SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 115
11/20/2022
SUY TIM-
SUY TIM CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
Khái niệm- Định nghĩa
► Suy tim (HF) là tình trạng bất thường về cấu trúc
hoặc chức năng tim, dẫn đến suy giảm cung cấp
ôxy tương xứng với nhu cầu chuyển hóa mô ở áp lực
đổ đầy bình thường (hoặc chỉ ở AL đổ đầy gia tăng)
► Suy tim cấp (AHF) là từ mô tả đặc tính khởi phát
nhanh hoặc thay đổi nhanh trong các dấu hiệu và
triệu chứng của HF.
Đây là tình trạng đe dọa cần phải điều trị ngay lập tức và
thường phải nhập viện khẩn cấp
11/20/2022 2
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
3
Biểu hiện lâm sàng của Suy tim
Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment
of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
Suy tim là HỘI CHỨNG LÂM SÀNG có các đặc điểm:
•Triệu chứng cơ năng điển hình (khó thở gắng sức
hoặc nghỉ, mệt, yếu sức, phù cổ chân)
và
•Triệu chứng thực thể điển hình ( tim nhanh, thở
nhanh, ran phổi, tràn dịch màng phổi, tăng áp ĐMP, phù
ngoại vi, gan lớn)
và
Chứng cứ khách quan của bất thường thực thể hay
cơ năng của tim vào lúc nghỉ (tim lớn, T3, âm thổi, bất
thường ở ECG, tăng peptide bài niệu- BNP, NT- pro BNP)
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
Các triệu chứng và dấu hiệu
của Suy tim
11/20/2022 4
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 5
Các triệu chứng và dấu hiệu
của Suy tim
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
3. TRIEÄU CHÖÙNG LAÂM
SAØNG
3.1 SUY TIM TRAÙI:
Triệu chứng cơ năng:
Khó thở khi gắng sức, có thể xuất
hiện cơn khó thở. Giai đoạn sau
có khó thở thường xuyên.
Ho do ứ máu ở phổi.
SUY TIM TRAÙI:
Triệu chứng thực thể :
Mỏm tim lệch sang trái và xuống
thấp
Nhịp tim nhanh, nhỏ, có thể thấy
tiếng ngựa phi trái.
Tiếng thổi tâm thu ở ổ van hai lá.
SUY TIM TRAÙI:
Triệu chứng thực thể :
Mạch: nhanh, nhỏ, có khi nghe thấy
tiếng đập nhưng bắt mạch không
thấy.
Đo huyết áp: huyết áp tâm thu giảm,
huyết áp tâm trương bình thường.
Phổi: có ran ẩm, có thể thấy hội
chứng 3 giảm
SUY TIM TRAÙI:
Cận lâm sàng:
X quang: tim to, cung thất trái
to, rốn phổi đậm.
Đo điện tim: trục lệch trái,
dày thất trái.
3.2 SUY TIM PHAÛI
Triệu chứng cơ năng:
Khó thở tăng dần.
Đau vùng gan khi gắng sức.
Tím ở môi, lưỡi, đầu chi, da.
3.2. SUY TIM PHAÛI
Triệu chứng thực thể:
Gan to, mềm
Tĩnh mạch cổ nổi to
Phù ở hai chân, có thể tràn dịch
Phổi: có ran ẩm, +/- hội chứng ba
giảm
Lượng nước tiểu ít <1 lít/ngày
3.2 SUY TIM PHAÛI
Triệu chứng thực thể:
Tim:
 Thấy đập ở mũi xương ức do thất phải
to.
 Nhịp tim nhanh, có khi không đều.
Tiếng thổi tâm thu ở ổ van ba lá.
 T2 tách đôi ở ổ van động mạch phổi
 Tiếng ngựa phi phải.
3.2. SUY TIM PHAÛI
Cận lâm sàng:
X quang: thất phải to, mỏm tim
đẩy lên cao, cung động mạch
phổi lớn.
Đo điện tim: nhịp nhanh, trục
chuyển phải, dày thất phải.
3.3. SUY TIM TOAØN BOÄ
Triệu chứng lâm sàng: (chủ yếu là
triệu chứng của suy tim phải)
Khó thở thường xuyên.
Phù nhiều, có khi tràn dịch màng phổi,
màng bụng.
Phổi nhiều ran ẩm
Mạch nhanh yếu, huyết áp kẹp
Áp lực tĩnh mạch tăng
SUY TIM TOAØN BOÄ
Cận lâm sàng :
X quang: tim to toàn bộ,
chỉ số tim ngực >50%.
Đo điện tim: có dày hai
thất
4. CHIA ÑOÄ SUY TIM
có nhiều cách nhưng thường theo cách của
hội tim mạch New York (NYHA), chia bốn độ:
Độ I: có bệnh tim nhưng hoạt động thể lực
bình thường, không khó thở.
Độ II: có các triệu chứng cơ năng (nhất là
khó thở xuất hiện khi gắng sức nhiều).
Độ III: khó thở khi gắng sức vừa phải.
Độ IV: khó thở cả khi nghỉ ngơi.
19
1- Các triệu chứng cơ năng suy tim (lúc nghỉ hay
gắng sức), và
2- Các chứng cứ khách quan rối loạn chức
năng tim (lúc nghỉ)(tâm thu và/hoặc tâm
trương), và
3- Đáp ứng lâm sàng với ĐTrị suy tim (cas có
nghi ngờ chẩn đoán)
11/20/2022
Tiêu chuẩn chẩn đoán suy tim
ECS 2005
 Các TC(1) và (2) cần có trong mọi trường hợp
 TC (3) sử dụng khi chẩn đoán chưa rõ
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
CHẨN ĐOÁN SUY TIM ESC 2012
McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
20
Chẩn đoán suy tim tâm thu: 3 điều kiện
-TC cơ năng
-TC thực thể
-Giảm Phân suất tống máu
Chẩn đoán suy tim tâm trương: 4 điều kiện
-TC cơ năng
-TC thực thể
-Phân suất tống máu bảo tồn
-Chứng cứ bệnh cấu trúc cơ tim (dầy TTr, nhĩ trái lớn)
và/hoặc rối lọan chức năng tâm trương
11/20/2022
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
► Suy tim với phân suất tống máu giảm (Heart
Failure with reduced Ejection Fraction – HFrEF) =
Suy tim tâm thu (systolic heart failure): EF ≤ 40%
► Suy tim với phân suất tống máu bảo tồn (Heart
Failure with preserved Ejection Fraction – HFpEF)
= Suy tim tâm trương (diastolic heart failure): EF
≥ 50%
Định nghĩa và phân loại Suy tim
ACC/AHA 2013
11/20/2022 21
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
22
Definition of Heart Failure
Classification Ejection
Fraction
Description
I. Heart Failure with
Reduced Ejection
Fraction (HFrEF)
≤40% Also referred to as systolic HF. Randomized clinical trials have
mainly enrolled patients with HFrEF and it is only in these
patients that efficacious therapies have been demonstrated to
date.
II. Heart Failure with
Preserved Ejection
Fraction (HFpEF)
≥50% Also referred to as diastolic HF. Several different criteria have
been used to further define HFpEF. The diagnosis of HFpEF is
challenging because it is largely one of excluding other
potential noncardiac causes of symptoms suggestive of HF. To
date, efficacious therapies have not been identified.
a. HFpEF, Borderline 41% to
49%
These patients fall into a borderline or intermediate group.
Their characteristics, treatment patterns, and outcomes
appear similar to those of patient with HFpEF.
b. HFpEF, Improved >40% It has been recognized that a subset of patients with HFpEF
previously had HFrEF. These patients with improvement or
recovery in EF may be clinically distinct from those with
persistently preserved or reduced EF. Further research is
needed to better characterize these patients.
2013 ACC/AHA Guidelines for Management of HF
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
24
SUY TIM CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
Tại sao phù phổi trong suy tim?
11/20/2022 25
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 26
Trao đổi dịch mao mạch- khoảng kẽ
Lưu thông dịch mao mạch-khoảng kẽ: Qf (PT Starling)
► Qf = Kf (Pv – Pint) – Kf (v – int)
► Qf = Kf [ (Pv – int) – (v – Pint) ]
► Qf tăng khi: Hệ số thấm tăng hay AL đẩy dịch ra tăng
hay AL giử dịch giảm
Hệ số thấm AL đẩy dịch ra ngoài AL giử dịch trong mạch
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 27
SLB- RL trao đổi dịch MM- KK
RL trao đổi dịch MM-KK:
►Kf- Hệ số thấm tăng: viêm, tổn thương
màng PN-MM (PPC tổn thương)
►AL đẩy dịch ra tăng: chủ yếu tăng AL MM
phổi (PPC do tim)
►AL giử dịch lại giảm: chủ yếu giảm AL keo
trong MM (Giảm đạm máu)
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022
28
SLB- RL trao đổi dịch MM- KK
►Lượng dịch thoát ra vượt quá lượng dịch dẫn lưu
(Kf tăng hoặc AL đẩy dịch ra > AL giữ dịch )  Tích
lũy dịch ở khoảng kẽ Ngập lụt PNang Rối loạn
trao đổi khí
► Suy HH, Nguy ngập HH do:
 Giảm: Độ giãn ở phổi, Dung tích sống, Tăng dung
tích cặn
 RL trao đổi khí: hạn chế vận chuyển O2 vào mmáu
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
PPC do tim xảy ra AL mm phổi tăng vượt quá
AL giử dịch trong lòng mạch
(AL keo huyết thanh và AL thủy tĩnh khoảng kẽ)
11/20/2022 29
ĐỢT NẶNG LÊN CẤP CỦA ST MẠN
 Tăng cao AL mmạch phổi mạn được bù trừ bằng
tăng sinh phì đại hệ BH (  dẫn lưu )
 dung nạp AL mmạch phổi cao hơn (25- 30 mmHg)
 Các cơ chế bù trừ thứ phát: giãn thất; phì đại
thất; tăng thể tích tuần hoàn…
 Có yếu tố thúc đẩy gây mất bù ST: thường
 Loạn nhịp: Rung nhĩ, Cuồng nhĩ…
 TMCTCB
 Thuốc: NSAID, chống loạn nhịp, (-) , (-) Canxi
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
Các yếu tố thúc đẩy suy tim tăng nặng
Các yếu tố khiến tình trạng
xấu đi nhanh:
► Hội chứng mạch vành cấp
► Biến chứng cơ học của h/c
mạch vành cấp (thủng vách
liên thất, hở van 2 lá cấp)
► Rối loạn nhịp nhanh hoặc nhịp
quá chậm
► Thuyên tắc phổi
► Cơn tăng HA
► Chèn ép tim cấp
► Bóc tách động mạch chủ
► Phẫu thuật
► Bệnh cơ tim chu sinh
Các yếu tố khiến tình trạng
xấu đi chậm hơn:
► Nhiễm khuẩn (gồm VNTMNK)
► Đợt cấp COPD/hen phế quản
► Thiếu máu
► Rối loạn chức năng thận
► Không tuân trị
► Tương tác thuốc (KVKS,
corticosteroid)
► Tăng HA không kiểm soát tốt
► Cường giáp hoặc suy giáp
► Nghiện rượu
(ESC Guidelines 2012)
11/20/2022 31
LIÊN HỆ PPC- ST cấp- Choáng tim
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
Phân loại lâm sàng suy tim cấp
(ESC 2008)
Mối liên quan giữa lâm sàng và 1 số
nguyên nhân trong suy tim cấp- (ESC 2008)
Không còn thấy trong Guidelines 2012 ESC, 2016 ESC
11/20/2022 33
LIÊN HỆ PPC- ST cấp- Choáng tim
PPC do suy tim có thể có 3 tình huống:
 Hạ HA
 HA bình thường
 HA cao
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 35
LIÊN HỆ PPC- ST cấp- Choáng tim
PPC do suy tim có thể có 3 tình huống:
 Hạ HA
 HA bình thường
 HA cao
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
 HA là yếu tố quan trọng quyết định trong
điều trị/phối hợp thuốc vận mạch, thuốc
inotrope(+) và thuốc giãn mạch
LÂM SÀNG- CẬN LÂM SÀNG
SUY TIM CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
11/20/2022 36
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 37
CẬN LÂM SÀNG
Điện tâm đồ: có thể
 Các dấu hiệu bệnh nguyên: TMCT cấp và
NMCT cấp; dày thất dày nhĩ…
 Các dấu hiệu yếu tố gây mất bù:
