SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 10
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng.

TRẮC NGHIỆM TÍNH CHẤT SÓNG HẠT CỦA ÁNH SÁNG
Câu 1) Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi tr ường
vào:
A. Bước sóng của ánh sáng
B. Màu sắc của môi trường
C. Màu của ánh sáng
D. Lăng kính mà ánh sáng đi qua
Câu 2) Chọn phát biểu sai:
A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính th ành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là hiện
tượng tán sắc ánh sáng, dãi màu này gọi là dãi quang phổ của ánh sáng trắng.
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím.
C. Với một môi trường nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác nhau v à có trị
tăng dần từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng chỉ có bảy màu.
Câu 3) Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, tr ước khi đi qua thấu kính của buồng
ảnh là:
A. Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
B. Một chùm tia song song
C. Một chùm phân kỳ màu trắng
D. Một chùm phân kỳ nhiều màu
Câu 4) Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ sẽ xác định đ ược:
A. Thành phần cấu tạo và nhiệt độ của các chất
B. Màu sắc của vật
C. Hình dạng của vật
D. Kích thước của vật
Câu 5) Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các m àu sặc sỡ như màu cầu
vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng
D. Tán sắc ánh sáng
Câu 6) Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác m àu cho mắt là:
A. Tần số ánh sáng B. Biên độ của sóng ánh sáng
C. Vận tốc ánh sáng D. Cả vận tốc và biên độ của sóng ánh sáng
Câu 7) Hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ một điểm tr ên màn E đến hai nguồn kết hợp S 1, S2 trong
thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng l à:
xD
aD
ax
x
A.
B.
C.
D.
a
x
D
D
Câu 8) Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa l à:
a
aD
D
D
A. x k
B. x k
C. x k
D. x k
D
a
2a
Câu 9) Chọn phát biểu sai:
A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc.
C. Những tia sáng màu trong ánh sáng trắng bị lăng kính tách ra khi gặp lại nhau chúng tạo thành ánh
sáng trắng.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của các ánh sáng đơn sắc khác có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 10) Chọn phát biểu sai:
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị
phân tích thành một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
C. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính .

GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406

- Trang 1-
Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng.
Câu 11) Chọn phát biểu sai:
A. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ của
nguồn sáng.
B. Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
C. Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ nằm đúng vị trí những vạch m àu trong quang phổ vạch
phát xạ.
D. Một vật khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại
Câu 12) Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của quang phổ liên tục:
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao..
B. Xác định bước sóng của các nguồn sáng .
C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng .
D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
Câu 13) Chọn phát biểu sai:
A. Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng .
B. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm ánh sáng thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ .
D. Lăng kính trong máy quang ph ổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống
chuẩn trực chiếu đến .
Câu 14) Chọn phát biểu sai:
A. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh
sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ li ên tục.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh
sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
Câu 15) Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ:
A. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch
và độ sáng của các vạch đó.
D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
Câu 16) Một đèn phát ra bức xạ có tần số f =10 14Hz. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Tia Rơnghen. D.
Vùng tử ngoại.
Câu 17) Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch hấp thụ:
A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ li ên tục.
C. Ở một nhiệt độ nhất định một đám h ơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả
năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó.
D. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của chất đó trong
phép phân tích bằng quang phổ.
Câu 18) Chọn phát biểu sai
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng ch ứng tỏ ánh sáng có bản
chất sóng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định .
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu đơn sắc nhất định.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 19) Chọn phát biểu sai
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
(0,76μm) do vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406

- Trang 2-
Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng.
Câu 20) Chọn phát biểu sai
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
(0,4 μm) được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ .
C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh c òi xương.
Câu 21) Chọn phát biểu sai về ống Rơnghen
A. Là một bình cầu thủy tinh (hay thạch anh) b ên trong chứa khí áp suất rất kém (10 -3mmHg)
B. Catốt hình chỏm cầu.
C. Đối Catốt bằng một kim loại khó nóng chảy để hứng ch ùm tia catốt và được nối với anốt bằng một dây
dẫn .
D. Catốt làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn.
Câu 22) Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10 -16s. Bức xạ này thuộc vùng nào của
thang sóng điện từ?
A. Vùng tử ngoại.
B. Vùng hồng ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia Rơnghen.
Câu 23) Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen:
A. có khả năng đâm xuyên.
B. có tác dụng mạnh lên kính ảnh làm phát quang một số chất.
C. không có khả năng iôn hoá không khí.
D. có tắt dụng sinh lí.
Câu 24) Chọn phát biểu sai về tia Rơnghen:
A. Không mang điện vì không bị lệch trong điện trường và từ trường .
B. Là sóng điện từ có bước sóng λ = 10-8m đến 10-12m.
C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh, nên dùng để chụp điện, hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn
D. Là sóng điện từ có bước sóng λ = 10-6m đến 10-12m.
Câu 25) Chọn phát biểu sai :
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron ở mặt kim loại bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh
sáng thích hợp chiếu vào.
B. Định luật quang điện thứ nhất: Đối với mỗi kim loại d ùng làm catốt có một bước sóng giới hạn λo nhất
định gọi là giới hạn quang điện. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ của ánh sáng kích
thích nhỏ hơn giới hạn quang điện (λ λo).
C. Định luật quang điện thứ hai: C ường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm
sáng kích thích.
D. Định luật quang điện thứ ba: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc v ào
cường độ của chùm sáng kích thích, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích v à bản
chất kim loại dùng làm catốt.
Câu 26) Chọn phát biểu sai về nội dung thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách li ên tục mà thành
từng phần riêng biệt, đứt quãng. Mỗi phần đó mang một năng l ượng hoàn toàn xác định còn gọi là
phôton .
B. Mỗi lượng tử ánh sáng hay phôton ánh sáng có năng l ượng là : ε = hf, trong đó f là tần số ánh sáng, h
là một hằng số gọi là hằng số Plăng
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng .
D. Chùm ánh sáng là chùm các eletron.
Câu 27) So sánh hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài
A. Hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài giống nhau ở chỗ đều do các lượng
tử ánh sáng làm bức các electron .
B. Hiệu ứng quang điện ngoài giải phóng electron ra khỏi khối kim loại, c òn hiệu ứng quang điện bên
trong chuyển electron liên kết thành electron dẫn ngay trong khối bán dẫn.
C. Năng lượng cần thiết để làm bức electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường nhỏ hơn nhiều so với
công thốt electron ra khỏi mặt kim loại n ên giới hạn quang điện bên trong có thể nằm trong vùng hồng
ngoại.
D. Các trên đều đúng

GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406

- Trang 3-
Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng.
Câu 28) Chọn phát biểu đúng?
A. Ánh sáng có tính chất sóng .
B. Ánh sáng có tính chất hạt.
C. Ánh sáng có cả hai tính chất sóng và hạt, gọi là lưỡng tính sóng - hạt.
D. Ánh sáng chỉ có tính sóng thể hiện ở hiện tượng quang điện.
Câu 29) Chọn phát biểu sai?
A. Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng ánh sáng kích thích. Nó xảy ra
với chất lỏng và chất khí.
B. Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài một thời gian sau khi ngừng ánh sáng
kích thích, nó xảy ra với vật rắn.
C. Hiện tượng quang hóa là hiện tượng các phản ứng hóa học xảy ra d ưới tác dụng của ánh sáng. Năng
lượng cần thiết để phản ứng xảy ra l à năng lượng của phôton có tần số thích hợp.
D. Hiện tượng quang hóa chính là một trường hợp trong đó tính sóng của ánh sáng đ ược thể hiện rõ.
Câu 30) Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo?
A. Tiên đề về các trạng thái dùng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng l ượng xác định
gọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng nguy ên tử bức xạ năng lượng .
B. Tiên đề về sự bức xạ hay hấp thụ: Khi nguy ên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng l ượng Em chuyển
sang trạng thái dừng có năng lượng En (Với En < Em) thì nguyên tử phát ra 1 phôton có năng lượng :
ε = hfmn = Em - En
C. Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng l ượng thấp En mà hấp thụ được một phôton có năng
lượng đúng bằng hiệu Em - En thì nó chuyển lên trạng thái dừng Em.
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quĩ đạo
có bán kính hoàn toànxác định gọi là quĩ đạo dừng.
Câu 31) Chọn phát biểu sai về đặc điểm của quang phổ của Hidro ?
A. Dãy Laiman trong vùng t ử ngoại .
B. Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại .
C. Dãy Banme gồm 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím( vùng ánh sáng nhìn th ấy ) và một phần ở vùng hồng
ngoại.
D. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hidro có năng lượng cao nhất.
Câu 32) Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi
giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ v à tím là n đ = 1,5 và n t = 1,525 thì
khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:
A. 0,5cm
B. 1cm
C. 1,25cm
D. 1,5cm
Câu 33) Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng là:
A. 0,589 m
B. 0,589mm
C. 0,589nm
D. 0,589pm
Câu 34) Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm Iâng l à: a =
2mm và D = 2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64 m thì vân tối thứ 3 cách vân sáng trung
tâm một khoảng là:
A. 1,6mm
B. 1,2mm
C. 0,64mm
D. 2,24mm
Câu 35) Trong thí nghiệm Iâng Biết S1S2 = 0,6mm; D = 2m; =0,60 m, x là khoảng cách từ M trên màn
E đến vân sáng chính giữa. Khoảng vân l à:
A. 1mm
B. 2,5mm
C. 0,2mm
D. 2mm
Câu 36) Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng đ ơn sắc người ta đo được khoảng
cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 l à 7mm. Khoảng vân là:
A. 2,5mm
B. 2mm
C. 3,5mm
D. 4mm
Câu 37) Hai kheIâng cách nhau 1mm. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m cách đều 2 khe. Tính
khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp nhau ở tr ên màn đặt song song và cách hai khe một khoảng 20cm.
A. 0,12mm
B. 0,14mm
C. 0,16mm
D. 0,2mm
Câu 38) Trong thí nghiệmIâng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là
2m. Khoảng vân đo được 1,2mm. Tính bước sóng của ánh sáng.
A. 0,5 m
B. 0,6 m
C. 0,7 m
D. 0,8 m
GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406
- Trang 4-
Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng.
Câu 39) Thí nghiệm Iâng ánh sáng có bước sóng λ, hai khe cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được
quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa
thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng λ bằng:
A. 0,4μm.
B. 0,6μm.
C. 0,75μm.
D. Một giá trị khác
Câu 40) Trong thí nghiệm Iâng hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách hai khe m ột đoạn 1m .Tại
vị trí M trên màn, cách vân sáng trung tâm m ột đoạn 4,4mm là vân tối thứ 6. Tìm bước sóng λ của ánh
sáng đơn sắc được sử dụng.
A. 0,4μm.
B. 0,6μm.
C. 0,75μm.
D.Một giá trị khác
Câu 41) Trong thí nghiệm Iâng, hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 2,5μm. Hãy
tìm bước sóng của ánh sáng nhìn thấy khi giao thoa cho vân sáng tại M .
A. 0,625μm.
B. 0,5μm.
C. 0,417μm
D. A,B,C đúng .
Câu 42) Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 2m, ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ = 0,44μm. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, cách vân trung tâm một đoạn là :
A. 1,44mm
B. 1,64mm
C. 1,98mm D. Một giá trị khác
Câu 43) Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn qua n sát 2m. Dùng ánh sáng
trắng có bước sóng: 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong dãi ánh sáng trắng cho
vân sáng tại vị trí M cách vân trung tâm 1,98mm ?
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 44) Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ 1 = 0,5μm.
Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 là:
A. λ2 =0,4μm
B. λ2 =0,5μm
C. λ2 =0,6μm D. Một giá trị khác
Câu 45) Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ 1 =
0,5μm, hai kheIâng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Biết rằng vân sáng bậc
12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2.Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1
đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2 đều nằm cùng phía nhau là:
A. 4,8mm.
B. 4,1mm.
C. 8,2mm. D. Một giá trị khác.
Câu 46) Trong thí nghiệm Iâng: a=2mm , D=1m. Người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là
0,2mm. Tần số f của bức xạ đơn sắc là :
A. 0,5.10 15Hz.
B. 0,6.1015Hz.
C. 0,7.10 15Hz . D. 0,75.10 15Hz .
Câu 47) Trên màn (E) người ta nhận được các vân giao thoa của nguồn sáng đ ơn sắc S có bước sóng λ
nhờ hai khe nhỏ đặt thẳng đứng tạo r a hai nguồn sóng kết hợp là S1và S2 , khoảng cách giữa hai khe là
0,5mm,khoảng cách từ hai khe đến màn1,5m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 15 đến vân sáng trung tâm l à
2,52cm thi bước sóng λ có giá trị :
A. 0,5μm.
B. 0,56μm .
C. 0,6μm.
D. 0,75μm.
Câu 48) Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có b ước sóng 0,4μm
đến 0,75μm. Khoảng cách giửa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tại điểm M trên
màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại đó?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 49) Trong thí nghiệm Iâng , người ta sử dụng ánh sáng có b ước sóng λ ,khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp trên màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn l à .
A. 6mm
B. 7mm
C. 5mm
D. Một giá trị khác
Câu 50) Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 được chiếu bởi nguồn S. Biết khoảng cách S 1S2=1,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến m àn3m.Nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu
vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng li ên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở
vân trung tâm có giá trị :
A. 1,2mm
B. 4,8mm
C. 2,4mm
D. Một giá trị khác
Câu 51) Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 1mm, cách m àn 2m, Khoảng cách từ vân sáng thứ t ư
bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6 mm . Xác định bước sóng ánh sáng.
A. 0,5μm
B. 0,56μm
C. 0,6μm
D. 0,75μm
Câu 52) Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 1mm, cách m àn 2m,ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49, 2mm . Tính số vân sáng và vân tối trên màn
A. 43vân sáng; 42 vân tối
B. 42vân sáng; 41 vân tối
C. 41vân sáng; 42 vân tối
D. 41vân sáng; 40 vân tối
GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406

- Trang 5-
Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng.
Câu 53) Chiếu một nguồn S phát ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng 0,5 m đến hai kheIâng S1,S2 với
S1S2 = 0,5mm . Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn một khoảng 1m. Thì khoảng vân trên màn là:
A. 0,5 mm
B. 0,1 mm
C. 2 mm
D. 1 mm
Câu 54) Một nguồn S phát ánh sáng có b ước sóng 0,5

m đến một kheIâng S1,S2 với S1S2 = 0,5mm .
4
Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Nếu thí nghiệm trong môi tr ường có chiết suất
3
thì khoảng vân là :
A.1,75 mm
B. 1,5 mm
C. 0,5 mm
D .0,75 mm
Câu 55) trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,5 mm v à cách màn 2m, ánh sáng thí nghi ệm có
bước sóng 0,5 m . Tại một điểm trên màn cánh vân sáng trung tâm 7mm có vân:
A. sáng bậc 4
B. Tối bậc 4
C. Sáng bậc 3
D. tối bậc 3
Câu 56) Thí nghiệm I- âng ánh sáng đơn sắc có =540nm, khoản vân đo được là 0,36mm. Thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng ’=600nm, thì khoảng vân i’ là
A. 0,4mm
B. 0,324mm
C. 0,45 mm
D. 0,6mm
Câu 57) Giao thoa ánh sáng với 2 khe I âng cách nhau 2mm. hai khe cách m àn 2m ánh sáng có tần số
f=5.1014Hz. vận tốc ánh sáng trong chân không C=3.10 8m/s. Khi thí nghiệm giao thoa trong nước có
4
chiết suất n= thì khoảng vân i’ là:
3
A. 0,45mm
B.0,35mm
C. 4,5mm
D. 3,5mm
Câu 58) Trong thí nghiệm Iâng: hai khe cách nhau 1mm, cách màn 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là 0,6μm Nếu thực hiện giao thoa trong n ước có chiết suất của nước: n = 4/3 thì khoảng vân
là?
A. 0,6mm
B. 0,9mm
C. 1,2mm
D. Một giá trị khác
Câu 59) Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đ ơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, khoảng cách
giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bư ớc sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 26mm.
Số vân sáng, vân tối có được là....
A. N1 = 13, N2 = 12
B. N1 = 11, N 2 = 10
C. N1 = 15, N2 = 14 D. N1 = 13, N2 = 14
Câu 60) Trong thí nghiệm Iâng , khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
1m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Tại A trên màn trong vùng giao thoa cách vân
trung tâm một khoảng 1,375 mm là .
A. vân tối bậc 4 phía dương
B. vân tối bậc 6 phía dương
C. vân tối bậc 5 phía dương
D. vân sáng bậc 6 phía dương
Câu 61) Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.10 14HZ khi truyền trong nước có bước sóng 0,5µm thì
chiết suất của nước đối với bức xạ trên là:
A. n= 1,43
B. n= 1,32
C. n = 0,73
D. n= 1,36
Câu 62) Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng.Khi đó taị vị trí vân sáng
bậc4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó?
A. 4 bức xạ khác.
B. 6 bức xạ khác.
C. 5 bức xạ khác.
D. 3 bức xạ khác.
Câu 63) Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm λ 0,76μm), khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các b ức xạ cho vân tối
có bước sóng.
A. 0,44μm và 0,57μm
B. 0,40μm và 0,44μm
C. 0,60μm và 0,76μm
D. 0,57μm và 0,60μm
Câu 64) Trong thí nghiệmIâng , khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
4m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Tại A trên màn trong vùng giao thoa cách vân
trung tâm một khoảng 3,5 mm là .
A. vân tối bậc 3 phía dương
B. vân tối bậc 4 phía dương
C. vân tối bậc 5 phía dương
D. vân sáng bậc 6 phía dương
Câu 65) Trong thí nghiệm Iâng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng
đến màn ảnh là1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A 4μm
B 0,4 .10-3μm
C 0,4 .10-4μm
D. 0,4μm

GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406

- Trang 6-
Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng.
Câu 66) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ = 0,76μm và λt =
0,4μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ
bậc 2 trên màn là:
A 1,2mm
2,4mm
C 9,6mm
D. 4,8mm
Câu 67) Một nguồn S phát ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng 0,5 m đến một khe Iâng S1,S2 với S1S2 =
0,5mm . Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Chiều rộng của v ùng giao thoa quan sát
được trên màn là l = 13 mm . Tính số vân sáng và tối quan sát được.
A. 13 sáng , 14 tối
B. 12 sáng , 11 tối
C. 11 sáng , 12 tối
D. 13 sáng , 12 tối
Câu 68) Trong thí nghiệm Iăng , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là
2m, ánh sáng có bước sóng λ1=0,66μm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa trên màn là: 13,2mm thì số vân
sáng và vân tối trên màn là:
A. 10 vân sáng,11 vân tối
B. 11 vân sáng,10 vân tối
C. 11 vân sáng,9 vân tối
D. 9 vân sáng,10 vân tối
Câu 69) Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Nêu chiếu ánh sáng đơn
sắc bước sóng λ1 = 0,75μm vào 2 khe thì khoảng vân là:
A. i = 2,5mm
B. i = 1,125mm
C. i = 1,12mm
D. i =1,5mm
Câu 70) Trong thí nghiệmIâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2m, chiếu hai khe bằng hai bức xạ có λ1 = 0,656μm và λ2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của b ức xạ λ2
trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1 thì bước sóng của bức xạ λ2 là.....
A. 0,742μm
B. 0,437μm
C. 0,427μm
D. 0,472μm
Câu 71) Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20cm. Chiết suất của ánh sáng đỏ
đối với thấu kính là: nd =1,5 thì tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là:
A. fd= 40,05cm
B. fd= 0.2cm
C. fd= 20m.
D. fd= 20cm
Câu 72) Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20cm. Chiết suất của ánh sáng đỏ v à
tím đối với thấu kính là: nd =1,5, nt=1,54. Khi đó khoảng cách từ tiêu điểm đối với tia đỏ và tia tím là:
A. ∆f= fd -ft = 1,48cm.
B. ∆f= fd -ft = 1,48m.
C. ∆f= fd -ft = 19,8cm.
D. ∆f= fd -ft = 0,148cm.
Câu 73) Một lăng kính có góc chiết quang l à 600 Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ l à 1,5. Khi
chiếu tia tới lăng kính vớ i góc tới 600 thì góc lệch của tia đỏ qua lăng kính là:
A. Dd = 18,070
B. Dd = 24,740
0
C. Dd = 48,59
D. Dd =38,880
Câu 74) Trong thí nghiệm Iâng: hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bư ớc sóng dùng trong thí
nghiệm là 0,6µm thì khoảng vân trên màn sẽ là
A. i = 0,3m
B. i = 0,3mm
C. i = 1,2mm D. i = 1,2m
Câu 75) Trong thí nghiệm Iâng: hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bước sóng dùng trong thí
nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màn là:
A. x = 48mm.
B. x = 4,8m.
C. x = 4,8mm.
D. x =1,2mm.
Câu 76) Trong thí nghiệm Iâng: hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bước sóng dùng trong thí
nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màn về phía âm là:
A. x = - 4,8mm.
B. x = 48mm.
C. x = 4,8m.
D. x = - 4,2mm
Câu 77) Trong thí nghiệm Iâng: hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bư ớc sóng dùng trong thí
nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân tối bậc 6 trên màn là:
A. x = 6,6mm.
B. x = 66mm.
C. x = 7,8mm.
D. x = 1,65mm.
Câu 78) Cho hai nguồn sáng kết hợp S 1 và S2 cách nhau một khoảng 5mm và cách đều một màn quan
sát E một khoảng 2m. Quan sát vân giao thoa tr ên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm
đến vân trung tâm là 1,5mm. Bước sóng λ của nguồn sáng là.
A. 0,75 μm
B. 0,55 μm
C. 0,5 μm
D. 0,4 μm
GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406

- Trang 7-
Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng.
Câu 79) Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách m àn 4m, bước sóng dùng trong thí
nghiệm là 0,6µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 v à vân sáng bậc 7 là :
A. ∆x = 13,2mm.
B. ∆x = 0,9mm.
C. ∆x = 3,6mm.
D. Cả A và C đều đúng
Câu 80) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai
khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng li ên tiếp đo được là
4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là:
A. ± 2,4mm
B. ± 9,6mm
C. ± 3,6mm
D. ± 4,8mm
14Hz thì khi truyền trong không khí sẽ có b ước sóng là:
Câu 81) Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.10
A. =0,6818. 10 -7m
B. = 13,2µm
C. = 0,6818m.
D. = 0,6818µm.
Câu 82) Hai kheIâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm λ 0,76mμm), khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 1mm có các bức xạ cho vân
sáng có bước sóng.
A. 0,70μm
B. 0,40μm
C. 0,50μm
D. 0,60μm
Câu 83) Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bước sóng dùng trong thí
nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 7,8mm là vân gì? bậc mấy?
A. Vân tối bậc 7.
B. Vân tối bậc 8
C. Vân tối, bậc 6.
D. Vân sáng, bậc 6
Câu 84) Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đ ơn sắc với hai kheIâng cách nhau 0,5mm, khoảng cách
giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bư ớc sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 18mm.
Số vân sáng, vân tối có được là....
A. N1 = 10, N2 = 11.
B. N1 = 9, N2 = 10.
C. N1 = 8, N2 = 9 .
D. N1 = 9, N2 = 8.
Câu 85) Trong thí nghiệm Yung , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ = 0,76μm và λt =
0,4μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ
bậc 3 trên màn là:
A. 7,2mm
B. 2,4mm
C. 9,6mm
D. 4,8mm
Câu 86) Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đ ơn sắc với hai kheIâng cách nhau 2mm, khoảng cách
giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bư ớc sóng λ= 0,6μm. Bề rộng của giao thoa trường là
1,5cm. Số vân sáng, vân tối có được là....
A. N1 = 17, N2 = 16
B. N1 = 21, N2 = 20
C. N1 = 19, N2 = 18
D. N1 = 15, N2 = 14
Câu 87) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai
khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng li ên tiếp đo được là
4,8mm. Toạ độ của vân tối bậc 6 về phía âm là:
A. - 4,2mm
B. - 2,4mm
C. - 3,6mm
D. - 6,6mm
Câu 88) Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đ ơn sắc với hai kheIâng cách nhau 2mm, khoảng cách
giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bư ớc sóng λ = 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là
3cm. Số vân sáng, vân tối có được là....
A. N1 = 35, N2 = 34
B. N1 = 41, N2 = 40
C. N1 = 39, N2 = 38
D. N1 = 37, N2 = 36
Câu 89) Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đ ơn sắc với hai kheIâng cách nhau 2mm, khoảng cách
giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bư ớc sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm.
Số vân sáng, vân tối có được là....
A. N1 = 21, N2 = 20
B. N1 = 23, N2 = 22
C. N1 = 25, N2 = 24
D. N1 = 19, N2 = 18
Câu 90) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ= 0,7µm, a = 2mm, D = 1m th ì
khoảng cách từ vân sáng thứ nhất đến vân sáng thứ ba là
A. 0,7mm
B. 0,9mm
C. 0,8mm
D. 1mm
GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406

