SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 92
Chủ điểm: Cây-quả-rau-và những bông
hoa đẹp
Thời gian thực hiện 5 tuần (từ ngày12.10 đến13.11 năm 2015)
I.Mục tiêu
1. Phát triển thể chất
Chăm sóc dinh dưỡng
-Đối với cháu mới cô luôn gần gũi, hưỡng dẫn trẻ làm quen với cô, với bạn và hoạt
động của lớp.
-Đảm bảo vệ sinh, thời tiết giao mùa nên chú ý đến quần áo của cháu.
-Chú ý đến những cháu ăn chậm, ăn yếu.
-Đảm bảo đủ nước uống.
-Cô cần quan tâm tổ chức tốt giấc ngủ (tâm lý, nơi, giường chiếu sạch sẽ…)
-Rèn cho trẻ 1 số thói quen tốt về vệ sinh cá nhân và 1 số côngviệc tự phục vụ như
rửa mặt, rửa tay, đi vệ sinh , cởi quần áo bẩn khi bị ướt đúng nới quy định.
- Nhận biết được một số nguy cơ không an toàn
2. Phát triển vận động
-Cho trẻ làm quen với cách chăm sóc bảo vệ cơ thể như tập độimũ, quàng khăn.
-Rèn luyện sức khỏe, nâng cao khả năng đề kháng của cơ thể.
-Dạy trẻ biết phối hợp các hoạt động như phối hợp giữa tay và chân, phản ứng
nhanh với hiệu lệnh.
-Dạy trẻ đi theo hướng thẳng có mang vật trên tay, tung bóng = 2 tay, bước qua
vạch kẻ, Trườn dưới vật, Bước qua vật cản, Đi có mang vật trên tay.
-Tổ chức cho trẻ chơi những trò chơi vận động: Hái quả, Bắt bướm, Phi ngựa, Dung
dăng dung dẻ, Gà trong vườn rau, Con bọ dừa.
3.Pháttriển nhận thức
-Dạy trẻ nhận biết tên gọi, chỉ ra được 1 số bộ phận của cây, hoa , quả quen thuộc
Và đặc điểm nổi bật.
-Nhận trẻ nhận biết tên gọi của các loại quả, hoa, rau , hình dạng, mùi vị, màu sắc.
-Dạy trẻ biết lợi ích, công dụng của từng loại quả., hoa, rau
- Cách chế biến một số loại rau.
-Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc, bảo vệ cây.
-Dạy trẻ biết cách so sánh 1-2 loại , chỉ ra được 1 vài đặc điểm giống và khác nhau.
-Trẻ biết cách chăm sóc bảo vệ cây.
-Phát triển ở trẻ sự nhạy cảm của giác quan: thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác.
-Hình thành khả năng quan sát, ghi nhớ và tư duy trực quan hình ảnh
-Phát triển tính tò mò, khám phá thế giới xung quanh
4.Pháttriển ngôn ngữ
-Trẻ nói được câu dài, và biết giao tiếp với mọi người xung quanh
-Trẻ hiểu câu hỏi của cô và biết cáchtrả lời câu hỏi của cô.
-Trẻ thuộc thơ khế, Chăm rau, Hoa đào.
-Trẻ nhớ tên truyện, gọi được tên nhân vật và hành động của nhân vật qua các
truyện: Qủa thị, Cây táo, Hoa mào gà.
-Cô chú ý rèn luyện phát triển phát âm cho trẻ.
5.Tình cảm kĩ năng xã hội và thẩm mỹ
-Dạy trẻ thích xem sách, xem tranh truyện
-Phát triển hứng thú nghe nhạc, nghe hát, nghe kể chuyện, đọc thơ
-Dạy trẻ nặn quả tròn, nặn cánh hoa, xâu quả, rán rau bắp cải, xếp hàng rào, dán
những bông hoa.
-Dạy trẻ thuộc bài hát: Con chim hót, Mời bạn ăn, Bắp cải xanh, Hoa bé ngoan
-Phát triển hứng thú nghe hát: Đố quả, Em yêu cây xanh, Bầu bí thương nhau, ra
chơi vườn hoa
-VĐTN: Tập tầm vông
-TCÂN: Lắng nghe âm thanh nhạc cô
-Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ cậy trồng
-Giáo dục trẻ biết cách giữ gìn quần áo sạch sẽ, bảo quản đồ chơi.
-Giáo dục trẻ chơi hòa thuận với bạn, không tranh giành đồ chơi và biết chia sẻ tình
cảm với mọi người.
II.Chuẩn bị đồ đựng, đồ chơicho cả chủ điểm
-Tranh ảnh, tranh lô tô về các lọa cây-quả-rau-hoa
-Truyện thơ
-Hoa-quả-lá-nhựa xâu
-Gỗ, đất nặn, sáp vẽ, giấy A4
-Các bài hát trong và ngoài chương trình
- Các trò chơi vận động, trò chơi dân gian.
CHỦ ĐỀ NHÁNH : Bé yêu cây xanh
( Thời gian thực hiện: Từ 12/10/2015 đến 16/10/2015)
I. Kết qủa mong đợi
1) Kiến thức
- Trẻ biết tên gọi, hình dạng, màu sắc của các loại cây xanh
- Trẻ biết chỉ ra 1 số bộ phận và gọi tên được một số bộ phận của một số loại cây
- Trẻ biết được lợi ích và cách chăm sóc, bảo vệ cây
2) Kỹ năng
- Dạy trẻ biết cách đọc thơ, nghe kể chuyện, hát và 1 số kỹ năng xé, dán, nặn
- Kỹ năng chơi trò chơi
- Phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ thông qua trò chơi
3) Thái độ
- Trẻ hứng thú, tích cực, tìm tòi
- Trẻ biết chăm sóc ,tưới nước cho cây
- Bảo vệ các loại cây và yêu quý chúng.
II. Chuẩn bị
- Tranh ảnh về một số các loại cây xanh
- Một số cây thật: xoài, khế, …
- Tranh, truyện, thơ
- Đất nặn, bảng, bóng, đồ chơi các góc
- Đàn, băng đĩa
KẾ HOẠCH TUẦN 1: Bé yêu cây xanh
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
- Đón trẻ
- TDS
* Đón trẻ
1. Mục tiêu
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình trên lớp và ở nhà của trẻ
- Giúp trẻ phát triền ngôn ngữ
2. Chuẩn bị
- Cô đến trước 15 phút để thông thoáng phòng học
- Cô kê lại bàn ghế để cho trẻ ngồi …
3. Tiến hành
- Trẻ đã đi vào nề nếp, quen với trường lớp, bạn bè, cô giáo. Cô
nhắc trẻ chào cô, chào mẹ, cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định,
trẻ tự vào góc chơi.
- Cô sắp xếp góc chơi và cho trẻ chơi góc mà trẻ thích.
- Trò chuyện với trẻ về các loại cây
+Hàng ngày trẻ nhìn thấy những loại cây gì? Lá màu gì? Thân cây
như nào?
+Conbiết những loại cây nào?
+Kể tên các loại cây đó
+ Cây có lợi ích gì?
* THỂ DỤC SÁNG: Bài “ Thỏ con”.
1. Mục đích:
- Kiến thức: Trẻ thực hiện được BTPTC.
- Kỹ năng:
+ Phát triển sự nhanh nhẹn, khéo léo của trẻ.
+ Phát triển khả năng chú ý lắng nghe ở trẻ.
+ Phát triển khả năng định hướng trong không gian.
- Giáo dục: Trẻ biết khi chơi với bạn không được xô đẩy bạn.
2. Tiến hành:
* Khởi động: Cô và trẻ làm đoàn tàu đi vòng tròn kết hợp các kiểu
đi ( nhanh – chậm, nhấc cao chân).
Trẻ đứng thành vòng tròn.
* Trọng động:
- Động tác 1: Thỏ vươn vai ( 4 – 5 lần).
TTCB: Trẻ đứng chân ngang vai, tay để sau lưng. Cô nói “ thỏ vươn
vai”: trẻ vươn cao 2 tay lên đầu rồi hạ xuống.
- Động tác 2: Thỏ nhổ cà rốt. ( 3-4 lần)
TTCB: Trẻ đứng thoải mái, 2 tay chống hông. Cô nói “ thỏ nhổ củ
cải”, trẻ cúi người, 2 tay chạm đất.
- Động tác 3: Thỏ nhảy ( 3 – 4 lần).
TTCB: Trẻ đứng chân ngang vai, 2tay chống hông. Cô nói “ thỏ
nhảy”, trẻ bật cao.
* Hồi tĩnh: Cô và trẻ đi chơi trong vườn, đi bộ, nhẹ nhàng khoảng 1-
2 phút.
- Hoạt
động có
chủ đích.
Thể dục
- Thỏ con.
- Nhảy bật
tại chỗ.
- Trời
nắng, trời
mưa.
Nhận biết
tập nói
- Trò
chuyện về
các loại
cây xanh
Tạo hình
Vẽ cuống
hoa ( theo
mẫu)
Trang 18
Văn học
- Chuyện:
Cây táo.
Âm nhạc
- NDTT: DH
Cái cây xanh
xanh
- NDKH:
TCVĐ: Gieo
hạt nảy mầm
- Hoạt
động góc.
- Góc phân vai: Gia đình đi mua cây cảnh.
- Góc hoạt động với đồ vật: Ghép lá, xếp ghép các loại cây.
- Góc xem tranh: Xem tranh truyện về các loại cây.
- Góc vận động: chở cây ra chợ hoa bán.
* Mục đích:
Trẻ biết xếp ghép cây bằng các hột hạt, biết ghép lá,
Trẻ biết thực hiện các vai chơi, nhập vai tốt, thể hiện được vai chơi:
Bố mẹ dẫn con đi chợ. Biết chọn những loại cây đẹp về trang trí.
- Trẻ biết giở sách, hứng thú xem tranh ảnh về các loại cây, có ý
thức giữ gìn sách.
- Trẻ biết chơi cùng các bạn, không tranh giành đồ chơi
* Chuẩn bị:
Một số tranh ghép bìa, hột, hạt, lá cây
- các gian hàng bày cây, 1 số chậu cây
- Tranh, ảnh, truyện sách về các loại cây
* Dự kiến chơi
Hoạt động 1: Đàm thoại, giới thiệu các góc chơi.
- Giờ hoạt động vui chơi của các con đã đến rồi.
Ở góc hoạt động với đồ vật các con sẽ được chơi với các hột, hạt.
- Ai thích chơi ỏ góc thao tác vai?
- Khi chơi con phải làm gì?
- Ở góc sách truyện con sẽ được xem rất nhiều tranh ảnh về các loại
cây.
Hoạt động 2: Tiến hành cho trẻ chơi ở các góc.
- Trẻ đi về các góc chơi, trong khi trẻ chơi cô hướng dẫn và nhập
vai với trẻ.
Kết thúc: Trẻ thu dọn đồ chơi
- Hoạt
động
ngoàitrời.
- Quan sát: Cách chăm sóc cây.
- Chơi vận động: Mèo và chim sẻ.
- Chơi tự do: Đu quay, cầu trượt, bập bênh, xích đu.
 Mục đích: Trẻ biết cách chăm sóc cây, giáo dục ý thức bảo vệ
cây trồng, biết ơn người trồng cây.
 Chuẩn bị: Người lao công đang chăm sóc cây., đồ chơi ngoài
trời…
 Tiến hành: Cô dẫn trẻ ra sân trường và hướng trẻ vào khu vườn
của trường, nơi các bác lao công đang chăm sóc cây. Cô hỏi trẻ
“ các bác lao công đang làm gì?’, ( Xới đất, tưới nước cho cây,
nhổ cỏ, nhặt sâu trên lá…), tại sao phải tưới nước cho cây? Tưới
nước ntn? Tại sao phải tìm nhặt sâu? Cô cho trẻ cùng tham gia
nhổ cỏ cho cây giúp bác lao công.
+ Chơi vận động: Cô giả làm mèo con, trẻ làm chim sẻ đi kiếm
mồi. Khi chim sà xuống đường thì mèo chạy ra bắt, các chú chim
phải chạy nhanh về tổ, sau đó cô cho trẻ tự chơi ( 3- 4 lần).
+ Chơi tự do: Cô quản trẻ.
- Hoạt
động
chiều.
- Ôn lại bài học buổi sáng.
- Xem băng đĩa nhạc thiếu nhi, nghe các bài hát về các loại cây.
- Kể lại chuyện.
Kế hoạch ngày
THỨ HAI
( Ngày 12 tháng 10 năm 2015
I. Đóntrẻ -Điểm danh-TDBS
II. Hoạt động học : Thể dục
VĐCB: Nhảy bật tại chỗ
BTPTC: Thỏ con.
TCVĐ: Trời nắng, trời mưa.
1. Mục đích:
- Kiến thức: + Trẻ nắm được tên vận động cơ bản, tên BTPTC, tên trò chơi.
+ Trẻ thực hiện được BTPTC, VĐCB, chơi thành thạo TCVĐ cùng các
bạn.
- Kỹ năng: + Phát triển sự nhanh nhẹn, khéo léo.
+ Phát triển cơ bắp.
+ Phát triển khả năng chú ý lắng nghe ở trẻ.
- Giáo dục: Rèn luyện thói quen tập TDTT, trẻ biết tập thể dục giúp cơ thể khỏe
mạnh, trẻ vui vẻ tập luyện.
2. Chuẩn bị:
*Cô: Nhạc bài “ Trời nắng, trời mưa”, Quần áo cô giáo
* Trẻ: quần áo gọn gang, mũ thỏ.
* Địa điểm, đội hình: trong lớp học, trẻ đứng hai hàng dọc
3.Tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1.Ổn định, gây hứng thú:
- “ Xúm xít, xúm xít”.
- Các con ơi, hôm nay trời nắng rất đẹp, thỏ
mẹ sẽ dẫn thỏ con cùng đi chơi nhé!
2.Nội dung
HĐ1: BTPTC: Thỏ con
* Khởi động: Cô và trẻ làm đoàn tàu đi vòng
tròn kết hợp các kiểu đi ( nhanh – chậm, nhấc
cao chân).
Trẻ đứng thành vòng tròn.
* Trọng động:
- Động tác 1: Thỏ vươn vai ( 4 – 5 lần).
TTCB: Trẻ đứng chân ngang vai, tay để sau
lưng. Cô nói “ thỏ vươn vai”: trẻ vươn cao 2
tay lên đầu rồi hạ xuống.
- Động tác 2: Thỏ nhổ cà rốt. ( 3-4 lần)
TTCB: Trẻ đứng thoải mái, 2 tay chống hông.
Cô nói “ thỏ nhổ củ cải”, trẻ cúi người, 2 tay
chạm đất.
- Động tác 3: Thỏ nhảy ( 3 – 4 lần).
TTCB: Trẻ đứng chân ngang vai, 2tay chống
hông. Cô nói “ thỏ nhảy”, trẻ bật cao.
Bây giờ thỏ phải về nhà, nhưng đường về
nhà thỏ phải qua 1 con suối nhỏ, các chú thỏ
- “ bên cô, bên cô”
- Trẻ tập.
-Trẻ tập
con hãy chú ý nhìn thỏ mẹ nhảy bật tại chỗ
qua suối để về nhà nhé!
HĐ2: VĐCB: Nhảy bật tại chỗ.
- Cô làm mẫu:
Lần 1: Cô làm mẫu không giải thích.
Lần 2: Cô làm mẫu kết hợp với phân tích các
thao tác.
( Ở TTCB cô đứng thẳng, 2 mắt nhìn thẳng,
khi có hiệu lệnh chân cô hơi khuỵu bật mạnh
về phía trước).
Lần 3: Cô làm mẫu nhấn mạnh những điểm
cần lưu ý ( cô không dẫm chân vào vạch, mắt
luôn nhìn thẳng).
Cô và các con vừa thực hiện vận động gì?
- Trẻ thực hiện vận động:
+ cá nhân trẻ lên thực hiện vận động( 2-3 trẻ).
+ Từng tổ lên thực hiện vận động.
+ Nhóm lên thực hiện vận động.
Hỏi lại trẻ vừa thực hiện vận động gì?
HĐ3: TCVĐ: Trời nắng, trời mưa
Cô hướng dẫn trẻ chơi, đồng thời chơi cùng
trẻ. Các con vừa chơi trò chơi gì?
Cho trẻ chơi 2 – 3 lần. Cô nhận xét và khen
trẻ.
* Hồi tĩnh: Trẻ bay nhẹ nhàng theo cô
3.Kết thúc: Cô nhận xét
- Trẻ chú ý quan sát.
- Trẻ lắng nghe và quan sát.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ chơi cùng cô và các bạn.
- Trẻ làm chim bay nhẹ nhàng
theo cô
III.Hoạt động ngoài trời
IV.Hoạt động góc
V.Hoạt động chiều
HĐ1: Ôn bật nhảy tại chỗ
HĐ2: Chơi tự do, vệ sinh trả trẻ
1.Mục tiêu
- Trẻ hào hứng bật nhảy tại chỗ
- Trẻ chơi vui vẻ, đoàn kết
2. Chuẩn bị
- Đồ dùng đồ chơi các góc
3.Tiến hành
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
1.HĐ1: Ôn bật nhảy tại chỗ
- Cô xúm xít trẻ và cho cả lớp hát bài “Trời nắng,
trời mưa”
- Các con có muốn làm nhữn chú thỏ không?
- Cô cho trẻ bật nhảy làm những chú thỏ
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ
2.HĐ2: Chơi tự do, vệ sinh trả trẻ
- Cô cho trẻ chơi tự do, bao quát, giúp đỡ trẻ
- Vệ sinh trả trẻ
- Trẻ hát
- Trẻ tập
- Trẻ chơi
NHẬT KÝ NGÀY
+ SÜ sè: ……………...............
+ Sè trÎ nghØ :...................................Lý
do:…………………..
+ Tr¹ng th¸i søc khoÎ , c¶m xóc , hµnh vi cña trÎ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ KiÕn thøc – kü n¨ng cña trÎ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………+ Nh÷ng trÎ
cÇn l-u ý ®Æc biÖt , ®Ò xuÊt nh÷ng biÖn ph¸p ch¨m sãc ,
gi¸o dôc cho trÎ nh÷ng ngµy sau :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
THỨ BA
( Ngày 13 tháng 10 năm 2015)
I.Đón trẻ - Điểm danh –Thể dục sáng
II.HOẠT ĐỘNG HỌC: KPKH
Đề tài: Trò chuyện về cây xanh
NDKH: Thơ “ cây dây leo ”
1. Mục đích:
- Kiến thức: Trẻ nhận biết được các loại cây xanh: cây xoài, cây khế
- Kỹ năng: + Phát triển kỹ năng nhận biết và gọi tên.
+ Phát âm rõ ràng, rành mạch.
+ Rèn luyện khả năng chú ý, ghi nhớ.
- Giáo dục: Trẻ biết yêu quý và bảo vệ cây cối
2. Chuẩn bị:
- Cây xoài, cây khế
- Tranh giàn cây dây leo
3. Cách thức tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1.Ôn định tổ chức, gây hứng thú
- Cô cho trẻ xúm xít bên cô và hỏi trẻ
+ Các con biết những cây gì?
+ Kể tên?
2.Nội dung
HĐ1: Quan sát cây
Cô cho trẻ quan sát cây xoài, cây khế và
đàm thoại về cây xoài, cây khế
- Đố các con biết đây là cây gì?
- Cây khế như nào? Thân cây màu gì?Lá
cây màu gì? Cây còncó gì nữa?
- Cây xoài như nào?
- trẻ quan sát.
- trẻ thực hiện và trả lời.
- Cô giới thiệu lại về hai loại cây:
- Cây khế có thân màu nâu, lá xanh, hoa
màu tím, quả khế màu xanh khi chin màu
vàng
- Cây xoài cao, thân cây màu nâu, lá
xanh, hoa trắng
Cô gọi cá nhân, tổ, nhóm lên để nhận biết
và nêu lên nhận xét, cô khuyến khích, sửa
sai phát âm cho trẻ.
HĐ2: NDTH: Thơ “ Cây dây leo”
Hôm nay các con đã học rất giỏi, vì thế
cô sẽ đọc tặng các conbài thơ “ cây dây
leo”, các con có thích không?
- Cô đọc lần 1: Đọc truyền cảm, rõ lời.
- Cô đọc lần 2: kết hợp cử chỉ, điệu bộ.
- Lần 3: kết hợp tranh minh họa.
3.Kết thúc giờ học cô cho trẻ cất đồ dùng,
đồ chơi với cô.
- trẻ lên nhận biết.
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- trẻ cất đồ chơi với cô.
III.Hoạt động ngoài trời
IV.Hoạt động góc
V.Hoạt động chiều
HĐ1: Trò chuyện về cây cối trong vườn trường
HĐ2: Ôn lại bài thơ cây dây leo
HĐ3: Vệ sinh trả trẻ
1.Mục tiêu
- Trẻ biết các loại cây trong vườn trường
- Trẻ yêu quý và bảo vệ cây cối
2. Chuẩn bị
- Một số loại cây, đồ dùng đồ chơi
3.Tiến hành
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
HĐ1: Trò chuyện về cây cối trong vườn
trường
- Cô cho trẻ quan sát một số cây trong vườn
trường
- Đàm thoại:
- Trong vườn có những cây gì?Kể tên
- Cây này như thế nào?
HĐ2: Ôn lại bài thơ cây dây leo
- Cô cho cả lớp đọc bài thơ cây dây leo
- Cô nhận xét
HĐ3: Vệ sinh trả trẻ
Trẻ quan sát và trả lời
Trẻ đọc
NHẬT KÝ NGÀY
+ SÜ sè: ……………...............
+ Sè trÎ nghØ :...................................Lý
do:…………………..
+ Tr¹ng th¸i søc khoÎ , c¶m xóc , hµnh vi cña trÎ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ KiÕn thøc – kü n¨ng cña trÎ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ Nh÷ng trÎ cÇn l-u ý ®Æc biÖt , ®Ò xuÊt nh÷ng biÖn ph¸p
ch¨m sãc , gi¸o dôc cho trÎ nh÷ng ngµy sau :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
THỨ TƯ
( Ngày 14 tháng10 năm 2015.)
I.Đón trẻ - Điểm danh –Thể dục sáng
II.HOẠT ĐỘNG HỌC: TẠO HÌNH
Vẽ cuống hoa ( theo mẫu)
1. Mục đích:
- Kiến thức: + Trẻ biết sử dụng màu để vẽ cuống hoa
- Kỹ năng: + Phát triển khả năng chú ý lắng nghe , quan sát của trẻ.
+ rèn luyện sự khéo léo của bàn tay và ngón tay.
- Giáo dục: Trẻ biết bảo vệ cây, chăm sóc cây.
2. Chuẩn bị:
- Cô: bảng, giấy vẽ, tranh mẫu, kẹp, khung trưng bày sản phẩm.
- Trẻ: Trang phục gọn gàng
- Địa điềm: Trong lớp ngồi bàn
3. Cách thức tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
1. ổn định tạo hứng thú
-Xúm xít! Xúm xít!
2. Nội dung
HĐ1: Quan sát tranh và đàm thoại
Cô đưa bức tranh vẽ cây xanh ra giới thiệu.
- Bức tranh vẽ gì đây?
- Đây là cái gì ?
Các con đã nhìn thấy cuống hoa ở đâu?
Hoạt động 2: Trẻ quan sát
Cô giới thiệu và cho trẻ quan sát vật mẫu
Cô có gì đây?
* Cô phân tích và vẽ mẫu
- Trẻ trả lời.
- bông hoa ạ
- Trẻ trả lời.
- Trẻ quan sát vật mẫu.
- Trẻ trả lời.
Cô lấy một màu vẽ vòng cung
* Tiến hành cho trẻ thực hiện
Cô phát giấy và màu cho mỗi trẻ
Khi trẻ thực hiện cô chú ý hướng dẫn, quan
sát trẻ.
Hoạt động 3: Nhận xét sản phẩm
+ Trẻ trưng bày sản phẩm.
+Trẻ tự giới thiệu về sp của mình.
+ Cô khen trẻ.
3. Kết thúc: Cô cho trẻ nhẹ nhàng thu dọn
đồ chơi.
- Trẻ chú ý quan sát cô làm
mẫu.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ trưng bày sp.
- Trẻ thu dọn đồ chơi.
III.Hoạt động ngoài trời
IV.Hoạt động góc
V.Hoạt động chiều
HĐ1: Trò chơi “ Chi chi chành chành”
HĐ2: Chơi tự do, vệ sinh trả trẻ
1.Mục tiêu
- Trẻ biêt chơi và chơi hào hứng
- Trẻ đoàn kết
2. Chuẩn bị
- Đồ dùng đồ chơi
3.Tiến hành
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
HĐ1: Trò chơi “ Chi chi chành chành”
- Cô giới thiệu cách chơi, luât chơi
- Cô cho trẻ chơi
- Cô bao quát trẻ
HĐ2: Chơi tự do, vệ sinh trả trẻ
- Cô cho trẻ chơi và bao quát trẻ
Trẻ lắng nghe và quan sát
Trẻ chơi
Trẻ chơi
- Cô yêu cầu trẻ thu dọn đồ chơi và vệ sinh
trả trẻ
NHẬT KÝ NGÀY
+ SÜ sè: ……………...............
+ Sè trÎ nghØ :...................................Lý
do:…………………..
+ Tr¹ng th¸i søc khoÎ , c¶m xóc , hµnh vi cña trÎ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ KiÕn thøc – kü n¨ng cña trÎ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ Nh÷ng trÎ cÇn l-u ý ®Æc biÖt , ®Ò xuÊt nh÷ng biÖn ph¸p
ch¨m sãc , gi¸o dôc cho trÎ nh÷ng ngµy sau :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
THỨ NĂM
( Ngày …..tháng….năm 201…)
HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH:
Văn học: Kể truyện “ Cây táo”.
1. Mục đích:
- Kiến thức: + Trẻ biết tên truyện, tên các nhân vật trong truyện.
+ Trẻ hiểu được nội dung câu truyện: hiểu được cách trồng, cách chăm
cây táo, quá trình lớn lên của cây táo.
- Kỹ năng: + Phát triển khả năng chú ý lắng nghe của trẻ.
+ Phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
- Giáo dục: Trẻ biết lợi ích của cây táo là cây ăn quả, có ý thức bảo vệ môi trường,
bảo vệ cây ăn quả, có ý thức lao động, làm việc.
2. Chuẩn bị:
- Tranh truyện cây táo, quả táo thật. Cây táo giả, đất, chậu để trồng cây.
- Rối que các nhân vật.
- Que chỉ.
3. Cách thức tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Hoạt động 1: Ổn định tạo hứng thú, giới thiệu
vào bài.
- Cô mang 1 cây táo vào trồng cho trẻ xem,
cô giới thiệu: cây, đất. Cây được chăm sóc
tưới nước và có ánh sáng mặt trời thì sẽ lớn
lên, ra lá, ra hoa, ra quả. Cất dụng cụ trên, cô
giới thiệu truyện.
Hoạt động 2: Cô kể truyện
Lần 1: Cô chỉ tranh kể diễn cảm toàn bộ câu
truyện kèm điệu bộ minh họa, lưu ý hành
động từng nhận vật
- Cô vừa kể chuyện gì?
Lần 2: Cô kể kết hợp nhấn mạnh ở các câu:
Trồng cây táo, bé tưới nước, mưa tưới nước,
mặt trời sưởi nắng lá non bật ra, ra đầy hoa,
quả táo chín ngon lành và các câu nói của
nhân vật
Cô sử dụng ngữ điệu giọng nói đồng thời chỉ
vào lá, hoa, quả ở trong tranh để thể hiện sự
phát triển của cây và mọi người đều quan tâm
đến cây.
Lần 3: Trích dẫn, diễn giải và đàm thoại
- trong truyện có những ai?
- Mọi người làm gì?
- Trẻ quan sát.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời.
- Cây táo ntn?
GD: Các con phải luôn biết giúp chăm sóc
cây, bảo vệ cây, không bẻ cành, bứt lá cây
như thế cây mới lớn nhanh và ra nhiều quả.
Hoạt động 3: Xem kịch rối
Cô chuẩn bị rối que, cho trẻ vừa xem kịch,
vừa nghe truyện
Kết thúc: Cô tóm tắt sự phát triển của cây.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ xem kịch rối.
- Trẻ lắng nghe.
III.Hoạt động ngoài trời
IV.Hoạt động góc
V.Hoạt động chiều
1.Mục tiêu
2. Chuẩn bị
3.Tiến hành
NHẬT KÝ NGÀY
+ SÜ sè: ……………...............
+ SÜ sè: ……………...............
+ Sè trÎ nghØ :...................................Lý
do:…………………..
+ Tr¹ng th¸i søc khoÎ , c¶m xóc , hµnh vi cña trÎ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
+ KiÕn thøc – kü n¨ng cña trÎ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………+ Nh÷ng trÎ
cÇn l-u ý ®Æc biÖt , ®Ò xuÊt nh÷ng biÖn ph¸p ch¨m sãc ,
gi¸o dôc cho trÎ nh÷ng ngµy sau :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
THỨ SÁU
( Ngày …..tháng….năm 201….)
HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH:
NHẬT KÝ NGÀY
+ SÜ sè: ……………...............
+ Sè trÎ nghØ :...................................Lý
do:…………………..
+ Tr¹ng th¸i søc khoÎ , c¶m xóc , hµnh vi cña trÎ
………………………………………………………………………………
+ KiÕn thøc – kü n¨ng cña trÎ:
………………………………………………………………………………
Nh÷ng trÎ cÇn l-u ý ®Æc biÖt , ®Ò xuÊt nh÷ng biÖn ph¸p
ch¨m sãc , gi¸o dôc cho trÎ nh÷ng ngµy sau :
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Kế hoạch tuần 2
Chủ đề nhánh : Một số loại rau củ
Thời gian thực hiện từ ngày 19/10 đến 23/10năm 2015
Thời
gian
HĐ
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ-
Thể dục
sáng-
Điểm
danh
* Đón trẻ
1. Mục tiêu
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình trên lớp và ở nhà của trẻ
- Giúp trẻ phát triền ngôn ngữ
2. Chuẩn bị
- Cô đến trước 15 phút để thông thoáng phòng học
- Cô kê lại bàn ghế để cho trẻ ngồi …
3. Tiến hành
- Trò chuyện với trẻ về vườn rau :
+Conbiết những loại rau gì
+Kể tên các loại rau đó
+ Trong rau có chứa vitamin A
+ Hàng ngày con được ăn những loại rau gì?....
*Thể dục buổi sáng: cây cao cây thấp
1.Mục đích yêu cầu
-Rèn luyện và phát triển thể lực: phát triển cơ tay, lưng bụng
-Trẻ biết tập các động tác theo hiệu lệnh
2. Chuẩn bị
- Sân tập rộng rãi thoáng mát
2. Phương pháp
-ĐT1: tay
TTCB: đứng tự nhiên, 2 tay thả xuôi
+cây cao: giơ 2 tay lên cao
+ hạ xuống. về trạng thái cân bằng.
(Tập 4 lần)
-ĐT2; lưng, bụng “hái hoa”
+hái hoa: cúi khom người về phía trước. tay vờ ngắt hoa.
+đứng thẳng người lên, nói hoa đẹp quá
(tập 3- 4 lần)
-ĐT3: chân “cây thấp”
TTCB như động tác 1
+ “ cây thấp” ngồi xổm xuống
+ về TTCB
(tập 3-4 lần)
- Điểm danh
*Trò chuyện với trẻ về 1 số loại rau
Hoạt
động
học
Thể dục
-Cây non
-Trườn đến
đích
- gà trong
vườn rau
Nhận biết
tập nói
-Nhận biết
1 số loại
rau ăn lá:
rau muống,
rau bắp cải
-Nghe: mời
bạn ăn
Tạo hình
Tô màu quả
cà chua
theo mẫu
Văn học
Thơ: chăm
rau
Âm nhạc
-Nghe Hát:
Bắp cải
xanh
-VĐTN:
Thả đỉaba
ba
Hoạt
động
ngoài
trời
-Quan sát: rau muống,
-Quan sát: củ su hào,
Quan sát: quả bí, ,
-Quan sát: bắp cải,
- Quan sát: củ cà rốt
- Quan sát: ,cây cải thìa
-TCVĐ: gà trong vườn rau, ,
TCVĐ: mèo và chim sẻ, ,
TCVĐ: phi ngựa, ,
TCVĐ, đung dăng dung dẻ
- TCVĐ: Bong bóng xà phòng.
-Chơi tự do: xé lá, tưới rau, vẽ phấn, nước
1. Mục Đích
- Rèn cho trẻ khả năng chú ý quan sát thời tiết, thiên nhiên.
- Trẻ trả lời được câu hỏi của cô.
- Hứng thú tham gia chơi TC, biết tìm đúng nhà bạn trai, bạn gái.
- Biết vào các góc chơi theo ý thích, không tranh giành đồ chơi của
bạn.
2. Chuẩn bị
- Sân chơi, đồ chơi ngoài trời, phấn vẽ,….
hình nhà bạn trai, bạn gái.
3. Tiến hành
- Cô dẫn trẻ ra sân
- Hướng dẫn trẻ quan sát
-Giới thiệu đồ chơi
-Cho trẻ chơi tự do
Hoạt 1 Mục đích , yêu cầu
động
góc -Dạy Trẻ kĩ năng xâu quả, xếp chồng, xếp cạnh
- Dạy Trẻ kĩ năng kéo xe, nhắc trẻ không làm đổ hàng trên xe
- Dạy trẻ bế em búp be, ru em ngủ
- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ
- Dạy trẻ nhận biết sự vật hiện tượng xung quanh
- Nhận biết màu sắc
2 Hoạt đông
a.Gãc H§V§V:
Ch¬i x©u vßng tặng búp bê.
*Yªu cÇu: RÌn cho trÎ mét sè kÜ n¨ng x©u vòng,
gi¸o dôc trÎ kh«ng tranh giµnh cña nhau .
ChuÈn bÞ: D©y x©u, ræ, hoa, l¸ nhùa, qu¶
nhùa, hạt nhựa.
b.Gãc vËn ®éng:
KÐo xe, xếp nhà cho búp bê.
*Yªu cÇu: TrÎ biÕt sö dông mét sè xe t¶i ®Ó
kÐo c¸c vËt liÖu x©y dùng. Cñng cè vËn ®éng
kÐo xe, biÕt ®oµn kÕt víi b¹n .
*ChuÈn bÞ: Gç xÕp hµng rµo, xe «t«, mét sè
c©y hoa, qu¶,…
c.Gãc ph©n vai:
- Cho búp bê ăn, ru em ngủ.
*Yªu cÇu: RÌn cho trÎ biÕt giao tiÕp khi
ch¬i. TrÎ biÕt cách chăm sóc búp bê, biết cách cầm thìa xúc,
đút cho búp bê, hát ru cho em ngủ.
Gi¸o dôc trÎ biÕt ®oµn kÕt khi ch¬i.
*ChuÈn bÞ:
- C¸c gãc ch¬i, ®å ch¬i: Bóp bª, bé nÊu
¨n, gi-êng.
- H¹t, hoa, lá, quả nhựa, d©y x©u, ræ nhùa,
« t«, bé xÕp h×nh.
*Dù kiÕn ch¬i
-C« trß chuyÖn víi trÎ, giíi thiÖu c¸c gãc
ch¬i, hái trÎ vÒ c¸c vai ch¬i,trß ch¬i. Gîi ý
trÎ nhËn gãc ch¬i theo ý thÝch.
Khi trÎ ®· nhËn trß ch¬i vai ch¬i, æn ®Þnh
