SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 21
NHÓM KHÁNG SINH CARBAPENEM
TS.DS. Võ Th Hàị
Đ n v Thông tin thu c & D c lâm sàngơ ị ố ượ
Khoa D c – BV Tr ng ĐH Y D c Huượ ườ ượ ế
Huế, ngày 13 tháng 01 năm 2017
Nhóm carbapenem (CP) g m nh ngồ ữ
thu c gì ?ố
• G m các KS - lactam có vòng - lactam nh ng khácồ ư
v i penicillin 2 đi m:ớ ở ể C v trí 1 thay S và cóở ị n i đôiố ở
C2 và C3.
2
C u hình transấ
 không phân
h y b i h u h tủ ở ầ ế
các β-lactamase
Có nh ng CP nào ?ữ
Ho t ch tạ ấ Bi t d c g cệ ượ ố Phê duy tệ Bi t d c có t i BV 2017ệ ượ ạ
Imipenem/
Cilastatin
(IMI)
PRIMAXIN 0,5g 1987 phê duy tệ
t i Mạ ỹ
TIENAM 0,5g,
LASTINEM 0,5g
Meropenem
(MERO)
MERREM 0,5
hay 1g
1996 phê
duy t t i Mệ ạ ỹ
MEIUNEM 0,5g,
MERUGOLD 1g
Ertapenem
(ERTE)
INVANZ 1g 2001 phê
duy t t i Mệ ạ ỹ
-
Doripenem
(DORI)
DORIBAX 0,5g 2007 phê
duy t t i Mệ ạ ỹ
-
Tebipenem
(TEBI)
Th nghi mử ệ
LS pha II (t iạ
Nh t)ậ
-
Panipenem
(PANI)
Phê duy t t iệ ạ
Nh t, Trungậ
Qu c và Hànố
Qu cố
-
C ch tác d ngơ ế ụC ch tác d ngơ ế ụ
• G n và làm b t ho tắ ấ ạ PBP (penicillin-binding protein)
làm c ch t ng h p thành t bào vi khu n  t/dứ ế ổ ợ ế ẩ di tệ
khu nẩ
• M i CP cóỗ ái l c đ c hi uự ặ ệ v i các d i nhóm PBPớ ướ
khác nhau (PBP1a, PBP1b, PBP2, PBP3, PBP4…) 
hi u l c kháng khu n c a m i CP khác nhau và khácệ ự ẩ ủ ỗ
v i β -lactam khácớ
• CP không b phân h y b i h u nh t t c ị ủ ở ầ ư ấ ả
-lactamase (bao g m AmpC β-lactamase và ESBL) ồ
VK G (-) kháng v i các beta-lactam khác (vd:ớ
Cephalosporin III) v n nh y c m v i CPẫ ạ ả ớ
KS di t khu n, ph r ng nh t trong các beta-lactam: c VK G(+) và G (-), cệ ẩ ổ ộ ấ ả ả
a khí và k khíư ỵ
Ph kháng khu n: Gr(+) a khíổ ẩ ư
VK Carbapenem
Staphylococus aureus - c lo i sx penicillinaseả ạ
- Nh y c m methicillinạ ả
S. epidemidis - Nh y c m methicillinạ ả
Streptococcus X
Bacillus spp. X
Listeria X
….
Không tr đ c T c u kháng methicillinị ượ ụ ầ
Ph kháng khu n: Gr(-) a khíổ ẩ ư
Carbapenem
Acinetobacter sp. X (tr Ertapenem)ừ
Enterobacter sp. X
Citrobacter sp. X
E. coli X
H. influenzae (c ch ng sx beta-lactamase)ả ủ X
Klebsiella sp. X
Neisseria X
Proteus sp. X
Pseudomonas spp. X (tr Ertapenem)ừ
Providencia spp. X
Salmonella X
Moraxella catarrhalis X
Morganella morganii X
….
Ph kháng khu n: k khíổ ẩ ỵ
VK Carbapenem
Bacteroides fragilis X
Clostridium (tr C. difficileừ ) X
Eubacterium X
Fusobacterium X
Peptostreptococcus X
Prevotella X
Peptostreptococcus X
Porphyromonas asaccharolytica X
Lactobacillus X
…
D c l c h cượ ự ọ
Hi u qu vi sinh và lâm sàng ph thu c:ệ ả ụ ộ
•%T>MIC: 20%  ki m khu n, 40%  di t khu n (≥ 50% v i peni, ≥ề ẩ ệ ẩ ớ
70% v i cepha)ớ
•Tác d ng h u kháng sinhụ ậ (post-antibiotic effect: PAE) v i G(+), và (-)ớ
(khác v i beta-lactam)ớ
VK N ng đồ ộ PAE
E. coli
P. aerugonisa
4xMIC imipenem 2h
4h
E. coli
P. aerugonisa
Meropenem 4h
5h
S. aureus 2h v i 10xMIC ertapenemớ
2h v i 10xMIC imipenemớ
1,5h
1,3h
KS ph thu c th i gian:ụ ộ ờ kho ng cách gi a các l n dùng ng n hay tiêm truy nả ữ ầ ắ ề
liên t c s t t h nụ ẽ ố ơ dùng li u cao v i kho ng cách gi a các l n xa nhauề ớ ả ữ ầ
D c đ ng h cượ ộ ọD c đ ng h cượ ộ ọ
Thông số IMI MERO ERTA
t1/2 (h) 1 1 4
