1. NGHỀ NGHIỆP :
19. 회장: Tổng giám đốc
20. 사장: Giám đốc
21. 부장: Phó giám đốc
22. 과장: Quản đốc
23. 팀장: Trưởng nhóm
24. 교수: Giáo sư
25. 선생님: Giáo viên
26. 교장: Hiệu trưởng
27. 화가: Hoạ sĩ
28. 초등학생: Học sinh cấp 1
29. 중학생: Học sinh cấp 2
30. 고등학생: Học sinh cấp 3
31. 학생: Học sinh
32. 안내원: Hướng dẫn viên
33. 산림감시원: Kiểm lâm
34. 택시 기사: Người lái taxi
35. 컴퓨터프로그래머: Lập trình viên máy tính
36. 변호사: Luật sư
37. 판매원: Nhân viên bán hàng
38. 진행자= 엠씨,사회자: Người dẫn chương trình
39. 문지기: Người gác cổng
40. 가정부,집사: Người giúp việc
41. 모델: Người mẫu
42. 과학자: Nhà khoa học
43. 문학가: Nhà văn học
44. 악단장: Nhạc trưởng
2. 45. 경비원: Nhân viên bảo vệ
46. 우체국 사무원: Nhân viên bưu điện
47. 여행사직원: Nhân viên cty du lịch
48. 기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết
49. 집에원: Nhân viên đưa thư
50. 배달원: Nhân viên chuyển hàng (hoặc gọi là 택배 아저씨^^)
51. 회계원: Nhân viên kế toán
52. 부동산중개인: Nhân viên môi giới bất động sản
53. 은행원: Nhân viên ngân hàng
54. 접수원: Nhân viên tiếp tân
55. 상담원: Nhân viên tư vấn
56. 사진작가: Nhiếp ảnh gia
57. 농부: Nông dân
58. 어부: Ngư dân
59. 비행기조종사: Phi công
60. 기자: Phóng viên, nhà báo
61. 공장장: Quản đốc phân xưởng
62. 팔출부: Quản gia
63. 대학생: Sinh viên
64. 작가, 작자: Tác giả
65. 운전사: Tài xế
66. 이발사: Thợ cắt tóc
67. 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa
68. 사진사: Thợ chụp ảnh
69. 전기기사: Thợ điện
70. 인쇄공: Thợ in
71. 보석상인: Thợ kim hoàn
72. 안경사: Thợ kính mắt
3. 73. 제빵사: Thợ làm bánh
74. 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn
75. 재단사: Thợ may
76. 갱내부: Thợ mỏ
77. 목수: Thợ mộc
78. 페인트공: Thợ sơn
79. 수리자: Thợ sửa chữa
80. 정비사: Thợ sửa máy
4. TÍNH TỪ 1:
--수줍다:E thẹn , co lại . rụt rè
<------수치스럽다:xấu hổ . hổ thẹn
<------무안하다:xấu hổ , không có
mặt mũi nào
<------민망하다:khó sư , e ngại .
xấu hổ
<------밉다:ghét bỏ , không ưa ,
xấu
<------부끄러움:sự xấu hổ
<------부끄럽다: xấu hổ
<------신경질: quá mẫn cảm
<------쑥스럽다:E thẹn . khó nói .
hổ thẹn
<------악감정:ác cảm
<------어리둥절하다:đầu óc rối
lên . bối rối
<------얼떨떨하다: rắc rối
<------열등감:lòng tự ty
<------우울증:chứng trầm cảm
<------우울하다: trầm cảm
<------우울해: tôi rất buồn
<------자격지심:sự tự ti , ray rức
<------자격지심 을 가지다: mang
trong người sự rau rức
<------창피하다:xấu hổ
<------처량하다: thê lương , buồn
thảm
<------침울하다:trầm uất
<------후회:hối hận
<------뒤늦은 후회 : hối hận muộn
màng
<---기분이 좋다 : Vui vẻ
<---기뻐하다 ,기쁘다 : vui mừng
<---기쁨 : Sự vui mừng
<---인생의 기쁨 :niềm vui của
cuộc đời.
<---미소 : Nụ cười
<---반가운 : sự vui mừng
<---반가운 소식 tin vui.
<---반갑게 웃다 :cười một cách vui
mừng.
<---반갑다 : vui mừng
<---반기다: vui vẻ chào đón
<---반색: vui mừng , phấn khởi
<---시원섭섭하다:vừa vui , vừa
buồn
<---신바람: vui vẻ , thích thú
<---열광: cuồng nhiệt
<---열광하며 환호하다:hoan hô
cuồng nhiệt
<---우러르다: trào lên
<---웃다: cười
5. <---웃음: nụ vười
<---유쾌심: thoải mái , sảng khoái
<---재미: thú vị
<---재미있다: có hay , có thú vị
<---즐거움: niềm vui
<---즐겁다: vui vẻ
<---즐기다: thích thú
<---편안하다 , 편하다 :thoải mái
<---흥 : hứng thú
<---흥겹다: thú vị hứng thú
<---흥미: sự hứng thú
<---흥미롭다: thú vị
<---성황:Vui vẻ, náo nhiệt, đông
vui.
<---성황을 이루다 : náo nhiệt
<---선뜻:Vui vẻ, nhẹ nhàng
<---돈을 선뜻빌려주다:vui vẻ cho
vay tiền.
6. NẤU ĂN :
볶다 : rang
찌다 : hấp
튀기다 : chiên,rán
삶다 : luộc
굽다 : nướng
다지다 : băm,thái nhỏ
잘게 : làm nhỏ.nhuyễn
섞다 : trộn
주무르다 : nhào(bột),bóp(ướp)
재우다 : ướp
증기로 찌다: hấp
넣다: nêm gia vị
맛보다: nếm
담그다: muối ( dưa chua) . Ví
dụ : muối kim chi 김치를 담그
다
자르다: Cắt.
