SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 1
Downloaden Sie, um offline zu lesen
NHỮNG CHỈ DẪN AN TOÀN QUAN TRỌNG
Nhiệt kế chỉ thích hợp dành riêng cho đo nhiệt độ cơ thể.
Nhiệt kế phải được giữ nguyên trong lúc đo tính từ thời gian đo tối thiểu cho đến
khi phát ra tiếng (bíp).
Nhiệt kế bao gồm các phần nhỏ (pin, v.v…) có thể bị nuốt bởi trẻ con. Vì thế
đừng bao giờ bỏ lại nhiệt kế mà không lưu ý tới trẻ.
Tránh va chạm và đánh rơi nhiệt kế.
Tránh xa nhiệt độ môi trường trên 60°C. ĐỪNG BAO GIỜ đun sôi nhiệt kế!
Chỉ sử dụng thuốc tẩy thương mại cho phép lưu hành trong danh mục “lâu chùi
và tẩy” để làm sạch nhiệt kế.
Chúng ta nên lưu ý dụng cụ này phải được kiểm tra độ chính xác mỗi 2 năm hoặc
sau khi máy va chạm (như bị rơi). Vui lòng liên hệ dịch vụ Microlife để sắp xếp
kiểm tra.
Pin và linh kiện điện tử phải được vứt bỏ ở nơi phù hợp với quy định
của địa phương, không vứt bỏ trong nhà.
CÁCH MỞ NHIỆT KẾ
Để mở nhiệt kế, ấn nút ON/OFF . Màn hình kiểm tra được thực hiện. Ba số vạch sẽ
được hiển thị. Tại nhiệt độ môi trường nhỏ hơn 32°C, ký hiệu «L» và ký hiệu nhấp
nháy «°C» sẽ xuất hiện vào góc trên bên phải của màn hình. Nhiệt kế khi đó sẵn sàng
để sử dụng.
CHỨC NĂNG KIỂM TRA
Chức năng riêng của nhiệt kế là tự động kiểm tra mỗi lần nó được mở. Nếu một trục trặc
được phát hiện (đo không đúng), ký hiệu «ERR» sẽ biểu thị trên màn hình, và không thể
tiếp tục tiến hành đo. Trong trường hợp như vậy, nhiệt kế phải được thay thế.
CÁCH SỬ DỤNG NHIỆT KẾ
Chọn phương pháp đo thích hợp. Trong lúc đo, nhiệt độ hiện tại được hiển thị liên tục.
Ký hiệu «°C» nhấp nháy trong suốt khoảng thời gian này. Nếu tín hiệu âm thanh
(bíp-bíp-bíp 10 lần) và «°C» không nháy thêm nữa, nó có nghĩa là nhiệt độ đo tăng nhỏ
hơn 0.1°C và nhiệt độ đo đó sẵn sàng để đọc. Để kéo dài tuổi thọ pin, tắt máy sau khi sử
dụng bằng cách ấn nút thao tác. Nhiệt kế cũng sẽ tự động tắt sau 10 phút.
LƯU GIỮ GIÁ TRỊ ĐO
Lần đo cuối cùng tự động được hiển thị trong 2 giây sau khi tất cả các công đoạn kiểm tra
khi nhiệt kế được mở. Lần đo cuối cùng được thiết lập không được xóa cho đến khi việc đo
hoàn thành với một kết quả mới.
PHƯƠNG PHÁP ĐO
Đo trong miệng
Đặt nhiệt kế vào một trong hai hốc dưới lưỡi, bên phải hay trái gốc lưỡi. Đầu cảm biến đo
phải được tiếp xúc tốt với mô. Ngậm miệng lại và thở đều bằng mũi để ngăn quá trình đo
khỏi bị ảnh hưởng bởi không khí hít vào hay thở ra. Thời gian đo khoảng: 1 phút!
Đo trong hậu môn
Đây là phương pháp đo đáng tin cậy hơn cả, và nhất là phù hợp cho trẻ sơ sinh và trẻ
nhỏ. Cẩn thận đặt đầu cảm biến đo của nhiệt kế vào sâu trong lỗ hậu môn từ 2 tới 3cm.
Thời gian đo khoảng: 1 phút!
Type:
Measurement range:
Measurement accuracy:
Operating temperature:
Self-test:
Display:
Memory:
Storage temperature:
Battery:
Reference to standards:
Đo trong nách
Để nhận được kết quả đáng tin cậy hơn chúng tôi đề nghị thực hiện đo ở miệng hay trực
tràng như hướng dẫn ở trên.
Thời gian đo nách khoảng: 5 tới 10 phút!
CÁCH LAU CHÙI VÀ TẨY SẠCH NHIỆT KẾ
Tên dung dịch tẩy: isopropyl alcohol 70%; không ngâm nhiệt kế quá 24 giờ.
Lưu ý: bất cứ dung dịch lau chùi, pha loãng hay phương pháp lau chùi khác có thể gây
trục trặc cho nhiệt kế!
THAY THẾ PIN
Ký hiệu «▼» (xuất hiện trên góc dưới bên phải màn hình) biểu thị pin yếu vì vậy cần
thay thế pin khác. Để thay thế pin vui lòng tháo nắp ngăn chứa của nhiệt kế. thay thế pin
yếu bằng cách đặt dấu «+» lên trên. Đảm bảo pin cùng loại. Pin có thể mua ở bất kì cửa
hàng điện tử nào. Để vứt bỏ pin tham khảo «Những chỉ dẫn an toàn quan trọng».
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Nhiệt kế tối đa
32.0°C tới 43.9°C
Nhiệt < 32.0°C hiển thị «-- -» (quá thấp)
Nhiệt > 43.9°C hiển thị «H» (quá cao)
±0.1°C giữa 34°C và 42°C
10°C tới 40°C
15 – 95% độ ẩm tương đối tối đa
Tự động kiểm tra với giá trị kiểm tra 37°C;
nếu có sự chênh lệch > 0.1°C, «ERR»
(kí hiệu báo lỗi) được hiển thị
Màn hình tinh thể lỏng với 3 số
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất 0.1°C
Lưu trữ giá trị đo cuối cùng
−25°C tới +60°C;
15 – 95% độ ẩm tương đối tối đa
1.5 / 1.55V; LR41
EN 12470-3, các nhiệt kế lâm sàng;
ASTM E1112; IEC 60601-1; IEC 60601-1-2 (EMC)
Thiết bị này sản xuất theo các tiêu chuẩn của Thiết bị y tế
Hướng dẫn 93/42/EEC
Những thay đổi kỹ thuật được lưu giữ.
BẢO HÀNH
Chúng tôi cung cấp cho bạn dịch vụ bảo hành trọn đời sau ngày mua. Bất cứ tổn hại
nào gây ra bởi sử dụng không đúng cách sẽ không được bảo hành. Pin và bao bì
không được bảo hành.Vui lòng mang nhiệt kế bị lỗi của bạn kèm theo hóa đơn thanh
toán hoặc thẻ bảo hành và gửi qua đường chuyển phát tới trung tâm dịch vụ Microlife
gần nhất.
MÔ TẢ NHIỆT KẾ
(1). Nút ON/OFF
(2). Màn hình hiển thị
(3). Đầu dò cảm ứng nhiệt

