SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 67
TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM
KHOA
-----oOo-----
MSSV: 1254040461
TÌM HIỂU QUY TRÌNH KIỂM TOÁN CHU
TRÌNH HÀNG TỒN KHO T I CÔNG TY
TNHH KIỂM TOÁN
KHÓA LUẬN TỐT NGHI P
NGÀNH: KIỂM TOÁN
Thành phố Hồ Chí Minh – ăm 2016
LỜI CẢM Ơ
Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới quý thầy cô khoa Kế toán – Kiểm toán,
các thầy cô chuyên ngành Kiểm Toán trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh đã
trang bị cho em những kiến thức bổ ích trong suốt thời gian học tập. Đặc biệt cô Lê Thị
Thanh Xuân với sự chỉ dẫn tận tình và những ý kiến đóng góp quý báo, giúp em hoàn
thành tốt chuyên đề thực tập này.
Trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Kiểm Toán Và Dịch Vụ Tin Học
TP.HCM (AISC), em đã nhận được sự bảo ban, giúp đỡ của các anh chị Kiểm toán viên,
nhân viên phòng Kiểm Toán Doanh Nghiệp I, cũng như sự hướng dẫn nhiệt tình của anh
chị trong quá trình công tác, đã tạo điều kiện tốt nhất để em có thể nắm bắt được quy trình,
áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế công việc Kiểm toán và hoàn thành tốt chuyên
đề báo cáo của mình. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các anh chị cũng như toàn bộ nhân
viên Công ty về sự hổ trợ tận tình của anh chị trong thời gian vừa qua.
Em xin kính chúc công ty ngày càng phát triển, chúc Quý thầy cô và các anh chị tại
Công ty sức khỏe, nhiệt huyết với công việc và luôn luôn thành công ở vị trí công tác của
mình.
Em xin chân thành cảm ơn.
: : ấ
Ả
Bố ă đại học là một ch ng đườ ô d đ em có th trở thành ki
ư đủ đ được những bài họ đầ đời đườ đ đế ướ ủ
ố q đ , ự quan tâm của thầy ô, đ bạ bè đ
một vai trò quan trọng, là một nguồ động lực to lớ ô q
Với lòng biế ắc nhất, em xin gử đế q ầy ô ạ c Biệ
ế – ủ ườ ạ ọ ở ố ồ ữ ời
cả , ắ ất. Cả ầy ô đã yề đạt cho em những kiến thức
bổ ích trong suốt quá trình học tập với lòng nhiệt huyết và yêu nghề ững kiến
thức, thầy ô đã dạy ú ười, cách số , đối xử với mọ ười
x q ẽ là những hành trang vững chắ đường này trong
ư c biệt, em xin cả ô Than , ườ đã ướng dẫn em hoàn
thành bài báo cáo thực tập này. Những ý kiế đ ủ ô đã ú ất nhiều cho
q đ ực tậ ũ ư q b y
Bên cạ đ , ũ ốn gửi lời cả đến các thành viên trong Công ty TNHH
Ki m toán Crowe Horwath Việt Nam. Trong quá trình thực tập tạ ô y, đã được
học h i những kinh nghiệm làm việ ũ ư ững kỹ ă ần thiế đ hành nghề. Sự
bả b , ú đỡ củ ô y ũ ư ạo mọi đ ều kiệ đ
em có th nắm vững nhữ q y đ nh, áp dụng những bài học lý thuyết vào thực tiễn trong
công việc Ki đã ú ưở ũ ư ề kiến thức.
Chính nhữ đ ề đ đã ú ô ấ y đề báo cáo thực tập của
mình.
Cuối cùng, em xin kính chúc quý thầy cô mạnh kh e và thành công trong công việc
củ ú ô y m toán Crowe Horwath Việt Nam ngày càng
phát tri đạ được nhiề ô ư
Em xin chân thành cả !
Thành phố Hồ , y ă
ười viết
ng Tuấn Toàn
: : ấ
q y
Ữ Ắ
STT Ầ Ắ
1
2 BCTC
3 Ẩ Ự VSA
4 Ẫ CSDL
5 Ầ Ự NRV
6 GVHB
7 HTK
8
9 KSNB
10 KTV
11 Ứ MTY
12 Ậ NVL
13
14 SDCK
15 Ầ
16 Ứ
17
18 Ắ TSNH
19 USD
20 TTS
21 Ữ TNHH
: : ấ
q y
1. GI I THIỆU...........................................................................................1
1.1. LÍ DO CHỌ Ề TÀI.........................................................................................1
1.2. M C TIÊU NGHIÊN CỨU................................................................................1
1.3. ỨU.......................................................................2
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU...................................................................................2
1.5. K T CẤU Ề TÀI...............................................................................................2
2. SỞ LÝ LUẬN...................................................................................3
2.1. U Ề ...............................................................3
2.1.1. KHÁI NI M....................................................................................................3
2.1.2. PHÂN LO ....................................................................3
2.1.3. K TOÁN HÀNG T N KHO........................................................................3
2.1.4. KI M SOÁT N I B HÀNG T N KHO.....................................................7
2.2. KIỂM TOÁN HÀNG T N KHO.....................................................................11
2.2.1. N HTK...................................................................11
2.2.2. MỤC TIÊU KI M TOÁN ............................................................................12
2.2.3. N HÀNG T N KHO..........................................13
3. ỆU U Ề Ể
Ệ NAM ...............................................................................20
3.1. L CH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN.................................................20
3.2. ẤU T CHỨC..........................................................................................20
3.2.1. ẤU B MÁY T CHỨC: ......................................................20
3.2.2. B MÁY T CHỨC ....................................................................................20
3.2.3. CHỨ Ă M VỤ ...................................................................22
4. U Ể Ạ Ể
Ệ ...................................................................25
4.1. U Ể Ạ ........................................25
: : ấ
q y
4.1.1. Ủ Ụ Ủ : THỦ TỤ Ủ ỢC
THỰC HI N N LẬP K HO CH KI M TOÁN CHO C CẤP
BCTC VÀ CẤP TỪNG KHO N MỤC TRÊN BCTC.......................................25
4.2. Ậ K: ............................................................................27
4.3. Ể ................................................................29
4.3.1. Ử .......................................................................29
4.3.2. Ủ Ụ P ...............................................................................29
4.3.3. Ử T............................................................................29
4.4. Ọ U Ể Ạ
Ự Ệ Ở G TY TNHH Ệ NAM...........32
4.4.1. Ủ Ụ Ủ ..................................................................33
4.4.2. ẬP Ấ ..........37
4.4.3. Ủ Ụ P Ụ ............................................................38
5. Ậ .............................................................55
5.1. Ậ U Ề Ệ ........55
5.2. Ậ U Ể U Ạ ............55
5.3. Ậ Ề U Ể ..........56
: : ấ
q y Trang 1 / 60
1. GI I THIỆU
1.1. LÍ DO CHỌ Ề TÀI
Ngành ki m toán ở Việt Nam đã ả q 5 ă , đ dần
dần khẳ đ được v thế của mình. Cùng với sự phát tri n của nền kinh tế, đ c biệt là
sự hội nhập TTP trong thời gian sắp tớ đã ở ra nhiề ội cho doanh nghiệ đồng
thờ ũ è nhiề ă . Các doanh nghiệp nếu muốn tận dụ ội ho c
biến nhữ ă trở thành lợi thế thì phải tạo dự được chỗ đứng cho riêng
, đ c biệ ò , ốn thực hiệ đượ đ ề đ BCTC chính
là một phần công cụ hỗ trợ. BCTC đượ ư bức tranh tài chính tổng th phản ánh
kết quả hoạ độ ũ ư ọi khía cạnh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệ ề y đò ô đư BCTC phải đảm bảo được tính trung
thực và hợp lí. Công việc của KTV đảm bả đ ề đ
Trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Ki m toán Crowe Horwath Việt Nam,
em nhận thấy chu trình ki m toán HTK là một trong những chu trình phức tạp, dễ xảy ra
gian lận. Phần hành HTK ô đố ượng quan tâm đ c biệt của ki m toán bởi tính
trọng yếu củ ũ ư ự liên quan mật thiết với các phần hành khác. Ngoài ra, HTK
ũ ột chỉ đ đ , ản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp. Vì vậy doanh nghiệ ườ x ướng gian lận trên phần hành này bằng cách:
phả ă đ ă ản của doanh nghiệp, bằng chứng cho việc
dự đ ề khả ă ở rộ q y ô ũ ư ềm lực của doanh nghiệ ư
lai.
Trong suố ă được họ dướ ườ ại học Mở thành phố Hồ Chí Minh,
các thầy cô trong khoa Kế Toán-Ki m Toán đã yền dạy cho em những kiến thức,
những bài học về Kế toán – Ki m toán và em muốn biến những kiến thức mà thầy ô đã
dạy trên sách vở trở thành thực tế nhiều nhất có th d đ đã ọ đề “
Tìm hi u chu trình ki m toán HTK “ tại Công ty TNHH Ki m toá ệ
Nam, vớ đề tài này em có th áp dụ được tố đ ượng kiến thức từ các môn họ ư:
kế toán tài chính, ki m soát nội bộ, kế toán quản tr , ki m toán,...vào thực tiễn, so sánh sự
khác nhau giữa lý thuyết và thực tế ũ ư ũy được kinh nghiệm cho bản thân,
ế nữa ở độ ười ngoài cuộc em có th đư ột những kiến ngh đ giúp
hoàn thiện công tác ki m toán phần hành HTK tại công ty.
1.2. M C TIÊU NGHIÊN CỨU
: : ấ
q y Trang 2 / 60
Mục tiêu của báo cáo thực tập là dựa trên lý luận chung về Ki m toán Chu trình
HTK trong quy trình Ki m toán BCTC và thực tế Ki m toán Chu trình HTK do Công ty
thực hiệ đ tiế đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế, từ đ đề xuất các ý kiến nhằm
hoàn thiện công tác Ki m toán HTK trong Ki m toán BCTC tại Công ty. Ngoài ra, học
tậ được cách làm việc chuyên nghiệp của các anh ch KTV, đối nhân xử thế, trang
b cho bản thân nhữ đ ều cần thiế đ chuẩn b bước vào một cuộc chiế ă ,
xã ội.
1.3. ỨU
Học h i kinh nghiệm từ cách làm việc của các anh ch KTV trong công ty.
Tham khảo ý kiến của giả ướng dẫn.
Thu thập các tài liệu tham khảo q đến Ki m toán chu trình HTK.
đ m toán trực tiếp với các anh ch KTV.
Thu thập số liệu từ Công ty.
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
ề tài tậ đ ệc tìm hi u quy trình ki m toán HTK tại Công ty thông
qua việc thu thập các dữ liệ được sự cho phép của Công ty.
ố ượ : ô y đã được thực tế ki ă ết thúc 30-6-
2015.
1.5. K T CẤU Ề TÀI
ề tài bao gồm 4 ư :
hương : ở ậ
Chương : Giới thiệu khái quát về ô y ệ
hương : Tìm hi u quy trình ki m toán HTK tại Công ty.
hương : Nhận xét và kiến ngh
: : ấ
q y Trang 3 / 60
2. SỞ LÝ LUẬN
2.1. U Ề
2.1.1. Khái niệm
Theo chuẩn mực số 02-Hàng tồn kho của Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam,
ẩ ự ế q ố ế Hàng tồn kho đượ đ ư :
+ ược giữ đ bán trong kỳ sản xuấ , d b ường.
+ q ản xuất, kinh doanh dở dang.
+ Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ trong quá trình sản xuất, kinh doanh
ho c cung cấp d ch vụ.
y ột ả ụ quan trọng trong doanh nghiệp, vì vậy việc hạ đú
hàng tồn kho không chỉ giúp doanh nghiệp có mộ ượng vậ ư dự trữ đú
mức, không dự trữ quá nhiều gây ứ đọng vốn, m t khác không dự trữ q đ đảm bảo
cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệ được tiến hành liên tục không b
đ ạn.
2.1.2. Phân loại h ng n h
Hàng tồn kho bao gồm:
+ Hàng mua về đ bán: hàng hóa tồ , đ đ đường, hàng gửi
đ b , ử đ ô ế biến.
+ Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gử đ b
+ Sản phẩm dở dang: sản phẩ ư ản phẩ ư
làm thủ tục nhập kho thành phẩm.
+ Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho, gử đ ô ế biến và mua
đ đ đường.
+ Chi phí d ch vụ dở dang.
2.1.3. Kế toán hàng t n kho
2.1.3.1. Ghi nhận hàng t n kho
Theo Chuẩn mực kế toán 02- Hàng tồn kho, hàng tồ được tính theo giá gốc.
ường hợp giá tr thuần có th thực hiệ được thấ ốc thì phải tính theo giá tr
thuần có th thực hiệ được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: chi phí mua, chi phí chế
: : ấ
q y Trang 4 / 60
biến, và các chi phí khác liên quan trực tiế đ được hàng tồn kho ở đ a
đ m và trạng thái hiện tại.
+ Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế ô được hoàn
lại, chi phí vận chuy n, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác
có liên quan trực tiế đến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấ ư ại và
giả d ô đú q y , ẩm chấ được trừ kh i chi phí
mua.
+ Chi phí chế biến hàng tồn kho bao gồm những chi phí có liên quan trực tiế đến
sản phẩm sản xuất ư ô ực tiếp, chi phí sản xuất chung cố đ nh và chi
phí sản xuất chung biế đổi phát sinh trong quá trình chuy n hóa nguyên liệu, vật liệu
thành thành phẩm.
+ Chi phí liên quan trực tiếp khác tính vào giá gốc hàng tồn kho bao gồm các
khoản chi phí khác ngoài chi phí mua và chi phí chế biến hàng tồn kho. Ví dụ, trong giá
gốc thành phẩm có bao gồm chi phí thiết kế sản phẩm cho mộ đ đ t hàng cụ th .
2.1.3.2. ánh giá h ng n kho
Nguyên tắc: Hàng tồ được tính theo giá gố ường hợp giá tr thuần có th thực
hiệ được thấ ốc thì phải tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được.
Phương pháp tính giá hàng tồn kho (Theo Chuẩn mực kế toán hàng tồn kho số 02-
VAS 02)
4 ư ồn kho:
P ư đ d ;
b P ư b q q yền;
P ư ậ ước, xuấ ước;
d P ư ập sau, xuấ ước.
(a) Phương pháp tính theo giá đích danh: P ư đ d được
áp dụ đối với doanh nghiệp có ít loại m t hàng ho c m t hàng ổ đ nh và nhận diện
được.
(b) Phương pháp bình quân gia quyền: ư b q q yền, giá
tr của từng loại hàng tồ được tính theo giá tr trung bình của từng loại hàng tồn kho
ư ự đầu kỳ và giá tr từng loại hàng tồ được mua ho c sản xuất trong kỳ. Giá
: : ấ
q y Trang 5 / 60
tr trung bình có th được tính theo thời kỳ ho c vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ
thuộc vào tình hình của doanh nghiệp.
(c) Phương pháp nhập trước, xuất trước: P ư ậ ước, xuấ ước áp
dụng dựa trên giả đ nh là hàng tồ đượ ước ho c sản xuấ ướ được xuất
ước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồ được mua ho c sản xuất gần thời
đ m cuối kỳ ư y hàng xuấ được tính theo giá của lô
hàng nhập kho ở thờ đ đầu kỳ ho c gầ đầu kỳ, giá tr của hàng tồ được tính
theo giá của hàng nhập kho ở thờ đ m cuối kỳ ho c gần cuối kỳ còn tồn kho.
(d) Phương pháp nhập sau, xuất trước: P ư ập sau, xuấ ước áp dụng
dựa trên giả đ nh là hàng tồ được mua sau ho c sản xuấ được xuấ ước, và
hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồ được mua ho c sản xuấ ướ đ o
ư y hàng xuấ được tính theo giá của lô hàng nhập sau ho c
gần sau cùng, giá tr của hàng tồ được tính theo giá của hàng nhậ đầu kỳ ho c
gầ đầu kỳ còn tồn kho.
Lập dự phòng (Theo VAS 02):
Cuối kỳ kế ă , á tr thuần có th thực hiệ được của hàng tồn kho nh
ốc thì phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Số dự phòng giảm giá hàng tồn
được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớ thuần có th
thực hiệ được của chúng. Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồ được thực hiện trên
ở từng m t hàng tồ ối với d ch vụ cung cấp dở dang, việc lập dự phòng giảm
giá hàng tồ được tính theo từng loại d ch vụ có mức giá riêng biệt.
Việ ước tính giá tr thuần có th thực hiệ được của hàng tồn kho phải dựa trên bằng
chứng tin cậy thu thậ được tại thờ đ ước tính. Việ ước tính này phả đến sự
biế động của giá cả ho c chi phí trực tiế q đến các sự kiện diễn ra sau ngày kết
ú ă , ự kiệ y được xác nhận vớ đ ều kiện hiện có ở thời
đ ước tính.
ước tính giá tr thuần có th thực hiệ được phả đến mụ đ ủa việc dự
trữ hàng tồn kho. Ví dụ, giá tr thuần có th thực hiệ được củ ượng hàng tồn kho dự
trữ đ đảm bảo cho các hợ đồng bán hàng ho c cung cấp d ch vụ không th hủy b phải
dựa vào giá tr trong hợ đồng. Nếu số đ ồn kho lớ ố hàng cần cho hợp
đồng thì giá tr thuần có th thực hiệ được của số chênh lệch giữ đ ồn kho lớn
ố hàng cần cho hợ đồ đượ đ ở b ước tính.
: : ấ
q y Trang 6 / 60
Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ dự trữ đ sử dụng cho mụ đ ản xuất
sản phẩ ô đượ đ ấ ốc nếu sản phẩm do chúng góp phần cấu
tạo nên sẽ được bán bằng ho ản xuất của sản phẩm. Khi có sự giảm
giá của nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ mà giá thành sản xuất sản phẩ
giá tr thuần có th thực hiệ được, thì nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
đượ đ ảm xuống bằng với giá tr thuần có th thực hiệ được của chúng.
Cuối kỳ kế ă ếp theo phải thực hiệ đ ới về giá tr thuần có th
thực hiệ được của hàng tồn kho cuố ă đ ường hợp cuối kỳ kế ă y, ếu
khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập thấ ản dự phòng giảm giá hàng
tồ đã ập ở cuối kỳ kế ă ước thì số chênh lệch lớ ả được hoàn
nhậ q y đ nh ở đ ạ 4 đ đảm bảo cho giá tr của hàng tồn kho phản ánh trên
báo cáo tài chính là theo giá gốc (nếu giá gốc nh thuần có th thực hiệ được)
ho c theo giá tr thuần có th thực hiệ được (nếu giá gốc lớ thuần có th
thực hiệ được).
2.1.3.3. Trình bày và công bố
Trong báo cáo tài chính, doanh nghiệp phải trình bày:
(a) Các chính sách kế toán áp dụng trong việ đ ồn kho, gồm cả ư
pháp tính giá tr hàng tồn kho;
(b) Giá gốc của tổng số hàng tồn kho và giá gốc của từng loại hàng tồ được phân
loại phù hợp với doanh nghiệp;
(c) Giá tr dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
(d) Giá tr hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
(e) Nhữ ường hợp hay sự kiện dẫ đến việc trích lập thêm ho c hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho;
(f) Giá tr ghi sổ của hàng tồn kho (Giá gốc trừ (-) dự phòng giảm giá hàng tồ đã
d đ thế chấp, cầm cố đảm bảo cho các khoản nợ phải trả.
ường hợp doanh nghiệp tính giá tr hàng tồ ư ập sau, xuất
ước thì báo cáo tài chính phải phản ánh số chênh lệch giữa giá tr hàng tồn kho trình bày
trong bả đối kế toán với:
(a) Giá tr hàng tồn kho cuối kỳ đượ ư ậ ước, xuấ ước
(nếu giá tr hàng tồn kho cuối kỳ ư ậ ước, xuấ ước nh
: : ấ
q y Trang 7 / 60
giá tr hàng tồn kho cuối kỳ ư b q ân gia quyền và giá tr thuần
có th thực hiệ được); ho c
Với giá tr hàng tồn kho cuối kỳ đượ ư b q q yền
(nếu giá tr hàng tồn kho cuối kỳ ư b q q yền nh
tr hàng tồn kho cuối kỳ tín ư ậ ước, xuấ ước và giá tr thuần có
th thực hiệ được); ho c
Với giá tr hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được
(nếu giá tr hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được nh
tr hàng tồ ư ậ ước, xuấ ướ ư b q
gia quyền); ho c
(b) Giá tr hiện hành của hàng tồn kho cuối kỳ tại ngày lập bả đối kế toán (nếu
giá tr hiện hành của hàng tồn kho tại ngày lập bảng cân đối kế toán nh thuần
có th thực hiệ được); ho c với giá tr thuần có th thực hiệ được (nếu giá tr hàng tồn
kho cuối kỳ tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được nh hàng tồn kho
cuối kỳ tính theo giá tr hiện hành tại ngày lập bả đối kế toán).
Trình bày chi phí về hàng tồn kho trên báo cáo kết quả sản xuấ , d được
phân loại chi phí theo chứ ă P ại chi phí theo chứ ă ồ được
trình bày trong khoản mụ “ ố b ” b kết quả kinh doanh, gồm
giá gốc của hàng tồ đã b , ản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, các khoản hao
hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồ ường do trách nhiệm cá nhân gây
ra, chi phí sản xuấ ô được phân bổ.
2.1.4. Kiểm soát nội bộ hàng t n kho
2.1.4.1. h ng nhận h ng ư h
i iể á
 ua đ ng
ú .
ú .
ú ấ .
 ua đ : đ theo s ư ng ph duy t.
 ua p: p th i h n đ thanh toán với nh cung cấp.
i iề ng
: : ấ
q y Trang 8 / 60
 hâu y u c u ua h ng
t mua hàng không cần thiết, không phù hợp với mụ đ ử dụng, trùng lắp.
ề ớ ầ ử dụ
q ễ q ớ
ớ ấ ượ
 Khâu ch n a nh cung cấp
ô đồng với nhà cung cấ đ ưởng lợi từ hoa hồng.
bộ ậ xử b ô đồ ớ ấ đ dấ đ bả b
ủ ữ ấ ợ
 Khâu nhận h ng
ậ ô đú q y , ấ ượ , ố ượ đã đ
ậ b ủ , ô ậ
 hâu b o qu n h ng
b ấ ắ , ư , ấ ẩ ấ
ô ủy dấ ữ ả ẩ ỗ
h iể á
 Khâu y u c u ua h ng
ấ ả ệ ụ ả ấy đề đã đượ d yệ
ấy đề ả đầy đủ ô đượ ậ
P ô ụ ườ ệ đ ạ đề ề
ầ ộ ầ
 hâu a ch n nh cung cấp
ỳ x x ạ ấ ượ , ả ủ ấ ớ
ườ
ề ấ b y ầ
ệ d yệ đ ự ọ ấ d q ả ấ ự ế ự
ệ
: : ấ
q y Trang 9 / 60
ự ệ y ắ bấ ệ ữ ứ ă đ x d yệ ọ
ấ
Q ả d ấ ậ ậ ườ x y
 hâu nhận h ng
ệ ậ đượ ộ bộ ậ độ ậ ự ệ
ậ ầ ậ b ậ
ộ ậ ậ ả ừ ố ậ ế ô đú ớ đ đ
y ợ đồ đã đượ d yệ
y đã ậ đượ đế đú ồ ữ đã đượ x đ
 hâu b o qu n t n tr
ả ổ ế b ầ ế đ bả q ả đ đ ủ ừ
ạ
ở ổ d ế ậ -x ấ - ồ ừ ạ
ỉ đượ x ấ ỉ ủ ườ ẩ q yề
ữ b ậ ề ắ xế bố
ổ ứ ộ ườ x y đ độ x ấ
2.1.4.2. h n ng ấ h ậ ư h ng h
i iể á
 uất đ ng với s ư ng c n thi t đ b o chất ư ng p th i.
 b o về vi c qu n í s sách ch ng t t cách chính ác
 b o vi c t duy t tuân th các quy đ nh về uất ho
i iề ng
 uất ho h ng h a h ng c n thi t cho vi c s n uất
 uất ho nhiều hơn so với nhu c u d n đ n ng phí
 uất h ng ph chất nh hư ng đ n vi c s n uất
 uất ho quá quá u n gây nh hư ng đ n ti n đ s n uất
h iể á
 Phi u yêu c u xuất kho ph i đư c lập d a trên m t đơn đặt hàng s n xuất
hay đơn đặt hàng c a khách hàng bên ngoài. Phi u n y đư c lập thành 3 liên: giao
: : ấ
q y Trang 10 / 60
cho b phận có nhu c u sử dụng vật tư giao cho th kho và liên giao cho phòng k
toán.
 Hàng hóa xuất kho ph i đư c kiểm tra về chất ư ng.
 Có nh ng quy đ nh cụ thể về nguyên tắc phê duy t vật tư h ng h a uất
kho. Có s phân công trách nhi m công vi c gi a ngư i xuất ho v ngư i lập phi u
yêu c u.
2.1.4.3. h n ng ản ấ
i iể á
 b o vi c s n uất đư c th c hi n đ ng theo ti n đ đáp ng p th i
các đơn đặt h ng
 b o n ng c s n uất t cách h u hi u v hi u quá nhất.
 b o chất ư ng s n ph đ u ra theo đ ng y u c u c a hách h ng.
i iề ng
 n uất h ng đ ng ti n đ y u c u
 ng c s n uất nh hư ng đ n chất ư ng s n ph ng phí
nguy n vật i u
 n uất h ng đ ng s n ph tr n đơn đặt h ng
h iể á
 T i b phận s n xuất: sử dụng ch ng t c đánh s th t trước để theo dõi
vi c sử dụng nguyên vật li u đ ng th i kiểm soát ph li u n u có, các b ng chấm
công công nhân s n xuất để theo dõi chi phí nhân công tr c ti p. Các tài li u này
cũng bao g m báo cáo s ư ng thành ph m, báo cáo kiể đ nh chất ư ng s n
ph m. H th ng kiểm soát n i b cũng ph i quy đ nh rõ ngư i th c hi n ghi chép
giấy t kiể soát cũng như quy đ nh rõ về ngư i lập ngư i gửi, các b phận nhận
đư c báo cáo s n xuất.
2.1.4.4. h n ng ấ h h nh hẩ i h
h iể á
 iao h ng đ ng chất ư ng s ư ng th i gian đ a điể
 o v h ng h a tránh ất át hư h ng trong quá trình giao h ng
 uân th pháp uật v các quy đ nh về ập ch ng t
i iề ng
: : ấ
q y Trang 11 / 60
 uất ho hi chưa đư c t duy t
 uất h ng h ng đ ng ch ng o i s ư ng
 ng h a b thất thoát trong quá trình uất h ng
h iể á
 Sử dụng các ch ng t vận chuyển các h a đơn bán h ng đư c đánh s th
t t trước.
 Ph i c s ph duy t t b phận bán h ng hoặc giá đ c
 nh đ t uất iể tra về vi c ph duy t trong hâu uất h ng
2.2. KIỂM TOÁN HÀNG T N KHO
2.2.1. iể iể án
Giữa hàng tồn kho và giá vốn hàng bán có mối liên hệ trực tiếp và rất mật thiết. Mối
quan hệ này khiến cho ki m toán hàng tồ ườ được tiế đồng thời với ki m
tra giá vốn hàng bán. Khi thu thậ được bằng chứ đầy đủ và thích hợ đ xác minh về
sự trung thực và hợp lý của việc trình bày khoản mục hàng tồ ,
ũ đồng thờ được nhữ ở hợ đ rút ra kết luận về sự trung thực và hợp lý
của giá vố b
Mối quan hệ trên khiế q đến hàng tồ ũ ẽ ả ường
đến giá vố b ược lại.
Bên cạ đ , đối với doanh nghiệ ư ại và doanh nghiệp sản xuất, hàng tồn
kho giữ vai trò trung gian trong quá trình chuy n hóa các nguồn lực củ đ thành kết
quả kinh doanh. Do vai trò trung gian giữa các chu trình kinh doanh nên hàng tồn kho có
q đến hầu hế y đ , ồ đ c biệt có liên hệ mật
thiế đến các chu trình bán hàng – thu tiền, chu trình mua hàng – trả tiền và chu trình tiền
ư
Với nhữ đ đ m trên, trong công ty ki , đ c biệ đối với các doanh nghiệp
ư ại và sản xuất, ki m toán hàng tồn kho và giá vố b ườ đượ đ
giá là quan trọng và chứ đựng nhiều rủi ro. Lý do là:
+ Hàng tồ ường có giá tr lớn và chiếm một tỷ trọ đ trong tài sản
ngắn hạn củ đ , đ c biệ đ sản xuấ đ , ề hàng tồn
ường ả ưởng trọng yếu đến mứ độ trung thực và hợp lý của BCTC.
+ ối với nhữ đ có quy mô lớn ho c sản xuất, kinh doanh cùng lúc nhiều
m t hàng, khố ượng hàng tồn kho luân chuy ường rất lớn, chủng loại hàng tồn kho
: : ấ
q y Trang 12 / 60
rấ ú được tổ chức tồn trữ ở nhiề đ a đ m khác nhau. Việc phải xử lý một
khố ượng dữ liệu vừa quá lớn vừa quá phức tạp có th tạo ra các sức ép khiến cho nhân
viên dễ b , đ thực hiện chứ ă q ả , đ y ường phải
thiết lập một hệ thống chứng từ, sổ sách phức tạ đ ki m soát nội bộ ều này có th
làm cho các thử nghiệm ki m tra tài liệu hay theo dõi sự ư y n dữ liệ q đến
hàng tồn kho của ki m toán viên g p nhiề ă
+ Các sai sót về hàng tồn kho có th ả ưở đến cả
+ Hàng tồn kho là một khoản mục nhạy cảm với gian lận (bi n thủ, trộm cắ ,…
và ch u nhiều rủi ro do mấ , ư ng, lỗi thời, hao hụt, mấ , … , d
đ đ m riêng, một số hàng tồ ư ố độc, thủy hải sả đ ô ồ , … à
đố ượng rất dễ sai sót khi tiền hành ki m tra vật chất.
+ Kế toán hàng tồn kho là một công việc chứ đựng nhiều yếu tố chủ quan và phụ
thuộc rất lớ x đ ủ b đố ước tính kế toán. Ngoài ra, có nhiều
hệ thống tính giá khác nhau, nhiề ư ế toán hàng tồn kho khác nhau, và
nhiề ư hàng tồ được chuẩn mực và chế độ kế
toán hiện hành cho phép lựa chọn. Mỗi hệ thống, mỗ ư ại phù hợp với một
số hoàn cảnh cụ th và cho ra các kết quả có th rất khác nhau, nên dễ xảy ường hợp
đ áp dụng các hệ thố , ư ô ất quán giữa các thời kỳ đ đ ều
chỉnh giá tr hàng tồn kho và kết quả kinh doanh theo ý muốn.
2.2.2. M c tiêu kiểm toán
ụ ễ ả
ệ ữ - ệ ậ
yề - ệ ộ q yề ở ữ ủ đ
ầy đủ - Tất cả hàng tồ đề được ghi chép và trình bày các
thông tin liên quan.
- HTK đượ đ đú ấ ữa giá gốc và
giá tr thuần có th thực hiệ được.
x - Số liệu chi tiết hàng tồ được tính toán chính xác và
