Sơ lược về triết học Mac - Lenin (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
1. 1
MỤC LỤC
Triết học Mác - Lênin ................................................................... Error! Bookmark not defined.
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN.................................................................................... 11
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC....................................................................................... 27
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM....................................... 48
TƯ TƯỞNGHỒ CHÍ MINH .................................................................................................. 56
TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG ................................................................................................. 64
LÝ LUẬN DẠY HỌC ĐẠI HỌC............................................................................................ 69
Mỹ học .................................................................................................................................. 75
Logic hình thức ...................................................................................................................... 80
Sinh học đại cương................................................................................................................. 96
Vật lý học đại cương..............................................................................................................102
Hóa học đại cương.................................................................................................................108
Lịch sử triết học phương Đông ...............................................................................................114
Lịch sử triết học phương Tây..................................................................................................122
Lịch sử Triết học Mác - Lênin ................................................................................................133
Tác phẩm kinh điển Mác, Ăngghen, Lênin về triết học.............................................................141
Chuyên đề chủ nghĩa duy vật biện chứng ................................................................................152
Chuyên đề chủ nghĩa duy vật lịch sử.......................................................................................161
Phương pháp giảng dạy triết học.............................................................................................173
Lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam........................................................................................181
Triết học ngoài mac-xit hiện đại .............................................................................................186
Triết học và khoa học tự nhiên................................................................................................193
TRIẾT HỌC VĂN HÓA........................................................................................................199
Triết học giá trị......................................................................................................................203
THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP.................................................................................................212
Các vấn đề triết học về toàn cầu hóa .......................................................................................217
Chủ nghĩa Mác phương Tây...................................................................................................221
Dân chủ và đổi mới hệ thống chính trị.....................................................................................227
2. 2
Mục tiêu của học phần
Học phần Triết học Mác – Lênin góp phần cung cấp cho người học những kiến thức
nền tảng của Triết học Mác – Lênin. Trên cơ sở nắm vững kiến thức cơ bản, người
học có thể rút ra ý nghĩa phương pháp luận và vận dụng vào nghiên cứu các khoa
học khác cũng như nhìn nhận, đánh giá về các vấn đề trong đời sống khách quan,
toàn diện và đúng đắn hơn.
CĐR 1. Hiểu biết cơ bản về đối tượng của triết học, vai trò của triết học nói chung
và triết học Mác – Lênin nói riêng trong đời sống xã hội.
CĐR 2. Phân tích được các nội dung lý luận cơ bản và ý nghĩa phương pháp luận
của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Vật chất - ý thức, Phép biện chứng duy vật, Lý
luận nhận thức.
CĐR 3. Phân tích được các nội dung lý luận cơ bản và ý nghĩa phương pháp luận
của chủ nghĩa duy vật lịch sử: Hình thái kinh tế – xã hội, Giai cấp – dân tộc, Nhà
nước và cách mạng xã hội, Ý thức xã hội, Vấn đề con người.
CĐR 4. Vận dụng được lý luận và các nguyên tắc phương pháp luận của chủ nghĩa
duy vật biện chứng và lịch sử vào nhận thức và hoạt động thực tiễn.
CĐR 5. Kỹ năng tư duy cá nhân:
+ Phân tích, tổng hợp, đánh giá, phản biện các vấn đề từ tiếp cận triết học;
+ Tư duy sáng tạo (nhìn nhận vấn đề và đưa ra những giải pháp cho vấn đề từ góc
độ mới, khung tham chiếu mới, không rập khuôn, sáo mòn); tư duy hệ thống.
CĐR 6. Kỹ năng mềm:
+ Thuyết trình, làm việc nhóm, quản lý thời gian, lập kế hoạch,...
+ Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu.
CĐR 7. Thái độ:
+ Có niềm tin vững chắc vào chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và con
đường XHCN mà Đảng và nhân dân ta lựa chọn.
+ Tin tưởng vào chủ nghĩa Mác – Lênin, đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam
và con đường đi lên CNXH mà Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn.
+ Yêu nước, Trung thực, có tinh thần trách nhiệm.
1. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm những nội dung chính sau:
- Giới thiệu chung về triết học và vai trò của triết học trong đời sống,
- Những nội dung cơ bản của triết học Mác – Lênin, như: Vật chất và ý thức, Phép
biện chứng duy vật, Lý luận nhận thức, Hình thái kinh tế - xã hội, Giai cấp và dân
tộc, Nhà nước và cách mạng xã hội, Ý thức xã hội, Vấn đề con người.
5. Nội dung chi tiết học phần
STT
Hình
thức,
phương
pháp
giảng
dạy
Phân bổ
thời gian
Yêu cầu
đối với
sinh viên
CĐR
LT TH
1 1. Triết học và vai trò
của nó với sự phát triển
của xã hội
1.1. Triết học và đối
tượng của triết học.
Giảng lý
thuyết,
Hỏi –
đáp,
thảo
2 2 Nghiên
cứu tài
liệu, tìm
hiểu về
nguồn
1,5,6,7,8,9
3. 3
1.1.1. Triết học là gì.
1.1.2. Đối tượng nghiên
cứu của triết học.
1.2. Vấn đề cơ bản của
triết học - chủ nghĩa
duy vật và chủ nghĩa
duy tâm.
1.2.1. Vấn đề cơ bản của
triết học.
1.2.2. Chủ nghĩa duy vật
triết học.
1.2.3. Chủ nghĩa duy tâm
triết học.
1.2.4. Thuyết không thể
biết.
1.3. Biệnchứng và siêu
hình.
1.3.1. Phương pháp Biện
chứng và siêu hình.
1.3.2. Các giai đoạn phát
triển của phép biện
chứng.
1.4. Vai trò của triết
học trong sự phát triển
của xã hội.
1.4.1. Vai trò thế giới
quan, phương pháp luận
của triết học.
1.4.2. Vai trò của triết
học Mác-Lênin.
luận gốc triết
học, vấn
đề cơ bản
của triết
học, các
phương
pháp triết
học, vai
trò của
triết học;
tham gia
thảo luận
2 2. Vật chất – Ý thức
2.1. Vật chất và các
hình thức tồn tại của
nó.
2.1.1. Phạm trù vật chất.
2.1.2. Vật chất và vận
động.
2.1.3. Không gian và thời
gian.
2.1.4. Tính thống nhất
của thế giới.
2.2. Nguồn gốc, bản
chất của ý thức và quan
hệ vật chất-ý thức.
2.2.1. Nguồn gốc của ý
thức.
2.2.2. Bản chất của ý
thức.
Giảng lý
thuyết,
Hỏi –
đáp,
thảo
luận,
Bài tập
thực
hành
3 3 Nghiên
cứu tài
liệu, tìm
hiểu về
quan
niệm về
vật chất
trong lịch
sử triết
học, ý
nghĩa của
định
nghĩa vật
chất của
Lênin,
liên hệ
vận dụng
nguyên
2,4,5,6,7,8,9
4. 4
2.2.3. Kết cấu của ý thức.
2.2.4. Quan hệ vật chất
và ý thức. ý nghĩa
phương pháp luận của
nó.
Xêmina: về quan hệ vật
chất, ý thức và ý nghĩa
của nó.
tắc khách
quan
trong
nhận thức
và hoạt
động;
tham gia
thảo luận
3 3. Phép biện chứng duy
vật
* Mở đầu: Phép biện
chứng duy vật là gì?
3.1. Hai nguyên lý của
phép biện chứng.
3.1.1/ Nguyên lý về mối
liên hệ phổ biến.
3.1.2/ Nguyên lý về sự
phát triển.
3.2. Các qui luật cơ bản
của phép biện chứng
duy vật.
3.2.1/ Qui luật chuyển
hoá từ những thay đổi về
lượng thành những thay
đổi về chất và ngược lại.
3.2.2/ Qui luật thống nhất
và đấu tranh giữa các mặt
đối lập.
3.2.3/ Qui luật phủ định
của phủ định.
3.3. Các cặp phạm trù
cơ bản của phép biện
chứng duy vật.
3.3.1/ Cái riêng, cái
chung, cái đơn nhất.
3.3.2/ Nguyên nhân và
kết quả.
3.3.3/ Tất nhiên và ngẫu
nhiên.
3.3.4/ Nội dung và hình
thức.
3.3.5/ Bản chất và hiện
tượng.
3.3.6/ Khả năng và hiện
thực.
Giảng lý
thuyết,
Hỏi –
đáp,
thảo
luận,
Bài tập
thực
hành
5 5 Nghiên
cứu tài
liệu; Bài
tập thực
hành:
Vận dụng
các
nguyên
tắc
phương
pháp luận
của
PBCDV
vào nhận
thức và
hoạt động
thực tiễn;
Thảo
luận
nhóm về
các cặp
phạm trù
2,4,5,6,7,8,9
4 4. Lý luận nhận thức
4.1. Bản chất của nhận
thức.
Giảng lý
thuyết,
Hỏi –
5 5 Nghiên
cứu tài
liệu;
2,4,5,6,7,8,9
5. 5
4.1.1/ Quan điểm sai lầm.
4.1.2/ Quan điểm Mác
xít.
4.2. Nhận thức và hoạt
động thực tiễn.
4.2.1/ Thực tiễn là gì.
4.2.2/ Vai trò thực tiễn
với nhận thức.
4.3. Các giai đoạn và
trình độ nhận thức.
4.3.1/ Nhận thức cảm
tính và lý tính.
4.3.2/ Nhận thức kinh
nghiệm và lý luận.
4.3.3/ Nhận thức thông
thường và nhận thức
khoa học.
4.4. Vấn đề chân lý.
4.4.1/ Khái niệm chân lý.
4.4.2/ Các tính chất của
chân lý
4.5. Mối quan hệ giữa lý
luận và thực tiễn
4.5.1/Vai trò của thực
tiễn đối với lý luận
4.5.2/ Vai trò của lý luận
với thực tiễn
4.5.3/ Ý nghĩa PPL
đáp,
thảo
luận
Thảo
luận về
quan
điểm
trước
Mác về
nhận
thức;
Thảo
luận vận
dụng
nguyên
tắc thống
nhất giữa
lý luận và
thực tiễn
5 5. Hình thái kinh tế - xã
hội
5.1. Sản xuất vật chất là
điều kiện tồn tại và
phát triểncủa xã hội.
5.1.1/ Khái niệm và đặc
trưng của sản xuất vật
chất
5.1.2/ Vai trò của sản
xuất vật chất
5.2. Biệnchứng giữa lực
lượng sản xuất và quan
hệ sản xuất.
5.2.1/ Phương thức sản
xuất - Lực lượng sản
xuất và quan hệ sản xuất.
5.2.2/ Qui luật về sự phù
hợp của quan hệ sản xuất
với trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất.
Giảng lý
thuyết,
Hỏi –
đáp,
thảo
luận,
Bài tập
thực
hành
5 5 Nghiên
cứu tài
liệu; Bài
tập thực
hành:
Vận
dụng lý
luận hình
thái kinh
tế – xã
hội vào
nghiên
cứu tình
hình thế
giới và
Việt
Nam;
Thảo
luận
nhóm
3,4,5,6,7,8,9
6. 6
5.3. Cơ sở hạ tầng và
kiến trúc thượng tầng.
5.3.1/ Phạm trù cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thượng
tầng.
5.3.2/ Mối quan hệ biện
chứng giữa cơ sở hạ tầng
và kiến trúc thượng tầng.
5.4. Phạm trù hình thái
kinh tế - xã hội.
5.4.1/ Định nghĩa hình
thái kinh tế-xã hội.
5.4.2/ Sự phát triển của
hình thái kinh tế - xã hội
là quá trình lịch sử tự
nhiên
6 6. Giai cấp và dân tộc
6.1. Giai cấp và đấu
tranh giai cấp
6.1.1. Khái niệm giai cấp
6.1.2. Đấu tranh giai cấp
và vai trò của nó trong
lịch sử
6.1.3. Ý nghĩa phương
pháp luận
6.2. Dân tộc. Quan hệ
giai cấp – dân tộc, giai
cấp – nhân loại
6.2.1. Những hình thái
cộng đồng người trước
dân tộc.
6.2.2. Khái niệm dân tộc
6.2.3. Quan hệ giai cấp –
dân tộc, giai cấp – nhân
loại
Giảng lý
thuyết,
Hỏi –
đáp,
thảo
luận,
Bài tập
thực
hành
2 2 Nghiên
cứu tài
liệu;
Thảo
luận:
Liên hệ
thực tiễn
Việt Nam
3,4,5,6,7,8,9
7 7. Nhà nước và cách
mạng
7.1. Nhà nước.
7.1.1/ Nguồn gốc và bản
chất của nhà nước.
7.1.2/ Đặc trưng cơ bản
của nhà nước.