Vd (L/kg) 0,31 0,35 8,2 (1.5)
Th m d ch não t yấ ị ủ Không viêm: 10%
Viêm: 15%
Không viêm: 10%
Viêm: 40%
5%
Th m d ch vào m tấ ị ậ M t: 1%ậ Không t c: 75%ắ
T c: 40%ắ
% g n proteinắ 20 2 92-95
Chuy n hóaể DHP-1/th n  ph iậ ố
h p v i cilastatinợ ớ
Không b nh h ng b i DHP-1ị ả ưở ở
Đi u ch nh li u khi suy ganề ỉ ề Không c nầ
% bài xu t d i d ng khôngấ ướ ạ
đ i qua th nổ ậ
60-70 70 44
Đi u ch nh li u khi suyề ỉ ề
th nậ
(ClCr (ml/phút)
Có
<70
Có
<50
Có
<30
C ch đ khángơ ế ềC ch đ khángơ ế ề
Đ kháng t nhiênề ự
•Enterococcus faecium: ái l c y u v i PBP5ự ế ớ
•MRSA (methicillin-resistant S. aureus): ái l cự
y u v i PBP2aế ớ
Đ kháng t môi tr ngề ừ ườ
•P. aeruginosa: m t ho t tính c a porin (vd:ấ ạ ủ
OprD) + tăng efflux (đ i v i MERO, DORI).ố ớ
•VK G(-): s n xu t carbapenemase (3 nhóm A,ả ấ
B, D)
•Carbapenemase: phân h y t t c penicilin,ủ ấ ả
cephalosporin, carbapenem và aztreonam.
T l đ khángỉ ệ ềT l đ khángỉ ệ ề
• Enterobacteria sinh carbapenemase (CRE): 0-1%
• P. aeruginosa: kháng IMI (25%), kháng MERO
(18%), piperaciline-tazobactam (15%),
ceftazidime (19%)
• A. baumannii: kháng IMI (40%), kháng MERO
(35%), piperaciline-tazobactam (57%),
ceftazidime (63%)
Ch đ nhỉ ịCh đ nhỉ ị
Thông
số
IMI/CIS MERO ERTA DORI
Ph tácổ
d ngụ
C u khu n G(+)ầ ẩ
> MERO
Tr c khu n G(-)ự ẩ >
IMI
Kém trên P.
aeruginosa,
Acinetobacter,
Enterococcus nh yạ
vancomycin (VSE)
T ng tươ ự
MERO
Ch đ nhỉ ị b ngỔ ụ
Hô h p d iấ ướ
(m c ph i t i BV)ắ ả ạ
Ph khoaụ
Máu
Ni u kbc & bcệ
Da và mô m mề
N i tâm m cộ ạ
b ngỔ ụ
Hô h p d iấ ướ
(m c ph i t i BV)ắ ả ạ
Ph khoaụ
Máu
Ni uệ
Da và mô m mề
N i tâm m cộ ạ
Viêm màng não
b ng bcỔ ụ
VP m c ph i c ngắ ả ộ
đ ngồ
Ph khoaụ
Máu
Ni u bcệ
Da và mô m m bcề
-
b ng bcỔ ụ
VP m cắ
ph i t iả ạ
BV
Ni u bcệ
Dùng khi NK v a – n ng và không đáp ng v i các KS khácừ ặ ứ ớ
Viêm màng não c pấ
Đ iố
t ngượ
Tác nhân Fist-line IV Second-line
IV
Đ ng u ng thayườ ố
thế
Ng iườ
bình
th ngườ
(kinh
nghi m)ệ
N. meningitidis
H. influenzae
S. pneumoniae
(Ceftriaxone ho cặ
ceftazidim) ±
vancomycin
Meropenem
ho cặ
Cefotaxim
ho cặ
Ceftizoxime
Chloramphenicol
NK hệ
TKTW
(đ c hi u)ặ ệ
S. aureus
S. epidemidis
MSSA/MSSE:
meropenem
ho cặ
ceftizoxime
MRSA/MRSE:
linezolid
Cefepim
ho cặ
cefotaxim
Vancomycin
Linezolid
Minocyclin ho cặ
linezolid
G(-) đa kháng
P. aeruginosa
Meropenem ±
colistin
Meropenem
± aminosid
MSSA: S. areus nhạy với methicillin
MSSE: S. epidermidis nhạy với methicillin
MRSA: S. areus kháng với methicillin
MRSE: S. epidermidis kháng với methicillin
NK huy t do NK ti t ni uế ế ệ
Đ iố
t ngượ
Tác nhân Fist-line IV Second-line
IV
Đ ng u ngườ ố
thay thế
Kinh
nghiệ
m
P. aeruginosa
Enterobacter
Klebsiella
Serratia
Meropenem
ho cặ
ciprofloxacin
ho cặ
levofloxacin
ho cặ
cefepim
Doripenem
ho cặ
piperacillin
ho cặ
aztreonam
ho cặ
amikacin
ho cặ
ciprofloxacin
Levofloxacin
ho cặ
Ciprofloxacin
Đ cặ
hi uệ
Tr c khu n G(-) đaự ẩ
kháng
meropenem
ho cặ
ceftolozan/
tazobactam
Colistin
Enterobacteriaceae
kháng carbapenem
(CRE)
Ceftoazidim/
avibactam
ho cặ
tigecyclin
Colistin
Li u l ng – Cách dùngề ượLi u l ng – Cách dùngề ượ
Thông số IMI MERO ERTA DORI
Li u th ngề ườ
dùng/24h
2-3 g 3 1 1,5