 Các RL nhịp tim ( Rung Nhĩ, CNhĩ…)
 TMCBCT (ST-T, Q…)
Khí máu:
 SHH giảm O2 máu: là chính
Giai đoạn trễ- nặng có thể tăng CO2 do ứ đọng
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 38
CẬN LÂM SÀNG
X Quang: Các dấu hiệu:
 Tim lớn
 Biểu hiện Sung huyết phổi nặng
 Hình ảnh phù mô kẽ- sớm nhất: Nhòa bờ các mmáu
ở vùng rốn phổi Tái phân bố TH phổi Dãn gốc ĐM phổi.
 Phù vách ngăn các tiểu phân thùy- khi AL TM phổi
tiếp tục tăng: Đường Kerley B: những đường ngang khoảng
10 mm ở đáy phổi, rõ nhất ở các góc sườn hoành Đường
Kerley A dài hơn, ở vùng giữa và đỉnh phổi, hướng về rốn
phổi Tràn dịch màng phổi: mất góc sườn hoành có thể có.
 Phù phế nang- giai đoạn cuối cùng: hình ảnh mờ
dạng nốt tụ lại với nhau như bông tuyết, lan tỏa từ rốn phổi
ra ngoài như hình cánh bướm.
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 39
CẬN LÂM SÀNG
X Quang:
 Khu trú: Các dấu hiệu có khi chỉ khu trú ở thùy
dưới hay một bên phổi
 Diễn biến: không đồng pha- thường trễ pha, X
Quang có thể xuất hiện sau LS và biến mất chậm
hơn cải thiện LS
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 40
Phù mô kẻ Phù phế nang
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 41
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 42
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 43
CẬN LÂM SÀNG
Siêu âm tim: Vai trò đã được khẳng định, giữ vị trí
quan trọng trong chẩn đoán và phân loại suy tim
 Khảo sát cấu trúc giải phẫu: van tim, dây chằng,
buồng tim, cơ tim…
 Khảo sát HĐH: giúp đánh giá chức năng tim
 Chức năng tâm thu: Phân suất tống máu, vận
động vùng thành tim
 Chức năng tâm trương: Suy thư giãn, Giả bình
thường hóa, Đổ đầy hạn chế…
Khảo sát ở 1 thời điểm, không theo dõi liên tục
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 44
CẬN LÂM SÀNG
Thông tim- Catheter ĐM phổi
 Chỉ định: khi LS, XQ, SÂ không đủ  hay TD HĐH
trong cas  khó khăn- kháng trị
 PCWP phải tăng cao trong PPC do tim:
 Không có bệnh tim trước: > 18 mmHg
 Có bệnh tim trước: > 25- 28 mmHg
 Một số trở ngại và hạn chế:
 Thông tim có ích trong hướng dẫn  hơn 
(BN nguy kịch, LS không cải thiện với  thường qui)
Thông tim- Chụp mạch vành
 Trong trường hợp NMCT cấp
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 45
CẬN LÂM SÀNG
Xét nghiệm
 Ion đồ
 BUN- Creatinine máu
 Protein máu: xác chẩn giảm albumin máu
 Công thức máu
 Khí máu động mạch
 Giảm CO2 máu và kiềm máu (Kiềm hô hấp) do tăng
thông khí giai đoạn sớm
 50% BN PPC có CO2 máu bình thường hoặc hơi tăng
 > 80 % BN toan máu nhẹ
 Tổng phân tích nước tiểu.
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 46
CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN
►Chẩn đoán xác định
►Chẩn đoán gián biệt
►Chẩn đoán nguyên nhân
►Chẩn đoán yếu tố làm nặng
LÂM SÀNG
BỆNH SỬ
ĐIỆN TIM
X QUANG
SIÊU ÂM
THÔNG TIM
Hai kỹ thuật giúp  nhanh suy tim:
 Peptide bài niệu: BNP; Pro NT-BNP
 Siêu âm tim
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
47
Qui trình chẩn đoán suy tim cấp
và suy tim mạn- ESC 2012
• TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Nghi ngờ suy tim
Cấp Không cấp
ECG
X-quang ngực
ECG
X-quang ngực (nếu có thể)
Siêu âm tim BNP/NT-proBNP BNP/NT-proBNP Siêu âm tim
ECG bình thường
và NT-proBNP <
300 pg/ml hoặc
BNP < 100 pg/ml
ECG bất thường
hoặc
NT-proBNP ≥ 300
pg/ml hoặc BNP ≥
100 pg/ml
ECG bất thường
hoặc
NT-proBNP ≥ 125
pg/ml hoặc BNP ≥
35 pg/ml
ECG bình thường
kèm proBNP <
125 pg/ml hoặc
BNP < 35 pg/ml
Ít khả năng suy
tim
Ít khả năng suy
tim
Siêu âm tim
Suy tim được xác định, cần tìm
nguyên nhân và điều trị
11/20/2022
PGS TS HồThượngDũng-
BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
Tiên lượng
Suy tim cấp- Phù phổi cấp
11/20/2022 48
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
Các yếu tố tiên lượng trong suy tim cấp
► Có hay không có choáng
► Phân suất tống máu thất trái
► Chức năng thận
► Tuổi
► Nguyên nhân TMCB hoặc không TMCB
► Nồng độ Na+ huyết thanh
► Mức BNP (NT-proBNP)
(O’Connor CM, et al. Am Heart J 2008;156:662-673)
11/20/2022 51
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
CẦN PHÂN BIỆT VỚI
Phân loại các giai đoạn suy tim ABCD
Phân loại chức năng suy tim mạn NYHA
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
52
Classification of Heart Failure
ACCF/AHA Stages of HF NYHA Functional Classification
A At high risk for HF but without
structural heart disease or symptoms
of HF.
None
B Structural heart disease but without
signs or symptoms of HF.
NYHA I No limitation of physical activity.
Ordinary physical activity does not
cause symptoms of HF.
C Structural heart disease with prior or
current symptoms of HF.
NYHA I No limitation of physical activity.
Ordinary physical activity does not
cause symptoms of HF.
NUHA II Slight limitation of physical activity.
Comfortable at rest, but ordinary
physical activity results in symptoms of
HF.
NYHA III Marked limitation of physical activity.
Comfortable at rest, but less than
ordinary activity causes symptoms of
HF.
NYHA IV Unable to carry on any physical
activity without symptoms of HF, or
symptoms of HF at rest.
D Refractory HF requiring specialized
interventions.
2013 ACC/AHA Guidelines for Management of HF
ĐIỀU TRỊ
SUY TIM CẤP- PHÙ PHỔI CẤP
11/20/2022 54
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 55
ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Thái độ điều trị: phụ thuộc
 Độ cấp tính của khởi phát
 Tốc độ diễn tiến của suy tim
 Mức độ rối lọan HĐH
 Bệnh nguyên
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 56
Thái độ Điều trị- Mục tiêu điều trị
BN SUY TIM CẤP, khởi phát nhanh, tiến
triễn nhanh, nguy kịch cấp:
 Ổn định tuần hòan- hô hấp
 Bảo vệ cơ quan sinh tồn
 Dùng thuốc đường tĩnh mạch
 Dùng thuốc Inotrop (+) IV
(Dobutamin, Dopamin…)
 Dùng thuốc giãn mạch trực tiếp
( Nitroprusside )
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 57
Thái độ Điều trị- Mục tiêu điều trị
BN SUY TIM MẠN, diễn tiến từ từ:
 Giảm triệu chứng, giảm tỷ lệ nhập viện
 Cải thiện khả năng chức năng và chất
lượng sống
 Ngăn ngừa diễn tiến suy tim; Tăng tỷ lệ
sống còn, giảm tử vong
 Thuốc uống tác động (-) hệ TK-H-TD
 Giảm, bỏ thuốc tác động (+) hệ TK-H-TD
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 58
LIÊN HỆ PPC- ST cấp- Choáng tim
PPC do suy tim có thể có 3 tình huống:
 Hạ HA và choáng: rất nặng, khó ĐTrị
 HA bình thường
 HA cao
 HA là yếu tố quan trọng quyết định trong
điều trị/phối hợp thuốc vận mạch, thuốc
inotrope(+) và thuốc giãn mạch
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 59
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
Qui trình xử trí phù phổi /sung huyết phổi cấp
(ESC 2012)
Adequate response
to treatment?
No
Continue
present treatment
Yes
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
61
Khuyến cáo điều trị suy tim cấp
ESC 2012
62
• McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Khuyến cáo Loại MCC
BN sung huyết phổi/ phù phổi không có sốc
Lợi tiểu quai TM. Theo dõi TC CN,
lượng nước tiểu, chức năng thận,
điện giải
I B
Liều cao oxy, nếu SatO2 < 90%
hoặc PaO2 < 60 mmHg
I C
Phòng ngừa huyết khối thuyên
tắc (TD: heparin TLPT thấp)
I A
11/20/2022
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 63
ĐIỀU TRỊ
Ôxy liệu pháp
 Nâng PaO2 ≥ 60 mmHg
 Mặt nạ không thở lại có thể đạt FiO2 90%, có thể
kèm thở với áp lực (AL) dương ngắt quảng
 Đặt nội khí quản và thở máy: nếu PaO2 vẫn < 50
mmHg khi thở oxy 100% qua mặt nạ có thở lại
 Thở với AL dương cuối kỳ thở ra (PEEP): nếu PaO2
vẫn không đạt tới 80 mmHg, hoặc chỉ với FiO2 > 60%
 PEEP có thể làm giảm cung lượng tim do làm giảm
lượng máu tĩnh mạch đổ về tim
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 64
ĐIỀU TRỊ
Xem xét HH hổ trợ (BiPAP hay PEEP):
 PaO2 < 60mmHg dù FiO2 tăng tối đa  Tăng
thán (Hypercapnia) tiến triển  Bhiện thiếu O2 não
 Toan máu
Tác dụng BiPAP:
Cải thiện HĐH: Thông khí AL dương giúp làm
Giảm tiền tải
Giảm hậu tải (ĐL Laplace)
Cải thiện trao đổi khí:
(EPAP: mở PN xẹp, giãn PQ nhỏ)
Giảm công HH: (IPAP: giúp đẩy khí vào)
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 65
ĐIỀU TRỊ
Lợi tiểu- Furosemide tĩnh mạch
 Tác dụng
 Dãn mạch xảy ra sớm trong vài phút sau tiêm
 Lợi tiểu: xảy ra sau khi có tác dụng dãn mạch
 Giảm hậu tải nhẹ
 Liều
 Khởi đầu
 10 – 20mg TM chậm ở BN chưa từng dùng qua furosemide
 40 – 80 mg TM chậm ở BN đã có dùng furosemide
 Tối đa 200mg
 Chưa đáp ứng: truyền TM liên tục 10 – 40 mg/giờ tùy theo
chức năng thận.
 Không đáp ứng với furosemide đơn độc: furosemide 100 mg
TM + chlorothiazide 500 mg TM
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 66
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
11/20/2022 67
PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU TRỊ
Garrot luân phiên 3 chi
 Giữ ở mức <10 mmHg HA ttrg có thể giữ 700 ml máu ở
ngoại vi
 Mỗi lần 3 chi, mỗi 15 phút luân phiên chi tự do
 Dùng ống cao su mềm hoặc tốt hơn là băng đo HA
 ngày nay ít dùng dù hiệu quả đã được chứng minh
Lọc máu và Siêu lọc khẩn: có thể ích lợi, đặc biệt trường
hợp BN suy thận và kháng với lợi tiểu
Thông tim phải: có ích khi đáp ứng ĐTrị xảy ra chậm, kém,
đo thông số HĐH trung tâm và cung lượng tim giúp gián biệt
PPC do tim hay không do tim. Giúp hướng dẫn ĐTrị sau đó
► PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
68
So sánh đặc tính các phương pháp
Điều trị thay thế thận
11/20/2022 69
PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU TRỊ
Morphine: vai trò có giảm do thuốc inotrop (+) và
thuốc giãn mạch tốt
2- 5 mg TTM chậm, có thể lặp lại mỗi 10- 25 phút