7.1.3/ Chức năng của nhà
nước.
7.1.4/ Các kiểu và hình
thức nhà nước
7.1.5/ Nhà nước vô sản.
7.2. Cách mạng xã hội.
Giảng lý
thuyết,
Hỏi –
đáp,
thảo
luận,
Bài tập
thực
hành
3 3 Nghiên
cứu tài
liệu;
Thảo
luận:
Liên hệ
thực tiễn
xây dựng
Nhà nước
Việt Nam
hiện nay
3,4,5,6,7,8,9
7. 7
7.2.1. Khái niệm và vai
trò của CMXH
7.2.2. Điều kiện khách
quan và nhân tố chủ quan
của cách mạng xã hội
7.2.3. Tính chất, lực
lượng của cách mạng xã
hội
7.2.4. Vấn đề chính
quyền và phương thức
giành chính quyền
7.2.5. Đặc điểm của cách
mạng XHCN (cách mạng
vô sản)
8 8. Vấn đề con người
trong triết học Mác -
Lênin
8.1. Quan niệm triết
học về nguồn gốc, bản
chất con người
8.1.1. Quan niệm ngoài
mác-xit
8.1.2. Quan niệm mác-xit
8.2. Cá nhân và xã hội
8.2.1. Khái niệm cá nhân
và xã hội
8.2.2. Mối quan hệ giữa
cá nhân và xã hội
8.3. Vai trò của quần
chúng nhân dân và cá
nhân (vĩ nhân, lãnh tụ)
trong lịchsử
8.3.1. Quần chúng nhân
dân và vai trò của quần
chúng nhân dân
8.3.2. Vai trò của cá nhân
(vĩ nhân, lãnh tụ) trong
lịch sử
Giảng lý
thuyết,
Hỏi –
đáp,
thảo
luận,
Bài tập
thực
hành
2 2 Nghiên
cứu tài
liệu;
Thảo
luận: Vấn
đề phát
huy nhân
tố con
người ở
Việt Nam
hiện nay
3,4,5,6,7,8,9
9 9. Ý thức xã hội
9.1. Tồn tại xã hội và ý
thức xã hội.
9.1.1/ Khái niệm tồn tại
xã hội.
9.1.2/ Ý thức XH và kết
cấu của nó.
9.1.3/ Tính giai cấp của ý
thức XH.
9.2. Quan hệ biện
Giảng lý
thuyết,
Hỏi –
đáp,
thảo
luận,
Bài tập
thực
hành
3 3 Nghiên
cứu tài
liệu;
Thảo
luận vấn
đề xây
dựng ý
thức xã
hội mới ở
Việt Nam
3,4,5,6,7,8,9
8. 8
chứng giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội.
9.2.1/ Tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội.
9.2.2/ Tính độc lập tương
đối của ý thức xã hội.
9.3. Các hình thái ý
thức xã hội.
9.3.1/ ý thức chính trị.
9.3.2/ ý thức pháp quyền
9.3.3/ ý thức đạo đức.
9.3.4/ ý thức thẩm mỹ.
9.3.5/ ý thức tôn giáo.
9.3.6/ ý thức khoa học
hiện nay;
Vận dụng
nguyên
tắc
phương
pháp luận
rút ra từ
mối quan
hệ giữa
tồn tại xã
hội và ý
thức xã
hội vào
thực tiễn
Việt Nam
Tổng số tiết 30 30
6. Học liệu:
6.1. Học liệu bắt buộc
+ Giáo trình triết học Mác-Lênin, Khoa Triết học, Học viện Báo chí và Tuyên
truyền.
6.2.Học liệu tham khảo
+ Giáo trình triết học Mác-Lênin, Nxb CTQG.H.1999.
+ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình triết học Mác-Lênin - Nxb Chính trị Quốc gia
- Hà Nội 2002.
+ Viện Triết học, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Giáo
trình Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Nxb Chính trị quốc gia.
+ Viện Triết học, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Giáo
trình Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Nxb Chính trị quốc gia.
+ Bùi Thanh Hương – Nguyễn Văn Đại (cb), Khái lược lịch sử triết học, Nxb Chính
trị - Hành chính, 2011
+ Trương Ngọc Nam, Trương Đỗ Tiễn: Giáo trình lịch sử triết học Trung Quốc thời
kỳ cổ - trung đại, Nxb CT-HC, 2009
+ Văn kiện Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam (từ khóa VI đến khóa XII), Nxb
Chính trị quốc gia, H.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá:
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức
Tích cực chuẩn bị bài trước giờ lên lớp,
thảo luận trên lớp, tích cực tham gia vào
các hoạt động học tập
0,1
Đánh giá định kỳ Bài tập 0,3
Thi hết học phần
Dự án: Tổ chức Giao lưu trực tuyến
Tiểu luận cuối môn
0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập, đề tài tiểuluận:
8.1. Hệ thống đề tài tiểu luận:
1. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
9. 9
2. Cơ sở lý luận của quan điểm khách quan.
3. Quy luật mâu thuẫn và ý nghĩa của việc nghiên cứu quy luật này đối với nhận
thức và hoạt động thực tiễn.
4. Quy luật lượng – chất và ý nghĩa của việc nghiên cứu quy luật này đối với nhận
thức và hoạt động thực tiễn.
5. Quy luật phủ định của phủ định và ý nghĩa của việc nghiên cứu quy luật này đối
với nhận thức và hoạt động thực tiễn.
6. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn của triết học Mác – Lênin.
7. Con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý.
8. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội và ý nghĩa đối với công cuộc xây dựng
CNXH ở Việt Nam.
9. Quy luật sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất và vấn đề xây dựng lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ở Việt Nam.
10. Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
11. Quan niệm mác-xit về bản chất con người.
12. Vấn đề xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
8.2. Hệ thống câu hỏi ôn tập:
- Lưu ý: Các lớp đại học không chuyên triết thi trắc nghiệm. Dưới đây là
những câu hỏi ôn tập củng cố kiến thức, không phải hệ thống câu hỏi trắc
nghiệm.
Câu 1: Triết học là gì? Đối tượng của triết học là gì? Hãy nêu vấn đề cơ bản của
triết học và giải thích vì sao đây được coi là vấn đề cơ bản của triết học?
Câu 2: Thế nào là CNDV, CNDT; các hình thức cơ bản của CNDV và CNDT trong
lịch sử triết học?
Câu 3: Phân tích định nghĩa vật chất của Lênin? Ý nghĩa của định nghĩa?
Câu 4: Trình bày quan điểm của CNDVBC về vận động, không gian, thời gian?
Câu 5: Trình bày quan điểm của CNDVBC về nguồn gốc và bản chất của ý thức.
Câu 6: Trình bày mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. Ý nghĩa phương pháp luận?
Câu 7: Trình bày nội dung, ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý về mối liên hệ
phổ biến?
Câu 8: Trình bày nội dung, ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý về sự phát
triển?
Câu 9: Trình bày nội dung, vai trò và ý nghĩa phương pháp luận của quy luật mâu
thuẫn?
Câu 10: Trình bày nội dung, vai trò và ý nghĩa phương pháp luận của quy luật
chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại?
Câu 11: Trình bày nội dung, vai trò và ý nghĩa phương pháp luận của quy luật phủ
định của phủ định?
Câu 12: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa cái chung và cái riêng? Ý nghĩa
phương pháp luận?
Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả? Ý nghĩa phương pháp
luận?
Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa tất nhiên và ngẫu nhiên? Ý nghĩa phương pháp
luận?
Câu 15: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức? Nêu ý nghĩa
phương pháp luận của việc nghiên cứu mối quan hệ này?
Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa bản chất và hiện tượng. Nêu ý nghĩa phương
pháp luận của mối quan hệ này trong hoạt động nhận thức và thực tiễn?
10. 10
Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực. Nêu ý nghĩa phương
pháp luận của mối quan hệ này?
Câu 18: Những quan điểm trước Mác về bản chất của nhận thức? Quan điểm của
chủ nghĩa Mác về vấn đề này?
Câu 19: Thực tiễn là gì? Phân tích vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
Câu 20: Phân tích con đường biện chứng của quá trình nhận thức?
Câu 21: Chân lý là gì? Các tính chất cơ bản của chân lý?
Câu 22: Trình bày mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn?
Câu 23: Tại sao nói sản xuất vật chất là nền tảng của sự phát triển xã hội? Từ đó rút
ra phương pháp luận gì?
Câu 24: Phân tích nội dung quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ của
lực lượng sản xuất?
Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng?
Câu 26: Hình thái kinh tế - xã hội là gì? Các yếu tố của hình tháI kinh tế – xã hội?
Câu 27: Phân tích định nghĩa giai cấp của Lênin? Ý nghĩa của định nghĩa?
Câu 28 : Đấu tranh giai cấp là gì ? Vai trò của đấu tranh giai cấp ?
Câu 29 : Phân tích nguồn gốc, bản chất của nhà nước ? Các kiểu, hình thức nhà
nước trong lịch sử ?
Câu 30 : Những đặc trưng và chức năng cơ bản của nhà nước vô sản khác với các
kiểu nhà nước khác trong lịch sử như thế nào ?
Câu 31 : Khái niệm cách mạng xã hội ? Tại sao nói cách mạng xã hội là đầu tàu của
lịch sử?
Câu 32: Trình bày khái niệm ý thức xã hội? Kết cấu của ý thức xã hội? Tính độc lập
tương đối của ý thức xã hội?
Câu 33: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội?
Câu 34: Trình bày quan niệm bản chất con người theo quan điểm của Triết học
Mác - Lênin?
Câu 35: Trình bày vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử?
11. 11
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
1. Thông tinvề giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Cao Quang Xứng
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - Giảng viên cao cấp
- Đơn vị công tác: Khoa Kinh tế
- Các hướng nghiên cứu chính: Kinh tế tri thức, nguồn nhân lực, kinh tế
học...
- Địa chỉ liên hệ : Khoa kinh tế, tầng 7 nhà A1
- Điện thoại: 0913571861 Email: Caoxungkt@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Kim Thu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - Giảng viên
- Đơn vị công tác: Khoa Kinh tế
- Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử các học thuyết kinh tế, kinh tế
chính trị, thống kê kinh tế, phương pháp giảng dạy
- Địa chỉ liên hệ : Khoa kinh tế, tầng 7 nhà A1
- Điện thoại: 0989063700 Email: kimthu.ktct@gmail.com
Giảng viên 3:
- Họ và tên: Đào Anh Quân
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - Giảng viên chính
- Đơn vị công tác: Khoa Kinh tế
- Các hướng nghiên cứu chính: Kinh tế chính trị, Lịch sử kinh tế...
- Địa chỉ liên hệ : Khoa kinh tế, tầng 7 nhà A1
- Điện thoại: 0913039732 Email: daoanhquankt@gmail.com
Giảng viên 4:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Khuyên
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - Giảng viên
- Đơn vị công tác: Khoa Kinh tế
- Các hướng nghiên cứu chính: Lịch sử các học thuyết kinh tế, kinh tế
chính trị.
- Địa chỉ liên hệ : P Khoa kinh tế, tầng 7 nhà A1
- Điện thoại: 0972014626 Email: Tuanminhkhuyen@gmail.com
Giảng viên 5:
- Họ và tên: Trần Thị Ngọc Minh
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - Giảng viên
- Đơn vị công tác: Khoa Kinh tế
- Các hướng nghiên cứu chính: Kinh tế chính trị
- Địa chỉ liên hệ : P.418 nhà E3, KTX Học viện Báo chí và Tuyên Truyền
- Điện thoại: 0915011246 Email: phuongbinh788007@gmail.com
Giảng viên 6:
- Họ và tên: TS. Nguyễn Thị Thìn
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - Giảng viên
- Đơn vị công tác: Khoa Kinh tế
- Các hướng nghiên cứu chính: Kinh tế chính trị
12. 12
- Địa chỉ liên hệ : Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0912183483 Email: thinnguyen0964@gmail.com
Giảng viên 7:
- Họ và tên: ThS. Ngô Thị Thu Hà
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - Giảng viên
- Đơn vị công tác: Khoa Kinh tế
- Các hướng nghiên cứu chính: Kinh tế chính trị
- Địa chỉ liên hệ : Ngõ 68 Xuân Thủy, Cầu Giấy
- Điện thoại: 0912225877 Email: nttha1208@gmail.com
Giảng viên 8:
- Họ và tên: ThS. Vũ Việt Phương
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - Giảng viên
- Đơn vị công tác: Khoa Kinh tế
- Các hướng nghiên cứu chính: Kinh tế chính trị
- Địa chỉ liên hệ : Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0989647161 Email: vuvietphuongajc@gmail.com
2. Thông tinchung về học phần
- Tên học phần: Kinh tế chính trị Mác - Lênin
- Mã học phần: KT01001
- Số tín chỉ: 3 (2 LT,1TH)
- Học phần tiên quyết: Triết học Mác - Lênin
- Loại học phần : Bắt buộc
- Các yêucầu khác đối với học phần:
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 30
+ Giờ thực hành: 30
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Kinh tế - Bộ môn Kinh tế chính trị
3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Mục tiêu chung
- Nước ta đang xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa, do đó việc nắm vững những khái niệm, phạm trù, quy luật... của kinh tế thị
trường dưới góc độ kinh tế chính trị Mác - Lênin sẽ giúp người học hiểu được bản
chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế, nắm được các quy luật kinh tế, vận dụng
lý luận đó vào thực tiễn, từ đó góp phần hình thành tư duy kinh tế mới.
