SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 30
Môn Dược lý Y3
ThS HuỲNH NGỌC PHƯƠNG THẢO
Bộ Môn Nội Đại học Y Dược TPHCM
THUỐC LỢI TiỂU
MỤC TIÊU
 Kể tên các nhóm thuốc lợi tiểu và cơ chế tác dụng
của nó.
 Biết chỉ định và chống chỉ định của các thuốc lợi tiểu.
 Kể tên các tác dụng phụ của từng nhóm thuốc lợi
tiểu.
 Biết các ứng dụng lâm sàng cũng như theo dõi điều
trị lợi tiểu.
NỘI DUNG
I. GiỚI THIỆU
II. CÁC NHÓM THUỐC LỢI TiỂU
III. CƠ CHẾ TÁC DỤNG THUỐC LỢI TiỂU
IV. KẾT QuẢ ViỆC SỬ DỤNG THUỐC LỢI TiỂU
V. CHỈ ĐỊNH LÂM SÀNG
VI.TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC LỢI TiỂU
I. GiỚI THIỆU
- Thuốc lợi tiểu có tính chất loại muối và nước
qua đường niệu nhờ ức chế tái hấp thu Na tại
thận.
- Quá trình này làm giảm ứ muối và nước, thường
ứng dụng điều trị phù và Tăng huyết áp.
II. VỊ TRÍ TÁC DỤNG CỦA CÁC
LOẠI THUỐC LỢI TIỂU
THUỐC LỢI TiỂU TÁC DỤNG TẠI
ỐNG GẦN
Ức chế Carbonic Anhydrase
 Lợi tiểu thẩm thấu
ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE
CA có nhiều ở Hồng cầu, Thận, ruột,
Thể mi, màng Bồ đào, Tế bào sao
Acetazolamide (Diamox) viên 250mg
T1/2: 13 giờ
Giảm tác dụng nếu giảm Albumin máu
Ứng dụng LS:
Kết hợp Bicarbonate PIV làm kiềm hóa NT
Điều trị Kiềm chuyển hóa
Giảm áp lực nội nhãn trong ĐT Glaucome
Tác dụng phụ:
Yếu cơ, Buồn ngủ, vị lạ trong miệng, dị cảm, Rối loạn tiêu
hóa, giảm libido, tăng nguy cơ sỏi thận.
Lưu ý sử dụng ở Bn Đái tháo Đường hoặc Bệnh thận mạn
có thể làm tăng nguy cơ toan chuyển hóa.
LỢI TiỂU THẨM THẤU
Vị trí tác dụng:
Mannitol: lọc tự do nhưng kém tái hấp thu
Tác dụng lên phần thấm nước của ống gần và nhánh mỏng quai Henle.
Manitol có thể rút nước từ tế bào, làm tăng lưu lượng máu thận. Mannitol
làm tăng lưu lượng máu ở vùng tủy, giảm gradient chất điện giải ở vùng
tủy ngăn cô đặc nươc tiểu.
Dược Động học: T1/2 1-36 giờ tùy chức năng thận
Liều 1.5-2g/kg dung dịch Mannitol 20% PIV trong 60 phút
Ứng dụng LS
Phòng ngừa suy thận cấp, chưa được chứng minh
Chống phù não
Tác dụng phụ: Quá tải, toan CH tăng Kali máu, Hạ Natri máu
CƠ CHẾ TÁC DỤNG LỢI TiỂU QUAI
Lợi tiểu quai ức chế trực tiếp vị trí đồng
vận chuyển Na K 2Cl. Bài tiết 20-25% Na
được lọc.
Gắn 90%-99% với Albumin máu
Phụ thuộc vào độ lọc cầu thận.
Furosemide liều uống gấp đôi IV
Bumetanide, Torsemide mạnh hơn
Furosemide nhiều lần.
Tác dụng mạnh lên bài tiết Ca (ức chế tái hấp thu NaCl
dẫn đến ức chế tái hấp thu Ca.
CƠ CHẾ TÁC DỤNG LỢI TiỂU
THIAZIDE
Lợi tiểu thiazides ức chế trực tiếp vị trí
đồng vận chuyển Na K 2Cl. Tác dụng
yếu, chỉ bài tiết 5-10% Na được lọc.
Chlorothiazide, Hydrochlorothiazide
Metolazone
Chlorthalidone tác dụng kéo dài
Indapamide
Tác dụng trực tiếp lên tái hấp thu Ca.
CƠ CHẾ TÁC DỤNG LỢI TiỂU GiỮ
KALI
Na được lọc vào trong tế bào qua kênh
Na (ENaC) ở phía đỉnh. Na được tái hấp
thu được đưa ra khỏi tb nhờ bơm Na K
ATPase ở màng đáy bên
Aldosterone tăng số kênh Na và bơm
Na K ATPase.
Amiloride ức chế trực tiếp kênh Na
