SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 56
CÁC MẶT CẮT CƠ BẢN
Cạnh đỉnh màn hình
Cạnh đáy màn hình
Cạnh
P màn
hình
Cạnh
T màn
hình
Sau 1 thời gian: tổn thương di chuyển vào trong và ra trước
-Tổn thương về phía đầu BN: xuất hiện cạnh T màn hình
-Tổn thương về phía chân BN: xuất hiện cạnh P màn hình
MẶT CẮT HẠ SƯỜN P
DC LIỀM
DC TRÒN
Giường túi mật
TM chủ dưới
DC tĩnh mạch
MẶT CẮT HẠ SƯỜN PHẢI
3 mặt cắt
đứng dọc
qua 3 TM
trên gan:
chia gan ra
4 phần
Mặt cắt theo nhánh P và T của TM cửa
chia gan thành nửa trên và dưới
Thân TM cửa
Nhánh T TM cửa
Nhánh P TM cửa
DC
Liềm
Túi mật
3 TM trên gan
ĐM gan
TM cửa
Đường mật
Nhánh T của TM cửa: phía trước là
phân thuỳ IV, phía sau là phân thuỳ I
Mặt cắt hạ sườn P
TM chủ dưới
Nhánh T
TM cửa
DC tĩnh
mạch
III
IV
I
Mặt cắt 1: Tĩnh mạch trên gan
1) Các phân thuỳ gan chia theo tĩnh mạch gan
2) Đo đường kính TM trên gan
3) Cách phân biệt TM trên gan với TM cửa
- TM trên gan: thành mỏng, đều, thành không
tạo hồi âm
- TM cửa: thành có hồi âm dày
4) Đường mật trong gan: ở người ko có bệnh lý
ko thấy đường mật trong gan
Mặt cắt 1: KS phần cao gan – 3 TM
trên gan chụm lại
Cơ hoành
2
4a
8
7
TM chủ dưới
Mặt cắt 1: KS phần cao gan – 3 TM
trên gan chụm lại
6
4b
5
7
8
4a
3
Đặt chính giữa đầu dò
ngay thượng vị, thấp gần
da, hướng đầu dò về
phía vai P bn và từ từ
nâng đầu dò lên
Mặt cắt 1: KS phần cao gan – 3 TM
trên gan chụm lại
Đo đk TM trên gan:
- Vị trí đo cách chỗ hợp lưu:
2cm
- Đo đk trong - trong : < 10mm
TM chủ
dưới
Mặt cắt 2: nhánh P và T của TM cửa
1) Các phân thuỳ gan chia theo nhánh P và T
tĩnh mạch cửa
- Ranh giới giữa I và II: d/c tĩnh mạch
- Ranh giới giữa II và III: ko rõ
- Ranh giới giữa III và IV: d/c liềm hay d/c tròn
2) Nhận biết TM cửa: thành có hồi âm dày, sắc
nét, kt # < 13mm
Mặt cắt 2: KS phần giữa gan – cắt dọc
qua nhánh P, T của TM cửa
-Từ nhánh TM
cửa đi ra trước
(càng gần đầu
dò): phần thấp lá
gan: 3-4b-5-6
-Từ nhánh TM
cửa đi ra sau
(càng xa đầu dò):
phần cao lá gan:
2-1-7(bọc hậu)-7
Mặt cắt 2: KS phần giữa gan – cắt dọc
qua nhánh P, T của TM cửa
Mặt cắt 2: KS phần giữa gan – cắt dọc
qua nhánh P, T của TM cửa
Nhánh T
của TM cửa
Nhánh p
của TM cửa
Nhánh nuôi phân
thuỳ II
Nhánh nuôi phân
thuỳ III
Nhánh nuôi
phân thuỳ IV
DC TĨNH
MẠCH
I
II
III
IV
VII
TMCD
Mặt cắt 2: KS phần giữa gan – cắt dọc
qua nhánh P, T của TM cửa
DC tròn
DC tĩnh
mạch
Ko có ranh
giới rõ ràng
Túi mật
Mặt cắt 3: Túi mật
1) Các phân thuỳ gan
2) Đo kích thước túi mật