- Với tư cách là “nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho mọi hành động” của Đảng và
Nhà nước, kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp các luận cứ khoa học làm cơ sở
cho việc hình thành chủ trương, đường lối phát triển kinh tế của Đảng, các chính
sách, pháp luật kinh tế của Nhà nước. Do đó, việc trang bị tri thức khoa học kinh tế
chính trị Mác - Lênin nhằm giúp người học có vốn kiến thức khoa học chính trị cần
thiết qua đó hình thành niềm tin, thái độ tíchcực tronghoạt động thực tiễngóp phần
thực hiệnthắng lợi các mục tiêuphát triểnkinh tế - xã hội.
3.2. Mục tiêu cụ thể
CĐR 1:
1.1. Nắm được đối tượng và phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị học Mác -
Lênin; hiểu được vị trí quan trọng của nó trong toàn bộ hệ thống lý luận của chủ
nghĩa Mác; nhận thức một cách sâu sắc kinh tế chính trị học Mác - Lênin là nền
13. 13
tảng chủ yếu để Đảng và Nhà nước xây dựng cương lĩnh, đường lối, phương châm
và các chính sách kinh tế.
1.2. Qua phần Những vấn đề kinh tế chính trị học về phương thức sản xuất TBCN,
người học hiểu biết tường tận thế nào là sản xuất hàng hóa; hàng hóa; tiền tệ; quy
luật giá trị; công thức chung của tư bản và mâu thuẫn của nó; sức lao động - hàng
hóa đặc biệt; giá trị thặng dư; tư bản bất biến, tư bản khả biến và các phương pháp
sản xuất giá trị thặng dư trong CNTB; quy luật giá trị thặng dư; tích lũy tư bản; tích
tụ và tập trung tư bản; lưu thông tư bản: tuần hoàn và chu chuyển; TB cố định và TB lưu
động; các hình thái biểu hiện của GTTD: lợi nhuận, lợi tức và địa tô TBCN; CNTB
độc quyền: các đặc điểm kinh tế cơ bản; những biểu hiện mới.
1.3. Học xong phần Những vấn đề kinh tế chính trị học về thời kỳ quá độ lên CNXH
ở Việt Nam người học hiểu được:
- Tính tất yếu, nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc
dân trong thời kỳ quá độ lên CNXH;
- Khái niệm sở hữu tư liệu sản xuất và các thành phần kinh tế , đặc điểm các TPKT
trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam;
- Khái niệm, đặc trưng và các giải pháp cơ bản để xây dựng và phát triển nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam;
CĐR 2:
2.1. Trình bày được khái niệm hàng hóa, hai thuộc tính của nó và tính chất hai mặt
của lao động sản xuất hàng hóa; phân tích được lượng giá trị và các nhân tố ảnh
hưởng tới lượng giá trị của hàng hóa và nêu được ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên
cứu lý luận này.
2.2. Phân tích được nguồn gốc, bản chất và các chức năng của tiền tệ; phân biệt
được tiền tệ, tiền giấy và tư bản; chứng minh một cách thuyết phục lý luận tiền tệ
của C.Mác vẫn đúng trong nền kinh tế thị trường hiện đại.
2.3. Phân biệt được giá trị hàng hóa và giá cả hàng hóa; phân tích được nội dung
(yêu cầu) và tác dụng của quy luật giá trị trong nền kinh tế hàng hóa; làm rõ được
thực tiễn nhận thức và vận dụng quy luật giá trị trong sản xuất kinh doanh và quản
lý kinh tế ở nước ta.
2.4. Trình bày được quá trình sản xuất giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản và
giải thích được hiện tượng sản xuất ngày càng nhiều giá trị thặng dư cho nhà tư bản
bằng cách không ngừng mở rộng sản xuất, cải tiến kỹ thuật chính là quy luật kinh tế
cơ bản và tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản đồng thời rút ra được ý nghĩa của việc
nghiên cứu lý luận này.
2.5. Phân tích được động cơ, thực chất và các nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích
luỹ tư bản; phân biệt được tích tụ tư bản và tập trung tư bản; rút ra được ý nghĩa của
việc nghiên cứu lý luận tích lũy tư bản.
2.6. Phân tích được sự vận động của tư bản công nghiệp, từ đó rút ra khái niệm tuần
hoàn và chu chuyển của tư bản; phân biệt rõ tư bản cố định và tư bản lưu động; nêu
được ý nghĩa của việc nghiên cứu lý luận lưu thông tư bản đối với thực tiễn hoạt
động kinh doanh và quản lý kinh tế ở nước ta hiện nay.
2.7. Trình bày được những đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền;
phân biệt rõ độc quyền nhà nước và độc quyền xuyên quốc gia; lý giải thuyết phục
những “bí quyết” giúp chủ nghĩa tư bản vượt qua được các cuộc khủng hoảng kinh
tế.
2.8. Nêu được các khái niệm: thị trường, cơ chế thị trường, kinh tế thị trường và
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; phân tích rõ 5 đặc trưng và những
14. 14
giải pháp cơ bản để phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam hiện nay.
2.9. Trình bày được các khái niệm: chiếm hữu, sở hữu và chế độ sở hữu tư
liệu sản xuất; giải thích được sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là tất yếu. Kể tên và nêu rõ được những đặc
điểm cơ bản của các thành kinh tế trong nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần có
sự quản lý của Nhà nước ở nước ta hiện nay.
2.10. Phân biệt được thu nhập cá nhân và tài sản; phân tích rõ các hình thức
phân phối chủ yếu để hình thành thu nhập cá nhân trong thời kỳ quá độ lên CNXH
ở nước ta.
CĐR 3:
3.1. Có kỹ năng tư duy:
- Biết sử dụng phương pháp tư duy của chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật
lịch sử khi nghiên cứu các vấn đề kinh tế - xã hội.
- Sử dụng thành thạo phương pháp trừu tượng hóa khoa học - phương pháp đặc thù của
kinh tế chính trị học khi nghiên cứu các hiệntượng và quá trình kinh tế.
- Sử dụng thường xuyên phương pháp logic kết hợp với lịch sử, các thao tác phân
tích, tổng hợp, thống kê, mô hình hóa… khi nghiên cứu các vấn đề kinh tế.
3.2. Có kỹ năng nghiên cứu:
- Thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá thông tin.
- Xây dựng đề cương nghiên cứu, lựa chọn các phương pháp nghiên cứu phù hợp.
- Sử dụng thành thạo ngôn ngữ chuyên ngành trong các loại hình văn bản.
- Liên hệ vận dụng, gắn lý luận với thực tiễn, dự báo xu hướng vận động.
- Sử dụng thành thạo các kỹ thuật nghiên cứu.
CĐR 4: Có kĩ năng làm việc theo nhóm trong nghiên cứu và giải quyết các vấn đề.
CĐR 5:
5.1. Có thế giới quan đúng đắn, nắm vững được phương pháp luận khoa học, từ đó
nâng cao năng lực quan sát và phân tích vấn đề, xử lý và giải quyết mâu thuẫn trong
các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa v.v…
5.2. Kiên định niềm tin và lòng tin, nhận thức và nhìn nhận đúng đắn đối với học
thuyết kinh tế chính trị Mác - Lênin - học thuyết khoa học nhất, đúng đắn nhất trong
bối cảnh ngày nay học thuyết kinh tế du nhập vào nước ta có nhiều trường phái để
không bị “nhiễu” vì bất cứ luồng tư tưởng sai lầm nào.
5.3. Tự giác thực hiện công cuộc xây dựng kinh tế và thúc đẩy kinh tế phát triển.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp kiến thức về các phạm trù kinh tế cơ bản: hàng hóa, tiền
tệ, giá trị, giá trị thặng dư, tư bản, tích lũy tư bản, các loại hình tư bản, chủ nghĩa tư
bản độc quyền; quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và thành phần kinh tế, công nghiệp
hóa, hiện đại hóa, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, quan hệ phân
phối, quan hệ kinh tế đối ngoại.
Học phần cung cấp kiến thức về nội dung, tác dụng của các quy luật kinh tế
cơ bản trong nền kinh tế hàng hóa và các vấn đề có tính quy luật trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hôi.
5. Nội dung chi tiết học phần
STT Nội dung
Hình
thức,
phương
pháp
Phân bổ thời
gian
Yêu cầu
đối với
sinh viên
CĐR
LT TH
15. 15
giảng
dạy
1 1. Đối tượng và phương pháp
của KTCT Mác - Lênin
1.1. Sản xuất của cải vật chất
là cơ sở cho sự tồn tại và phát
triển của xã hội loài người
1.1.1. Khái niệm, vai trò của
sản xuất của cải vật chất
1.1.1.1. Khái niệm
1.1.1.2. Vai trò
1.1.2. Các yếu tố cơ bản của
quá trình sản xuất của cải vật
chất
1.1.2.1. Tư liệu sản xuất
1.1.2.2. Sức lao động
1.1.3. Hai mặt của phương thức
sản xuất
1.1.3.1. Lực lượng
1.1.3.2. Quan hệ sản xuất
1.2. Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu của KTCT Mác -
Lênin
1.2.1. Quá trình hình thành và
phát triển của KTCT
1.2.1.1. Các tư tưởng kinh tế
trước Mác
1.2.1.2. Học thuyết kinh tế Mác
1.2.1.3. Các học thuyết kinh tế
hiện đại
1.2.2. Đối tượng nghiên cứu của
KTCT Mác - Lênin
1.2.2.1. Quan hệ sản xuất
1.2.2.2. Mối quan hệ
1.2.3. Phương pháp nghiên cứu
của KTCT Mác Lênin
1.2.3.1. Phương pháp luận
1.2.3.2. Phương pháp đặc thù
1.3. Chức năng của KTCT Mác
- Lênin
1.3.1. Nhận thức
1.3.2. Thực tiễn
1.3.3. Phương pháp luận
1.3.4. Tư tưởng
Thuyết
giảng,
trao đổi,
thảo luận
nhóm
2 0 Đọc trước
giáo
trình, tài
liệu.
Tham gia
thảo luận
nhóm
1.1.
3.1.
3.2.
4; 5
2 2. Học thuyết giá trị
2.1. Điều kiện ra đời, đặc trưng
và ưu thế của kinh tế hàng hóa
2.1.1. Điều kiện ra đời
Thuyết
giảng,
trao đổi,
thảo luận
3 5 Đọc trước
giáo
trình, tài
liệu (có
1.2.
2.1.
2.2.
2.3.
16. 16
2.1.1.1. Phân công lao động xã
hội
2.1.1.2. Chế độ sở hữu tư nhân
và các hình thức sở hữu khác
nhau về tư liệusản xuất
2.1.2. Đặc trưng và ưu thế
2.1.2.1. Đặc trưng
2.1.2.2. Ưu thế
2.2. Hàng hóa
2.2.1. Khái niệm và hai thuộc
tính
2.2.1.1. Khái niệm
2.2.1.2. Hai thuộc tính
2.2.2. Lao động sản xuất hàng
hóa
2.2.2.1. Lao động cụ thể
2.2.2.2. Lao động trừu tượng
2.2.3. Lượng giá trị của hàng
hóa và các nhân tố ảnh hưởng
2.2.3.1. Lượng giá trị
2.2.3.2. Các nhântố ảnh hưởng
2.3. Tiền tệ
2.3.1. Nguồn gốc và bản chất
2.3.1.1. Nguồn gốc
2.3.1.2. Bản chất
2.3.2. Các chức năng của tiền tệ
2.3.2.1. Thước đo giá trị
2.3.2.2. Phương tiện lưu thông
2.3.2.3. Phương tiện thanh toán
2.3.2.4. Phương tiện cất trữ, tích
lũy
2.3.2.5. Tiền tệ thế giới
2.4. Quy luật giá trị
2.4.1. Nội dung
2.4.2. Tác động
nhóm, bài
tập
ghi chép
các khái
niệm,
phạm trù
cơ bản);
tham gia
thảo luận
nhóm;
giải bài
tập
4; 5
3 3. Học thuyết giá trị thặng dư
3.1. Sự chuyển hóa của tiền
thành tư bản và sức lao động
thành hàng hóa
3.1.1. Công thức chung của tư
bản và mâu thẫn của nó
3.1.1.1. Công thức chung của tư
bản
3.1.1.2. Mâu thuẫn của công
thức chung
3.1.2. Hàng hóa sức lao động
3.1.2.1. Sức lao động và điều
kiện để sức lao động trở thành
Thuyết
giảng,
trao đổi,
thảo luận
nhóm, bài
tập
8 5 Đọc trước
giáo
trình, tài
liệu (có
ghi chép
các khái
niệm,
phạm trù
cơ bản);
tham gia
thảo luận
nhóm;
giải bài
1.2.