thống nhất giữa sổ cái và sổ chi tiết.
: : ấ
q y Trang 13 / 60
b y yế
minh
- đượ b y ạ đú , d ễ đạ dễ
đầy đủ yế ầ ế
2.2.3. nh iể toán Hàng t n kho
2.2.3.1. h ánh giá i
 Tìm hiểu về kiểm soát nội bộ:
Việc tìm hi u HTKSNB của khách hàng bao gồm các thủ tục nhằ đạ được một sự hi u
biế đầy đủ về tất cả các thủ tục ki đ đã ết lậ , q đ nắm bắt
được một cách khái quát trình tự q đến hàng tồ ư q ình
mua hàng, bảo quản hàng tồn kho và xuất hàng. Thông qua việc tìm hi u, KTV có th
nhận dạ được những hạn chế ũ ư ững nghiệp vụ phức tạp mà sai sót và gian
lận có th xảy ra. Bởi vậy, công việc của KTV có th được giảm thi u nế ư
hàng có một HTKSNB hữu hiệ ược lại.
- Tìm hi u về ô ườ :
ầ ả b ế ề ô ườ ủ đ đ đ ận thứ , q
đ , ự q ạ độ ủ ộ đồ q ả đố đố
ớ ố ội bộ.
Mộ ố ố đượ ử dụ đ đ ô ườ b ồ : ứ
ă , ệm vụ ủ ộ đồ q ả đố , q ả đ ề ,
ấ ổ ứ ũ ư q yề ạn, tr nhiệ ủ bô ậ ấ đ …
- Tìm hi u về ố ế n:
ả b ế ề ố ế ệc thực hiện công việ ế ạ đ
ằ x đ nh một số ô g ầ ế ư ại nghiệp vụ ế ủ yế , ổ
ứ bộ y ế ổ ức công việ ế ạ đ , q y ế
nghiệp vụ ế ủ yế ự kiệ đế ập v b y .
- Tìm hi u về ủ ục ki :
Cách thức phân công phân nhiệm trong công việ ă ực của nhân viên nhất là ở
phòng kế độ ũ ư độc lập củ đượ đ nh
rõ ràng. Việc xét duyệt và yêu cầu khi mua hàng và sản xuấ được thông qua cấp trên
không.
Sau khi tìm hi u, KTV cần ghi nhận sự hi u biết này thông qua bả ường thuậ , ư đồ
hay bảng câu h i về ki m soát nội bộ. Sau khi mô tả về HTKSNB củ đ , KTV nên
: : ấ
q y Trang 14 / 60
thực hiện kỹ thuật walk-through nhằm đảm bảo sự mô tả củ đú ới hiện trạng
của hệ thống trong thực tế .
 ánh giá ơ bộ r i ro kiểm soát:
Dựa trên những hi u biế b đầu về ki m soát nội bộ ệm củ , ẽ
tiế đ bộ rủi ro ki ằ q yế đ nh các thử nghiệm ki
thử nghiệ bản cần thực hiệ , đồ ờ x đ nh nhữ đ m dễ xảy ra gian lận. Sự
quyế đ nh này còn phụ thuộc vào tính phức tạp và số ượng các nghiệp vụ xảy ra:
- ườ ợp số ượng nghiệp vụ nhiều, HTKSNB hiệu quả, d ố ế
ứ ạ y đ ả , ẫ ẽ đ ủ ấ ừ đ , ẽ
thiết kế và thực hiện các thử nghiệm ki đ cung cấp bằng chứng chứng minh cho
kết luận của mình về rủi ro ki m soát (p ư ến cận hệ thống).
- ườ ợp số ượng nghiệp vụ nhiều mà HTKSNB yếu kém, KTV sẽ đ
ủ ườ ợ y ẽ b y ộc v ủ ề
ế ủ b , ẫ ẽ thực hiệ ử ệm ki
ằ ấ bằ ứ ứ ế ận ủ ế ủ ,
ú y, ẽ không thực hiện các thử nghiệm ki m soát mà chuy n sang thực hiện
ngay các thử nghiệm c bản ư ếp cận chi tiết).
- ườ ợp số ượng nghiệp vụ : ường hợp này, thử nghiệ bản sẽ
hiệu quả ử nghiệm ki m soát do phạm vi của các thử nghiệ bản không th
giả được trong thực tế. Vì vậy, KTV sẽ đ ẳ ệc thực hiệ ử ệ
bả
2.2.3.2. h iể án
 Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát:
Kiểm tra m u các nghi p vụ mua hàng: ki m toán viên sẽ chọn mẫu các nghiệp vụ mua
hàng và tiến hành ki m tra bằng chứng về những thủ tục ki m soát quan trọ đ
đã ết lậ đối với chu trình nghiệp vụ mua hàng:
+ Ki m tra Phiế đề ngh được lập và phê duyệt hay không;
+ Ki đ đượ đ ố thứ tự liên tục không, có phù hợp với
Phiế đề ngh đã được phê duyệt không;
+ Ki m tra các Hợ đồ b , đ đối với từ đ đ t hàng trong mẫu
đã ọn;
+ ối chiếu số tổng cộng của sổ kế toán chi tiết và sổ cái;
: : ấ
q y Trang 15 / 60
+ Lần theo các bút toán ghi nhận nghiệp vụ mua hàng, trả hàng, thanh toán trên sổ
kế toán chi tiết.
Kiểm tra h th ng k toán chi phí:
+ Ki m tra số ượ đ ủa nguyên vật liệu trực tiếp: ki đối
chiếu với Phiếu yêu cầu nguyên vật liệu, thẻ theo dõi chi phí sản xuất cho từng lô hàng,
đ ấp.
+ Ki m tra số giờ động trực tiế đã ử dụng trong kỳ đ ề ượng:
ki m toán viên sẽ x x ư ập hợp giờ ô động trực tiế đượ đ v
sử dụng, chọn mẫu ki m tra vào Bảng chấm công ho c Phiếu tính thời gian làm việc theo
sản phẩm, Hợ đồ độ , …
+ Ki m tra việc tập hợp và phân b chi phí sản xuất chung: ki m toán viên ki m
tra các chứng từ gố q đến chi phí sản xuất chung, tiêu thức phân bổ chi phí của
đ , ki ư bổ có nhất quán vớ ă ước hay không.
Kiểm tra h th ng s k t toán chi ti t:
+ Ki m tra từ sổ kế toán chi tế đến các chứng từ gố đ đảm bảo nghiệp vụ mua
hàng thực sự phát sinh và ghi chép chính xác.
+ Ki m tra chứng từ gố đến sổ kế toán chi tiế đ đảm bảo tất cả các nghiệp vụ đã
đề được ghi nhậ đầy đủ và chính xác.
ại rủi ro ki m soát và thiết kế lại các thử nghiệ bản:
Kết quả của thử nghiệm ki m soát sẽ giúp ki m toán viên nhận diệ đượ ư đố đầy
đủ về nhữ đ m mạ đ m yếu của ki m soát nội bộ q đế ở dẫn liệu
của hàng tồn kho. Ki m toán viên sẽ ă ứ đ đ thiết kế lại các thử nghiệ bản
phù hợp.
 Th t c phân tích:
Là việc so sánh các thông tin tài chính, các chỉ số, các tỷ lệ, đ phát hiện và nghiên
cứu về ường hợp bấ ường. Việc thực hiện các thủ tục này sẽ giúp ki m toán viên
hi đượ x ướng biế động của hàng tồ , ũ ư dự đ ề khả ă
sai lệ y ữ ă ứ quan trọng giúp ki đ ều chỉnh các thử nghiệm
chi tiết một cách hợ ường hợp hàng tồn kho không phải là một khoản mục
trọng yếu, các thủ tục phân tích có th cung cấp những bằng chứ đủ đ ki m toán viên
kết luận về sự trung thực và hợp lý của khoản mục này trên báo cáo tài chính mà không
cần thực hiện thử nghiệm chi tiết.
: : ấ
q y Trang 16 / 60
Các thủ tụ ườ được áp dụ đối với hàng tồn kho:
+ So sánh số dư ồn kho với số dư ă ước: ki m toán viên sẽ phân nhóm
số dư ồn kho thành các nhóm chính và so sánh số dư ết của thừng nhóm với số
dư ư ứ ă ước.
+ So sánh số vòng quay hàng tồn kho củ ă ện hành vớ ă ước: ki m toán
viên sẽ tính tỷ lệ lãi gộp cho từng nhóm hàng hóa, thành phẩm và so sánh với các chỉ tiêu
ă ước.Tùy theo từ ực kinh doanh và m t hàng cụ th , ki m toán viên sẽ đ
giá sự hợp lý của các biế động chỉ tiêu này.
+ ă ện hành vớ ă ướ , đ kế hoạch với
đ thực tế.
+ So sánh chi phí thực tế với chi phí tiêu chuẩn.
 Thử nghiệm chi tiết:
Là việc trực tiếp ki m tra nghiệp vụ hay số dư ủa khoản mục hàng tồn kho. Ki m tra
nghiệp vụ là ki m tra chi tiết một số ít hay toàn bộ nghiệp vụ đ xem xét về
mứ độ trung thực của khoản mục. Loại ki y được sử dụng khi số phát sinh của
tài khoản ít, các tài khoản không có số dư y ường hợp bấ ường. Ki m tra số
dư đ đ ề mứ độ trung thực của số dư ản có nhiều nghiệp
vụ phát sinh. Thử nghiệ y được thực hiện bằng cách: ki m toán viên phân chia số dư
ra thành từng bộ phận, hay theo từ đối tự , đ ọn mẫ đ ki m tra bằ ư
pháp thích hợp bao gồm:
 Ch ng ki n kiểm kê hàng t n kho:
y ột thủ tục rất hữu hiệ đ x đ nh sự hiện hữu của HTK. Việc ki m kê
đ lập báo cáo tài chính là trách nhiệm củ đ , nên họ sẽ tiến hành ki m kê và
KTV sẽ chứng kiế q y ạ 6 5 1 “ ằng chứng ki m toán bổ đối
với các khoản mục và sự kiệ đ c biệ ” q y đ : “ ường hợp hàng tồ được xác
đ nh là trọng yếu trong báo cáo tài chính thì ki m toán viên phải thu thậ đầy đủ bằng
chứng ki m toán thích hợp về sự hiện hữu và tình trạng của hàng tồn kho bằng cách tham
gia công việc ki m kê hiện vật trừ khi việc tham gia là không th thực hiệ đượ ”
Trình tự tiến hành thủ tục quan sát ki ư :
- B1: Ki m tra về kế hoạch ki m kê HTK
: : ấ
q y Trang 17 / 60
- B2: Ki m toán viên cần soát xét lại kế hoạch ki m kê của đ xem có hợp lý không
đề ngh sử đổi nếu cần thiế ũ ư x x ề thờ đ m ki m kê những hàng hóa
đ c biệt.
- B3: ă ực của nhân viên ki m kê: nhân viên ki m kê phả ười có khả
ă x đ nh bản chất và chấ ượng của loại hàng ki ười thực hiện ki m kê
phả ười từ ò b độc lập với việc bảo quản và hạch toán HTK.
- B4: Chứng kiến ki m kê HTK
 Kiểm tra t ng h p k t qu kiểm kê
Ki m toán viên chọn mẫu trên phiếu ki đối chiếu với bảng tổng hợp ki m kê
đ đảm bảo rằng tất cả các ghi chép trên bảng tổng hợp ki đều có trên phiếu ki m
kê, ũ ọn mẫu trên bảng tổng hợp ki đối chiếu với phiếu ki đ
đảm bảo rằng các dữ liệu trên bảng tổng hợp ki ở.
 Kiểm tra vi c ghi chép chính xác
Ki m toán viên ki m tra việc ghi nhận từ sổ sách chi tiết lên các báo cáo tài chính.
ối chiếu kết quả từ biên bản ki m kê với sổ ũ ư đối chiếu các thẻ kho với
báo cáo danh sách hàng tồn kho cuối kỳ và ki đầy đủ trong việ , đề
phòng các nghiệp vụ cố tình b sót.
ường hợ đ áp dụ ư ường xuyên, KTV ki m tra
xem số liệu sổ đú ới thực tế ư , ế ư d ệ đã ực hiện việc
đ ều chỉnh cho phù hợ ư
 Xác nhận đư c gửi cho đơn v khác
Hàng hóa củ đ có th được gửi ở kho công cộng ho c nằm ở đại lý, KTV
cầ đề ngh xác đ ường hợ y ối với nhữ ường hợp có số tiền trọng yếu
ho c có khả ă , yêu cầ được chứng kiến ki m kê tại chỗ.
ảm bảo rằng hàng hóa nhận ký gởi hay nhận thế chấp tại chỗ d đều
được ghi nhậ đ loại trừ kh i danh sách hàng tồn kho.
ảm bảo rằng hàng hóa củ đ đ ử y đ đ ế chấp bên ngoài
đã được ghi nhậ đ gộp vào danh sách hàng tồn kho.
 Kiểm tra vi c đánh giá h ng t n kho
Việ đ đú đắn hàng tồn kho là một trong những thủ tục quan trọng nhất khi
ki m toán hàng tồn kho. Giá tr hàng tồ đượ x đ nh dựa trên hai yếu tố là số
: : ấ
q y Trang 18 / 60
ượ đ ử nghiệm chi tiế đã ú ă ứ đ đư ự
chính xác về m t số ượng. Các thử nghiệm thực hiện t bước này sẽ cung cấp bằng
chứng về sự thích hợp của việ đ ồn kho.
ối với hệ thống ki đ nh kỳ, giá tr hàng tồn kho cuối kỳ được tính bằng cách
nhân số ượng hàng tồn kho thực tế x đ nh thông qua ki m kê) vớ đ ồn
kh ối với hệ thố ườ x y được áp dụng, giá tr hàng tồn kho cuối kỳ
được tính bằng cách cộng giá tr hàng tồ đầu kỳ với giá tr hàng mua vào trong kỳ
và trừ đ hàng xuất bán trong kỳ.
Thử nghiệm về việc tính giá hàng tồn kho củ đ sẽ y đổi tùy thuộc vào
ư ồn kho củ đ .
 Kiểm tra vi c khóa s hàng t n kho
Ki m toán viên ki m tra việc khóa sổ đối với HTK nhằm phát hiện nhữ ường hợp
ô đú dẫ đến HTK b sai lệch, chẳng hạ ư:
- Các khoả đ đ đườ ô được ghi nhận.
- ă ư ại ghi vào sổ sách củ ă ện hành.
- Khi xuất bán không phản ả đồng thời hai bút toán ghi nhân doanh thu và giá vốn hàng
b ư ường xuyên).
 Kiểm tra tra ch ng t mua hàng sau ngày k t th c ni n đ .
Ki m toán viên chọn mẫ đối chiếu với sổ mua hàng các chứng từ đã
đượ đ thanh toán, k cả chứng từ ư ảng thời gian
từ ngày kế ú độ đến ngày thực hiện ki m toán. Thủ tục này nhằm phát hiện việc
ghi thiếu hàng tồn kho củ đ .
 iể tra phương pháp tính giá h ng t n ho v s n ph d dang cu i ì
ả ô đượ ố b , đố ớ ừ
ườ ợ ầ ậ ứ ừ q đ bằ ứ ố ệ đượ
ậ , ầ ả ự ấ q ề ô ứ ủ
ă
x x ệ ả ẩ dở d ố ủ d ệ đú y
ô ư ả ẩ dở d ố :
- P ư ả ượ ư đư .
- P ư y ậ ệ
: : ấ
q y Trang 19 / 60
- đ ứ
 iể tra ập d ph ng gi giá h ng t n ho
đã m tra lại việ x đ nh giá gốc của hàng tồn kho, KTV sẽ so sánh giá
gốc này với giá tr thuần có th thực hiệ đượ đ đảm bảo giá tr hàng tồ được xác
đ nh chính xác theo giá thấ ữa giá gốc và giá tr thuần có th thực hiệ được là:
đối với thành phẩm, hàng hóa thì giá tr thuần có th thực hiệ được sẽ đượ x đ nh dựa
đ ủ đ bán hàng cuối cùng trừ đ ần thiế ướ đ
b ối với nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ đ phục vụ sản xuất: nếu
giá tr thuần có th thực hiệ được của thành phẩm mà các nguyên vật liệu, công cụ, dụng
cụ này góp phần cấu tạo nên bằng ho ốc thì ki m toán viên không thực
hiện thử nghiệm so sánh giá tr thuần có th thực hiệ được của số nguyên vật liệu, công
cụ dụng cụ này với giá gố ; ược lại, thì ki m toán viên sẽ dự đ
đ sau cùng trừ đ ần thiế ướ đ bán số y đ xác
đ nh giá tr thuần có th thực hiệ được và so với giá gốc.
 Xem xét vi c trình bày và công b HTK
Ki m toán viên cần chú ý xem việc trình bày và công bố trên các báo cáo tài chính về
khoả đ y:
- Trình bày và phân loạ đú đắn các khoản nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang và thành
phẩm.
- Mô tả đú đắn về các p ư đ ồn kho.
- Công bố đầy đủ về các khoản Hàng tồn kho b thế chấp.
: : ấ
q y Trang 20 / 60
3. ỆU U Ề
Ể Ệ
3.1. L CH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Công ty TNHH Ki m toán Crowe Horwath Việt Nam tiền thân là Công ty TNHH
Ki m toán BCA - thành lậ 11 ă 8 ô y m toán BCA hoạt
độ ực ki độc lậ , ư ấn kế toán, thuế.
T 9 ă 9, ô y đổi tên thành Công ty TNHH Ki m toán SCS Global.
1 ă 11, ô y đổi tên thành Công ty TNHH Ki m toán IGL, là thành
viên của I-Glocal Group.
1 ă 1 , Công ty trở thành thành viên của Hãng Ki m toán quốc tế
Crowe Horwath International.
7 ă 14, ô y ứ đổi tên thành Công ty TNHH Ki m toán
Crowe Horwath Việt Nam.
3.2. ẤU T CHỨC
3.2.1. Sơ ơ ấu bộ máy tổ ch c:
3.2.2. Bộ máy tổ ch c
3.2.2.1. n iá ốc
ô y ấu bộ máy tổ chức phân nhiệm cụ th và phân cấp ứ đầu
ô y đốc hoạ đ nh chiế ược hoạ động của công ty, ký Báo cáo ki m toán
và ch u trách nhiệ ước pháp luật.
ốc
Phòng nhân sự Phòng kinh doanh Phòng kế toán
Bộ phận
ki m toán
Bộ phận
ư ấn kế toán
Bộ phận
ư ấn thuế
Bộ phận
ư ấn pháp luật
Bộ phận
ư ấ đầ ư
: : ấ
q y Trang 21 / 60
P đố đố đ ều hành công ty, quản lý các phòng ban, giám sát
việc thực hiện các chiế ược của công ty, ký Báo cáo ki m toán.
3.2.2.2. Nhiệm v c a các phòng ban
Phòng kinh doanh:
 B phận kiểm toán
Bộ phận ki m toán có 4 phòng làm việ độc lập với nhau, mỗi phòng có những hợp
đồng ki m toán BCTC cho các khách hàng riêng biệt, ki m toán theo luậ đ nh, và lập
Báo cáo ki đ đố P đốc ki m tra, ký duyệ ước khi phát hành.
Ngoài việc ki m toán các phòng ban còn tiế ư ấ đ được ki m toán về
công tác kế toán và về hệ thống ki m soát nội bộ.
 B phận tư vấn k toán
Hỗ trợ ư ấ ú đ hoạ độ đú ật kế toán. Cung cấp d ch vụ ư ấn
sổ sách kế ; ư ấn việc áp dụng chính sách kế toán và vận dụng các
chuẩn mực, chế độ kế toán vào thực tế đ ; ô b đ về nhữ ô ư
mới ban hành.
 B phận tư vấn thu
Hỗ trợ ư ấ ú đ hoạ độ đú ật thuế. Cung cấp các d ch vụ lập
Báo cáo thuế; làm tờ khai quyết toán thuế; ư ấ đ khi có những sai sót về việc
hạch toán thuế; ô b đ nhữ ô ư, q yế đ nh mới.
 B phận tư vấn pháp luật
Hỗ trợ ư ấ ú đ hoạ độ đú q y đ nh của pháp luật; hỗ trợ đ
v trong quá trình thành lập công ty; cung cấp kiến thức về luật doanh nghiệp Việt Nam
ô y ướ đ ạ động tại Việt Nam.
 B phận tư vấn đ u tư
Hỗ trợ trong việc hoàn thành giấy đầ ư, ấy phép kinh doanh, giấy phép mở
ă ò đại diện.
Phòng nhân sự
Quản lý nhân sự ô y, ướng dẫn các nhân viên thực hiệ đú ội quy.
ảm bảo thực hiệ đú ự của công ty. Ch u trách nhiệm tuy n dụng
nhữ ă ực khi công ty có nhu cầu về nhân sự mới.
: : ấ
q y Trang 22 / 60
Phòng kế toán
Thực hiện việc tổ chức hệ thống nghiệp vụ kế toán, ki m tra, hướng dẫn và thi hành
đú ệnh kế ước ban hành, lập BCTC và báo cáo quyế đ nh
kỳ q y đ nh củ ước và cấ ư ốc trong việc
quyế đ nh sử dụng vốn có hiệu quả.
3.2.3. Ch n ng nhiệm v
3.2.3.1. Nguyên tắc hoạ ộng
Công ty hoạ động theo nguyên tắ độc lập về nghiệp vụ chuyên môn, tự chủ về tài
chính, khách quan, chính trực, bảo vệ quyền lợi và bí mật kinh doanh củ ư
quyền lợi của chính bả ở tuân thủ luậ q y đ nh, nguyên tắ đạo
đức nghề nghiệp.
Công ty cam kết cung cấp d ch vụ tốt nhất với các giá tr ă è , hông
ngừng cải tiến chấ ượng d ch vụ đ ứng những nhu cầ y ă ủa khách
hàng.
Công ty không ngừng khuyến khích nhân viên chủ động, tích cực n ă ực
và tính chuyên nghiệp - những nhân tố cốt lõi trong chấ ượng d ch vụ của Công ty - đ
đạ được đạ được những thành tựu, kết quả tốt nhất.
3.2.3.2. M i hương hướng hoạ ộng
M c tiêu hoạ ộng
Công ty tập trung cung cấp các d ch vụ ki ư ấn chấ ượng tốt nhất, giữ
vững uy tín và sự ưởng của khách hàng qua danh tiế ực hoạ động và
thông qua chấ ượ đã được chứng minh của những d ch vụ đã ấp tới khách
hàng.
Công ty luôn nắm bắ đầy đủ thông tin về th ườ ước, sự phát tri n của hệ
thống Luậ , x ướng chuy đổi và luôn phải theo k p sự y đổi trong quá
trình phát tri n của doanh nghiệp.
Công ty luôn cập nhật những thông tin mới nhất ực ki m toán, kế toán, tài
chính, luật thuế đầ ư, đ ều khoản củ ă bản luật thuộ ực liên quan
ũ ư ô ường kinh doanh nói chung. Tất cả ô y đề được
khuyến khích tham gia và chia sẻ ý kiến, thảo luận về các luật mớ ở đó giúp
nâng cao kiến thức của nhân viên.
: : ấ
q y Trang 23 / 60
Công ty luôn ý thức nâng cao chấ ượ độ ũ bằng nhữ đ ạo
nội bộ, tạ ô ường làm việc thân thiệ , đ ế ô y đ ướng
tới mụ , đư ô y ở thành một cô y ă động, cung cấp d ch vụ hiệu
quả cho khách hàng. Từ đ ò, thế củ ô y ực hoạ động.
hương hướng hoạ ộng
 Về ho t đ ng kinh doanh
 Tìm hi u nhu cầu củ đ ứng
 Mở rộng mối quan hệ đ ký hợ đồng ki m toán
 Tạ ô ường làm việ ă động, chuyên nghiệ ộ ă ế ữa
đ ú ữa nguồn nhân lực vớ độ chuyên môn cao.
 Về quy trình và chất ư ng d ch vụ
 t chấ ượng ki đầu
 Hoàn thiện và thống nhấ ư đảm bảo thực hiện nghiêm chỉnh
q y đ nh chuẩn mực nghề nghiệp
 Nâng cao chấ ượng d ch vụ cho khách hàng thông qua chấ ượng d ch vụ ư ấn
hỗ trợ
 Về c ng tác đ o t o
 Hoàn thiện công tác tổng hợ đ ạo nội bộ
 ảm bả đ ạo, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, phục vụ thiết thực
cho công việc ki m toán
 Về công tác t ch c qu n lý
 ã đạo phòng ban phả x ô đ ều hành và quản lý ki m toán
bộ máy tổ chứ đ ều hành công ty.
 Tuy n chọn nhân viên mớ đủ đ ều kiệ độ.
1.1.1. Các hoạ ộng chính
 D ch vụ kiểm toán và b o đ m
 Ki m toán BCTC
 Ki m toán BCTC vì mụ đ ế và d ch vụ quyết toán thuế
: : ấ
q y Trang 24 / 60
 Ki m toán hoạ động
 Ki m toán tuân thủ
 Ki m toán nội bộ
 Ki m toán Báo cáo quyết toán vố đầ ư cả BCTC ă
 Ki m toán Báo cáo quyết toán dự án
 Ki m toán thông tin tài chính
 D ch vụ k toán
 Ghi sổ kế toán và chuẩn b các BCTC
 Hỗ trợ và soát xét nghiệp vụ kế toán
 Chuẩn b b ư
 ư ấn k toán
 ư vấn thu
 Hoàn tất các thủ tục và khai báo thuế , , P , F …
 Hỗ trợ ư ấn thuế
 Lập kế hoạch chi phí thuế doanh nghiệp
 ư ấ đ ều lệ và pháp luật thuế Việt Nam
 Soát xét sự tuân thủ và các rủi ro về thuế
 ảm bảo ki m toán thuế
 ư vấn kinh doanh v đ u tư
 Hỗ trợ toàn bộ chu trình hoàn thành các Giấy đầ ư, ấy phép kinh doanh,
Giấy phép mở ă ò đại diện
 ều tra th ường và nguồn nhân lực, cập nhật các tài liệu liên quan
 D ch vụ bồ dưỡng cập nhật kiến thức tài chính, kế toán, thuế
 Các d ch vụ khác về tài chính, kế toán, thuế q y đ nh của pháp luật
 D ch vụ soát xét BCTC
 ư ấn nguồn nhân lực
 ư ấn quản lý (không bao gồ ư ấn pháp luật).
: : ấ
q y Trang 25 / 60
4. QU Ể Ạ ÔNG
TY TNHH K Ể Ệ
4.1. U Ể Ạ
4.1.1. h ánh giá i : Th t ánh giá i ược thực hiện ở gi i ạn
lập kế hoạch kiểm toán cho cả cấ ộ BCTC và cấ ộ từng khoản m c trên BCTC
4.1.1.1. h hậ h ng in chung ề há h h ng:
4.1.1.2. Tìm hiểu về ơn ị i ường kinh doanh
ạ d ệ
ề d
ế độ ế , ẩ ự ế dụ , đ ề ệ dụ ,
ạ ế q ả b ủ đ
đ
ế dụ :
y ắ ậ
P ư x ấ
P ư ạ
P ư x đ ả x ấ d dở d
P ư
P ư dự ò ả
4.1.1.3. Th hậ những h ng in ề ngh há ng ể h ận ợi
h iệ hiế ế h iể án n ố á nh
ấy ậ ô y, ấy d
ă bả đ ề ệ ạ độ ủ ô y
B bả ọ ộ đồ q ả ườ
ườ ữ ệ y ạ ô y ẽ đượ ư dướ dạ P đố ớ
ữ ũ, đố ớ ớ ả ậ ô ư bướ
nêu trên), “P” ứ ữ ô ủ , ò “ ”
ư ứ ừ ệ ủ ỗ ă ẽ ấ x x
: : ấ
q y Trang 26 / 60
ệ ự y đổ ô ủ đ ế ế ủ ụ
ợ
4.1.1.4. hiể hệ hống iể á nội bộ ơn ị: Tìm hiểu về quy trình
và kiểm soát nội bộ c ược thực hiện ở biể ẫ “ 300” “ 400”.
ề q y ủ đ :
ướ 1 h hậ nh h ệ ối ới ộ gi ị h há h h ng.
ướ 2 iể những h iể á i n n ến i gi ị h b
g
 e t các th tục iể soát c a đơn v c i n quan đ n hay
không?
 i th c hi n t ng bước c phân quyền đ y đ hay h ng
 ục ti u iể soát gì
 ng ch ng ch ng inh gì
 ác th tục iể soát đ đ b o cho nh ng n o
 ác th tục iể soát đ c gi p ng n ng a hay o i b nh ng sai s t
h c hi n b ng cách n o th c ng hay h th ng
 hi n o th c hi n th ng nhất trong su t inh doanh hay h ng
phụ thu c v o nh ng th tục hác hay h ng
 ác th tục iể soát c th c t đư c th c hi n hay h ng ách nhận bi t
như th n o
 đánh giá th tục iể soát c a doanh nghi p c đ n o?
ướ 3 họn ộ nghiệ ể iến h nh walk-through xem c hự hiện
ng h nh nh nghiệ ề h h ng?
ứ bả q ả ủ đ , b ệ đố ớ
y ộ bộ ữ bộ ậ , ệ ố x d yệ
ứ d yệ , x ấ
ò ả q , ấ ự ệ x đ ủ bả
đ đ ề ệ ố ủ đ ừ đ đ ủ ủ đ
4.1.1.5. ả ư ề h nh ơn ị
y ô ụ ằ ỗ ợ , ế ề q y ủ
: : ấ
q y Trang 27 / 60
ủ ô y ườ ử dụ ư ẽ ư đồ đ ô ả đượ
ấ ề ệ ố ô ả đượ ẽ ử dụ ủ ụ
- đ x ệ ữ x đ ề ệ ố ủ đ đã
ợ y ư ầ x x ô
4.1.1.6. ánh giá i i ọng ế :
ệ đánh giá rủi ro sai sót cho tất cả khoản mụ được thực hiện ở ấy ờ ệ
“ ” “ 4 ”
ự ữ ô dã ậ đượ ẽ ế đ ủ
ủ ọ yế ở ấ độ CSDL ch ự đ
y ẽ ế ế đượ ộ d , ạ ủ ủ ụ
ợ
4.2. Ậ MTY CHO HTK:
Xác lập MTY được thực hiện ở ấy ờ ệ “ 1”.
ệ x ậ MTY ủ ô y dự ữ ủ ô y b
dự x đ ủ y ả đượ ủ ô y x d yệ
đượ ử dụ ệ x đ MTY ườ : , ợ ậ
sau t ế, y x đ ủ đố ớ ạ độ ủ ô y
q ă
MTY ổ ử dụ ỷ ệ ủ ấ ậ đượ .
ô y x y dự ộ ở ệ ọ ứ ọ yế ổ : ừ đ ẽ
ọ ứ ọ yế ứ ớ ỗ ườ ợ ô y ườ ợ
ư :
h n ại h ng ời nh nghiệ
 i với các đơn v mới thành lập và chỉ trong giai đo n xây d ng hoặc s n
xuất thử nghi do đ không có doanh thu, chỉ m t s chi phí hành chính và các
ho n ng trước cho các nhà th u: sử dụng ti u chí t ng t i s n.
 i với các c ng ty đang trong nh ng n đ u ho t đ ng (sau khi xây
d ng và lắp đặt), doanh thu thấp hơn nhiều so với công suất bình thư ng, nhiều chi
phí và t n thất: sử dụng ti u chí t ng t i s n.
 i với nh ng c ng ty đ ho t đ ng trong m t s n v n hoặc tỷ l
thu nhập thấp (so với m c bình thư ng) nhưng t c đ t ng trư ng doanh thu i
m nh mẽ và n đ nh (th ng thư ng, các công ty tr tiền qu n ý quan tâ đ n s
: : ấ
q y Trang 28 / 60
phát triển c a th trư ng và thu nhập, thi t lập mục tiêu cho h ): ch n ti u chí doanh
thu.
 rong trư ng h p phá s n: ch n ti u chí t ng t i s n
h n ại ề ơ ấ ốn h hữ
 i với công ty có 100% v n đ u tư c a m t công ty mẹ và tất c các s n
ph đư c bán l i cho công ty mẹ hoặc m ng ưới c a ình h ng thư ng, trong
trư ng h p này, công ty mẹ xem công ty con như t đơn v s n xuất, vì vậy h có xu
hướng quan tâ đ n t ng chi phí hoặc doanh thu (ch không ph i là l i nhuận):
ch n ti u chí doanh thu hoặc t ng chi phí
 ng ty đư c t i tr ph n ớn t các ho n n : h n ti u chí t ng t i
s n
 ng ty thu c nh ng c ng ty ph i c ng hai t i chính v tỷ i nhuận
r ng c bình thư ng: ử dụng ti u chí i nhuận trước thu
h n h ự h người ử ng
ụ đ đ ệ q ả ủ đ
 h ng c ng ty c tỷ suất sinh i c bình thư ng doanh thu đ t c d
i n (các nh qu n ý hướng đ n ục ti u i nhuận): sử dụng i nhuận trước
thu ti u chí
 hi i nhuận trước thu c nhiều bi n đ ng : sử dụng i nhuận g p hoặc
doanh thu ph h p
 ng ty c i nhuận nhưng bất bình thư ng vì ch s h u đ đ y chi phí
t ng cao b ng cách t ng chi phí tiền ương v chi phí qu n í doanh nghi p: i với
trư ng h p n y KTV sẽ ch n chi phí chỉ ti u nhưng ph i chi phí ương v chi phí
qu n í doanh nghi p ph i đư c điều chỉnh i
 Công ty ph i gánh ch u rất nhiều chi phí cho ho t đ ng qu ng bá s n ph m
/ d ch vụ c a Công ty, d n đ n vi c doanh nghi p b trong n hi n hành. Công ty
cũng c doanh thu nhưng bán với giá thấp nh m mục đích giới thi u s n ph m / d ch
vụ c a mình cho các khách hàng tiề n ng chi n ư c c a ng ty: ử dụng
ti u chí chi phí
h n ại h ng nh ng nghiệ i ường inh nh
 nh hư ng b i đặc th ng nh v i trư ng inh doanh cho c ng ty
hoặt đ g đi hoặc sẽ đi n: ch n ti u chí doanh thu hoặc v n ch s h u hoặc
i nhuận trước thu
: : ấ
q y Trang 29 / 60
4.3. Ể N NG
4.3.1. hử nghiệ iể á
đ ề ứ độ ủ ủ ệ ố , ẽ ử dụ ủ ậ
- đ ứ ẽ ọ ẫ ộ ố ệ ụ ạy ử
ư đồ đã ế ế đú q y ủ ô y đ x x x
ệ ụ đ đượ ự ệ dự q y ộ bộ ủ ô y ộ
đầy đủ y ô , ủ ế , ế ủ đ
ủ ụ y bằ ứ ữ x đ ủ ề ệ ố ủ
đ
4.3.2. h h n h
ệ ự ệ ủ ụ y ẽ ú đượ x ướ b ế độ
ủ , dự đ ề ả ă ọ yế
ố dư ấ ă y ớ ă ướ ằ ả ữ
b ế độ bấ ườ
ố ò q y ă ệ ớ ă ướ đ ả y
b ế độ x x ề ệ ệ d ệ ậ dự ò
ấ ă y ớ ă ướ ữ ớ đ
b ế độ , ề ả ẩ , ệ ộ đ , ộ
ủ ạ đ ệ d ệ ậ x ợ y
không.
4.3.3. hử nghiệ hi iế
h gi h ng iến iể
ộ ữ ủ ụ ố ủ đ ằ x
đ ố ượ ấ ượ ủ ụ y ấ ữ bằ ứ đ ậy
ề ụ đả bả ự ệ ữ , đầy đủ đ đố ớ HTK.
ố ớ ữ đ đã đ ệ ố ố ú
ọ ẫ đ ườ ữ ẫ đ đả bả đượ ụ
đố ớ .
ế ô y yế ả ụ đượ đ ọ
yế ả ậ đầy đủ ữ bằ ứ
ợ ề ệ ữ ạ ủ ừ ệ ô ự
: : ấ
q y Trang 30 / 60
ệ đượ đ , ẽ ự ệ ữ ủ ụ y ế đư ế
ạ ừ
ộ ư ế ậ ú
độ ấ ề ệ ố ộ bộ ủ đ , ứ ậ ủ
ừ q y
 uy trình iể t i ông ty
ướ 1: ậ ố ệ ề ủ ô y ô b b ế ề
ủ ô y
ệ ế ủ ấ ô ầ ế ề , bả
ổ ợ ậ – x ấ – ồ , ẽ x x ề ứ độ ọ yế ủ ừ đ
ọ ẫ
ướ : ứ ế
ẽ q q , độ ủ ô y, q ệ
ủ ô y đượ bả q ả ố y ô đ x x ề ụ đ đố ớ
q , ọ ẫ bấ đ ề
ứ độ , ứ bổ
ướ : ố ế ố ệ
ố ế ố ệ ủ đ ớ - P ế , ố dư ệ
ố đ đ ề ự ệ ấ , y ầ
x ậ đã ư : ả b bả
ứ ế yế ầ ấ bả ề b bả
đ ệ ô y đ ề ỉ ế q ả ế ú ộ
ứ
iể ố ư
ẽ ậ ố ệ ừ b bả , ổ ế ủ ổ ợ
d bả ổ ợ ố dư ố đố ế ớ bả đố ế , bả
đố ố ủ đ
iể h nh á h ng n ắ ế án
, y ắ ế d ệ dụ ă ệ
đố ế ớ ă ướ đ đả bả ấ q ữ ă ợ ớ
ẩ ự ế .
: : ấ
q y Trang 31 / 60
ẽ ự ệ ô ệ :
bổ
P ư ậ dự ò
y đ ề ữ đượ y ô đượ ố
P ư ố ỳ
P ư ạ
iể bảng hi iế ể á h ản bấ hường
ữ ố ượ ớ , ố ượ ố , ữ
d bấ ườ , ô q đế ạ độ ả x ấ d ủ đ , ô
đượ ấ ấy ạ độ , ữ ố ệ đượ đ ề ỉ ố .
iể ề iệ nh giá
đượ b ư đ dụ ớ
ă ướ đ đả bả ấ q
ệ ữ b ỳ ọ ẫ 1
bấ ỳ đ x x ệ dụ đú y ô
P x x b ế độ ề đ ữ b ế
độ bấ ườ , ậ ệ è đ , ợ đồ đ x ợ ,
ợ ệ ủ đ
x x yế ố ủ , ạ ữ ô đượ ừ
ế ậ d ệ , ế ầ ư ấ ế ầ
ă ô y ố ấ
P x x ả x ấ : x đ ế ả ụ ấ
ả x ấ b ồ : y ậ ệ ự ế , ô
ự ế , ả x ấ
 iể tra chi phí nguy n vật i u tr c ti p 621
ề đ ứ , ọ ẫ ế đ ệ ụ
ấ q ả đố xưở ề q y ế b ế ủ ướ đượ
đư ả x ấ
 iể tra chi phí nhân c ng tr c ti p
: : ấ
q y Trang 32 / 60
ọ ẫ đ ế ằ ậ ứ ừ q : bả ấ
ô , d q , ệ ườ ụ ầ
ề ư đ đố ế
 iể tra chi phí s n uất chung
ẽ ấ ả x ấ b ồ :
ô
ô ụ, dụ ụ d ả x ấ
ấ
d ụ
ế ọ ẫ , ầ ả x x ổ q đ
ạ ộ ợ dự bả ấ ủ ữ ả đ
iể ề iệ hi ắ ni n ộ h -off )
