1. QUẢN TRỊ MARKETING
7. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ HUTECH
NGUYỄN TƯỜNG HUY (MBA)
huygiangvien@gmail.com
110/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
2. MỤC TIÊU CHƯƠNG
• Vai trò vị trí của chiến lược giá trong hệ thống
marketing mix.
1
• Các yếu tố ảnh hưởng đến các quyết định về giá.2
• Phương pháp và chiến lược định giá.3
• Quy trình định giá4
2
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
3. NỘI DUNG CHƯƠNG
•Khái niệm và vai trò của chiến lược giá1
•Các yếu tố ảnh hưởng2
•Các phương pháp định giá3
•Các chiến lược giá4
•Quy trình định giá5
3
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
4. GIÁ CẢ LÀ GÌ?
Tiền thuê nhà, học phí
Thù lao cho bác sĩ
Xe buýt, hãng hàng không lấy tiền vé
Nhà nước/ Doanh nghiệp thu phí cầu đường
Ngân hàng tính lãi trên số tiền đã vay
Giá của nhân viên bán hàng là tiền hoa hồng, của công nhân là tiền công, của
người quản lý là tiền lương…
4
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
5. 1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ
Giá cả là gì?
Khoản tiền phải trả cho một SP/DV
Tổng của toàn bộ những giá trị mà khách hàng phải trả để được hưởng những
lợi ích của việc sở hữu hoặc sử dụng một SP/DV.
5
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
6. LEXUS VS MERCEDES BENZ
6
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
7. HÀNG KHÔNG GIÁ RẺ
7
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
8. GIÁ VỚI NGƯỜI MUA
Giá là khoản tiền phải trả để được quyền sử dụng/sở hữu SP/DV.
Khi mua, người có thu nhập thấp thường cân nhắc kỹ về giá.
Giá cũng được coi là biểu hiện của chất lượng, đặc biệt là khi KH không có các
căn cứ khác về chất lượng SP (tiền nào của ấy).
8
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
9. GIÁ VỚI NGƯỜI BÁN
Giá là yếu tố quyết định đến nhu cầu của thị trường đối với SP đó, do vậy ảnh
hưởng đến vị thế cạnh tranh, thị phần, doanh thu, lợi nhuận của DN.
Là công cụ có tác động đến thị trường nhanh nhất trong chiến lược marketing-
mix.
Chịu sự chi phối của các yếu tố bên trong lẫn bên ngoài DN.
9
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
10. CHIẾN LƯỢC GIÁ LÀ GÌ?
Chiến lược giá: là những định hướng dài hạn về giá nhằm đạt được mục tiêu kinh
doanh của một DN.
10
Chi phí Lợi ích
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
11. VAI TRÒ CỦA C.LƯỢC GIÁ
Yếu tố duy nhất trong marketing-mix trực tiếp tạo ra thu nhập.
Yếu tố quyết định sự lựa chọn sản phẩm của người mua.
Yếu tố quan trọng nhất quyết định thị phần của doanh nghiệp và khả năng sinh
lời.
Công cụ hữu hiệu để thâm nhập thị trường, thu hút và giữ khách hàng.
11
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
12. 2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Yếu tố nội vi: Các mục tiêu marketing; Các biến số của marketing mix; Chi phí
sản xuất.
Yếu tố ngoại vi: Thị trường và nhu cầu; Sản phẩm giá cả và chi phí của đối thủ
cạnh tranh; Chu kỳ sống của sản phẩm; Luật pháp; Các yếu tố ngoại vi khác.
12
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
13. YẾU TỐ NỘI VI
Các mục tiêu marketing:
(1) Tối đa hoá lợi nhuận.
(2) Dẫn đầu về thị phần.
(3) Dẫn đầu về chất lượng.
(4) Đảm bảo tồn tại.
Các biến số marketing mix: Các quyết định về giá phải được
đặt trong một chiến lược tổng thể của chiến lược 4P, không thể tách rời hay độc lập
với 3P còn lại.