2.4.
2.5.
2.6.
4; 5
17. 17
hàng hóa
3.1.2.2. Hai thuộc tính của hàng
hóa sức lao động
3.2. Quá trình sản xuất GTTD
trong xã hội tư bản
3.2.1. Quá trình sản xuất GTTD
3.2.1.1. Đặc điểm của sản xuất
TBCN
3.2.1.2. Quá trình sản xuất
GTTD
3.2.2. Tư bản bất biến và tư bản
khả biến
3.2.2.1. TBBB
3.2.2.2. TBKB
3.2.3. Tỷ suất và khối lượng giá
trị thặng dư
3.2.3.1. Tỷ suất (m’)
3.2.3.2. Khối lượng (M)
3.2.4. Hai phương pháp sản
xuất GTTD và GTTD siêu
ngạch
3.2.4.1. Hai phương pháp sản
xuất GTTD
3.2.4.2. GTTD siêu ngạch
3.2.5. Quy luật GTTD
3.2.5.1. Nội dung
3.2.5.2. Tác động
3.3. Tiền công trong CNTB
3.3.1. Bản chất kinh tế của tiền
công
3.3.1.1. Hiện tượng
3.3.1.2. Bản chất
3.3.2. Hai hình thức cơ bản của
tiền công trong CNTB
3.3.2.1. Tiền công tính theo thời
gian
3.3.2.1. Tiền công tính theo sản
phẩm
3.3.3. Tiền công danh nghĩa và
tiền công thực tế
3.3.3.1. Tiền công danh nghĩa
3.3.3.2. Tiền công thực tế
3.4. Sự chuyển hóa GTTD
thành tư bản - tích lũy tư bản
3.4.1. Động cơ và thực chất của
tích lũy tư bản
3.4.1.1. Động cơ
3.4.1.2. Thực chất
tập
18. 18
3.4.2. Tích tụ tư bản và tập
trung tư bản
3.4.2.1. Tích tụ tư bản
3.4.2.2. Tập trung tư bản
3.4.3. Cấu tạo hữu cơ tư bản
3.4.3.1. Cấu tạo kỹ thuật
3.4.3.2. Cấu tạo giá trị
3.4.3.3. Cấu tạo hữu cơ
3.5. Quá trình lưu thông của tư
bản
3.5.1. Tuần hoàn và chu chuyển
của tư bản
3.5.1.1. Tuần hoàn
3.5.1.2. Chu chuyển
3.5.2. Tái sảnxuấttư bảnxã hội
3.5.2.1. Một số khái niệm cơ
bản của TSX tư bản xã hội
3.5.2.2. Điều kiện thực hiện
trong TSX giản đơn và TSX mở
rộng tư bản xã hội
3.5.3. Khủng hoảng kinh tế
trong CNTB
3.5.3.1. Bản chất và nguyên
nhân...
3.5.3.2. Tính chu kỳ...
3.6. Các hình thức biểu hiện của
GTTD và các loại hình tư bản
3.6.1. Các hình thức biểu hiện
của GTTD
3.6.1.1. Chi phí sản xuất TBCN
3.6.1.2. Lợi nhuận
3.6.1.3. Lợi nhuận bình quân
3.6.1.4. Giá cả sản xuất
3.6.2. Các loại hình tư bản
3.6.2.1. Tư bản thương nghiệp
3.6.2.2. Tư bản cho vay
3.6.2.3. Tư bản nông nghiệp
4 4. Học thuyết về chủ nghĩa tư
bản độc quyền và chủ nghĩa
tư bản độc quyền nhà nước
4.1. Chủ nghĩa tư bản độc
quyền
4.1.1. Nguyên nhân chuyển biến
của CNTB từ tự do cạnh tranh
sang độc quyền
4.1.1.1. Nguyên nhân
4.1.1.2. Bản chất
4.1.2. Những đặc điểm kinh tế
Thuyết
giảng,
trao đổi,
thảo luận
nhóm
3 5 Đọc trước
giáo
trình, tài
liệu; tham
gia thảo
luận
nhóm
1.2.
2.7.
4; 5
19. 19
cơ bản của CNTB độc quyền
4.1.2.1. Tập trung sản xuất và
các tổ chức độc quyền
4.1.2.2. Tư bản tài chính và bọn
đầu sỏ tài chính
4.1.2.3. Xuất khẩu tư bản
4.1.2.4. Sự phân chia thị trường
thế giới của các tổ chức độc
quyền
4.1.2.5. Sự phân chia lãnh thổ
thế giới giữa các cường quốc
4.1.3. Sự hoạt động của quy luật
giá trị và quy luật giá trị thặng
dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư
bản độc quyền
4.1.3.1. Sự hoạt động của quy
luật giá trị
4.1.3.2. Sự hoạt động của quy
luật giá trị thặng dư
4.2. Chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước
4.2.1. Nguyên nhân hình thành
và bản chất của CNTB độc
quyền nhà nước
4.2.1.1. Nguyên nhân hình
thành
4.2.1.2. Bản chất
4.2.2. Những biểu hiện chủ yếu
của chủ nghĩa tư bản độc quyền
nhà nước
4.2.2.1. Sự kết hợp về nhân sự
giữa các tổ chức độc quyền và
nhà nước
4.2.2.2. Sự hình thành và phát
triển sở hữu nhà nước
4.2.2.3. Sự điều tiết kinh tế của
nhà nước tư sản
4.3. Những nét mới trong sự
phát triển của CNTB hiện đại
4.3.1. Sự phát triển nhảy vọt về
lực lượng sản xuất
4.3.2. Nền kinh tế có xu hướng
chuyển từ kinh tế công nghiệp
sang kinh tế tri thức
4.3.3. Sự điều chỉnh về QHSX
và quan hệ giai cấp
4.3.4. Thể chế quản lý kinh
doanh trong nội bộ doanh
20. 20
nghiệp có những biến đổi lớn
4.3.5. Điều tiết vĩ mô của nhà
nước ngày càng được tăng
cường
4.3.6. Các công ty xuyên quốc
gia (TNC) có vai trò ngày càng
quan trọng trong hệ thống kinh
tế TBCN, là lực lượng chủ yếu
thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế
4.3.7. Điều tiết và phối hợp
quốc tế được tăng cường
4.4. Vai trò, hạn chế và xu
hướng vận động của CNTB
4.4.1. Vai trò của CNTB đối với
sự phát triển của nền sản xuất
xã hội
4.4.1.1. Những mặt tích cực đối
với sản xuất
4.4.1.2. Những thành tựu CNTB
đạt được
4.4.2. Hạn chế của CNTB
4.4.3. Xu hướng vận động của
CNTB
5 5. Chủ nghĩa xã hội và quá độ
lênchủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam
5.1. Dự báo của C. Mác và P.
Ăngghen về CNCS
5.1.1. Tính tất yếu của sự ra đời
PTSX CSCN
5.1.1.1. Tính tất yếu
5.1.1.2. Đặc trưng và cách thức
5.1.2. Hai giai đoạn của chủ
nghĩa cộng sản
5.1.2.1. Giai đoạn thấp
5.1.2.1. Giai đoạn cao
5.2. Học thuyết của Lênin về
thời kỳ quá độ lên CNXH
5.2.1. Những nội dung cơ bản
của học thuyết của Lênin về thời
kỳ quá độ lên CNXH
5.2.2. Kế hoạch xây dựng
CNXH của Lênin ở Liên Xô
5.3. Quá độ lên CNXH ở Việt
Nam
5.3.1. Những điều kiện và khả
năng xây dựng CNXH bỏ qua
chế độ TBCN ở Việt Nam
Thuyết
giảng,
trao đổi,
thảo luận
nhóm, bài
tập tình
huống
3 2 Đọc trước
giáo
trình, tài
liệu; tham
gia thảo
luận
nhóm
1.3.
4; 5
21. 21
5.3.1.1. Những điều kiện bên
trong
5.3.1.2. Những điều kiện bên
ngoài
5.3.2. Thực chất của sự quá độ
lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN
5.3.2.1. Bỏ qua
5.3.2.2. Không bỏ qua
5.3.3. Mục tiêu của thời kỳ quá
độ lên CNXH ở nước ta
5.3.3.1. Chiến lược, lâu dài
5.3.3.2. Cụ thể, trước mắt
5.3.4. Những nội dung kinh tế -
xã hội cơ bản của thời kỳ quá
độ lên CNXH ở Việt Nam
5.3.4.1. Phát triển lực lượng sản
xuất
5.3.4.2. Xây dựng quan hệ sản
xuất
5.3.4.3. Thực hiện an sinh xã
hội
5.3.4.4. Mở rộng quan hệ kinh
tế đối ngoại
6 6. Sở hữu tư liệu sản xuất và
các thành phần kinh tế trong
thời kỳ quá độ lênCNXH ở
Việt Nam
6.1. Sở hữu tư liệu sản xuất
trong thời kỳ quá độ lên CNXH
ở Việt Nam
6.1.1. Một số khái niệm
6.1.1.1. Chiếm hữu và sở hữu
6.1.1.2. Chế độ sở hữu và hình
thức sở hữu
6.1.2. Các hình thức sở hữu
trong thời kỳ quá độ lên CNXH
ở Việt Nam
6.1.2.1. Tính tất yếu của sự tồn
tại nhiều hình thức sở hữu
TLSX trong TKQĐ lên CNXH
ở Việt Nam
6.1.2.2. Các hình thức sở hữu
TLSX cơ bản trong TKQĐ lên
CNXH ở Việt Nam
6.2. Các TPKT trong thời kỳ quá
độ lên CNXH ở Việt Nam
6.2.1. Sự cần thiết khách quan
và tác dụng của sự tồn tại nhiều
Thuyết
giảng,
trao đổi,
thảo luận
nhóm
3 2 Đọc trước
giáo
trình, tài
liệu; tham
gia thảo
luận
nhóm
1.3.
2.9.
4; 5
22. 22
TPKT trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam
6.2.1.1. Sự cần thiết khách
quan…
6.2.1.2. Tác dụng của sự tồn tại
nhiều TPKT trong thời kỳ quá
độ lên CNXH ở Việt Nam
6.2.2. Các TPKT trong thời kỳ
quá độ lên CNXH ở Việt Nam
6.2.2.1. TPKTnhà nước
6.2.2.2. TPKT tập thể
6.2.2.3. TPKT tư nhân
6.2.2.4. TPKT có vốn đầu tư
nước ngoài
6.3. Chủ trương và giải pháp
phát triển các TPKT trong thời
kỳ quá độ lên CNXH ở Việt
Nam
6.3.1. Chủ trương
6.3.2. Giải pháp
7 7. Công nghiệp hóa, hiện đại
hóa nền kinh tế quốc dân
trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam
7.1. Tính tất yếu, bản chất,
mục tiêu và quan điểm CNH,
HĐH
7.1.1. Tính tất yếu…
7.1.1.1. Về mặt lý luận
7.1.1.2. Về mặt thực tiễn
7.1.2. Bản chất CNH, HĐH
7.1.2.1. Khái niệm
7.1.2.2. Bản chất
7.1.3. Mục tiêu và quan điểm
7.1.3.1. Mục tiêu
7.1.3.2. Quan điểm
7.2. Nội dung CNH, HĐH
7.2.1. Nội dung chiến lược
7.2.1.1. Tiến hành cách mạng
khoa học, kỹ thuật và công nghệ
để xây dựng cơ sở vật chất cho
CNXH
7.2.1.2. Xây dựng cơ cấu kinh tế
hợp lý và phân công lao động xã
hội
7.2.2. Nội dung trước mắt
7.2.2.1. Đẩy mạnh CNH, HĐH
nông nghiệp, nông thôn
Thuyết
giảng,
trao đổi,
thảo luận
nhóm
2 3 Đọc trước
giáo
trình, tài
liệu; tham
gia thảo
luận
nhóm
1.3.
