SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 53
NGHỀ NGHIỆP :
19. 회장: Tổng giám đốc
20. 사장: Giám đốc
21. 부장: Phó giám đốc
22. 과장: Quản đốc
23. 팀장: Trưởng nhóm
24. 교수: Giáo sư
25. 선생님: Giáo viên
26. 교장: Hiệu trưởng
27. 화가: Hoạ sĩ
28. 초등학생: Học sinh cấp 1
29. 중학생: Học sinh cấp 2
30. 고등학생: Học sinh cấp 3
31. 학생: Học sinh
32. 안내원: Hướng dẫn viên
33. 산림감시원: Kiểm lâm
34. 택시 기사: Người lái taxi
35. 컴퓨터프로그래머: Lập trình viên máy tính
36. 변호사: Luật sư
37. 판매원: Nhân viên bán hàng
38. 진행자= 엠씨,사회자: Người dẫn chương trình
39. 문지기: Người gác cổng
40. 가정부,집사: Người giúp việc
41. 모델: Người mẫu
42. 과학자: Nhà khoa học
43. 문학가: Nhà văn học
44. 악단장: Nhạc trưởng
45. 경비원: Nhân viên bảo vệ
46. 우체국 사무원: Nhân viên bưu điện
47. 여행사직원: Nhân viên cty du lịch
48. 기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết
49. 집에원: Nhân viên đưa thư
50. 배달원: Nhân viên chuyển hàng (hoặc gọi là 택배 아저씨^^)
51. 회계원: Nhân viên kế toán
52. 부동산중개인: Nhân viên môi giới bất động sản
53. 은행원: Nhân viên ngân hàng
54. 접수원: Nhân viên tiếp tân
55. 상담원: Nhân viên tư vấn
56. 사진작가: Nhiếp ảnh gia
57. 농부: Nông dân
58. 어부: Ngư dân
59. 비행기조종사: Phi công
60. 기자: Phóng viên, nhà báo
61. 공장장: Quản đốc phân xưởng
62. 팔출부: Quản gia
63. 대학생: Sinh viên
64. 작가, 작자: Tác giả
65. 운전사: Tài xế
66. 이발사: Thợ cắt tóc
67. 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa
68. 사진사: Thợ chụp ảnh
69. 전기기사: Thợ điện
70. 인쇄공: Thợ in
71. 보석상인: Thợ kim hoàn
72. 안경사: Thợ kính mắt
73. 제빵사: Thợ làm bánh
74. 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn
75. 재단사: Thợ may
76. 갱내부: Thợ mỏ
77. 목수: Thợ mộc
78. 페인트공: Thợ sơn
79. 수리자: Thợ sửa chữa
80. 정비사: Thợ sửa máy
TÍNH TỪ 1:
--수줍다:E thẹn , co lại . rụt rè
<------수치스럽다:xấu hổ . hổ thẹn
<------무안하다:xấu hổ , không có
mặt mũi nào
<------민망하다:khó sư , e ngại .
xấu hổ
<------밉다:ghét bỏ , không ưa ,
xấu
<------부끄러움:sự xấu hổ
<------부끄럽다: xấu hổ
<------신경질: quá mẫn cảm
<------쑥스럽다:E thẹn . khó nói .
hổ thẹn
<------악감정:ác cảm
<------어리둥절하다:đầu óc rối
lên . bối rối
<------얼떨떨하다: rắc rối
<------열등감:lòng tự ty
<------우울증:chứng trầm cảm
<------우울하다: trầm cảm
<------우울해: tôi rất buồn
<------자격지심:sự tự ti , ray rức
<------자격지심 을 가지다: mang
trong người sự rau rức
<------창피하다:xấu hổ
<------처량하다: thê lương , buồn
thảm
<------침울하다:trầm uất
<------후회:hối hận
<------뒤늦은 후회 : hối hận muộn
màng
<---기분이 좋다 : Vui vẻ
<---기뻐하다 ,기쁘다 : vui mừng
<---기쁨 : Sự vui mừng
<---인생의 기쁨 :niềm vui của
cuộc đời.
<---미소 : Nụ cười
<---반가운 : sự vui mừng
<---반가운 소식 tin vui.
<---반갑게 웃다 :cười một cách vui
mừng.
<---반갑다 : vui mừng
<---반기다: vui vẻ chào đón
<---반색: vui mừng , phấn khởi
<---시원섭섭하다:vừa vui , vừa
buồn
<---신바람: vui vẻ , thích thú
<---열광: cuồng nhiệt
<---열광하며 환호하다:hoan hô
cuồng nhiệt
<---우러르다: trào lên
<---웃다: cười
<---웃음: nụ vười
<---유쾌심: thoải mái , sảng khoái
<---재미: thú vị
<---재미있다: có hay , có thú vị
<---즐거움: niềm vui
<---즐겁다: vui vẻ
<---즐기다: thích thú
<---편안하다 , 편하다 :thoải mái
<---흥 : hứng thú
<---흥겹다: thú vị hứng thú
<---흥미: sự hứng thú
<---흥미롭다: thú vị
<---성황:Vui vẻ, náo nhiệt, đông
vui.
<---성황을 이루다 : náo nhiệt
<---선뜻:Vui vẻ, nhẹ nhàng
<---돈을 선뜻빌려주다:vui vẻ cho
vay tiền.
NẤU ĂN :
볶다 : rang
찌다 : hấp
튀기다 : chiên,rán
삶다 : luộc
굽다 : nướng
다지다 : băm,thái nhỏ
잘게 : làm nhỏ.nhuyễn
섞다 : trộn
주무르다 : nhào(bột),bóp(ướp)
재우다 : ướp
증기로 찌다: hấp
넣다: nêm gia vị
맛보다: nếm
담그다: muối ( dưa chua) . Ví
dụ : muối kim chi 김치를 담그
다
자르다: Cắt.
잘게 썰다:Xắt
섞다:Trộn
건지다:Vớt ra
조리다: đun, nấu, luộc
거르다: lọc
채우다: ướp
데치다: trần, luộc sơ
불리다: ngâm
엉기다: đông, vón cục
고다: ninh nhừ
양조하다: chưng cất (bia, rượu)
약한 불에 부글부글 끓다: om
졸다: chưng
그을리다: xông, hun khói
문지르다=갈다: xay, ghiền nhỏ
절이다=담그다: muối
쑤다: nấu (cơm, cháo)
무치다=조미하다: cho gia vị
뒤집다: lật, đảo
깎다, 베다: gọt (vỏ)
지지다: hầm, kho
짜내다: ép (hoa quả để lấy nước)
빻다: giã
말다: cuộn (tròn)
으깨다: ép, nén, vắt, nghiền (đậu
phụ, bí.... )
단백질 (Prôtít): chất đạm
무기질 (미네랄-mineral): chất
khoáng
섬유질: chất xơ
지방 (Lipít): chất béo, mỡ
철분: chất sắt
전분: tinh bột
염분: muối
칸슘: can xi
밥: cơm nguội
새로밥: cơm mới
된밥: cơm khô
진밥: cơm nhão
통조림: đồ hộp
마가린: bơ thực vật
팜유: dầu cọ
양념장=새우젓국: nước chấm
포도당: đường glucô
엽채류: Loại rau lá
근채류: Loại rau củ
케일(kale): Cải xoăn
캐비지(cabbage)=양배추: cải bắp
레드 캐비지(red cabbage): cải
bắp đỏ
파슬리(parsley): mùi (ngò) tây
아스파리거스(asparagus): măng
tây
치커리(chicory): rau diếp xoăn
비트: củ cải đường
피망: ớt ngọt (còn có nghĩa nữa là
tiêu Gia-mai-ca)
열무: củ cải non, củ cải bao tử
취: cúc tây
새우젓: mắm tôm (hoặc tôm muối
cũng được)
동치미 : Kim-chi nước
굴김치: Kim-chi hàu
하루나: cái nè Cupid cũng hổng
bít
생굴: Hàu sống
고들빼기: (trong từ điển thì mình
hiểu họ bảo là: Rau diếp dại,
nhưng xem hình thì lại không phải
)
통깨: vừng (nguyên hạt)
갓: Lá mù tạc
깍두기 Kim chi củ cải
시금치된장국 Canh rau bina nấu
tương
양념 치킨 (Gà tẩm gia vị
TỪ VỰNG 2 :
139 : 사랑니----- ▶răng khôn
140 : 삭발----- ▶cạo đầu
141 : 살----- ▶da , thịt
142 : 살갗----- ▶nước da
143 : 살결----- ▶nước da
144 : 상투----- ▶tóc búi . túi tóc
145 : 새끼손가락----- ▶ngón út
146 : 생리----- ▶sinh lý
147 : 생식기----- ▶thời kỳ sinh sản
148 : 선잠----- ▶giấc ngủ trằn trọc
149 : 성기----- ▶cơ quan sinh dục
150 : 소름----- ▶gai ốc , nổi da gà
151 : 소변----- ▶tiểu tiện
152 : 소장----- ▶ruột non
153 : 소화기----- ▶cơ quan tiêu
hóa
154 : 속눈썹----- ▶lông mi
155 : 손----- ▶tay
156 : 손가락----- ▶ngón tay
157 : 손금----- ▶đường chỉ tay
158 : 손등----- ▶sống tay
159 : 손목----- ▶cổ tay
160 : 손바닥----- ▶bàn tay
161 : 손톱----- ▶móng tay
162 : 솜털----- ▶lông tay
163 : 송곳니----- ▶răng nanh
164 : 수면----- ▶ngủ
165 : 수염----- ▶râu , ria
166 : 숙면----- ▶giấc ngủ
167 : 숙변----- ▶táo bón
168 : 순환계----- ▶hệ tuần hoàn
169 : 숨----- ▶hơi thở
170 : 숨구멍----- ▶cổ họng
171 : 술----- ▶búi tóc buộc một
đầu
172 : 기력----- ▶thị lực
173 : 시신경----- ▶thần kinh thị
giác
174 : 식도----- ▶thực quản
175 : 식은땀----- ▶mồ hôi lạnh
176 : 신경----- ▶thần kinh
177 : 신경계----- ▶hệ thần kinh
178 : 신장----- ▶thận
179 : 신진대사----- ▶sự trao đổi
chất
180 : 신체----- ▶thân thể , cơ thể
181 : 심장----- ▶trái tim
182 : 심전도----- ▶điện tâm đồ
183 : 쌍꺼풀----- ▶mắt hai mí
184 : 쓸개----- ▶mật động vật
NÔNG NGHIỆP :
1 : 사닥다리 ---- ▶Cái thang
2 : 농장집 ---- ▶Nhà Nông
3 : 소 ---- ▶bò
4 : 암소 ---- ▶Bò cái
5 : 농부 ---- ▶Nông dân
6 : 당나귀 ---- ▶Lừa
7 : 들 ---- ▶Đồng ruộng
8 : 수닭 ---- ▶Gà trống
9 : 문 ---- ▶Cửa
10 : 말 ---- ▶Ngựa
11 : 수확하다 ---- ▶Thu hoạch
12 : 돼지---- ▶ Lợn
13 : 따다---- ▶ Hái
14 : 암닭 ---- ▶Gà mái
15 : 갈다 ---- ▶Trồng trọt
16 : 닭장---- ▶> Ổ gà
17 : 짜다---- ▶ Vắt
18 : 염소 ---- ▶Dê núi
19 : 논밭---- ▶ Ruộng đất
20 : 양---- ▶ Cừu
21 : 사과 나무---- ▶Cây táo
22 : 새끼양 ---- ▶Cừu non
23 : 트랙터---- ▶ Máy kéo
24 : 거위---- ▶ Ngỗng
25 : 허수 아비 ---- ▶Người rơm
26 : 과수원 ---- ▶Vườn cây ăn quả
27 : 과수 ---- ▶Cây ăn quả
28 : 농가 ---- ▶trang trại
29 : 가축 사료 지하 저장고 ----
▶tháp ủ thức ăn
30 : 헛간 ---- ▶ kho thóc
31 : 목초지 ---- ▶Đồng cỏ
32 : 농부 ---- ▶Người chủ trại
33 : 농가 마당 ---- ▶Sân nuôi gà v!
t quanh nhà kho
34 : 울터리 ---- ▶hàng rào
35 : 가축 ---- ▶gia súc
36 : 건초 ---- ▶Cỏkhô
37 : 쇠스랑 ---- ▶cây xỉa (rơm rạ
khô )
38 : 트랙터 ---- ▶ Máy kéo
39 : 들판 ---- ▶Cánh đồng
40 : 콤바인 ---- ▶Máy liên hiệp,
máy đập giập
41 : 일렬 ---- ▶hàng cây,
42 : 말 ---- ▶ Con ngựa
43 : 울타리 안으로 몰아넣다 ----
▶Bãi quây gia súc
44 : 여물통 ---- ▶Máng ăn ( Cho
vật nuôi)
NGỮ PHÁP/ 문법
형용사 (A) + 은/ㄴ 편이다.
동사 (V) + 는 편이다.
Đây là ngữ pháp ý muốn nói rằng mình thường xuyên làm 1 cái gì đó. Với
tính từ có thể dịch là : Tương đối.
Với động từ thì có thể dịch : Thuộc diện, thường hay.
VÍ DỤ :
친구는 운동을 잘하는 편이에요.
Bạn ấy thường hay tập thể dục
오늘은 날씨가 좋은 편이에요.
Thời tiết hôm nay tương đối tốt.
저는 청바지를 자주 입는 편이에요.
Tôi thuộc diện hay mặc quần bò.
DU LỊCH :
1 : 역 ----- ▶Ga
2 : 짐꾼 ----- ▶Người vận chuyển
3 : 보관소 ----- ▶Chỗ gửi
4 : 검표원----- ▶Nhân viên kiểm vé
5 : 비행기표 ----- ▶Vé máy bay
6 : 여행객----- ▶Khách du lịch
7 : 왕복표 ----- ▶ Vé khứ hồi
8 : 승객----- ▶>Hành khách
9 : 차표----- ▶ Vé xe
10 : 스튜디어스 ----- ▶Tiếp viên
hàng không
11 : 한달표----- ▶ Vé tháng
12 : 선장----- ▶ Thuyền trưởng
13 : 매표소 ----- ▶Nơi bán vé
14 : 조종사 ----- ▶Người lái
15 : 일등석 ----- ▶Ghế hạng nhất
16 : 여권 ----- ▶Hộ chiếu
17 : 이등석 ----- ▶Ghế hạng hai
18 : 시간표 ----- ▶Thời gian biểu
19 : 예약석----- ▶Ghế đặt trước
20 : 늦다 ----- ▶Muộn
21 : 침대칸 ----- ▶Toa nằm ,Toa
đứng
22 : 놓치다 ----- ▶Trễ giờ
23 : 식당칸 ----- ▶Toa ăn
24 : 급행열차----- ▶Tốc hành
25 : 플래트홈----- ▶Sân ga
26 : 예역하다----- ▶Hẹn trước
27 : 공항----- ▶Sân bay
28 : 좌석 ----- ▶Ghế ngồi
29 : 항구----- ▶Cảng
30 : 대기실 ----- ▶Phòng chờ xe
31 : 배 ----- ▶Thuyền
32 : 도착 ----- ▶Đến
33 : 착륙하다 ----- ▶Hạ cánh
34 : 면세점----- ▶Cửa hàng miễn
thuế
35 : 출발----- ▶ Xuất phát
36 : 짐----- ▶ Hành lí
37 : 이륙하다 ----- ▶Cất cánh
38 : 깃발----- ▶ Cờ
39 : 날다----- ▶ Bay
40 : 기차----- ▶ Tàu hỏa
DĐTT+ ㄹ/을 리가 없다
Ở Việt Nam khi người khác nói ra một câu chuyện mà khó có thể tin được
chúng ta hay dùng câu "làm gì có chuyện đó", "không thể có chuyện đó"....
Và cấu trúc hôm nay mang ý nghĩa như vậy "không có lý nào"...
-여름에 눈이 올 리가 없어요.
Mùa hè thì không có lý nào tuyết rơi.
-밤에 해가 뜰 리가 없어요.
Làm gì có chuyện mặt trời mọc ban đêm.
-대통령이 저에게 전화할 리가 없어요.
Làm gì có chuyện tổng thống gọi điện cho tôi.
-그 사람이 나를 좋아할 리가 있을까요?(좋아할 리가 없다)
Có lý nào người đó thích tôi?
-선생님께서 학교에 안 오실 리가 있어요?(안 오실 리가 없다)
Có lý nào cô giáo lại không đến trường?
-한국어를 한 달 동안 배우고 한국 사람처럼 말할 수 있을 리가 없습니다.
Làm gì có chuyện học tiếng Hàn 1 tháng mà nói như người Hàn.
-그 사람이 여자일 리 없다.
Người đó không thể là con gái(không có lý nào).
-저런 사람이 고등학생 때 우등생이었을 리가 없어요.
Người thế kia không có lý nào cấp 3 lại là học sinh xuất sắc.
<주의>
* Ở cấu trúc này các bạn còn có thể đổi sang ㄹ/을 리가 있다 dưới dạng
câu hỏi đại loại như ㄹ/을 리가 있을 까요?, ㄹ/을 리가 있겠어요?......
<연습>
Các bạn sử dụng ㄹ/을 리가 없다 hoặc ㄹ/을 리가 있다 để làm ví dụ bên
dưới và dịch ra tiếng Việt nữa nha.
1. 대학 입학시험이 없어졌어요.
2. 비행기표가 1,000 원이에요.
3. 물고기가 걸어 다녀요.
4. 설탕이 짜요.
chuyên ngành qu n lý v t li uả ậ ệ
창고: kho
자재: v t li uậ ệ
불량 자재: v t li u l iậ ệ ỗ
작업 불량: v t li u l i trong quátrình làm vi cậ ệ ỗ ệ
재고 조사: ki m mể đế
출고: xu t hàngấ
입고: nh p hàngậ
방습 보관함: T b o qu n ch ng mủ ả ả ố ẩ
수검대기: khu v c ch ki m traự ờ ể
실적: th c tự ế
잔량: s l ng lố ượ ẻ
합격자재: v t li u tậ ệ đạ
불합격자재: v t li u ch a tậ ệ ư đạ
폐기 자재: hàng h yủ
누락 자재: hàng thi uế
장기 자재: hàng lâungày
비정규 청구: unplanned request
모델: model
미해결: pending
정장 위치: v trí trênh th ngị ệ ố
내재: v t li u trong n cậ ệ ướ
외재: v t li u nh p ngo iậ ệ ậ ạ
로데 자재: v t li u thôậ ệ
입력하다: nh pậ
조회: tìm ki mế
출력: in
Cho trẻ Sơ sinh
TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
모빌 Đồ chơi treo
오뚜기 Đồ chơi (giống như con lật đật)
보행기 Xe tập đi
유모차 Xe đẩy em bé
배냇저고리 Áo em bé (loại cột dây hay gài nút)
신생아모자 Mũ trẻ sơ sinh
우주복 Áo liền quần
기저귀 Tã
기저귀커버, 기저귀밴드 Quần lót dùng để mang tã giấy
턱받이 Yếm
내의 Áo quần mặc lót bên trong
짱구베개 gối (có chỗ lỏm chính giữa)
좁쌀베개 gối
속싸개 Khăn quấn em bé loại mỏng
겉싸개 Khăn quấn em bé loại dày
손, 발싸개 Bao tay, chân
양말 Tất, vớ
젓병 (소,대) Bình sữa (nhỏ, lớn )
노리개 젓꼭지 Núm vú giả
가짜젓쪽지
분유 케이스 Hộp nhỏ đựng sữa (khi đi đâu đó )
젓병 집개 kẹp gắp bình sữa
소독기 세트 khử trùng bình sữa ,núm vú
유축기 (전동,수동~) máy vắt sữa (tự động , bằng tay)
젖병 건조대 đồ phơi , làm khô bình sữa
보온병 bình giữ nhiệt (bình ủ sữa)
포대기 Loại chăn nhỏ dùng để trải, đắp hoặc để địu em bé
아기띠 Ba lô địu em bé
흔들침대 Giường nôi
욕조 thau tắm
욕조 등받이 세트 thau tắm có tấm đỡ (dùng cho trẻ sơ sinh)
목욕 손타월 khăn tắm nhỏ
가제 손수건 khăn tay nhỏ hoặc khăn có chất liệu giống như vải màn (khăn
sữa)
면봉 bông ngoái tai
물티슈 khăn giấy ướt
파우더 phấn em bé
로션, 바스,크림 Kem dưỡng da cho bé, lotion, skin care thoa sau khi tắm
오일 dầu massage cho em bé (baby oil)
샴푸 dầu gội
비누 xà bông cục
체온계 nhiệt kế
안전가위 kéo cắt móng tay , chân
코흡입기 dụng cụ hút mũi
투약기 dụng cụ cho bé uống thuốc
수유 브래지어 áo ngực cho con bú
수유 패드: Miếng lót ngực khi ra sữa (miếng lót thấm sữa)
CAC CUA HANG:
쌀가게 Cửa hàng gạo
과일가게 Cửa hàng trái cây
반찬가게 Cửa hàng thức ăn
사료가게 Cửa hàng thức ăn gia
súc
사탕가게 Cửa hàng bánh kẹo
신발가게 Cửa hàng giày dép
생선가게 Cửa hàng cá
야채가게 Cửa hàng rau
비디오가게 Cửa hàng băng đĩa
장난감가게 Cửa hàng đồ chơi
셀프서비스식 가게 Cửa hàng tự
phục vụ
골동품가게 Cửa hàng đồ cổ
가게를 열다 Mở cửa hàng
가게를 보다 Trông nom cửa hàng
가게를 닫다 Đóng cửa hàng
가게를 하다 Bán cửa hàng
가게 주인 Chủ cửa hàng
가게를 기웃거리다 Nhìn vào cửa
hàng
가게를 들여다보다 Ghé vào cửa
hàng
손님 없는 가게 Cửa hàng vắng
khách
길목에 있는 가게 Cửa hàng ở góc
rẽ
모퉁이의 가게 Cửa hàng chỗ
khúc quẹo
구멍가게 Cửa hiệu nhỏ
가격이 올라가다 Giá cả tăng
가격을 올리다 Giá cả tăng
가격이 내리다 Giá cả hạ
가격을 낮추다 Giá cả hạ
고정 가격 Giá quy định
가격 인상 Tăng giá
가격 인하 Giảm giá
가격 안정 Giá cả ổn định
가격 수준 Mức giá
가격 변동 Sự biến động của giá
cả
가격 조작 Định giá
가격 조정 Điều chỉnh giá cả
가격 책정 Tính giá
가격 통제 Khống chế giá cả
가격 협정 Thỏa thuận về giá
시판가격 Giá bán ra
감정가격 Giá giám định
강제가격 Giá ép buộc
견적가격 Giá ước tính
경매가격 Giá bán đấu giá
경쟁 가격 Giá cạnh tranh
과세 가격 Giá đánh thuế
공황 가격 Khủng hoảng về giá cả
과점가격 Giá độc quyền
구매가격 Giá mua
낙찰가격 Giá trúng thầu
CÁC BỘ VÀ BAN NGHÀNH.
1. 국방부 (Defence): Bộ quốc phòng
2. 내무부 (Interior): Bộ nội vụ
3. 외무부 (Foreign Affairs): Bộ ngoại giao
4. 법무부 (Justice): Bộ tư pháp
5. 재무부 (Finance): Bộ tài chính
6. 상무부 (Trade): Bộ thương mại
7. 과학기술환경부 (Science, Technology & Environment): Bộ khoa học và
công nghệ
8. 노동원호사회부 (Labour, War Invalids & Social Affair): Bộ lao động
thương binh xã hội
9. 교통통신부 (Transport & Communication): Bộ giao thông vận tải
10. 기획투자부 (Planning & Investment): Bộ kế hoạch đầu tư
11. 산업무역부 (Industry and Trade): Bộ công thương
12. 농업.농촌개발부 (Agriculture & Rural Development): Bộ nông nghiệp
và phát triển nông thôn
13. 보건부 (Public Health): Bộ y tế
14. 문화정보부 (Culture & Information): Bộ văn hóa thông tin
15. 수산부 (Marine Products): Bộ thủy sản