잘게 썰다:Xắt
섞다:Trộn
건지다:Vớt ra
조리다: đun, nấu, luộc
거르다: lọc
채우다: ướp
데치다: trần, luộc sơ
불리다: ngâm
엉기다: đông, vón cục
고다: ninh nhừ
양조하다: chưng cất (bia, rượu)
약한 불에 부글부글 끓다: om
졸다: chưng
그을리다: xông, hun khói
문지르다=갈다: xay, ghiền nhỏ
절이다=담그다: muối
쑤다: nấu (cơm, cháo)
무치다=조미하다: cho gia vị
뒤집다: lật, đảo
깎다, 베다: gọt (vỏ)
지지다: hầm, kho
짜내다: ép (hoa quả để lấy nước)
빻다: giã
말다: cuộn (tròn)
으깨다: ép, nén, vắt, nghiền (đậu
phụ, bí.... )
단백질 (Prôtít): chất đạm
무기질 (미네랄-mineral): chất
khoáng
섬유질: chất xơ
지방 (Lipít): chất béo, mỡ
철분: chất sắt
전분: tinh bột
염분: muối
칸슘: can xi
7. 밥: cơm nguội
새로밥: cơm mới
된밥: cơm khô
진밥: cơm nhão
통조림: đồ hộp
마가린: bơ thực vật
팜유: dầu cọ
양념장=새우젓국: nước chấm
포도당: đường glucô
엽채류: Loại rau lá
근채류: Loại rau củ
케일(kale): Cải xoăn
캐비지(cabbage)=양배추: cải bắp
레드 캐비지(red cabbage): cải
bắp đỏ
파슬리(parsley): mùi (ngò) tây
아스파리거스(asparagus): măng
tây
치커리(chicory): rau diếp xoăn
비트: củ cải đường
피망: ớt ngọt (còn có nghĩa nữa là
tiêu Gia-mai-ca)
열무: củ cải non, củ cải bao tử
취: cúc tây
새우젓: mắm tôm (hoặc tôm muối
cũng được)
동치미 : Kim-chi nước
굴김치: Kim-chi hàu
하루나: cái nè Cupid cũng hổng
bít
생굴: Hàu sống
고들빼기: (trong từ điển thì mình
hiểu họ bảo là: Rau diếp dại,
nhưng xem hình thì lại không phải
)
통깨: vừng (nguyên hạt)
갓: Lá mù tạc
깍두기 Kim chi củ cải
시금치된장국 Canh rau bina nấu
tương
양념 치킨 (Gà tẩm gia vị
8. TỪ VỰNG 2 :
139 : 사랑니----- ▶răng khôn
140 : 삭발----- ▶cạo đầu
141 : 살----- ▶da , thịt
142 : 살갗----- ▶nước da
143 : 살결----- ▶nước da
144 : 상투----- ▶tóc búi . túi tóc
145 : 새끼손가락----- ▶ngón út
146 : 생리----- ▶sinh lý
147 : 생식기----- ▶thời kỳ sinh sản
148 : 선잠----- ▶giấc ngủ trằn trọc
149 : 성기----- ▶cơ quan sinh dục
150 : 소름----- ▶gai ốc , nổi da gà
151 : 소변----- ▶tiểu tiện
152 : 소장----- ▶ruột non
153 : 소화기----- ▶cơ quan tiêu
hóa
154 : 속눈썹----- ▶lông mi
155 : 손----- ▶tay
156 : 손가락----- ▶ngón tay
157 : 손금----- ▶đường chỉ tay
158 : 손등----- ▶sống tay
159 : 손목----- ▶cổ tay
160 : 손바닥----- ▶bàn tay
161 : 손톱----- ▶móng tay
162 : 솜털----- ▶lông tay
163 : 송곳니----- ▶răng nanh
164 : 수면----- ▶ngủ
165 : 수염----- ▶râu , ria
166 : 숙면----- ▶giấc ngủ
167 : 숙변----- ▶táo bón
168 : 순환계----- ▶hệ tuần hoàn
169 : 숨----- ▶hơi thở
170 : 숨구멍----- ▶cổ họng
171 : 술----- ▶búi tóc buộc một
đầu
172 : 기력----- ▶thị lực
173 : 시신경----- ▶thần kinh thị
giác
174 : 식도----- ▶thực quản
175 : 식은땀----- ▶mồ hôi lạnh
176 : 신경----- ▶thần kinh
177 : 신경계----- ▶hệ thần kinh
178 : 신장----- ▶thận
179 : 신진대사----- ▶sự trao đổi
chất
180 : 신체----- ▶thân thể , cơ thể
181 : 심장----- ▶trái tim
182 : 심전도----- ▶điện tâm đồ
183 : 쌍꺼풀----- ▶mắt hai mí
184 : 쓸개----- ▶mật động vật
11. NGỮ PHÁP/ 문법
형용사 (A) + 은/ㄴ 편이다.
동사 (V) + 는 편이다.
Đây là ngữ pháp ý muốn nói rằng mình thường xuyên làm 1 cái gì đó. Với
tính từ có thể dịch là : Tương đối.
Với động từ thì có thể dịch : Thuộc diện, thường hay.
VÍ DỤ :
친구는 운동을 잘하는 편이에요.
Bạn ấy thường hay tập thể dục
오늘은 날씨가 좋은 편이에요.
Thời tiết hôm nay tương đối tốt.
저는 청바지를 자주 입는 편이에요.
Tôi thuộc diện hay mặc quần bò.
12. DU LỊCH :
1 : 역 ----- ▶Ga
2 : 짐꾼 ----- ▶Người vận chuyển
3 : 보관소 ----- ▶Chỗ gửi
4 : 검표원----- ▶Nhân viên kiểm vé
5 : 비행기표 ----- ▶Vé máy bay
6 : 여행객----- ▶Khách du lịch
7 : 왕복표 ----- ▶ Vé khứ hồi
8 : 승객----- ▶>Hành khách
9 : 차표----- ▶ Vé xe
10 : 스튜디어스 ----- ▶Tiếp viên
hàng không
11 : 한달표----- ▶ Vé tháng
12 : 선장----- ▶ Thuyền trưởng
13 : 매표소 ----- ▶Nơi bán vé
14 : 조종사 ----- ▶Người lái
15 : 일등석 ----- ▶Ghế hạng nhất
16 : 여권 ----- ▶Hộ chiếu
17 : 이등석 ----- ▶Ghế hạng hai
18 : 시간표 ----- ▶Thời gian biểu
19 : 예약석----- ▶Ghế đặt trước
20 : 늦다 ----- ▶Muộn
21 : 침대칸 ----- ▶Toa nằm ,Toa
đứng
22 : 놓치다 ----- ▶Trễ giờ
23 : 식당칸 ----- ▶Toa ăn
24 : 급행열차----- ▶Tốc hành
25 : 플래트홈----- ▶Sân ga
26 : 예역하다----- ▶Hẹn trước
27 : 공항----- ▶Sân bay
28 : 좌석 ----- ▶Ghế ngồi
29 : 항구----- ▶Cảng
30 : 대기실 ----- ▶Phòng chờ xe
31 : 배 ----- ▶Thuyền
32 : 도착 ----- ▶Đến
33 : 착륙하다 ----- ▶Hạ cánh
34 : 면세점----- ▶Cửa hàng miễn
thuế
35 : 출발----- ▶ Xuất phát
36 : 짐----- ▶ Hành lí
37 : 이륙하다 ----- ▶Cất cánh
38 : 깃발----- ▶ Cờ
39 : 날다----- ▶ Bay
40 : 기차----- ▶ Tàu hỏa
13. DĐTT+ ㄹ/을 리가 없다
Ở Việt Nam khi người khác nói ra một câu chuyện mà khó có thể tin được
chúng ta hay dùng câu "làm gì có chuyện đó", "không thể có chuyện đó"....
Và cấu trúc hôm nay mang ý nghĩa như vậy "không có lý nào"...
-여름에 눈이 올 리가 없어요.
Mùa hè thì không có lý nào tuyết rơi.
-밤에 해가 뜰 리가 없어요.
Làm gì có chuyện mặt trời mọc ban đêm.
-대통령이 저에게 전화할 리가 없어요.
Làm gì có chuyện tổng thống gọi điện cho tôi.
-그 사람이 나를 좋아할 리가 있을까요?(좋아할 리가 없다)
Có lý nào người đó thích tôi?
-선생님께서 학교에 안 오실 리가 있어요?(안 오실 리가 없다)
Có lý nào cô giáo lại không đến trường?
-한국어를 한 달 동안 배우고 한국 사람처럼 말할 수 있을 리가 없습니다.
Làm gì có chuyện học tiếng Hàn 1 tháng mà nói như người Hàn.
-그 사람이 여자일 리 없다.
Người đó không thể là con gái(không có lý nào).