- Chiều dài: 6-8 cm
- Chiều rộng: < 4cm
- Thành dày: < 3cm (đo ở vị trí thành trước)
3) Phân biệt sỏi với polyp: sỏi có hồi âm dày, di
động theo tư thế, có bóng lưng. Polyp ko thay
đổi vị trí
Mặt cắt 3: KS phần thấp gan – túi mật
3
4b
5
6
DC liềm (HA dày,
có bóng lưng)
TM chủ
dưới
Đầu dò từ vị
trí MC 2 quét
sang hướng
trung đòn
Mặt cắt 3: Đo kích thước túi mật và
thành túi mật
Mặt cắt 4: Tĩnh mạch lách
1) Kích thước của tuỵ (theo Colemen): đo chiều trước
sau
- Đầu: < 2,5 cm
- Thân (nằm trước ĐMMT tràng trên): < 1,25 cm
- Đuôi (đo vuông góc với đườg tiếp tuyến TM lách): <
2 cm
2) Các mốc giải phẫu:
- Tuỵ: nằm phía trước TM lách và có hồi âm dày
- ĐM mạc treo tràng trên , ĐM vị tá, Ống mật chủ,
Hợp lưu TM lách, TMCD, ĐM thận P
Mặt cắt 4: TM lách
- Đầu dò ngay thượng
vị, vuông góc mặt
giường, tay cầm đầu dò
hơi chếch lên bên T
khoảng 15o
- Thấy TM cửa, di
chuyển đầu dò xuống
dưới
TM
cửa
Mặt cắt 4: TM lách
ĐMCB
Cột sống
ĐMMT
tràng trên
TMCD
ĐM thận P
Phân thuỳ III của
gan
Mặt cắt 5: Dọc cận giữa T
1) Các mốc giải phẫu:
- ĐMCB: thành có hồi âm dày, song song, đập theo nhịp
đập thất T
- Góc gan, cơ hoành
- ĐM thân tạng, ĐMMT tràng trên, TM thận T, TM lách,
ĐM lách, thực quản đoạn bụng, trụ cơ hoành
2) Đo kích thước
- ĐK ĐMCB: 2,5 cm
- Chiều cao gan T ( từ góc gan đến vòm hoành, đo song
song ĐMCB): < 10cm
Mặt cắt 5: Dọc cận giữa T
Từ vị trí đầu dò mặt cắt 4,
quay đầu dò 90o cùng
chiều kim đồng hồ, hướng
đầu dò sang T
Gan T:
cao <
10cm
Vòm
hoành
ĐMCB: đk
2,5cm
Mặt cắt 5: Dọc cận giữa T
Thực quản
đoạn bụng
Hơi dạ
dày
Trụ cơ hoành
3
2
ĐM
lách
Tuỵ
TM lách
Thất trái
Mặt cắt 6: Dọc cận giữa P
1) Các mốc giải phẫu
- TMCD: thành mỏng, không song song, di động
theo nhịp thở, ấn xẹp
- TM gan giữa, TM cửa, TMMT tràng trên
- Phân thuỳ gan
2) Đo đk TMCD: < 2,5 cm
Mặt cắt 6: Dọc cận giữa P
TMCD
TM cửa
TMMT tràng trên
3
2
1
Dây
chằng TM
Mặt cắt 7: Vai phải-rốn
1) Các mốc giải phẫu
- TM cửa ngoài gan: đk < 13 mm
- Ống mật chủ: đk < 5-6 mm
- ĐM chủ bụng
2) Cách đặt đầu dò:
Mặt cắt 7: Vai phải-rốn
Cách 1: đặt đầu dò ngay vị trí vai phải – rốn, đầu trên đặt sát dưới bờ sườn P, đầu
dưới quét vào trong phía rốn. Đồng thời, yêu cầu BN phình bụng
Ống mật
chủ
TM cửa
Mặt cắt 7: Vai phải-rốn
Cách 1: đặt đầu dò vị trí MC số 2 thấy HA chuột Mickey, tì góc P đầu dò làm trụ, quay
góc đầu còn lại dò cùng chiều kim đồng hồ về phía rốn đến khi thấy đc TM cửa và OMC.
Đồng thời, yêu cầu BN phình bụng
Ống mật
chủ
TM cửa
Ống mật
chủ
ĐM gan
