SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 11
CChhuuyyêênn đđềề 11 MỘT SỐ DẠNG TOÁN ỨNG DỤNG 
ĐẠO HÀM 
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 
TÔ VĨNH HOÀI 
THPT Thủ Khoa Nghĩa 
1. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG ( C ) : y = f(x) 
Lí thuyết: 
· P trình tiếp tuyến của ( C ) tại M(x0 ; y0) : y – y0 = f’(x0)(x – x0) 
· ( C ) : y = f(x) và ( D ) : y = g(x) tiếp xúc với nhau 
f ¢ ( x ) = g ¢ 
( x 
) 
( ) = 
î ( ) í ì 
Û 
f x g x 
có nghiệm ( nghiệm của hệ phương trình là hoành độ tiếp điểm ) 
Vấn đề 1 : Lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M( 0 0 x ; y ) 
Phương pháp : Áp dụng công thức y - y0 = f ¢(x0)( x - x0 ) 
Nếu chưa cho y0 thì tính y0 = f(x0) (giao của (C ) và trục tung là cho 0 x =0) 
· Nếu chưa cho x0 thì x0 là nghiệm của phương trình f(x) = y0 (giao của (C ) và trục hoành là cho 
0 y =0 ) 
Ví dụ Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số : 
(C ) : y = f(x) = x3 – 3x + 2 tại: 
a; Điểm M có hoành độ xM = 0 b; Giao điểm của ( C ) với trục hoành 
Giải :a; xM = 0 Þ yM = 2 ÞM(0;2) y’ = f’(x) = 3x2 – 3 Þ f’(0) = – 3 
Vậy phương trình tiếp tuyến : y – 2 = –3( x – 0 ) Û y = – 3x + 2 
b; Phương trình trục Ox : y = 0 . Ta có x3 – 3x + 2 = 0 
Û ( x -1) ( x 2 + x -2) = 0 Ûx =1 hay x =-2 
· x = 1 phương trình tiếp tuyến y = f’(1)(x – 1) Û y =0 
· x = – 2 phương trình tiếp tuyến y = f’(– 2)(x + 2) Û y =9(x + 2)Û y =9x +18 
Vấn đề 2 Lập phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước 
Phương pháp 
Cách 1 : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc k 
Û f ¢( x ) = k 0 . Giải phương trình tìm x0 ( ) 0 0 ÎDÞy = f x 
trang 1
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 
Phương trình tiếp tuyến y – y0 = k( x – x0 ) 
Cách 2 : Gọi (d) : y = kx + b là tiếp tuyến của ( C ) 
¢ ( ) = 
( ) 
Û f x k có nghiệm . Giải (1) tìm x thế vào (2) tìm b 
( ) = + 
( î 2 
) í ì 
1 
f x kx b 
Lưu ý Cho (d) : y = a.x + b nếu : 
· (d1) song song với (d) thì (d1) có hệ số góc k = a 
· (d2) vuông góc với (d) thì (d1) có hệ số góc k = 
- 1 (hay a.k = – 1 ) 
a 
Ví dụ 
Cho ( C ) : y = f(x) = x3 – 2x + 2. lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết 
1; Tiếp tuyến song song với (d) : y = x + 1 
2; Tiếp tuyến vuông góc với (d) 
GIẢI 
1; Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến song song với (d) nên có hệ số góc k = 1 
( ) 1 3 2 
2 1 1 0 
0 0 Û f ¢ x = Û x - = Û x = ± 
· x0 = 1 Þ y0 = 1 . Phương trình tiếp tuyến : y = x 
· x0 = – 1 Þ y0 = 3 . Phương trình tiếp tuyến : y = x + 4 
2; Vì tiếp tuyến vuông góc với (d) nên có hệ số góc k = – 1 . 
Gọi (d1) : y = – x + b là tiếp tuyến của ( C ) 
( ) 
ïí ì 
2 
- = - 
x x x b 
3 2 1 1 
3 
- + = - + 
( ) ïî 
Û 
2 2 2 
x 
có nghiệm 
1 Û 3x2 - 2 = -1Û x = ± 3 . 
( ) 
3 
Từ (2) với 3 2 2 3 
3 9 x = ± Þ b = m . 
Phương trình tiếp tuyến – 2 2 3 
9 y = x + m 
Vấn đề 3 : Lập phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm A( 1 1 x ; y ) 
Phương pháp 
Cách 1 : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm.Tính y0 = f(x0) và f’(x0) theo x0 . Phương trình tiếp tuyến 
của (C) tại M là : y – y0 = f’(x0)( x – x0 ) (1) 
Vì tiếp tuyến đi qua A( 1 1 x ; y ) nên y1 – y0 = f’(x0)( x 1 – x0) giải p trình tìm x0 thay vào (1). 
trang 2
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 
Cách 2 : Gọi (d) là đường thẳng đi qua A có hệ số góc k . Ta có 
(d) : y – y1 = k( x – x1 ) (1) là tiếp tuyến của (C) 
f ¢ ( x ) = 
k 
( ) 
( ) = ( - ) + 
î ( ) í ì 
Û 
2 
1 
1 1 f x k x x y 
có nghiệm 
Thế k từ (1) vào (2) giải tìm x thế vào (1) tìm k và thay vào phương trình (1) 
Ví dụ Lập phương trình tiếp tuyến của (C) : y = f(x) = x3 – 3x + 2 biết rằng tiếp tuyến đi 
qua A(2 ; –4 ) 
Cách 1 : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm . Ta có y0 = x0 
3 – 3x0 +2 và 
f’(x0) = 3x0 
2 – 3 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là 
y – (x0 
2 – 3)( x – x0) (3 3) 2 3 2 
3 – 3x0 + 2) = (3x0 
Û y = x 2 
- x - x + (1) 
0 0 
Vì tiếp tuyến đi qua A(2;– 4) nên – 4 = (3x0 
2 – 3).2 – 2x0 
3 + 2 
Ûx 3 
- 3 x 2 
= 0 Ûx = 0 Ú x = 
3 0 0 
0 0 
· x0 = 0 phương trình tiếp tuyến là y = – 3x + 2 
· x0 = 3 phương trình tiếp tuyến là y = 24x – 52 
