SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 38
VỆ TINH VIỄN THÁMVỆ TINH VIỄN THÁM
BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC
NỘI DUNGNỘI DUNG
1. Phân loại vệ tinh viễn thám
2. Một số vệ tinh viễn thám
 Khí tượng: GOES, NOAA
 Tài nguyên biển: MOS, MODIS
 Tài nguyên mặt đất: LANDSAT, SPOT
 Tài nguyên mặt đất độ phân giải cao: OBVIEW, IKONOS,
QUICKBIRD
1. Phân loại vệ tinh viễn thám1. Phân loại vệ tinh viễn thám
1. Vệ tinh thời tiết hay khí tượng
1. Phân loại vệ tinh viễn thám1. Phân loại vệ tinh viễn thám
 Các vệ tinh thời tiết hay khí tượng: dự báo hoặc giám sát
điều kiện thời tiết
 Quỹ đạo địa tĩnh: GOES(US), METEOSAT(EURO),
INSAT(INDIA), GMS(JAPAN) – 36,000 km
 Quỹ đạo cực: NOAA (US), METEOR(RUSSIA) – 850 km
 Độ phân giải không gian thấp
 Độ phân giải thời gian cao: chụp lại nhiều lần trong ngày
trên phạm vi tòan cầu
 Dải quét bao phủ một vùng rộng lớn
 Những phát triển sau này: thực vật và môi trường biển
(MODIS)
1. Phân loại vệ tinh viễn thám1. Phân loại vệ tinh viễn thám
2. Vệ tinh quan sát mặt đất hay vệ tinh tài nguyên
LANDSAT (US)
SPOT (FRANCE) IKONOS (US)
MOS (JAPAN)
1. Phân loại vệ tinh viễn thám1. Phân loại vệ tinh viễn thám
 Các vệ tinh quan sát mặt đất hay vệ tinh tài nguyên:
 Quan sát tài nguyên trên mặt đất: LANDSAT (US), SPOT
(FRANCE), IKONOS, QUICKBIRD
 Quan sát tài nguyên biển: MOS (JAPAN), MODIS(AUSTRALIA)
 Quỹ đạo đồng bộ mặt trời
 Độ phân giải không gian trung bình và cao
 Độ phân giải thời gian trung bình, hiện nay có thể điều
khiển từ trạm mặt đất
 Dải quét bao phủ gần như toàn bộ trái đất
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh khí tượng GOES
(Geostationary Operational
Emirosmental Satellite) – US
 Vệ tinh địa tĩnh (h = 36,000 km)
 Cung cấp ảnh liên tục trong 24h
 Dải phổ cung cấp ảnh này để theo
dõi và dự báo thời tiết, và theo dõi
băng tuyết
 Hiện nay, có 2 vệ tinh GOES họat
động ở 2 vị trí 1350
W và 750
W
 Sử dụng dải phổ khả kiến, hồng
ngoại gần, hồng ngọai nhiệt và radar
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh khí tượng GOES (Geostationary Operational
Emirosmental Satellite) – US
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Các kênh chính của vệ tinh GOES
Kênh Bước sóng
λ (µm)
Độ phân giải
không gian
(km)
Khả năng ứng dụng
1 0.51 – 0.72 1 Tách mây, vùng ô nhiễm, xác định mưa bão
2 3.78 – 4.03 4 Xác định sương mù, phân biệt mây chứa
nước, tuyết ban ngày, tách đám cháy, núi lửa
ban đêm, xác định nhiệt độ đại dương
3 6.47 – 7.02 4 Ước tính hàm lượng hơi nước, chuyển động
của khí quyển
4 10.2 – 11.2 4 Xác định giông bảo và mưa lớn
5 11.5 – 12.5 4 Xác định hơi nước, độ ẩm tầng thấp, xác định
nhiệt độ đại dương, tách bụi và tro phun trào
bởi núi lửa
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh khí tượng NOAA (National Ocean and Atmotsphere
Administration) – US
 Hiện có 12 vệ tinh đang họat động, đánh số NOAA 1 – 12
 Từ vệ tinh 6 – 12, có gắn thêm hệ hống quét độ phân giải cao
Advanced Very High Resolution Rediometer - AVHRR
 Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, góc nghiêng của mặt phẳng quỹ đạo
98.70
, h = 870 km, chu kỳ lặp = 101.4 phút
 Bộ cảm AVHRR/2: IFOV = 1.1 km, swath = 2,800 km
 Bộ cảm TOVS (TIROS – Operational Vertical Sounder) bao gồm:

HIRS/2 (High Resolution Infrared Sounder): IFOV = 20 km, swath =
2,200 km

SSU (Stratospheric Sounding Unit): 147 km, swath = 736 km

MSU (Microwave Sounding Unit): IFOV = 110 km, swath = 2,347 km
 Cung cấp ảnh phủ tòan cầu: giám sát điều kiện thời tiết và ảnh bề
mặt đất tỷ lệ nhỏ
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh khí tượng NOAA (National Ocean and Atmotsphere
Administration) – US
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Các kênh chính của vệ tinh NOAA
Kênh Bước sóng
λ (µm)
Độ phân giải
không gian
(km)
Khả năng ứng dụng
1 0.58 – 0.68 1.1 Giám sát băng, tuyết, và mây
2 0.725 – 1.1 1.1 Khảo sát nông nghiệp, thực phủ và nước
3 3.55 – 3.93 1.1 Xác định nhiệt độ đại dương, núi lửa và
cháy rừng
4 10.3 – 11.3 1.1 Xác định nhiệt độ đại dương và độ ẩm
của trái đất
5 11.5 – 12.5 1.1 Xác định nhiệt độ đại dương và độ ẩm
của trái đất
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh tài nguyên biển MOS (Marime Observation System) -
Japan
 Thám sát đại dương và nghiên cứu môi trường biển
 Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h = 909 km,
 Chu kỳ quỹ đạo: khoảng 103 phút
 Chu kỳ lặp: 17 ngày
 Có 3 bộ cảm biến trên MOS 1b (1990)

MESSR (Multispectral Electronic Self-Scanning Radiometer),

VTIR (Visible and Thermal Infrared Radiometer)

MSR (Microwave Scanning Radiometer)
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Dải phổ của các cảm biến trên MOS
Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng (µm) Độ phân giải
MESSR
Bức xạ kế tự quét
Đa phổ
1
2
3
4
0.51 – 0.59
0.61 – 0.69
0.72 – 0.80
0.80 – 1.10
50 m
50 m
50 m
50 m
MSR
Bức xạ kế quét
Vô tuyến cao tần
23.8 ± 0.20 GHz
31.4 ± 0.25 GHz
32 km
23 km
VTIR
Khả kiến và nhiệt
Bức xạ kế hồng ngoại
1
2
3
4
0.5 – 0.7
6.0 – 7.0
10.5 – 11.5
11.5 – 12.5
900 m
2,700 m
2,700 m
2,700 m
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 MOS – Japan
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh ENVISAT – EU
 Thế hệ tiếp theo của ERS1 và ERS2
 Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h = 800 km
 Chu kỳ quỹ đạo: 100 phút
 Chu kỳ lặp: 35 ngày
 Mang các bộ cảm biến:

ASAR,

AATSR,

GOMOS,
 RA-2,

MERIS

…
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh ENVISAT – EU
 ASAR: theo dõi và giám sát đới bờ, đại dương, các quá trình trên mặt
đất và băng

Có thể thay đổi góc chụp

Swath lên đến 400 km

Độ phân giải không gian: 10 m, 30 m, 150 m và 1,000 m
 AATSR: theo dõi thực phủ, nghiên cứu nhiệt độ bề mặt biển và trên
đất liền
 MERIS: nghiên cứu đặc điểm hải dương học vùng bờ và đại dương,
giám sát khí quyển (mây, hơi nước và bụi)

15 kênh phổ: 390nm – 1,040nm

Độ phân giải không gian: 250 m và 1,000 m

Swath: 1150 km
 GOMOS: nghiên cứu thành phần của khí quyển (như ozon, NO2, SO2,
khí ga và bụi ), giám sát ô nhiễm không khí
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh ENVISAT – EU
Ảnh chụp khu vực Hải Phòng
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
 Quỹ đạo gần cực, nghiêng 98.20
, chụp
ảnh được bất kỳ vị trí nào trên trái đất
 Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h1-3 = 915 km,
h4,5,7 = 705 km
 Chu kỳ quỹ đạo: T1-3 =103 phút, T4,5,7 =
98.9 phút
 Chu kỳ lặp: t1-3 = 18 ngày, t4,5,7 = 18 ngày
 Swath: 185 km
 Năm phóng các vệ tinh LANDSAT:

LANDSAT 1: 1972

LANDSAT 2: 1975

LANDSAT 3: 1978

LANDSAT 4: 1982

LANDSAT 5: 1984

LANDSAT 7: 1999
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Dải phổ của các cảm biến trên LANDSAT
Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng
(µm)
Độ phân giải
TM:
Thematic Mapper
(Landsat 1 – 5)
1
2
3
4
5
6
7
0.45 – 0.52
0.52 – 0.60
0.63 – 0.69
0.76 – 0.90
1.55 – 1.75
10.4 – 12.5
2.08 – 2.35
30 m
30 m
30 m
30 m
30 m
120 m
30 m
MSS:
Multi Spectral Scanner
(Landsat 1 – 5)
4
5
6
7
0.5 – 0.6
0.6 – 0.7
0.7 – 0.8
0.8 – 1.1
80 m
80 m
80 m
80 m
ETM+:
Enhanced Thematic
Mapper, Plus
1
2
3
4
5
6
7
8 (P)
0.45 – 0.52
0.52 – 0.60
0.63 – 0.69
0.76 – 0.90
1.55 – 1.75
10.4 – 12.5
2.08 – 2.35
0.52 – 0.90
30 m
30 m
30 m
30 m
30 m
60 m
30 m
15 m
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Vệ tinh SPOT (Systeme Pour L’observation
de La Terre) – France
 Quỹ đạo gần cực, nghiêng 98.80
, chụp ảnh
được bất kỳ vị trí nào trên trái đất
 Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h = 822 km
 Chu kỳ quỹ đạo: 101 phút
 Chu kỳ lặp: 26 ngày
 Swath: 60 km
 Năm phóng các vệ tinh SPOT:

SPOT 1: 1986

SPOT 2: 1990

SPOT 3: 1993

SPOT 4: 1998

SPOT 5: 2002
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Dải phổ của các cảm biến trên SPOT
Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng
(µm)
Độ phân giải
HRV-XS:
Khả kiến độ phân giải cao
Đa phổ
1
2
3
0.50 – 0.59
0.61 – 0.68
0.79 – 0.89
20 m
20 m
20 m
HRV-P
Khả kiến độ phân giải cao
Toàn sắc
P 0.51 – 0.73 10 m
HRVIR-X:
Khả kiến độ phân giải cao
và hồng ngoại / đa phổ
1
2
3
4
0.50 – 0.59
0.61 – 0.68
0.79 – 0.89
1.58 – 1.75
20 m
20 m
20 m
20 m
HRVIR-M
Khả kiến độ phân giải cao
Toàn sắc
P 0.61 – 0.68 10 m
SPOT 1 – 3
SPOT 4
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Dải phổ của các cảm biến trên SPOT
Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng
(µm)
Độ phân giải
Thực phủ 1
2
3
4
0.43 – 0.47
0.61 – 0.68
0.79 – 0.89
1.57 – 1.75
1 km
1 km
1 km
1 km
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Dải bay của vệ tinh SPOT
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Khả năng chụp lặp của vệ tinh SPOT 5 ngày ở vùng xích đạo
3 ngày ở vùng trên 450
vĩ
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Khả năng chụp lặp của vệ tinh SPOT
HRG HRS
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Đặc điểm đầu thu HRG
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Đặc điểm đầu thu HRS
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Tư liệu ảnh SPOT
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Tư liệu ảnh đa phổ SPOT 1 – 4 và SPOT 5
10 m 5 m 2.5 m
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Tư liệu ảnh tòan sắc SPOT1 – 4 và SPOT 5
10 m 5 m 2.5 m
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 MODIS, Terra
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 IKONOS
2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám
 Quickbird

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Phan 2 chuong 5 - giai doan anh
Phan 2   chuong 5 - giai doan anhPhan 2   chuong 5 - giai doan anh
Phan 2 chuong 5 - giai doan anhbien14
 
Vien tham - 10 phan loai anh - a
Vien tham - 10 phan loai anh - aVien tham - 10 phan loai anh - a
Vien tham - 10 phan loai anh - attungbmt
 
Đề cương thông tin địa lý GIS
Đề cương thông tin địa lý GISĐề cương thông tin địa lý GIS
Đề cương thông tin địa lý GISNgô Doãn Tình
 
Giao Trinh Mapinfo
Giao Trinh MapinfoGiao Trinh Mapinfo
Giao Trinh MapinfoHuytraining
 
Ứng dụng smartcity tại thành phố Amsterdam (Hà Lan) và đề xuất giải pháp phân...
Ứng dụng smartcity tại thành phố Amsterdam (Hà Lan) và đề xuất giải pháp phân...Ứng dụng smartcity tại thành phố Amsterdam (Hà Lan) và đề xuất giải pháp phân...
Ứng dụng smartcity tại thành phố Amsterdam (Hà Lan) và đề xuất giải pháp phân...sunflower_micro
 
Phan 2 chuong 4 - anh so
Phan 2   chuong 4 - anh soPhan 2   chuong 4 - anh so
Phan 2 chuong 4 - anh sobien14
 
Đánh Giá Thực Trạng Công Tác Xây Dựng Cơ Sở Dữ Liệu Địa Chính Thành Phố Vĩnh ...
Đánh Giá Thực Trạng Công Tác Xây Dựng Cơ Sở Dữ Liệu Địa Chính Thành Phố Vĩnh ...Đánh Giá Thực Trạng Công Tác Xây Dựng Cơ Sở Dữ Liệu Địa Chính Thành Phố Vĩnh ...
Đánh Giá Thực Trạng Công Tác Xây Dựng Cơ Sở Dữ Liệu Địa Chính Thành Phố Vĩnh ...nataliej4
 
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY ĐO NỒNG ĐỘ CỒN DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY ĐO NỒNG ĐỘ CỒN DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY ĐO NỒNG ĐỘ CỒN DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY ĐO NỒNG ĐỘ CỒN DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN nataliej4
 
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1trankha8792
 
đặC điểm của các đối tượng tự nhiên trên ảnh viễn thám
đặC điểm của các đối tượng tự nhiên trên ảnh viễn thámđặC điểm của các đối tượng tự nhiên trên ảnh viễn thám
đặC điểm của các đối tượng tự nhiên trên ảnh viễn thámĐặng Hoàng
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Arcgis Arcmap Destop
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Arcgis Arcmap DestopHướng dẫn sử dụng phần mềm Arcgis Arcmap Destop
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Arcgis Arcmap DestopThiều Nem
 
đáNh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường không khí trên địa...
đáNh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường không khí trên địa...đáNh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường không khí trên địa...
đáNh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường không khí trên địa...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Sử dụng Microstation v8 căn bản
Sử dụng Microstation v8 căn bảnSử dụng Microstation v8 căn bản
Sử dụng Microstation v8 căn bảnThiều Nem
 