Spironolactone chống lại họat động của
Aldosterone.
Tác dụng yếu, bài tiết được 1-3% Na được lọc. Thường được phối hợp với các
lợi tiểu khác để tránh mất Kali.
Tác dụng phụ: Tăng Kali máu, chống CĐ khi GFR <30mL/min.
Nữ hóa tuyến vú đối với Spironolactone.
IV. KẾT QUẢ ViỆC DÙNG
THUỐC LỢI TIỂU
 Furosemide gây bài niệu mạnh 6 giờ sau dùng
thuốc, sau 18 giờ td này yếu đi do tình trạng giảm
thể tích dẫn đến kích thích các cơ chế gây ứ muối
và nước.
 Lợi tiểu làm giảm thể tích, giảm cung lượng tim nên
góp phần làm hạ áp.
 Cơ chế bù trừ sau giảm thể tích là kích thích hệ RAA
và hệ giao cảm. Angiotensin II, aldosterone,
noradrenaline kích thích tái hấp thu Na ở ống thận.
IV. KẾT QUẢ ViỆC DÙNG
THUỐC LỢI TIỂU
 Để duy trì cân bằng muối âm cần phải:
+ Ăn lạt, hạn chế ứ muối nước.
+ Sử dụng lợi tiểu tác dụng kéo dài
+ Liều đủ gây ra giảm thể tích lúc đầu.
 Cơ chế kháng lợi tiểu đv Furosemide: lượng Na sau
quai Henle sẽ làm phì đại Ống lượn xa và tăng hoạt
động bơm Na K ATPase
V. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU
A. Suy tim
B. Tăng huyết áp
C. Các chỉ định khác
+ Tình trạng phù
+ Tăng Calci máu nặng
+ Sỏi thận tái phát kèm tăng calci niệu nguyên phát
+ Glaucome
V. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU
A. Suy tim
-Thường sử dụng lợi tiểu quai, hoặc phối hợp
thiazides nếu phù kháng trị.
- Spironolactone 25-50mg/ngày có thể cải thiện sống
còn ở bn suy tim tiến triển (tác dụng giữ Kali và
chống xơ hóa)
VI. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU
B. THA
- Tác dụng phòng ngừa biến chứng tim mạch đã
được chứng minh trong nhiều nghiên cứu.
- Thiazides là thuốc sử dụng đầu tay trong ĐT tăng
huyết áp.
- Lợi tiểu đặc biệt hiệu quả ở người lớn tuổi, da đen
- Hydrochlorothiazides 12.5-25mg/ngày. Theo dõi Kali
máu. Nên phối hợp lợi tiểu giữ Kali hoặc ACEI,
ARA2.
VI. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU
B. THA (tt)
- Trường hợp đặc biệt:
+ Cường Aldosterone nguyên phát: Spironolactone
+ Suy thận nặng: Thiazides ít hiệu quả, LT giữ Kali
nguy hiểm vì làm tăng Kali máu, LT quai là chọn lựa
thích hợp, liều tùy thuộc mức độ suy thận (40-
500mg/ngày).
V. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU
C. Các chỉ định khác
1. Tình trạng phù
-Xơ gan
- Hội chứng thận hư
- ưu tiên lợi tiểu quai, có thể kết hợp spironolactone
V. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU
C. Các chỉ định khác
2. Tăng Calci máu nặng
-Chỉ định Furosemide (hiếm khi sử dụng)
- Cần bù nước đầy đủ, theo dõi chặt chẽ lâm sàng
và XN
V. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU
C. Các chỉ định khác
3. Sỏi thận tái phát kèm tăng Calci niệu nguyên phát
- Thiazides làm tăng tái hấp thu Calcium ở thận nên
làm giảm Calcium niệu.
4. Glaucome
- Acetazolamide sử dụng thường xuyên trong
Glaucome mạn tính.
VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC LỢI TiỂU
A. Rối loạn Nước điện giải
1. Hạ Kali máu