- Trang 8-
Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng.
Câu 91) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai
khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng li ên tiếp đo được là
4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 5 là:
A. ± 4,8mm
B. ± 3,6mm C. ± 6mm
D. ± 2,4mm
Câu 92) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai
khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng li ên tiếp đo được là
4,8mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía dương là:
A. - 4,2mm
B. 4,2mm C. - 2,4mm
D.
+ 2,4mm
Câu 93) Trong thí nghiệmIâng , khoảng cách giữa hai khe sáng l à 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng
đến màn ảnh là1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,6 .10-4μm
B. 6μm
C. 0,6μm
D. 0,6 .10-3μm
Câu 94) Ánh sáng vàng do đèn hơi natri phát ra có bư ớc sóng nào trong các bước sóng dưới đây. Chọn
câu trả lời đúng.
A. 0,958μm
B. 0,598μm
C. 0,500μm
D. 0,689μm
Câu 95) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai
khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng li ên tiếp đo được là
4,8mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía dương là:
A. 4,2mm
B. 6,8mm
C. 2,4mm
D. 3,6mm
Câu 96) Giao thoa ánh sáng với 2 khe I-âng cách nhau S 1S2=0,5mm. khoảng cách từ 2 khe đến màn là
2m. Ánh sáng có =0,5 m. Trên bề rộng giao thoa trường là 26mm. Số vân sáng và số vân tối thấy
được trên màn là:
A. Số vân sáng : 12, số vân tối 13
B. Số vân sáng 13, số vân tối 12
C. Số vân sáng 13, số vân tối 14
D. Số vân sáng 14, số vân tối 13
Câu 97) Trong thí nghiện Iâng,hai khe cách nhau 0,8mm v à cách màn là 1,2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc
bước sóng λ1 = 0,75μm vào 2 khe. Điểm M cách vân trung tâm 2,8125mm là vân gì, bậc mấy ?
A. Vân sáng thứ 2
B. Vân tối thứ 2
C. Vân tối thứ 3
D. Vân tối thứ 4
Câu 98) Một nguồn S phát ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng = 0,5 m đến một kheIâng S1,S2 với S1S2 =
0,5mm . Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Tại 1 điểm M tr ên màn cách giao điểm O
của màn và trung trực S1S2 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì ? bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 3;
B. Vân tối bậc 3;
C. Vân sáng bậc 4;
D. Vân tối bậc 4.
Câu 99) Trong thí nghiệmIâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, hai khe đến màn là 2m, chiếu hai khe
bằng hai bức xạ có λ1 = 0,760μm và λ2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng
bậc 2 của bức xạ λ1 thì bước sóng của bức xạ λ2 là.....
A. 0,427μm
B. 0,506μm
C 0,472μm
D. 0,605μm
Câu 100) Hai kheIâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm λ 0,76μm), khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 1mm có các b ức xạ cho vân tối
có bước sóng:
A 0,40μm và 0,66μm
B 0,44μm và 0,57μm
C 0,40μm và 0,44μm
D. 0,57μm và 0,66μm
Câu 101) Trong thí nghiện Iâng,hai khe cách nhau 0,8mm v à cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức
xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai kheIâng . Nêu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì có bao
nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm .
A. có 5 vân sáng.
B. có 4 vân sáng.
C. có 3 vân sáng.
D. có 6 vân sáng.
Câu 102) Hai kheIâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm λ 0,76μm), khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân
sáng có bước sóng:
A. 0,44μm; 0,50μm và 0,66μm
B. 0,40μm, 0,50μm và 0,66μm
C. 0,40μm; 0,44μm và 0,50μm
D. 0,40μm; 0,44μm và 0,66μm
GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406

- Trang 9-
Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng.
Câu 103) Trong thí nghiệm Iâng, giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm , bề rộng
quang phổ bậc 3 là: 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S 1, S2 đến màn là 1,9m . Thì khoảng cách giửa
hai khe là:
A. a= 0,9mm
B. a= 1,2mm
C. a= 0,75mm
D. a= 0,95mm
Câu 104) Trong chùm tia Rơnghen phát ra t ừ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn
nhất và bằng fmax = 5.1018Hz. Coi động năng đầu của electron rời Catod không đáng kể.
Biết: h = 6,625.10 –34J.s; e= –1,6.10–19 C, Động năng cực đại của electron đập vào đối catốt là:
A. 3,3125.10 -15J
B. 4.10 -15J
C. 6,25.10 -15J
D. 8,25.10 -15J
Câu 105) Trong chùm tia Rơnghen phát ra t ừ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn
nhất và bằng fmax = 5.10 18Hz. Coi động năng đầu của electron rời Catod không đáng kể.
Biết: h = 6,625.10 –34J.s; e= –1,6.10–19 C. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là:
A. 3,17.10 4V
B. 4,07.10 4V
C. 5.10 4V
D. 2,07.10 4V
Câu 106) Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen là λ = 2.10–11m.
Biết : h = 6,625.10 –34J.s; e= –1,6.10–19 C thì hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt .
A. 6,21.10 4V
B. 6,625.10 4V
C. 4,21.10 4V
D. 8,2.10 4V
Câu 107) Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200KV. Động năng của electron
khi đến đối catốt (cho rằngvận tốc củ a nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0)
A. 1,6.10 -13 (J)
B. 3,2.10 -10(J)
C. 1,6.10 -14(J)
D.3,2.10 -14(J)
Câu 108) Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200KV. Bước sóng ngắn nhất
của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra là:
A. 5,7.10 -11 (m)
B. 6.10 -14(m)
C. 6,2.10 -12(m)
D. 4.10 -12(m)
Câu 109) Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64 mA. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra
từ ống Rơnghen là 3.10 18(Hz). Số điện tử đập vào đối catốt trong 1 phút là
A. 24.10 16
B. 16.10 15
14
C. 24.10
D. 24.10 17
Câu 110) Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64 mA. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra
từ ống Rơnghen là 3.10 18(Hz). Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt là:
A. 11242V.
B. 12421V.
C. 12142V.
D. 11424V.
Câu 111) Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen là λ = 2.10–11m.
Biết: h = 6,625.10 –34J.s; c = 3.10 8m/s; e= –1,6.10–19 C. Nếu hiệu điện thế giữa hai c ực là 104V thì bước
sóng ngắn nhất của tia Rơnghen là:
A. 120,2pm
B. 148pm
C. 126pm
D. 124,2pm
Câu 112) Một ống Rơnghen phát ra tia X có bư ớc sóng ngắn nhất là 1,875.10 -10m. để tăng độ cứng của tia
X nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng th êm ΔU = 3,3KV.
Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là:
A. 1,25.10 -10m
B. 1,625.10 -10m
C. 2,25.10 -10m
D. 6,25.10 -10m
Câu 113) Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa Anốt cà Catốt là 12KV, cường độ dòng chạy qua ống là 2A,
biết: e= –1,6.10–19 C, thì số electron đến đối Catốt trong 4s
A. n = 2,5.10 19 electron
B. n = 5.1019 electron
19
C. n = 2.10 electron
D. n = 25.10 19 electron
Câu 114) Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anod và catod là 12000V, dòng điện qua ống là 2A. Bỏ qua
động năng của e khi bứt ra khỏi catốt. Biết: h = 6,625.10 –34J.s; e= –1,6.10–19 C . Bước sóng ngắn nhất của
tia X
A. λmin = 2,225.10 -10m
B. λmin = 10 -10m
C. λmin = 1,35.10-10m
D. λmin = 1,035.10 -10m
Câu 115) Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anod và catod là 12KV. Biết: h = 6,625.10 –34Js; e= –1,6.10–
19
C, Để có tia X cứng hơn , có bước sóng ngắn nhất nhỏ hơn bước sóng ngắn nhất ở trên là 1,5 lần thì
hiệu điện thế giữa anod và catod là bao nhiêu ?
A. U = 18KV.
B. U = 16KV.
C. U = 21KV.
D. U = 12KV.
Câu 116) Biết: h = 6,625.10 –34J.s Năng lượng photôn của tia Rơnghen có bước sóng 0,05 A0 là:
A. 39.10 -15J
B. 42.10-15J
C. 39,72.10 -15J
D. 45.10-15J
GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406

- Trang 10-

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Ppgiaibaitoanquangdien
PpgiaibaitoanquangdienPpgiaibaitoanquangdien
Ppgiaibaitoanquangdienthayhoang
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn tong hop da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn tong hop daTai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn tong hop da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn tong hop daTrungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn tong hop
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn tong hopTai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn tong hop
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn tong hopTrungtâmluyệnthi Qsc
 
Lý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạLý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạtuituhoc
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1An An
 
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáKiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáTRAN Bach
 
25 de chuyen co loi giai chi tiet
25 de chuyen co loi giai chi tiet25 de chuyen co loi giai chi tiet
25 de chuyen co loi giai chi tietPham Huy
 
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdMath4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdTran Tung
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn lý năm 2013
đề Thi thử tốt nghiệp môn lý năm 2013đề Thi thử tốt nghiệp môn lý năm 2013
đề Thi thử tốt nghiệp môn lý năm 2013adminseo
 
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫn
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫnVLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫn
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫntuituhoc
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửwww. mientayvn.com
 
Các hạt cơ bản
Các hạt cơ bảnCác hạt cơ bản
Các hạt cơ bảnĐoàn Công
 
May quang pho
May quang phoMay quang pho
May quang phokimqui91
 
De vatlia ct_dh_k11_m936
De vatlia ct_dh_k11_m936De vatlia ct_dh_k11_m936
De vatlia ct_dh_k11_m936chumanh_hoai
 

Was ist angesagt? (20)

Ppgiaibaitoanquangdien
PpgiaibaitoanquangdienPpgiaibaitoanquangdien
Ppgiaibaitoanquangdien
 
De oon 6
De oon 6De oon 6
De oon 6
 
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong fullSlides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
 
Chuong6 ltas
Chuong6 ltasChuong6 ltas
Chuong6 ltas
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn tong hop da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn tong hop daTai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn tong hop da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn tong hop da
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn tong hop
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn tong hopTai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn tong hop
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn tong hop
 
Lý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạLý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạ
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
 
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáKiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
 
25 de chuyen co loi giai chi tiet
25 de chuyen co loi giai chi tiet25 de chuyen co loi giai chi tiet
25 de chuyen co loi giai chi tiet
 