Mặt cắt 8: Dọc trung đòn phải
1) Các mốc giải phẫu
- Chiều cao gan phải (chỗ xa nhất từ góc gan P
đến cơ hoành) : < 15 cm
- Thận phải
- Rãnh Morrison (ít dùng khảo sát)
2) Cách đặt đầu dò: vị trí trung đòn P, đầu dò
vuông góc mặt giường và sát bờ sườn P, thấy
bóng hơi đại tràng thì kêu BN phình bụng
Mặt cắt 8: Dọc trung đòn phải
Thấy bóng hơi ĐT kêu BN phình bụng
sẽ được hình 2
5
8
7
Cơ hoành
TM
cửa
Túi mật
Mặt cắt 8: Dọc trung đòn phải
Mặt cắt 9: Dọc gian sườn P
Cấu trúc giải phẫu:
- Đáy phổi P: đầu dò cao khảo sát khí, đầu dò
thấp khảo sát dịch
- Túi mật (đầu dò trước dưới)
- Thận P (đầu dò sau dưới-phần thấp đường
nách sau)
- Rãnh Morrison
- Gan
Mặt cắt 9: Dọc gian sườn P
Đáy
phổi P
Mặt cắt 9: Dọc gian sườn P
Polyp
túi mật
Mặt cắt 9: Dọc gian sườn P
Rãnh
Morrison
Thận P
Mặt cắt 9: Dọc gian sườn P
5
6
7
8
5
Mặt cắt 9: Dọc gian sườn T
1) Cấu trúc giải phẫu:
- Lách: phải thấy được
+ Cực trên và dưới: tính chiều cao: < 12 cm
+ Rốn lách: tính chiều rộng: < 7cm
+ Chiều dày: < 4cm
- HOẶC Thận trái (đặt đầu dò thấp)
- Đuôi tuỵ (HA dày ở rốn lách), bóng hơi ĐT góc lách
- Đáy phổi T (đầu dò cao): HA dày, dấu trượt màng phổi, dấu
hiệu rèm hơi
2) Cách đặt đầu dò: ngay đường nách giữa hoặc sau ở gian
sườn 9-10 hay 10-11, BN thở ra.
Mặt cắt 9: Dọc gian sườn T
Cách đặt đầu dò Đo kích thước lách
Mặt cắt 9: Dọc gian sườn T
Bóng hơi ĐT
góc lách
Đuôi
tuỵ
Mặt cắt 9: Dọc gian sườn T
Khảo sát đáy phổi T Khảo sát thận T
Mặt cắt 10: Ngang-Dọc qua thận
1) Các mốc giải phẫu: Thận (xoang, vỏ, tuỷ)
- Dài: < 12 cm
- Ngang: < 7cm
- Dày: < 4cm
2) Đặt đầu dò: BN nằm sấp
- Đặt dọc theo trục thận vùng hông lưng (hình dấu
“^”)
- Xoay đầu dò ngang cho tới khi thấy được chữ “C”
Mặt cắt 10: Dọc qua thận
Xoang thận: HA dày do mỡ trong
xoang, các cấu trúc có HA kém
hơn là ĐM và TM thận
Tuỷ thận
(tháp thận)
Trụ Berlin: vùng vỏ thận
nằm giữa 2 tháp thận
Mặt cắt 10: Ngang qua thận
- Đo tiếp tuyến với chỗ hở của chữ C (đường 1)
- Đo song song với đường 1: là chiều dày của thận
- Đo vuông góc với đường 1: là chiều rộng của thận
Mặt cắt 11: Ngang-Dọc hạ vị
NAM
*Các mốc giải phẫu:
- BQ:
- Túi tinh:
- TLT: cao -35 mm, ngang-
45mm, dày-35mm
=> V = (caoxrộngxdày)x
0.52 = < 30 cm3
NỮ
*Các mốc giải phẫu:
- BQ
- Tử cung
- Buồng trứng
Mặt cắt 11: Ngang-Dọc hạ vị
-MC ngang: thấy túi tinh -> quét đầu dò
sâu xuống dưới sẽ thấy TLT và tính chiều
rộng TLT (2 cấu trúc này ko thấy cùng lúc)
- MC dọc: thấy đc túi tinh, TLT tính chiều
dài và chiều dày

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
Xoăn Xoăn
 
Báo cáo gan
Báo cáo ganBáo cáo gan
Báo cáo gan
Tý Cận
 
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ emNinh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Phòng Khám An Nhi
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCHSỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
Xq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nangXq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nang
 
trieu chung hoc sieu am
trieu chung hoc sieu amtrieu chung hoc sieu am
trieu chung hoc sieu am
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
Báo cáo gan
Báo cáo ganBáo cáo gan
Báo cáo gan
 
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ emNinh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
 
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
 
Giải phẫu não 2
Giải phẫu não 2Giải phẫu não 2
Giải phẫu não 2
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
 
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAMPHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
 
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiSiêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
 
sieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoisieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoi
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCHSỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
 
giaiphausinhly he tuanhoan
 giaiphausinhly he tuanhoan giaiphausinhly he tuanhoan
giaiphausinhly he tuanhoan
 

Ähnlich wie Ôn tập Các mặt cắc siêu âm cơ bản

FILE_20230210_191907_Chuyên-đề-X-quang-suy-tim-Nhóm-5.pptx
FILE_20230210_191907_Chuyên-đề-X-quang-suy-tim-Nhóm-5.pptxFILE_20230210_191907_Chuyên-đề-X-quang-suy-tim-Nhóm-5.pptx
FILE_20230210_191907_Chuyên-đề-X-quang-suy-tim-Nhóm-5.pptx
NguynV934721
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Dien Dr
 
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
NguynPhngHo2
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
TBFTTH
 

Ähnlich wie Ôn tập Các mặt cắc siêu âm cơ bản (20)

5. Sieu am tim thai binh thuong, GS Michel Collet
5. Sieu am tim thai binh thuong, GS Michel Collet5. Sieu am tim thai binh thuong, GS Michel Collet
5. Sieu am tim thai binh thuong, GS Michel Collet
 
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
giải phẫu hệ sinh dục
giải phẫu hệ sinh dụcgiải phẫu hệ sinh dục
giải phẫu hệ sinh dục
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
 
FILE_20230210_191907_Chuyên-đề-X-quang-suy-tim-Nhóm-5.pptx
FILE_20230210_191907_Chuyên-đề-X-quang-suy-tim-Nhóm-5.pptxFILE_20230210_191907_Chuyên-đề-X-quang-suy-tim-Nhóm-5.pptx
FILE_20230210_191907_Chuyên-đề-X-quang-suy-tim-Nhóm-5.pptx
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
 
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
X quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxX quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptx
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel Collet
14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel Collet14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel Collet
14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel Collet
 
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 
giaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieugiaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieu
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
MẠCH VÀ BẠCH HUYẾT CHI TRÊN
MẠCH VÀ BẠCH HUYẾT CHI TRÊNMẠCH VÀ BẠCH HUYẾT CHI TRÊN
MẠCH VÀ BẠCH HUYẾT CHI TRÊN
 
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
 

Kürzlich hochgeladen

SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Ôn tập Các mặt cắc siêu âm cơ bản