16. 교육부 (Education & Training): Bộ giáo dục và đào tạo
17. 건설부 (Construction): Bộ xây dự
************
1. 소수민족 및 산간지역위원회 (Ethnic Minorities & Mountain Regions Committee): Ủy
ban dân tộc thiểu số
2. 감사원 (Inspector General): Viện kiểm sát
3. 중앙은행 (State Bank Governor): Ngân hàng nhà nước
4. 정부인사위원회 (Government’s Personnel Board): Cổng thông tin điện tử chính phủ
5. 정부행정실 (Office of Government) (Cabinet Secretary): Văn phòng chính phủ
6. 동남아시아 국가 연합 (Association of South – East Nations): Hiệp hội các nước Đông
Nam Á
7. 국제통화기금 (International Monetary Fund – IMF): Quỹ tiền tệ quốc tế
8. 세계무역기구 (World Trade Organization – WTO): Tổ chức thương mại thế giới
9. 외국인 직접투자 (Foreign Direct Investment - FDI): Đầu tư trực tiếp nước ngoài
10. 베트남 전력공사 (Electricity of Vietnam – EVN): Điện lực VN
11. 세계보건기구 (World Health Organization – WHO): Tổ chức y tế thế giới
생활용어
Ngôn ngữ trong sinh hoạt.
눈물을 흘리다 : Chảy nước mắt
코를 후비다 : ngoáy mũi
코를 닦다 : Lau mũi
코를 찡그리다 : nhăn mũi
코를 골다 : ngáy
재채기하다 : nhảy mũi
숨을 헐떡이다 : thở hỗn hển
한숨짓다 : thở dài
입 밖으로 뱉다 : nhổ ra ngoài
침을 뱉다 : nhổ nước bọt
가래를 뱉다 : nhổ đờm
주먹 쥐다 : nắm đấm
멱살 쥐다 : tóm cổ
머리를 땋다 : thắt bính
머리를 빗다 : chải đầu
머리를 뒤로 묶다 : cột tóc
머리를 풀다 : xõa tóc
머리를 감다 : gội đầu
머리를 쓰다듬다 : xoa đầu
숨 쉬다 : thở
방귀뀌다 : đánh dấm.
맛보다 : nếm
딸꾹질하다 : nấc cục
하품하다 : ngáp
삼키다 : nuốt
잠꼬대하다 : ngũ mớ
움츠리다 : co lại, rúm lại
트림하다 : ợ
귀를 후비다 : ngoáy lổ tai
눈물을 닦다 : lau nước mắt
눈을 비비다 : dụi mắt
긁다 : gảy, cào
털을 뽑다 : nhổ lông
털을 빠지다 : rụng lông
소름 돋다 : sợ đến nỗi sởn tóc
gáy.
눈곱을 끼다 : mắt có ghèn
토하다 : nôn ói
목이 쉬었다 : khan tiếng
코가 막히다 : nghẹt mũi
다리에 쥐났다 : tê chân
발목을 삐었습니다 : trật chân
(bong gân)
다리가 부러졌습니다 : gảy chân
다래끼 났어요 : nổi mục lẹo
배어서 꼬르륵 소리가 난다 : sôi
ruột
체하다 : mắc nghẹn
주름지다 : xuất hiên nếp nhăn
비틀거리다 : đi loạng choạng
소화하다 : tiêu hóa
생리하다, 월경하다 : kinh nguyệt
아기가 설사가 납니다 : em bé bị
tiêu chả
TỪ VỰNG:
게임 chơi
고생하다 vất vả,cực
nhọc,khổ
꽃구경 đi ngắm hoa
더럽다 dơ,bẩn
소풍 đi picnic
시인 thừa nhận
쌀쌀하다 se lạnh
여름휴가 kỳ nghỉ hè
점점 dần dần
즐겁다 vui vẻ
피서 đi nghỉ mát
휴가 ngày nghỉ
계속되다 tiếp tục
그치다 tạnh mưa
눈사람 người tuyết
미끄럽다 trơn
스케이트장 sân
trượt tuyết
아까 lúc nãy
영하 âm độ,dưới 0
độ
제목 đề tài.tựa đề
지금쯤 khoảng bây
giờ
특징 đặc trưng
행복하다 hạnh phúc
흐려지다 trở nên u
sầu
계획을 세우다 lập kế
hoạch
금방 ngay
다가오다 đến gần
빨다 giặt
실수 lỗi lầm
어둡다 mờ tối
장마 mưa dầm
조금 전 trước đó một
lúc
짧아지다 trở nên
ngắn
평균 기온 nhiệt độ
trung bình
활동 hoạt động
티셔츠 áo phông
고르다 chọn,chọn
lựa
허리가 크다 lưng
quần rộng,eo rộng
말고 không phải A
ma là B
진하다 sậm
màu,màu đậm
바꾸다 đổi
대신에 thay thế
색깔 màu sắc
연하다 sang nhạt
마음에 들다 hài lòng
치수 kích cỡ,số đo
색깔 màu
무색의 không màu
울긋불긋한 nhiều
màu sắc
다색의 sặc sỡ
은백색의 sáng chói
오렌지색 màu cam
검은 màu đen
빨간,붉은 màu đỏ
분홍색 màu hồng
유황색 , 크림색 màu
kem
청록색 màu lam
갈색 , 밤색 màu nâu
짙은 감색 nước biển
보라색 màu tím
흰색 ,백색 màu
trắng
노란색 màu vàng
회색 màu xám
회백색 xám tro
장밋빛 hồng nhạt
심홍색 đỏ tươi
주홍색 đỏ chói
자줏빛, 자색 đỏ tía
옅은 빨간 đỏ nhạt
강렬한 색 đỏ sẫm
암갈색 nâu đen
약간 흰 hơi trắng
푸른 ,남색 màu xanh
da trời
암녹색 xanh lá cây
đậm
옅은 푸른 색 màu
xanh lá cây nhạt
어울리다 vừa,hợp
구입하다 mua
환불하다 hoàn tiền
꽉 끼다 chật
포장하다 gói lại
교환하다 đổi hàng
딱 맞다 vừa vặn
헐렁하다 rộng
TỪ VỰNG VỀ VISA:
출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập cảnh
등록하다: đăng ký
비자 종류: Loại visa
외국인등록증: thẻ cư trú người nước ngoài
신청서: đơn xin, đơn đăng ký
첨부하다: đính kèm
연장하다: gia hạn
수입인지: tem lệ phí
잔고증명서: giấy chứng minh số dư trong tài khoản
출석증명서: giấy chứng nhận tham gia khóa học
어학연수: khóa học ngoại ngữ
영수증: hóa đơn
제출하다: nộp
평일: ngày thường
Các biểu hiện thường dung
1. 외국인등록을 어디에서 합니까?
Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ?
2. 1 층입니다.
Tầng 1 ạ.
3. 신청서는 어디에 있습니까?
Đơn đăng ký ở đâu ạ?
4. 복도 서류함에 있습니다.
Trong hòm hồ sơ ở hành lang.
5. 수입인지는 어디에서 살 수 있습니까?
Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ?
6. 매점에서 팝니다.
Tem lệ phí có bán ở căng tin.
7. 신청서에 무엇을 써야 합니까?
Tôi phải viết cái gì vào đơn đăng ký?
8. 이름과 주소, 전화번호, 여권번호 등을 써야 합니다.
Anh /chị phải viết tên, địa chỉ, số điện thoại và số hộ chiếu
9. 사진은 어떤 사진을 붙여야 합니까?
Tôi phải dán ảnh loại nào ạ?
10. 가로 3cm, 세로 4cm 의 여권용 사진 2 장입니다.
2 tấm ảnh hộ chiếu cỡ 3cmx4cm.
11.외국인등록증은 언제까지 신청해야 합니까?
Đến khi nào tôi phải đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài?
12. 한국에 입국한 날로부터 90 일 안에 신청해야 합니다.
Anh/chị phải đăng ký trong vòng 90 ngày kể từ khi nhập cảnh vào Hàn
Quốc
13. 신청비는 얼마입니까?
Lệ phí đăng ký là bao nhiêu ạ?
14. 10,000 원입니다.
10.000 won ạ.
15. 비자 기간이 언제까지입니까?
Khi nào anh/chị hết hạn visa?
16. 9 월 30 일까지입니다.
Đến ngày 30 tháng 9 ạ.
17. 비자 종류가 무엇입니까?
Visa của anh/chị loại gì?
18. D-4 비자입니다.
Visa D-4 ạ.
19. 체류 목적이 무엇입니까?
Mục đích cư trú của anh/chị là gì?
20. 한국어 공부입니다.
Là học tiếng Hàn ạ.
21. 여권을 보여주십시오.
Xin anh/chị cho xem hộ chiếu.
22. 신청서를 작성하십시오.
Xin anh/chị khai vào đơn đăng ký.
23. 사진과 수입인지를 붙이십시오.
Xin anh/chị dán ảnh và tem thuế.
24. 수입인지는 구내매점에서 구입하십시오.
Anh/chị mua tem thuế ở cửa hàng căng tin trong khu này.
25. 2 주 후에 등록증을 받을 수 있습니다.
2 tuần sau, anh/chị sẽ nhận được thẻ cư trú người nước ngoài.
26. 외국인 등록증은 항상 휴대하고 다니십시오.
Anh/chị nhớ luôn luôn phải mang theo thẻ cư trú người nước ngoài nhé.
27. 기간 만료 일주일 전에 연장 신청을 하십시오.
Anh/chị hãy xin gia hạn trước khi hết hạn 1 tuần.
Từ vựng về ô tô
자동차 - ô tô
1 출입문 자물쇠: Khóa cửa
2 사이드 미러 :Gương chiếu hậu
3 팔걸이: Hộp nhỏ đựng đồ
4 손잡이 : Tay cầm
5 차양 -: Màn che
6 와이퍼 : Cần gạt nước
7 백미러 : Kính chiếu hậu
8 핸들:Vành tai lái
9 연료 측정기: Máy đo nhiên liệu
10 속도계 :Máy đo tốc độ
11 방향 지시기: Trục lái
12 경적 :Tiếng còi xe
13 칼럼 : Trục,
14 시동기/열쇠/키: Chìa khóa xe
15 비상 브레이크: Phanh khẩn cấp
16 일인용 좌석: Ghế ngồi
17
18 라디오:Radio
19 계기판 : Bảng điều khiển, bảng
đo
20 사물함 :Ngăn nhỏ đựng đồ
21 통풍구, 환기구:Chỗ thông gió
22 매트 : Miếng thảm (đểchân)
23 안전벨트, 안전띠: Dây an toàn
24 변속 레버 : Sang số, cần gạt số
25 붙잡음: vật để nắm tay
26 브레이크: Phanh
27 액셀러레이터, 가속장치 :Chân
ga
28 번호판 :Biển số xe
29 정지등 : Đèn dừng lại (đỏ)
30 후진등: Đèn phía sau
31 테일라이트, 미등: Đèn hậu
32 뒷자리, 뒷좌석 : Ghế ngồi phía
sau
33 아이 자리, 아이 좌석 -: Ghế cho
trẻ em
34 가스탱크 : hùng đựng ga
35 머리 받침대 : Tựa đầu
36 휠 캡 -: Nắp tròn đựng trục bánh
xe
37 (고무) 타이어 : Bánh xe
38 잭 : Cái kích, cái pa lăng; tay
đòn, đòn bẫy.
39 스페어타이어-: Bánh xe dự
phòng
40 트렁크 :Thùng xe phía sau xe
hơi
41 신호탄, 조명탄: Ánh sáng báo
hiệu
42 래어 범퍼: cái hãm xung, cái đỡ
va chạm (sau xe)
43 해치백 : Cửa phía sau của xe
đuôi cong.
44 선루프: Mui trần, nóc xe
45 앞유리창, 바람막이 창 : Kính
chắn gió xe hơi
46 안테나: Ăng ten
47 엔진 뚜껑: Mui xe
48 전방등 -: Đèn pha
49 주차불 -:Đèn báo hiệu dừng xe
50 방향 지시등:Đèn xi nhanh
51 앞 범퍼: Cái đỡ va chạm, hãm
xung (trươc xe)
52 공기 정화 장치, 공기 여과기 :
Thiết bị lọc , máy lọc không khí
53 팬벨트: Dây quạt
54 배터리 : Pin
55 터미널 : Cực
56 방열기 : Bộ tỏa nhiệt
57 호스 : ống
58 계량봉: Cây đo dầu
TỪ VỰNG VỀ TÓC :
생머리 [sengmơri] tóc thẳng tự nhiên
파마머리 [pha-ma-mơri] tóc uốn
곱슬머리 [kôps’ưlmơri] tóc quăn
Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
이사 [isa] chuyển nhà
돌잔치 [tôlchanchhi] tiệc thôi nôi,
tiệc sinh nhật 1 tuổi
집들이 [chipt’ưri] tiệc tân gia
결혼식 [kyơlhônsic] đám cưới
청첩장 [chhơngchhơpch’ang] thiệp mời cưới
선물 [sơnmul] quà tặng
휴지 [hyu-chi] giấy vệ sinh
세제 [sê-chê] bột giặt
초대하다 [chhôđehađa] mời
축하하다 [chhukhahađa] chúc mừng
준비하다 [chunbihađa] chuẩn bị
필요하다 [phiryôhađa] cần
Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
월세 [uơls’ê] thuê nhà trả theo tháng
전세 [chơnsê] thuê nhà đặt tiền trọn gói
구두쇠 [kuđusuê] kẻ keo kiệt
성공하다 [sơnggông-hađa] thành công
누추하다 [nuchhuhađa] bừa bộn, bẩn thỉu
복잡하다 [pôcch’aphađa] rắc rối, phức tạp
헤매다 [hêmeđa] lạc đường
고생하다 [kôseng-hađa] vất vả
아늑하다 [a-nưkhađa] ấm cúng
엉망이다 [ơngmang-iđa] bừa bãi
야박하다 [yabakhađa] bủn xỉn, lạnh nhạt
용서하다 [yôngsơhađa] tha thứ
Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
관광 안내소 [koan-goang annesô] điểm hướng dẫn du lịch
관광하다 [koan-goang-hađa] thăm quan
지도 [chiđô] bản đồ
국립중앙박물관 [Kungnipch’ung-angbangmulgoan] bảo tàng Trung ương
quốc gia
Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc
51.만들다 ---◕ làm
케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt)
음식을 만들다 = làm món ăn
자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi
새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới
52.데 ---◕ = nơi, điểm
a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào
cả.
b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại
trong chốc lát.
d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ
con.
53.앞 ---◕ trước
a) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước
b) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước
54.경우---◕ 境遇 (cảnh-ngộ) trường-hợp
a) 최악의 경우에는 = trong trường-hợp xấu-nhất
(최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhất
b) 내 경우에는 = trong trường-hợp của tôi
55.중 ---◕ (中) giữa, trung
=가운데: trong, giữa
그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất.
둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này
=동안: đang, trong khi (thời-gian)
수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học.
식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện-thoại reo.
56.어떤---◕ | cái nào, nào
빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu
trắng thì anh thích cái nào hơn?
57.잘---◕ | tốt (về mức-độ), giỏi, rõ
a) 그녀는 피아노를 잘 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi.
b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ.
c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi.
d) 내 목소리 잘 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không?
e) 한숨 잘 잤다 = Tôi đã ngủ ngon.
f) 잘 가요 = Đi mạnh giỏi nhé.
g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát.
(구겨지다 = nhàu nát
58.그녀---◕ cô ấy
a) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu.
b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy.
59.먹다---◕ | ăn
Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống!
(?)
60.자신 (自身) ---◕ tự thân, mình, tự tin, tự mình
a) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi.
b) 자신을 돌보다 = Tự chăm-sóc bản-thân
c) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu
về chính mình?
61.문화---◕ 文化 (văn-hóa) (danh-từ)
a) 민족문화 = văn-hóa dân-tộc
b) 문화 충격을 받다 = bị sốc văn-hóa/bị xung-đột văn-hóa
衝擊 (xung-kích, xung: va-chạm vào, kích: đánh-nhau)
62.원 ---◕ won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc)
a) 한국의 화폐단위는 ‘원‘이다 = Đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc là won.
(화폐단위 = 貨幣單位 (hóa-tệ-đơn-vị), đơn-vị tiền-tệ))
b)수십만 원 = hàng trăm ngàn won
63.생각 ---◕ = ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ)
a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy-nghĩ thành hành-động
((위치를) 옮기다 = chuyển, di-chuyển (vị-trí)
64.어떻다 ---◕ thế nào
당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ?
65.명 ---◕ 名 (danh) người (đơn-vị từ)
a) 20 명 = hai mươi người
b) Hội-thoại:
A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요? = Năm nay anh dự-định
tuyển bao nhiêu người làm mới ạ?
B : 150 명 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự-định tuyển khoảng 150
người ạ.
(신입 = 新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến
사원 = 社員 (xã viên) người làm
뽑다 = kéo ra
예정 = 豫定 (dự định
66.통하다---◕ thông qua, chạy, chảy, đi qua
공기가 잘 통하다 = không-khí thông suốt (rất thông-thoáng)
모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La-Mã
실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí-thuyết thông-qua thực-hành = learn
the theory through practice (익다 = chín (hoa quả))
친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin-tức về cô ấy thông-
qua một người bạn
67.그러다---◕ (dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế
a) 너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt.
(큰코다치다 = trả giá đắt
b) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu
lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao?
(어쩌려고 <– 어쩌다 = tình cờ, lỡ như
68.소리---◕ tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu
옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn
(phát ra) từ nhà hàng xóm.
큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn)
소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động
69.다시---◕ lại, lại nữa, nữa
a) 다시 한 번 해 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa.
b) 다시는 거기에 안 갈 거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa.
c) 다시 확인해 보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem.
70.다른 ---◕ khác (관형사 (冠形詞) quán-hình-từ)
Từ gốc: 다르다 = khác (tính-từ)
a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다. = Cậu ấy thông-minh hơn
các bạn khác trong lớp.
71.이런---◕ như thế này
이런 때에 = lúc như thế này
이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có
việc như thế này sẽ xảy ra
72.여자 ---◕ 女子 (nữ-tử) phụ-nữ, giống cái
a) 여자 대학 = đại-học nữ b) 여자 화장실 = nhà-vệ-sinh nữ
c) 방금 지나가는 여자 봤니? = Mày có thấy người phụ-nữ vừa mới đi
ngang qua không?
73.개 ---◕ 個 (cá) cái, miếng, quả
a) 초콜릿 2 개 = hai miếng sô-cô-la
b) 이 달걀은 1 개에 100 원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100
won.
74.정도 ---◕ cấp, trình-độ, mức
이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi.
기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%
시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi
trong kì-thi được đề xuất sao cho trình-độ học-sinh cấp 2 có thể giải được
dễ dàng.
75.다---◕ tất-cả, mọi thứ
다 내 잘못이다 = Tất-cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết.
TỪ LOẠI TRONG TIẾNG HÀN:
1 : 나 ▶ tôi
2 : 저----- ----- ▶ tôi ( khiêm tốn )
3 : 선생 ( 님 )----- ---- ▶ ông , ngài
4 : 당신----- ----- ▶ cậu , anh , mày
5 : 사모님----- ----- ▶ quí bà , phu
nhân
6 : 아가씨----- ▶ cô , cô gái
7 : 아줌마----- ----- ▶ dì , bà