S l n/ngàyố ầ 3-4 3-4 1 3-4
Đ ng dùngườ
(phút)
TTM (20-60) - TTM (15-30)
- bolus IV (3-5)
- TTM (30)
- TB (2-4)
TTM (60)
Dung môi
t ng h pươ ợ
NaCl 0,9%
D5%, 10%
NaCl 0,9%
G5%,10%
NCPT, NaCl 0,9%
Không dùng
Dextrose
V dung môi
(ml)
100 50-200
10 (bolus IV)
50
TB: 3,2 ml lidocain
1% hay 2%
Dung dịch: không màu hoặc vàng nhạt là bình thường
Y u t cân nh c khi đi u ch nh li uế ố ắ ề ỉ ề
Imi/Cilas Mero Erta
M c đ n ng c aứ ộ ặ ủ
NK
+ + +
Tu i (NL, TE)ổ + + +
Cân n ngặ NL: >70kg
TE: >40kg
- -
ClCr (ml/phút) < 70 <50 <30
Yếu tố cân nhắc khi điều chỉnh liều
Đ i t ng đ c bi tố ượ ặ ệĐ i t ng đ c bi tố ượ ặ ệ
Thông số IMI MERO ERTA DORI
Nguy c đ khángơ ề Cao
(P. aeruginosa,
tăng m cắ
MRSA)
Th pấ Th pấ Th pấ
D ng chéo v iị ứ ớ
nhóm
penicillin/beta-
lactam
Th p (1%)  dùng CP an toàn cho BN có ti n s d ngấ ề ử ị ứ
penicillin
Nguy c d ngơ ị ứ Th pấ
Ph n có thaiụ ữ C B B
Ph n cho con búụ ữ Qua s a. D ng cho con bú.ữ ừ
Tác d ng có h i c a thu cụ ạ ủ ốTác d ng có h i c a thu cụ ạ ủ ố
Thông số IMI MERO ERTA
Nh , t h tẹ ự ế Viêm t i ch , tiêu ch y, rash, nôn, bu n nôn, đau b ng, táo bón,ạ ổ ả ồ ụ
pruritis, đau đ u. D ng đi u tr 1-2%ầ ừ ề ị
Viêm đ iạ
tràng có
màng giả
Th n tr ng kê BN b viêm đ i tràngậ ọ ở ị ạ
N u bế ị tiêu ch yả c n nghi ng BN b Viêm đ i tràng có màng giầ ờ ị ạ ả
do KS (C. difficile)
Co gi tậ Nguy c cao b co gi t (2%)ơ ị ậ
YTNC: ch c năng th n,ứ ậ
b nh TKTW tr c đó, NK, đ tệ ướ ộ
qu , ti n s co gi t, li u caoỵ ề ử ậ ề
(1g/6h)
Hi mế Th p (0,2%)ấ
X lý: Đi u tr b ng thu c, gi m li u ho c ng ng thu cử ề ị ằ ố ả ề ặ ừ ố
Xét
nghi mệ
tăng thoáng qua men gan: ALAT, ASAT, phosphatase ki m,ề
lactase dehydrogenase
Tăng ure, creatinin huy t thanh (<1%)ế
Tăng ti u c u, tăng BC a oesin (<2%)ể ầ ư
Gi m b ch c uả ạ ầ
trung tính
T ng tác thu cươ ố
Thu cố H u quậ ả X lýử
Probenecid Tăng n ng đ CPồ ộ
Ganciclovir Tăng nguy c co gi tơ ậ Không dùng cùng
Valproic Gi m n ng đ c aả ồ ộ ủ
valproic  tăng nguy cơ
gây co gi tậ
- Không nên ph i h p (dùng KSố ợ
khác)
-Tăng li u valproicề
-B sung thu c ch ng coổ ố ố
gi t/đ ng kinhậ ộ
Cyclosporin Tăng n ng đ cyclosporinồ ộ
Ertapenem: in vitro không bị chuyển hóa qua CYP P 450 hay P-
glycoprotein  không tương tác thuốc liên quan đến các enzyme
Tài li u tham kh oệ ả
• Burke et al. (2016). H ng d n đi u tr kháng sinh theo kinhướ ẫ ề ị
nghi m. NXB Khoa h c và k thu t.ệ ọ ỹ ậ
• B nh vi n Ch R y (2016). H ng d n s d ng kháng sinh. NXB Yệ ệ ợ ẫ ướ ẫ ử ụ
h c.ọ
• Pharmacist’s letter (2007). Comparison of carbapenem antibiotics.
• Zhanel et al. (2007). Comparative review of the carbapenems.
Drugs.
• Mouton et al. (2000). Comparative pharmacokinetics of the
carbapenems: clinical implication. Clin Pharmacokinet.
• Kristina et al. (2011). Carbapenems: past, present and future.
Antimicrobial agents and chemotherapy.
• Amerinet (2007). Undated comparison of cabapenem
antimicrobials. PharmAdvisor.
New star war: who will win ?New star war: who will win ?
With the help of health care providers (doctors, pharmacists, nurses,) and patients ?With the help of health care providers (doctors, pharmacists, nurses,) and patients ?
Cảm ơn mọi người đã chú ý lắng nghe !

