Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1
1. ĐẠI HỌC NGÔN NGỮ BẮC KINH
BAN BIÊN DỊCH
Trưởng nhóm dịch: Trần Thị Thanh Liêm
Nhà xuất bản Hồng Đức
Trần Thị Thanh Liêm – Trưởng nhóm dịch
Đinh Thị Thanh Nga – Đồng trưởng nhóm dịch
Quan Thế Đức - Nguyễn Thị Thúy Hạnh - Phạm Thị Thảo
Nguyễn Thị Thanh Huệ - Tạ Thị Xuân Hương
Nguyễn Thị Minh Phượng - Nguyễn Quốc Tư
Nguyễn Thị Thanh Huyền - Lùng Thị Kiên
发展汉语初级口语
(I)
Phát triển Hán ngữ
NÓI-GIAO TIẾP SƠ CẤP 1
GIÁO TRÌNH
3. Giáo trình “ Phát triển Hán ngữ ” (tái bản lần 2) là tài liệu giảng dạy cấp quốc gia trong kế
hoạch năm năm lần thứ 11 trong hệ thống giáo dục đại học Trung Quốc.
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
Giáo trình “Phát triển Hán ngữ” chủ yếu dùng cho sinh viên học tiếng Trung Quốc, có thể
đáp ứng được yêu cầu giảng dạy của môn học chính ở các cấp độ như sơ cấp (bao gồm mới bắt
đầu), trung cấp và cao cấp. Trong đó, tài liệu giảng dạy các cấp sơ, trung, cao cấp có thể chọn
dùng cho giảng dạy sinh viên chính quy chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc, cũng có thể dùng
cho các khóa bồi dưỡng trong và ngoài nước và cho người tự học tiếng Trung Quốc.
MONG MUỐN CỦA BAN BIÊN TẬP
- Giảng dạy và học tập để sử dụng tiếng Trung như một công cụ giao tiếp, không đơn thuần
là học lý thuyết. Mục tiêu quan trọng nhất là vận dụng ngôn ngữ hiệu quả trong thực tế giao
tiếp hàng ngày.
- Giáo viên dành thời gian cho việc phân tích nghiên cứu tài liệu, xây dựng phương hướng
giảng dạy phù hợp. Giáo viên vừa có thể sử dụng cuốn sách như một tài liệu hữu ích, vừa có thể
dựa vào đó để tự bổ sung và phát triển, đồng thời tạo điều kiện cho người học cùng phát triển
bằng cách kết hợp tìm hiểu thêm kiến thức từ nhiều nguồn.
- Người học vừa có thể theo sát nội dung được cung cấp trong tài liệu, vừa có thể tích cực,
chủ động nắm bắt, trải nghiệm và tiếp thu ứng dụng ngôn ngữ từ trong cuộc sống hàng ngày.
Người học dành thời gian trải nghiệm, ghi nhớ và vận dụng những nội dung được học vào thực
tế, tự tạo cảm hứng học tập cho bản thân.
BAN BIÊN TẬP
6. 语法术语及缩略形式参照表
Abbreviations of Grammar Terms.
Bảng tham chiếu các hình thức rút gọn và thuật ngữ ngữ pháp
本书人物
Characters. Nhân vật trong cuốn sách
1 你好 11
Hello. Chào bạn
2 谢谢 18
Thank you. Cảm ơn
3 今天星期一 24
Today is Monday. Hôm nay là thứ 2
4 我是中国人 30
I’m Chinese. Tôi là người Trung Quốc
5 我学习汉语 40
I study Chinese. Tôi học tiếng Trung Quốc
6 你们班有多少人 48
How many people are there in your class. Lớp bạn có bao nhiêu người
7 一共多少钱 58
How much altogether. Tổng cộng bao nhiêu tiền
8 请问,银行在哪儿 70
Excuse me, where’s the bank. Xin hỏi, ngân hàng ở đâu
9 今天几月几号 81
What’s the date today. Hôm nay ngày tháng bao nhiêu
10 我每天 8 点上课 92
I have class at 8 o’clock every day. Tôi hàng ngày 8 giờ lên lớp
11 我住在留学生宿舍 105
I stay in the International Student Dormitory. Tôi ở kí túc xá của lưu học sinh
Mục lục目 录
Contents
7. 12 我在北京学习汉语 118
I study Chinese in Beijing. Tôi học tiếng Trung Quốc ở Bắc Kinh
13 你喜欢中餐还是西餐 131
Do you like Chinese food or Western food.