Weitere ähnliche Inhalte

Mehr von Son Huong Medical Equipment

Mehr von Son Huong Medical Equipment (20)

Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilonYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilonYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-max
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-maxYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-max
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-max
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plus
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plusYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plus
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plus
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premilene
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premileneYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premilene
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premilene
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkam
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkamYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkam
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkam
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quick
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quickYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quick
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quick
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kdYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
 
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bpYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bp
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basic
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
 

Kürzlich hochgeladen

SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
HongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
HongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 

Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-mt60

  • 1. NHỮNG CHỈ DẪN AN TOÀN QUAN TRỌNG Nhiệt kế chỉ thích hợp dành riêng cho đo nhiệt độ cơ thể. Nhiệt kế phải được giữ nguyên trong lúc đo tính từ thời gian đo tối thiểu cho đến khi phát ra tiếng (bíp). Nhiệt kế bao gồm các phần nhỏ (pin, v.v…) có thể bị nuốt bởi trẻ con. Vì thế đừng bao giờ bỏ lại nhiệt kế mà không lưu ý tới trẻ. Tránh va chạm và đánh rơi nhiệt kế. Tránh xa nhiệt độ môi trường trên 60°C. ĐỪNG BAO GIỜ đun sôi nhiệt kế! Chỉ sử dụng thuốc tẩy thương mại cho phép lưu hành trong danh mục “lâu chùi và tẩy” để làm sạch nhiệt kế. Chúng ta nên lưu ý dụng cụ này phải được kiểm tra độ chính xác mỗi 2 năm hoặc sau khi máy va chạm (như bị rơi). Vui lòng liên hệ dịch vụ Microlife để sắp xếp kiểm tra. Pin và linh kiện điện tử phải được vứt bỏ ở nơi phù hợp với quy định của địa phương, không vứt bỏ trong nhà. CÁCH MỞ NHIỆT KẾ Để mở nhiệt kế, ấn nút ON/OFF . Màn hình kiểm tra được thực hiện. Ba số vạch sẽ được hiển thị. Tại nhiệt độ môi trường nhỏ hơn 32°C, ký hiệu «L» và ký hiệu nhấp nháy «°C» sẽ xuất hiện vào góc trên bên phải của màn hình. Nhiệt kế khi đó sẵn sàng để sử dụng. CHỨC NĂNG KIỂM TRA Chức năng riêng của nhiệt kế là tự động kiểm tra mỗi lần nó được mở. Nếu một trục trặc được phát hiện (đo không đúng), ký hiệu «ERR» sẽ biểu thị trên màn hình, và không thể tiếp