Công nghệ GIS và ứng dụng với MapInfo
Công nghệ GIS và ứng dụng với MapInfoCông nghệ GIS và ứng dụng với MapInfo
Công nghệ GIS và ứng dụng với MapInfoKhoa Truong Dinh
 

Was ist angesagt? (20)

Phan 2 chuong 5 - giai doan anh
Phan 2   chuong 5 - giai doan anhPhan 2   chuong 5 - giai doan anh
Phan 2 chuong 5 - giai doan anh
 
Vien tham - 10 phan loai anh - a
Vien tham - 10 phan loai anh - aVien tham - 10 phan loai anh - a
Vien tham - 10 phan loai anh - a
 
Luận văn: Ứng dụng GIS nghiên cứu ô nhiễm bụi ở thị xã, HOT
Luận văn: Ứng dụng GIS nghiên cứu ô nhiễm bụi ở thị xã, HOTLuận văn: Ứng dụng GIS nghiên cứu ô nhiễm bụi ở thị xã, HOT
Luận văn: Ứng dụng GIS nghiên cứu ô nhiễm bụi ở thị xã, HOT
 
Đề cương thông tin địa lý GIS
Đề cương thông tin địa lý GISĐề cương thông tin địa lý GIS
Đề cương thông tin địa lý GIS
 
Giao Trinh Mapinfo
Giao Trinh MapinfoGiao Trinh Mapinfo
Giao Trinh Mapinfo
 
Luận văn: Tiềm năng năng lượng gió vùng biển ven bờ Việt Nam
Luận văn: Tiềm năng năng lượng gió vùng biển ven bờ Việt NamLuận văn: Tiềm năng năng lượng gió vùng biển ven bờ Việt Nam
Luận văn: Tiềm năng năng lượng gió vùng biển ven bờ Việt Nam
 
Ứng dụng smartcity tại thành phố Amsterdam (Hà Lan) và đề xuất giải pháp phân...
Ứng dụng smartcity tại thành phố Amsterdam (Hà Lan) và đề xuất giải pháp phân...Ứng dụng smartcity tại thành phố Amsterdam (Hà Lan) và đề xuất giải pháp phân...
Ứng dụng smartcity tại thành phố Amsterdam (Hà Lan) và đề xuất giải pháp phân...
 
Phan 2 chuong 4 - anh so
Phan 2   chuong 4 - anh soPhan 2   chuong 4 - anh so
Phan 2 chuong 4 - anh so
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống đo độ ẩm, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống đo độ ẩm, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống đo độ ẩm, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống đo độ ẩm, HAY, 9đ
 
Đánh Giá Thực Trạng Công Tác Xây Dựng Cơ Sở Dữ Liệu Địa Chính Thành Phố Vĩnh ...
Đánh Giá Thực Trạng Công Tác Xây Dựng Cơ Sở Dữ Liệu Địa Chính Thành Phố Vĩnh ...Đánh Giá Thực Trạng Công Tác Xây Dựng Cơ Sở Dữ Liệu Địa Chính Thành Phố Vĩnh ...
Đánh Giá Thực Trạng Công Tác Xây Dựng Cơ Sở Dữ Liệu Địa Chính Thành Phố Vĩnh ...
 
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY ĐO NỒNG ĐỘ CỒN DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY ĐO NỒNG ĐỘ CỒN DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY ĐO NỒNG ĐỘ CỒN DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY ĐO NỒNG ĐỘ CỒN DÙNG VI ĐIỀU KHIỂN
 
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
 
Luận văn: Hiện trạng và biến động sử dụng đất Huyện Bình Chánh
Luận văn: Hiện trạng và biến động sử dụng đất Huyện Bình ChánhLuận văn: Hiện trạng và biến động sử dụng đất Huyện Bình Chánh
Luận văn: Hiện trạng và biến động sử dụng đất Huyện Bình Chánh
 
đặC điểm của các đối tượng tự nhiên trên ảnh viễn thám
đặC điểm của các đối tượng tự nhiên trên ảnh viễn thámđặC điểm của các đối tượng tự nhiên trên ảnh viễn thám
đặC điểm của các đối tượng tự nhiên trên ảnh viễn thám
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Arcgis Arcmap Destop
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Arcgis Arcmap DestopHướng dẫn sử dụng phần mềm Arcgis Arcmap Destop
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Arcgis Arcmap Destop
 
Đề tài lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, RẤT HAY
Đề tài lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, RẤT HAYĐề tài lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, RẤT HAY
Đề tài lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, RẤT HAY
 
đáNh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường không khí trên địa...
đáNh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường không khí trên địa...đáNh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường không khí trên địa...
đáNh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường không khí trên địa...
 