-저런 사람이 고등학생 때 우등생이었을 리가 없어요.
Người thế kia không có lý nào cấp 3 lại là học sinh xuất sắc.
<주의>
* Ở cấu trúc này các bạn còn có thể đổi sang ㄹ/을 리가 있다 dưới dạng
câu hỏi đại loại như ㄹ/을 리가 있을 까요?, ㄹ/을 리가 있겠어요?......
<연습>
Các bạn sử dụng ㄹ/을 리가 없다 hoặc ㄹ/을 리가 있다 để làm ví dụ bên
dưới và dịch ra tiếng Việt nữa nha.
1. 대학 입학시험이 없어졌어요.
15. chuyên ngành qu n lý v t li uả ậ ệ
창고: kho
자재: v t li uậ ệ
불량 자재: v t li u l iậ ệ ỗ
작업 불량: v t li u l i trong quátrình làm vi cậ ệ ỗ ệ
재고 조사: ki m mể đế
출고: xu t hàngấ
입고: nh p hàngậ
방습 보관함: T b o qu n ch ng mủ ả ả ố ẩ
수검대기: khu v c ch ki m traự ờ ể
실적: th c tự ế
잔량: s l ng lố ượ ẻ
합격자재: v t li u tậ ệ đạ
불합격자재: v t li u ch a tậ ệ ư đạ
폐기 자재: hàng h yủ
누락 자재: hàng thi uế
장기 자재: hàng lâungày
비정규 청구: unplanned request
모델: model
미해결: pending
정장 위치: v trí trênh th ngị ệ ố
내재: v t li u trong n cậ ệ ướ
외재: v t li u nh p ngo iậ ệ ậ ạ
로데 자재: v t li u thôậ ệ
입력하다: nh pậ
17. Cho trẻ Sơ sinh
TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
모빌 Đồ chơi treo
오뚜기 Đồ chơi (giống như con lật đật)
보행기 Xe tập đi
유모차 Xe đẩy em bé
배냇저고리 Áo em bé (loại cột dây hay gài nút)
신생아모자 Mũ trẻ sơ sinh
우주복 Áo liền quần
기저귀 Tã
기저귀커버, 기저귀밴드 Quần lót dùng để mang tã giấy
턱받이 Yếm
내의 Áo quần mặc lót bên trong
짱구베개 gối (có chỗ lỏm chính giữa)
좁쌀베개 gối
속싸개 Khăn quấn em bé loại mỏng
겉싸개 Khăn quấn em bé loại dày
손, 발싸개 Bao tay, chân
양말 Tất, vớ
젓병 (소,대) Bình sữa (nhỏ, lớn )
노리개 젓꼭지 Núm vú giả
가짜젓쪽지
분유 케이스 Hộp nhỏ đựng sữa (khi đi đâu đó )
젓병 집개 kẹp gắp bình sữa
소독기 세트 khử trùng bình sữa ,núm vú
유축기 (전동,수동~) máy vắt sữa (tự động , bằng tay)
젖병 건조대 đồ phơi , làm khô bình sữa
18. 보온병 bình giữ nhiệt (bình ủ sữa)
포대기 Loại chăn nhỏ dùng để trải, đắp hoặc để địu em bé
아기띠 Ba lô địu em bé
흔들침대 Giường nôi
욕조 thau tắm
욕조 등받이 세트 thau tắm có tấm đỡ (dùng cho trẻ sơ sinh)
목욕 손타월 khăn tắm nhỏ
가제 손수건 khăn tay nhỏ hoặc khăn có chất liệu giống như vải màn (khăn
sữa)
면봉 bông ngoái tai
물티슈 khăn giấy ướt
파우더 phấn em bé
로션, 바스,크림 Kem dưỡng da cho bé, lotion, skin care thoa sau khi tắm
오일 dầu massage cho em bé (baby oil)
샴푸 dầu gội
비누 xà bông cục
체온계 nhiệt kế
안전가위 kéo cắt móng tay , chân
코흡입기 dụng cụ hút mũi
투약기 dụng cụ cho bé uống thuốc
수유 브래지어 áo ngực cho con bú
수유 패드: Miếng lót ngực khi ra sữa (miếng lót thấm sữa)