4; 5
23. 23
7.2.2.2. Phát triển nhanh công
nghiệp và dịch vụ
7.2.2.3. Phát triển kinh tế vùng
7.2.2.4. Phát triển kinh tế biển
7.3. Giải pháp đẩy mạnh CNH,
HĐH
7.3.1. Phát triển nguồn nhân lực
đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH
7.3.2. Tạo nguồn vốn đáp ứng
yêu cầu CNH, HĐH
7.3.3. Phát huy tiềm lực khoa
học, công nghệ
7.3.4. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế
8 8. Phát triểnkinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam
8.1. Lý luận chung về kinh tế
thị trường
8.1.1. Các khái niệm cơ bản
8.1.1.1. Thị trường
8.1.1.2. Cơ chế thị trường
8.1.1.3. Kinh tế thị trường
8.1.1.4. KTTT định hướng
XHCN
8.1.2. Phát triển KTTT định
hướng XHCN ở Việt Nam là tất
yếu
8.1.2.1. Về mặt lý luận
8.1.2.2. Về mặt thực tiễn
8.2. Bản chất và đặc trưng của
nền KTTT định hướng XHCN
ở Việt Nam
8.2.1. Bản chất
8.2.1.1. Nền kinh tế quá độ
8.2.1.2. Thị trường
8.2.1.3. Nhà nước
8.2.2. Đặc trưng
8.2.2.1. Về mục tiêu phát triển
8.2.2.2. Về các thành phần kinh
tế
8.2.2.3. Về quản lý
8.2.2.4. Về phân phối
8.2.2.5. Về chính sách xã hội
8.3. Một số giải pháp cơ bản để
phát triển kinh tế thị trường
định hướng XHCN ở Việt Nam
8.3.1. Hoàn thiện thể chế nền
KTTT định hướng XHCN
Thuyết
giảng,
trao đổi,
thảo luận
nhóm
2 3 Đọc trước
giáo
trình, tài
liệu; tham
gia thảo
luận
nhóm
1.3.
2.8.
4; 5
24. 24
8.3.1.1. Khái niệm thể chế
KTTT định hướng XHCN
8.3.1.2. Nội dung hoàn thiện
8.3.1.3. Biện pháp hoàn thiện
8.3.2. Phát triển đồng bộ các
loại thị trường
8.3.2.1. Thị trường hàng hóa và
dịch vụ
8.3.2.2. Thị trường sức lao động
8.3.2.3. Thị trường tài chính
8.3.2.4. Thị trường khoa học và
công nghệ
8.3.3. Nâng cao hiệu quả hoạt
động của các chủ thể kinh tế thị
trường
8.3.3.1. Doanh nghiệp
8.3.3.2. Nhà nước
9 9. Quan hệ phân phối trong
thời kỳ quá độ lênCNXH ở
Việt Nam
9.1. Tính tất yếu của sự tồn tại
nhiều hình thức phân phối
trong TKQĐ lên CNXH ở Việt
Nam
9.1.1. Về lý luận
9.1.2. Về thực tiễn
9.2. Các hình thức phân phối
trong TKQĐ lên CNXH ở Việt
Nam
9.2.1. Phân phối theo lao động
9.2.1.1. Bản chất
9.2.1.2. Cách thức thực hiện
9.2.2. Phân phối theo hiệu quả
sản xuất kinh doanh
9.2.2.1. Bản chất
9.2.2.2. Cách thức thực hiện
9.2.3. Phân phối theo vốn và
các nguồn lực đóng góp
9.2.3.1. Bản chất
9.2.3.2. Cách thức thực hiện
9.2.4. Phân phối theo phúc lợi
xã hội
9.2.4.1. Bản chất
9.2.4.2. Cách thức thực hiện
9.3. Một số giải pháp chủ yếu
nhằm từng bước thực hiện
công bằng xã hội trong phân
phối
Thuyết
giảng,
trao đổi,
thảo luận
nhóm
2 2 Đọc trước
giáo
trình, tài
liệu; tham
gia thảo
luận
nhóm
1.3.
2.10.
4; 5
25. 25
9.3.1. Phát triển mạnh mẽ lực
lượng sản xuất
9.3.2. Tiếp tục hoàn thiện chính
sách tiền công, tiền lương,
chống chủ nghĩa bình quân và
thu nhập bất lợp lý, bất chính
9.3.3. Ngăn ngừa chênh lệch
quá mức về thu nhập
9.3.4. Khuyến khích làm giàu
hợp pháp đi đôi với xóa đói
giảm nghèo
10 10. Quan hệ kinh tế đối ngoại
trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam
10.1. Lý luận cơ bản về quan
hệ kinh tế đối ngoại
10.1.1. Khái niệm
10.1.1.1. Quan hệ kinh tế quốc
tế
10.1.1.2. Quan hệ kinh tế đối
ngoại
10.1.2. Tính tất yếu của sự hình
thành và phát triển quan hệ
KTĐN
10.1.2.1. Về mặt lý luận
10.1.2.2. Về mặt thực tiễn
10.2. Các hình thức quan hệ
KTĐN chủ yếu
10.2.1. Thương mại quốc tế
10.2.1.1. Bản chất
10.2.1.2. Các hình thức hoạt
động
10.2.2. Đầu tư quốc tế
10.2.2.1. Bản chất
10.2.2.2. Các hình thức hoạt
động
10.2.3. Hợp tác khoa học và
công nghệ
10.2.3.1. Bản chất
10.2.3.2. Các hình thức hoạt
động
10.2.4. Các hình thức khác
10.2.4.1. Dịch vụ
10.2.4.2. Chuỗi cung ứng
10.3. Nguyên tắc và giải pháp
mở rộng và nâng cao hiệu quả
quan hệ KTĐN của Việt Nam
10.3.1. Nguyên tắc
Thuyết
giảng,
trao đổi,
thảo luận
nhóm
2 3 Đọc trước
giáo
trình, tài
liệu; tham
gia thảo
luận
nhóm
1.3.
4; 5
26. 26
10.3.2. Giải pháp
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
1. Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin, TS. Ngô Văn Lương (chủ biên),
NXB Chính trị Hành chính (2009)
2. Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin (dùng cho khối ngành không chuyên
Kinh tế chính trị), Bộ Giáo dục đào tạo, NXB Chính trị Quốc gia (2006).
3. Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin (Dành cho sinh
viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội (2009).
6.2. Học liệu tham khảo
1. Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin (dùng cho khối ngành chuyên Kinh tế
chính trị), Bộ Giáo dục đào tạo, NXB Chính trị Quốc gia (2002).
2. Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ môn khoa
học Mác - Lênin, thực hiện Hồ Chí Minh: Giáo trình Kinh tế học Chính trị Mác -
Lênin, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội (1999).
3. Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội Đảng thời kỳ đổi mới (đại hội
VI, VII, VIII, IX), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội (2005).
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức
Bài kiểm tra ngắn, bài tập, thảo luận trên
lớp…
0,1
Đánh giá định kỳ Tiểu luận, bài tập, bài kiểm tra… 0,3
Thi hết học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận, bài tập lớn… 0,6
8. Hệ thống các vấn đề ôn tập/đề tài tiểuluận
1. Sản xuất hàng hóa: điều kiện ra đời, tồn tại, đặc trưng và ưu thế.
2. Hàng hóa: khái niệm, thuộc tính và lao động sản xuất hàng hóa.
3. Tiền tệ: nguồn gốc, bản chất và các chức năng.
4. Quy luật giá trị: nội dung/yêu cầu và tác dụng.
5. Công thức chung của tư bản và mâu thuẫn của nó.
6. Sức lao động - hàng hóa đặc biệt.
7. Giá trị thặng dư: quá trình sản xuất, tư bản bất biến, tư bản khả biến và các
phương pháp sản xuất.
8. Quy luật giá trị thặng dư.
9. Tích lũy tư bản: động cơ và thực chất; tích tụ và tập trung tư bản.
10. Lưu thông tư bản: tuần hoàn và chu chuyển; TB cố định và TB lưu động.
11. Các hình thái biểu hiện của GTTD: lợi nhuận, lợi tức và địa tô TBCN.
12. CNTB độc quyền: các đặc điểm kinh tế cơ bản; những biểu hiện mới.
13. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân trong thời kỳ quá độ lên
CNXH: tính tất yếu, nội dung cơ bản.
14. Sở hữu tư liệu sản xuất và các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam: khái niệm, đặc điểm các TPKT.
15. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam: khái niệm, đặc trưng và các giải pháp cơ bản.
27. 27
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nghiêm Sỹ Liêm
- Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa, Tiến sĩ
- Các hướng nghiên cứu chính:
+ Lý luận về dân tộc và chính sách dân tộc
+ Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế
+ Vấn đề gia đình, giới, bình đẳng giới
- Thời gian và địa điểm làm việc: Khoa Chủ nghĩa xã hội khoa học, Học viện
Báo chí và Tuyên truyền.
- Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Chủ nghĩa xã hội khoa học, Học viện Báo
chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0989.539.226
- E-mail: nghiemsyliem30@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Bùi Thị Kim Hậu
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng khoa, Phó giáo sư -Tiến sĩ
- Các hướng nghiên cứu chính:
+ Lý luận về tôn giáo và chính sách tôn giáo
+ Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa
+ Lịch sử tư tưởng Việt Nam
- Thời gian và địa điểm làm việc: Khoa Báo Chủ nghĩa xã hội khoa học, Học viện
Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
- Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Chủ nghĩa xã hội khoa học, Học viện Báo
chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 0912.776.985
- E-mail: buithikimhau@yahoo.com.vn
Giảng viên 3
- Họ và tên: Đỗ Công Tuấn
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư - Tiến sỹ
- Đơn vị công tác: Chủ nghĩa xã hội khoa học
- Các hướng nghiên cứu chính:
+ Phương pháp nghiên cứu và giảng dạy chủ nghĩa xã hội khoa học
+ Các tác phẩm kinh điển của chủ nghĩa Mác-Lênin
+ Các trào lưu tư tưởng xã hội chủ nghĩa phi Mácxit
- Thời gian và địa điểm làm việc: Khoa Chủ nghĩa xã hội khoa học, Học
viện Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
- Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Chủ nghĩa xã hội khoa học ; Học viện
Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0912.094.538
- Email: tuandocong@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần bằng tiếng Anh (nếu có): Scientific Socialism
28. 28
- Mã học phần: CN1002
- Số tín chỉ: 02
- Học phần tiên quyết: Các học phần thuộc kiến thức đại cương.
-Thuộc học phần + Bắt buộc
+ Tự chọn
- Các điều kiện tiên quyết: Đã học các học phần Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính
trị học Mác-Lênin.
Điều kiện khác: lớp học có máy chiếu, có tăng âm, thư viện đủ giáo trình cho sinh
viên đọc.
- Phân bố giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 30 tiết
+ Giờ thực hành: 30 tiết
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Chủ nghĩa xã hội khoa học
3. Mục tiêu của học phần
Học phần nhằm trang bị hệ thống tri thức và phương pháp nghiên cứu lý luận về sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, cơ sở lí luận khoa học cho việc nắm vững
đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, củng cố niềm tin vững chắc vào
thắng lợi của cách mạng Việt Nam, cách mạng thế giới; góp phần giáo dục, nâng
cao phẩm chất đạo đức cách mạng, đạo đức nghề nghiệp của người làm báo chí,
truyền thông.
4. Chuẩn đầu ra
- Kiến thức:
CĐR 1. Nắm vững kiến thức về hình thái kinh tế-xã hội Cộng sản chủ nghĩa, cách
mạng XHCN và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
CĐR 2. Xác định được đặc trưng của XHCN nói chung và của thời kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt nam nói riêng trên các lĩnh vực: dân chủ, hệ thống chính trị, văn hoá,
giai cấp, con người, tôn giáo v.v.
- Kỹ năng:
CĐR 3. Có khả năng phân tích, đánh giá các giải pháp xây dựng CNXH ở Việt nam
trong giai đoạn hiện nay.
CĐR 4: Có khả năng phân tích, đánh giá các sự kiện liên quan đến các vấn đề dân
chủ, dân tộc, tôn giáo v.v.
ĐR 5. Kỹ năng mềm
- Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm
- Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
- Kỹ năng tư duy hệ thống
CĐR 6. Thái độ, phẩm chất đạo đức
- Sẵn sàng đương đầu với những quan điểm, tư tưởng đối lập, kiên trì, chăm
chỉ, nhiệt tình, say mê sáng tạo.
