SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
Slythan2
1. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Hệ số lọc KfHệ số lọc Kf
Thể hiện khả năng lọcThể hiện khả năng lọc
So với mao mạch nơi khác, hệ số lọc KfSo với mao mạch nơi khác, hệ số lọc Kf
mao mạch cầu thận có trị số rất lớnmao mạch cầu thận có trị số rất lớn
Tính thấmTính thấm
Lớn hơn vài trăm lầnLớn hơn vài trăm lần
Diện tích của mao mạch cầu thậnDiện tích của mao mạch cầu thận
1 m1 m22
2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Giá trị của hệ số lọc KfGiá trị của hệ số lọc Kf
12,5 ml/phút/mm Hg12,5 ml/phút/mm Hg
Cao hơn nơi khác gấp 400 lầnCao hơn nơi khác gấp 400 lần
Hệ số lọc giảm trong các trường hợp sauHệ số lọc giảm trong các trường hợp sau
Teo thận, chấn thương thận…Teo thận, chấn thương thận…
Đái tháo đường, cao huyết áp mãn tính...Đái tháo đường, cao huyết áp mãn tính...
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Áp suất lọc hữu hiệu (Pl)Áp suất lọc hữu hiệu (Pl)
Áp suất thủy tĩnh bao BowmanÁp suất thủy tĩnh bao Bowman PbPb
Áp suất keo huyết tươngÁp suất keo huyết tương PkPk
Áp suất thủy tĩnh mao mạchÁp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thậntiểu cầu thận
PhPh
4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Áp suất thủy tĩnh của bao BowmanÁp suất thủy tĩnh của bao Bowman -- PbPb
Trị số thấpTrị số thấp
Ổn địnhỔn định
Tắc nghẽn ống thận: u, sỏiTắc nghẽn ống thận: u, sỏi
Suy thận sau thậnSuy thận sau thận
5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Áp suất keo của huyết tươngÁp suất keo của huyết tương -- PkPk
Giá trịGiá trị khá caokhá cao
Ít dao độngÍt dao động
Ỉa chảy mất nướcỈa chảy mất nước
Tốc độ lọc cầu thận giảmTốc độ lọc cầu thận giảm
Uống nhiều nướcUống nhiều nước - Truyền nhiều dịchTruyền nhiều dịch
Tốc độ lọc cầu thận tăngTốc độ lọc cầu thận tăng
Suy thận trước thậnSuy thận trước thận
6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Áp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thậnÁp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thận -- PhPh
Huyết áp hệ thốngHuyết áp hệ thống
75 - 160 mm Hg75 - 160 mm Hg
Nếu huyết áp đột ngộtNếu huyết áp đột ngột tăng quá caotăng quá cao
Tốc độ lọc cầu thận tăng lênTốc độ lọc cầu thận tăng lên
7. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Áp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thậnÁp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thận -- PhPh
Huyết áp giảm thấpHuyết áp giảm thấp
Tốc độ lọc cầu thận giảm xuốngTốc độ lọc cầu thận giảm xuống
Nếu huyết áp giảm quá thấp, có thểNếu huyết áp giảm quá thấp, có thể
gây nên thiểu niệu hoặc vô niệugây nên thiểu niệu hoặc vô niệu
8. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Sự co giãn của tiểu động mạch đến và điSự co giãn của tiểu động mạch đến và đi
9. Sự co giãn của tiểu động mạch đếnSự co giãn của tiểu động mạch đến
Co lạiCo lại
Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận tăngKhi lưu lượng máu đi vào cầu thận tăng
10. Sự co giãn của tiểu động mạch đếnSự co giãn của tiểu động mạch đến
Giãn raGiãn ra
Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảmKhi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảm
11. Sự co giãn của tiểu động mạch đếnSự co giãn của tiểu động mạch đến
Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảmKhi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảm
Cơ chế điều hòa ngượcCơ chế điều hòa ngược
ống thận - cầu thậnống thận - cầu thận
(feed - back)(feed - back)
12. Lưu lượng máu đến thận giảmLưu lượng máu đến thận giảm
Tốc độ lọc cầu thận giảmTốc độ lọc cầu thận giảm
Dịch lọc di chuyển chậmDịch lọc di chuyển chậm
Tăng tái hấp thu NaTăng tái hấp thu Na++
và Clvà Cl--
Nồng độ NaNồng độ Na++
và Clvà Cl--