ẽ ậ ệ ụ ướ y ế ú độ ế
ọ ẫ đ bằ ứ ừ q ằ x đ ờ
đ y q yề ở ữ ủ q đế đ
ủ ụ y đượ ự ệ ầ d ố b ậy,
ầ ả ấ ườ ự ệ ầ d
ố b đ đả bả ề ệ ủ ụ - đượ ự ệ đầy đủ.
iể ề iệ ự h ng giả giá
ậ ô ề b ủ đ q dự ò
ố đ ệ ớ đ
h ề nh giá ấ
ế ấ ế ề ư x ấ ủ
đ x ệ ấ q ế , ế ạ ệ
x ấ ớ ế đ ế đ ề ỉ ế ệ ọ yế
4.4. Ọ U Ể Ạ
Ự Ệ ỞI CÔNG TY TNHH CROWE
Ệ
: : ấ
q y Trang 33 / 60
4.4.1. h ánh giá i
hiể i ường inh nh ơn ị h giấ ờ iệ 220)
ô y ệ y đ ạ ô ệ ,
ộ ỉ ồ , đượ ậ ấy d ố 265748953624 ấ
y 19-10-2011, ớ ố đầ ư ả 4,18 , ô y ạ ậ
ả
ề d đă ấy d : ả x ấ d y
đ ệ , q bằ ạ ợ b đ xy y đ ệ , ả
x ấ bộ d y
ạ độ ự ế: ả x ấ d y đ ệ bộ
 ì hiểu về chính sách toán áp dụng:
ă : ắ đầ 1-07-2013 ế ú -06-2014
y ắ ậ : đượ ậ ố , ủ b
ồ , ế b ế ự ế q đẻ
đượ ở đ đ ạ ệ ạ
Các chi phí mua của HTK bao gồm giá mua, thuế nhập khẩu và các loại thuế khác
(trừ nhữ ườ đ đã ồi bởi các thực th từ q ế), và vận chuy n,
xử lý và các chi phí khác liên quan trực tiế đến việc mua sắm của thành phẩm, nguyên
vật liệu và d ch vụ.
Các chi phí chế biến HTK bao gồm chi phí liên quan trực tiế đế đ sản
xuấ ư động trực tiếp và phân bổ một cách có hệ thống của các chi phí sản xuất cố
đ nh và biến đổ được phát sinh trong chuy đổi vật liệu vào các thành phẩm. Việc phân
bổ các chi phí sản xuất cố đ nh vào chi phí chế biế được dựa trên công suấ b ường
củ ở sản xuất. Số tiền trên không cố đ được phân bổ cho mỗ đ sản xuất
ô ă ư ột hệ quả của sản xuất thấp ho c máy nhàn rỗ ư
bổ được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi phát sinh. Trong nhữ đ ạn sản xuất cao
bấ ường, số tiền trên không cố đ được phân bổ cho mỗ đ sản phẩ được giảm
đ HTK ô đượ đ ản xuất biế đổ được phân
bổ cho mỗ đ sản xuấ ở sử dụng thực tế củ ở sản xuất.
P ư x ấ : q q yề .
P ư ạ : ườ x y .
: : ấ
q y Trang 34 / 60
P ư ậ dự ò ả : ố ă , ầ
ự ệ ố d ẩ ấ , ỗ ờ , ệ ậ dự
ò ừ ạ ả đượ ự ệ dự ữ bằ ứ ợ ề ự
y ả ẩ ấ ạ y ế ú độ Số tiền dự phòng HTK giảm giá là chênh
lệch giữa giá gốc của HTK và giá tr có th thực hiệ ố ă ả ả dự ò
ả ẽ đượ ạ ố b ỳ ế .
P ư x đ ả x ấ d dở d : ủ yế ả x ấ
bộ q y , đố ớ ả ẩ bộ ô dở d ố bở
bộ ũ ộ y ệ d đ ả x ấ q ừ ạ đượ b y ở
ỉ ử dụ ư x đ ả x ấ d dở d đố ớ ả ẩ
q
P ư : y ợ đồ ớ ỗ .
ầ ế ữ ả ẩ d ệ ả x ấ đề x ấ b ề ô y
ủ đượ đ ở ứ độ ấ
hiể hệ hống S ơn ị
 iểu chính sách ho t đ ng c a đơn v
ấ ả ả đượ ả ậ d yệ bở ổ đố , . B
ế ạ y ậ ệ đượ ẩ b bở đố ả x ấ dự ế ạ
ả x ấ đ
P ư ậ : ườ x y
ậ dự ờ ả q : ú đế ệ ắ độ
(cut-off).
 iểu về chính sách toán: đ n u tr n ph n tì hiểu đơn v
Qu nh ản ấ ghi nhận ơn ị h giấ ờ iệ 421
 ng đo n ử í nguy n vật i u
Công nhân sẽ trộn các hóa chất Flux (bột hàn) theo tỷ lệ thích hợp (bí mật củ ô
y ô ậ được) các hóa chấ đượ đổ vào bồ đ trộn.
Thép lá từ các cuộ đượ đ y đ kéo ra cho thẳng >>> Thép lá sẽ xoắn lại và
bột từ bồn sẽ đổ vào bên trong của lé thép >> tạo ra dây hàng với lõi là bột hàn.
 ng đo n th nh hình
: : ấ
q y Trang 35 / 60
y đượ đ y đ đ nh lại thành dây hàn. đ ạn này có lấy mẫu
ki m tra xem tỷ lệ thuố d y đú ỷ lệ không chấ ượ d y đảm
bả đủ đầ đ không b gỉ sét.
 ng đo n t th c – iể tra
Hong khô sản phẩm rồ đư đ đ ấy mẫu ki m tra.
Việc hạ ướng dẫn tại 15 ban hành của Bộ Tài chính.
ổ : ấ ả ệ ụ ườ đượ ạ ử đế ầ
ề ế ủ ế ừ y ủ ọ dự ệ ỗ ợ bộ ố
ệ ế đượ xử y ủ ế ố đế y ủ ừ ế ữ
d ườ x y ô ườ x y ẽ đượ ử ự ế ổ ế bở ế
ạ ờ đ ố ỗ ế ổ ợ b ỗ
ế BCTC ẽ đượ ự độ ạ bở ầ ề đượ ậ đ ự ệ
15
ố ớ ữ q y d , đã ả ậ ớ ế
đượ q y ệ đ ả ợ ớ
ế ậ ủ : ệ ố ô ủ đ ợ ớ q y ô ấ
ạ độ d ủ
S á ề hiế ế hệ hống iể á ơn ị
ế ủ ụ đ ủ ệ ố ả ưở đế ả ụ
, ế đ ủ đố ớ q y
q y ả x ấ
ố ớ ệ đ ủ q y
STT
ủ xảy
ra
ủ ụ
ủ đ
ở dẫ ệ
P x ầy đủ Cut-off
1 P ế
ô đượ ấ
ậ ô
ợ ệ
ủ ụ
1,3,4,5,6,7
x
2 ậ
ề ô ớ
ớ đ đ
ủ ụ
2,3,4,5,7,8
x
3 ố ượ ự ế
ậ ô ớ
ậ ệ
ố
ủ ụ
3,4,6,7,8
x
: : ấ
q y Trang 36 / 60
4 ố ượ ự ế
ậ ớ ố
ượ
đ
ủ ụ
4,5,7,8
x
5 ậ đầ
ệ
ố
ủ ụ
4,5,7,8
x
6 d
ậ ổ
ô đượ
d yệ
ủ ụ
4,5,7,8
x
7 d b
ậ ệ
ố
ủ ụ
4,5,7,8
x
8 d
ư ô
đượ ậ
ủ ụ
4,5,7,8
x
9 ậ
d ờ đ
ủ ụ
4,5,7,8
x
ủ ụ đ đề đ đố ớ ủ
ủ ụ 1: ọ ế đ ả đượ d yệ bở
đố đ .
ủ ụ : ậ ầ ố ượ , ủ ạ , ấ ượ
ủ ậ ề ế ậ ế ậ , đ đ
ủ ụ : ế đ ế đố ế ô ứ ừ
đ ề đồ ấ P ế đ , ế ậ , đ ,
ủ ụ 4: ứ ừ ế ướ ậ ả đượ ự d yệ ủ
ế ưở
ủ ụ ế 5: ứ ừ ế q đế ệ
ấ ả đượ d yệ bở ế ưở đố đ
ủ ụ 6: ỗ ế ế đố ế ố ệ ữ ứ ừ ổ
ủ ụ 7: d đã đượ ậ ệ ố ẽ ô b
x y ử ữ
ủ ụ 8: ỗ ô y ẽ x ọ ạ độ ủ đ
ệ ố , đồ ớ ủ ụ đ
đư ế ử ệ đố ớ ệ ố ủ đ
: : ấ
q y Trang 37 / 60
STT
ứ ừ
P ò
ban liên
quan
P ò
kinh
doanh
ộ ậ
kho
ế ế
ưở đố đ
1
đ
P
141 - 7,
y
26/12/2014)
P
d yệ
1
2
đ
194162 –
24/12/2014)
P ò
ế
ế
đ đ
,
đ
3
P ế ế
1 44 –
23/12/2014
x
ậ d yệ
4
4
P ế ậ
kho
x
ậ
5
5
ầ
y
ả
1244 –
23/12/2014)
d yệ
6
d yệ
6
ế ận q ả ệ ố ủ đ , đ ứ độ
ậy ệ q ả ệ ố ủ đ ở ứ độ b
4.4.2. á ậ MTY cho HTK h giấ ờ iệ 320
KTV ẽ ự ọ đ x đ MTY: dự ẩ ự
x đ ủ đã ề ệ ố ủ đ
ố ớ y ử dụ : Doanh thu
MTY ổ ử dụ ỷ ệ ủ ấ ậ đượ
Doanh thu: 7,781,497
ỷ ệ ủ ấ ậ đượ : 1, 5
: : ấ
q y Trang 38 / 60
MTY ổ : 97, 86 71
d ự ọ d ô y đã đ ạ độ đượ
ă y ẫ đ ỗ ỷ ấ ờ ấ ớ ỷ ấ ờ b q
y ố độ ă ưở d ạ ẽ ổ đ , q ả
ủ d ệ ườ ú ọ ự ă ưở ủ ườ d .
dọ ấy ờ ệ :
i
h ử
ng
g n i
iệ
iá ị ệ ử ng ể ướ nh
ọng ế
ọng ế ổng hể
hấ ng
b nh
Cao hấ ng
b nh
Cao
Doanh
thu
7,781,497 0.50% 1.25% 2.00% 38,907.48 97,268.71 155,629.93
đ MTY ổ , MTY ự ệ , ưỡ b q
iá ị
97,269
72,952
4,863ưỡng sai t b qua -5%
ác c ọng ếu h h ch
ức ọng yếu ổng
ức ọng yếu ực ện -75%
4.4.3. h iể án á ng
4.4.3.1. h h n h
h h n h biến ộng 2 n h giấ ờ iệ 440
Ref SDCK
(30.06.2014)
S iến ộng ệ
152 g n ậ iệ 836,378.97 374,759.16 461,619.81 123% [1]
153 ng ng 15,183.41 14,284.08 899.33 6% [2]
154 hi h ản ấ
ở ng 60,863.68 39,042.64 21,821.04 56% [3]
155 h nh hẩ 1,133,230.04 1,005,097.10 128,132.94 13% [4]
: : ấ
q y Trang 39 / 60
S ánh ố ư ầ ối
[1] ă ạnh so vớ ă y d ă y ấp bán với
giá thấp, công ty tiến hành mua với số ượng lớ đ tranh thủ lúc giá giả đồng thời
chủ động nguồn NVL cho việc sản xuất que hàn (mã thành phẩm mới) sẽ được sản xuất
ă
[2] Công cụ ă ă so vớ ă chủ yếu là do việc mua pallet và dụng
cụ ă ò
[3] Sản phẩm dở d ă ột phầ d đ ố ă ă , ô y ải sản xuất
nhiề ột phần phụ thuộ đ ều kiện và thời gian sản xuất của dây chuyền.
[4] Thành phẩ ă ớ ă y d đ ố ă ủa công ty
nhiề ớ ă . Công ty sản xuất một số ượng lớn rồi mới tiến hành xuấ đ
giả b , đồng thời quá trình vận chuy d đ ũ xảy ường hợp b
ư h ng.
S ánh á h ố h giấ ờ iệ 440
n ước
Số ư ại ng y 30/06 [a] 2,045,656.10 1,433,182.98
HTK b nh quân (USD) [b] 1,739,419.54 1,045,712.53
ổng i ản ắn ạn (USD) [c] 3,669,729.59 3,284,938.15
ổng i ản (USD) [d] 22,959,754.42 22,455,957.55
ỷ ọng HTK/TSNH (%) [e]=[a]/c] 56% 44%
ỷ ọng HTK/TTS (%) [f]=[a]/[d] 9% 6%
ốn ng b n (USD) [g] 6,978,100.67 5,264,214.28
òng quay HTK [h]=[g]/[b] 4 5
ố y ư b nh quân ( y) [i]=360/[h] 90 72
ọng HTK (%) 100% 100%
NVL 41% 26%
Công ụ, dụng ụ 1% 1%
Chi ản x ất dở dang 3% 3%
nh ẩm 55% 70%
hận
ă y ă ớ ă ướ :
đ , ẩ ế ỷ ọ ớ ố dư d ệ đ ầ
ư ữ đ đả bả đ đ ủ
: : ấ
q y Trang 40 / 60
đ ô ụ, dụ ụ ả x ấ dở d ế ỷ ọ
q y ả ẩ đ ả , ô ấ ề ờ
ố ă y ă ướ ă y ề đ đ
đ , ố ò q y ả ừ 5 ề 4, ố y ư b q ă ừ 7 9 y.
4.4.3.2. hử nghiệ hi iế
h iể ố ượng
 uan sát iể
ườ ướ ứ ế , ẽ ế ề
ẽ đ ă ộ ố ô ư: ề ả x ấ , đ đ
dẫ đế ữ ủ ụ đế đ ệ b ấ
ướ ô ề ủ ô y, d ủ ữ ả
y đượ ô ề ẽ đ dấ ạ ữ
ọ yế đ ọ ẫ ạ ẫ ên.
ẽ ủ đ q ọ đế ,
đồ ờ q x đ ề ệ bả q ả ư ế ả ưở đế
ệ b ư dẫ đế ờ ề ệ ậ dự ò , đồ ờ ũ
ọ ẫ đ đế ộ độ ậ đ ạ ủ
ố b ổ ẽ đố ế ố ệ ừ ổ x ố b bả , đố ế
ế q ả ừ b bả ổ , đố ế b bả ủ ớ
đ , ứ ừ ộ ố ệ ụ ậ đ ố ượ x x
ế ệ ả ả q yế ệ ướ ế ú ộ ồ
ờ ạ ố b ổ ũ x ế ế ậ ế x ấ đ đả
bả ệ - độ
inh họ giấ ờ iệ h giấ ờ iệ D450)
: : ấ
q y Trang 41 / 60
STT ản hẩm nguyên
ật iệu
ơn
ị
Số ượng
trên ổ
ách kê
án
Số ượng
trên biên
bản iểm
kê
Chênh
ệch
ơn giá iá ị
chênh
ệch
ết ận
154 hi h ản ấ ở ng
1 20150630AVNprodrptSteel + Flux_ø 2.2 kg 7,463 7,463 - 2 -
2 20150630AVNprodrpt Flux_ø 2.2 kg 3,074 3,074 - 2 -
2 20150630AVNprodrpt Steel_ø 2.2 kg 8,555 8,555 - 2 -
3 20150630AVNprodrptSteel + Flux_ø 1.2 kg 5,589 5,589 - 2 -
1551 Dây h n
1 20150630AVNprodrpt ø 1.2 kg 693,600 693,630 (30) 2 (49)
ổng chênh ệch 710,817 710,847 (30) (49)
ế ận
ô q q , ậ x ư : ự ệ
ú , ẩ ậ , ự ẫ ả bả đượ ụ đề
đượ đầy đủ, bạ
h iể ố n bảng hi iế ới ố n bảng n ối i h ản
h giấ ờ iệ 440. ối hiế
ủ ụ y ế ậ ố ệ bả ế ớ
bả đố ả ủ đ đ x x ế ệ , ế ợ
bả ữ ổ ế đ ế ữ bú ữ ệ ụ bấ
ườ , ạ.
: : ấ
q y Trang 42 / 60
h iể ố ầ
ậ đầy đủ ợ bằ ứ ề ố dư đầ ủ đ
ệ :
ố dư đầ ữ ọ yế ả ưở đế ủ y y ô
ế ả ố dư đầ ấ q ớ ủ y
hay không ữ y đổ ợ y ô , đượ b y ô bố
ộ đầy đủ ợ dụ ô ổ
h iể giá ấ
ố ỳ b ả ưở bở đ đầ ỳ, đ ậ , đ x ấ
 ơn giá đ u ì: đư c iể tra th tục s đ u ì
 ơn giá nhập (trích giấy t vi c D470)
P ư ậ :
 ước : Ph ng vấn toán trư ng guy n h .
 ước : iểu đư c phương pháp tính giá c a đơn v .
: : ấ
q y Trang 43 / 60
 ước : ử dụng th tục iể tra chi ti t nghi p vụ
ế q ả đạ đượ :
dụ ấ q ộ ư ă y
ă ướ .
ế ư :
ô ứ ậ
́ ̣
́
ậ x :
P ư đ ử dụ dụ ợ ớ ẩ ự ế
ố
ủ ụ ế
ờ 100120018240 y 9 14
ố 1 18 y 7 8 14
u v
Tờ khai số
246148532647
Rutile RGD 1 Rutile RGD 1 USD 1.16
ậ :
ở h i Mã hàng Tên hàng giá Số ượng
(kg)
ơn giá
NVL-
USD
iá ị
-USD
h nhậ
hẩ
(USD)
ơn giá
-USD
[1] [2] [3] [4]=[2]*[3] [5] [7]=([5]+[
4])/[2]
100120018240 Rutile RGD 1 Rutile RGD 1 21,246 18,000.00 1.15 20,695.50 - 1.15
100120018240 Cruzor Premium 2Cruzor Premium 2 21,246 18,000.00 1.25 22,585.50 - 1.25
Total 43,281.00
Giao d ch trên sổ chi t ết
Ngày Số D ễ TK K Ư B Nợ Bên Có m
31-10-14 JPV1410-041Nhap 36 ton flux 722930/E11 152103 3312 43,281.00 10
31-10-14 JPV1410-049Phi xuat nhap khau thang 09.2014 152103 3311 375.74 10
: : ấ
q y Trang 44 / 60
[2] ư ạ : 1 18 y 07/8/2014.
[5] Hiện phí nhập khẩu bao gồm chi phí vận chuy n, phí hải quan do XYZ là nhà cung
cấ đ được phân bổ theo tiêu thức giá tr giữa các hàng nhập về. Do giá tr NVL chính
luôn chiếm tỷ trọng cao (trên 90% ) và việc phân bổ được tính bằng cách lấy
chi phí cuối tháng do XYZ tổng hợ đ tiến hành phân bổ. Vì giá tr nhập NVL chính
chiếm tỷ trọng trọng yế d đ ệc phân bổ theo tiêu thức giá tr của NVL cho các chi
phí nhập khẩ ư đối hợp lý, nếu phát sinh chênh lệ ũ ô đ b
qua.
ế ận ạ ừ ấ đề ô bấ ườ
 ơn giá uất (trích giấy t vi c D471)
ẽ ự ọ ộ bấ ỳ đ nh độ ậ x ấ đ đố
ế ạ ớ ố ệ ấ
ố ớ y b ô ệ đ ố ượ ư
ệ ố ỳ đ , ạ x ấ b q , đ
ũ ố ỳ đố ế ớ b ố ủ ế bấ
ỳ ự b ệ ẽ đượ
ô ứ x ấ
: q q yề -- ô ấ đề ầ ư
b
̀
́ ̣ ̀ ́ ̣ ́
ọ ẫ 6- 14 đ ế :
: : ấ
q y Trang 45 / 60
nh án ại theo KTV
NVL Số ượng iá ị ầu Số ượng
mua trong ỳ
iá mua
trong ỳ
Số ượng
ất trong
ỳ
Số ượng CK iá ị CK ơn giá
trung
b nh
iá ị CK Chênh ệch
1521 Nguyên vật liệu [2] [4] [1] [3] =[3]-[4]
Rutile RGD 1 46,091.00 52,999.78 18,000.00 20,695.50 14,715.80 49,375.20 56,774.26 1.15 56,774.26 -
Cruzor Premium 2 41,962.00 52,656.88 18,000.00 22,585.50 15,245.00 44,717.00 56,112.43 1.25 56,112 -
Zircon Premium 3 15,168.68 20,768.36 2,490.92 12,677.76 17,357.89 1.37 17,358 -
Mangan 4 37,386.80 107,137.97 18,000.00 47,204.67 19,607.40 35,779.40 99,704.03 2.79 99,704 (0.0)
Silic 5 27,233.00 56,348.98 18,000.00 37,356.10 8,347.00 36,886.00 76,413.36 2.07 76,413 -
………………………………………………………………………………………………
Potash Feldspar 6 27,916.24 23,995.00 4,045.04 23,871.20 20,518.14 0.86 20,518 -
Tomy label 74.50 120.66 70.00 710.35 57.50 87.00 500.33 5.75 500 -
Silicalgel-hut am silicalgel 213.00 547.39 300.00 770.97 275.00 238.00 611.64 2.57 612 -
KL rol 24.00 5,883.12 1.00 23.00 5,637.99 245.13 5,638 0.0
KL rol 30.00 7,353.90 1.00 29.00 7,108.77 245.13 7,109 -
AL pouch- aluminium 19,213.00 5,584.27 30,000.00 8,717.88 24,231.00 24,982.00 7,260.20 0.29 7,260 -
AL pouch- aluminium-Flux - - - - - - -
AL bag - - - - - - -
Hole dice 1.2 250.00 3,584.80 320.00 4,093.78 160.00 410.00 5,523.19 13.47 5,523 -
Hole dice 1.4 40.00 538.85 40.00 538.85 13.47 539 -
Hole dice 1.6 120.00 1,616.54 120.00 1,616.54 13.47 1,617 -
Rust paper-anti rust paper 24,933.60 3,450.32 30,000.00 4,151.37 28,981.60 25,952.00 3,591.23 0.14 3,591 -
Eso Oil 1,080.00 1,783.73 540.00 818.17 270.00 1,350.00 2,168.25 1.61 2,168 -
Rust preventive 4.70 755.41 0.20 4.50 723.26 160.72 723 -
1531 Công , ng
Plalet 729.00 8,794.60 460.00 5,276.83 272.00 917 10,899.94 11.83 10,852.40 (47.54)
Roller - con lan 8.00 3,059.25 8.00 - 0.00 382.41 - -
Pinch valve-Dc 109/NCX03 10.00 1,338.90 10.00 - 0.00 133.89 - -
Mold roller 1.00 523.39 1.00 - 0.00 523.39 - -
áo áo HTK
ế ận ậ ấy ứ ệ ớ ưỡ b q ,
đạ đượ ụ ề đ x ấ
h h n h biến ộng giá nhậ h ng háng ể á nghiệ
bấ hường
 i với nhập ( rích giấy t vi c )
ậ ệ ụ , ô ụ – dụ ụ đ b ế
độ bấ ườ , đồ ờ ũ ứ ừ ư ứ ớ ữ b ế độ bấ
ườ đ
STT Tên Jul-14 Aug-14 Sep-14 Oct-14 Nov-14 Dec-14 Jan-15 Feb-15 Mar-15 Apr-15 May-15 Jun-15
1521 Nguyên ật iệu
[1] 1 (PE) 1.96 1.84 2.20 2.40 2.24 2.14 - 2.33 2.15 2.19 2.12 2.12
2 0.9 x 13mm 0.89 0.89 0.89 - - - - - - - - -
3 0.9 x 13mm-NSSB - - - 0.88 0.88 0.88 0.88 0.88 0.88 0.84 - -
4 0.9 x 13mm-SDL(CSVC)-SG - - - - - - - - 0.77 - - 0.79
1531 Công , ng
1 Air pipe - - - - - - - - - - -
2 Bearing 4.60 4.60 - - - - - - - - -
3 Center drill - mui khoan - - - - - - - - - - -
: : ấ
q y Trang 46 / 60
ệ ụ 8
Số k/h g y Số g y ơn
ị
Số ượng
trên ổ
ách
ơn giá
trên ổ
ách
Số ượng
n
ơn giá
n
Chênh
ệch
JPV1408-02223-08-14 Invoice No. 374408-11-14 kg 304.00 1.84 304 1.84 -
JPV1502-01926-02-15 Invoice No. 2002-01-15 kg 222.00 2.33 222 1.84 0.49
h ng ừ liên quan
y ô ệ Z
y ô ệ Z
hận
Tháng 02, chênh lệch là do y ô y được giá tr chi phí vận
chuy n riêng cho từng khoản mục nên làm cho giá tr HTK ă
8, ô được chi phí vận chuy d đ ực hiện phân bổ dựa trên giá
tr của HTK do giá tr thấ đồng thời khố ượng lớn nên việc phân bổ theo giá tr chi phí
vận chuy ư ợp , ư d của mã hàng này nh ớ ưỡ
b q ố ượ ò ấ ậ
ế ọ ẫ ệ ụ đ ế : ấ ụ
ụ 1 đ ế
 i với nhập ( rích giấy t vi c )
ố ớ ủ ụ y, ế ệ ậ ợ b
ồ : 6 1 ự ế , 6 ô ự ế , 6 7 ả x ấ
chung qu đ b ế độ đố ớ
ã 01-07-2014 01-08-14
...........
01-05-15 01-06-15
155
ẩ
ø 1.2 Dây hàn kg 1.41 1.50 1.56 1.97
Flux Bột kg 2.29 2.17 2.00 2.00
ỷ ệ
Tổng chi phí 3,931,260.41 709,552.49 666,579.92 698,352.02 599,234.52
- CP NVL 2,961,550.24 75% 545,975.81 482,420.55 530,532.95 440,876.11
- CP nhân công 79,633.09 2% 12,134.71 13,088.54 13,824.56 14,737.54
- CP SXC 890,077.08 23% 151,441.97 171,070.83 153,994.51 143,620.87
ậ x :
Giá thành sản phẩm biế động hàng tháng. Giá nhập phụ thuộc chủ yếu vào chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
đ ếm 74%; Chi phí sản xuất chung 24% còn lại 2% là từ chi
phí nhân công.
: : ấ
q y Trang 47 / 60
Tháng 07/2014 giá thành phẩm thấp nguyên nhân là do NVL sử dụng ít và giá NVL
ă ấ ều so vớ ă y.
Các tháng còn lại biế động nhiều là do việc nhập sai số ượng thành phẩm trong kỳ,
bên cạ đ ũ b ế động làm ả ưở đến giá tr của thành phẩm.
6, ă ạnh nhất là do chênh lệch giữa thực tế và ki ũy ừ những
ướ được dồn lạ đ ều chỉnh.
ế ọ ẫ ộ ố ệ ụ đ ế : ấ ụ ụ 2
đ ế
h á ịnh hi h ản ấ ở ng nh giá h nh ản hẩ h
giấ ờ iệ D471)
ủ ụ y đầ ẽ ế ấ ứ ừ q đ
ư ủ đ , ứ bổ , ạ
 i với chi phí s n uất inh doanh d dang
ô ứ ả x ấ dở d ỳ ủ :
ấ đ bộ ậ ấy ệ ạy ủ
đ b ỗ ô ứ ừ 1, ế ạy ạ ừ 1.
ả x ấ dở d ạy ạ 5, 65
Chi phí s n
uất d dang
=
ư ng
theo
iểm kê
x ơn giá +
Chi phí s n
uất chung
phân b cho
CPSXDD
iá ị NVL trong giai ạn ản ất ở dang
ơn giá =
iá mua
NVL
trung
bình
Chi phí s n
uất chung
phân b cho
CPSXDD
=
Chi phí
s n uất
vư t đ nh
c
x
iá tr NVL
trong giai
đo n s n uất
d dang
/
ng giá tr
NVL sử dụng
trong
: : ấ
q y Trang 48 / 60
ả x ấ dở d ố ủ : 60863.68.
ế bổ ệ 6 1
ợ 6 1 ố ẩ 25,779
154 ả x ấ dở d 25,779
ả y : ệ ạ ô y đ bổ ả x ấ
ả x ấ dở d bằ , ô d ỷ ệ
ừ đ ạ , d đ ệ ẽ ô x ư d q y ả x ấ ủ
đ ẩ ỉ ộ ờ ắ ậy ả x ấ dở
d ẽ ô ề ũ ô ớ ế ướ ứ độ ả
ưở ủ ệ bổ ả x ấ ả x ấ dở d đế
ờ đ ố ă ả x ấ dở d ế : ổ ả x ấ dở d
ẩ ả 4,1 ậ ấy ứ độ ả ưở ô đ , ấ
ưỡ ấ ậ đượ b q
 i với th nh ph
ô ứ ủ :
Hiện tạ đ ến hành phân bổ trong kỳ cho 2 loại thành phẩm
ư :
 i với b t flux:
Phân bổ bằng cách lấy giá bán nhân với khố ượng thực tế bán trong kỳ, do bột Flux
ường sản xuất theo nhu cầu của khách hàng và thời gian sản xuất nhanh do chỉ có một
đ ạn duy nhất là b NVL vào bồn và tiến hành trộn, sau khi hoàn thành sẽ được xuất
iá tr th nh
ph m
=
ư ng
theo biên
b n iểm
kê
x ơn giá
ơn giá = (
ng chi
phí s n
uất phát
sinh trong
tháng
-
Chi phí s n
uất chung ) /
ư ng
th nh ph m
ho n th nh
trong tháng
ng chi phí
s n uất phát
sinh trong
tháng
=
Chi phí
NVL
+
Chi phí nhân
công
+
Chi phí s n
uất chung
: : ấ
q y Trang 49 / 60
bán luôn trong tháng nên số dư ủa bột Flux cuối kỳ không còn. Việc phân bổ ư ậy là
ư đối hợp lý, vì những lý do sau:
Giá tr xuất bán nh
b ườ x ất kho NVL của mã Flux
Quá trình sản xuất bộ F x đ ản, chỉ b NVL vào bồn và tiến hành trộn => chi
phí sản xuất chung b ra không nhiều => chênh lệch giữa giá xuất kho NVL b
ả x ấ ấ ậ
 i với dây hàn:
Phân bổ chi phí trong kỳ bằng cách lấy tổng chi phí trừ đ ( ả x ấ dở d +
Flux thành phẩm).
ă ả xuất Dây hàn và bột Flux:
Giá tr NVL của Dây hàn dựa vào giá tr NVL xuất ra trong kỳ trừ đ NVL của
bột Flux.
Giá tr NVL của bộ F x đượ x đ nh bằng cách lấy sả ượng sản xuấ được nhân
cho giá xuất trung bình trong tháng của NVL Flux.
 iể tra cách tính giá th nh c a đơn v
ướ 1: ế , ả x ấ 6 1,6 ,6 7 đ x x
b ế độ bấ ườ x x ệ y đủ đ ề ệ đ ậ
ả x ấ đ đã ậ đủ y ư
ướ : ự ọ 6 15 đ ạ đ
ớ bả ậ x ấ ồ ủ
: : ấ
q y Trang 50 / 60
ướ : đố ế ả ượ ả x ấ ô q ệ đố ế ố
ượ ậ ổ ớ ố ượ b bả
i h ản iá ị ổng chi h
NVL ực iếp
ổng chi h
nhân công ực
iếp
ổng chi h
ản ất chung
ầ ỳ
[i] [ii] [iii]
154 76,738.55 76,738.55
62101 149,923.32 149,923.32
62102 253,435.55 253,435.55
62108 37,517.24 37,517.24
62201 11,447.61 11,447.61
62202 1,881.95 1,881.95
62203 1,407.98 1,407.98
627101 5,264.40 5,264.40
627102 865.85 865.85
627103 216.51 216.51
627501 71.70 71.70
……………………………………………………………………………………………
627502 7,041.95 7,041.95
627503 511.70 511.70
627504 605.02 605.02
627505 3,919.63 3,919.63
627510 4,717.18 4,717.18
627703 534.26 534.26
627704 12,665.26 12,665.26
627705 171.95 171.95
627706 665.30 665.30
627707 146.15 146.15
627708 6,943.52 6,943.52
627801 942.47 942.47
627803 877.34 877.34
627899 74.28 74.28
ổng theo KTV (GL 154) 578,586.67 440,876.11 14,737.54 46,234.47 76,738.55
ổng theo hách h ng ( ảng nh giá h nh)675,973.07 65%
Diff (97,386.40)
35%
háng 6/2015
: : ấ
q y Trang 51 / 60
ướ 4: ế ủ ụ - ủ đ
ế ận ô q ệ đ ậ ấy ệ
ủ yế d ế ậ ế y ậ ủ yế d ế ự ế
ủ bộ ậ bộ ậ ế đã ế bú đ ề ỉ
đã đồ
h nh giá ấ
ế ấ , ổ ế ậ ấy đ
dụ ấ q ư x ấ , ủ
ợ ớ q y đ ế ệ
Mô t Số lượng theo
ập-xuất-tồn
Số ượng theo
h ng ừ
Chênh lệch C ứng từ
Dây hàn Tas -10s 1.2 16,695.0 16,695.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 1 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 19,515.0 19,515.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 4,245.0 4,245.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 14,655.0 14,655.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 4 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 17,325.0 17,325.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 5 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 19,050.0 19,050.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 8 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 19,830.0 19,830.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 9 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 19,785.0 19,785.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 1 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 18,810.0 18,810.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 15 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 18,345.0 18,345.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 16 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 17,880.0 17,880.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 17 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 17,985.0 17,985.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 18 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 17,940.0 17,940.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 19 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 8,175.0 8,175.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 17,325.0 17,325.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 18,015.0 18,015.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 19,905.0 19,905.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 4 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 19,920.0 19,920.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 5 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 17,895.0 17,895.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 6 15
Dây hàn Tas -10s 1.2 20,200.0 19,605.0 595.00 P ế ậ x ấ ẩ y 6 15
ổng 343,495.0 342,900.00
ổng nhập- ất- n 343,495.00
- Dây hàn 343,495.00
- Flux
Chênh ệch (595.00)
iá ị chênh ệch (1,172.15)
ệ d ố ă ế
ự ế ệ ố ừ
ậ bổ
: : ấ
q y Trang 52 / 60
ô y ử dụ ư b q q yề , ế
ỳ bằ ự ọ ộ ă đ ự ọ 6-
15 đ ế x ấ
x ấ ồ đầ + ậ ố ượ
ồ đầ + ố ượ ậ
ế x ấ : ấ ụ ụ đ
ế
ế ận ô q ệ ế x ấ 6 ế ậ
ệ x ấ ủ ấ q , ợ
h iể iệ ậ ự h ng há h h ng h giấ ờ iệ
D480, D481, D482, D483)
 x ệ ậ dự ò đố ớ y ậ ệ
ố ớ ệ ậ dự ò ấ , ườ ô đượ ế ậy
ở ỉ x x ề ệ ậ y ủ ế
ấ đ x x ệ ữ ậ ệ b ậ y y ấ ẩ ấ
đ đượ ử dụ ư y ô ế ô ế ậ dự
ò 1
ẽ x x ệ b ả ậ y ỳ y
không.
 i với tín hi u b gi giá trong : h ng qua vi c phân tích
th đ u v o qua các tháng giá nhập- uất h ng c n o b gi giá
ngư c i h u h t các ặt h ng đều t ng giá v o cu i
 i với e t vấn đề chậ uân chuyển: h ng qua đánh giá vi c d ng
uân chuyển -- ti n h nh đánh giá t s ặt h ng chậ uân chuyển
trong h ng qua vi c e t c ng cụ dụng cụ n o trong n h ng đư c sử
dụng v t n t đ u ì sang cu i ì ngo i ra hi iể ph i quan sát e c
n o h ng đư c sử dụng v ti n h nh ph ng vấn hách h ng
ấ ụ ụ 4 đ ế
x x ệ ủ ậ y ấ ẩ
 x ệ ậ dự ò đố ớ ẩ
: : ấ
q y Trang 53 / 60
x x ề ệ ư y ệ ẩ dấ
ệ ủ ệ ấ ẩ ấ ế ạ ủ ả ẩ đ ế
ậ dự ò
NRV = b ầ ấ – b .
b ủ đ ổ b ổ d b
ầ ấ .
ố ả ẩ ố ố ượ ố .
ế ỷ ệ b d
ổ b ă 216,023
ổ d ă 7,708,191
Tỷ lệ chi phí bán hàng/doanh thu 3%
ả
ẩ
ố ượ
ồ
b
ầ ấ b
NRV Ch
ệ ữ
[1] [2] [3] [4]= [2]* [3] [5] [6] [7]= ([5]-
[6])* [2]
[8]= [7]-
[4]
Dây 693,600 1.585 1,099,331 2.249 0.0630 1,516,067 416,736
ổ 416,736
hận ậ ấy ô ế ậ dự ò
h - ni n ộ h giấ ờ iệ 4 0
ố ớ , ủ yế ậ ừ ô y ủ
ế ấ ớ ệ ậy ú ọ ệ ứ
ừ ậ x ấ x q ờ đ ế ú độ, ế ẽ ả
ưở ấ ớ đế ệ ỳ
: : ấ
q y Trang 54 / 60
ế ệ ụ ướ y ế ú độ đ
ế đố ế ệ ớ ứ ừ q : ấ ụ ụ 5 đ
ế
ế ận ă ệ ụ ậ x ấ ướ độ 1- 6- 15
đượ ậ đú ỳ ế , ô ỗ ề ắ độ
: : ấ
q y Trang 55 / 60
5. Ậ
5.1. Ậ U Ề MÔI
Ệ
d ớ ậ đ ạ độ đ y ô ư ô y
đã đ ừ y, ừ ờ ô ừ đổ ớ , ô ừ
ấ ượ ả ẩ ấ
ô y x y dự ệ ố ấ bậ , đổ ệ
ộ ấ ọ q ả, y đượ ấ ề ệ ả ò
ộ ũ ã đạ đề ườ ạ độ ă ề, ệ
y ô ữ ắ
ộ ũ ẻ, ệ yế ò ố ự ủ ô y
ỳ ự ậ ừ ồ , đã ậ đượ ấ ề ự ú đỡ ũ ư ữ ắ ở
đ ệ bả , ô b bỡ ỡ ế xú ớ ộ ô ườ ệ
ớ , y ệ .
ô y ô b , ỗ ợ ề ế b , ư ệ đ ạ ạ
ọ đ ề ệ ố ấ ả ấ ệ
ô y ấ ọ ệ đ ạ y ô , y đố ớ ỉ
ộ ự ậ ư ô y ô ạ đ ề ệ ố ấ d ờ ố đ đ
yề đạ ữ ế ứ ầ ế ô ệ , ô y
ũ ổ ứ ữ b ổ ậ ậ ô ư, đ ớ ủ ô
ty.
5.2. Ậ U Ể CHUNG Ạ
iể
y ở ô y dự q y ủ P ,
dụ ẩ ự ế ủ ộ b , ô y ú ọ ệ ậ ậ
ẩ ự ế q ố ế
ố ớ ữ ớ , ữ ườ ủ
ô y ô ế ạ đố ượ y ă ọ
6 đầ ă 9 ụ đ ả ả ô ệ ố ă
ă ấ ượ ủ ộ
: : ấ
q y Trang 56 / 60
ố ớ b ướ đượ bở , ả đượ
ẫ ữ P ọ ưở ộ
ưỡ
ố ớ ỗ ộ , ưở đề ô ệ ợ ớ ả
ă ủ ỗ ườ , ưở ũ ệ ớ ă ướ đ
ắ đượ ủ ủ q đ ệ ế ậ ở dễ d ệ q ả
n ại
ầ ế ủ ô y đề F ô y ỉ dừ ạ ở
ứ q y ứ ô ự ệ ử ệ , ủ yế ậ
ử ệ bả
ô y đổ , ô ố đ , đ ô ố ấ
ờ b ớ dẫ đế ạ đ đ y
ạ đ b ủ ệ q ả ủ ộ
b ả
ư ư đượ ế ế đ đả bả ữ ệ ệ q ả ụ
ừ ề, đ đ d ự ế ỗ
5.3. Ậ Ề U Ể
TY
iể
ả ụ ọ yế , ệ ụ ô ú ứ
ạ ậy ệ ế ế q y ả ụ đượ ô y ấ q
tâm.
ệ ả ụ đượ ủ ệ ự
ệ ấ ẽ, đầy đủ, ủ q y đ ủ ẩ ự ế ệ , ậ
ế ,
ệ ô y ũ ủ ư ư ấ ề ế , đ y
đượ x ư ầ ă ủ ô y
ô ậ bằ ứ đ ư ồ đượ ự ệ
ú , đầy đủ
: : ấ
q y Trang 57 / 60
ô ở ô y ũ đượ ự ệ ộ ọ ô q ệ
ô b ớ ướ ừ 1 ầ đế ầ đ ẩ b
ưỡ .
n ại
ư đã ừ ướ , ủ ô y ầ ế F ệ
, đ ệ ố ở ô y đượ ự ệ ộ đạ , ủ yế
ế ử ệ bả ố ớ ộ ố q y đ ủ ô y
đượ q yề b q ô ủ ụ y
ố ớ ủ ụ , ộ ố ấ ă ệ
ố : ẩ , ả x ấ dở d ộ ầ ợ ế ủ
công ty ọ ô ấ ậ ệ dừ ả x ấ đ ỗ ợ ệ , ộ ầ
đ dẫ đế ô ệ ệ ự ệ ủ ụ y
ế ệ ờ đô ẫ đ ử ư x ậ : đ ề y
ả độ ưở đố ớ bằ ứ
y ọ ẫ đượ ô y ế ế y , ủ yế dự
ệ , x đ ề ệ đ ọ ẫ dẫ đế ệ ọ ẫ ấ ấ
ẫ ế b ế đ ề y ọ ẽ ậ ở ữ ẫ
, đ ề y ũ ấ đ q
5.4. S Ằ Ệ U
Ể
ố ớ ủ ụ ệ ố , đ y ư ế ậ ớ ủ
, ô q ệ ủ d ả ưở đế ả ụ , ủ
ả ưở đế ả ụ , dễ d ậ b ế đượ ủ
ọ yế đ , ú ọ ữ ấ đề đã , ớ
ệ ử dụ ử ệ bả đ ấ đề ế ậ y ệ q ả
ậy, ậ đ ấ đề
Công ty cầ ả b ệ ố ợ ớ đ ự ệ ô ệ
ú , ệ q ả, ầ ả q yế ệ đố ớ ữ ườ ợ ố y ả ở
đố ớ ả ử dụ b ệ ề dẻ đ ả
đượ ứ độ q ọ đố ớ ủ ụ
: : ấ
q y Trang 58 / 60
ướ , ô y ả ế ế ợ , ế
ợ ớ ấ ề ờ ạ b đ ắ xế đượ
ệ ệ q ả, x y ố q
: : ấ
q y Trang 59 / 60
ời ế
ô q q ự ậ ạ ô y ệ
đã ú d đượ ầ ô ệ ủ ộ ớ ụ q y
, ô y đã ạ ộ , d ề ữ
ế ứ đã đượ ọ ở ườ
q ự ậ , d b ạ ế ề ế ậ ệ , ũ ư ạ ế
ề ệ ờ b ứ ữ ế
yế ậy, ậ đượ ự q đ ừ q ầy ô đ b ế ủ
đượ ệ ữ , ữ ề q y
ộ ầ ữ ố ử ờ ả ấ đế ả ướ dẫ ủ
ô , ầy ô ả ế – ,
ủ ô y ệ đã ú ố b
ứ y
: : ấ
q y Trang 60 / 60
ỆU ẢO
UẨ Ự Ệ
UẨ Ự Ể Ệ
Ể Ậ 1 Ậ 2 – Ạ Ọ
MINH
S – Ạ Ọ
MINH
Ấ Ệ Ầ Ể
Ệ NAM
: : ấ
q y
1 Ọ ẪU Ể Ậ
2 Ọ ẪU Ể Ậ
3 Ấ Ệ UẤ
4 Ề Ậ U U Ể
5 Ọ ẪU U -OFF NVL