Đề tài: Hệ thống giám sát nông nghiệp bằng công nghệ Iot, HAY
Đề tài: Hệ thống giám sát nông nghiệp bằng công nghệ Iot, HAYĐề tài: Hệ thống giám sát nông nghiệp bằng công nghệ Iot, HAY
Đề tài: Hệ thống giám sát nông nghiệp bằng công nghệ Iot, HAY
 
Sử dụng Microstation v8 căn bản
Sử dụng Microstation v8 căn bảnSử dụng Microstation v8 căn bản
Sử dụng Microstation v8 căn bản
 
Công nghệ GIS và ứng dụng với MapInfo
Công nghệ GIS và ứng dụng với MapInfoCông nghệ GIS và ứng dụng với MapInfo
Công nghệ GIS và ứng dụng với MapInfo
 

Andere mochten auch

Vien tham - 7 he thong xu ly anh vien tham
Vien tham - 7 he thong xu ly anh vien thamVien tham - 7 he thong xu ly anh vien tham
Vien tham - 7 he thong xu ly anh vien thamttungbmt
 
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 2
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 2Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 2
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 2trankha8792
 
Vien tham - 0 tong quan
Vien tham - 0 tong quanVien tham - 0 tong quan
Vien tham - 0 tong quanttungbmt
 
Vien tham - 9 chuyen doi anh - a
Vien tham - 9 chuyen doi anh - aVien tham - 9 chuyen doi anh - a
Vien tham - 9 chuyen doi anh - attungbmt
 
Vien tham - 9 chuyen doi anh - c
Vien tham - 9 chuyen doi anh - cVien tham - 9 chuyen doi anh - c
Vien tham - 9 chuyen doi anh - cttungbmt
 
Vien tham - 9 chuyen doi anh - b
Vien tham - 9 chuyen doi anh - bVien tham - 9 chuyen doi anh - b
Vien tham - 9 chuyen doi anh - bttungbmt
 
Giáo trình xử lý ảnh
Giáo trình xử lý ảnhGiáo trình xử lý ảnh
Giáo trình xử lý ảnhTùng Trần
 
Vien tham - 1 song dien tu
Vien tham - 1 song dien tuVien tham - 1 song dien tu
Vien tham - 1 song dien tuttungbmt
 
Bài giảng envi
Bài giảng enviBài giảng envi
Bài giảng envitrankha8792
 
Phan 2 chuong 8 - lidar
Phan 2   chuong 8 - lidarPhan 2   chuong 8 - lidar
Phan 2 chuong 8 - lidarbien14
 
Phan 2 chuong 9 - anh nhiet
Phan 2   chuong 9 - anh nhietPhan 2   chuong 9 - anh nhiet
Phan 2 chuong 9 - anh nhietbien14
 
Spaceborne Imagery For Environmental & Disaster Monitoring
Spaceborne Imagery For Environmental & Disaster MonitoringSpaceborne Imagery For Environmental & Disaster Monitoring
Spaceborne Imagery For Environmental & Disaster Monitoringgpetrie
 
Huongdansudungphanmemenvi[bookbooming.com]
Huongdansudungphanmemenvi[bookbooming.com]Huongdansudungphanmemenvi[bookbooming.com]
Huongdansudungphanmemenvi[bookbooming.com]bookbooming1
 
SBBD2013/MC3: Modelagem Conceitual de Bancos de Dados Geográficos: Modelo OMT-G
SBBD2013/MC3: Modelagem Conceitual de Bancos de Dados Geográficos: Modelo OMT-GSBBD2013/MC3: Modelagem Conceitual de Bancos de Dados Geográficos: Modelo OMT-G
SBBD2013/MC3: Modelagem Conceitual de Bancos de Dados Geográficos: Modelo OMT-Gbrabello
 
Giao trinh
Giao trinhGiao trinh
Giao trinhgianglee
 

Andere mochten auch (15)

Vien tham - 7 he thong xu ly anh vien tham
Vien tham - 7 he thong xu ly anh vien thamVien tham - 7 he thong xu ly anh vien tham
Vien tham - 7 he thong xu ly anh vien tham
 
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 2
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 2Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 2
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 2
 
Vien tham - 0 tong quan
Vien tham - 0 tong quanVien tham - 0 tong quan
Vien tham - 0 tong quan
 
Vien tham - 9 chuyen doi anh - a
Vien tham - 9 chuyen doi anh - aVien tham - 9 chuyen doi anh - a
Vien tham - 9 chuyen doi anh - a
 
Vien tham - 9 chuyen doi anh - c
Vien tham - 9 chuyen doi anh - cVien tham - 9 chuyen doi anh - c
Vien tham - 9 chuyen doi anh - c
 
Vien tham - 9 chuyen doi anh - b
Vien tham - 9 chuyen doi anh - bVien tham - 9 chuyen doi anh - b
Vien tham - 9 chuyen doi anh - b
 
Giáo trình xử lý ảnh
Giáo trình xử lý ảnhGiáo trình xử lý ảnh
Giáo trình xử lý ảnh
 
Vien tham - 1 song dien tu
Vien tham - 1 song dien tuVien tham - 1 song dien tu
Vien tham - 1 song dien tu
 
Bài giảng envi
Bài giảng enviBài giảng envi
Bài giảng envi
 
Phan 2 chuong 8 - lidar
Phan 2   chuong 8 - lidarPhan 2   chuong 8 - lidar
Phan 2 chuong 8 - lidar
 