- Trung thực, chính trực; cảm thông, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè;
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập;
- Truyền bá tri thức môn học
5. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần trình bày hệ thống lý luận chủ nghĩa xã hội khoa học bao gồm: đối tượng
và phương pháp nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học, sự hình thành và các
giai đoạn phát triển cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học, sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân và tiến trình cách mạng xã hội chủ nghĩa, cơ cấu xã hội giai cấp và
liên minh công nông trí thức; vấn đề văn hóa và phát huy nguồn lực con người, dân
29. 29
tộc, tôn giáo và gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
6. Nội dung chi tiết học phần
STT Nội dung
Hình
thức,
phương
pháp
giảng
dạy
Phân bổ
thời gian Yêu cầu
đối với
sinh viên
CĐR
LT TH
1
1. Sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân.
1.1. Quan niệm cơ bản về
giai cấp công nhân và sứ
mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân.
1.1.1 Khái niệm giai cấp
công nhân
1.1.1.1 Định nghĩa
1.1.1.2 Đặc trưng
1.1.2 Khái niệm sứ mệnh
lịch của giai cấp công nhân.
1.1.2.1 Định nghĩa
1.1.2.2 Đặc trưng
1.2 Đảng cộng sản – nhân tố
chủ yếu, quyết định đối với
quá trình thực hiện sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công
nhân.
1.2.1 Khái niệm Đảng cộng
sản.
1.2.1.1 Định nghĩa
1.2.1.2 Đặc trưng
1.2.2 Quy luật ra đời và
phát triển của Đảng cộng
sản
1.2.2.1 Chủ nghĩa xã hội
khoa học là hệ thống lý luận
của phong trào đấu tranh
của giai cấp công nhân
1.2.2.2 Phong trào đấu tranh
cách mạng của giai cấp
công nhân và nhu cầu cần
có lý luận cách mạng
1.2.2.3 Đảng cộng sản là
sản phẩm tất yếu của quá
trình kết hợp lý luận chủ
nghĩa xã hội khoa học với
phong trào công nhân
Giảng lý
thuyết,
thảo
luận
nhóm,
nghiên
cứu
trường
hợp
5 5
Tìm hiểu
các quan
niệm về
giai cấp
công
nhân, xu
hướng
phát triển
của giai
cấp công
nhân
hiện nay,
tham gia
thảo luận
1,5,6
30. 30
1.2.3 Vai trò quyết định của
Đảng cộng sản đối với quá
trình thực hiện sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân.
1.2.3.1 Vai trò của đảng
trong lãnh đạo đề ra phương
hướng, chiến lược phát
triển, mục tiêu cơ bản của
mỗi giai đoạn cách mạng và
lãnh đạo quá trình hiện thực
hóa chiến lược phát triển,
mục tiêu cơ bản
1.2.3.2 Vai trò của đảng
trong lãnh đạo, tổ chức thực
hiện những nhiệm vụ cơ
bản, thực hiện các mục tiêu
cơ bản trong mỗi giai đoạn
của tổ chức đảng và đảng
viên
1.2.3.3 Vai trò của đảng
trong lãnh đạo công tác đào
tạo, bồi dưỡng và sử dụng
đội ngũ cán bộ cho cách
mạng
1.2.3.4 Vai trò của đảng
trong việc xây dựng, củng
cố mối liên hệ với quần
chúng nhân dân, xây dựng
và củng cố khối đại đoàn
kết dân tộc, xây dựng và
củng cố tình đoàn kết giai
cấp công nhân, nhân dân lao
động và nhân loại tiến bộ
trên thế giới
1.3 Sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân
1.3.1 Những đặc điểm chủ
yếu của giai cấp công nhân
Việt Nam
1.3.1.1 Giai cấp công nhân
Việt Nam được sinh trưởng
trong một đất nước có
truyền thống yêu nước
1.3.1.2 Giai cấp công nhân
Việt Nam ra đời và trưởng
thành trước giai cấp tư sản
dân tộc, sớm được tiếp thu
chủ nghĩa Mác-Lênin, sớm
31. 31
có đảng cộng sản lãnh đạo,
có lãnh tụ vĩ đại
1.3.1.3 Giai cấp công nhân
Việt Nam phần lớn vừa xuất
thân từ nông dân
1.3.1.4 Giai cấp công nhân
Việt Nam đã và đang có sự
trưởng thành mạnh mẽ cả
về số lượng, cả về chất
lượng
1.3.2 Đảng cộng sản Việt
Nam và vai trò của Đảng
trong tiến trình thực hiện sứ
mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân Việt Nam
1.3.2.1 Đảng Cộng sản Việt
Nam là sản phẩm của sự kết
hợp chủ nghĩa Mác-Lênin
với phong trào công nhân
và phong trào yêu nước
Việt Nam đầu thế kỷ XX
1.3.2.2 Đảng Cộng sản Việt
Nam là Đảng của giai cấp
công nhân, nhân dân lao
động và của dân tộc Việt
Nam
2
2. Chủ nghĩa xã hội và
thời kỳ quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
xã hội
2.1. Quan niệm cơ bản về
chủ nghĩa xã hội
2.1.1 Lý luận hình thái kinh
tế-xã hội cộng sản chủ
nghĩa
2.1.1.1 Khái niệm
2.1.1.2 Sự phân kỳ hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa
2.1.2. Chủ nghĩa xã hội, giai
đoạn thấp của hình thái kinh
tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa
2.1.2.1 Đặc điểm cơ bản của
chủ nghĩa xã hội - giai đoạn
thấp của hình thái kinh tế -
xã hội cộng sản chủ nghĩa
2.1.2.2 Tính thống nhất và
Giảng lý
thuyết,
thảo
luận
nhóm
4 4
Tìm hiểu
các sách,
báo về
thời kỳ
quá độ từ
chủ nghĩa
tư bản lên
chủ nghĩa
xã hội,
tham gia
thảo luận
2, 5,6
32. 32
đa dạng của mô hình xã hội
xã hội chủ nghĩa
2.2. Thời kỳ quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
xã hội
2.2.1 Khái niệm thời kỳ quá
độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội
2.2.1.1 Định nghĩa “thời kỳ
quá độ từ chủ nghĩa tư bản
lên chủ nghĩa xã hội”
2.2.1.2 Các hình thức quá
độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội
2.2.1.3 Đặc điểm cơ bản của
thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa
tư bản lên chủ nghĩa xã hội
2.2.2 Nội dung cơ bản của
thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa
tư bản lên chủ nghĩa xã hội
2.2.2.1 Nội dung kinh tế
2.2.2.2 Nội dung chính trị
2.2.2.3 Nội dung xã hội
2.2.2.4 Nội dung văn hóa -
xã hội
2.3 Thời kỳ quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam
2.3.1 Điều kiện và tiền đề
của quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam
2.3.1.1 Điều kiện
2.3.1.2 Tiền đề
2.3.2 Các giai đoạn cơ bản
của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội
2.3.2.1 Giai đoạn đầu
2.3.2.2 Giai đoạn sau
3
3. Cách mạng xã hội chủ
nghĩa
3.1. Quan niệm cơ bản về
cách mạng xã hội chủ nghĩa
3.1.1 Khái niệm cách mạng
xã hội chủ nghĩa
3.1.1.1 Định nghĩa cách
mạng xã hội chủ nghĩa
3.1.1.2 Đặc điểm cơ bản của
Giảng lý
thuyết
Thảo
luận
chuyên
đề
3 3
Nghiên
cứu các
cuộc cách
mạng
trong lịch
sử, tham
gia thảo
luận
3,4,5,6
33. 33
cách mạng xã hội chủ nghĩa
3.1.2 Giành chính quyền
trong cách mạng xã hội chủ
nghĩa
3.1.2.1 Tính tất yếu của
cuộc đấu tranh giành chính
quyền của giai cấp công
nhân trong cách mạng xã
hội chủ nghĩa
3.1.2.2 Những điều kiện
khách quan để cách mạng
xã hội chủ nghĩa nổ ra và
thắng lợi trong giai đoạn
giành chính quyền
3.1.2.3 Bạo lực cách mạng
trong cuộc đấu tranh giành
chính quyền của giai cấp
công nhân khi tiến hành
cách mạng xã hội chủ nghĩa
3.1.2.4 Tình thế và thời cơ
cách mạng của cách mạng
xã hội chủ nghĩa
3.2. Lý luận về sự phát triển
không ngừng của cách
mạng xã hội chủ nghĩa
3.2.1 Quá trình hình thành,
hoàn thiện lý luận về sự
phát triển không ngừng của
cách mạng xã hội chủ nghĩa
3.2.1.1 C.Mác và
Ph.Ăngghen đặt nền móng
cho lý luận về sự phát triển
không ngừng của cách
mạng xã hội chủ nghĩa
3.2.1.2 V.I.Lênin bảo vệ và
phát triển sáng tạo lý luận
về những điều kiện tiền đề
để cách mạng dân chủ tư
sản có thể chuyển thành
cách mạng xã hội chủ nghĩa
3.2.2 Nội dung cơ bản của
lý luận về sự phát triển
không ngừng của cách
mạng xã hội chủ nghĩa
3.2.2.1 Tính giai đoạn
3.2.2.2 Tính liên tục
4
4. Nền dân chủ và hệ
thống chính trị xã hội chủ
Giảng lý
thuyết,
3 3
Nghiên
3,4, 5,6
34. 34
nghĩa
4.1. Nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa
4.1.1 Khái niệm nền dân
chủ xã hội chủ nghĩa
4.1.1.1 Định nghĩa
4.1.1.2 Đặc trưng cơ bản
của nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa
4.1.2 Cấu trúc của nền dân
chủ xã hội chủ nghĩa
4.1.2.1 Chủ thể quyền lực
của nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa là toàn thể nhân dân,
trước hết là giai cấp công
nhân, các giai cấp và tầng
lớp nhân dân lao động
4.1.2.2 Hệ thống các tổ
chức, thiết chế đại diện cho
chủ thể của dân chủ xã hội
chủ nghĩa bao gồm đảng
cộng sản, Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa và
các đoàn thể chính trị - xã
hội
4.1.2.3 Hệ thống cơ chế,
công cụ, phương tiện... thực
thi dân chủ, bảo đảm sự
thống nhất giữa quan hệ
trao quyền lực với nhận
quyền lực, giữa thực thi
quyền lực với giám sát thực
thi quyền lực
4.1.3 Nội dung cơ bản của
dân chủ xã hội chủ nghĩa
trong thời kỳ quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
xã hội
4.1.3.1 Dân chủ trên lĩnh
vực kinh tế
4.1.3.2 Dân chủ trên lĩnh
vực chính trị
4.1.3.3 Dân chủ trên lĩnh
vực văn hóa, tư tưởng, xã
hội
4.2. Hệ thống chính trị xã
hội chủ nghĩa
4.2.1. Quan niệm cơ bản về
Thảo
luận
nhóm
cứu vấn
đề dân
chủ, tìm
hiểu các
thể chế
chính trị
của các
nước
tham gia
thảo luận,
phát biểu
35. 35
hệ thống chính trị xã hội
chủ nghĩa