gãc ch¬i, c« ®Õn tõng gãc h-íng dÉn trÎ vµ
ch¬i cïng trÎ .
 Gãc H§V§V: Hái trÎ: Con ®ang x©u g×, cÇm
d©y tay nµo? Hạt vòng màu gì? Hoa màu gì? Qña mµu
g×? Xen kÏ l¸ mµu g×? Cho trÎ x©u xen kÏ
hoa, qu¶, l¸, ch¸u nµo x©u xong c« nh¾c
trÎ buéc l¹i råi x©u tiÕp.
 Vận động: C« hái: §©y lµ g×? khèi gç h×nh
g×? Con xÕp c¸i g×? Hµng rµo ®Ó lµm g×?
Nh¾c trÎ xÕp c¸c khèi gç c¹nh nhau ®Ó
kh«ng bÞ ®æ…
 Gãc ph©n vai: C« h-íng dÉn trÎ bế em,cho
em ăn, nói chuyện với em bé, ru em bé ngủ
( TrÎ biÕt liªn kÕt c¸c gãc ch¬i víi
nhau) C« chó ý chuyÓn ®æi gãc ch¬i khi
trÎ ch¸n.
* KÕt thóc: NhËn xÐt, tuyªn d-¬ng c¸c gãc
ch¬i, trÎ cÊt ®å ch¬i ®óng n¬i quy ®Þnh.
Hoạt
động
chiều
H Đ1:
Trß
ch¬i cò
“Lén
cÇu
vång”
HĐ 2:
Lµm
quen
víi bµi
h¸t
"Tai
m¾t mòi
måm
HĐ 1 : Chơi
TC mới : “
Gà gáy, vịt
kêu”
HĐ 2: chơi
tự do
H§1: H·y
chän đồ
dïng cña
bÐ ë
tr-êng
mÇm non.
* H§2:
T/C:Ai
®o¸n giái
HĐ 1:
Chơi TC
dân gian:
Nu na nu
nống
HĐ 2:
Chơi hoạt
động góc.
H§1/ Lao
®éng vÖ
sinh
HĐ2/ Trẻ
chơi tự do&
Vệ sinh trả
trẻ
Kế hoạch ngày
Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2015
I.Đón trẻ
1. Thể dục buổi sáng
2. Trò chuyện với trẻ về 1 số loại rau: Hôm nay ai đưa con đi học? Con biết
những loại rau gì? Trước khi ăn chúng mình phải làm gì ?..... ăn rau xanh cung cấp
vitamin C nua đấy các con ạ !
II. Hoạt động học Thể dục
-BTPTC:Cây non
-VĐCB: Trườn đến đích
-TC :Gà trong vườn rau
1. Mục đích yêu cầu
- Kiến thức:
+ Trẻ biết trườn đến đúng đích, biết vận động
+ Trẻ biết tên trò chơi, cách chơi “ Gà trong vườn rau”
-Kỹ năng: Trẻ tập các động tác theo hiệu lệnh
Rèn luyện và phát triển thể lực: phát triển cơ tay, lưng bụng, cơ chân
Trẻ nằm sấp và trườn đến đích bằng tay và hai khủy chân
-Thái độ: Hứng thú chơi trò chơi và vận động theo cô
2. Chuẩn bị
- Cô: Phấn, nhạc “ Đi chơi”
- Trẻ : Trang phục gọn gang
- Địa điểm, đội hình: Trong lớp, hai hàng dọc
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
1.Ổn định tổ chức, gây hứng thú
- Cô cho trẻ xúm xít chơi cây cao cây thấp
2. Nội dung
HĐ1:Khởi động
Cho trẻ đi vòng quanh lớp theo đội hình
vòng tròn. Đi thường - đi nhanh dần – chạy
– chạy chậm dần – đứng lại thành đội hình
vòng tròn.
HĐ2:Trọng động
*BTPTC: cây non
-ĐT1: lá reo
TTCB: đứng tự nhiên, 2 tay thả xuôi
+giơ 2 tay lên cao, lắc lắc 2 bàn tay
+về TTCB (tập 4 lần)
-ĐT2: Cây đung đưa
TTCB: nkư trên
+Nghiêng người qua phải, đứng thẳng
+Nghiêng người qua trái, đứng thẳng
(Nghiêng mỗi bên 2 lần)
-ĐT3: Cây lớn lên
+ngồi xuống 2 tay để lê gối, nói “cây bộ xùi”
+Đứng dậy, vươn thẳng người, 2 tay vung
lên nói “cây lớn lên”
(Tập 3 lần)
*VĐCB: Trườn đến đích
-Cô giới thiệu tên bài tập
-Cô tập mẫu lần 1
Trẻ chơi
Trẻ khởi động theo hiệu lệnh của
cô
Trẻ tập và quan sát cô
-Cô tập mẫu lần 2 (cô hướng dẫn). cô đứng
trước vạch kẻ, nằm sấp, hai tay đưa về phía
trước, chân đẩy người lên và trườn về vạch
đích
-Cho trẻ tập theo cá nhân, tổ, tốp (cô chú ý
sửa sai cho trẻ)
* TCVĐ: Chơi trò chơi: “Gà trong vườn rau”
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật
chơi.
+ Cách chơi: Cô làm bác nông dân, còn các trẻ
làm các chú gà đi tìm mồi. Các chú gà đi tìm
mồi khi nghe tiếng của bác nông dân phải chạy
nhanh về chuồng của mình để không bị bắt.
+ Luật chơi: Chú gà nào bị bác nông dân bắt sẽ
ra ngoài một lượt chơi và nhảy lò cò 1 vòng.
- Khi trẻ chơi được thì cô mời 1 trẻ lên làm bác
nông dân, các trẻ khác làm những chú gà và
tiếp tục chơi.Sau đó, cô mời 2- 3 bạn lên làm
bác nông dân.
- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần theo hứng thú
của trẻ, sau mỗi lần chơi cô thay đổi bác nông
dân.
- Tong quá trình trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi
việc thực hiện hành động chơi, thái độ của trẻ
và xử lý một số tình huông xãy ra, động viên,
khuyến khích trẻ chơi.
- Cô dẫn dắt chuyển hoạt động.
HĐ3.Hồi tĩnh
Đi bộ nhẹ nhàng trong phòng, vừa đi vừa hát
“Đi chơi”
3.Kết thúc: Cô nhận xét
Quan sát cô tập mẫu
Trẻ tập theo tổ, tốp, cá nhân
Trẻ lắng nghe
Trẻ quan sát
Trẻ chơi
III.Hoạt động ngoài trời
-Quan sát: rau muống, rau cải thìa
-TCVĐ: gà trong vườn rau, bắt bướm
-Chơi tự do: xé lá, tưới rau, vẽ phấn, chơi với nước
1. Mục đích yêu cầu
-Trẻ biết gọi tên, nhận biết, phân biệt, chỉ ra được 1 số đặc điểm của rau muống,
rau cải thìa
-Rèn luyện, củng cố màu sắc
-Dạy trẻ biết lợi ích, cách chế biến từng loại rau
-Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc, bảo vệ cây
-Rèn luyện trẻ phản ứng nhanh với hiệu lệnh, phát triển vận động chạy nhảy
2. Chuẩn bị
-Vườn rau muống, rau cải thìa
-Lá khụ, bình tưới, phấn, nước
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
1.Ổn định lớp, gây hứng thú
- Cho trẻ hát bài đi chơi
2.Nội dung
HĐ1: Quan sát rau và đàm thoại
Cho trẻ tập trung ở nơi quan sát
-Hỏi trẻ: rau gì? (rau muống). Lá đâu? Lá
màu gì? Có đặc điểm gì? (dài, nhọn ở đầu). Rau
muống có thể chế biến thành những món gì?
(luộc, xào, nấu). Trước khi ăn phải làm gì? (rửa
sạch, nhặt cọng)
-Tương tự hỏi rau cải thìa
-So sánh:
+Rau muống, rau cải thìa có gì giống nhau?
(cùng là rau ăn lá)
+Lá màu gì? (màu xanh)
-Có đặc điểm gì khác nhau? Lá nào to? Lá
nào bé?
HĐ2: TCVĐ: gà trong vườn rau, bắt bướm
Cô nói tên trò chơi, phổ biến cách chơi (mỗi
trẻ chơi 3-4 lần)
HĐ3: Chơi tự do:
Cô chuẩn bị sẵn các góc, giới thiệu các góc, trẻ
vào các góc theo ý thích
Khuyến khích trẻ chơi đoàn kết. cô bao quát
xử lí tình huống
3.Kết thúc: Cô nhận xét
Trẻ hát và đi theo cô
Trẻ tập trung nơi quan sát
Trẻ trả lời theo câu hỏi của cô
Luộc, xào, nấu
Nhặt cọng , rửa sạch
Cùng là rau ăn lá
Màu xanh
-Lá cải thìa to hơn lá rau muống
Trẻ chơi
Trẻ vào góc theo ý thích
IV. Hoạt động góc
Theo kế hoạch tuần
V.Hoạt động chiều
1. Môc tiªu:
- TrÎ ®­îc lµm quen víi bµi ®ång dao ca dao “Lộn cầu vồng”
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ høng thó tham gia c¸c trß ch¬i.
2. ChuÈn bÞ
- chËu n-íc, mét sè ®å dïng ®å ch¬i kh¸c.
* §Þa ®iÓm: Trong líp ngoµi s©n cña tr-êng
3. Thùc hiÖn
Ho¹t ®éng cña c« Dự kiến ho¹t ®éng cña
trÎ
Ho¹t ®éng 1: Trß ch¬i cò “Lén
cÇu vång”
- C« nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, luËt
ch¬i.
- Cho trÎ ch¬i 2- 3 lÇn.
Ho¹t ®éng 2: Lµm quen víi bµi
h¸t "Tai m¾t mòi måm"
- Trªn khu«n mÆt cña chóng
m×nh cã nh÷ng gi¸c quan nµo?
- C¸c gi¸c quan ®ã gióp Ých g×
cho chóng ta
- C« cã biÕt 1 bµi h¸t nãi vÒ
c¸c gi¸c quan cña chóng m×nh,
c« sÏ giíi thiÖu víi c¸c b¹n
- C« h¸t cho trÎ nghe 2 lÇn
- Cho c¶ líp h¸t cïng c« 2- 3
lÇn
Trẻ chơi
Trẻ chơi
Nhận xét
Sĩ số:….. Vắng: ……
Lý do:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trạng thái sức khỏe của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Kiến thức kĩ năng của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Những trẻ cần lưu ý
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2014
I.Đón trẻ
1. Thể dục buổi sáng: theo tuần
2.Trò chuyện về 1 số loại rau: Hôm nay ai đưa con đi học? Con biết những loại
rau gì? Trước khi ăn chúng mình phải làm gì ?..... ăn rau xanh cung cấp vitamin C
nua đấy các con ạ ! Con thích ăn loaiij rau gì? ...
II. Hoạt động học
Nhận biết tập nói - 1 số loại rau lá: rau muống, rau bắp cải.
-Nghe: mời bạn ăn
1. Mục đích, yêu cầu
-Trẻ nhận biết, gọi tên được 1 số loại rau: rau bắp cải, rau muống
-Rèn luyện, củng cố màu sắc
-Trẻ biết được đó là rau ăn lá
-Trẻ hứng thú nghe hát
2. Chuẩn bị
-Tranh ảnh
-Rau muống, rau bắp cải
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú:
Cô vừa đi chợ về, các con xem cô mua được
những loại rau gì? (kể tên rau)
2. Nội dung
HĐ1: Quan sát cây rau bắp cải, rau muống
-Cô kết hợp bài vừa hỏi, vừa giới thiệu rau bắp cải?
đó là rau gì? Lá màu gì?
Sờ vào lá thấy thế nào?
Cô tách từng lá bắp cải cho trẻ xem (rau bắp cải có
rất nhiều lá sắp lại với nhau tạo thành cây bắp cải).
Cô bổ đôi cây bắp cải để trẻ quan sát màu lá bên
trong. Lá bên trong có màu gì?
-Cô củng cố: đây là cây bắp cải. bắp cải có rất
nhiều lá cuộn lại với nhau tạo thành cây bắp cải, lá
ngoài cùng màu xanh, càng vào bên trong lá lại
càng màu trắng. lá bắp cải có nhiều gân lá nổi lên.
-Rau bắp cải có thể chế biến được những món gì?
(luộc, xào, nấu…) trước khi nấu phải làm gì??
-Tương tự giới thiệu rau muống
-Giáo dục: muốn cây xanh tốt ta phải làm gì? (tưới
nước, bắt sâu, vun xới đất)
HĐ2: Nghe: mời bạn ăn
-Giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
-Cô và trẻ hát (kết hợp vỗ tay có nhạc cụ)
3.Kết thúc: Cô nhận xét
Trẻ quan sát và trả lời
câu hỏi của cô
Rau bắp cải
Màu xanh ạ
Trơn
Màu xanh ạ
Luộc xào nấu
tưới nước, bắt sâu, vun
xới đất
Trẻ hát
III.Hoạt động ngoài trời
Quan sát: củ su hào, củ cà rốt
TCVĐ: mèo và chim sẻ, bong bóng xà phòng
Chơi tự do: cát, vẽ phấn, đồ chơi trên sân
1. Mục đích, yêu cầu
Trẻ biết gọi tên, nhận biết, phân biệt được củ su hào, củ cà rốt
Trẻ biết được lợi ích, chế biến từng loại quả
Ôn luyện, củng cố màu sắc
Trẻ chỉ ra được 1 sô điểm giống khác nhau
Phát triển vận động chạy
Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo vệ cây
2. Chuẩn bị
Củ su hào, củ cà rốt
Lọ thổi bong bóng
Cát, phấn, đồ chơi trên sân
3.Phương pháp
Hoạt động học Dự kiến hoạt động của trẻ
1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú
Cho trẻ vừa đi vừa hát “ Đi chơi”
2. Nội dung
HĐ1:Quan sát củ su hào, cà rốt
Hỏi trẻ: đây là củ gì (củ cà rốt) củ cà rốt có
những bộ phận nào? Đây là gì? (củ) Vỏ củ cà
rốt màu gì? Sờ vào thấy thế nào? Đây là gì? (lá)
Lá màu gì? Lá củ cà rốt như thế nào (Nhỏ, dài)
Đây là gì? (cành) Củ cà rốt có đặc điểm gì?
Phần đầu như thế nào? Phần đuôi như thế nào?
Củ cà rốt có thể chế biến thành những món gì?
Giáo dục trước khi ăn phải gọt vỏ ngoài, rửa
sạch. Củ cà rốt cung cấp nhiều vitaminA
-Tương tự giới thiệu củ su hào
HĐ2:TCVĐ: mèo và chim sẻ, bong bóng xà
phòng
cô giới thiệu trò chơi và phổ biến cách chơi.
Mỗi trò chơi 2-3 lần
HĐ3: Chơi tự do:
-Cô chuẩn bị sẵn các góc. Trẻ vào các góc theo
ý thích
-Cô bao quát đổi nhóm khi trẻ chán
3.Kết thúc: Cô nhận xét
Trẻ hát
Trẻ tập trung nơi quan sát
Trẻ trả lời theo câu hỏi của
cô
Trẻ chú ý lắng nghe
Trẻ chơi
Trẻ vào góc theo ý thích
IV. Hoạt động góc
Theo kế hoạch ctuần
V. Hoạt động chiều
1.Mục tiêu
-Phát triển khả năng phát âm các âm của trẻ
2. Chuẩn bị
- Các convật bằng đồ chơi hoặc tranh
3. Tiến hành
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
HĐ 1 : Chơi TC mới : “ Gà gáy, vịt kêu”
-Cô cho trẻ xem tranh các con vật bằng đồ chơi
hoặc tranh . Cô nói tên các con vật và nói tên của
chúng . Cô hỏi trẻ : “ tiếng kêu của các convật
này như thế nào”. Sau đó cô yêu cầu trẻ bắt trước
được tiếng kêu của các con vật như :
Gà gáy như thế nào? ( Ò....Ó....O)
Vịt kêu như thế nào ? (CẠC....CẠC.....CẠC)
-Cô có thể hát hoặc đọc các bài thơ về tiếng kêu
của các con vật .... Cô có thể cho trẻ biết thêm về
tiếng kêu của các convật như chó, mèo, .....
HĐ 2: chơi tự do
Trẻ chơi theo ý thích ,
HĐ 3 : Vệ Sinh trả trẻ
Trẻ quan sát
Ò....Ó....O
Cạc...Cạc...cạc
Nhận xét
Sĩ số:….. Vắng: ……
Lý do:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trạng thái sức khỏe của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Kiến thức kĩ năng của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Những trẻ cần lưu ý
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Thứ 4 ngày 21 tháng 10 năm 2015
I.Đón trẻ
1. Thể dục buổi sáng: theo tuần
2. Trò chuyện về 1 số loại rau
Hôm nay ai đưa con đi học? Con biết những loại rau gì? Trước khi ăn chúng
mình phải làm gì ?..... ăn rau xanh cung cấp vitamin C nua đấy các con ạ !
II. Hoạt động học
Tạo hình : Tô màu quả cà chua theo mẫu
I. MôC TI£U
1. KiÕn thøc
- TrÎ biÕt tªn gäi, mµu s¾c mét sè lo¹i rau cñ qu¶
- TrÎ biÕt cÇm bót, ngåi ®óng t- thÕ ®Ó thùc hµnh bµi t«
mµu
- TrÎ biÕt chän mµu ®Ó t«
2. Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng cÇm bót t« mµu
- RÌn kü n¨ng quan s¸t ghi nhí cã chñ ®Þnh
3. Gi¸o dôc
- Lîi Ých cña viÖc ¨n rau cñ qu¶
II. ChuÈn bÞ
-Tranh mÉu
- Tranh rau cñ qu¶ ®Ó t«
- Bót s¸p mµu
- Gi¸ tr-ng bµy s¶n phÈm
III. Ph-¬ng ph¸p
- Quan s¸t
- §µm tho¹i
- Lµm mÉu
- Thùc hµnh
IV. Tæ chøc ho¹t ®éng
Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ
1.Trß chuyÖn gîi më.
- Cho trÎ ®äc bµi th¬ “B¾p c¶
xanh”
- §µm tho¹i.
+ C¸c con võa ®äc bµi th¬ nãi vÒ
c©y rau g×?
+ C¸c con ®· ®-îc ¨n rau b¾p c¶i
ch-a?
+ Ngoµi rau b¾p c¶i ra con cßn
biÕt nh÷ng lo¹i rau cñ g× n÷a?
- Gi¸o dôc trÎ : lîi Ých cña viÖc
¨n rau hoa qu¶: c¸c con nªn ¨n
nhiÒu rau cñ qu¶ v× rau cñ qu¶
rÊt tèt cho søc kháe,bæ xung nhÒu
vitamin cho c¬ thÓ. ¡n rau cñ qu¶
cßn gióp ®Öp da n÷a ®Êy.
2. Néi dung.
a. Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t ®µm
tho¹i.
- B¹n Thá Tr¾ng thÊy líp m×nh häc
ngoan nªn ®· göi cho líp m×nh mét
mãn quµ ®Êy c¸c con cã muèn biÕt
- TrÎ ®äc th¬
- TrÎ tr¶ lêi.
- TrÎ tr¶ lêi
- TrÎ tr¶ lêi
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
- TrÎ tr¶ lêi.
b¹n Thá Tr¾ng tÆng líp m×nh mãn
quµ g× kh«ng?
- Mét hai ba .
- ¤ b¹n Thá Tr¾ng tÆng líp m×nh
mãn quµ g× vËy?
- Bøc tranh vÏ g×?
- Con cã nhËn xÐt g× vÒ bøc
tranh?
- §©y lµ rau g×?(B¾p c¶i)
- B¾p c¶i cã mµu g×? d¹ng h×nh
g×?
- Cßn ®©y lµ cñ g×?(Cñ cµ rèt).
- Cñ cµ rèt cã mµu g×?d¹ng h×nh
g×?
- C« ®äc c©u ®è vÒ qu¶ cµ chua.
Còng gäi lµ cµ
Nh-ng vá mµu ®á
Luéc, hÊp, bung, xµo
§Òu ¨n ®-îc c¶
Lµ qu¶ g×?
- Gäi mét vµi trÎ nªn chØ qu¶ cµ
chua.
- C¶ líp m×nh thÊy ®óng ch-a?
- A ®óng råi c¶ líp m×nh khen b¹n
nµo.
- Cµ chua cã mµu g×?d¹ng h×nh g×?
- C« chØ vµo qu¶ chuèi vµ hái
trÎ.
- Cßn ®©y lµ qu¶ g×?
- Qu¶ chuèi cã mµu g×?d¹ng h×nh
g×?
- C¸c con cã muèn t« mµu bøc
tranh ®Ñp thÕ nµy kh«ng?
b.Ho¹t ®éng 2: C« thùc hiÖn mÉu.
- §Ó t« mµu ®-îc bøc tranh ®Ñp
thÕ nµy tr-íc hÕt c¸c con h·y
quan s¸t c« t« mÉu nhÐ.
- C« vïa t« võa h-íng dÉn trÎ
c¸ch t«.
- C¸c con cÇm bót b»ng tay ph¶i,
b»ng 3 ®Çu ngãn tay, ngåi th¼ng
l-ng kh«ng t× ngùc vµo bµn. C¸c
con t« mµu sao cho mµu kh«ng chêm
ra ngoµi th× bøc tranh míi ®Ñp.
- C« h-íng dÉn trÎ c¸ch t« tõng
qu¶.
- TrÎ tr¶ lêi.
- TrÎ tr¶ lêi.
- L¾ng nghe.
- TrÎ tr¶ lêi
- TrÎ lªn chØ.
- Råi ¹.
- TrÎ tr¶ lêi.
- TrÎ tr¶ lêi.
- Cã ¹.
- L¾ng nghe.
- Quan s¸t,l¾ng
nghe.
- Quan s¸t, l¾ng
nghe.
- TrÎ nhËn
tranh mµu.
- §µm tho¹i
cïng c«.
- TrÎ tr¶ lêi.
- TrÎ tr¶ lêi.
- TrÎ tr¶ lêi.
- TrÎ tr¶ lêi.
- TrÎ thùc
hiÖn.
-TrÎ tr-ng bµy
c. Ho¹t ®éng 3: TrÎ thùc hiÖn.
- C« ph¸t tranh, s¸p mµu cho trÎ.
- §µm tho¹i ng¾n cïng trÎ vÒ vÒ
c¸ch t« mµu vµ ý t-ëng t« cña
trÎ.
+ Con cÇm bót b»ng tay nµo? MÊy
®Çu ngãn tay?
+ Con chän mµu g× ®Ó t« b¾p c¶i?
T« thÕ nµo?
+ Cßn cñ cµ rèt t« mµu g×? T« thÕ
nµo?
+ Qu¶ cµ chua con t« mµu g×? T«
thÕ nµo?
+ Qu¶ chuèi con t« mµu g×? T« nh-
thÕ nµo?
- Cho trÎ thùc hiÖn
- C« quan s¸t, h-íng dÉn, ®éng
viªn, khÝch lÖ trÎ t«.
d. Ho¹t ®éng 4:Tr-ng bµy s¶n
phÈm.
- Cho trÎ tr-ng bµy s¶n phÈm lªn
gi¸.
- Cho trÎ ®øng xung quanh gi¸
tr-ng bµy.
- Cho trÎ nhËn xÐt bµi cña m×nh,
b¹n.
- Hái trÎ:
+ Con thÝch bµi nµo nhÊt? V× sao
con thÝch?
- C« nhËn xÐt chung.
- Tuyªn d-¬ng nh¾c nhë trÎ
3.Kết thúc: Cô nhận xét
s¶n phÈm.
- TrÎ nhËn
xÐt.
- TrÎ tr¶
lêi.
- L¾ng nghe.
III. Hoạt động ngoài trời
Quan sát: quả bí, quả su su
TCVĐ: phi ngựa, bắt bướm
Chơi tự do: vẽ phấn, tưới cây, chơi đồ chơi trên sân
1. Mục đích, yêu cầu
Trẻ nhận biết, gọi tên, phân biệt, chỉ ra 1 số đặc điểm, bộ phận của quả bí,
quả su su
Trẻ nhận biết được lợi ích, cách chế biến từng loại quả
Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo vệ cây
Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ. trẻ biết cách trả lời câu hỏi của cô
2. Chuẩn bị
Quả bí, quả su su
Chùm bướm
Phấn, bình tưới, đồ chơi trên sân
3. Phương pháp
Hoạt động của trẻ Dự kiến hoạt động của trẻ
1.Ôn định tổ chức
*Cho trẻ hát bài “bầu bí thương nhau”
2.Nội dung
HĐ1: Quan sát
Cho trẻ tập trung ở nơi quan sát: đây là quả
gì? (quả bí) Vỏ màu gì? Bên trong màu gì?
Đây là gì? (hạt)
Cô củng cố: cây bí là cây dây leo, có
hoa màu vàng (cho trẻ xem tranh). Khi ăn
gọt vỏ, bỏ hạt, bỏ ruột
-Tương tự giới thiệu quả su su
HĐ2:TCVĐ: phi ngựa, bắt bướm
Cô nói tên trò chơi, mỗi trò chơi 3-4 lần
HĐ3:Chơi tự do
Cô chuẩn bị sẵn các góc, trẻ vào các góc
theo ý thích
Cô bao quát xử lí tình huống. Đổi nhóm khi
trẻ chán.
3.Kết thúc: Cô nhận xét
Trẻ hát cùng cô
Quả bí ạ! Có vỏ màu xanh .
Bên có màu trắng.
hạt ạ
Trẻ chú ý lắng nghe
Trẻ chơi
Trẻ vào góc chơi theo ý thích
IV. Hoạt động góc
Theo kế hoạch tuần
V. Hoạt động chiều
1.Mục tiêu
- BiÕt ®-îc ®å dïng c¸ nh©n cña m×nh
- §Ó ®å gän gµng ng¨n n¾p ®óng n¬i qui ®Þnh
2. ChuÈn bÞ :
- 1 sè ®å dïng c¸ nh©n
3. TiÕn hµnh
Ho¹t ®éng cña c«. Ho¹t ®éng cña trÎ
* H§1: H·y chän đồ dïng cña
bÐ ë tr-êng mÇm non.
- C« giíi thiÖu tªn trß ch¬i.
- CC: C« cho trÎ ®i xung quanh
líp, khi cã hiÖu lÖch t×m ®å
thi mçi trÎ ph¶i tù nhÆt 1 l«
to cã chøa h×nh ®å dïng cña
trÎ á líp. Sau ®ã vÒ tæ gi¬ l«
t« cho c¸c b¹n kiÓm tra.
-LC: NÕu ai chän sai th× ph¶i
nhÈy lß cß.
- C¶ líp l¾ng nghe.
- C¸ nh©n trÎ cïng
nhau ch¬i.
+ C« tæ chøc cho trÎ ch¬i gi¸o
dôc trÎ kh«ng sê vµo ®å g©y
th-¬ng thÝch nh-….
* H§2: T/C:Ai ®o¸n giái.
- C« cho trÎ nh¾c l¹i c¸ch
ch¬i vµ luËt ch¬i.
- C« tæ chøc cho trÎ ch¬i 3- 4
lÇn.
- C¸ nh©n trÎ nªu.
- C¶ líp cïng
Nhận xét
Sĩ số:….. Vắng: ……
Lý do:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trạng thái sức khỏe của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Kiến thức kĩ năng của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Những trẻ cần lưu ý
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2015
I.Đón trẻ
1. Thể dục sáng: theo tuần
2. Trò chuyện : Con biết những loại rau gì? Trước khi ăn chúng mình phải làm
gì ?..... ăn rau xanh cung cấp vitamin C nua đấy các con ạ
II. Hoạt động học
Văn học : Thơ : “chăm rau”
1. Mục đích yêu cầu
-Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả
-Trẻ đọc thuộc thơ
-Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ
-Giáo dục cách chăm sóc và bảo vệ cây trồng
2. Chuẩn bị
-Thơ “Chăm rau”
-Sa bàn vườn rau
-vườn rau bình tưới
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
1. Ổn định :
- Cho trẻ hát bài “đi chơi ” và tập
trung ở sa bàn
- Đàm thoại: Cô có cái gì đây?
(vườn rau) Trồng những loại rau gì?
Cho trẻ kể tên rau? Rau muống đâu?
Lá rau màu gi? Rau gì đây? (su hào)
Củ đâu? Củ hình gì? Vỏ màu gì? Lá
su hào màu gì? Như thế nào??
-Muốn có nhiều loại rau để ăn chúng
mình phải làm gì?
2. Nội dung
HĐ1: Cô đọc thơ
-Giới thiệu vào bài thơ “Chăm rau”
-Cô đọc diễn cảm lần 1
Nhà e trồng một vườn rau
Em chăm tưới nước, bắt sâu đuổi gà
Rau xanh rau tốt mãi ra
Nhà ăn đầy đủ, thế là em vui
-Cô đọc diễn cảm lần 2 (kết hợp
tranh minh họa)
HĐ2: Đàm thoại, giảng giải
-Giảng giải với nội dung: bài thơ nói
về niềm vui khi chăm sóc vườn rau
của bé. Hằng ngày em tưới nước, bắt
sâu, đuổi gà để vườn rau lúc nào
cũng xanh tốt.
-Đàm thoại: Nhà em bé có gì? Hằng
ngày em làm gì để chăm sóc vườn
rau? Được em bé chăm sóc vườn rau
như thế nào?
HĐ3: Trẻ đọc thơ
-Trẻ đọc cá nhân, tổ, tốp (cô chú ý
sửa sai cho trẻ)
-cho trẻ đọc tập thể 2 lần
-Nhận x ét, tuyên dương
*Kết thúc cho trẻ mang bình nước
tưới rau
HĐ4:TCVĐ: Mèo và chim sẻ, dung
dăng dung dẻ
3.Kết thúc: Cô nhận xét
Trẻ hát cùng cô và các bạn
Vườn rau
Su hào
Trẻ lắng nghe
Có nhiều cây rau
Tưới nước bắt sâu
Trẻ đọc cánhân, tổ, tốp
Trẻ chơi
III. Hoạt động ngoài trời
Quan sát vườn su hào, bắp cải
Chơi tự d: vẽ phấn, tưới au, xé lá, chơi đồ chơi trên sân
1. Mục đích, yêu cầu
-Trẻ nhận biết, gọi tên, chỉ ra 1 số bộ phận của cây
-Rèn luyện, củng cố màu sắc, hình dạng
-Trẻ biết được lợi ích, cách chế biến từng loại rau
-Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo vệ cây
2. Chuẩn bị
-Vườn rau su hào, bắp cải
-Phấn, bình tưới, lá khụ
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
1.Ổn định tổ chức, gây hứng thú
- Cho trẻ hát” Đi chơi”
2.Nội dung
HĐ1: Quan sát rau su hào, bắp cải
*Cho trẻ làm đoàn tầu, tập trung ở
nơi quan sát
-Đàm thoại: Đây là rau gì? (su
hào) Đây là gì? (lá) Lá su hào màu
gì? (xanh) Đây là gì? (cuống lá)
cuống lá như thế nào? (Dài, thẳng).
Đây là gì? (củ) Củ su hào hình gì?
(tròn) Vỏ màu gì? (xanh) Sờ vào thấy
thế nào? Chúng mình được ăn những
món ì từ su hào? (luộc, xào, nấu…)
trước khi ăn chúng mình phải làm gì?
(gọt vỏ, rửa sạch) Rau su hào là rau
ăn gì? (Ăn củ)
-Muốn rau xanh tốt hằng ngày
phải làm gì?
*Tương tự với rau bắp cải
HĐ2: TCVĐ:
-Cô giới thiệu cách chơi, phổ biến
cách chơi
-Mỗi trò chơi 3-4 lần
HĐ3: Chơi tự do
-Cô chuẩn bị sẵn các góc, giới
thiệu các góc chơi, trẻ vào góc theo ý
thích
-Khuyến khích trẻ chơi đoàn kết,
không tranh giành đồ chơi
-Cô bao quát, xử lí tình huống
Trẻ hát
Trẻ tập trung nơi quan sát
Trẻ trả lời theo câu hỏi của cô
Trẻ chơi
Trẻ vào góc chơi theo ý thích
3.Kết thúc: Cô nhận xét
IV. Hoạt động góc
Theo kế hoạch chủ đề
V. Hoạt động chiều
1. Mục tiêu
- Nghe hiểu từ chỉ hành động “chạy” . Biết thực hiện 1 yêu cầu theo lời nói của cô
2. Chuẩn bị
- Trẻ vui vẻ, thoải mái
3. Tiến hành
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
-HĐ 1: Chơi TC dân gian: Nu na nu nống
- Cô cho 5-6 trẻ ngồi duỗi chân cùng cô . Cô nói
: “ Cô và các con cùng chơi nu na nu nống nhé”.
Cô vừa đọc “ Nu na nu nống / Thấy động mưa
rào/ Rủ nhau chạy vào/ chạy chạy chạy” rồi cô
vưà lấy tay chạm nhẹ vào từng chân trẻ . Khi
đọc đến từ “chạy” cô đứng lên chạy và khuyến
khích trẻ chạy theo cô , vừa chạ vừa nói : “ Chạy
,chạy ,chạy”
- Sau đó cô cho trẻ chơi 3-4 lần. Cho trẻ chơi
theo tốp
- HĐ 2: Chơi hoạt động góc.
Trẻ vào góc chơi theo ý thích
Trẻ trả lời
Trẻ lắng nghe
Trẻ chạy theo cô
Trẻ chơi theo ý thích
Nhận xét
Sĩ số:….. Vắng: ……
Lý do:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trạng thái sức khỏe của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Kiến thức kĩ năng của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Những trẻ cần lưu ý
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2015
I.Đón trẻ
1. Thể dục buổi sáng: theo tuần
2. Trò chuyện với trẻ về 1 số loại rau: Con biết những loại rau gì? Trước khi ăn
chúng mình phải làm gì ?..... ăn rau xanh cung cấp vitamin C nua đấy các
con ạ
II. Hoạt động học
Âm nhạc
-NDTT: NH: bắp cải xanh
-NDKH :VĐTN: Thả đỉa ba ba
1. Mục đích yêu cầu
-Kiến thức:Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả
Trẻ biết vận động theo nhạc cùng cô
- Kỹ năng: Trẻ thuộc và hát, vỗ tay đúng nhịp bài hát
Trẻ vận động đúng theo nhạc
- Thái độ: Trẻ hào hứng
2. Chuẩn bị
-Cô: Đàn, đài, Tranh các nhóm thực phẩm
-Trẻ: Trang phục gọn gang
-Địa điểm: Trong lớp ngồi chữ U
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
1. Ổn định :Cho trẻ quan sát tranh về 1 số loại
thực phẩm, đàm thoại với trẻ
-Giáo dục: muốn cao lớn, khỏe mạnh, thông
minh chúng ta phải ăn những loại thức ăn nào?
2. Nội dung
HĐ1:NDTT : NH “ Bắp cải xanh”
-Dẫn dắt vào bài “Bắp cải xanh”
-Cô giới thiệu tờ bài hát, tên tác giả
-Cô hát 1 lần
-hỏi trẻ bài gì? Của tác giả nào?
-Cô hát lần 2 (kết hợp với đàn)
-Hỏi trẻ: bài hát gì?
-Giảng giải nội dung: hằng ngày chúng ta phải
ăn nhiều loại thức ăn: trứng, thịt, rau… để cơ
thể khỏe mạnh, thông minh.
-Đàm thoại: hằng ngày chúng ta phải ăn gì?
Ăn nhiều các loại thức ăn giúp cơ thể làm sao?
-Cô hát lần 3 kêt hợp nhạc cụ
- Lần 4: Cho trẻ nghe đĩa
HĐ2: NDKH :VĐTN: Thả đỉa ba ba
Chuẩn bị:
+ Dùng than (hoặc phấn) vẽ một "consông" có
hai bờ hai bên.
+ Dạy trẻ đọc thuộc bài đồng dao
Thả đỉaba ba
Chớ bắt đàn bà
Phải tội đàn ông
Cơm trắng như bông
Gạo rồng như suối(gạo tiền như nước)
Đổ mắm đổ muối
Đổ chuối hạt tiêu
Đổ niêu nước chè
Đổ phải nhà nào
Nhà đó phải chịu
Cáchchơi:
Trẻ chơi từng nhóm hoặc cả lớp. Tất cả các
thành viên tham gia trò chơi đứng thành vòng
Trẻ quan sát
Trẻ trả lời: ăn quả chuối, quả
cam…
Trẻ đọc thơ
tròn giữa sân. Một em thủ lĩnh (người đề
xướng ra cuộc chơi ) chọn 1 bạn làm "đỉa".
Sau khi chọn xong, cả nhóm cùng đọc bài
đồng dao "thả đỉaba ba", người làm đỉa đi
xung quanh vòng tròn, cứ mỗi tiếng người làm
đỉalại lấy tay chỉ vào một bạn, bắt đầu tiếng
thứ nhất chỉ vào mình, tiếng thứ hai người kế
tiếp, rồi lần lượt đến người thứ 2, thứ 3... nếu
chữ đỉa cuối cùng rơi vào bạn nào thì bạn đó
