SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 124
Downloaden Sie, um offline zu lesen
CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 
Bs. VõTấnCường 
1
2
3
4
5
6
ĐỊNH NGHĨA 
THA làkhiHATT ≥ 140 mmHg và/hoặcHATTr≥ 90 mmHg 
7
PHÂN LOẠI 
Phânloại 
HATT (mmHg) 
HATTr(mmHg) 
HA tốiưu 
< 120 
< 80 
HA bìnhthường 
< 130 
<85 
HA bìnhthườngcao 
130-139 
85-90 
THA độ1 (nhẹ) 
140-159 
90-99 
THA độ2 (trungbình) 
160-179 
100-109 
THA độ3 (nặng) 
≥180 
≥110 
THA tâmthuđơnđộc 
≥140 
< 90 
NếuHATT vàHATTrkhôngcùngmộtphânloạithìchọnmứcHA caohơnđểphânloại 
8
Mộtsốđịnhnghĩakhác 
1.THA tâmthuđơnđộc: ngườicaotuổi 
2.THA tâmtrươngđơnđộc: ngườitrungniên 
3.THA áochoàngtrắng: holter 
4.THA ẩngiấu: Holter 
5.THA giảtạo: DấuhiệuOsler (+) 
9
CHẨN ĐOÁN 
10
ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN THA 
1.XácđịnhdạngTHA, tìmcácnguyênnhân. 
2.ĐánhgiáảnhhưởngcủaTHA lênCQ đích. 
3.Đánhgiátoàndiệnnguycơtimmạch. 
11
NGUYÊN NHÂN 
90% làTHA nguyênphát. 
Cầnlưuý tìmnguyênnhânTHA thứpháttrongcáctrườnghợp: 
PháthiệnraTHA ở tuổitrẻ<30 hoặcgià>60 
THA rấtkhókhốngchếbằngthuốc 
THA tiếntriểnnhanhhoặcTHA áctính 
Cóbiểuhiệnblýở CQ khácgợiý NN 
12
NGUYÊN NHÂN 
Thận 
Blýcầuthận 
Viêmthậnkẽ 
Suythậnmạn 
Xơvữađmthận 
Nộitiết 
U tủythượngthận 
Cushing 
Cườnggiáp 
CườngAldosterontiênphát 
Cườngtuyếnyên 
Tim mạch 
HởVan đmchủ 
Hẹpeođmchủ 
Takkayasu 
Thuốc 
Cam thảo 
Nghiệnrượu 
Thuốccườngalpha giaocảm 
Thuốctránhthai 
Khác 
Do nhiễmđộcthainghén 
Hộichứngngưngthởlúcngủ 
13
TỔN THƯƠNG TRÊN CQ ĐÍCH 
1.Tim 
Cấp: phùphổicấp, NMCT cấp,… 
Mạn: dàythấttrái, suyvànhmạn, suytim,… 
2.Mạchmáu 
Cấp: XH não, tắcmạchnão, bệnhnãodo THA,… 
Mạn: TBMN, TBMN thoángqua. 
3.Thận 
Tiểumáu, tiểuprotein, suythận,… 
4.Đáymắt 
Phù, xuấthuyết, xuấttiết, mạchco nhỏ,… 
5.Bệnhđmngoạivi 
14
YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH 
•Tuổi(nam>45, nữ>55) 
•Hútthuốclá 
•Đáitháođường 
•Rốiloạnchuyểnhóalipid 
•Tiềnsửgđcóbệnhtimmạchsớm(nam<55, nữ<65) 
•Béophì 
•Ítvậnđộngthểlực 
•Đạmniệuvi thể 
•GFR < 60ml/ph 
•CRP > 1 mg/dl 
15
16
MỤC TIÊU VÀ HƯỚNG ĐIỀU TRỊ 
17
LỢI ÍCH CỦA VIỆC ĐIỀU TRỊ THA 
50% 
38% 
35% 
21% 
0% 
10% 
20% 
30% 
40% 
50% 
60% 
Suy tim 
Đột quị 
Phì đại thất trái 
tử vong do TM 
18
ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC 
Thay đổi 
Lờikhuyên 
HA tâmthugiảm 
Giảm cân nặng 
Giữcânnặngbìnhthường 
5–20mmHg/10 kg cân nặng 
Theo chế độ DASH 
Ănnhiềutráicây, rauvàthứcănítmỡ, giảmthứcănchứachấtbéobãohòa. 
8–14 mmHg 
Hạn chế mặn 
GiảmlượngNa tiêuthụhang ngày< 2,4g (hay 6g NaCl) 
2–8 mmHg 
Vận động 
Tậpthểdụcđềuđặnnhưđibộnhanhítnhất30ph mỗingày. 
4–9 mmHg 
Hạnchếrượu 
Giớihạnrượubia(720ml bia- 300ml rượuvang/ngày, phụnữgiảm½) 
2–4 mmHg 
19
20
KHI NÀO CẦN DÙNG THUỐC THA 
•ChongaythuốcnếuTHAđộ2-3(HA≥160/100mmHg).IA 
•CóthểchothuốcởTHAđộ1khicónguycơtimmạchcao/rấtcao(cótổnthươngCQđích/đáitháođường/BMV/bệnhthậnmạn).IB 
21
22
23
24 
CƠ ĐỊA ĐẶC BiỆT 
•Ngườicaotuổi(>60 tuổi): 
•Tránhdùngthuốcđốikháng1do hạHA thếđứng 
•Khởiđầuliềuthấpvàtăngliềutừtừ 
•Phụnữcóthai: 
•NênsdMethyldopa vàHydralazin. 
•HầuhếtthuốctrịTHA (trừACEI vàARB) 
•Bệnhtimthiếumáucụcbộ: 
•Thuốcdãnmạchmạnhcóthểgâytimnhanhdo phảnxạ nhucầuoxy/cơtim 
(Hydralazine, Minoxidil, Nifedipin)
25 
THEO DÕI ĐiỀU TRỊ 
•yêucầuBN trởlạisau4 tuầnđểđánhgiáhiệuquả 
•cóthểtheodõisớmhơnnếuHA gâylo ngại 
•nếuchưacóđápứngđầyđủvớithuốcđầutiên(vàkiểmtratuânthủ), vàkhôngcóchỉđịnhbắtbuộc 
nênthửdùngthuốcở nhómkhác
CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ THA 
26
LỢI TIỂU 
•Gđđầu: giảmV huyếttương, V dịchngoạibàovàCO. Trởvềbtsau6-8w. 
•Sau6-8w hạápdo giãnmạch. 
28
LỢI TIỂUNhómThiazide 
•ỨcchếhấpthuNa ở OLG 
•Kocótd khiđộlọccầuthận≤ 30 ml/ph 
•Td phụ: 
Hạkali, Mg, Na. 
TăngCanximáu 
Tăngacid uric 
TăngTG vàLDL 
Tăngđườnghuyếtvàđềkhánginsulin. 
29
LỢI TIỂUNhómLợitiểuquai 
•Nhómsulfamide(tránhdung chobndịứngsulfamide). 
•Cótd lợiniệunhanhvàhiệuquảtrênbnsuythận. 
