SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 12
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 1
CÁC DẠNG TÍCH PHÂN VÀ CÁCH TÍNH
A - TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC: Dạng
( )
( )
P x
Q x
Dạng 1: Bậc của tử lớn hơn (hay bằng) bậc của mẫu:
Cách giải: Ta thực hiện phép chia đa thức cho đa thức
Ví dụ 1:
1 12
0 0
2 3 5 19
2 7
2 2
x x
I dx x dx
x x
+ +  
= = + + 
− − 
∫ ∫ = ( )2 1
07 19ln | 2 | |x x x+ + −
Chú ý: 2
1
b
a
I dx
ax bx c
=
+ +∫ (Rất quan trọng trong tích phân hữu tỉ)
TH1: Mẫu có 2 nghiệm. Đặt 2
1
ax bx c+ + 1 2
A B
x x x x
= +
− −
giải ra tìm A, B
Ví dụ 2:
1 1
2
0 0
1 1
3 2 ( 1)( 2)
I dx dx
x x x x
= =
+ + + +∫ ∫ .
Làm ngài nháp:
0 11 ( 2) ( 1) ( ) 2
2 1 1( 1)( 2) 1 2 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
A B AA B A x B x A B x A B
A B Bx x x x x x x x
+ = = + + + + + +
= + = = ⇒ ⇔ 
+ = = −+ + + + + + + +  
Khi đó ( )
1 1 1
1
02
0 0 0
1 1 1 1
ln | 1| ln | 2 | |
3 2 ( 1)( 2) 1 2
I dx dx dx x x
x x x x x x
 
= = = − = + − + 
+ + + + + + 
∫ ∫ ∫
TH2: Mẫu có 1 nghiệm. Phân tích ( )
22
0ax bx c a x x+ + = − . Tính trực tiếp
Ví dụ 3:
1 1
1
02 2
0 0
1 1 1
|
4 4 ( 2) 2
I dx dx
x x x x
−
= = =
+ + + +∫ ∫
TH3: Mẫu vô nghiệm. Phân tích
2
2
2
2 4
b
ax bx c a x
a a
 ∆ 
+ + = + −  
   
. Đặt 2
tan
2 4
b
x t
a a
∆
+ = −
Ví dụ 4:
1 1
2 2
0 0
1 1
4 7 ( 2) 3
I dx dx
x x x
= =
+ + + +∫ ∫
Đặt 2
2 3 tan 3(1 tan )x t dx t dt+ = ⇒ = + . đổi cận
2 3
0 tan , 1 tan
3 3
x t Arc x t Arc= ⇒ = = ⇒ =
khi đó
arctan3/ 3 arctan3/ 3 arctan3/ 3
2 2 arctan3/ 3
2 arctan 2/ 32
arctan 2/ 3 arctan2/ 3 arctan2/ 3
1 1 1 1
.(1 tan ) .(1 tan ) |
3(tan 1) 3 3( 3 tan ) 3
I t dt t dt dt t
tt
= + = + = =
++
∫ ∫ ∫
Đặc biệt: + 2
1
I dx
x a
=
+∫ . Đặt tana t x= + 2
1
I dx
x a
=
−∫ là dạng TH1 (a > 0)
Ví dụ 5: a)
1
2
0
1
5
I dx
x
=
+∫ . Đặt 5 tanx t= . Giải hoàn toàn tương tự Ví dụ 4
b)
1 1
2
0 0
1 1
5 ( 5)( 5)
I dx dx
x x x
= =
− − +
∫ ∫ . Giải tương tự Ví dụ 2
Dạng 2: Một số phép biến đổi thường dùng (phải nhớ từng dạng và cách biến đổi)
+ 2 2
( ) 1
.
( ) ( )
nn
n
ax b ax b
I dx dx
cx d cx d cx d+
+ + 
= =  
+ + + 
∫ ∫ . Từ đây đặt t =
ax b
cx d
+
+
Ví dụ 6: a)
31 13
5 2
0 0
(2 3) 2 3 1
.
(4 1) 4 1 (4 1)
x x
I dx dx
x x x
+ + 
= =  
+ + + 
∫ ∫ . Đặt 2
2 3 10
4 )1 (4 1
x
dt dx
x x
t
+ −
⇒ =
+ +
=
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 2
* Tương tự: 1/
1 5
7
0
( 2)
(3 5)
x
I
x
+
=
−∫ 2/
1 2
4
0
(5 2)
(3 1)
x
I
x
−
=
+∫
b) Áp dụng phương pháp trên:
1 1 1
3 33 5 6 2
0 0 08
6 61 1
3 32 6
0 0
1 1 1 1 1
. .
(2 3) (4 1) (4 1) (4 1)2 3 2 3
.(4 1)
4 1 4 1
1 1 2.(2 3) (4 1) 1 1 1 2 3 1
. . . .2. 1 .
5 4 1 (4 1) 5 4 1 (42 3 2 3
4 1 4 1
I dx dx dx
x x x xx x
x
x x
x x x
dx
x x xx x
x x
= = =
+ + + ++ +   
+   
+ +   
+ − + +   
= = −   
+ + +   + +   
   