Phan 2 chuong 9 - anh nhiet
Phan 2   chuong 9 - anh nhietPhan 2   chuong 9 - anh nhiet
Phan 2 chuong 9 - anh nhiet
 
Spaceborne Imagery For Environmental & Disaster Monitoring
Spaceborne Imagery For Environmental & Disaster MonitoringSpaceborne Imagery For Environmental & Disaster Monitoring
Spaceborne Imagery For Environmental & Disaster Monitoring
 
Huongdansudungphanmemenvi[bookbooming.com]
Huongdansudungphanmemenvi[bookbooming.com]Huongdansudungphanmemenvi[bookbooming.com]
Huongdansudungphanmemenvi[bookbooming.com]
 
SBBD2013/MC3: Modelagem Conceitual de Bancos de Dados Geográficos: Modelo OMT-G
SBBD2013/MC3: Modelagem Conceitual de Bancos de Dados Geográficos: Modelo OMT-GSBBD2013/MC3: Modelagem Conceitual de Bancos de Dados Geográficos: Modelo OMT-G
SBBD2013/MC3: Modelagem Conceitual de Bancos de Dados Geográficos: Modelo OMT-G
 
Giao trinh
Giao trinhGiao trinh
Giao trinh
 

Ähnlich wie Vien tham - 4 ve tinh vien tham

Thong tin ve_tinh_phan_1
Thong tin ve_tinh_phan_1Thong tin ve_tinh_phan_1
Thong tin ve_tinh_phan_1nguyenhuy350
 
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhđề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhHải Dương
 
Tổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinhTổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinhKien Nguyen
 
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.ppt
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.pptUnit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.ppt
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.pptantruong0396714423
 
Tìm hiểu về GPS
Tìm hiểu về GPSTìm hiểu về GPS
Tìm hiểu về GPSTruong Ho
 
Cac Dinh Luat Keple
Cac Dinh Luat KepleCac Dinh Luat Keple
Cac Dinh Luat KepleNhan Nguyen
 
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCMGiáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCMfrank5991
 

Ähnlich wie Vien tham - 4 ve tinh vien tham (8)

Thong tin ve_tinh_phan_1
Thong tin ve_tinh_phan_1Thong tin ve_tinh_phan_1
Thong tin ve_tinh_phan_1
 
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhđề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
 
GPS Vietnamese
GPS VietnameseGPS Vietnamese
GPS Vietnamese
 
Tổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinhTổng hợp về thông tin vê tinh
Tổng hợp về thông tin vê tinh
 
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.ppt
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.pptUnit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.ppt
Unit 10 Space travel Lesson 1 Getting started.ppt
 
Tìm hiểu về GPS
Tìm hiểu về GPSTìm hiểu về GPS
Tìm hiểu về GPS
 
Cac Dinh Luat Keple
Cac Dinh Luat KepleCac Dinh Luat Keple
Cac Dinh Luat Keple
 
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCMGiáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
 