 Tác dụng:
 Giảm lo lắng stress
 Giảm đáp ứng phản xạ thông khí của thụ thể
trung gian HHọc
 Tác động giãn mạch do giảm co thắt mạch do 
 Không dùng: HA thấp < 100 mmHg, Bệnh phổi
mạn, Bệnh TK hoặc tri giác xấu
 Phải TD sát HHấp và luôn có dụng cụ hổ trợ HH sẵn
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 70
PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU TRỊ
Dẫn xuất Nitrat- Nitroglycerine: giãn TM
Tốt trong bệnh cảnh mạch vành: TMCT- NMCT cấp. Tăng tác dụng
của Furosemide
 Dạng thuốc dùng: Đầu tiên có thể dạng NDL hoặc dạng xịt. Dạng
thuốc dán không dùng do co mạch. Sau đó truyền TM
 Hiện tượng lờn thuốc khi dùng liên tục  phải mở cửa sổ
 CCĐ: * Mạch > 110 lần/phút hoặc dưới 50 lần/phút
* Huyết áp tâm thu < 90 mmHg
* Nhồi máu cơ tim thất phải
Có thể dùng Nitroprusside khi SVR cao
Nitroprusside: thuốc giãn ĐM nhanh mạnh
 Tốt trong: Hở van cấp ( MR, AR ), THA kịch phát khó kiểm soát
 Bất tiện: phải theo dõi HA xâm lấn; Có thễ gây HT cắp máu ĐMV
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 71
Khuyến cáo về thưốc giãn mạch xử trí suy tim cấp
ESC 2012
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
Khuyến cáo điều trị suy tim cấp
72
McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Khuyến cáo Loại MCC
BN huyết áp thấp, tưới máu thấp hoặc sốc
Sốc điện nếu loạn nhịp nhĩ hoặc thất I C
Thuốc tăng co cơ tim (TD:
dobutamine) TM nếu HATTh < 85 mmHg
và/hoặc giảm tưới máu. Theo dõi ECG
liên tục nguy cơ loạn nhịp do co cơ tim
IIa C
Trợ giúp tuần hoàn cơ học ngắn hạn
các bệnh nhân còn giảm tưới máu nặng
và nguyên nhân có khả năng hồi phục
(TD: viêm cơ tim)
IIa C
11/20/2022
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 73
PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU TRỊ
Thuốc inotrop (+) đường TM:
Dobutamine hay PD-ase ( - ): ích lợi trong các cas
nặng, hay có kèm tụt HA hoặc choáng
Recombinant BNP (Nesiritide):
Tác dụng: Giảm AL đổ đầy do giãn mạch (cả ĐM và
TM), gián tiếp tăng CO tim
Kết hợp với Furosemide gây lợi niệu và bài Na+
Bolus TM sau đó truyền TM
Tác dụng phụ chính: Tụt HA
Không dùng khi HA thấp (HA TThu< 90mmHg)
hoặc có biểu hiện chóang tim
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
74
Hướng dẫn sử dụng thuốc vận mạch
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
75
THUỐC VẬN MẠCH
TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Sự thay đổi vị trí
Norepinephrine- Dopamin
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
76
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
77
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
78
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
79
ĐIỀU TRỊ
HỔ TRỢ THẤT TRÁI
Sự thay đổi vị trí IABP
Các dụng cụ hổ trợ cơ học
trong suy tim- choáng tim
IABP
TandemHeart
Impella
11/20/2022 80
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 81
Hỗ trợ tuần hoàn bằng biện pháp cơ học
Bóng nội động mạch chủ (IABP)
► Bóng được đặt vào động mạch chủ xuống, ngay dưới động
mạch dưới đòn trái, hoạt động đồng bộ theo chu kỳ tim
(đồng bộ với ECG)
► Bóng được bơm lên vào thì tâm trương, ngay sau khi van
động mạch chủ đóng, làm tăng huyết áp tâm trương lên cao
hơn cả huyết áp tâm thu qua đó cải thiện tưới máu ở mạch
vành và các mô khác.
► Bóng được xã xuống vào cuối thì tâm trương, ngay trước
khi tâm thất co bóp, làm giảm hậu tải một cách đột ngột, qua
đó cải thiện việc tống máu từ thất trái ra
► IABP không cải thiện được tỉ lệ tử vong nên chỉ là biện
pháp hổ trợ tạm thời trong khi chờ các liệu pháp khác phát huy
tác dụng và chờ điều trị nguyên nhân gây phù phổi cấp
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
IABP
■ Augmentation of diastolic
pressure
■ Increase coronary
perfusion
■ Increase myocardial
oxygen supply
■ Decrease cardiac work
■ Decrease afterload
■ Increase CO
■ Reduced O2 Demand
Inflation - Diastole Deflation - Systole
1Hollenberg Ann Int Med 1999; 131:47-99 2Barron AHJ 2001; 141:933
• ACC-AHA Class I recommendation
• IABP support was associated with a ↓ in mortality:
* NRMI-2 with lysis, from 67% to 49%2
* SHOCK Trial, from 63% to 47
11/20/2022
82
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
Is the IABP Indicated in All Patients with
Cardiogenic Shock?
Thiele et al. N Engl J Med 2012;367:1287-96
Guidelines
IABP in STEMI complicated by cardiogenic shock
IABP in STEMI complicated by cardiogenic shock
Class 1B
ESC
Class IC
Antman et al. Circulation. 2004;110:82-292
O’Gara et al. Circulation. 2013;127:e362-e425
Van de Werf et al. Eur Heart J. 2008;29:2909-2945
Steg et al. Eur Heart J. 2012;33:2569-2619
→ IIa B
→ IIb B
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
TANDEMHEART™ - A PERCUTANEOUS LVAD
Removes oxygenated blood from LA via trans-septal
cannula via femoral vein; Returns via femoral artery
• Reduced preload
• Reduced ventricular workload
• Reduced myocardial oxygen demand
• Increased MAP and Perfusion
Delivery 4.0 L/min
at 7500 rpm
11/20/2022 85
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
Dixon, S. R. et al. J Am Coll Cardiol Intv 2009;2:91-96
Impella Cardiac Assist
Impella® 2.5 Impella® 5.0
2.5 L/min 5.0 L/Min
Removes oxygenated blood from LV;
Returns via Aorta
11/20/2022 86
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
Khuyến cáo điều trị suy tim cấp
87
McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Khuyến cáo Loại MCC
BN hội chứng ĐMV cấp
Can thiệp ngay hoặc BCĐMV nếu là
NMCTC/STC hoặc blốc náhnh trái mới
xuất hiện
I A
Tiêu sợi huyết nếu không can thiệp
hoặc BCĐMV cấp cứu
I A
Can thiệp sớm hoặc BCĐMV nếu
NMCT/KSTC kèm huyết động không ổn
định
I A
Sử dụng eplerenone nếu PXTM ≤
40% giúp giảm tử vong và nhập viện
I B
11/20/2022
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
88
McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Khuyến cáo Loại MCC
BN hội chứng ĐMV cấp
UCMC hoặc chẹn thụ thể AG II nếu PXTM ≤
40% sau khi ổn định
I A
Chẹn beta nếu PXTM ≤ 40% sau khi ổn định I B
Bệnh nhân rung nhĩ kèm tần số thất nhanh
Kháng đông đầy đủ (TD: heparin) TM I A
Sốc điện chuyển nhịp nếu rung nhĩ làm rối
loạn huyết động
I C
Chuyển nhịp bằng sốc điện hay amiodarone:
nếu RN < 48 giờ, SATQTQ không thấy huyết khối
I C
TM Digoxin giúp giảm tần số thất I C
11/20/2022
Khuyến cáo điều trị suy tim cấp
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 89
ĐIỀU TRỊ CÁC YT THÚC ĐẨY
Nhận diện và điều trị các YT thúc đẩy:
 PPC thành công thường chỉ khi sau khi xác chẩn và
 thành công các YTTĐ
 YTTĐ thường gặp:
 THA nặng
 TMCT cấp- NMCTC
 Hở van tim cấp (HoHL cấp thường kết hợp
TMCT cấp)
 Nhịp nhanh hay nhịp chậm mới khởi phát
 Quá tải thể tích…
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
90
Suy tim EF bảo tồn và
Suy tim cấp- Phù phổi cấp
11/20/2022 91
► A: ACE inhibitor or ARB
► B: Beta blocker
► C: Couseling (Smoking cessation, exercise)
► D: Dietary education (low-sodium diet, fluid
restriction), Device therapy (if appropriate)
► E: Euvolemia achieved
► F: Follow-up appointment established
ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008
ABCs checklist for hospital discharge
PGS TS Hồ Thượng Dũng-BV Thống Nhất- BMôn Lão Khoa
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
92
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
93
KẾT LUẬN- GDLs VHA 2015
11/20/2022 94
KẾT LUẬN
PGS TS Hồ Thượng Dũng-BV Thống Nhất- BMôn Lão Khoa
► Khi lượng giá ban đầu BN nghi suy tim cấp, bên cạnh
việc xác định nhận diện NN- YT thúc đẩy suy tim tăng
nặng, cần nhận diện các tình huống đe dọa tính mạng
cần giải quyết khẩn (SpO2 < 90%, HA tt < 85 mmHg…).
► Một số NN- YT thúc đẩy suy tim tăng nặng: nếu nhận
diện và giải quyết sớm sẽ cải thiện HĐH của bệnh nhân:
Hội chứng mạch vành cấp (tái thông mạch vành khẩn);
Rối loạn nhịp nhanh ( sốc điện chuyển nhịp); RL nhịp
chậm quá mức (tạo nhịp tim tạm thời)...
► Thuốc tăng co bóp và vận mạch: tùy theo mức huyết áp
của bệnh nhân, có thể phối hợp nhiều thuốc với nhau.
► Các thiết bị hỗ trợ tuần hoàn cơ học: giúp kéo dài thêm
thời gian, chờ cơ tim phục hồi (Bridging Therapy).
2.PHUØ PHOÅI CAÁP TOÅN
THÖÔNG
(DO TOÅN THÖÔNG MAØNG MAO MAÏCH – PHEÁ
NANG)
Nhieãm ñoäc: oxyt carbon (CO),
phosgien, yperit, clo, formol, löu
huyønh…
Nhieãm khuaån: vieâm phoåi, cuùm
aùc tính.
Ngaït nöôùc, hít phaûi dòch daï daøy,
ôû treân cao, ngộ độc morphin
3.PHUØ PHOÅI CAÁP DO HOÃN
HÔÏP
(HOAËC CÔ CHEÁ CHÖA ROÕ)
Chaán thöông soï naõo
Truyeàn dòch quaù nhieàu
Choïc huùt dòch khoang
maøng phoåi nhieàu vaø nhanh.
11/20/2022 97
THANK YOU!
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
MỘT SỐ CẬP NHẬT 2016
SUY TIM
SUY TIM CẤP- PHÙ PHỔI CẤP
11/20/2022 98
PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
101
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
102
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
103
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
104
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
105
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
106
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
107
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
108
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
109
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
110
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
111
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
112
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
113
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
114
11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất-
BMônLãoKhoa
115