4.2.1.1 Định nghĩa
4.2.1.2 Đặc điểm
4.2.2 Vai trò của hệ thống
chính trị trong quá trình xây
dựng nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa
4.2.2.1 Vai trò của toàn bộ
hệ thống chính trị đối với
quá trình xây dựng nền dân
chủ xã hội chủ nghĩa
4.2.2.2 Vai trò của từng tổ
chức chính trị - xã hội trong
hệ thống chính trị đối với
nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội
4.3 Phương hướng đổi mới
và kiện toàn hệ thống chính
trị, phát huy dân chủ ở việt
nam hiện nay
4.3.1 Căn cứ xác định
phương hướng cơ bản đổi
mới và kiện toàn hệ thống
chính trị, phát huy dân chủ
ở Việt Nam hiện nay
4.3.1.1 Căn cứ lý luận
4.3.1.2 Căn cứ vào thực
trạng đổi mới và kiện toàn
hệ thống chính trị, phát huy
dân chủ ở Việt Nam trong
hơn hai mươi năm đổi mới
vừa qua
4.3.2 Phương hướng cơ bản
và giải pháp chủ yếu nhằm
phát huy quyền dân chủ của
nhân dân ở nước ta hiện nay
4.3.2.1 Phương hướng và
giải pháp cơ bản nâng cao
năng lực lãnh đạo chính trị
và sức chiến đấu của Đảng
với phát huy quyền dân chủ
của nhân dân ở nước ta hiện
nay
4.3.2.2 Phương hướng cơ
bản và những giải pháp chủ
yếu xây dựng Nhà nước
36. 36
pháp quyền xã hội chủ
nghĩa nhằm phát huy quyền
dân chủ của nhân dân ở
nước ta hiện nay
4.3.2.3 Phương hướng và
giải pháp cơ bản đổi mới
các đoàn thể chính trị - xã
hội của nhân dân trong quá
trình xây dựng nền dân chủ
xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam hiện nay
5
5. Cơ cấu xã hội – giai cấp
và liên minh của giai cấp
công nhân trong cách
mạng xã hội chủ nghĩa
5.1. Cơ cấu xã hội - giai cấp
trong cách mạng xã hội chủ
nghĩa
5.1.1 Khái niệm cơ cấu xã
hội - giai cấp của xã hội xã
hội chủ nghĩa
5.1.1.1 Khái niệm cơ cấu xã
hội
5.1.1.2 Cơ cấu xã hội - giai
cấp trong thời kỳ quá độ từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội
5.1.2 Xu thế cơ bản trong sự
biến đổi của cơ cấu xã hội -
giai cấp trong thời kỳ quá
độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội
5.1.2.1 Một cơ cấu xã hội -
giai cấp mới phức tạp, đa
dạng gắn liền và chịu sự
quy định bởi một cơ cấu
kinh tế, cơ cấu lực lượng
sản xuất có những biến
động mạnh mẽ
5.1.2.2 Quá trình biến đổi
cơ cấu xã hội - giai cấp
trong thời kỳ quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
xã hội diễn ra liên tục
5.1.2.3 Sự liên minh của
giai cấp công nhân với các
giai cấp và tầng lớp nhân
Giảng lý
thuyết,
Thảo
luận
nhóm
3 3
Nghiên
cứu tìm
hiểu vấn
đề liên
minh giai
cấp trong
các cuộc
cách
mạng
trong lịch
sử, tham
gia thảo
luận
3,4, 5,6
37. 37
dân khác ngày càng được
củng cố, các giai cấp ngày
càng xích lại gần nhau, sự
đồng thuận xã hội ngày
càng gia tăng
5.2 Liên minh của giai cấp
công nhân trong cách mạng
xã hội chủ nghĩa
5.2.1Khái niệm “liên minh
giai cấp của giai cấp công
nhân” trong cách mạng xã
hội chủ nghĩa
5.2.1.1 Định nghĩa liên
minh của giai cấp công
nhân trong cách mạng xã
hội chủ nghĩa
5.2.1.2 Đặc trưng cơ bản
của liên minh giai cấp công
nhân trong cách mạng xã
hội chủ nghĩa
5.2.2 Liên minh của giai cấp
công nhân trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam
5.2.2.1 Liên minh của giai
cấp công nhân ở nước ta
hiện nay là liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và tầng lớp trí
thức
5.2.2.2 Nội dung liên minh
của giai cấp công nhân
trong cách mạng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam
5.2.3 Phương hướng củng
cố liên minh giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân
và tầng lớp trí thức ở Việt
Nam hiện nay
5.2.3.1 Thực trạng việc thực
hiện liên minh giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân
và tầng lớp trí thức ở Việt
Nam thời gian qua
5.2.3.2 Phương hướng,
nhiệm vụ chủ yếu tăng
cường khối liên minh của
giai cấp công nhân với giai
38. 38
cấp nông dân và tầng lớp trí
thức ở Việt Nam hiện nay
6
6. Nền văn hóa xã hội chủ
nghĩa và xây dựng nền
văn hóa xã hội chủ nghĩa
trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở việt
nam
6.1 Quan niệm cơ bản về
nền văn hóa xã hội chủ
nghĩa
6.1.1 Các khái niệm cơ bản
6.1.1.1 Khái niệm văn hóa
và nền văn hóa
6.1.1.2 Khái niệm nền văn
hóa xã hội chủ nghĩa
6.1.1.3 Các chức năng cơ
bản của nền văn hóa xã hội
chủ nghĩa
6.1.2 Quy luật cơ bản của
sự hình thành và phát triển
nền văn hóa xã hội chủ
nghĩa
6.1.2.1 Những tiền đề cho
sự ra đời của nền văn hóa
xã hội chủ nghĩa
6.1.2.2 Những điều kiện
khách quan cho nền văn hóa
xã hội chủ nghĩa ra đời và
phát triển
6.1.2.3 Văn hóa xã hội chủ
nghĩa là nền tảng tinh thần,
là mục tiêu và động lực của
sự nghiệp xây dựng chủ
nghĩa xã hội
6.1.2.4 Nội dung nền văn
hóa xã hội chủ nghĩa
6.2 Xây dựng nền văn hóa
xã hội chủ nghĩa trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở việt nam
6.2.1 Văn hóa Việt Nam
thực trạng và những vấn đề
đặt ra
6.2.1.1 Những thành tựu
6.2.1.2 Những hạn chế, yếu
kém
6.2.2 Những quan điểm cơ
Giảng lý
thuyết,
Thảo
luận
nhóm
3 3
Nghiên
cứu tác
động của
văn hóa
đến sự
phát triển
của xã
hội, tham
gia thảo
luận
3,4, 5,6
39. 39
bản chỉ đạo quá trình xây
dựng nền văn hóa xã hội
chủ nghĩa ở nước ta
6.2.2.1 Văn hóa là nền tảng
tinh thần của xã hội, vừa là
mục tiêu vừa là động lực
thúc đẩy sự phát triển kinh
tế xã hội.
6.2.2.2 Nền văn hóa mà
chúng ta xây dựng là nền
văn hóa tiên tiến, đậm đà
bản sắc dân tộc.
6.2.2.3 Nền văn hóa Việt
Nam là nền văn hóa thống
nhất mà đa dạng trong cộng
đồng các dân tộc Việt Nam.
6.2.2.4 Xây dựng và phát
triển văn hóa là sự nghiệp
của toàn dân do Đảng lãnh
đạo trong đó đội ngũ trí
thức giữ vai trò quan trọng.
6.2.2.5 V ăn hóa là một mặt
trận, xây dựng và phát triển
văn hóa là sự nghiệp cách
mạng lâu dài đòi hỏi phải có
ý chí cách mạng và sự kiên
trì, thận trọng.
6.2.3 Phương hướng và giải
pháp cơ bản trong chiến
lược xây dựng nền văn hóa
xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam
6.2.3.1 Phương hướng
6.2.3.2 Giải pháp
7
7. Chủ nghĩa xã hội khoa
học về con người và phát
huy nhân tố con người
trong cách mạng xã hội
chủ nghĩa
7.1 Quan niệm cơ bản về
con người và phát huy nhân
tố con người
7.1.1 Quan điểm của chủ
nghĩa Mác-Lênin về con
người
7.1.1.1 Con người là sản
phẩm của xã hội của lịch sử
là tổng hòa của các mối
Giảng lý
thuyết,
Thảo
luận
nhóm
3 3
Nghiên
cứu
những
vấn đề
liên quan
đến con
người,
nguồn lực
con
người,
tham gia
thảo luận
3,4, 5,6
40. 40
quan hệ xã hội
7.1.1.2 Con người là mục
tiêu là động lực của cách
mạng xã hội chủ nghĩa
7.1.2 Khái niệm nhân tố con
người và phát huy nhân tố
con người
7.1.2.1 Khái niệm nhân tố
con người
7.1.2.2 Khái niệm phát huy
nhân tố con người
7.2 Phát huy nhân tố con
người trong cách mạng xã
hội chủ nghĩa
7.2.1 Hoạt động bồi dưỡng
nâng cao chất lượng con
người
7.2.1.1 Trên lĩnh vực chính
trị
7.2.1.2 Trên lĩnh vực kinh
tế
7.2.1.3 Trên lĩnh vực xã hội
7.2.1. 4 Trên lĩnh vực giáo
dục, đào tạo
7.2.1.5 Trên lĩnh vực tư
tưởng – văn hóa
7.2.2 Các nhân tố quy định
phát huy nhân tố con người
ở Việt Nam hiện nay
7.2.2.1 Đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước
7.2.2.2 P hát triển nền kinh
tế hàng hóa nhiều thành
phần, vận động theo cơ chế
thị trường có sự quản lý của
Nhà nước dưới sự lãnh đạo
của đảng cộng sản
7.2.2.3 X ây dựng Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ
nghĩa, nâng cao hiệu lực
quản lý của nhà nước, thực
hiện dân chủ hóa đời sống
xã hội.
7.2.2.4 X ây dựng, ban hành
và thực hiện một hệ thống
các chính sách xã hội xã hội
chủ nghĩa.
41. 41
7.2.2.5 Đ ổi mới căn bản và
toàn diện giáo dục, đào tạo.
7.3 Phát huy nhân tố con
người trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở việt
nam
7.3.1 Thực trạng nhân tố
con người và phát huy nhân
tố con người trong cách
mạng Việt Nam
7.3.1.1 Những thành tựu về
xây dựng con người và nhân
tố con người Việt Nam
7.3.1.2 Những vấn đề đặt ra
trong việc phát huy nhân tố
con người ở Việt Nam hiện
nay
7.3.2 Quan điểm cơ bản của
quá trình xây dựng và phát
huy nhân tố con người ở
Việt Nam hiện nay
7.3.2.1 giải quyết đúng đắn,
hài hòa mối quan hệ giữa
tăng trưởng kinh tế với tiến
bộ và công bằng xã hội.
7.3.2.2 phát triển kinh tế
hàng hóa nhiều thành phần
vận động theo cơ chế thị
trường định hướng xã hội
chủ nghĩa có sự quản lý của
nhà nước xã hội chủ nghĩa
7.3.2.3 Đ ẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước
7.3.2.4 phát triển khoa học
và công nghệ gắn với phát
triển giáo dục và đào tạo
nhằm phát triển nhanh
nguồn nhân lực nhất là
nguồn nhân lực có chất
lượng cao, đi đôi với sử
dụng và phát huy nhân tố
con người
7.3.2.5 kế thừa và phát huy
các giá trị con người Việt
Nam truyền thống, hình
thành và xây dựng con
người Việt Nam mới.