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Nguyễn Công Huy
 

Was ist angesagt? (20)

Đề tài: Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung c...
Đề tài: Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung c...Đề tài: Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung c...
Đề tài: Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung c...
 
Kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán trong báo cáo tài chính - Gửi miễn ph...
Kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán trong báo cáo tài chính - Gửi miễn ph...Kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán trong báo cáo tài chính - Gửi miễn ph...
Kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán trong báo cáo tài chính - Gửi miễn ph...
 
Đề tài: Kiểm toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, HAY
Đề tài: Kiểm toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, HAYĐề tài: Kiểm toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, HAY
Đề tài: Kiểm toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, HAY
 
Luận văn: Kiểm toán hàng tồn kho trong báo cáo tài chính, HAY
Luận văn: Kiểm toán hàng tồn kho trong báo cáo tài chính, HAYLuận văn: Kiểm toán hàng tồn kho trong báo cáo tài chính, HAY
Luận văn: Kiểm toán hàng tồn kho trong báo cáo tài chính, HAY
 
Đề tài Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả tại Công ty Kiểm toán và Tư...
Đề tài  Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả tại Công ty Kiểm toán và Tư...Đề tài  Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả tại Công ty Kiểm toán và Tư...
Đề tài Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả tại Công ty Kiểm toán và Tư...
 