Weitere ähnliche Inhalte

Ähnlich wie CẤP CỨU PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG.ppt

TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptxTẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
PhmThThuHng4
 
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdfSuy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdf
ThanhPham321538
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
SoM
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
Bomonnhi
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
SoM
 

Ähnlich wie CẤP CỨU PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG.ppt (20)

TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐC
 
HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIM
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
 
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨUTẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
 
HỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNG
HỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNGHỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNG
HỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNG
 
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptxTẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
 
SUY TIM.pptx
SUY TIM.pptxSUY TIM.pptx
SUY TIM.pptx
 
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdfSuy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdf
 
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
 
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
 
PHỒNG ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG VỠ MẠN TÍNH PHỐI HỢP RÒ ĐỘNG – TĨNH MẠCH CHỦ
 PHỒNG ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG VỠ MẠN TÍNH PHỐI HỢP RÒ ĐỘNG – TĨNH MẠCH CHỦ PHỒNG ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG VỠ MẠN TÍNH PHỐI HỢP RÒ ĐỘNG – TĨNH MẠCH CHỦ
PHỒNG ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG VỠ MẠN TÍNH PHỐI HỢP RÒ ĐỘNG – TĨNH MẠCH CHỦ
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
 
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.pptCập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
 
IRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxIRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptx
 
Điện tâm đồ sách dịch
Điện tâm đồ sách dịchĐiện tâm đồ sách dịch
Điện tâm đồ sách dịch
 