•DùngkèmcơnTHA nặng, THA kèmsuythận, khángtrị. 
•Td phụ: 
RL điệngiải# thiazide. 
Gâyđộctínhtrêntai. 
30
LỢI TIỂUNhómTiếtkiệmKali 
•Td đốikhángAldosteron(Spironolactone). 
•DùngtrongTHA cócườngaldosterone. 
•KodùngkhităngKali máu, suythận. 
•Td phụ: 
Vúto ở nam 
Thiểuniệusinhdục 
Rốiloạntiêuhóa 
31
ỨC CHẾ BETA GIAO CẢM 
3 điểmkhácbiệtquantrọngảnhhưởngđếnứngdụnglâmsàng: 
•Tínhchọnlọctim 
•Hoạttínhgiaocảmnộitại 
•Tínhtan trongmỡ 
32
Tínhchọnlọctim 
•CóthểsdbnTHA kèm: 
Bệnhphổitắcnghẽnmạntính 
Hen PQ 
Đáitháođường 
Bệnhmạchmáungoạibiên 
•Dùngliềucaomấttínhchọnlọc 
33
34
Hoạttínhgiaocảmnộitại 
•Vừakthích,vừaứcchếtdkthíchthụthểbeta/catecholaminenộisinh. 
•Liềuthườngdùngcóhiệuquảhạáp#cácứcchếthụthểbetakhác,nhưngítảnhhưởng: 
Nhịptim 
Cunglượngtim 
Nồngđộrenin 
Khánglựcmạchngoạibiên 
35
36
Tínhtan trongmỡ 
•Tan trongmỡnhiều: 
Qua hang ràomáunãotăngtd hệtktw 
Tgtd ngắn(bấthoạtở gannhanhhơn) 
•Íttan trongmỡ 
Ítảnhhưởnghệtktw 
Chuyểnhóachậmhơn+ tgtd kéodài 
Thảitrừqua thận 
37
38
ỨC CHẾ BETA GIAO CẢM 
•GiảmtỷlệtửvongtrướcvàsauNMCT cấp. 
•Thíchhợp: bntrẻ, trungniên, kèmRL nhịpnhanh, TMCB cơtim. 
•Ứngdụng: THA kèm 
BệnhtimTMCB 
Suytim 
CO tăngtrongtgdài 
Lo âu 
39
Tácdụngphụứcchếbeta 
40
ỨC CHẾ BETA GIAO CẢM 
•Tănglipid chọnbeta blocker loạiISA. 
•Khôngdung nạpglucose chọnbeta blocker chọnlọctrêntim. 
•Ngừngthuốcđộtngộtgâyrebound giảmliềutrong14 ngàymớingừng. 
41
42 
Sd ỨC CHẾ BETA? 
HEN 
KHI THẬT 
CẦN THIẾT 
COPD 
THẬN TRỌNG 
BỆNH MẠCH 
NGOẠI VI 
THẬN TRỌNG 
ĐTĐ 
THEO DÕI, 
SD uc che CHỌN LỌC 
<60 TUỔI 
>60 TUỔI 
LỰA CHỌN 
ĐẦU TIÊN 
LỰACHỌN 
THỨ 2 HOẶC 3 
NT ↑ lúc nghỉ 
Đau ngực 
Sau NMCT 
Suy tim*
43 
ỨC CHẾ  
•Hiệuquảhạáptươngđươngcácnhómkhác 
•THA khôngđápứngvới2 thuốcphốihợpứcchếthụthểchọnlọc 
•Giãnmạch, vẫnđảmbảoCO thíchhợpvớiBN hoạtđộngthểlựctíchcực. 
•Hiệnnay: 
•Ítsdđ.trịTHA do cótỷlệsuytimsung huyếtvàđộtquị> lợitiểu(thửnghiệmALLHAT). 
•Chủyếu: tr.ch phìđạiTLT (trươnglựccơtrơncổBQ vàTLT).
44
45 
ỨC CHẾ KÊNH CALCI 
•DHP thếhệ1 (Nifedipine) so DHP thếhệ2 
•chọnlọcmạchmáuíthơn 
•T1/2ngắnhơn 
•Non-DHP (Verapamyl, Diltiazem): 
ứcchếsứcco bópcơtimvàlàmchậmnhịp
46 
ỨC CHẾ KÊNH CALCI 
•Mộttrongnhữngnhómthuốcphổbiếnnhất, hiệuquảhạáp/bnmọilứatuổivàmọichủngtộc. 
•Loạitd nhanh(NifedipineNDL) hạHA quámức, giảmtướimáucáccơquansinhtồn 
NêndùngDHP td kéodài 
•HiệuquảhạápkhônggiảmkhicódùngkèmNSAID
47 
ỨC CHẾ KÊNH CALCI 
•THA + đáitháođường: 
•Nitrendipine: td bảovệtốt(Systolic hypertension in Europe) 
•Felodipinegiảm51% biếncốtimmạch(HOT) 
•Amlodipine cóhiệuquảphòngngừa= ACEI vàlợitiểu(ALLHAT) 
•THA + suythận: 
•Đểđạthiệuquảtốiđaphốihợpthuốc: ACEI, ARB (1è) lợitiểu(2è), ứcchếkênhCalci(3è) 
•Non-DHP: đạmniệu> DHP 
•DHP +ACEI, ARB: khôngcảntrởt/d bảovệthận.
48
TAÙC ÑOÄNG 
TREÂN THAÄN 
GIAÛI PHOÙNG 
ADH 
TAÊNG TRÖÔÛNG 
TEÁ BAØO 
CO MAÏCH 
KÍCH THÍCH TK 
GIAO CAÛM 
GAÂY KHAÙT 
ALDOSTERONE 
Phaân chaát 
baát hoaït 
ANGIOTENSINOGEN (Gan) 
ANGIOTENSIN I 
ANGIOTENSIN II 
RENIN (thaän) 
BRADYKININ 
ACE 
(Kininase II) 
NON-ACE 
Chymase 
cathepsinG 
tPA, tonin, 
GAGE 
AT1 
AT2 
AT3 
AT4 
ATn 49
50 
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN(ACEI) 
•Đơntrịliệu: hiệuquảhạáp= cácthuốckhác. 
•H.quả: Renin cao 
•Khônghiệuquả: ngườida đen& lớntuổi(Renin thấp) 
•Hiệuquảấntượng: THA +BMV vàST sung huyết, bệnhthậnmạntínhvàĐTĐ. 
•Phòngngừabệnhtimmạchvàtửvongcácthuốckhác(phòngngừađộtquịtáiphát(Perindopril-PROGRESS)
51 
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN(ACEI) 
•Phốihợpvớilợitiểu:hiệuquảhạáp. 
•Dùngkèmaspirin liềucao(300mg), NSAID hiệuquảhạáp 
•Bnhẹpđmthậntrênthậnđộcnhấthoặchẹpđmthận2 bênsuythậncấp.
52 
ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN II 
•khánglựcngoạivi, ítthayđổiNT vàCO 
•KhôngtăngnồngđộBradykinin 
khônggâyho khan. 
•CảithiệnchứcnăngtếbàonộimạcvàĐiềuchỉnhcácrốiloạnvềcấutrúcđộngmạch/ bnTHA
53 
CHỌN THUỐC 
Chỉđịnh 
bắtbuộc 
Thuốc 
lợi tiểu 