Cách 2 : Gọi (d) là đường thẳng qua A và có hệ số góc k 
Phương trình (d) : y = k(x – 2) – 4 . (d) là tiếp tuyến của (C) 
( ) 
( ) ( ) ïî 
ïí ì 
x 2 
- = 
k 
x x k x 
3 3 1 
3 
- + = - - 
Û 
3 2 2 4 2 
có nghiệm 
Từ (1) và (2) ta có x3 – 3x + 2 = (3x2 – 3) (x – 2) – 4 
Ûx3 -3x2 = 0 Û x = 0 Ú x = 3 
· x = 0 Þk = - 3. Phương trình tiếp tuyến là y = – 3x + 2 
· x = 3 Þk = 24Þphương trình tiếp tuyến là y = 24x – 52 
Vấn đề 4 :Sự tiếp xúc giữa hai đường 
Phương pháp : Áp dụng (C) và (D) tiếp xúc với nhau 
î í ì 
f x = 
g x 
'( ) '( ) 
f x = 
g x 
Û 
( ) ( ) 
có nghiệm. Từ đó suy ra giá trị tham số 
Ví dụ Cho (C) : y = f(x) = x4 – x2 + 1 và (D) : y = g(x) = x2 + m 
Tìm để (C) và (D) tiếp xúc với nhau 
GIẢI : (C) và (D) tiếp xúc với nhau 
ïí ì 
x 3 
- x = 
x 
x x x m 
4 2 2 (1) 
- + = + 
( ) ïî 
Û 
î í ì 
f x = 
g x 
'( ) '( ) 
= 
Û 
1 2 
( ) ( ) 
4 2 2 
f x g x 
có nghiệm 
(1) Û 4x3 - 4x = 0 Û x = 0 Ú x = ±1 
· x = 0 từ (2) ta có m = 1 
· x = ±1 từ (2) ta có m = 0 
trang 3
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 
BÀI TẬP 
1) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) 1 4 2 2 9 
y = - x + x + tại điểm có hoành độ x = 1 
4 4 
2) Cho điểm M thuộc (C) 3 1 3 
y = x - x có hoành độ x = 2 3 . Viết phương trình tiếp tuyến (d) 
4 
của (C) đi qua M 
3) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) 3 2 1 
y = x - x đi qua A(3; 0) 
3 
4) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) 
y x 
= + 
2 1 
x + 
1 
đi qua A(-1; 3) 
5) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = x 4 -2x 2 +1 tại điểm cực đại của (C) 
6) Viết phương trình tiếp tuyến của ( ) : 1 
2 
= - 
C y x 
x 
+ tại giao điểm của (C) với trục tung 
7) Viết phương trình tiếp tuyến của ( ) : = 3 - 
2 
1 
C y x 
x 
+ tại điểm có tung độ bằng -2 
8) Viết phương trình tiếp tuyến của ( ) : = 2 + 
1 
2 
C y x 
x 
- biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5 
9). Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
2 5 4 
y x x 
= - + 
2 
x 
- 
biết các tiếp tuyến đó song 
song với đường thẳng y = 3x + 2006 
10). Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
= + 
2 3 
1 
y x 
x 
+ tại điểm thuộc đồ thị có hoành 
độ x = - 3 
11) Cho ( C) : y = x4 - 8x2 + 7 . Tìm m để (C) tiếp xúc với đường thẳng y =mx -9 . 
12) Cho ( C) : y = x3 + 3mx2 +(1+m) x + 1. Tìm m sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành 
độ x = -1 đi qua điểm A(1; 2). 
= + 
13) Cho : ( ) : 3 1 
1 
C y x 
x 
+ Tính diện tích tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của (C) 
tại điểm M ( -2; 5) . 
trang 4
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 
14) Cho hàm số y x 
x 1 
= (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận 
- 
của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân. 
15) Cho hàm số y x 1 
2x 1 
= - + (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi 
+ 
qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox. 
16) Cho hàm số y = –2x3 + 6x2 – 5 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi 
qua A(–1, –13). 
C y x x 
17) Cho ( ) 
2 : 
= - + 
1 1 
x 
- 
và d là đường thẳng đi qua A(0; b). Tìm b để d là tiếp tuyến của (C) 
= - 
18) Cho ( ) : 2 1 
1 
C y x 
x 
- . Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cân.Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp 
tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. 
C y x 
19) Cho ( ) : 2 
1 
x 
= 
+ . Tìm các điểm M trên (C) mà tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 trục Ox; Oy 
tại 2 điểm phân biệt A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 
1 
4 
C y x x 
20) Cho ( ) 
2 : 
= + - 
1 1 
x 
- 
. Tìm các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại các điểm đó với đồ thị (C) 
vuông góc với đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của (C) 
C y x 
= + 
21) Cho ( ) : 2 
x 
+ . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến cắt 2 trục Ox; 
2 3 
Oy tại 2 điểm phân biệt A; B sao cho tam giác OAB cân tại O. 
22) Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y = – x3 + ( 2m + 1) x2 – m – 1 (m là tham số). 
Tìm m để đồ thị (Cm) tiếp xúc với đường thẳng y = 2mx – m – 1. 
23) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x3 -6x2 +1, biết tiếp tuyến đi qua 
A( -1;- 9) 
24) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( ) 4 
y = x - 2 x 2 - 1 
, biết tiếp tuyến đi qua 
2 
A( 0; 2) 
25) Cho ( Cm ) : y = - x3 +mx +m. Tìm m để ( Cm ) tiếp xúc với trục Ox 
26) Cho (C) : y = - x4 - x2 + 6 
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 
1 1 
6 
y = x- 
trang 5
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 
1 27) Cho hàm số y = - x3 + 2x2 - 3x + 
1 
3 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. 
2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 
Vấn đề 1 : Tìm tham số để hàm số đạt cực trị tại 0 x 
Phương pháp Hàm số đạt cực trị tại x0 khi y’(x0) = 0 hoặc không tồn tại . Từ điều kiện này 
suy ra giá trị của tham số. Kiểm tra lại bằng cách xét dấu y’ hoặc dùng y”. Qua việc thử lại cho ta 
cụ thể hàm số đạt cực đại hay cực tiểu tại x0. 
· Nếu đồ thị hàm số có điểm cực trị M(x0 ; y0) thì thêm y0 = f(x0) . 
· Trong vài trường hợp cụ thể ta có thể sử dụng để thử lại : 
1; 
( ) 
( ) 
0 
0 
0 
0 
ì f ¢ x 
= îï f ¢¢ ïí 
x 
¹ 
Þ Hs đạt cực trị tại x0 
2; 
( ) 
( ) 
0 
0 
0 
0 
ì f ¢ x 
= îï f ¢¢ ïí 
x 
< 
Þ Hs đạt cực đại tại x0 
3; 
( ) 
( ) 
0 
0 
0 
0 
ì f ¢ x 
= îï f ¢¢ ïí 
x 
> 
Þ Hàm số đạt cực tiểu tại x0 
Nếu f”(x0) = 0 không kết luận mà phải xét dấu y’ 
Ví dụ Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 + mx – 3. Tìm m để hàm số : 
a; Đạt cực trị tại x = 1 
b; Đạt cực đại tại x = 0 
GIẢI : Tập xác định D = ¡ 
Đạo hàm y’ = f’(x) = 3x2 – 4x + m 
a; Hàm số đạt cực trị tại x = 1 khi f’(1) = 0 Û3 – 4 + m = 0 Ûm = -1. 
Khi m = –1 ta có y’ = 3x2 – 4x + 1 
x -¥ 1/3 1 
+ ¥ 
y’ + 0 – 0 + 
y CĐ CT 
Vậy khi m = – 1 thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 
b; Hàm số đạt cực đại tại x = 0 khi f’(0) = 0 Ûm = 0. 
trang 6
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 
Khi m = 0 ta có y’ = 3x2 – 4x 43 
Û x =0; x = 
x ¥ - 0 43 
+ ¥ 
y’ + 0 – 0 + 
y CĐ CT 
Vậy khi m = 0 thì hàm số đạt cực đại tại x = 0 
Vấn đề 2 : Tìm tham số để hàm số có cực trị 
Phương pháp Tìm tập xác định D và y’ = f’(x) 
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có nghiệm x0 (hoặc y¢ không tồn tại tại x0ÎD ) và y’ 
đổi dấu khi x đi qua x0 .Phương trình y’ = 0 có bao nhiêu nghiệm và y’ đổi dấu khi x qua 
các nghiệm đó thì hàm số có bấy nhiêu cực trị 
x 2 - x + m 
+ 
1 
Ví dụ Cho hàm số y = . Tìm m để : 
x 
+ 
1 
1; Hàm số có cực trị 
2; Hàm số có 2 giá trị cực trị cùng dấu 
GIẢI : 1; Tập xác định D = ¡  {-1} 
x 2 
+ 2 x - m 
- 
2 
Đạo hàm : y’ = ( x 
+ 
1 
)2 
. 
Hàm số có cực trị Ûy’ = 0 có nghiệm và y’ đổi dấu khi x đi qua nghiệm đó 
Ûx2 + 2x -m -2 =0 có 2 nghiệm phân biệt ÛD¢= 1+m+ 2 > 0 Û m > - 3 
2; Khi m > -3 hàm số có 2 giá trị cực trị y1 = 2x1 – 1 ; y2 = 2x2 – 1 . 
y1 ; y2 cùng dấu Û y1.y2 > 0 Û ( 2 x - 1 )( 2 x - 1 ) > 0 Û 4 x . x - 2( x + x ) + 1 > 0 1 2 1 2 1 2 (*) 
Vì x1 ; x2 là nghiệm của phương trình x2 + 2x – m – 2 = 0 nên ta có 
(*) Û4(- m-2)+ 4+1 > 0 Ûm < - 3 Û - 3 < m < - 3 
4 
4 
- 3 < m < - 3 
Vậy hàm số có 2 giá trị cực trị cùng dấu khi 4 
Vấn đề 4 Phương trình đường đi qua các điểm cực trị 
Phương pháp Cố gắng phân tích y qua y’ . Có thể chia y cho y’ ta có 
y = y’(x).A(x) + B(x) vì hoành độ điểm cực trị là nghiệm của y’ = 0 nên phương trình 
đường đi qua các điểm cực trị là y = B(x) 
I/- Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d 
Tọa độ điểm cực trị là nghiệm của hệ phương trình 
y x b x y c b x d bc y c b x d bc a a a 
ì æ 1 ö ï = ç + ¸ . ¢ + 2 æ ç - ö ¸ + - 2 
í è 3 9 ø 3 è 3 ø 9 
Û = æ - ö ç ¸ + - ï î 
¢= è ø 3 3 9 
0 
a a 
y 
là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị 
trang 7
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 
2 y = ax + bx + 
c 
II/- Hàm số 
dx + 
e , 
( 2 ax + b ) ( dx + e ) - d ( ax + bx + 
c 
) 
( ) 
2 
2 
¢ = 
+ 
y 
dx e 
Tọa độ điểm cực trị là nghiệm của hệ phương trình 
ì y = a x 2 + bx + c ì y = a x 2 
+ bx + c ï ï í dx + e 
Û í dx + 
e îï y ¢ = ï î 
( ax + b ) ( dx + e ) - d ( a x + bx + c 
) 
= 0 2 2 0 
ì 2 
y = a x + bx + c 
ï ï + Û í Û = 
+ ax 2 
bx c ax b d 
dx e d 
dx e y 
2 
ax b ï + + = 2 