phải đứng lại "sông" làm đỉa, còn những em
khác chạy nhanh lên "hai bờ sông", nếu người
nào chậm chân bị "đỉa" bám ở dưới "sông" thì
phải xuống "sông" làm đỉa, còn người làm
"đỉa" lại được lên bờ. (Cứ như thế trò chơi lại
tiếp tục).
Trẻ chơi cùng cô
3. Kết thúc : Nhận xét tuyên dương
Trẻ chơi trò chơi
III.Hoạt động ngoài trời
- Quan sát: Thời tiết cây cối trong vườn.
- TCVĐ: Bóng tròn to, thả đỉaba ba.
- Chơi tự do: Chơi với nước, xé lá cây, đ/c trên sân.
1. Mục đích, yêu cầu:
- Trẻ chú ý quan sát, trả lời được câu hỏi của cô.
- Biết vào các góc chơi theo ý thích.
- Hứng thú tham gia chơi TC.
2. Chuẩn bị:
- Chậu nước, chai lọ, cây cối trong vườn.
- Lá cây, đồ chơi trên sân.
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
1.Ổn định tổ chức, gây hứng thú
* Quan sát: Trẻ xếp hàng ra sân vừa đi vừa hát
bài: Đi chơi.
2.Nội dung
HĐ1: Quan sát cây cối , thời tiết
Cô đặt câu hỏi: Thời tiết hôm nay ntn? Lá cây làm
sao? (Đung đưa).
- Các connhìn xem trong vườn có những cây gì?
Cây hồng xiêm đâu? Có quả không? Qủa hình gì?
Màu gì? Khi chín ăn ntn? Lá cây màu gì nhỉ?
- Còn có cây gì nữa? (Cây trứng gà). Qủa trứng gà
đâu? Qủa trứng gà khi chín màu gì? Lá cây to hay
nhỏ?
- So sánh 2 cây với nhau:
+ Hồng xiêm: Qủa tròn, màu nâu, còn quả trứng
Trẻ hát cùng cô
Trẻ trả lời
Cây na, khế, xoài, mít,....
Trẻ chỉ và trả lời câu hỏi của
cô
Trẻ trả lời
gà: dài, màu vàng.
+ Lá cây hồng xiêm: nhỏ, lá cây trứng gà: to, dài.
* Giáo dục trẻ chăm sóc bảo vệ cây
HĐ2:TCVĐ: Cô nói tên trò chơi và phổ biến cách
chơi, cho trẻ chơi mỗi trò chơi 2-3 lần. Khuyến
khích tất cả trẻ cùng tham gia chơi.
HĐ3:Chơi tự do: Cô giới thiệu các góc chơi và đồ
chơi, trẻ tự chọn góc chơi ra chơi theo ý thích. Cô
đi bao quát, gợi ý hướng dẫn trẻ chơi, đặt câu hỏi
để trả lời.
- Chú ý góc chơi với nước, hướng dẫn trẻ múc
nước đổ vào chai lọ không đổ ra ngoài.
3.Kết thúc: Cô kết thúc từng góc chơi, trẻ xếp gọn
đồ chơi về lớp rửa tay.
Trẻ chơi
Trẻ vào góc chơi theo ý thích
IV.Hoạt động góc
Theo kế hoạch tuần
V.Hoạt động chiều
1.Mục tiêu
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh trường lớp
2.Chuẩn bị
- vật dụng để lau dọn tủ đồ chơi
3.Tiến hành
Ho¹t ®éng cña c« Dự kiến ho¹t ®éng
cña trÎ
* H§1/ Lao ®éng vÖ sinh.
- C« ph©n c«ng viÖc cho tõng nhãm
trÎ.
- H-íng dÉn tõng nhãm c¸ch thùc
hiÖn.
- Cho trÎ lao ®éng vÖ sinh xếp ®å
ch¬i, tñ ®å ch¬i cïng c«
(Gi¸ ca cèc, kh¨n mÆt, tñ ®å ch¬i
gãc ph©n vai)
*HĐ2/ Trẻ chơi tự do& Vệ sinh trả trẻ
- Tæ tr-ëng lªn nhËn
c«ng viÖc c« ph©n
c«ng.
- C¸ nh©n thùc hiÖn
theo nhãm.
Nhận xét
Sĩ số:….. Vắng: ……
Lý do:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trạng thái sức khỏe của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Kiến thức kĩ năng của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Những trẻ cần lưu ý
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Chủ đề nhánh 3 : Những bông hoa đẹp
Thực hiện 2 tuần : Từ ngày 26 tháng 10 đến 6/11 năm 2015
I.Kết quả mong đợi
1. Kiến thức
- Trẻ biết tên gọi, hình dạng, màu sắc, đặc điểm, mùi hương của 1 số loại hoa
- Trẻ biết chỉ ra 1 số bộ phận của 1 số loại hoa
- Trẻ biết lợi ích và cách chăm sóc hoa
- Trẻ biết phân biệt hao cánh tròn, hoa cánh dài
- Trẻ biết bước qua vật cản, đi có mang vật phía trước
- Trẻ nhớ truyện “ Hoa mào gà ”, biết tên nhóm vật và hành động của nhóm vật
- Trẻ nhớ tên bài thơ và đọc thuộc thơ “ Hoa đào”
- Dạy trẻ thuộc các bài hát, chơi các trò chơi vận động, tự chơi âm nhạc
2. Kĩ năng
- Dạy trẻ kỹ năng dỏn, kĩ năng xoay tròn, ấn dẹt
- Dạy trẻ đọc thuộc thơ, biết nghe hát và ngẫu hứng với âm nhạc
- Dạy trẻ chơi các trò chơi vận động, trò chơi âm nhạc
3. Thái độ
-Giáo dục trẻ biết yêu nhớ và chăm sóc hoa
- Trẻ hứng thú, tích cực, khám phá, tìm tòi
- Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, yêu quí các bạn
II. Chuẩn bị
-Tranh ảnh, hội tụ các loài hoa
- Hoa thất
- Vòng, dạy thể dục
- Hoa xâu, gỗ đất, nặn, hồ dán, giấy A4
-Tranh truyện, tranh cắt dời
- Đàn, đài, dụng cụ âm nhạc
Kế hoạch tuần 3
Những bong hoa đẹp
Thời gian thực hiện : Từ ngày 26/10 – 30/ 10 năm 2015
Thời
gian
HĐ
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ-
Thể dục
sáng –
điểm
danh
* Đón trẻ
1. Mục tiêu
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình trên lớp và ở nhà của trẻ
- Giúp trẻ phát triền ngôn ngữ
2. Chuẩn bị
- Cô đến trước 15 phút để thông thoáng phòng học
- Cô kê lại bàn ghế để cho trẻ ngồi …
3. Tiến hành
- Trò chuyện với trẻ về vườn hoa :
+Conbiết những loại hoa gì?
+Kể tên các loại hoa đó. VD: “Hoa hồng màu gì? Hoa có những
bộ phận gì?”.
* Thể dục sáng:Máy bay
1. Mục đích, yêu cầu
- Trẻ biết tập theo hiệu lệnh của cô
- Rốnluyện tập và phát triển cơ hô hấp, lưng, bụng
2. Phương pháp
* ĐT 1. Máy bay kêu” ự…ự…ự” (trẻ hít vào thật sâu)
(tập 2-3 lần)
* ĐT 2. Máy bay cất cánh
TTCB:Đứng tự nhiên, 2 tay thả xuôi
+ 2 tay giang ngang ( cô nói : máy bay cất cánh)
+ Về TTCB( cô nói: Hạ cánh)
* ĐT 3: máy bay tìm chỗ hạ cánh
TTCB:Đứng tự nhiên, 2 tay giang ngang
+ Cô nói :” Máy bay tìm chỗ hạ cánh “. Trẻ cúingười về phía
trước, đầu ngoảnh sang 2 phía trái, phải
+ Đứng thẳng người về TTCB
*ĐT 5: May bay hạ cánh
TTCB: Đứng tự nhiên, 2 tay giấu sau lưng
+ Ngồi xổm, 2 tay giang ngang ( cô nói :” Máy bay hạ cánh”)
+ Về TTCB (tập 3-4 lần)
- Điểm danh
-Trò chuyện với trẻ về 1 số loại hoa
Hoạt
động học
Thể dục
-Cây cao
cây thấp
Nhận biết
tập nói
-1 số loại
Tạo hình
Nặn:
Những
Văn học
Truyện:
Hoa mào
Âm nhạc
-DH : Hoa
bé ngoan
-chạy theo
hướng đã
định
- phi ngựa
hoa cánh
tròn: hoa
hồng, hoa
cúc
- Xâu hoa
bông hoa
theo mẫu
gà - VĐTN:
Tay thơm
tay ngoan
Hoạt
động
ngoàitrời
-Quan sát: Hoa hồng.
- Quan sát: . hoa cúc, .
- Quan sát: Hoa đồng tiền.
- Quan sát hoa sen,
- Quan sát : Hoa Loa kèn
- TCVĐ: Bong bóng xà phòng.
- TCVĐ., lộn cầu vồng.
-TCVĐ: Mèo và chim sẻ,
- TCVĐ: ., bắt bướm
- TCVĐ: . chi chi chành chành
- Chơi tự do : Vẽ phấn, xé lá, chơi đồ chơi trên sân
1. Mục Đích
- Rèn cho trẻ khả năng chú ý quan sát thời tiết.các loại hoa
- Trẻ trả lời được câu hỏi của cô.
- Hứng thú tham gia chơi
- Biết vào các góc chơi theo ý thích, không tranh giành đồ chơi của
bạn.
2. Chuẩn Bị
- Sân chơi, đồ chơi ngoài trời, phấn vẽ,….
3. Tiến hành
- Cô dẫn trẻ ra sân
- Hướng dẫn trẻ quan sát
-Giới thiệu đồ chơi
-Cho trẻ chơi tự do
Hoạt
động góc
1 Mục đích , yêu cầu
-Dạy Trẻ kĩ năng xâu quả, xếp chồng, xếp cạnh
- Dạy Trẻ kĩ năng kéo xe, nhắc trẻ không làm đổ hàng trên xe
- Dạy trẻ có kĩ năng bán hoa , mua hoa
- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ
- Dạy trẻ nhận biết sự vật hiện tượng xung quanh
- Nhận biết màu sắc
2 Hoạt động
*HĐVĐV :- Xâu hoa
- Xếp hàng rào vườn hoa
+ Xâu hoa:Cô củng cố kĩ năng xâu hoa, cầm hoa tay phải, cầm hoa
tay trái, xâu hoa qua lỗ
-Khi trẻ xâu cô hỏi trẻ: Cầm gì? Bông hoa màu gì? Xâu gì? Xâu
vòng để tặng ai?
+Xếp hàng rào
-Cô củng cố kĩ năng xếp cạnh nhau để tạo thành hàng rào
- Sau khi trẻ xếp xong cô yêu cầu trẻ ra chọn những cây hoa để
vào trong hàng rào
- Hỏi trẻ: Xếp gì? Xếp như thế nào?
* VĐ: kéo xe
Yêu cầu trẻ kéo xe không làm đổ hàng trong khoanh xe. Yêu cầu
trẻ chọn hoa và chở đến góc PV
* PV: Siêu thị hoa
-Trẻ sắp xếp các loại hoa (cả hoa thât, hoa nhựa)
- Trẻ xếp theo từng loại hoa
-Trẻ nói:
+ Người bán : Giới thiệu các mặt hàng ( Cửa hàng bán rất nhiều
loại hoa. Nói và chỉ các loài hoa)
Nói giỏ tiền - nhận hoa - nói cám ơn
+ Người mua: Hỏi hàng cần mua, hỏi giỏ tiền đưa tiền, nói cám
ơn
* Chú ý đổinhóm khi trẻ chán
*Dù kiÕn ch¬i
-C« trß chuyÖn víi trÎ, giíi thiÖu c¸c gãc
ch¬i, hái trÎ vÒ c¸c vai ch¬i,trß ch¬i. Gîi
ý trÎ nhËn gãc ch¬i theo ý thÝch.
Khi trÎ ®· nhËn trß ch¬i vai ch¬i, æn ®Þnh
gãc ch¬i, c« ®Õn tõng gãc h-íng dÉn trÎ vµ
ch¬i cïng trÎ .
 Gãc H§V§V: Hái trÎ: Con ®ang x©u g×, cÇm
d©y tay nµo? Hạt vòng màu gì? Hoa màu gì? Qña
mµu g×? Xen kÏ l¸ mµu g×? Cho trÎ x©u
xen kÏ hoa, qu¶, l¸, ch¸u nµo x©u xong
c« nh¾c trÎ buéc l¹i råi x©u tiÕp.
 Vận động: C« hái: §©y lµ g×? khèi gç h×nh
g×? Con xÕp c¸i g×? Hµng rµo ®Ó lµm g×?
Nh¾c trÎ xÕp c¸c khèi gç c¹nh nhau ®Ó
kh«ng bÞ ®æ…
 Gãc ph©n vai: biết nhập vai chơi , người bán và mua
hoa ( TrÎ biÕt liªn kÕt c¸c gãc ch¬i víi
nhau) C« chó ý chuyÓn ®æi gãc ch¬i khi
trÎ ch¸n.
4. KÕt thóc: NhËn xÐt, tuyªn d-¬ng c¸c gãc
Hoạt
động
chiều
Thứ 2
HĐ 1 :
Nhận
biết quả
Thứ 3
H§1
Nghe
bµi h¸t :
Thứ 4
H§1.Ch¬i
víi to-
nhỏ
Thứ 5
HĐ 2:Chơi
tự do
HĐ 1: Cho
Thứ 6
H§1/
Lao ®éng
vÖ sinh
quen
thuộc
với trẻ
HĐ 2
:Cho trẻ
vào góc
chơi
“Bóp bª
xinh”
H§2
Ch¬i tù
chän:
TrÎ chän
§C, gãc
ch¬i trÎ
thÝch.
H§3 VÖ
sinh tr¶
trÎ
H§2/
Ch¬i tù
chän:
TrÎ chän
§C, gãc
ch¬i trÎ
thÝch
H§3/ VÖ
sinh tr¶
trÎ
trẻ quan sát
các loại hoa
*HĐ2:
trẻ chơi
tự do
Kế hoạch ngày
Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2015
I.Đón trẻ
1. Thể dục sáng: Theo tuần
2. Trò chuyện với trẻ về 1 số loại hoa: nhà concó cắm hoa không? Con biết những
loại hoa nào? .... conthích loại ho nào? Nó có mùi gì? Hoa màu gì?....
II. Hoạt động học
PTTC :- Cây cao cây thấp
VĐCB: Chạy theo hướng đã định
Trò chơi :- Phi ngựa
1. Mục đích, yêu cầu
-Trẻ tập các động tác theo hiệu lệnh của cô
-Phát triển cơ tay, lưng, bụng, cơ chân
- Tập cho trẻ đi nhấc cao chân, phát triển vận động của tay
- Phát triển vận động chạy, định hướng trong không gian và phản ứng nhanh với
hiệu lệnh
2. Chuẩn bị
- Cô: Phấn
- Trẻ: Trang phục gọn gang
-Đội hình, địa điểm: Trong lớp, hai hàng dọc
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
1.Ổn định lớp, gây hứng thú
- Cho trẻ hát bài “ đi chơi”
2,Nội dung
HĐ1: Khởi động
Cho trẻ đi, chạy nhẹ nhàng 1-2 vòng quanh sân
tập, phối hợp các kiểu đi khác nhau: đi thường-
đi nhanh dần- đi chậm
HĐ2: Trọng động
a) BTPTC:Cây cao cây thấp
*ĐT 1: TTCB:Đứng tự nhiên, 2 tay thả xuôi
Giơ cành lá lên cao, vẫy vẫy
Về TTCB(tập 4 lần)
*ĐT 2:TTCB: Ngồi bệt trên sàn nhà, 2 tay cầm
2 cành lá giấu sau lưng, 2 chân tay giang ngang
hình chữ V
Cúi xuống, đắt 2 cành lá xuống sàn
Ngẩng lên (Tập 2-3 lần)
*ĐT 3: TTCB:Đứng tự nhiên, 2 tay cầm, 2 cành
lá để lên vai khuỷu tayu trái sang ngang
Ngồi xổm vẫy 2 cành trước mặt
Trẻ hát
Trẻ đi lại hẹ nhàng phối hợp
với các kkieeur đi khác
nhau : đi thường, đi nhanh
dần, di chậm
Trẻ tập theo cô
Về TTCB ( tập 3 lần)
*VĐCB: Chạy theo hướng đã định
Cô giới thệu tên
- cô làm mẫu lần 1 : không giải thích
- lần 2 : Cô giải thích
- Cô đang đứng trước vạch , hai tay thả lỏng, lấy
đà chạy nhanh về phía trước
- Lần lượt cho trẻ lên đi, nhắc trẻ bước cao chân,
vung tay đều hát hoặc đếm. Cho từng tốp nhỏ 3-
4 trẻ chơi, từng tổ- cả lớp. (mỗi trẻ đi 3-4 vòng)
* TCVĐ: Phi ngựa
Cô nói tên trò chơi và nhắc lại cách chơi( Chơi
2-3 lần)
HĐ3: Hồi tĩnh
Sau lần chơi cuốicô cho trẻ đi làm “Gàđi kiếm
mồi” đi lại nhẹ nhàng ( Khoảng 1 phút)
3.Kết thúc: Cô nhận xét
Trẻ nghe
Trẻ thực hiện
Trẻ chơi 2-3 lần
Trẻ đi lại nhẹ nhàng
III.Hoạt động ngoàitrời
-Quan sát: Hoa hồng, hoa cúc
- TCVĐ:Phi ngựa, bong bóng xà phòng
- Chơi tự do: Vẽ phấn, chơi với cát, chơi đồ chơi trên sân
1. Mục đích, yêu cầu
- Trẻ biết về tên gọi, màu sắc, đặc điểm của các loại hoa
- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ, trẻ biết trả lời các câu hỏi của cô
2. Chuẩn bị
- Vườn hoa hồng, hoa cúc
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
1.Ônr định lớp, gây hứng thú
Cho trẻ hát “ Ra vườn hoa”
2.Nội dung
HĐ1: Quan sát hoa hồng, hoa cúc
- Cho trẻ xếp hàng và tập trung quanh vườn
- Trò chuyện với trẻ các loại hoa. Biết những loại
hoa gì? Kể tên những loại hoa đó
- Cô hướng dẫn trẻ quan sát 2 loại cây: hoa hồng,
hoa cúc
- Đàm thoại với trẻ về 2 loại hoa về đặc điểm,
hình dáng, màu sắc, mùi hương. Hoa gì? Màu gì?
Lá hoa màu gì? Hoa ngửi có thơm không? Sơ vào
cánh hoa thấy như thế nào? Cánh hoa hồng có đặc
điểm gì? (Răng cưa) Cô tachs1 bông hoa để giới
thiệu nhụy hoa ở bên trong. Nhụy hoa màu gì?
(vàng) Cô giới thiệu thêm: đàu hoa, cành hoa.
Trẻ tập trung nơi quan sát
Trẻ kể: hoa hồng, cúc, đồng
tiền, huệ, sen, …
Trẻ trả lời theo câu hỏi của cô
- Tương tự giới thiệu hoa cúc
HĐ2:TCVĐ : Phi ngựa, bong bóng xà phòng
- Cô giới thiệu tên trò chơi xử lý tình huống chơi
đổi nhóm khi trẻ chán.
HĐ3:Chơi tự do : cô giới thiệu góc chơi . trẻ vào
góc chơi theo ý thích . trong quá trình chơi cô bao
quát, chú ý dổi nhóm khi trẻ chán
3.Kết thúc: Cô nhận xét
Trẻ chơi
IV.Hoạt động góc
theo kê hoạch chủ đề
V.Hoạt động chiều
1. Mục tiêu:
- Trẻ nhận biết và gọi tên các loại quả quen thuộc
2. Chuẩn bị :
- Quả quen thuộc với trẻ như quả chuối, cam, ổi, lê thật ,... hoặc tranh quả
3. Tiến hành
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
HĐ 1 : Nhận biết quả quen thuộc với trẻ
Cô cho các loại quả vào trong hộp quà và cho
búp bê mang quà đến tặng các bạn.Cô cho trẻ
lên lấy từng loại quả và nói được tên quả.Cô để
1 trẻ giơ quả lên cho các bạn xem và hỏi: “Quả
gì đây ?( Quả chuối)
Cô đưa quả chuối cho cho từng trẻ cầm, ngửi
và đoán xem quả gì, khuyến khích trẻ nói: “Quả
chuối”
Cô hướng dẫn trẻ các bóc và ăn chuối.(Dạy trẻ
bỏ vỏ chuối đúng nơi quy định)
Sau đó cho trẻ xem tranh và gọi tên quả chuối
- Tương tự với các loại quả khác
HĐ 2 :Cho trẻ vào góc chơi
Cô cho trẻ vào góc chơi theo ý thích
Trẻ chú ý
Quả chuối
Trẻ nói: Quả chuối
Trẻ vào góc chơi theo ý thích
Nhận xét
Sĩ số:….. Vắng: ……
Lý do:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trạng thái sức khỏe của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Kiến thức kĩ năng của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Những trẻ cần lưu ý:…………………………………………………………...
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2015
I.Đón trẻ
1. Thể dục buổi sáng: Theo tuần
2. Trò chuyện với trẻ về 1 số loại hoa
II. Hoạt động học Conbiết những loại hoa nào? .... conthích loại ho nào? Nó có
mùi gì? Hoa màu gì?....
Nhận biết tập nói: - 1 số loại hoa: hoa hồng , hoa cúc
- Xâu hoa
1. Mục đích, yêu cầu
- Trẻ biết gọi tên 1 số loại hoa: hoa hồng, hoa lan.
- Trẻ phân biệt, nhận biết được đặc điểm, màu sắc, mùi hương của 3 loại hoa.
- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ. Trẻ trả lời được các câu hỏi của cô.
- Ôn luyện củng cố cách xâu vòng.
2. Chuẩn bị
- Hoa hồng, hoa lan.
- Hoa nhựa, dây.
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
1. Ổn định :cho trẻ hát bài “Hoa bé ngoan”
2. Trọng tâm
HĐ1: Quan sát hoa hồng, hoa cúc
- Cô cho trẻ quan sát lọ hoa cắm các loại hoa và
hỏi: cô có gì trên bàn? Có những loại hoa nào?
Hoa có đẹp không? Cháu ngửi xem hoa có thơm
không? (Cô gọi một vài trẻ lên ngửi)
- Cô giới thiệu lần lượt từng loại hoa.
- Cô cầm bông hoa hồng lên hỏi: Hoa gì? Màu gì?
Có mùi thơm không? (Lần lượt đưa cho từng trẻ
ngửi). Hoa có nhiều cánh hay ít cánh? Sờ vào cánh
hoa thấy thế nào? (Cho trẻ sờ vào cánh hoa) Bên
trong cánh hoa có gì? ( Cô tách rời từng cánh hoa
ra và giới thiệu phần nhụy hoa bên trong. Nhụy
hoa màu gì? Chỉ vào lá hoa và hỏi: lá hoa hồng
màu gì? Có đặc điêm gì? Có răng cưa xung quanh)
- Cô giới thiệu thêm cả hoa hồng vàng, trắng,
hồng…
- Tương tự giới thiệu hoa lan
- Giáo dục trẻ cách chăm sóc cây
HĐ2:TC :Xâu vòng
- Cô phát hoa cho trẻ xâu. Cô hướng dẫn trẻ xâu
hết hoa màu đỏ chuyển sang hoa màu vàng.
- Khi trẻ thực hiện cô khuyến khích trẻ xâu đóng,
đẹp ( Với những trẻ chưa thực hiện được cô hướng
dẫn trẻ làm)
- Kết thúc trẻ mang vòng tặng búp bê.
3.Kết thúc: Cô nhận xét
Trẻ hát cùng cô và các bạn
Trẻ trả lời theo câu hỏi của
cô
Trẻ trả lời
Trẻ thực hiện
III. Họat động ngoài trời
- Quan sát: 1 số đồ chơi trên sân.
- TCVĐ: trời nắng trời mưa, lộn cầu vồng.
- Chơi tự do: vẽ phấn, cát, đồ chơi trên sân.
1. Mục đích yêu cầu:
- Rèn cho trẻ phát triển ngôn ngữ. Chú ý quan sát, trả lời được câu hỏi của cô giáo.
- Nhận biết tên gọi màu săc 1 số đò chơi trên sân.
- Hứng thú tham gia chơi trò chơi. Biết vào góc chơi theo ý thích, trong khi chơi
đoàn kết, trẻ biết giao tiếp với nhau.
2. Chuẩn bị:
- Sân chơi, đồ chơi ngoài trời, cát, phấn.
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
1.Ổ định tổ chức, gây hứng thú
Cô cho trẻ sắp xếp hàng làm đoàn tàu, ra sân cô
hỏi trẻ thời tiết hôm nay như thế nào?
2.Nội dung
HĐ1: Quan sát đồ chơi trên sân trường
Các connhìn xem trên sân trường có những đồ
chơi gì? Đây là cái gì? ( Cầu trượt). Nó màu gì?
- Bạn nào biết trên sân trường còn có đồ chơi gì
nữa, chỉ cho cô nào? ( Đu quay, ngựa, xích đu, ô
tô). Rất nhiều đồ chơi mà hàng ngày các con
được chơi.
- Cho trẻ nói và nhân biết màu sắc của từng loại
đồ chơi. Trẻ nào không nói được cô động viên và
nhắc trẻ.
- Giáo dục trẻ khi chơi biết giữ gìn, bảo vệ đồ
chơi. Không nhảy dẫm mạnh lên đồ chơi, giữ gìn
đồ chơi sạch sẽ.
HĐ2: TCVĐ: Cô giới thiệu tên trò chơi và phổ
biến cách chơi. Mỗi TC cho trẻ chơi 2-3 lần.
Khuyến khích tất cả các trẻ cùng tham gia.
HĐ3: Chơi tự do:Cô giới thiệu các góc chơi và
đồ chơi, trẻ ra chọn góc chơi theo ý thích. Trong
quá trình trẻ chơi cô bao quát, nhắc nhở trẻ chơi
đoàn kết. Cô lưu ý chuyển đổigóc chơi khi trẻ
chán.
- Cuối giờ: Cô kết thúc từng góc chơi, nhắc trẻ
về lớp rửa tay.
3.Kết thúc: Cô nhận xét
Trẻ xếp thành đoàn tàu ra sân
và quan sát
Trẻ trả lời
Trẻ lắng nghe
Trẻ chơi
Trẻ vào góc chơi theo ý thích
IV. Hoạt động góc
- Theo kế hoạch tuần
V. Hoạt động chiều
1. Mục tiêu
- Trẻ hát đúng nhịp bài hát
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi
2. Chuẩn bị
- Băng đia bài hát
- Đồ chơi
3. Tiến hành
Ho¹t ®éng cña c« Dự kiến ho¹t ®éng
cña trÎ
* H§1 Nghe bµi h¸t :Bóp bª xinh
- C« cho trÎ nãi tªn chñ ®Ò ®ang
häc.
- C¸c con biÕt trong chñ ®Ò cã
nh÷ng bµi h¸t g× mµ con thuéc?
- H·y l¾ng nghe bµi h¸t xem c¸c con
®· biÕt bµi h¸t nµy ch-a?
- §éng viªn c¶ líp cïng h-ëng øng
theo .
H§2 Ch¬i tù chän: TrÎ chän §C, gãc
ch¬i trÎ thÝch.
H§3 VÖ sinh tr¶ trÎ
TrÎ tr¶ lêi
TrÎ kÓ
TrÎ nghe h¸t
TrÎ ch¬i
Nhận xét
Sĩ số:….. Vắng: ……
Lý do:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trạng thái sức khỏe của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Kiến thức kĩ năng của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Những trẻ cần lưu ý
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Thứ 4 ngày 28 tháng 10 năm 2015
I.Đón trẻ
1. Thể dục buổi sáng: Theo tuần
2. Trò chuyện với trẻ về 1 số loại hoa: Con biết những loại hoa nào? .... con thích
loại ho nào? Nó có mùi gì? Hoa màu gì?....
II. Hoạt động học
Tạo hình: Nặn : Những bông hoa
1. Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: Trẻ biết hình dáng, màu sắc những bông hoa
- Kỹ năng: Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt tạo những bông hoa
- Thái độ:Trẻ hào hứng nặn
2. Chuẩn bị
- Vật nặn mẫu
- Tranh hoa, đất nặn, , khăn, đĩa treo sản phẩm
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
1. Ổn định : Cô cho trẻ hát bài” màu hoa” hỏi trẻ bài
hát nói về những màu hoa gì? Con có biết tên những
loại hoa gì? Kể tên? ( Cho 1 vài trẻ kể tên)
- Cho trẻ xem đĩaphim về các loại hoa
2. Trọng tâm
a.Cô giới thiệu vật mẫu của cô
b.Cô là mẫu và hướng dẫn cho trẻ nặn: Cô dùng
ngón tay trỏ phải chấm chỗ hồ xuống giấy, sau đó
đặt mặt trái cuả tranh xuống hồ vừa chấm. Cứ như
thế dán lần lượt từng bông hoa chú ý sao cho
khoảng cánh đều giữa các bông và không dán đè lên
nhau.
c. Phát đất nặn cho trẻ thực hiện
- Khi trẻ thực hiện cô hỏi trẻ conlàm gì? Con nặn
như thế nào?
- Cô bao quát và sửa sai cho trẻ. Với những trẻ làm
nhanh cô phát thêm đất cho trẻ nặn
d. Trưng bày ssanr phẩm : cô cho trẻ mang sản
phẩm lên, nhận xét, tuyên dương
3. Kết thúc : TC : Hái Hoa
Trẻ hát cùng cô và các bạn
Quan sát tranh
Trẻ thực hiện
Trả lời theo câu hỏi
III. Họat động ngoài trời
- Quan sát: Hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền
-TCVĐ: Mèo và chim sẻ, bắt bướm
- Chơi tự do: Vẽ phấn, xé lá, chơi đồ chơi trên sân
1. Mục đích, yêu cầu
- Trẻ nhận biết, gọi tên, chỉ ra được các đặc điểm của các loại hoa.
- Ôn luyện, củng cố màu sắc của các loại hoa.
- So sánh được 1 – 2 loại hoa
- Giáo dục cách chăm sóc, bảo vệ cây
2. Chuẩn bị
- Vườn hoa: Hồng, cúc, đồngtiền
- Lá cây, phấn, đồ chơi trên sân
- Bình tưới nước
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
- Cô cho trẻ tập trung đến nơi quan sát
- Trong vườn hoa có những loại hoa gì? (Cho 4-5
trẻ trả lời)
* Quan sát: Hoa hồng: Hoa hồng có những màu
gì? Cánh hoa hồng như thế nào? (mịn, mềm,
mỏng). Hoa hồng có mùi thơm không? (Cho trẻ
gửi). Bên trong cánh hoa là gì? Nhị màu gì? Đây
là gì? (lá) lá hoa màu gì? Xung quanh lá có đặc
điểm gì? (Răng cưa). Đây là gì? (Cành) Trên cành
có gì? (Gai).
* Tương tự cho trẻ quan sát các loại hoa khác
* So sánh hoa hồng – hoa đồng tiền
- Hoa hồng – hoa đồng tiền có điểm gì giống
nhau? Cành hoa xếp lại tạo thành gì?(thành bông
hoa).
- Khác nhau: Cánh hoa hồng như thế nào?(to,
tròn). Cánh hoa đồng tiền như thế nào?(Dài, nhỏ)
+ Lá hoa hồng có gì xung quanh? (Răng cưa). Lá
đồng tiền không có răng cưa
*TCVĐ: Mèo và chim sẻ, bắt bướm
Cô nói tên trò chơi, phổ biến cách chơi.
Mỗi trò chơi chơi 3-4 lần.
* Chơi tự do:Cô bao quát, xử lý tình huống. Trẻ
chơi theo ý thích và đổi nhóm khi trẻ chán.
Trẻ tập trung nơi quan sát
Hoa hồng, đồng tiền, huệ,
cúc, lay ơn, …
Trẻ trả lời theo câu hỏi của
cô
Trẻ trả lời
Trẻ trả lời
Trẻ chơi
Trẻ vào góc chơi theo ý
thích
IV. Hoạt động góc
- Theo kế hoạch tuần
V. Hoạt động chiều
- Trẻ trả lời câu hỏi của cô
- Trẻ hứng thú chơi
2 Chuẩn bị
Đồ chơi, các góc chơi
3 . Tiến hành
Ho¹t ®éng cña c« Dự kiến ho¹t ®éng cña
trÎ
* H§1.Ch¬i víi to-nhỏ
- C« giíi thiÖu cho trÎ tªn
trß ch¬i.
+ C¸ch ch¬i: Ph¶i ®iÒu khiÓn
con chuét ®Ó ch¬i.
- C¶ líp l¾ng nghe.
- C¶ líp tr¶ lêi.
+ C« ch¬i: H·y xem ®iÒu g× sÏ
s¶y ra?
- C¸c con h·y ®o¸n xem ph¶i
lµm g×?
- C« cho trÎ xung phong lªn
ch¬i, c« nh¾c nhë cæ vò ®éng
viªn trÎ ch¬i, cho trÎ ph¸n
®o¸n kÕt qu¶ tr-íc khi ch¬i.
H§2/ Ch¬i tù chän: TrÎ chän
§C, gãc ch¬i trÎ thÝch.
H§3/ VÖ sinh tr¶ trÎ
- C¸ nh©n trÎ xung phong
ch¬i.
- C¶ líp chó ý theo dâi
vµ ®o¸n xem kÕt qu¶ ®óng
sai theo.
- TrÎ ch¬i
Nhận xét
Sĩ số:….. Vắng: ……
Lý do:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trạng thái sức khỏe của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Kiến thức kĩ năng của trẻ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Những trẻ cần lưu ý
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Thứ 5 ngày 13 tháng 11 năm 2014
I. Đóntrẻ
1. Thể dục sang: Theo tuần
2. Trò huyện với trẻ về 1 số loại hoa
Con biết những loại hoa nào? .... con thích loại ho nào? Nó có mùi gì? Hoa màu
gì?....
II. Hoạt động học
Văn học : Kể chuyện: Hoa mào gà
1. Mục đích, yêu cầu
- Trẻ nhớ tên truyện, tên nhân vật, hành động chính của nhân vật
- Trẻ nhớ trình tự, diễn biến câu chuyện
- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ, củng cố, cung cấp vốn từ miêu tae( sung
sức, rực rỡ.._
2. Chuẩn bị
- Tranh truyện, tranh cắt dời
- Hoa mào gà
3. Phương pháp
Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ
1. Ổn định :Cho trẻ chơi Trò chơi” Ra chơi vườn
hoa”
- Cô đặt lọ hoa mào gà lên bàn và hỏi:” Hoa gì?
Màu gì? Và dẫn dắt vào câu chuyện “ Hoa mào
gà”
2. Trọng tâm
-Cô kể diễn cảm bằng lời lần 1
-Hỏi trẻ: Truyện gì?
-Cô kể lần 2( Kết hợp tranh minh họa) ( Nhấn
mạnh vào những từ miêu tả)
- Lần 3: Đàm thoại : Kể chuyện gì? Trong tryện
có những nhân vật nào? Ai đã soi mình bên bể
nước? Gà đã làm gì? Gà đã mơ đi kiếm mồi và
đã nghe tahays tiếng gì? Gà mơ đã hỏi bạn như
thế nào? Cây đã trả lời bạn làm sao? Gà mơ đã
có quyết định gì? Cây nói gì với bạn? Mọi người
đã có quyết định gì? Cây nói gì với bạn? Mọi
người đã gọi cây đó là cây gì?
-Giáo dục: Biết quan tâm, chia sẻ niềm vui với
mọi người, sẵn sàng hi sinh vì họ
3. Kết thúc : cô nhận xét thuyên dương và cho
trẻ hát bài “đi chơi”
Trẻ hát cùng cô
Quan sát lọ hoa trả lời theo
câu hỏi của cô
Câu chuyện hoa mào gà
Hoa mào gà
III. Họat động ngoài trời
IV. Hoạt động góc
Theo kế hoạch tuần
V. Hoạt động chiều
1. Mục tiêu
- Trẻ nhận biết, gọi tên, chỉ ra được các đặc điểm của các loại hoa.
- Ôn luyện, củng cố màu sắc của các loại hoa.
- So sánh được 1 – 2 loại hoa
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả
2.cây cối   hoa - quả