+ +   
∫ ∫ ∫
∫ ∫ 2
1)
dx
x +
Đặt t =
2 3
4 1
x
x
+
+
* Tương tự: 1/
1
3 7
0
1
(3 4) (3 2)
I dx
x x
=
+ −∫ 2/
1
3 4
0
1
(2 1) (3 1)
I dx
x x
=
− −∫
Ví dụ 7: Các phép biến đổi hay
a)
3 3 3 3 3 32 2 2 2
3 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 ( 3) 1 3 1 1
3 ( 3) 3 ( 3) 3 ( 3) ( 3) 3 3
dx dx x x dx x x x
I dx dx dx
x x x x x x x x x x x x
  − − −
= = = = − = −  
− − − − − −   
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
+ I1: Đặt t = x2
- 3 + I2: ln|x|
* Tương tự: 1/
3
9 5
1
3
dx
I
x x
=
+∫ 2/
3
6
1
3
dx
I
x x
=
+∫
Tổng quát:
1 ( )
( ) ( ) ( ) ( )
b b b bm m m m
n m n m n m n m
a a a a
dx x x k x x k
I dx dx dx
x x k k x x k x x k x x k
− + +
= = = −
+ + + +∫ ∫ ∫ ∫
b)
3 3 32 2 2
4
2 21 1 1
2
1 1
1 1
1
1 11 ( ) 2
x x xI dx dx dx
x x x
x x
+ +
+
= = =
+ + − +
∫ ∫ ∫ . Từ đây đặt t =
1
x
x
− (ở bước đầu chia cho x2
)
* Tương tự: 1/
3 2
4
1
1
1
x
I dx
x
−
=
+∫ 2/
3 2
4 3 2
1
1
5 4 5 1
x
I dx
x x x x
−
=
− − − +∫
BÀI TẬP TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ
1/
1 3
3 2
0
1
5 6
x
I dx
x x x
+
=
− +∫ 2/
3 2
2
2
3 3 3
( 2)( 1)
x x
I dx
x x
+ +
=
+ −∫ 3/
2
3
1
( 1)
dx
I dx
x x
=
+∫
4/
1
0
3 1
( 2)( 1)
x
I dx
x x
+
=
+ +∫ 5/
1
3
0
3 1
( 1)
x
I dx
x
+
=
+∫ 6/
3 3
2
0
1
x
I dx
x
=
+∫
7/
4 3
2
3
3
3 2
x
I dx
x x
=
− +∫ 8/
2 3
2
1
( 1)
x
I dx
x
=
+∫ 9/
3
3
0
dx
I dx
x x
=
+∫
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 3
10/
2
5 3
1
dx
I dx
x x
=
+∫ 11/
1
3
0
1
dx
I dx
x
=
+∫ 12/
1 5
2
0
1
x
I dx
x
=
+∫
13/
1
3
0
(1 2 )
x
I dx
x
=
+∫ 14/
1 7
9
0
(3 5)
(1 2 )
x
I dx
x
−
=
+∫ 15/
2
0
1
( 1)( 1)( 3)
I dx
x x x
=
− + +∫
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 4
B – TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
www.DeThiThuDaiHoc.com
Dạng 1: sin . os
b
n m
a
I x c xdx= ∫
+ Nếu n hoặc m lẻ: Đặt hàm số dưới mũ chẵn bằng t (Tức là sinx = t hoặc cosx = t)
+ Nếu n, m cùng lẻ: Đặt t = sinx hoặc t = cosx đều được
+ Nếu n, m cùng chẵn thì dùng công thức hạ bậc: 2 21 cos2 1 cos 2
sin ,cos
2 2
x x
x x
− +
= =
Dạng 2: [cos ].sinI f x xdx= ∫ - Hàm số ta có thể đưa hết về cosx và chỉ còn lại sinx là phần dư ở sau
(cách nhận dạng là số mũ của sinx lẻ). Đặt t = cosx.
Các phép biến đổi:
A1 = 3 2 2
sin sin .sin (1 cos )sinx x x x x= = −
⇒ Tổng quát lên 2 1 2 2
sin . os sin . os .sin (1 cos ) . os .sink batki k batki k batki
x c x x c x x x c x x+
= = − (nhận dạng: sinx mũ
lẻ)
A2 = 2 1 2 2 2 1 2 1
1 sinx sinx sinx
sin sin (sin ) (1 os )k k k k
x x x c x+ + + +
= = =
−
A3: Hàm số có chứa sin 2 2sin cosx x x=
áp dụng: 1/
4
2
0
sin 2
3sin 4sin 1
x
I dx
x x
π
=
− +∫ 2/
4
3
0
1
sin
I dx
x
π
= ∫ 3/
2
0
sin 2 sin
cos 3
x x
I dx
x
π
+
=
+
∫
Dạng số 3: [sin ].cosI f x xdx= ∫ - Hàm số ta có thể đưa hết về sinx và chỉ còn lại cosx là phần dư ở
sau (cách nhận dạng là số mũ của cosx lẻ). Đặt t = sinx
Các phép biến đổi:
A1 = 3 2 2
cos os . os (1 sin ) osx c x c x x c x= = −
⇒ Tổng quát lên 2 1 2 2
cos .sin cos .sin .cos (1 cos ) .sin .cosk batki k batki k batki
x x x x x x x x x x x+
= = − (nhận dạng: cosx
mũ lẻ)
A2 = 2 1 2 2 2 1 2 1
1 cos cos cos
cos cos (cos ) (1 sin )k k k k
x x x
x x x x+ + + +
= = =
−
A3: Hàm số có chứa sin 2 2sin cosx x x=
áp dụng: 1/
4
2 5
0
sin . osI x c xdx
π
= ∫ 2/
4
0
1
cos
I dx
x
π
= ∫ 3/
2
0
sin 2 cos
sin 3
x x
I dx
x
π
+
=
+
∫
Dạng số 4: 2 2
[sin ,cos ].sin 2I f x x xdx= ∫ - Hàm số chứa 2 2
sin ,cosx x và sin2x tách rời ra
Cách biến đổi: Đặt t = 2 2
[sin ,cos ]f x x
- Chú ý: + 2 2
(sin )' sin 2 ,(cos )' sin 2x x x x= = −
+ Đôi khi người ta không cho sin2x mà cho sinx.cosx ta biến đổi sinx.cosx =
1
sin 2
2
x
Ví dụ 8: a)
/2
2
0
sin 2
1 os
x
I dx
c x
π
=
+∫ . Ta nhận thấy hàm số có chứa cos2
x và sin2x
Đặt 2
1 cos sin 2
sin 2
dt
t x dt xdx dx
x
= + ⇒ = − ⇒ =
−
. đổi cận: x = pi/2 thì t = 1, x = 0 thì t = 2
Khi đó:
1
1
2
2
sin 2
ln | || 2
sin 2
x dt
I t ln
t x
= = − =
−∫
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 5
b)
/2
2 2
0
sin 2
cos 4sin
x
I dx
x x
π
=
+
∫ . Ta nhận thấy hàm số có chứa đồng thời sin2
x, cos2
x và sin2x
Đặt 2 2 2 2 2 2
cos 4sin cos 4sin 2 ( sin 2 4sin 2 )
3sin 2
tdt
t x x t x x tdt x x dx dx
x
= + ⇒ = + ⇒ = − + ⇒ = .
Đổi cận: x = pi/2 thì t = 2, x = 0 thì t = 1
Khi đó:
1
2
1
2
sin 2 2 2 2
|
3sin 2 3 3
x tdt
I t
t x
= = =∫
Dạng 5: 2
1
(tan ).
cos
I f x dx
x
= ∫ - Hàm số chứa mình tanx và 2
1
cos x
tách rời ra
Cách biến đổi: Đặt t = tanx
Ví dụ 9: a)
/4 2
2
0
(tan 1)
cos
x
I dx
x
π
+
= ∫
Đặt 2
2
1
tan cos .
cos
t x dt dx dx x dt
x
= ⇒ = ⇒ = . Đổi cận 0 0, / 4 1x t x tπ= ⇒ = = ⇒ =
Khi đó:
1 12
2 2
2
0 0
( 1) 7
.cos ( 1)
cos 3
t
I xdt t dt
x
+
= = + =∫ ∫
Nhưng đề thi không cho một cách đơn giản vậy, có nghĩa là mình phải qua các phép biến đổi mới
nhận dạng được chứ lúc đầu chưa thấy có mình tanx và 2
1
cos x
(yêu cầu kỹ năng và làm nhiều)
b)
/4 2
4 2
/4
sin
cos (tan -2tan 5)
x
I dx
x x x
π
π−
=
+∫ . Mới nhìn vào ta thấy có tanx nhưng có thêm 2 4
sin ,cosx x . Ta sẽ
cố gắng tìm cách đưa về đúng dạng, Ở ví dụ sau ta sẽ thấy điều đó:
/4 /42 2
4 2 4 2
/4 /4
/4 /42
2
2 2 2 2 2
/4 /4
2
2 2
sin sin 1
.
cos (tan - 2tan 5) cos tan -2tan 5
sin 1 1 1 1
. . tan . .
cos cos tan -2tan 5 cos tan - 2tan 5
tan 1
.
tan - 2tan 5 cos
x x
I dx dx
x x x x x x
x
dx x dx
x x x x x x x
x
x x x
π π
π π
π π
π π
− −
− −
 
= =  
+ + 
   
= =   
+ +  

=
+
∫ ∫
∫ ∫
/4
/4
dx
π
π−

 

∫
Từ bài này ta có thể tổng quát được rằng cứ số mũ của sin ở trên tử nhỏ hơn số mũ của cos ở dưới
mẫu là ta tách như vậy
Chú ý: Các phép biến đổi thường dùng để đưa về dạng này
A1 = 2
4 2 2 2
1 1 1 1
. (1 tan ).
cos cos cos cos
x
x x x x
= = + . Từ đây làm cho thầy 6
1
cos x
???
Tổng quát lên cosx mũ chẵn ta sẽ giải quyết được hết bằng cách này (Nếu cosx mũ lẻ ta cũng giải
quyết được bằng A2 dạng 3)
A2 = 2 2
1
sin sin .cos cosa x b x x c x d+ + +
ta sẽ chia cả tử và mẫu cho cos2
x
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
1/ cos 1/ cos
sin sin .cos cos tan tan (1 tan )
cos cos cos cos
x x
x x x x d a x b x c d x
a b c
x x x x
= =
+ + + +
+ + +
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 6
A3 =
2 2 2 2
1 1
cos cos ( os sin ) ( os sin )
2 2 2 2 2 2
x x x x x xasinx b x c asin b c c c
=
+ + + − + +
(Chia cả tử và mẫu cho
2
s
2
x
co )
A4 = 2 2 2 2 2
1 1
( sinx os ) sin 2 sin cos cosa bc x a x ab x x b x
=
+ + +
(phải dạng A2 chưa?)
A5 =
2 2 2 2 2 2
1 1 1
osx (sin os ) ( os sin ) ( 1)sin ( 1)cos
2 2 2 2 2 2
x x x x x xa c a c c a a
= =
+ + + − − + +
(Chia cả tử và mẫu
cho?)
A6 =
2 2 2 2
1 1 1
sinx (sin os ) 2sin os sin 2sin os cos
2 2 2 2 2 2 2 2
x x x x x x x xa a c c a c a
= =
+ + + + +
(Chia cả tử và mẫu
cho?)
Dạng 6: 2
1
(cot ).
sin
I f x dx
x
= ∫ - Hàm số chứa mình cotx và 2
1
sin x
tách rời ra
Cách biến đổi: Đặt t = cotx
Ví dụ 10: a)
/4
2
/6
3cot 1
sin
x
I dx
x
π
π
+
= ∫ . nếu theo 1 cách máy móc thì thấy hàm số chứa cotx và 2
1
sin x
thì ta
đặt t = cotx. Nhưng nếu tinh ý ta đặt nguyên căn bằng t bài toán sẽ đơn giản hơn rất nhiều.
Không tin hãy thử?
Cũng giống dạng 6 thì đề rất ít khi cho sẵn dạng, mà phải qua phép biến đổi.
A1 = 2
4 2 2 2
1 1 1 1
. (1 t ).
sin sin sin sin
co x
x x x x
= = + . Từ đây làm cho thầy 6
1
sin x
???
A2, A3, A4, A5, A6 Ở dạng 4 ta có thể giải quyết bằng cách này bằng cách không chia cho cos nữa mà
ta sẽ chia cả tử và mẫu cho sin. Thử coi?
Từ đây ta có nhận xét: hầu hết các bài tích phân của hàm lượng giác mà tử số là hằng số sẽ được giải
quyết bằng 2 cách dạng 4 hoặc dạng 5.
Dạng 7:
cos
'sin 'cos '
asinx b x c
I dx
a x b x c
+ +
=
+ +∫ - Hàm bậc nhất của sinx, cosx chia hàm bậc nhất của sinx,cosx
Hướng giải quyết: Tử = cos ( 'sin 'cos ') ( 'cos 'sin )asinx b x c A a x b x c B a x b x C+ + = + + + − +
Ví dụ 11:
/2
0
sin 7cos 6
4sin 3cos 5
x x
I dx
x x
π
+ +
=
+ +∫
Ta phân tích tử số:
sin 7cos 6 (4sin 3cos 5) (4cos 3sin ) (4 3 )sin (3 4 )cos 5x x A x x B x x C A B x A B x A C+ + = + + + − + = − + + + +
Khi đó ta có hệ phương trình:
4 3 1
3 4 7
5 6
A B
A B
A C
− =