+ îï + 
Nên y = 2ax + b 
d là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị 
BÀI TẬP 
1) Tìm m để hàm số y = x3 – 3mx2 + (m2 – 1) x + 2 đạt cực đại tại điểm x = 2 
2) Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = x3 – 2x2 + mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1. 
x 2 + ( 3 m - 2) x + 1 - 
2 
m 
3) Tìm m để hàm số 2 
y 
x 
= 
+ 
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 
4) Tìm m để hàm số y = - x3 + 3x2 +mx - 2 đồng biến trong khoảng (0; 2). 
y = x 2 - 2 
x + 
m 
5) Cho 
2 
x 
- 
. Tìm m sao cho hsố nghịch biến trên [ -1; 0] 
6) Cho ( Cm ) : y = x3 -3x2 - 3m( m+ 2) x - 1. Tìm m để ( Cm ) có 2 giá trị cực trị cùng dấu. 
7) Cho y = x3 - ( 2m-1) x2 +( 2 - m) x + 2 . Tìm m sao cho hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm 
cực trị có hoành độ dương. 
8) Cho ( C) : y = x3 + (1-2m) x2 +( 2-m) x +m+ 2 .Tìm m để (C) có 2 điểm cực đại và cực tiểu 
cách đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. 
9) Cho hàm số 
y x m m (Cm) 
x 2 
= + + 
- 
. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực trị tại các điểm A, B sao cho 
đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O. 
10) Cho ( C) : y = x4 - 2m2x2 + 1 . Tìm m để (C) có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông 
cân. 
x 2 
11) Cho ( C ) 
: 
y mx 
m 1 
x 
= + 
- 
. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu, 
12) với giá trị nào của m khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 10. 
x 2 ( ) + 2 ( m + 1 ) x + m 2 + 
4 
m 
13) Cho : 
2 
C y 
x 
= 
+ 
. Tìm m sao cho (C) có 2 điểm cực đại, cực tiểu tạo 
với gốc tọa độ O thành một tam giác vuông tại O. 
( C ) 
: y = x 2 + mx 
+ 
1 14) Cho x + 
m 
. Tìm m sao cho hsố đạt cực đại tại x = 2 
trang 8
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 
15) Cho ( C) : y = - x3 + 3x2 +3( m2 -1) x -3m2 - 1 .Tìm m để (C) có 2 điểm cực đại và cực tiểu 
cách đều gốc tọa độ O. 
16) Cho ( C) : y = x3 - 3mx2 +( m2 + 2m-3) x + 4 .Tìm m để hàm số có điểm cực đại và cực tiểu 
nằm về 2 phía của trục tung. 
x2 + 2mx + 1 - 
3m2 
17) Cho hàm số : y = 
x - 
m 
(*) (m là tham số). Tìm m để hàm số (*) có hai điểm 
cực trị nằm về hai phía của trục tung. 
18) Cho hàm số y = x4 - 2(m+1)x2 +m (1), m là tham số. 
Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC, O là gốc tọa độ, A là 
cực trị thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại. 
3.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ TRÊN ĐOẠN [ a;b ] 
Phương pháp 
 Tìm y’. Cho y’ = 0 tìm nghiệm x0, x1… Î[ a;b ] . 
 Tính f(a), f(b), f(x0), f(x1),…… 
 ; 
ax 
a b 
m y 
éë ùû 
là giá trị lớn nhất trong các giá trị trên. 
in 
a b 
m y 
éë ùû 
 ; 
là giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trên 
Ví dụ : Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x2 -ln (1-2x) trên đoạn [ -2;0] 
2 f ¢ ( x ) 
= 2 
x + 2 = - 4 x + 2 x 
+ 
2 GIẢI : Ta có x x 
- - 
1 2 1 2 
f x x x x x x 
¢ ( ) 
= Û - + + = Û - + + = æ ¹ ö - çè ø¸ 
2 
0 4 2 2 0 4 2 2 2 0 1 
x 
1 2 2 
é x 
= 1 Ï éë- 2; 0 
ùû Û êê 1 x 
= - Î ë é- 2; 0 
ù 2 
û Ta có ( 2 ) 4 ln 5 ; 1 1 ln 2 ; ( 0 ) êë 
0 
- = - æ- ö = - = çè ø¸ 
f f f 
2 4 
Vậy : 
ax 2 4 ln5 ; min 1 1 ln 2 
- - 2 4 
= - = - = æ- ö = - çè ø¸ 
[ ] ( ) ( ) [ ] ( ) 2;0 2; 0 
m f x f f x f 
BÀI TẬP 
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
é p ù 
êë úû 
f (x) = x + 2 cos x trên đoạn 0; 
2 
trang 9
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
é p ù 
êë úû 
f (x) = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn 0; 
2 
3) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số 3 2sin 4 sin 
y = x - x 
3 
HD: đặt t = sinx ( tÎ éë-1; 1ùû) 
4) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x3 -8x2 +16x -9 trên đoạn [1;3] 
5) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x3 - 3x +1 trên đoạn [ 0;2] 
6) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x4 - 2x2 +1 trên đoạn [ 0;2] 
7) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) =- 2x4 + 4x2 +3 trên đoạn [ 0;2] 
8) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) = 2x3 - 6x2 +1 trên đoạn [ -1;1] 
trang 10
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 
trang 11