trong dịch lọc giảmtrong dịch lọc giảm
Tổ chức cạnh cầu thận tăng tiết ReninTổ chức cạnh cầu thận tăng tiết Renin
Tăng Angiotensin IITăng Angiotensin II
Tăng huyết ápTăng huyết áp
CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA NGƯỢCCƠ CHẾ ĐIỀU HÒA NGƯỢC
13. Sự co lại của tiểu động mạch điSự co lại của tiểu động mạch đi
Co lạiCo lại
Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảmKhi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảm
14. Lưu lượng máu đến thận giảmLưu lượng máu đến thận giảm
Tốc độ lọc cầu thận giảmTốc độ lọc cầu thận giảm
Dịch lọc di chuyển chậmDịch lọc di chuyển chậm
Tăng tái hấp thu NaTăng tái hấp thu Na++
và Clvà Cl--
Nồng độ NaNồng độ Na++
và Clvà Cl--
trong dịch lọc giảmtrong dịch lọc giảm
Tổ chức cạnh cầu thận tăng tiết ReninTổ chức cạnh cầu thận tăng tiết Renin
Tăng Angiotensin IITăng Angiotensin II
Tăng huyết áp – Co tiểu động mạch điTăng huyết áp – Co tiểu động mạch đi
CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA NGƯỢCCƠ CHẾ ĐIỀU HÒA NGƯỢC
15. TÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG THẬNTÁI HẤP THU VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG THẬN
16. THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN GẦNTHT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN GẦN
Chứa nhiều ty lạp thể và enzymChứa nhiều ty lạp thể và enzym
Có nhiều protein vận chuyểnCó nhiều protein vận chuyển
Có bờ bàn chải phía lòng ốngCó bờ bàn chải phía lòng ống
tăng diện tích tiếp xúc lên 20 lầntăng diện tích tiếp xúc lên 20 lần
17. Thành phần dịch lọc cầu thậnThành phần dịch lọc cầu thận
Không có huyết cầuKhông có huyết cầu
Protein rất thấp (1/200)Protein rất thấp (1/200)
Glucose tương đương trong máuGlucose tương đương trong máu
Ion âm cao hơn so 5%Ion âm cao hơn so 5%
Ion dương thấp hơn 5%Ion dương thấp hơn 5%
Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)
180 lít/24 h180 lít/24 h
18. THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN GẦNTHT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN GẦN
Lòng ốngLòng ống
Tế bào biểu mô ống lượn gầnTế bào biểu mô ống lượn gần
Glucose NaGlucose Na++
Acid amin KAcid amin K++
HCOHCO33
--
ClCl--
Ure NướcUre Nước
ProteinProtein
HH++
19. TÁI HẤP THU NaTÁI HẤP THU Na++
Được tái hấp thu khoảng 65% ở ống lượn gầnĐược tái hấp thu khoảng 65% ở ống lượn gần
Lòng ống thận Tế bào biểu mô Dịch kẽLòng ống thận Tế bào biểu mô Dịch kẽ
Bờ bàn chải Bờ bênBờ bàn chải Bờ bên
Bậc thang điện hóaBậc thang điện hóa Bờ đáyBờ đáy
Bơm NaBơm Na++
20. TÁI HẤP THU GLUCOSETÁI HẤP THU GLUCOSE
Lòng ống thận Tế bào biểu mô Dịch kẽLòng ống thận Tế bào biểu mô Dịch kẽ
Bờ bàn chải Bờ bênBờ bàn chải Bờ bên Bơm Na+Bơm Na+
GlucoseGlucose
GlucoseGlucose
Bờ đáyBờ đáy
Được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gầnĐược tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần
theo hình thứctheo hình thức chủ động thứ phátchủ động thứ phát với Navới Na++
21. TÁI HẤP THU GLUCOSETÁI HẤP THU GLUCOSE
Mức tái glucose ở ÔLG phụ thuộc glucose máuMức tái glucose ở ÔLG phụ thuộc glucose máu
Mức tái hấp thu glucose của ống lượn gầnMức tái hấp thu glucose của ống lượn gần
(mg/phút)(mg/phút)
TmGTmG
220220
100 180 A100 180 A
Glucose huyết tương (mg%)Glucose huyết tương (mg%)
Transport maximum of glucoseTransport maximum of glucose
Ngưỡng glucose của thậnNgưỡng glucose của thận
126 mg%126 mg%
320 mg/phút320 mg/phút
22. TÁI HẤP THU PROTIDTÁI HẤP THU PROTID
Acid amin được tái hấp thu theo hình thứcAcid amin được tái hấp thu theo hình thức
chủ động thứ phát cùng với Nachủ động thứ phát cùng với Na++
Protein tái hấp thu theo hình thức ẩm bàoProtein tái hấp thu theo hình thức ẩm bào
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Đái tháo đường...Đái tháo đường...