19. CAC CUA HANG:
쌀가게 Cửa hàng gạo
과일가게 Cửa hàng trái cây
반찬가게 Cửa hàng thức ăn
사료가게 Cửa hàng thức ăn gia
súc
사탕가게 Cửa hàng bánh kẹo
신발가게 Cửa hàng giày dép
생선가게 Cửa hàng cá
야채가게 Cửa hàng rau
비디오가게 Cửa hàng băng đĩa
장난감가게 Cửa hàng đồ chơi
셀프서비스식 가게 Cửa hàng tự
phục vụ
골동품가게 Cửa hàng đồ cổ
가게를 열다 Mở cửa hàng
가게를 보다 Trông nom cửa hàng
가게를 닫다 Đóng cửa hàng
가게를 하다 Bán cửa hàng
가게 주인 Chủ cửa hàng
가게를 기웃거리다 Nhìn vào cửa
hàng
가게를 들여다보다 Ghé vào cửa
hàng
손님 없는 가게 Cửa hàng vắng
khách
길목에 있는 가게 Cửa hàng ở góc
rẽ
모퉁이의 가게 Cửa hàng chỗ
khúc quẹo
구멍가게 Cửa hiệu nhỏ
가격이 올라가다 Giá cả tăng
가격을 올리다 Giá cả tăng
가격이 내리다 Giá cả hạ
가격을 낮추다 Giá cả hạ
고정 가격 Giá quy định
가격 인상 Tăng giá
가격 인하 Giảm giá
가격 안정 Giá cả ổn định
가격 수준 Mức giá
가격 변동 Sự biến động của giá
cả
가격 조작 Định giá
가격 조정 Điều chỉnh giá cả
가격 책정 Tính giá
가격 통제 Khống chế giá cả
가격 협정 Thỏa thuận về giá
시판가격 Giá bán ra
감정가격 Giá giám định
강제가격 Giá ép buộc
견적가격 Giá ước tính
20. 경매가격 Giá bán đấu giá
경쟁 가격 Giá cạnh tranh
과세 가격 Giá đánh thuế
공황 가격 Khủng hoảng về giá cả
과점가격 Giá độc quyền
구매가격 Giá mua
낙찰가격 Giá trúng thầu
21. CÁC BỘ VÀ BAN NGHÀNH.
1. 국방부 (Defence): Bộ quốc phòng
2. 내무부 (Interior): Bộ nội vụ
3. 외무부 (Foreign Affairs): Bộ ngoại giao
4. 법무부 (Justice): Bộ tư pháp
5. 재무부 (Finance): Bộ tài chính
6. 상무부 (Trade): Bộ thương mại
7. 과학기술환경부 (Science, Technology & Environment): Bộ khoa học và
công nghệ
8. 노동원호사회부 (Labour, War Invalids & Social Affair): Bộ lao động
thương binh xã hội
9. 교통통신부 (Transport & Communication): Bộ giao thông vận tải
10. 기획투자부 (Planning & Investment): Bộ kế hoạch đầu tư
11. 산업무역부 (Industry and Trade): Bộ công thương
12. 농업.농촌개발부 (Agriculture & Rural Development): Bộ nông nghiệp
và phát triển nông thôn
13. 보건부 (Public Health): Bộ y tế
14. 문화정보부 (Culture & Information): Bộ văn hóa thông tin
15. 수산부 (Marine Products): Bộ thủy sản
16. 교육부 (Education & Training): Bộ giáo dục và đào tạo
17. 건설부 (Construction): Bộ xây dự
************
1. 소수민족 및 산간지역위원회 (Ethnic Minorities & Mountain Regions Committee): Ủy
ban dân tộc thiểu số
2. 감사원 (Inspector General): Viện kiểm sát
3. 중앙은행 (State Bank Governor): Ngân hàng nhà nước
22. 4. 정부인사위원회 (Government’s Personnel Board): Cổng thông tin điện tử chính phủ
5. 정부행정실 (Office of Government) (Cabinet Secretary): Văn phòng chính phủ
6. 동남아시아 국가 연합 (Association of South – East Nations): Hiệp hội các nước Đông
Nam Á
7. 국제통화기금 (International Monetary Fund – IMF): Quỹ tiền tệ quốc tế
8. 세계무역기구 (World Trade Organization – WTO): Tổ chức thương mại thế giới
9. 외국인 직접투자 (Foreign Direct Investment - FDI): Đầu tư trực tiếp nước ngoài
10. 베트남 전력공사 (Electricity of Vietnam – EVN): Điện lực VN
11. 세계보건기구 (World Health Organization – WHO): Tổ chức y tế thế giới
23. 생활용어
Ngôn ngữ trong sinh hoạt.
눈물을 흘리다 : Chảy nước mắt
코를 후비다 : ngoáy mũi
코를 닦다 : Lau mũi
코를 찡그리다 : nhăn mũi
코를 골다 : ngáy
재채기하다 : nhảy mũi
숨을 헐떡이다 : thở hỗn hển
한숨짓다 : thở dài
입 밖으로 뱉다 : nhổ ra ngoài
침을 뱉다 : nhổ nước bọt
가래를 뱉다 : nhổ đờm
주먹 쥐다 : nắm đấm
멱살 쥐다 : tóm cổ
머리를 땋다 : thắt bính
머리를 빗다 : chải đầu
머리를 뒤로 묶다 : cột tóc
머리를 풀다 : xõa tóc
머리를 감다 : gội đầu
머리를 쓰다듬다 : xoa đầu
숨 쉬다 : thở
방귀뀌다 : đánh dấm.
맛보다 : nếm
딸꾹질하다 : nấc cục
하품하다 : ngáp
삼키다 : nuốt
잠꼬대하다 : ngũ mớ
움츠리다 : co lại, rúm lại
트림하다 : ợ
귀를 후비다 : ngoáy lổ tai
눈물을 닦다 : lau nước mắt
눈을 비비다 : dụi mắt
긁다 : gảy, cào
털을 뽑다 : nhổ lông
털을 빠지다 : rụng lông
소름 돋다 : sợ đến nỗi sởn tóc
gáy.
눈곱을 끼다 : mắt có ghèn
토하다 : nôn ói
목이 쉬었다 : khan tiếng
코가 막히다 : nghẹt mũi
다리에 쥐났다 : tê chân
발목을 삐었습니다 : trật chân
(bong gân)
다리가 부러졌습니다 : gảy chân
다래끼 났어요 : nổi mục lẹo
배어서 꼬르륵 소리가 난다 : sôi
ruột
체하다 : mắc nghẹn
24. 주름지다 : xuất hiên nếp nhăn
비틀거리다 : đi loạng choạng
소화하다 : tiêu hóa
생리하다, 월경하다 : kinh nguyệt
아기가 설사가 납니다 : em bé bị
tiêu chả
25. TỪ VỰNG:
게임 chơi
고생하다 vất vả,cực
nhọc,khổ
꽃구경 đi ngắm hoa
더럽다 dơ,bẩn
소풍 đi picnic
시인 thừa nhận
쌀쌀하다 se lạnh
여름휴가 kỳ nghỉ hè
점점 dần dần
즐겁다 vui vẻ
피서 đi nghỉ mát
휴가 ngày nghỉ
계속되다 tiếp tục
그치다 tạnh mưa
눈사람 người tuyết
미끄럽다 trơn
스케이트장 sân
trượt tuyết
아까 lúc nãy
영하 âm độ,dưới 0
độ
제목 đề tài.tựa đề
지금쯤 khoảng bây
giờ
특징 đặc trưng
행복하다 hạnh phúc
흐려지다 trở nên u
sầu
계획을 세우다 lập kế
hoạch
금방 ngay
다가오다 đến gần
빨다 giặt
실수 lỗi lầm
어둡다 mờ tối
장마 mưa dầm
조금 전 trước đó một
lúc
짧아지다 trở nên
ngắn
평균 기온 nhiệt độ
trung bình
활동 hoạt động
티셔츠 áo phông
고르다 chọn,chọn
lựa
허리가 크다 lưng
quần rộng,eo rộng
말고 không phải A
ma là B
진하다 sậm
màu,màu đậm
바꾸다 đổi
대신에 thay thế
색깔 màu sắc
연하다 sang nhạt
마음에 들다 hài lòng
치수 kích cỡ,số đo
색깔 màu
무색의 không màu
울긋불긋한 nhiều
màu sắc
다색의 sặc sỡ
은백색의 sáng chói
오렌지색 màu cam
검은 màu đen
빨간,붉은 màu đỏ
분홍색 màu hồng
유황색 , 크림색 màu
kem
청록색 màu lam
갈색 , 밤색 màu nâu
짙은 감색 nước biển
보라색 màu tím
26. 흰색 ,백색 màu
trắng
노란색 màu vàng
회색 màu xám
회백색 xám tro
장밋빛 hồng nhạt
심홍색 đỏ tươi
주홍색 đỏ chói
자줏빛, 자색 đỏ tía
옅은 빨간 đỏ nhạt
강렬한 색 đỏ sẫm
암갈색 nâu đen
약간 흰 hơi trắng
푸른 ,남색 màu xanh
da trời
암녹색 xanh lá cây
đậm
옅은 푸른 색 màu
xanh lá cây nhạt
어울리다 vừa,hợp
구입하다 mua
환불하다 hoàn tiền
꽉 끼다 chật
포장하다 gói lại
교환하다 đổi hàng
딱 맞다 vừa vặn
헐렁하다 rộng
27. TỪ VỰNG VỀ VISA:
출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập cảnh
등록하다: đăng ký
비자 종류: Loại visa
외국인등록증: thẻ cư trú người nước ngoài
신청서: đơn xin, đơn đăng ký
첨부하다: đính kèm
연장하다: gia hạn
수입인지: tem lệ phí
잔고증명서: giấy chứng minh số dư trong tài khoản
출석증명서: giấy chứng nhận tham gia khóa học
어학연수: khóa học ngoại ngữ
영수증: hóa đơn
제출하다: nộp
평일: ngày thường
Các biểu hiện thường dung
1. 외국인등록을 어디에서 합니까?
Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ?
2. 1 층입니다.
Tầng 1 ạ.
3. 신청서는 어디에 있습니까?
Đơn đăng ký ở đâu ạ?
28. 4. 복도 서류함에 있습니다.
Trong hòm hồ sơ ở hành lang.
5. 수입인지는 어디에서 살 수 있습니까?
Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ?
6. 매점에서 팝니다.