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhHA VO THI
 
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8Định Ngô
 
THỰC TRẠNG VI KHUẨN KHÁNG KHÁNG SINH TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM
THỰC TRẠNG VI KHUẨN KHÁNG KHÁNG SINH TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN Ở MIỀN BẮC VIỆT NAMTHỰC TRẠNG VI KHUẨN KHÁNG KHÁNG SINH TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM
THỰC TRẠNG VI KHUẨN KHÁNG KHÁNG SINH TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN Ở MIỀN BẮC VIỆT NAMtaimienphi
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Vân Thanh
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếQui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếHuy Hoang
 
SOP - Quy trình vi sinh vật
SOP - Quy trình vi sinh vật SOP - Quy trình vi sinh vật
SOP - Quy trình vi sinh vật taimienphi
 
Bai giang ks
Bai giang ksBai giang ks
Bai giang ksSơn Lvt
 
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoalựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoaThanh Liem Vo
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho rayTran Huy Quang
 
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạHiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạHA VO THI
 
Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"
Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"
Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"HA VO THI
 
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KSXac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KSnationwin
 
Khao sat mrsa
Khao sat mrsaKhao sat mrsa
Khao sat mrsaHuy Hoang
 
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểPhản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểLam Nguyen
 
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnhCác phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnhvisinhyhoc
 
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị HA VO THI
 
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...SoM
 

Was ist angesagt? (20)

Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
 
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
 
THỰC TRẠNG VI KHUẨN KHÁNG KHÁNG SINH TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM
THỰC TRẠNG VI KHUẨN KHÁNG KHÁNG SINH TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN Ở MIỀN BẮC VIỆT NAMTHỰC TRẠNG VI KHUẨN KHÁNG KHÁNG SINH TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM
THỰC TRẠNG VI KHUẨN KHÁNG KHÁNG SINH TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếQui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
 
SOP - Quy trình vi sinh vật
SOP - Quy trình vi sinh vật SOP - Quy trình vi sinh vật
SOP - Quy trình vi sinh vật
 
Bai giang ks
Bai giang ksBai giang ks
Bai giang ks
 
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...
 
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoalựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
 
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạHiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
 
Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"
Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"
Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"
 
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KSXac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
 
Khao sat mrsa
Khao sat mrsaKhao sat mrsa
Khao sat mrsa
 
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểPhản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
 
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnhCác phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
 
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
 
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấpKháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
 
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
 

Ähnlich wie Nhóm Carbapenem

Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnHA VO THI
 
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emĐiều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y tePhang29
 
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngcập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngSoM
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...NuioKila
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaNhung Lê Thị
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfHoangNgocCanh1
 
Nhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệuNhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệuSauDaiHocYHGD
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOASoM
 
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhPhoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhVân Thanh
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Ngô Định
 

Ähnlich wie Nhóm Carbapenem (20)

Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
 
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emĐiều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
 
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y te
 
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngcập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
 
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
Vai trò lọc máu trong ngộ độcVai trò lọc máu trong ngộ độc
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
 
Nhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệuNhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệu
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
 
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhPhoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
 
Gout
GoutGout
Gout
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
 

Mehr von Quang Hạ Trần

Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)Quang Hạ Trần
 
He vien cao phi phong (2017)
He vien   cao phi phong (2017)He vien   cao phi phong (2017)
He vien cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
He luoi cao phi phong (2017)
He luoi   cao phi phong (2017)He luoi   cao phi phong (2017)
He luoi cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)Quang Hạ Trần
 
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)Quang Hạ Trần
 
Kham dong tu cao phi phong (2017)
Kham dong tu   cao phi phong (2017)Kham dong tu   cao phi phong (2017)
Kham dong tu cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
Than nao cao phi phong (2017)
Than nao   cao phi phong (2017)Than nao   cao phi phong (2017)
Than nao cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
Su dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay meSu dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay meQuang Hạ Trần
 
Nguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuatNguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuatQuang Hạ Trần
 
Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015Quang Hạ Trần
 

Mehr von Quang Hạ Trần (15)

Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
 
He vien cao phi phong (2017)
He vien   cao phi phong (2017)He vien   cao phi phong (2017)
He vien cao phi phong (2017)
 
He luoi cao phi phong (2017)
He luoi   cao phi phong (2017)He luoi   cao phi phong (2017)
He luoi cao phi phong (2017)
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
 
Chong mat cap cao phi phong
Chong mat cap   cao phi phongChong mat cap   cao phi phong
Chong mat cap cao phi phong
 
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
 
Parkinson's plus syndromes
Parkinson's plus syndromesParkinson's plus syndromes
Parkinson's plus syndromes
 
Kham dong tu cao phi phong (2017)
Kham dong tu   cao phi phong (2017)Kham dong tu   cao phi phong (2017)
Kham dong tu cao phi phong (2017)
 
Than nao cao phi phong (2017)
Than nao   cao phi phong (2017)Than nao   cao phi phong (2017)
Than nao cao phi phong (2017)
 
Dinh duong tien va hau phau
Dinh duong tien va hau phauDinh duong tien va hau phau
Dinh duong tien va hau phau
 
Su dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay meSu dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay me
 
Nguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuatNguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuat
 
Non invasive guided gdt
Non invasive guided gdtNon invasive guided gdt
Non invasive guided gdt
 
Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015
 
Phan tich ket qua ho hap ky
Phan tich ket qua ho hap kyPhan tich ket qua ho hap ky
Phan tich ket qua ho hap ky
 

Kürzlich hochgeladen

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 

Nhóm Carbapenem

  • 1. NHÓM KHÁNG SINH CARBAPENEM TS.DS. Võ Th Hàị Đ n v Thông tin thu c & D c lâm sàngơ ị ố ượ Khoa D c – BV Tr ng ĐH Y D c Huượ ườ ượ ế Huế, ngày 13 tháng 01 năm 2017
  • 2. Nhóm carbapenem (CP) g m nh ngồ ữ thu c gì ?ố • G m các KS - lactam có vòng - lactam nh ng khácồ ư v i penicillin 2 đi m:ớ ở ể C v trí 1 thay S và cóở ị n i đôiố ở C2 và C3. 2 C u hình transấ  không phân h y b i h u h tủ ở ầ ế các β-lactamase
  • 3. Có nh ng CP nào ?ữ Ho t ch tạ ấ Bi t d c g cệ ượ ố Phê duy tệ Bi t d c có t i BV 2017ệ ượ ạ Imipenem/ Cilastatin (IMI) PRIMAXIN 0,5g 1987 phê duy tệ t i Mạ ỹ TIENAM 0,5g, LASTINEM 0,5g Meropenem (MERO) MERREM 0,5 hay 1g 1996 phê duy t t i Mệ ạ ỹ MEIUNEM 0,5g, MERUGOLD 1g Ertapenem (ERTE) INVANZ 1g 2001 phê duy t t i Mệ ạ ỹ - Doripenem (DORI) DORIBAX 0,5g 2007 phê duy t t i Mệ ạ ỹ - Tebipenem (TEBI) Th nghi mử ệ LS pha II (t iạ Nh t)ậ - Panipenem (PANI) Phê duy t t iệ ạ Nh t, Trungậ Qu c và Hànố Qu cố -
  • 4. C ch tác d ngơ ế ụC ch tác d ngơ ế ụ • G n và làm b t ho tắ ấ ạ PBP (penicillin-binding protein) làm c ch t ng h p thành t bào vi khu n  t/dứ ế ổ ợ ế ẩ di tệ khu nẩ • M i CP cóỗ ái l c đ c hi uự ặ ệ v i các d i nhóm PBPớ ướ khác nhau (PBP1a, PBP1b, PBP2, PBP3, PBP4…)  hi u l c kháng khu n c a m i CP khác nhau và khácệ ự ẩ ủ ỗ v i β -lactam khácớ • CP không b phân h y b i h u nh t t c ị ủ ở ầ ư ấ ả -lactamase (bao g m AmpC β-lactamase và ESBL) ồ VK G (-) kháng v i các beta-lactam khác (vd:ớ Cephalosporin III) v n nh y c m v i CPẫ ạ ả ớ KS di t khu n, ph r ng nh t trong các beta-lactam: c VK G(+) và G (-), cệ ẩ ổ ộ ấ ả ả a khí và k khíư ỵ
  • 5. Ph kháng khu n: Gr(+) a khíổ ẩ ư VK Carbapenem Staphylococus aureus - c lo i sx penicillinaseả ạ - Nh y c m methicillinạ ả S. epidemidis - Nh y c m methicillinạ ả Streptococcus X Bacillus spp. X Listeria X …. Không tr đ c T c u kháng methicillinị ượ ụ ầ
  • 6. Ph kháng khu n: Gr(-) a khíổ ẩ ư Carbapenem Acinetobacter sp. X (tr Ertapenem)ừ Enterobacter sp. X Citrobacter sp. X E. coli X H. influenzae (c ch ng sx beta-lactamase)ả ủ X Klebsiella sp. X Neisseria X Proteus sp. X Pseudomonas spp. X (tr Ertapenem)ừ Providencia spp. X Salmonella X Moraxella catarrhalis X Morganella morganii X ….
  • 7. Ph kháng khu n: k khíổ ẩ ỵ VK Carbapenem Bacteroides fragilis X Clostridium (tr C. difficileừ ) X Eubacterium X Fusobacterium X Peptostreptococcus X Prevotella X Peptostreptococcus X Porphyromonas asaccharolytica X Lactobacillus X …
  • 8. D c l c h cượ ự ọ Hi u qu vi sinh và lâm sàng ph thu c:ệ ả ụ ộ •%T>MIC: 20%  ki m khu n, 40%  di t khu n (≥ 50% v i peni, ≥ề ẩ ệ ẩ ớ 70% v i cepha)ớ •Tác d ng h u kháng sinhụ ậ (post-antibiotic effect: PAE) v i G(+), và (-)ớ (khác v i beta-lactam)ớ VK N ng đồ ộ PAE E. coli P. aerugonisa 4xMIC imipenem 2h 4h E. coli P. aerugonisa Meropenem 4h 5h S. aureus 2h v i 10xMIC ertapenemớ 2h v i 10xMIC imipenemớ 1,5h 1,3h KS ph thu c th i gian:ụ ộ ờ kho ng cách gi a các l n dùng ng n hay tiêm truy nả ữ ầ ắ ề liên t c s t t h nụ ẽ ố ơ dùng li u cao v i kho ng cách gi a các l n xa nhauề ớ ả ữ ầ