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Thời khóa biểu khối nhà trẻ năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối nhà trẻ năm học 2017-2018Thời khóa biểu khối nhà trẻ năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối nhà trẻ năm học 2017-2018Non Mầm
 
Khối Mẫu Giáo Nhỡ
Khối Mẫu Giáo NhỡKhối Mẫu Giáo Nhỡ
Khối Mẫu Giáo NhỡMít Ướt
 
Thời khóa biểu khối MGB năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối MGB năm học 2017-2018Thời khóa biểu khối MGB năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối MGB năm học 2017-2018Non Mầm
 
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Lớn năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Lớn năm học 2017-2018Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Lớn năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Lớn năm học 2017-2018Non Mầm
 
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Nhỡ năm học 2017 – 2018
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Nhỡ năm học 2017 – 2018Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Nhỡ năm học 2017 – 2018
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Nhỡ năm học 2017 – 2018Non Mầm
 
Tài liệu môn toán
Tài liệu môn toánTài liệu môn toán
Tài liệu môn toánMít Ướt
 
Huyền trang làm quen với toán
Huyền trang làm quen với toánHuyền trang làm quen với toán
Huyền trang làm quen với toánpark2610
 
Giáo án dạy vận động mẫu giáo nhỡ
Giáo án dạy vận động mẫu giáo nhỡGiáo án dạy vận động mẫu giáo nhỡ
Giáo án dạy vận động mẫu giáo nhỡMít Ướt
 
Bo cong cu danh gia tre 5 tuoi nam hoc 20112012
Bo cong cu danh gia tre 5 tuoi nam hoc 20112012Bo cong cu danh gia tre 5 tuoi nam hoc 20112012
Bo cong cu danh gia tre 5 tuoi nam hoc 20112012myphuc04
 
Dt kh ngay hoi vao l1-1920
Dt kh ngay hoi vao l1-1920Dt kh ngay hoi vao l1-1920
Dt kh ngay hoi vao l1-1920chinhhuynhvan
 
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 1
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 1 Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 1
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 1 lananhvinasoft
 
Kế hoạch tổ chức hoạt động giáo dục
Kế hoạch tổ chức hoạt động giáo dụcKế hoạch tổ chức hoạt động giáo dục
Kế hoạch tổ chức hoạt động giáo dụcTrung Dũng Doãn
 
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 2
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 2 Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 2
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 2 lananhvinasoft
 
Kế hoạch tháng 5.2018 lớp Thỏ 2
Kế hoạch tháng 5.2018 lớp Thỏ 2Kế hoạch tháng 5.2018 lớp Thỏ 2
Kế hoạch tháng 5.2018 lớp Thỏ 2Non Mầm
 
Giáo dục nhật bản
Giáo dục nhật bảnGiáo dục nhật bản
Giáo dục nhật bản190287
 
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Meo Con
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Meo ConKe hoach Thang 09.2018 - Lop Meo Con
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Meo Conlananhvinasoft
 
Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp Lớp 5 | Activities Lesson Plans For Grade 5
Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp Lớp 5 | Activities Lesson Plans For Grade 5Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp Lớp 5 | Activities Lesson Plans For Grade 5
Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp Lớp 5 | Activities Lesson Plans For Grade 5tieuhocvn .info
 
Ke hoach Thang 08.2018 - Lop Mon
Ke hoach Thang 08.2018 - Lop Mon Ke hoach Thang 08.2018 - Lop Mon
Ke hoach Thang 08.2018 - Lop Mon lananhvinasoft
 
giáo án tuần 2 lớp 1 mới nhất
giáo án tuần 2 lớp 1 mới nhấtgiáo án tuần 2 lớp 1 mới nhất
giáo án tuần 2 lớp 1 mới nhấtgia su minh tri
 
Giao an-lop-1-tuan-4-tot-nhat
Giao an-lop-1-tuan-4-tot-nhatGiao an-lop-1-tuan-4-tot-nhat
Giao an-lop-1-tuan-4-tot-nhatgia su minh tri
 

Was ist angesagt? (20)

Thời khóa biểu khối nhà trẻ năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối nhà trẻ năm học 2017-2018Thời khóa biểu khối nhà trẻ năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối nhà trẻ năm học 2017-2018
 
Khối Mẫu Giáo Nhỡ
Khối Mẫu Giáo NhỡKhối Mẫu Giáo Nhỡ
Khối Mẫu Giáo Nhỡ
 
Thời khóa biểu khối MGB năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối MGB năm học 2017-2018Thời khóa biểu khối MGB năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối MGB năm học 2017-2018
 
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Lớn năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Lớn năm học 2017-2018Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Lớn năm học 2017-2018
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Lớn năm học 2017-2018
 
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Nhỡ năm học 2017 – 2018
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Nhỡ năm học 2017 – 2018Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Nhỡ năm học 2017 – 2018
Thời khóa biểu khối Mẫu Giáo Nhỡ năm học 2017 – 2018
 
Tài liệu môn toán
Tài liệu môn toánTài liệu môn toán
Tài liệu môn toán
 
Huyền trang làm quen với toán
Huyền trang làm quen với toánHuyền trang làm quen với toán
Huyền trang làm quen với toán
 
Giáo án dạy vận động mẫu giáo nhỡ
Giáo án dạy vận động mẫu giáo nhỡGiáo án dạy vận động mẫu giáo nhỡ
Giáo án dạy vận động mẫu giáo nhỡ
 
Bo cong cu danh gia tre 5 tuoi nam hoc 20112012
Bo cong cu danh gia tre 5 tuoi nam hoc 20112012Bo cong cu danh gia tre 5 tuoi nam hoc 20112012
Bo cong cu danh gia tre 5 tuoi nam hoc 20112012
 
Dt kh ngay hoi vao l1-1920
Dt kh ngay hoi vao l1-1920Dt kh ngay hoi vao l1-1920
Dt kh ngay hoi vao l1-1920
 
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 1
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 1 Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 1
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 1
 
Kế hoạch tổ chức hoạt động giáo dục
Kế hoạch tổ chức hoạt động giáo dụcKế hoạch tổ chức hoạt động giáo dục
Kế hoạch tổ chức hoạt động giáo dục
 
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 2
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 2 Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 2
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Tho 2
 
Kế hoạch tháng 5.2018 lớp Thỏ 2
Kế hoạch tháng 5.2018 lớp Thỏ 2Kế hoạch tháng 5.2018 lớp Thỏ 2
Kế hoạch tháng 5.2018 lớp Thỏ 2
 