Tem lệ phí có bán ở căng tin.
7. 신청서에 무엇을 써야 합니까?
Tôi phải viết cái gì vào đơn đăng ký?
8. 이름과 주소, 전화번호, 여권번호 등을 써야 합니다.
Anh /chị phải viết tên, địa chỉ, số điện thoại và số hộ chiếu
9. 사진은 어떤 사진을 붙여야 합니까?
Tôi phải dán ảnh loại nào ạ?
10. 가로 3cm, 세로 4cm 의 여권용 사진 2 장입니다.
2 tấm ảnh hộ chiếu cỡ 3cmx4cm.
11.외국인등록증은 언제까지 신청해야 합니까?
Đến khi nào tôi phải đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài?
12. 한국에 입국한 날로부터 90 일 안에 신청해야 합니다.
Anh/chị phải đăng ký trong vòng 90 ngày kể từ khi nhập cảnh vào Hàn
Quốc
13. 신청비는 얼마입니까?
29. Lệ phí đăng ký là bao nhiêu ạ?
14. 10,000 원입니다.
10.000 won ạ.
15. 비자 기간이 언제까지입니까?
Khi nào anh/chị hết hạn visa?
16. 9 월 30 일까지입니다.
Đến ngày 30 tháng 9 ạ.
17. 비자 종류가 무엇입니까?
Visa của anh/chị loại gì?
18. D-4 비자입니다.
Visa D-4 ạ.
19. 체류 목적이 무엇입니까?
Mục đích cư trú của anh/chị là gì?
20. 한국어 공부입니다.
Là học tiếng Hàn ạ.
21. 여권을 보여주십시오.
Xin anh/chị cho xem hộ chiếu.
22. 신청서를 작성하십시오.
Xin anh/chị khai vào đơn đăng ký.
30. 23. 사진과 수입인지를 붙이십시오.
Xin anh/chị dán ảnh và tem thuế.
24. 수입인지는 구내매점에서 구입하십시오.
Anh/chị mua tem thuế ở cửa hàng căng tin trong khu này.
25. 2 주 후에 등록증을 받을 수 있습니다.
2 tuần sau, anh/chị sẽ nhận được thẻ cư trú người nước ngoài.
26. 외국인 등록증은 항상 휴대하고 다니십시오.
Anh/chị nhớ luôn luôn phải mang theo thẻ cư trú người nước ngoài nhé.
27. 기간 만료 일주일 전에 연장 신청을 하십시오.
Anh/chị hãy xin gia hạn trước khi hết hạn 1 tuần.
31. Từ vựng về ô tô
자동차 - ô tô
1 출입문 자물쇠: Khóa cửa
2 사이드 미러 :Gương chiếu hậu
3 팔걸이: Hộp nhỏ đựng đồ
4 손잡이 : Tay cầm
5 차양 -: Màn che
6 와이퍼 : Cần gạt nước
7 백미러 : Kính chiếu hậu
8 핸들:Vành tai lái
9 연료 측정기: Máy đo nhiên liệu
10 속도계 :Máy đo tốc độ
11 방향 지시기: Trục lái
12 경적 :Tiếng còi xe
13 칼럼 : Trục,
14 시동기/열쇠/키: Chìa khóa xe
15 비상 브레이크: Phanh khẩn cấp
16 일인용 좌석: Ghế ngồi
17
18 라디오:Radio
19 계기판 : Bảng điều khiển, bảng
đo
20 사물함 :Ngăn nhỏ đựng đồ
21 통풍구, 환기구:Chỗ thông gió
22 매트 : Miếng thảm (đểchân)
23 안전벨트, 안전띠: Dây an toàn
24 변속 레버 : Sang số, cần gạt số
25 붙잡음: vật để nắm tay
26 브레이크: Phanh
27 액셀러레이터, 가속장치 :Chân
ga
28 번호판 :Biển số xe
29 정지등 : Đèn dừng lại (đỏ)
30 후진등: Đèn phía sau
31 테일라이트, 미등: Đèn hậu
32 뒷자리, 뒷좌석 : Ghế ngồi phía
sau
33 아이 자리, 아이 좌석 -: Ghế cho
trẻ em
34 가스탱크 : hùng đựng ga
35 머리 받침대 : Tựa đầu
36 휠 캡 -: Nắp tròn đựng trục bánh
xe
37 (고무) 타이어 : Bánh xe
38 잭 : Cái kích, cái pa lăng; tay
đòn, đòn bẫy.
39 스페어타이어-: Bánh xe dự
phòng
40 트렁크 :Thùng xe phía sau xe
hơi
41 신호탄, 조명탄: Ánh sáng báo
hiệu
32. 42 래어 범퍼: cái hãm xung, cái đỡ
va chạm (sau xe)
43 해치백 : Cửa phía sau của xe
đuôi cong.
44 선루프: Mui trần, nóc xe
45 앞유리창, 바람막이 창 : Kính
chắn gió xe hơi
46 안테나: Ăng ten
47 엔진 뚜껑: Mui xe
48 전방등 -: Đèn pha
49 주차불 -:Đèn báo hiệu dừng xe
50 방향 지시등:Đèn xi nhanh
51 앞 범퍼: Cái đỡ va chạm, hãm
xung (trươc xe)
52 공기 정화 장치, 공기 여과기 :
Thiết bị lọc , máy lọc không khí
53 팬벨트: Dây quạt
54 배터리 : Pin
55 터미널 : Cực
56 방열기 : Bộ tỏa nhiệt
57 호스 : ống
58 계량봉: Cây đo dầu
33. TỪ VỰNG VỀ TÓC :
생머리 [sengmơri] tóc thẳng tự nhiên
파마머리 [pha-ma-mơri] tóc uốn
곱슬머리 [kôps’ưlmơri] tóc quăn
Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
이사 [isa] chuyển nhà
돌잔치 [tôlchanchhi] tiệc thôi nôi,
tiệc sinh nhật 1 tuổi
집들이 [chipt’ưri] tiệc tân gia
결혼식 [kyơlhônsic] đám cưới
청첩장 [chhơngchhơpch’ang] thiệp mời cưới
선물 [sơnmul] quà tặng
휴지 [hyu-chi] giấy vệ sinh
세제 [sê-chê] bột giặt
초대하다 [chhôđehađa] mời
축하하다 [chhukhahađa] chúc mừng
준비하다 [chunbihađa] chuẩn bị
필요하다 [phiryôhađa] cần
Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
월세 [uơls’ê] thuê nhà trả theo tháng
전세 [chơnsê] thuê nhà đặt tiền trọn gói
구두쇠 [kuđusuê] kẻ keo kiệt
성공하다 [sơnggông-hađa] thành công
누추하다 [nuchhuhađa] bừa bộn, bẩn thỉu
복잡하다 [pôcch’aphađa] rắc rối, phức tạp
헤매다 [hêmeđa] lạc đường
고생하다 [kôseng-hađa] vất vả
아늑하다 [a-nưkhađa] ấm cúng
34. 엉망이다 [ơngmang-iđa] bừa bãi
야박하다 [yabakhađa] bủn xỉn, lạnh nhạt
용서하다 [yôngsơhađa] tha thứ
Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
관광 안내소 [koan-goang annesô] điểm hướng dẫn du lịch
관광하다 [koan-goang-hađa] thăm quan
지도 [chiđô] bản đồ
국립중앙박물관 [Kungnipch’ung-angbangmulgoan] bảo tàng Trung ương
quốc gia
35. Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc
51.만들다 ---◕ làm
케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt)
음식을 만들다 = làm món ăn
자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi
새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới
52.데 ---◕ = nơi, điểm
a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào
cả.
b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại
trong chốc lát.
d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ
con.