Ecg in ami. viet
Ecg in ami. vietEcg in ami. viet
Ecg in ami. viet
 

Kürzlich hochgeladen

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 

CẤP CỨU PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG.ppt

  • 1. 11/20/2022 SUY TIM- SUY TIM CẤP PHÙ PHỔI CẤP
  • 2. Khái niệm- Định nghĩa ► Suy tim (HF) là tình trạng bất thường về cấu trúc hoặc chức năng tim, dẫn đến suy giảm cung cấp ôxy tương xứng với nhu cầu chuyển hóa mô ở áp lực đổ đầy bình thường (hoặc chỉ ở AL đổ đầy gia tăng) ► Suy tim cấp (AHF) là từ mô tả đặc tính khởi phát nhanh hoặc thay đổi nhanh trong các dấu hiệu và triệu chứng của HF. Đây là tình trạng đe dọa cần phải điều trị ngay lập tức và thường phải nhập viện khẩn cấp 11/20/2022 2 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 3. 3 Biểu hiện lâm sàng của Suy tim Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442 Suy tim là HỘI CHỨNG LÂM SÀNG có các đặc điểm: •Triệu chứng cơ năng điển hình (khó thở gắng sức hoặc nghỉ, mệt, yếu sức, phù cổ chân) và •Triệu chứng thực thể điển hình ( tim nhanh, thở nhanh, ran phổi, tràn dịch màng phổi, tăng áp ĐMP, phù ngoại vi, gan lớn) và Chứng cứ khách quan của bất thường thực thể hay cơ năng của tim vào lúc nghỉ (tim lớn, T3, âm thổi, bất thường ở ECG, tăng peptide bài niệu- BNP, NT- pro BNP) 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 4. Các triệu chứng và dấu hiệu của Suy tim 11/20/2022 4 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 5. 11/20/2022 5 Các triệu chứng và dấu hiệu của Suy tim PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 6. 3. TRIEÄU CHÖÙNG LAÂM SAØNG 3.1 SUY TIM TRAÙI: Triệu chứng cơ năng: Khó thở khi gắng sức, có thể xuất hiện cơn khó thở. Giai đoạn sau có khó thở thường xuyên. Ho do ứ máu ở phổi.
  • 7. SUY TIM TRAÙI: Triệu chứng thực thể : Mỏm tim lệch sang trái và xuống thấp Nhịp tim nhanh, nhỏ, có thể thấy tiếng ngựa phi trái. Tiếng thổi tâm thu ở ổ van hai lá.
  • 8. SUY TIM TRAÙI: Triệu chứng thực thể : Mạch: nhanh, nhỏ, có khi nghe thấy tiếng đập nhưng bắt mạch không thấy. Đo huyết áp: huyết áp tâm thu giảm, huyết áp tâm trương bình thường. Phổi: có ran ẩm, có thể thấy hội chứng 3 giảm
  • 9. SUY TIM TRAÙI: Cận lâm sàng: X quang: tim to, cung thất trái to, rốn phổi đậm. Đo điện tim: trục lệch trái, dày thất trái.
  • 10.
  • 11.
  • 12. 3.2 SUY TIM PHAÛI Triệu chứng cơ năng: Khó thở tăng dần. Đau vùng gan khi gắng sức. Tím ở môi, lưỡi, đầu chi, da.
  • 13. 3.2. SUY TIM PHAÛI Triệu chứng thực thể: Gan to, mềm Tĩnh mạch cổ nổi to Phù ở hai chân, có thể tràn dịch Phổi: có ran ẩm, +/- hội chứng ba giảm Lượng nước tiểu ít <1 lít/ngày
  • 14. 3.2 SUY TIM PHAÛI Triệu chứng thực thể: Tim:  Thấy đập ở mũi xương ức do thất phải to.  Nhịp tim nhanh, có khi không đều. Tiếng thổi tâm thu ở ổ van ba lá.  T2 tách đôi ở ổ van động mạch phổi  Tiếng ngựa phi phải.
  • 15. 3.2. SUY TIM PHAÛI Cận lâm sàng: X quang: thất phải to, mỏm tim đẩy lên cao, cung động mạch phổi lớn. Đo điện tim: nhịp nhanh, trục chuyển phải, dày thất phải.
  • 16. 3.3. SUY TIM TOAØN BOÄ Triệu chứng lâm sàng: (chủ yếu là triệu chứng của suy tim phải) Khó thở thường xuyên. Phù nhiều, có khi tràn dịch màng phổi, màng bụng. Phổi nhiều ran ẩm Mạch nhanh yếu, huyết áp kẹp Áp lực tĩnh mạch tăng
  • 17. SUY TIM TOAØN BOÄ Cận lâm sàng : X quang: tim to toàn bộ, chỉ số tim ngực >50%. Đo điện tim: có dày hai thất
  • 18. 4. CHIA ÑOÄ SUY TIM có nhiều cách nhưng thường theo cách của hội tim mạch New York (NYHA), chia bốn độ: Độ I: có bệnh tim nhưng hoạt động thể lực bình thường, không khó thở. Độ II: có các triệu chứng cơ năng (nhất là khó thở xuất hiện khi gắng sức nhiều). Độ III: khó thở khi gắng sức vừa phải. Độ IV: khó thở cả khi nghỉ ngơi.
  • 19. 19 1- Các triệu chứng cơ năng suy tim (lúc nghỉ hay gắng sức), và 2- Các chứng cứ khách quan rối loạn chức năng tim (lúc nghỉ)(tâm thu và/hoặc tâm trương), và 3- Đáp ứng lâm sàng với ĐTrị suy tim (cas có nghi ngờ chẩn đoán) 11/20/2022 Tiêu chuẩn chẩn đoán suy tim ECS 2005  Các TC(1) và (2) cần có trong mọi trường hợp  TC (3) sử dụng khi chẩn đoán chưa rõ PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 20. CHẨN ĐOÁN SUY TIM ESC 2012 McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 20 Chẩn đoán suy tim tâm thu: 3 điều kiện -TC cơ năng -TC thực thể -Giảm Phân suất tống máu Chẩn đoán suy tim tâm trương: 4 điều kiện -TC cơ năng -TC thực thể -Phân suất tống máu bảo tồn -Chứng cứ bệnh cấu trúc cơ tim (dầy TTr, nhĩ trái lớn) và/hoặc rối lọan chức năng tâm trương 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 21. ► Suy tim với phân suất tống máu giảm (Heart Failure with reduced Ejection Fraction – HFrEF) = Suy tim tâm thu (systolic heart failure): EF ≤ 40% ► Suy tim với phân suất tống máu bảo tồn (Heart Failure with preserved Ejection Fraction – HFpEF) = Suy tim tâm trương (diastolic heart failure): EF ≥ 50% Định nghĩa và phân loại Suy tim ACC/AHA 2013 11/20/2022 21 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 22. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 22
  • 23. Definition of Heart Failure Classification Ejection Fraction Description I. Heart Failure with Reduced Ejection Fraction (HFrEF) ≤40% Also referred to as systolic HF. Randomized clinical trials have mainly enrolled patients with HFrEF and it is only in these patients that efficacious therapies have been demonstrated to date. II. Heart Failure with Preserved Ejection Fraction (HFpEF) ≥50% Also referred to as diastolic HF. Several different criteria have been used to further define HFpEF. The diagnosis of HFpEF is challenging because it is largely one of excluding other potential noncardiac causes of symptoms suggestive of HF. To date, efficacious therapies have not been identified. a. HFpEF, Borderline 41% to 49% These patients fall into a borderline or intermediate group. Their characteristics, treatment patterns, and outcomes appear similar to those of patient with HFpEF. b. HFpEF, Improved >40% It has been recognized that a subset of patients with HFpEF previously had HFrEF. These patients with improvement or recovery in EF may be clinically distinct from those with persistently preserved or reduced EF. Further research is needed to better characterize these patients. 2013 ACC/AHA Guidelines for Management of HF
  • 24. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 24
  • 25. SUY TIM CẤP PHÙ PHỔI CẤP Tại sao phù phổi trong suy tim? 11/20/2022 25 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 26. 11/20/2022 26 Trao đổi dịch mao mạch- khoảng kẽ Lưu thông dịch mao mạch-khoảng kẽ: Qf (PT Starling) ► Qf = Kf (Pv – Pint) – Kf (v – int) ► Qf = Kf [ (Pv – int) – (v – Pint) ] ► Qf tăng khi: Hệ số thấm tăng hay AL đẩy dịch ra tăng hay AL giử dịch giảm Hệ số thấm AL đẩy dịch ra ngoài AL giử dịch trong mạch PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 27. 11/20/2022 27 SLB- RL trao đổi dịch MM- KK RL trao đổi dịch MM-KK: ►Kf- Hệ số thấm tăng: viêm, tổn thương màng PN-MM (PPC tổn thương) ►AL đẩy dịch ra tăng: chủ yếu tăng AL MM phổi (PPC do tim) ►AL giử dịch lại giảm: chủ yếu giảm AL keo trong MM (Giảm đạm máu) PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 28. 11/20/2022 28 SLB- RL trao đổi dịch MM- KK ►Lượng dịch thoát ra vượt quá lượng dịch dẫn lưu (Kf tăng hoặc AL đẩy dịch ra > AL giữ dịch )  Tích lũy dịch ở khoảng kẽ Ngập lụt PNang Rối loạn trao đổi khí ► Suy HH, Nguy ngập HH do:  Giảm: Độ giãn ở phổi, Dung tích sống, Tăng dung tích cặn  RL trao đổi khí: hạn chế vận chuyển O2 vào mmáu PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa PPC do tim xảy ra AL mm phổi tăng vượt quá AL giử dịch trong lòng mạch (AL keo huyết thanh và AL thủy tĩnh khoảng kẽ)