8 : 아저씨 ▶ ông , bác , chú
9 : 그----- ----- ▶ nó , cậu ấy , bà
ấy , ông ấy
10 : 그들----- ----- ▶ chúng nó , bọn
nó , họ
11 : 그사람----- ----- ▶ người ấy
12 : 우리----- ▶ chúng tôi
13 : 저희----- ----- ▶ chúng tôi
( khiêm tốn )
14 : 여리분----- ▶ quý vị
15 : 너,니----- ----- ▶ mày , cậu
16 : 회사----- ----- ▶ công ty
17 : 집----- ▶ nhà
18 : 도로----- ▶ đường phố
19 : 전철역----- ----- ▶ ga xe điện
20 : 자동차----- ▶ ô tô
21 : 비행기----- ▶ máy bay
22 : 학교----- ▶ nhà trường
23 : 학생----- ----- ▶ học sinh
24 : 대학생----- ----- ▶ sinh viên
25 : 선생님----- ----- ▶ thầy giáo / cô
giáo
26 : 시장----- ----- ▶ chợ
27 : 과일----- ▶ hoa quả
28 : 소주----- ▶ rượu
29 : 맥주----- ----- ▶ bia
30 : 식당----- ----- ▶ nhà ăn
31 : 냉장고----- ----- ▶ tủ lạnh
32 : 텔레비전----- ----- ▶ tivi
33 : 컴퓨터----- ----- ▶ máy tính
34 : 상----- ▶ cái bàn
35 : 의자----- ----- ▶ nghế
36 : 선풍기---------- ▶ quạt
37 : 시게----- ----- ▶ đồng hồ
38 : 강----- ----- ▶ dòng sông
39 : 산----- ----- ▶ núi
40 : 땅----- ----- ▶ đất
41 : 하늘----- ----- ▶ bầu trời
42 : 바다----- ▶ biển
43 : 태양----- ----- ▶ mặt trời
44 : 달----- ----- ▶ trăng
45 : 바람----- ▶ gió
46 : 비----- ▶ mưa
47 : 극장----- ----- ▶ rạp hát
48 : 영화----- ----- ▶ phim
49 : 표----- ▶ vé
50 : 공원----- ----- ▶ công viên
51 : 동물원----- ----- ▶ vườn thú
52 : 축구----- ▶ bóng đá
53 : 운동장----- ----- ▶ sân vận động
54 : 공항----- ----- ▶ sân bay
55 : 물건----- ----- ▶ đồ vật
56 : 마시다----- ----- ▶ uống
57 : 입다----- ----- ▶ mặc
58 : 말하다----- --- ▶ nói
59 : 때리다----- ▶ đánh , đập
60 : 서다----- ----- ▶ đứng
61 : 보다----- ----- ▶ xem
62 : 죽다----- ----- ▶ hết
63 : 살다----- ----- ▶ sống
64 : 죽이다----- ----- ▶ giết
65 : 취하다----- ----- ▶ say
66 : 욕하다---------- ▶ chửi mắng
67 : 공부하다----- ----- ▶ học
68 : 않다----- ----- ▶ ngồi
69 : 듣다----- ----- ▶ nghe
70 : 오다----- ----- ▶ đến
71 : 가다----- ----- ▶ đi
72 : 하다----- ----- ▶ làm
73 : 쉬다----- ----- ▶ nghỉ
74 : 씻다----- ▶ rửa
75 : 빨다----- ▶ giặt
76 : 요리하다----- ---- ▶ nấu
77 : 식사하다----- ▶ ăn cơm
78 : 청소하다--------- ▶ dọn vệ sinh
79 : 초청하다----- ----- ▶ mời
80 : 드리다----- ----- ▶ biếu , tặng
81 : 사랑하다----- ----- ▶ yêu
82 : 팔다----- ▶ bán
83 : 사다----- ▶ mua
84 : 놓다----- ----- ▶ đặt , để
85 : 쓰다-----,----- ▶ viết
86 : 기다리다----- ----- ▶ đợi , chờ
87 : 머무르다----- ----- ▶ trú , ngụ
88 : 바꾸다----- ▶ đổi , thay ,
chuyển
89 : 날다----- ▶ bay
90 : 훔치다----- ----- ▶ ăn cắp
91 : 속이다----- ----- ▶ gạt
92 : 내려가다----- ▶ xuống
93 : 올라가다----- ----- ▶ lên
94 : 주다----- ----- ▶ cho
95 : 가져오다----- ----- ▶ mang đến
96 : 가져가다----- ----- ▶ mang đi
97 : 부르다----- ▶ gọi
98 : 좋아하다----- ----- ▶ thích
99 : 싫다----- ----- ▶ ghét
100 : 보내다----- ▶ gửi
101 : 빌다----- ----- ▶ mongmuốn
102 : 하고싶다 ---- ▶ muốn làm
103 : 뛰다----- ----- ▶ chạy
104 : 당기다----- ----- ▶ kéo
105 : 밀다----- ----- ▶ đẩy
106 : 타다----- ----- ▶ cháy
107 : 책망하다----- ----- ▶ trách móc
108 : 알다----- ----- ▶ biết
109 : 모르다----- ----- ▶ không biết
110 : 이해하다----- ▶ hiểu
111 : 잊다----- ----- ▶ quên
112 : 보고싶다----- ----- ▶ nhớ
113 : 자다----- ----- ▶ ngủ
114 : 일어나다----- ----- ▶ thức dậy
115 : 계산하다----- ----- ▶ đếm
116 : 준비하다----- ----- ▶ chuẩn bị
117 : 시작하다----- ----- ▶ bắt đầu
118 : 만나다----- ----- ▶ gặp
119 : 회의하다----- ----- ▶ họp
120 : 비평하다----- ----- ▶ phê bình
121 : 잡담하다----- ----- ▶ nói
chuyện
123 : 싸우다----- ----- ▶ cãi nhau
124 : 웃다----- ----- ▶ cười
125 : 울다----- ----- ▶ khóc
126 : 희망하다----- ▶ hy vọng
127 : 돌아오다----- ----- ▶ trở về
128 : 돌아가다----- ▶ đi về
129 : 닫다----- ----- ▶ đóng
130 : 열다----- ----- ▶ mở
131 : 풀다----- ▶ tháo
132 : 인사하다----- ----- ▶ chào
133 : 묻다----- ▶ hỏi
134 : 대답하다----- ----- ▶ trả lời
135 : 부탁하다----- ▶ nhờ , phó thác
136 : 전하다----- ▶ chuyển
137 : 포기하다----- ▶ bỏ , từ bỏ
138 : 기ㅃ다----- ----- ▶ vui mừng
139 : 행복하다----- ----- ▶ hạnh
phúc
140 : 슬프다----- ----- ▶ buồn
141 : 기분이 좋다----- ----- ▶ vui vẻ
142 : 기분이 안좋다----- ----- ▶
không vui
143 : 예쁘다----- ▶ đẹp ( nữ )
144 : 잘생기다----- ----- ▶ đẹp
( nam)
145 : 못생기다----- ----- ▶ xấu ( hình
thức )
146 : 나쁘다----- ----- ▶ xấu ( nội
dung )
148 : 젊다----- ----- ▶ trẻ
149 : 늙다----- ----- ▶ già
150 : 크다----- ----- ▶ lớn
151 : 작다----- ----- ▶ nhỏ
152 : 많다----- ----- ▶ nhiều
153 : 적다----- ▶ ít
154 : 좋다----- ----- ▶ tốt
155 : 안좋다----- ----- ▶ không tốt
156 : 재미 있다----- ▶ hay , thú vị
157 : 재미 없다----- ----- ▶ dở ,
không hay
158 : 뚱뚱하다----- ▶ béo
159 : 날씬하다----- ----- ▶ thon thả
160 : 냄새 나다----- ----- ▶ có mùi
( hôi , thơm )
161 : 냄새 좋다----- ----- ▶ thơm
162 : 익다----- ----- ▶ chín
163 : 설익다----- ----- ▶ chưa chín
164 : 약하다----- ----- ▶ yếu
165 : 건강하다----- ▶ khỏe
166 : 길다----- ----- ▶ dài
167 : 짧다----- ----- ▶ ngắn
168 : 높다----- ----- ▶ cao
169 : 낮다----- ▶ thấp
170 : 넓다----- ----- ▶ rộng
171 : 좁다----- ----- ▶ chật
172 : 두껍다----- ▶ dày
173 : 얇다----- ----- ▶ mỏng
174 : 깊다----- ----- ▶ sau
175 : 덥다----- ----- ▶ nóng
176 : 춥다----- ▶ lạnh
177 : 가깝다----- ----- ▶ gần
177 : 멀다----- ▶ xa
178 : 빠르다----- ----- ▶ nhanh
179 : 느리다----- ▶ chậm
180 : 비싸다----- ▶ đắt
181 : 싸다----- ▶ rẻ
183 : 불쌍하다----- ----- ▶ tội nghiệp
184 : 깨끗하다----- ----- ▶ sạch sẽ
185 : 더럽다----- ▶ bẩn thỉu
186 : 푸르다----- ----- ▶ xanh
187 : 빨갛다----- ----- ▶ đỏ
188 : 하얗다----- ▶ trắng
189 : 검다----- ▶ đen
189 : 노랗다 ----- ▶ vàng
190 : 아주----- ▶ rất
191 : 완전히----- ▶ hoàn thành
192 : 너무----- ----- ▶ quá
193 : 아까----- ▶ vừa mới
194 : 또----- ▶ cũng
195 : 더----- ▶ nữa
196 : 아마----- ▶ có lẽ
197 : 반드시----- ----- ▶ nhất định
198 : 꼭----- ----- ▶ chắc chắn
199 : 즉시----- ----- ▶ ngay tức thì
200 : ..에서----- ▶ ở
201 : ..부터----- ----- ▶ từ
202 : 까지----- ▶ đến
203 : 같이----- ----- ▶ cùng với
204 : 만약----- ----- ▶ nếu , lỡ ra
205 : 그래서----- ▶ cho nên
206 : 그렇지만----- ----- ▶ tuy vậy
nhưng
207 : 그런데----- ▶ nhưng mà
208 : 와----- ▶ với , cùng với
209 : 과----- ▶ với cùng với
210 : 안그러면----- ----- ▶ nếu
không thì
Sở hữu cách –소유격
211 : 의--------- ▶ của
212 : 나의(내)--------- ▶ của tôi
213 : 저의(제)-------- ▶ của tôi
214 : 남동생의----- ----- ▶ của em
trai
215 : 너의----- ----- ▶ của anh , của
cậu
216 : 당신의----- ----- ▶ của mày
217 : 선생님의----- ▶ của ngài
218 : 부인의----- ----- ▶ của quí bà
219 : 아주머니의----- ----- ▶ của bà
220 : 우리들의/저희의----- ----- ▶
của chúng tôi
221 : 여러분의----- ----- ▶ của các vị
222 : 내동생----- ----- ▶ em tôi
223 : 제가족----- ----- ▶ gia đình tôi
224 : 제고향----- ▶ quê hương
chúng tôi
225 : 선생님의 회사----- ----- ▶ công
ty của ngài
226 : 그 사람의 집----- ▶ nhà của
người ấy
227 : 누나의 남자 친구----- ▶ bạn
trai của chị gái
228 : 너의 애인----- ▶ người yêu
anh
229 : 누구의 집--------- ▶ nhà của ai
230 : 아버지의 차------- ▶ xe của bố
TỪ 1~300 từ
1 가공 Gia công
2 가구 Gia cụ
1 가공 Gia công
2 가구 Gia cụ
3 가능 Khả năng
4 가능성 Tính khả
năng
5 가보 Gia bảo
6 가수 Ca sĩ
7 가스 Ga
8 가시 Cái gai
9 가정 Gia đình
10 가족 Gia tộc
11 가짜 Giả
12 가축 Gia súc
13 가치 Giá trị
14 가훈 Gia huấn
15 각도 Góc độ
16 각부분 Các bộ
phận
17 간 Gan
18 간단 Đơn giản
19 간병 Bệnh gan
20 간병 Khám bệnh
21 간부 Cán bộ
22 간염 Viêm gan
23 간접 Gián tiếp
24 간첩 Gián địêp
25 간호 Giám hộ
26 감각 Cảm giác
27 감격 Cảm kích
28 감기 Cảm cúm
29 감동 Cảm động
30 감동 Cảm thông
31 감면 Giảm
32 감면 Miễn giảm
33 감속 Giảm tốc độ
34 감정 Tình cảm
35 갑 Giáp, con giáp
36 값(가) Giá cả
37 강국 Cường quốc
38 강도 Cường độ
39 강산 Giang sơn
40 강제 Cưỡng chế
41 강하다 Cứng
42 개념 Khái nịêm
43 개막 Khai mạc
44 개선 Cải thịên
45 개성 Cá tính
46 개인 Cá nhân
47 개통 Khai thông
48 객관 Khách quan
49 객관적 Có tính
khách quan
50 객실 Phòng khách
51 객지 Đất khách
52 거주 Cư trú
53 거품 Bong bóng
54 거행 Cử hành
55 건축 Kiến trúc
56 검도 Kiếm dạo
57 검사 Kiểm tra
58 검정 Kiểm dịnh
59 검토 Kiểm thảo
60 겨울 Mùa đông
61 격려 Khích lệ
62 견고 Kínên cố
63 결과 Kết quả
64 결국 Kết cục
65 결단 Đoàn kết
66 결론 Kết lụân
67 결승전 Trận
chung kết
68 결연 Kết nghĩa
69 결정 Quyết định
70 결합 Kết hợp
71 결혼 Kết hôn
72 겸손 Khiêm tốn
73 겸하다 Kiêm
nhiệm, Kiêm
74 경(가볍다) nhẹ
75 경각심 Sự cảnh
giác
76 경고 Cảnh cáo
77 경과 Quá kỳ
78 경과하다 Trải
qua
79 경관 Cảnh quan
80 경도 Kinh độ
81 경력 Kinh nghiệm
làm vịêc
82 경보 Cảnh báo
83 경비 Kinh phí
84 경영 Kinh doanh
85 경우 cảnh ngộ
86 경쟁 Cạnh tranh
87 경제 Kinh tế
88 경찰 Cảnh sát
89 경축 Kính chúc
90 경향 Khuynh
hướng
91 경험 Kinh nghiệm
92 계급 Giai cấp
93 계모 Mẹ ghẻ, Mẹ
kế
94 계약 Hợp đồng
95 계획 Kế hoạch
96 계획 Kế hoạch
97 고객 Khách
98 고급 Cao cấp,
hạng sang
99 고난 Khổ nạn,
Khó khăn
100 고뇌 Khó xử
101 고대 Cổ đại
102 고도 Độ cao
103 고립 Cô lập
104 고문 Cố vấn
105 고민 Khó xử
106 고속 Cao tốc
107 고의 Cố ý
108 고전 Cổ điển
109 고정 Cố định
110 고행 Khổ hạnh
111 고향 Quê hương
112 곤충 Côn trùng
113 공 Quả bóng
114 공간 Không gian
115 공감 Thông cảm
116 공개 Công khai
117 공고 Công bố
118 공구 Công cụ
119 공군 Không
quán
120 공급 Cung cấp
121 공기 Không khí
122 공동 Cộng đồng
123 공로 Công lao
124 공룡 Khủng long
125 공립 Công lập
126 공문서 Công văn
127 공민 Công dân
128 공병 Công binh
129 공병대 Đội công
binh
130 공산당 Đang
cộng sản
131 공산품 Sản
phẩm công nghịêp
132 공업 Công
nghịêp
133 공연 Công diễn
134 공예품 Công
nghệp phảm
135 공원 Công viên
136 공인 Công nhận
137 공자 Khổng Tử
138 공작 Con công
139 공정 Công bằng
140 공정 Công đoạn
141 공주 Công chúa
142 공중 Công cộng
143 공중 Không
trung
144 공짜 Không công
145 공평 Công bằng
146 공화 Cộng hòa
147 공황 Khủng
hoảng
148 과거 Quá khứ
149 과다 Quá
150 과부 Quả phụ
151 과언 Nói quá
152 과연 Qúa nhiên
153 과장 Khoa
trương
154 과정 Quá trình
155 과학 Khoa học
156 관 Ông quan
157 관계 Quan hệ
158 관람 Tham quan
159 관련 Liên quan
160 관리 Quản lý
161 관세 Thuế quan
162 관심 Quan tâm
163 관중 Quần
chúng
164 관찰 Quan sát
165 광경 Quang
cảnh
166 광고 Quảng cáo
167 광물 Khoáng sản
168 광장 Quảng
trường
169 교류 Giao lưu
170 교만 Kiêu căng
171 교민 Kiều đan
172 교수 Giáo sư
173 교육 Giáo dục
174 교제 Giao lưu,
Giao thịêp
175 교주 Giáo chủ
176 교통 Giao thông
177 교황 Giáo hoàng
178 구 Quận
179 구경 Tham quan
180 구급 Cấp cứu
181 구역 Khu vực
182 구조 Cứu trợ
183 구체 Cụ thể
184 구하다 Cựu, Cấp
cứu
185 구호 Cứu hộ
186 구혼 Cầu hôn
187 국가 Quốc ca
188 국가 Quốc gia
189 국교 Quốc giáo,
Quốc đạo
190 국기 Quốc kỳ
191 국난 Quốc nạn
192 국내 Quốc nội
193 국로 Quốc lộ
194 국립 Quốc lập
195 국무 Quốc vụ
196 국민 Quốc dân
197 국방 Quốc
phòng
198 국사 Quốc sự
199 국어 Quốc ngữ
200 국영 Quốc
doanh
201 국적 Quốc tịch
202 국제 Quốc tế
203 국화 Hoa cúc
204 국화 Quốc hoa
205 국회 Quốc hội
206 군 Quận, huyện
207 군기 Quân khí
208 군도 Quần đảo
209 군비 Chi phí
quân sự
210 군사 Quạn sự
211 군인 Quân nhân
212 궁녀 Cung nữ
213 권농 Quyến
nông
214 권력 Quyền lực
215 권리 Quyền
216 권한 Quyền hạn
217 궤도 Quĩ đạo
218 귀가 Quay về
nhà
219 귀격 Qui cách
220 귀빈 Quí khách
221 귀순 Qui thụân
222 귀신 Quỉ thần
223 귀인 Quí nhân
224 귀족 Quí tộc
225 귀중 Quí trọng
226 귀한 Quí hiếm
227 규격 Qui cách
228 규모 Qui mô
229 규약 Qui ước
230 규정 Qui định
231 규칙 Qui tắc
232 균형 Quân bằng
233 극 Cực
234 극 Kịch
235 극단 Cực đoan
236 극대 Cực đại
237 극락 Cực lạc
238 극복 Khắc phục
239 극본 Kịch bản
240 극장 Kịch trường
241 근 Căn
242 근거 Căn cứ
243 근대 Cận đại
244 근로 Lao động
245 근면 Cần cù
246 근본 Căn bản
247 근시 Cận thị
248 금강 Kim cương
249 금성 Kim
tinh(Sao Kim)
250 금지 Cấm
251 급 Cấp
252 급변 Cấp biến
253 급병 Bệnh cấp
tính
254 급보 Cấp báo
255 급성 Cấp tính
256 급성병 Bệnh cấp
tính
257 급속 Cấp tốc
258 급하다 Cấp
259 기 Khí lực, Sinh
khí
260 기간 Thời gian
261 기공 Khởi công
262 기관 Cơ quan
263 기관지 Khí quản,
phế quan
264 기관지염 Viêm
phế quan
265 기구 Cơ quan
266 기구 Khí cầu
267 기녀 Kỹ nữ
268 기념 Kỷ nịêm
269 기능 Chức năng
270 기능 Kỹ năng
271 기대 Chờ đợi
272 기독교 Đạo Cơ
đốc
273 기록 Kỷ lục
274 기본 Cơ bản
275 기분 Cảm giác
276 기사 Kỹ sư
277 기색 Khí sắc
278 기생 Ký sinh
279 기숙사 Ký túc xá
280 기술 Kỹ thụât
281 기압 Khí áp
282 기억 Ghi nhớ
283 기자 Ký giả
284 기재 Ghi chép
285 기초 Cơ sở
286 기타 Khác
287 기한 Kỳ hạn
288 기호 Ký hịêu
289 기회 Cơ hội
290 기후 Khí hậu
291 긴급 Khẩn cấp
292 김치 Kim chi
293 꽃 Hoa
294 꽝꽝 Ầm ầm,
Oàng Oàng
295 끈기 Kiên trì
296 나체 Lõa thể
297 낙관 Lạc quan
298 낙원 Thiên
đường
299 낙타 Lạc đà
300 낙태 Nạo thai
TỪ VỰNG 1 :
1 악질 ác độc
2 거지 ăn mày
3 안주인 bà chủ nhà
4 노파 bà già
5 벗 bạn
6 친구 bạn
7 동창생 bạn cùng học
8 배우자 bạn đời
9 동녀배 bạn đồng niên
10 여자친구 bạn gái
11 동문 bạn học
12 동창 bạn học
13 선후배 bạn học trước và sau
khóa học của mình
14 남자친구 bạn nam
15 죽마고우 bạn nối khố , bạn từ
thời thơ ấu
16 본인 bản thân mình
17 폭군 bạo chúa
18 농아 bị câm điếc
19 정부 bồ nam
20 악당 bọn ác đảng
21 손웟사람 cấp trên
22 직장상사 cấp trên
23 윗사람 cấp trên , người trên
24 사내아이 cậu bé
25 개구쟁이 cậu bé hay đùa
nghịch
26 선머슴 cậu bé rất ngịch ngợm
27 망나니 chỉ người rất xấu tính ,
kẻ xấu tính
28 아저씨 chú , bác
29 신랑 chú rể
30 각시 cô dâu
31 신부 cô dâu
32 아가씨 cô gái
33 사생아 con ngoài giá thú
34 사람 con người
35 인간 con người , nhân gian
36 공주 công chúa
37 동기동창 cùng khóa cùng
trường
38 동갑 cùng tuổi
39 대장부 đại trượng phu
40 황인종 dân da vàng
41 유목민 dân du mục
42 사나이 đàn ông
43 사내 đàn ông
44 남자 đàn ông , nam
45 실향민 dân tị nạn
46 구경꾼 dân tò mò , dân tham
quan
47 겨레 dân tộc
48 민족 dân tộc
49 이재민 dana gặp nạn
50 영인 danh nhân
51 주동자 đệ tử
52 손아랫사람 đệ tử , nhân viên
53 아주머니 dì , cô
54 아줌마 dì , cô
55 독불장군 độc bất tướng quân ,
chỉ người làm theo ý mình
56 독신 độc thân
57 동포 đồng bào
58 동무 đồng chí
59 동료 đồng nghiệp
60 직장동료 đồng nghiệp
61 꼬마 đứa bé
62 억린이 đừa bé
63 유아 đứa bé chưa đi học
64 영아 đứa bé còn bú
65 아가 đứa bé còn bú mẹ
66 계집애 đứa bé gái
67 오줌싸개 đứa bé hay tè dầm
68 악동 đứa bé hư hỏng
69 각난아기 đứa bé mới sinh
70 반항아 đứa trẻ hay chống đồi
71 당사자 đương sự
72 아이 em bé
73 이브 êva
74 가장 gia trưởng , trưởng gia
đình
75 남성 giới tính nam . nam tính
76 이웃 hàng xóm
77 이웃사촌 hàng xóm , bà con
78 후배 hậu bối
79 선비 học giả
80 동기 học sinh cùng khóa
81 동기생 học sinh cùng kỳ
82 동급생 học sinh đồng cấp
83 남학생 học sinh nam
84 걸인 kẻ ăn xin
85 말썽꾸러기 ke hay gây chuyện
86 구두쇠 kẻ kẹt xỉn
87 깍쟁이 kẻ kẹt xỉn
88 뜨내기 kẻ lang thang
89 게으름뱅이 kẻ lười biếng
90 술주정뱅이 kẻ nghiện ngập
91 술고래 kẻ nghiện rượu
92 멍청이 kẻ ngớ ngẩn
93 못난이 kẻ ngu đần
94 겁쟁이 ke nhát gan
95 거짓말쟁이 kẻ nói dối
96 배신자 kẻ phản bội
97 기형아 kẻ quái thai
98 괴짜 kẻ quỷ quái
99 괴한 kẻ quỷ quái
100 공주 kẻ sợ vợ
Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2.

