1. THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN XATHT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN XA
Không có bờ bàn chảiKhông có bờ bàn chải
Chứa nhiều ty lạp thể và enzymChứa nhiều ty lạp thể và enzym
Màng có protein vận chuyểnMàng có protein vận chuyển
2. Dịch đổ vào ống lượn xaDịch đổ vào ống lượn xa
Các ion còn khoảng 10%Các ion còn khoảng 10%
Là dịch nhượcLà dịch nhược trương (100 mOsm/L)trương (100 mOsm/L)
36 lít/24 h36 lít/24 h
3. THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN XATHT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN XA
Lòng ốngLòng ống
Tế bào biểu mô ống lượn xaTế bào biểu mô ống lượn xa
HH++
KK++
NHNH33
NaNa++
ClCl--
Nước HCONước HCO33
--
4. TÁI HẤP THU NaTÁI HẤP THU Na++
, Cl, Cl--
VÀ BÀI TIẾT KVÀ BÀI TIẾT K++
KK++
Dịch kẽ Tế bào biểu mô ống lượn xa Lòng ốngDịch kẽ Tế bào biểu mô ống lượn xa Lòng ống
AldosteronAldosteron
AldactazinAldactazin
5. TÁI HẤP NƯỚCTÁI HẤP NƯỚC
Ống lượn xa tái hấp thu nước rất dễ dàngỐng lượn xa tái hấp thu nước rất dễ dàng
Dịch trong ống rất nhược trươngDịch trong ống rất nhược trương
Tái hấp thu NaTái hấp thu Na++
mạnh nhờ aldosteronmạnh nhờ aldosteron
ADH (Antidiuretic hormon)ADH (Antidiuretic hormon)
Tăng tính thấm của màng tế bào biểu môTăng tính thấm của màng tế bào biểu mô
ống lượn xa đối với nướcống lượn xa đối với nước
18 lít/24 h18 lít/24 h
Đái tháo nhạtĐái tháo nhạt
8. THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG GÓPTHT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG GÓP
Không có bờ bàn chảiKhông có bờ bàn chải
Chứa nhiều ty lạp thể và enzymChứa nhiều ty lạp thể và enzym
Màng có protein vận chuyểnMàng có protein vận chuyển
9. Dịch đổ vào ống gópDịch đổ vào ống góp
Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)
18 lít/24 h18 lít/24 h
10. THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG GÓPTHT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG GÓP
Lòng ốngLòng ống
Tế bào biểu mô ống gópTế bào biểu mô ống góp
HH++
KK++
NHNH33
NaNa++
ClCl--
Nước HCONước HCO33
--
11. TÁI HẤP NƯỚC Ở ỐNG GÓPTÁI HẤP NƯỚC Ở ỐNG GÓP
16,5 lít/24 h16,5 lít/24 h
Ống góp chạy trong vùng tủy rất ưu trươngỐng góp chạy trong vùng tủy rất ưu trương
Có sự hỗ trợ của ADHCó sự hỗ trợ của ADH
Ống góp tái hấp thu nước rất mạnhỐng góp tái hấp thu nước rất mạnh
12. CHỨC NĂNG ĐIỀU HOÀ NỘI MÔI CỦA THẬNCHỨC NĂNG ĐIỀU HOÀ NỘI MÔI CỦA THẬN
Qua chức năng tạo nước tiểu, thận đã thamQua chức năng tạo nước tiểu, thận đã tham
gia điều hòa sự hằng định nội môigia điều hòa sự hằng định nội môi
Điều hòa thành phần và nồng độ các chấtĐiều hòa thành phần và nồng độ các chất
Điều hòa pHĐiều hòa pH
Điều hòa áp suất thẩm thấu dịch ngoại bàoĐiều hòa áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
Điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bàoĐiều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào
Đào thải một số chất độc ra khỏi cơ thểĐào thải một số chất độc ra khỏi cơ thể
13. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬNCHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬN
ErythropoietinErythropoietin
Tạo dạng hoạt tính của vitamin DTạo dạng hoạt tính của vitamin D
ReninRenin
14. 1,25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol)1,25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol)
Tạo dạng hoạt tính của vitamin DTạo dạng hoạt tính của vitamin D
Tiền vitamin DTiền vitamin D33 ở biểu bì da (7-Dehydrocholecalciferol)ở biểu bì da (7-Dehydrocholecalciferol)
Tia cực tím (ánh sáng mặt trời)Tia cực tím (ánh sáng mặt trời)
Vitamin DVitamin D33 (Cholecalciferol)(Cholecalciferol)
25-Hydroxylase (GAN)25-Hydroxylase (GAN)
25-Hydroxycholecalciferol (Calcidiol)25-Hydroxycholecalciferol (Calcidiol)
11αα -Hydroxylase (THẬN)-Hydroxylase (THẬN)
15. ĐIỀUĐIỀU HOÀ HUYẾT ÁP QUA HỆ RAAHOÀ HUYẾT ÁP QUA HỆ RAA
Huyết áp giảmHuyết áp giảm
Na máu giảmNa máu giảm
T ng ti t ADHă ế
T ng c m giác khátă ả