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013Hải Finiks Huỳnh
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốtuituhoc
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tungtrongphuckhtn
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsvanthuan1982
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânOanh MJ
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnHuynh ICT
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005Anh Pham Duy
 
Sự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốdiemthic3
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdfle vinh
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10tuituhoc
 

Was ist angesagt? (20)

40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phân
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
 
Sự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm số
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
 
100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 

Ähnlich wie Chuyen de1 uddh

Hàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm số
Hàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm sốHàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm số
Hàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm sốlovestem
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comHuynh ICT
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauHuynh ICT
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốlovestem
 
C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1maiquyen_85
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989Phi Phi
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989Vũ Hồng Toàn
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989Duy Vọng
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyengadaubac2003
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11Luna Trần
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiHuynh ICT
 
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiNguyễn Quốc Bảo
 
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.comHuynh ICT
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.comHuynh ICT
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"luyenthibmt
 
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tungvanthuan1982
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 

Ähnlich wie Chuyen de1 uddh (20)

Hàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm số
Hàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm sốHàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm số
Hàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm số
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cau
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
 
C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thi
 
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
 
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
 
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
Kshs
KshsKshs
Kshs
 

Chuyen de1 uddh

  • 1. CChhuuyyêênn đđềề 11 MỘT SỐ DẠNG TOÁN ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 TÔ VĨNH HOÀI THPT Thủ Khoa Nghĩa 1. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG ( C ) : y = f(x) Lí thuyết: · P trình tiếp tuyến của ( C ) tại M(x0 ; y0) : y – y0 = f’(x0)(x – x0) · ( C ) : y = f(x) và ( D ) : y = g(x) tiếp xúc với nhau f ¢ ( x ) = g ¢ ( x ) ( ) = î ( ) í ì Û f x g x có nghiệm ( nghiệm của hệ phương trình là hoành độ tiếp điểm ) Vấn đề 1 : Lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M( 0 0 x ; y ) Phương pháp : Áp dụng công thức y - y0 = f ¢(x0)( x - x0 ) Nếu chưa cho y0 thì tính y0 = f(x0) (giao của (C ) và trục tung là cho 0 x =0) · Nếu chưa cho x0 thì x0 là nghiệm của phương trình f(x) = y0 (giao của (C ) và trục hoành là cho 0 y =0 ) Ví dụ Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số : (C ) : y = f(x) = x3 – 3x + 2 tại: a; Điểm M có hoành độ xM = 0 b; Giao điểm của ( C ) với trục hoành Giải :a; xM = 0 Þ yM = 2 ÞM(0;2) y’ = f’(x) = 3x2 – 3 Þ f’(0) = – 3 Vậy phương trình tiếp tuyến : y – 2 = –3( x – 0 ) Û y = – 3x + 2 b; Phương trình trục Ox : y = 0 . Ta có x3 – 3x + 2 = 0 Û ( x -1) ( x 2 + x -2) = 0 Ûx =1 hay x =-2 · x = 1 phương trình tiếp tuyến y = f’(1)(x – 1) Û y =0 · x = – 2 phương trình tiếp tuyến y = f’(– 2)(x + 2) Û y =9(x + 2)Û y =9x +18 Vấn đề 2 Lập phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước Phương pháp Cách 1 : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc k Û f ¢( x ) = k 0 . Giải phương trình tìm x0 ( ) 0 0 ÎDÞy = f x trang 1
