1. 11111
PASS
Pediatric Acute Surgical Support
Children’s Hospital of Illinois
University of Illinois College of Medicine at Chicago
OSF St. Francis Medical Center and
Jump Trading Simulation and Education Center
CẤP CỨU NGOẠI KHOA VỀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA Ở TRẺ SƠ SINH
2. Hiệu đính
• Chúng tôi không có mối liên hệ tài chính nào với các công ty
dược hay thiết bị y tế sử dụng trong bài
3. Mục tiêu
• Chẩn đoán bệnh cấp cứu ngoại khoa ở trẻ sơ sinh
Khiếm khuyết thành bụng
Tắc ruột
Thủng ruột
Teo thực quản
• Khi nào cần hội chẩn ngoại khoa khẩn
• Điều trị hoặc ổn định bệnh nhi tùy theo nguồn lực có sẵn
3
4. XỬ TRÍ NGAY
• Nhận ra và điều trị những tình trạng đe dọa tính mạng trước
• Hồi sức- đánh giá đáp ứng với điều trị
• Quyết định sớm hội chẩn ngoại khoa hay chuyển đi
• Ổn định bệnh nhi
• Theo dõi liên tục
• Lập lại chu trình nếu bệnh nhi không ổn định
• Khám toàn diện khi bệnh nhi ổn định
4
5. ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ
MỘT QUÁ TRÌNH LIÊN TỤC
KHÁM SƠ BỘ
ABCDE
HỒI SỨC
CÁC XÉT NGHIỆM HỖ TRỢ
ĐÁNH GIÁ
THEO DÕI
LƯỢNG GIÁ LẠI
ỔN ĐỊNH BN
KHÁM TOÀN DIỆN
CÁC XÉT NGHIỆM HỖ TRỢ
ĐÁNH GIÁ
THEO DÕI
LƯỢNG GIÁ LẠI
CHĂM SÓC
ĐẶC HIỆU
hay
CHUYỂN ĐI
Không ổn
định
Ổn định
5
6. Tình huống lâm sàng
• Sơ sinh đủ tháng, 3 ngày tuổi
• Ba mẹ đưa đến bệnh viện
• Không ăn uống được trong 2 ngày qua
• Nôn mật
• Tiêu phân su bình thường lúc sinh
• Lừ đừ
• Nhịp tim 180, hô hấp 40, HA 50/30
• Bụng mềm
6
PEDIATRIC ASSESSMENT TRIANGLE
7. 7
CÂU HỎI- câu trả lời đúng nhất
• Chẩn đoán có thể ở trẻ
này?
1. Viêm ruột hoại tử
2. Viêm ruột do bệnh
Hirschsprung
3. Ruột xoay bất toàn kèm tắc
ruột, xoắn ruột
4. Teo tá tràng
5. Teo hỗng tràng
7
Sơ sinh đủ tháng, 3 ngày tuổi
Ba mẹ đưa đến bệnh viện
Không ăn uống được trong 2
ngày qua
Nôn mật
Tiêu phân su bình thường lúc
sinh
Lừ đừ
Nhịp tim 180, hô hấp 40, HA
50/30
Bụng mềm
8. 8
CÂU HỎI- câu trả lời đúng nhất
Xét nghiệm cần làm tiếp theo
để chẩn đoán sau khi thực
hiện ABC
1. Siêu âm bụng
2. Xquang ngực và Xquang
bụng KSS
3. Xquang cản quang tiêu hóa
dưới
4. TPTTB máu, điện giải
5. Xquang cản quang tiêu hóa
trên
8
• Sơ sinh đủ tháng, 3 ngày tuổi
• Ba mẹ đưa đến bệnh viện
• Không ăn uống được trong 2
ngày qua
• Nôn mật
• Tiêu phân su bình thường lúc
sinh
• Lừ đừ
• Nhịp tim 180, hô hấp 40, HA
50/30
• Bụng mềm
9. 9
KHIẾM KHUYẾT THÀNH BỤNG
HỞ THÀNH BỤNG THOÁT VỊ CUỐNG RỐN VỠ THOÁT VỊ CUỐNG RỐN
Lộ ổ nhớp
Không có PM Không có PM Phúc mạc che phủ
Lộ ruột Lộ ruột Ruột được bảo vệ
HẠ THÂN NHIỆT HẠ THÂN NHIỆT HẠ THÂN NHIỆT
GIẢM THỂ TÍCH GIẢM THỂ TÍCH Ít GIẢM THỂ TÍCH hơn