Protein niệuProtein niệu
VếtVết
23. HẤP THU ClHẤP THU Cl--
VÀ UREVÀ URE
Tái hấp thu NaTái hấp thu Na++
Tái hấp thu nướcTái hấp thu nước
Nồng độ ClNồng độ Cl--
dịch lọc tăngdịch lọc tăng Nồng độ ure dịch lọc tăngNồng độ ure dịch lọc tăng
Dịch lọc âm tínhDịch lọc âm tính
THT thụ động ClTHT thụ động Cl--
THT thụ động ureTHT thụ động ure
65%65% 50%50%
24. TÁI HẤP THU KTÁI HẤP THU K++
KK++
cũng được tái hấp thu khoảng 65% ở ốngcũng được tái hấp thu khoảng 65% ở ống
lượnlượn gần theo hình thức chủ độnggần theo hình thức chủ động
25. TÁI HẤP HCOTÁI HẤP HCO33
--
VÀ BÀI TIẾT HVÀ BÀI TIẾT H++
Dịch kẽ Tế bào biểu mô LòngDịch kẽ Tế bào biểu mô Lòng
ốngống
NaNa++
HCOHCO33
--
HCOHCO33
--
+ H+ H++
HH++
+ HCO+ HCO33
--
HH22COCO33 HH22COCO33
CACA
HH22O + COO + CO22 COCO22 + H+ H22OO
Chuyển hoá tế bàoChuyển hoá tế bào
26. TÁI HẤP NƯỚCTÁI HẤP NƯỚC
ÔLG có khả năng tái hấp thu nước rất tốtÔLG có khả năng tái hấp thu nước rất tốt
Tế bào biểu mô ống lượn gần có tínhTế bào biểu mô ống lượn gần có tính
thấm với nước rất mạnhthấm với nước rất mạnh
Lượng NaLượng Na++
và glucose được tái hấp thu ởvà glucose được tái hấp thu ở
đây rất lớnđây rất lớn
Khoảng 65% lượng nước được tái hấp thuKhoảng 65% lượng nước được tái hấp thu
117 lít/24 h117 lít/24 h
27. TÁI HẤP THU Ở QUAI HENLETÁI HẤP THU Ở QUAI HENLE
28. Dịch đổ vào quai HenleDịch đổ vào quai Henle
Glucose không cònGlucose không còn
Protein rất ít (vết)Protein rất ít (vết)
NaNa++
, K, K++
và Clvà Cl--
còn khoảng 35%còn khoảng 35%
Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)
63 lít/24 h63 lít/24 h
29. TÁI HẤP THU Ở QUAI HENLETÁI HẤP THU Ở QUAI HENLE
30. TÁI HẤP THU Ở QUAI HENLETÁI HẤP THU Ở QUAI HENLE
31. TÁI HẤP THU Ở QUAI HENLETÁI HẤP THU Ở QUAI HENLE
NaNa++
KK++
ClCl--
KK++
KK++
ClCl--
NaNa++
Dịch kẽ Tế bào biểu mô nhánh lên dày Lòng ốngDịch kẽ Tế bào biểu mô nhánh lên dày Lòng ống
Bơm ClBơm Cl--
LasixLasix
32. TÁI HẤP THU Ở QUAI HENLETÁI HẤP THU Ở QUAI HENLE
Quai Henle tái hấp thu nước, NaQuai Henle tái hấp thu nước, Na++
và Clvà Cl--
Tái hấp thu nướcTái hấp thu nước
Diễn ra ở nhánh xuống theo hình thứcDiễn ra ở nhánh xuống theo hình thức
thẩm thấuthẩm thấu
Lượng nướcLượng nước tái hấp thu khoảng 15%tái hấp thu khoảng 15%
27 lít/24 h27 lít/24 h
33. TÁI HẤP THU Ở QUAI HENLETÁI HẤP THU Ở QUAI HENLE
Tái hấp thu NaTái hấp thu Na++
và Clvà Cl--
Diễn ra ở nhánh lên theo 2 hình thức:Diễn ra ở nhánh lên theo 2 hình thức:
Khuếch tán ở nhánh lên mỏngKhuếch tán ở nhánh lên mỏng
Chủ động thứ phát ở nhánh lên dàyChủ động thứ phát ở nhánh lên dày
25%25%
Dịch đổ vào ÔLX là dịch nhược trươngDịch đổ vào ÔLX là dịch nhược trương
34. TÁI HẤP THU Ở QUAI HENLETÁI HẤP THU Ở QUAI HENLE
Cơ chế tăng nồngCơ chế tăng nồng
độ ngược dòngđộ ngược dòng