  • 1. CÁC MẶT CẮT CƠ BẢN
  • 2.
  • 3.
  • 4. Cạnh đỉnh màn hình Cạnh đáy màn hình Cạnh P màn hình Cạnh T màn hình
  • 5.
  • 6. Sau 1 thời gian: tổn thương di chuyển vào trong và ra trước
  • 7. -Tổn thương về phía đầu BN: xuất hiện cạnh T màn hình -Tổn thương về phía chân BN: xuất hiện cạnh P màn hình
  • 8. MẶT CẮT HẠ SƯỜN P
  • 10. Giường túi mật TM chủ dưới DC tĩnh mạch
  • 11. MẶT CẮT HẠ SƯỜN PHẢI 3 mặt cắt đứng dọc qua 3 TM trên gan: chia gan ra 4 phần
  • 12. Mặt cắt theo nhánh P và T của TM cửa chia gan thành nửa trên và dưới Thân TM cửa Nhánh T TM cửa Nhánh P TM cửa
  • 14. 3 TM trên gan ĐM gan TM cửa Đường mật
  • 15. Nhánh T của TM cửa: phía trước là phân thuỳ IV, phía sau là phân thuỳ I
  • 16. Mặt cắt hạ sườn P TM chủ dưới Nhánh T TM cửa DC tĩnh mạch III IV I
  • 17. Mặt cắt 1: Tĩnh mạch trên gan 1) Các phân thuỳ gan chia theo tĩnh mạch gan 2) Đo đường kính TM trên gan 3) Cách phân biệt TM trên gan với TM cửa - TM trên gan: thành mỏng, đều, thành không tạo hồi âm - TM cửa: thành có hồi âm dày 4) Đường mật trong gan: ở người ko có bệnh lý ko thấy đường mật trong gan
  • 18. Mặt cắt 1: KS phần cao gan – 3 TM trên gan chụm lại Cơ hoành 2 4a 8 7 TM chủ dưới
  • 19. Mặt cắt 1: KS phần cao gan – 3 TM trên gan chụm lại 6 4b 5 7 8 4a 3 Đặt chính giữa đầu dò ngay thượng vị, thấp gần da, hướng đầu dò về phía vai P bn và từ từ nâng đầu dò lên
  • 20. Mặt cắt 1: KS phần cao gan – 3 TM trên gan chụm lại Đo đk TM trên gan: - Vị trí đo cách chỗ hợp lưu: 2cm - Đo đk trong - trong : < 10mm TM chủ dưới
  • 21. Mặt cắt 2: nhánh P và T của TM cửa 1) Các phân thuỳ gan chia theo nhánh P và T tĩnh mạch cửa - Ranh giới giữa I và II: d/c tĩnh mạch - Ranh giới giữa II và III: ko rõ - Ranh giới giữa III và IV: d/c liềm hay d/c tròn 2) Nhận biết TM cửa: thành có hồi âm dày, sắc nét, kt # < 13mm
  • 22. Mặt cắt 2: KS phần giữa gan – cắt dọc qua nhánh P, T của TM cửa -Từ nhánh TM cửa đi ra trước (càng gần đầu dò): phần thấp lá gan: 3-4b-5-6 -Từ nhánh TM cửa đi ra sau (càng xa đầu dò): phần cao lá gan: 2-1-7(bọc hậu)-7
  • 23. Mặt cắt 2: KS phần giữa gan – cắt dọc qua nhánh P, T của TM cửa
  • 24. Mặt cắt 2: KS phần giữa gan – cắt dọc qua nhánh P, T của TM cửa Nhánh T của TM cửa Nhánh p của TM cửa Nhánh nuôi phân thuỳ II Nhánh nuôi phân thuỳ III Nhánh nuôi phân thuỳ IV DC TĨNH MẠCH I II III IV VII TMCD
  • 25. Mặt cắt 2: KS phần giữa gan – cắt dọc qua nhánh P, T của TM cửa DC tròn DC tĩnh mạch Ko có ranh giới rõ ràng Túi mật