  • 29. 11/20/2022 29 ĐỢT NẶNG LÊN CẤP CỦA ST MẠN  Tăng cao AL mmạch phổi mạn được bù trừ bằng tăng sinh phì đại hệ BH (  dẫn lưu )  dung nạp AL mmạch phổi cao hơn (25- 30 mmHg)  Các cơ chế bù trừ thứ phát: giãn thất; phì đại thất; tăng thể tích tuần hoàn…  Có yếu tố thúc đẩy gây mất bù ST: thường  Loạn nhịp: Rung nhĩ, Cuồng nhĩ…  TMCTCB  Thuốc: NSAID, chống loạn nhịp, (-) , (-) Canxi PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 30. Các yếu tố thúc đẩy suy tim tăng nặng Các yếu tố khiến tình trạng xấu đi nhanh: ► Hội chứng mạch vành cấp ► Biến chứng cơ học của h/c mạch vành cấp (thủng vách liên thất, hở van 2 lá cấp) ► Rối loạn nhịp nhanh hoặc nhịp quá chậm ► Thuyên tắc phổi ► Cơn tăng HA ► Chèn ép tim cấp ► Bóc tách động mạch chủ ► Phẫu thuật ► Bệnh cơ tim chu sinh Các yếu tố khiến tình trạng xấu đi chậm hơn: ► Nhiễm khuẩn (gồm VNTMNK) ► Đợt cấp COPD/hen phế quản ► Thiếu máu ► Rối loạn chức năng thận ► Không tuân trị ► Tương tác thuốc (KVKS, corticosteroid) ► Tăng HA không kiểm soát tốt ► Cường giáp hoặc suy giáp ► Nghiện rượu (ESC Guidelines 2012)
  • 31. 11/20/2022 31 LIÊN HỆ PPC- ST cấp- Choáng tim PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 32. Phân loại lâm sàng suy tim cấp (ESC 2008) Mối liên quan giữa lâm sàng và 1 số nguyên nhân trong suy tim cấp- (ESC 2008) Không còn thấy trong Guidelines 2012 ESC, 2016 ESC
  • 33. 11/20/2022 33 LIÊN HỆ PPC- ST cấp- Choáng tim PPC do suy tim có thể có 3 tình huống:  Hạ HA  HA bình thường  HA cao PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 34.
  • 35. 11/20/2022 35 LIÊN HỆ PPC- ST cấp- Choáng tim PPC do suy tim có thể có 3 tình huống:  Hạ HA  HA bình thường  HA cao PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa  HA là yếu tố quan trọng quyết định trong điều trị/phối hợp thuốc vận mạch, thuốc inotrope(+) và thuốc giãn mạch
  • 36. LÂM SÀNG- CẬN LÂM SÀNG SUY TIM CẤP PHÙ PHỔI CẤP 11/20/2022 36 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 37. 11/20/2022 37 CẬN LÂM SÀNG Điện tâm đồ: có thể  Các dấu hiệu bệnh nguyên: TMCT cấp và NMCT cấp; dày thất dày nhĩ…  Các dấu hiệu yếu tố gây mất bù:  Các RL nhịp tim ( Rung Nhĩ, CNhĩ…)  TMCBCT (ST-T, Q…) Khí máu:  SHH giảm O2 máu: là chính Giai đoạn trễ- nặng có thể tăng CO2 do ứ đọng PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 38. 11/20/2022 38 CẬN LÂM SÀNG X Quang: Các dấu hiệu:  Tim lớn  Biểu hiện Sung huyết phổi nặng  Hình ảnh phù mô kẽ- sớm nhất: Nhòa bờ các mmáu ở vùng rốn phổi Tái phân bố TH phổi Dãn gốc ĐM phổi.  Phù vách ngăn các tiểu phân thùy- khi AL TM phổi tiếp tục tăng: Đường Kerley B: những đường ngang khoảng 10 mm ở đáy phổi, rõ nhất ở các góc sườn hoành Đường Kerley A dài hơn, ở vùng giữa và đỉnh phổi, hướng về rốn phổi Tràn dịch màng phổi: mất góc sườn hoành có thể có.  Phù phế nang- giai đoạn cuối cùng: hình ảnh mờ dạng nốt tụ lại với nhau như bông tuyết, lan tỏa từ rốn phổi ra ngoài như hình cánh bướm. PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 39. 11/20/2022 39 CẬN LÂM SÀNG X Quang:  Khu trú: Các dấu hiệu có khi chỉ khu trú ở thùy dưới hay một bên phổi  Diễn biến: không đồng pha- thường trễ pha, X Quang có thể xuất hiện sau LS và biến mất chậm hơn cải thiện LS PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 40. 11/20/2022 40 Phù mô kẻ Phù phế nang PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 41. 11/20/2022 41 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 42. 11/20/2022 42 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 43. 11/20/2022 43 CẬN LÂM SÀNG Siêu âm tim: Vai trò đã được khẳng định, giữ vị trí quan trọng trong chẩn đoán và phân loại suy tim  Khảo sát cấu trúc giải phẫu: van tim, dây chằng, buồng tim, cơ tim…  Khảo sát HĐH: giúp đánh giá chức năng tim  Chức năng tâm thu: Phân suất tống máu, vận động vùng thành tim  Chức năng tâm trương: Suy thư giãn, Giả bình thường hóa, Đổ đầy hạn chế… Khảo sát ở 1 thời điểm, không theo dõi liên tục PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 44. 11/20/2022 44 CẬN LÂM SÀNG Thông tim- Catheter ĐM phổi  Chỉ định: khi LS, XQ, SÂ không đủ  hay TD HĐH trong cas  khó khăn- kháng trị  PCWP phải tăng cao trong PPC do tim:  Không có bệnh tim trước: > 18 mmHg  Có bệnh tim trước: > 25- 28 mmHg  Một số trở ngại và hạn chế:  Thông tim có ích trong hướng dẫn  hơn  (BN nguy kịch, LS không cải thiện với  thường qui) Thông tim- Chụp mạch vành  Trong trường hợp NMCT cấp PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 45. 11/20/2022 45 CẬN LÂM SÀNG Xét nghiệm  Ion đồ  BUN- Creatinine máu  Protein máu: xác chẩn giảm albumin máu  Công thức máu  Khí máu động mạch  Giảm CO2 máu và kiềm máu (Kiềm hô hấp) do tăng thông khí giai đoạn sớm  50% BN PPC có CO2 máu bình thường hoặc hơi tăng  > 80 % BN toan máu nhẹ  Tổng phân tích nước tiểu. PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 46. 11/20/2022 46 CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN ►Chẩn đoán xác định ►Chẩn đoán gián biệt ►Chẩn đoán nguyên nhân ►Chẩn đoán yếu tố làm nặng LÂM SÀNG BỆNH SỬ ĐIỆN TIM X QUANG SIÊU ÂM THÔNG TIM Hai kỹ thuật giúp  nhanh suy tim:  Peptide bài niệu: BNP; Pro NT-BNP  Siêu âm tim PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 47. 47 Qui trình chẩn đoán suy tim cấp và suy tim mạn- ESC 2012 • TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Nghi ngờ suy tim Cấp Không cấp ECG X-quang ngực ECG X-quang ngực (nếu có thể) Siêu âm tim BNP/NT-proBNP BNP/NT-proBNP Siêu âm tim ECG bình thường và NT-proBNP < 300 pg/ml hoặc BNP < 100 pg/ml ECG bất thường hoặc NT-proBNP ≥ 300 pg/ml hoặc BNP ≥ 100 pg/ml ECG bất thường hoặc NT-proBNP ≥ 125 pg/ml hoặc BNP ≥ 35 pg/ml ECG bình thường kèm proBNP < 125 pg/ml hoặc BNP < 35 pg/ml Ít khả năng suy tim Ít khả năng suy tim Siêu âm tim Suy tim được xác định, cần tìm nguyên nhân và điều trị 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng- BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 48. Tiên lượng Suy tim cấp- Phù phổi cấp 11/20/2022 48 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 49. Các yếu tố tiên lượng trong suy tim cấp ► Có hay không có choáng ► Phân suất tống máu thất trái ► Chức năng thận ► Tuổi ► Nguyên nhân TMCB hoặc không TMCB ► Nồng độ Na+ huyết thanh ► Mức BNP (NT-proBNP) (O’Connor CM, et al. Am Heart J 2008;156:662-673)
  • 50.
  • 51. 11/20/2022 51 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 52. CẦN PHÂN BIỆT VỚI Phân loại các giai đoạn suy tim ABCD Phân loại chức năng suy tim mạn NYHA 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 52
  • 53. Classification of Heart Failure ACCF/AHA Stages of HF NYHA Functional Classification A At high risk for HF but without structural heart disease or symptoms of HF. None B Structural heart disease but without signs or symptoms of HF. NYHA I No limitation of physical activity. Ordinary physical activity does not cause symptoms of HF. C Structural heart disease with prior or current symptoms of HF. NYHA I No limitation of physical activity. Ordinary physical activity does not cause symptoms of HF. NUHA II Slight limitation of physical activity. Comfortable at rest, but ordinary physical activity results in symptoms of HF. NYHA III Marked limitation of physical activity. Comfortable at rest, but less than ordinary activity causes symptoms of HF. NYHA IV Unable to carry on any physical activity without symptoms of HF, or symptoms of HF at rest. D Refractory HF requiring specialized interventions. 2013 ACC/AHA Guidelines for Management of HF