Bạn thích đồ ăn Trung Quốc hay đồ ăn phương Tây
14 我搬家了 144
I’ve moved. Tôi chuyển nhà rồi
15 周末我们去了天津 156
We went to Tianjin at the weekend. Cuối tuần tôi đi Thiên Tân
16 你会教英语吗 168
Can you teach English. Bạn biết dạy tiếng Anh không
17 圣诞节快到了 179
Christmas is coming. Giáng sinh sắp đến rồi
18 我们每天打一个多小时乒乓球 191
We play pingpong for over an hour every day.
Chúng tôi mỗi ngày chơi bóng bàn 1 tiếng đồng hồ
19 电脑已经修好了 203
The computer is fixed. Máy tính đã sửa xong rồi
20 把照片贴在墙上 214
Stick the photographs on the wall. Dán ảnh lên tường
21 明天最高气温 10 度 225
The highest temperature tomorrow will be 10 degrees
Ngày mai nhiệt độ cao nhất là 10 độ
22 我正在看新闻 237
I’m watching the news. Tôi đang xem thời sự
23 时间过得真快 248
Time flies. Thời gian trôi thật nhanh
课文译文 260
Translation of Text. Phần dịch bài khóa
生词总表 277
Vocabulary. Bảng từ vựng
“语音练习”词语表 284
Vocabulary of Pronunciation. Bảng từ vựng phần "Bài tập Ngữ âm"
8. 语法术语及缩略形式参照表
Abbreviations of Grammar Terms.
Bảng tham chiếu các hình thức rút gọn và thuật ngữ ngữ pháp
Grammar Terms
in Chinese
Thuật ngữ ngữ pháp
trong tiếng Trung
Grammar Terms
in pinyin
Phiên âm
Grammar Terms
in English
Thuật ngữ ngữ pháp
trong tiếng Anh
Abbreviations
Viết tắt
Nghĩa Việt
名词 míngcí noun n. / 名 Danh từ
代词 dàicí pronoun pron. / 代 Đại từ
数词 shùcí numeral num. / 数 Số từ
量词 liàngcí measure word m. / 量 Lượng từ
动词 dòngcí verb v. / 动 Động từ
助动词 zhùdòngcí auxiliary aux. / 助动 Trợ động từ
形容词 xíngróngcí adjective adj. / 形 Hình dung từ
副词 fùcí adverb adv. / 副 Phó từ
介词 jiècí preposition prep. / 介 Giới từ
连词 liáncí conjunction conj. / 连 Liên từ
助词 zhùcí particle part. / 助 Trợ từ
拟声词 nǐshēngcí onomatopoeia onom. / 拟声 Từ tượng thanh
叹词 tàncí interjection int. / 叹 Thán từ
前缀 qiánzhuì prefix pref. / 前缀 Tiền tố
后缀 hòuzhuì suffix suf. / 后缀 Hậu tố
成语 chéngyǔ idiom idm. / 成 Thành ngữ
主语 zhǔyǔ subject S Chủ ngữ
谓语 wèiyǔ predicate P Vị ngữ
宾语 bīnyǔ object O Tân ngữ
补语 bǔyǔ complement C Bổ ngữ
动宾结构 dòngbīn jiégòu verb-object VO Kết cấu động tân
动补结构 dòngbǔ jiégòu verb-complement VC Kết cấu động bổ
动词短语 dòngcí duǎnyǔ verbal phrase VP Đoản ngữ động từ
形容词短语
xíngróngcí
duǎnyǔ
adjectival phrase AP
Đoản ngữ hình
dung từ
11. 11
你 好
Hello 1
你 好
Hello
CHÀO BẠN
1
语音部分
Pronunciation Part
NGỮ ÂM
跟我学拼音
Follow Me to Pinyin
PHIÊN ÂM
1 声母和韵母 Initials and finals Thanh mẫu và vận mẫu
声母 Initials. Thanh mẫu
b p m f
d t n l
g k h
j q x
zh ch sh r
z c s
韵母 Finals. Vận mẫu
a o e er
ai ei ao ou an en ang eng ong
i ia ie iao iu (iou) ian in iang ing iong
u ua uo uai ui (uei) uan un (uen) uang ueng
