạn và 50% ở ruột non • Thường ở hồi tràng • Loát bề mặt dạ dày. Viêm loét niêm mạc hoặc dưới niêm mạc ĐT • Đoạn xa trực tràng và không có đoạn gián đoạn.
  • 78. Crohn
  • 80. U bụng: thận đa nang
  • 81. U bụng : HC khúc nối đài- bể thận
  • 82. U bụng : nang gan
  • 83. U gan: u máu
  • 84. U bụng sơ sinh • 55% thận: HC khúc nối, thận đa nang,.. • 15% Nang buồng trứng, u quái BT,.. • 15% Ruột đôi, nang mạc treo • 10% u sau phúc mạc: U nguyên bào thần kinh, Xuất huey61t tuyến thượng thận. • 5% gan mật: u máu, hamartoma, u nang OMC, U nguyên bào gan,..
  • 85. U bụng trẻ em • Thận (50%) – Wilms, HC khúc nối, Thận đa nang • U sau phúc mạc (25%): NB,Teratoma,Lymphoma, rhabdo • U đường tiêu hóa (20%) : Nang mạc treo, ruột đôi, U nang ống mật chủ, lymphoma, Rhdomyoma, • Hệ sinh dục (5%): nang buồng trứng xoắn, Ứ máu âm đạo tử cung do bít màng trinh ( hydrometrocopolpos).
  • 86. Bệnh lý thận • CT : abscess, sạn thận, u,..
  • 87.
  • 88. U quái buồng trứng
  • 90. Viêm mào tinh: Epididimytis