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Sách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từ
Sách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từSách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từ
Sách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từNguyễn Sáu
 
Cau va tu hoi thoai tieng han quoc
Cau va tu hoi thoai tieng han quocCau va tu hoi thoai tieng han quoc
Cau va tu hoi thoai tieng han quocNhí Minh
 
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)mcbooksjsc
 
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thuTap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thunguyen cong vu
 
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dauhoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-daulantrinh95
 
400 câu giao tiếp tiếng anh thông dụng - ngoaingu24h.com
400 câu giao tiếp tiếng anh thông dụng - ngoaingu24h.com400 câu giao tiếp tiếng anh thông dụng - ngoaingu24h.com
400 câu giao tiếp tiếng anh thông dụng - ngoaingu24h.comngoaingu24h
 

Andere mochten auch (6)

Sách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từ
Sách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từSách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từ
Sách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từ
 
Cau va tu hoi thoai tieng han quoc
Cau va tu hoi thoai tieng han quocCau va tu hoi thoai tieng han quoc
Cau va tu hoi thoai tieng han quoc
 
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
 
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thuTap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
 
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dauhoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
 
400 câu giao tiếp tiếng anh thông dụng - ngoaingu24h.com
400 câu giao tiếp tiếng anh thông dụng - ngoaingu24h.com400 câu giao tiếp tiếng anh thông dụng - ngoaingu24h.com
400 câu giao tiếp tiếng anh thông dụng - ngoaingu24h.com
 

Mehr von tuanpro102

dự án nhà máy sảm xuất bao bì
dự án nhà máy sảm xuất bao bìdự án nhà máy sảm xuất bao bì
dự án nhà máy sảm xuất bao bìtuanpro102
 
Bai giang map info
Bai giang map infoBai giang map info
Bai giang map infotuanpro102
 
100 điều doanh nhân trẻ cần biết
100 điều doanh nhân trẻ cần biết100 điều doanh nhân trẻ cần biết
100 điều doanh nhân trẻ cần biếttuanpro102
 
Diễn cầm Tam Thế diễn nghĩa QC: Sơn giả đá NOVATEX
Diễn cầm Tam Thế diễn nghĩa QC: Sơn giả đá NOVATEXDiễn cầm Tam Thế diễn nghĩa QC: Sơn giả đá NOVATEX
Diễn cầm Tam Thế diễn nghĩa QC: Sơn giả đá NOVATEXtuanpro102
 
Căn duyên tiền định
Căn duyên tiền địnhCăn duyên tiền định
Căn duyên tiền địnhtuanpro102
 
bao cao thuc te cong tac xa hoi ca nhan
bao cao thuc te cong tac xa hoi ca nhanbao cao thuc te cong tac xa hoi ca nhan
bao cao thuc te cong tac xa hoi ca nhantuanpro102
 
Bao Cao Tot nghiep nguyen vat lieu cong cu dung cu benmark.com.vn
Bao Cao Tot nghiep nguyen vat lieu cong cu dung cu benmark.com.vnBao Cao Tot nghiep nguyen vat lieu cong cu dung cu benmark.com.vn
Bao Cao Tot nghiep nguyen vat lieu cong cu dung cu benmark.com.vntuanpro102
 
Giáo trình ofice 2007
Giáo trình ofice 2007Giáo trình ofice 2007
Giáo trình ofice 2007tuanpro102
 
Ngữ Pháp Anh Văn 12
Ngữ Pháp Anh Văn 12Ngữ Pháp Anh Văn 12
Ngữ Pháp Anh Văn 12tuanpro102
 