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdMath4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
 
Nhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia XNhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia X
 
De lý
De lýDe lý
De lý
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn lý năm 2013
đề Thi thử tốt nghiệp môn lý năm 2013đề Thi thử tốt nghiệp môn lý năm 2013
đề Thi thử tốt nghiệp môn lý năm 2013
 
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫn
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫnVLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫn
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫn
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
 
Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_
 
Các hạt cơ bản
Các hạt cơ bảnCác hạt cơ bản
Các hạt cơ bản
 
May quang pho
May quang phoMay quang pho
May quang pho
 
De vatlia ct_dh_k11_m936
De vatlia ct_dh_k11_m936De vatlia ct_dh_k11_m936
De vatlia ct_dh_k11_m936
 

Andere mochten auch

Lớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sángLớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sángMinh huynh
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳngtuituhoc
 
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđhChuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđhJDieen XNguyeen
 
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại HọcTổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Họctuituhoc
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Hải Finiks Huỳnh
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từMinh Thắng Trần
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcschoolantoreecom
 

Andere mochten auch (7)

Lớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sángLớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
 
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđhChuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
 
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại HọcTổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
 

Ähnlich wie Trắc nghiệm tính chất sóng hạt

ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sángôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh SángLinh Nguyễn
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangphanhkyu
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangphanhkyu
 
200 bai-tap-trac-nghiem-ly-thuyet-song-anh-sang
200 bai-tap-trac-nghiem-ly-thuyet-song-anh-sang200 bai-tap-trac-nghiem-ly-thuyet-song-anh-sang
200 bai-tap-trac-nghiem-ly-thuyet-song-anh-sangXuân Hưng Tống
 
Tóm tắt kiến thức
Tóm tắt kiến thứcTóm tắt kiến thức
Tóm tắt kiến thứctinpham292
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn song anh sang 2 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn song anh sang 2 daTai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn song anh sang 2 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn song anh sang 2 daTrungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn song anh sang 2
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn song anh sang 2Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn song anh sang 2
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn song anh sang 2Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Sóng Ánh Sáng Qua Các Kỳ Thi Đại Học - Cao Đẳng
Sóng Ánh Sáng Qua Các Kỳ Thi Đại Học - Cao ĐẳngSóng Ánh Sáng Qua Các Kỳ Thi Đại Học - Cao Đẳng
Sóng Ánh Sáng Qua Các Kỳ Thi Đại Học - Cao ĐẳngHarvardedu
 
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật LýĐề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lýtuituhoc
 
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Bác Sĩ Meomeo
 
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Bác Sĩ Meomeo
 
[Www.giasunhatrang.net]tong hop-cau-hoi-ly-thuyet-vat-ly-de-thi-thu-ca-nuoc-2013
[Www.giasunhatrang.net]tong hop-cau-hoi-ly-thuyet-vat-ly-de-thi-thu-ca-nuoc-2013[Www.giasunhatrang.net]tong hop-cau-hoi-ly-thuyet-vat-ly-de-thi-thu-ca-nuoc-2013
[Www.giasunhatrang.net]tong hop-cau-hoi-ly-thuyet-vat-ly-de-thi-thu-ca-nuoc-2013GiaSư NhaTrang
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lýtuituhoc
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 6
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 6Tài liệu nhóm học lý 360.chương 6
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 6Hồ Việt
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Linh Nguyễn
 
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013adminseo
 
đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013adminseo
 
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.2871312cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713Huynh Thi Hong Hoa
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 

Ähnlich wie Trắc nghiệm tính chất sóng hạt (20)

ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sángôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
 
200 bai-tap-trac-nghiem-ly-thuyet-song-anh-sang
200 bai-tap-trac-nghiem-ly-thuyet-song-anh-sang200 bai-tap-trac-nghiem-ly-thuyet-song-anh-sang
200 bai-tap-trac-nghiem-ly-thuyet-song-anh-sang
 
Tóm tắt kiến thức
Tóm tắt kiến thứcTóm tắt kiến thức
Tóm tắt kiến thức
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn song anh sang 2 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn song anh sang 2 daTai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn song anh sang 2 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn song anh sang 2 da
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn song anh sang 2
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn song anh sang 2Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly   tn song anh sang 2
Tai lieu luyen thi dai hoc mon ly tn song anh sang 2
 
Sóng Ánh Sáng Qua Các Kỳ Thi Đại Học - Cao Đẳng
Sóng Ánh Sáng Qua Các Kỳ Thi Đại Học - Cao ĐẳngSóng Ánh Sáng Qua Các Kỳ Thi Đại Học - Cao Đẳng
Sóng Ánh Sáng Qua Các Kỳ Thi Đại Học - Cao Đẳng
 
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật LýĐề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
 
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
 
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
 
[Www.giasunhatrang.net]tong hop-cau-hoi-ly-thuyet-vat-ly-de-thi-thu-ca-nuoc-2013
[Www.giasunhatrang.net]tong hop-cau-hoi-ly-thuyet-vat-ly-de-thi-thu-ca-nuoc-2013[Www.giasunhatrang.net]tong hop-cau-hoi-ly-thuyet-vat-ly-de-thi-thu-ca-nuoc-2013
[Www.giasunhatrang.net]tong hop-cau-hoi-ly-thuyet-vat-ly-de-thi-thu-ca-nuoc-2013
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 6
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 6Tài liệu nhóm học lý 360.chương 6
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 6
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
 
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
 
đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013
 
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.2871312cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713
12cb on tap-chu-ong-v.thuvienvatly.com.68a5f.28713
 
Dịch anh-việt
Dịch anh-việtDịch anh-việt
Dịch anh-việt
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 

Mehr von tuituhoc

Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng TrungĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trungtuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng PhápĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháptuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NhậtĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhậttuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NgaĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Ngatuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng ĐứcĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đứctuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối Dtuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1tuituhoc
 
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1tuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối Dtuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1tuituhoc
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Họctuituhoc
 

Mehr von tuituhoc (20)

Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng TrungĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng PhápĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NhậtĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NgaĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng ĐứcĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 

Kürzlich hochgeladen

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Kürzlich hochgeladen (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