42. 42
8
8. Chủ nghĩa xã hội khoa
học về vấn đề dân tộc
8.1 Quan niệm cơ bản về
dân tộc, quan hệ giai cấp -
dân tộc trong cách mạng xã
hội chủ nghĩa
8.1.1 Khái niệm dân tộc
8.1.1.1 Định nghĩa dân tộc
8.1.1.2 Đặc trưng của dân
tộc
8.1.2 Xu hướng cơ bản của
quá trình hình thành quốc
gia dân tộc
8.1.2.1 Xu hướng liên kết
các dân tộc - tộc người
8.1.2.2 Xu hướng phân lập
của các dân tộc - tộc người
8.1.3 Quan hệ dân tộc - giai
cấp trong cách mạng xã hội
chủ nghĩa
8.1.3.1 Giai cấp công nhân
và lợi ích giai cấp công
nhân trong quan hệ với lợi
ích dân tộc
8.1.3.2 Lợi ích dân tộc và
văn hóa dân tộc trong tiến
trình cách mạng xã hội chủ
nghĩa
8.2 Cương lĩnh dân tộc của
chủ nghĩa xã hội khoa học
8.2.1. Các dân tộc hoàn toàn
bình đẳng
8.2.1.1 Bình đẳng dân tộc
và quyền bình đẳng dân tộc
8.2.1.2 Nội dung cơ bản của
bình đẳng dân tộc trong
cách mạng xã hội chủ nghĩa
8.2.1.3 Nguyên tắc cơ bản
của thực hiện bình đẳng dân
tộc
8.2.2 Các dân tộc có quyền
tự quyết
8.2.2.1 Quyền dân tộc tự
quyết
8.2.2.2 Thực hiện quyền
dân tộc tự quyết trong cách
mạng xã hội chủ nghĩa
8.2.2.3 Nguyên tắc cơ bản
Giảng lý
thuyết,
Thảo
luận
nhóm
3 3
Nghiên
cứu tìm
hiểu
những
vấn đề
liên quan
đến dân
tộc, chính
sách dân
tộc, tham
gia thảo
luận
3,4,5,6
43. 43
của thực hiện quyền dân tộc
tự quyết trong cách mạng xã
hội chủ nghĩa
8.2.3 Liên hiệp giai cấp
công nhân các dân tộc
8.2.3.1 Nội dung cơ bản của
liên hiệp công nhân các dân
tộc
8.2.3.2 Quan hệ giữa liên
hiệp công nhân các dân tộc
với thực hiện quan hệ hữu
nghị, bình đẳng giữa các
dân tộc và quyền dân tộc tự
quyết
8.3 Chính sách dân tộc của
Đảng cộng sản và nhà nước
Việt Nam
8.3.1 Căn cứ lý luận và thực
tiễn của chính sách dân tộc
ở Việt Nam
8.3.1.1 Căn cứ vào quan
điểm cơ bản của chủ nghĩa
Mác-Lênin, tư tưởng Hồ
Chí Minh về dân tộc và mối
quan hệ dân tộc
8.3.1.2 Căn cứ vào tình hình
đặc điểm dân tộc Việt Nam
8.3.2 Mục tiêu, quan điểm,
nội dung chính sách dân tộc
của Đảng ta
8.3.2.1 Mục tiêu cơ bản của
chính sách dân tộc
8.3.2.2 Nội dung cơ bản của
chính sách dân tộc của
Đảng và Nhà nước Việt
Nam
9
9. Chủ nghĩa xã hội khoa
học về tôn giáo và chính
sách tôn giáo trong thời kỳ
quá độ từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội
9.1 Quan niệm cơ bản về tín
ngưỡng và tôn giáo
9.1.1 Khái niệm tín ngưỡng
9.1.1.1 Định nghĩa tín
ngưỡng
9.1.1.2 Cấu trúc của tín
ngưỡng
Giảng lý
thuyết,
Thảo
luận
nhóm
3 3
Nghiên
cứu
những
vấn đề
liên quan
đến tín
ngưỡng,
tôn giáo,
các hoạt
động của
các tôn
giáo ở
3,4, 5,6
44. 44
9.1.2 Khái niệm tôn giáo
9.1.2.1 Định nghĩa tôn giáo
9.1.2.2 Nguồn gốc của tôn
giáo
9.1.2.3 Đặc trưng cơ bản
của tôn giáo
9.1.2.4 Chức năng cơ bản
của tôn giáo
9.2 Nguyên tắc cơ bản của
chủ nghĩa xã hội khoa học
trong giải quyết các vấn đề
tôn giáo
9.2.1 Khắc phục những ảnh
hưởng tiêu cực của tín
ngưỡng, tôn giáo phải gắn
liền với quá trình cải tạo xã
hội cũ, xây dựng xã hội mới
9.2.1.1 Cơ sở của nguyên
tắc
9.2.1.2 Nội dung của
nguyên tắc
9.2.2 Tôn trọng và bảo đảm
quyền tự do tín ngưỡng và
không tín ngưỡng của nhân
dân
9.2.2.1 Cơ sở của nguyên
tắc
9.2.2.2 Nội dung của
nguyên tắc
9.2.3 Cần phải có quan
điểm lịch sử cụ thể khi giải
quyết vấn đề tôn giáo
9.2.3.1 Cơ sở của nguyên
tắc
9.2.3.2 Nội dung của
nguyên tắc
9.2.4 Cần phân biệt hai mặt
chính trị và tư tưởng khi
giải quyết vấn đề tôn giáo
9.2.4.1 Cơ sở của nguyên
tắc
9.2.4.2 Nội dung của
nguyên tắc
9.2.5 Giải quyết các vấn đề
tôn giáo phải hướng vào
củng cố khối đoàn kết nhân
dân, tăng cường và củng cố
khối đại đoàn kết dân tộc
Việt Nam
hiện nay,
tham gia
thảo luận
45. 45
9.2.5.1 Cơ sở của nguyên
tắc
9.2.5.2 Nội dung của
nguyên tắc
9.3 Chính sách tín ngưỡng,
tôn giáo ở việt nam hiện nay
9.3.1. Căn cứ để xây dựng
và tổ chức thực hiện chính
sách tín ngưỡng, tôn giáo
9.3.1.1 Quán triệt các
nguyên tắc cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng
Hồ Chí Minh đối với việc
giải quyết các vấn đề tín
ngưỡng, tôn giáo
9.3.1.2 Căn cứ tình hình và
đặc điểm tín ngưỡng, tôn
giáo ở Việt Nam và quốc tế
9.3.1.3 Căn cứ vào thành
tựu và thiếu sót của quá
trình thực hiện chính sách
tôn giáo trong những năm
đổi mới
9.3.2 Nội dung cơ bản của
chính sách tín ngưỡng, tôn
giáo ở Việt nam hiện nay
9.3.2.1 Tôn trọng và đảm
bảo quyền tự do tín ngưỡng
tôn giáo
9.3.2.2 Đoàn kết đồng bào
theo các tôn giáo khác nhau,
đoàn kết lương - giáo
9.3.2.3 Tín đồ và các vị
chức sắc tôn giáo sống “tốt
đời đẹp đạo”
9.3.2.4 Phát huy những giá
trị tích cực của tôn giáo
9.3.2.5 Nghiêm cấm lợi
dụng vấn đề tín ngưỡng, tôn
giáo để hoạt động trái pháp
luật.
7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc
1) PGS, TS Đỗ Công Tuấn (2012), Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học, Nxb
Chính trị-Hành chính,
2) Hội đồng trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ môn khoa học
Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học, Nxb
46. 46
Chính trị Quốc gia
7.2. Học liệu tham khảo
1) V.P. Vôngghin Lược khảo lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa từ thời cổ đại
đến cuối thế kỷ XVIII, Nxb Sự Thật, H, 1979
2) GS Đỗ Tư (1996) Lược khảo tư tưởng xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa ) – Nxb Chính trị quốc gia
3) Từ điển Chủ nghĩa xã hội khoa học – NXB TB. M. ST. 1986
4) Từ điển Triết học – NXB ST, H. 1976
5) Đào Duy Tùng: Quá trình hình thành con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam (Xuất bản lần thứ hai) – Nxb CTQG, H, 1998
6) Dương Xuân Ngọc (2004), Giai cấp công nhân Việt Nam trong sự nghiệp
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội
7) Đào Duy Tùng: Quá trình hình thành con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam (Xuất bản lần thứ hai) – Nxb CTQG, H, 1998
8. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
Loại hình Hình thức Trọng số điểm
Đánh giá ý thức
Tích cực chuẩn bị bài trước giờ lên lớp,
thảo luận trên lớp, tích cực tham gia vào
các hoạt động học tập
0,1
Đánh giá định kỳ Kiểm tra giữa kỳ 0,3
Thi hết học phần Thi viết 0,6
8. Hệ thống câu hỏi ôn tập/đề tài tiểu luận
Câu 1: Phân tích những điều kiện cơ bản quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân; liên hệ với giai cấp công nhân Việt Nam.
Câu 2: Chứng minh rằng, giai cấp công nhân là giai cấp duy nhất có sứ mệnh lịch
sử xóa bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội, nhưng thực hiện sứ mệnh
lịch sử ấy không phải là việc riêng của giai cấp công nhân.
Câu 3. Chứng minh rằng, Đảng Cộng sản là nhân tố chủ yếu, quyết định thực hiện
thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; liên hệ vai trò của Đảng cộng sản
Việt Nam.
Câu 4: Phân tích những đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội; liên hệ với đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam.
Câu 5: Chứng minh rằng, Việt Nam bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa quá độ lên
CNXH là một tất yếu khách quan và là sự lựa chọn đúng đắn của Chủ tịch Hồ Chí
minh, của Đảng Cộng sản và nhân dân Việt Nam.
Câu 6. Chứng minh rằng, cách mạng XHCN là cuộc cách mạng toàn diện, triệt để
và mang bản chất quốc tế.
Câu 7. Trình bày đặc trưng cơ bản của nền dân chủ XHCN; liên hệ với quá trình đổi
mới nền dân chủ ở Việt Nam hiện nay.
Câu 8: Phân tích tính tất yếu liên minh giai cấp của giai cấp công nhân; liên hệ với
thực tiễn ở Việt Nam.
Câu 9. Phân tích nội dung liên minh của giai cấp công nhân trong cách mạng
XHCN ở Việt Nam.
Câu 10. Phân tích những quan điểm cơ bản chỉ đạo quá trình xây dựng nền văn hóa
xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay.
Câu 11: Phân tích những đặc điểm cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa; liên hệ
47. 47
với thực tiễn xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
Câu 12: Phân tích các quan điểm cơ bản của quá trình xây dựng và phát huy nhân tố
con người ở Việt Nam hiện nay.
Câu 13: Phân tích khái niệm dân tộc; liên hệ với đặc điểm, tình hình dân tộc Việt
Nam.
Câu 14: Phân tích Cương lĩnh dân tộc của CNXHKH; liên hệ với chính sách dân tộc
của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay.
Câu 15: Trình bày những nguyên tắc cơ bản của CNXHKH trong giải quyết các vấn
đề tôn giáo; liên hệ với chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện
nay.
48. 48
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Phùng Thị Hiển
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Lịch sử Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam; Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới; Lịch sử công tác tư tưởng
của Đảng; Phương pháp giảng dạy Lịch sử Đảng.
- Địa chỉ liên hệ: số 9 ngõ 24/1 phố Trần Quốc Hoàn, Hà Nội
- Điện thoại: 0983060364 Email: hienbaochi64@gmail.com
Giảng viên 2:
- Họ và tên: Vũ Ngọc Lương
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Đơn vị công tác: Khoa Lịch sử Đảng
- Các hướng nghiên cứu chính: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam; Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp; Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Mỹ.
- Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Lịch sử Đảng, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
số 36 Xuân Thủy, Hà Nội
- Điện thoại: 0982848788 Email: luongvu1977ajc@yahoo.com.vn
2. Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: LS01001
- Số tín chỉ: 2.0
- Học phần tiên quyết: Các học phần thuộc khối kiến thức Mác - Lênin, tư tưởng Hồ
Chí Minh
- Loại học phần: Bắt buộc
- Điều kiện tiên quyết: Đã học các học phần Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính
trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Lớp học có máy chiếu, có tăng âm, thư viện
đủ giáo trình và tài liệu tham khảo phục vụ sinh viên.
- Phân bổ giờ tín chỉ:
+ Giờ lý thuyết: 1.5 tiết
+ Giờ thực hành: 0.5 tiết
- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Lịch sử Đảng/Bộ môn Đường lối cách
mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3. Mục tiêu học phần
3.1. Mục tiêu chung:
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Đường lối cách mạng
của Đảng Cộng sản Việt Nam; phát triển kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các
vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến đường lối lãnh đạo của Đảng; xây dựng
thái độ tích cực, ý thức trách nhiệm đối với đất nước, với nhân dân và với Đảng.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:
CĐR1: Nhớ nội dung cơ bản đường lối của Đảng trên các lĩnh vực.
49. 49
CĐR2: Hiểu bản chất, ý nghĩa đường lối cách mạng của Đảng.
CĐR3: Phân tích, lập luận, đánh giá đường lối của Đảng một cách có căn cứ.
CĐR4: Đề xuất những ý tưởng, giải pháp bổ sung, phát triển đường lối của Đảng.
CĐR5: Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp.
CĐR6: Kỹ năng thuyết trình, phản biện.
CĐR7: Kỹ năng nghiên cứu độc lập, tư duy hệ thống.
4. Tóm tắt nội dung học phần: Học phần Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam thuộc khối kiến thức lý luận Mác - Lênin, bắt buộc trong chương
trình đào tạo cử nhân Lịch sử Đảng CSVN. Học phần bao gồm những kiến thức cơ
bản và có hệ thống về đường lối lãnh đạo của Đảng qua các thời kỳ cách mạng và
trên những lĩnh vực trọng yếu của đời sống xã hội từ khi Đảng ra đời năm 1930 cho
đến nay.
5. Nội dung chi tiết và chuẩn đầu ra học phần
TT Nội dung
Hình
thức,
phương
pháp
giảng
dạy
Phân bổ
thời gian
Yêu
cầu
đối với
sinh
viên
CĐR
LT TH
1
1. Đối tượng, nhiệm vụ, phương
pháp nghiên cứu môn học
1.1. Một số khái niệm
1.1.1. Khái niệm Đảng Cộng sản Việt
Nam
1.1.2. Khái niệm Đường lối cách
mạng của Đảng CSVN
1.2. Đối tượng nghiên cứu
1.3. Nhiệm vụ nghiên cứu
1.3.1. Nghiên cứu quá trình ra đời của
Đảng
1.3.2. Nghiên cứu quá trình hoạch
định, bổ sung, phát triển đường lối
cách mạng của Đảng
1.3.3. Nghiên cứu kết quả thực hiện
đường lối và ý nghĩa
1.4. Phương pháp nghiên cứu
1.4.1. Phương pháp luận nghiên cứu
1.4.2. Phương pháp lịch sử và phương
pháp logic
1.5. Ý nghĩa của việc học tập môn học
Giảng lý
thuyết,
thảo luận
nhóm,
nghiên
cứu
trường
hợp
1 - Đọc
tài liệu
- Làm
việc
nhóm
- Phát
biểu ý
kiến
1,2,3,
5,6,7
2
2. Sự ra đời của Đảng CSVN và
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng
2.1. Sự ra đời của Đảng CSVN
2.1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời Đảng
CSVN
2.1.2. Ý nghĩa lịch sử sự ra đời của
Đảng
Giảng lý
thuyết,
thảo luận
nhóm,
nghiên
cứu
trường
hợp
2 2 Đọc tài
liệu
Làm
việc
nhóm
Thảo
luận
1,2,3,
4,5,6,
7