+ =
 + =
(tức là ta cho hệ số sinx, cosx ở đầu bằng cuối)
giải hệ phương trình ta được: A = 1, B = 1, C = 1
Khi đó:
/2 /2
0 0
sin 7cos 6 (4sin 3cos 5) (4cos 3sin ) 1
4sin 3cos 5 4sin 3cos 5
x x x x x x
I dx
x x x x
π π
+ + + + + − +
= =
+ + + +∫ ∫
/2 /2 /2
0 0 0
4sin 3cos 5 4cos 3sin 1
4sin 3cos 5 4sin 3cos 5 4sin 3cos 5
x x x x
dx dx dx
x x x x x x
π π π
+ + −
= + +
+ + + + + +∫ ∫ ∫
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 7
/2 /2
1
0 0
4sin 3cos 5
4sin 3cos 5 2
x x
I dx dx
x x
π π
π+ +
= = =
+ +∫ ∫
/2
2
0
4cos 3sin
4sin 3cos 5
x x
I dx
x x
π
−
=
+ +∫ đặt t = mẫu
/2
3
0
1
4sin 3cos 5
I dx
x x
π
=
+ +∫ quay lại A3 của dạng 5
MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC THƯỜNG DÙNG TRONG TÍNH TÍCH PHÂN
2 2 2 2
1/ sin 2 2sin .cos 2/ cos2 cos sin 2cos 1 1 2sinx x x x x x x x= = − = − = −
2 2 21 cos2 1 cos 2 1 cos2
3/ sin 4 / cos tan
2 2 1 cos2
x x x
x x x
x
− + −
= = ⇒ =
+
3 33sin sin3 3cos cos3
5 / sin 6 / cos
4 2
x x x x
x x
− +
= =
2 2
2 2
1 1
7 / 1 tan 8/ 1 t
cos sin
x co x
x x
= + = +
4 4 2 21 1 1 3 1
9 / sin cos 1 sin 2 cos 2 cos4
2 2 2 4 4
x x x x x+ = − = + = +
6 6 23 5 3
10 / sin cos 1 sin 2 cos 4
4 8 8
x x x x+ = − = + 2
11/1 sin 2 (sin cos )x x x+ = +
CÁC CÔNG THỨC ĐẠO HÀM QUAN TRỌNG
2 2
2 2
2 2
1/ (sin )' sin 2 2 / (cos )' sin 2
1 1
3/ (tan )' 1 tan 4 / ( t )' 1 t
cos sin
x x x x
x x co x co x
x x
= = −
= = + = = +
BÀI TẬP TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC
1/
/2
2
0
sin .cos (1 cos )I x x x dx
π
= +∫ 2/
/2
3
0
tanI xdx
π
= ∫ 3/
/2
0
sin 2 sin
1 3cos
x x
I dx
x
π
+
=
+
∫
4/
/2
0
sin 2 .cos
1 cos
x x
I dx
x
π
=
+∫ 5/
/2 3
0
4sin
1 cos
x
I dx
x
π
=
+∫ 6/
/12
0
tan 4I xdx
π
= ∫
7/
/2 3
0
cos
1 sin
x
I dx
x
π
=
+∫ 8/
/2
2 2
0
3sin 4cos
3sin 4cos
x x
I dx
x x
π
+
=
+∫ 9/
/3
2
0
sin .tanI x xdx
π
= ∫
10/
/2 3
2
0
sin
1 cos
x
I dx
x
π
=
+∫ 11/
/2
0
cos2
1 cos
x
I dx
x
π
=
+∫ 12/
/2
cos
0
sin 2x
I e xdx
π
= ∫
13/
/4
sin
0
(tan cos )x
I x e x dx
π
= +∫ 14/
/2
sin
0
( cos )cosx
I e x xdx
π
= +∫ 15/
/2
2
0
sin 2
4 cos
x
I dx
x
π
=
−∫
16/
/4 3
4
0
4sin
1 cos
x
I dx
x
π
=
+∫ 17/
/4 2
0
1 2sin
1 sin 2
x
I dx
x
π
−
=
+∫ 18/
/3
0
cos
2 cos2
x
I dx
x
π
=
+
∫
19/
2
/2
sin
0
.sin 2x
I e xdx
π
= ∫ 20/
/2
0
cos
2 cos2
x
I dx
x
π
=
+
∫ 21/
/2
2 3
0
sin 2 (1 sin )I x x dx
π
= +∫
22/
/2
2
0
cos
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
∫ 23/
/2
4 4
0
cos2 (sin cos )I x x x dx
π
= +∫ 24/
/2 3
2
0
sin .cos
1 cos
x x
I dx
x
π
=
+∫
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 8
25/
/2
2
0
sin 2
1 cos
x
I dx
x
π
=
+∫ 26/
/2
2
0
sin 4
1 cos
x
I dx
x
π
=
+∫ 27/
/2
2 3
0
sin 2 (1 sin )I x x dx
π
= +∫
28/
/2
2 2
0
sin 2
cos 4sin
x
I dx
x x
π
=
+
∫ 29/
/2
2 2
0
sin cos
4cos 9 in
x x
I dx
x s x
π
=
+
∫ 30/
/2
0
1
1 tan
I dx
x
π
=
+∫
31/
/4
4
0
1
cos
I dx
x
π
= ∫ 32/
/4
6
0
tanI xdx
π
= ∫ 33/
/4
3
0
tanI xdx
π
= ∫
34/
/4
2 2
0
sin 2sin cos cos
dx
I dx
x x x x
π
=
+ −∫ 35/
/4 3
2 2 5
0
sin
(tan 1) os
x
I dx
x c x
π
=
+∫ 36/
/6 4
0
tan
cos2
x
I dx
x
π
= ∫
37/
/6 3
0
tan
cos2
x
I dx
x
π
= ∫ 38/
/2
0
1
1 sin 2
I dx
x
π
=
+∫ 39/
/4
2
0
1
(sin 2cos )
I dx
x x
π
=
+∫
40/
4 /3
1
sin
2
I dx
x
π
π
= ∫ 41/
/2
0
1 cos
dx
I
x
π
=
+∫ 42/
/2
2
0
1
2 cos
I dx
x
π
=
−∫
43/
/2
4
/4
1
sin
I dx
x
π
π
= ∫ 44/
/2
2
/4
3cot 1
sin
x
I dx
x
π
π
+
= ∫ 45/
/4
2
/6
1
sin cot
I dx
x x
π
π
= ∫
46/
/3
2 2
/3
1
sin 9cos
I dx
x x
π
π−
=
+∫ 47/
/2 cot
2
/4
sin
x
e
I dx
x
π
π
= ∫ 48/
/4
3
0
cos2
(sin cos 2)
x
I dx
x x
π
=
+ +∫
49/
/4
0
cos2
sin cos 2
x
I dx
x x
π
=
+ +∫ 50/
/2
/4
sin cos
sin cos
x x
I dx
x x
π
π
−
=
+∫ 51/
/2
/4
1
1 sin 2
I dx
x
π
π
=
+∫
52/
/2
3
/4
sin cos
sin cos
x x
I dx
x x
π
π
+
=
−
∫ 53/
/3
/4
sin cos
3 sin 2
x x
I dx
x
π
π
+
=
+
∫ 54/
/2
/4
sin cos
1 sin 2
x x
I dx
x
π
π
−
=
+
∫
55/
/2
3
0
cos2
(sin cos 3)
x
I dx
x x
π
=
− +∫ 56/
/2
/4
sin cos
1 sin 2
x x
I dx
x
π
π
−
=
+∫
57/
/2 6
6 6
/4
sin
sin cos
x
I dx
x x
π
π
=
+∫ 58/
/2 3
3 3
/4
sin
sin cos
x
I dx
x x
π
π
=
+∫ 59/
/2
/4
sin
sin cos
x
I dx
x x
π
π
=
+∫
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 9
C - TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ (CHỨA CĂN)
www.DeThiThuDaiHoc.com
Dạng 1: 2
( ; )
b
a
I f x x k dx= −∫ - Hàm số có chứa 2
x k−
Hướng giải quyết: đặt
2
2 2 2 2 2 2
( ) 2
2
t k
x k t x x k t x x k t xt x x
t
+
− = − ⇒ − = − ⇒ − = − + ⇒ =
Ví dụ 1:
1 2
2
0 3
x
I dx
x
=
−
∫ . Nếu đặt t = căn thì việc giải sẽ rất khó khăn
Khi đó ta sẽ định hướng đặt 2
3x t x− = −
2 2
2 2 2 2 2 2
2
3 3
3 3 ( ) 3 2 ( )
2 2
t t
x t x x t x x t xt x x dx dt
t t
+ −
− = − ⇒ − = − ⇒ − = − + ⇒ = ⇒ =
22
3 6 3 6 3 62 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 3 3
3
2 3 ( 3) 2 ( 3) ( 3)( 3)
. .
3 2 (2 ) ( 3) 2 (2 ) .
2
t
t t t t t t t
I dt dt dt
t t t t t t t
t
t
+ + +
 +
 