2. Mất nước và hạ Natri máu
3. Tăng Kali máu
4. Hạ Magne máu
B. Rối loạn chuyển hóa
C. Các tác dụng phu khác
VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC LỢI TiỂU
A. Rối loạn Nước điện giải
1. Hạ Kali máu
- Thường gặp ở LT ống lượn gần, LT quai, ít gặp
hơn ở thiazides.
- Yếu tố nguy cơ: ăn mặn (trao đổi Na-K tại ống
góp), cường aldosterone (nguyên phát hoặc thứ
phát).
- Theo dõi Kali máu thường xuyên để bồi hòan,
nên kết hợp lợi tiểu giữ Kali.
VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC LỢI TiỂU
A. Rối loạn Nước điện giải
2. Mất nước và hạ Natri máu
- Hạ Natri máu thường gặp ở bn sd thiazides, lớn
tuổi, uống nhiều nước, ăn lạt, hoặc đi kèm một
nguyên nhân hạ Natri máu khác (suy tim, xơ gan,
suy giáp). Hoặc kèm tiêu chảy, nhiễm trùng, nắng
nóng, mất nước.
- Hay đi kèm suy thận chức năng, đặc biệt ở
những bn dùng ACEI hoặc ARA2 đi kèm
VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC LỢI TiỂU
A. Rối loạn Nước điện giải
3. Tăng Kali máu
Các YTNC tăng Kali máu khi sử dụng LT giữ Kali:
- suy thận
- Bệnh thận đái tháo đường
- sử dụng đồng thời ACEI hoặc ARA2
- sử dụng NSAIDs
- chế độ ăn nhiều Kali
VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC LỢI TiỂU
A. Rối loạn Nước điện giải
4. Hạ Magne máu
thường gặp ở LT quai, ít hơn ở thiazides
VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC LỢI TiỂU
B. Rối loạn chuyển hóa
- Tăng Triglyceride và cholesterol
- Tăng Acid Uric (tất cả LT ngoại trừ spironolactone),
hiếm khi gây cơn gout cấp.
VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC LỢI TiỂU
C. Các tác dụng phu khác
- Dị ứng được ghi nhận bởi thiazides
- Nữ hóa tuyến vú, bất lực ở nam, rối loạn kinh
nguyệt ở nữ đối với spironolactone.
- Điếc tai đối với Furosemide liều cao
VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC LỢI TiỂU
Tác dụng phụ
Giảm thể tích Tất cả
Hạ Kali máu Acetazolamide, LT quai, Thiazides
Tăng Kali máu LT giữ Kali
Kiềm chuyển hóa Thiazides, LT quai
Toan chuyển hóa Acetazolamide, LT giữ Kali
Hạ Natri máu Thiazides
Tăng Acid Uric LT quai, thiazides
THUỐC LỢI TiỂU VÀ SUY THẬN
- Thiazides không hiệu quả khi suy thận nặng (GFR
dưới 30mL/phút)
- Chống chỉ định LT giữ Kali khi suy thận nặng
(nguy cơ tăng Kali máu)
- LT quai là thuốc duy nhất sử dụng trong suy thận
nặng và thường phải sử dụng liều cao.
TÓM TẮT CÁC NHÓM THUỐC LỢI TiỂU
Thuốc Lợi tiểu Vị trí
tác
dụng
Cơ chế tác
dụng
FE Na Tác dụng phụ Chỉ định
Acetazolamide Ống gần ức chế
Carbonic
Anhydrase
Yếu Hạ Kali máu
Toan chuyển hóa
Glaucome
Kiềm chuyển
hóa
Lợi tiểu quai
(Furosemide,
Bumetamide
Nhánh
lên quai
Henle
ức chế
Na-K-2Cl
20-25% Hạ Kali máu
Tăng Acid Uric
Hạ Magne máu
Phù
THA (nếu suy
thận)
Thiazides
(hydrochlorothiazide,
indapamide
Ống xa Ức chế
Na-Cl
5-10% Hạ Kali máu
Hạ Na máu
Tăng Acid Uric
THA (nếu
không suy
thận)
Phù
LT giữ Kali Ống góp
vỏ
Kháng
Aldosterone
Khóa kênh Na
1-3% Tăng Kali máu
Toan CH
Nữ hóa tuyến vú
Phù
Cường
Aldosterone