Beta- 
blocker 
ACEI 
ARB 
CCB 
Đối kháng 
Aldos 
Tiểu đường 
X 
X 
XX 
X 
X 
Suy thận mãn 
XX 
X 
Suy tim 
X 
X 
XX 
X 
X 
Nguy cơ cao bệnh ĐMV 
X 
X 
XX 
X 
Sau NMCT/ TMCBCT 
XX 
X 
X 
Ngừa đột quỵ tái phát 
X 
X
54
CẬP NHẬT CÁC KHUYẾN CÁO MỚI 
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68 
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 
Thuốc 
Chỉ định 
Lợi tiểu Thiazide 
THA tâm thu đơn độc (người già) 
Suy tim 
ƯCMC 
Suytim, suychứcnăngthấttrái, sauNMCT, bệnhthậndo ĐTĐ, bệnhthậnkhôngdo ĐTĐ, dầythấttrái, VXĐM cảnh, protein niệu/microalbumineniệu, rung nhĩ, hộichứngchuyểnhóa
69 
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 
Thuốc 
Chỉ định 
Chẹn bêta 
Đau thắt ngực, sau NMCT, suy tim, loạn nhịp nhanh, glaucoma, có thai 
Đối kháng thụ thể angiotensin 
Suytim, sauNMCT, bệnhthậndo ĐTĐ, protein niệu/microalbumineniệu, dầythấttrái, rung nhĩ, hộichứngchuyểnhóa, ho khidùngƯCMC
70 
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 
Thuốc 
Chỉ định 
Chẹn kênh canxi (dihydro-pyridine) 
THA tâm thu đơn độc (người già), đau thắt ngực, dầy thất trái, VXĐM cảnh/vành, thai nghén 
Lợi tiểu (kháng aldosterone) 
Suy tim, sau NMCT 
Chẹn kênh canxi (verapamil/ 
diltiazem 
Đau thắt ngực, VXĐM cảnh, nhịp nhanh trên thất 
Lợi tiểu quai 
Suythậngiaiđoạncuối, suytim
71
72 
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007 
Thuốc 
CCĐ bắt buộc 
CCĐ có thể 
Lợi tiểu thiazide 
Gout 
Hội chứng chuyển hóa, không dung nạp glucose, có thai 
Chẹn bêta 
Hen phế quản 
Block nhĩ thất (cấp 2 hoặc 3) 
Bệnhđộngmạchngoạivi, hộichứngchuyểnhóa, khôngdung nạpglucose, vậnđộngviên, COPD
73 
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007 
Thuốc 
CCĐ Tuyệt đối 
CCĐ có thể 
Chẹn kênh canxi (dihydropiridine) 
Loạn nhịp nhanh, suy tim 
Chẹn kênh canxi (verapamil diltiazem) 
Block nhĩ thất (cấp 2 hoặc 3), suy tim 
ƯCMC 
Có thai, phù mạch-TK, tăng kali máu, hẹp động mạch thận hai bên
74 
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007 
Thuốc 
CCĐ Tuyệt đối 
CCĐ có thể 
Đối kháng thụ thể angiotensin 
Có thai, tăng kali máu, hẹp động mạch thận 2 bên 
Lợi tiểu (kháng aldosterone) 
Suy thận, tăng kali máu
MỘT SỐ TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG 
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
PHỐI HỢP THUỐC THA ??? 
96
97
98
99
100
101 
CẦN PHỐI HỢP 
•Taêng HA ñoä 2 160/100 mmHg 
•Xa HA muïc tieâu: 
-20 mmHg (HA taâm thu) 
-10 mmHg (HA taâm tröông) 
•Beänh nhaân khoù ñaït HA muïc tieâu (tieåu ñöôøng, beänh thaän maïn tính). 
•Beänh nhaân coù nhieàu chæ ñònh baét buoäc
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118 
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- LỢI TiỂU 
Thuốc 
Lý do 
•Digitalis 
độc tính Digitalis 
•Thuốc gây xoắn đỉnh: amiodaron, astemizol, quinidin, erythromycin (IV), terfenadin… 
Hạ K+huyết nguy cơ xoắn đỉnh. 
•Thuốc hạ K+huyết : AmphotericinB, glucocorticoid.. 
nguy cơ hạ K+/máu 
•Aminoglycosid (LT quai) 
Độctínhtai vàthận
119 
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- LỢI TiỂU TiẾT KiỆM KALI 
Thuốc 
Lý do 
-LT K+huyết 
-bổsung muốiKali 
-UCMC (ACEI) 
nguycơK+/máu tửvong
120 
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- Ức chế men chuyển 
Thuoác 
Lyù do 
* Lithium 
Lithium/huyeát gaây ñoäc 
* Muoái Kali 
Kali huyeát 
* NSAIDs 
NSAIDs öùc cheá PG suy thaän 
* TLT 
TLT laøm maát nöôùc haï HA 
* TLT tieátkieämK+ 
K+ huyeát
121 
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- CHẸN BETA 
Thuốc 
Lý do 
•Thuốcgâyxoắnđỉnh: Amiodaron… 
Nguy cơ xoắn đỉnh 
•Diltiazem, Verapamil 
Chậm nhịp tim quá mức 
•Insulin vàthuốchạđườnghuyết(uống) 
Chelấpdấuhiệuhạđườnghuyết.
122 
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- CHẸN KÊNH CALCI 
Thuốc 
Lý do 
•Blocker 
Suy tim (Non-DHP) 
•Thuốc chống lọan nhịp 
Tác dụng phụ/tim 
•Thuốc gây xoắn đỉnh 
xoắnđỉnh
KẾT LUẬN 
123
124
125