  • 2. HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 Phương trình tiếp tuyến y – y0 = k( x – x0 ) Cách 2 : Gọi (d) : y = kx + b là tiếp tuyến của ( C ) ¢ ( ) = ( ) Û f x k có nghiệm . Giải (1) tìm x thế vào (2) tìm b ( ) = + ( î 2 ) í ì 1 f x kx b Lưu ý Cho (d) : y = a.x + b nếu : · (d1) song song với (d) thì (d1) có hệ số góc k = a · (d2) vuông góc với (d) thì (d1) có hệ số góc k = - 1 (hay a.k = – 1 ) a Ví dụ Cho ( C ) : y = f(x) = x3 – 2x + 2. lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết 1; Tiếp tuyến song song với (d) : y = x + 1 2; Tiếp tuyến vuông góc với (d) GIẢI 1; Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến song song với (d) nên có hệ số góc k = 1 ( ) 1 3 2 2 1 1 0 0 0 Û f ¢ x = Û x - = Û x = ± · x0 = 1 Þ y0 = 1 . Phương trình tiếp tuyến : y = x · x0 = – 1 Þ y0 = 3 . Phương trình tiếp tuyến : y = x + 4 2; Vì tiếp tuyến vuông góc với (d) nên có hệ số góc k = – 1 . Gọi (d1) : y = – x + b là tiếp tuyến của ( C ) ( ) ïí ì 2 - = - x x x b 3 2 1 1 3 - + = - + ( ) ïî Û 2 2 2 x có nghiệm 1 Û 3x2 - 2 = -1Û x = ± 3 . ( ) 3 Từ (2) với 3 2 2 3 3 9 x = ± Þ b = m . Phương trình tiếp tuyến – 2 2 3 9 y = x + m Vấn đề 3 : Lập phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm A( 1 1 x ; y ) Phương pháp Cách 1 : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm.Tính y0 = f(x0) và f’(x0) theo x0 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là : y – y0 = f’(x0)( x – x0 ) (1) Vì tiếp tuyến đi qua A( 1 1 x ; y ) nên y1 – y0 = f’(x0)( x 1 – x0) giải p trình tìm x0 thay vào (1). trang 2
  • 3. HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 Cách 2 : Gọi (d) là đường thẳng đi qua A có hệ số góc k . Ta có (d) : y – y1 = k( x – x1 ) (1) là tiếp tuyến của (C) f ¢ ( x ) = k ( ) ( ) = ( - ) + î ( ) í ì Û 2 1 1 1 f x k x x y có nghiệm Thế k từ (1) vào (2) giải tìm x thế vào (1) tìm k và thay vào phương trình (1) Ví dụ Lập phương trình tiếp tuyến của (C) : y = f(x) = x3 – 3x + 2 biết rằng tiếp tuyến đi qua A(2 ; –4 ) Cách 1 : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm . Ta có y0 = x0 3 – 3x0 +2 và f’(x0) = 3x0 2 – 3 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là y – (x0 2 – 3)( x – x0) (3 3) 2 3 2 3 – 3x0 + 2) = (3x0 Û y = x 2 - x - x + (1) 0 0 Vì tiếp tuyến đi qua A(2;– 4) nên – 4 = (3x0 2 – 3).2 – 2x0 3 + 2 Ûx 3 - 3 x 2 = 0 Ûx = 0 Ú x = 3 0 0 0 0 · x0 = 0 phương trình tiếp tuyến là y = – 3x + 2 · x0 = 3 phương trình tiếp tuyến là y = 24x – 52 Cách 2 : Gọi (d) là đường thẳng qua A và có hệ số góc k Phương trình (d) : y = k(x – 2) – 4 . (d) là tiếp tuyến của (C) ( ) ( ) ( ) ïî ïí ì x 2 - = k x x k x 3 3 1 3 - + = - - Û 3 2 2 4 2 có nghiệm Từ (1) và (2) ta có x3 – 3x + 2 = (3x2 – 3) (x – 2) – 4 Ûx3 -3x2 = 0 Û x = 0 Ú x = 3 · x = 0 Þk = - 3. Phương trình tiếp tuyến là y = – 3x + 2 · x = 3 Þk = 24Þphương trình tiếp tuyến là y = 24x – 52 Vấn đề 4 :Sự tiếp xúc giữa hai đường Phương pháp : Áp dụng (C) và (D) tiếp xúc với nhau î í ì f x = g x '( ) '( ) f x = g x Û ( ) ( ) có nghiệm. Từ đó suy ra giá trị tham số Ví dụ Cho (C) : y = f(x) = x4 – x2 + 1 và (D) : y = g(x) = x2 + m Tìm để (C) và (D) tiếp xúc với nhau GIẢI : (C) và (D) tiếp xúc với nhau ïí ì x 3 - x = x x x x m 4 2 2 (1) - + = + ( ) ïî Û î í ì f x = g x '( ) '( ) = Û 1 2 ( ) ( ) 4 2 2 f x g x có nghiệm (1) Û 4x3 - 4x = 0 Û x = 0 Ú x = ±1 · x = 0 từ (2) ta có m = 1 · x = ±1 từ (2) ta có m = 0 trang 3
  • 4. HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 BÀI TẬP 1) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) 1 4 2 2 9 y = - x + x + tại điểm có hoành độ x = 1 4 4 2) Cho điểm M thuộc (C) 3 1 3 y = x - x có hoành độ x = 2 3 . Viết phương trình tiếp tuyến (d) 4 của (C) đi qua M 3) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) 3 2 1 y = x - x đi qua A(3; 0) 3 4) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) y x = + 2 1 x + 1 đi qua A(-1; 3) 5) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = x 4 -2x 2 +1 tại điểm cực đại của (C) 6) Viết phương trình tiếp tuyến của ( ) : 1 2 = - C y x x + tại giao điểm của (C) với trục tung 7) Viết phương trình tiếp tuyến của ( ) : = 3 - 2 1 C y x x + tại điểm có tung độ bằng -2 8) Viết phương trình tiếp tuyến của ( ) : = 2 + 1 2 C y x x - biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5 9). Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 5 4 y x x = - + 2 x - biết các tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 3x + 2006 10). Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số = + 2 3 1 y x x + tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x = - 3 11) Cho ( C) : y = x4 - 8x2 + 7 . Tìm m để (C) tiếp xúc với đường thẳng y =mx -9 . 12) Cho ( C) : y = x3 + 3mx2 +(1+m) x + 1. Tìm m sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = -1 đi qua điểm A(1; 2). = + 13) Cho : ( ) : 3 1 1 C y x x + Tính diện tích tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( -2; 5) . trang 4