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả người bán, HAY
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả người bán, HAYĐề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả người bán, HAY
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả người bán, HAY
 
Luận văn: Thực trạng công tác kiểm toán tài sản cố định, HAY
Luận văn: Thực trạng công tác kiểm toán tài sản cố định, HAYLuận văn: Thực trạng công tác kiểm toán tài sản cố định, HAY
Luận văn: Thực trạng công tác kiểm toán tài sản cố định, HAY
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ công ty k...
Đề tài: Quy  trình kiểm toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ công ty k...Đề tài: Quy  trình kiểm toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ công ty k...
Đề tài: Quy trình kiểm toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ công ty k...
 
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
 
Đề tài ke toan hang ton kho trong kiem toan hay nhat 2017
Đề tài  ke toan hang ton kho trong kiem toan hay nhat 2017Đề tài  ke toan hang ton kho trong kiem toan hay nhat 2017
Đề tài ke toan hang ton kho trong kiem toan hay nhat 2017
 
Kiểm toán tài sản cố định do Công ty Kiểm toán Châu Á thực hiện, 9đ - Gửi miễ...
Kiểm toán tài sản cố định do Công ty Kiểm toán Châu Á thực hiện, 9đ - Gửi miễ...Kiểm toán tài sản cố định do Công ty Kiểm toán Châu Á thực hiện, 9đ - Gửi miễ...
Kiểm toán tài sản cố định do Công ty Kiểm toán Châu Á thực hiện, 9đ - Gửi miễ...
 
Quy trình kiểm toán Tài sản cố định tại Công ty kiểm toán, HAY
Quy trình kiểm toán Tài sản cố định tại Công ty kiểm toán, HAYQuy trình kiểm toán Tài sản cố định tại Công ty kiểm toán, HAY
Quy trình kiểm toán Tài sản cố định tại Công ty kiểm toán, HAY
 
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình đánh giá rủi ro trong kiểm toán, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình đánh giá rủi ro trong kiểm toán, HOTĐề tài tốt nghiệp: Quy trình đánh giá rủi ro trong kiểm toán, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình đánh giá rủi ro trong kiểm toán, HOT
 
Kiểm toán khoản mục Chi phí trả trước dài hạn tại Công ty Kiểm toán
Kiểm toán khoản mục Chi phí trả trước dài hạn tại Công ty Kiểm toánKiểm toán khoản mục Chi phí trả trước dài hạn tại Công ty Kiểm toán
Kiểm toán khoản mục Chi phí trả trước dài hạn tại Công ty Kiểm toán
 
Hoàn thiện kiểm toán chu trình mua hàng – thanh toán trong quy trình kiểm toá...
Hoàn thiện kiểm toán chu trình mua hàng – thanh toán trong quy trình kiểm toá...Hoàn thiện kiểm toán chu trình mua hàng – thanh toán trong quy trình kiểm toá...
Hoàn thiện kiểm toán chu trình mua hàng – thanh toán trong quy trình kiểm toá...
 
Đề tài: Kiểm toán Chi phí trả trước tại Công ty kiểm toán AASC
Đề tài: Kiểm toán Chi phí trả trước tại Công ty kiểm toán AASCĐề tài: Kiểm toán Chi phí trả trước tại Công ty kiểm toán AASC
Đề tài: Kiểm toán Chi phí trả trước tại Công ty kiểm toán AASC
 
Báo cáo thực tập kiểm toán
Báo cáo thực tập kiểm toánBáo cáo thực tập kiểm toán
Báo cáo thực tập kiểm toán
 
Đề tài: Kiểm toán vốn bằng tiền tại Công ty định giá Thăng Long
Đề tài: Kiểm toán vốn bằng tiền tại Công ty định giá Thăng LongĐề tài: Kiểm toán vốn bằng tiền tại Công ty định giá Thăng Long
Đề tài: Kiểm toán vốn bằng tiền tại Công ty định giá Thăng Long
 

Ähnlich wie Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT

Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựng
Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựngKhóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựng
Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựng
Bao Nguyen
 

Ähnlich wie Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT (20)

Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựngKế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
 
Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018
Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018
Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018
 
DUONG LY HANH .doc
DUONG LY HANH .docDUONG LY HANH .doc
DUONG LY HANH .doc
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
 
Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
 
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầuĐề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầuĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
 
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập KhẩuKế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
 
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh...Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh...
 
Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
 
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty tuyển dụng
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty tuyển dụngKế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty tuyển dụng
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty tuyển dụng
 
Báo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công Ty Đồ Gỗ
Báo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công Ty Đồ GỗBáo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công Ty Đồ Gỗ
Báo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công Ty Đồ Gỗ
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại toàn thắng
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại toàn thắngPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại toàn thắng
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại toàn thắng
 
Đề tài: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của công ty xây dựng, 9đ
Đề tài: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của công ty xây dựng, 9đĐề tài: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của công ty xây dựng, 9đ
Đề tài: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của công ty xây dựng, 9đ
 
Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựng
Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựngKhóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựng
Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựng
 
Đề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty Vận tải, HAY
Đề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty Vận tải, HAYĐề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty Vận tải, HAY
Đề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty Vận tải, HAY
 
Đề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty Vận tải, HOT
Đề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty Vận tải, HOTĐề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty Vận tải, HOT
Đề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty Vận tải, HOT
 
Các Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docx
Các Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docxCác Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docx
Các Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docx
 

Mehr von Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

Mehr von Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Kürzlich hochgeladen

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Kürzlich hochgeladen (20)