Giáo dục nhật bản
Giáo dục nhật bảnGiáo dục nhật bản
Giáo dục nhật bản
 
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Meo Con
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Meo ConKe hoach Thang 09.2018 - Lop Meo Con
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Meo Con
 
Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp Lớp 5 | Activities Lesson Plans For Grade 5
Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp Lớp 5 | Activities Lesson Plans For Grade 5Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp Lớp 5 | Activities Lesson Plans For Grade 5
Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp Lớp 5 | Activities Lesson Plans For Grade 5
 
Ke hoach Thang 08.2018 - Lop Mon
Ke hoach Thang 08.2018 - Lop Mon Ke hoach Thang 08.2018 - Lop Mon
Ke hoach Thang 08.2018 - Lop Mon
 
giáo án tuần 2 lớp 1 mới nhất
giáo án tuần 2 lớp 1 mới nhấtgiáo án tuần 2 lớp 1 mới nhất
giáo án tuần 2 lớp 1 mới nhất
 
Giao an-lop-1-tuan-4-tot-nhat
Giao an-lop-1-tuan-4-tot-nhatGiao an-lop-1-tuan-4-tot-nhat
Giao an-lop-1-tuan-4-tot-nhat
 

Ähnlich wie 2.cây cối hoa - quả

ga mùa xuân n1.docx
ga mùa xuân n1.docxga mùa xuân n1.docx
ga mùa xuân n1.docxPhngDi4
 
Kế hoạch tuần 2 tháng 1 lớp Teddy
Kế hoạch  tuần 2 tháng 1 lớp TeddyKế hoạch  tuần 2 tháng 1 lớp Teddy
Kế hoạch tuần 2 tháng 1 lớp TeddyNon Mầm
 
Medical Launch Handouts in Vietnamese - Eight Kinds of Smart
Medical Launch Handouts in Vietnamese - Eight Kinds of SmartMedical Launch Handouts in Vietnamese - Eight Kinds of Smart
Medical Launch Handouts in Vietnamese - Eight Kinds of SmartThomas Armstrong
 
Kế hoạch tuần 2 tháng 11 năm 2017 lớp gấu Redsun
Kế hoạch tuần 2 tháng 11 năm 2017 lớp gấu RedsunKế hoạch tuần 2 tháng 11 năm 2017 lớp gấu Redsun
Kế hoạch tuần 2 tháng 11 năm 2017 lớp gấu RedsunNon Mầm
 
Kế hoạch tuần 1 tháng 11 năm 2017 lớp Redsun
Kế hoạch tuần 1 tháng 11 năm 2017 lớp  RedsunKế hoạch tuần 1 tháng 11 năm 2017 lớp  Redsun
Kế hoạch tuần 1 tháng 11 năm 2017 lớp RedsunNon Mầm
 
Dan ga-trong-san
Dan ga-trong-sanDan ga-trong-san
Dan ga-trong-sanCuong Le
 
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGB
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGBKế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGB
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGBNon Mầm
 
CÁC CÔ CÁC BÁC TRONG NHÀ TRẺ 22-23.doc
CÁC CÔ CÁC BÁC TRONG NHÀ TRẺ 22-23.docCÁC CÔ CÁC BÁC TRONG NHÀ TRẺ 22-23.doc
CÁC CÔ CÁC BÁC TRONG NHÀ TRẺ 22-23.docssuser044ee81
 
SK tham khảo.docx
SK tham khảo.docxSK tham khảo.docx
SK tham khảo.docxHonNg30
 
Kế hoạch tuần 4 tháng 9 lớp Teddy
Kế hoạch tuần 4 tháng 9 lớp TeddyKế hoạch tuần 4 tháng 9 lớp Teddy
Kế hoạch tuần 4 tháng 9 lớp TeddyNon Mầm
 
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGL 5-6 tuổi
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGL 5-6 tuổiKế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGL 5-6 tuổi
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGL 5-6 tuổiNon Mầm
 
Phương pháp dạy con kiểu Nhật
Phương pháp dạy con kiểu NhậtPhương pháp dạy con kiểu Nhật
Phương pháp dạy con kiểu NhậtThiều Nem
 
HƯỚNG DẪN TRẺ LÀM ĐỒ CHƠI BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU THIÊN NHIÊN.pdf
HƯỚNG DẪN TRẺ LÀM ĐỒ CHƠI BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU THIÊN NHIÊN.pdfHƯỚNG DẪN TRẺ LÀM ĐỒ CHƠI BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU THIÊN NHIÊN.pdf
HƯỚNG DẪN TRẺ LÀM ĐỒ CHƠI BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU THIÊN NHIÊN.pdfNuioKila
 
Nền giáo dục Steiner Mầm Non
Nền giáo dục Steiner Mầm NonNền giáo dục Steiner Mầm Non
Nền giáo dục Steiner Mầm NonLittle Daisy
 
6 Cách nuôi dạy con kiểu nhật các mẹ CẦN BIẾT
6 Cách nuôi dạy con kiểu nhật các mẹ CẦN BIẾT6 Cách nuôi dạy con kiểu nhật các mẹ CẦN BIẾT
6 Cách nuôi dạy con kiểu nhật các mẹ CẦN BIẾTThần Hoàng Chí Tôn
 
Kế hoạch tuần 1 tháng 01-2018 lớp gấu Teddy
Kế hoạch tuần 1 tháng 01-2018 lớp gấu TeddyKế hoạch tuần 1 tháng 01-2018 lớp gấu Teddy
Kế hoạch tuần 1 tháng 01-2018 lớp gấu TeddyNon Mầm
 

Ähnlich wie 2.cây cối hoa - quả (20)

ga mùa xuân n1.docx
ga mùa xuân n1.docxga mùa xuân n1.docx
ga mùa xuân n1.docx
 
Giáo án mầm non lớp 4-5 tuổi (trọn bộ).
Giáo án mầm non lớp 4-5 tuổi (trọn bộ).Giáo án mầm non lớp 4-5 tuổi (trọn bộ).
Giáo án mầm non lớp 4-5 tuổi (trọn bộ).
 
Kế hoạch tuần 2 tháng 1 lớp Teddy
Kế hoạch  tuần 2 tháng 1 lớp TeddyKế hoạch  tuần 2 tháng 1 lớp Teddy
Kế hoạch tuần 2 tháng 1 lớp Teddy
 
vinh
vinhvinh
vinh
 
Medical Launch Handouts in Vietnamese - Eight Kinds of Smart
Medical Launch Handouts in Vietnamese - Eight Kinds of SmartMedical Launch Handouts in Vietnamese - Eight Kinds of Smart
Medical Launch Handouts in Vietnamese - Eight Kinds of Smart
 
Kế hoạch tuần 2 tháng 11 năm 2017 lớp gấu Redsun
Kế hoạch tuần 2 tháng 11 năm 2017 lớp gấu RedsunKế hoạch tuần 2 tháng 11 năm 2017 lớp gấu Redsun
Kế hoạch tuần 2 tháng 11 năm 2017 lớp gấu Redsun
 
Kế hoạch tuần 1 tháng 11 năm 2017 lớp Redsun
Kế hoạch tuần 1 tháng 11 năm 2017 lớp  RedsunKế hoạch tuần 1 tháng 11 năm 2017 lớp  Redsun
Kế hoạch tuần 1 tháng 11 năm 2017 lớp Redsun
 
Dan ga-trong-san
Dan ga-trong-sanDan ga-trong-san
Dan ga-trong-san
 
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGB
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGBKế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGB
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGB
 
CÁC CÔ CÁC BÁC TRONG NHÀ TRẺ 22-23.doc
CÁC CÔ CÁC BÁC TRONG NHÀ TRẺ 22-23.docCÁC CÔ CÁC BÁC TRONG NHÀ TRẺ 22-23.doc
CÁC CÔ CÁC BÁC TRONG NHÀ TRẺ 22-23.doc
 
SK tham khảo.docx
SK tham khảo.docxSK tham khảo.docx
SK tham khảo.docx
 
Kế hoạch tuần 4 tháng 9 lớp Teddy
Kế hoạch tuần 4 tháng 9 lớp TeddyKế hoạch tuần 4 tháng 9 lớp Teddy
Kế hoạch tuần 4 tháng 9 lớp Teddy
 
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGL 5-6 tuổi
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGL 5-6 tuổiKế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGL 5-6 tuổi
Kế hoạch tháng 11 lứa tuổi MGL 5-6 tuổi
 
Ga chu do con
Ga chu do conGa chu do con
Ga chu do con
 
Phương pháp dạy con kiểu Nhật
Phương pháp dạy con kiểu NhậtPhương pháp dạy con kiểu Nhật
Phương pháp dạy con kiểu Nhật
 
HƯỚNG DẪN TRẺ LÀM ĐỒ CHƠI BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU THIÊN NHIÊN.pdf
HƯỚNG DẪN TRẺ LÀM ĐỒ CHƠI BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU THIÊN NHIÊN.pdfHƯỚNG DẪN TRẺ LÀM ĐỒ CHƠI BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU THIÊN NHIÊN.pdf
HƯỚNG DẪN TRẺ LÀM ĐỒ CHƠI BẰNG NGUYÊN VẬT LIỆU THIÊN NHIÊN.pdf
 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
 
Nền giáo dục Steiner Mầm Non
Nền giáo dục Steiner Mầm NonNền giáo dục Steiner Mầm Non
Nền giáo dục Steiner Mầm Non
 
6 Cách nuôi dạy con kiểu nhật các mẹ CẦN BIẾT
6 Cách nuôi dạy con kiểu nhật các mẹ CẦN BIẾT6 Cách nuôi dạy con kiểu nhật các mẹ CẦN BIẾT
6 Cách nuôi dạy con kiểu nhật các mẹ CẦN BIẾT
 
Kế hoạch tuần 1 tháng 01-2018 lớp gấu Teddy
Kế hoạch tuần 1 tháng 01-2018 lớp gấu TeddyKế hoạch tuần 1 tháng 01-2018 lớp gấu Teddy
Kế hoạch tuần 1 tháng 01-2018 lớp gấu Teddy
 