Các câu nói tiếng anh thông thường
Các câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thường
Các câu nói tiếng anh thông thườngtuanpro102
 
tổng hợp mẫu các hợp đồng thông dụng
tổng hợp mẫu các hợp đồng thông dụngtổng hợp mẫu các hợp đồng thông dụng
tổng hợp mẫu các hợp đồng thông dụngtuanpro102
 
04 mau hdtkxdct
04 mau hdtkxdct04 mau hdtkxdct
04 mau hdtkxdcttuanpro102
 
02 luat ban hanh van ban quy pham phap luat (dan)
02 luat ban hanh van ban quy pham phap luat (dan)02 luat ban hanh van ban quy pham phap luat (dan)
02 luat ban hanh van ban quy pham phap luat (dan)tuanpro102
 
Xuan hach toan chi phi sx va tinh gia thanh san pham
Xuan hach toan chi phi sx va tinh gia thanh san phamXuan hach toan chi phi sx va tinh gia thanh san pham
Xuan hach toan chi phi sx va tinh gia thanh san phamtuanpro102
 

Mehr von tuanpro102 (14)

dự án nhà máy sảm xuất bao bì
dự án nhà máy sảm xuất bao bìdự án nhà máy sảm xuất bao bì
dự án nhà máy sảm xuất bao bì
 
Bai giang map info
Bai giang map infoBai giang map info
Bai giang map info
 
100 điều doanh nhân trẻ cần biết
100 điều doanh nhân trẻ cần biết100 điều doanh nhân trẻ cần biết
100 điều doanh nhân trẻ cần biết
 
Diễn cầm Tam Thế diễn nghĩa QC: Sơn giả đá NOVATEX
Diễn cầm Tam Thế diễn nghĩa QC: Sơn giả đá NOVATEXDiễn cầm Tam Thế diễn nghĩa QC: Sơn giả đá NOVATEX
Diễn cầm Tam Thế diễn nghĩa QC: Sơn giả đá NOVATEX
 
Căn duyên tiền định
Căn duyên tiền địnhCăn duyên tiền định
Căn duyên tiền định
 
bao cao thuc te cong tac xa hoi ca nhan
bao cao thuc te cong tac xa hoi ca nhanbao cao thuc te cong tac xa hoi ca nhan
bao cao thuc te cong tac xa hoi ca nhan
 
Bao Cao Tot nghiep nguyen vat lieu cong cu dung cu benmark.com.vn
Bao Cao Tot nghiep nguyen vat lieu cong cu dung cu benmark.com.vnBao Cao Tot nghiep nguyen vat lieu cong cu dung cu benmark.com.vn
Bao Cao Tot nghiep nguyen vat lieu cong cu dung cu benmark.com.vn
 
Giáo trình ofice 2007
Giáo trình ofice 2007Giáo trình ofice 2007
Giáo trình ofice 2007
 
Ngữ Pháp Anh Văn 12
Ngữ Pháp Anh Văn 12Ngữ Pháp Anh Văn 12
Ngữ Pháp Anh Văn 12
 
Các câu nói tiếng anh thông thường
Các câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thường
Các câu nói tiếng anh thông thường
 
tổng hợp mẫu các hợp đồng thông dụng
tổng hợp mẫu các hợp đồng thông dụngtổng hợp mẫu các hợp đồng thông dụng
tổng hợp mẫu các hợp đồng thông dụng
 
04 mau hdtkxdct
04 mau hdtkxdct04 mau hdtkxdct
04 mau hdtkxdct
 
02 luat ban hanh van ban quy pham phap luat (dan)
02 luat ban hanh van ban quy pham phap luat (dan)02 luat ban hanh van ban quy pham phap luat (dan)
02 luat ban hanh van ban quy pham phap luat (dan)
 
Xuan hach toan chi phi sx va tinh gia thanh san pham
Xuan hach toan chi phi sx va tinh gia thanh san phamXuan hach toan chi phi sx va tinh gia thanh san pham
Xuan hach toan chi phi sx va tinh gia thanh san pham
 

Kürzlich hochgeladen

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 

Kürzlich hochgeladen (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 

Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2.