  • 5. HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 14) Cho hàm số y x x 1 = (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận - của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân. 15) Cho hàm số y x 1 2x 1 = - + (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi + qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox. 16) Cho hàm số y = –2x3 + 6x2 – 5 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(–1, –13). C y x x 17) Cho ( ) 2 : = - + 1 1 x - và d là đường thẳng đi qua A(0; b). Tìm b để d là tiếp tuyến của (C) = - 18) Cho ( ) : 2 1 1 C y x x - . Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cân.Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. C y x 19) Cho ( ) : 2 1 x = + . Tìm các điểm M trên (C) mà tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 trục Ox; Oy tại 2 điểm phân biệt A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 4 C y x x 20) Cho ( ) 2 : = + - 1 1 x - . Tìm các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại các điểm đó với đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của (C) C y x = + 21) Cho ( ) : 2 x + . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến cắt 2 trục Ox; 2 3 Oy tại 2 điểm phân biệt A; B sao cho tam giác OAB cân tại O. 22) Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y = – x3 + ( 2m + 1) x2 – m – 1 (m là tham số). Tìm m để đồ thị (Cm) tiếp xúc với đường thẳng y = 2mx – m – 1. 23) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x3 -6x2 +1, biết tiếp tuyến đi qua A( -1;- 9) 24) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( ) 4 y = x - 2 x 2 - 1 , biết tiếp tuyến đi qua 2 A( 0; 2) 25) Cho ( Cm ) : y = - x3 +mx +m. Tìm m để ( Cm ) tiếp xúc với trục Ox 26) Cho (C) : y = - x4 - x2 + 6 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 1 6 y = x- trang 5
  • 6. HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 1 27) Cho hàm số y = - x3 + 2x2 - 3x + 1 3 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Vấn đề 1 : Tìm tham số để hàm số đạt cực trị tại 0 x Phương pháp Hàm số đạt cực trị tại x0 khi y’(x0) = 0 hoặc không tồn tại . Từ điều kiện này suy ra giá trị của tham số. Kiểm tra lại bằng cách xét dấu y’ hoặc dùng y”. Qua việc thử lại cho ta cụ thể hàm số đạt cực đại hay cực tiểu tại x0. · Nếu đồ thị hàm số có điểm cực trị M(x0 ; y0) thì thêm y0 = f(x0) . · Trong vài trường hợp cụ thể ta có thể sử dụng để thử lại : 1; ( ) ( ) 0 0 0 0 ì f ¢ x = îï f ¢¢ ïí x ¹ Þ Hs đạt cực trị tại x0 2; ( ) ( ) 0 0 0 0 ì f ¢ x = îï f ¢¢ ïí x < Þ Hs đạt cực đại tại x0 3; ( ) ( ) 0 0 0 0 ì f ¢ x = îï f ¢¢ ïí x > Þ Hàm số đạt cực tiểu tại x0 Nếu f”(x0) = 0 không kết luận mà phải xét dấu y’ Ví dụ Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 + mx – 3. Tìm m để hàm số : a; Đạt cực trị tại x = 1 b; Đạt cực đại tại x = 0 GIẢI : Tập xác định D = ¡ Đạo hàm y’ = f’(x) = 3x2 – 4x + m a; Hàm số đạt cực trị tại x = 1 khi f’(1) = 0 Û3 – 4 + m = 0 Ûm = -1. Khi m = –1 ta có y’ = 3x2 – 4x + 1 x -¥ 1/3 1 + ¥ y’ + 0 – 0 + y CĐ CT Vậy khi m = – 1 thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 b; Hàm số đạt cực đại tại x = 0 khi f’(0) = 0 Ûm = 0. trang 6
  • 7. HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 Khi m = 0 ta có y’ = 3x2 – 4x 43 Û x =0; x = x ¥ - 0 43 + ¥ y’ + 0 – 0 + y CĐ CT Vậy khi m = 0 thì hàm số đạt cực đại tại x = 0 Vấn đề 2 : Tìm tham số để hàm số có cực trị Phương pháp Tìm tập xác định D và y’ = f’(x) Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có nghiệm x0 (hoặc y¢ không tồn tại tại x0ÎD ) và y’ đổi dấu khi x đi qua x0 .Phương trình y’ = 0 có bao nhiêu nghiệm và y’ đổi dấu khi x qua các nghiệm đó thì hàm số có bấy nhiêu cực trị x 2 - x + m + 1 Ví dụ Cho hàm số y = . Tìm m để : x + 1 1; Hàm số có cực trị 2; Hàm số có 2 giá trị cực trị cùng dấu GIẢI : 1; Tập xác định D = ¡ {-1} x 2 + 2 x - m - 2 Đạo hàm : y’ = ( x + 1 )2 . Hàm số có cực trị Ûy’ = 0 có nghiệm và y’ đổi dấu khi x đi qua nghiệm đó Ûx2 + 2x -m -2 =0 có 2 nghiệm phân biệt ÛD¢= 1+m+ 2 > 0 Û m > - 3 2; Khi m > -3 hàm số có 2 giá trị cực trị y1 = 2x1 – 1 ; y2 = 2x2 – 1 . y1 ; y2 cùng dấu Û y1.y2 > 0 Û ( 2 x - 1 )( 2 x - 1 ) > 0 Û 4 x . x - 2( x + x ) + 1 > 0 1 2 1 2 1 2 (*) Vì x1 ; x2 là nghiệm của phương trình x2 + 2x – m – 2 = 0 nên ta có (*) Û4(- m-2)+ 4+1 > 0 Ûm < - 3 Û - 3 < m < - 3 4 4 - 3 < m < - 3 Vậy hàm số có 2 giá trị cực trị cùng dấu khi 4 Vấn đề 4 Phương trình đường đi qua các điểm cực trị Phương pháp Cố gắng phân tích y qua y’ . Có thể chia y cho y’ ta có y = y’(x).A(x) + B(x) vì hoành độ điểm cực trị là nghiệm của y’ = 0 nên phương trình đường đi qua các điểm cực trị là y = B(x) I/- Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d Tọa độ điểm cực trị là nghiệm của hệ phương trình y x b x y c b x d bc y c b x d bc a a a ì æ 1 ö ï = ç + ¸ . ¢ + 2 æ ç - ö ¸ + - 2 í è 3 9 ø 3 è 3 ø 9 Û = æ - ö ç ¸ + - ï î ¢= è ø 3 3 9 0 a a y là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị trang 7