2.cây cối hoa - quả

  • 1. Chủ điểm: Cây-quả-rau-và những bông hoa đẹp Thời gian thực hiện 5 tuần (từ ngày12.10 đến13.11 năm 2015) I.Mục tiêu 1. Phát triển thể chất Chăm sóc dinh dưỡng -Đối với cháu mới cô luôn gần gũi, hưỡng dẫn trẻ làm quen với cô, với bạn và hoạt động của lớp. -Đảm bảo vệ sinh, thời tiết giao mùa nên chú ý đến quần áo của cháu. -Chú ý đến những cháu ăn chậm, ăn yếu. -Đảm bảo đủ nước uống. -Cô cần quan tâm tổ chức tốt giấc ngủ (tâm lý, nơi, giường chiếu sạch sẽ…) -Rèn cho trẻ 1 số thói quen tốt về vệ sinh cá nhân và 1 số côngviệc tự phục vụ như rửa mặt, rửa tay, đi vệ sinh , cởi quần áo bẩn khi bị ướt đúng nới quy định. - Nhận biết được một số nguy cơ không an toàn 2. Phát triển vận động -Cho trẻ làm quen với cách chăm sóc bảo vệ cơ thể như tập độimũ, quàng khăn. -Rèn luyện sức khỏe, nâng cao khả năng đề kháng của cơ thể. -Dạy trẻ biết phối hợp các hoạt động như phối hợp giữa tay và chân, phản ứng nhanh với hiệu lệnh. -Dạy trẻ đi theo hướng thẳng có mang vật trên tay, tung bóng = 2 tay, bước qua vạch kẻ, Trườn dưới vật, Bước qua vật cản, Đi có mang vật trên tay. -Tổ chức cho trẻ chơi những trò chơi vận động: Hái quả, Bắt bướm, Phi ngựa, Dung dăng dung dẻ, Gà trong vườn rau, Con bọ dừa. 3.Pháttriển nhận thức -Dạy trẻ nhận biết tên gọi, chỉ ra được 1 số bộ phận của cây, hoa , quả quen thuộc Và đặc điểm nổi bật. -Nhận trẻ nhận biết tên gọi của các loại quả, hoa, rau , hình dạng, mùi vị, màu sắc. -Dạy trẻ biết lợi ích, công dụng của từng loại quả., hoa, rau - Cách chế biến một số loại rau. -Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc, bảo vệ cây. -Dạy trẻ biết cách so sánh 1-2 loại , chỉ ra được 1 vài đặc điểm giống và khác nhau. -Trẻ biết cách chăm sóc bảo vệ cây. -Phát triển ở trẻ sự nhạy cảm của giác quan: thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác. -Hình thành khả năng quan sát, ghi nhớ và tư duy trực quan hình ảnh -Phát triển tính tò mò, khám phá thế giới xung quanh 4.Pháttriển ngôn ngữ -Trẻ nói được câu dài, và biết giao tiếp với mọi người xung quanh -Trẻ hiểu câu hỏi của cô và biết cáchtrả lời câu hỏi của cô. -Trẻ thuộc thơ khế, Chăm rau, Hoa đào. -Trẻ nhớ tên truyện, gọi được tên nhân vật và hành động của nhân vật qua các truyện: Qủa thị, Cây táo, Hoa mào gà. -Cô chú ý rèn luyện phát triển phát âm cho trẻ.
  • 2. 5.Tình cảm kĩ năng xã hội và thẩm mỹ -Dạy trẻ thích xem sách, xem tranh truyện -Phát triển hứng thú nghe nhạc, nghe hát, nghe kể chuyện, đọc thơ -Dạy trẻ nặn quả tròn, nặn cánh hoa, xâu quả, rán rau bắp cải, xếp hàng rào, dán những bông hoa. -Dạy trẻ thuộc bài hát: Con chim hót, Mời bạn ăn, Bắp cải xanh, Hoa bé ngoan -Phát triển hứng thú nghe hát: Đố quả, Em yêu cây xanh, Bầu bí thương nhau, ra chơi vườn hoa -VĐTN: Tập tầm vông -TCÂN: Lắng nghe âm thanh nhạc cô -Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ cậy trồng -Giáo dục trẻ biết cách giữ gìn quần áo sạch sẽ, bảo quản đồ chơi. -Giáo dục trẻ chơi hòa thuận với bạn, không tranh giành đồ chơi và biết chia sẻ tình cảm với mọi người. II.Chuẩn bị đồ đựng, đồ chơicho cả chủ điểm -Tranh ảnh, tranh lô tô về các lọa cây-quả-rau-hoa -Truyện thơ -Hoa-quả-lá-nhựa xâu -Gỗ, đất nặn, sáp vẽ, giấy A4 -Các bài hát trong và ngoài chương trình - Các trò chơi vận động, trò chơi dân gian.
  • 3. CHỦ ĐỀ NHÁNH : Bé yêu cây xanh ( Thời gian thực hiện: Từ 12/10/2015 đến 16/10/2015) I. Kết qủa mong đợi 1) Kiến thức - Trẻ biết tên gọi, hình dạng, màu sắc của các loại cây xanh - Trẻ biết chỉ ra 1 số bộ phận và gọi tên được một số bộ phận của một số loại cây - Trẻ biết được lợi ích và cách chăm sóc, bảo vệ cây 2) Kỹ năng - Dạy trẻ biết cách đọc thơ, nghe kể chuyện, hát và 1 số kỹ năng xé, dán, nặn - Kỹ năng chơi trò chơi - Phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ thông qua trò chơi 3) Thái độ - Trẻ hứng thú, tích cực, tìm tòi - Trẻ biết chăm sóc ,tưới nước cho cây - Bảo vệ các loại cây và yêu quý chúng. II. Chuẩn bị - Tranh ảnh về một số các loại cây xanh - Một số cây thật: xoài, khế, … - Tranh, truyện, thơ - Đất nặn, bảng, bóng, đồ chơi các góc - Đàn, băng đĩa
  • 4. KẾ HOẠCH TUẦN 1: Bé yêu cây xanh Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 - Đón trẻ - TDS * Đón trẻ 1. Mục tiêu - Trao đổi với phụ huynh về tình hình trên lớp và ở nhà của trẻ - Giúp trẻ phát triền ngôn ngữ 2. Chuẩn bị - Cô đến trước 15 phút để thông thoáng phòng học - Cô kê lại bàn ghế để cho trẻ ngồi … 3. Tiến hành - Trẻ đã đi vào nề nếp, quen với trường lớp, bạn bè, cô giáo. Cô nhắc trẻ chào cô, chào mẹ, cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định, trẻ tự vào góc chơi. - Cô sắp xếp góc chơi và cho trẻ chơi góc mà trẻ thích. - Trò chuyện với trẻ về các loại cây +Hàng ngày trẻ nhìn thấy những loại cây gì? Lá màu gì? Thân cây như nào? +Conbiết những loại cây nào? +Kể tên các loại cây đó + Cây có lợi ích gì? * THỂ DỤC SÁNG: Bài “ Thỏ con”. 1. Mục đích: - Kiến thức: Trẻ thực hiện được BTPTC. - Kỹ năng: + Phát triển sự nhanh nhẹn, khéo léo của trẻ. + Phát triển khả năng chú ý lắng nghe ở trẻ. + Phát triển khả năng định hướng trong không gian. - Giáo dục: Trẻ biết khi chơi với bạn không được xô đẩy bạn. 2. Tiến hành: * Khởi động: Cô và trẻ làm đoàn tàu đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi ( nhanh – chậm, nhấc cao chân). Trẻ đứng thành vòng tròn. * Trọng động:
  • 5. - Động tác 1: Thỏ vươn vai ( 4 – 5 lần). TTCB: Trẻ đứng chân ngang vai, tay để sau lưng. Cô nói “ thỏ vươn vai”: trẻ vươn cao 2 tay lên đầu rồi hạ xuống. - Động tác 2: Thỏ nhổ cà rốt. ( 3-4 lần) TTCB: Trẻ đứng thoải mái, 2 tay chống hông. Cô nói “ thỏ nhổ củ cải”, trẻ cúi người, 2 tay chạm đất. - Động tác 3: Thỏ nhảy ( 3 – 4 lần). TTCB: Trẻ đứng chân ngang vai, 2tay chống hông. Cô nói “ thỏ nhảy”, trẻ bật cao. * Hồi tĩnh: Cô và trẻ đi chơi trong vườn, đi bộ, nhẹ nhàng khoảng 1- 2 phút. - Hoạt động có chủ đích. Thể dục - Thỏ con. - Nhảy bật tại chỗ. - Trời nắng, trời mưa. Nhận biết tập nói - Trò chuyện về các loại cây xanh Tạo hình Vẽ cuống hoa ( theo mẫu) Trang 18 Văn học - Chuyện: Cây táo. Âm nhạc - NDTT: DH Cái cây xanh xanh - NDKH: TCVĐ: Gieo hạt nảy mầm - Hoạt động góc. - Góc phân vai: Gia đình đi mua cây cảnh. - Góc hoạt động với đồ vật: Ghép lá, xếp ghép các loại cây. - Góc xem tranh: Xem tranh truyện về các loại cây. - Góc vận động: chở cây ra chợ hoa bán. * Mục đích: Trẻ biết xếp ghép cây bằng các hột hạt, biết ghép lá, Trẻ biết thực hiện các vai chơi, nhập vai tốt, thể hiện được vai chơi: Bố mẹ dẫn con đi chợ. Biết chọn những loại cây đẹp về trang trí. - Trẻ biết giở sách, hứng thú xem tranh ảnh về các loại cây, có ý thức giữ gìn sách. - Trẻ biết chơi cùng các bạn, không tranh giành đồ chơi * Chuẩn bị:
  • 6. Một số tranh ghép bìa, hột, hạt, lá cây - các gian hàng bày cây, 1 số chậu cây - Tranh, ảnh, truyện sách về các loại cây * Dự kiến chơi Hoạt động 1: Đàm thoại, giới thiệu các góc chơi. - Giờ hoạt động vui chơi của các con đã đến rồi. Ở góc hoạt động với đồ vật các con sẽ được chơi với các hột, hạt. - Ai thích chơi ỏ góc thao tác vai? - Khi chơi con phải làm gì? - Ở góc sách truyện con sẽ được xem rất nhiều tranh ảnh về các loại cây. Hoạt động 2: Tiến hành cho trẻ chơi ở các góc. - Trẻ đi về các góc chơi, trong khi trẻ chơi cô hướng dẫn và nhập vai với trẻ. Kết thúc: Trẻ thu dọn đồ chơi - Hoạt động ngoàitrời. - Quan sát: Cách chăm sóc cây. - Chơi vận động: Mèo và chim sẻ. - Chơi tự do: Đu quay, cầu trượt, bập bênh, xích đu.  Mục đích: Trẻ biết cách chăm sóc cây, giáo dục ý thức bảo vệ cây trồng, biết ơn người trồng cây.  Chuẩn bị: Người lao công đang chăm sóc cây., đồ chơi ngoài trời…  Tiến hành: Cô dẫn trẻ ra sân trường và hướng trẻ vào khu vườn của trường, nơi các bác lao công đang chăm sóc cây. Cô hỏi trẻ “ các bác lao công đang làm gì?’, ( Xới đất, tưới nước cho cây, nhổ cỏ, nhặt sâu trên lá…), tại sao phải tưới nước cho cây? Tưới nước ntn? Tại sao phải tìm nhặt sâu? Cô cho trẻ cùng tham gia nhổ cỏ cho cây giúp bác lao công. + Chơi vận động: Cô giả làm mèo con, trẻ làm chim sẻ đi kiếm mồi. Khi chim sà xuống đường thì mèo chạy ra bắt, các chú chim
  • 7. phải chạy nhanh về tổ, sau đó cô cho trẻ tự chơi ( 3- 4 lần). + Chơi tự do: Cô quản trẻ. - Hoạt động chiều. - Ôn lại bài học buổi sáng. - Xem băng đĩa nhạc thiếu nhi, nghe các bài hát về các loại cây. - Kể lại chuyện. Kế hoạch ngày THỨ HAI ( Ngày 12 tháng 10 năm 2015 I. Đóntrẻ -Điểm danh-TDBS II. Hoạt động học : Thể dục VĐCB: Nhảy bật tại chỗ BTPTC: Thỏ con. TCVĐ: Trời nắng, trời mưa. 1. Mục đích: - Kiến thức: + Trẻ nắm được tên vận động cơ bản, tên BTPTC, tên trò chơi. + Trẻ thực hiện được BTPTC, VĐCB, chơi thành thạo TCVĐ cùng các bạn. - Kỹ năng: + Phát triển sự nhanh nhẹn, khéo léo. + Phát triển cơ bắp. + Phát triển khả năng chú ý lắng nghe ở trẻ. - Giáo dục: Rèn luyện thói quen tập TDTT, trẻ biết tập thể dục giúp cơ thể khỏe mạnh, trẻ vui vẻ tập luyện.
  • 8. 2. Chuẩn bị: *Cô: Nhạc bài “ Trời nắng, trời mưa”, Quần áo cô giáo * Trẻ: quần áo gọn gang, mũ thỏ. * Địa điểm, đội hình: trong lớp học, trẻ đứng hai hàng dọc 3.Tiến hành: HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ 1.Ổn định, gây hứng thú: - “ Xúm xít, xúm xít”. - Các con ơi, hôm nay trời nắng rất đẹp, thỏ mẹ sẽ dẫn thỏ con cùng đi chơi nhé! 2.Nội dung HĐ1: BTPTC: Thỏ con * Khởi động: Cô và trẻ làm đoàn tàu đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi ( nhanh – chậm, nhấc cao chân). Trẻ đứng thành vòng tròn. * Trọng động: - Động tác 1: Thỏ vươn vai ( 4 – 5 lần). TTCB: Trẻ đứng chân ngang vai, tay để sau lưng. Cô nói “ thỏ vươn vai”: trẻ vươn cao 2 tay lên đầu rồi hạ xuống. - Động tác 2: Thỏ nhổ cà rốt. ( 3-4 lần) TTCB: Trẻ đứng thoải mái, 2 tay chống hông. Cô nói “ thỏ nhổ củ cải”, trẻ cúi người, 2 tay chạm đất. - Động tác 3: Thỏ nhảy ( 3 – 4 lần). TTCB: Trẻ đứng chân ngang vai, 2tay chống hông. Cô nói “ thỏ nhảy”, trẻ bật cao. Bây giờ thỏ phải về nhà, nhưng đường về nhà thỏ phải qua 1 con suối nhỏ, các chú thỏ - “ bên cô, bên cô” - Trẻ tập. -Trẻ tập
  • 9. con hãy chú ý nhìn thỏ mẹ nhảy bật tại chỗ qua suối để về nhà nhé! HĐ2: VĐCB: Nhảy bật tại chỗ. - Cô làm mẫu: Lần 1: Cô làm mẫu không giải thích. Lần 2: Cô làm mẫu kết hợp với phân tích các thao tác. ( Ở TTCB cô đứng thẳng, 2 mắt nhìn thẳng, khi có hiệu lệnh chân cô hơi khuỵu bật mạnh về phía trước). Lần 3: Cô làm mẫu nhấn mạnh những điểm cần lưu ý ( cô không dẫm chân vào vạch, mắt luôn nhìn thẳng). Cô và các con vừa thực hiện vận động gì? - Trẻ thực hiện vận động: + cá nhân trẻ lên thực hiện vận động( 2-3 trẻ). + Từng tổ lên thực hiện vận động. + Nhóm lên thực hiện vận động. Hỏi lại trẻ vừa thực hiện vận động gì? HĐ3: TCVĐ: Trời nắng, trời mưa Cô hướng dẫn trẻ chơi, đồng thời chơi cùng trẻ. Các con vừa chơi trò chơi gì? Cho trẻ chơi 2 – 3 lần. Cô nhận xét và khen trẻ. * Hồi tĩnh: Trẻ bay nhẹ nhàng theo cô 3.Kết thúc: Cô nhận xét - Trẻ chú ý quan sát. - Trẻ lắng nghe và quan sát. - Trẻ trả lời. - Trẻ thực hiện - Trẻ chơi cùng cô và các bạn. - Trẻ làm chim bay nhẹ nhàng theo cô III.Hoạt động ngoài trời IV.Hoạt động góc V.Hoạt động chiều HĐ1: Ôn bật nhảy tại chỗ
  • 10. HĐ2: Chơi tự do, vệ sinh trả trẻ 1.Mục tiêu - Trẻ hào hứng bật nhảy tại chỗ - Trẻ chơi vui vẻ, đoàn kết 2. Chuẩn bị - Đồ dùng đồ chơi các góc 3.Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1.HĐ1: Ôn bật nhảy tại chỗ - Cô xúm xít trẻ và cho cả lớp hát bài “Trời nắng, trời mưa” - Các con có muốn làm nhữn chú thỏ không? - Cô cho trẻ bật nhảy làm những chú thỏ - Cô nhận xét, tuyên dương trẻ 2.HĐ2: Chơi tự do, vệ sinh trả trẻ - Cô cho trẻ chơi tự do, bao quát, giúp đỡ trẻ - Vệ sinh trả trẻ - Trẻ hát - Trẻ tập - Trẻ chơi NHẬT KÝ NGÀY + SÜ sè: ……………............... + Sè trÎ nghØ :...................................Lý do:………………….. + Tr¹ng th¸i søc khoÎ , c¶m xóc , hµnh vi cña trÎ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… + KiÕn thøc – kü n¨ng cña trÎ: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………+ Nh÷ng trÎ cÇn l-u ý ®Æc biÖt , ®Ò xuÊt nh÷ng biÖn ph¸p ch¨m sãc , gi¸o dôc cho trÎ nh÷ng ngµy sau : ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
  • 11. THỨ BA ( Ngày 13 tháng 10 năm 2015) I.Đón trẻ - Điểm danh –Thể dục sáng II.HOẠT ĐỘNG HỌC: KPKH Đề tài: Trò chuyện về cây xanh NDKH: Thơ “ cây dây leo ” 1. Mục đích: - Kiến thức: Trẻ nhận biết được các loại cây xanh: cây xoài, cây khế - Kỹ năng: + Phát triển kỹ năng nhận biết và gọi tên. + Phát âm rõ ràng, rành mạch. + Rèn luyện khả năng chú ý, ghi nhớ. - Giáo dục: Trẻ biết yêu quý và bảo vệ cây cối 2. Chuẩn bị: - Cây xoài, cây khế - Tranh giàn cây dây leo 3. Cách thức tiến hành: HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ 1.Ôn định tổ chức, gây hứng thú - Cô cho trẻ xúm xít bên cô và hỏi trẻ + Các con biết những cây gì? + Kể tên? 2.Nội dung HĐ1: Quan sát cây Cô cho trẻ quan sát cây xoài, cây khế và đàm thoại về cây xoài, cây khế - Đố các con biết đây là cây gì? - Cây khế như nào? Thân cây màu gì?Lá cây màu gì? Cây còncó gì nữa? - Cây xoài như nào? - trẻ quan sát. - trẻ thực hiện và trả lời.
  • 12. - Cô giới thiệu lại về hai loại cây: - Cây khế có thân màu nâu, lá xanh, hoa màu tím, quả khế màu xanh khi chin màu vàng - Cây xoài cao, thân cây màu nâu, lá xanh, hoa trắng Cô gọi cá nhân, tổ, nhóm lên để nhận biết và nêu lên nhận xét, cô khuyến khích, sửa sai phát âm cho trẻ. HĐ2: NDTH: Thơ “ Cây dây leo” Hôm nay các con đã học rất giỏi, vì thế cô sẽ đọc tặng các conbài thơ “ cây dây leo”, các con có thích không? - Cô đọc lần 1: Đọc truyền cảm, rõ lời. - Cô đọc lần 2: kết hợp cử chỉ, điệu bộ. - Lần 3: kết hợp tranh minh họa. 3.Kết thúc giờ học cô cho trẻ cất đồ dùng, đồ chơi với cô. - trẻ lên nhận biết. - Trẻ chú ý lắng nghe. - trẻ cất đồ chơi với cô. III.Hoạt động ngoài trời IV.Hoạt động góc V.Hoạt động chiều HĐ1: Trò chuyện về cây cối trong vườn trường HĐ2: Ôn lại bài thơ cây dây leo HĐ3: Vệ sinh trả trẻ 1.Mục tiêu - Trẻ biết các loại cây trong vườn trường - Trẻ yêu quý và bảo vệ cây cối 2. Chuẩn bị - Một số loại cây, đồ dùng đồ chơi 3.Tiến hành
  • 13. Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ HĐ1: Trò chuyện về cây cối trong vườn trường - Cô cho trẻ quan sát một số cây trong vườn trường - Đàm thoại: - Trong vườn có những cây gì?Kể tên - Cây này như thế nào? HĐ2: Ôn lại bài thơ cây dây leo - Cô cho cả lớp đọc bài thơ cây dây leo - Cô nhận xét HĐ3: Vệ sinh trả trẻ Trẻ quan sát và trả lời Trẻ đọc NHẬT KÝ NGÀY + SÜ sè: ……………............... + Sè trÎ nghØ :...................................Lý do:………………….. + Tr¹ng th¸i søc khoÎ , c¶m xóc , hµnh vi cña trÎ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… + KiÕn thøc – kü n¨ng cña trÎ: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… + Nh÷ng trÎ cÇn l-u ý ®Æc biÖt , ®Ò xuÊt nh÷ng biÖn ph¸p ch¨m sãc , gi¸o dôc cho trÎ nh÷ng ngµy sau : ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
  • 14. THỨ TƯ ( Ngày 14 tháng10 năm 2015.) I.Đón trẻ - Điểm danh –Thể dục sáng II.HOẠT ĐỘNG HỌC: TẠO HÌNH Vẽ cuống hoa ( theo mẫu) 1. Mục đích: - Kiến thức: + Trẻ biết sử dụng màu để vẽ cuống hoa - Kỹ năng: + Phát triển khả năng chú ý lắng nghe , quan sát của trẻ. + rèn luyện sự khéo léo của bàn tay và ngón tay. - Giáo dục: Trẻ biết bảo vệ cây, chăm sóc cây. 2. Chuẩn bị: - Cô: bảng, giấy vẽ, tranh mẫu, kẹp, khung trưng bày sản phẩm. - Trẻ: Trang phục gọn gàng - Địa điềm: Trong lớp ngồi bàn 3. Cách thức tiến hành: HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ 1. ổn định tạo hứng thú -Xúm xít! Xúm xít! 2. Nội dung HĐ1: Quan sát tranh và đàm thoại Cô đưa bức tranh vẽ cây xanh ra giới thiệu. - Bức tranh vẽ gì đây? - Đây là cái gì ? Các con đã nhìn thấy cuống hoa ở đâu? Hoạt động 2: Trẻ quan sát Cô giới thiệu và cho trẻ quan sát vật mẫu Cô có gì đây? * Cô phân tích và vẽ mẫu - Trẻ trả lời. - bông hoa ạ - Trẻ trả lời. - Trẻ quan sát vật mẫu. - Trẻ trả lời.
  • 15. Cô lấy một màu vẽ vòng cung * Tiến hành cho trẻ thực hiện Cô phát giấy và màu cho mỗi trẻ Khi trẻ thực hiện cô chú ý hướng dẫn, quan sát trẻ. Hoạt động 3: Nhận xét sản phẩm + Trẻ trưng bày sản phẩm. +Trẻ tự giới thiệu về sp của mình. + Cô khen trẻ. 3. Kết thúc: Cô cho trẻ nhẹ nhàng thu dọn đồ chơi. - Trẻ chú ý quan sát cô làm mẫu. - Trẻ thực hiện. - Trẻ trưng bày sp. - Trẻ thu dọn đồ chơi. III.Hoạt động ngoài trời IV.Hoạt động góc V.Hoạt động chiều HĐ1: Trò chơi “ Chi chi chành chành” HĐ2: Chơi tự do, vệ sinh trả trẻ 1.Mục tiêu - Trẻ biêt chơi và chơi hào hứng - Trẻ đoàn kết 2. Chuẩn bị - Đồ dùng đồ chơi 3.Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ HĐ1: Trò chơi “ Chi chi chành chành” - Cô giới thiệu cách chơi, luât chơi - Cô cho trẻ chơi - Cô bao quát trẻ HĐ2: Chơi tự do, vệ sinh trả trẻ - Cô cho trẻ chơi và bao quát trẻ Trẻ lắng nghe và quan sát Trẻ chơi Trẻ chơi
  • 16. - Cô yêu cầu trẻ thu dọn đồ chơi và vệ sinh trả trẻ NHẬT KÝ NGÀY + SÜ sè: ……………............... + Sè trÎ nghØ :...................................Lý do:………………….. + Tr¹ng th¸i søc khoÎ , c¶m xóc , hµnh vi cña trÎ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… + KiÕn thøc – kü n¨ng cña trÎ: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… + Nh÷ng trÎ cÇn l-u ý ®Æc biÖt , ®Ò xuÊt nh÷ng biÖn ph¸p ch¨m sãc , gi¸o dôc cho trÎ nh÷ng ngµy sau : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… THỨ NĂM ( Ngày …..tháng….năm 201…) HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH: Văn học: Kể truyện “ Cây táo”. 1. Mục đích: - Kiến thức: + Trẻ biết tên truyện, tên các nhân vật trong truyện. + Trẻ hiểu được nội dung câu truyện: hiểu được cách trồng, cách chăm cây táo, quá trình lớn lên của cây táo. - Kỹ năng: + Phát triển khả năng chú ý lắng nghe của trẻ. + Phát triển ngôn ngữ mạch lạc. - Giáo dục: Trẻ biết lợi ích của cây táo là cây ăn quả, có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ cây ăn quả, có ý thức lao động, làm việc.
  • 17. 2. Chuẩn bị: - Tranh truyện cây táo, quả táo thật. Cây táo giả, đất, chậu để trồng cây. - Rối que các nhân vật. - Que chỉ. 3. Cách thức tiến hành: HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ Hoạt động 1: Ổn định tạo hứng thú, giới thiệu vào bài. - Cô mang 1 cây táo vào trồng cho trẻ xem, cô giới thiệu: cây, đất. Cây được chăm sóc tưới nước và có ánh sáng mặt trời thì sẽ lớn lên, ra lá, ra hoa, ra quả. Cất dụng cụ trên, cô giới thiệu truyện. Hoạt động 2: Cô kể truyện Lần 1: Cô chỉ tranh kể diễn cảm toàn bộ câu truyện kèm điệu bộ minh họa, lưu ý hành động từng nhận vật - Cô vừa kể chuyện gì? Lần 2: Cô kể kết hợp nhấn mạnh ở các câu: Trồng cây táo, bé tưới nước, mưa tưới nước, mặt trời sưởi nắng lá non bật ra, ra đầy hoa, quả táo chín ngon lành và các câu nói của nhân vật Cô sử dụng ngữ điệu giọng nói đồng thời chỉ vào lá, hoa, quả ở trong tranh để thể hiện sự phát triển của cây và mọi người đều quan tâm đến cây. Lần 3: Trích dẫn, diễn giải và đàm thoại - trong truyện có những ai? - Mọi người làm gì? - Trẻ quan sát. - Trẻ lắng nghe. - Trẻ trả lời. - Trẻ lắng nghe. - Trẻ trả lời.
  • 18. - Cây táo ntn? GD: Các con phải luôn biết giúp chăm sóc cây, bảo vệ cây, không bẻ cành, bứt lá cây như thế cây mới lớn nhanh và ra nhiều quả. Hoạt động 3: Xem kịch rối Cô chuẩn bị rối que, cho trẻ vừa xem kịch, vừa nghe truyện Kết thúc: Cô tóm tắt sự phát triển của cây. - Trẻ lắng nghe. - Trẻ xem kịch rối. - Trẻ lắng nghe. III.Hoạt động ngoài trời IV.Hoạt động góc V.Hoạt động chiều 1.Mục tiêu 2. Chuẩn bị 3.Tiến hành NHẬT KÝ NGÀY + SÜ sè: ……………............... + SÜ sè: ……………............... + Sè trÎ nghØ :...................................Lý do:………………….. + Tr¹ng th¸i søc khoÎ , c¶m xóc , hµnh vi cña trÎ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… + KiÕn thøc – kü n¨ng cña trÎ: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………+ Nh÷ng trÎ cÇn l-u ý ®Æc biÖt , ®Ò xuÊt nh÷ng biÖn ph¸p ch¨m sãc , gi¸o dôc cho trÎ nh÷ng ngµy sau : ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
  • 19. THỨ SÁU ( Ngày …..tháng….năm 201….) HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH: NHẬT KÝ NGÀY + SÜ sè: ……………............... + Sè trÎ nghØ :...................................Lý do:………………….. + Tr¹ng th¸i søc khoÎ , c¶m xóc , hµnh vi cña trÎ ……………………………………………………………………………… + KiÕn thøc – kü n¨ng cña trÎ: ……………………………………………………………………………… Nh÷ng trÎ cÇn l-u ý ®Æc biÖt , ®Ò xuÊt nh÷ng biÖn ph¸p ch¨m sãc , gi¸o dôc cho trÎ nh÷ng ngµy sau : ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………
  • 20. Kế hoạch tuần 2 Chủ đề nhánh : Một số loại rau củ Thời gian thực hiện từ ngày 19/10 đến 23/10năm 2015 Thời gian HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ- Thể dục sáng- Điểm danh * Đón trẻ 1. Mục tiêu - Trao đổi với phụ huynh về tình hình trên lớp và ở nhà của trẻ - Giúp trẻ phát triền ngôn ngữ 2. Chuẩn bị - Cô đến trước 15 phút để thông thoáng phòng học - Cô kê lại bàn ghế để cho trẻ ngồi … 3. Tiến hành - Trò chuyện với trẻ về vườn rau : +Conbiết những loại rau gì +Kể tên các loại rau đó + Trong rau có chứa vitamin A + Hàng ngày con được ăn những loại rau gì?.... *Thể dục buổi sáng: cây cao cây thấp 1.Mục đích yêu cầu -Rèn luyện và phát triển thể lực: phát triển cơ tay, lưng bụng -Trẻ biết tập các động tác theo hiệu lệnh 2. Chuẩn bị - Sân tập rộng rãi thoáng mát 2. Phương pháp -ĐT1: tay TTCB: đứng tự nhiên, 2 tay thả xuôi +cây cao: giơ 2 tay lên cao + hạ xuống. về trạng thái cân bằng. (Tập 4 lần) -ĐT2; lưng, bụng “hái hoa” +hái hoa: cúi khom người về phía trước. tay vờ ngắt hoa. +đứng thẳng người lên, nói hoa đẹp quá
  • 21. (tập 3- 4 lần) -ĐT3: chân “cây thấp” TTCB như động tác 1 + “ cây thấp” ngồi xổm xuống + về TTCB (tập 3-4 lần) - Điểm danh *Trò chuyện với trẻ về 1 số loại rau Hoạt động học Thể dục -Cây non -Trườn đến đích - gà trong vườn rau Nhận biết tập nói -Nhận biết 1 số loại rau ăn lá: rau muống, rau bắp cải -Nghe: mời bạn ăn Tạo hình Tô màu quả cà chua theo mẫu Văn học Thơ: chăm rau Âm nhạc -Nghe Hát: Bắp cải xanh -VĐTN: Thả đỉaba ba Hoạt động ngoài trời -Quan sát: rau muống, -Quan sát: củ su hào, Quan sát: quả bí, , -Quan sát: bắp cải, - Quan sát: củ cà rốt - Quan sát: ,cây cải thìa -TCVĐ: gà trong vườn rau, , TCVĐ: mèo và chim sẻ, , TCVĐ: phi ngựa, , TCVĐ, đung dăng dung dẻ - TCVĐ: Bong bóng xà phòng. -Chơi tự do: xé lá, tưới rau, vẽ phấn, nước 1. Mục Đích - Rèn cho trẻ khả năng chú ý quan sát thời tiết, thiên nhiên. - Trẻ trả lời được câu hỏi của cô. - Hứng thú tham gia chơi TC, biết tìm đúng nhà bạn trai, bạn gái. - Biết vào các góc chơi theo ý thích, không tranh giành đồ chơi của bạn. 2. Chuẩn bị - Sân chơi, đồ chơi ngoài trời, phấn vẽ,…. hình nhà bạn trai, bạn gái. 3. Tiến hành - Cô dẫn trẻ ra sân - Hướng dẫn trẻ quan sát -Giới thiệu đồ chơi -Cho trẻ chơi tự do Hoạt 1 Mục đích , yêu cầu
  • 22. động góc -Dạy Trẻ kĩ năng xâu quả, xếp chồng, xếp cạnh - Dạy Trẻ kĩ năng kéo xe, nhắc trẻ không làm đổ hàng trên xe - Dạy trẻ bế em búp be, ru em ngủ - Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ - Dạy trẻ nhận biết sự vật hiện tượng xung quanh - Nhận biết màu sắc 2 Hoạt đông a.Gãc H§V§V: Ch¬i x©u vßng tặng búp bê. *Yªu cÇu: RÌn cho trÎ mét sè kÜ n¨ng x©u vòng, gi¸o dôc trÎ kh«ng tranh giµnh cña nhau . ChuÈn bÞ: D©y x©u, ræ, hoa, l¸ nhùa, qu¶ nhùa, hạt nhựa. b.Gãc vËn ®éng: KÐo xe, xếp nhà cho búp bê. *Yªu cÇu: TrÎ biÕt sö dông mét sè xe t¶i ®Ó kÐo c¸c vËt liÖu x©y dùng. Cñng cè vËn ®éng kÐo xe, biÕt ®oµn kÕt víi b¹n . *ChuÈn bÞ: Gç xÕp hµng rµo, xe «t«, mét sè c©y hoa, qu¶,… c.Gãc ph©n vai: - Cho búp bê ăn, ru em ngủ. *Yªu cÇu: RÌn cho trÎ biÕt giao tiÕp khi ch¬i. TrÎ biÕt cách chăm sóc búp bê, biết cách cầm thìa xúc, đút cho búp bê, hát ru cho em ngủ. Gi¸o dôc trÎ biÕt ®oµn kÕt khi ch¬i. *ChuÈn bÞ: - C¸c gãc ch¬i, ®å ch¬i: Bóp bª, bé nÊu ¨n, gi-êng. - H¹t, hoa, lá, quả nhựa, d©y x©u, ræ nhùa, « t«, bé xÕp h×nh. *Dù kiÕn ch¬i -C« trß chuyÖn víi trÎ, giíi thiÖu c¸c gãc ch¬i, hái trÎ vÒ c¸c vai ch¬i,trß ch¬i. Gîi ý trÎ nhËn gãc ch¬i theo ý thÝch. Khi trÎ ®· nhËn trß ch¬i vai ch¬i, æn ®Þnh gãc ch¬i, c« ®Õn tõng gãc h-íng dÉn trÎ vµ ch¬i cïng trÎ .  Gãc H§V§V: Hái trÎ: Con ®ang x©u g×, cÇm