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTSoM
 
VIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬNVIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬNSoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thậnHOANGHUYEN178
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPSoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
Thiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuThiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuMartin Dr
 

Was ist angesagt? (20)

TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
VIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬNVIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬN
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
Thiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuThiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máu
 

Ähnlich wie Thuoc loi tieu

Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhTBFTTH
 
Sách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thậnSách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thậnTuấn Lê
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007Chu Hung
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuLê Dũng
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007Hùng Lê
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiHùng Lê
 
Ngoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngNgoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngLuong Manh
 
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxPowerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxHinAnhTrnhTh
 
Bệnh thận tăng axit uric
Bệnh thận tăng axit uricBệnh thận tăng axit uric
Bệnh thận tăng axit uricĐức Đoàn Anh
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 

Ähnlich wie Thuoc loi tieu (20)

Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
 
Sách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thậnSách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thận
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
Loi tieu dinh1
Loi tieu  dinh1Loi tieu  dinh1
Loi tieu dinh1
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieu
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giải
 
Ngoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngNgoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm Sàng
 
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxPowerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
 
TIM MACH
TIM MACH TIM MACH
TIM MACH
 
Bệnh thận tăng axit uric
Bệnh thận tăng axit uricBệnh thận tăng axit uric
Bệnh thận tăng axit uric
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 

Mehr von vietvuong1990

201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...
201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...
201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...vietvuong1990
 
giải phẫu dạ dày
giải phẫu dạ dàygiải phẫu dạ dày
giải phẫu dạ dàyvietvuong1990
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongvietvuong1990
 
Thuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucThuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucvietvuong1990
 

Mehr von vietvuong1990 (9)

201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...
201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...
201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...
 
Qua man cam.pdf
Qua man cam.pdfQua man cam.pdf
Qua man cam.pdf
 
giải phẫu mũi
giải phẫu mũigiải phẫu mũi
giải phẫu mũi
 
giải phẫu dạ dày
giải phẫu dạ dàygiải phẫu dạ dày
giải phẫu dạ dày
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
Iso 17025
Iso 17025Iso 17025
Iso 17025
 
Uv vis - tu soan
Uv   vis - tu soanUv   vis - tu soan
Uv vis - tu soan
 
Thuocchongloannhip
ThuocchongloannhipThuocchongloannhip
Thuocchongloannhip
 
Thuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucThuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that nguc
 

Kürzlich hochgeladen

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnPhngon26
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 