  • 54. ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP- PHÙ PHỔI CẤP 11/20/2022 54 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 55. 11/20/2022 55 ĐIỀU TRỊ SUY TIM Thái độ điều trị: phụ thuộc  Độ cấp tính của khởi phát  Tốc độ diễn tiến của suy tim  Mức độ rối lọan HĐH  Bệnh nguyên PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 56. 11/20/2022 56 Thái độ Điều trị- Mục tiêu điều trị BN SUY TIM CẤP, khởi phát nhanh, tiến triễn nhanh, nguy kịch cấp:  Ổn định tuần hòan- hô hấp  Bảo vệ cơ quan sinh tồn  Dùng thuốc đường tĩnh mạch  Dùng thuốc Inotrop (+) IV (Dobutamin, Dopamin…)  Dùng thuốc giãn mạch trực tiếp ( Nitroprusside ) PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 57. 11/20/2022 57 Thái độ Điều trị- Mục tiêu điều trị BN SUY TIM MẠN, diễn tiến từ từ:  Giảm triệu chứng, giảm tỷ lệ nhập viện  Cải thiện khả năng chức năng và chất lượng sống  Ngăn ngừa diễn tiến suy tim; Tăng tỷ lệ sống còn, giảm tử vong  Thuốc uống tác động (-) hệ TK-H-TD  Giảm, bỏ thuốc tác động (+) hệ TK-H-TD PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 58. 11/20/2022 58 LIÊN HỆ PPC- ST cấp- Choáng tim PPC do suy tim có thể có 3 tình huống:  Hạ HA và choáng: rất nặng, khó ĐTrị  HA bình thường  HA cao  HA là yếu tố quan trọng quyết định trong điều trị/phối hợp thuốc vận mạch, thuốc inotrope(+) và thuốc giãn mạch PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 59. 11/20/2022 59 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa Qui trình xử trí phù phổi /sung huyết phổi cấp (ESC 2012)
  • 61. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 61
  • 62. Khuyến cáo điều trị suy tim cấp ESC 2012 62 • McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Khuyến cáo Loại MCC BN sung huyết phổi/ phù phổi không có sốc Lợi tiểu quai TM. Theo dõi TC CN, lượng nước tiểu, chức năng thận, điện giải I B Liều cao oxy, nếu SatO2 < 90% hoặc PaO2 < 60 mmHg I C Phòng ngừa huyết khối thuyên tắc (TD: heparin TLPT thấp) I A 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 63. 11/20/2022 63 ĐIỀU TRỊ Ôxy liệu pháp  Nâng PaO2 ≥ 60 mmHg  Mặt nạ không thở lại có thể đạt FiO2 90%, có thể kèm thở với áp lực (AL) dương ngắt quảng  Đặt nội khí quản và thở máy: nếu PaO2 vẫn < 50 mmHg khi thở oxy 100% qua mặt nạ có thở lại  Thở với AL dương cuối kỳ thở ra (PEEP): nếu PaO2 vẫn không đạt tới 80 mmHg, hoặc chỉ với FiO2 > 60%  PEEP có thể làm giảm cung lượng tim do làm giảm lượng máu tĩnh mạch đổ về tim PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 64. 11/20/2022 64 ĐIỀU TRỊ Xem xét HH hổ trợ (BiPAP hay PEEP):  PaO2 < 60mmHg dù FiO2 tăng tối đa  Tăng thán (Hypercapnia) tiến triển  Bhiện thiếu O2 não  Toan máu Tác dụng BiPAP: Cải thiện HĐH: Thông khí AL dương giúp làm Giảm tiền tải Giảm hậu tải (ĐL Laplace) Cải thiện trao đổi khí: (EPAP: mở PN xẹp, giãn PQ nhỏ) Giảm công HH: (IPAP: giúp đẩy khí vào) PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 65. 11/20/2022 65 ĐIỀU TRỊ Lợi tiểu- Furosemide tĩnh mạch  Tác dụng  Dãn mạch xảy ra sớm trong vài phút sau tiêm  Lợi tiểu: xảy ra sau khi có tác dụng dãn mạch  Giảm hậu tải nhẹ  Liều  Khởi đầu  10 – 20mg TM chậm ở BN chưa từng dùng qua furosemide  40 – 80 mg TM chậm ở BN đã có dùng furosemide  Tối đa 200mg  Chưa đáp ứng: truyền TM liên tục 10 – 40 mg/giờ tùy theo chức năng thận.  Không đáp ứng với furosemide đơn độc: furosemide 100 mg TM + chlorothiazide 500 mg TM PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 66. 11/20/2022 66 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 67. 11/20/2022 67 PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU TRỊ Garrot luân phiên 3 chi  Giữ ở mức <10 mmHg HA ttrg có thể giữ 700 ml máu ở ngoại vi  Mỗi lần 3 chi, mỗi 15 phút luân phiên chi tự do  Dùng ống cao su mềm hoặc tốt hơn là băng đo HA  ngày nay ít dùng dù hiệu quả đã được chứng minh Lọc máu và Siêu lọc khẩn: có thể ích lợi, đặc biệt trường hợp BN suy thận và kháng với lợi tiểu Thông tim phải: có ích khi đáp ứng ĐTrị xảy ra chậm, kém, đo thông số HĐH trung tâm và cung lượng tim giúp gián biệt PPC do tim hay không do tim. Giúp hướng dẫn ĐTrị sau đó ► PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 68. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 68 So sánh đặc tính các phương pháp Điều trị thay thế thận
  • 69. 11/20/2022 69 PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU TRỊ Morphine: vai trò có giảm do thuốc inotrop (+) và thuốc giãn mạch tốt 2- 5 mg TTM chậm, có thể lặp lại mỗi 10- 25 phút  Tác dụng:  Giảm lo lắng stress  Giảm đáp ứng phản xạ thông khí của thụ thể trung gian HHọc  Tác động giãn mạch do giảm co thắt mạch do   Không dùng: HA thấp < 100 mmHg, Bệnh phổi mạn, Bệnh TK hoặc tri giác xấu  Phải TD sát HHấp và luôn có dụng cụ hổ trợ HH sẵn PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 70. 11/20/2022 70 PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU TRỊ Dẫn xuất Nitrat- Nitroglycerine: giãn TM Tốt trong bệnh cảnh mạch vành: TMCT- NMCT cấp. Tăng tác dụng của Furosemide  Dạng thuốc dùng: Đầu tiên có thể dạng NDL hoặc dạng xịt. Dạng thuốc dán không dùng do co mạch. Sau đó truyền TM  Hiện tượng lờn thuốc khi dùng liên tục  phải mở cửa sổ  CCĐ: * Mạch > 110 lần/phút hoặc dưới 50 lần/phút * Huyết áp tâm thu < 90 mmHg * Nhồi máu cơ tim thất phải Có thể dùng Nitroprusside khi SVR cao Nitroprusside: thuốc giãn ĐM nhanh mạnh  Tốt trong: Hở van cấp ( MR, AR ), THA kịch phát khó kiểm soát  Bất tiện: phải theo dõi HA xâm lấn; Có thễ gây HT cắp máu ĐMV PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 71. 11/20/2022 71 Khuyến cáo về thưốc giãn mạch xử trí suy tim cấp ESC 2012 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 72. Khuyến cáo điều trị suy tim cấp 72 McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Khuyến cáo Loại MCC BN huyết áp thấp, tưới máu thấp hoặc sốc Sốc điện nếu loạn nhịp nhĩ hoặc thất I C Thuốc tăng co cơ tim (TD: dobutamine) TM nếu HATTh < 85 mmHg và/hoặc giảm tưới máu. Theo dõi ECG liên tục nguy cơ loạn nhịp do co cơ tim IIa C Trợ giúp tuần hoàn cơ học ngắn hạn các bệnh nhân còn giảm tưới máu nặng và nguyên nhân có khả năng hồi phục (TD: viêm cơ tim) IIa C 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 73. 11/20/2022 73 PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU TRỊ Thuốc inotrop (+) đường TM: Dobutamine hay PD-ase ( - ): ích lợi trong các cas nặng, hay có kèm tụt HA hoặc choáng Recombinant BNP (Nesiritide): Tác dụng: Giảm AL đổ đầy do giãn mạch (cả ĐM và TM), gián tiếp tăng CO tim Kết hợp với Furosemide gây lợi niệu và bài Na+ Bolus TM sau đó truyền TM Tác dụng phụ chính: Tụt HA Không dùng khi HA thấp (HA TThu< 90mmHg) hoặc có biểu hiện chóang tim PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 74. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 74 Hướng dẫn sử dụng thuốc vận mạch
  • 75. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 75 THUỐC VẬN MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Sự thay đổi vị trí Norepinephrine- Dopamin
  • 76. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 76