− + − + − = = =
+ − + −
−
∫ ∫ ∫
Đến đây rồi việc giải tiếp dành cho các em!!!
Dạng 2: ( )( )I x a x b dx= + +∫ - Hàm số có chứa ( )( )x a x b+ +
Hướng giải quyết:
2
a b
t x
+
= +
Ví dụ 2:
1
0
( 1)( 3)I x x dx= + +∫
Đặt
1 3
2
2
t x x
+
= + = + dt dx⇒ = , 1 1, 3 1x t x t+ = − + = +
3 3
2
2 2
( 1)( 1) 1I t t dx t dx= − + = −∫ ∫ Hình như là đã quay về dạng 1. hehe!!!
Dạng 3:
1
,
( )( )
I dx a b
x a x b
= <
− − +
∫
Hướng giải quyết: 2
( )sin ,(0 )
2
x a b a t t
π
= + − < <
2 2 2
2( )sin cos
( )sin , ( )(1 sin ) ( ) os t
dx b a t tdt
x a b a t x b b a t b a c
= −
− = − − + = − − = −
2 2 2
2( )sin cos
I= 2 2
( ) sin cos
b a t t
dt dt t
b a t t
−
= =
−
∫ ∫
Ví dụ 3:
2
2
0
1
3 4
I dx
x x
=
− + +
∫
Ta sẽ phân tích:
2 2
2
0 0
1 1
( 1)( 4)3 4
I dx dx
x xx x
= =
+ − +− + +
∫ ∫ . Trình bày lời giải cho thầy.
Nhưng nếu phương trình trong căn vô nghiệm thì chắc chắn cách này sẽ không giải quyết được!!!!
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 10
Dạng 4 2
( ; )I f x a x dx= −∫ - Hàm số có chứa 2
a x−
Hướng giải quyết: Đặt sinx a t=
Ví dụ 4:
1
2
0
1
3
I dx
x
=
−
∫ . đặt 3sinx t= , trình bày lời giải tiếp.....
Ta quay lại với trường hợp phương trình trong căn vô nghiệm, coi cách này có giải quyết được
không?
Ví dụ 5:
1
2
0
1
2 4
I dx
x x
=
− + +
∫ đúng là phương trình trong căn vô nghiệm và có hệ số a < 0
Thử biến đổi: 2 2 2
2 4 ( 2 1) 5 5 ( 1)x x x x x− + + = − − + + = − +
1
2
0
1
2 4
I dx
x x
=
+ +
∫ =
1
2
0
1
5 ( 1)
I dx
x
=
− +
∫ . đặt 1 5 sinx t+ = thử coi được không?
Từ đó đặt câu hỏi: vô nghiệm nhưng hệ số a dương bài toán sẽ được giải quyết như thế nào?
Dạng 5: 2
( ; )I f x x a dx= +∫
Hướng giải quyết: sẽ có 2 cách
Cách 1: đặt tanx a t=
Cách 2: đặt 2
x a x t+ + =
Ví dụ 6:
1
2
0
1
3
I dx
x
=
+
∫
cách 1: đặt 2
3 tan 3(1 tan )x t dx t dt= ⇒ = + . đổi cận x = 0, t = 0: x = 1, t = / 6π
khi đó:
1 /6 /6 /6 /62 2
2
2 22
0 0 0 0 0
1 3(1 tan ) 3(1 tan ) 1
1 tan
cosx3 3(tan 1)( 3 tan ) 3
t dt t dt
I dx tdt dx
x tt
π π π π
+ +
= = = = + =
+ ++
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ = ???
cách 2: đặt
2 2
2 2 2 2
2
3 3
3 3 3 ( )
2 2
t t
x x t x t x x t x x dx dt
t t
− +
+ + = ⇒ + = − ⇒ + = − ⇒ = ⇒ =
đổi cận: x = 0, t = 3 : x = 1, t = 3
khi đó:
1 3 3 32 2
3
2 2 2 2 32
0 3 3 3
1 1 3 2 3 1
. . ln | ln 3
3 2 3 23
2
t t t
I dx dt dt dt t
t t t t tx t
t
+ +
= = = = = =
− ++ −
∫ ∫ ∫ ∫
Ví dụ 7: Đề thì sẽ không cho sẵn như trên, hoặc đó chỉ là bước tính cuối cùng của 1 bài tích phân
1
2
0
1
2 4
I dx
x x
=
+ +
∫ - vô nghiệm và hệ số a dương
Ta có thể biến đổi: 2 2
2 4 ( 1) 3x x x+ + = + +
khi đó
1 1
2 2
0 0
1 1
2 4 ( 1) 3
I dx
x x x
= =
+ + + +
∫ ∫
cách 1: 1 3 tanx t+ = . Giải tiếp.....
cách 2: 2
( 1) 3 ( 1)x x t+ + + + = . Giải tiếp.... (ta xem x + 1 như là x trong ví dụ 6)
Dạng 6: 2
1
( ' ')
I dx
a x b ax bx c
=
+ + +
∫
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 11
Hướng giải quyết: đặt
1
' '
t
a x b
=
+
Dạng 7:
1 1
orI dx dx
ax b ax c ax b ax c
=
+ + + + − +
∫ ∫
Hướng giải quyết: nhân cho lượng liên hợp (nếu cộng nhân tử và mẫu cho dấu trừ và ngược lại)
Dạng 8:
1
n m
I dx
x x k
=
+
∫
hướng giải quyết: đặt
m
x k
t
x
+
= (cách này sẽ sử dụng rất hiệu quả khi đặt t = căn không được)
Tổng kết lại
- Hướng thứ nhất: đặt t = căn
- Hướng thứ hai: đặt t
x
=
- Hướng thứ ba: dựa vào bảng sau
Dấu hiệu Cách chọn
2 2
a x−
Đặt x = |a| sint; với ;
2 2
t
π π 
∈ −  
hoặc x = |a| cost; với [ ]0;t π∈
2 2
x a−
Đặt x =
a
sint
; với { };  0
2 2
t
π π 
∈ −  
hoặc x =
a
cost
; với [ ]0; 
2
t
π
π
 
∈  
 
2 2
a x+
Đặt x = |a|tant; với ;
2 2
t
π π 
∈ − 
 
hoặc x = |a|cost; với ( )0;t π∈
a x
a x
+
−
hoặc
a x
a x
−
+
Đặt x = acos2t
( )( )x a b x− − Đặt x = a + (b – a)sin2
t
2 2
1
a x+
Đặt x = atant; với ;
2 2
t
π π 
∈ − 
 
BÀI TẬP TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ
1/
4
2
7 9
dx
I
x x
=
+
∫ 2/
7 3
3 2
0 1
x
I dx
x
=
+
∫ 3/
1
3 2
0
1I x x dx= −∫
4/
3
2 3
3/2 (1 )
dx
I
x
=
+
∫ 5/
3
3
33 3
1 2
dx
I
x x
=
−
∫ 6/
4
1 (1 )
dx
I
x x
=
+
∫
7/
4
4 2
1 1
dx
I
x x
=
+
∫ 8/
1
3
3 4 ( 4)
dx
I
x x
−
−
=
+ + +
∫ 9/
6
4
4
.
2 2
x dx
I
x x
−
=
+ +∫
Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc
www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 12
10/
6
3
2
4
4
.
2 (2 )
x dx
I
x x
−
=
+ −∫ 11/
23
3
2
2
1
.
1 ( 1)
x dx
I
x x
− 
=  
+ − 
∫ 12/
16
4
1 (1 )
dx
I
x x
=
+
∫
13/
1
54
0
(1 )I x x dx= +∫ 14/
3 5 3
2
0
2
1
x x
I dx
x
+
=
+
∫ 15/
2 3
2
5
1
4
I dx
x x
=
+
∫
16/
2 4
5
0 1
x
I dx
x
=
+
∫ 17/
3 3
2
0 1
x
I dx
x
=
+
∫ 18/
1
5 2
0
1I x x dx= −∫
19/
9
3
1
1I x xdx= −∫ 20/
2
4 2
1 1
dx
I
x x−
=
+
∫ 21/
2
3
1 1
dx
I
x x
=
+
∫
22/
3/2
2
2 1
dx
I
x x
=
−
∫ 23/
( )
1
2
0 1 1
dx
I
x x x
=
+ + +
∫ 24/
( )
1
2
0 2 4 2
dx
x x x+ +
∫
25/
3
2
0
dx
I=
x -3x+2
∫ 26/
1
2
0
dx
I=
x +2x+1
∫ 27/
1
2
0 1
dx
I
x x
=
+ +
∫
28/
1
2
0 - - 2 3
dx
I
x x
=
+
∫ 29/
1
2
0
1.I x x dx= + +∫ 30/
1
2
0
2 3.I x x dx= − − +∫
31/
1
0 3 1 3 6
dx
I
x x
=
+ + +
∫ 32/
1
0 2 4 2 9
dx
I
x x
=
+ − +
∫

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânLinh Nguyễn
 
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29trongphuckhtn
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhtuituhoc
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day duHoang Tu Duong
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnNhập Vân Long
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapAnh Le
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trìnhtuituhoc
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Oanh MJ
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùngTrần Hà
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacgiaoduc0123
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫndiemthic3
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014tuituhoc
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookboomingThế Giới Tinh Hoa
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân Long
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tietVân Đào
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 

Was ist angesagt? (20)

Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
 
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
toan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 fulltoan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 full
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 

Ähnlich wie Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc

07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1Hien Nguyen
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]phongmathbmt
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p104 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p1Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6Huynh ICT
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2Huynh ICT
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũLinh Nguyễn
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungHuynh ICT
 
Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1thoang thoang
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p304 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p3Huynh ICT
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtungHuynh ICT
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen hamHuynh ICT
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenTam Vu Minh
 