Thuoc loi tieu

  • 1. Môn Dược lý Y3 ThS HuỲNH NGỌC PHƯƠNG THẢO Bộ Môn Nội Đại học Y Dược TPHCM THUỐC LỢI TiỂU
  • 2. MỤC TIÊU  Kể tên các nhóm thuốc lợi tiểu và cơ chế tác dụng của nó.  Biết chỉ định và chống chỉ định của các thuốc lợi tiểu.  Kể tên các tác dụng phụ của từng nhóm thuốc lợi tiểu.  Biết các ứng dụng lâm sàng cũng như theo dõi điều trị lợi tiểu.
  • 3. NỘI DUNG I. GiỚI THIỆU II. CÁC NHÓM THUỐC LỢI TiỂU III. CƠ CHẾ TÁC DỤNG THUỐC LỢI TiỂU IV. KẾT QuẢ ViỆC SỬ DỤNG THUỐC LỢI TiỂU V. CHỈ ĐỊNH LÂM SÀNG VI.TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC LỢI TiỂU
  • 4. I. GiỚI THIỆU - Thuốc lợi tiểu có tính chất loại muối và nước qua đường niệu nhờ ức chế tái hấp thu Na tại thận. - Quá trình này làm giảm ứ muối và nước, thường ứng dụng điều trị phù và Tăng huyết áp.
  • 5. II. VỊ TRÍ TÁC DỤNG CỦA CÁC LOẠI THUỐC LỢI TIỂU
  • 6. THUỐC LỢI TiỂU TÁC DỤNG TẠI ỐNG GẦN Ức chế Carbonic Anhydrase  Lợi tiểu thẩm thấu
  • 7. ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE CA có nhiều ở Hồng cầu, Thận, ruột, Thể mi, màng Bồ đào, Tế bào sao Acetazolamide (Diamox) viên 250mg T1/2: 13 giờ Giảm tác dụng nếu giảm Albumin máu Ứng dụng LS: Kết hợp Bicarbonate PIV làm kiềm hóa NT Điều trị Kiềm chuyển hóa Giảm áp lực nội nhãn trong ĐT Glaucome Tác dụng phụ: Yếu cơ, Buồn ngủ, vị lạ trong miệng, dị cảm, Rối loạn tiêu hóa, giảm libido, tăng nguy cơ sỏi thận. Lưu ý sử dụng ở Bn Đái tháo Đường hoặc Bệnh thận mạn có thể làm tăng nguy cơ toan chuyển hóa.
  • 8. LỢI TiỂU THẨM THẤU Vị trí tác dụng: Mannitol: lọc tự do nhưng kém tái hấp thu Tác dụng lên phần thấm nước của ống gần và nhánh mỏng quai Henle. Manitol có thể rút nước từ tế bào, làm tăng lưu lượng máu thận. Mannitol làm tăng lưu lượng máu ở vùng tủy, giảm gradient chất điện giải ở vùng tủy ngăn cô đặc nươc tiểu. Dược Động học: T1/2 1-36 giờ tùy chức năng thận Liều 1.5-2g/kg dung dịch Mannitol 20% PIV trong 60 phút Ứng dụng LS Phòng ngừa suy thận cấp, chưa được chứng minh Chống phù não Tác dụng phụ: Quá tải, toan CH tăng Kali máu, Hạ Natri máu
  • 9. CƠ CHẾ TÁC DỤNG LỢI TiỂU QUAI Lợi tiểu quai ức chế trực tiếp vị trí đồng vận chuyển Na K 2Cl. Bài tiết 20-25% Na được lọc. Gắn 90%-99% với Albumin máu Phụ thuộc vào độ lọc cầu thận. Furosemide liều uống gấp đôi IV Bumetanide, Torsemide mạnh hơn Furosemide nhiều lần. Tác dụng mạnh lên bài tiết Ca (ức chế tái hấp thu NaCl dẫn đến ức chế tái hấp thu Ca.
  • 10. CƠ CHẾ TÁC DỤNG LỢI TiỂU THIAZIDE Lợi tiểu thiazides ức chế trực tiếp vị trí đồng vận chuyển Na K 2Cl. Tác dụng yếu, chỉ bài tiết 5-10% Na được lọc. Chlorothiazide, Hydrochlorothiazide Metolazone Chlorthalidone tác dụng kéo dài Indapamide Tác dụng trực tiếp lên tái hấp thu Ca.
  • 11. CƠ CHẾ TÁC DỤNG LỢI TiỂU GiỮ KALI Na được lọc vào trong tế bào qua kênh Na (ENaC) ở phía đỉnh. Na được tái hấp thu được đưa ra khỏi tb nhờ bơm Na K ATPase ở màng đáy bên Aldosterone tăng số kênh Na và bơm Na K ATPase. Amiloride ức chế trực tiếp kênh Na Spironolactone chống lại họat động của Aldosterone. Tác dụng yếu, bài tiết được 1-3% Na được lọc. Thường được phối hợp với các lợi tiểu khác để tránh mất Kali. Tác dụng phụ: Tăng Kali máu, chống CĐ khi GFR <30mL/min. Nữ hóa tuyến vú đối với Spironolactone.