  • 77. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 77
  • 78. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 78
  • 79. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 79 ĐIỀU TRỊ HỔ TRỢ THẤT TRÁI Sự thay đổi vị trí IABP
  • 80. Các dụng cụ hổ trợ cơ học trong suy tim- choáng tim IABP TandemHeart Impella 11/20/2022 80 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 81. 11/20/2022 81 Hỗ trợ tuần hoàn bằng biện pháp cơ học Bóng nội động mạch chủ (IABP) ► Bóng được đặt vào động mạch chủ xuống, ngay dưới động mạch dưới đòn trái, hoạt động đồng bộ theo chu kỳ tim (đồng bộ với ECG) ► Bóng được bơm lên vào thì tâm trương, ngay sau khi van động mạch chủ đóng, làm tăng huyết áp tâm trương lên cao hơn cả huyết áp tâm thu qua đó cải thiện tưới máu ở mạch vành và các mô khác. ► Bóng được xã xuống vào cuối thì tâm trương, ngay trước khi tâm thất co bóp, làm giảm hậu tải một cách đột ngột, qua đó cải thiện việc tống máu từ thất trái ra ► IABP không cải thiện được tỉ lệ tử vong nên chỉ là biện pháp hổ trợ tạm thời trong khi chờ các liệu pháp khác phát huy tác dụng và chờ điều trị nguyên nhân gây phù phổi cấp PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 82. IABP ■ Augmentation of diastolic pressure ■ Increase coronary perfusion ■ Increase myocardial oxygen supply ■ Decrease cardiac work ■ Decrease afterload ■ Increase CO ■ Reduced O2 Demand Inflation - Diastole Deflation - Systole 1Hollenberg Ann Int Med 1999; 131:47-99 2Barron AHJ 2001; 141:933 • ACC-AHA Class I recommendation • IABP support was associated with a ↓ in mortality: * NRMI-2 with lysis, from 67% to 49%2 * SHOCK Trial, from 63% to 47 11/20/2022 82 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 83. Is the IABP Indicated in All Patients with Cardiogenic Shock? Thiele et al. N Engl J Med 2012;367:1287-96
  • 84. Guidelines IABP in STEMI complicated by cardiogenic shock IABP in STEMI complicated by cardiogenic shock Class 1B ESC Class IC Antman et al. Circulation. 2004;110:82-292 O’Gara et al. Circulation. 2013;127:e362-e425 Van de Werf et al. Eur Heart J. 2008;29:2909-2945 Steg et al. Eur Heart J. 2012;33:2569-2619 → IIa B → IIb B PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 85. TANDEMHEART™ - A PERCUTANEOUS LVAD Removes oxygenated blood from LA via trans-septal cannula via femoral vein; Returns via femoral artery • Reduced preload • Reduced ventricular workload • Reduced myocardial oxygen demand • Increased MAP and Perfusion Delivery 4.0 L/min at 7500 rpm 11/20/2022 85 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 86. Dixon, S. R. et al. J Am Coll Cardiol Intv 2009;2:91-96 Impella Cardiac Assist Impella® 2.5 Impella® 5.0 2.5 L/min 5.0 L/Min Removes oxygenated blood from LV; Returns via Aorta 11/20/2022 86 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 87. Khuyến cáo điều trị suy tim cấp 87 McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Khuyến cáo Loại MCC BN hội chứng ĐMV cấp Can thiệp ngay hoặc BCĐMV nếu là NMCTC/STC hoặc blốc náhnh trái mới xuất hiện I A Tiêu sợi huyết nếu không can thiệp hoặc BCĐMV cấp cứu I A Can thiệp sớm hoặc BCĐMV nếu NMCT/KSTC kèm huyết động không ổn định I A Sử dụng eplerenone nếu PXTM ≤ 40% giúp giảm tử vong và nhập viện I B 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 88. 88 McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Khuyến cáo Loại MCC BN hội chứng ĐMV cấp UCMC hoặc chẹn thụ thể AG II nếu PXTM ≤ 40% sau khi ổn định I A Chẹn beta nếu PXTM ≤ 40% sau khi ổn định I B Bệnh nhân rung nhĩ kèm tần số thất nhanh Kháng đông đầy đủ (TD: heparin) TM I A Sốc điện chuyển nhịp nếu rung nhĩ làm rối loạn huyết động I C Chuyển nhịp bằng sốc điện hay amiodarone: nếu RN < 48 giờ, SATQTQ không thấy huyết khối I C TM Digoxin giúp giảm tần số thất I C 11/20/2022 Khuyến cáo điều trị suy tim cấp PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 89. 11/20/2022 89 ĐIỀU TRỊ CÁC YT THÚC ĐẨY Nhận diện và điều trị các YT thúc đẩy:  PPC thành công thường chỉ khi sau khi xác chẩn và  thành công các YTTĐ  YTTĐ thường gặp:  THA nặng  TMCT cấp- NMCTC  Hở van tim cấp (HoHL cấp thường kết hợp TMCT cấp)  Nhịp nhanh hay nhịp chậm mới khởi phát  Quá tải thể tích… PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 90. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 90 Suy tim EF bảo tồn và Suy tim cấp- Phù phổi cấp
  • 91. 11/20/2022 91 ► A: ACE inhibitor or ARB ► B: Beta blocker ► C: Couseling (Smoking cessation, exercise) ► D: Dietary education (low-sodium diet, fluid restriction), Device therapy (if appropriate) ► E: Euvolemia achieved ► F: Follow-up appointment established ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008 ABCs checklist for hospital discharge PGS TS Hồ Thượng Dũng-BV Thống Nhất- BMôn Lão Khoa
  • 92. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 92
  • 93. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 93 KẾT LUẬN- GDLs VHA 2015
  • 94. 11/20/2022 94 KẾT LUẬN PGS TS Hồ Thượng Dũng-BV Thống Nhất- BMôn Lão Khoa ► Khi lượng giá ban đầu BN nghi suy tim cấp, bên cạnh việc xác định nhận diện NN- YT thúc đẩy suy tim tăng nặng, cần nhận diện các tình huống đe dọa tính mạng cần giải quyết khẩn (SpO2 < 90%, HA tt < 85 mmHg…). ► Một số NN- YT thúc đẩy suy tim tăng nặng: nếu nhận diện và giải quyết sớm sẽ cải thiện HĐH của bệnh nhân: Hội chứng mạch vành cấp (tái thông mạch vành khẩn); Rối loạn nhịp nhanh ( sốc điện chuyển nhịp); RL nhịp chậm quá mức (tạo nhịp tim tạm thời)... ► Thuốc tăng co bóp và vận mạch: tùy theo mức huyết áp của bệnh nhân, có thể phối hợp nhiều thuốc với nhau. ► Các thiết bị hỗ trợ tuần hoàn cơ học: giúp kéo dài thêm thời gian, chờ cơ tim phục hồi (Bridging Therapy).
  • 95. 2.PHUØ PHOÅI CAÁP TOÅN THÖÔNG (DO TOÅN THÖÔNG MAØNG MAO MAÏCH – PHEÁ NANG) Nhieãm ñoäc: oxyt carbon (CO), phosgien, yperit, clo, formol, löu huyønh… Nhieãm khuaån: vieâm phoåi, cuùm aùc tính. Ngaït nöôùc, hít phaûi dòch daï daøy, ôû treân cao, ngộ độc morphin
  • 96. 3.PHUØ PHOÅI CAÁP DO HOÃN HÔÏP (HOAËC CÔ CHEÁ CHÖA ROÕ) Chaán thöông soï naõo Truyeàn dòch quaù nhieàu Choïc huùt dòch khoang maøng phoåi nhieàu vaø nhanh.
  • 97. 11/20/2022 97 THANK YOU! PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 98. MỘT SỐ CẬP NHẬT 2016 SUY TIM SUY TIM CẤP- PHÙ PHỔI CẤP 11/20/2022 98 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa
  • 99.
  • 100.
  • 101. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 101
  • 102. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 102
  • 103. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 103
  • 104. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 104
  • 105. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 105
  • 106. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 106
  • 107. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 107
  • 108. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 108
  • 109. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 109
  • 110. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 110
  • 111. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 111
  • 112. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 112
  • 113. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 113
  • 114. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 114
  • 115. 11/20/2022 PGS TS HồThượngDũng-BV ThốngNhất- BMônLãoKhoa 115