tục tiến hành đo. Trong trường hợp như vậy, nhiệt kế phải được thay thế. CÁCH SỬ DỤNG NHIỆT KẾ Chọn phương pháp đo thích hợp. Trong lúc đo, nhiệt độ hiện tại được hiển thị liên tục. Ký hiệu «°C» nhấp nháy trong suốt khoảng thời gian này. Nếu tín hiệu âm thanh (bíp-bíp-bíp 10 lần) và «°C» không nháy thêm nữa, nó có nghĩa là nhiệt độ đo tăng nhỏ hơn 0.1°C và nhiệt độ đo đó sẵn sàng để đọc. Để kéo dài tuổi thọ pin, tắt máy sau khi sử dụng bằng cách ấn nút thao tác. Nhiệt kế cũng sẽ tự động tắt sau 10 phút. LƯU GIỮ GIÁ TRỊ ĐO Lần đo cuối cùng tự động được hiển thị trong 2 giây sau khi tất cả các công đoạn kiểm tra khi nhiệt kế được mở. Lần đo cuối cùng được thiết lập không được xóa cho đến khi việc đo hoàn thành với một kết quả mới. PHƯƠNG PHÁP ĐO Đo trong miệng Đặt nhiệt kế vào một trong hai hốc dưới lưỡi, bên phải hay trái gốc lưỡi. Đầu cảm biến đo phải được tiếp xúc tốt với mô. Ngậm miệng lại và thở đều bằng mũi để ngăn quá trình đo khỏi bị ảnh hưởng bởi không khí hít vào hay thở ra. Thời gian đo khoảng: 1 phút! Đo trong hậu môn Đây là phương pháp đo đáng tin cậy hơn cả, và nhất là phù hợp cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Cẩn thận đặt đầu cảm biến đo của nhiệt kế vào sâu trong lỗ hậu môn từ 2 tới 3cm. Thời gian đo khoảng: 1 phút! Type: Measurement range: Measurement accuracy: Operating temperature: Self-test: Display: Memory: Storage temperature: Battery: Reference to standards: Đo trong nách Để nhận được kết quả đáng tin cậy hơn chúng tôi đề nghị thực hiện đo ở miệng hay trực tràng như hướng dẫn ở trên. Thời gian đo nách khoảng: 5 tới 10 phút! CÁCH LAU CHÙI VÀ TẨY SẠCH NHIỆT KẾ Tên dung dịch tẩy: isopropyl alcohol 70%; không ngâm nhiệt kế quá 24 giờ. Lưu ý: bất cứ dung dịch lau chùi, pha loãng hay phương pháp lau chùi khác có thể gây trục trặc cho nhiệt kế! THAY THẾ PIN Ký hiệu «▼» (xuất hiện trên góc dưới bên phải màn hình) biểu thị pin yếu vì vậy cần thay thế pin khác. Để thay thế pin vui lòng tháo nắp ngăn chứa của nhiệt kế. thay thế pin yếu bằng cách đặt dấu «+» lên trên. Đảm bảo pin cùng loại. Pin có thể mua ở bất kì cửa hàng điện tử nào. Để vứt bỏ pin tham khảo «Những chỉ dẫn an toàn quan trọng». ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Nhiệt kế tối đa 32.0°C tới 43.9°C Nhiệt < 32.0°C hiển thị «-- -» (quá thấp) Nhiệt > 43.9°C hiển thị «H» (quá cao) ±0.1°C giữa 34°C và 42°C 10°C tới 40°C 15 – 95% độ ẩm tương đối tối đa Tự động kiểm tra với giá trị kiểm tra 37°C; nếu có sự chênh lệch > 0.1°C, «ERR» (kí hiệu báo lỗi) được hiển thị Màn hình tinh thể lỏng với 3 số Đơn vị hiển thị nhỏ nhất 0.1°C Lưu trữ giá trị đo cuối cùng −25°C tới +60°C; 15 – 95% độ ẩm tương đối tối đa 1.5 / 1.55V; LR41 EN 12470-3, các nhiệt kế lâm sàng; ASTM E1112; IEC 60601-1; IEC 60601-1-2 (EMC) Thiết bị này sản xuất theo các tiêu chuẩn của Thiết bị y tế Hướng dẫn 93/42/EEC Những thay đổi kỹ thuật được lưu giữ. BẢO HÀNH Chúng tôi cung cấp cho bạn dịch vụ bảo hành trọn đời sau ngày mua. Bất cứ tổn hại nào gây ra bởi sử dụng không đúng cách sẽ không được bảo hành. Pin và bao bì không được bảo hành.Vui lòng mang nhiệt kế bị lỗi của bạn kèm theo hóa đơn thanh toán hoặc thẻ bảo hành và gửi qua đường chuyển phát tới trung tâm dịch vụ Microlife gần nhất. MÔ TẢ NHIỆT KẾ (1). Nút ON/OFF (2). Màn hình hiển thị (3). Đầu dò cảm ứng nhiệt