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Nguyễn Như
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuHA VO THI
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCHSỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCHSoM
 
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết ápPhối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết ápVinhQuangPhmNgc
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonHA VO THI
 
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍCẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍSoM
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcnguyenngat88
 

Was ist angesagt? (20)

Update AF 2016
Update AF 2016Update AF 2016
Update AF 2016
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Điều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vànhĐiều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vành
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM DO TĂNG HUYẾT ÁP
 
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTTTHA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCHSỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
 
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết ápPhối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinson
 
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
 
11 thuoc dtri tmct
11  thuoc dtri tmct11  thuoc dtri tmct
11 thuoc dtri tmct
 
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍCẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
CẬP NHẬT VỀ TĂNG HUYẾT ÁP THỨ PHÁT: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 

Andere mochten auch

Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Cường Võ Tấn
 
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangHô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Các Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàngCác Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàngCường Võ Tấn
 
Phân tích kết quả Hô hấp ký và thăm dò chức năng hô hấp
Phân tích kết quả Hô hấp  ký và thăm dò chức năng hô hấpPhân tích kết quả Hô hấp  ký và thăm dò chức năng hô hấp
Phân tích kết quả Hô hấp ký và thăm dò chức năng hô hấpBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
13 hormon tuyen giap
13  hormon tuyen giap13  hormon tuyen giap
13 hormon tuyen giapKhang Le Minh
 
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳJoomlahcm
 
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâmĐặt catheter tĩnh mạch trung tâm
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâmyoungunoistalented1995
 
Gây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quảnGây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quảnNGUYEN TOAN THANG
 
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)Joomlahcm
 
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứngJoomlahcm
 
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timĐánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timyoungunoistalented1995
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dongKhang Le Minh
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slidesKhang Le Minh
 

Andere mochten auch (20)

Bài Giảng Hô Hấp Ký
Bài Giảng Hô Hấp KýBài Giảng Hô Hấp Ký
Bài Giảng Hô Hấp Ký
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangHô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
 
Các Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàngCác Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàng
 
Phân tích kết quả Hô hấp ký và thăm dò chức năng hô hấp
Phân tích kết quả Hô hấp  ký và thăm dò chức năng hô hấpPhân tích kết quả Hô hấp  ký và thăm dò chức năng hô hấp
Phân tích kết quả Hô hấp ký và thăm dò chức năng hô hấp
 
13 hormon tuyen giap
13  hormon tuyen giap13  hormon tuyen giap
13 hormon tuyen giap
 