13
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
14. YẾU TỐ NỘI VI
Chi phí sản xuất:
Chi phí đóng vai trò quan trọng vì chi phí là một trong những cơ sở để định giá
bán.
Chi phí chính là yếu tố quyết định lỗ lãi trong kinh doanh.
Giá thành là yếu tố quyết định giá sàn.
DN có nhiều cách để giảm chi phí.
14
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
15. YẾU TỐ NGOẠI VI
1) Thị trường và nhu cầu
2) Sản phẩm, giá cả và chi phí của đối thủ
3) Chu kỳ sống của sản phẩm
4) Luật pháp
5) Các yếu tố ngoại vi khác
15
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
16. THỊ TRƯỜNG VÀ NHU CẦU
Định giá theo các loại TT khác nhau
• Thị trường cạnh tranh hoàn toàn, giá không khác biệt
• Thị trường độc quyền thuần tuý, người SX quyết định giá
• Thị trường cạnh tranh có độc quyền, khung giá
• Thị trường độc quyền nhóm, khống chế giá, nâng gia gây thiệt hại cho người tiêu
dùng.
16
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
17. GIÁ VÀ CHẤT LƯỢNG
17
Giá sản phẩm
Cao
Chiến lược
Siêu phẩm
Chiến lược
Bán mắc
Chiến lược
Giá cắt cổ
Trung bình
Chiến lược
Thâm nhập
Chiến lược
Trung bình
Chiến lược
Ăn theo
Thấp
Chiến lược
Giá trị tuyệt hảo
Chiến lược
Giá khá
Chiến lược
Giá thấp
Chất lượng
Sản phẩm
Chất lượng
sản phẩm
Cao
Trung bình
Thấp
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
18. THỊ TRƯỜNG VÀ NHU CẦU
Mối quan hệ giữa giá và cầu: Những sản phẩm sau ít nhạy cảm
với giá:
• Sản phẩm độc quyền (không có lựa chọn khác)
• Khách hàng ít biết cách thay thế (không có kiến thức về sản
phẩm thay thế)
• Khó so sánh (không có cơ sở để so sánh)
• Khách hàng có thu nhập cao (ít quan tâm giá)
• Uy tín nhãn hiệu (được chấp nhận giá cao)
18
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
19. QUAN HỆ GIỮA GIÁ VÀ CẦU
19
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
20. THỊ TRƯỜNG VÀ NHU CẦU
Yếu tố tâm lý
Yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến nhận thức về giá của khách
hàng (giá thấp làm KH liên tưởng là hàng “dỏm”).
Nhận thức của khách hàng về nhãn hiệu cũng là một yếu tố
quan trọng quyết định việc chấp nhận giá của họ
Khách hàng thường có xu hướng so sánh giá giữa các nhãn
hiệu.
20
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
21. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Sản phẩm, giá cả và chi phí của đối thủ
Khi định giá sản phẩm, doanh nghiệp cần so sánh sản phẩm của mình với đối thủ
Dự kiến được phản ứng của đối thủ trước giá cả sản phẩm của mình khi tung ra
thị trường.
21
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
22. CHU KỲ SỐNG CỦA SP
22
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
23. LUẬT PHÁP
Luật pháp chi phối việc định giá: Luật chống bán phá giá, chống độc quyền,
chống nâng giá, kiểm soát giá…VD: Hàng hóa Việt Nam bị áp thuế chống phá
giá ở nước ngoài: cá da trơn, tôm, móc áo bằng thép, xe đạp…
Từ 1/6/2014, Bộ tài chính quy định áp trần giá sữa cho trẻ em dưới 6 tuổi 25 mặt
hàng. Bảng điều chỉnh giá sữa:
23
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
24. YẾU TỐ KHÁC
Suy thoái kinh tế
Lạm phát
Thất nghiệp
Tỷ giá hối đoái
24
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
25. 3. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
1. Định giá trên cơ sở chi phí
2. Định giá trên sự cảm nhận của người mua đối với
giá cả và giá trị
3. Định giá dựa vào cạnh tranh
25
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
26. 3.1. ĐỊNH GIÁ DỰA TRÊN CHI PHÍ
Cộng thêm
vào chi phí
Phân tích
mức hòa
vốn và định
giá theo lợi
nhuận mục
tiêu
26
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
27. CỘNG THÊM VÀO CHI PHÍ
DN chỉ việc cộng thêm mức biên lãi (Mark-up) vào giá thành sản phẩm đểcó giá
bán
Tính toán đơn giản, dễ làm
Nếu tất cảcác doanh nghiệp trong một ngành đều dùng phương pháp
này thì sẽ giảm bớt cạnh tranh về giá.