  • 12. IV. KẾT QUẢ ViỆC DÙNG THUỐC LỢI TIỂU  Furosemide gây bài niệu mạnh 6 giờ sau dùng thuốc, sau 18 giờ td này yếu đi do tình trạng giảm thể tích dẫn đến kích thích các cơ chế gây ứ muối và nước.  Lợi tiểu làm giảm thể tích, giảm cung lượng tim nên góp phần làm hạ áp.  Cơ chế bù trừ sau giảm thể tích là kích thích hệ RAA và hệ giao cảm. Angiotensin II, aldosterone, noradrenaline kích thích tái hấp thu Na ở ống thận.
  • 13. IV. KẾT QUẢ ViỆC DÙNG THUỐC LỢI TIỂU  Để duy trì cân bằng muối âm cần phải: + Ăn lạt, hạn chế ứ muối nước. + Sử dụng lợi tiểu tác dụng kéo dài + Liều đủ gây ra giảm thể tích lúc đầu.  Cơ chế kháng lợi tiểu đv Furosemide: lượng Na sau quai Henle sẽ làm phì đại Ống lượn xa và tăng hoạt động bơm Na K ATPase
  • 14. V. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU A. Suy tim B. Tăng huyết áp C. Các chỉ định khác + Tình trạng phù + Tăng Calci máu nặng + Sỏi thận tái phát kèm tăng calci niệu nguyên phát + Glaucome
  • 15. V. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU A. Suy tim -Thường sử dụng lợi tiểu quai, hoặc phối hợp thiazides nếu phù kháng trị. - Spironolactone 25-50mg/ngày có thể cải thiện sống còn ở bn suy tim tiến triển (tác dụng giữ Kali và chống xơ hóa)
  • 16. VI. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU B. THA - Tác dụng phòng ngừa biến chứng tim mạch đã được chứng minh trong nhiều nghiên cứu. - Thiazides là thuốc sử dụng đầu tay trong ĐT tăng huyết áp. - Lợi tiểu đặc biệt hiệu quả ở người lớn tuổi, da đen - Hydrochlorothiazides 12.5-25mg/ngày. Theo dõi Kali máu. Nên phối hợp lợi tiểu giữ Kali hoặc ACEI, ARA2.
  • 17. VI. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU B. THA (tt) - Trường hợp đặc biệt: + Cường Aldosterone nguyên phát: Spironolactone + Suy thận nặng: Thiazides ít hiệu quả, LT giữ Kali nguy hiểm vì làm tăng Kali máu, LT quai là chọn lựa thích hợp, liều tùy thuộc mức độ suy thận (40- 500mg/ngày).
  • 18. V. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU C. Các chỉ định khác 1. Tình trạng phù -Xơ gan - Hội chứng thận hư - ưu tiên lợi tiểu quai, có thể kết hợp spironolactone
  • 19. V. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU C. Các chỉ định khác 2. Tăng Calci máu nặng -Chỉ định Furosemide (hiếm khi sử dụng) - Cần bù nước đầy đủ, theo dõi chặt chẽ lâm sàng và XN
  • 20. V. CHỈ ĐỊNH ĐT LỢI TiỂU C. Các chỉ định khác 3. Sỏi thận tái phát kèm tăng Calci niệu nguyên phát - Thiazides làm tăng tái hấp thu Calcium ở thận nên làm giảm Calcium niệu. 4. Glaucome - Acetazolamide sử dụng thường xuyên trong Glaucome mạn tính.
  • 21. VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC LỢI TiỂU A. Rối loạn Nước điện giải 1. Hạ Kali máu 2. Mất nước và hạ Natri máu 3. Tăng Kali máu 4. Hạ Magne máu B. Rối loạn chuyển hóa C. Các tác dụng phu khác