ü üe üan ün (üen)
01
12. 12
Elementary Speaking Course I初级口语 I
2 声调 Tones Thanh điệu
`
1
2
3
5
4
3
2
1
mā 妈 mother
Mẹ
má 麻 flax
Sợi đay
mǎ 马 horse
Con ngựa
mà 骂 scold
Mắng
bā 八 eight
Tám
bá 拔 pull out
Nhổ
bǎ 靶 target
Tấm bia
bà 爸 father
Bố
tāng 汤 soup
Canh
táng 糖 sugar
Đường, kẹo
tǎng 躺 lie down
Nằm
tàng 烫 very hot
Bỏng
3 声韵拼合 Syllables Ghép âm
韵母
声母
e e a ei
k kě
l lè
可乐 kělè
k kā
f fēi
咖啡 kāfēi
4 轻声 Neutral tone Thanh nhẹ
mā 妈
māma妈妈
mā 妈
duì 对
bù 不 duìbuqǐ对不起
qǐ 起
你好
13. 13
你好
Hello 1
跟我一起练
Learning by Practice
BÀI TẬP
1 拼合练习 Spell and read Ghép âm
bā pā mā fā bō pō mō fō
dē tē nē lē dū tū nū lū
jī qī xī zuō cuō suō
guā kuā huā zhēng chēng shēng rēng
2 熟读四声 Practice tones Đọc bốn thanh
ā á ǎ à
ē é ě è
ō ó ǒ ò
nī ní nǐ nì
hāo háo hǎo hào
Nǐ hǎo! (How do you do?)
Chào bạn!
zāi zǎi zài
jiān jiǎn jiàn Zàijiàn! (Goodbye!) Tạm biệt
shēn shén shěn shèn
lāo láo lǎo lào
shī shí shǐ shì lǎoshī (teacher) Thầy giáo
Shěn lǎoshī (Mr. Shen / Ms. Shen)
Thầy/ Cô Shen
3 轻声练习 Practice neutral tone Luyện thanh nhẹ
nǐmen you (Các bạn) wǒmen we, us (Chúng tôi) tāmen they, them
(Họ, các anh ấy, các chị ấy)
bàba father, dad (Bố) māma mother, mum (Mẹ) gēge elder brother (Anh trai)
jiějie elder sister (Chị gái) dìdi younger brother (Em trai) mèimei younger sister(Emgái)
02
14. 14
Elementary Speaking Course I初级口语 I
4 辨音辨调 Read and distinguish Phân biệt âm và thanh điệu
bà—pà nín—níng jī—zhī mù—hù
yán—xián gàn—hàn zì—sì qū—qī
tā—tà dī—dì xiāng—xiàng shuí — shuǐ
ōu—ǒu liú—liù hē—hé ǎi—ài
zuó—cuò shǐ—xì hú—gù wǒ—wú
xùn—jué kǒu—gòu fēn—hěn qián—juàn
5 熟读音节 Read and repeat Đọc âm tiết
kàn tīng zhù lái xiě dú mǎi shuō
xuéxí Hànyǔ xuésheng péngyou
课文部分
Text Part
BÀI ĐỌC
跟我读,学生词
New Words Từ mới
1. 你 Nhĩ [nǐ] pron. you Bạn, anh, chị…
2. 好 Hảo [hǎo] adj. good, well, ok Khỏe, tốt, hay…
3. 老师 Lão sư [lǎoshī] n. teacher Thầy giáo, cô giáo
4. 您 Nhẫm [nín] pron. you (respectful form) Ngài, ông, bà…
5. 你们 Nhĩ môn [nǐmen] pron. you (plural form)
Các bạn, các anh, các
chị….
们 Môn [men] suf. used after a personal
pronoun or a noun to
show a plural number
(dùng sau đại từ nhân
xưng hoặc danh từ
chỉ người để biểu thị
số nhiều)
6. 再见 Tái kiến [zàijiàn] v. good-bye Tạm biệt, hẹn gặp lại
03
15. 15
你好
Hello 1
课堂活动与练习
Classroom Activities and Exercises
HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
一、语音练习 Pronunciation Bài tập ngữ âm
bàba 爸爸 father, dad (Bố) māma 妈妈 mother, mum (Mẹ)
Lǐ lǎoshī 李老师 Ms. Li (a teacher) (Cô Lý) Wáng lǎoshī 王老师 Mr. Wang (a teacher)
(Thầy Vương)
课 文
Text Bài đọc
04
你好!