Thuận lợi và có vẻ công bằng cho cảnhà sản xuất, nhà bán sỉ và nhà bán
lẻ.
27
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
28. PHÂN TÍCH MỨC HÒA VỐN
& THEO LỢI NHUẬN MỤC TIÊU
Dùng điểm hòa vốn làm công cụ tính giá
Đưa mức giá tương ứng với khối lượng bán để đạt lợi nhuận mục tiêu.
28
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
29. Doanh thu hoà vốn = Sản lượng hoà vốn x Giá bán 1SP
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM 29
31. ƯU & NHƯỢC ĐIỂM
Ưu điểm
Dựđoán được chính xác khối lượng tiêu thụ
Cho phép xem xét tới các mức giá khác nhau và ước tính được những
ảnh hưởng có thểcó của chúng đến khối lượng tiêu thụvà lợi nhuận
Dựbáo được thời gian nào bắt đầu đạt lợi nhuận
Nhược điểm:
• Không tính ảnh hưởng của đối thủ cạnh tranh và độco giãn của cầu với
giá.
31
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
32. 3.2. ĐỊNH GIÁ DỰA TRÊN CẢM
NHẬN CỦA NGƯỜI MUA
Phương pháp định giá này dựa vào giá trị được cảm nhận
của người mua về sản phẩm chứ không dựa vào chi phí.
Giá mục tiêu được xác định trước, thiết kế sản phẩm và chi
phí được quyết định sau.
Đây là phương pháp định giá trần của SP.
Định giá dựa trên giá trị.
Lòng tin và giá trị gia tăng.
3210/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
33. ĐỊNH GIÁ HỢP LÝ
Là sự kết hợp đúng mức của chất lượng và dịch vụ tốt nhất với giá cả phải
chăng.
Mc Donald’s và Taco Bell giới thiệu những thực đơn chất lượng giá 1$. Armani
ra dòng sản phẩm Armani Exchange phổ thông, ít xa xỉ hơn
Giá rẻ mỗi ngày (Everyday low pricing - EDLP): Walmart, BigC…
33
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
34. ĐỊNH GIÁ TRÊN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Bổ sung tính năng, dịch vụ giá trị gia tăng để tạo ra sự khác biệt hóa của SP và
định giá cao hơn.
Nhiều công ty đã áp dụng các chiêu thức: Giao hàng tận nhà, lắp ráp miễn phí,
tăng thời gian bảo hành, nhưng không giảm giá.
34
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
35. NGƯỜI MUA ĐÀN STEINWAY KHÔNG QUAN TÂM VỀ GIÁ
MÀ HỌ SUNG SƯỚNG VÌ ĐƯỢC SỞ HỮU MỘT CÂY ĐÀN
DANH TIẾNG HƠN 150 NĂM
35
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
36. 3.3. ĐỊNH GIÁ CẠNH TRANH
Định giá theo thời giá: Dựa trên cơ sở giá của đối thủ, doanh
nghiệp có thể định giá cao hơn, thấp hơn hoặc bằng giá của
đối thủ
Sản phẩm thuần nhất (định giá theo thị trường cạnh
tranh, theo người dẫn đầu).
Sản phẩm không thuần nhất (DN tự do định giá hơn nhờ
sức mạnh độc quyền và người mua không nhạy cảm về
giá do ít có điều kiện so sánh).