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT

  • 1. TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM KHOA -----oOo----- MSSV: 1254040461 TÌM HIỂU QUY TRÌNH KIỂM TOÁN CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO T I CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHI P NGÀNH: KIỂM TOÁN Thành phố Hồ Chí Minh – ăm 2016
  • 2. LỜI CẢM Ơ Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới quý thầy cô khoa Kế toán – Kiểm toán, các thầy cô chuyên ngành Kiểm Toán trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh đã trang bị cho em những kiến thức bổ ích trong suốt thời gian học tập. Đặc biệt cô Lê Thị Thanh Xuân với sự chỉ dẫn tận tình và những ý kiến đóng góp quý báo, giúp em hoàn thành tốt chuyên đề thực tập này. Trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Kiểm Toán Và Dịch Vụ Tin Học TP.HCM (AISC), em đã nhận được sự bảo ban, giúp đỡ của các anh chị Kiểm toán viên, nhân viên phòng Kiểm Toán Doanh Nghiệp I, cũng như sự hướng dẫn nhiệt tình của anh chị trong quá trình công tác, đã tạo điều kiện tốt nhất để em có thể nắm bắt được quy trình, áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế công việc Kiểm toán và hoàn thành tốt chuyên đề báo cáo của mình. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các anh chị cũng như toàn bộ nhân viên Công ty về sự hổ trợ tận tình của anh chị trong thời gian vừa qua. Em xin kính chúc công ty ngày càng phát triển, chúc Quý thầy cô và các anh chị tại Công ty sức khỏe, nhiệt huyết với công việc và luôn luôn thành công ở vị trí công tác của mình. Em xin chân thành cảm ơn.
  • 3. : : ấ Ả Bố ă đại học là một ch ng đườ ô d đ em có th trở thành ki ư đủ đ được những bài họ đầ đời đườ đ đế ướ ủ ố q đ , ự quan tâm của thầy ô, đ bạ bè đ một vai trò quan trọng, là một nguồ động lực to lớ ô q Với lòng biế ắc nhất, em xin gử đế q ầy ô ạ c Biệ ế – ủ ườ ạ ọ ở ố ồ ữ ời cả , ắ ất. Cả ầy ô đã yề đạt cho em những kiến thức bổ ích trong suốt quá trình học tập với lòng nhiệt huyết và yêu nghề ững kiến thức, thầy ô đã dạy ú ười, cách số , đối xử với mọ ười x q ẽ là những hành trang vững chắ đường này trong ư c biệt, em xin cả ô Than , ườ đã ướng dẫn em hoàn thành bài báo cáo thực tập này. Những ý kiế đ ủ ô đã ú ất nhiều cho q đ ực tậ ũ ư q b y Bên cạ đ , ũ ốn gửi lời cả đến các thành viên trong Công ty TNHH Ki m toán Crowe Horwath Việt Nam. Trong quá trình thực tập tạ ô y, đã được học h i những kinh nghiệm làm việ ũ ư ững kỹ ă ần thiế đ hành nghề. Sự bả b , ú đỡ củ ô y ũ ư ạo mọi đ ều kiệ đ em có th nắm vững nhữ q y đ nh, áp dụng những bài học lý thuyết vào thực tiễn trong công việc Ki đã ú ưở ũ ư ề kiến thức. Chính nhữ đ ề đ đã ú ô ấ y đề báo cáo thực tập của mình. Cuối cùng, em xin kính chúc quý thầy cô mạnh kh e và thành công trong công việc củ ú ô y m toán Crowe Horwath Việt Nam ngày càng phát tri đạ được nhiề ô ư Em xin chân thành cả ! Thành phố Hồ , y ă ười viết ng Tuấn Toàn
  • 4. : : ấ q y Ữ Ắ STT Ầ Ắ 1 2 BCTC 3 Ẩ Ự VSA 4 Ẫ CSDL 5 Ầ Ự NRV 6 GVHB 7 HTK 8 9 KSNB 10 KTV 11 Ứ MTY 12 Ậ NVL 13 14 SDCK 15 Ầ 16 Ứ 17 18 Ắ TSNH 19 USD 20 TTS 21 Ữ TNHH
  • 5. : : ấ q y 1. GI I THIỆU...........................................................................................1 1.1. LÍ DO CHỌ Ề TÀI.........................................................................................1 1.2. M C TIÊU NGHIÊN CỨU................................................................................1 1.3. ỨU.......................................................................2 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU...................................................................................2 1.5. K T CẤU Ề TÀI...............................................................................................2 2. SỞ LÝ LUẬN...................................................................................3 2.1. U Ề ...............................................................3 2.1.1. KHÁI NI M....................................................................................................3 2.1.2. PHÂN LO ....................................................................3 2.1.3. K TOÁN HÀNG T N KHO........................................................................3 2.1.4. KI M SOÁT N I B HÀNG T N KHO.....................................................7 2.2. KIỂM TOÁN HÀNG T N KHO.....................................................................11 2.2.1. N HTK...................................................................11 2.2.2. MỤC TIÊU KI M TOÁN ............................................................................12 2.2.3. N HÀNG T N KHO..........................................13 3. ỆU U Ề Ể Ệ NAM ...............................................................................20 3.1. L CH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN.................................................20 3.2. ẤU T CHỨC..........................................................................................20 3.2.1. ẤU B MÁY T CHỨC: ......................................................20 3.2.2. B MÁY T CHỨC ....................................................................................20 3.2.3. CHỨ Ă M VỤ ...................................................................22 4. U Ể Ạ Ể Ệ ...................................................................25 4.1. U Ể Ạ ........................................25
  • 6. : : ấ q y 4.1.1. Ủ Ụ Ủ : THỦ TỤ Ủ ỢC THỰC HI N N LẬP K HO CH KI M TOÁN CHO C CẤP BCTC VÀ CẤP TỪNG KHO N MỤC TRÊN BCTC.......................................25 4.2. Ậ K: ............................................................................27 4.3. Ể ................................................................29 4.3.1. Ử .......................................................................29 4.3.2. Ủ Ụ P ...............................................................................29 4.3.3. Ử T............................................................................29 4.4. Ọ U Ể Ạ Ự Ệ Ở G TY TNHH Ệ NAM...........32 4.4.1. Ủ Ụ Ủ ..................................................................33 4.4.2. ẬP Ấ ..........37 4.4.3. Ủ Ụ P Ụ ............................................................38 5. Ậ .............................................................55 5.1. Ậ U Ề Ệ ........55 5.2. Ậ U Ể U Ạ ............55 5.3. Ậ Ề U Ể ..........56
  • 7. : : ấ q y Trang 1 / 60 1. GI I THIỆU 1.1. LÍ DO CHỌ Ề TÀI Ngành ki m toán ở Việt Nam đã ả q 5 ă , đ dần dần khẳ đ được v thế của mình. Cùng với sự phát tri n của nền kinh tế, đ c biệt là sự hội nhập TTP trong thời gian sắp tớ đã ở ra nhiề ội cho doanh nghiệ đồng thờ ũ è nhiề ă . Các doanh nghiệp nếu muốn tận dụ ội ho c biến nhữ ă trở thành lợi thế thì phải tạo dự được chỗ đứng cho riêng , đ c biệ ò , ốn thực hiệ đượ đ ề đ BCTC chính là một phần công cụ hỗ trợ. BCTC đượ ư bức tranh tài chính tổng th phản ánh kết quả hoạ độ ũ ư ọi khía cạnh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệ ề y đò ô đư BCTC phải đảm bảo được tính trung thực và hợp lí. Công việc của KTV đảm bả đ ề đ Trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Ki m toán Crowe Horwath Việt Nam, em nhận thấy chu trình ki m toán HTK là một trong những chu trình phức tạp, dễ xảy ra gian lận. Phần hành HTK ô đố ượng quan tâm đ c biệt của ki m toán bởi tính trọng yếu củ ũ ư ự liên quan mật thiết với các phần hành khác. Ngoài ra, HTK ũ ột chỉ đ đ , ản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy doanh nghiệ ườ x ướng gian lận trên phần hành này bằng cách: phả ă đ ă ản của doanh nghiệp, bằng chứng cho việc dự đ ề khả ă ở rộ q y ô ũ ư ềm lực của doanh nghiệ ư lai. Trong suố ă được họ dướ ườ ại học Mở thành phố Hồ Chí Minh, các thầy cô trong khoa Kế Toán-Ki m Toán đã yền dạy cho em những kiến thức, những bài học về Kế toán – Ki m toán và em muốn biến những kiến thức mà thầy ô đã dạy trên sách vở trở thành thực tế nhiều nhất có th d đ đã ọ đề “ Tìm hi u chu trình ki m toán HTK “ tại Công ty TNHH Ki m toá ệ Nam, vớ đề tài này em có th áp dụ được tố đ ượng kiến thức từ các môn họ ư: kế toán tài chính, ki m soát nội bộ, kế toán quản tr , ki m toán,...vào thực tiễn, so sánh sự khác nhau giữa lý thuyết và thực tế ũ ư ũy được kinh nghiệm cho bản thân, ế nữa ở độ ười ngoài cuộc em có th đư ột những kiến ngh đ giúp hoàn thiện công tác ki m toán phần hành HTK tại công ty. 1.2. M C TIÊU NGHIÊN CỨU
  • 8. : : ấ q y Trang 2 / 60 Mục tiêu của báo cáo thực tập là dựa trên lý luận chung về Ki m toán Chu trình HTK trong quy trình Ki m toán BCTC và thực tế Ki m toán Chu trình HTK do Công ty thực hiệ đ tiế đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế, từ đ đề xuất các ý kiến nhằm hoàn thiện công tác Ki m toán HTK trong Ki m toán BCTC tại Công ty. Ngoài ra, học tậ được cách làm việc chuyên nghiệp của các anh ch KTV, đối nhân xử thế, trang b cho bản thân nhữ đ ều cần thiế đ chuẩn b bước vào một cuộc chiế ă , xã ội. 1.3. ỨU Học h i kinh nghiệm từ cách làm việc của các anh ch KTV trong công ty. Tham khảo ý kiến của giả ướng dẫn. Thu thập các tài liệu tham khảo q đến Ki m toán chu trình HTK. đ m toán trực tiếp với các anh ch KTV. Thu thập số liệu từ Công ty. 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ề tài tậ đ ệc tìm hi u quy trình ki m toán HTK tại Công ty thông qua việc thu thập các dữ liệ được sự cho phép của Công ty. ố ượ : ô y đã được thực tế ki ă ết thúc 30-6- 2015. 1.5. K T CẤU Ề TÀI ề tài bao gồm 4 ư : hương : ở ậ Chương : Giới thiệu khái quát về ô y ệ hương : Tìm hi u quy trình ki m toán HTK tại Công ty. hương : Nhận xét và kiến ngh
  • 9. : : ấ q y Trang 3 / 60 2. SỞ LÝ LUẬN 2.1. U Ề 2.1.1. Khái niệm Theo chuẩn mực số 02-Hàng tồn kho của Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, ẩ ự ế q ố ế Hàng tồn kho đượ đ ư : + ược giữ đ bán trong kỳ sản xuấ , d b ường. + q ản xuất, kinh doanh dở dang. + Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ trong quá trình sản xuất, kinh doanh ho c cung cấp d ch vụ. y ột ả ụ quan trọng trong doanh nghiệp, vì vậy việc hạ đú hàng tồn kho không chỉ giúp doanh nghiệp có mộ ượng vậ ư dự trữ đú mức, không dự trữ quá nhiều gây ứ đọng vốn, m t khác không dự trữ q đ đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệ được tiến hành liên tục không b đ ạn. 2.1.2. Phân loại h ng n h Hàng tồn kho bao gồm: + Hàng mua về đ bán: hàng hóa tồ , đ đ đường, hàng gửi đ b , ử đ ô ế biến. + Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gử đ b + Sản phẩm dở dang: sản phẩ ư ản phẩ ư làm thủ tục nhập kho thành phẩm. + Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho, gử đ ô ế biến và mua đ đ đường. + Chi phí d ch vụ dở dang. 2.1.3. Kế toán hàng t n kho 2.1.3.1. Ghi nhận hàng t n kho Theo Chuẩn mực kế toán 02- Hàng tồn kho, hàng tồ được tính theo giá gốc. ường hợp giá tr thuần có th thực hiệ được thấ ốc thì phải tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: chi phí mua, chi phí chế
  • 10. : : ấ q y Trang 4 / 60 biến, và các chi phí khác liên quan trực tiế đ được hàng tồn kho ở đ a đ m và trạng thái hiện tại. + Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế ô được hoàn lại, chi phí vận chuy n, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiế đến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấ ư ại và giả d ô đú q y , ẩm chấ được trừ kh i chi phí mua. + Chi phí chế biến hàng tồn kho bao gồm những chi phí có liên quan trực tiế đến sản phẩm sản xuất ư ô ực tiếp, chi phí sản xuất chung cố đ nh và chi phí sản xuất chung biế đổi phát sinh trong quá trình chuy n hóa nguyên liệu, vật liệu thành thành phẩm. + Chi phí liên quan trực tiếp khác tính vào giá gốc hàng tồn kho bao gồm các khoản chi phí khác ngoài chi phí mua và chi phí chế biến hàng tồn kho. Ví dụ, trong giá gốc thành phẩm có bao gồm chi phí thiết kế sản phẩm cho mộ đ đ t hàng cụ th . 2.1.3.2. ánh giá h ng n kho Nguyên tắc: Hàng tồ được tính theo giá gố ường hợp giá tr thuần có th thực hiệ được thấ ốc thì phải tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được. Phương pháp tính giá hàng tồn kho (Theo Chuẩn mực kế toán hàng tồn kho số 02- VAS 02) 4 ư ồn kho: P ư đ d ; b P ư b q q yền; P ư ậ ước, xuấ ước; d P ư ập sau, xuấ ước. (a) Phương pháp tính theo giá đích danh: P ư đ d được áp dụ đối với doanh nghiệp có ít loại m t hàng ho c m t hàng ổ đ nh và nhận diện được. (b) Phương pháp bình quân gia quyền: ư b q q yền, giá tr của từng loại hàng tồ được tính theo giá tr trung bình của từng loại hàng tồn kho ư ự đầu kỳ và giá tr từng loại hàng tồ được mua ho c sản xuất trong kỳ. Giá
  • 11. : : ấ q y Trang 5 / 60 tr trung bình có th được tính theo thời kỳ ho c vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của doanh nghiệp. (c) Phương pháp nhập trước, xuất trước: P ư ậ ước, xuấ ước áp dụng dựa trên giả đ nh là hàng tồ đượ ước ho c sản xuấ ướ được xuất ước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồ được mua ho c sản xuất gần thời đ m cuối kỳ ư y hàng xuấ được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thờ đ đầu kỳ ho c gầ đầu kỳ, giá tr của hàng tồ được tính theo giá của hàng nhập kho ở thờ đ m cuối kỳ ho c gần cuối kỳ còn tồn kho. (d) Phương pháp nhập sau, xuất trước: P ư ập sau, xuấ ước áp dụng dựa trên giả đ nh là hàng tồ được mua sau ho c sản xuấ được xuấ ước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồ được mua ho c sản xuấ ướ đ o ư y hàng xuấ được tính theo giá của lô hàng nhập sau ho c gần sau cùng, giá tr của hàng tồ được tính theo giá của hàng nhậ đầu kỳ ho c gầ đầu kỳ còn tồn kho. Lập dự phòng (Theo VAS 02): Cuối kỳ kế ă , á tr thuần có th thực hiệ được của hàng tồn kho nh ốc thì phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Số dự phòng giảm giá hàng tồn được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớ thuần có th thực hiệ được của chúng. Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồ được thực hiện trên ở từng m t hàng tồ ối với d ch vụ cung cấp dở dang, việc lập dự phòng giảm giá hàng tồ được tính theo từng loại d ch vụ có mức giá riêng biệt. Việ ước tính giá tr thuần có th thực hiệ được của hàng tồn kho phải dựa trên bằng chứng tin cậy thu thậ được tại thờ đ ước tính. Việ ước tính này phả đến sự biế động của giá cả ho c chi phí trực tiế q đến các sự kiện diễn ra sau ngày kết ú ă , ự kiệ y được xác nhận vớ đ ều kiện hiện có ở thời đ ước tính. ước tính giá tr thuần có th thực hiệ được phả đến mụ đ ủa việc dự trữ hàng tồn kho. Ví dụ, giá tr thuần có th thực hiệ được củ ượng hàng tồn kho dự trữ đ đảm bảo cho các hợ đồng bán hàng ho c cung cấp d ch vụ không th hủy b phải dựa vào giá tr trong hợ đồng. Nếu số đ ồn kho lớ ố hàng cần cho hợp đồng thì giá tr thuần có th thực hiệ được của số chênh lệch giữ đ ồn kho lớn ố hàng cần cho hợ đồ đượ đ ở b ước tính.
  • 12. : : ấ q y Trang 6 / 60 Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ dự trữ đ sử dụng cho mụ đ ản xuất sản phẩ ô đượ đ ấ ốc nếu sản phẩm do chúng góp phần cấu tạo nên sẽ được bán bằng ho ản xuất của sản phẩm. Khi có sự giảm giá của nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ mà giá thành sản xuất sản phẩ giá tr thuần có th thực hiệ được, thì nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho đượ đ ảm xuống bằng với giá tr thuần có th thực hiệ được của chúng. Cuối kỳ kế ă ếp theo phải thực hiệ đ ới về giá tr thuần có th thực hiệ được của hàng tồn kho cuố ă đ ường hợp cuối kỳ kế ă y, ếu khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập thấ ản dự phòng giảm giá hàng tồ đã ập ở cuối kỳ kế ă ước thì số chênh lệch lớ ả được hoàn nhậ q y đ nh ở đ ạ 4 đ đảm bảo cho giá tr của hàng tồn kho phản ánh trên báo cáo tài chính là theo giá gốc (nếu giá gốc nh thuần có th thực hiệ được) ho c theo giá tr thuần có th thực hiệ được (nếu giá gốc lớ thuần có th thực hiệ được). 2.1.3.3. Trình bày và công bố Trong báo cáo tài chính, doanh nghiệp phải trình bày: (a) Các chính sách kế toán áp dụng trong việ đ ồn kho, gồm cả ư pháp tính giá tr hàng tồn kho; (b) Giá gốc của tổng số hàng tồn kho và giá gốc của từng loại hàng tồ được phân loại phù hợp với doanh nghiệp; (c) Giá tr dự phòng giảm giá hàng tồn kho; (d) Giá tr hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho; (e) Nhữ ường hợp hay sự kiện dẫ đến việc trích lập thêm ho c hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho; (f) Giá tr ghi sổ của hàng tồn kho (Giá gốc trừ (-) dự phòng giảm giá hàng tồ đã d đ thế chấp, cầm cố đảm bảo cho các khoản nợ phải trả. ường hợp doanh nghiệp tính giá tr hàng tồ ư ập sau, xuất ước thì báo cáo tài chính phải phản ánh số chênh lệch giữa giá tr hàng tồn kho trình bày trong bả đối kế toán với: (a) Giá tr hàng tồn kho cuối kỳ đượ ư ậ ước, xuấ ước (nếu giá tr hàng tồn kho cuối kỳ ư ậ ước, xuấ ước nh
  • 13. : : ấ q y Trang 7 / 60 giá tr hàng tồn kho cuối kỳ ư b q ân gia quyền và giá tr thuần có th thực hiệ được); ho c Với giá tr hàng tồn kho cuối kỳ đượ ư b q q yền (nếu giá tr hàng tồn kho cuối kỳ ư b q q yền nh tr hàng tồn kho cuối kỳ tín ư ậ ước, xuấ ước và giá tr thuần có th thực hiệ được); ho c Với giá tr hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được (nếu giá tr hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được nh tr hàng tồ ư ậ ước, xuấ ướ ư b q gia quyền); ho c (b) Giá tr hiện hành của hàng tồn kho cuối kỳ tại ngày lập bả đối kế toán (nếu giá tr hiện hành của hàng tồn kho tại ngày lập bảng cân đối kế toán nh thuần có th thực hiệ được); ho c với giá tr thuần có th thực hiệ được (nếu giá tr hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được nh hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá tr hiện hành tại ngày lập bả đối kế toán). Trình bày chi phí về hàng tồn kho trên báo cáo kết quả sản xuấ , d được phân loại chi phí theo chứ ă P ại chi phí theo chứ ă ồ được trình bày trong khoản mụ “ ố b ” b kết quả kinh doanh, gồm giá gốc của hàng tồ đã b , ản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, các khoản hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồ ường do trách nhiệm cá nhân gây ra, chi phí sản xuấ ô được phân bổ. 2.1.4. Kiểm soát nội bộ hàng t n kho 2.1.4.1. h ng nhận h ng ư h i iể á  ua đ ng ú . ú . ú ấ .  ua đ : đ theo s ư ng ph duy t.  ua p: p th i h n đ thanh toán với nh cung cấp. i iề ng
  • 14. : : ấ q y Trang 8 / 60  hâu y u c u ua h ng t mua hàng không cần thiết, không phù hợp với mụ đ ử dụng, trùng lắp. ề ớ ầ ử dụ q ễ q ớ ớ ấ ượ  Khâu ch n a nh cung cấp ô đồng với nhà cung cấ đ ưởng lợi từ hoa hồng. bộ ậ xử b ô đồ ớ ấ đ dấ đ bả b ủ ữ ấ ợ  Khâu nhận h ng ậ ô đú q y , ấ ượ , ố ượ đã đ ậ b ủ , ô ậ  hâu b o qu n h ng b ấ ắ , ư , ấ ẩ ấ ô ủy dấ ữ ả ẩ ỗ h iể á  Khâu y u c u ua h ng ấ ả ệ ụ ả ấy đề đã đượ d yệ ấy đề ả đầy đủ ô đượ ậ P ô ụ ườ ệ đ ạ đề ề ầ ộ ầ  hâu a ch n nh cung cấp ỳ x x ạ ấ ượ , ả ủ ấ ớ ườ ề ấ b y ầ ệ d yệ đ ự ọ ấ d q ả ấ ự ế ự ệ
  • 15. : : ấ q y Trang 9 / 60 ự ệ y ắ bấ ệ ữ ứ ă đ x d yệ ọ ấ Q ả d ấ ậ ậ ườ x y  hâu nhận h ng ệ ậ đượ ộ bộ ậ độ ậ ự ệ ậ ầ ậ b ậ ộ ậ ậ ả ừ ố ậ ế ô đú ớ đ đ y ợ đồ đã đượ d yệ y đã ậ đượ đế đú ồ ữ đã đượ x đ  hâu b o qu n t n tr ả ổ ế b ầ ế đ bả q ả đ đ ủ ừ ạ ở ổ d ế ậ -x ấ - ồ ừ ạ ỉ đượ x ấ ỉ ủ ườ ẩ q yề ữ b ậ ề ắ xế bố ổ ứ ộ ườ x y đ độ x ấ 2.1.4.2. h n ng ấ h ậ ư h ng h i iể á  uất đ ng với s ư ng c n thi t đ b o chất ư ng p th i.  b o về vi c qu n í s sách ch ng t t cách chính ác  b o vi c t duy t tuân th các quy đ nh về uất ho i iề ng  uất ho h ng h a h ng c n thi t cho vi c s n uất  uất ho nhiều hơn so với nhu c u d n đ n ng phí  uất h ng ph chất nh hư ng đ n vi c s n uất  uất ho quá quá u n gây nh hư ng đ n ti n đ s n uất h iể á  Phi u yêu c u xuất kho ph i đư c lập d a trên m t đơn đặt hàng s n xuất hay đơn đặt hàng c a khách hàng bên ngoài. Phi u n y đư c lập thành 3 liên: giao
  • 16. : : ấ q y Trang 10 / 60 cho b phận có nhu c u sử dụng vật tư giao cho th kho và liên giao cho phòng k toán.  Hàng hóa xuất kho ph i đư c kiểm tra về chất ư ng.  Có nh ng quy đ nh cụ thể về nguyên tắc phê duy t vật tư h ng h a uất kho. Có s phân công trách nhi m công vi c gi a ngư i xuất ho v ngư i lập phi u yêu c u. 2.1.4.3. h n ng ản ấ i iể á  b o vi c s n uất đư c th c hi n đ ng theo ti n đ đáp ng p th i các đơn đặt h ng  b o n ng c s n uất t cách h u hi u v hi u quá nhất.  b o chất ư ng s n ph đ u ra theo đ ng y u c u c a hách h ng. i iề ng  n uất h ng đ ng ti n đ y u c u  ng c s n uất nh hư ng đ n chất ư ng s n ph ng phí nguy n vật i u  n uất h ng đ ng s n ph tr n đơn đặt h ng h iể á  T i b phận s n xuất: sử dụng ch ng t c đánh s th t trước để theo dõi vi c sử dụng nguyên vật li u đ ng th i kiểm soát ph li u n u có, các b ng chấm công công nhân s n xuất để theo dõi chi phí nhân công tr c ti p. Các tài li u này cũng bao g m báo cáo s ư ng thành ph m, báo cáo kiể đ nh chất ư ng s n ph m. H th ng kiểm soát n i b cũng ph i quy đ nh rõ ngư i th c hi n ghi chép giấy t kiể soát cũng như quy đ nh rõ về ngư i lập ngư i gửi, các b phận nhận đư c báo cáo s n xuất. 2.1.4.4. h n ng ấ h h nh hẩ i h h iể á  iao h ng đ ng chất ư ng s ư ng th i gian đ a điể  o v h ng h a tránh ất át hư h ng trong quá trình giao h ng  uân th pháp uật v các quy đ nh về ập ch ng t i iề ng
  • 17. : : ấ q y Trang 11 / 60  uất ho hi chưa đư c t duy t  uất h ng h ng đ ng ch ng o i s ư ng  ng h a b thất thoát trong quá trình uất h ng h iể á  Sử dụng các ch ng t vận chuyển các h a đơn bán h ng đư c đánh s th t t trước.  Ph i c s ph duy t t b phận bán h ng hoặc giá đ c  nh đ t uất iể tra về vi c ph duy t trong hâu uất h ng 2.2. KIỂM TOÁN HÀNG T N KHO 2.2.1. iể iể án Giữa hàng tồn kho và giá vốn hàng bán có mối liên hệ trực tiếp và rất mật thiết. Mối quan hệ này khiến cho ki m toán hàng tồ ườ được tiế đồng thời với ki m tra giá vốn hàng bán. Khi thu thậ được bằng chứ đầy đủ và thích hợ đ xác minh về sự trung thực và hợp lý của việc trình bày khoản mục hàng tồ , ũ đồng thờ được nhữ ở hợ đ rút ra kết luận về sự trung thực và hợp lý của giá vố b Mối quan hệ trên khiế q đến hàng tồ ũ ẽ ả ường đến giá vố b ược lại. Bên cạ đ , đối với doanh nghiệ ư ại và doanh nghiệp sản xuất, hàng tồn kho giữ vai trò trung gian trong quá trình chuy n hóa các nguồn lực củ đ thành kết quả kinh doanh. Do vai trò trung gian giữa các chu trình kinh doanh nên hàng tồn kho có q đến hầu hế y đ , ồ đ c biệt có liên hệ mật thiế đến các chu trình bán hàng – thu tiền, chu trình mua hàng – trả tiền và chu trình tiền ư Với nhữ đ đ m trên, trong công ty ki , đ c biệ đối với các doanh nghiệp ư ại và sản xuất, ki m toán hàng tồn kho và giá vố b ườ đượ đ giá là quan trọng và chứ đựng nhiều rủi ro. Lý do là: + Hàng tồ ường có giá tr lớn và chiếm một tỷ trọ đ trong tài sản ngắn hạn củ đ , đ c biệ đ sản xuấ đ , ề hàng tồn ường ả ưởng trọng yếu đến mứ độ trung thực và hợp lý của BCTC. + ối với nhữ đ có quy mô lớn ho c sản xuất, kinh doanh cùng lúc nhiều m t hàng, khố ượng hàng tồn kho luân chuy ường rất lớn, chủng loại hàng tồn kho
  • 18. : : ấ q y Trang 12 / 60 rấ ú được tổ chức tồn trữ ở nhiề đ a đ m khác nhau. Việc phải xử lý một khố ượng dữ liệu vừa quá lớn vừa quá phức tạp có th tạo ra các sức ép khiến cho nhân viên dễ b , đ thực hiện chứ ă q ả , đ y ường phải thiết lập một hệ thống chứng từ, sổ sách phức tạ đ ki m soát nội bộ ều này có th làm cho các thử nghiệm ki m tra tài liệu hay theo dõi sự ư y n dữ liệ q đến hàng tồn kho của ki m toán viên g p nhiề ă + Các sai sót về hàng tồn kho có th ả ưở đến cả + Hàng tồn kho là một khoản mục nhạy cảm với gian lận (bi n thủ, trộm cắ ,… và ch u nhiều rủi ro do mấ , ư ng, lỗi thời, hao hụt, mấ , … , d đ đ m riêng, một số hàng tồ ư ố độc, thủy hải sả đ ô ồ , … à đố ượng rất dễ sai sót khi tiền hành ki m tra vật chất. + Kế toán hàng tồn kho là một công việc chứ đựng nhiều yếu tố chủ quan và phụ thuộc rất lớ x đ ủ b đố ước tính kế toán. Ngoài ra, có nhiều hệ thống tính giá khác nhau, nhiề ư ế toán hàng tồn kho khác nhau, và nhiề ư hàng tồ được chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành cho phép lựa chọn. Mỗi hệ thống, mỗ ư ại phù hợp với một số hoàn cảnh cụ th và cho ra các kết quả có th rất khác nhau, nên dễ xảy ường hợp đ áp dụng các hệ thố , ư ô ất quán giữa các thời kỳ đ đ ều chỉnh giá tr hàng tồn kho và kết quả kinh doanh theo ý muốn. 2.2.2. M c tiêu kiểm toán ụ ễ ả ệ ữ - ệ ậ yề - ệ ộ q yề ở ữ ủ đ ầy đủ - Tất cả hàng tồ đề được ghi chép và trình bày các thông tin liên quan. - HTK đượ đ đú ấ ữa giá gốc và giá tr thuần có th thực hiệ được. x - Số liệu chi tiết hàng tồ được tính toán chính xác và thống nhất giữa sổ cái và sổ chi tiết.