Thong diep
Thong diepThong diep
Thong diep
 
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
 
Dieutritacmachoi.pptdich
Dieutritacmachoi.pptdichDieutritacmachoi.pptdich
Dieutritacmachoi.pptdich
 
Đặt ống nội khí quản
Đặt ống nội khí quảnĐặt ống nội khí quản
Đặt ống nội khí quản
 
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâmĐặt catheter tĩnh mạch trung tâm
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
 
Gây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quảnGây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quản
 
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)
3. Sinh lý làm tổ của trứng đã thụ tinh(np)
 
23 vitamin-y
23  vitamin-y23  vitamin-y
23 vitamin-y
 
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
 
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timĐánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
 
Viêm ruột thừa ở trẻ em
Viêm ruột thừa ở trẻ emViêm ruột thừa ở trẻ em
Viêm ruột thừa ở trẻ em
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dong
 
14 vo thuong than
14 vo thuong than14 vo thuong than
14 vo thuong than
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
 

Ähnlich wie Cap nhat THA 2014

DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfVân Quách
 
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppttang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.pptTunAnhL96
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptx
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptxnguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptx
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptxvanluom2
 
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuBài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuNghia Nguyen Trong
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuyoungunoistalented1995
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUXỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUSoM
 
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.pptOng đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.pptbuituanan94
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdfBiThanhHuyn5
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTSoM
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátYen Ha
 
CAO HUYẾT ÁP VÀ THAI KỲ (TIỀN SẢN GIẬT)
CAO HUYẾT ÁP VÀ THAI KỲ (TIỀN SẢN GIẬT)CAO HUYẾT ÁP VÀ THAI KỲ (TIỀN SẢN GIẬT)
CAO HUYẾT ÁP VÀ THAI KỲ (TIỀN SẢN GIẬT)SoM
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳLuan Tran Khoi
 
TIỀN SẢN GIẬT.ppt
TIỀN SẢN GIẬT.pptTIỀN SẢN GIẬT.ppt
TIỀN SẢN GIẬT.pptTrngTons
 

Ähnlich wie Cap nhat THA 2014 (20)

DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
 
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppttang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptx
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptxnguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptx
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptx
 
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuBài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUXỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
 
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.pptOng đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
 
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTMTăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
Benh he tuan hoan
Benh he tuan hoanBenh he tuan hoan
Benh he tuan hoan
 
CAO HUYẾT ÁP VÀ THAI KỲ (TIỀN SẢN GIẬT)
CAO HUYẾT ÁP VÀ THAI KỲ (TIỀN SẢN GIẬT)CAO HUYẾT ÁP VÀ THAI KỲ (TIỀN SẢN GIẬT)
CAO HUYẾT ÁP VÀ THAI KỲ (TIỀN SẢN GIẬT)
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
 
TIỀN SẢN GIẬT.ppt
TIỀN SẢN GIẬT.pptTIỀN SẢN GIẬT.ppt
TIỀN SẢN GIẬT.ppt
 

Kürzlich hochgeladen

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdfThyMai360365
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnPhngon26
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 