TỔN THƯƠNG RUỘT TỔN THƯƠNG RUỘT Không tổn thương ruột
10. 10
KHIẾM KHUYẾT THÀNH BỤNG
Hở thành bụng
1) A,B,C
2) Việc bảo vệ ruột cần làm ngay
3) Phòng ngừa hạ thân nhiệt Máy sưởi bức xạ
Bảo vệ ruột
Bù dịch
4) Phòng ngừa giảm thể tích Bù dịch TM
5) Hội chẩn ngoại khoa
Mút ấm ẩm
Băng kín (Saran wrap hoặc túi bảo vệ ruột)
Phòng ngừa xoắn mạch máu mạc treo
TÚI SILO
Túi nhựa
TÚI BẢO
VỆ RUỘT
11. 11
KHIẾM KHUYẾT THÀNH BỤNG
HỞ THÀNH BỤNG
ĐÓNG KHIẾM KHUYẾT CÂN CƠ KHÔNG PHẢI VIỆC CẦN LÀM NGAY
CÓ THỂ KHÔNG CÂN PHẪU THUẬT ĐÓNG LỖ KHIẾM KHUYẾT
1 TUẦN TUỔI
16 THÁNG TUỔI-
KHÔNG MỔ
12. 12
KHIẾM KHUYẾT THÀNH BỤNG
THOÁT VỊ CUỐNG RỐN KHỔNG LỒ
ĐÓNG LỖ KHIẾM KHUYẾT KHÔNG PHẢI VIỆC CẦN LÀM NGAY
CÓ THỂ MỔ PHIỂN ĐÓNG LỖ KHIẾM KHUYẾT SAU KHI BỆNH NHI XUẤT VIỆN
Mút ấm ẩm
Băng kín
13. Tắc đường tiêu hóa – Giải phẫu
13
TẮC ĐƯỜNG TIÊU HÓA- điểm chính
1. Ống mật
• Cao (dạ dày, môn vị)- KHÔNG CÓ
MẬT khi nôn
• Thấp (qua tá tràng)- CÓ MẬT KHI
NÔN
2. Vùng chuyển tiếp tá-hỗng tràng
• Cao- TẮC CAO
• Thấp-TẮC THẤP
*Túi thừa
Meckel
NÔN MẬT-TẮC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
CHO ĐẾN KHI CÓ BẰNG CHỨNG NGƯỢC LẠI
Môn vị
1. Ống
mật chủ
2. Vùng
chuyển tiếp tá
-hỗng tràng
Đoạn
cuối hồi
tràng
Túi thừa
Meckel
Ruột thừa
*
14. Tắc đường TH SƠ SINH-Nguyên nhân
14
Ruột xoay bất toàn/xoắn ruột
NÔN MẬT-TẮC ĐƯỜNG TH
CHO ĐẾN KHI CÓ BẰNG CHỨNG NGƯỢC LẠI
TẮC RUỘT CAO
Teo thực quản
Teo/hẹp thực quản
Teo hỗng tràng
Ruột xoay bất toàn
RXBT kèm xoắn ruột
TẮC RUỘT THẤP
Viên ruột hoại tử
Teo hồi tràng
Bệnh Hirschsprung
Teo đại tràng
Tắc ruột phân su
Nút phân su
Bất sản HM-TT
15. 15
Tắc đường TH SƠ SINH
NÔN MẬT
• A,B,C
• Bệnh sử- chậm tiêu phân su
• Khám lâm sàng
+/-Chướng bụng
Hậu môn, thoát vị
Lượng dịch qua thông DD? Mật?
• Xquang ngực
• Xquang bụng KSS – rất hữu ích
Tắc nghẽn (cao hay thấp), thủng
• Truyền dịch TM
• Thông mũi dạ dày
• Hội chẩn ngoại khoa
• Hội chẩn ngoại khoa khẩn nếu thủng,
nhiễm trùng huyết hoặc xoắn
Hơi trong
thành ruột
Thủng
16. Tắc đường TH SƠ SINH
16
TIÊU HÓA TRÊN
• Gần đến quai đầu hỗng tràng
• Thường không cần thiết trừ khi
có ruột xoay bất toàn
Tắc tá tràng
Hẹp/teo tá tràng
Ruột xoay bất toàn
Ruột đôi (hiếm)
Tắc đường ra dạ dày (hiếm)
Teo môn vị
Dạ dày đôi (hiếm)
Co thắt môn vị
TIÊU HÓA DƯỚI
• Để chẩn đoán Hirschsprung, nút phân
su hay tắc ruột phân su, teo đại tràng
• Để đánh giá giải phẫu phần ruột thấp
• Để tháo phân su điều trị tắc ruột phân
su hoặc nút phân su
Teo hỗng tràng/ hồi tràng
Tắc ruột phân su
Nút phân su
Bệnh Hirschsprung
Teo đại tràng
Xquang cản quang tiêu hóa trên vs dưới?