  • 26. Mặt cắt 3: Túi mật 1) Các phân thuỳ gan 2) Đo kích thước túi mật - Chiều dài: 6-8 cm - Chiều rộng: < 4cm - Thành dày: < 3cm (đo ở vị trí thành trước) 3) Phân biệt sỏi với polyp: sỏi có hồi âm dày, di động theo tư thế, có bóng lưng. Polyp ko thay đổi vị trí
  • 27. Mặt cắt 3: KS phần thấp gan – túi mật 3 4b 5 6 DC liềm (HA dày, có bóng lưng) TM chủ dưới Đầu dò từ vị trí MC 2 quét sang hướng trung đòn
  • 28. Mặt cắt 3: Đo kích thước túi mật và thành túi mật
  • 29. Mặt cắt 4: Tĩnh mạch lách 1) Kích thước của tuỵ (theo Colemen): đo chiều trước sau - Đầu: < 2,5 cm - Thân (nằm trước ĐMMT tràng trên): < 1,25 cm - Đuôi (đo vuông góc với đườg tiếp tuyến TM lách): < 2 cm 2) Các mốc giải phẫu: - Tuỵ: nằm phía trước TM lách và có hồi âm dày - ĐM mạc treo tràng trên , ĐM vị tá, Ống mật chủ, Hợp lưu TM lách, TMCD, ĐM thận P
  • 30. Mặt cắt 4: TM lách - Đầu dò ngay thượng vị, vuông góc mặt giường, tay cầm đầu dò hơi chếch lên bên T khoảng 15o - Thấy TM cửa, di chuyển đầu dò xuống dưới TM cửa
  • 31. Mặt cắt 4: TM lách ĐMCB Cột sống ĐMMT tràng trên TMCD ĐM thận P Phân thuỳ III của gan
  • 32. Mặt cắt 5: Dọc cận giữa T 1) Các mốc giải phẫu: - ĐMCB: thành có hồi âm dày, song song, đập theo nhịp đập thất T - Góc gan, cơ hoành - ĐM thân tạng, ĐMMT tràng trên, TM thận T, TM lách, ĐM lách, thực quản đoạn bụng, trụ cơ hoành 2) Đo kích thước - ĐK ĐMCB: 2,5 cm - Chiều cao gan T ( từ góc gan đến vòm hoành, đo song song ĐMCB): < 10cm
  • 33. Mặt cắt 5: Dọc cận giữa T Từ vị trí đầu dò mặt cắt 4, quay đầu dò 90o cùng chiều kim đồng hồ, hướng đầu dò sang T Gan T: cao < 10cm Vòm hoành ĐMCB: đk 2,5cm
  • 34. Mặt cắt 5: Dọc cận giữa T Thực quản đoạn bụng Hơi dạ dày Trụ cơ hoành 3 2 ĐM lách Tuỵ TM lách Thất trái
  • 35. Mặt cắt 6: Dọc cận giữa P 1) Các mốc giải phẫu - TMCD: thành mỏng, không song song, di động theo nhịp thở, ấn xẹp - TM gan giữa, TM cửa, TMMT tràng trên - Phân thuỳ gan 2) Đo đk TMCD: < 2,5 cm
  • 36. Mặt cắt 6: Dọc cận giữa P TMCD TM cửa TMMT tràng trên 3 2 1 Dây chằng TM
  • 37. Mặt cắt 7: Vai phải-rốn 1) Các mốc giải phẫu - TM cửa ngoài gan: đk < 13 mm - Ống mật chủ: đk < 5-6 mm - ĐM chủ bụng 2) Cách đặt đầu dò:
  • 38. Mặt cắt 7: Vai phải-rốn Cách 1: đặt đầu dò ngay vị trí vai phải – rốn, đầu trên đặt sát dưới bờ sườn P, đầu dưới quét vào trong phía rốn. Đồng thời, yêu cầu BN phình bụng Ống mật chủ TM cửa
  • 39. Mặt cắt 7: Vai phải-rốn Cách 1: đặt đầu dò vị trí MC số 2 thấy HA chuột Mickey, tì góc P đầu dò làm trụ, quay góc đầu còn lại dò cùng chiều kim đồng hồ về phía rốn đến khi thấy đc TM cửa và OMC. Đồng thời, yêu cầu BN phình bụng Ống mật chủ TM cửa Ống mật chủ ĐM gan