Cap nhat THA 2014

  • 1. CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Bs. VõTấnCường 1
  • 2. 2
  • 3. 3
  • 4. 4
  • 5. 5
  • 6. 6
  • 7. ĐỊNH NGHĨA THA làkhiHATT ≥ 140 mmHg và/hoặcHATTr≥ 90 mmHg 7
  • 8. PHÂN LOẠI Phânloại HATT (mmHg) HATTr(mmHg) HA tốiưu < 120 < 80 HA bìnhthường < 130 <85 HA bìnhthườngcao 130-139 85-90 THA độ1 (nhẹ) 140-159 90-99 THA độ2 (trungbình) 160-179 100-109 THA độ3 (nặng) ≥180 ≥110 THA tâmthuđơnđộc ≥140 < 90 NếuHATT vàHATTrkhôngcùngmộtphânloạithìchọnmứcHA caohơnđểphânloại 8
  • 9. Mộtsốđịnhnghĩakhác 1.THA tâmthuđơnđộc: ngườicaotuổi 2.THA tâmtrươngđơnđộc: ngườitrungniên 3.THA áochoàngtrắng: holter 4.THA ẩngiấu: Holter 5.THA giảtạo: DấuhiệuOsler (+) 9
  • 11. ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN THA 1.XácđịnhdạngTHA, tìmcácnguyênnhân. 2.ĐánhgiáảnhhưởngcủaTHA lênCQ đích. 3.Đánhgiátoàndiệnnguycơtimmạch. 11
  • 12. NGUYÊN NHÂN 90% làTHA nguyênphát. Cầnlưuý tìmnguyênnhânTHA thứpháttrongcáctrườnghợp: PháthiệnraTHA ở tuổitrẻ<30 hoặcgià>60 THA rấtkhókhốngchếbằngthuốc THA tiếntriểnnhanhhoặcTHA áctính Cóbiểuhiệnblýở CQ khácgợiý NN 12
  • 13. NGUYÊN NHÂN Thận Blýcầuthận Viêmthậnkẽ Suythậnmạn Xơvữađmthận Nộitiết U tủythượngthận Cushing Cườnggiáp CườngAldosterontiênphát Cườngtuyếnyên Tim mạch HởVan đmchủ Hẹpeođmchủ Takkayasu Thuốc Cam thảo Nghiệnrượu Thuốccườngalpha giaocảm Thuốctránhthai Khác Do nhiễmđộcthainghén Hộichứngngưngthởlúcngủ 13
  • 14. TỔN THƯƠNG TRÊN CQ ĐÍCH 1.Tim Cấp: phùphổicấp, NMCT cấp,… Mạn: dàythấttrái, suyvànhmạn, suytim,… 2.Mạchmáu Cấp: XH não, tắcmạchnão, bệnhnãodo THA,… Mạn: TBMN, TBMN thoángqua. 3.Thận Tiểumáu, tiểuprotein, suythận,… 4.Đáymắt Phù, xuấthuyết, xuấttiết, mạchco nhỏ,… 5.Bệnhđmngoạivi 14
  • 15. YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH •Tuổi(nam>45, nữ>55) •Hútthuốclá •Đáitháođường •Rốiloạnchuyểnhóalipid •Tiềnsửgđcóbệnhtimmạchsớm(nam<55, nữ<65) •Béophì •Ítvậnđộngthểlực •Đạmniệuvi thể •GFR < 60ml/ph •CRP > 1 mg/dl 15
  • 16. 16
  • 17. MỤC TIÊU VÀ HƯỚNG ĐIỀU TRỊ 17
  • 18. LỢI ÍCH CỦA VIỆC ĐIỀU TRỊ THA 50% 38% 35% 21% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Suy tim Đột quị Phì đại thất trái tử vong do TM 18
  • 19. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC Thay đổi Lờikhuyên HA tâmthugiảm Giảm cân nặng Giữcânnặngbìnhthường 5–20mmHg/10 kg cân nặng Theo chế độ DASH Ănnhiềutráicây, rauvàthứcănítmỡ, giảmthứcănchứachấtbéobãohòa. 8–14 mmHg Hạn chế mặn GiảmlượngNa tiêuthụhang ngày< 2,4g (hay 6g NaCl) 2–8 mmHg Vận động Tậpthểdụcđềuđặnnhưđibộnhanhítnhất30ph mỗingày. 4–9 mmHg Hạnchếrượu Giớihạnrượubia(720ml bia- 300ml rượuvang/ngày, phụnữgiảm½) 2–4 mmHg 19
  • 20. 20
  • 21. KHI NÀO CẦN DÙNG THUỐC THA •ChongaythuốcnếuTHAđộ2-3(HA≥160/100mmHg).IA •CóthểchothuốcởTHAđộ1khicónguycơtimmạchcao/rấtcao(cótổnthươngCQđích/đáitháođường/BMV/bệnhthậnmạn).IB 21
  • 22. 22
  • 23. 23
  • 24. 24 CƠ ĐỊA ĐẶC BiỆT •Ngườicaotuổi(>60 tuổi): •Tránhdùngthuốcđốikháng1do hạHA thếđứng •Khởiđầuliềuthấpvàtăngliềutừtừ •Phụnữcóthai: •NênsdMethyldopa vàHydralazin. •HầuhếtthuốctrịTHA (trừACEI vàARB) •Bệnhtimthiếumáucụcbộ: •Thuốcdãnmạchmạnhcóthểgâytimnhanhdo phảnxạ nhucầuoxy/cơtim (Hydralazine, Minoxidil, Nifedipin)
  • 25. 25 THEO DÕI ĐiỀU TRỊ •yêucầuBN trởlạisau4 tuầnđểđánhgiáhiệuquả •cóthểtheodõisớmhơnnếuHA gâylo ngại •nếuchưacóđápứngđầyđủvớithuốcđầutiên(vàkiểmtratuânthủ), vàkhôngcóchỉđịnhbắtbuộc nênthửdùngthuốcở nhómkhác
  • 26. CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ THA 26
  • 27. LỢI TIỂU •Gđđầu: giảmV huyếttương, V dịchngoạibàovàCO. Trởvềbtsau6-8w. •Sau6-8w hạápdo giãnmạch. 28
  • 28. LỢI TIỂUNhómThiazide •ỨcchếhấpthuNa ở OLG •Kocótd khiđộlọccầuthận≤ 30 ml/ph •Td phụ: Hạkali, Mg, Na. TăngCanximáu Tăngacid uric TăngTG vàLDL Tăngđườnghuyếtvàđềkhánginsulin. 29
  • 29. LỢI TIỂUNhómLợitiểuquai •Nhómsulfamide(tránhdung chobndịứngsulfamide). •Cótd lợiniệunhanhvàhiệuquảtrênbnsuythận. •DùngkèmcơnTHA nặng, THA kèmsuythận, khángtrị. •Td phụ: RL điệngiải# thiazide. Gâyđộctínhtrêntai. 30
  • 30. LỢI TIỂUNhómTiếtkiệmKali •Td đốikhángAldosteron(Spironolactone). •DùngtrongTHA cócườngaldosterone. •KodùngkhităngKali máu, suythận. •Td phụ: Vúto ở nam Thiểuniệusinhdục Rốiloạntiêuhóa 31
  • 31. ỨC CHẾ BETA GIAO CẢM 3 điểmkhácbiệtquantrọngảnhhưởngđếnứngdụnglâmsàng: •Tínhchọnlọctim •Hoạttínhgiaocảmnộitại •Tínhtan trongmỡ 32
  • 32. Tínhchọnlọctim •CóthểsdbnTHA kèm: Bệnhphổitắcnghẽnmạntính Hen PQ Đáitháođường Bệnhmạchmáungoạibiên •Dùngliềucaomấttínhchọnlọc 33
  • 33. 34
  • 35. 36
  • 36. Tínhtan trongmỡ •Tan trongmỡnhiều: Qua hang ràomáunãotăngtd hệtktw Tgtd ngắn(bấthoạtở gannhanhhơn) •Íttan trongmỡ Ítảnhhưởnghệtktw Chuyểnhóachậmhơn+ tgtd kéodài Thảitrừqua thận 37
  • 37. 38
  • 38. ỨC CHẾ BETA GIAO CẢM •GiảmtỷlệtửvongtrướcvàsauNMCT cấp. •Thíchhợp: bntrẻ, trungniên, kèmRL nhịpnhanh, TMCB cơtim. •Ứngdụng: THA kèm BệnhtimTMCB Suytim CO tăngtrongtgdài Lo âu 39
  • 40. ỨC CHẾ BETA GIAO CẢM •Tănglipid chọnbeta blocker loạiISA. •Khôngdung nạpglucose chọnbeta blocker chọnlọctrêntim. •Ngừngthuốcđộtngộtgâyrebound giảmliềutrong14 ngàymớingừng. 41
  • 41. 42 Sd ỨC CHẾ BETA? HEN KHI THẬT CẦN THIẾT COPD THẬN TRỌNG BỆNH MẠCH NGOẠI VI THẬN TRỌNG ĐTĐ THEO DÕI, SD uc che CHỌN LỌC <60 TUỔI >60 TUỔI LỰA CHỌN ĐẦU TIÊN LỰACHỌN THỨ 2 HOẶC 3 NT ↑ lúc nghỉ Đau ngực Sau NMCT Suy tim*
  • 42. 43 ỨC CHẾ  •Hiệuquảhạáptươngđươngcácnhómkhác •THA khôngđápứngvới2 thuốcphốihợpứcchếthụthểchọnlọc •Giãnmạch, vẫnđảmbảoCO thíchhợpvớiBN hoạtđộngthểlựctíchcực. •Hiệnnay: •Ítsdđ.trịTHA do cótỷlệsuytimsung huyếtvàđộtquị> lợitiểu(thửnghiệmALLHAT). •Chủyếu: tr.ch phìđạiTLT (trươnglựccơtrơncổBQ vàTLT).
  • 43. 44
  • 44. 45 ỨC CHẾ KÊNH CALCI •DHP thếhệ1 (Nifedipine) so DHP thếhệ2 •chọnlọcmạchmáuíthơn •T1/2ngắnhơn •Non-DHP (Verapamyl, Diltiazem): ứcchếsứcco bópcơtimvàlàmchậmnhịp
  • 45. 46 ỨC CHẾ KÊNH CALCI •Mộttrongnhữngnhómthuốcphổbiếnnhất, hiệuquảhạáp/bnmọilứatuổivàmọichủngtộc. •Loạitd nhanh(NifedipineNDL) hạHA quámức, giảmtướimáucáccơquansinhtồn NêndùngDHP td kéodài •HiệuquảhạápkhônggiảmkhicódùngkèmNSAID
  • 46. 47 ỨC CHẾ KÊNH CALCI •THA + đáitháođường: •Nitrendipine: td bảovệtốt(Systolic hypertension in Europe) •Felodipinegiảm51% biếncốtimmạch(HOT) •Amlodipine cóhiệuquảphòngngừa= ACEI vàlợitiểu(ALLHAT) •THA + suythận: •Đểđạthiệuquảtốiđaphốihợpthuốc: ACEI, ARB (1è) lợitiểu(2è), ứcchếkênhCalci(3è) •Non-DHP: đạmniệu> DHP •DHP +ACEI, ARB: khôngcảntrởt/d bảovệthận.
  • 47. 48
  • 48. TAÙC ÑOÄNG TREÂN THAÄN GIAÛI PHOÙNG ADH TAÊNG TRÖÔÛNG TEÁ BAØO CO MAÏCH KÍCH THÍCH TK GIAO CAÛM GAÂY KHAÙT ALDOSTERONE Phaân chaát baát hoaït ANGIOTENSINOGEN (Gan) ANGIOTENSIN I ANGIOTENSIN II RENIN (thaän) BRADYKININ ACE (Kininase II) NON-ACE Chymase cathepsinG tPA, tonin, GAGE AT1 AT2 AT3 AT4 ATn 49
  • 49. 50 ỨC CHẾ MEN CHUYỂN(ACEI) •Đơntrịliệu: hiệuquảhạáp= cácthuốckhác. •H.quả: Renin cao •Khônghiệuquả: ngườida đen& lớntuổi(Renin thấp) •Hiệuquảấntượng: THA +BMV vàST sung huyết, bệnhthậnmạntínhvàĐTĐ. •Phòngngừabệnhtimmạchvàtửvongcácthuốckhác(phòngngừađộtquịtáiphát(Perindopril-PROGRESS)
  • 50. 51 ỨC CHẾ MEN CHUYỂN(ACEI) •Phốihợpvớilợitiểu:hiệuquảhạáp. •Dùngkèmaspirin liềucao(300mg), NSAID hiệuquảhạáp •Bnhẹpđmthậntrênthậnđộcnhấthoặchẹpđmthận2 bênsuythậncấp.
  • 51. 52 ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN II •khánglựcngoạivi, ítthayđổiNT vàCO •KhôngtăngnồngđộBradykinin khônggâyho khan. •CảithiệnchứcnăngtếbàonộimạcvàĐiềuchỉnhcácrốiloạnvềcấutrúcđộngmạch/ bnTHA
  • 52. 53 CHỌN THUỐC Chỉđịnh bắtbuộc Thuốc lợi tiểu Beta- blocker ACEI ARB CCB Đối kháng Aldos Tiểu đường X X XX X X Suy thận mãn XX X Suy tim X X XX X X Nguy cơ cao bệnh ĐMV X X XX X Sau NMCT/ TMCBCT XX X X Ngừa đột quỵ tái phát X X
  • 53. 54
  • 54. CẬP NHẬT CÁC KHUYẾN CÁO MỚI 55
  • 55. 56
  • 56. 57
  • 57. 58
  • 58. 59
  • 59. 60
  • 60. 61
  • 61. 62
  • 62. 63
  • 63. 64
  • 64. 65
  • 65. 66
  • 66. 67