17. Tắc đường TH SƠ SINH
17
NÔN MẬT
• A,B,C, dịch, thông mũi dạ dày
• Khám lâm sàng
• Xquang ngực
• Xquang bụng
• HC ngoại khoa
TẮC RUỘT CAO TẮC RUỘT THẤP
Teo tá tràng
Teo hỗng tràng
Không thể loại trừ
RXBT+/- xoắn ruột
Hội chẩn ngoại khoa sớm
Bù dịch
Kháng sinh
Phẫu thuật nếu ổn
định
XQCQ TH trên khẩn
Mổ khẩn nếu dương tính
XQCQ TH dưới
Tan trong nước
1. Tắc ruột phân su
2. Bệnh Hirschsprung
3. Teo đại tràng hoặc
hồi tràng
1. Bất sản hậu môn
2. Viêm ruột hoại tử
Xử trí phù hợp
Bù dịch
Kháng sinh
Phẫu thuật nếu ổn định
Thoát vị bẹn nghẹt
Thoát vị bẹn thắt nghẹt
HC ngoại khoa sớm
Đẩy khối thoát vị lên
18. Tắc đường TH trên ở SƠ SINH
18
TEO TÁ TRÀNG
Nôn mật trong vòng vài giờ sau sinh
Bất thường khác (tim, Down’s)
Dấu chứng điển hình trên XQ: Bóng đôi
Vắng hơi vùng thấp
NÔN MẬT
Không kèm
BỤNG TRƯỚNG
19. Tắc cao đường TH SƠ SINH
19
TEO ĐOẠN HỖNG TRÀNG CAO
Nôn mật ngay sau sinh
+/- bụng trướng
Bất thường khác (tim, Down’s)
XQUANG BỤNG KSS
Vài quai ruột dãn
Vắng hơi vùng thấp
NÔN MẬT
Có thể không có
BỤNG TRƯỚNG
20. Tắc cao đường TH SƠ SINH
20
TEO RUỘT CAO
• Cần điều chỉnh nước điện giải ngay
•Giải áp hiệu quả phần ruột cao với thông mũi dạ dày (tối thiểu 10Fr)
hoặc miệng dạ dày (tối thiểu 8Fr) có kích thước phù hợp
•Đánh giá các bất thường khác (tim, down, …)
•Mổ PHIÊN sau khi bệnh nhi ổn định
21. Tắc thấp đường TH SƠ SINH
21
•Hội chẩn ngoại khoa sớm
•Bù dịch
•Kháng sinh, thông mũi dạ dày
•XQ cản quang tiêu hóa dưới để chẩn đoán hoặc điều trị
•Đánh giá các bất thường khác (tim, down, …)
•Chẩn đoán và điều trị sớm
phòng ngừa thủng
phòng ngừa thắt nghẹt
phòng ngừa tiến triển thành viêm ruột đối với bệnh Hirschsprung
•Mổ khẩn
NÔN MẬT
BỤNG TRƯỚNG
+/- nhiễm trùng huyết
22. 22
Teo thực quản kèm Không teo
87% 5% Hiếm Hiếm Hiếm
Dò đầu xa Teo không dò Dò đầu gần
và xa
Dò đầu gần Dò kiểu chữ H
KUB: có hơi
trong ruột
Thông DD:
Tắc nghẽn
Không có hơi
Tắc nghẽn
Có hơi trong ruột
Tắc nghẽn
Không có hơi
Tắc nghẽn
Có hơi trong ruột
Không tắc nghẽn
23. 23
TEO THỰC QUẢN
CHẨN ĐOÁN
• Suy hô hấp khi cho uống sữa
• Tiết nước bọt nhiều
• Không thể đặt thông mũi dạ dày hoặc miệng dạ dày
• Xquang ngực và Xquang bụng KSS
CÓ DÒ KHÍ-THỰC QUẢN
ĐẦU XA
KHÔNG DÒ
+/- bụng trướng
Trừ khi có teo tá tràng kết hợp
Bụng không trướng
Không có khí/ Xquang
bụng KSS
24. 24
1. Bệnh màng Hyaline
VẤN ĐỀ TRONG XỬ TRÍ
4. Thông khí khó
2. Dạ dày trướng
3. Tổn thương chức năng cơ
hoành
Giảm thể tích lồng ngực
Vỡ dạ dày
TEO THỰC QUẢN
1. Loại trừ bệnh tim bẩm sinh phức tạp để quyết định chuyển sớm
2. Xử trí đường hô hấp
3. Loại trừ bất thường thận hay tiêu hóa kết hợp
4. Hội chẩn ngoại khoa
Hội chứng VACTERL
Vertebral cột sống