Ähnlich wie Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc (20)

07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p104 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtung
 
5
55
5
 
Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p304 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
694449747408
694449747408694449747408
694449747408
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 

Mehr von Marco Reus Le

202111392859 14192 đã chuyển đổi
202111392859 14192 đã chuyển đổi202111392859 14192 đã chuyển đổi
202111392859 14192 đã chuyển đổiMarco Reus Le
 
Chukienthuc.com cac-pp-tim-nguyen-ham-tich-phan
Chukienthuc.com cac-pp-tim-nguyen-ham-tich-phanChukienthuc.com cac-pp-tim-nguyen-ham-tich-phan
Chukienthuc.com cac-pp-tim-nguyen-ham-tich-phanMarco Reus Le
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonMarco Reus Le
 
Chukienthuc.com 1000 bai tap trac nghiem hoa hoc cap 3
Chukienthuc.com 1000 bai tap trac nghiem hoa hoc cap 3Chukienthuc.com 1000 bai tap trac nghiem hoa hoc cap 3
Chukienthuc.com 1000 bai tap trac nghiem hoa hoc cap 3Marco Reus Le
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Marco Reus Le
 
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hocChukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hocMarco Reus Le
 
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014 (1)
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014 (1)[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014 (1)
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014 (1)Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoaMarco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt qg thanh chuong 3 nghe an
[Vnmath.com] de thi thu thpt qg thanh chuong 3 nghe an[Vnmath.com] de thi thu thpt qg thanh chuong 3 nghe an
[Vnmath.com] de thi thu thpt qg thanh chuong 3 nghe anMarco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] chuyen-lam-son-th-2015-lan-1
[Vnmath.com] chuyen-lam-son-th-2015-lan-1[Vnmath.com] chuyen-lam-son-th-2015-lan-1
[Vnmath.com] chuyen-lam-son-th-2015-lan-1Marco Reus Le
 

Mehr von Marco Reus Le (20)

202111392859 14192 đã chuyển đổi
202111392859 14192 đã chuyển đổi202111392859 14192 đã chuyển đổi
202111392859 14192 đã chuyển đổi
 
Chukienthuc.com cac-pp-tim-nguyen-ham-tich-phan
Chukienthuc.com cac-pp-tim-nguyen-ham-tich-phanChukienthuc.com cac-pp-tim-nguyen-ham-tich-phan
Chukienthuc.com cac-pp-tim-nguyen-ham-tich-phan
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
 
Chukienthuc.com 1000 bai tap trac nghiem hoa hoc cap 3
Chukienthuc.com 1000 bai tap trac nghiem hoa hoc cap 3Chukienthuc.com 1000 bai tap trac nghiem hoa hoc cap 3
Chukienthuc.com 1000 bai tap trac nghiem hoa hoc cap 3
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
 
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hocChukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
 
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014
 
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014 (1)
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014 (1)[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014 (1)
[Vnmath.com] dong-loc-ha-tinh-2014 (1)
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt qg thanh chuong 3 nghe an
[Vnmath.com] de thi thu thpt qg thanh chuong 3 nghe an[Vnmath.com] de thi thu thpt qg thanh chuong 3 nghe an
[Vnmath.com] de thi thu thpt qg thanh chuong 3 nghe an
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
 
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
 
[Vnmath.com] chuyen-lam-son-th-2015-lan-1
[Vnmath.com] chuyen-lam-son-th-2015-lan-1[Vnmath.com] chuyen-lam-son-th-2015-lan-1
[Vnmath.com] chuyen-lam-son-th-2015-lan-1
 

Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc

  • 1. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 1 CÁC DẠNG TÍCH PHÂN VÀ CÁCH TÍNH A - TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC: Dạng ( ) ( ) P x Q x Dạng 1: Bậc của tử lớn hơn (hay bằng) bậc của mẫu: Cách giải: Ta thực hiện phép chia đa thức cho đa thức Ví dụ 1: 1 12 0 0 2 3 5 19 2 7 2 2 x x I dx x dx x x + +   = = + +  − −  ∫ ∫ = ( )2 1 07 19ln | 2 | |x x x+ + − Chú ý: 2 1 b a I dx ax bx c = + +∫ (Rất quan trọng trong tích phân hữu tỉ) TH1: Mẫu có 2 nghiệm. Đặt 2 1 ax bx c+ + 1 2 A B x x x x = + − − giải ra tìm A, B Ví dụ 2: 1 1 2 0 0 1 1 3 2 ( 1)( 2) I dx dx x x x x = = + + + +∫ ∫ . Làm ngài nháp: 0 11 ( 2) ( 1) ( ) 2 2 1 1( 1)( 2) 1 2 ( 1)( 2) ( 1)( 2) A B AA B A x B x A B x A B A B Bx x x x x x x x + = = + + + + + + = + = = ⇒ ⇔  + = = −+ + + + + + + +   Khi đó ( ) 1 1 1 1 02 0 0 0 1 1 1 1 ln | 1| ln | 2 | | 3 2 ( 1)( 2) 1 2 I dx dx dx x x x x x x x x   = = = − = + − +  + + + + + +  ∫ ∫ ∫ TH2: Mẫu có 1 nghiệm. Phân tích ( ) 22 0ax bx c a x x+ + = − . Tính trực tiếp Ví dụ 3: 1 1 1 02 2 0 0 1 1 1 | 4 4 ( 2) 2 I dx dx x x x x − = = = + + + +∫ ∫ TH3: Mẫu vô nghiệm. Phân tích 2 2 2 2 4 b ax bx c a x a a  ∆  + + = + −       . Đặt 2 tan 2 4 b x t a a ∆ + = − Ví dụ 4: 1 1 2 2 0 0 1 1 4 7 ( 2) 3 I dx dx x x x = = + + + +∫ ∫ Đặt 2 2 3 tan 3(1 tan )x t dx t dt+ = ⇒ = + . đổi cận 2 3 0 tan , 1 tan 3 3 x t Arc x t Arc= ⇒ = = ⇒ = khi đó arctan3/ 3 arctan3/ 3 arctan3/ 3 2 2 arctan3/ 3 2 arctan 2/ 32 arctan 2/ 3 arctan2/ 3 arctan2/ 3 1 1 1 1 .(1 tan ) .(1 tan ) | 3(tan 1) 3 3( 3 tan ) 3 I t dt t dt dt t tt = + = + = = ++ ∫ ∫ ∫ Đặc biệt: + 2 1 I dx x a = +∫ . Đặt tana t x= + 2 1 I dx x a = −∫ là dạng TH1 (a > 0) Ví dụ 5: a) 1 2 0 1 5 I dx x = +∫ . Đặt 5 tanx t= . Giải hoàn toàn tương tự Ví dụ 4 b) 1 1 2 0 0 1 1 5 ( 5)( 5) I dx dx x x x = = − − + ∫ ∫ . Giải tương tự Ví dụ 2 Dạng 2: Một số phép biến đổi thường dùng (phải nhớ từng dạng và cách biến đổi) + 2 2 ( ) 1 . ( ) ( ) nn n ax b ax b I dx dx cx d cx d cx d+ + +  = =   + + +  ∫ ∫ . Từ đây đặt t = ax b cx d + + Ví dụ 6: a) 31 13 5 2 0 0 (2 3) 2 3 1 . (4 1) 4 1 (4 1) x x I dx dx x x x + +  = =   + + +  ∫ ∫ . Đặt 2 2 3 10 4 )1 (4 1 x dt dx x x t + − ⇒ = + + =
  • 2. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 2 * Tương tự: 1/ 1 5 7 0 ( 2) (3 5) x I x + = −∫ 2/ 1 2 4 0 (5 2) (3 1) x I x − = +∫ b) Áp dụng phương pháp trên: 1 1 1 3 33 5 6 2 0 0 08 6 61 1 3 32 6 0 0 1 1 1 1 1 . . (2 3) (4 1) (4 1) (4 1)2 3 2 3 .(4 1) 4 1 4 1 1 1 2.(2 3) (4 1) 1 1 1 2 3 1 . . . .2. 1 . 5 4 1 (4 1) 5 4 1 (42 3 2 3 4 1 4 1 I dx dx dx x x x xx x x x x x x x dx x x xx x x x = = = + + + ++ +    +    + +    + − + +    = = −    + + +   + +        + +    ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 2 1) dx x + Đặt t = 2 3 4 1 x x + + * Tương tự: 1/ 1 3 7 0 1 (3 4) (3 2) I dx x x = + −∫ 2/ 1 3 4 0 1 (2 1) (3 1) I dx x x = − −∫ Ví dụ 7: Các phép biến đổi hay a) 3 3 3 3 3 32 2 2 2 3 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 ( 3) 1 3 1 1 3 ( 3) 3 ( 3) 3 ( 3) ( 3) 3 3 dx dx x x dx x x x I dx dx dx x x x x x x x x x x x x   − − − = = = = − = −   − − − − − −    ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ + I1: Đặt t = x2 - 3 + I2: ln|x| * Tương tự: 1/ 3 9 5 1 3 dx I x x = +∫ 2/ 3 6 1 3 dx I x x = +∫ Tổng quát: 1 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) b b b bm m m m n m n m n m n m a a a a dx x x k x x k I dx dx dx x x k k x x k x x k x x k − + + = = = − + + + +∫ ∫ ∫ ∫ b) 3 3 32 2 2 4 2 21 1 1 2 1 1 1 1 1 1 11 ( ) 2 x x xI dx dx dx x x x x x + + + = = = + + − + ∫ ∫ ∫ . Từ đây đặt t = 1 x x − (ở bước đầu chia cho x2 ) * Tương tự: 1/ 3 2 4 1 1 1 x I dx x − = +∫ 2/ 3 2 4 3 2 1 1 5 4 5 1 x I dx x x x x − = − − − +∫ BÀI TẬP TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ 1/ 1 3 3 2 0 1 5 6 x I dx x x x + = − +∫ 2/ 3 2 2 2 3 3 3 ( 2)( 1) x x I dx x x + + = + −∫ 3/ 2 3 1 ( 1) dx I dx x x = +∫ 4/ 1 0 3 1 ( 2)( 1) x I dx x x + = + +∫ 5/ 1 3 0 3 1 ( 1) x I dx x + = +∫ 6/ 3 3 2 0 1 x I dx x = +∫ 7/ 4 3 2 3 3 3 2 x I dx x x = − +∫ 8/ 2 3 2 1 ( 1) x I dx x = +∫ 9/ 3 3 0 dx I dx x x = +∫
  • 3. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 3 10/ 2 5 3 1 dx I dx x x = +∫ 11/ 1 3 0 1 dx I dx x = +∫ 12/ 1 5 2 0 1 x I dx x = +∫ 13/ 1 3 0 (1 2 ) x I dx x = +∫ 14/ 1 7 9 0 (3 5) (1 2 ) x I dx x − = +∫ 15/ 2 0 1 ( 1)( 1)( 3) I dx x x x = − + +∫
  • 4. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 4 B – TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC www.DeThiThuDaiHoc.com Dạng 1: sin . os b n m a I x c xdx= ∫ + Nếu n hoặc m lẻ: Đặt hàm số dưới mũ chẵn bằng t (Tức là sinx = t hoặc cosx = t) + Nếu n, m cùng lẻ: Đặt t = sinx hoặc t = cosx đều được + Nếu n, m cùng chẵn thì dùng công thức hạ bậc: 2 21 cos2 1 cos 2 sin ,cos 2 2 x x x x − + = = Dạng 2: [cos ].sinI f x xdx= ∫ - Hàm số ta có thể đưa hết về cosx và chỉ còn lại sinx là phần dư ở sau (cách nhận dạng là số mũ của sinx lẻ). Đặt t = cosx. Các phép biến đổi: A1 = 3 2 2 sin sin .sin (1 cos )sinx x x x x= = − ⇒ Tổng quát lên 2 1 2 2 sin . os sin . os .sin (1 cos ) . os .sink batki k batki k batki x c x x c x x x c x x+ = = − (nhận dạng: sinx mũ lẻ) A2 = 2 1 2 2 2 1 2 1 1 sinx sinx sinx sin sin (sin ) (1 os )k k k k x x x c x+ + + + = = = − A3: Hàm số có chứa sin 2 2sin cosx x x= áp dụng: 1/ 4 2 0 sin 2 3sin 4sin 1 x I dx x x π = − +∫ 2/ 4 3 0 1 sin I dx x π = ∫ 3/ 2 0 sin 2 sin cos 3 x x I dx x π + = + ∫ Dạng số 3: [sin ].cosI f x xdx= ∫ - Hàm số ta có thể đưa hết về sinx và chỉ còn lại cosx là phần dư ở sau (cách nhận dạng là số mũ của cosx lẻ). Đặt t = sinx Các phép biến đổi: A1 = 3 2 2 cos os . os (1 sin ) osx c x c x x c x= = − ⇒ Tổng quát lên 2 1 2 2 cos .sin cos .sin .cos (1 cos ) .sin .cosk batki k batki k batki x x x x x x x x x x x+ = = − (nhận dạng: cosx mũ lẻ) A2 = 2 1 2 2 2 1 2 1 1 cos cos cos cos cos (cos ) (1 sin )k k k k x x x x x x x+ + + + = = = − A3: Hàm số có chứa sin 2 2sin cosx x x= áp dụng: 1/ 4 2 5 0 sin . osI x c xdx π = ∫ 2/ 4 0 1 cos I dx x π = ∫ 3/ 2 0 sin 2 cos sin 3 x x I dx x π + = + ∫ Dạng số 4: 2 2 [sin ,cos ].sin 2I f x x xdx= ∫ - Hàm số chứa 2 2 sin ,cosx x và sin2x tách rời ra Cách biến đổi: Đặt t = 2 2 [sin ,cos ]f x x - Chú ý: + 2 2 (sin )' sin 2 ,(cos )' sin 2x x x x= = − + Đôi khi người ta không cho sin2x mà cho sinx.cosx ta biến đổi sinx.cosx = 1 sin 2 2 x Ví dụ 8: a) /2 2 0 sin 2 1 os x I dx c x π = +∫ . Ta nhận thấy hàm số có chứa cos2 x và sin2x Đặt 2 1 cos sin 2 sin 2 dt t x dt xdx dx x = + ⇒ = − ⇒ = − . đổi cận: x = pi/2 thì t = 1, x = 0 thì t = 2 Khi đó: 1 1 2 2 sin 2 ln | || 2 sin 2 x dt I t ln t x = = − = −∫