  • 9. D c đ ng h cượ ộ ọD c đ ng h cượ ộ ọ Thông số IMI MERO ERTA t1/2 (h) 1 1 4 Vd (L/kg) 0,31 0,35 8,2 (1.5) Th m d ch não t yấ ị ủ Không viêm: 10% Viêm: 15% Không viêm: 10% Viêm: 40% 5% Th m d ch vào m tấ ị ậ M t: 1%ậ Không t c: 75%ắ T c: 40%ắ % g n proteinắ 20 2 92-95 Chuy n hóaể DHP-1/th n  ph iậ ố h p v i cilastatinợ ớ Không b nh h ng b i DHP-1ị ả ưở ở Đi u ch nh li u khi suy ganề ỉ ề Không c nầ % bài xu t d i d ng khôngấ ướ ạ đ i qua th nổ ậ 60-70 70 44 Đi u ch nh li u khi suyề ỉ ề th nậ (ClCr (ml/phút) Có <70 Có <50 Có <30
  • 10. C ch đ khángơ ế ềC ch đ khángơ ế ề Đ kháng t nhiênề ự •Enterococcus faecium: ái l c y u v i PBP5ự ế ớ •MRSA (methicillin-resistant S. aureus): ái l cự y u v i PBP2aế ớ Đ kháng t môi tr ngề ừ ườ •P. aeruginosa: m t ho t tính c a porin (vd:ấ ạ ủ OprD) + tăng efflux (đ i v i MERO, DORI).ố ớ •VK G(-): s n xu t carbapenemase (3 nhóm A,ả ấ B, D) •Carbapenemase: phân h y t t c penicilin,ủ ấ ả cephalosporin, carbapenem và aztreonam.
  • 11. T l đ khángỉ ệ ềT l đ khángỉ ệ ề • Enterobacteria sinh carbapenemase (CRE): 0-1% • P. aeruginosa: kháng IMI (25%), kháng MERO (18%), piperaciline-tazobactam (15%), ceftazidime (19%) • A. baumannii: kháng IMI (40%), kháng MERO (35%), piperaciline-tazobactam (57%), ceftazidime (63%)
  • 12. Ch đ nhỉ ịCh đ nhỉ ị Thông số IMI/CIS MERO ERTA DORI Ph tácổ d ngụ C u khu n G(+)ầ ẩ > MERO Tr c khu n G(-)ự ẩ > IMI Kém trên P. aeruginosa, Acinetobacter, Enterococcus nh yạ vancomycin (VSE) T ng tươ ự MERO Ch đ nhỉ ị b ngỔ ụ Hô h p d iấ ướ (m c ph i t i BV)ắ ả ạ Ph khoaụ Máu Ni u kbc & bcệ Da và mô m mề N i tâm m cộ ạ b ngỔ ụ Hô h p d iấ ướ (m c ph i t i BV)ắ ả ạ Ph khoaụ Máu Ni uệ Da và mô m mề N i tâm m cộ ạ Viêm màng não b ng bcỔ ụ VP m c ph i c ngắ ả ộ đ ngồ Ph khoaụ Máu Ni u bcệ Da và mô m m bcề - b ng bcỔ ụ VP m cắ ph i t iả ạ BV Ni u bcệ Dùng khi NK v a – n ng và không đáp ng v i các KS khácừ ặ ứ ớ
  • 13. Viêm màng não c pấ Đ iố t ngượ Tác nhân Fist-line IV Second-line IV Đ ng u ng thayườ ố thế Ng iườ bình th ngườ (kinh nghi m)ệ N. meningitidis H. influenzae S. pneumoniae (Ceftriaxone ho cặ ceftazidim) ± vancomycin Meropenem ho cặ Cefotaxim ho cặ Ceftizoxime Chloramphenicol NK hệ TKTW (đ c hi u)ặ ệ S. aureus S. epidemidis MSSA/MSSE: meropenem ho cặ ceftizoxime MRSA/MRSE: linezolid Cefepim ho cặ cefotaxim Vancomycin Linezolid Minocyclin ho cặ linezolid G(-) đa kháng P. aeruginosa Meropenem ± colistin Meropenem ± aminosid MSSA: S. areus nhạy với methicillin MSSE: S. epidermidis nhạy với methicillin MRSA: S. areus kháng với methicillin MRSE: S. epidermidis kháng với methicillin
  • 14. NK huy t do NK ti t ni uế ế ệ Đ iố t ngượ Tác nhân Fist-line IV Second-line IV Đ ng u ngườ ố thay thế Kinh nghiệ m P. aeruginosa Enterobacter Klebsiella Serratia Meropenem ho cặ ciprofloxacin ho cặ levofloxacin ho cặ cefepim Doripenem ho cặ piperacillin ho cặ aztreonam ho cặ amikacin ho cặ ciprofloxacin Levofloxacin ho cặ Ciprofloxacin Đ cặ hi uệ Tr c khu n G(-) đaự ẩ kháng meropenem ho cặ ceftolozan/ tazobactam Colistin Enterobacteriaceae kháng carbapenem (CRE) Ceftoazidim/ avibactam ho cặ tigecyclin Colistin