Nǐ hǎo!
1 你 好!
Nǐ hǎo!
2 老师,您 好!
Lǎoshī, nín hǎo!
你们 好!
Nǐmen hǎo!
再见!
Zàijiàn!
3
再见!
Zàijiàn!
05
16. 16
Elementary Speaking Course I初级口语 I
二、大声读一读 Read aloud. Đọc to
你
nǐ
你们
nǐmen
您
nín
好
hǎo
你好。
Nǐ hǎo.
您好。
Nín hǎo.
老师好。
Lǎoshī hǎo.
你们好。
Nǐmen hǎo.
老师
lǎoshī
李老师
Lǐ lǎoshī
王老师
Wáng lǎoshī
老师,您好。
Lǎoshī, nín hǎo.
李老师,再见。
Lǐ lǎoshī, zàijiàn.
三、替换词语说句子 Substitution drills. Thay thế và mở rộng
1. 老师,您 好!
Lǎoshī, nín hǎo!
四、小组活动 Group work. Hoạt động nhóm
拼读本册书人物名字(见II页“本书人物”),并打招呼。
Pronounce the names of the characters on Page II and say hello to them.
Đọc tên nhân vật trong cuốn sách này (Xem phần “tên nhân vật” ở trang 2) và chào hỏi.
挑战自我
Challenge Yourself
BÀI TẬP TƯ DUY
交际任务 Communication task. Giao tiếp
用拼音记下你的三位老师和三个同学的名字,和他们打招呼。
爸爸 妈妈
bàba māma
李老师 王老师
Lǐ lǎoshī Wáng lǎoshī
2. 你们 好!
Nǐmen hǎo!
老师 爸爸
lǎoshī bàba
妈妈
māma
17. 17
你好
Hello 1
Write down 3 names of your teachers and 3 names of your classmates, say hello to them.
Viết phiên âm tên của 3 thầy giáo và 3 bạn học, sau đó chào họ.
老师 teacher (Thầy giáo)
lǎoshī
同学 classmate (Bạn học)
tóngxué
这些话,我能脱口而出. (Củng cố kiến thức)
18. 18
Elementary Speaking Course I初级口语 I
谢 谢
Thank you
CẢM ƠN
2
语音部分
Pronunciation Part
NGỮ ÂM
跟我学拼音
Follow Me to Pinyin
PHIÊN ÂM
1 三声变调 Third tone sandhi Biến điệu của thanh ba
nǐ 你
ní hǎo你好
hǎo 好
2 “不”的变调 Tone sandhi of “不” Biến điệu của 不
bù 不
hē 喝 bù hē 不喝
lái 来 bù lái 不来
mǎi 买 bù mǎi 不买
qù 去 bú qù 不去
跟我一起练
Learning by Practice
BÀI TẬP
1 拼合练习 Spell and read Ghép âm
è ài yá běn nào lóu yǔ mài
chà zhuā gēn kěn hái hòu jǔ nǚ
fàn hàn shī xī rì lì zuó huó
bǎn bāng pín pīng kàng kuàng quē qún
06
07
19. 19
谢谢
Thank you 2
2 熟读四声 Practice tones Đọc bốn thanh
lāo láo lǎo lào
shī shí shǐ shì lǎoshī (teather) Thầy giáo
zāo záo zǎo zào
shāng shǎng shàng
zǎoshang (morning, early morning)
Buổi sáng
xiē xié xiě xiè xièxie (thank you) Cám ơn
bū bú bǔ bù
kē ké kě kè
qī qí qǐ qì bú kèqi (you’re welcome) Đừng khách khí
duī duì duìbuqǐ (sorry) Xin lỗi
méi měi mèi
guān guǎn guàn
xī xí xǐ xì méi guānxi (it doesn’t matter) Không vấn đề
3 三声变调 Practice third tone sandhi Biến điệu của thanh ba
nǐ hǎo hěn hǎo xiǎojiě shuǐguǒ
xiǎoyǔ shǒubiǎo yě hǎo suǒyǐ
4 “不”的变调 Practice tone sandhi of “不” Biến điệu của 不
bù chī bù lái bù xiě bú kàn
bù chī bù hē bù tīng bú kàn bú jiào bù lái bú wèn bù shuō
5 辨音辨调 Read and distinguish Phân biệt âm và thanh điệu
huán—hán ròu—ruò rì—rè zhè—shè
lǜ—lù bà—pà bí—pí hù—fù
zhí—zhǐ xiā—xiá zhē—zhè yí—yǐ
zhōng—zhǒng dǔ—dù qí—qì wú—wǔ
qián—jiāng jiě—xuè niú—liù nǐ—nín
yǔ—xì dà—tā máng—mín shàng—xià
谢谢
20. 20
Elementary Speaking Course I初级口语 I
6 熟读音节 Read and repeat Đọc âm tiết
qù chī hē jiào zuò kāi shì yǒu
shuōhuà shuìjiào gōngzuò xià yǔ
dǎ diànhuà mǎi dōngxi zuò zuòyè qù jiàoshì
yì běn shū yí kuài qián bú huì lái bù hē shuǐ
课文部分
Text Part
BÀI ĐỌC
跟我读,学生词
New Words Từ mới
1. 早上 Tảo thượng [zǎoshang] n. morning Buổi sáng
2. 谢谢 Tạ tạ [xièxie] v. thank you Cám ơn
3. 不客气 Bất khách khí [bú kèqi] you’re welcome
Không có gì,
đừng khách khí
4. 对不起 Đối bất khởi [duìbuqǐ] sorry, I’m sorry. Xin lỗi
5. 没关系 Một quan hệ [méi guānxi]
it doesn’t matter,
never mind
Không vấn đề,
không sao
08
课 文
Text Bài đọc
你 好!
Nǐ hǎo!
09
1 早上 好!
Zǎoshang hǎo!
21. 21
谢谢
Thank you 2
对不起。
Duìbuqǐ.
课堂活动与练习
Classroom Activities and Exercises
HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
一、语音练习 Pronunciation Bài tập ngữ âm
xiàwǔ 下午 afternoon (Buổi chiều) wǎnshang 晚上 evening (Buổi tối)
bú xiè 不谢 you’re welcome búyòng xiè 不用谢 you’re welcome
(Không có gì, không phải cám ơn) (Không có gì, không phải cám ơn)
二、大声读一读 Read aloud. Đọc to
早上
zǎoshang
下午
xiàwǔ
晚上
wǎnshang
早上好。
Zǎoshang
hǎo.
下午好。
Xiàwǔ hǎo.
晚上好。
Wǎnshang hǎo.
谢谢。
Xièxie.
不客气。
Bú
kèqi.
不用谢。
Búyòng
xiè.
谢谢你。
Xièxie nǐ.
谢谢老师。
Xièxie lǎoshī.
爸爸,谢谢您。
Bàba, xièxie nín.
对不起。
Duìbuqǐ.
没关系。
Méi guānxi.
2
没 关系。
Méi guānxi.
3
谢谢。 不客气。
Xièxie. Bú kèqi.
10
22. 22
Elementary Speaking Course I初级口语 I
2. A:谢谢!
Xièxie!
B:不客气。
Bú kèqi.
三、替换词语说句子 Substitution drills. Thay thế và mở rộng
1. A:老师, 早上 好!
Lǎoshī, zǎoshang hǎo!
B:你 好。
Nǐ hǎo.
四、小组活动 Group work. Hoạt động nhóm
写出时间,请对方迅速用合适的问候语问候。
Write out the time and ask your partner to greet accordingly.
Viết ra thời gian và đề nghị bạn trong nhóm chọn cách chào hỏi lại sao cho phù hợp .
如 e.g. 8:00 am → 早上好。Ví dụ: 8 giờ sáng →早上好!
挑战自我
Challenge Yourself
BÀI TẬP TƯ DUY
交际任务 Communication task. Giao tiếp
对十个中国人说“早上好”,听听他们怎么回答。
Say “good morning” in Chinese to 10 Chinese people and listen to what they’ll say to you.
Hãy nói “Chào buổi sáng” với 10 người Trung Quốc và nghe xem họ trả lời như thế nào.
问候 To greet (Chào hỏi) 回答 Answer (Trả lời)
早上好!
Zǎoshang hǎo!
下午 晚上
xiàwǔ wǎnshang
不谢 不用谢
bú xiè búyòng xiè