  • 22. VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC LỢI TiỂU A. Rối loạn Nước điện giải 1. Hạ Kali máu - Thường gặp ở LT ống lượn gần, LT quai, ít gặp hơn ở thiazides. - Yếu tố nguy cơ: ăn mặn (trao đổi Na-K tại ống góp), cường aldosterone (nguyên phát hoặc thứ phát). - Theo dõi Kali máu thường xuyên để bồi hòan, nên kết hợp lợi tiểu giữ Kali.
  • 23. VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC LỢI TiỂU A. Rối loạn Nước điện giải 2. Mất nước và hạ Natri máu - Hạ Natri máu thường gặp ở bn sd thiazides, lớn tuổi, uống nhiều nước, ăn lạt, hoặc đi kèm một nguyên nhân hạ Natri máu khác (suy tim, xơ gan, suy giáp). Hoặc kèm tiêu chảy, nhiễm trùng, nắng nóng, mất nước. - Hay đi kèm suy thận chức năng, đặc biệt ở những bn dùng ACEI hoặc ARA2 đi kèm
  • 24. VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC LỢI TiỂU A. Rối loạn Nước điện giải 3. Tăng Kali máu Các YTNC tăng Kali máu khi sử dụng LT giữ Kali: - suy thận - Bệnh thận đái tháo đường - sử dụng đồng thời ACEI hoặc ARA2 - sử dụng NSAIDs - chế độ ăn nhiều Kali
  • 25. VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC LỢI TiỂU A. Rối loạn Nước điện giải 4. Hạ Magne máu thường gặp ở LT quai, ít hơn ở thiazides
  • 26. VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC LỢI TiỂU B. Rối loạn chuyển hóa - Tăng Triglyceride và cholesterol - Tăng Acid Uric (tất cả LT ngoại trừ spironolactone), hiếm khi gây cơn gout cấp.
  • 27. VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC LỢI TiỂU C. Các tác dụng phu khác - Dị ứng được ghi nhận bởi thiazides - Nữ hóa tuyến vú, bất lực ở nam, rối loạn kinh nguyệt ở nữ đối với spironolactone. - Điếc tai đối với Furosemide liều cao
  • 28. VI. TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC LỢI TiỂU Tác dụng phụ Giảm thể tích Tất cả Hạ Kali máu Acetazolamide, LT quai, Thiazides Tăng Kali máu LT giữ Kali Kiềm chuyển hóa Thiazides, LT quai Toan chuyển hóa Acetazolamide, LT giữ Kali Hạ Natri máu Thiazides Tăng Acid Uric LT quai, thiazides
  • 29. THUỐC LỢI TiỂU VÀ SUY THẬN - Thiazides không hiệu quả khi suy thận nặng (GFR dưới 30mL/phút) - Chống chỉ định LT giữ Kali khi suy thận nặng (nguy cơ tăng Kali máu) - LT quai là thuốc duy nhất sử dụng trong suy thận nặng và thường phải sử dụng liều cao.
  • 30. TÓM TẮT CÁC NHÓM THUỐC LỢI TiỂU Thuốc Lợi tiểu Vị trí tác dụng Cơ chế tác dụng FE Na Tác dụng phụ Chỉ định Acetazolamide Ống gần ức chế Carbonic Anhydrase Yếu Hạ Kali máu Toan chuyển hóa Glaucome Kiềm chuyển hóa Lợi tiểu quai (Furosemide, Bumetamide Nhánh lên quai Henle ức chế Na-K-2Cl 20-25% Hạ Kali máu Tăng Acid Uric Hạ Magne máu Phù THA (nếu suy thận) Thiazides (hydrochlorothiazide, indapamide Ống xa Ức chế Na-Cl 5-10% Hạ Kali máu Hạ Na máu Tăng Acid Uric THA (nếu không suy thận) Phù LT giữ Kali Ống góp vỏ Kháng Aldosterone Khóa kênh Na 1-3% Tăng Kali máu Toan CH Nữ hóa tuyến vú Phù Cường Aldosterone