Trắc nghiệm tính chất sóng hạt

  • 1. Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng. TRẮC NGHIỆM TÍNH CHẤT SÓNG HẠT CỦA ÁNH SÁNG Câu 1) Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi tr ường vào: A. Bước sóng của ánh sáng B. Màu sắc của môi trường C. Màu của ánh sáng D. Lăng kính mà ánh sáng đi qua Câu 2) Chọn phát biểu sai: A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính th ành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dãi màu này gọi là dãi quang phổ của ánh sáng trắng. B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím. C. Với một môi trường nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác nhau v à có trị tăng dần từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng trắng chỉ có bảy màu. Câu 3) Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, tr ước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là: A. Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu B. Một chùm tia song song C. Một chùm phân kỳ màu trắng D. Một chùm phân kỳ nhiều màu Câu 4) Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ sẽ xác định đ ược: A. Thành phần cấu tạo và nhiệt độ của các chất B. Màu sắc của vật C. Hình dạng của vật D. Kích thước của vật Câu 5) Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các m àu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng: A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Phản xạ ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng Câu 6) Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác m àu cho mắt là: A. Tần số ánh sáng B. Biên độ của sóng ánh sáng C. Vận tốc ánh sáng D. Cả vận tốc và biên độ của sóng ánh sáng Câu 7) Hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ một điểm tr ên màn E đến hai nguồn kết hợp S 1, S2 trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng l à: xD aD ax x A. B. C. D. a x D D Câu 8) Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa l à: a aD D D A. x k B. x k C. x k D. x k D a 2a Câu 9) Chọn phát biểu sai: A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc. C. Những tia sáng màu trong ánh sáng trắng bị lăng kính tách ra khi gặp lại nhau chúng tạo thành ánh sáng trắng. D. Ánh sáng trắng là tập hợp của các ánh sáng đơn sắc khác có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím Câu 10) Chọn phát biểu sai: A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị phân tích thành một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính . GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406 - Trang 1-
  • 2. Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng. Câu 11) Chọn phát biểu sai: A. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ của nguồn sáng. B. Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. C. Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ nằm đúng vị trí những vạch m àu trong quang phổ vạch phát xạ. D. Một vật khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại Câu 12) Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của quang phổ liên tục: A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao.. B. Xác định bước sóng của các nguồn sáng . C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng . D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 13) Chọn phát biểu sai: A. Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng . B. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm ánh sáng thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ . D. Lăng kính trong máy quang ph ổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến . Câu 14) Chọn phát biểu sai: A. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ. B. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ li ên tục. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục. Câu 15) Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ: A. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng của các vạch đó. D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 16) Một đèn phát ra bức xạ có tần số f =10 14Hz. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Tia Rơnghen. D. Vùng tử ngoại. Câu 17) Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch hấp thụ: A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ li ên tục. C. Ở một nhiệt độ nhất định một đám h ơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. D. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của chất đó trong phép phân tích bằng quang phổ. Câu 18) Chọn phát biểu sai A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng ch ứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định . C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu đơn sắc nhất định. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 19) Chọn phát biểu sai A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,76μm) do vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406 - Trang 2-
  • 3. Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng. Câu 20) Chọn phát biểu sai A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4 μm) được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ . C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy. D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh c òi xương. Câu 21) Chọn phát biểu sai về ống Rơnghen A. Là một bình cầu thủy tinh (hay thạch anh) b ên trong chứa khí áp suất rất kém (10 -3mmHg) B. Catốt hình chỏm cầu. C. Đối Catốt bằng một kim loại khó nóng chảy để hứng ch ùm tia catốt và được nối với anốt bằng một dây dẫn . D. Catốt làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn. Câu 22) Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10 -16s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen. Câu 23) Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen: A. có khả năng đâm xuyên. B. có tác dụng mạnh lên kính ảnh làm phát quang một số chất. C. không có khả năng iôn hoá không khí. D. có tắt dụng sinh lí. Câu 24) Chọn phát biểu sai về tia Rơnghen: A. Không mang điện vì không bị lệch trong điện trường và từ trường . B. Là sóng điện từ có bước sóng λ = 10-8m đến 10-12m. C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh, nên dùng để chụp điện, hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn D. Là sóng điện từ có bước sóng λ = 10-6m đến 10-12m. Câu 25) Chọn phát biểu sai : A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron ở mặt kim loại bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Định luật quang điện thứ nhất: Đối với mỗi kim loại d ùng làm catốt có một bước sóng giới hạn λo nhất định gọi là giới hạn quang điện. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện (λ λo). C. Định luật quang điện thứ hai: C ường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích. D. Định luật quang điện thứ ba: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc v ào cường độ của chùm sáng kích thích, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích v à bản chất kim loại dùng làm catốt. Câu 26) Chọn phát biểu sai về nội dung thuyết lượng tử ánh sáng ? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách li ên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. Mỗi phần đó mang một năng l ượng hoàn toàn xác định còn gọi là phôton . B. Mỗi lượng tử ánh sáng hay phôton ánh sáng có năng l ượng là : ε = hf, trong đó f là tần số ánh sáng, h là một hằng số gọi là hằng số Plăng C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng . D. Chùm ánh sáng là chùm các eletron. Câu 27) So sánh hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài A. Hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài giống nhau ở chỗ đều do các lượng tử ánh sáng làm bức các electron . B. Hiệu ứng quang điện ngoài giải phóng electron ra khỏi khối kim loại, c òn hiệu ứng quang điện bên trong chuyển electron liên kết thành electron dẫn ngay trong khối bán dẫn. C. Năng lượng cần thiết để làm bức electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường nhỏ hơn nhiều so với công thốt electron ra khỏi mặt kim loại n ên giới hạn quang điện bên trong có thể nằm trong vùng hồng ngoại. D. Các trên đều đúng GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406 - Trang 3-
  • 4. Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng. Câu 28) Chọn phát biểu đúng? A. Ánh sáng có tính chất sóng . B. Ánh sáng có tính chất hạt. C. Ánh sáng có cả hai tính chất sóng và hạt, gọi là lưỡng tính sóng - hạt. D. Ánh sáng chỉ có tính sóng thể hiện ở hiện tượng quang điện. Câu 29) Chọn phát biểu sai? A. Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng ánh sáng kích thích. Nó xảy ra với chất lỏng và chất khí. B. Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài một thời gian sau khi ngừng ánh sáng kích thích, nó xảy ra với vật rắn. C. Hiện tượng quang hóa là hiện tượng các phản ứng hóa học xảy ra d ưới tác dụng của ánh sáng. Năng lượng cần thiết để phản ứng xảy ra l à năng lượng của phôton có tần số thích hợp. D. Hiện tượng quang hóa chính là một trường hợp trong đó tính sóng của ánh sáng đ ược thể hiện rõ. Câu 30) Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo? A. Tiên đề về các trạng thái dùng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng l ượng xác định gọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng nguy ên tử bức xạ năng lượng . B. Tiên đề về sự bức xạ hay hấp thụ: Khi nguy ên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng l ượng Em chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng En (Với En < Em) thì nguyên tử phát ra 1 phôton có năng lượng : ε = hfmn = Em - En C. Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng l ượng thấp En mà hấp thụ được một phôton có năng lượng đúng bằng hiệu Em - En thì nó chuyển lên trạng thái dừng Em. D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quĩ đạo có bán kính hoàn toànxác định gọi là quĩ đạo dừng. Câu 31) Chọn phát biểu sai về đặc điểm của quang phổ của Hidro ? A. Dãy Laiman trong vùng t ử ngoại . B. Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại . C. Dãy Banme gồm 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím( vùng ánh sáng nhìn th ấy ) và một phần ở vùng hồng ngoại. D. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hidro có năng lượng cao nhất. Câu 32) Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ v à tím là n đ = 1,5 và n t = 1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là: A. 0,5cm B. 1cm C. 1,25cm D. 1,5cm Câu 33) Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng là: A. 0,589 m B. 0,589mm C. 0,589nm D. 0,589pm Câu 34) Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm Iâng l à: a = 2mm và D = 2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64 m thì vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là: A. 1,6mm B. 1,2mm C. 0,64mm D. 2,24mm Câu 35) Trong thí nghiệm Iâng Biết S1S2 = 0,6mm; D = 2m; =0,60 m, x là khoảng cách từ M trên màn E đến vân sáng chính giữa. Khoảng vân l à: A. 1mm B. 2,5mm C. 0,2mm D. 2mm Câu 36) Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng đ ơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 l à 7mm. Khoảng vân là: A. 2,5mm B. 2mm C. 3,5mm D. 4mm Câu 37) Hai kheIâng cách nhau 1mm. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m cách đều 2 khe. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp nhau ở tr ên màn đặt song song và cách hai khe một khoảng 20cm. A. 0,12mm B. 0,14mm C. 0,16mm D. 0,2mm Câu 38) Trong thí nghiệmIâng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m. Khoảng vân đo được 1,2mm. Tính bước sóng của ánh sáng. A. 0,5 m B. 0,6 m C. 0,7 m D. 0,8 m GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406 - Trang 4-
  • 5. Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng. Câu 39) Thí nghiệm Iâng ánh sáng có bước sóng λ, hai khe cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng λ bằng: A. 0,4μm. B. 0,6μm. C. 0,75μm. D. Một giá trị khác Câu 40) Trong thí nghiệm Iâng hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách hai khe m ột đoạn 1m .Tại vị trí M trên màn, cách vân sáng trung tâm m ột đoạn 4,4mm là vân tối thứ 6. Tìm bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc được sử dụng. A. 0,4μm. B. 0,6μm. C. 0,75μm. D.Một giá trị khác Câu 41) Trong thí nghiệm Iâng, hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 2,5μm. Hãy tìm bước sóng của ánh sáng nhìn thấy khi giao thoa cho vân sáng tại M . A. 0,625μm. B. 0,5μm. C. 0,417μm D. A,B,C đúng . Câu 42) Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,44μm. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, cách vân trung tâm một đoạn là : A. 1,44mm B. 1,64mm C. 1,98mm D. Một giá trị khác Câu 43) Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn qua n sát 2m. Dùng ánh sáng trắng có bước sóng: 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong dãi ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M cách vân trung tâm 1,98mm ? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 44) Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ 1 = 0,5μm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 là: A. λ2 =0,4μm B. λ2 =0,5μm C. λ2 =0,6μm D. Một giá trị khác Câu 45) Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ 1 = 0,5μm, hai kheIâng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2.Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2 đều nằm cùng phía nhau là: A. 4,8mm. B. 4,1mm. C. 8,2mm. D. Một giá trị khác. Câu 46) Trong thí nghiệm Iâng: a=2mm , D=1m. Người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là 0,2mm. Tần số f của bức xạ đơn sắc là : A. 0,5.10 15Hz. B. 0,6.1015Hz. C. 0,7.10 15Hz . D. 0,75.10 15Hz . Câu 47) Trên màn (E) người ta nhận được các vân giao thoa của nguồn sáng đ ơn sắc S có bước sóng λ nhờ hai khe nhỏ đặt thẳng đứng tạo r a hai nguồn sóng kết hợp là S1và S2 , khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,khoảng cách từ hai khe đến màn1,5m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 15 đến vân sáng trung tâm l à 2,52cm thi bước sóng λ có giá trị : A. 0,5μm. B. 0,56μm . C. 0,6μm. D. 0,75μm. Câu 48) Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có b ước sóng 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giửa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại đó? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 49) Trong thí nghiệm Iâng , người ta sử dụng ánh sáng có b ước sóng λ ,khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn l à . A. 6mm B. 7mm C. 5mm D. Một giá trị khác Câu 50) Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 được chiếu bởi nguồn S. Biết khoảng cách S 1S2=1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến m àn3m.Nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng li ên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị : A. 1,2mm B. 4,8mm C. 2,4mm D. Một giá trị khác Câu 51) Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 1mm, cách m àn 2m, Khoảng cách từ vân sáng thứ t ư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6 mm . Xác định bước sóng ánh sáng. A. 0,5μm B. 0,56μm C. 0,6μm D. 0,75μm Câu 52) Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 1mm, cách m àn 2m,ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49, 2mm . Tính số vân sáng và vân tối trên màn A. 43vân sáng; 42 vân tối B. 42vân sáng; 41 vân tối C. 41vân sáng; 42 vân tối D. 41vân sáng; 40 vân tối GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406 - Trang 5-
  • 6. Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng. Câu 53) Chiếu một nguồn S phát ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng 0,5 m đến hai kheIâng S1,S2 với S1S2 = 0,5mm . Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn một khoảng 1m. Thì khoảng vân trên màn là: A. 0,5 mm B. 0,1 mm C. 2 mm D. 1 mm Câu 54) Một nguồn S phát ánh sáng có b ước sóng 0,5 m đến một kheIâng S1,S2 với S1S2 = 0,5mm . 4 Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Nếu thí nghiệm trong môi tr ường có chiết suất 3 thì khoảng vân là : A.1,75 mm B. 1,5 mm C. 0,5 mm D .0,75 mm Câu 55) trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,5 mm v à cách màn 2m, ánh sáng thí nghi ệm có bước sóng 0,5 m . Tại một điểm trên màn cánh vân sáng trung tâm 7mm có vân: A. sáng bậc 4 B. Tối bậc 4 C. Sáng bậc 3 D. tối bậc 3 Câu 56) Thí nghiệm I- âng ánh sáng đơn sắc có =540nm, khoản vân đo được là 0,36mm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng ’=600nm, thì khoảng vân i’ là A. 0,4mm B. 0,324mm C. 0,45 mm D. 0,6mm Câu 57) Giao thoa ánh sáng với 2 khe I âng cách nhau 2mm. hai khe cách m àn 2m ánh sáng có tần số f=5.1014Hz. vận tốc ánh sáng trong chân không C=3.10 8m/s. Khi thí nghiệm giao thoa trong nước có 4 chiết suất n= thì khoảng vân i’ là: 3 A. 0,45mm B.0,35mm C. 4,5mm D. 3,5mm Câu 58) Trong thí nghiệm Iâng: hai khe cách nhau 1mm, cách màn 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6μm Nếu thực hiện giao thoa trong n ước có chiết suất của nước: n = 4/3 thì khoảng vân là? A. 0,6mm B. 0,9mm C. 1,2mm D. Một giá trị khác Câu 59) Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đ ơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bư ớc sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 26mm. Số vân sáng, vân tối có được là.... A. N1 = 13, N2 = 12 B. N1 = 11, N 2 = 10 C. N1 = 15, N2 = 14 D. N1 = 13, N2 = 14 Câu 60) Trong thí nghiệm Iâng , khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Tại A trên màn trong vùng giao thoa cách vân trung tâm một khoảng 1,375 mm là . A. vân tối bậc 4 phía dương B. vân tối bậc 6 phía dương C. vân tối bậc 5 phía dương D. vân sáng bậc 6 phía dương Câu 61) Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.10 14HZ khi truyền trong nước có bước sóng 0,5µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là: A. n= 1,43 B. n= 1,32 C. n = 0,73 D. n= 1,36 Câu 62) Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng.Khi đó taị vị trí vân sáng bậc4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó? A. 4 bức xạ khác. B. 6 bức xạ khác. C. 5 bức xạ khác. D. 3 bức xạ khác. Câu 63) Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm λ 0,76μm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các b ức xạ cho vân tối có bước sóng. A. 0,44μm và 0,57μm B. 0,40μm và 0,44μm C. 0,60μm và 0,76μm D. 0,57μm và 0,60μm Câu 64) Trong thí nghiệmIâng , khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Tại A trên màn trong vùng giao thoa cách vân trung tâm một khoảng 3,5 mm là . A. vân tối bậc 3 phía dương B. vân tối bậc 4 phía dương C. vân tối bậc 5 phía dương D. vân sáng bậc 6 phía dương Câu 65) Trong thí nghiệm Iâng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là: A 4μm B 0,4 .10-3μm C 0,4 .10-4μm D. 0,4μm GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406 - Trang 6-
  • 7. Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng. Câu 66) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ = 0,76μm và λt = 0,4μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 2 trên màn là: A 1,2mm 2,4mm C 9,6mm D. 4,8mm Câu 67) Một nguồn S phát ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng 0,5 m đến một khe Iâng S1,S2 với S1S2 = 0,5mm . Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Chiều rộng của v ùng giao thoa quan sát được trên màn là l = 13 mm . Tính số vân sáng và tối quan sát được. A. 13 sáng , 14 tối B. 12 sáng , 11 tối C. 11 sáng , 12 tối D. 13 sáng , 12 tối Câu 68) Trong thí nghiệm Iăng , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m, ánh sáng có bước sóng λ1=0,66μm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa trên màn là: 13,2mm thì số vân sáng và vân tối trên màn là: A. 10 vân sáng,11 vân tối B. 11 vân sáng,10 vân tối C. 11 vân sáng,9 vân tối D. 9 vân sáng,10 vân tối Câu 69) Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Nêu chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 = 0,75μm vào 2 khe thì khoảng vân là: A. i = 2,5mm B. i = 1,125mm C. i = 1,12mm D. i =1,5mm Câu 70) Trong thí nghiệmIâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, chiếu hai khe bằng hai bức xạ có λ1 = 0,656μm và λ2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của b ức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1 thì bước sóng của bức xạ λ2 là..... A. 0,742μm B. 0,437μm C. 0,427μm D. 0,472μm Câu 71) Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20cm. Chiết suất của ánh sáng đỏ đối với thấu kính là: nd =1,5 thì tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là: A. fd= 40,05cm B. fd= 0.2cm C. fd= 20m. D. fd= 20cm Câu 72) Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20cm. Chiết suất của ánh sáng đỏ v à tím đối với thấu kính là: nd =1,5, nt=1,54. Khi đó khoảng cách từ tiêu điểm đối với tia đỏ và tia tím là: A. ∆f= fd -ft = 1,48cm. B. ∆f= fd -ft = 1,48m. C. ∆f= fd -ft = 19,8cm. D. ∆f= fd -ft = 0,148cm. Câu 73) Một lăng kính có góc chiết quang l à 600 Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ l à 1,5. Khi chiếu tia tới lăng kính vớ i góc tới 600 thì góc lệch của tia đỏ qua lăng kính là: A. Dd = 18,070 B. Dd = 24,740 0 C. Dd = 48,59 D. Dd =38,880 Câu 74) Trong thí nghiệm Iâng: hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bư ớc sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì khoảng vân trên màn sẽ là A. i = 0,3m B. i = 0,3mm C. i = 1,2mm D. i = 1,2m Câu 75) Trong thí nghiệm Iâng: hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màn là: A. x = 48mm. B. x = 4,8m. C. x = 4,8mm. D. x =1,2mm. Câu 76) Trong thí nghiệm Iâng: hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màn về phía âm là: A. x = - 4,8mm. B. x = 48mm. C. x = 4,8m. D. x = - 4,2mm Câu 77) Trong thí nghiệm Iâng: hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bư ớc sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân tối bậc 6 trên màn là: A. x = 6,6mm. B. x = 66mm. C. x = 7,8mm. D. x = 1,65mm. Câu 78) Cho hai nguồn sáng kết hợp S 1 và S2 cách nhau một khoảng 5mm và cách đều một màn quan sát E một khoảng 2m. Quan sát vân giao thoa tr ên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Bước sóng λ của nguồn sáng là. A. 0,75 μm B. 0,55 μm C. 0,5 μm D. 0,4 μm GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406 - Trang 7-
  • 8. Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng. Câu 79) Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách m àn 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 v à vân sáng bậc 7 là : A. ∆x = 13,2mm. B. ∆x = 0,9mm. C. ∆x = 3,6mm. D. Cả A và C đều đúng Câu 80) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng li ên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là: A. ± 2,4mm B. ± 9,6mm C. ± 3,6mm D. ± 4,8mm 14Hz thì khi truyền trong không khí sẽ có b ước sóng là: Câu 81) Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.10 A. =0,6818. 10 -7m B. = 13,2µm C. = 0,6818m. D. = 0,6818µm. Câu 82) Hai kheIâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm λ 0,76mμm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 1mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng. A. 0,70μm B. 0,40μm C. 0,50μm D. 0,60μm Câu 83) Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 7,8mm là vân gì? bậc mấy? A. Vân tối bậc 7. B. Vân tối bậc 8 C. Vân tối, bậc 6. D. Vân sáng, bậc 6 Câu 84) Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đ ơn sắc với hai kheIâng cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bư ớc sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 18mm. Số vân sáng, vân tối có được là.... A. N1 = 10, N2 = 11. B. N1 = 9, N2 = 10. C. N1 = 8, N2 = 9 . D. N1 = 9, N2 = 8. Câu 85) Trong thí nghiệm Yung , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ = 0,76μm và λt = 0,4μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là: A. 7,2mm B. 2,4mm C. 9,6mm D. 4,8mm Câu 86) Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đ ơn sắc với hai kheIâng cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bư ớc sóng λ= 0,6μm. Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm. Số vân sáng, vân tối có được là.... A. N1 = 17, N2 = 16 B. N1 = 21, N2 = 20 C. N1 = 19, N2 = 18 D. N1 = 15, N2 = 14 Câu 87) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng li ên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân tối bậc 6 về phía âm là: A. - 4,2mm B. - 2,4mm C. - 3,6mm D. - 6,6mm Câu 88) Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đ ơn sắc với hai kheIâng cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bư ớc sóng λ = 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 3cm. Số vân sáng, vân tối có được là.... A. N1 = 35, N2 = 34 B. N1 = 41, N2 = 40 C. N1 = 39, N2 = 38 D. N1 = 37, N2 = 36 Câu 89) Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đ ơn sắc với hai kheIâng cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bư ớc sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm. Số vân sáng, vân tối có được là.... A. N1 = 21, N2 = 20 B. N1 = 23, N2 = 22 C. N1 = 25, N2 = 24 D. N1 = 19, N2 = 18 Câu 90) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ= 0,7µm, a = 2mm, D = 1m th ì khoảng cách từ vân sáng thứ nhất đến vân sáng thứ ba là A. 0,7mm B. 0,9mm C. 0,8mm D. 1mm GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406 - Trang 8-
  • 9. Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng. Câu 91) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng li ên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 5 là: A. ± 4,8mm B. ± 3,6mm C. ± 6mm D. ± 2,4mm Câu 92) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng li ên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía dương là: A. - 4,2mm B. 4,2mm C. - 2,4mm D. + 2,4mm Câu 93) Trong thí nghiệmIâng , khoảng cách giữa hai khe sáng l à 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là: A. 0,6 .10-4μm B. 6μm C. 0,6μm D. 0,6 .10-3μm Câu 94) Ánh sáng vàng do đèn hơi natri phát ra có bư ớc sóng nào trong các bước sóng dưới đây. Chọn câu trả lời đúng. A. 0,958μm B. 0,598μm C. 0,500μm D. 0,689μm Câu 95) Trong thí nghiệmIâng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng li ên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía dương là: A. 4,2mm B. 6,8mm C. 2,4mm D. 3,6mm Câu 96) Giao thoa ánh sáng với 2 khe I-âng cách nhau S 1S2=0,5mm. khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Ánh sáng có =0,5 m. Trên bề rộng giao thoa trường là 26mm. Số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn là: A. Số vân sáng : 12, số vân tối 13 B. Số vân sáng 13, số vân tối 12 C. Số vân sáng 13, số vân tối 14 D. Số vân sáng 14, số vân tối 13 Câu 97) Trong thí nghiện Iâng,hai khe cách nhau 0,8mm v à cách màn là 1,2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 = 0,75μm vào 2 khe. Điểm M cách vân trung tâm 2,8125mm là vân gì, bậc mấy ? A. Vân sáng thứ 2 B. Vân tối thứ 2 C. Vân tối thứ 3 D. Vân tối thứ 4 Câu 98) Một nguồn S phát ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng = 0,5 m đến một kheIâng S1,S2 với S1S2 = 0,5mm . Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Tại 1 điểm M tr ên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì ? bậc mấy ? A. Vân sáng bậc 3; B. Vân tối bậc 3; C. Vân sáng bậc 4; D. Vân tối bậc 4. Câu 99) Trong thí nghiệmIâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, hai khe đến màn là 2m, chiếu hai khe bằng hai bức xạ có λ1 = 0,760μm và λ2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1 thì bước sóng của bức xạ λ2 là..... A. 0,427μm B. 0,506μm C 0,472μm D. 0,605μm Câu 100) Hai kheIâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm λ 0,76μm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 1mm có các b ức xạ cho vân tối có bước sóng: A 0,40μm và 0,66μm B 0,44μm và 0,57μm C 0,40μm và 0,44μm D. 0,57μm và 0,66μm Câu 101) Trong thí nghiện Iâng,hai khe cách nhau 0,8mm v à cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai kheIâng . Nêu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. Câu 102) Hai kheIâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm λ 0,76μm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng: A. 0,44μm; 0,50μm và 0,66μm B. 0,40μm, 0,50μm và 0,66μm C. 0,40μm; 0,44μm và 0,50μm D. 0,40μm; 0,44μm và 0,66μm GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406 - Trang 9-
  • 10. Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng. Câu 103) Trong thí nghiệm Iâng, giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm , bề rộng quang phổ bậc 3 là: 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S 1, S2 đến màn là 1,9m . Thì khoảng cách giửa hai khe là: A. a= 0,9mm B. a= 1,2mm C. a= 0,75mm D. a= 0,95mm Câu 104) Trong chùm tia Rơnghen phát ra t ừ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng fmax = 5.1018Hz. Coi động năng đầu của electron rời Catod không đáng kể. Biết: h = 6,625.10 –34J.s; e= –1,6.10–19 C, Động năng cực đại của electron đập vào đối catốt là: A. 3,3125.10 -15J B. 4.10 -15J C. 6,25.10 -15J D. 8,25.10 -15J Câu 105) Trong chùm tia Rơnghen phát ra t ừ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng fmax = 5.10 18Hz. Coi động năng đầu của electron rời Catod không đáng kể. Biết: h = 6,625.10 –34J.s; e= –1,6.10–19 C. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là: A. 3,17.10 4V B. 4,07.10 4V C. 5.10 4V D. 2,07.10 4V Câu 106) Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen là λ = 2.10–11m. Biết : h = 6,625.10 –34J.s; e= –1,6.10–19 C thì hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt . A. 6,21.10 4V B. 6,625.10 4V C. 4,21.10 4V D. 8,2.10 4V Câu 107) Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200KV. Động năng của electron khi đến đối catốt (cho rằngvận tốc củ a nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0) A. 1,6.10 -13 (J) B. 3,2.10 -10(J) C. 1,6.10 -14(J) D.3,2.10 -14(J) Câu 108) Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200KV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra là: A. 5,7.10 -11 (m) B. 6.10 -14(m) C. 6,2.10 -12(m) D. 4.10 -12(m) Câu 109) Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64 mA. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 3.10 18(Hz). Số điện tử đập vào đối catốt trong 1 phút là A. 24.10 16 B. 16.10 15 14 C. 24.10 D. 24.10 17 Câu 110) Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64 mA. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 3.10 18(Hz). Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt là: A. 11242V. B. 12421V. C. 12142V. D. 11424V. Câu 111) Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen là λ = 2.10–11m. Biết: h = 6,625.10 –34J.s; c = 3.10 8m/s; e= –1,6.10–19 C. Nếu hiệu điện thế giữa hai c ực là 104V thì bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen là: A. 120,2pm B. 148pm C. 126pm D. 124,2pm Câu 112) Một ống Rơnghen phát ra tia X có bư ớc sóng ngắn nhất là 1,875.10 -10m. để tăng độ cứng của tia X nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng th êm ΔU = 3,3KV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là: A. 1,25.10 -10m B. 1,625.10 -10m C. 2,25.10 -10m D. 6,25.10 -10m Câu 113) Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa Anốt cà Catốt là 12KV, cường độ dòng chạy qua ống là 2A, biết: e= –1,6.10–19 C, thì số electron đến đối Catốt trong 4s A. n = 2,5.10 19 electron B. n = 5.1019 electron 19 C. n = 2.10 electron D. n = 25.10 19 electron Câu 114) Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anod và catod là 12000V, dòng điện qua ống là 2A. Bỏ qua động năng của e khi bứt ra khỏi catốt. Biết: h = 6,625.10 –34J.s; e= –1,6.10–19 C . Bước sóng ngắn nhất của tia X A. λmin = 2,225.10 -10m B. λmin = 10 -10m C. λmin = 1,35.10-10m D. λmin = 1,035.10 -10m Câu 115) Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anod và catod là 12KV. Biết: h = 6,625.10 –34Js; e= –1,6.10– 19 C, Để có tia X cứng hơn , có bước sóng ngắn nhất nhỏ hơn bước sóng ngắn nhất ở trên là 1,5 lần thì hiệu điện thế giữa anod và catod là bao nhiêu ? A. U = 18KV. B. U = 16KV. C. U = 21KV. D. U = 12KV. Câu 116) Biết: h = 6,625.10 –34J.s Năng lượng photôn của tia Rơnghen có bước sóng 0,05 A0 là: A. 39.10 -15J B. 42.10-15J C. 39,72.10 -15J D. 45.10-15J GV: Lê Thanh Sơn, DD: 0905.930.406 - Trang 10-