Vien tham - 4 ve tinh vien tham

  • 1. VỆ TINH VIỄN THÁMVỆ TINH VIỄN THÁM BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC
  • 2. NỘI DUNGNỘI DUNG 1. Phân loại vệ tinh viễn thám 2. Một số vệ tinh viễn thám  Khí tượng: GOES, NOAA  Tài nguyên biển: MOS, MODIS  Tài nguyên mặt đất: LANDSAT, SPOT  Tài nguyên mặt đất độ phân giải cao: OBVIEW, IKONOS, QUICKBIRD
  • 3. 1. Phân loại vệ tinh viễn thám1. Phân loại vệ tinh viễn thám 1. Vệ tinh thời tiết hay khí tượng
  • 4. 1. Phân loại vệ tinh viễn thám1. Phân loại vệ tinh viễn thám  Các vệ tinh thời tiết hay khí tượng: dự báo hoặc giám sát điều kiện thời tiết  Quỹ đạo địa tĩnh: GOES(US), METEOSAT(EURO), INSAT(INDIA), GMS(JAPAN) – 36,000 km  Quỹ đạo cực: NOAA (US), METEOR(RUSSIA) – 850 km  Độ phân giải không gian thấp  Độ phân giải thời gian cao: chụp lại nhiều lần trong ngày trên phạm vi tòan cầu  Dải quét bao phủ một vùng rộng lớn  Những phát triển sau này: thực vật và môi trường biển (MODIS)
  • 5. 1. Phân loại vệ tinh viễn thám1. Phân loại vệ tinh viễn thám 2. Vệ tinh quan sát mặt đất hay vệ tinh tài nguyên LANDSAT (US) SPOT (FRANCE) IKONOS (US) MOS (JAPAN)
  • 6. 1. Phân loại vệ tinh viễn thám1. Phân loại vệ tinh viễn thám  Các vệ tinh quan sát mặt đất hay vệ tinh tài nguyên:  Quan sát tài nguyên trên mặt đất: LANDSAT (US), SPOT (FRANCE), IKONOS, QUICKBIRD  Quan sát tài nguyên biển: MOS (JAPAN), MODIS(AUSTRALIA)  Quỹ đạo đồng bộ mặt trời  Độ phân giải không gian trung bình và cao  Độ phân giải thời gian trung bình, hiện nay có thể điều khiển từ trạm mặt đất  Dải quét bao phủ gần như toàn bộ trái đất
  • 7. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh khí tượng GOES (Geostationary Operational Emirosmental Satellite) – US  Vệ tinh địa tĩnh (h = 36,000 km)  Cung cấp ảnh liên tục trong 24h  Dải phổ cung cấp ảnh này để theo dõi và dự báo thời tiết, và theo dõi băng tuyết  Hiện nay, có 2 vệ tinh GOES họat động ở 2 vị trí 1350 W và 750 W  Sử dụng dải phổ khả kiến, hồng ngoại gần, hồng ngọai nhiệt và radar
  • 8. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh khí tượng GOES (Geostationary Operational Emirosmental Satellite) – US
  • 9. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Các kênh chính của vệ tinh GOES Kênh Bước sóng λ (µm) Độ phân giải không gian (km) Khả năng ứng dụng 1 0.51 – 0.72 1 Tách mây, vùng ô nhiễm, xác định mưa bão 2 3.78 – 4.03 4 Xác định sương mù, phân biệt mây chứa nước, tuyết ban ngày, tách đám cháy, núi lửa ban đêm, xác định nhiệt độ đại dương 3 6.47 – 7.02 4 Ước tính hàm lượng hơi nước, chuyển động của khí quyển 4 10.2 – 11.2 4 Xác định giông bảo và mưa lớn 5 11.5 – 12.5 4 Xác định hơi nước, độ ẩm tầng thấp, xác định nhiệt độ đại dương, tách bụi và tro phun trào bởi núi lửa
  • 10. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh khí tượng NOAA (National Ocean and Atmotsphere Administration) – US  Hiện có 12 vệ tinh đang họat động, đánh số NOAA 1 – 12  Từ vệ tinh 6 – 12, có gắn thêm hệ hống quét độ phân giải cao Advanced Very High Resolution Rediometer - AVHRR  Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, góc nghiêng của mặt phẳng quỹ đạo 98.70 , h = 870 km, chu kỳ lặp = 101.4 phút  Bộ cảm AVHRR/2: IFOV = 1.1 km, swath = 2,800 km  Bộ cảm TOVS (TIROS – Operational Vertical Sounder) bao gồm:  HIRS/2 (High Resolution Infrared Sounder): IFOV = 20 km, swath = 2,200 km  SSU (Stratospheric Sounding Unit): 147 km, swath = 736 km  MSU (Microwave Sounding Unit): IFOV = 110 km, swath = 2,347 km  Cung cấp ảnh phủ tòan cầu: giám sát điều kiện thời tiết và ảnh bề mặt đất tỷ lệ nhỏ
  • 11. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh khí tượng NOAA (National Ocean and Atmotsphere Administration) – US
  • 12. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Các kênh chính của vệ tinh NOAA Kênh Bước sóng λ (µm) Độ phân giải không gian (km) Khả năng ứng dụng 1 0.58 – 0.68 1.1 Giám sát băng, tuyết, và mây 2 0.725 – 1.1 1.1 Khảo sát nông nghiệp, thực phủ và nước 3 3.55 – 3.93 1.1 Xác định nhiệt độ đại dương, núi lửa và cháy rừng 4 10.3 – 11.3 1.1 Xác định nhiệt độ đại dương và độ ẩm của trái đất 5 11.5 – 12.5 1.1 Xác định nhiệt độ đại dương và độ ẩm của trái đất
  • 13. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh tài nguyên biển MOS (Marime Observation System) - Japan  Thám sát đại dương và nghiên cứu môi trường biển  Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h = 909 km,  Chu kỳ quỹ đạo: khoảng 103 phút  Chu kỳ lặp: 17 ngày  Có 3 bộ cảm biến trên MOS 1b (1990)  MESSR (Multispectral Electronic Self-Scanning Radiometer),  VTIR (Visible and Thermal Infrared Radiometer)  MSR (Microwave Scanning Radiometer)
  • 14. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Dải phổ của các cảm biến trên MOS Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng (µm) Độ phân giải MESSR Bức xạ kế tự quét Đa phổ 1 2 3 4 0.51 – 0.59 0.61 – 0.69 0.72 – 0.80 0.80 – 1.10 50 m 50 m 50 m 50 m MSR Bức xạ kế quét Vô tuyến cao tần 23.8 ± 0.20 GHz 31.4 ± 0.25 GHz 32 km 23 km VTIR Khả kiến và nhiệt Bức xạ kế hồng ngoại 1 2 3 4 0.5 – 0.7 6.0 – 7.0 10.5 – 11.5 11.5 – 12.5 900 m 2,700 m 2,700 m 2,700 m