Hinweis der Redaktion

  1. FIGURE 46-2  Mechanisms of diuretic action in the proximal tubule: The figure presents a functional model of proximal tubule (PT) cells. Many transport proteins are omitted from the model, for clarity. Carbonic anhydrase (CA) catalyzes inside the cell the formation of HCO3 from H2O and CO2. This is the result of the two-step process. Bicarbonate leaves the cell via the Na-HCO3, cotransporter.464,465 A second pool of carbonic anhydrase is located in the brush border (CA). This participates in disposing of carbonic acid, formed from filtered bicarbonate and secreted H+. Both pools of CA are inhibited by acetazolamide and other CA inhibitors (see text for details).
  2. The rationale for such trials includes mannitol's ability to expand the ECV, block TGF, maintain GFR, increase RBF and tubule fluid flow, prevent tubule obstruction from shed cell constituents or crystals, reduce renal edema, redistribute blood flow from the outer cortex to the relatively hypoxic inner cortex and outer medulla, and scavenge oxygen radicals. [38] [39] It can protect against AKF in cadaveric kidney transplant recipients.[38] The use of diuretics to convert oliguric to nonoliguric AKF is discussed later (see Clinical Uses of Diuretics, Nonedematous Conditions, and Acute Kidney Failure).
  3. FIGURE 46-3  Mechanisms of diuretic action along the loop of Henle. Figure presents a model of thick ascending limb (TAL) cells. Na and Cl are reabsorbed across the apical membrane via the loop diuretic-sensitive Na-K-2Cl cotransporter, NKCC2. Loop diuretics bind to and block this pathway directly. Note that the transepithelial voltage along the TAL is oriented with the lumen positive relative to blood (circled value, given in millivolts [mV]). This transepithelial voltage drives a component of Na (and calcium and magnesium, see Fig. 46-4 ) reabsorption via the paracellular pathway. This component of Na absorption is also reduced by loop diuretics because they reduce the transepithelial voltage
  4. FIGURE 46-9  Mechanisms of distal convoluted tublue (DCT) and collecting duct (CD) diuretics. A, Mechanism of action of DCT diuretics. In rat, mouse, and human, two types of DCT cells have been identified, referred to here as DCT-1 and DCT-2. Na and Cl are reabsorbed across the apical membrane of DCT-1 cells only via the thiazide-sensitive Na-Cl cotransporter (NCC). This transport protein is also expressed by DCT-2 cells where Na can also cross through the epithelial Na channel, ENaC (see text for details). Thus, the transepithelial voltage along the DCT-1 is near to 0 mV, whereas it is finite and lumen-negative along the DCT-2. B, Mechanism of action of CD diuretics. The late DCT cells (DCT2 cells) and connecting (CNT) or CD cells are shown. Na is reabsorbed via the ENaC, which lies in parallel with a K channel (ROMK). The transepithelial voltage is oriented with the lumen negative, relative to interstitium (shown by the circled value), generating a favorable gradient for transepithelial K secretion. Drugs that block the epithelial Na channel reduce the voltage toward 0 mV (effect indicated by dashed line), thereby inhibiting K secretion.