  • 1. NGHỀ NGHIỆP : 19. 회장: Tổng giám đốc 20. 사장: Giám đốc 21. 부장: Phó giám đốc 22. 과장: Quản đốc 23. 팀장: Trưởng nhóm 24. 교수: Giáo sư 25. 선생님: Giáo viên 26. 교장: Hiệu trưởng 27. 화가: Hoạ sĩ 28. 초등학생: Học sinh cấp 1 29. 중학생: Học sinh cấp 2 30. 고등학생: Học sinh cấp 3 31. 학생: Học sinh 32. 안내원: Hướng dẫn viên 33. 산림감시원: Kiểm lâm 34. 택시 기사: Người lái taxi 35. 컴퓨터프로그래머: Lập trình viên máy tính 36. 변호사: Luật sư 37. 판매원: Nhân viên bán hàng 38. 진행자= 엠씨,사회자: Người dẫn chương trình 39. 문지기: Người gác cổng 40. 가정부,집사: Người giúp việc 41. 모델: Người mẫu 42. 과학자: Nhà khoa học 43. 문학가: Nhà văn học 44. 악단장: Nhạc trưởng
  • 2. 45. 경비원: Nhân viên bảo vệ 46. 우체국 사무원: Nhân viên bưu điện 47. 여행사직원: Nhân viên cty du lịch 48. 기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết 49. 집에원: Nhân viên đưa thư 50. 배달원: Nhân viên chuyển hàng (hoặc gọi là 택배 아저씨^^) 51. 회계원: Nhân viên kế toán 52. 부동산중개인: Nhân viên môi giới bất động sản 53. 은행원: Nhân viên ngân hàng 54. 접수원: Nhân viên tiếp tân 55. 상담원: Nhân viên tư vấn 56. 사진작가: Nhiếp ảnh gia 57. 농부: Nông dân 58. 어부: Ngư dân 59. 비행기조종사: Phi công 60. 기자: Phóng viên, nhà báo 61. 공장장: Quản đốc phân xưởng 62. 팔출부: Quản gia 63. 대학생: Sinh viên 64. 작가, 작자: Tác giả 65. 운전사: Tài xế 66. 이발사: Thợ cắt tóc 67. 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa 68. 사진사: Thợ chụp ảnh 69. 전기기사: Thợ điện 70. 인쇄공: Thợ in 71. 보석상인: Thợ kim hoàn 72. 안경사: Thợ kính mắt
  • 3. 73. 제빵사: Thợ làm bánh 74. 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn 75. 재단사: Thợ may 76. 갱내부: Thợ mỏ 77. 목수: Thợ mộc 78. 페인트공: Thợ sơn 79. 수리자: Thợ sửa chữa 80. 정비사: Thợ sửa máy
  • 4. TÍNH TỪ 1: --수줍다:E thẹn , co lại . rụt rè <------수치스럽다:xấu hổ . hổ thẹn <------무안하다:xấu hổ , không có mặt mũi nào <------민망하다:khó sư , e ngại . xấu hổ <------밉다:ghét bỏ , không ưa , xấu <------부끄러움:sự xấu hổ <------부끄럽다: xấu hổ <------신경질: quá mẫn cảm <------쑥스럽다:E thẹn . khó nói . hổ thẹn <------악감정:ác cảm <------어리둥절하다:đầu óc rối lên . bối rối <------얼떨떨하다: rắc rối <------열등감:lòng tự ty <------우울증:chứng trầm cảm <------우울하다: trầm cảm <------우울해: tôi rất buồn <------자격지심:sự tự ti , ray rức <------자격지심 을 가지다: mang trong người sự rau rức <------창피하다:xấu hổ <------처량하다: thê lương , buồn thảm <------침울하다:trầm uất <------후회:hối hận <------뒤늦은 후회 : hối hận muộn màng <---기분이 좋다 : Vui vẻ <---기뻐하다 ,기쁘다 : vui mừng <---기쁨 : Sự vui mừng <---인생의 기쁨 :niềm vui của cuộc đời. <---미소 : Nụ cười <---반가운 : sự vui mừng <---반가운 소식 tin vui. <---반갑게 웃다 :cười một cách vui mừng. <---반갑다 : vui mừng <---반기다: vui vẻ chào đón <---반색: vui mừng , phấn khởi <---시원섭섭하다:vừa vui , vừa buồn <---신바람: vui vẻ , thích thú <---열광: cuồng nhiệt <---열광하며 환호하다:hoan hô cuồng nhiệt <---우러르다: trào lên <---웃다: cười
  • 5. <---웃음: nụ vười <---유쾌심: thoải mái , sảng khoái <---재미: thú vị <---재미있다: có hay , có thú vị <---즐거움: niềm vui <---즐겁다: vui vẻ <---즐기다: thích thú <---편안하다 , 편하다 :thoải mái <---흥 : hứng thú <---흥겹다: thú vị hứng thú <---흥미: sự hứng thú <---흥미롭다: thú vị <---성황:Vui vẻ, náo nhiệt, đông vui. <---성황을 이루다 : náo nhiệt <---선뜻:Vui vẻ, nhẹ nhàng <---돈을 선뜻빌려주다:vui vẻ cho vay tiền.
  • 6. NẤU ĂN : 볶다 : rang 찌다 : hấp 튀기다 : chiên,rán 삶다 : luộc 굽다 : nướng 다지다 : băm,thái nhỏ 잘게 : làm nhỏ.nhuyễn 섞다 : trộn 주무르다 : nhào(bột),bóp(ướp) 재우다 : ướp 증기로 찌다: hấp 넣다: nêm gia vị 맛보다: nếm 담그다: muối ( dưa chua) . Ví dụ : muối kim chi 김치를 담그 다 자르다: Cắt. 잘게 썰다:Xắt 섞다:Trộn 건지다:Vớt ra 조리다: đun, nấu, luộc 거르다: lọc 채우다: ướp 데치다: trần, luộc sơ 불리다: ngâm 엉기다: đông, vón cục 고다: ninh nhừ 양조하다: chưng cất (bia, rượu) 약한 불에 부글부글 끓다: om 졸다: chưng 그을리다: xông, hun khói 문지르다=갈다: xay, ghiền nhỏ 절이다=담그다: muối 쑤다: nấu (cơm, cháo) 무치다=조미하다: cho gia vị 뒤집다: lật, đảo 깎다, 베다: gọt (vỏ) 지지다: hầm, kho 짜내다: ép (hoa quả để lấy nước) 빻다: giã 말다: cuộn (tròn) 으깨다: ép, nén, vắt, nghiền (đậu phụ, bí.... ) 단백질 (Prôtít): chất đạm 무기질 (미네랄-mineral): chất khoáng 섬유질: chất xơ 지방 (Lipít): chất béo, mỡ 철분: chất sắt 전분: tinh bột 염분: muối 칸슘: can xi
  • 7. 밥: cơm nguội 새로밥: cơm mới 된밥: cơm khô 진밥: cơm nhão 통조림: đồ hộp 마가린: bơ thực vật 팜유: dầu cọ 양념장=새우젓국: nước chấm 포도당: đường glucô 엽채류: Loại rau lá 근채류: Loại rau củ 케일(kale): Cải xoăn 캐비지(cabbage)=양배추: cải bắp 레드 캐비지(red cabbage): cải bắp đỏ 파슬리(parsley): mùi (ngò) tây 아스파리거스(asparagus): măng tây 치커리(chicory): rau diếp xoăn 비트: củ cải đường 피망: ớt ngọt (còn có nghĩa nữa là tiêu Gia-mai-ca) 열무: củ cải non, củ cải bao tử 취: cúc tây 새우젓: mắm tôm (hoặc tôm muối cũng được) 동치미 : Kim-chi nước 굴김치: Kim-chi hàu 하루나: cái nè Cupid cũng hổng bít 생굴: Hàu sống 고들빼기: (trong từ điển thì mình hiểu họ bảo là: Rau diếp dại, nhưng xem hình thì lại không phải ) 통깨: vừng (nguyên hạt) 갓: Lá mù tạc 깍두기 Kim chi củ cải 시금치된장국 Canh rau bina nấu tương 양념 치킨 (Gà tẩm gia vị
  • 8. TỪ VỰNG 2 : 139 : 사랑니----- ▶răng khôn 140 : 삭발----- ▶cạo đầu 141 : 살----- ▶da , thịt 142 : 살갗----- ▶nước da 143 : 살결----- ▶nước da 144 : 상투----- ▶tóc búi . túi tóc 145 : 새끼손가락----- ▶ngón út 146 : 생리----- ▶sinh lý 147 : 생식기----- ▶thời kỳ sinh sản 148 : 선잠----- ▶giấc ngủ trằn trọc 149 : 성기----- ▶cơ quan sinh dục 150 : 소름----- ▶gai ốc , nổi da gà 151 : 소변----- ▶tiểu tiện 152 : 소장----- ▶ruột non 153 : 소화기----- ▶cơ quan tiêu hóa 154 : 속눈썹----- ▶lông mi 155 : 손----- ▶tay 156 : 손가락----- ▶ngón tay 157 : 손금----- ▶đường chỉ tay 158 : 손등----- ▶sống tay 159 : 손목----- ▶cổ tay 160 : 손바닥----- ▶bàn tay 161 : 손톱----- ▶móng tay 162 : 솜털----- ▶lông tay 163 : 송곳니----- ▶răng nanh 164 : 수면----- ▶ngủ 165 : 수염----- ▶râu , ria 166 : 숙면----- ▶giấc ngủ 167 : 숙변----- ▶táo bón 168 : 순환계----- ▶hệ tuần hoàn 169 : 숨----- ▶hơi thở 170 : 숨구멍----- ▶cổ họng 171 : 술----- ▶búi tóc buộc một đầu 172 : 기력----- ▶thị lực 173 : 시신경----- ▶thần kinh thị giác 174 : 식도----- ▶thực quản 175 : 식은땀----- ▶mồ hôi lạnh 176 : 신경----- ▶thần kinh 177 : 신경계----- ▶hệ thần kinh 178 : 신장----- ▶thận 179 : 신진대사----- ▶sự trao đổi chất 180 : 신체----- ▶thân thể , cơ thể 181 : 심장----- ▶trái tim 182 : 심전도----- ▶điện tâm đồ 183 : 쌍꺼풀----- ▶mắt hai mí 184 : 쓸개----- ▶mật động vật
  • 9. NÔNG NGHIỆP : 1 : 사닥다리 ---- ▶Cái thang 2 : 농장집 ---- ▶Nhà Nông 3 : 소 ---- ▶bò 4 : 암소 ---- ▶Bò cái 5 : 농부 ---- ▶Nông dân 6 : 당나귀 ---- ▶Lừa 7 : 들 ---- ▶Đồng ruộng 8 : 수닭 ---- ▶Gà trống 9 : 문 ---- ▶Cửa 10 : 말 ---- ▶Ngựa 11 : 수확하다 ---- ▶Thu hoạch 12 : 돼지---- ▶ Lợn 13 : 따다---- ▶ Hái 14 : 암닭 ---- ▶Gà mái 15 : 갈다 ---- ▶Trồng trọt 16 : 닭장---- ▶> Ổ gà 17 : 짜다---- ▶ Vắt 18 : 염소 ---- ▶Dê núi 19 : 논밭---- ▶ Ruộng đất 20 : 양---- ▶ Cừu 21 : 사과 나무---- ▶Cây táo 22 : 새끼양 ---- ▶Cừu non 23 : 트랙터---- ▶ Máy kéo 24 : 거위---- ▶ Ngỗng 25 : 허수 아비 ---- ▶Người rơm 26 : 과수원 ---- ▶Vườn cây ăn quả 27 : 과수 ---- ▶Cây ăn quả 28 : 농가 ---- ▶trang trại 29 : 가축 사료 지하 저장고 ---- ▶tháp ủ thức ăn 30 : 헛간 ---- ▶ kho thóc 31 : 목초지 ---- ▶Đồng cỏ 32 : 농부 ---- ▶Người chủ trại 33 : 농가 마당 ---- ▶Sân nuôi gà v! t quanh nhà kho 34 : 울터리 ---- ▶hàng rào 35 : 가축 ---- ▶gia súc 36 : 건초 ---- ▶Cỏkhô 37 : 쇠스랑 ---- ▶cây xỉa (rơm rạ khô ) 38 : 트랙터 ---- ▶ Máy kéo 39 : 들판 ---- ▶Cánh đồng 40 : 콤바인 ---- ▶Máy liên hiệp, máy đập giập 41 : 일렬 ---- ▶hàng cây, 42 : 말 ---- ▶ Con ngựa 43 : 울타리 안으로 몰아넣다 ---- ▶Bãi quây gia súc 44 : 여물통 ---- ▶Máng ăn ( Cho vật nuôi)
  • 10.
  • 11. NGỮ PHÁP/ 문법 형용사 (A) + 은/ㄴ 편이다. 동사 (V) + 는 편이다. Đây là ngữ pháp ý muốn nói rằng mình thường xuyên làm 1 cái gì đó. Với tính từ có thể dịch là : Tương đối. Với động từ thì có thể dịch : Thuộc diện, thường hay. VÍ DỤ : 친구는 운동을 잘하는 편이에요. Bạn ấy thường hay tập thể dục 오늘은 날씨가 좋은 편이에요. Thời tiết hôm nay tương đối tốt. 저는 청바지를 자주 입는 편이에요. Tôi thuộc diện hay mặc quần bò.
  • 12. DU LỊCH : 1 : 역 ----- ▶Ga 2 : 짐꾼 ----- ▶Người vận chuyển 3 : 보관소 ----- ▶Chỗ gửi 4 : 검표원----- ▶Nhân viên kiểm vé 5 : 비행기표 ----- ▶Vé máy bay 6 : 여행객----- ▶Khách du lịch 7 : 왕복표 ----- ▶ Vé khứ hồi 8 : 승객----- ▶>Hành khách 9 : 차표----- ▶ Vé xe 10 : 스튜디어스 ----- ▶Tiếp viên hàng không 11 : 한달표----- ▶ Vé tháng 12 : 선장----- ▶ Thuyền trưởng 13 : 매표소 ----- ▶Nơi bán vé 14 : 조종사 ----- ▶Người lái 15 : 일등석 ----- ▶Ghế hạng nhất 16 : 여권 ----- ▶Hộ chiếu 17 : 이등석 ----- ▶Ghế hạng hai 18 : 시간표 ----- ▶Thời gian biểu 19 : 예약석----- ▶Ghế đặt trước 20 : 늦다 ----- ▶Muộn 21 : 침대칸 ----- ▶Toa nằm ,Toa đứng 22 : 놓치다 ----- ▶Trễ giờ 23 : 식당칸 ----- ▶Toa ăn 24 : 급행열차----- ▶Tốc hành 25 : 플래트홈----- ▶Sân ga 26 : 예역하다----- ▶Hẹn trước 27 : 공항----- ▶Sân bay 28 : 좌석 ----- ▶Ghế ngồi 29 : 항구----- ▶Cảng 30 : 대기실 ----- ▶Phòng chờ xe 31 : 배 ----- ▶Thuyền 32 : 도착 ----- ▶Đến 33 : 착륙하다 ----- ▶Hạ cánh 34 : 면세점----- ▶Cửa hàng miễn thuế 35 : 출발----- ▶ Xuất phát 36 : 짐----- ▶ Hành lí 37 : 이륙하다 ----- ▶Cất cánh 38 : 깃발----- ▶ Cờ 39 : 날다----- ▶ Bay 40 : 기차----- ▶ Tàu hỏa
  • 13. DĐTT+ ㄹ/을 리가 없다 Ở Việt Nam khi người khác nói ra một câu chuyện mà khó có thể tin được chúng ta hay dùng câu "làm gì có chuyện đó", "không thể có chuyện đó".... Và cấu trúc hôm nay mang ý nghĩa như vậy "không có lý nào"... -여름에 눈이 올 리가 없어요. Mùa hè thì không có lý nào tuyết rơi. -밤에 해가 뜰 리가 없어요. Làm gì có chuyện mặt trời mọc ban đêm. -대통령이 저에게 전화할 리가 없어요. Làm gì có chuyện tổng thống gọi điện cho tôi. -그 사람이 나를 좋아할 리가 있을까요?(좋아할 리가 없다) Có lý nào người đó thích tôi? -선생님께서 학교에 안 오실 리가 있어요?(안 오실 리가 없다) Có lý nào cô giáo lại không đến trường? -한국어를 한 달 동안 배우고 한국 사람처럼 말할 수 있을 리가 없습니다. Làm gì có chuyện học tiếng Hàn 1 tháng mà nói như người Hàn. -그 사람이 여자일 리 없다. Người đó không thể là con gái(không có lý nào). -저런 사람이 고등학생 때 우등생이었을 리가 없어요. Người thế kia không có lý nào cấp 3 lại là học sinh xuất sắc. <주의> * Ở cấu trúc này các bạn còn có thể đổi sang ㄹ/을 리가 있다 dưới dạng câu hỏi đại loại như ㄹ/을 리가 있을 까요?, ㄹ/을 리가 있겠어요?...... <연습> Các bạn sử dụng ㄹ/을 리가 없다 hoặc ㄹ/을 리가 있다 để làm ví dụ bên dưới và dịch ra tiếng Việt nữa nha. 1. 대학 입학시험이 없어졌어요.
  • 14. 2. 비행기표가 1,000 원이에요. 3. 물고기가 걸어 다녀요. 4. 설탕이 짜요.
  • 15. chuyên ngành qu n lý v t li uả ậ ệ 창고: kho 자재: v t li uậ ệ 불량 자재: v t li u l iậ ệ ỗ 작업 불량: v t li u l i trong quátrình làm vi cậ ệ ỗ ệ 재고 조사: ki m mể đế 출고: xu t hàngấ 입고: nh p hàngậ 방습 보관함: T b o qu n ch ng mủ ả ả ố ẩ 수검대기: khu v c ch ki m traự ờ ể 실적: th c tự ế 잔량: s l ng lố ượ ẻ 합격자재: v t li u tậ ệ đạ 불합격자재: v t li u ch a tậ ệ ư đạ 폐기 자재: hàng h yủ 누락 자재: hàng thi uế 장기 자재: hàng lâungày 비정규 청구: unplanned request 모델: model 미해결: pending 정장 위치: v trí trênh th ngị ệ ố 내재: v t li u trong n cậ ệ ướ 외재: v t li u nh p ngo iậ ệ ậ ạ 로데 자재: v t li u thôậ ệ 입력하다: nh pậ
  • 16. 조회: tìm ki mế 출력: in
  • 17. Cho trẻ Sơ sinh TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT 모빌 Đồ chơi treo 오뚜기 Đồ chơi (giống như con lật đật) 보행기 Xe tập đi 유모차 Xe đẩy em bé 배냇저고리 Áo em bé (loại cột dây hay gài nút) 신생아모자 Mũ trẻ sơ sinh 우주복 Áo liền quần 기저귀 Tã 기저귀커버, 기저귀밴드 Quần lót dùng để mang tã giấy 턱받이 Yếm 내의 Áo quần mặc lót bên trong 짱구베개 gối (có chỗ lỏm chính giữa) 좁쌀베개 gối 속싸개 Khăn quấn em bé loại mỏng 겉싸개 Khăn quấn em bé loại dày 손, 발싸개 Bao tay, chân 양말 Tất, vớ 젓병 (소,대) Bình sữa (nhỏ, lớn ) 노리개 젓꼭지 Núm vú giả 가짜젓쪽지 분유 케이스 Hộp nhỏ đựng sữa (khi đi đâu đó ) 젓병 집개 kẹp gắp bình sữa 소독기 세트 khử trùng bình sữa ,núm vú 유축기 (전동,수동~) máy vắt sữa (tự động , bằng tay) 젖병 건조대 đồ phơi , làm khô bình sữa
  • 18. 보온병 bình giữ nhiệt (bình ủ sữa) 포대기 Loại chăn nhỏ dùng để trải, đắp hoặc để địu em bé 아기띠 Ba lô địu em bé 흔들침대 Giường nôi 욕조 thau tắm 욕조 등받이 세트 thau tắm có tấm đỡ (dùng cho trẻ sơ sinh) 목욕 손타월 khăn tắm nhỏ 가제 손수건 khăn tay nhỏ hoặc khăn có chất liệu giống như vải màn (khăn sữa) 면봉 bông ngoái tai 물티슈 khăn giấy ướt 파우더 phấn em bé 로션, 바스,크림 Kem dưỡng da cho bé, lotion, skin care thoa sau khi tắm 오일 dầu massage cho em bé (baby oil) 샴푸 dầu gội 비누 xà bông cục 체온계 nhiệt kế 안전가위 kéo cắt móng tay , chân 코흡입기 dụng cụ hút mũi 투약기 dụng cụ cho bé uống thuốc 수유 브래지어 áo ngực cho con bú 수유 패드: Miếng lót ngực khi ra sữa (miếng lót thấm sữa)
  • 19. CAC CUA HANG: 쌀가게 Cửa hàng gạo 과일가게 Cửa hàng trái cây 반찬가게 Cửa hàng thức ăn 사료가게 Cửa hàng thức ăn gia súc 사탕가게 Cửa hàng bánh kẹo 신발가게 Cửa hàng giày dép 생선가게 Cửa hàng cá 야채가게 Cửa hàng rau 비디오가게 Cửa hàng băng đĩa 장난감가게 Cửa hàng đồ chơi 셀프서비스식 가게 Cửa hàng tự phục vụ 골동품가게 Cửa hàng đồ cổ 가게를 열다 Mở cửa hàng 가게를 보다 Trông nom cửa hàng 가게를 닫다 Đóng cửa hàng 가게를 하다 Bán cửa hàng 가게 주인 Chủ cửa hàng 가게를 기웃거리다 Nhìn vào cửa hàng 가게를 들여다보다 Ghé vào cửa hàng 손님 없는 가게 Cửa hàng vắng khách 길목에 있는 가게 Cửa hàng ở góc rẽ 모퉁이의 가게 Cửa hàng chỗ khúc quẹo 구멍가게 Cửa hiệu nhỏ 가격이 올라가다 Giá cả tăng 가격을 올리다 Giá cả tăng 가격이 내리다 Giá cả hạ 가격을 낮추다 Giá cả hạ 고정 가격 Giá quy định 가격 인상 Tăng giá 가격 인하 Giảm giá 가격 안정 Giá cả ổn định 가격 수준 Mức giá 가격 변동 Sự biến động của giá cả 가격 조작 Định giá 가격 조정 Điều chỉnh giá cả 가격 책정 Tính giá 가격 통제 Khống chế giá cả 가격 협정 Thỏa thuận về giá 시판가격 Giá bán ra 감정가격 Giá giám định 강제가격 Giá ép buộc 견적가격 Giá ước tính
  • 20. 경매가격 Giá bán đấu giá 경쟁 가격 Giá cạnh tranh 과세 가격 Giá đánh thuế 공황 가격 Khủng hoảng về giá cả 과점가격 Giá độc quyền 구매가격 Giá mua 낙찰가격 Giá trúng thầu
  • 21. CÁC BỘ VÀ BAN NGHÀNH. 1. 국방부 (Defence): Bộ quốc phòng 2. 내무부 (Interior): Bộ nội vụ 3. 외무부 (Foreign Affairs): Bộ ngoại giao 4. 법무부 (Justice): Bộ tư pháp 5. 재무부 (Finance): Bộ tài chính 6. 상무부 (Trade): Bộ thương mại 7. 과학기술환경부 (Science, Technology & Environment): Bộ khoa học và công nghệ 8. 노동원호사회부 (Labour, War Invalids & Social Affair): Bộ lao động thương binh xã hội 9. 교통통신부 (Transport & Communication): Bộ giao thông vận tải 10. 기획투자부 (Planning & Investment): Bộ kế hoạch đầu tư 11. 산업무역부 (Industry and Trade): Bộ công thương 12. 농업.농촌개발부 (Agriculture & Rural Development): Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn 13. 보건부 (Public Health): Bộ y tế 14. 문화정보부 (Culture & Information): Bộ văn hóa thông tin 15. 수산부 (Marine Products): Bộ thủy sản 16. 교육부 (Education & Training): Bộ giáo dục và đào tạo 17. 건설부 (Construction): Bộ xây dự ************ 1. 소수민족 및 산간지역위원회 (Ethnic Minorities & Mountain Regions Committee): Ủy ban dân tộc thiểu số 2. 감사원 (Inspector General): Viện kiểm sát 3. 중앙은행 (State Bank Governor): Ngân hàng nhà nước