  • 15. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  MOS – Japan
  • 16. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh ENVISAT – EU  Thế hệ tiếp theo của ERS1 và ERS2  Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h = 800 km  Chu kỳ quỹ đạo: 100 phút  Chu kỳ lặp: 35 ngày  Mang các bộ cảm biến:  ASAR,  AATSR,  GOMOS,  RA-2,  MERIS  …
  • 17. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh ENVISAT – EU  ASAR: theo dõi và giám sát đới bờ, đại dương, các quá trình trên mặt đất và băng  Có thể thay đổi góc chụp  Swath lên đến 400 km  Độ phân giải không gian: 10 m, 30 m, 150 m và 1,000 m  AATSR: theo dõi thực phủ, nghiên cứu nhiệt độ bề mặt biển và trên đất liền  MERIS: nghiên cứu đặc điểm hải dương học vùng bờ và đại dương, giám sát khí quyển (mây, hơi nước và bụi)  15 kênh phổ: 390nm – 1,040nm  Độ phân giải không gian: 250 m và 1,000 m  Swath: 1150 km  GOMOS: nghiên cứu thành phần của khí quyển (như ozon, NO2, SO2, khí ga và bụi ), giám sát ô nhiễm không khí
  • 18. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh ENVISAT – EU Ảnh chụp khu vực Hải Phòng
  • 19. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US  Quỹ đạo gần cực, nghiêng 98.20 , chụp ảnh được bất kỳ vị trí nào trên trái đất  Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h1-3 = 915 km, h4,5,7 = 705 km  Chu kỳ quỹ đạo: T1-3 =103 phút, T4,5,7 = 98.9 phút  Chu kỳ lặp: t1-3 = 18 ngày, t4,5,7 = 18 ngày  Swath: 185 km  Năm phóng các vệ tinh LANDSAT:  LANDSAT 1: 1972  LANDSAT 2: 1975  LANDSAT 3: 1978  LANDSAT 4: 1982  LANDSAT 5: 1984  LANDSAT 7: 1999
  • 20. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
  • 21. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
  • 22. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
  • 23. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
  • 24. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Dải phổ của các cảm biến trên LANDSAT Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng (µm) Độ phân giải TM: Thematic Mapper (Landsat 1 – 5) 1 2 3 4 5 6 7 0.45 – 0.52 0.52 – 0.60 0.63 – 0.69 0.76 – 0.90 1.55 – 1.75 10.4 – 12.5 2.08 – 2.35 30 m 30 m 30 m 30 m 30 m 120 m 30 m MSS: Multi Spectral Scanner (Landsat 1 – 5) 4 5 6 7 0.5 – 0.6 0.6 – 0.7 0.7 – 0.8 0.8 – 1.1 80 m 80 m 80 m 80 m ETM+: Enhanced Thematic Mapper, Plus 1 2 3 4 5 6 7 8 (P) 0.45 – 0.52 0.52 – 0.60 0.63 – 0.69 0.76 – 0.90 1.55 – 1.75 10.4 – 12.5 2.08 – 2.35 0.52 – 0.90 30 m 30 m 30 m 30 m 30 m 60 m 30 m 15 m
  • 25. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Vệ tinh SPOT (Systeme Pour L’observation de La Terre) – France  Quỹ đạo gần cực, nghiêng 98.80 , chụp ảnh được bất kỳ vị trí nào trên trái đất  Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h = 822 km  Chu kỳ quỹ đạo: 101 phút  Chu kỳ lặp: 26 ngày  Swath: 60 km  Năm phóng các vệ tinh SPOT:  SPOT 1: 1986  SPOT 2: 1990  SPOT 3: 1993  SPOT 4: 1998  SPOT 5: 2002
  • 26. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Dải phổ của các cảm biến trên SPOT Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng (µm) Độ phân giải HRV-XS: Khả kiến độ phân giải cao Đa phổ 1 2 3 0.50 – 0.59 0.61 – 0.68 0.79 – 0.89 20 m 20 m 20 m HRV-P Khả kiến độ phân giải cao Toàn sắc P 0.51 – 0.73 10 m HRVIR-X: Khả kiến độ phân giải cao và hồng ngoại / đa phổ 1 2 3 4 0.50 – 0.59 0.61 – 0.68 0.79 – 0.89 1.58 – 1.75 20 m 20 m 20 m 20 m HRVIR-M Khả kiến độ phân giải cao Toàn sắc P 0.61 – 0.68 10 m SPOT 1 – 3 SPOT 4
  • 27. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Dải phổ của các cảm biến trên SPOT Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng (µm) Độ phân giải Thực phủ 1 2 3 4 0.43 – 0.47 0.61 – 0.68 0.79 – 0.89 1.57 – 1.75 1 km 1 km 1 km 1 km
  • 28. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Dải bay của vệ tinh SPOT
  • 29. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Khả năng chụp lặp của vệ tinh SPOT 5 ngày ở vùng xích đạo 3 ngày ở vùng trên 450 vĩ
  • 30. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Khả năng chụp lặp của vệ tinh SPOT HRG HRS
  • 31. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Đặc điểm đầu thu HRG
  • 32. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Đặc điểm đầu thu HRS
  • 33. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Tư liệu ảnh SPOT
  • 34. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Tư liệu ảnh đa phổ SPOT 1 – 4 và SPOT 5 10 m 5 m 2.5 m
  • 35. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Tư liệu ảnh tòan sắc SPOT1 – 4 và SPOT 5 10 m 5 m 2.5 m
  • 36. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  MODIS, Terra
  • 37. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  IKONOS
  • 38. 2. Một số vệ tinh viễn thám2. Một số vệ tinh viễn thám  Quickbird