  • 19. : : ấ q y Trang 13 / 60 b y yế minh - đượ b y ạ đú , d ễ đạ dễ đầy đủ yế ầ ế 2.2.3. nh iể toán Hàng t n kho 2.2.3.1. h ánh giá i  Tìm hiểu về kiểm soát nội bộ: Việc tìm hi u HTKSNB của khách hàng bao gồm các thủ tục nhằ đạ được một sự hi u biế đầy đủ về tất cả các thủ tục ki đ đã ết lậ , q đ nắm bắt được một cách khái quát trình tự q đến hàng tồ ư q ình mua hàng, bảo quản hàng tồn kho và xuất hàng. Thông qua việc tìm hi u, KTV có th nhận dạ được những hạn chế ũ ư ững nghiệp vụ phức tạp mà sai sót và gian lận có th xảy ra. Bởi vậy, công việc của KTV có th được giảm thi u nế ư hàng có một HTKSNB hữu hiệ ược lại. - Tìm hi u về ô ườ : ầ ả b ế ề ô ườ ủ đ đ đ ận thứ , q đ , ự q ạ độ ủ ộ đồ q ả đố đố ớ ố ội bộ. Mộ ố ố đượ ử dụ đ đ ô ườ b ồ : ứ ă , ệm vụ ủ ộ đồ q ả đố , q ả đ ề , ấ ổ ứ ũ ư q yề ạn, tr nhiệ ủ bô ậ ấ đ … - Tìm hi u về ố ế n: ả b ế ề ố ế ệc thực hiện công việ ế ạ đ ằ x đ nh một số ô g ầ ế ư ại nghiệp vụ ế ủ yế , ổ ứ bộ y ế ổ ức công việ ế ạ đ , q y ế nghiệp vụ ế ủ yế ự kiệ đế ập v b y . - Tìm hi u về ủ ục ki : Cách thức phân công phân nhiệm trong công việ ă ực của nhân viên nhất là ở phòng kế độ ũ ư độc lập củ đượ đ nh rõ ràng. Việc xét duyệt và yêu cầu khi mua hàng và sản xuấ được thông qua cấp trên không. Sau khi tìm hi u, KTV cần ghi nhận sự hi u biết này thông qua bả ường thuậ , ư đồ hay bảng câu h i về ki m soát nội bộ. Sau khi mô tả về HTKSNB củ đ , KTV nên
  • 20. : : ấ q y Trang 14 / 60 thực hiện kỹ thuật walk-through nhằm đảm bảo sự mô tả củ đú ới hiện trạng của hệ thống trong thực tế .  ánh giá ơ bộ r i ro kiểm soát: Dựa trên những hi u biế b đầu về ki m soát nội bộ ệm củ , ẽ tiế đ bộ rủi ro ki ằ q yế đ nh các thử nghiệm ki thử nghiệ bản cần thực hiệ , đồ ờ x đ nh nhữ đ m dễ xảy ra gian lận. Sự quyế đ nh này còn phụ thuộc vào tính phức tạp và số ượng các nghiệp vụ xảy ra: - ườ ợp số ượng nghiệp vụ nhiều, HTKSNB hiệu quả, d ố ế ứ ạ y đ ả , ẫ ẽ đ ủ ấ ừ đ , ẽ thiết kế và thực hiện các thử nghiệm ki đ cung cấp bằng chứng chứng minh cho kết luận của mình về rủi ro ki m soát (p ư ến cận hệ thống). - ườ ợp số ượng nghiệp vụ nhiều mà HTKSNB yếu kém, KTV sẽ đ ủ ườ ợ y ẽ b y ộc v ủ ề ế ủ b , ẫ ẽ thực hiệ ử ệm ki ằ ấ bằ ứ ứ ế ận ủ ế ủ , ú y, ẽ không thực hiện các thử nghiệm ki m soát mà chuy n sang thực hiện ngay các thử nghiệm c bản ư ếp cận chi tiết). - ườ ợp số ượng nghiệp vụ : ường hợp này, thử nghiệ bản sẽ hiệu quả ử nghiệm ki m soát do phạm vi của các thử nghiệ bản không th giả được trong thực tế. Vì vậy, KTV sẽ đ ẳ ệc thực hiệ ử ệ bả 2.2.3.2. h iể án  Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát: Kiểm tra m u các nghi p vụ mua hàng: ki m toán viên sẽ chọn mẫu các nghiệp vụ mua hàng và tiến hành ki m tra bằng chứng về những thủ tục ki m soát quan trọ đ đã ết lậ đối với chu trình nghiệp vụ mua hàng: + Ki m tra Phiế đề ngh được lập và phê duyệt hay không; + Ki đ đượ đ ố thứ tự liên tục không, có phù hợp với Phiế đề ngh đã được phê duyệt không; + Ki m tra các Hợ đồ b , đ đối với từ đ đ t hàng trong mẫu đã ọn; + ối chiếu số tổng cộng của sổ kế toán chi tiết và sổ cái;
  • 21. : : ấ q y Trang 15 / 60 + Lần theo các bút toán ghi nhận nghiệp vụ mua hàng, trả hàng, thanh toán trên sổ kế toán chi tiết. Kiểm tra h th ng k toán chi phí: + Ki m tra số ượ đ ủa nguyên vật liệu trực tiếp: ki đối chiếu với Phiếu yêu cầu nguyên vật liệu, thẻ theo dõi chi phí sản xuất cho từng lô hàng, đ ấp. + Ki m tra số giờ động trực tiế đã ử dụng trong kỳ đ ề ượng: ki m toán viên sẽ x x ư ập hợp giờ ô động trực tiế đượ đ v sử dụng, chọn mẫu ki m tra vào Bảng chấm công ho c Phiếu tính thời gian làm việc theo sản phẩm, Hợ đồ độ , … + Ki m tra việc tập hợp và phân b chi phí sản xuất chung: ki m toán viên ki m tra các chứng từ gố q đến chi phí sản xuất chung, tiêu thức phân bổ chi phí của đ , ki ư bổ có nhất quán vớ ă ước hay không. Kiểm tra h th ng s k t toán chi ti t: + Ki m tra từ sổ kế toán chi tế đến các chứng từ gố đ đảm bảo nghiệp vụ mua hàng thực sự phát sinh và ghi chép chính xác. + Ki m tra chứng từ gố đến sổ kế toán chi tiế đ đảm bảo tất cả các nghiệp vụ đã đề được ghi nhậ đầy đủ và chính xác. ại rủi ro ki m soát và thiết kế lại các thử nghiệ bản: Kết quả của thử nghiệm ki m soát sẽ giúp ki m toán viên nhận diệ đượ ư đố đầy đủ về nhữ đ m mạ đ m yếu của ki m soát nội bộ q đế ở dẫn liệu của hàng tồn kho. Ki m toán viên sẽ ă ứ đ đ thiết kế lại các thử nghiệ bản phù hợp.  Th t c phân tích: Là việc so sánh các thông tin tài chính, các chỉ số, các tỷ lệ, đ phát hiện và nghiên cứu về ường hợp bấ ường. Việc thực hiện các thủ tục này sẽ giúp ki m toán viên hi đượ x ướng biế động của hàng tồ , ũ ư dự đ ề khả ă sai lệ y ữ ă ứ quan trọng giúp ki đ ều chỉnh các thử nghiệm chi tiết một cách hợ ường hợp hàng tồn kho không phải là một khoản mục trọng yếu, các thủ tục phân tích có th cung cấp những bằng chứ đủ đ ki m toán viên kết luận về sự trung thực và hợp lý của khoản mục này trên báo cáo tài chính mà không cần thực hiện thử nghiệm chi tiết.
  • 22. : : ấ q y Trang 16 / 60 Các thủ tụ ườ được áp dụ đối với hàng tồn kho: + So sánh số dư ồn kho với số dư ă ước: ki m toán viên sẽ phân nhóm số dư ồn kho thành các nhóm chính và so sánh số dư ết của thừng nhóm với số dư ư ứ ă ước. + So sánh số vòng quay hàng tồn kho củ ă ện hành vớ ă ước: ki m toán viên sẽ tính tỷ lệ lãi gộp cho từng nhóm hàng hóa, thành phẩm và so sánh với các chỉ tiêu ă ước.Tùy theo từ ực kinh doanh và m t hàng cụ th , ki m toán viên sẽ đ giá sự hợp lý của các biế động chỉ tiêu này. + ă ện hành vớ ă ướ , đ kế hoạch với đ thực tế. + So sánh chi phí thực tế với chi phí tiêu chuẩn.  Thử nghiệm chi tiết: Là việc trực tiếp ki m tra nghiệp vụ hay số dư ủa khoản mục hàng tồn kho. Ki m tra nghiệp vụ là ki m tra chi tiết một số ít hay toàn bộ nghiệp vụ đ xem xét về mứ độ trung thực của khoản mục. Loại ki y được sử dụng khi số phát sinh của tài khoản ít, các tài khoản không có số dư y ường hợp bấ ường. Ki m tra số dư đ đ ề mứ độ trung thực của số dư ản có nhiều nghiệp vụ phát sinh. Thử nghiệ y được thực hiện bằng cách: ki m toán viên phân chia số dư ra thành từng bộ phận, hay theo từ đối tự , đ ọn mẫ đ ki m tra bằ ư pháp thích hợp bao gồm:  Ch ng ki n kiểm kê hàng t n kho: y ột thủ tục rất hữu hiệ đ x đ nh sự hiện hữu của HTK. Việc ki m kê đ lập báo cáo tài chính là trách nhiệm củ đ , nên họ sẽ tiến hành ki m kê và KTV sẽ chứng kiế q y ạ 6 5 1 “ ằng chứng ki m toán bổ đối với các khoản mục và sự kiệ đ c biệ ” q y đ : “ ường hợp hàng tồ được xác đ nh là trọng yếu trong báo cáo tài chính thì ki m toán viên phải thu thậ đầy đủ bằng chứng ki m toán thích hợp về sự hiện hữu và tình trạng của hàng tồn kho bằng cách tham gia công việc ki m kê hiện vật trừ khi việc tham gia là không th thực hiệ đượ ” Trình tự tiến hành thủ tục quan sát ki ư : - B1: Ki m tra về kế hoạch ki m kê HTK
  • 23. : : ấ q y Trang 17 / 60 - B2: Ki m toán viên cần soát xét lại kế hoạch ki m kê của đ xem có hợp lý không đề ngh sử đổi nếu cần thiế ũ ư x x ề thờ đ m ki m kê những hàng hóa đ c biệt. - B3: ă ực của nhân viên ki m kê: nhân viên ki m kê phả ười có khả ă x đ nh bản chất và chấ ượng của loại hàng ki ười thực hiện ki m kê phả ười từ ò b độc lập với việc bảo quản và hạch toán HTK. - B4: Chứng kiến ki m kê HTK  Kiểm tra t ng h p k t qu kiểm kê Ki m toán viên chọn mẫu trên phiếu ki đối chiếu với bảng tổng hợp ki m kê đ đảm bảo rằng tất cả các ghi chép trên bảng tổng hợp ki đều có trên phiếu ki m kê, ũ ọn mẫu trên bảng tổng hợp ki đối chiếu với phiếu ki đ đảm bảo rằng các dữ liệu trên bảng tổng hợp ki ở.  Kiểm tra vi c ghi chép chính xác Ki m toán viên ki m tra việc ghi nhận từ sổ sách chi tiết lên các báo cáo tài chính. ối chiếu kết quả từ biên bản ki m kê với sổ ũ ư đối chiếu các thẻ kho với báo cáo danh sách hàng tồn kho cuối kỳ và ki đầy đủ trong việ , đề phòng các nghiệp vụ cố tình b sót. ường hợ đ áp dụ ư ường xuyên, KTV ki m tra xem số liệu sổ đú ới thực tế ư , ế ư d ệ đã ực hiện việc đ ều chỉnh cho phù hợ ư  Xác nhận đư c gửi cho đơn v khác Hàng hóa củ đ có th được gửi ở kho công cộng ho c nằm ở đại lý, KTV cầ đề ngh xác đ ường hợ y ối với nhữ ường hợp có số tiền trọng yếu ho c có khả ă , yêu cầ được chứng kiến ki m kê tại chỗ. ảm bảo rằng hàng hóa nhận ký gởi hay nhận thế chấp tại chỗ d đều được ghi nhậ đ loại trừ kh i danh sách hàng tồn kho. ảm bảo rằng hàng hóa củ đ đ ử y đ đ ế chấp bên ngoài đã được ghi nhậ đ gộp vào danh sách hàng tồn kho.  Kiểm tra vi c đánh giá h ng t n kho Việ đ đú đắn hàng tồn kho là một trong những thủ tục quan trọng nhất khi ki m toán hàng tồn kho. Giá tr hàng tồ đượ x đ nh dựa trên hai yếu tố là số
  • 24. : : ấ q y Trang 18 / 60 ượ đ ử nghiệm chi tiế đã ú ă ứ đ đư ự chính xác về m t số ượng. Các thử nghiệm thực hiện t bước này sẽ cung cấp bằng chứng về sự thích hợp của việ đ ồn kho. ối với hệ thống ki đ nh kỳ, giá tr hàng tồn kho cuối kỳ được tính bằng cách nhân số ượng hàng tồn kho thực tế x đ nh thông qua ki m kê) vớ đ ồn kh ối với hệ thố ườ x y được áp dụng, giá tr hàng tồn kho cuối kỳ được tính bằng cách cộng giá tr hàng tồ đầu kỳ với giá tr hàng mua vào trong kỳ và trừ đ hàng xuất bán trong kỳ. Thử nghiệm về việc tính giá hàng tồn kho củ đ sẽ y đổi tùy thuộc vào ư ồn kho củ đ .  Kiểm tra vi c khóa s hàng t n kho Ki m toán viên ki m tra việc khóa sổ đối với HTK nhằm phát hiện nhữ ường hợp ô đú dẫ đến HTK b sai lệch, chẳng hạ ư: - Các khoả đ đ đườ ô được ghi nhận. - ă ư ại ghi vào sổ sách củ ă ện hành. - Khi xuất bán không phản ả đồng thời hai bút toán ghi nhân doanh thu và giá vốn hàng b ư ường xuyên).  Kiểm tra tra ch ng t mua hàng sau ngày k t th c ni n đ . Ki m toán viên chọn mẫ đối chiếu với sổ mua hàng các chứng từ đã đượ đ thanh toán, k cả chứng từ ư ảng thời gian từ ngày kế ú độ đến ngày thực hiện ki m toán. Thủ tục này nhằm phát hiện việc ghi thiếu hàng tồn kho củ đ .  iể tra phương pháp tính giá h ng t n ho v s n ph d dang cu i ì ả ô đượ ố b , đố ớ ừ ườ ợ ầ ậ ứ ừ q đ bằ ứ ố ệ đượ ậ , ầ ả ự ấ q ề ô ứ ủ ă x x ệ ả ẩ dở d ố ủ d ệ đú y ô ư ả ẩ dở d ố : - P ư ả ượ ư đư . - P ư y ậ ệ
  • 25. : : ấ q y Trang 19 / 60 - đ ứ  iể tra ập d ph ng gi giá h ng t n ho đã m tra lại việ x đ nh giá gốc của hàng tồn kho, KTV sẽ so sánh giá gốc này với giá tr thuần có th thực hiệ đượ đ đảm bảo giá tr hàng tồ được xác đ nh chính xác theo giá thấ ữa giá gốc và giá tr thuần có th thực hiệ được là: đối với thành phẩm, hàng hóa thì giá tr thuần có th thực hiệ được sẽ đượ x đ nh dựa đ ủ đ bán hàng cuối cùng trừ đ ần thiế ướ đ b ối với nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ đ phục vụ sản xuất: nếu giá tr thuần có th thực hiệ được của thành phẩm mà các nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ này góp phần cấu tạo nên bằng ho ốc thì ki m toán viên không thực hiện thử nghiệm so sánh giá tr thuần có th thực hiệ được của số nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ này với giá gố ; ược lại, thì ki m toán viên sẽ dự đ đ sau cùng trừ đ ần thiế ướ đ bán số y đ xác đ nh giá tr thuần có th thực hiệ được và so với giá gốc.  Xem xét vi c trình bày và công b HTK Ki m toán viên cần chú ý xem việc trình bày và công bố trên các báo cáo tài chính về khoả đ y: - Trình bày và phân loạ đú đắn các khoản nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang và thành phẩm. - Mô tả đú đắn về các p ư đ ồn kho. - Công bố đầy đủ về các khoản Hàng tồn kho b thế chấp.
  • 26. : : ấ q y Trang 20 / 60 3. ỆU U Ề Ể Ệ 3.1. L CH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN Công ty TNHH Ki m toán Crowe Horwath Việt Nam tiền thân là Công ty TNHH Ki m toán BCA - thành lậ 11 ă 8 ô y m toán BCA hoạt độ ực ki độc lậ , ư ấn kế toán, thuế. T 9 ă 9, ô y đổi tên thành Công ty TNHH Ki m toán SCS Global. 1 ă 11, ô y đổi tên thành Công ty TNHH Ki m toán IGL, là thành viên của I-Glocal Group. 1 ă 1 , Công ty trở thành thành viên của Hãng Ki m toán quốc tế Crowe Horwath International. 7 ă 14, ô y ứ đổi tên thành Công ty TNHH Ki m toán Crowe Horwath Việt Nam. 3.2. ẤU T CHỨC 3.2.1. Sơ ơ ấu bộ máy tổ ch c: 3.2.2. Bộ máy tổ ch c 3.2.2.1. n iá ốc ô y ấu bộ máy tổ chức phân nhiệm cụ th và phân cấp ứ đầu ô y đốc hoạ đ nh chiế ược hoạ động của công ty, ký Báo cáo ki m toán và ch u trách nhiệ ước pháp luật. ốc Phòng nhân sự Phòng kinh doanh Phòng kế toán Bộ phận ki m toán Bộ phận ư ấn kế toán Bộ phận ư ấn thuế Bộ phận ư ấn pháp luật Bộ phận ư ấ đầ ư
  • 27. : : ấ q y Trang 21 / 60 P đố đố đ ều hành công ty, quản lý các phòng ban, giám sát việc thực hiện các chiế ược của công ty, ký Báo cáo ki m toán. 3.2.2.2. Nhiệm v c a các phòng ban Phòng kinh doanh:  B phận kiểm toán Bộ phận ki m toán có 4 phòng làm việ độc lập với nhau, mỗi phòng có những hợp đồng ki m toán BCTC cho các khách hàng riêng biệt, ki m toán theo luậ đ nh, và lập Báo cáo ki đ đố P đốc ki m tra, ký duyệ ước khi phát hành. Ngoài việc ki m toán các phòng ban còn tiế ư ấ đ được ki m toán về công tác kế toán và về hệ thống ki m soát nội bộ.  B phận tư vấn k toán Hỗ trợ ư ấ ú đ hoạ độ đú ật kế toán. Cung cấp d ch vụ ư ấn sổ sách kế ; ư ấn việc áp dụng chính sách kế toán và vận dụng các chuẩn mực, chế độ kế toán vào thực tế đ ; ô b đ về nhữ ô ư mới ban hành.  B phận tư vấn thu Hỗ trợ ư ấ ú đ hoạ độ đú ật thuế. Cung cấp các d ch vụ lập Báo cáo thuế; làm tờ khai quyết toán thuế; ư ấ đ khi có những sai sót về việc hạch toán thuế; ô b đ nhữ ô ư, q yế đ nh mới.  B phận tư vấn pháp luật Hỗ trợ ư ấ ú đ hoạ độ đú q y đ nh của pháp luật; hỗ trợ đ v trong quá trình thành lập công ty; cung cấp kiến thức về luật doanh nghiệp Việt Nam ô y ướ đ ạ động tại Việt Nam.  B phận tư vấn đ u tư Hỗ trợ trong việc hoàn thành giấy đầ ư, ấy phép kinh doanh, giấy phép mở ă ò đại diện. Phòng nhân sự Quản lý nhân sự ô y, ướng dẫn các nhân viên thực hiệ đú ội quy. ảm bảo thực hiệ đú ự của công ty. Ch u trách nhiệm tuy n dụng nhữ ă ực khi công ty có nhu cầu về nhân sự mới.
  • 28. : : ấ q y Trang 22 / 60 Phòng kế toán Thực hiện việc tổ chức hệ thống nghiệp vụ kế toán, ki m tra, hướng dẫn và thi hành đú ệnh kế ước ban hành, lập BCTC và báo cáo quyế đ nh kỳ q y đ nh củ ước và cấ ư ốc trong việc quyế đ nh sử dụng vốn có hiệu quả. 3.2.3. Ch n ng nhiệm v 3.2.3.1. Nguyên tắc hoạ ộng Công ty hoạ động theo nguyên tắ độc lập về nghiệp vụ chuyên môn, tự chủ về tài chính, khách quan, chính trực, bảo vệ quyền lợi và bí mật kinh doanh củ ư quyền lợi của chính bả ở tuân thủ luậ q y đ nh, nguyên tắ đạo đức nghề nghiệp. Công ty cam kết cung cấp d ch vụ tốt nhất với các giá tr ă è , hông ngừng cải tiến chấ ượng d ch vụ đ ứng những nhu cầ y ă ủa khách hàng. Công ty không ngừng khuyến khích nhân viên chủ động, tích cực n ă ực và tính chuyên nghiệp - những nhân tố cốt lõi trong chấ ượng d ch vụ của Công ty - đ đạ được đạ được những thành tựu, kết quả tốt nhất. 3.2.3.2. M i hương hướng hoạ ộng M c tiêu hoạ ộng Công ty tập trung cung cấp các d ch vụ ki ư ấn chấ ượng tốt nhất, giữ vững uy tín và sự ưởng của khách hàng qua danh tiế ực hoạ động và thông qua chấ ượ đã được chứng minh của những d ch vụ đã ấp tới khách hàng. Công ty luôn nắm bắ đầy đủ thông tin về th ườ ước, sự phát tri n của hệ thống Luậ , x ướng chuy đổi và luôn phải theo k p sự y đổi trong quá trình phát tri n của doanh nghiệp. Công ty luôn cập nhật những thông tin mới nhất ực ki m toán, kế toán, tài chính, luật thuế đầ ư, đ ều khoản củ ă bản luật thuộ ực liên quan ũ ư ô ường kinh doanh nói chung. Tất cả ô y đề được khuyến khích tham gia và chia sẻ ý kiến, thảo luận về các luật mớ ở đó giúp nâng cao kiến thức của nhân viên.
  • 29. : : ấ q y Trang 23 / 60 Công ty luôn ý thức nâng cao chấ ượ độ ũ bằng nhữ đ ạo nội bộ, tạ ô ường làm việc thân thiệ , đ ế ô y đ ướng tới mụ , đư ô y ở thành một cô y ă động, cung cấp d ch vụ hiệu quả cho khách hàng. Từ đ ò, thế củ ô y ực hoạ động. hương hướng hoạ ộng  Về ho t đ ng kinh doanh  Tìm hi u nhu cầu củ đ ứng  Mở rộng mối quan hệ đ ký hợ đồng ki m toán  Tạ ô ường làm việ ă động, chuyên nghiệ ộ ă ế ữa đ ú ữa nguồn nhân lực vớ độ chuyên môn cao.  Về quy trình và chất ư ng d ch vụ  t chấ ượng ki đầu  Hoàn thiện và thống nhấ ư đảm bảo thực hiện nghiêm chỉnh q y đ nh chuẩn mực nghề nghiệp  Nâng cao chấ ượng d ch vụ cho khách hàng thông qua chấ ượng d ch vụ ư ấn hỗ trợ  Về c ng tác đ o t o  Hoàn thiện công tác tổng hợ đ ạo nội bộ  ảm bả đ ạo, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, phục vụ thiết thực cho công việc ki m toán  Về công tác t ch c qu n lý  ã đạo phòng ban phả x ô đ ều hành và quản lý ki m toán bộ máy tổ chứ đ ều hành công ty.  Tuy n chọn nhân viên mớ đủ đ ều kiệ độ. 1.1.1. Các hoạ ộng chính  D ch vụ kiểm toán và b o đ m  Ki m toán BCTC  Ki m toán BCTC vì mụ đ ế và d ch vụ quyết toán thuế
  • 30. : : ấ q y Trang 24 / 60  Ki m toán hoạ động  Ki m toán tuân thủ  Ki m toán nội bộ  Ki m toán Báo cáo quyết toán vố đầ ư cả BCTC ă  Ki m toán Báo cáo quyết toán dự án  Ki m toán thông tin tài chính  D ch vụ k toán  Ghi sổ kế toán và chuẩn b các BCTC  Hỗ trợ và soát xét nghiệp vụ kế toán  Chuẩn b b ư  ư ấn k toán  ư vấn thu  Hoàn tất các thủ tục và khai báo thuế , , P , F …  Hỗ trợ ư ấn thuế  Lập kế hoạch chi phí thuế doanh nghiệp  ư ấ đ ều lệ và pháp luật thuế Việt Nam  Soát xét sự tuân thủ và các rủi ro về thuế  ảm bảo ki m toán thuế  ư vấn kinh doanh v đ u tư  Hỗ trợ toàn bộ chu trình hoàn thành các Giấy đầ ư, ấy phép kinh doanh, Giấy phép mở ă ò đại diện  ều tra th ường và nguồn nhân lực, cập nhật các tài liệu liên quan  D ch vụ bồ dưỡng cập nhật kiến thức tài chính, kế toán, thuế  Các d ch vụ khác về tài chính, kế toán, thuế q y đ nh của pháp luật  D ch vụ soát xét BCTC  ư ấn nguồn nhân lực  ư ấn quản lý (không bao gồ ư ấn pháp luật).
  • 31. : : ấ q y Trang 25 / 60 4. QU Ể Ạ ÔNG TY TNHH K Ể Ệ 4.1. U Ể Ạ 4.1.1. h ánh giá i : Th t ánh giá i ược thực hiện ở gi i ạn lập kế hoạch kiểm toán cho cả cấ ộ BCTC và cấ ộ từng khoản m c trên BCTC 4.1.1.1. h hậ h ng in chung ề há h h ng: 4.1.1.2. Tìm hiểu về ơn ị i ường kinh doanh ạ d ệ ề d ế độ ế , ẩ ự ế dụ , đ ề ệ dụ , ạ ế q ả b ủ đ đ ế dụ : y ắ ậ P ư x ấ P ư ạ P ư x đ ả x ấ d dở d P ư P ư dự ò ả 4.1.1.3. Th hậ những h ng in ề ngh há ng ể h ận ợi h iệ hiế ế h iể án n ố á nh ấy ậ ô y, ấy d ă bả đ ề ệ ạ độ ủ ô y B bả ọ ộ đồ q ả ườ ườ ữ ệ y ạ ô y ẽ đượ ư dướ dạ P đố ớ ữ ũ, đố ớ ớ ả ậ ô ư bướ nêu trên), “P” ứ ữ ô ủ , ò “ ” ư ứ ừ ệ ủ ỗ ă ẽ ấ x x
  • 32. : : ấ q y Trang 26 / 60 ệ ự y đổ ô ủ đ ế ế ủ ụ ợ 4.1.1.4. hiể hệ hống iể á nội bộ ơn ị: Tìm hiểu về quy trình và kiểm soát nội bộ c ược thực hiện ở biể ẫ “ 300” “ 400”. ề q y ủ đ : ướ 1 h hậ nh h ệ ối ới ộ gi ị h há h h ng. ướ 2 iể những h iể á i n n ến i gi ị h b g  e t các th tục iể soát c a đơn v c i n quan đ n hay không?  i th c hi n t ng bước c phân quyền đ y đ hay h ng  ục ti u iể soát gì  ng ch ng ch ng inh gì  ác th tục iể soát đ đ b o cho nh ng n o  ác th tục iể soát đ c gi p ng n ng a hay o i b nh ng sai s t h c hi n b ng cách n o th c ng hay h th ng  hi n o th c hi n th ng nhất trong su t inh doanh hay h ng phụ thu c v o nh ng th tục hác hay h ng  ác th tục iể soát c th c t đư c th c hi n hay h ng ách nhận bi t như th n o  đánh giá th tục iể soát c a doanh nghi p c đ n o? ướ 3 họn ộ nghiệ ể iến h nh walk-through xem c hự hiện ng h nh nh nghiệ ề h h ng? ứ bả q ả ủ đ , b ệ đố ớ y ộ bộ ữ bộ ậ , ệ ố x d yệ ứ d yệ , x ấ ò ả q , ấ ự ệ x đ ủ bả đ đ ề ệ ố ủ đ ừ đ đ ủ ủ đ 4.1.1.5. ả ư ề h nh ơn ị y ô ụ ằ ỗ ợ , ế ề q y ủ
  • 33. : : ấ q y Trang 27 / 60 ủ ô y ườ ử dụ ư ẽ ư đồ đ ô ả đượ ấ ề ệ ố ô ả đượ ẽ ử dụ ủ ụ - đ x ệ ữ x đ ề ệ ố ủ đ đã ợ y ư ầ x x ô 4.1.1.6. ánh giá i i ọng ế : ệ đánh giá rủi ro sai sót cho tất cả khoản mụ được thực hiện ở ấy ờ ệ “ ” “ 4 ” ự ữ ô dã ậ đượ ẽ ế đ ủ ủ ọ yế ở ấ độ CSDL ch ự đ y ẽ ế ế đượ ộ d , ạ ủ ủ ụ ợ 4.2. Ậ MTY CHO HTK: Xác lập MTY được thực hiện ở ấy ờ ệ “ 1”. ệ x ậ MTY ủ ô y dự ữ ủ ô y b dự x đ ủ y ả đượ ủ ô y x d yệ đượ ử dụ ệ x đ MTY ườ : , ợ ậ sau t ế, y x đ ủ đố ớ ạ độ ủ ô y q ă MTY ổ ử dụ ỷ ệ ủ ấ ậ đượ . ô y x y dự ộ ở ệ ọ ứ ọ yế ổ : ừ đ ẽ ọ ứ ọ yế ứ ớ ỗ ườ ợ ô y ườ ợ ư : h n ại h ng ời nh nghiệ  i với các đơn v mới thành lập và chỉ trong giai đo n xây d ng hoặc s n xuất thử nghi do đ không có doanh thu, chỉ m t s chi phí hành chính và các ho n ng trước cho các nhà th u: sử dụng ti u chí t ng t i s n.  i với các c ng ty đang trong nh ng n đ u ho t đ ng (sau khi xây d ng và lắp đặt), doanh thu thấp hơn nhiều so với công suất bình thư ng, nhiều chi phí và t n thất: sử dụng ti u chí t ng t i s n.  i với nh ng c ng ty đ ho t đ ng trong m t s n v n hoặc tỷ l thu nhập thấp (so với m c bình thư ng) nhưng t c đ t ng trư ng doanh thu i m nh mẽ và n đ nh (th ng thư ng, các công ty tr tiền qu n ý quan tâ đ n s
  • 34. : : ấ q y Trang 28 / 60 phát triển c a th trư ng và thu nhập, thi t lập mục tiêu cho h ): ch n ti u chí doanh thu.  rong trư ng h p phá s n: ch n ti u chí t ng t i s n h n ại ề ơ ấ ốn h hữ  i với công ty có 100% v n đ u tư c a m t công ty mẹ và tất c các s n ph đư c bán l i cho công ty mẹ hoặc m ng ưới c a ình h ng thư ng, trong trư ng h p này, công ty mẹ xem công ty con như t đơn v s n xuất, vì vậy h có xu hướng quan tâ đ n t ng chi phí hoặc doanh thu (ch không ph i là l i nhuận): ch n ti u chí doanh thu hoặc t ng chi phí  ng ty đư c t i tr ph n ớn t các ho n n : h n ti u chí t ng t i s n  ng ty thu c nh ng c ng ty ph i c ng hai t i chính v tỷ i nhuận r ng c bình thư ng: ử dụng ti u chí i nhuận trước thu h n h ự h người ử ng ụ đ đ ệ q ả ủ đ  h ng c ng ty c tỷ suất sinh i c bình thư ng doanh thu đ t c d i n (các nh qu n ý hướng đ n ục ti u i nhuận): sử dụng i nhuận trước thu ti u chí  hi i nhuận trước thu c nhiều bi n đ ng : sử dụng i nhuận g p hoặc doanh thu ph h p  ng ty c i nhuận nhưng bất bình thư ng vì ch s h u đ đ y chi phí t ng cao b ng cách t ng chi phí tiền ương v chi phí qu n í doanh nghi p: i với trư ng h p n y KTV sẽ ch n chi phí chỉ ti u nhưng ph i chi phí ương v chi phí qu n í doanh nghi p ph i đư c điều chỉnh i  Công ty ph i gánh ch u rất nhiều chi phí cho ho t đ ng qu ng bá s n ph m / d ch vụ c a Công ty, d n đ n vi c doanh nghi p b trong n hi n hành. Công ty cũng c doanh thu nhưng bán với giá thấp nh m mục đích giới thi u s n ph m / d ch vụ c a mình cho các khách hàng tiề n ng chi n ư c c a ng ty: ử dụng ti u chí chi phí h n ại h ng nh ng nghiệ i ường inh nh  nh hư ng b i đặc th ng nh v i trư ng inh doanh cho c ng ty hoặt đ g đi hoặc sẽ đi n: ch n ti u chí doanh thu hoặc v n ch s h u hoặc i nhuận trước thu
  • 35. : : ấ q y Trang 29 / 60 4.3. Ể N NG 4.3.1. hử nghiệ iể á đ ề ứ độ ủ ủ ệ ố , ẽ ử dụ ủ ậ - đ ứ ẽ ọ ẫ ộ ố ệ ụ ạy ử ư đồ đã ế ế đú q y ủ ô y đ x x x ệ ụ đ đượ ự ệ dự q y ộ bộ ủ ô y ộ đầy đủ y ô , ủ ế , ế ủ đ ủ ụ y bằ ứ ữ x đ ủ ề ệ ố ủ đ 4.3.2. h h n h ệ ự ệ ủ ụ y ẽ ú đượ x ướ b ế độ ủ , dự đ ề ả ă ọ yế ố dư ấ ă y ớ ă ướ ằ ả ữ b ế độ bấ ườ ố ò q y ă ệ ớ ă ướ đ ả y b ế độ x x ề ệ ệ d ệ ậ dự ò ấ ă y ớ ă ướ ữ ớ đ b ế độ , ề ả ẩ , ệ ộ đ , ộ ủ ạ đ ệ d ệ ậ x ợ y không. 4.3.3. hử nghiệ hi iế h gi h ng iến iể ộ ữ ủ ụ ố ủ đ ằ x đ ố ượ ấ ượ ủ ụ y ấ ữ bằ ứ đ ậy ề ụ đả bả ự ệ ữ , đầy đủ đ đố ớ HTK. ố ớ ữ đ đã đ ệ ố ố ú ọ ẫ đ ườ ữ ẫ đ đả bả đượ ụ đố ớ . ế ô y yế ả ụ đượ đ ọ yế ả ậ đầy đủ ữ bằ ứ ợ ề ệ ữ ạ ủ ừ ệ ô ự
  • 36. : : ấ q y Trang 30 / 60 ệ đượ đ , ẽ ự ệ ữ ủ ụ y ế đư ế ạ ừ ộ ư ế ậ ú độ ấ ề ệ ố ộ bộ ủ đ , ứ ậ ủ ừ q y  uy trình iể t i ông ty ướ 1: ậ ố ệ ề ủ ô y ô b b ế ề ủ ô y ệ ế ủ ấ ô ầ ế ề , bả ổ ợ ậ – x ấ – ồ , ẽ x x ề ứ độ ọ yế ủ ừ đ ọ ẫ ướ : ứ ế ẽ q q , độ ủ ô y, q ệ ủ ô y đượ bả q ả ố y ô đ x x ề ụ đ đố ớ q , ọ ẫ bấ đ ề ứ độ , ứ bổ ướ : ố ế ố ệ ố ế ố ệ ủ đ ớ - P ế , ố dư ệ ố đ đ ề ự ệ ấ , y ầ x ậ đã ư : ả b bả ứ ế yế ầ ấ bả ề b bả đ ệ ô y đ ề ỉ ế q ả ế ú ộ ứ iể ố ư ẽ ậ ố ệ ừ b bả , ổ ế ủ ổ ợ d bả ổ ợ ố dư ố đố ế ớ bả đố ế , bả đố ố ủ đ iể h nh á h ng n ắ ế án , y ắ ế d ệ dụ ă ệ đố ế ớ ă ướ đ đả bả ấ q ữ ă ợ ớ ẩ ự ế .
  • 37. : : ấ q y Trang 31 / 60 ẽ ự ệ ô ệ : bổ P ư ậ dự ò y đ ề ữ đượ y ô đượ ố P ư ố ỳ P ư ạ iể bảng hi iế ể á h ản bấ hường ữ ố ượ ớ , ố ượ ố , ữ d bấ ườ , ô q đế ạ độ ả x ấ d ủ đ , ô đượ ấ ấy ạ độ , ữ ố ệ đượ đ ề ỉ ố . iể ề iệ nh giá đượ b ư đ dụ ớ ă ướ đ đả bả ấ q ệ ữ b ỳ ọ ẫ 1 bấ ỳ đ x x ệ dụ đú y ô P x x b ế độ ề đ ữ b ế độ bấ ườ , ậ ệ è đ , ợ đồ đ x ợ , ợ ệ ủ đ x x yế ố ủ , ạ ữ ô đượ ừ ế ậ d ệ , ế ầ ư ấ ế ầ ă ô y ố ấ P x x ả x ấ : x đ ế ả ụ ấ ả x ấ b ồ : y ậ ệ ự ế , ô ự ế , ả x ấ  iể tra chi phí nguy n vật i u tr c ti p 621 ề đ ứ , ọ ẫ ế đ ệ ụ ấ q ả đố xưở ề q y ế b ế ủ ướ đượ đư ả x ấ  iể tra chi phí nhân c ng tr c ti p
  • 38. : : ấ q y Trang 32 / 60 ọ ẫ đ ế ằ ậ ứ ừ q : bả ấ ô , d q , ệ ườ ụ ầ ề ư đ đố ế  iể tra chi phí s n uất chung ẽ ấ ả x ấ b ồ : ô ô ụ, dụ ụ d ả x ấ ấ d ụ ế ọ ẫ , ầ ả x x ổ q đ ạ ộ ợ dự bả ấ ủ ữ ả đ iể ề iệ hi ắ ni n ộ h -off ) ẽ ậ ệ ụ ướ y ế ú độ ế ọ ẫ đ bằ ứ ừ q ằ x đ ờ đ y q yề ở ữ ủ q đế đ ủ ụ y đượ ự ệ ầ d ố b ậy, ầ ả ấ ườ ự ệ ầ d ố b đ đả bả ề ệ ủ ụ - đượ ự ệ đầy đủ. iể ề iệ ự h ng giả giá ậ ô ề b ủ đ q dự ò ố đ ệ ớ đ h ề nh giá ấ ế ấ ế ề ư x ấ ủ đ x ệ ấ q ế , ế ạ ệ x ấ ớ ế đ ế đ ề ỉ ế ệ ọ yế 4.4. Ọ U Ể Ạ Ự Ệ ỞI CÔNG TY TNHH CROWE Ệ