  • 23. d©y tay nµo? Hạt vòng màu gì? Hoa màu gì? Qña mµu g×? Xen kÏ l¸ mµu g×? Cho trÎ x©u xen kÏ hoa, qu¶, l¸, ch¸u nµo x©u xong c« nh¾c trÎ buéc l¹i råi x©u tiÕp.  Vận động: C« hái: §©y lµ g×? khèi gç h×nh g×? Con xÕp c¸i g×? Hµng rµo ®Ó lµm g×? Nh¾c trÎ xÕp c¸c khèi gç c¹nh nhau ®Ó kh«ng bÞ ®æ…  Gãc ph©n vai: C« h-íng dÉn trÎ bế em,cho em ăn, nói chuyện với em bé, ru em bé ngủ ( TrÎ biÕt liªn kÕt c¸c gãc ch¬i víi nhau) C« chó ý chuyÓn ®æi gãc ch¬i khi trÎ ch¸n. * KÕt thóc: NhËn xÐt, tuyªn d-¬ng c¸c gãc ch¬i, trÎ cÊt ®å ch¬i ®óng n¬i quy ®Þnh. Hoạt động chiều H Đ1: Trß ch¬i cò “Lén cÇu vång” HĐ 2: Lµm quen víi bµi h¸t "Tai m¾t mòi måm HĐ 1 : Chơi TC mới : “ Gà gáy, vịt kêu” HĐ 2: chơi tự do H§1: H·y chän đồ dïng cña bÐ ë tr-êng mÇm non. * H§2: T/C:Ai ®o¸n giái HĐ 1: Chơi TC dân gian: Nu na nu nống HĐ 2: Chơi hoạt động góc. H§1/ Lao ®éng vÖ sinh HĐ2/ Trẻ chơi tự do& Vệ sinh trả trẻ Kế hoạch ngày Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2015 I.Đón trẻ 1. Thể dục buổi sáng 2. Trò chuyện với trẻ về 1 số loại rau: Hôm nay ai đưa con đi học? Con biết những loại rau gì? Trước khi ăn chúng mình phải làm gì ?..... ăn rau xanh cung cấp vitamin C nua đấy các con ạ ! II. Hoạt động học Thể dục
  • 24. -BTPTC:Cây non -VĐCB: Trườn đến đích -TC :Gà trong vườn rau 1. Mục đích yêu cầu - Kiến thức: + Trẻ biết trườn đến đúng đích, biết vận động + Trẻ biết tên trò chơi, cách chơi “ Gà trong vườn rau” -Kỹ năng: Trẻ tập các động tác theo hiệu lệnh Rèn luyện và phát triển thể lực: phát triển cơ tay, lưng bụng, cơ chân Trẻ nằm sấp và trườn đến đích bằng tay và hai khủy chân -Thái độ: Hứng thú chơi trò chơi và vận động theo cô 2. Chuẩn bị - Cô: Phấn, nhạc “ Đi chơi” - Trẻ : Trang phục gọn gang - Địa điểm, đội hình: Trong lớp, hai hàng dọc 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ 1.Ổn định tổ chức, gây hứng thú - Cô cho trẻ xúm xít chơi cây cao cây thấp 2. Nội dung HĐ1:Khởi động Cho trẻ đi vòng quanh lớp theo đội hình vòng tròn. Đi thường - đi nhanh dần – chạy – chạy chậm dần – đứng lại thành đội hình vòng tròn. HĐ2:Trọng động *BTPTC: cây non -ĐT1: lá reo TTCB: đứng tự nhiên, 2 tay thả xuôi +giơ 2 tay lên cao, lắc lắc 2 bàn tay +về TTCB (tập 4 lần) -ĐT2: Cây đung đưa TTCB: nkư trên +Nghiêng người qua phải, đứng thẳng +Nghiêng người qua trái, đứng thẳng (Nghiêng mỗi bên 2 lần) -ĐT3: Cây lớn lên +ngồi xuống 2 tay để lê gối, nói “cây bộ xùi” +Đứng dậy, vươn thẳng người, 2 tay vung lên nói “cây lớn lên” (Tập 3 lần) *VĐCB: Trườn đến đích -Cô giới thiệu tên bài tập -Cô tập mẫu lần 1 Trẻ chơi Trẻ khởi động theo hiệu lệnh của cô Trẻ tập và quan sát cô
  • 25. -Cô tập mẫu lần 2 (cô hướng dẫn). cô đứng trước vạch kẻ, nằm sấp, hai tay đưa về phía trước, chân đẩy người lên và trườn về vạch đích -Cho trẻ tập theo cá nhân, tổ, tốp (cô chú ý sửa sai cho trẻ) * TCVĐ: Chơi trò chơi: “Gà trong vườn rau” - Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. + Cách chơi: Cô làm bác nông dân, còn các trẻ làm các chú gà đi tìm mồi. Các chú gà đi tìm mồi khi nghe tiếng của bác nông dân phải chạy nhanh về chuồng của mình để không bị bắt. + Luật chơi: Chú gà nào bị bác nông dân bắt sẽ ra ngoài một lượt chơi và nhảy lò cò 1 vòng. - Khi trẻ chơi được thì cô mời 1 trẻ lên làm bác nông dân, các trẻ khác làm những chú gà và tiếp tục chơi.Sau đó, cô mời 2- 3 bạn lên làm bác nông dân. - Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần theo hứng thú của trẻ, sau mỗi lần chơi cô thay đổi bác nông dân. - Tong quá trình trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi việc thực hiện hành động chơi, thái độ của trẻ và xử lý một số tình huông xãy ra, động viên, khuyến khích trẻ chơi. - Cô dẫn dắt chuyển hoạt động. HĐ3.Hồi tĩnh Đi bộ nhẹ nhàng trong phòng, vừa đi vừa hát “Đi chơi” 3.Kết thúc: Cô nhận xét Quan sát cô tập mẫu Trẻ tập theo tổ, tốp, cá nhân Trẻ lắng nghe Trẻ quan sát Trẻ chơi III.Hoạt động ngoài trời -Quan sát: rau muống, rau cải thìa -TCVĐ: gà trong vườn rau, bắt bướm -Chơi tự do: xé lá, tưới rau, vẽ phấn, chơi với nước 1. Mục đích yêu cầu -Trẻ biết gọi tên, nhận biết, phân biệt, chỉ ra được 1 số đặc điểm của rau muống, rau cải thìa -Rèn luyện, củng cố màu sắc -Dạy trẻ biết lợi ích, cách chế biến từng loại rau -Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc, bảo vệ cây -Rèn luyện trẻ phản ứng nhanh với hiệu lệnh, phát triển vận động chạy nhảy 2. Chuẩn bị -Vườn rau muống, rau cải thìa -Lá khụ, bình tưới, phấn, nước
  • 26. 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ 1.Ổn định lớp, gây hứng thú - Cho trẻ hát bài đi chơi 2.Nội dung HĐ1: Quan sát rau và đàm thoại Cho trẻ tập trung ở nơi quan sát -Hỏi trẻ: rau gì? (rau muống). Lá đâu? Lá màu gì? Có đặc điểm gì? (dài, nhọn ở đầu). Rau muống có thể chế biến thành những món gì? (luộc, xào, nấu). Trước khi ăn phải làm gì? (rửa sạch, nhặt cọng) -Tương tự hỏi rau cải thìa -So sánh: +Rau muống, rau cải thìa có gì giống nhau? (cùng là rau ăn lá) +Lá màu gì? (màu xanh) -Có đặc điểm gì khác nhau? Lá nào to? Lá nào bé? HĐ2: TCVĐ: gà trong vườn rau, bắt bướm Cô nói tên trò chơi, phổ biến cách chơi (mỗi trẻ chơi 3-4 lần) HĐ3: Chơi tự do: Cô chuẩn bị sẵn các góc, giới thiệu các góc, trẻ vào các góc theo ý thích Khuyến khích trẻ chơi đoàn kết. cô bao quát xử lí tình huống 3.Kết thúc: Cô nhận xét Trẻ hát và đi theo cô Trẻ tập trung nơi quan sát Trẻ trả lời theo câu hỏi của cô Luộc, xào, nấu Nhặt cọng , rửa sạch Cùng là rau ăn lá Màu xanh -Lá cải thìa to hơn lá rau muống Trẻ chơi Trẻ vào góc theo ý thích IV. Hoạt động góc Theo kế hoạch tuần V.Hoạt động chiều 1. Môc tiªu: - TrÎ ®­îc lµm quen víi bµi ®ång dao ca dao “Lộn cầu vồng” - BiÕt c¸ch ch¬i vµ høng thó tham gia c¸c trß ch¬i. 2. ChuÈn bÞ - chËu n-íc, mét sè ®å dïng ®å ch¬i kh¸c. * §Þa ®iÓm: Trong líp ngoµi s©n cña tr-êng 3. Thùc hiÖn Ho¹t ®éng cña c« Dự kiến ho¹t ®éng cña trÎ Ho¹t ®éng 1: Trß ch¬i cò “Lén cÇu vång”
  • 27. - C« nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, luËt ch¬i. - Cho trÎ ch¬i 2- 3 lÇn. Ho¹t ®éng 2: Lµm quen víi bµi h¸t "Tai m¾t mòi måm" - Trªn khu«n mÆt cña chóng m×nh cã nh÷ng gi¸c quan nµo? - C¸c gi¸c quan ®ã gióp Ých g× cho chóng ta - C« cã biÕt 1 bµi h¸t nãi vÒ c¸c gi¸c quan cña chóng m×nh, c« sÏ giíi thiÖu víi c¸c b¹n - C« h¸t cho trÎ nghe 2 lÇn - Cho c¶ líp h¸t cïng c« 2- 3 lÇn Trẻ chơi Trẻ chơi Nhận xét Sĩ số:….. Vắng: …… Lý do: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Trạng thái sức khỏe của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Kiến thức kĩ năng của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Những trẻ cần lưu ý ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2014 I.Đón trẻ 1. Thể dục buổi sáng: theo tuần 2.Trò chuyện về 1 số loại rau: Hôm nay ai đưa con đi học? Con biết những loại rau gì? Trước khi ăn chúng mình phải làm gì ?..... ăn rau xanh cung cấp vitamin C nua đấy các con ạ ! Con thích ăn loaiij rau gì? ... II. Hoạt động học
  • 28. Nhận biết tập nói - 1 số loại rau lá: rau muống, rau bắp cải. -Nghe: mời bạn ăn 1. Mục đích, yêu cầu -Trẻ nhận biết, gọi tên được 1 số loại rau: rau bắp cải, rau muống -Rèn luyện, củng cố màu sắc -Trẻ biết được đó là rau ăn lá -Trẻ hứng thú nghe hát 2. Chuẩn bị -Tranh ảnh -Rau muống, rau bắp cải 3. Phương pháp Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú: Cô vừa đi chợ về, các con xem cô mua được những loại rau gì? (kể tên rau) 2. Nội dung HĐ1: Quan sát cây rau bắp cải, rau muống -Cô kết hợp bài vừa hỏi, vừa giới thiệu rau bắp cải? đó là rau gì? Lá màu gì? Sờ vào lá thấy thế nào? Cô tách từng lá bắp cải cho trẻ xem (rau bắp cải có rất nhiều lá sắp lại với nhau tạo thành cây bắp cải). Cô bổ đôi cây bắp cải để trẻ quan sát màu lá bên trong. Lá bên trong có màu gì? -Cô củng cố: đây là cây bắp cải. bắp cải có rất nhiều lá cuộn lại với nhau tạo thành cây bắp cải, lá ngoài cùng màu xanh, càng vào bên trong lá lại càng màu trắng. lá bắp cải có nhiều gân lá nổi lên. -Rau bắp cải có thể chế biến được những món gì? (luộc, xào, nấu…) trước khi nấu phải làm gì?? -Tương tự giới thiệu rau muống -Giáo dục: muốn cây xanh tốt ta phải làm gì? (tưới nước, bắt sâu, vun xới đất) HĐ2: Nghe: mời bạn ăn -Giới thiệu tên bài hát, tên tác giả -Cô và trẻ hát (kết hợp vỗ tay có nhạc cụ) 3.Kết thúc: Cô nhận xét Trẻ quan sát và trả lời câu hỏi của cô Rau bắp cải Màu xanh ạ Trơn Màu xanh ạ Luộc xào nấu tưới nước, bắt sâu, vun xới đất Trẻ hát III.Hoạt động ngoài trời Quan sát: củ su hào, củ cà rốt TCVĐ: mèo và chim sẻ, bong bóng xà phòng Chơi tự do: cát, vẽ phấn, đồ chơi trên sân 1. Mục đích, yêu cầu Trẻ biết gọi tên, nhận biết, phân biệt được củ su hào, củ cà rốt Trẻ biết được lợi ích, chế biến từng loại quả
  • 29. Ôn luyện, củng cố màu sắc Trẻ chỉ ra được 1 sô điểm giống khác nhau Phát triển vận động chạy Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo vệ cây 2. Chuẩn bị Củ su hào, củ cà rốt Lọ thổi bong bóng Cát, phấn, đồ chơi trên sân 3.Phương pháp Hoạt động học Dự kiến hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú Cho trẻ vừa đi vừa hát “ Đi chơi” 2. Nội dung HĐ1:Quan sát củ su hào, cà rốt Hỏi trẻ: đây là củ gì (củ cà rốt) củ cà rốt có những bộ phận nào? Đây là gì? (củ) Vỏ củ cà rốt màu gì? Sờ vào thấy thế nào? Đây là gì? (lá) Lá màu gì? Lá củ cà rốt như thế nào (Nhỏ, dài) Đây là gì? (cành) Củ cà rốt có đặc điểm gì? Phần đầu như thế nào? Phần đuôi như thế nào? Củ cà rốt có thể chế biến thành những món gì? Giáo dục trước khi ăn phải gọt vỏ ngoài, rửa sạch. Củ cà rốt cung cấp nhiều vitaminA -Tương tự giới thiệu củ su hào HĐ2:TCVĐ: mèo và chim sẻ, bong bóng xà phòng cô giới thiệu trò chơi và phổ biến cách chơi. Mỗi trò chơi 2-3 lần HĐ3: Chơi tự do: -Cô chuẩn bị sẵn các góc. Trẻ vào các góc theo ý thích -Cô bao quát đổi nhóm khi trẻ chán 3.Kết thúc: Cô nhận xét Trẻ hát Trẻ tập trung nơi quan sát Trẻ trả lời theo câu hỏi của cô Trẻ chú ý lắng nghe Trẻ chơi Trẻ vào góc theo ý thích IV. Hoạt động góc Theo kế hoạch ctuần V. Hoạt động chiều 1.Mục tiêu -Phát triển khả năng phát âm các âm của trẻ 2. Chuẩn bị - Các convật bằng đồ chơi hoặc tranh 3. Tiến hành Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ HĐ 1 : Chơi TC mới : “ Gà gáy, vịt kêu”
  • 30. -Cô cho trẻ xem tranh các con vật bằng đồ chơi hoặc tranh . Cô nói tên các con vật và nói tên của chúng . Cô hỏi trẻ : “ tiếng kêu của các convật này như thế nào”. Sau đó cô yêu cầu trẻ bắt trước được tiếng kêu của các con vật như : Gà gáy như thế nào? ( Ò....Ó....O) Vịt kêu như thế nào ? (CẠC....CẠC.....CẠC) -Cô có thể hát hoặc đọc các bài thơ về tiếng kêu của các con vật .... Cô có thể cho trẻ biết thêm về tiếng kêu của các convật như chó, mèo, ..... HĐ 2: chơi tự do Trẻ chơi theo ý thích , HĐ 3 : Vệ Sinh trả trẻ Trẻ quan sát Ò....Ó....O Cạc...Cạc...cạc Nhận xét Sĩ số:….. Vắng: …… Lý do: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Trạng thái sức khỏe của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Kiến thức kĩ năng của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Những trẻ cần lưu ý ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Thứ 4 ngày 21 tháng 10 năm 2015 I.Đón trẻ 1. Thể dục buổi sáng: theo tuần 2. Trò chuyện về 1 số loại rau Hôm nay ai đưa con đi học? Con biết những loại rau gì? Trước khi ăn chúng mình phải làm gì ?..... ăn rau xanh cung cấp vitamin C nua đấy các con ạ ! II. Hoạt động học Tạo hình : Tô màu quả cà chua theo mẫu I. MôC TI£U
  • 31. 1. KiÕn thøc - TrÎ biÕt tªn gäi, mµu s¾c mét sè lo¹i rau cñ qu¶ - TrÎ biÕt cÇm bót, ngåi ®óng t- thÕ ®Ó thùc hµnh bµi t« mµu - TrÎ biÕt chän mµu ®Ó t« 2. Kü n¨ng - RÌn kü n¨ng cÇm bót t« mµu - RÌn kü n¨ng quan s¸t ghi nhí cã chñ ®Þnh 3. Gi¸o dôc - Lîi Ých cña viÖc ¨n rau cñ qu¶ II. ChuÈn bÞ -Tranh mÉu - Tranh rau cñ qu¶ ®Ó t« - Bót s¸p mµu - Gi¸ tr-ng bµy s¶n phÈm III. Ph-¬ng ph¸p - Quan s¸t - §µm tho¹i - Lµm mÉu - Thùc hµnh IV. Tæ chøc ho¹t ®éng Ho¹t ®éng cña c« Ho¹t ®éng cña trÎ 1.Trß chuyÖn gîi më. - Cho trÎ ®äc bµi th¬ “B¾p c¶ xanh” - §µm tho¹i. + C¸c con võa ®äc bµi th¬ nãi vÒ c©y rau g×? + C¸c con ®· ®-îc ¨n rau b¾p c¶i ch-a? + Ngoµi rau b¾p c¶i ra con cßn biÕt nh÷ng lo¹i rau cñ g× n÷a? - Gi¸o dôc trÎ : lîi Ých cña viÖc ¨n rau hoa qu¶: c¸c con nªn ¨n nhiÒu rau cñ qu¶ v× rau cñ qu¶ rÊt tèt cho søc kháe,bæ xung nhÒu vitamin cho c¬ thÓ. ¡n rau cñ qu¶ cßn gióp ®Öp da n÷a ®Êy. 2. Néi dung. a. Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t ®µm tho¹i. - B¹n Thá Tr¾ng thÊy líp m×nh häc ngoan nªn ®· göi cho líp m×nh mét mãn quµ ®Êy c¸c con cã muèn biÕt - TrÎ ®äc th¬ - TrÎ tr¶ lêi. - TrÎ tr¶ lêi - TrÎ tr¶ lêi - L¾ng nghe - L¾ng nghe - TrÎ tr¶ lêi.
  • 32. b¹n Thá Tr¾ng tÆng líp m×nh mãn quµ g× kh«ng? - Mét hai ba . - ¤ b¹n Thá Tr¾ng tÆng líp m×nh mãn quµ g× vËy? - Bøc tranh vÏ g×? - Con cã nhËn xÐt g× vÒ bøc tranh? - §©y lµ rau g×?(B¾p c¶i) - B¾p c¶i cã mµu g×? d¹ng h×nh g×? - Cßn ®©y lµ cñ g×?(Cñ cµ rèt). - Cñ cµ rèt cã mµu g×?d¹ng h×nh g×? - C« ®äc c©u ®è vÒ qu¶ cµ chua. Còng gäi lµ cµ Nh-ng vá mµu ®á Luéc, hÊp, bung, xµo §Òu ¨n ®-îc c¶ Lµ qu¶ g×? - Gäi mét vµi trÎ nªn chØ qu¶ cµ chua. - C¶ líp m×nh thÊy ®óng ch-a? - A ®óng råi c¶ líp m×nh khen b¹n nµo. - Cµ chua cã mµu g×?d¹ng h×nh g×? - C« chØ vµo qu¶ chuèi vµ hái trÎ. - Cßn ®©y lµ qu¶ g×? - Qu¶ chuèi cã mµu g×?d¹ng h×nh g×? - C¸c con cã muèn t« mµu bøc tranh ®Ñp thÕ nµy kh«ng? b.Ho¹t ®éng 2: C« thùc hiÖn mÉu. - §Ó t« mµu ®-îc bøc tranh ®Ñp thÕ nµy tr-íc hÕt c¸c con h·y quan s¸t c« t« mÉu nhÐ. - C« vïa t« võa h-íng dÉn trÎ c¸ch t«. - C¸c con cÇm bót b»ng tay ph¶i, b»ng 3 ®Çu ngãn tay, ngåi th¼ng l-ng kh«ng t× ngùc vµo bµn. C¸c con t« mµu sao cho mµu kh«ng chêm ra ngoµi th× bøc tranh míi ®Ñp. - C« h-íng dÉn trÎ c¸ch t« tõng qu¶. - TrÎ tr¶ lêi. - TrÎ tr¶ lêi. - L¾ng nghe. - TrÎ tr¶ lêi - TrÎ lªn chØ. - Råi ¹. - TrÎ tr¶ lêi. - TrÎ tr¶ lêi. - Cã ¹. - L¾ng nghe. - Quan s¸t,l¾ng nghe. - Quan s¸t, l¾ng nghe. - TrÎ nhËn tranh mµu. - §µm tho¹i cïng c«. - TrÎ tr¶ lêi. - TrÎ tr¶ lêi. - TrÎ tr¶ lêi. - TrÎ tr¶ lêi. - TrÎ thùc hiÖn. -TrÎ tr-ng bµy
  • 33. c. Ho¹t ®éng 3: TrÎ thùc hiÖn. - C« ph¸t tranh, s¸p mµu cho trÎ. - §µm tho¹i ng¾n cïng trÎ vÒ vÒ c¸ch t« mµu vµ ý t-ëng t« cña trÎ. + Con cÇm bót b»ng tay nµo? MÊy ®Çu ngãn tay? + Con chän mµu g× ®Ó t« b¾p c¶i? T« thÕ nµo? + Cßn cñ cµ rèt t« mµu g×? T« thÕ nµo? + Qu¶ cµ chua con t« mµu g×? T« thÕ nµo? + Qu¶ chuèi con t« mµu g×? T« nh- thÕ nµo? - Cho trÎ thùc hiÖn - C« quan s¸t, h-íng dÉn, ®éng viªn, khÝch lÖ trÎ t«. d. Ho¹t ®éng 4:Tr-ng bµy s¶n phÈm. - Cho trÎ tr-ng bµy s¶n phÈm lªn gi¸. - Cho trÎ ®øng xung quanh gi¸ tr-ng bµy. - Cho trÎ nhËn xÐt bµi cña m×nh, b¹n. - Hái trÎ: + Con thÝch bµi nµo nhÊt? V× sao con thÝch? - C« nhËn xÐt chung. - Tuyªn d-¬ng nh¾c nhë trÎ 3.Kết thúc: Cô nhận xét s¶n phÈm. - TrÎ nhËn xÐt. - TrÎ tr¶ lêi. - L¾ng nghe. III. Hoạt động ngoài trời Quan sát: quả bí, quả su su TCVĐ: phi ngựa, bắt bướm Chơi tự do: vẽ phấn, tưới cây, chơi đồ chơi trên sân 1. Mục đích, yêu cầu Trẻ nhận biết, gọi tên, phân biệt, chỉ ra 1 số đặc điểm, bộ phận của quả bí, quả su su Trẻ nhận biết được lợi ích, cách chế biến từng loại quả Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo vệ cây Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ. trẻ biết cách trả lời câu hỏi của cô 2. Chuẩn bị Quả bí, quả su su Chùm bướm
  • 34. Phấn, bình tưới, đồ chơi trên sân 3. Phương pháp Hoạt động của trẻ Dự kiến hoạt động của trẻ 1.Ôn định tổ chức *Cho trẻ hát bài “bầu bí thương nhau” 2.Nội dung HĐ1: Quan sát Cho trẻ tập trung ở nơi quan sát: đây là quả gì? (quả bí) Vỏ màu gì? Bên trong màu gì? Đây là gì? (hạt) Cô củng cố: cây bí là cây dây leo, có hoa màu vàng (cho trẻ xem tranh). Khi ăn gọt vỏ, bỏ hạt, bỏ ruột -Tương tự giới thiệu quả su su HĐ2:TCVĐ: phi ngựa, bắt bướm Cô nói tên trò chơi, mỗi trò chơi 3-4 lần HĐ3:Chơi tự do Cô chuẩn bị sẵn các góc, trẻ vào các góc theo ý thích Cô bao quát xử lí tình huống. Đổi nhóm khi trẻ chán. 3.Kết thúc: Cô nhận xét Trẻ hát cùng cô Quả bí ạ! Có vỏ màu xanh . Bên có màu trắng. hạt ạ Trẻ chú ý lắng nghe Trẻ chơi Trẻ vào góc chơi theo ý thích IV. Hoạt động góc Theo kế hoạch tuần V. Hoạt động chiều 1.Mục tiêu - BiÕt ®-îc ®å dïng c¸ nh©n cña m×nh - §Ó ®å gän gµng ng¨n n¾p ®óng n¬i qui ®Þnh 2. ChuÈn bÞ : - 1 sè ®å dïng c¸ nh©n 3. TiÕn hµnh Ho¹t ®éng cña c«. Ho¹t ®éng cña trÎ * H§1: H·y chän đồ dïng cña bÐ ë tr-êng mÇm non. - C« giíi thiÖu tªn trß ch¬i. - CC: C« cho trÎ ®i xung quanh líp, khi cã hiÖu lÖch t×m ®å thi mçi trÎ ph¶i tù nhÆt 1 l« to cã chøa h×nh ®å dïng cña trÎ á líp. Sau ®ã vÒ tæ gi¬ l« t« cho c¸c b¹n kiÓm tra. -LC: NÕu ai chän sai th× ph¶i nhÈy lß cß. - C¶ líp l¾ng nghe. - C¸ nh©n trÎ cïng nhau ch¬i.
  • 35. + C« tæ chøc cho trÎ ch¬i gi¸o dôc trÎ kh«ng sê vµo ®å g©y th-¬ng thÝch nh-…. * H§2: T/C:Ai ®o¸n giái. - C« cho trÎ nh¾c l¹i c¸ch ch¬i vµ luËt ch¬i. - C« tæ chøc cho trÎ ch¬i 3- 4 lÇn. - C¸ nh©n trÎ nªu. - C¶ líp cïng Nhận xét Sĩ số:….. Vắng: …… Lý do: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Trạng thái sức khỏe của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Kiến thức kĩ năng của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Những trẻ cần lưu ý ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2015 I.Đón trẻ 1. Thể dục sáng: theo tuần 2. Trò chuyện : Con biết những loại rau gì? Trước khi ăn chúng mình phải làm gì ?..... ăn rau xanh cung cấp vitamin C nua đấy các con ạ II. Hoạt động học Văn học : Thơ : “chăm rau” 1. Mục đích yêu cầu -Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả -Trẻ đọc thuộc thơ -Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ -Giáo dục cách chăm sóc và bảo vệ cây trồng 2. Chuẩn bị -Thơ “Chăm rau” -Sa bàn vườn rau -vườn rau bình tưới
  • 36. 3. Phương pháp Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Ổn định : - Cho trẻ hát bài “đi chơi ” và tập trung ở sa bàn - Đàm thoại: Cô có cái gì đây? (vườn rau) Trồng những loại rau gì? Cho trẻ kể tên rau? Rau muống đâu? Lá rau màu gi? Rau gì đây? (su hào) Củ đâu? Củ hình gì? Vỏ màu gì? Lá su hào màu gì? Như thế nào?? -Muốn có nhiều loại rau để ăn chúng mình phải làm gì? 2. Nội dung HĐ1: Cô đọc thơ -Giới thiệu vào bài thơ “Chăm rau” -Cô đọc diễn cảm lần 1 Nhà e trồng một vườn rau Em chăm tưới nước, bắt sâu đuổi gà Rau xanh rau tốt mãi ra Nhà ăn đầy đủ, thế là em vui -Cô đọc diễn cảm lần 2 (kết hợp tranh minh họa) HĐ2: Đàm thoại, giảng giải -Giảng giải với nội dung: bài thơ nói về niềm vui khi chăm sóc vườn rau của bé. Hằng ngày em tưới nước, bắt sâu, đuổi gà để vườn rau lúc nào cũng xanh tốt. -Đàm thoại: Nhà em bé có gì? Hằng ngày em làm gì để chăm sóc vườn rau? Được em bé chăm sóc vườn rau như thế nào? HĐ3: Trẻ đọc thơ -Trẻ đọc cá nhân, tổ, tốp (cô chú ý sửa sai cho trẻ) -cho trẻ đọc tập thể 2 lần -Nhận x ét, tuyên dương *Kết thúc cho trẻ mang bình nước tưới rau HĐ4:TCVĐ: Mèo và chim sẻ, dung dăng dung dẻ 3.Kết thúc: Cô nhận xét Trẻ hát cùng cô và các bạn Vườn rau Su hào Trẻ lắng nghe Có nhiều cây rau Tưới nước bắt sâu Trẻ đọc cánhân, tổ, tốp Trẻ chơi III. Hoạt động ngoài trời
  • 37. Quan sát vườn su hào, bắp cải Chơi tự d: vẽ phấn, tưới au, xé lá, chơi đồ chơi trên sân 1. Mục đích, yêu cầu -Trẻ nhận biết, gọi tên, chỉ ra 1 số bộ phận của cây -Rèn luyện, củng cố màu sắc, hình dạng -Trẻ biết được lợi ích, cách chế biến từng loại rau -Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo vệ cây 2. Chuẩn bị -Vườn rau su hào, bắp cải -Phấn, bình tưới, lá khụ 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ 1.Ổn định tổ chức, gây hứng thú - Cho trẻ hát” Đi chơi” 2.Nội dung HĐ1: Quan sát rau su hào, bắp cải *Cho trẻ làm đoàn tầu, tập trung ở nơi quan sát -Đàm thoại: Đây là rau gì? (su hào) Đây là gì? (lá) Lá su hào màu gì? (xanh) Đây là gì? (cuống lá) cuống lá như thế nào? (Dài, thẳng). Đây là gì? (củ) Củ su hào hình gì? (tròn) Vỏ màu gì? (xanh) Sờ vào thấy thế nào? Chúng mình được ăn những món ì từ su hào? (luộc, xào, nấu…) trước khi ăn chúng mình phải làm gì? (gọt vỏ, rửa sạch) Rau su hào là rau ăn gì? (Ăn củ) -Muốn rau xanh tốt hằng ngày phải làm gì? *Tương tự với rau bắp cải HĐ2: TCVĐ: -Cô giới thiệu cách chơi, phổ biến cách chơi -Mỗi trò chơi 3-4 lần HĐ3: Chơi tự do -Cô chuẩn bị sẵn các góc, giới thiệu các góc chơi, trẻ vào góc theo ý thích -Khuyến khích trẻ chơi đoàn kết, không tranh giành đồ chơi -Cô bao quát, xử lí tình huống Trẻ hát Trẻ tập trung nơi quan sát Trẻ trả lời theo câu hỏi của cô Trẻ chơi Trẻ vào góc chơi theo ý thích
  • 38. 3.Kết thúc: Cô nhận xét IV. Hoạt động góc Theo kế hoạch chủ đề V. Hoạt động chiều 1. Mục tiêu - Nghe hiểu từ chỉ hành động “chạy” . Biết thực hiện 1 yêu cầu theo lời nói của cô 2. Chuẩn bị - Trẻ vui vẻ, thoải mái 3. Tiến hành Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ -HĐ 1: Chơi TC dân gian: Nu na nu nống - Cô cho 5-6 trẻ ngồi duỗi chân cùng cô . Cô nói : “ Cô và các con cùng chơi nu na nu nống nhé”. Cô vừa đọc “ Nu na nu nống / Thấy động mưa rào/ Rủ nhau chạy vào/ chạy chạy chạy” rồi cô vưà lấy tay chạm nhẹ vào từng chân trẻ . Khi đọc đến từ “chạy” cô đứng lên chạy và khuyến khích trẻ chạy theo cô , vừa chạ vừa nói : “ Chạy ,chạy ,chạy” - Sau đó cô cho trẻ chơi 3-4 lần. Cho trẻ chơi theo tốp - HĐ 2: Chơi hoạt động góc. Trẻ vào góc chơi theo ý thích Trẻ trả lời Trẻ lắng nghe Trẻ chạy theo cô Trẻ chơi theo ý thích Nhận xét Sĩ số:….. Vắng: …… Lý do: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Trạng thái sức khỏe của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Kiến thức kĩ năng của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Những trẻ cần lưu ý ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
  • 39. Thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2015 I.Đón trẻ 1. Thể dục buổi sáng: theo tuần 2. Trò chuyện với trẻ về 1 số loại rau: Con biết những loại rau gì? Trước khi ăn chúng mình phải làm gì ?..... ăn rau xanh cung cấp vitamin C nua đấy các con ạ II. Hoạt động học Âm nhạc -NDTT: NH: bắp cải xanh -NDKH :VĐTN: Thả đỉa ba ba 1. Mục đích yêu cầu -Kiến thức:Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả Trẻ biết vận động theo nhạc cùng cô - Kỹ năng: Trẻ thuộc và hát, vỗ tay đúng nhịp bài hát
  • 40. Trẻ vận động đúng theo nhạc - Thái độ: Trẻ hào hứng 2. Chuẩn bị -Cô: Đàn, đài, Tranh các nhóm thực phẩm -Trẻ: Trang phục gọn gang -Địa điểm: Trong lớp ngồi chữ U 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ 1. Ổn định :Cho trẻ quan sát tranh về 1 số loại thực phẩm, đàm thoại với trẻ -Giáo dục: muốn cao lớn, khỏe mạnh, thông minh chúng ta phải ăn những loại thức ăn nào? 2. Nội dung HĐ1:NDTT : NH “ Bắp cải xanh” -Dẫn dắt vào bài “Bắp cải xanh” -Cô giới thiệu tờ bài hát, tên tác giả -Cô hát 1 lần -hỏi trẻ bài gì? Của tác giả nào? -Cô hát lần 2 (kết hợp với đàn) -Hỏi trẻ: bài hát gì? -Giảng giải nội dung: hằng ngày chúng ta phải ăn nhiều loại thức ăn: trứng, thịt, rau… để cơ thể khỏe mạnh, thông minh. -Đàm thoại: hằng ngày chúng ta phải ăn gì? Ăn nhiều các loại thức ăn giúp cơ thể làm sao? -Cô hát lần 3 kêt hợp nhạc cụ - Lần 4: Cho trẻ nghe đĩa HĐ2: NDKH :VĐTN: Thả đỉa ba ba Chuẩn bị: + Dùng than (hoặc phấn) vẽ một "consông" có hai bờ hai bên. + Dạy trẻ đọc thuộc bài đồng dao Thả đỉaba ba Chớ bắt đàn bà Phải tội đàn ông Cơm trắng như bông Gạo rồng như suối(gạo tiền như nước) Đổ mắm đổ muối Đổ chuối hạt tiêu Đổ niêu nước chè Đổ phải nhà nào Nhà đó phải chịu Cáchchơi: Trẻ chơi từng nhóm hoặc cả lớp. Tất cả các thành viên tham gia trò chơi đứng thành vòng Trẻ quan sát Trẻ trả lời: ăn quả chuối, quả cam… Trẻ đọc thơ
  • 41. tròn giữa sân. Một em thủ lĩnh (người đề xướng ra cuộc chơi ) chọn 1 bạn làm "đỉa". Sau khi chọn xong, cả nhóm cùng đọc bài đồng dao "thả đỉaba ba", người làm đỉa đi xung quanh vòng tròn, cứ mỗi tiếng người làm đỉalại lấy tay chỉ vào một bạn, bắt đầu tiếng thứ nhất chỉ vào mình, tiếng thứ hai người kế tiếp, rồi lần lượt đến người thứ 2, thứ 3... nếu chữ đỉa cuối cùng rơi vào bạn nào thì bạn đó phải đứng lại "sông" làm đỉa, còn những em khác chạy nhanh lên "hai bờ sông", nếu người nào chậm chân bị "đỉa" bám ở dưới "sông" thì phải xuống "sông" làm đỉa, còn người làm "đỉa" lại được lên bờ. (Cứ như thế trò chơi lại tiếp tục). Trẻ chơi cùng cô 3. Kết thúc : Nhận xét tuyên dương Trẻ chơi trò chơi III.Hoạt động ngoài trời - Quan sát: Thời tiết cây cối trong vườn. - TCVĐ: Bóng tròn to, thả đỉaba ba. - Chơi tự do: Chơi với nước, xé lá cây, đ/c trên sân. 1. Mục đích, yêu cầu: - Trẻ chú ý quan sát, trả lời được câu hỏi của cô. - Biết vào các góc chơi theo ý thích. - Hứng thú tham gia chơi TC. 2. Chuẩn bị: - Chậu nước, chai lọ, cây cối trong vườn. - Lá cây, đồ chơi trên sân. 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ 1.Ổn định tổ chức, gây hứng thú * Quan sát: Trẻ xếp hàng ra sân vừa đi vừa hát bài: Đi chơi. 2.Nội dung HĐ1: Quan sát cây cối , thời tiết Cô đặt câu hỏi: Thời tiết hôm nay ntn? Lá cây làm sao? (Đung đưa). - Các connhìn xem trong vườn có những cây gì? Cây hồng xiêm đâu? Có quả không? Qủa hình gì? Màu gì? Khi chín ăn ntn? Lá cây màu gì nhỉ? - Còn có cây gì nữa? (Cây trứng gà). Qủa trứng gà đâu? Qủa trứng gà khi chín màu gì? Lá cây to hay nhỏ? - So sánh 2 cây với nhau: + Hồng xiêm: Qủa tròn, màu nâu, còn quả trứng Trẻ hát cùng cô Trẻ trả lời Cây na, khế, xoài, mít,.... Trẻ chỉ và trả lời câu hỏi của cô Trẻ trả lời
  • 42. gà: dài, màu vàng. + Lá cây hồng xiêm: nhỏ, lá cây trứng gà: to, dài. * Giáo dục trẻ chăm sóc bảo vệ cây HĐ2:TCVĐ: Cô nói tên trò chơi và phổ biến cách chơi, cho trẻ chơi mỗi trò chơi 2-3 lần. Khuyến khích tất cả trẻ cùng tham gia chơi. HĐ3:Chơi tự do: Cô giới thiệu các góc chơi và đồ chơi, trẻ tự chọn góc chơi ra chơi theo ý thích. Cô đi bao quát, gợi ý hướng dẫn trẻ chơi, đặt câu hỏi để trả lời. - Chú ý góc chơi với nước, hướng dẫn trẻ múc nước đổ vào chai lọ không đổ ra ngoài. 3.Kết thúc: Cô kết thúc từng góc chơi, trẻ xếp gọn đồ chơi về lớp rửa tay. Trẻ chơi Trẻ vào góc chơi theo ý thích IV.Hoạt động góc Theo kế hoạch tuần V.Hoạt động chiều 1.Mục tiêu - Trẻ biết giữ gìn vệ sinh trường lớp 2.Chuẩn bị - vật dụng để lau dọn tủ đồ chơi 3.Tiến hành Ho¹t ®éng cña c« Dự kiến ho¹t ®éng cña trÎ * H§1/ Lao ®éng vÖ sinh. - C« ph©n c«ng viÖc cho tõng nhãm trÎ. - H-íng dÉn tõng nhãm c¸ch thùc hiÖn. - Cho trÎ lao ®éng vÖ sinh xếp ®å ch¬i, tñ ®å ch¬i cïng c« (Gi¸ ca cèc, kh¨n mÆt, tñ ®å ch¬i gãc ph©n vai) *HĐ2/ Trẻ chơi tự do& Vệ sinh trả trẻ - Tæ tr-ëng lªn nhËn c«ng viÖc c« ph©n c«ng. - C¸ nh©n thùc hiÖn theo nhãm. Nhận xét Sĩ số:….. Vắng: …… Lý do: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Trạng thái sức khỏe của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
  • 43. Kiến thức kĩ năng của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Những trẻ cần lưu ý ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Chủ đề nhánh 3 : Những bông hoa đẹp Thực hiện 2 tuần : Từ ngày 26 tháng 10 đến 6/11 năm 2015 I.Kết quả mong đợi 1. Kiến thức - Trẻ biết tên gọi, hình dạng, màu sắc, đặc điểm, mùi hương của 1 số loại hoa - Trẻ biết chỉ ra 1 số bộ phận của 1 số loại hoa - Trẻ biết lợi ích và cách chăm sóc hoa - Trẻ biết phân biệt hao cánh tròn, hoa cánh dài - Trẻ biết bước qua vật cản, đi có mang vật phía trước - Trẻ nhớ truyện “ Hoa mào gà ”, biết tên nhóm vật và hành động của nhóm vật - Trẻ nhớ tên bài thơ và đọc thuộc thơ “ Hoa đào” - Dạy trẻ thuộc các bài hát, chơi các trò chơi vận động, tự chơi âm nhạc 2. Kĩ năng - Dạy trẻ kỹ năng dỏn, kĩ năng xoay tròn, ấn dẹt - Dạy trẻ đọc thuộc thơ, biết nghe hát và ngẫu hứng với âm nhạc - Dạy trẻ chơi các trò chơi vận động, trò chơi âm nhạc 3. Thái độ -Giáo dục trẻ biết yêu nhớ và chăm sóc hoa - Trẻ hứng thú, tích cực, khám phá, tìm tòi - Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, yêu quí các bạn II. Chuẩn bị -Tranh ảnh, hội tụ các loài hoa - Hoa thất - Vòng, dạy thể dục - Hoa xâu, gỗ đất, nặn, hồ dán, giấy A4 -Tranh truyện, tranh cắt dời - Đàn, đài, dụng cụ âm nhạc Kế hoạch tuần 3 Những bong hoa đẹp
  • 44. Thời gian thực hiện : Từ ngày 26/10 – 30/ 10 năm 2015 Thời gian HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ- Thể dục sáng – điểm danh * Đón trẻ 1. Mục tiêu - Trao đổi với phụ huynh về tình hình trên lớp và ở nhà của trẻ - Giúp trẻ phát triền ngôn ngữ 2. Chuẩn bị - Cô đến trước 15 phút để thông thoáng phòng học - Cô kê lại bàn ghế để cho trẻ ngồi … 3. Tiến hành - Trò chuyện với trẻ về vườn hoa : +Conbiết những loại hoa gì? +Kể tên các loại hoa đó. VD: “Hoa hồng màu gì? Hoa có những bộ phận gì?”. * Thể dục sáng:Máy bay 1. Mục đích, yêu cầu - Trẻ biết tập theo hiệu lệnh của cô - Rốnluyện tập và phát triển cơ hô hấp, lưng, bụng 2. Phương pháp * ĐT 1. Máy bay kêu” ự…ự…ự” (trẻ hít vào thật sâu) (tập 2-3 lần) * ĐT 2. Máy bay cất cánh TTCB:Đứng tự nhiên, 2 tay thả xuôi + 2 tay giang ngang ( cô nói : máy bay cất cánh) + Về TTCB( cô nói: Hạ cánh) * ĐT 3: máy bay tìm chỗ hạ cánh TTCB:Đứng tự nhiên, 2 tay giang ngang + Cô nói :” Máy bay tìm chỗ hạ cánh “. Trẻ cúingười về phía trước, đầu ngoảnh sang 2 phía trái, phải + Đứng thẳng người về TTCB *ĐT 5: May bay hạ cánh TTCB: Đứng tự nhiên, 2 tay giấu sau lưng + Ngồi xổm, 2 tay giang ngang ( cô nói :” Máy bay hạ cánh”) + Về TTCB (tập 3-4 lần) - Điểm danh -Trò chuyện với trẻ về 1 số loại hoa Hoạt động học Thể dục -Cây cao cây thấp Nhận biết tập nói -1 số loại Tạo hình Nặn: Những Văn học Truyện: Hoa mào Âm nhạc -DH : Hoa bé ngoan
  • 45. -chạy theo hướng đã định - phi ngựa hoa cánh tròn: hoa hồng, hoa cúc - Xâu hoa bông hoa theo mẫu gà - VĐTN: Tay thơm tay ngoan Hoạt động ngoàitrời -Quan sát: Hoa hồng. - Quan sát: . hoa cúc, . - Quan sát: Hoa đồng tiền. - Quan sát hoa sen, - Quan sát : Hoa Loa kèn - TCVĐ: Bong bóng xà phòng. - TCVĐ., lộn cầu vồng. -TCVĐ: Mèo và chim sẻ, - TCVĐ: ., bắt bướm - TCVĐ: . chi chi chành chành - Chơi tự do : Vẽ phấn, xé lá, chơi đồ chơi trên sân 1. Mục Đích - Rèn cho trẻ khả năng chú ý quan sát thời tiết.các loại hoa - Trẻ trả lời được câu hỏi của cô. - Hứng thú tham gia chơi - Biết vào các góc chơi theo ý thích, không tranh giành đồ chơi của bạn. 2. Chuẩn Bị - Sân chơi, đồ chơi ngoài trời, phấn vẽ,…. 3. Tiến hành - Cô dẫn trẻ ra sân - Hướng dẫn trẻ quan sát -Giới thiệu đồ chơi -Cho trẻ chơi tự do Hoạt động góc 1 Mục đích , yêu cầu -Dạy Trẻ kĩ năng xâu quả, xếp chồng, xếp cạnh - Dạy Trẻ kĩ năng kéo xe, nhắc trẻ không làm đổ hàng trên xe - Dạy trẻ có kĩ năng bán hoa , mua hoa - Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ - Dạy trẻ nhận biết sự vật hiện tượng xung quanh - Nhận biết màu sắc 2 Hoạt động *HĐVĐV :- Xâu hoa - Xếp hàng rào vườn hoa + Xâu hoa:Cô củng cố kĩ năng xâu hoa, cầm hoa tay phải, cầm hoa tay trái, xâu hoa qua lỗ -Khi trẻ xâu cô hỏi trẻ: Cầm gì? Bông hoa màu gì? Xâu gì? Xâu vòng để tặng ai? +Xếp hàng rào
  • 46. -Cô củng cố kĩ năng xếp cạnh nhau để tạo thành hàng rào - Sau khi trẻ xếp xong cô yêu cầu trẻ ra chọn những cây hoa để vào trong hàng rào - Hỏi trẻ: Xếp gì? Xếp như thế nào? * VĐ: kéo xe Yêu cầu trẻ kéo xe không làm đổ hàng trong khoanh xe. Yêu cầu trẻ chọn hoa và chở đến góc PV * PV: Siêu thị hoa -Trẻ sắp xếp các loại hoa (cả hoa thât, hoa nhựa) - Trẻ xếp theo từng loại hoa -Trẻ nói: + Người bán : Giới thiệu các mặt hàng ( Cửa hàng bán rất nhiều loại hoa. Nói và chỉ các loài hoa) Nói giỏ tiền - nhận hoa - nói cám ơn + Người mua: Hỏi hàng cần mua, hỏi giỏ tiền đưa tiền, nói cám ơn * Chú ý đổinhóm khi trẻ chán *Dù kiÕn ch¬i -C« trß chuyÖn víi trÎ, giíi thiÖu c¸c gãc ch¬i, hái trÎ vÒ c¸c vai ch¬i,trß ch¬i. Gîi ý trÎ nhËn gãc ch¬i theo ý thÝch. Khi trÎ ®· nhËn trß ch¬i vai ch¬i, æn ®Þnh gãc ch¬i, c« ®Õn tõng gãc h-íng dÉn trÎ vµ ch¬i cïng trÎ .  Gãc H§V§V: Hái trÎ: Con ®ang x©u g×, cÇm d©y tay nµo? Hạt vòng màu gì? Hoa màu gì? Qña mµu g×? Xen kÏ l¸ mµu g×? Cho trÎ x©u xen kÏ hoa, qu¶, l¸, ch¸u nµo x©u xong c« nh¾c trÎ buéc l¹i råi x©u tiÕp.  Vận động: C« hái: §©y lµ g×? khèi gç h×nh g×? Con xÕp c¸i g×? Hµng rµo ®Ó lµm g×? Nh¾c trÎ xÕp c¸c khèi gç c¹nh nhau ®Ó kh«ng bÞ ®æ…  Gãc ph©n vai: biết nhập vai chơi , người bán và mua hoa ( TrÎ biÕt liªn kÕt c¸c gãc ch¬i víi nhau) C« chó ý chuyÓn ®æi gãc ch¬i khi trÎ ch¸n. 4. KÕt thóc: NhËn xÐt, tuyªn d-¬ng c¸c gãc Hoạt động chiều Thứ 2 HĐ 1 : Nhận biết quả Thứ 3 H§1 Nghe bµi h¸t : Thứ 4 H§1.Ch¬i víi to- nhỏ Thứ 5 HĐ 2:Chơi tự do HĐ 1: Cho Thứ 6 H§1/ Lao ®éng vÖ sinh
  • 47. quen thuộc với trẻ HĐ 2 :Cho trẻ vào góc chơi “Bóp bª xinh” H§2 Ch¬i tù chän: TrÎ chän §C, gãc ch¬i trÎ thÝch. H§3 VÖ sinh tr¶ trÎ H§2/ Ch¬i tù chän: TrÎ chän §C, gãc ch¬i trÎ thÝch H§3/ VÖ sinh tr¶ trÎ trẻ quan sát các loại hoa *HĐ2: trẻ chơi tự do
  • 48. Kế hoạch ngày Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2015 I.Đón trẻ 1. Thể dục sáng: Theo tuần 2. Trò chuyện với trẻ về 1 số loại hoa: nhà concó cắm hoa không? Con biết những loại hoa nào? .... conthích loại ho nào? Nó có mùi gì? Hoa màu gì?.... II. Hoạt động học PTTC :- Cây cao cây thấp VĐCB: Chạy theo hướng đã định Trò chơi :- Phi ngựa 1. Mục đích, yêu cầu -Trẻ tập các động tác theo hiệu lệnh của cô -Phát triển cơ tay, lưng, bụng, cơ chân - Tập cho trẻ đi nhấc cao chân, phát triển vận động của tay - Phát triển vận động chạy, định hướng trong không gian và phản ứng nhanh với hiệu lệnh 2. Chuẩn bị - Cô: Phấn - Trẻ: Trang phục gọn gang -Đội hình, địa điểm: Trong lớp, hai hàng dọc 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ 1.Ổn định lớp, gây hứng thú - Cho trẻ hát bài “ đi chơi” 2,Nội dung HĐ1: Khởi động Cho trẻ đi, chạy nhẹ nhàng 1-2 vòng quanh sân tập, phối hợp các kiểu đi khác nhau: đi thường- đi nhanh dần- đi chậm HĐ2: Trọng động a) BTPTC:Cây cao cây thấp *ĐT 1: TTCB:Đứng tự nhiên, 2 tay thả xuôi Giơ cành lá lên cao, vẫy vẫy Về TTCB(tập 4 lần) *ĐT 2:TTCB: Ngồi bệt trên sàn nhà, 2 tay cầm 2 cành lá giấu sau lưng, 2 chân tay giang ngang hình chữ V Cúi xuống, đắt 2 cành lá xuống sàn Ngẩng lên (Tập 2-3 lần) *ĐT 3: TTCB:Đứng tự nhiên, 2 tay cầm, 2 cành lá để lên vai khuỷu tayu trái sang ngang Ngồi xổm vẫy 2 cành trước mặt Trẻ hát Trẻ đi lại hẹ nhàng phối hợp với các kkieeur đi khác nhau : đi thường, đi nhanh dần, di chậm Trẻ tập theo cô
  • 49. Về TTCB ( tập 3 lần) *VĐCB: Chạy theo hướng đã định Cô giới thệu tên - cô làm mẫu lần 1 : không giải thích - lần 2 : Cô giải thích - Cô đang đứng trước vạch , hai tay thả lỏng, lấy đà chạy nhanh về phía trước - Lần lượt cho trẻ lên đi, nhắc trẻ bước cao chân, vung tay đều hát hoặc đếm. Cho từng tốp nhỏ 3- 4 trẻ chơi, từng tổ- cả lớp. (mỗi trẻ đi 3-4 vòng) * TCVĐ: Phi ngựa Cô nói tên trò chơi và nhắc lại cách chơi( Chơi 2-3 lần) HĐ3: Hồi tĩnh Sau lần chơi cuốicô cho trẻ đi làm “Gàđi kiếm mồi” đi lại nhẹ nhàng ( Khoảng 1 phút) 3.Kết thúc: Cô nhận xét Trẻ nghe Trẻ thực hiện Trẻ chơi 2-3 lần Trẻ đi lại nhẹ nhàng III.Hoạt động ngoàitrời -Quan sát: Hoa hồng, hoa cúc - TCVĐ:Phi ngựa, bong bóng xà phòng - Chơi tự do: Vẽ phấn, chơi với cát, chơi đồ chơi trên sân 1. Mục đích, yêu cầu - Trẻ biết về tên gọi, màu sắc, đặc điểm của các loại hoa - Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ, trẻ biết trả lời các câu hỏi của cô 2. Chuẩn bị - Vườn hoa hồng, hoa cúc 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ 1.Ônr định lớp, gây hứng thú Cho trẻ hát “ Ra vườn hoa” 2.Nội dung HĐ1: Quan sát hoa hồng, hoa cúc - Cho trẻ xếp hàng và tập trung quanh vườn - Trò chuyện với trẻ các loại hoa. Biết những loại hoa gì? Kể tên những loại hoa đó - Cô hướng dẫn trẻ quan sát 2 loại cây: hoa hồng, hoa cúc - Đàm thoại với trẻ về 2 loại hoa về đặc điểm, hình dáng, màu sắc, mùi hương. Hoa gì? Màu gì? Lá hoa màu gì? Hoa ngửi có thơm không? Sơ vào cánh hoa thấy như thế nào? Cánh hoa hồng có đặc điểm gì? (Răng cưa) Cô tachs1 bông hoa để giới thiệu nhụy hoa ở bên trong. Nhụy hoa màu gì? (vàng) Cô giới thiệu thêm: đàu hoa, cành hoa. Trẻ tập trung nơi quan sát Trẻ kể: hoa hồng, cúc, đồng tiền, huệ, sen, … Trẻ trả lời theo câu hỏi của cô
  • 50. - Tương tự giới thiệu hoa cúc HĐ2:TCVĐ : Phi ngựa, bong bóng xà phòng - Cô giới thiệu tên trò chơi xử lý tình huống chơi đổi nhóm khi trẻ chán. HĐ3:Chơi tự do : cô giới thiệu góc chơi . trẻ vào góc chơi theo ý thích . trong quá trình chơi cô bao quát, chú ý dổi nhóm khi trẻ chán 3.Kết thúc: Cô nhận xét Trẻ chơi IV.Hoạt động góc theo kê hoạch chủ đề V.Hoạt động chiều 1. Mục tiêu: - Trẻ nhận biết và gọi tên các loại quả quen thuộc 2. Chuẩn bị : - Quả quen thuộc với trẻ như quả chuối, cam, ổi, lê thật ,... hoặc tranh quả 3. Tiến hành Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ HĐ 1 : Nhận biết quả quen thuộc với trẻ Cô cho các loại quả vào trong hộp quà và cho búp bê mang quà đến tặng các bạn.Cô cho trẻ lên lấy từng loại quả và nói được tên quả.Cô để 1 trẻ giơ quả lên cho các bạn xem và hỏi: “Quả gì đây ?( Quả chuối) Cô đưa quả chuối cho cho từng trẻ cầm, ngửi và đoán xem quả gì, khuyến khích trẻ nói: “Quả chuối” Cô hướng dẫn trẻ các bóc và ăn chuối.(Dạy trẻ bỏ vỏ chuối đúng nơi quy định) Sau đó cho trẻ xem tranh và gọi tên quả chuối - Tương tự với các loại quả khác HĐ 2 :Cho trẻ vào góc chơi Cô cho trẻ vào góc chơi theo ý thích Trẻ chú ý Quả chuối Trẻ nói: Quả chuối Trẻ vào góc chơi theo ý thích Nhận xét Sĩ số:….. Vắng: …… Lý do: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Trạng thái sức khỏe của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Kiến thức kĩ năng của trẻ
  • 52. 2. Trò chuyện với trẻ về 1 số loại hoa II. Hoạt động học Conbiết những loại hoa nào? .... conthích loại ho nào? Nó có mùi gì? Hoa màu gì?.... Nhận biết tập nói: - 1 số loại hoa: hoa hồng , hoa cúc - Xâu hoa 1. Mục đích, yêu cầu - Trẻ biết gọi tên 1 số loại hoa: hoa hồng, hoa lan. - Trẻ phân biệt, nhận biết được đặc điểm, màu sắc, mùi hương của 3 loại hoa. - Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ. Trẻ trả lời được các câu hỏi của cô. - Ôn luyện củng cố cách xâu vòng. 2. Chuẩn bị - Hoa hồng, hoa lan. - Hoa nhựa, dây. 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ 1. Ổn định :cho trẻ hát bài “Hoa bé ngoan” 2. Trọng tâm HĐ1: Quan sát hoa hồng, hoa cúc - Cô cho trẻ quan sát lọ hoa cắm các loại hoa và hỏi: cô có gì trên bàn? Có những loại hoa nào? Hoa có đẹp không? Cháu ngửi xem hoa có thơm không? (Cô gọi một vài trẻ lên ngửi) - Cô giới thiệu lần lượt từng loại hoa. - Cô cầm bông hoa hồng lên hỏi: Hoa gì? Màu gì? Có mùi thơm không? (Lần lượt đưa cho từng trẻ ngửi). Hoa có nhiều cánh hay ít cánh? Sờ vào cánh hoa thấy thế nào? (Cho trẻ sờ vào cánh hoa) Bên trong cánh hoa có gì? ( Cô tách rời từng cánh hoa ra và giới thiệu phần nhụy hoa bên trong. Nhụy hoa màu gì? Chỉ vào lá hoa và hỏi: lá hoa hồng màu gì? Có đặc điêm gì? Có răng cưa xung quanh) - Cô giới thiệu thêm cả hoa hồng vàng, trắng, hồng… - Tương tự giới thiệu hoa lan - Giáo dục trẻ cách chăm sóc cây HĐ2:TC :Xâu vòng - Cô phát hoa cho trẻ xâu. Cô hướng dẫn trẻ xâu hết hoa màu đỏ chuyển sang hoa màu vàng. - Khi trẻ thực hiện cô khuyến khích trẻ xâu đóng, đẹp ( Với những trẻ chưa thực hiện được cô hướng dẫn trẻ làm) - Kết thúc trẻ mang vòng tặng búp bê. 3.Kết thúc: Cô nhận xét Trẻ hát cùng cô và các bạn Trẻ trả lời theo câu hỏi của cô Trẻ trả lời Trẻ thực hiện III. Họat động ngoài trời - Quan sát: 1 số đồ chơi trên sân.
  • 53. - TCVĐ: trời nắng trời mưa, lộn cầu vồng. - Chơi tự do: vẽ phấn, cát, đồ chơi trên sân. 1. Mục đích yêu cầu: - Rèn cho trẻ phát triển ngôn ngữ. Chú ý quan sát, trả lời được câu hỏi của cô giáo. - Nhận biết tên gọi màu săc 1 số đò chơi trên sân. - Hứng thú tham gia chơi trò chơi. Biết vào góc chơi theo ý thích, trong khi chơi đoàn kết, trẻ biết giao tiếp với nhau. 2. Chuẩn bị: - Sân chơi, đồ chơi ngoài trời, cát, phấn. 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ 1.Ổ định tổ chức, gây hứng thú Cô cho trẻ sắp xếp hàng làm đoàn tàu, ra sân cô hỏi trẻ thời tiết hôm nay như thế nào? 2.Nội dung HĐ1: Quan sát đồ chơi trên sân trường Các connhìn xem trên sân trường có những đồ chơi gì? Đây là cái gì? ( Cầu trượt). Nó màu gì? - Bạn nào biết trên sân trường còn có đồ chơi gì nữa, chỉ cho cô nào? ( Đu quay, ngựa, xích đu, ô tô). Rất nhiều đồ chơi mà hàng ngày các con được chơi. - Cho trẻ nói và nhân biết màu sắc của từng loại đồ chơi. Trẻ nào không nói được cô động viên và nhắc trẻ. - Giáo dục trẻ khi chơi biết giữ gìn, bảo vệ đồ chơi. Không nhảy dẫm mạnh lên đồ chơi, giữ gìn đồ chơi sạch sẽ. HĐ2: TCVĐ: Cô giới thiệu tên trò chơi và phổ biến cách chơi. Mỗi TC cho trẻ chơi 2-3 lần. Khuyến khích tất cả các trẻ cùng tham gia. HĐ3: Chơi tự do:Cô giới thiệu các góc chơi và đồ chơi, trẻ ra chọn góc chơi theo ý thích. Trong quá trình trẻ chơi cô bao quát, nhắc nhở trẻ chơi đoàn kết. Cô lưu ý chuyển đổigóc chơi khi trẻ chán. - Cuối giờ: Cô kết thúc từng góc chơi, nhắc trẻ về lớp rửa tay. 3.Kết thúc: Cô nhận xét Trẻ xếp thành đoàn tàu ra sân và quan sát Trẻ trả lời Trẻ lắng nghe Trẻ chơi Trẻ vào góc chơi theo ý thích IV. Hoạt động góc - Theo kế hoạch tuần V. Hoạt động chiều 1. Mục tiêu - Trẻ hát đúng nhịp bài hát
  • 54. - Trẻ hứng thú chơi trò chơi 2. Chuẩn bị - Băng đia bài hát - Đồ chơi 3. Tiến hành Ho¹t ®éng cña c« Dự kiến ho¹t ®éng cña trÎ * H§1 Nghe bµi h¸t :Bóp bª xinh - C« cho trÎ nãi tªn chñ ®Ò ®ang häc. - C¸c con biÕt trong chñ ®Ò cã nh÷ng bµi h¸t g× mµ con thuéc? - H·y l¾ng nghe bµi h¸t xem c¸c con ®· biÕt bµi h¸t nµy ch-a? - §éng viªn c¶ líp cïng h-ëng øng theo . H§2 Ch¬i tù chän: TrÎ chän §C, gãc ch¬i trÎ thÝch. H§3 VÖ sinh tr¶ trÎ TrÎ tr¶ lêi TrÎ kÓ TrÎ nghe h¸t TrÎ ch¬i Nhận xét Sĩ số:….. Vắng: …… Lý do: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Trạng thái sức khỏe của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Kiến thức kĩ năng của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Những trẻ cần lưu ý ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Thứ 4 ngày 28 tháng 10 năm 2015 I.Đón trẻ 1. Thể dục buổi sáng: Theo tuần 2. Trò chuyện với trẻ về 1 số loại hoa: Con biết những loại hoa nào? .... con thích loại ho nào? Nó có mùi gì? Hoa màu gì?....
  • 55. II. Hoạt động học Tạo hình: Nặn : Những bông hoa 1. Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: Trẻ biết hình dáng, màu sắc những bông hoa - Kỹ năng: Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt tạo những bông hoa - Thái độ:Trẻ hào hứng nặn 2. Chuẩn bị - Vật nặn mẫu - Tranh hoa, đất nặn, , khăn, đĩa treo sản phẩm 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ 1. Ổn định : Cô cho trẻ hát bài” màu hoa” hỏi trẻ bài hát nói về những màu hoa gì? Con có biết tên những loại hoa gì? Kể tên? ( Cho 1 vài trẻ kể tên) - Cho trẻ xem đĩaphim về các loại hoa 2. Trọng tâm a.Cô giới thiệu vật mẫu của cô b.Cô là mẫu và hướng dẫn cho trẻ nặn: Cô dùng ngón tay trỏ phải chấm chỗ hồ xuống giấy, sau đó đặt mặt trái cuả tranh xuống hồ vừa chấm. Cứ như thế dán lần lượt từng bông hoa chú ý sao cho khoảng cánh đều giữa các bông và không dán đè lên nhau. c. Phát đất nặn cho trẻ thực hiện - Khi trẻ thực hiện cô hỏi trẻ conlàm gì? Con nặn như thế nào? - Cô bao quát và sửa sai cho trẻ. Với những trẻ làm nhanh cô phát thêm đất cho trẻ nặn d. Trưng bày ssanr phẩm : cô cho trẻ mang sản phẩm lên, nhận xét, tuyên dương 3. Kết thúc : TC : Hái Hoa Trẻ hát cùng cô và các bạn Quan sát tranh Trẻ thực hiện Trả lời theo câu hỏi III. Họat động ngoài trời - Quan sát: Hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền -TCVĐ: Mèo và chim sẻ, bắt bướm - Chơi tự do: Vẽ phấn, xé lá, chơi đồ chơi trên sân 1. Mục đích, yêu cầu - Trẻ nhận biết, gọi tên, chỉ ra được các đặc điểm của các loại hoa. - Ôn luyện, củng cố màu sắc của các loại hoa. - So sánh được 1 – 2 loại hoa - Giáo dục cách chăm sóc, bảo vệ cây 2. Chuẩn bị - Vườn hoa: Hồng, cúc, đồngtiền
  • 56. - Lá cây, phấn, đồ chơi trên sân - Bình tưới nước 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ - Cô cho trẻ tập trung đến nơi quan sát - Trong vườn hoa có những loại hoa gì? (Cho 4-5 trẻ trả lời) * Quan sát: Hoa hồng: Hoa hồng có những màu gì? Cánh hoa hồng như thế nào? (mịn, mềm, mỏng). Hoa hồng có mùi thơm không? (Cho trẻ gửi). Bên trong cánh hoa là gì? Nhị màu gì? Đây là gì? (lá) lá hoa màu gì? Xung quanh lá có đặc điểm gì? (Răng cưa). Đây là gì? (Cành) Trên cành có gì? (Gai). * Tương tự cho trẻ quan sát các loại hoa khác * So sánh hoa hồng – hoa đồng tiền - Hoa hồng – hoa đồng tiền có điểm gì giống nhau? Cành hoa xếp lại tạo thành gì?(thành bông hoa). - Khác nhau: Cánh hoa hồng như thế nào?(to, tròn). Cánh hoa đồng tiền như thế nào?(Dài, nhỏ) + Lá hoa hồng có gì xung quanh? (Răng cưa). Lá đồng tiền không có răng cưa *TCVĐ: Mèo và chim sẻ, bắt bướm Cô nói tên trò chơi, phổ biến cách chơi. Mỗi trò chơi chơi 3-4 lần. * Chơi tự do:Cô bao quát, xử lý tình huống. Trẻ chơi theo ý thích và đổi nhóm khi trẻ chán. Trẻ tập trung nơi quan sát Hoa hồng, đồng tiền, huệ, cúc, lay ơn, … Trẻ trả lời theo câu hỏi của cô Trẻ trả lời Trẻ trả lời Trẻ chơi Trẻ vào góc chơi theo ý thích IV. Hoạt động góc - Theo kế hoạch tuần V. Hoạt động chiều - Trẻ trả lời câu hỏi của cô - Trẻ hứng thú chơi 2 Chuẩn bị Đồ chơi, các góc chơi 3 . Tiến hành Ho¹t ®éng cña c« Dự kiến ho¹t ®éng cña trÎ * H§1.Ch¬i víi to-nhỏ - C« giíi thiÖu cho trÎ tªn trß ch¬i. + C¸ch ch¬i: Ph¶i ®iÒu khiÓn con chuét ®Ó ch¬i. - C¶ líp l¾ng nghe. - C¶ líp tr¶ lêi.
  • 57. + C« ch¬i: H·y xem ®iÒu g× sÏ s¶y ra? - C¸c con h·y ®o¸n xem ph¶i lµm g×? - C« cho trÎ xung phong lªn ch¬i, c« nh¾c nhë cæ vò ®éng viªn trÎ ch¬i, cho trÎ ph¸n ®o¸n kÕt qu¶ tr-íc khi ch¬i. H§2/ Ch¬i tù chän: TrÎ chän §C, gãc ch¬i trÎ thÝch. H§3/ VÖ sinh tr¶ trÎ - C¸ nh©n trÎ xung phong ch¬i. - C¶ líp chó ý theo dâi vµ ®o¸n xem kÕt qu¶ ®óng sai theo. - TrÎ ch¬i Nhận xét Sĩ số:….. Vắng: …… Lý do: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Trạng thái sức khỏe của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Kiến thức kĩ năng của trẻ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Những trẻ cần lưu ý ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Thứ 5 ngày 13 tháng 11 năm 2014 I. Đóntrẻ 1. Thể dục sang: Theo tuần 2. Trò huyện với trẻ về 1 số loại hoa
  • 58. Con biết những loại hoa nào? .... con thích loại ho nào? Nó có mùi gì? Hoa màu gì?.... II. Hoạt động học Văn học : Kể chuyện: Hoa mào gà 1. Mục đích, yêu cầu - Trẻ nhớ tên truyện, tên nhân vật, hành động chính của nhân vật - Trẻ nhớ trình tự, diễn biến câu chuyện - Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ, củng cố, cung cấp vốn từ miêu tae( sung sức, rực rỡ.._ 2. Chuẩn bị - Tranh truyện, tranh cắt dời - Hoa mào gà 3. Phương pháp Hoạt động của cô Dự kiến hoạt động của trẻ 1. Ổn định :Cho trẻ chơi Trò chơi” Ra chơi vườn hoa” - Cô đặt lọ hoa mào gà lên bàn và hỏi:” Hoa gì? Màu gì? Và dẫn dắt vào câu chuyện “ Hoa mào gà” 2. Trọng tâm -Cô kể diễn cảm bằng lời lần 1 -Hỏi trẻ: Truyện gì? -Cô kể lần 2( Kết hợp tranh minh họa) ( Nhấn mạnh vào những từ miêu tả) - Lần 3: Đàm thoại : Kể chuyện gì? Trong tryện có những nhân vật nào? Ai đã soi mình bên bể nước? Gà đã làm gì? Gà đã mơ đi kiếm mồi và đã nghe tahays tiếng gì? Gà mơ đã hỏi bạn như thế nào? Cây đã trả lời bạn làm sao? Gà mơ đã có quyết định gì? Cây nói gì với bạn? Mọi người đã có quyết định gì? Cây nói gì với bạn? Mọi người đã gọi cây đó là cây gì? -Giáo dục: Biết quan tâm, chia sẻ niềm vui với mọi người, sẵn sàng hi sinh vì họ 3. Kết thúc : cô nhận xét thuyên dương và cho trẻ hát bài “đi chơi” Trẻ hát cùng cô Quan sát lọ hoa trả lời theo câu hỏi của cô Câu chuyện hoa mào gà Hoa mào gà III. Họat động ngoài trời IV. Hoạt động góc Theo kế hoạch tuần V. Hoạt động chiều 1. Mục tiêu - Trẻ nhận biết, gọi tên, chỉ ra được các đặc điểm của các loại hoa. - Ôn luyện, củng cố màu sắc của các loại hoa. - So sánh được 1 – 2 loại hoa