3610/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
37. Định giá theo đấu thầu:
Đấu thầu theo giá cao: bán đấu giá thanh lý tài sản, tịch thu, bán đấu giá
qây quỹ từ thiện… người bỏ thầu cao sẽ mua được.
Đấu thầu theo giá thấp: Đấu thầu nhận việc làm (xây dựng nhà, cung cấp
máy móc thiết bị…), căn cứ trên chi phí và dự đoán đối thủ.
37
3.3. ĐỊNH GIÁ CẠNH TRANH
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
38. 10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM 38
“Khi định giá, doanh nghiệp
phải cân nhắc mức giá của
đối thủ cạnh tranh. Bất kể
mức giá như thế nào cao,
thấp hay trung bình thì DN
phải chắc chắn rằng mình
đang đem lại cho NTD giá trị
vượt trội tại mức giá đó”.
PHILIP KOTLER
40. 4. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
40
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
41. 4.1. ĐỊNH GIÁ CHO SP MỚI
•Hớt phần ngọn của thị trường
•SP công nghệ, độc đáo, độc quyền
Chiến lược giá
hớt váng sữa
•Định giá thấp để khuyến khích
khách hàng dùng thử
•SP có chu kỳ sống dài
Chiến lược giá
thâm nhập thị
trường
41
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
42. VESPA 946 ĐẮT HƠN XE HƠI
Xe Vespa 946 giá 11.600$ tại châu Âu, và 385 triệu tại VN, được chế tác bằng tay, số
lượng giới hạn, khách hàng có thể yêu cầu khắc tên, ngày xuất xưởng, màu tay
cầm, yên xe…
42
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
43. 4.2. ĐỊNH GIÁ CHO PHỐI THỨC SP
1. Định giá cho dòng sản phẩm
2. Định giá sản phẩm tùy chọn
3. Định giá sản phẩm bổ trợ
4. Định giá phó phẩm
5. Định giá sản phẫm trọn gói
43
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
44. ĐỊNH GIÁ CHO DÒNG SP
Định giá khác nhau cho các sản phẩm trong cùng dòng dựa trên:
Sự khác biệt về chi phí giữa các SP trong một dòng
Trong một dòng SP, khách hàng sẽ chọn mua SP nào tiên tiến hơn nếu không
chênh lệch giá
Giá của đối thủ cạnh tranh
44
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
45. GIÁ KHÁC NHAU TRONG CÁC DÒNG
SẢN PHẨM CỦA UNILEVER VN
45
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
46. ĐỊNH GIÁ SP TÙY CHỌN
Định giá cho các sản phẩm cơ bản tiêu chuẩn với những tính năng cơ bản
Định giá cho các phụ kiện của sản phẩm và khách hàng có thể lựa chọn các phụ
kiện theo ý thích
Doanh nghiệp thường định giá cao hơn những sản phẩm có phụ kiện độc đáo
46
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
47. ĐỊNH GIÁ SP BỔ TRỢ
Định giá cho sản phẩm phải được dùng kèm với sản phẩm chính.
Sản phẩm chính thường được định giá thấp và sản phẩm bổ trợ định giá cao.
Đối với dịch vụ: định giá hai phần (two-part pricing) cố định và phần khả biến.
47
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
48. ĐỊNH GIÁ PHÓ PHẨM
48
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
49. ĐỊNH GIÁ SP TRỌN GÓI
Định giá cho tập hợp các SP đồng bộ và bổ sung cho nhau với mức thấp hơn so với
mức giá của từng sản phẩm riêng lẻ.