  • 67. 68 ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 Thuốc Chỉ định Lợi tiểu Thiazide THA tâm thu đơn độc (người già) Suy tim ƯCMC Suytim, suychứcnăngthấttrái, sauNMCT, bệnhthậndo ĐTĐ, bệnhthậnkhôngdo ĐTĐ, dầythấttrái, VXĐM cảnh, protein niệu/microalbumineniệu, rung nhĩ, hộichứngchuyểnhóa
  • 68. 69 ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 Thuốc Chỉ định Chẹn bêta Đau thắt ngực, sau NMCT, suy tim, loạn nhịp nhanh, glaucoma, có thai Đối kháng thụ thể angiotensin Suytim, sauNMCT, bệnhthậndo ĐTĐ, protein niệu/microalbumineniệu, dầythấttrái, rung nhĩ, hộichứngchuyểnhóa, ho khidùngƯCMC
  • 69. 70 ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 Thuốc Chỉ định Chẹn kênh canxi (dihydro-pyridine) THA tâm thu đơn độc (người già), đau thắt ngực, dầy thất trái, VXĐM cảnh/vành, thai nghén Lợi tiểu (kháng aldosterone) Suy tim, sau NMCT Chẹn kênh canxi (verapamil/ diltiazem Đau thắt ngực, VXĐM cảnh, nhịp nhanh trên thất Lợi tiểu quai Suythậngiaiđoạncuối, suytim
  • 70. 71
  • 71. 72 CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007 Thuốc CCĐ bắt buộc CCĐ có thể Lợi tiểu thiazide Gout Hội chứng chuyển hóa, không dung nạp glucose, có thai Chẹn bêta Hen phế quản Block nhĩ thất (cấp 2 hoặc 3) Bệnhđộngmạchngoạivi, hộichứngchuyểnhóa, khôngdung nạpglucose, vậnđộngviên, COPD
  • 72. 73 CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007 Thuốc CCĐ Tuyệt đối CCĐ có thể Chẹn kênh canxi (dihydropiridine) Loạn nhịp nhanh, suy tim Chẹn kênh canxi (verapamil diltiazem) Block nhĩ thất (cấp 2 hoặc 3), suy tim ƯCMC Có thai, phù mạch-TK, tăng kali máu, hẹp động mạch thận hai bên
  • 73. 74 CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007 Thuốc CCĐ Tuyệt đối CCĐ có thể Đối kháng thụ thể angiotensin Có thai, tăng kali máu, hẹp động mạch thận 2 bên Lợi tiểu (kháng aldosterone) Suy thận, tăng kali máu
  • 74. MỘT SỐ TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG 75
  • 75. 76
  • 76. 77
  • 77. 78
  • 78. 79
  • 79. 80
  • 80. 81
  • 81. 82
  • 82. 83
  • 83. 84
  • 84. 85
  • 85. 86
  • 86. 87
  • 87. 88
  • 88. 89
  • 89. 90
  • 90. 91
  • 91. 92
  • 92. 93
  • 93. 94
  • 94. 95
  • 95. PHỐI HỢP THUỐC THA ??? 96
  • 96. 97
  • 97. 98
  • 98. 99
  • 99. 100
  • 100. 101 CẦN PHỐI HỢP •Taêng HA ñoä 2 160/100 mmHg •Xa HA muïc tieâu: -20 mmHg (HA taâm thu) -10 mmHg (HA taâm tröông) •Beänh nhaân khoù ñaït HA muïc tieâu (tieåu ñöôøng, beänh thaän maïn tính). •Beänh nhaân coù nhieàu chæ ñònh baét buoäc
  • 101. 102
  • 102. 103
  • 103. 104
  • 104. 105
  • 105. 106
  • 106. 107
  • 107. 108
  • 108. 109
  • 109. 110
  • 110. 111
  • 111. 112
  • 112. 113
  • 113. 114
  • 114. 115
  • 115. 116
  • 116. 117
  • 117. 118 KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- LỢI TiỂU Thuốc Lý do •Digitalis độc tính Digitalis •Thuốc gây xoắn đỉnh: amiodaron, astemizol, quinidin, erythromycin (IV), terfenadin… Hạ K+huyết nguy cơ xoắn đỉnh. •Thuốc hạ K+huyết : AmphotericinB, glucocorticoid.. nguy cơ hạ K+/máu •Aminoglycosid (LT quai) Độctínhtai vàthận
  • 118. 119 KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- LỢI TiỂU TiẾT KiỆM KALI Thuốc Lý do -LT K+huyết -bổsung muốiKali -UCMC (ACEI) nguycơK+/máu tửvong
  • 119. 120 KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- Ức chế men chuyển Thuoác Lyù do * Lithium Lithium/huyeát gaây ñoäc * Muoái Kali Kali huyeát * NSAIDs NSAIDs öùc cheá PG suy thaän * TLT TLT laøm maát nöôùc haï HA * TLT tieátkieämK+ K+ huyeát
  • 120. 121 KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- CHẸN BETA Thuốc Lý do •Thuốcgâyxoắnđỉnh: Amiodaron… Nguy cơ xoắn đỉnh •Diltiazem, Verapamil Chậm nhịp tim quá mức •Insulin vàthuốchạđườnghuyết(uống) Chelấpdấuhiệuhạđườnghuyết.
  • 121. 122 KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- CHẸN KÊNH CALCI Thuốc Lý do •Blocker Suy tim (Non-DHP) •Thuốc chống lọan nhịp Tác dụng phụ/tim •Thuốc gây xoắn đỉnh xoắnđỉnh
  • 123. 124
  • 124. 125