  • 22. 4. 정부인사위원회 (Government’s Personnel Board): Cổng thông tin điện tử chính phủ 5. 정부행정실 (Office of Government) (Cabinet Secretary): Văn phòng chính phủ 6. 동남아시아 국가 연합 (Association of South – East Nations): Hiệp hội các nước Đông Nam Á 7. 국제통화기금 (International Monetary Fund – IMF): Quỹ tiền tệ quốc tế 8. 세계무역기구 (World Trade Organization – WTO): Tổ chức thương mại thế giới 9. 외국인 직접투자 (Foreign Direct Investment - FDI): Đầu tư trực tiếp nước ngoài 10. 베트남 전력공사 (Electricity of Vietnam – EVN): Điện lực VN 11. 세계보건기구 (World Health Organization – WHO): Tổ chức y tế thế giới
  • 23. 생활용어 Ngôn ngữ trong sinh hoạt. 눈물을 흘리다 : Chảy nước mắt 코를 후비다 : ngoáy mũi 코를 닦다 : Lau mũi 코를 찡그리다 : nhăn mũi 코를 골다 : ngáy 재채기하다 : nhảy mũi 숨을 헐떡이다 : thở hỗn hển 한숨짓다 : thở dài 입 밖으로 뱉다 : nhổ ra ngoài 침을 뱉다 : nhổ nước bọt 가래를 뱉다 : nhổ đờm 주먹 쥐다 : nắm đấm 멱살 쥐다 : tóm cổ 머리를 땋다 : thắt bính 머리를 빗다 : chải đầu 머리를 뒤로 묶다 : cột tóc 머리를 풀다 : xõa tóc 머리를 감다 : gội đầu 머리를 쓰다듬다 : xoa đầu 숨 쉬다 : thở 방귀뀌다 : đánh dấm. 맛보다 : nếm 딸꾹질하다 : nấc cục 하품하다 : ngáp 삼키다 : nuốt 잠꼬대하다 : ngũ mớ 움츠리다 : co lại, rúm lại 트림하다 : ợ 귀를 후비다 : ngoáy lổ tai 눈물을 닦다 : lau nước mắt 눈을 비비다 : dụi mắt 긁다 : gảy, cào 털을 뽑다 : nhổ lông 털을 빠지다 : rụng lông 소름 돋다 : sợ đến nỗi sởn tóc gáy. 눈곱을 끼다 : mắt có ghèn 토하다 : nôn ói 목이 쉬었다 : khan tiếng 코가 막히다 : nghẹt mũi 다리에 쥐났다 : tê chân 발목을 삐었습니다 : trật chân (bong gân) 다리가 부러졌습니다 : gảy chân 다래끼 났어요 : nổi mục lẹo 배어서 꼬르륵 소리가 난다 : sôi ruột 체하다 : mắc nghẹn
  • 24. 주름지다 : xuất hiên nếp nhăn 비틀거리다 : đi loạng choạng 소화하다 : tiêu hóa 생리하다, 월경하다 : kinh nguyệt 아기가 설사가 납니다 : em bé bị tiêu chả
  • 25. TỪ VỰNG: 게임 chơi 고생하다 vất vả,cực nhọc,khổ 꽃구경 đi ngắm hoa 더럽다 dơ,bẩn 소풍 đi picnic 시인 thừa nhận 쌀쌀하다 se lạnh 여름휴가 kỳ nghỉ hè 점점 dần dần 즐겁다 vui vẻ 피서 đi nghỉ mát 휴가 ngày nghỉ 계속되다 tiếp tục 그치다 tạnh mưa 눈사람 người tuyết 미끄럽다 trơn 스케이트장 sân trượt tuyết 아까 lúc nãy 영하 âm độ,dưới 0 độ 제목 đề tài.tựa đề 지금쯤 khoảng bây giờ 특징 đặc trưng 행복하다 hạnh phúc 흐려지다 trở nên u sầu 계획을 세우다 lập kế hoạch 금방 ngay 다가오다 đến gần 빨다 giặt 실수 lỗi lầm 어둡다 mờ tối 장마 mưa dầm 조금 전 trước đó một lúc 짧아지다 trở nên ngắn 평균 기온 nhiệt độ trung bình 활동 hoạt động 티셔츠 áo phông 고르다 chọn,chọn lựa 허리가 크다 lưng quần rộng,eo rộng 말고 không phải A ma là B 진하다 sậm màu,màu đậm 바꾸다 đổi 대신에 thay thế 색깔 màu sắc 연하다 sang nhạt 마음에 들다 hài lòng 치수 kích cỡ,số đo 색깔 màu 무색의 không màu 울긋불긋한 nhiều màu sắc 다색의 sặc sỡ 은백색의 sáng chói 오렌지색 màu cam 검은 màu đen 빨간,붉은 màu đỏ 분홍색 màu hồng 유황색 , 크림색 màu kem 청록색 màu lam 갈색 , 밤색 màu nâu 짙은 감색 nước biển 보라색 màu tím
  • 26. 흰색 ,백색 màu trắng 노란색 màu vàng 회색 màu xám 회백색 xám tro 장밋빛 hồng nhạt 심홍색 đỏ tươi 주홍색 đỏ chói 자줏빛, 자색 đỏ tía 옅은 빨간 đỏ nhạt 강렬한 색 đỏ sẫm 암갈색 nâu đen 약간 흰 hơi trắng 푸른 ,남색 màu xanh da trời 암녹색 xanh lá cây đậm 옅은 푸른 색 màu xanh lá cây nhạt 어울리다 vừa,hợp 구입하다 mua 환불하다 hoàn tiền 꽉 끼다 chật 포장하다 gói lại 교환하다 đổi hàng 딱 맞다 vừa vặn 헐렁하다 rộng
  • 27. TỪ VỰNG VỀ VISA: 출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập cảnh 등록하다: đăng ký 비자 종류: Loại visa 외국인등록증: thẻ cư trú người nước ngoài 신청서: đơn xin, đơn đăng ký 첨부하다: đính kèm 연장하다: gia hạn 수입인지: tem lệ phí 잔고증명서: giấy chứng minh số dư trong tài khoản 출석증명서: giấy chứng nhận tham gia khóa học 어학연수: khóa học ngoại ngữ 영수증: hóa đơn 제출하다: nộp 평일: ngày thường Các biểu hiện thường dung 1. 외국인등록을 어디에서 합니까? Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ? 2. 1 층입니다. Tầng 1 ạ. 3. 신청서는 어디에 있습니까? Đơn đăng ký ở đâu ạ?
  • 28. 4. 복도 서류함에 있습니다. Trong hòm hồ sơ ở hành lang. 5. 수입인지는 어디에서 살 수 있습니까? Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ? 6. 매점에서 팝니다. Tem lệ phí có bán ở căng tin. 7. 신청서에 무엇을 써야 합니까? Tôi phải viết cái gì vào đơn đăng ký? 8. 이름과 주소, 전화번호, 여권번호 등을 써야 합니다. Anh /chị phải viết tên, địa chỉ, số điện thoại và số hộ chiếu 9. 사진은 어떤 사진을 붙여야 합니까? Tôi phải dán ảnh loại nào ạ? 10. 가로 3cm, 세로 4cm 의 여권용 사진 2 장입니다. 2 tấm ảnh hộ chiếu cỡ 3cmx4cm. 11.외국인등록증은 언제까지 신청해야 합니까? Đến khi nào tôi phải đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài? 12. 한국에 입국한 날로부터 90 일 안에 신청해야 합니다. Anh/chị phải đăng ký trong vòng 90 ngày kể từ khi nhập cảnh vào Hàn Quốc 13. 신청비는 얼마입니까?
  • 29. Lệ phí đăng ký là bao nhiêu ạ? 14. 10,000 원입니다. 10.000 won ạ. 15. 비자 기간이 언제까지입니까? Khi nào anh/chị hết hạn visa? 16. 9 월 30 일까지입니다. Đến ngày 30 tháng 9 ạ. 17. 비자 종류가 무엇입니까? Visa của anh/chị loại gì? 18. D-4 비자입니다. Visa D-4 ạ. 19. 체류 목적이 무엇입니까? Mục đích cư trú của anh/chị là gì? 20. 한국어 공부입니다. Là học tiếng Hàn ạ. 21. 여권을 보여주십시오. Xin anh/chị cho xem hộ chiếu. 22. 신청서를 작성하십시오. Xin anh/chị khai vào đơn đăng ký.
  • 30. 23. 사진과 수입인지를 붙이십시오. Xin anh/chị dán ảnh và tem thuế. 24. 수입인지는 구내매점에서 구입하십시오. Anh/chị mua tem thuế ở cửa hàng căng tin trong khu này. 25. 2 주 후에 등록증을 받을 수 있습니다. 2 tuần sau, anh/chị sẽ nhận được thẻ cư trú người nước ngoài. 26. 외국인 등록증은 항상 휴대하고 다니십시오. Anh/chị nhớ luôn luôn phải mang theo thẻ cư trú người nước ngoài nhé. 27. 기간 만료 일주일 전에 연장 신청을 하십시오. Anh/chị hãy xin gia hạn trước khi hết hạn 1 tuần.
  • 31. Từ vựng về ô tô 자동차 - ô tô 1 출입문 자물쇠: Khóa cửa 2 사이드 미러 :Gương chiếu hậu 3 팔걸이: Hộp nhỏ đựng đồ 4 손잡이 : Tay cầm 5 차양 -: Màn che 6 와이퍼 : Cần gạt nước 7 백미러 : Kính chiếu hậu 8 핸들:Vành tai lái 9 연료 측정기: Máy đo nhiên liệu 10 속도계 :Máy đo tốc độ 11 방향 지시기: Trục lái 12 경적 :Tiếng còi xe 13 칼럼 : Trục, 14 시동기/열쇠/키: Chìa khóa xe 15 비상 브레이크: Phanh khẩn cấp 16 일인용 좌석: Ghế ngồi 17 18 라디오:Radio 19 계기판 : Bảng điều khiển, bảng đo 20 사물함 :Ngăn nhỏ đựng đồ 21 통풍구, 환기구:Chỗ thông gió 22 매트 : Miếng thảm (đểchân) 23 안전벨트, 안전띠: Dây an toàn 24 변속 레버 : Sang số, cần gạt số 25 붙잡음: vật để nắm tay 26 브레이크: Phanh 27 액셀러레이터, 가속장치 :Chân ga 28 번호판 :Biển số xe 29 정지등 : Đèn dừng lại (đỏ) 30 후진등: Đèn phía sau 31 테일라이트, 미등: Đèn hậu 32 뒷자리, 뒷좌석 : Ghế ngồi phía sau 33 아이 자리, 아이 좌석 -: Ghế cho trẻ em 34 가스탱크 : hùng đựng ga 35 머리 받침대 : Tựa đầu 36 휠 캡 -: Nắp tròn đựng trục bánh xe 37 (고무) 타이어 : Bánh xe 38 잭 : Cái kích, cái pa lăng; tay đòn, đòn bẫy. 39 스페어타이어-: Bánh xe dự phòng 40 트렁크 :Thùng xe phía sau xe hơi 41 신호탄, 조명탄: Ánh sáng báo hiệu
  • 32. 42 래어 범퍼: cái hãm xung, cái đỡ va chạm (sau xe) 43 해치백 : Cửa phía sau của xe đuôi cong. 44 선루프: Mui trần, nóc xe 45 앞유리창, 바람막이 창 : Kính chắn gió xe hơi 46 안테나: Ăng ten 47 엔진 뚜껑: Mui xe 48 전방등 -: Đèn pha 49 주차불 -:Đèn báo hiệu dừng xe 50 방향 지시등:Đèn xi nhanh 51 앞 범퍼: Cái đỡ va chạm, hãm xung (trươc xe) 52 공기 정화 장치, 공기 여과기 : Thiết bị lọc , máy lọc không khí 53 팬벨트: Dây quạt 54 배터리 : Pin 55 터미널 : Cực 56 방열기 : Bộ tỏa nhiệt 57 호스 : ống 58 계량봉: Cây đo dầu
  • 33. TỪ VỰNG VỀ TÓC : 생머리 [sengmơri] tóc thẳng tự nhiên 파마머리 [pha-ma-mơri] tóc uốn 곱슬머리 [kôps’ưlmơri] tóc quăn Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt 이사 [isa] chuyển nhà 돌잔치 [tôlchanchhi] tiệc thôi nôi, tiệc sinh nhật 1 tuổi 집들이 [chipt’ưri] tiệc tân gia 결혼식 [kyơlhônsic] đám cưới 청첩장 [chhơngchhơpch’ang] thiệp mời cưới 선물 [sơnmul] quà tặng 휴지 [hyu-chi] giấy vệ sinh 세제 [sê-chê] bột giặt 초대하다 [chhôđehađa] mời 축하하다 [chhukhahađa] chúc mừng 준비하다 [chunbihađa] chuẩn bị 필요하다 [phiryôhađa] cần Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt 월세 [uơls’ê] thuê nhà trả theo tháng 전세 [chơnsê] thuê nhà đặt tiền trọn gói 구두쇠 [kuđusuê] kẻ keo kiệt 성공하다 [sơnggông-hađa] thành công 누추하다 [nuchhuhađa] bừa bộn, bẩn thỉu 복잡하다 [pôcch’aphađa] rắc rối, phức tạp 헤매다 [hêmeđa] lạc đường 고생하다 [kôseng-hađa] vất vả 아늑하다 [a-nưkhađa] ấm cúng
  • 34. 엉망이다 [ơngmang-iđa] bừa bãi 야박하다 [yabakhađa] bủn xỉn, lạnh nhạt 용서하다 [yôngsơhađa] tha thứ Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt 관광 안내소 [koan-goang annesô] điểm hướng dẫn du lịch 관광하다 [koan-goang-hađa] thăm quan 지도 [chiđô] bản đồ 국립중앙박물관 [Kungnipch’ung-angbangmulgoan] bảo tàng Trung ương quốc gia
  • 35. Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc 51.만들다 ---◕ làm 케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) 음식을 만들다 = làm món ăn 자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi 새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới 52.데 ---◕ = nơi, điểm a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả. b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính. c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát. d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con. 53.앞 ---◕ trước a) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước b) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước 54.경우---◕ 境遇 (cảnh-ngộ) trường-hợp a) 최악의 경우에는 = trong trường-hợp xấu-nhất (최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhất b) 내 경우에는 = trong trường-hợp của tôi 55.중 ---◕ (中) giữa, trung =가운데: trong, giữa
  • 36. 그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất. 둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này =동안: đang, trong khi (thời-gian) 수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học. 식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện-thoại reo. 56.어떤---◕ | cái nào, nào 빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn? 57.잘---◕ | tốt (về mức-độ), giỏi, rõ a) 그녀는 피아노를 잘 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi. b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ. c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi. d) 내 목소리 잘 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không? e) 한숨 잘 잤다 = Tôi đã ngủ ngon. f) 잘 가요 = Đi mạnh giỏi nhé. g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát. (구겨지다 = nhàu nát 58.그녀---◕ cô ấy a) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu. b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy. 59.먹다---◕ | ăn Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống! (?)
  • 37. 60.자신 (自身) ---◕ tự thân, mình, tự tin, tự mình a) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi. b) 자신을 돌보다 = Tự chăm-sóc bản-thân c) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình? 61.문화---◕ 文化 (văn-hóa) (danh-từ) a) 민족문화 = văn-hóa dân-tộc b) 문화 충격을 받다 = bị sốc văn-hóa/bị xung-đột văn-hóa 衝擊 (xung-kích, xung: va-chạm vào, kích: đánh-nhau) 62.원 ---◕ won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc) a) 한국의 화폐단위는 ‘원‘이다 = Đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc là won. (화폐단위 = 貨幣單位 (hóa-tệ-đơn-vị), đơn-vị tiền-tệ)) b)수십만 원 = hàng trăm ngàn won 63.생각 ---◕ = ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ) a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy-nghĩ thành hành-động ((위치를) 옮기다 = chuyển, di-chuyển (vị-trí) 64.어떻다 ---◕ thế nào 당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ? 65.명 ---◕ 名 (danh) người (đơn-vị từ) a) 20 명 = hai mươi người b) Hội-thoại: A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요? = Năm nay anh dự-định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ?
  • 38. B : 150 명 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự-định tuyển khoảng 150 người ạ. (신입 = 新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến 사원 = 社員 (xã viên) người làm 뽑다 = kéo ra 예정 = 豫定 (dự định 66.통하다---◕ thông qua, chạy, chảy, đi qua 공기가 잘 통하다 = không-khí thông suốt (rất thông-thoáng) 모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La-Mã 실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí-thuyết thông-qua thực-hành = learn the theory through practice (익다 = chín (hoa quả)) 친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin-tức về cô ấy thông- qua một người bạn 67.그러다---◕ (dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế a) 너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt. (큰코다치다 = trả giá đắt b) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao? (어쩌려고 <– 어쩌다 = tình cờ, lỡ như 68.소리---◕ tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu 옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm. 큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn) 소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động
  • 39. 69.다시---◕ lại, lại nữa, nữa a) 다시 한 번 해 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa. b) 다시는 거기에 안 갈 거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa. c) 다시 확인해 보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem. 70.다른 ---◕ khác (관형사 (冠形詞) quán-hình-từ) Từ gốc: 다르다 = khác (tính-từ) a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다. = Cậu ấy thông-minh hơn các bạn khác trong lớp. 71.이런---◕ như thế này 이런 때에 = lúc như thế này 이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra 72.여자 ---◕ 女子 (nữ-tử) phụ-nữ, giống cái a) 여자 대학 = đại-học nữ b) 여자 화장실 = nhà-vệ-sinh nữ c) 방금 지나가는 여자 봤니? = Mày có thấy người phụ-nữ vừa mới đi ngang qua không? 73.개 ---◕ 個 (cá) cái, miếng, quả a) 초콜릿 2 개 = hai miếng sô-cô-la b) 이 달걀은 1 개에 100 원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100 won. 74.정도 ---◕ cấp, trình-độ, mức 이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi. 기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%
  • 40. 시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì-thi được đề xuất sao cho trình-độ học-sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng. 75.다---◕ tất-cả, mọi thứ 다 내 잘못이다 = Tất-cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết.