53.앞 ---◕ trước
a) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước
b) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước
54.경우---◕ 境遇 (cảnh-ngộ) trường-hợp
a) 최악의 경우에는 = trong trường-hợp xấu-nhất
(최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhất
b) 내 경우에는 = trong trường-hợp của tôi
55.중 ---◕ (中) giữa, trung
=가운데: trong, giữa
36. 그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất.
둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này
=동안: đang, trong khi (thời-gian)
수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học.
식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện-thoại reo.
56.어떤---◕ | cái nào, nào
빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu
trắng thì anh thích cái nào hơn?
57.잘---◕ | tốt (về mức-độ), giỏi, rõ
a) 그녀는 피아노를 잘 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi.
b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ.
c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi.
d) 내 목소리 잘 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không?
e) 한숨 잘 잤다 = Tôi đã ngủ ngon.
f) 잘 가요 = Đi mạnh giỏi nhé.
g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát.
(구겨지다 = nhàu nát
58.그녀---◕ cô ấy
a) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu.
b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy.
59.먹다---◕ | ăn
Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống!
(?)
37. 60.자신 (自身) ---◕ tự thân, mình, tự tin, tự mình
a) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi.
b) 자신을 돌보다 = Tự chăm-sóc bản-thân
c) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu
về chính mình?
61.문화---◕ 文化 (văn-hóa) (danh-từ)
a) 민족문화 = văn-hóa dân-tộc
b) 문화 충격을 받다 = bị sốc văn-hóa/bị xung-đột văn-hóa
衝擊 (xung-kích, xung: va-chạm vào, kích: đánh-nhau)
62.원 ---◕ won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc)
a) 한국의 화폐단위는 ‘원‘이다 = Đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc là won.
(화폐단위 = 貨幣單位 (hóa-tệ-đơn-vị), đơn-vị tiền-tệ))
b)수십만 원 = hàng trăm ngàn won
63.생각 ---◕ = ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ)
a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy-nghĩ thành hành-động
((위치를) 옮기다 = chuyển, di-chuyển (vị-trí)
64.어떻다 ---◕ thế nào
당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ?
65.명 ---◕ 名 (danh) người (đơn-vị từ)
a) 20 명 = hai mươi người
b) Hội-thoại:
A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요? = Năm nay anh dự-định
tuyển bao nhiêu người làm mới ạ?
38. B : 150 명 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự-định tuyển khoảng 150
người ạ.
(신입 = 新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến
사원 = 社員 (xã viên) người làm
뽑다 = kéo ra
예정 = 豫定 (dự định
66.통하다---◕ thông qua, chạy, chảy, đi qua
공기가 잘 통하다 = không-khí thông suốt (rất thông-thoáng)
모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La-Mã
실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí-thuyết thông-qua thực-hành = learn
the theory through practice (익다 = chín (hoa quả))
친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin-tức về cô ấy thông-
qua một người bạn
67.그러다---◕ (dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế
a) 너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt.
(큰코다치다 = trả giá đắt
b) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu
lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao?
(어쩌려고 <– 어쩌다 = tình cờ, lỡ như
68.소리---◕ tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu
옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn
(phát ra) từ nhà hàng xóm.
큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn)
소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động
39. 69.다시---◕ lại, lại nữa, nữa
a) 다시 한 번 해 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa.
b) 다시는 거기에 안 갈 거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa.
c) 다시 확인해 보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem.
70.다른 ---◕ khác (관형사 (冠形詞) quán-hình-từ)
Từ gốc: 다르다 = khác (tính-từ)
a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다. = Cậu ấy thông-minh hơn
các bạn khác trong lớp.
71.이런---◕ như thế này
이런 때에 = lúc như thế này
이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có
việc như thế này sẽ xảy ra
72.여자 ---◕ 女子 (nữ-tử) phụ-nữ, giống cái
a) 여자 대학 = đại-học nữ b) 여자 화장실 = nhà-vệ-sinh nữ
c) 방금 지나가는 여자 봤니? = Mày có thấy người phụ-nữ vừa mới đi
ngang qua không?
73.개 ---◕ 個 (cá) cái, miếng, quả
a) 초콜릿 2 개 = hai miếng sô-cô-la
b) 이 달걀은 1 개에 100 원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100
won.
74.정도 ---◕ cấp, trình-độ, mức
이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi.
기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%