49
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
50. 4.3. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ
1) Định giá có chiếc khấu và chước giảm
2) Phân hóa giá
3) Định giá theo tâm lý
4) Định giá khuyến mãi
5) Định giá theo địa lý
6) Định giá sản phẩm quốc tế
50
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
51. GIÁ CHIẾC KHẤU & CHƯỚC GIẢM
Chiết khấu theo tiền mặt
Chiết khấu theo số lượng
Chiết khấu theo mùa
Chước giảm (allowances)
51
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
52. GIÁ PHÂN HÓA
Chính sách giá phân biệt là trường hợp doanh nghiệp bán một
sản phẩm với nhiều mức giá, không dựa trên chi phí mà xuất
phát từ:
Phân khúc KH (customer segment pricing)
Định giá theo địa lý (location pricing)
Định giá theo thời gian (time pricing)
52
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
54. ĐỊNH GIÁ THEO TÂM LÝ
Giá không chỉ phản ánh chi phí SX, mà có thể gợi cho khách
hàng liên tưởng đến chất lượng, uy tín SP.
Giá tâm lý là một hình thức giá rất khó giải thích về mặt kinh tế
nhưng trong thực tế các doanh nghiệp thường hay sử dụng.
54
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
55. ĐỊNH GIÁ KHUYẾN MÃI
Định giá sản phẩm thấp hơn giá đang niêm yết hoặc thấp hơn giá
thành để thu hút khách hàng trong những dịp đặc biệt, giới thiệu
sản phẩm mới.
55
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
56. ĐỊNH GIÁ THEO ĐỊA LÝ
Chiến lược định giá gốc FOB
Chiến lược định giá đồng vận phí (giá + bình quân phí vận chuyển)
Chiến lược định giá theo vùng
Chiến lược định giá theo điểm gốc
Chiến lược định giá bao vận chuyển
56
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
57. 4.4. THAY ĐỔI GIÁ
Chủ động thay đổi
giá
Phản ứng của
NTD và đối thủ
cạnh tranh
Đáp ứng của DN
với những thay
đổi giá của đối thủ
57
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
58. CHỦ ĐỘNG THAY ĐỔI GIÁ
Chủ động giảm giá
Nhà máy chưa tận dụng hết công suất
Phải đối phó với những đối thủ cạnh tranh nhằm tìm kiếm thêm thị trường
Khả năng tiêu thụ giảm, thị phần bị thu hẹp
Muốn khống chế thị trường
Chủ động tăng giá:
Sự gia tăng chi phí diễn ra dai dẳng
Mức tăng năng suất không theo kịp với mức tăng giá
Lượng cầu quá lớn (over-demand)
58
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
59. PHẢN ỨNG CỦA NTD VÀ ĐỐI THỦ
Viêc thay đổi giá của DN (tăng hay giảm) đều sảy ra những phản ứng tích cực và
tiêu cực từ khách hàng và đối thủ cạnh tranh.
Phản ứng khi giảm giá
Phản ứng khi tăng giá
59
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
60. ĐÁP ỨNG CỦA DN KHI ĐỐI THỦ
THAY ĐỔI GIÁ
Đối với SP thuần nhất
Đối với SP không thuần nhất
60
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
62. 5. QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ
Quy trình định giá sản phẩm thường được áp dụng cho các trường hợp
sau:
• Doanh nghiệp mới đi vào sản xuất lần đầu.
• Doanh nghiệp tung sản phẩm mới vào thị trường.
• DN tung sản phẩm đang có vào một thị trường mới.
62
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
63. 10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM 63
Xác định chi
phí
Xác định nhu
cầu của thị
trường mục
tiêu
Phân tích SP
và giá của
đối thủ cạnh
tranh
Xác định
nhiệm vụ
định giá
Lựa chọn
phương
pháp định
giá phù hợp
Xác định
mức giá cuối
cùng
CÁC BƯỚC ĐỊNH GIÁ
64. MỘT SỐ LỖI TRONG ĐỊNH GIÁ
Hướng quá nhiều vào chi phí, xem nhẹ các yếu tố phản ứng
của khách hàng và đối thủ.
Không tính toán đến 3P còn lại làm suy giảm hiệu quả của các
công cụ marketing.
Không linh hoạt giữa các đoạn thị trường, từng giai đoạn,
thời điểm...
64
10/25/2015 QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM