SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 75
Downloaden Sie, um offline zu lesen
HỘI CHỨNG NÔN TRỚ -
BIẾNG ĂN - TÁO BÓN
Ở TRẺ EM
TS. BS. Nguyễn Thị Việt Hà
Bộ môn Nhi – ĐHY Hà Nội
Mục tiêu học tập
 Trình bày được các nguyên nhân gây nôn trớ ở TE
 Khai thác được bệnh sử, khám lâm sàng và chỉ định
được các xét nghiệm chẩn đoán nôn ở TE
 Trình bày được các nguyên nhân gây biếng ăn ở TE
 Trình bày được các nguyên nhân gây táo bón ở TE
 Khai thác được bệnh sử và khám lâm sàng và chỉ
định được các xét nghiệm chẩn đoán táo bón ở TE
 Chẩn đoán phân biệt được táo bón cơ năng và thực
thể ở trẻ em
HỘI CHỨNG NÔN TRỚ
Định nghĩa
 Nôn là hiện tượng thức ăn chứa đựng trong dạ dày
hoặc ruột bị đẩy ra ngoài do sự co bóp của cơ trơn
dạ dày ruột kèm theo sự co thắt của cơ vân thành
bụng
 Trớ là luồng thức ăn trào ngược đơn thuần sau khi
ăn, nguyên nhân thường do thực quản, không có sự
co thắt của các cơ vân
Nguyên nhân
 Nguyên nhân ngoại khoa
 Nguyên nhân nội khoa
Nguyên nhân ngoại khoa
 Dị tật thực quản bẩm sinh: TQ hẹp, ngắn, giãn to
 Hẹp phì đại môn vị
 Lồng ruột cấp
 Thoát vị bẹn nghẹt
 Xoắn ruột, tắc ruột, bán tắc ruột
 Tắc tá tràng, hẹp tá tràng do tụy nhẫn, màng ngăn
 Nôn do các cấp cứu ngoại khoa: VRT, VFM, tắc ruột
do giun, bã thức ăn
 Thoát vị cơ hoành
 Phình đại tràng bẩm sinh
Nguyên nhân nội khoa tại đường
tiêu hóa
 Sai lầm ăn uống
 Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Rotavirus, tụ cầu
 Luồng trào ngược dạ dày thực quản
 Viêm loét dạ dày tá tràng
 Không dung nạp thức ăn: dị ứng protein sữa bò,
trứng, Celiac
 Táo bón
Các nguyên nhân nội khoa khác
 Nôn trong các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính
 Nôn trong bệnh lý thần kinh: u não, CTSN, xuất
huyết não – MN, viêm màng não
 Nôn trong bệnh lý nội tiết chuyển hóa:
 Nôn chu kỳ
 Tăng aceton, amoniac, canci máu
 Suy thận
 Rối loạn chuyển hóa acid amin, tyrosin, đường
 Hội chứng sinh dục thượng thận
 Nôn do ngộ độc: vitamin A, chì, acid salicylic
 Nôn do nguyên nhân tâm thần
Khai thác tiền sử - bệnh sử
 Thời gian xuất hiện nôn
 Tiến triển của nôn
 Liên quan với bữa ăn
 Các triệu chứng kèm theo:
 Đau bụng, bí trung đại tiện
 Đau đầu
 Sốt
 Các triệu chứng khác
 Tiền sử sản khoa (nôn trong giai đoạn sơ sinh)
Triệu chứng tiêu hóa
 Các dấu hiệu bụng ngoại khoa: bụng trướng, quai
ruột nổi, dấu hiệu rắn bò, khối lồng, u cơ môn vị
 Bí trung đại tiện
 Chất nôn: sữa mới bú, sữa vón cục, dịch vàng,
máu…
 Phân: táo bón, phân lỏng, phân máu
 Xuất huyết tiêu hóa
Các triệu chứng lâm sàng
 Toàn trạng của bệnh nhân:
 Dấu hiệu mất nước
 Rối loạn điện giải
 Các biểu hiện nhiễm khuẩn
 Phát triển thể chất: suy dinh dưỡng
 Rối loạn tiêu hóa
 Dấu hiệu não – màng não
 Biến đổi bộ phận sinh dục
 Chế độ ăn uống hiện tại của bệnh nhân
Các xét nghiệm cận lâm sàng
 Xét nghiệm xác định hậu quả của nôn:
 Điện giải đồ
 Công thức máu: Hb, Ht
 Ceton niệu
 Xét nghiệm xác định nguyên nhân gây nôn
 Chẩn đoán hình ảnh
 Xét nghiệm tìm nguyên nhân nhiễm khuẩn
 Xét nghiệm tìm nguyên nhân rối loạn chuyển hóa
 Nguyên nhân tâm thần
Chẩn đoán hình ảnh
 Xquang bụng không chuẩn bị khi nghi ngờ tắc ruột
 Siêu âm ổ bụng
 Nội soi thực quản, dạ dày tá tràng
 Chụp lưu thông dạ dày thực quản
Hai bóng hơi trong
tắc tá tràng Viêm ruột hoại tử
Chụp bụng không chuẩn bị
Xoắn ruột Tắc ruột
Hẹp phì đại môn vị Dấu hiệu Corkscrew
trong xoắn ruột
Chụp lưu thông dạ dày – thực quản
Hình ảnh càng cua
Chụp bụng có chuẩn bị
Siêu âm
Hình ảnh ống môn vị dài và dầy
trong hẹp phì đại môn vị
Hình ảnh lồng ruột trên siêu âm
Các xét nghiệm tìm nguyên nhân
nhiễm khuẩn
 Công thức máu
 Soi phân
 Cây phân
 Nước tiểu: cấy, soi cặn
 Khám tai mũi họng
 Cấy máu
Các xét nghiệm tìm nguyên nhân
chuyển hóa và nhiễm độc
 Nước tiểu: Cetone niệu, albumin niệu
 Đường máu
 Ure máu
 Acid lactic
Các xét nghiệm tìm nguyên nhân
thần kinh – tâm thần
 Dịch não tủy: sinh hóa, tế bào, cấy
 Chụp sọ
 Điện não đồ
 CT scanner
 Soi đáy mắt
 Khám chuyên khoa tâm thần
Các dấu hiệu “cờ đỏ” của nôn
Bệnh nhân cần điều trị cấp cứu tại viện
 Nôn gây ảnh hưởng đến toàn trạng:
 Mất nước, da xanh tái
 Thóp phồng
 Rối loạn tri giác
 Đau bụng, chướng bụng, bí trung đại tiện
 Phân có máu
 Nôn bắt đầu dữ dội, thường xuyên và liên tục
 Nôn máu, mật, phân
 Trẻ không thể ăn hoặc uống được
Điều trị
 Bù nước điện giải
 Điều trị theo nguyên nhân:
 Điều chỉnh chế độ ăn
 Điều trị ngoại khoa
 Tư thế giảm nôn
 Các thuốc giảm nôn, giảm co thắt: cần cân nhắc
và theo dõi sát khi sử dụng
HỘI CHỨNG BIẾNG ĂN
Định nghĩa
 Biếng ăn là tình trạng trẻ mất sự thèm muốn dùng
thức ăn hoặc sợ tất cả các loại thức ăn
 Là tình trạng hay gặp ở trẻ nhỏ
 Có thể do nguyên nhân thực thể hay nguyên nhân
tâm thần làm mất hoặc giảm cảm giác thèm ăn
 Phân biệt với giả biếng ăn: tình trạng trẻ vẫn thèm
ăn nhưng ăn uống khó khăn
 Các dị tật bẩm sinh ở miệng
 Nhiễm khuẩn ở miệng
 Cơ miệng yếu trong sinh non
 Liệt dây thần kinh sọ não
Nguyên nhân rõ rệt
 Mọc răng
 Các bệnh lý toàn thân: còi xương, thiếu máu, BCC,
bệnh lý tim mạch, bệnh thận mạn tính
 Các bệnh nhiễm khuẩn: NK hô hấp,, tiêu hóa, tai mũi
họng, các bệnh NK mạn tính (lao, viêm mủ bể thận)
 Nguyên nhân ăn uống:
 Thay đổi thức ăn
 Cai sữa đột ngột
 Ăn quá nhiều
 Ăn quá ít
Điều trị
 Điều trị nguyên nhân
 Biếng ăn do mọc răng không cần điều trị mà chỉ cần
tạm thời rút bớt lượng sữa
 Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn
 Điều trị biếng ăn do sai lầm về ăn uống:
 Thay đổi không khí, đi chơi
HỘI CHỨNG TÁO BÓN
Đại cương
 Táo bón không phải là một bệnh, là triệu chứng
thường gặp trong thực hành nhi khoa.
 Tỷ lệ táo bón ở trẻ em: 1-30%
 3-5% trẻ đi khám tại các phòng khám nhi khoa
 35% trẻ đi khám tại các phòng khám chuyên khoa
tiêu hóa nhi
 Ỉa đùn cũng là biểu hiện của táo bón
 Nữ: 35%
 Nam: 55%
Dịch tễ học
 Táo bón xảy ra ở mọi lứa tuổi từ sơ sinh đến trẻ vị
thành niên
 Táo bón gia tăng ở 3 nhóm tuổi chính: tuổi bú mẹ,
giai đoạn trẻ tập đi vệ sinh và tuổi học đường
 Tỷ lệ mắc theo giới:
 Ở trẻ nhỏ tỷ lệ nam/nữ = 1/1
 Trẻ lớn tỷ lệ nam/nữ = 3/1
 Vị thành niên nam/nữ = 1/3
Số lần đi ngoài bình thường ở TE
Tuổi Số lần đi ngoài
trung bình/tuần
Số lần đi ngoài
trung bình/ngày
0-6 tháng bú mẹ 5 - 40 2,9
0-6 tháng ăn sữa
công thức
5 – 28 2,0
6-12 tháng 5 - 28 1,8
1-3 tuổi 4 – 21 1,4
>3 tuổi 3 - 14 1,0
Định nghĩa
 ĐN của Hội tiêu hóa, gan mật và dinh dưỡng Bắc Mỹ
(NASPGHAN): là tình trạng chậm, khó bài xuất phân kéo
dài ≥ 2 tuần gây các ảnh hưởng tâm lý cho BN
 ĐN của hội nghị đồng thuận về táo bón T.E Paris: là tình
trạng lâm sàng với ≥ 2 trong các biểu hiện sau:
 Đi ngoài dưới 3 lần/tuần
 Ỉa đùn trên 1 lần/tuần
 Đi ngoài phân to có thể tắc toalet
 Sờ thấy u phân ở bụng hoặc trực tràng
 Nhịn hoặc đau khi khi đi ngoài kéo dài 8 tuần
Định nghĩa
 Mục tiêu thực hành: táo bón là sự giảm tần suất bài
xuất phân bình thường, kèm theo khó và đau khi bài
xuất do phân rắn hoặc quá to
 Trẻ em được xác định là táo bón khi tần xuất bài xuất
phân:
 Trẻ sơ sinh dưới 2 lần ỉa/ngày.
 Trẻ bú mẹ dưới 3 lần ỉa/tuần (>2 ngày/lần).
 Trẻ lớn dưới 2 lần ỉa/tuần > 3 ngày/lần).
 Táo bón có thể xẩy ra cấp tính trong vài ngày hoặc táo
bón kéo dài vài tuần, vài tháng hoặc tái phát nhiều đợt
NGUYÊN NHÂN TÁO BÓN
Nguyên nhân thực thể
Chiếm 5% - 10% các trường hợp táo bón
Nguyên nhân đại - trực tràng
 Bệnh phình to đại tràng
 Bệnh giả tắc ruột mãn tính
 Hẹp đại tràng: sẹo viêm ruột đại tràng
loét hoại tử (bệnh Crohn), u bụng chèn
ép từ ngoài vào
 Hẹp trực tràng hậu môn bẩm sinh
 Trực tràng đổ ra trước
 Sẹo dính các dị tật hậu môn trực tràng
Nguyên nhân thần kinh
 Kém hoặc tổn thương vùng cùng cụt: ảnh hưởng đến
đuôi ngựa đám rối thần kinh ở cùng cụt.
 Thoát vị màng não tuỷ - chèn ép tuỷ
 Bệnh não bẩm sinh, bại não (mất cân bằng chế độ ăn,
giảm trương lực cơ bụng khi đi ngoài)
 Bệnh cơ vân (Teo cơ Duchene): tổn thương cơ vân
làm giảm động tác rặn
 Nghiên cứu mới phát hiện ra tổn thương cả cơ ở
đường tiêu hoá gây táo bón ở trẻ em.
Nguyên nhân toàn thân
 Suy giáp trạng bẩm sinh: Giảm vận động tiêu
hoá gây táo bón  cần phát hiện sớm
 Giảm K+ máu, tăng Ca2+ máu làm giảm co
bóp cơ
 Giảm trương lực thành bụng: táo bón,
chướng bụng, cân nặng giảm.
Nguyên nhân cơ năng
 Là táo bón khi đã loại trừ các nguyên nhân thực thể
về giải phẫu, tổ chức sinh hoá học, chỉ có chức năng
ống tiêu hoá chưa hoàn thiện trong đó có hai chức
năng tiêu hoá là:
 Hấp thụ nước và điện giải ở đoạn ruột cuối.
 Động tác co bóp, đẩy tống phân ra.
Yếu tố ảnh hưởng đến chức năng
trong táo bón cơ năng
Chưa hoàn thiện cơ chế bài xuất phân:
 Chưa hoàn thiện quá trình myelin hoá sợi thần kinh tuỷ
sống và vùng cùng cụt, trẻ chưa kiểm soát được phản
xạ bài xuất phân.
 Các cơ thẳng bụng và đường trắng giữa chưa phát
triển và khép kín
 Trẻ dưới 4-5 tuổi khó điều khiển phối hợp các động tác
tăng áp lực trong ổ bụng (nhịn thở vào, đậy nắp sụn
thanh thiệt, co các cơ liên đốt sống, cơ liên sườn, cơ
thành bụng)
Yếu tố tâm lý giáo dục
 Quan niệm cho rằng phân là bẩn thỉu, giáo dục về sự
sạch sẽ quá sớm ở trẻ có thể dẫn đến tác dụng ngược
lại và thụ động
 Các yếu tố tâm lý, biến cố gia đình: có em bé, cha mẹ
ly dị, xa cha mẹ, học hành kém ở trường, cha mẹ mất
việc hoặc mẹ quá lo lắng
 Đi ngoài được dễ dàng là thông tin có thể được
thưởng hay bị phạt
 Điều kiện sống - vệ sinh: ở nhà bẩn, nhà vệ sinh ở xa
nơi ở, tối có thể là những yếu tố thuận lợi
Yếu tố dinh dưỡng
 Sự vận động ruột ảnh hưởng rõ rệt bởi các nguồn
gốc thức ăn và tập quán ăn uống của từng người
 Uống ít nước dẫn đến tình trạng thiếu nước
 Chế độ ăn mất cân bằng: quá nhiều đạm, tinh bột
 Thiếu hoặc tỷ lệ không đủ các sợi xơ tiêu hoá được
và không tiêu hoá được
 Thay đổi tập quán ăn uống và cuộc sống thành thị =>
ăn đơn điệu, dùng các sản phẩm công nghiệp, uống
nước tự nhiên ít, ăn ít hoa quả và rau tươi
Nguyên nhân táo bón cơ năng
ở trẻ em theo tuổi
Táo bón cơ năng ở trẻ sơ sinh:
 Nút phân su
 Sai lầm chế độ nuôi dưỡng: pha sữa quá đặc, dùng
quá nhiều tinh bột
 Viêm quanh hậu môn, nứt hậu môn
 Trẻ bú mẹ: Giảm khối lượng và số lần bài xuất phân,
liên quan đến giảm khối lượng chất chứa đựng trong
lòng ruột
 Toàn thân bình thường, không chướng bụng hoặc
đau bụng
Nguyên nhân táo bón cơ năng
ở trẻ bú mẹ
 Sai lầm chế độ ăn: Thiếu nước, ăn sữa bò quá sớm.
 Thương tổn quanh hậu môn, viêm, nấm, nứt hậu
môn.
 Lạm dụng thuốc kích thích ỉa: Thụt, các thuốc đặt,
nhiệt kế kích thích hậu môn.
Nguyên nhân táo bón cơ năng
ở trẻ 18th – 3 tuổi
 Phản xạ tự chủ bài xuất phân bị ảnh hưởng sau
những nguyên nhân khởi phát gây đau khi đi ngoài
 Trẻ ngừng chơi, biểu hiện nhu cầu cần ỉa; khi ỉa
khóc, từ chối ngồi bô, chỉ ỉa đứng hoặc ỉa trong bỉm,
từ chối dùng thuốc đặt hậu môn hoặc thụt  phát
hiện các vết nứt hậu môn
 Táo bón có thể đi kèm hội chứng đại tràng kích thích
xen kẽ giữa táo bón và tiêu chảy mãn tính. Đôi khi
phân nhỏ rắn, phối hợp với đau bụng
Nguyên nhân táo bón cơ năng
ở trẻ lớn
Thường gặp ở 2 thời điểm
 Bắt đầu tuổi đi học mẫu giáo:
 trẻ tự sử dụng toa lét
 sợ đi ngoài do không thoải mái, sợ không xin
phép cô => nhịn đi ngoài
 Trẻ tuổi học đường:
 Các phương tiện giải trí làm trẻ mê mải
 Sợ bẩn, sợ ma dẫn tới nhịn ỉa dần dần gây ứ
đọng phân và gây táo bón kéo dài
Nguyên nhân táo bón cơ năng
liên quan đến dùng thuốc
 Dễ nhận biết khi trẻ dùng thuốc: Thường sốt, giảm
ăn, uống nước.
 Thường do các thuốc:
 Thuốc ho có chữa codeine
 Chế phẩm có chứa nhôm
 Thuốc cầm ỉa: Opizoic
 Thuốc làm đặc phân: Pectine Caroube
 Cholestiramine , thuốc lợi tiểu, Atropin
ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN TÁO BÓN
Khai thác tiền sử - bệnh sử
 Hoàn cảnh xảy ra và diễn biến của táo bón ở trẻ em
 Tiền sử bản thân và gia đình
 Hoàn cảnh gia đình, stress, rối loạn tâm lý trẻ
 Tính chất phân: Sử dụng thang điểm Bristol
 Ỉa đùn
 Các biểu hiện của trẻ giữ phân sợ đi ngoài
 Chướng bụng, đau bụng, xen kẽ ỉa chảy và táo bón
 Mệt mỏi, kém ăn
 Rối loạn bài xuất: Đái dầm, khó đái, nhiễm khuẩn
đường tiết niệu tái phát
 Có đáp ứng với điều trị không
Thang điểm Bristol đánh giá táo bón
Các dấu hiệu trẻ sợ đi ngoài
 Ngồi xổm
 Vã mồ hôi, khóc khhi đi ngoài
 Vắt chéo chân
 Gồng cứng người
 Bám chặt vào bàn ghế hoặc ôm mẹ
 Trốn hoặc sợ đi ngoài
=> Trẻ sợ, lo lắng hoảng hốt hoặc sợ cảm giác đau khi đi
ngoài
Khám bệnh
 Đánh giá sự ảnh hưởng của táo bón tới tình trạng
dinh dưỡng của trẻ
 Khám bụng:
 Chướng bụng
 Nôn
 Tiêu chảy giả táo hoặc những đợt viêm đại tràng
 U phân dọc theo khung đại tràng
 Thăm dò hậu môn luôn thấy đầy phân
 Khám hậu môn tìm vết rách
Khám bệnh
 Khám vùng cùng, cụt - hậu môn: các vết lõm
hoặc các hõm ở xương cùng để phát hiện các bất
thường của tủy sống như thoát vị màng não tuỷ,
dị tật, chấn thương.
 Khám hậu môn trực tràng
 Kiểm tra vị trí của hậu môn ở vùng đáy chậu
 Đo kích thước:
 Âm đạo - hậu môn - xương cụt (nữ)
 Dương vật - hậu môn - xương cụt (nam)
Tính chỉ số (Anogenital index)
Khoảng cách (cm):
Âm đạo (dương vật) – hậu môn
__________________________
Âm đạo (dương vật – xương cụt
Trẻ gái: 0.39 ± 0.09
Trẻ trai: 0.56 ± 0.2.
Khi tỷ số này giảm => Trực tràng đổ ra trước
Anogenital index
Đánh giá táo bón
 Dấu hiệu “cờ đỏ‘’ :
 > 48 chưa đi ngoài phân su
 Chướng bụng đặc biệt trẻ có kèm theo
chậm tăng cân
 Phân nhỏ hoặc dẹt
 Thường xuyên có hiện tượng rò rỉ phân
đặc biệt có liên quan với hiện tượng rò
nước tiểu
 Khó đáp ứng với các biện pháp can
thiệp táo bón chuẩn
XÉT NGHIỆM
Chụp bụng không chuẩn bị
 Xác định lượng phân
còn lại trong đại tràng
 Đánh giá hiệu quả
điều trị
 Chỉ định: Béo phì, trẻ
không thể thăm khám
hậu môn – trực tràng
được
Chụp khung đại tràng có cản
quang
 Đánh giá nhu động của đại tràng
Hirschsprung Mega - rectum
Chụp đại tràng đối quang
 Không sử dụng cho trẻ em nghi ngờ
bệnh Hirschsprung
 Đánh giá sự bất thường của niêm mạc
đại tràng
Đo áp lực hậu môn – trực tràng
 Phân biệt giữa táo bón cơ năng và
bệnh Hirschsprung
Sinh thiết niêm mạc trực tràng
 Sinh thiết niêm mạc trực tràng tìm
hạch thần kinh
 Có hạch thần kinh thành trực tràng =>
Táo bón cơ năng
 Không có hạch thần kinh thành trực tràng
=> bệnh Hirschsprung
Các dấu hiệu phân biệt táo bón
cơ năng và thực thể
Các dấu hiệu Táo bón cơ năng Táo bón thực thể
Táo bón từ sơ sinh Không Có
Chậm phát triển thể chất Không Có
Phân to, són phân Có Phân dê, không
U phân Có Không
Sợ hoặc nhịn đi ngoài Có Không
Thăm trực tràng có nhiều
phân
Có Không
Biểu hiện của tắc, viêm ruột Không Có
Đau bụng, chướng bụng Không Có
Xquang ĐTcó đoạn vô hạch Không Có
Giảm áp lực cơ thắt trong khi
đo áp lực hậu môn trực tràng
Có Không
Sinh thiết niêm mạc trực tràng Có hạch TK Không
ĐIỀU TRỊ
Các thuốc điều trị táo bón
 Duphalac (Lactulose 50%)
 Trẻ dưới 1 tuổi: 5ml-10ml 1lần/ngày
 Trẻ 1-6 tuổi: 10ml-20ml 1lần/ngày
 Trẻ 7-14 tuổi: 20ml-50ml 1lần/ngày
 Người lớn: 50ml 1lần/ngày
 Dầu parafine:
 Không dùng ở trẻ dưới 12 tháng tránh trẻ bị sặc
 Liều dùng 1-4 ml/kg/ngày chia 2 lần
Các thuốc điều trị táo bón
 Polyoxye thyline glycol 400 (Microlax bébé)
 Bơm hậu môn 5-20 phút trước khi đại tiện 1tube
/1ngày
 Không nên dùng kéo dài gây cảm giác nóng rát
 Không dùng khi bị dò trực tràng cấp tính, viêm đại
trực tràng xuất huyết
 Bisacodyl:
 Trẻ dưới 6 tuổi: 1 viên tọa dược 5 mg 1lần/ngày
 Trẻ trên 6 tuổi:1 viên tọa dược 10mg 1lần/ngày
 Hoặc uống 5mg - 10mg/24 giờ chia 1-2 lần.
Các thuốc điều trị táo bón
 Sorbitol 1 gói 5g: uống vào buổi sáng trước khi ăn
 Người lớn uống 3 gói 1 ngày
 Trẻ em bằng 1/2 liều người lớn
 Các thuốc muối magie (magie sulfat, sữa magie) có
tác dụng nhuận tràng tẩy, dùng kéo dài có thể gây ngộ
độc magie: Magie sunfat 2g-5g uống buổi sáng 1 lần.
 Macrogol 4000 (Polyéthyline glycol: Forlax – Fortrans):
Thuốc tẩy mạnh chỉ dùng ở trẻ lớn và người lớn.
 Thụt nước ấm có pha glycerin hoặc dung dịch
natriclorua 0,9%
Xử trí khi trẻ bị táo bón cấp
tính
 Xem xét nguyên nhân táo bón và chế độ dinh dưỡng
 Ngừng hoặc hạn chế sử dụng các thuốc gây táo bón
 Tăng cường thức ăn có chất xơ, rau xanh
 Tăng cường hoạt động thể lực vận động
 Tập cho trẻ tác phong đi ngoài hàng ngày
 Dùng thuốc khi các phương pháp trên không hiệu quả
 < 12 tháng tuổi: Microlax bébé (3gr) thụt hậu môn
 Trẻ lớn: Microlax (9gr)
 Sử dụng thuốc điều trị táo bón trong thời gian ngắn
 Tiếp tục củng cố điều trị khi trẻ đã đi ngoài được:
ngừng các thuốc gây táo bón, cải thiện chế độ ăn,
tăng cường hoạt động thể lực
Xử trí táo bón kéo dài
 Cần xác định nguyên nhân thực thể hoặc nguyên nhân
toàn thân để xử trí các nguyên nhân gây táo bón
 Táo bón cơ năng: giải thích cho cha mẹ và bệnh nhân
để phối hợp điều trị hiệu quả như cải thiện chế độ ăn,
vận động cũng như đại tiện hàng ngày
 Quá trình điều trị thường được chia ra 3 giai đoạn.
 Giai đoạn loại bỏ tác động ứ đọng phân (3-5 ngày).
 Giai đoạn duy trì đề phòng ứ phân lại (6-12 tháng)
 Giai đoạn III: Loại dần và giảm dần từng bước thuốc
nhuận tràng và duy trì chế độ ăn nhiều xơ
Các giai đoạn điều trị táo bón
 Giai đoạn I: Loại bỏ ứ đọng phân (3-5 ngày)
 Thụt sạch phân: Bằng magie sunfat, nước, hoặc
microlax trong 2-3 ngày.
 Tiếp tục uống thuốc làm sạch phân: Dầu parafine liều
lượng
 Giai đoạn II: Duy trì đề phòng ứ phân lại (6-12 tháng)
 Uống thuốc nhuận tràng
 Chế độ ăn nhiều xơ, nước quả, rau xanh.
 Cho trẻ đi ngoài đều đặn hàng ngày
 Theo dõi thường xuyên; tập trung hướng dẫn phòng
tránh ứ phân và điều trị tái phát
Các giai đoạn điều trị táo bón
 Giai đoạn III:
 Loại dần từng bước thuốc nhuận tràng.
 Giảm dần từng bước thuốc nhuận tràng.
 Duy trì chế độ ăn nhiều xơ.
 Luôn quan tâm tới đi vệ sinh và số lần ỉa
Câu hỏi và góp ý
 bsviethabmn@gmail.com
 ĐT: 0913555187
Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞSoM
 
SỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴ
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴTIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴ
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴSoM
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emĐiều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emLỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆUSoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxSoM
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCISoM
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHITHỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHISoM
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 

Was ist angesagt? (20)

Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
 
SỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNG
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴ
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴTIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴ
TIÊU CHẢY CẤP _ HỘI CHỨNG LỴ
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emĐiều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emLỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆU
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHITHỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 

Andere mochten auch

Nhiễm khuẩn đường tiểu
Nhiễm khuẩn đường tiểuNhiễm khuẩn đường tiểu
Nhiễm khuẩn đường tiểutuntam
 
Prolonged diarrhea in children hmu
Prolonged diarrhea in children hmuProlonged diarrhea in children hmu
Prolonged diarrhea in children hmutuntam
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moituntam
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4tuntam
 
Jaundice in infant and children y6
Jaundice in infant and children y6Jaundice in infant and children y6
Jaundice in infant and children y6tuntam
 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Non oi o nguoi lon, tiep can chan doan
Non oi o nguoi lon, tiep can chan doanNon oi o nguoi lon, tiep can chan doan
Non oi o nguoi lon, tiep can chan doantuntam
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưtuntam
 

Andere mochten auch (8)

Nhiễm khuẩn đường tiểu
Nhiễm khuẩn đường tiểuNhiễm khuẩn đường tiểu
Nhiễm khuẩn đường tiểu
 
Prolonged diarrhea in children hmu
Prolonged diarrhea in children hmuProlonged diarrhea in children hmu
Prolonged diarrhea in children hmu
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moi
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
 
Jaundice in infant and children y6
Jaundice in infant and children y6Jaundice in infant and children y6
Jaundice in infant and children y6
 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
 
Non oi o nguoi lon, tiep can chan doan
Non oi o nguoi lon, tiep can chan doanNon oi o nguoi lon, tiep can chan doan
Non oi o nguoi lon, tiep can chan doan
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 

Ähnlich wie Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Các bệnh về đường tiêu hóa trẻ em dễ mắc phải
Các bệnh về đường tiêu hóa trẻ em dễ mắc phảiCác bệnh về đường tiêu hóa trẻ em dễ mắc phải
Các bệnh về đường tiêu hóa trẻ em dễ mắc phảiLaminKid1
 
Viêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràngViêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràngKiều Phú
 
Xuat huyet tieu hoa tren o tre em_BS Hieu TT Nhi_GDSK.pdf
Xuat huyet tieu hoa tren o tre em_BS Hieu TT Nhi_GDSK.pdfXuat huyet tieu hoa tren o tre em_BS Hieu TT Nhi_GDSK.pdf
Xuat huyet tieu hoa tren o tre em_BS Hieu TT Nhi_GDSK.pdfHiuNguynHu18
 
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Viêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràngViêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràngKiều Phú
 
Tiêu chảy kéo dài SS.pptx
Tiêu chảy kéo dài SS.pptxTiêu chảy kéo dài SS.pptx
Tiêu chảy kéo dài SS.pptxKhue Nguyen
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfGiả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfBs. Nhữ Thu Hà
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxGiangKieuHoang
 
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptx
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptxNÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptx
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptxTRẦN ANH
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dàyBinh Tinh
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dàyBinh Tinh
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dàyBinh Tinh
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emThanh Liem Vo
 

Ähnlich wie Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19 (20)

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Các bệnh về đường tiêu hóa trẻ em dễ mắc phải
Các bệnh về đường tiêu hóa trẻ em dễ mắc phảiCác bệnh về đường tiêu hóa trẻ em dễ mắc phải
Các bệnh về đường tiêu hóa trẻ em dễ mắc phải
 
Viêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràngViêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràng
 
Xuat huyet tieu hoa tren o tre em_BS Hieu TT Nhi_GDSK.pdf
Xuat huyet tieu hoa tren o tre em_BS Hieu TT Nhi_GDSK.pdfXuat huyet tieu hoa tren o tre em_BS Hieu TT Nhi_GDSK.pdf
Xuat huyet tieu hoa tren o tre em_BS Hieu TT Nhi_GDSK.pdf
 
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
 
Viêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràngViêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràng
 
Tiêu chảy kéo dài SS.pptx
Tiêu chảy kéo dài SS.pptxTiêu chảy kéo dài SS.pptx
Tiêu chảy kéo dài SS.pptx
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
đau bung o tre em (1)
đau bung o tre em (1)đau bung o tre em (1)
đau bung o tre em (1)
 
Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6
 
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfGiả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
 
Non oi 2015
Non oi 2015Non oi 2015
Non oi 2015
 
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptx
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptxNÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptx
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptx
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dày
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dày
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dày
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre em
 
Vu thi van yen
Vu thi van yenVu thi van yen
Vu thi van yen
 

Kürzlich hochgeladen

SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 

Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19

  • 1. HỘI CHỨNG NÔN TRỚ - BIẾNG ĂN - TÁO BÓN Ở TRẺ EM TS. BS. Nguyễn Thị Việt Hà Bộ môn Nhi – ĐHY Hà Nội
  • 2. Mục tiêu học tập  Trình bày được các nguyên nhân gây nôn trớ ở TE  Khai thác được bệnh sử, khám lâm sàng và chỉ định được các xét nghiệm chẩn đoán nôn ở TE  Trình bày được các nguyên nhân gây biếng ăn ở TE  Trình bày được các nguyên nhân gây táo bón ở TE  Khai thác được bệnh sử và khám lâm sàng và chỉ định được các xét nghiệm chẩn đoán táo bón ở TE  Chẩn đoán phân biệt được táo bón cơ năng và thực thể ở trẻ em
  • 4. Định nghĩa  Nôn là hiện tượng thức ăn chứa đựng trong dạ dày hoặc ruột bị đẩy ra ngoài do sự co bóp của cơ trơn dạ dày ruột kèm theo sự co thắt của cơ vân thành bụng  Trớ là luồng thức ăn trào ngược đơn thuần sau khi ăn, nguyên nhân thường do thực quản, không có sự co thắt của các cơ vân
  • 5. Nguyên nhân  Nguyên nhân ngoại khoa  Nguyên nhân nội khoa
  • 6. Nguyên nhân ngoại khoa  Dị tật thực quản bẩm sinh: TQ hẹp, ngắn, giãn to  Hẹp phì đại môn vị  Lồng ruột cấp  Thoát vị bẹn nghẹt  Xoắn ruột, tắc ruột, bán tắc ruột  Tắc tá tràng, hẹp tá tràng do tụy nhẫn, màng ngăn  Nôn do các cấp cứu ngoại khoa: VRT, VFM, tắc ruột do giun, bã thức ăn  Thoát vị cơ hoành  Phình đại tràng bẩm sinh
  • 7. Nguyên nhân nội khoa tại đường tiêu hóa  Sai lầm ăn uống  Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Rotavirus, tụ cầu  Luồng trào ngược dạ dày thực quản  Viêm loét dạ dày tá tràng  Không dung nạp thức ăn: dị ứng protein sữa bò, trứng, Celiac  Táo bón
  • 8. Các nguyên nhân nội khoa khác  Nôn trong các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính  Nôn trong bệnh lý thần kinh: u não, CTSN, xuất huyết não – MN, viêm màng não  Nôn trong bệnh lý nội tiết chuyển hóa:  Nôn chu kỳ  Tăng aceton, amoniac, canci máu  Suy thận  Rối loạn chuyển hóa acid amin, tyrosin, đường  Hội chứng sinh dục thượng thận  Nôn do ngộ độc: vitamin A, chì, acid salicylic  Nôn do nguyên nhân tâm thần
  • 9. Khai thác tiền sử - bệnh sử  Thời gian xuất hiện nôn  Tiến triển của nôn  Liên quan với bữa ăn  Các triệu chứng kèm theo:  Đau bụng, bí trung đại tiện  Đau đầu  Sốt  Các triệu chứng khác  Tiền sử sản khoa (nôn trong giai đoạn sơ sinh)
  • 10. Triệu chứng tiêu hóa  Các dấu hiệu bụng ngoại khoa: bụng trướng, quai ruột nổi, dấu hiệu rắn bò, khối lồng, u cơ môn vị  Bí trung đại tiện  Chất nôn: sữa mới bú, sữa vón cục, dịch vàng, máu…  Phân: táo bón, phân lỏng, phân máu  Xuất huyết tiêu hóa
  • 11. Các triệu chứng lâm sàng  Toàn trạng của bệnh nhân:  Dấu hiệu mất nước  Rối loạn điện giải  Các biểu hiện nhiễm khuẩn  Phát triển thể chất: suy dinh dưỡng  Rối loạn tiêu hóa  Dấu hiệu não – màng não  Biến đổi bộ phận sinh dục  Chế độ ăn uống hiện tại của bệnh nhân
  • 12. Các xét nghiệm cận lâm sàng  Xét nghiệm xác định hậu quả của nôn:  Điện giải đồ  Công thức máu: Hb, Ht  Ceton niệu  Xét nghiệm xác định nguyên nhân gây nôn  Chẩn đoán hình ảnh  Xét nghiệm tìm nguyên nhân nhiễm khuẩn  Xét nghiệm tìm nguyên nhân rối loạn chuyển hóa  Nguyên nhân tâm thần
  • 13. Chẩn đoán hình ảnh  Xquang bụng không chuẩn bị khi nghi ngờ tắc ruột  Siêu âm ổ bụng  Nội soi thực quản, dạ dày tá tràng  Chụp lưu thông dạ dày thực quản
  • 14. Hai bóng hơi trong tắc tá tràng Viêm ruột hoại tử Chụp bụng không chuẩn bị
  • 16. Hẹp phì đại môn vị Dấu hiệu Corkscrew trong xoắn ruột Chụp lưu thông dạ dày – thực quản
  • 17. Hình ảnh càng cua Chụp bụng có chuẩn bị
  • 18. Siêu âm Hình ảnh ống môn vị dài và dầy trong hẹp phì đại môn vị
  • 19. Hình ảnh lồng ruột trên siêu âm
  • 20. Các xét nghiệm tìm nguyên nhân nhiễm khuẩn  Công thức máu  Soi phân  Cây phân  Nước tiểu: cấy, soi cặn  Khám tai mũi họng  Cấy máu
  • 21. Các xét nghiệm tìm nguyên nhân chuyển hóa và nhiễm độc  Nước tiểu: Cetone niệu, albumin niệu  Đường máu  Ure máu  Acid lactic
  • 22. Các xét nghiệm tìm nguyên nhân thần kinh – tâm thần  Dịch não tủy: sinh hóa, tế bào, cấy  Chụp sọ  Điện não đồ  CT scanner  Soi đáy mắt  Khám chuyên khoa tâm thần
  • 23. Các dấu hiệu “cờ đỏ” của nôn Bệnh nhân cần điều trị cấp cứu tại viện  Nôn gây ảnh hưởng đến toàn trạng:  Mất nước, da xanh tái  Thóp phồng  Rối loạn tri giác  Đau bụng, chướng bụng, bí trung đại tiện  Phân có máu  Nôn bắt đầu dữ dội, thường xuyên và liên tục  Nôn máu, mật, phân  Trẻ không thể ăn hoặc uống được
  • 24. Điều trị  Bù nước điện giải  Điều trị theo nguyên nhân:  Điều chỉnh chế độ ăn  Điều trị ngoại khoa  Tư thế giảm nôn  Các thuốc giảm nôn, giảm co thắt: cần cân nhắc và theo dõi sát khi sử dụng
  • 26. Định nghĩa  Biếng ăn là tình trạng trẻ mất sự thèm muốn dùng thức ăn hoặc sợ tất cả các loại thức ăn  Là tình trạng hay gặp ở trẻ nhỏ  Có thể do nguyên nhân thực thể hay nguyên nhân tâm thần làm mất hoặc giảm cảm giác thèm ăn  Phân biệt với giả biếng ăn: tình trạng trẻ vẫn thèm ăn nhưng ăn uống khó khăn  Các dị tật bẩm sinh ở miệng  Nhiễm khuẩn ở miệng  Cơ miệng yếu trong sinh non  Liệt dây thần kinh sọ não
  • 27. Nguyên nhân rõ rệt  Mọc răng  Các bệnh lý toàn thân: còi xương, thiếu máu, BCC, bệnh lý tim mạch, bệnh thận mạn tính  Các bệnh nhiễm khuẩn: NK hô hấp,, tiêu hóa, tai mũi họng, các bệnh NK mạn tính (lao, viêm mủ bể thận)  Nguyên nhân ăn uống:  Thay đổi thức ăn  Cai sữa đột ngột  Ăn quá nhiều  Ăn quá ít
  • 28. Điều trị  Điều trị nguyên nhân  Biếng ăn do mọc răng không cần điều trị mà chỉ cần tạm thời rút bớt lượng sữa  Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn  Điều trị biếng ăn do sai lầm về ăn uống:  Thay đổi không khí, đi chơi
  • 30. Đại cương  Táo bón không phải là một bệnh, là triệu chứng thường gặp trong thực hành nhi khoa.  Tỷ lệ táo bón ở trẻ em: 1-30%  3-5% trẻ đi khám tại các phòng khám nhi khoa  35% trẻ đi khám tại các phòng khám chuyên khoa tiêu hóa nhi  Ỉa đùn cũng là biểu hiện của táo bón  Nữ: 35%  Nam: 55%
  • 31. Dịch tễ học  Táo bón xảy ra ở mọi lứa tuổi từ sơ sinh đến trẻ vị thành niên  Táo bón gia tăng ở 3 nhóm tuổi chính: tuổi bú mẹ, giai đoạn trẻ tập đi vệ sinh và tuổi học đường  Tỷ lệ mắc theo giới:  Ở trẻ nhỏ tỷ lệ nam/nữ = 1/1  Trẻ lớn tỷ lệ nam/nữ = 3/1  Vị thành niên nam/nữ = 1/3
  • 32. Số lần đi ngoài bình thường ở TE Tuổi Số lần đi ngoài trung bình/tuần Số lần đi ngoài trung bình/ngày 0-6 tháng bú mẹ 5 - 40 2,9 0-6 tháng ăn sữa công thức 5 – 28 2,0 6-12 tháng 5 - 28 1,8 1-3 tuổi 4 – 21 1,4 >3 tuổi 3 - 14 1,0
  • 33. Định nghĩa  ĐN của Hội tiêu hóa, gan mật và dinh dưỡng Bắc Mỹ (NASPGHAN): là tình trạng chậm, khó bài xuất phân kéo dài ≥ 2 tuần gây các ảnh hưởng tâm lý cho BN  ĐN của hội nghị đồng thuận về táo bón T.E Paris: là tình trạng lâm sàng với ≥ 2 trong các biểu hiện sau:  Đi ngoài dưới 3 lần/tuần  Ỉa đùn trên 1 lần/tuần  Đi ngoài phân to có thể tắc toalet  Sờ thấy u phân ở bụng hoặc trực tràng  Nhịn hoặc đau khi khi đi ngoài kéo dài 8 tuần
  • 34. Định nghĩa  Mục tiêu thực hành: táo bón là sự giảm tần suất bài xuất phân bình thường, kèm theo khó và đau khi bài xuất do phân rắn hoặc quá to  Trẻ em được xác định là táo bón khi tần xuất bài xuất phân:  Trẻ sơ sinh dưới 2 lần ỉa/ngày.  Trẻ bú mẹ dưới 3 lần ỉa/tuần (>2 ngày/lần).  Trẻ lớn dưới 2 lần ỉa/tuần > 3 ngày/lần).  Táo bón có thể xẩy ra cấp tính trong vài ngày hoặc táo bón kéo dài vài tuần, vài tháng hoặc tái phát nhiều đợt
  • 36. Nguyên nhân thực thể Chiếm 5% - 10% các trường hợp táo bón
  • 37. Nguyên nhân đại - trực tràng  Bệnh phình to đại tràng  Bệnh giả tắc ruột mãn tính  Hẹp đại tràng: sẹo viêm ruột đại tràng loét hoại tử (bệnh Crohn), u bụng chèn ép từ ngoài vào  Hẹp trực tràng hậu môn bẩm sinh  Trực tràng đổ ra trước  Sẹo dính các dị tật hậu môn trực tràng
  • 38. Nguyên nhân thần kinh  Kém hoặc tổn thương vùng cùng cụt: ảnh hưởng đến đuôi ngựa đám rối thần kinh ở cùng cụt.  Thoát vị màng não tuỷ - chèn ép tuỷ  Bệnh não bẩm sinh, bại não (mất cân bằng chế độ ăn, giảm trương lực cơ bụng khi đi ngoài)  Bệnh cơ vân (Teo cơ Duchene): tổn thương cơ vân làm giảm động tác rặn  Nghiên cứu mới phát hiện ra tổn thương cả cơ ở đường tiêu hoá gây táo bón ở trẻ em.
  • 39. Nguyên nhân toàn thân  Suy giáp trạng bẩm sinh: Giảm vận động tiêu hoá gây táo bón  cần phát hiện sớm  Giảm K+ máu, tăng Ca2+ máu làm giảm co bóp cơ  Giảm trương lực thành bụng: táo bón, chướng bụng, cân nặng giảm.
  • 40. Nguyên nhân cơ năng  Là táo bón khi đã loại trừ các nguyên nhân thực thể về giải phẫu, tổ chức sinh hoá học, chỉ có chức năng ống tiêu hoá chưa hoàn thiện trong đó có hai chức năng tiêu hoá là:  Hấp thụ nước và điện giải ở đoạn ruột cuối.  Động tác co bóp, đẩy tống phân ra.
  • 41. Yếu tố ảnh hưởng đến chức năng trong táo bón cơ năng Chưa hoàn thiện cơ chế bài xuất phân:  Chưa hoàn thiện quá trình myelin hoá sợi thần kinh tuỷ sống và vùng cùng cụt, trẻ chưa kiểm soát được phản xạ bài xuất phân.  Các cơ thẳng bụng và đường trắng giữa chưa phát triển và khép kín  Trẻ dưới 4-5 tuổi khó điều khiển phối hợp các động tác tăng áp lực trong ổ bụng (nhịn thở vào, đậy nắp sụn thanh thiệt, co các cơ liên đốt sống, cơ liên sườn, cơ thành bụng)
  • 42. Yếu tố tâm lý giáo dục  Quan niệm cho rằng phân là bẩn thỉu, giáo dục về sự sạch sẽ quá sớm ở trẻ có thể dẫn đến tác dụng ngược lại và thụ động  Các yếu tố tâm lý, biến cố gia đình: có em bé, cha mẹ ly dị, xa cha mẹ, học hành kém ở trường, cha mẹ mất việc hoặc mẹ quá lo lắng  Đi ngoài được dễ dàng là thông tin có thể được thưởng hay bị phạt  Điều kiện sống - vệ sinh: ở nhà bẩn, nhà vệ sinh ở xa nơi ở, tối có thể là những yếu tố thuận lợi
  • 43. Yếu tố dinh dưỡng  Sự vận động ruột ảnh hưởng rõ rệt bởi các nguồn gốc thức ăn và tập quán ăn uống của từng người  Uống ít nước dẫn đến tình trạng thiếu nước  Chế độ ăn mất cân bằng: quá nhiều đạm, tinh bột  Thiếu hoặc tỷ lệ không đủ các sợi xơ tiêu hoá được và không tiêu hoá được  Thay đổi tập quán ăn uống và cuộc sống thành thị => ăn đơn điệu, dùng các sản phẩm công nghiệp, uống nước tự nhiên ít, ăn ít hoa quả và rau tươi
  • 44. Nguyên nhân táo bón cơ năng ở trẻ em theo tuổi Táo bón cơ năng ở trẻ sơ sinh:  Nút phân su  Sai lầm chế độ nuôi dưỡng: pha sữa quá đặc, dùng quá nhiều tinh bột  Viêm quanh hậu môn, nứt hậu môn  Trẻ bú mẹ: Giảm khối lượng và số lần bài xuất phân, liên quan đến giảm khối lượng chất chứa đựng trong lòng ruột  Toàn thân bình thường, không chướng bụng hoặc đau bụng
  • 45. Nguyên nhân táo bón cơ năng ở trẻ bú mẹ  Sai lầm chế độ ăn: Thiếu nước, ăn sữa bò quá sớm.  Thương tổn quanh hậu môn, viêm, nấm, nứt hậu môn.  Lạm dụng thuốc kích thích ỉa: Thụt, các thuốc đặt, nhiệt kế kích thích hậu môn.
  • 46. Nguyên nhân táo bón cơ năng ở trẻ 18th – 3 tuổi  Phản xạ tự chủ bài xuất phân bị ảnh hưởng sau những nguyên nhân khởi phát gây đau khi đi ngoài  Trẻ ngừng chơi, biểu hiện nhu cầu cần ỉa; khi ỉa khóc, từ chối ngồi bô, chỉ ỉa đứng hoặc ỉa trong bỉm, từ chối dùng thuốc đặt hậu môn hoặc thụt  phát hiện các vết nứt hậu môn  Táo bón có thể đi kèm hội chứng đại tràng kích thích xen kẽ giữa táo bón và tiêu chảy mãn tính. Đôi khi phân nhỏ rắn, phối hợp với đau bụng
  • 47. Nguyên nhân táo bón cơ năng ở trẻ lớn Thường gặp ở 2 thời điểm  Bắt đầu tuổi đi học mẫu giáo:  trẻ tự sử dụng toa lét  sợ đi ngoài do không thoải mái, sợ không xin phép cô => nhịn đi ngoài  Trẻ tuổi học đường:  Các phương tiện giải trí làm trẻ mê mải  Sợ bẩn, sợ ma dẫn tới nhịn ỉa dần dần gây ứ đọng phân và gây táo bón kéo dài
  • 48. Nguyên nhân táo bón cơ năng liên quan đến dùng thuốc  Dễ nhận biết khi trẻ dùng thuốc: Thường sốt, giảm ăn, uống nước.  Thường do các thuốc:  Thuốc ho có chữa codeine  Chế phẩm có chứa nhôm  Thuốc cầm ỉa: Opizoic  Thuốc làm đặc phân: Pectine Caroube  Cholestiramine , thuốc lợi tiểu, Atropin
  • 49. ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN TÁO BÓN
  • 50. Khai thác tiền sử - bệnh sử  Hoàn cảnh xảy ra và diễn biến của táo bón ở trẻ em  Tiền sử bản thân và gia đình  Hoàn cảnh gia đình, stress, rối loạn tâm lý trẻ  Tính chất phân: Sử dụng thang điểm Bristol  Ỉa đùn  Các biểu hiện của trẻ giữ phân sợ đi ngoài  Chướng bụng, đau bụng, xen kẽ ỉa chảy và táo bón  Mệt mỏi, kém ăn  Rối loạn bài xuất: Đái dầm, khó đái, nhiễm khuẩn đường tiết niệu tái phát  Có đáp ứng với điều trị không
  • 51. Thang điểm Bristol đánh giá táo bón
  • 52. Các dấu hiệu trẻ sợ đi ngoài  Ngồi xổm  Vã mồ hôi, khóc khhi đi ngoài  Vắt chéo chân  Gồng cứng người  Bám chặt vào bàn ghế hoặc ôm mẹ  Trốn hoặc sợ đi ngoài => Trẻ sợ, lo lắng hoảng hốt hoặc sợ cảm giác đau khi đi ngoài
  • 53. Khám bệnh  Đánh giá sự ảnh hưởng của táo bón tới tình trạng dinh dưỡng của trẻ  Khám bụng:  Chướng bụng  Nôn  Tiêu chảy giả táo hoặc những đợt viêm đại tràng  U phân dọc theo khung đại tràng  Thăm dò hậu môn luôn thấy đầy phân  Khám hậu môn tìm vết rách
  • 54. Khám bệnh  Khám vùng cùng, cụt - hậu môn: các vết lõm hoặc các hõm ở xương cùng để phát hiện các bất thường của tủy sống như thoát vị màng não tuỷ, dị tật, chấn thương.  Khám hậu môn trực tràng  Kiểm tra vị trí của hậu môn ở vùng đáy chậu  Đo kích thước:  Âm đạo - hậu môn - xương cụt (nữ)  Dương vật - hậu môn - xương cụt (nam)
  • 55. Tính chỉ số (Anogenital index) Khoảng cách (cm): Âm đạo (dương vật) – hậu môn __________________________ Âm đạo (dương vật – xương cụt Trẻ gái: 0.39 ± 0.09 Trẻ trai: 0.56 ± 0.2. Khi tỷ số này giảm => Trực tràng đổ ra trước
  • 57. Đánh giá táo bón  Dấu hiệu “cờ đỏ‘’ :  > 48 chưa đi ngoài phân su  Chướng bụng đặc biệt trẻ có kèm theo chậm tăng cân  Phân nhỏ hoặc dẹt  Thường xuyên có hiện tượng rò rỉ phân đặc biệt có liên quan với hiện tượng rò nước tiểu  Khó đáp ứng với các biện pháp can thiệp táo bón chuẩn
  • 59. Chụp bụng không chuẩn bị  Xác định lượng phân còn lại trong đại tràng  Đánh giá hiệu quả điều trị  Chỉ định: Béo phì, trẻ không thể thăm khám hậu môn – trực tràng được
  • 60. Chụp khung đại tràng có cản quang  Đánh giá nhu động của đại tràng Hirschsprung Mega - rectum
  • 61. Chụp đại tràng đối quang  Không sử dụng cho trẻ em nghi ngờ bệnh Hirschsprung  Đánh giá sự bất thường của niêm mạc đại tràng
  • 62. Đo áp lực hậu môn – trực tràng  Phân biệt giữa táo bón cơ năng và bệnh Hirschsprung
  • 63.
  • 64. Sinh thiết niêm mạc trực tràng  Sinh thiết niêm mạc trực tràng tìm hạch thần kinh  Có hạch thần kinh thành trực tràng => Táo bón cơ năng  Không có hạch thần kinh thành trực tràng => bệnh Hirschsprung
  • 65. Các dấu hiệu phân biệt táo bón cơ năng và thực thể Các dấu hiệu Táo bón cơ năng Táo bón thực thể Táo bón từ sơ sinh Không Có Chậm phát triển thể chất Không Có Phân to, són phân Có Phân dê, không U phân Có Không Sợ hoặc nhịn đi ngoài Có Không Thăm trực tràng có nhiều phân Có Không Biểu hiện của tắc, viêm ruột Không Có Đau bụng, chướng bụng Không Có Xquang ĐTcó đoạn vô hạch Không Có Giảm áp lực cơ thắt trong khi đo áp lực hậu môn trực tràng Có Không Sinh thiết niêm mạc trực tràng Có hạch TK Không
  • 67. Các thuốc điều trị táo bón  Duphalac (Lactulose 50%)  Trẻ dưới 1 tuổi: 5ml-10ml 1lần/ngày  Trẻ 1-6 tuổi: 10ml-20ml 1lần/ngày  Trẻ 7-14 tuổi: 20ml-50ml 1lần/ngày  Người lớn: 50ml 1lần/ngày  Dầu parafine:  Không dùng ở trẻ dưới 12 tháng tránh trẻ bị sặc  Liều dùng 1-4 ml/kg/ngày chia 2 lần
  • 68. Các thuốc điều trị táo bón  Polyoxye thyline glycol 400 (Microlax bébé)  Bơm hậu môn 5-20 phút trước khi đại tiện 1tube /1ngày  Không nên dùng kéo dài gây cảm giác nóng rát  Không dùng khi bị dò trực tràng cấp tính, viêm đại trực tràng xuất huyết  Bisacodyl:  Trẻ dưới 6 tuổi: 1 viên tọa dược 5 mg 1lần/ngày  Trẻ trên 6 tuổi:1 viên tọa dược 10mg 1lần/ngày  Hoặc uống 5mg - 10mg/24 giờ chia 1-2 lần.
  • 69. Các thuốc điều trị táo bón  Sorbitol 1 gói 5g: uống vào buổi sáng trước khi ăn  Người lớn uống 3 gói 1 ngày  Trẻ em bằng 1/2 liều người lớn  Các thuốc muối magie (magie sulfat, sữa magie) có tác dụng nhuận tràng tẩy, dùng kéo dài có thể gây ngộ độc magie: Magie sunfat 2g-5g uống buổi sáng 1 lần.  Macrogol 4000 (Polyéthyline glycol: Forlax – Fortrans): Thuốc tẩy mạnh chỉ dùng ở trẻ lớn và người lớn.  Thụt nước ấm có pha glycerin hoặc dung dịch natriclorua 0,9%
  • 70. Xử trí khi trẻ bị táo bón cấp tính  Xem xét nguyên nhân táo bón và chế độ dinh dưỡng  Ngừng hoặc hạn chế sử dụng các thuốc gây táo bón  Tăng cường thức ăn có chất xơ, rau xanh  Tăng cường hoạt động thể lực vận động  Tập cho trẻ tác phong đi ngoài hàng ngày  Dùng thuốc khi các phương pháp trên không hiệu quả  < 12 tháng tuổi: Microlax bébé (3gr) thụt hậu môn  Trẻ lớn: Microlax (9gr)  Sử dụng thuốc điều trị táo bón trong thời gian ngắn  Tiếp tục củng cố điều trị khi trẻ đã đi ngoài được: ngừng các thuốc gây táo bón, cải thiện chế độ ăn, tăng cường hoạt động thể lực
  • 71. Xử trí táo bón kéo dài  Cần xác định nguyên nhân thực thể hoặc nguyên nhân toàn thân để xử trí các nguyên nhân gây táo bón  Táo bón cơ năng: giải thích cho cha mẹ và bệnh nhân để phối hợp điều trị hiệu quả như cải thiện chế độ ăn, vận động cũng như đại tiện hàng ngày  Quá trình điều trị thường được chia ra 3 giai đoạn.  Giai đoạn loại bỏ tác động ứ đọng phân (3-5 ngày).  Giai đoạn duy trì đề phòng ứ phân lại (6-12 tháng)  Giai đoạn III: Loại dần và giảm dần từng bước thuốc nhuận tràng và duy trì chế độ ăn nhiều xơ
  • 72. Các giai đoạn điều trị táo bón  Giai đoạn I: Loại bỏ ứ đọng phân (3-5 ngày)  Thụt sạch phân: Bằng magie sunfat, nước, hoặc microlax trong 2-3 ngày.  Tiếp tục uống thuốc làm sạch phân: Dầu parafine liều lượng  Giai đoạn II: Duy trì đề phòng ứ phân lại (6-12 tháng)  Uống thuốc nhuận tràng  Chế độ ăn nhiều xơ, nước quả, rau xanh.  Cho trẻ đi ngoài đều đặn hàng ngày  Theo dõi thường xuyên; tập trung hướng dẫn phòng tránh ứ phân và điều trị tái phát
  • 73. Các giai đoạn điều trị táo bón  Giai đoạn III:  Loại dần từng bước thuốc nhuận tràng.  Giảm dần từng bước thuốc nhuận tràng.  Duy trì chế độ ăn nhiều xơ.  Luôn quan tâm tới đi vệ sinh và số lần ỉa
  • 74. Câu hỏi và góp ý  bsviethabmn@gmail.com  ĐT: 0913555187