  • 5. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 5 b) /2 2 2 0 sin 2 cos 4sin x I dx x x π = + ∫ . Ta nhận thấy hàm số có chứa đồng thời sin2 x, cos2 x và sin2x Đặt 2 2 2 2 2 2 cos 4sin cos 4sin 2 ( sin 2 4sin 2 ) 3sin 2 tdt t x x t x x tdt x x dx dx x = + ⇒ = + ⇒ = − + ⇒ = . Đổi cận: x = pi/2 thì t = 2, x = 0 thì t = 1 Khi đó: 1 2 1 2 sin 2 2 2 2 | 3sin 2 3 3 x tdt I t t x = = =∫ Dạng 5: 2 1 (tan ). cos I f x dx x = ∫ - Hàm số chứa mình tanx và 2 1 cos x tách rời ra Cách biến đổi: Đặt t = tanx Ví dụ 9: a) /4 2 2 0 (tan 1) cos x I dx x π + = ∫ Đặt 2 2 1 tan cos . cos t x dt dx dx x dt x = ⇒ = ⇒ = . Đổi cận 0 0, / 4 1x t x tπ= ⇒ = = ⇒ = Khi đó: 1 12 2 2 2 0 0 ( 1) 7 .cos ( 1) cos 3 t I xdt t dt x + = = + =∫ ∫ Nhưng đề thi không cho một cách đơn giản vậy, có nghĩa là mình phải qua các phép biến đổi mới nhận dạng được chứ lúc đầu chưa thấy có mình tanx và 2 1 cos x (yêu cầu kỹ năng và làm nhiều) b) /4 2 4 2 /4 sin cos (tan -2tan 5) x I dx x x x π π− = +∫ . Mới nhìn vào ta thấy có tanx nhưng có thêm 2 4 sin ,cosx x . Ta sẽ cố gắng tìm cách đưa về đúng dạng, Ở ví dụ sau ta sẽ thấy điều đó: /4 /42 2 4 2 4 2 /4 /4 /4 /42 2 2 2 2 2 2 /4 /4 2 2 2 sin sin 1 . cos (tan - 2tan 5) cos tan -2tan 5 sin 1 1 1 1 . . tan . . cos cos tan -2tan 5 cos tan - 2tan 5 tan 1 . tan - 2tan 5 cos x x I dx dx x x x x x x x dx x dx x x x x x x x x x x x π π π π π π π π − − − −   = =   + +      = =    + +    = + ∫ ∫ ∫ ∫ /4 /4 dx π π−     ∫ Từ bài này ta có thể tổng quát được rằng cứ số mũ của sin ở trên tử nhỏ hơn số mũ của cos ở dưới mẫu là ta tách như vậy Chú ý: Các phép biến đổi thường dùng để đưa về dạng này A1 = 2 4 2 2 2 1 1 1 1 . (1 tan ). cos cos cos cos x x x x x = = + . Từ đây làm cho thầy 6 1 cos x ??? Tổng quát lên cosx mũ chẵn ta sẽ giải quyết được hết bằng cách này (Nếu cosx mũ lẻ ta cũng giải quyết được bằng A2 dạng 3) A2 = 2 2 1 sin sin .cos cosa x b x x c x d+ + + ta sẽ chia cả tử và mẫu cho cos2 x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1/ cos 1/ cos sin sin .cos cos tan tan (1 tan ) cos cos cos cos x x x x x x d a x b x c d x a b c x x x x = = + + + + + + +
  • 6. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 6 A3 = 2 2 2 2 1 1 cos cos ( os sin ) ( os sin ) 2 2 2 2 2 2 x x x x x xasinx b x c asin b c c c = + + + − + + (Chia cả tử và mẫu cho 2 s 2 x co ) A4 = 2 2 2 2 2 1 1 ( sinx os ) sin 2 sin cos cosa bc x a x ab x x b x = + + + (phải dạng A2 chưa?) A5 = 2 2 2 2 2 2 1 1 1 osx (sin os ) ( os sin ) ( 1)sin ( 1)cos 2 2 2 2 2 2 x x x x x xa c a c c a a = = + + + − − + + (Chia cả tử và mẫu cho?) A6 = 2 2 2 2 1 1 1 sinx (sin os ) 2sin os sin 2sin os cos 2 2 2 2 2 2 2 2 x x x x x x x xa a c c a c a = = + + + + + (Chia cả tử và mẫu cho?) Dạng 6: 2 1 (cot ). sin I f x dx x = ∫ - Hàm số chứa mình cotx và 2 1 sin x tách rời ra Cách biến đổi: Đặt t = cotx Ví dụ 10: a) /4 2 /6 3cot 1 sin x I dx x π π + = ∫ . nếu theo 1 cách máy móc thì thấy hàm số chứa cotx và 2 1 sin x thì ta đặt t = cotx. Nhưng nếu tinh ý ta đặt nguyên căn bằng t bài toán sẽ đơn giản hơn rất nhiều. Không tin hãy thử? Cũng giống dạng 6 thì đề rất ít khi cho sẵn dạng, mà phải qua phép biến đổi. A1 = 2 4 2 2 2 1 1 1 1 . (1 t ). sin sin sin sin co x x x x x = = + . Từ đây làm cho thầy 6 1 sin x ??? A2, A3, A4, A5, A6 Ở dạng 4 ta có thể giải quyết bằng cách này bằng cách không chia cho cos nữa mà ta sẽ chia cả tử và mẫu cho sin. Thử coi? Từ đây ta có nhận xét: hầu hết các bài tích phân của hàm lượng giác mà tử số là hằng số sẽ được giải quyết bằng 2 cách dạng 4 hoặc dạng 5. Dạng 7: cos 'sin 'cos ' asinx b x c I dx a x b x c + + = + +∫ - Hàm bậc nhất của sinx, cosx chia hàm bậc nhất của sinx,cosx Hướng giải quyết: Tử = cos ( 'sin 'cos ') ( 'cos 'sin )asinx b x c A a x b x c B a x b x C+ + = + + + − + Ví dụ 11: /2 0 sin 7cos 6 4sin 3cos 5 x x I dx x x π + + = + +∫ Ta phân tích tử số: sin 7cos 6 (4sin 3cos 5) (4cos 3sin ) (4 3 )sin (3 4 )cos 5x x A x x B x x C A B x A B x A C+ + = + + + − + = − + + + + Khi đó ta có hệ phương trình: 4 3 1 3 4 7 5 6 A B A B A C − =  + =  + = (tức là ta cho hệ số sinx, cosx ở đầu bằng cuối) giải hệ phương trình ta được: A = 1, B = 1, C = 1 Khi đó: /2 /2 0 0 sin 7cos 6 (4sin 3cos 5) (4cos 3sin ) 1 4sin 3cos 5 4sin 3cos 5 x x x x x x I dx x x x x π π + + + + + − + = = + + + +∫ ∫ /2 /2 /2 0 0 0 4sin 3cos 5 4cos 3sin 1 4sin 3cos 5 4sin 3cos 5 4sin 3cos 5 x x x x dx dx dx x x x x x x π π π + + − = + + + + + + + +∫ ∫ ∫
  • 7. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 7 /2 /2 1 0 0 4sin 3cos 5 4sin 3cos 5 2 x x I dx dx x x π π π+ + = = = + +∫ ∫ /2 2 0 4cos 3sin 4sin 3cos 5 x x I dx x x π − = + +∫ đặt t = mẫu /2 3 0 1 4sin 3cos 5 I dx x x π = + +∫ quay lại A3 của dạng 5 MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC THƯỜNG DÙNG TRONG TÍNH TÍCH PHÂN 2 2 2 2 1/ sin 2 2sin .cos 2/ cos2 cos sin 2cos 1 1 2sinx x x x x x x x= = − = − = − 2 2 21 cos2 1 cos 2 1 cos2 3/ sin 4 / cos tan 2 2 1 cos2 x x x x x x x − + − = = ⇒ = + 3 33sin sin3 3cos cos3 5 / sin 6 / cos 4 2 x x x x x x − + = = 2 2 2 2 1 1 7 / 1 tan 8/ 1 t cos sin x co x x x = + = + 4 4 2 21 1 1 3 1 9 / sin cos 1 sin 2 cos 2 cos4 2 2 2 4 4 x x x x x+ = − = + = + 6 6 23 5 3 10 / sin cos 1 sin 2 cos 4 4 8 8 x x x x+ = − = + 2 11/1 sin 2 (sin cos )x x x+ = + CÁC CÔNG THỨC ĐẠO HÀM QUAN TRỌNG 2 2 2 2 2 2 1/ (sin )' sin 2 2 / (cos )' sin 2 1 1 3/ (tan )' 1 tan 4 / ( t )' 1 t cos sin x x x x x x co x co x x x = = − = = + = = + BÀI TẬP TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC 1/ /2 2 0 sin .cos (1 cos )I x x x dx π = +∫ 2/ /2 3 0 tanI xdx π = ∫ 3/ /2 0 sin 2 sin 1 3cos x x I dx x π + = + ∫ 4/ /2 0 sin 2 .cos 1 cos x x I dx x π = +∫ 5/ /2 3 0 4sin 1 cos x I dx x π = +∫ 6/ /12 0 tan 4I xdx π = ∫ 7/ /2 3 0 cos 1 sin x I dx x π = +∫ 8/ /2 2 2 0 3sin 4cos 3sin 4cos x x I dx x x π + = +∫ 9/ /3 2 0 sin .tanI x xdx π = ∫ 10/ /2 3 2 0 sin 1 cos x I dx x π = +∫ 11/ /2 0 cos2 1 cos x I dx x π = +∫ 12/ /2 cos 0 sin 2x I e xdx π = ∫ 13/ /4 sin 0 (tan cos )x I x e x dx π = +∫ 14/ /2 sin 0 ( cos )cosx I e x xdx π = +∫ 15/ /2 2 0 sin 2 4 cos x I dx x π = −∫ 16/ /4 3 4 0 4sin 1 cos x I dx x π = +∫ 17/ /4 2 0 1 2sin 1 sin 2 x I dx x π − = +∫ 18/ /3 0 cos 2 cos2 x I dx x π = + ∫ 19/ 2 /2 sin 0 .sin 2x I e xdx π = ∫ 20/ /2 0 cos 2 cos2 x I dx x π = + ∫ 21/ /2 2 3 0 sin 2 (1 sin )I x x dx π = +∫ 22/ /2 2 0 cos 1 cos x I dx x π = + ∫ 23/ /2 4 4 0 cos2 (sin cos )I x x x dx π = +∫ 24/ /2 3 2 0 sin .cos 1 cos x x I dx x π = +∫