  • 40. Mặt cắt 8: Dọc trung đòn phải 1) Các mốc giải phẫu - Chiều cao gan phải (chỗ xa nhất từ góc gan P đến cơ hoành) : < 15 cm - Thận phải - Rãnh Morrison (ít dùng khảo sát) 2) Cách đặt đầu dò: vị trí trung đòn P, đầu dò vuông góc mặt giường và sát bờ sườn P, thấy bóng hơi đại tràng thì kêu BN phình bụng
  • 41. Mặt cắt 8: Dọc trung đòn phải Thấy bóng hơi ĐT kêu BN phình bụng sẽ được hình 2 5 8 7 Cơ hoành TM cửa Túi mật
  • 42. Mặt cắt 8: Dọc trung đòn phải
  • 43. Mặt cắt 9: Dọc gian sườn P Cấu trúc giải phẫu: - Đáy phổi P: đầu dò cao khảo sát khí, đầu dò thấp khảo sát dịch - Túi mật (đầu dò trước dưới) - Thận P (đầu dò sau dưới-phần thấp đường nách sau) - Rãnh Morrison - Gan
  • 44. Mặt cắt 9: Dọc gian sườn P Đáy phổi P
  • 45. Mặt cắt 9: Dọc gian sườn P Polyp túi mật
  • 46. Mặt cắt 9: Dọc gian sườn P Rãnh Morrison Thận P
  • 47. Mặt cắt 9: Dọc gian sườn P 5 6 7 8 5
  • 48. Mặt cắt 9: Dọc gian sườn T 1) Cấu trúc giải phẫu: - Lách: phải thấy được + Cực trên và dưới: tính chiều cao: < 12 cm + Rốn lách: tính chiều rộng: < 7cm + Chiều dày: < 4cm - HOẶC Thận trái (đặt đầu dò thấp) - Đuôi tuỵ (HA dày ở rốn lách), bóng hơi ĐT góc lách - Đáy phổi T (đầu dò cao): HA dày, dấu trượt màng phổi, dấu hiệu rèm hơi 2) Cách đặt đầu dò: ngay đường nách giữa hoặc sau ở gian sườn 9-10 hay 10-11, BN thở ra.
  • 49. Mặt cắt 9: Dọc gian sườn T Cách đặt đầu dò Đo kích thước lách
  • 50. Mặt cắt 9: Dọc gian sườn T Bóng hơi ĐT góc lách Đuôi tuỵ
  • 51. Mặt cắt 9: Dọc gian sườn T Khảo sát đáy phổi T Khảo sát thận T
  • 52. Mặt cắt 10: Ngang-Dọc qua thận 1) Các mốc giải phẫu: Thận (xoang, vỏ, tuỷ) - Dài: < 12 cm - Ngang: < 7cm - Dày: < 4cm 2) Đặt đầu dò: BN nằm sấp - Đặt dọc theo trục thận vùng hông lưng (hình dấu “^”) - Xoay đầu dò ngang cho tới khi thấy được chữ “C”
  • 53. Mặt cắt 10: Dọc qua thận Xoang thận: HA dày do mỡ trong xoang, các cấu trúc có HA kém hơn là ĐM và TM thận Tuỷ thận (tháp thận) Trụ Berlin: vùng vỏ thận nằm giữa 2 tháp thận
  • 54. Mặt cắt 10: Ngang qua thận - Đo tiếp tuyến với chỗ hở của chữ C (đường 1) - Đo song song với đường 1: là chiều dày của thận - Đo vuông góc với đường 1: là chiều rộng của thận
  • 55. Mặt cắt 11: Ngang-Dọc hạ vị NAM *Các mốc giải phẫu: - BQ: - Túi tinh: - TLT: cao -35 mm, ngang- 45mm, dày-35mm => V = (caoxrộngxdày)x 0.52 = < 30 cm3 NỮ *Các mốc giải phẫu: - BQ - Tử cung - Buồng trứng
  • 56. Mặt cắt 11: Ngang-Dọc hạ vị -MC ngang: thấy túi tinh -> quét đầu dò sâu xuống dưới sẽ thấy TLT và tính chiều rộng TLT (2 cấu trúc này ko thấy cùng lúc) - MC dọc: thấy đc túi tinh, TLT tính chiều dài và chiều dày