  • 15. Li u l ng – Cách dùngề ượLi u l ng – Cách dùngề ượ Thông số IMI MERO ERTA DORI Li u th ngề ườ dùng/24h 2-3 g 3 1 1,5 S l n/ngàyố ầ 3-4 3-4 1 3-4 Đ ng dùngườ (phút) TTM (20-60) - TTM (15-30) - bolus IV (3-5) - TTM (30) - TB (2-4) TTM (60) Dung môi t ng h pươ ợ NaCl 0,9% D5%, 10% NaCl 0,9% G5%,10% NCPT, NaCl 0,9% Không dùng Dextrose V dung môi (ml) 100 50-200 10 (bolus IV) 50 TB: 3,2 ml lidocain 1% hay 2% Dung dịch: không màu hoặc vàng nhạt là bình thường
  • 16. Y u t cân nh c khi đi u ch nh li uế ố ắ ề ỉ ề Imi/Cilas Mero Erta M c đ n ng c aứ ộ ặ ủ NK + + + Tu i (NL, TE)ổ + + + Cân n ngặ NL: >70kg TE: >40kg - - ClCr (ml/phút) < 70 <50 <30 Yếu tố cân nhắc khi điều chỉnh liều
  • 17. Đ i t ng đ c bi tố ượ ặ ệĐ i t ng đ c bi tố ượ ặ ệ Thông số IMI MERO ERTA DORI Nguy c đ khángơ ề Cao (P. aeruginosa, tăng m cắ MRSA) Th pấ Th pấ Th pấ D ng chéo v iị ứ ớ nhóm penicillin/beta- lactam Th p (1%)  dùng CP an toàn cho BN có ti n s d ngấ ề ử ị ứ penicillin Nguy c d ngơ ị ứ Th pấ Ph n có thaiụ ữ C B B Ph n cho con búụ ữ Qua s a. D ng cho con bú.ữ ừ
  • 18. Tác d ng có h i c a thu cụ ạ ủ ốTác d ng có h i c a thu cụ ạ ủ ố Thông số IMI MERO ERTA Nh , t h tẹ ự ế Viêm t i ch , tiêu ch y, rash, nôn, bu n nôn, đau b ng, táo bón,ạ ổ ả ồ ụ pruritis, đau đ u. D ng đi u tr 1-2%ầ ừ ề ị Viêm đ iạ tràng có màng giả Th n tr ng kê BN b viêm đ i tràngậ ọ ở ị ạ N u bế ị tiêu ch yả c n nghi ng BN b Viêm đ i tràng có màng giầ ờ ị ạ ả do KS (C. difficile) Co gi tậ Nguy c cao b co gi t (2%)ơ ị ậ YTNC: ch c năng th n,ứ ậ b nh TKTW tr c đó, NK, đ tệ ướ ộ qu , ti n s co gi t, li u caoỵ ề ử ậ ề (1g/6h) Hi mế Th p (0,2%)ấ X lý: Đi u tr b ng thu c, gi m li u ho c ng ng thu cử ề ị ằ ố ả ề ặ ừ ố Xét nghi mệ tăng thoáng qua men gan: ALAT, ASAT, phosphatase ki m,ề lactase dehydrogenase Tăng ure, creatinin huy t thanh (<1%)ế Tăng ti u c u, tăng BC a oesin (<2%)ể ầ ư Gi m b ch c uả ạ ầ trung tính
  • 19. T ng tác thu cươ ố Thu cố H u quậ ả X lýử Probenecid Tăng n ng đ CPồ ộ Ganciclovir Tăng nguy c co gi tơ ậ Không dùng cùng Valproic Gi m n ng đ c aả ồ ộ ủ valproic  tăng nguy cơ gây co gi tậ - Không nên ph i h p (dùng KSố ợ khác) -Tăng li u valproicề -B sung thu c ch ng coổ ố ố gi t/đ ng kinhậ ộ Cyclosporin Tăng n ng đ cyclosporinồ ộ Ertapenem: in vitro không bị chuyển hóa qua CYP P 450 hay P- glycoprotein  không tương tác thuốc liên quan đến các enzyme
  • 20. Tài li u tham kh oệ ả • Burke et al. (2016). H ng d n đi u tr kháng sinh theo kinhướ ẫ ề ị nghi m. NXB Khoa h c và k thu t.ệ ọ ỹ ậ • B nh vi n Ch R y (2016). H ng d n s d ng kháng sinh. NXB Yệ ệ ợ ẫ ướ ẫ ử ụ h c.ọ • Pharmacist’s letter (2007). Comparison of carbapenem antibiotics. • Zhanel et al. (2007). Comparative review of the carbapenems. Drugs. • Mouton et al. (2000). Comparative pharmacokinetics of the carbapenems: clinical implication. Clin Pharmacokinet. • Kristina et al. (2011). Carbapenems: past, present and future. Antimicrobial agents and chemotherapy. • Amerinet (2007). Undated comparison of cabapenem antimicrobials. PharmAdvisor.
  • 21. New star war: who will win ?New star war: who will win ? With the help of health care providers (doctors, pharmacists, nurses,) and patients ?With the help of health care providers (doctors, pharmacists, nurses,) and patients ? Cảm ơn mọi người đã chú ý lắng nghe !