40. 시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi
trong kì-thi được đề xuất sao cho trình-độ học-sinh cấp 2 có thể giải được
dễ dàng.
75.다---◕ tất-cả, mọi thứ
다 내 잘못이다 = Tất-cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết.
41. TỪ LOẠI TRONG TIẾNG HÀN:
1 : 나 ▶ tôi
2 : 저----- ----- ▶ tôi ( khiêm tốn )
3 : 선생 ( 님 )----- ---- ▶ ông , ngài
4 : 당신----- ----- ▶ cậu , anh , mày
5 : 사모님----- ----- ▶ quí bà , phu
nhân
6 : 아가씨----- ▶ cô , cô gái
7 : 아줌마----- ----- ▶ dì , bà
8 : 아저씨 ▶ ông , bác , chú
9 : 그----- ----- ▶ nó , cậu ấy , bà
ấy , ông ấy
10 : 그들----- ----- ▶ chúng nó , bọn
nó , họ
11 : 그사람----- ----- ▶ người ấy
12 : 우리----- ▶ chúng tôi
13 : 저희----- ----- ▶ chúng tôi
( khiêm tốn )
14 : 여리분----- ▶ quý vị
15 : 너,니----- ----- ▶ mày , cậu
16 : 회사----- ----- ▶ công ty
17 : 집----- ▶ nhà
18 : 도로----- ▶ đường phố
19 : 전철역----- ----- ▶ ga xe điện
20 : 자동차----- ▶ ô tô
21 : 비행기----- ▶ máy bay
22 : 학교----- ▶ nhà trường
23 : 학생----- ----- ▶ học sinh
24 : 대학생----- ----- ▶ sinh viên
25 : 선생님----- ----- ▶ thầy giáo / cô
giáo
26 : 시장----- ----- ▶ chợ
27 : 과일----- ▶ hoa quả
28 : 소주----- ▶ rượu
29 : 맥주----- ----- ▶ bia
30 : 식당----- ----- ▶ nhà ăn
31 : 냉장고----- ----- ▶ tủ lạnh
32 : 텔레비전----- ----- ▶ tivi
33 : 컴퓨터----- ----- ▶ máy tính
34 : 상----- ▶ cái bàn
35 : 의자----- ----- ▶ nghế
36 : 선풍기---------- ▶ quạt
37 : 시게----- ----- ▶ đồng hồ
38 : 강----- ----- ▶ dòng sông
39 : 산----- ----- ▶ núi
40 : 땅----- ----- ▶ đất
41 : 하늘----- ----- ▶ bầu trời
42 : 바다----- ▶ biển
43 : 태양----- ----- ▶ mặt trời
44 : 달----- ----- ▶ trăng
45 : 바람----- ▶ gió
46 : 비----- ▶ mưa
47 : 극장----- ----- ▶ rạp hát
45. Sở hữu cách –소유격
211 : 의--------- ▶ của
212 : 나의(내)--------- ▶ của tôi
213 : 저의(제)-------- ▶ của tôi
214 : 남동생의----- ----- ▶ của em
trai
215 : 너의----- ----- ▶ của anh , của
cậu
216 : 당신의----- ----- ▶ của mày
217 : 선생님의----- ▶ của ngài
218 : 부인의----- ----- ▶ của quí bà
219 : 아주머니의----- ----- ▶ của bà
220 : 우리들의/저희의----- ----- ▶
của chúng tôi
221 : 여러분의----- ----- ▶ của các vị
222 : 내동생----- ----- ▶ em tôi
223 : 제가족----- ----- ▶ gia đình tôi
224 : 제고향----- ▶ quê hương
chúng tôi
225 : 선생님의 회사----- ----- ▶ công
ty của ngài
226 : 그 사람의 집----- ▶ nhà của
người ấy
227 : 누나의 남자 친구----- ▶ bạn
trai của chị gái
228 : 너의 애인----- ▶ người yêu
anh
229 : 누구의 집--------- ▶ nhà của ai
230 : 아버지의 차------- ▶ xe của bố
46. TỪ 1~300 từ
1 가공 Gia công
2 가구 Gia cụ
1 가공 Gia công
2 가구 Gia cụ
3 가능 Khả năng
4 가능성 Tính khả
năng
5 가보 Gia bảo
6 가수 Ca sĩ
7 가스 Ga
8 가시 Cái gai
9 가정 Gia đình
10 가족 Gia tộc
11 가짜 Giả
12 가축 Gia súc
13 가치 Giá trị
14 가훈 Gia huấn
15 각도 Góc độ
16 각부분 Các bộ
phận
17 간 Gan
18 간단 Đơn giản
19 간병 Bệnh gan
20 간병 Khám bệnh
21 간부 Cán bộ
22 간염 Viêm gan
23 간접 Gián tiếp
24 간첩 Gián địêp
25 간호 Giám hộ
26 감각 Cảm giác
27 감격 Cảm kích
28 감기 Cảm cúm
29 감동 Cảm động
30 감동 Cảm thông
31 감면 Giảm
32 감면 Miễn giảm
33 감속 Giảm tốc độ
34 감정 Tình cảm
35 갑 Giáp, con giáp
36 값(가) Giá cả
37 강국 Cường quốc
38 강도 Cường độ
39 강산 Giang sơn
40 강제 Cưỡng chế
41 강하다 Cứng
42 개념 Khái nịêm
43 개막 Khai mạc
44 개선 Cải thịên
45 개성 Cá tính
46 개인 Cá nhân
47 개통 Khai thông
48 객관 Khách quan
49 객관적 Có tính
khách quan
50 객실 Phòng khách
51 객지 Đất khách
52 거주 Cư trú
53 거품 Bong bóng
54 거행 Cử hành
55 건축 Kiến trúc
56 검도 Kiếm dạo
57 검사 Kiểm tra
58 검정 Kiểm dịnh
59 검토 Kiểm thảo
60 겨울 Mùa đông
61 격려 Khích lệ
62 견고 Kínên cố
63 결과 Kết quả
64 결국 Kết cục
65 결단 Đoàn kết
66 결론 Kết lụân
67 결승전 Trận
chung kết
68 결연 Kết nghĩa
69 결정 Quyết định
70 결합 Kết hợp
47. 71 결혼 Kết hôn
72 겸손 Khiêm tốn
73 겸하다 Kiêm
nhiệm, Kiêm
74 경(가볍다) nhẹ
75 경각심 Sự cảnh
giác
76 경고 Cảnh cáo
77 경과 Quá kỳ
78 경과하다 Trải
qua
79 경관 Cảnh quan
80 경도 Kinh độ
81 경력 Kinh nghiệm
làm vịêc
82 경보 Cảnh báo
83 경비 Kinh phí
84 경영 Kinh doanh
85 경우 cảnh ngộ
86 경쟁 Cạnh tranh
87 경제 Kinh tế
88 경찰 Cảnh sát
89 경축 Kính chúc
90 경향 Khuynh
hướng
91 경험 Kinh nghiệm
92 계급 Giai cấp
93 계모 Mẹ ghẻ, Mẹ
kế
94 계약 Hợp đồng
95 계획 Kế hoạch
96 계획 Kế hoạch
97 고객 Khách
98 고급 Cao cấp,
hạng sang
99 고난 Khổ nạn,
Khó khăn
100 고뇌 Khó xử
101 고대 Cổ đại
102 고도 Độ cao
103 고립 Cô lập
104 고문 Cố vấn
105 고민 Khó xử
106 고속 Cao tốc
107 고의 Cố ý
108 고전 Cổ điển
109 고정 Cố định
110 고행 Khổ hạnh
111 고향 Quê hương
112 곤충 Côn trùng
113 공 Quả bóng
114 공간 Không gian
115 공감 Thông cảm
116 공개 Công khai
117 공고 Công bố
118 공구 Công cụ
119 공군 Không
quán
120 공급 Cung cấp
121 공기 Không khí
122 공동 Cộng đồng
123 공로 Công lao
124 공룡 Khủng long
125 공립 Công lập
126 공문서 Công văn
127 공민 Công dân
128 공병 Công binh
129 공병대 Đội công
binh
130 공산당 Đang
cộng sản
131 공산품 Sản
phẩm công nghịêp
132 공업 Công
nghịêp
133 공연 Công diễn
134 공예품 Công
nghệp phảm
135 공원 Công viên
136 공인 Công nhận
137 공자 Khổng Tử
138 공작 Con công
139 공정 Công bằng
140 공정 Công đoạn