  • 41. TỪ LOẠI TRONG TIẾNG HÀN: 1 : 나 ▶ tôi 2 : 저----- ----- ▶ tôi ( khiêm tốn ) 3 : 선생 ( 님 )----- ---- ▶ ông , ngài 4 : 당신----- ----- ▶ cậu , anh , mày 5 : 사모님----- ----- ▶ quí bà , phu nhân 6 : 아가씨----- ▶ cô , cô gái 7 : 아줌마----- ----- ▶ dì , bà 8 : 아저씨 ▶ ông , bác , chú 9 : 그----- ----- ▶ nó , cậu ấy , bà ấy , ông ấy 10 : 그들----- ----- ▶ chúng nó , bọn nó , họ 11 : 그사람----- ----- ▶ người ấy 12 : 우리----- ▶ chúng tôi 13 : 저희----- ----- ▶ chúng tôi ( khiêm tốn ) 14 : 여리분----- ▶ quý vị 15 : 너,니----- ----- ▶ mày , cậu 16 : 회사----- ----- ▶ công ty 17 : 집----- ▶ nhà 18 : 도로----- ▶ đường phố 19 : 전철역----- ----- ▶ ga xe điện 20 : 자동차----- ▶ ô tô 21 : 비행기----- ▶ máy bay 22 : 학교----- ▶ nhà trường 23 : 학생----- ----- ▶ học sinh 24 : 대학생----- ----- ▶ sinh viên 25 : 선생님----- ----- ▶ thầy giáo / cô giáo 26 : 시장----- ----- ▶ chợ 27 : 과일----- ▶ hoa quả 28 : 소주----- ▶ rượu 29 : 맥주----- ----- ▶ bia 30 : 식당----- ----- ▶ nhà ăn 31 : 냉장고----- ----- ▶ tủ lạnh 32 : 텔레비전----- ----- ▶ tivi 33 : 컴퓨터----- ----- ▶ máy tính 34 : 상----- ▶ cái bàn 35 : 의자----- ----- ▶ nghế 36 : 선풍기---------- ▶ quạt 37 : 시게----- ----- ▶ đồng hồ 38 : 강----- ----- ▶ dòng sông 39 : 산----- ----- ▶ núi 40 : 땅----- ----- ▶ đất 41 : 하늘----- ----- ▶ bầu trời 42 : 바다----- ▶ biển 43 : 태양----- ----- ▶ mặt trời 44 : 달----- ----- ▶ trăng 45 : 바람----- ▶ gió 46 : 비----- ▶ mưa 47 : 극장----- ----- ▶ rạp hát
  • 42. 48 : 영화----- ----- ▶ phim 49 : 표----- ▶ vé 50 : 공원----- ----- ▶ công viên 51 : 동물원----- ----- ▶ vườn thú 52 : 축구----- ▶ bóng đá 53 : 운동장----- ----- ▶ sân vận động 54 : 공항----- ----- ▶ sân bay 55 : 물건----- ----- ▶ đồ vật 56 : 마시다----- ----- ▶ uống 57 : 입다----- ----- ▶ mặc 58 : 말하다----- --- ▶ nói 59 : 때리다----- ▶ đánh , đập 60 : 서다----- ----- ▶ đứng 61 : 보다----- ----- ▶ xem 62 : 죽다----- ----- ▶ hết 63 : 살다----- ----- ▶ sống 64 : 죽이다----- ----- ▶ giết 65 : 취하다----- ----- ▶ say 66 : 욕하다---------- ▶ chửi mắng 67 : 공부하다----- ----- ▶ học 68 : 않다----- ----- ▶ ngồi 69 : 듣다----- ----- ▶ nghe 70 : 오다----- ----- ▶ đến 71 : 가다----- ----- ▶ đi 72 : 하다----- ----- ▶ làm 73 : 쉬다----- ----- ▶ nghỉ 74 : 씻다----- ▶ rửa 75 : 빨다----- ▶ giặt 76 : 요리하다----- ---- ▶ nấu 77 : 식사하다----- ▶ ăn cơm 78 : 청소하다--------- ▶ dọn vệ sinh 79 : 초청하다----- ----- ▶ mời 80 : 드리다----- ----- ▶ biếu , tặng 81 : 사랑하다----- ----- ▶ yêu 82 : 팔다----- ▶ bán 83 : 사다----- ▶ mua 84 : 놓다----- ----- ▶ đặt , để 85 : 쓰다-----,----- ▶ viết 86 : 기다리다----- ----- ▶ đợi , chờ 87 : 머무르다----- ----- ▶ trú , ngụ 88 : 바꾸다----- ▶ đổi , thay , chuyển 89 : 날다----- ▶ bay 90 : 훔치다----- ----- ▶ ăn cắp 91 : 속이다----- ----- ▶ gạt 92 : 내려가다----- ▶ xuống 93 : 올라가다----- ----- ▶ lên 94 : 주다----- ----- ▶ cho 95 : 가져오다----- ----- ▶ mang đến 96 : 가져가다----- ----- ▶ mang đi 97 : 부르다----- ▶ gọi 98 : 좋아하다----- ----- ▶ thích 99 : 싫다----- ----- ▶ ghét 100 : 보내다----- ▶ gửi 101 : 빌다----- ----- ▶ mongmuốn 102 : 하고싶다 ---- ▶ muốn làm 103 : 뛰다----- ----- ▶ chạy 104 : 당기다----- ----- ▶ kéo
  • 43. 105 : 밀다----- ----- ▶ đẩy 106 : 타다----- ----- ▶ cháy 107 : 책망하다----- ----- ▶ trách móc 108 : 알다----- ----- ▶ biết 109 : 모르다----- ----- ▶ không biết 110 : 이해하다----- ▶ hiểu 111 : 잊다----- ----- ▶ quên 112 : 보고싶다----- ----- ▶ nhớ 113 : 자다----- ----- ▶ ngủ 114 : 일어나다----- ----- ▶ thức dậy 115 : 계산하다----- ----- ▶ đếm 116 : 준비하다----- ----- ▶ chuẩn bị 117 : 시작하다----- ----- ▶ bắt đầu 118 : 만나다----- ----- ▶ gặp 119 : 회의하다----- ----- ▶ họp 120 : 비평하다----- ----- ▶ phê bình 121 : 잡담하다----- ----- ▶ nói chuyện 123 : 싸우다----- ----- ▶ cãi nhau 124 : 웃다----- ----- ▶ cười 125 : 울다----- ----- ▶ khóc 126 : 희망하다----- ▶ hy vọng 127 : 돌아오다----- ----- ▶ trở về 128 : 돌아가다----- ▶ đi về 129 : 닫다----- ----- ▶ đóng 130 : 열다----- ----- ▶ mở 131 : 풀다----- ▶ tháo 132 : 인사하다----- ----- ▶ chào 133 : 묻다----- ▶ hỏi 134 : 대답하다----- ----- ▶ trả lời 135 : 부탁하다----- ▶ nhờ , phó thác 136 : 전하다----- ▶ chuyển 137 : 포기하다----- ▶ bỏ , từ bỏ 138 : 기ㅃ다----- ----- ▶ vui mừng 139 : 행복하다----- ----- ▶ hạnh phúc 140 : 슬프다----- ----- ▶ buồn 141 : 기분이 좋다----- ----- ▶ vui vẻ 142 : 기분이 안좋다----- ----- ▶ không vui 143 : 예쁘다----- ▶ đẹp ( nữ ) 144 : 잘생기다----- ----- ▶ đẹp ( nam) 145 : 못생기다----- ----- ▶ xấu ( hình thức ) 146 : 나쁘다----- ----- ▶ xấu ( nội dung ) 148 : 젊다----- ----- ▶ trẻ 149 : 늙다----- ----- ▶ già 150 : 크다----- ----- ▶ lớn 151 : 작다----- ----- ▶ nhỏ 152 : 많다----- ----- ▶ nhiều 153 : 적다----- ▶ ít 154 : 좋다----- ----- ▶ tốt 155 : 안좋다----- ----- ▶ không tốt 156 : 재미 있다----- ▶ hay , thú vị 157 : 재미 없다----- ----- ▶ dở , không hay
  • 44. 158 : 뚱뚱하다----- ▶ béo 159 : 날씬하다----- ----- ▶ thon thả 160 : 냄새 나다----- ----- ▶ có mùi ( hôi , thơm ) 161 : 냄새 좋다----- ----- ▶ thơm 162 : 익다----- ----- ▶ chín 163 : 설익다----- ----- ▶ chưa chín 164 : 약하다----- ----- ▶ yếu 165 : 건강하다----- ▶ khỏe 166 : 길다----- ----- ▶ dài 167 : 짧다----- ----- ▶ ngắn 168 : 높다----- ----- ▶ cao 169 : 낮다----- ▶ thấp 170 : 넓다----- ----- ▶ rộng 171 : 좁다----- ----- ▶ chật 172 : 두껍다----- ▶ dày 173 : 얇다----- ----- ▶ mỏng 174 : 깊다----- ----- ▶ sau 175 : 덥다----- ----- ▶ nóng 176 : 춥다----- ▶ lạnh 177 : 가깝다----- ----- ▶ gần 177 : 멀다----- ▶ xa 178 : 빠르다----- ----- ▶ nhanh 179 : 느리다----- ▶ chậm 180 : 비싸다----- ▶ đắt 181 : 싸다----- ▶ rẻ 183 : 불쌍하다----- ----- ▶ tội nghiệp 184 : 깨끗하다----- ----- ▶ sạch sẽ 185 : 더럽다----- ▶ bẩn thỉu 186 : 푸르다----- ----- ▶ xanh 187 : 빨갛다----- ----- ▶ đỏ 188 : 하얗다----- ▶ trắng 189 : 검다----- ▶ đen 189 : 노랗다 ----- ▶ vàng 190 : 아주----- ▶ rất 191 : 완전히----- ▶ hoàn thành 192 : 너무----- ----- ▶ quá 193 : 아까----- ▶ vừa mới 194 : 또----- ▶ cũng 195 : 더----- ▶ nữa 196 : 아마----- ▶ có lẽ 197 : 반드시----- ----- ▶ nhất định 198 : 꼭----- ----- ▶ chắc chắn 199 : 즉시----- ----- ▶ ngay tức thì 200 : ..에서----- ▶ ở 201 : ..부터----- ----- ▶ từ 202 : 까지----- ▶ đến 203 : 같이----- ----- ▶ cùng với 204 : 만약----- ----- ▶ nếu , lỡ ra 205 : 그래서----- ▶ cho nên 206 : 그렇지만----- ----- ▶ tuy vậy nhưng 207 : 그런데----- ▶ nhưng mà 208 : 와----- ▶ với , cùng với 209 : 과----- ▶ với cùng với 210 : 안그러면----- ----- ▶ nếu không thì
  • 45. Sở hữu cách –소유격 211 : 의--------- ▶ của 212 : 나의(내)--------- ▶ của tôi 213 : 저의(제)-------- ▶ của tôi 214 : 남동생의----- ----- ▶ của em trai 215 : 너의----- ----- ▶ của anh , của cậu 216 : 당신의----- ----- ▶ của mày 217 : 선생님의----- ▶ của ngài 218 : 부인의----- ----- ▶ của quí bà 219 : 아주머니의----- ----- ▶ của bà 220 : 우리들의/저희의----- ----- ▶ của chúng tôi 221 : 여러분의----- ----- ▶ của các vị 222 : 내동생----- ----- ▶ em tôi 223 : 제가족----- ----- ▶ gia đình tôi 224 : 제고향----- ▶ quê hương chúng tôi 225 : 선생님의 회사----- ----- ▶ công ty của ngài 226 : 그 사람의 집----- ▶ nhà của người ấy 227 : 누나의 남자 친구----- ▶ bạn trai của chị gái 228 : 너의 애인----- ▶ người yêu anh 229 : 누구의 집--------- ▶ nhà của ai 230 : 아버지의 차------- ▶ xe của bố
  • 46. TỪ 1~300 từ 1 가공 Gia công 2 가구 Gia cụ 1 가공 Gia công 2 가구 Gia cụ 3 가능 Khả năng 4 가능성 Tính khả năng 5 가보 Gia bảo 6 가수 Ca sĩ 7 가스 Ga 8 가시 Cái gai 9 가정 Gia đình 10 가족 Gia tộc 11 가짜 Giả 12 가축 Gia súc 13 가치 Giá trị 14 가훈 Gia huấn 15 각도 Góc độ 16 각부분 Các bộ phận 17 간 Gan 18 간단 Đơn giản 19 간병 Bệnh gan 20 간병 Khám bệnh 21 간부 Cán bộ 22 간염 Viêm gan 23 간접 Gián tiếp 24 간첩 Gián địêp 25 간호 Giám hộ 26 감각 Cảm giác 27 감격 Cảm kích 28 감기 Cảm cúm 29 감동 Cảm động 30 감동 Cảm thông 31 감면 Giảm 32 감면 Miễn giảm 33 감속 Giảm tốc độ 34 감정 Tình cảm 35 갑 Giáp, con giáp 36 값(가) Giá cả 37 강국 Cường quốc 38 강도 Cường độ 39 강산 Giang sơn 40 강제 Cưỡng chế 41 강하다 Cứng 42 개념 Khái nịêm 43 개막 Khai mạc 44 개선 Cải thịên 45 개성 Cá tính 46 개인 Cá nhân 47 개통 Khai thông 48 객관 Khách quan 49 객관적 Có tính khách quan 50 객실 Phòng khách 51 객지 Đất khách 52 거주 Cư trú 53 거품 Bong bóng 54 거행 Cử hành 55 건축 Kiến trúc 56 검도 Kiếm dạo 57 검사 Kiểm tra 58 검정 Kiểm dịnh 59 검토 Kiểm thảo 60 겨울 Mùa đông 61 격려 Khích lệ 62 견고 Kínên cố 63 결과 Kết quả 64 결국 Kết cục 65 결단 Đoàn kết 66 결론 Kết lụân 67 결승전 Trận chung kết 68 결연 Kết nghĩa 69 결정 Quyết định 70 결합 Kết hợp
  • 47. 71 결혼 Kết hôn 72 겸손 Khiêm tốn 73 겸하다 Kiêm nhiệm, Kiêm 74 경(가볍다) nhẹ 75 경각심 Sự cảnh giác 76 경고 Cảnh cáo 77 경과 Quá kỳ 78 경과하다 Trải qua 79 경관 Cảnh quan 80 경도 Kinh độ 81 경력 Kinh nghiệm làm vịêc 82 경보 Cảnh báo 83 경비 Kinh phí 84 경영 Kinh doanh 85 경우 cảnh ngộ 86 경쟁 Cạnh tranh 87 경제 Kinh tế 88 경찰 Cảnh sát 89 경축 Kính chúc 90 경향 Khuynh hướng 91 경험 Kinh nghiệm 92 계급 Giai cấp 93 계모 Mẹ ghẻ, Mẹ kế 94 계약 Hợp đồng 95 계획 Kế hoạch 96 계획 Kế hoạch 97 고객 Khách 98 고급 Cao cấp, hạng sang 99 고난 Khổ nạn, Khó khăn 100 고뇌 Khó xử 101 고대 Cổ đại 102 고도 Độ cao 103 고립 Cô lập 104 고문 Cố vấn 105 고민 Khó xử 106 고속 Cao tốc 107 고의 Cố ý 108 고전 Cổ điển 109 고정 Cố định 110 고행 Khổ hạnh 111 고향 Quê hương 112 곤충 Côn trùng 113 공 Quả bóng 114 공간 Không gian 115 공감 Thông cảm 116 공개 Công khai 117 공고 Công bố 118 공구 Công cụ 119 공군 Không quán 120 공급 Cung cấp 121 공기 Không khí 122 공동 Cộng đồng 123 공로 Công lao 124 공룡 Khủng long 125 공립 Công lập 126 공문서 Công văn 127 공민 Công dân 128 공병 Công binh 129 공병대 Đội công binh 130 공산당 Đang cộng sản 131 공산품 Sản phẩm công nghịêp 132 공업 Công nghịêp 133 공연 Công diễn 134 공예품 Công nghệp phảm 135 공원 Công viên 136 공인 Công nhận 137 공자 Khổng Tử 138 공작 Con công 139 공정 Công bằng 140 공정 Công đoạn 141 공주 Công chúa 142 공중 Công cộng 143 공중 Không
  • 48. trung 144 공짜 Không công 145 공평 Công bằng 146 공화 Cộng hòa 147 공황 Khủng hoảng 148 과거 Quá khứ 149 과다 Quá 150 과부 Quả phụ 151 과언 Nói quá 152 과연 Qúa nhiên 153 과장 Khoa trương 154 과정 Quá trình 155 과학 Khoa học 156 관 Ông quan 157 관계 Quan hệ 158 관람 Tham quan 159 관련 Liên quan 160 관리 Quản lý 161 관세 Thuế quan 162 관심 Quan tâm 163 관중 Quần chúng 164 관찰 Quan sát 165 광경 Quang cảnh 166 광고 Quảng cáo 167 광물 Khoáng sản 168 광장 Quảng trường 169 교류 Giao lưu 170 교만 Kiêu căng 171 교민 Kiều đan 172 교수 Giáo sư 173 교육 Giáo dục 174 교제 Giao lưu, Giao thịêp 175 교주 Giáo chủ 176 교통 Giao thông 177 교황 Giáo hoàng 178 구 Quận 179 구경 Tham quan 180 구급 Cấp cứu 181 구역 Khu vực 182 구조 Cứu trợ 183 구체 Cụ thể 184 구하다 Cựu, Cấp cứu 185 구호 Cứu hộ 186 구혼 Cầu hôn 187 국가 Quốc ca 188 국가 Quốc gia 189 국교 Quốc giáo, Quốc đạo 190 국기 Quốc kỳ 191 국난 Quốc nạn 192 국내 Quốc nội 193 국로 Quốc lộ 194 국립 Quốc lập 195 국무 Quốc vụ 196 국민 Quốc dân 197 국방 Quốc phòng 198 국사 Quốc sự 199 국어 Quốc ngữ 200 국영 Quốc doanh 201 국적 Quốc tịch 202 국제 Quốc tế 203 국화 Hoa cúc 204 국화 Quốc hoa 205 국회 Quốc hội 206 군 Quận, huyện 207 군기 Quân khí 208 군도 Quần đảo 209 군비 Chi phí quân sự 210 군사 Quạn sự 211 군인 Quân nhân 212 궁녀 Cung nữ 213 권농 Quyến nông 214 권력 Quyền lực 215 권리 Quyền 216 권한 Quyền hạn 217 궤도 Quĩ đạo
  • 49. 218 귀가 Quay về nhà 219 귀격 Qui cách 220 귀빈 Quí khách 221 귀순 Qui thụân 222 귀신 Quỉ thần 223 귀인 Quí nhân 224 귀족 Quí tộc 225 귀중 Quí trọng 226 귀한 Quí hiếm 227 규격 Qui cách 228 규모 Qui mô 229 규약 Qui ước 230 규정 Qui định 231 규칙 Qui tắc 232 균형 Quân bằng 233 극 Cực 234 극 Kịch 235 극단 Cực đoan 236 극대 Cực đại 237 극락 Cực lạc 238 극복 Khắc phục 239 극본 Kịch bản 240 극장 Kịch trường 241 근 Căn 242 근거 Căn cứ 243 근대 Cận đại 244 근로 Lao động 245 근면 Cần cù 246 근본 Căn bản 247 근시 Cận thị 248 금강 Kim cương 249 금성 Kim tinh(Sao Kim) 250 금지 Cấm 251 급 Cấp 252 급변 Cấp biến 253 급병 Bệnh cấp tính 254 급보 Cấp báo 255 급성 Cấp tính 256 급성병 Bệnh cấp tính 257 급속 Cấp tốc 258 급하다 Cấp 259 기 Khí lực, Sinh khí 260 기간 Thời gian 261 기공 Khởi công 262 기관 Cơ quan 263 기관지 Khí quản, phế quan 264 기관지염 Viêm phế quan 265 기구 Cơ quan 266 기구 Khí cầu 267 기녀 Kỹ nữ 268 기념 Kỷ nịêm 269 기능 Chức năng 270 기능 Kỹ năng 271 기대 Chờ đợi 272 기독교 Đạo Cơ đốc 273 기록 Kỷ lục 274 기본 Cơ bản 275 기분 Cảm giác 276 기사 Kỹ sư 277 기색 Khí sắc 278 기생 Ký sinh 279 기숙사 Ký túc xá 280 기술 Kỹ thụât 281 기압 Khí áp 282 기억 Ghi nhớ 283 기자 Ký giả 284 기재 Ghi chép 285 기초 Cơ sở 286 기타 Khác 287 기한 Kỳ hạn 288 기호 Ký hịêu 289 기회 Cơ hội 290 기후 Khí hậu 291 긴급 Khẩn cấp 292 김치 Kim chi 293 꽃 Hoa 294 꽝꽝 Ầm ầm, Oàng Oàng 295 끈기 Kiên trì
  • 50. 296 나체 Lõa thể 297 낙관 Lạc quan 298 낙원 Thiên đường 299 낙타 Lạc đà 300 낙태 Nạo thai
  • 51. TỪ VỰNG 1 : 1 악질 ác độc 2 거지 ăn mày 3 안주인 bà chủ nhà 4 노파 bà già 5 벗 bạn 6 친구 bạn 7 동창생 bạn cùng học 8 배우자 bạn đời 9 동녀배 bạn đồng niên 10 여자친구 bạn gái 11 동문 bạn học 12 동창 bạn học 13 선후배 bạn học trước và sau khóa học của mình 14 남자친구 bạn nam 15 죽마고우 bạn nối khố , bạn từ thời thơ ấu 16 본인 bản thân mình 17 폭군 bạo chúa 18 농아 bị câm điếc 19 정부 bồ nam 20 악당 bọn ác đảng 21 손웟사람 cấp trên 22 직장상사 cấp trên 23 윗사람 cấp trên , người trên 24 사내아이 cậu bé 25 개구쟁이 cậu bé hay đùa nghịch 26 선머슴 cậu bé rất ngịch ngợm 27 망나니 chỉ người rất xấu tính , kẻ xấu tính 28 아저씨 chú , bác 29 신랑 chú rể 30 각시 cô dâu 31 신부 cô dâu 32 아가씨 cô gái 33 사생아 con ngoài giá thú 34 사람 con người 35 인간 con người , nhân gian 36 공주 công chúa 37 동기동창 cùng khóa cùng trường 38 동갑 cùng tuổi 39 대장부 đại trượng phu 40 황인종 dân da vàng 41 유목민 dân du mục 42 사나이 đàn ông 43 사내 đàn ông 44 남자 đàn ông , nam 45 실향민 dân tị nạn 46 구경꾼 dân tò mò , dân tham quan
  • 52. 47 겨레 dân tộc 48 민족 dân tộc 49 이재민 dana gặp nạn 50 영인 danh nhân 51 주동자 đệ tử 52 손아랫사람 đệ tử , nhân viên 53 아주머니 dì , cô 54 아줌마 dì , cô 55 독불장군 độc bất tướng quân , chỉ người làm theo ý mình 56 독신 độc thân 57 동포 đồng bào 58 동무 đồng chí 59 동료 đồng nghiệp 60 직장동료 đồng nghiệp 61 꼬마 đứa bé 62 억린이 đừa bé 63 유아 đứa bé chưa đi học 64 영아 đứa bé còn bú 65 아가 đứa bé còn bú mẹ 66 계집애 đứa bé gái 67 오줌싸개 đứa bé hay tè dầm 68 악동 đứa bé hư hỏng 69 각난아기 đứa bé mới sinh 70 반항아 đứa trẻ hay chống đồi 71 당사자 đương sự 72 아이 em bé 73 이브 êva 74 가장 gia trưởng , trưởng gia đình 75 남성 giới tính nam . nam tính 76 이웃 hàng xóm 77 이웃사촌 hàng xóm , bà con 78 후배 hậu bối 79 선비 học giả 80 동기 học sinh cùng khóa 81 동기생 học sinh cùng kỳ 82 동급생 học sinh đồng cấp 83 남학생 học sinh nam 84 걸인 kẻ ăn xin 85 말썽꾸러기 ke hay gây chuyện 86 구두쇠 kẻ kẹt xỉn 87 깍쟁이 kẻ kẹt xỉn 88 뜨내기 kẻ lang thang 89 게으름뱅이 kẻ lười biếng 90 술주정뱅이 kẻ nghiện ngập 91 술고래 kẻ nghiện rượu 92 멍청이 kẻ ngớ ngẩn 93 못난이 kẻ ngu đần 94 겁쟁이 ke nhát gan 95 거짓말쟁이 kẻ nói dối 96 배신자 kẻ phản bội 97 기형아 kẻ quái thai 98 괴짜 kẻ quỷ quái 99 괴한 kẻ quỷ quái 100 공주 kẻ sợ vợ