Hinweis der Redaktion

  1. Mình là Hà, dược sĩ dược lâm sàng, giảng viên của Trường. Từ tháng 7/2016 mình làm kiêm nhiệm 50% công tác dược lâm sàng tại Khoa Dược BV. Theo kế hoạch, mình sẽ đi mỗi khoa lâm sàng 3 tháng để học hỏi. Khoa Nội TH- nội tiết là khoa đầu tiên mình đi bệnh phòng cùng. Theo đề xuất và ưu ái của Thầy Hải Thủy, hôm nay mình có bài giới thiệu ngắn về nhóm KS CP
  2. Như mọi người đã biết là nhóm beta-lactam có 4 nhóm chính là: penicillins, cephalosporin, penam và carbapenems. Trong đó nhóm CP có vòng beta-lactam những khác với nhóm penicillin ở 2 điểm là ở vị trí 1 là C thay vì S, và có nối đôi ở C2 và C3. Ngoài ra về cấu hình không gian, CP khác với peni + cepha ở chỗ CP cấu hình trans, còn peni hay cepha là cấu hình cis. Chính sự khác biệt này đã làm cho CP có đặc tính ưu việt là kháng được hầu hết các beta-lactamase. Với các nhóm thế R1 khác nhau, sẽ cho các thuốc CP khác nhau
  3. Đây là bảng thống kê các CP. Hiện tại có 4 CP đã được phê duyệt bởi FDA của Mỹ theo thứ tự thời gian là imipenem.cilastatin, Mero, erta và dori. Và 4 thuốc này cũng có mặt tại VN. Còn các thuốc khác chỉ được dùng ở một số nước hoặc đang trong giai đoạn thử nghiệm, nên trong bài này sẽ chỉ giới thiệu 4 CP đầu tiên là chủ yếu. Dori là thuốc mới nhất được phê duyệt, hiện dữ liệu về thuốc này vẫn còn hạn chế so với các thuốc trước.
  4. - Cơ chế tác dụng cảu CP = betalactam là ….do đó, KS này có tác dụng diệt khuẩn. Mỗi Cp có ái lực đặc hiệu riêng với … Như đã nói ở trước, do cấu hình không gian của CP đặc biệt, khác với nhóm peni + cepha nên, CP không bị phân hủy bởi…. Nói tóm lại: CP là nhóm kS diệt khuẩn, …..Và là KS để giành để điều trị các NK nặng, hay đã kháng với các thuốc khác.
  5. Với VK G(-), Cp tác dụng trên chủng tụ cầu vàng…, kể các chủng TCV sinh ..nhưng nó không chỉ có tác dụng trên TCV còn nhạy cảm với methi Tương tự, tụ cầu ở da S…., CP cũng chỉ nhạy cảm với loại còn nhạy cảm với methicilin Nó còn tác dụng trên nhiều chủng liên cầu, chủng Bacillus và listeria và nhiều chủng khác
  6. Cp cũng có tác dụng trên rất nhiều VN G(-) từ…. Tuy nhiên, cần lưu ý là Ertapenem lại không có tác dụng trên hai chủng là Acine…và TKMX.
  7. CP cũng có tác dụng trên rất nhiều chủng vi khuẩn kỵ khí…..
  8. Đặc tính dược lực học của nhóm CP có 2 đặc tính chính: Hiệu quả vi sinh và lâm sàng phụ thuộc vào tỷ lệ % thời gian trong đó nồng độ thuốc trong máu &amp;gt; nồng độ ức chế tối thiểu của VN trong suốt khoảng thời gian giữa 2 lần dùng thuốc. Tức hiệu quả kháng sinh phụ thuộc vào thời gian (đây cũng là đặc trưng của nhóm bâtaactam), nó đòi hỏi phải duy trì nồng độ thuốc trong máu không cần quá cao, nhưng phải ổn định lâu dài. Khác với nhóm aminosid. Thường tỷ lệ này với peni là 50, capha là 70, nhưng với CP chỉ cần lớn hơn 20% là đã có tác dụng kiềm khuẩn, và 40%: diệt khuẩn. Đặc tính thứ 2 là tác dụng hậu kháng sinh: tức sau khi KS đã có tác dụng, thì dù sau đó dù nồng độ thuốc xuống thấp hay không còn thì vẫn có tác dụng diệt khuẩn: đặc điểm này giống với nhóm aminosid nhưng lại khác với cá beta-lactam khác. Trên bác là ví dụ tác dụng hậy KS của một số chủng vi khuẩn, vì dụ nếu đạt nồng độ bằng 4MIC thì imipenam vẫn còn duy trì tác dụng được thêm 2h nữa trên chủng E. coli KL: Cp là
  9. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.
  10. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.
  11. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.
  12. Về chỉ định của CP thì: vì đầy là KS phổ rất rộng, nên nó được dành để điều trị các NK vừa – nặng và không đáp ứng với KS khác. Về so sánh phổ tác dụng giữa các CP thì có một số sự khác biệt chính là: Imi … Về chỉ định: các CP được chỉ định cho NK ở ổ bụng. Riêng có sự khác biệt về chỉ định giữa các CP là ở chỗ vì …nên erta dùng để trị VN mắc phải tại cộng đồng…. Thứ 2 là: chỉ có duy nhất meropenm được chỉ định cho viêm màng não. Các slide tiếp theo sẽ giải thích vì sao lại chỉ có mero …
  13. Ví dụ đây là hướng dẫn điều trị Viêm màng não cấp. Nếu điều trị theo kinh nghiệm, thì first-line là cepha III &amp;gt; Meropenem là KS thuộc CP duy nhất được chọn ở second-line. Còn khi đã xác định được vi khuẩn gây bệnh: thì nếu là tụ cầu còn nhạy với methicillin thì dùng meropenem…nhwung nếu tụ cầu kháng methicillin thì
  14. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.
  15. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.
  16. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.