141 공주 Công chúa
142 공중 Công cộng
143 공중 Không
48. trung
144 공짜 Không công
145 공평 Công bằng
146 공화 Cộng hòa
147 공황 Khủng
hoảng
148 과거 Quá khứ
149 과다 Quá
150 과부 Quả phụ
151 과언 Nói quá
152 과연 Qúa nhiên
153 과장 Khoa
trương
154 과정 Quá trình
155 과학 Khoa học
156 관 Ông quan
157 관계 Quan hệ
158 관람 Tham quan
159 관련 Liên quan
160 관리 Quản lý
161 관세 Thuế quan
162 관심 Quan tâm
163 관중 Quần
chúng
164 관찰 Quan sát
165 광경 Quang
cảnh
166 광고 Quảng cáo
167 광물 Khoáng sản
168 광장 Quảng
trường
169 교류 Giao lưu
170 교만 Kiêu căng
171 교민 Kiều đan
172 교수 Giáo sư
173 교육 Giáo dục
174 교제 Giao lưu,
Giao thịêp
175 교주 Giáo chủ
176 교통 Giao thông
177 교황 Giáo hoàng
178 구 Quận
179 구경 Tham quan
180 구급 Cấp cứu
181 구역 Khu vực
182 구조 Cứu trợ
183 구체 Cụ thể
184 구하다 Cựu, Cấp
cứu
185 구호 Cứu hộ
186 구혼 Cầu hôn
187 국가 Quốc ca
188 국가 Quốc gia
189 국교 Quốc giáo,
Quốc đạo
190 국기 Quốc kỳ
191 국난 Quốc nạn
192 국내 Quốc nội
193 국로 Quốc lộ
194 국립 Quốc lập
195 국무 Quốc vụ
196 국민 Quốc dân
197 국방 Quốc
phòng
198 국사 Quốc sự
199 국어 Quốc ngữ
200 국영 Quốc
doanh
201 국적 Quốc tịch
202 국제 Quốc tế
203 국화 Hoa cúc
204 국화 Quốc hoa
205 국회 Quốc hội
206 군 Quận, huyện
207 군기 Quân khí
208 군도 Quần đảo
209 군비 Chi phí
quân sự
210 군사 Quạn sự
211 군인 Quân nhân
212 궁녀 Cung nữ
213 권농 Quyến
nông
214 권력 Quyền lực
215 권리 Quyền
216 권한 Quyền hạn
217 궤도 Quĩ đạo
49. 218 귀가 Quay về
nhà
219 귀격 Qui cách
220 귀빈 Quí khách
221 귀순 Qui thụân
222 귀신 Quỉ thần
223 귀인 Quí nhân
224 귀족 Quí tộc
225 귀중 Quí trọng
226 귀한 Quí hiếm
227 규격 Qui cách
228 규모 Qui mô
229 규약 Qui ước
230 규정 Qui định
231 규칙 Qui tắc
232 균형 Quân bằng
233 극 Cực
234 극 Kịch
235 극단 Cực đoan
236 극대 Cực đại
237 극락 Cực lạc
238 극복 Khắc phục
239 극본 Kịch bản
240 극장 Kịch trường
241 근 Căn
242 근거 Căn cứ
243 근대 Cận đại
244 근로 Lao động
245 근면 Cần cù
246 근본 Căn bản
247 근시 Cận thị
248 금강 Kim cương
249 금성 Kim
tinh(Sao Kim)
250 금지 Cấm
251 급 Cấp
252 급변 Cấp biến
253 급병 Bệnh cấp
tính
254 급보 Cấp báo
255 급성 Cấp tính
256 급성병 Bệnh cấp
tính
257 급속 Cấp tốc
258 급하다 Cấp
259 기 Khí lực, Sinh
khí
260 기간 Thời gian
261 기공 Khởi công
262 기관 Cơ quan
263 기관지 Khí quản,
phế quan
264 기관지염 Viêm
phế quan
265 기구 Cơ quan
266 기구 Khí cầu
267 기녀 Kỹ nữ
268 기념 Kỷ nịêm
269 기능 Chức năng
270 기능 Kỹ năng
271 기대 Chờ đợi
272 기독교 Đạo Cơ
đốc
273 기록 Kỷ lục
274 기본 Cơ bản
275 기분 Cảm giác
276 기사 Kỹ sư
277 기색 Khí sắc
278 기생 Ký sinh
279 기숙사 Ký túc xá
280 기술 Kỹ thụât
281 기압 Khí áp
282 기억 Ghi nhớ
283 기자 Ký giả
284 기재 Ghi chép
285 기초 Cơ sở
286 기타 Khác
287 기한 Kỳ hạn
288 기호 Ký hịêu
289 기회 Cơ hội
290 기후 Khí hậu
291 긴급 Khẩn cấp
292 김치 Kim chi
293 꽃 Hoa
294 꽝꽝 Ầm ầm,
Oàng Oàng
295 끈기 Kiên trì
50. 296 나체 Lõa thể
297 낙관 Lạc quan
298 낙원 Thiên
đường
299 낙타 Lạc đà
300 낙태 Nạo thai
51. TỪ VỰNG 1 :
1 악질 ác độc
2 거지 ăn mày
3 안주인 bà chủ nhà
4 노파 bà già
5 벗 bạn
6 친구 bạn
7 동창생 bạn cùng học
8 배우자 bạn đời
9 동녀배 bạn đồng niên
10 여자친구 bạn gái
11 동문 bạn học
12 동창 bạn học
13 선후배 bạn học trước và sau
khóa học của mình
14 남자친구 bạn nam
15 죽마고우 bạn nối khố , bạn từ
thời thơ ấu
16 본인 bản thân mình
17 폭군 bạo chúa
18 농아 bị câm điếc
19 정부 bồ nam
20 악당 bọn ác đảng
21 손웟사람 cấp trên
22 직장상사 cấp trên
23 윗사람 cấp trên , người trên
24 사내아이 cậu bé
25 개구쟁이 cậu bé hay đùa
nghịch
26 선머슴 cậu bé rất ngịch ngợm
27 망나니 chỉ người rất xấu tính ,
kẻ xấu tính
28 아저씨 chú , bác
29 신랑 chú rể
30 각시 cô dâu
31 신부 cô dâu
32 아가씨 cô gái
33 사생아 con ngoài giá thú
34 사람 con người
35 인간 con người , nhân gian
36 공주 công chúa
37 동기동창 cùng khóa cùng
trường
38 동갑 cùng tuổi
39 대장부 đại trượng phu
40 황인종 dân da vàng
41 유목민 dân du mục
42 사나이 đàn ông
43 사내 đàn ông
44 남자 đàn ông , nam
45 실향민 dân tị nạn
46 구경꾼 dân tò mò , dân tham
quan
52. 47 겨레 dân tộc
48 민족 dân tộc
49 이재민 dana gặp nạn
50 영인 danh nhân
51 주동자 đệ tử
52 손아랫사람 đệ tử , nhân viên
53 아주머니 dì , cô
54 아줌마 dì , cô
55 독불장군 độc bất tướng quân ,
chỉ người làm theo ý mình
56 독신 độc thân
57 동포 đồng bào
58 동무 đồng chí
59 동료 đồng nghiệp
60 직장동료 đồng nghiệp
61 꼬마 đứa bé
62 억린이 đừa bé
63 유아 đứa bé chưa đi học
64 영아 đứa bé còn bú
65 아가 đứa bé còn bú mẹ
66 계집애 đứa bé gái
67 오줌싸개 đứa bé hay tè dầm
68 악동 đứa bé hư hỏng
69 각난아기 đứa bé mới sinh
70 반항아 đứa trẻ hay chống đồi
71 당사자 đương sự
72 아이 em bé
73 이브 êva
74 가장 gia trưởng , trưởng gia
đình
75 남성 giới tính nam . nam tính
76 이웃 hàng xóm
77 이웃사촌 hàng xóm , bà con
78 후배 hậu bối
79 선비 học giả
80 동기 học sinh cùng khóa
81 동기생 học sinh cùng kỳ
82 동급생 học sinh đồng cấp
83 남학생 học sinh nam
84 걸인 kẻ ăn xin
85 말썽꾸러기 ke hay gây chuyện
86 구두쇠 kẻ kẹt xỉn
87 깍쟁이 kẻ kẹt xỉn
88 뜨내기 kẻ lang thang
89 게으름뱅이 kẻ lười biếng
90 술주정뱅이 kẻ nghiện ngập
91 술고래 kẻ nghiện rượu
92 멍청이 kẻ ngớ ngẩn
93 못난이 kẻ ngu đần
94 겁쟁이 ke nhát gan
95 거짓말쟁이 kẻ nói dối
96 배신자 kẻ phản bội
97 기형아 kẻ quái thai
98 괴짜 kẻ quỷ quái
99 괴한 kẻ quỷ quái
100 공주 kẻ sợ vợ