  • 8. HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 2 y = ax + bx + c II/- Hàm số dx + e , ( 2 ax + b ) ( dx + e ) - d ( ax + bx + c ) ( ) 2 2 ¢ = + y dx e Tọa độ điểm cực trị là nghiệm của hệ phương trình ì y = a x 2 + bx + c ì y = a x 2 + bx + c ï ï í dx + e Û í dx + e îï y ¢ = ï î ( ax + b ) ( dx + e ) - d ( a x + bx + c ) = 0 2 2 0 ì 2 y = a x + bx + c ï ï + Û í Û = + ax 2 bx c ax b d dx e d dx e y 2 ax b ï + + = 2 + îï + Nên y = 2ax + b d là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị BÀI TẬP 1) Tìm m để hàm số y = x3 – 3mx2 + (m2 – 1) x + 2 đạt cực đại tại điểm x = 2 2) Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = x3 – 2x2 + mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1. x 2 + ( 3 m - 2) x + 1 - 2 m 3) Tìm m để hàm số 2 y x = + đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 4) Tìm m để hàm số y = - x3 + 3x2 +mx - 2 đồng biến trong khoảng (0; 2). y = x 2 - 2 x + m 5) Cho 2 x - . Tìm m sao cho hsố nghịch biến trên [ -1; 0] 6) Cho ( Cm ) : y = x3 -3x2 - 3m( m+ 2) x - 1. Tìm m để ( Cm ) có 2 giá trị cực trị cùng dấu. 7) Cho y = x3 - ( 2m-1) x2 +( 2 - m) x + 2 . Tìm m sao cho hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị có hoành độ dương. 8) Cho ( C) : y = x3 + (1-2m) x2 +( 2-m) x +m+ 2 .Tìm m để (C) có 2 điểm cực đại và cực tiểu cách đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. 9) Cho hàm số y x m m (Cm) x 2 = + + - . Tìm m để đồ thị (Cm) có cực trị tại các điểm A, B sao cho đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O. 10) Cho ( C) : y = x4 - 2m2x2 + 1 . Tìm m để (C) có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân. x 2 11) Cho ( C ) : y mx m 1 x = + - . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu, 12) với giá trị nào của m khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 10. x 2 ( ) + 2 ( m + 1 ) x + m 2 + 4 m 13) Cho : 2 C y x = + . Tìm m sao cho (C) có 2 điểm cực đại, cực tiểu tạo với gốc tọa độ O thành một tam giác vuông tại O. ( C ) : y = x 2 + mx + 1 14) Cho x + m . Tìm m sao cho hsố đạt cực đại tại x = 2 trang 8
  • 9. HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 15) Cho ( C) : y = - x3 + 3x2 +3( m2 -1) x -3m2 - 1 .Tìm m để (C) có 2 điểm cực đại và cực tiểu cách đều gốc tọa độ O. 16) Cho ( C) : y = x3 - 3mx2 +( m2 + 2m-3) x + 4 .Tìm m để hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm về 2 phía của trục tung. x2 + 2mx + 1 - 3m2 17) Cho hàm số : y = x - m (*) (m là tham số). Tìm m để hàm số (*) có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. 18) Cho hàm số y = x4 - 2(m+1)x2 +m (1), m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC, O là gốc tọa độ, A là cực trị thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại. 3.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ TRÊN ĐOẠN [ a;b ] Phương pháp  Tìm y’. Cho y’ = 0 tìm nghiệm x0, x1… Î[ a;b ] .  Tính f(a), f(b), f(x0), f(x1),……  ; ax a b m y éë ùû là giá trị lớn nhất trong các giá trị trên. in a b m y éë ùû  ; là giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trên Ví dụ : Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x2 -ln (1-2x) trên đoạn [ -2;0] 2 f ¢ ( x ) = 2 x + 2 = - 4 x + 2 x + 2 GIẢI : Ta có x x - - 1 2 1 2 f x x x x x x ¢ ( ) = Û - + + = Û - + + = æ ¹ ö - çè ø¸ 2 0 4 2 2 0 4 2 2 2 0 1 x 1 2 2 é x = 1 Ï éë- 2; 0 ùû Û êê 1 x = - Î ë é- 2; 0 ù 2 û Ta có ( 2 ) 4 ln 5 ; 1 1 ln 2 ; ( 0 ) êë 0 - = - æ- ö = - = çè ø¸ f f f 2 4 Vậy : ax 2 4 ln5 ; min 1 1 ln 2 - - 2 4 = - = - = æ- ö = - çè ø¸ [ ] ( ) ( ) [ ] ( ) 2;0 2; 0 m f x f f x f BÀI TẬP 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số é p ù êë úû f (x) = x + 2 cos x trên đoạn 0; 2 trang 9
  • 10. HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số é p ù êë úû f (x) = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn 0; 2 3) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số 3 2sin 4 sin y = x - x 3 HD: đặt t = sinx ( tÎ éë-1; 1ùû) 4) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x3 -8x2 +16x -9 trên đoạn [1;3] 5) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x3 - 3x +1 trên đoạn [ 0;2] 6) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x4 - 2x2 +1 trên đoạn [ 0;2] 7) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) =- 2x4 + 4x2 +3 trên đoạn [ 0;2] 8) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số f ( x) = 2x3 - 6x2 +1 trên đoạn [ -1;1] trang 10
  • 11. HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013 trang 11