Anal Hậu môn
Cardiac Tim
Tracheal Khí quản
Esophageal Thực quản
Renal Thận
Limb malformation
Dị dạng chi
6. Trào ngược DDTQ
Hít dịch dạ dày
5. Hít
25. 25
•Truyền dịch TM
•Điều chỉnh tư thế để giảm thiểu trào ngược DDTQ
Nằm sấp hoặc tư thế đầu cao nếu nằm ngữa
•Hút túi cùng thực quản với thông repogle đường miệng
kích thước đạt hiệu quả cao (tối thiểu 12 Fr)
•Hút thường xuyên
•Cột đường dò sớm nếu không có bất thường tim
•Thông khí tự nhiện, không dùng áp lực dương
•Nếu cần hỗ trợ hô hấp
Áp lực máy thở thấp
Đặt NKQ phía dưới đường dò nếu được
• Kháng sinh
•Tìm bất thường kết hợp
Siêu âm tim
Bệnh tim bẩm sinh có ảnh hưởng huyết động
Đường tiêu hóa Teo tá tràng
Bất sản hậu môn
Siêu âm thận
XỬ TRÍ
PHÒNG NGỪA
• VIÊM PHỔI HÍT
• DẠ DÀY TRƯỚNG
26. Tình huống lâm sàng
• Sơ sinh đủ tháng, 3 ngày tuổi
• Ba mẹ đưa đến bệnh viện
• Không ăn uống được trong 2 ngày qua
• Nôn mật
• Tiêu phân su bình thường lúc sinh
• Lừ đừ
• Nhịp tim 180, hô hấp 40, HA 50/30
• Bụng mềm
26
PEDIATRIC ASSESSMENT TRIANGLE
27. 27
CÂU HỎI- câu trả lời đúng nhất
• Chẩn đoán có thể ở trẻ
này?
1. Viêm ruột hoại tử
2. Viêm ruột do bệnh
HIrschsprung
3. Ruột xoay bất toàn kèm tắc
ruột, xoắn ruột
4. Teo tá tràng
5. Teo hỗng tràng
27
• Sơ sinh đủ tháng, 3 ngày tuổi
• Ba mẹ đưa đến bệnh viện
• Không ăn uống được trong 2
ngày qua
• Nôn mật
• Tiêu phân su bình thường lúc
sinh
• Lừ đừ
• Nhịp tim 180, hô hấp 40, HA
50/30
• Bụng mềm
28. 28
CÂU HỎI- câu trả lời đúng nhất
Xét nghiệm cần làm tiếp theo để chẩn
đoán sau khi thực hiện ABC
1. Siêu âm bụng
2. Siêu âm tim
3. Xquang ngực và Xquang bụng
KSS
4. Xquang cản quang tiêu hóa dưới
5. TPTTB máu, điện giải đồ
6. Xquang cản quang tiêu hóa trên
28
• Sơ sinh đủ tháng, 3 ngày tuổi
• Ba mẹ đưa đến bệnh viện
• Không ăn uống được trong 2
ngày qua
• Nôn mật
• Tiêu phân su bình thường
lúc sinh
• Lừ đừ
• Nhịp tim 180, hô hấp 40, HA
50/30
• Bụng mềm
29. 29
TÓM TẮT
• Bảo vệ ruột là việc cần làm ngay khi xử trí trẻ bị hở thành bụng hoặc thoát vị
chân cuống rốn
• Phẫu thuật đóng lỗ khiếm khuyết trong khiếm khuyết thành bụng KHÔNG
cần làm ngay
• Trong tắc ruột cao ở trẻ sơ sinh, ruột xoay bất toàn kèm xoắn ruột là một cấp
cứu ngoại khoa, nhưng teo tá tràng thì không
• Tắc ruột thấp ở trẻ sơ sinh là một cấp cứu ngoại khoa, cần phẫu thuật sớm
để phòng ngừa thủng ruột
• XQ cản quang tiêu hóa trên là xét nghiệm tốt nhất để chẩn đoán RXBT
• XQ cản quang tiêu hóa dưới hữu ích trong chẩn đoán và xử trí tắc ruột thấp
ở trẻ sơ sinh
• Ưu tiên trong xử trí teo thực quản là hỗ trợ hô hấp và hút túi cùng thực quản
để phòng ngừa viêm phổi hít và kiểm tra tim để tìm bệnh tim đe dọa tính mạng.