  • 39. : : ấ q y Trang 33 / 60 4.4.1. h ánh giá i hiể i ường inh nh ơn ị h giấ ờ iệ 220) ô y ệ y đ ạ ô ệ , ộ ỉ ồ , đượ ậ ấy d ố 265748953624 ấ y 19-10-2011, ớ ố đầ ư ả 4,18 , ô y ạ ậ ả ề d đă ấy d : ả x ấ d y đ ệ , q bằ ạ ợ b đ xy y đ ệ , ả x ấ bộ d y ạ độ ự ế: ả x ấ d y đ ệ bộ  ì hiểu về chính sách toán áp dụng: ă : ắ đầ 1-07-2013 ế ú -06-2014 y ắ ậ : đượ ậ ố , ủ b ồ , ế b ế ự ế q đẻ đượ ở đ đ ạ ệ ạ Các chi phí mua của HTK bao gồm giá mua, thuế nhập khẩu và các loại thuế khác (trừ nhữ ườ đ đã ồi bởi các thực th từ q ế), và vận chuy n, xử lý và các chi phí khác liên quan trực tiế đến việc mua sắm của thành phẩm, nguyên vật liệu và d ch vụ. Các chi phí chế biến HTK bao gồm chi phí liên quan trực tiế đế đ sản xuấ ư động trực tiếp và phân bổ một cách có hệ thống của các chi phí sản xuất cố đ nh và biến đổ được phát sinh trong chuy đổi vật liệu vào các thành phẩm. Việc phân bổ các chi phí sản xuất cố đ nh vào chi phí chế biế được dựa trên công suấ b ường củ ở sản xuất. Số tiền trên không cố đ được phân bổ cho mỗ đ sản xuất ô ă ư ột hệ quả của sản xuất thấp ho c máy nhàn rỗ ư bổ được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi phát sinh. Trong nhữ đ ạn sản xuất cao bấ ường, số tiền trên không cố đ được phân bổ cho mỗ đ sản phẩ được giảm đ HTK ô đượ đ ản xuất biế đổ được phân bổ cho mỗ đ sản xuấ ở sử dụng thực tế củ ở sản xuất. P ư x ấ : q q yề . P ư ạ : ườ x y .
  • 40. : : ấ q y Trang 34 / 60 P ư ậ dự ò ả : ố ă , ầ ự ệ ố d ẩ ấ , ỗ ờ , ệ ậ dự ò ừ ạ ả đượ ự ệ dự ữ bằ ứ ợ ề ự y ả ẩ ấ ạ y ế ú độ Số tiền dự phòng HTK giảm giá là chênh lệch giữa giá gốc của HTK và giá tr có th thực hiệ ố ă ả ả dự ò ả ẽ đượ ạ ố b ỳ ế . P ư x đ ả x ấ d dở d : ủ yế ả x ấ bộ q y , đố ớ ả ẩ bộ ô dở d ố bở bộ ũ ộ y ệ d đ ả x ấ q ừ ạ đượ b y ở ỉ ử dụ ư x đ ả x ấ d dở d đố ớ ả ẩ q P ư : y ợ đồ ớ ỗ . ầ ế ữ ả ẩ d ệ ả x ấ đề x ấ b ề ô y ủ đượ đ ở ứ độ ấ hiể hệ hống S ơn ị  iểu chính sách ho t đ ng c a đơn v ấ ả ả đượ ả ậ d yệ bở ổ đố , . B ế ạ y ậ ệ đượ ẩ b bở đố ả x ấ dự ế ạ ả x ấ đ P ư ậ : ườ x y ậ dự ờ ả q : ú đế ệ ắ độ (cut-off).  iểu về chính sách toán: đ n u tr n ph n tì hiểu đơn v Qu nh ản ấ ghi nhận ơn ị h giấ ờ iệ 421  ng đo n ử í nguy n vật i u Công nhân sẽ trộn các hóa chất Flux (bột hàn) theo tỷ lệ thích hợp (bí mật củ ô y ô ậ được) các hóa chấ đượ đổ vào bồ đ trộn. Thép lá từ các cuộ đượ đ y đ kéo ra cho thẳng >>> Thép lá sẽ xoắn lại và bột từ bồn sẽ đổ vào bên trong của lé thép >> tạo ra dây hàng với lõi là bột hàn.  ng đo n th nh hình
  • 41. : : ấ q y Trang 35 / 60 y đượ đ y đ đ nh lại thành dây hàn. đ ạn này có lấy mẫu ki m tra xem tỷ lệ thuố d y đú ỷ lệ không chấ ượ d y đảm bả đủ đầ đ không b gỉ sét.  ng đo n t th c – iể tra Hong khô sản phẩm rồ đư đ đ ấy mẫu ki m tra. Việc hạ ướng dẫn tại 15 ban hành của Bộ Tài chính. ổ : ấ ả ệ ụ ườ đượ ạ ử đế ầ ề ế ủ ế ừ y ủ ọ dự ệ ỗ ợ bộ ố ệ ế đượ xử y ủ ế ố đế y ủ ừ ế ữ d ườ x y ô ườ x y ẽ đượ ử ự ế ổ ế bở ế ạ ờ đ ố ỗ ế ổ ợ b ỗ ế BCTC ẽ đượ ự độ ạ bở ầ ề đượ ậ đ ự ệ 15 ố ớ ữ q y d , đã ả ậ ớ ế đượ q y ệ đ ả ợ ớ ế ậ ủ : ệ ố ô ủ đ ợ ớ q y ô ấ ạ độ d ủ S á ề hiế ế hệ hống iể á ơn ị ế ủ ụ đ ủ ệ ố ả ưở đế ả ụ , ế đ ủ đố ớ q y q y ả x ấ ố ớ ệ đ ủ q y STT ủ xảy ra ủ ụ ủ đ ở dẫ ệ P x ầy đủ Cut-off 1 P ế ô đượ ấ ậ ô ợ ệ ủ ụ 1,3,4,5,6,7 x 2 ậ ề ô ớ ớ đ đ ủ ụ 2,3,4,5,7,8 x 3 ố ượ ự ế ậ ô ớ ậ ệ ố ủ ụ 3,4,6,7,8 x
  • 42. : : ấ q y Trang 36 / 60 4 ố ượ ự ế ậ ớ ố ượ đ ủ ụ 4,5,7,8 x 5 ậ đầ ệ ố ủ ụ 4,5,7,8 x 6 d ậ ổ ô đượ d yệ ủ ụ 4,5,7,8 x 7 d b ậ ệ ố ủ ụ 4,5,7,8 x 8 d ư ô đượ ậ ủ ụ 4,5,7,8 x 9 ậ d ờ đ ủ ụ 4,5,7,8 x ủ ụ đ đề đ đố ớ ủ ủ ụ 1: ọ ế đ ả đượ d yệ bở đố đ . ủ ụ : ậ ầ ố ượ , ủ ạ , ấ ượ ủ ậ ề ế ậ ế ậ , đ đ ủ ụ : ế đ ế đố ế ô ứ ừ đ ề đồ ấ P ế đ , ế ậ , đ , ủ ụ 4: ứ ừ ế ướ ậ ả đượ ự d yệ ủ ế ưở ủ ụ ế 5: ứ ừ ế q đế ệ ấ ả đượ d yệ bở ế ưở đố đ ủ ụ 6: ỗ ế ế đố ế ố ệ ữ ứ ừ ổ ủ ụ 7: d đã đượ ậ ệ ố ẽ ô b x y ử ữ ủ ụ 8: ỗ ô y ẽ x ọ ạ độ ủ đ ệ ố , đồ ớ ủ ụ đ đư ế ử ệ đố ớ ệ ố ủ đ
  • 43. : : ấ q y Trang 37 / 60 STT ứ ừ P ò ban liên quan P ò kinh doanh ộ ậ kho ế ế ưở đố đ 1 đ P 141 - 7, y 26/12/2014) P d yệ 1 2 đ 194162 – 24/12/2014) P ò ế ế đ đ , đ 3 P ế ế 1 44 – 23/12/2014 x ậ d yệ 4 4 P ế ậ kho x ậ 5 5 ầ y ả 1244 – 23/12/2014) d yệ 6 d yệ 6 ế ận q ả ệ ố ủ đ , đ ứ độ ậy ệ q ả ệ ố ủ đ ở ứ độ b 4.4.2. á ậ MTY cho HTK h giấ ờ iệ 320 KTV ẽ ự ọ đ x đ MTY: dự ẩ ự x đ ủ đã ề ệ ố ủ đ ố ớ y ử dụ : Doanh thu MTY ổ ử dụ ỷ ệ ủ ấ ậ đượ Doanh thu: 7,781,497 ỷ ệ ủ ấ ậ đượ : 1, 5
  • 44. : : ấ q y Trang 38 / 60 MTY ổ : 97, 86 71 d ự ọ d ô y đã đ ạ độ đượ ă y ẫ đ ỗ ỷ ấ ờ ấ ớ ỷ ấ ờ b q y ố độ ă ưở d ạ ẽ ổ đ , q ả ủ d ệ ườ ú ọ ự ă ưở ủ ườ d . dọ ấy ờ ệ : i h ử ng g n i iệ iá ị ệ ử ng ể ướ nh ọng ế ọng ế ổng hể hấ ng b nh Cao hấ ng b nh Cao Doanh thu 7,781,497 0.50% 1.25% 2.00% 38,907.48 97,268.71 155,629.93 đ MTY ổ , MTY ự ệ , ưỡ b q iá ị 97,269 72,952 4,863ưỡng sai t b qua -5% ác c ọng ếu h h ch ức ọng yếu ổng ức ọng yếu ực ện -75% 4.4.3. h iể án á ng 4.4.3.1. h h n h h h n h biến ộng 2 n h giấ ờ iệ 440 Ref SDCK (30.06.2014) S iến ộng ệ 152 g n ậ iệ 836,378.97 374,759.16 461,619.81 123% [1] 153 ng ng 15,183.41 14,284.08 899.33 6% [2] 154 hi h ản ấ ở ng 60,863.68 39,042.64 21,821.04 56% [3] 155 h nh hẩ 1,133,230.04 1,005,097.10 128,132.94 13% [4]
  • 45. : : ấ q y Trang 39 / 60 S ánh ố ư ầ ối [1] ă ạnh so vớ ă y d ă y ấp bán với giá thấp, công ty tiến hành mua với số ượng lớ đ tranh thủ lúc giá giả đồng thời chủ động nguồn NVL cho việc sản xuất que hàn (mã thành phẩm mới) sẽ được sản xuất ă [2] Công cụ ă ă so vớ ă chủ yếu là do việc mua pallet và dụng cụ ă ò [3] Sản phẩm dở d ă ột phầ d đ ố ă ă , ô y ải sản xuất nhiề ột phần phụ thuộ đ ều kiện và thời gian sản xuất của dây chuyền. [4] Thành phẩ ă ớ ă y d đ ố ă ủa công ty nhiề ớ ă . Công ty sản xuất một số ượng lớn rồi mới tiến hành xuấ đ giả b , đồng thời quá trình vận chuy d đ ũ xảy ường hợp b ư h ng. S ánh á h ố h giấ ờ iệ 440 n ước Số ư ại ng y 30/06 [a] 2,045,656.10 1,433,182.98 HTK b nh quân (USD) [b] 1,739,419.54 1,045,712.53 ổng i ản ắn ạn (USD) [c] 3,669,729.59 3,284,938.15 ổng i ản (USD) [d] 22,959,754.42 22,455,957.55 ỷ ọng HTK/TSNH (%) [e]=[a]/c] 56% 44% ỷ ọng HTK/TTS (%) [f]=[a]/[d] 9% 6% ốn ng b n (USD) [g] 6,978,100.67 5,264,214.28 òng quay HTK [h]=[g]/[b] 4 5 ố y ư b nh quân ( y) [i]=360/[h] 90 72 ọng HTK (%) 100% 100% NVL 41% 26% Công ụ, dụng ụ 1% 1% Chi ản x ất dở dang 3% 3% nh ẩm 55% 70% hận ă y ă ớ ă ướ : đ , ẩ ế ỷ ọ ớ ố dư d ệ đ ầ ư ữ đ đả bả đ đ ủ
  • 46. : : ấ q y Trang 40 / 60 đ ô ụ, dụ ụ ả x ấ dở d ế ỷ ọ q y ả ẩ đ ả , ô ấ ề ờ ố ă y ă ướ ă y ề đ đ đ , ố ò q y ả ừ 5 ề 4, ố y ư b q ă ừ 7 9 y. 4.4.3.2. hử nghiệ hi iế h iể ố ượng  uan sát iể ườ ướ ứ ế , ẽ ế ề ẽ đ ă ộ ố ô ư: ề ả x ấ , đ đ dẫ đế ữ ủ ụ đế đ ệ b ấ ướ ô ề ủ ô y, d ủ ữ ả y đượ ô ề ẽ đ dấ ạ ữ ọ yế đ ọ ẫ ạ ẫ ên. ẽ ủ đ q ọ đế , đồ ờ q x đ ề ệ bả q ả ư ế ả ưở đế ệ b ư dẫ đế ờ ề ệ ậ dự ò , đồ ờ ũ ọ ẫ đ đế ộ độ ậ đ ạ ủ ố b ổ ẽ đố ế ố ệ ừ ổ x ố b bả , đố ế ế q ả ừ b bả ổ , đố ế b bả ủ ớ đ , ứ ừ ộ ố ệ ụ ậ đ ố ượ x x ế ệ ả ả q yế ệ ướ ế ú ộ ồ ờ ạ ố b ổ ũ x ế ế ậ ế x ấ đ đả bả ệ - độ inh họ giấ ờ iệ h giấ ờ iệ D450)
  • 47. : : ấ q y Trang 41 / 60 STT ản hẩm nguyên ật iệu ơn ị Số ượng trên ổ ách kê án Số ượng trên biên bản iểm kê Chênh ệch ơn giá iá ị chênh ệch ết ận 154 hi h ản ấ ở ng 1 20150630AVNprodrptSteel + Flux_ø 2.2 kg 7,463 7,463 - 2 - 2 20150630AVNprodrpt Flux_ø 2.2 kg 3,074 3,074 - 2 - 2 20150630AVNprodrpt Steel_ø 2.2 kg 8,555 8,555 - 2 - 3 20150630AVNprodrptSteel + Flux_ø 1.2 kg 5,589 5,589 - 2 - 1551 Dây h n 1 20150630AVNprodrpt ø 1.2 kg 693,600 693,630 (30) 2 (49) ổng chênh ệch 710,817 710,847 (30) (49) ế ận ô q q , ậ x ư : ự ệ ú , ẩ ậ , ự ẫ ả bả đượ ụ đề đượ đầy đủ, bạ h iể ố n bảng hi iế ới ố n bảng n ối i h ản h giấ ờ iệ 440. ối hiế ủ ụ y ế ậ ố ệ bả ế ớ bả đố ả ủ đ đ x x ế ệ , ế ợ bả ữ ổ ế đ ế ữ bú ữ ệ ụ bấ ườ , ạ.
  • 48. : : ấ q y Trang 42 / 60 h iể ố ầ ậ đầy đủ ợ bằ ứ ề ố dư đầ ủ đ ệ : ố dư đầ ữ ọ yế ả ưở đế ủ y y ô ế ả ố dư đầ ấ q ớ ủ y hay không ữ y đổ ợ y ô , đượ b y ô bố ộ đầy đủ ợ dụ ô ổ h iể giá ấ ố ỳ b ả ưở bở đ đầ ỳ, đ ậ , đ x ấ  ơn giá đ u ì: đư c iể tra th tục s đ u ì  ơn giá nhập (trích giấy t vi c D470) P ư ậ :  ước : Ph ng vấn toán trư ng guy n h .  ước : iểu đư c phương pháp tính giá c a đơn v .
  • 49. : : ấ q y Trang 43 / 60  ước : ử dụng th tục iể tra chi ti t nghi p vụ ế q ả đạ đượ : dụ ấ q ộ ư ă y ă ướ . ế ư : ô ứ ậ ́ ̣ ́ ậ x : P ư đ ử dụ dụ ợ ớ ẩ ự ế ố ủ ụ ế ờ 100120018240 y 9 14 ố 1 18 y 7 8 14 u v Tờ khai số 246148532647 Rutile RGD 1 Rutile RGD 1 USD 1.16 ậ : ở h i Mã hàng Tên hàng giá Số ượng (kg) ơn giá NVL- USD iá ị -USD h nhậ hẩ (USD) ơn giá -USD [1] [2] [3] [4]=[2]*[3] [5] [7]=([5]+[ 4])/[2] 100120018240 Rutile RGD 1 Rutile RGD 1 21,246 18,000.00 1.15 20,695.50 - 1.15 100120018240 Cruzor Premium 2Cruzor Premium 2 21,246 18,000.00 1.25 22,585.50 - 1.25 Total 43,281.00 Giao d ch trên sổ chi t ết Ngày Số D ễ TK K Ư B Nợ Bên Có m 31-10-14 JPV1410-041Nhap 36 ton flux 722930/E11 152103 3312 43,281.00 10 31-10-14 JPV1410-049Phi xuat nhap khau thang 09.2014 152103 3311 375.74 10
  • 50. : : ấ q y Trang 44 / 60 [2] ư ạ : 1 18 y 07/8/2014. [5] Hiện phí nhập khẩu bao gồm chi phí vận chuy n, phí hải quan do XYZ là nhà cung cấ đ được phân bổ theo tiêu thức giá tr giữa các hàng nhập về. Do giá tr NVL chính luôn chiếm tỷ trọng cao (trên 90% ) và việc phân bổ được tính bằng cách lấy chi phí cuối tháng do XYZ tổng hợ đ tiến hành phân bổ. Vì giá tr nhập NVL chính chiếm tỷ trọng trọng yế d đ ệc phân bổ theo tiêu thức giá tr của NVL cho các chi phí nhập khẩ ư đối hợp lý, nếu phát sinh chênh lệ ũ ô đ b qua. ế ận ạ ừ ấ đề ô bấ ườ  ơn giá uất (trích giấy t vi c D471) ẽ ự ọ ộ bấ ỳ đ nh độ ậ x ấ đ đố ế ạ ớ ố ệ ấ ố ớ y b ô ệ đ ố ượ ư ệ ố ỳ đ , ạ x ấ b q , đ ũ ố ỳ đố ế ớ b ố ủ ế bấ ỳ ự b ệ ẽ đượ ô ứ x ấ : q q yề -- ô ấ đề ầ ư b ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ọ ẫ 6- 14 đ ế :
  • 51. : : ấ q y Trang 45 / 60 nh án ại theo KTV NVL Số ượng iá ị ầu Số ượng mua trong ỳ iá mua trong ỳ Số ượng ất trong ỳ Số ượng CK iá ị CK ơn giá trung b nh iá ị CK Chênh ệch 1521 Nguyên vật liệu [2] [4] [1] [3] =[3]-[4] Rutile RGD 1 46,091.00 52,999.78 18,000.00 20,695.50 14,715.80 49,375.20 56,774.26 1.15 56,774.26 - Cruzor Premium 2 41,962.00 52,656.88 18,000.00 22,585.50 15,245.00 44,717.00 56,112.43 1.25 56,112 - Zircon Premium 3 15,168.68 20,768.36 2,490.92 12,677.76 17,357.89 1.37 17,358 - Mangan 4 37,386.80 107,137.97 18,000.00 47,204.67 19,607.40 35,779.40 99,704.03 2.79 99,704 (0.0) Silic 5 27,233.00 56,348.98 18,000.00 37,356.10 8,347.00 36,886.00 76,413.36 2.07 76,413 - ……………………………………………………………………………………………… Potash Feldspar 6 27,916.24 23,995.00 4,045.04 23,871.20 20,518.14 0.86 20,518 - Tomy label 74.50 120.66 70.00 710.35 57.50 87.00 500.33 5.75 500 - Silicalgel-hut am silicalgel 213.00 547.39 300.00 770.97 275.00 238.00 611.64 2.57 612 - KL rol 24.00 5,883.12 1.00 23.00 5,637.99 245.13 5,638 0.0 KL rol 30.00 7,353.90 1.00 29.00 7,108.77 245.13 7,109 - AL pouch- aluminium 19,213.00 5,584.27 30,000.00 8,717.88 24,231.00 24,982.00 7,260.20 0.29 7,260 - AL pouch- aluminium-Flux - - - - - - - AL bag - - - - - - - Hole dice 1.2 250.00 3,584.80 320.00 4,093.78 160.00 410.00 5,523.19 13.47 5,523 - Hole dice 1.4 40.00 538.85 40.00 538.85 13.47 539 - Hole dice 1.6 120.00 1,616.54 120.00 1,616.54 13.47 1,617 - Rust paper-anti rust paper 24,933.60 3,450.32 30,000.00 4,151.37 28,981.60 25,952.00 3,591.23 0.14 3,591 - Eso Oil 1,080.00 1,783.73 540.00 818.17 270.00 1,350.00 2,168.25 1.61 2,168 - Rust preventive 4.70 755.41 0.20 4.50 723.26 160.72 723 - 1531 Công , ng Plalet 729.00 8,794.60 460.00 5,276.83 272.00 917 10,899.94 11.83 10,852.40 (47.54) Roller - con lan 8.00 3,059.25 8.00 - 0.00 382.41 - - Pinch valve-Dc 109/NCX03 10.00 1,338.90 10.00 - 0.00 133.89 - - Mold roller 1.00 523.39 1.00 - 0.00 523.39 - - áo áo HTK ế ận ậ ấy ứ ệ ớ ưỡ b q , đạ đượ ụ ề đ x ấ h h n h biến ộng giá nhậ h ng háng ể á nghiệ bấ hường  i với nhập ( rích giấy t vi c ) ậ ệ ụ , ô ụ – dụ ụ đ b ế độ bấ ườ , đồ ờ ũ ứ ừ ư ứ ớ ữ b ế độ bấ ườ đ STT Tên Jul-14 Aug-14 Sep-14 Oct-14 Nov-14 Dec-14 Jan-15 Feb-15 Mar-15 Apr-15 May-15 Jun-15 1521 Nguyên ật iệu [1] 1 (PE) 1.96 1.84 2.20 2.40 2.24 2.14 - 2.33 2.15 2.19 2.12 2.12 2 0.9 x 13mm 0.89 0.89 0.89 - - - - - - - - - 3 0.9 x 13mm-NSSB - - - 0.88 0.88 0.88 0.88 0.88 0.88 0.84 - - 4 0.9 x 13mm-SDL(CSVC)-SG - - - - - - - - 0.77 - - 0.79 1531 Công , ng 1 Air pipe - - - - - - - - - - - 2 Bearing 4.60 4.60 - - - - - - - - - 3 Center drill - mui khoan - - - - - - - - - - -
  • 52. : : ấ q y Trang 46 / 60 ệ ụ 8 Số k/h g y Số g y ơn ị Số ượng trên ổ ách ơn giá trên ổ ách Số ượng n ơn giá n Chênh ệch JPV1408-02223-08-14 Invoice No. 374408-11-14 kg 304.00 1.84 304 1.84 - JPV1502-01926-02-15 Invoice No. 2002-01-15 kg 222.00 2.33 222 1.84 0.49 h ng ừ liên quan y ô ệ Z y ô ệ Z hận Tháng 02, chênh lệch là do y ô y được giá tr chi phí vận chuy n riêng cho từng khoản mục nên làm cho giá tr HTK ă 8, ô được chi phí vận chuy d đ ực hiện phân bổ dựa trên giá tr của HTK do giá tr thấ đồng thời khố ượng lớn nên việc phân bổ theo giá tr chi phí vận chuy ư ợp , ư d của mã hàng này nh ớ ưỡ b q ố ượ ò ấ ậ ế ọ ẫ ệ ụ đ ế : ấ ụ ụ 1 đ ế  i với nhập ( rích giấy t vi c ) ố ớ ủ ụ y, ế ệ ậ ợ b ồ : 6 1 ự ế , 6 ô ự ế , 6 7 ả x ấ chung qu đ b ế độ đố ớ ã 01-07-2014 01-08-14 ........... 01-05-15 01-06-15 155 ẩ ø 1.2 Dây hàn kg 1.41 1.50 1.56 1.97 Flux Bột kg 2.29 2.17 2.00 2.00 ỷ ệ Tổng chi phí 3,931,260.41 709,552.49 666,579.92 698,352.02 599,234.52 - CP NVL 2,961,550.24 75% 545,975.81 482,420.55 530,532.95 440,876.11 - CP nhân công 79,633.09 2% 12,134.71 13,088.54 13,824.56 14,737.54 - CP SXC 890,077.08 23% 151,441.97 171,070.83 153,994.51 143,620.87 ậ x : Giá thành sản phẩm biế động hàng tháng. Giá nhập phụ thuộc chủ yếu vào chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung. đ ếm 74%; Chi phí sản xuất chung 24% còn lại 2% là từ chi phí nhân công.
  • 53. : : ấ q y Trang 47 / 60 Tháng 07/2014 giá thành phẩm thấp nguyên nhân là do NVL sử dụng ít và giá NVL ă ấ ều so vớ ă y. Các tháng còn lại biế động nhiều là do việc nhập sai số ượng thành phẩm trong kỳ, bên cạ đ ũ b ế động làm ả ưở đến giá tr của thành phẩm. 6, ă ạnh nhất là do chênh lệch giữa thực tế và ki ũy ừ những ướ được dồn lạ đ ều chỉnh. ế ọ ẫ ộ ố ệ ụ đ ế : ấ ụ ụ 2 đ ế h á ịnh hi h ản ấ ở ng nh giá h nh ản hẩ h giấ ờ iệ D471) ủ ụ y đầ ẽ ế ấ ứ ừ q đ ư ủ đ , ứ bổ , ạ  i với chi phí s n uất inh doanh d dang ô ứ ả x ấ dở d ỳ ủ : ấ đ bộ ậ ấy ệ ạy ủ đ b ỗ ô ứ ừ 1, ế ạy ạ ừ 1. ả x ấ dở d ạy ạ 5, 65 Chi phí s n uất d dang = ư ng theo iểm kê x ơn giá + Chi phí s n uất chung phân b cho CPSXDD iá ị NVL trong giai ạn ản ất ở dang ơn giá = iá mua NVL trung bình Chi phí s n uất chung phân b cho CPSXDD = Chi phí s n uất vư t đ nh c x iá tr NVL trong giai đo n s n uất d dang / ng giá tr NVL sử dụng trong
  • 54. : : ấ q y Trang 48 / 60 ả x ấ dở d ố ủ : 60863.68. ế bổ ệ 6 1 ợ 6 1 ố ẩ 25,779 154 ả x ấ dở d 25,779 ả y : ệ ạ ô y đ bổ ả x ấ ả x ấ dở d bằ , ô d ỷ ệ ừ đ ạ , d đ ệ ẽ ô x ư d q y ả x ấ ủ đ ẩ ỉ ộ ờ ắ ậy ả x ấ dở d ẽ ô ề ũ ô ớ ế ướ ứ độ ả ưở ủ ệ bổ ả x ấ ả x ấ dở d đế ờ đ ố ă ả x ấ dở d ế : ổ ả x ấ dở d ẩ ả 4,1 ậ ấy ứ độ ả ưở ô đ , ấ ưỡ ấ ậ đượ b q  i với th nh ph ô ứ ủ : Hiện tạ đ ến hành phân bổ trong kỳ cho 2 loại thành phẩm ư :  i với b t flux: Phân bổ bằng cách lấy giá bán nhân với khố ượng thực tế bán trong kỳ, do bột Flux ường sản xuất theo nhu cầu của khách hàng và thời gian sản xuất nhanh do chỉ có một đ ạn duy nhất là b NVL vào bồn và tiến hành trộn, sau khi hoàn thành sẽ được xuất iá tr th nh ph m = ư ng theo biên b n iểm kê x ơn giá ơn giá = ( ng chi phí s n uất phát sinh trong tháng - Chi phí s n uất chung ) / ư ng th nh ph m ho n th nh trong tháng ng chi phí s n uất phát sinh trong tháng = Chi phí NVL + Chi phí nhân công + Chi phí s n uất chung
  • 55. : : ấ q y Trang 49 / 60 bán luôn trong tháng nên số dư ủa bột Flux cuối kỳ không còn. Việc phân bổ ư ậy là ư đối hợp lý, vì những lý do sau: Giá tr xuất bán nh b ườ x ất kho NVL của mã Flux Quá trình sản xuất bộ F x đ ản, chỉ b NVL vào bồn và tiến hành trộn => chi phí sản xuất chung b ra không nhiều => chênh lệch giữa giá xuất kho NVL b ả x ấ ấ ậ  i với dây hàn: Phân bổ chi phí trong kỳ bằng cách lấy tổng chi phí trừ đ ( ả x ấ dở d + Flux thành phẩm). ă ả xuất Dây hàn và bột Flux: Giá tr NVL của Dây hàn dựa vào giá tr NVL xuất ra trong kỳ trừ đ NVL của bột Flux. Giá tr NVL của bộ F x đượ x đ nh bằng cách lấy sả ượng sản xuấ được nhân cho giá xuất trung bình trong tháng của NVL Flux.  iể tra cách tính giá th nh c a đơn v ướ 1: ế , ả x ấ 6 1,6 ,6 7 đ x x b ế độ bấ ườ x x ệ y đủ đ ề ệ đ ậ ả x ấ đ đã ậ đủ y ư ướ : ự ọ 6 15 đ ạ đ ớ bả ậ x ấ ồ ủ
  • 56. : : ấ q y Trang 50 / 60 ướ : đố ế ả ượ ả x ấ ô q ệ đố ế ố ượ ậ ổ ớ ố ượ b bả i h ản iá ị ổng chi h NVL ực iếp ổng chi h nhân công ực iếp ổng chi h ản ất chung ầ ỳ [i] [ii] [iii] 154 76,738.55 76,738.55 62101 149,923.32 149,923.32 62102 253,435.55 253,435.55 62108 37,517.24 37,517.24 62201 11,447.61 11,447.61 62202 1,881.95 1,881.95 62203 1,407.98 1,407.98 627101 5,264.40 5,264.40 627102 865.85 865.85 627103 216.51 216.51 627501 71.70 71.70 …………………………………………………………………………………………… 627502 7,041.95 7,041.95 627503 511.70 511.70 627504 605.02 605.02 627505 3,919.63 3,919.63 627510 4,717.18 4,717.18 627703 534.26 534.26 627704 12,665.26 12,665.26 627705 171.95 171.95 627706 665.30 665.30 627707 146.15 146.15 627708 6,943.52 6,943.52 627801 942.47 942.47 627803 877.34 877.34 627899 74.28 74.28 ổng theo KTV (GL 154) 578,586.67 440,876.11 14,737.54 46,234.47 76,738.55 ổng theo hách h ng ( ảng nh giá h nh)675,973.07 65% Diff (97,386.40) 35% háng 6/2015
  • 57. : : ấ q y Trang 51 / 60 ướ 4: ế ủ ụ - ủ đ ế ận ô q ệ đ ậ ấy ệ ủ yế d ế ậ ế y ậ ủ yế d ế ự ế ủ bộ ậ bộ ậ ế đã ế bú đ ề ỉ đã đồ h nh giá ấ ế ấ , ổ ế ậ ấy đ dụ ấ q ư x ấ , ủ ợ ớ q y đ ế ệ Mô t Số lượng theo ập-xuất-tồn Số ượng theo h ng ừ Chênh lệch C ứng từ Dây hàn Tas -10s 1.2 16,695.0 16,695.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 1 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 19,515.0 19,515.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 4,245.0 4,245.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 14,655.0 14,655.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 4 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 17,325.0 17,325.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 5 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 19,050.0 19,050.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 8 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 19,830.0 19,830.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 9 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 19,785.0 19,785.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 1 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 18,810.0 18,810.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 15 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 18,345.0 18,345.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 16 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 17,880.0 17,880.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 17 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 17,985.0 17,985.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 18 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 17,940.0 17,940.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 19 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 8,175.0 8,175.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 17,325.0 17,325.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 18,015.0 18,015.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 19,905.0 19,905.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 4 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 19,920.0 19,920.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 5 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 17,895.0 17,895.0 - P ế ậ x ấ ẩ y 6 6 15 Dây hàn Tas -10s 1.2 20,200.0 19,605.0 595.00 P ế ậ x ấ ẩ y 6 15 ổng 343,495.0 342,900.00 ổng nhập- ất- n 343,495.00 - Dây hàn 343,495.00 - Flux Chênh ệch (595.00) iá ị chênh ệch (1,172.15) ệ d ố ă ế ự ế ệ ố ừ ậ bổ
  • 58. : : ấ q y Trang 52 / 60 ô y ử dụ ư b q q yề , ế ỳ bằ ự ọ ộ ă đ ự ọ 6- 15 đ ế x ấ x ấ ồ đầ + ậ ố ượ ồ đầ + ố ượ ậ ế x ấ : ấ ụ ụ đ ế ế ận ô q ệ ế x ấ 6 ế ậ ệ x ấ ủ ấ q , ợ h iể iệ ậ ự h ng há h h ng h giấ ờ iệ D480, D481, D482, D483)  x ệ ậ dự ò đố ớ y ậ ệ ố ớ ệ ậ dự ò ấ , ườ ô đượ ế ậy ở ỉ x x ề ệ ậ y ủ ế ấ đ x x ệ ữ ậ ệ b ậ y y ấ ẩ ấ đ đượ ử dụ ư y ô ế ô ế ậ dự ò 1 ẽ x x ệ b ả ậ y ỳ y không.  i với tín hi u b gi giá trong : h ng qua vi c phân tích th đ u v o qua các tháng giá nhập- uất h ng c n o b gi giá ngư c i h u h t các ặt h ng đều t ng giá v o cu i  i với e t vấn đề chậ uân chuyển: h ng qua đánh giá vi c d ng uân chuyển -- ti n h nh đánh giá t s ặt h ng chậ uân chuyển trong h ng qua vi c e t c ng cụ dụng cụ n o trong n h ng đư c sử dụng v t n t đ u ì sang cu i ì ngo i ra hi iể ph i quan sát e c n o h ng đư c sử dụng v ti n h nh ph ng vấn hách h ng ấ ụ ụ 4 đ ế x x ệ ủ ậ y ấ ẩ  x ệ ậ dự ò đố ớ ẩ
  • 59. : : ấ q y Trang 53 / 60 x x ề ệ ư y ệ ẩ dấ ệ ủ ệ ấ ẩ ấ ế ạ ủ ả ẩ đ ế ậ dự ò NRV = b ầ ấ – b . b ủ đ ổ b ổ d b ầ ấ . ố ả ẩ ố ố ượ ố . ế ỷ ệ b d ổ b ă 216,023 ổ d ă 7,708,191 Tỷ lệ chi phí bán hàng/doanh thu 3% ả ẩ ố ượ ồ b ầ ấ b NRV Ch ệ ữ [1] [2] [3] [4]= [2]* [3] [5] [6] [7]= ([5]- [6])* [2] [8]= [7]- [4] Dây 693,600 1.585 1,099,331 2.249 0.0630 1,516,067 416,736 ổ 416,736 hận ậ ấy ô ế ậ dự ò h - ni n ộ h giấ ờ iệ 4 0 ố ớ , ủ yế ậ ừ ô y ủ ế ấ ớ ệ ậy ú ọ ệ ứ ừ ậ x ấ x q ờ đ ế ú độ, ế ẽ ả ưở ấ ớ đế ệ ỳ
  • 60. : : ấ q y Trang 54 / 60 ế ệ ụ ướ y ế ú độ đ ế đố ế ệ ớ ứ ừ q : ấ ụ ụ 5 đ ế ế ận ă ệ ụ ậ x ấ ướ độ 1- 6- 15 đượ ậ đú ỳ ế , ô ỗ ề ắ độ
  • 61. : : ấ q y Trang 55 / 60 5. Ậ 5.1. Ậ U Ề MÔI Ệ d ớ ậ đ ạ độ đ y ô ư ô y đã đ ừ y, ừ ờ ô ừ đổ ớ , ô ừ ấ ượ ả ẩ ấ ô y x y dự ệ ố ấ bậ , đổ ệ ộ ấ ọ q ả, y đượ ấ ề ệ ả ò ộ ũ ã đạ đề ườ ạ độ ă ề, ệ y ô ữ ắ ộ ũ ẻ, ệ yế ò ố ự ủ ô y ỳ ự ậ ừ ồ , đã ậ đượ ấ ề ự ú đỡ ũ ư ữ ắ ở đ ệ bả , ô b bỡ ỡ ế xú ớ ộ ô ườ ệ ớ , y ệ . ô y ô b , ỗ ợ ề ế b , ư ệ đ ạ ạ ọ đ ề ệ ố ấ ả ấ ệ ô y ấ ọ ệ đ ạ y ô , y đố ớ ỉ ộ ự ậ ư ô y ô ạ đ ề ệ ố ấ d ờ ố đ đ yề đạ ữ ế ứ ầ ế ô ệ , ô y ũ ổ ứ ữ b ổ ậ ậ ô ư, đ ớ ủ ô ty. 5.2. Ậ U Ể CHUNG Ạ iể y ở ô y dự q y ủ P , dụ ẩ ự ế ủ ộ b , ô y ú ọ ệ ậ ậ ẩ ự ế q ố ế ố ớ ữ ớ , ữ ườ ủ ô y ô ế ạ đố ượ y ă ọ 6 đầ ă 9 ụ đ ả ả ô ệ ố ă ă ấ ượ ủ ộ
  • 62. : : ấ q y Trang 56 / 60 ố ớ b ướ đượ bở , ả đượ ẫ ữ P ọ ưở ộ ưỡ ố ớ ỗ ộ , ưở đề ô ệ ợ ớ ả ă ủ ỗ ườ , ưở ũ ệ ớ ă ướ đ ắ đượ ủ ủ q đ ệ ế ậ ở dễ d ệ q ả n ại ầ ế ủ ô y đề F ô y ỉ dừ ạ ở ứ q y ứ ô ự ệ ử ệ , ủ yế ậ ử ệ bả ô y đổ , ô ố đ , đ ô ố ấ ờ b ớ dẫ đế ạ đ đ y ạ đ b ủ ệ q ả ủ ộ b ả ư ư đượ ế ế đ đả bả ữ ệ ệ q ả ụ ừ ề, đ đ d ự ế ỗ 5.3. Ậ Ề U Ể TY iể ả ụ ọ yế , ệ ụ ô ú ứ ạ ậy ệ ế ế q y ả ụ đượ ô y ấ q tâm. ệ ả ụ đượ ủ ệ ự ệ ấ ẽ, đầy đủ, ủ q y đ ủ ẩ ự ế ệ , ậ ế , ệ ô y ũ ủ ư ư ấ ề ế , đ y đượ x ư ầ ă ủ ô y ô ậ bằ ứ đ ư ồ đượ ự ệ ú , đầy đủ
  • 63. : : ấ q y Trang 57 / 60 ô ở ô y ũ đượ ự ệ ộ ọ ô q ệ ô b ớ ướ ừ 1 ầ đế ầ đ ẩ b ưỡ . n ại ư đã ừ ướ , ủ ô y ầ ế F ệ , đ ệ ố ở ô y đượ ự ệ ộ đạ , ủ yế ế ử ệ bả ố ớ ộ ố q y đ ủ ô y đượ q yề b q ô ủ ụ y ố ớ ủ ụ , ộ ố ấ ă ệ ố : ẩ , ả x ấ dở d ộ ầ ợ ế ủ công ty ọ ô ấ ậ ệ dừ ả x ấ đ ỗ ợ ệ , ộ ầ đ dẫ đế ô ệ ệ ự ệ ủ ụ y ế ệ ờ đô ẫ đ ử ư x ậ : đ ề y ả độ ưở đố ớ bằ ứ y ọ ẫ đượ ô y ế ế y , ủ yế dự ệ , x đ ề ệ đ ọ ẫ dẫ đế ệ ọ ẫ ấ ấ ẫ ế b ế đ ề y ọ ẽ ậ ở ữ ẫ , đ ề y ũ ấ đ q 5.4. S Ằ Ệ U Ể ố ớ ủ ụ ệ ố , đ y ư ế ậ ớ ủ , ô q ệ ủ d ả ưở đế ả ụ , ủ ả ưở đế ả ụ , dễ d ậ b ế đượ ủ ọ yế đ , ú ọ ữ ấ đề đã , ớ ệ ử dụ ử ệ bả đ ấ đề ế ậ y ệ q ả ậy, ậ đ ấ đề Công ty cầ ả b ệ ố ợ ớ đ ự ệ ô ệ ú , ệ q ả, ầ ả q yế ệ đố ớ ữ ườ ợ ố y ả ở đố ớ ả ử dụ b ệ ề dẻ đ ả đượ ứ độ q ọ đố ớ ủ ụ
  • 64. : : ấ q y Trang 58 / 60 ướ , ô y ả ế ế ợ , ế ợ ớ ấ ề ờ ạ b đ ắ xế đượ ệ ệ q ả, x y ố q
  • 65. : : ấ q y Trang 59 / 60 ời ế ô q q ự ậ ạ ô y ệ đã ú d đượ ầ ô ệ ủ ộ ớ ụ q y , ô y đã ạ ộ , d ề ữ ế ứ đã đượ ọ ở ườ q ự ậ , d b ạ ế ề ế ậ ệ , ũ ư ạ ế ề ệ ờ b ứ ữ ế yế ậy, ậ đượ ự q đ ừ q ầy ô đ b ế ủ đượ ệ ữ , ữ ề q y ộ ầ ữ ố ử ờ ả ấ đế ả ướ dẫ ủ ô , ầy ô ả ế – , ủ ô y ệ đã ú ố b ứ y
  • 66. : : ấ q y Trang 60 / 60 ỆU ẢO UẨ Ự Ệ UẨ Ự Ể Ệ Ể Ậ 1 Ậ 2 – Ạ Ọ MINH S – Ạ Ọ MINH Ấ Ệ Ầ Ể Ệ NAM
  • 67. : : ấ q y 1 Ọ ẪU Ể Ậ 2 Ọ ẪU Ể Ậ 3 Ấ Ệ UẤ 4 Ề Ậ U U Ể 5 Ọ ẪU U -OFF NVL