  • 8. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 8 25/ /2 2 0 sin 2 1 cos x I dx x π = +∫ 26/ /2 2 0 sin 4 1 cos x I dx x π = +∫ 27/ /2 2 3 0 sin 2 (1 sin )I x x dx π = +∫ 28/ /2 2 2 0 sin 2 cos 4sin x I dx x x π = + ∫ 29/ /2 2 2 0 sin cos 4cos 9 in x x I dx x s x π = + ∫ 30/ /2 0 1 1 tan I dx x π = +∫ 31/ /4 4 0 1 cos I dx x π = ∫ 32/ /4 6 0 tanI xdx π = ∫ 33/ /4 3 0 tanI xdx π = ∫ 34/ /4 2 2 0 sin 2sin cos cos dx I dx x x x x π = + −∫ 35/ /4 3 2 2 5 0 sin (tan 1) os x I dx x c x π = +∫ 36/ /6 4 0 tan cos2 x I dx x π = ∫ 37/ /6 3 0 tan cos2 x I dx x π = ∫ 38/ /2 0 1 1 sin 2 I dx x π = +∫ 39/ /4 2 0 1 (sin 2cos ) I dx x x π = +∫ 40/ 4 /3 1 sin 2 I dx x π π = ∫ 41/ /2 0 1 cos dx I x π = +∫ 42/ /2 2 0 1 2 cos I dx x π = −∫ 43/ /2 4 /4 1 sin I dx x π π = ∫ 44/ /2 2 /4 3cot 1 sin x I dx x π π + = ∫ 45/ /4 2 /6 1 sin cot I dx x x π π = ∫ 46/ /3 2 2 /3 1 sin 9cos I dx x x π π− = +∫ 47/ /2 cot 2 /4 sin x e I dx x π π = ∫ 48/ /4 3 0 cos2 (sin cos 2) x I dx x x π = + +∫ 49/ /4 0 cos2 sin cos 2 x I dx x x π = + +∫ 50/ /2 /4 sin cos sin cos x x I dx x x π π − = +∫ 51/ /2 /4 1 1 sin 2 I dx x π π = +∫ 52/ /2 3 /4 sin cos sin cos x x I dx x x π π + = − ∫ 53/ /3 /4 sin cos 3 sin 2 x x I dx x π π + = + ∫ 54/ /2 /4 sin cos 1 sin 2 x x I dx x π π − = + ∫ 55/ /2 3 0 cos2 (sin cos 3) x I dx x x π = − +∫ 56/ /2 /4 sin cos 1 sin 2 x x I dx x π π − = +∫ 57/ /2 6 6 6 /4 sin sin cos x I dx x x π π = +∫ 58/ /2 3 3 3 /4 sin sin cos x I dx x x π π = +∫ 59/ /2 /4 sin sin cos x I dx x x π π = +∫
  • 9. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 9 C - TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ (CHỨA CĂN) www.DeThiThuDaiHoc.com Dạng 1: 2 ( ; ) b a I f x x k dx= −∫ - Hàm số có chứa 2 x k− Hướng giải quyết: đặt 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 2 2 t k x k t x x k t x x k t xt x x t + − = − ⇒ − = − ⇒ − = − + ⇒ = Ví dụ 1: 1 2 2 0 3 x I dx x = − ∫ . Nếu đặt t = căn thì việc giải sẽ rất khó khăn Khi đó ta sẽ định hướng đặt 2 3x t x− = − 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 ( ) 3 2 ( ) 2 2 t t x t x x t x x t xt x x dx dt t t + − − = − ⇒ − = − ⇒ − = − + ⇒ = ⇒ = 22 3 6 3 6 3 62 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 2 3 ( 3) 2 ( 3) ( 3)( 3) . . 3 2 (2 ) ( 3) 2 (2 ) . 2 t t t t t t t t I dt dt dt t t t t t t t t t + + +  +   − + − + − = = = + − + − − ∫ ∫ ∫ Đến đây rồi việc giải tiếp dành cho các em!!! Dạng 2: ( )( )I x a x b dx= + +∫ - Hàm số có chứa ( )( )x a x b+ + Hướng giải quyết: 2 a b t x + = + Ví dụ 2: 1 0 ( 1)( 3)I x x dx= + +∫ Đặt 1 3 2 2 t x x + = + = + dt dx⇒ = , 1 1, 3 1x t x t+ = − + = + 3 3 2 2 2 ( 1)( 1) 1I t t dx t dx= − + = −∫ ∫ Hình như là đã quay về dạng 1. hehe!!! Dạng 3: 1 , ( )( ) I dx a b x a x b = < − − + ∫ Hướng giải quyết: 2 ( )sin ,(0 ) 2 x a b a t t π = + − < < 2 2 2 2( )sin cos ( )sin , ( )(1 sin ) ( ) os t dx b a t tdt x a b a t x b b a t b a c = − − = − − + = − − = − 2 2 2 2( )sin cos I= 2 2 ( ) sin cos b a t t dt dt t b a t t − = = − ∫ ∫ Ví dụ 3: 2 2 0 1 3 4 I dx x x = − + + ∫ Ta sẽ phân tích: 2 2 2 0 0 1 1 ( 1)( 4)3 4 I dx dx x xx x = = + − +− + + ∫ ∫ . Trình bày lời giải cho thầy. Nhưng nếu phương trình trong căn vô nghiệm thì chắc chắn cách này sẽ không giải quyết được!!!!
  • 10. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 10 Dạng 4 2 ( ; )I f x a x dx= −∫ - Hàm số có chứa 2 a x− Hướng giải quyết: Đặt sinx a t= Ví dụ 4: 1 2 0 1 3 I dx x = − ∫ . đặt 3sinx t= , trình bày lời giải tiếp..... Ta quay lại với trường hợp phương trình trong căn vô nghiệm, coi cách này có giải quyết được không? Ví dụ 5: 1 2 0 1 2 4 I dx x x = − + + ∫ đúng là phương trình trong căn vô nghiệm và có hệ số a < 0 Thử biến đổi: 2 2 2 2 4 ( 2 1) 5 5 ( 1)x x x x x− + + = − − + + = − + 1 2 0 1 2 4 I dx x x = + + ∫ = 1 2 0 1 5 ( 1) I dx x = − + ∫ . đặt 1 5 sinx t+ = thử coi được không? Từ đó đặt câu hỏi: vô nghiệm nhưng hệ số a dương bài toán sẽ được giải quyết như thế nào? Dạng 5: 2 ( ; )I f x x a dx= +∫ Hướng giải quyết: sẽ có 2 cách Cách 1: đặt tanx a t= Cách 2: đặt 2 x a x t+ + = Ví dụ 6: 1 2 0 1 3 I dx x = + ∫ cách 1: đặt 2 3 tan 3(1 tan )x t dx t dt= ⇒ = + . đổi cận x = 0, t = 0: x = 1, t = / 6π khi đó: 1 /6 /6 /6 /62 2 2 2 22 0 0 0 0 0 1 3(1 tan ) 3(1 tan ) 1 1 tan cosx3 3(tan 1)( 3 tan ) 3 t dt t dt I dx tdt dx x tt π π π π + + = = = = + = + ++ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ = ??? cách 2: đặt 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 ( ) 2 2 t t x x t x t x x t x x dx dt t t − + + + = ⇒ + = − ⇒ + = − ⇒ = ⇒ = đổi cận: x = 0, t = 3 : x = 1, t = 3 khi đó: 1 3 3 32 2 3 2 2 2 2 32 0 3 3 3 1 1 3 2 3 1 . . ln | ln 3 3 2 3 23 2 t t t I dx dt dt dt t t t t t tx t t + + = = = = = = − ++ − ∫ ∫ ∫ ∫ Ví dụ 7: Đề thì sẽ không cho sẵn như trên, hoặc đó chỉ là bước tính cuối cùng của 1 bài tích phân 1 2 0 1 2 4 I dx x x = + + ∫ - vô nghiệm và hệ số a dương Ta có thể biến đổi: 2 2 2 4 ( 1) 3x x x+ + = + + khi đó 1 1 2 2 0 0 1 1 2 4 ( 1) 3 I dx x x x = = + + + + ∫ ∫ cách 1: 1 3 tanx t+ = . Giải tiếp..... cách 2: 2 ( 1) 3 ( 1)x x t+ + + + = . Giải tiếp.... (ta xem x + 1 như là x trong ví dụ 6) Dạng 6: 2 1 ( ' ') I dx a x b ax bx c = + + + ∫
  • 11. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 11 Hướng giải quyết: đặt 1 ' ' t a x b = + Dạng 7: 1 1 orI dx dx ax b ax c ax b ax c = + + + + − + ∫ ∫ Hướng giải quyết: nhân cho lượng liên hợp (nếu cộng nhân tử và mẫu cho dấu trừ và ngược lại) Dạng 8: 1 n m I dx x x k = + ∫ hướng giải quyết: đặt m x k t x + = (cách này sẽ sử dụng rất hiệu quả khi đặt t = căn không được) Tổng kết lại - Hướng thứ nhất: đặt t = căn - Hướng thứ hai: đặt t x = - Hướng thứ ba: dựa vào bảng sau Dấu hiệu Cách chọn 2 2 a x− Đặt x = |a| sint; với ; 2 2 t π π  ∈ −   hoặc x = |a| cost; với [ ]0;t π∈ 2 2 x a− Đặt x = a sint ; với { }; 0 2 2 t π π  ∈ −   hoặc x = a cost ; với [ ]0; 2 t π π   ∈     2 2 a x+ Đặt x = |a|tant; với ; 2 2 t π π  ∈ −    hoặc x = |a|cost; với ( )0;t π∈ a x a x + − hoặc a x a x − + Đặt x = acos2t ( )( )x a b x− − Đặt x = a + (b – a)sin2 t 2 2 1 a x+ Đặt x = atant; với ; 2 2 t π π  ∈ −    BÀI TẬP TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ 1/ 4 2 7 9 dx I x x = + ∫ 2/ 7 3 3 2 0 1 x I dx x = + ∫ 3/ 1 3 2 0 1I x x dx= −∫ 4/ 3 2 3 3/2 (1 ) dx I x = + ∫ 5/ 3 3 33 3 1 2 dx I x x = − ∫ 6/ 4 1 (1 ) dx I x x = + ∫ 7/ 4 4 2 1 1 dx I x x = + ∫ 8/ 1 3 3 4 ( 4) dx I x x − − = + + + ∫ 9/ 6 4 4 . 2 2 x dx I x x − = + +∫
  • 12. Tích phân ôn thi đại học www.MATHVN.com Võ Hữu Quốc www.MATHVN.com – Facebook: facebook.com/mathvn.com 12 10/ 6 3 2 4 4 . 2 (2 ) x dx I x x − = + −∫ 11/ 23 3 2 2 1 . 1 ( 1) x dx I x x −  =   + −  ∫ 12/ 16 4 1 (1 ) dx I x x = + ∫ 13/ 1 54 0 (1 )I x x dx= +∫ 14/ 3 5 3 2 0 2 1 x x I dx x + = + ∫ 15/ 2 3 2 5 1 4 I dx x x = + ∫ 16/ 2 4 5 0 1 x I dx x = + ∫ 17/ 3 3 2 0 1 x I dx x = + ∫ 18/ 1 5 2 0 1I x x dx= −∫ 19/ 9 3 1 1I x xdx= −∫ 20/ 2 4 2 1 1 dx I x x− = + ∫ 21/ 2 3 1 1 dx I x x = + ∫ 22/ 3/2 2 2 1 dx I x x = − ∫ 23/ ( ) 1 2 0 1 1 dx I x x x = + + + ∫ 24/ ( ) 1 2 0 2 4 2 dx x x x+ + ∫ 25/ 3 2 0 dx I= x -3x+2 ∫ 26/ 1 2 0 dx I= x +2x+1 ∫ 27/ 1 2 0 1 dx I x x = + + ∫ 28/ 1 2 0 - - 2 3 dx I x x = + ∫ 29/ 1 2 0 1.I x x dx= + +∫ 30/ 1 2 0 2 3.I x x dx= − − +∫ 31/ 1 0 3 1 3 6 dx I x x = + + + ∫ 32/ 1 0 2 4 2 9 dx I x x = + − + ∫