1. VIRUS CÚM
I.Câu trả lời ngắn:
1. Virus cúm gây bệnh cúm ở người thuộc họ ..A......., giống...B.....
A. Orthomyxoviridae B. Influenzavirus
2. Nêu các kháng nguyên của virus cúm:
A. KN nucleocapsid B. KN protein M1 C. KN H và KN N
3.Nucleocapsid của virus cúm đối xứng hình.....A...., chứa ARN một sợi kèm theo một.....B.....phụ thuộc
ARN.
A. xoắn trôn ốc B. enzym ARN polymerase
4.Trên bề mặt vỏ bọc bao bên ngoài capsid của virus cúm có chất....A...và....B.......tạo nên những chổ lồi
lõm dạng nhung mao.
A. hemagglutinin B. neuraminidase
5.Khi virus cúm xâm nhập vào tế bào thích hợp thì ARN của virus được tổng hợp trong....A....của tế bào
chủ, còn các thành phần khác của virus được tổng hợp trong...B.....của tế bào chủ.
A. nhân B. bào tương
6.Virus cúm là tác nhân gây ra bệnh cúm ở người với những đặc điểm rất đặc biệt như:
A: tính cảm thụ cao B: thời gian ủ bệnh rất ngắn
C: bệnh diễn tiến nhanh chóng D: gây ra 1 sức miễn dịch cao nhưng không lâu bền
E: lây truyền trực tiếp qua đường hô hấp
7.Cấu trúc ARN của virus cúm A và B phân làm ...A...gen, còn ở virus cúm C phân làm..B..... , trên mỗi
đoạn gen virus có thể ghi dấu cho nhiều mật mã di truyền.
A. 8 đoạn B. 7 đoạn
8. Trên bề mặt vỏ ngoài của virus cúm có những cấu trúc sợi được cấu tạo bởi glycoprotein, tạo nên các
kháng nguyên ...A...và ..B.... .
A. hemagglutinin B. neuraminidase
9. Hiện tượng hoán vị kháng nguyên của virus cúm xảy ra khi có ...A...virus, với nhiều đoạn ARN
..B....về mặt di truyền, cùng lúc xâm nhiễm vào một tế băo.
A. 2 hay nhiều chủng B. khác biệt
10. Hiện tượng hoán vị kháng nguyên chỉ thấy xảy ra ở ...A... và là ..B.... gây ra các vụ đại dịch cúm trên
toàn cầu.
A. virus cúm A B. nguyên nhân
II . Câu hỏi đúng sai
1.Các virus cúm nuôi cấy dễ dàng trong phôi gà. (Đ)
2.Virus cúm đề kháng với ether và deoxycholat natri. (S)
3Virus cúm không có khả năng gây ngưng kết hồng cầu của động vật. (S)
4.Kháng nguyên ngưng kết hồng cầu của virus cúm có bản chất là glycoprotein. (Đ)
5. Genom của virus cúm phân làm nhiều đoạn là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi kháng nguyên. (Đ)
6. Hiện tượng hoán vị kháng nguyên xảy ra ở cả 2 virus cúm A và B. (S)
7. Hai cấu trúc H và N của virus cúm là những kháng nguyên quyết định khả năng ngưng kết hồng cầu
động vật. (Đ)
8. Các cấu trúc H và N của virus cúm có thể thay đổi trong từng thứ týp. (Đ)
9.Các vaccine phòng bệnh cúm thường là vaccine phối hợp nhiều chủng virus cúm điển hình thường gặp
nhất. (Đ)
II . Câu hỏi 1/ 5
1. Virus cúm :
a. Không có vỏ bọc b. Nucleocapsid đối xứng hình khối
c. Chứa ADN d. Không có khả năng gây ngừng kết hồng cầu.
e. Nuclescapsid đối xứng hình xoắn trôn ốc.
2. Virus cúm:
a. Gây ra các thương tổn ở bộ máy hô hấp b. Đề kháng với ete
c. Gây tiểu chảy ở trẻ nhỏ d. Không ngưng kết hồng cầu người nhóm
e. Tổng hợp axit nucleic ở trong bào tương tế bào vật chủ
2. 3. Virus cúm chứa :
a. ARN 1 sợi b. ADN 2 sợi c. ARN 2 sợi
d. ADN 1 sợi e. ARN 1 sợi và ADN 2 sợi
4. Virus cúm :
a. Có hình đa giác đều b. Nhân lên tốt trong bào thai gà
c. Chịu nhiệt cao d. Có kích thước 20 - 30 mm e. Thuộc họ Paramyxoviridae
5. Virus cúm :
a. Có ái tính với các tế bào thần kinh b. Đào thải ra ngoài qua phân
c. Thuộc họ Orthomyxoviridae d. Không có neuraminidase
e. Ổ chứa là các động vật có xương sống hoang dại
6. Vỏ ngoài của virus cúm có bản chất hóa học là :
a. Polypeptit b. Lipolysaccarit c. Protein d. Lipoprotein e. Lipid
7. Người ta chia các chủng virus cúm ra 3 typ A, B và C dựa vào :
a. Kháng nguyên Protein M b. Kháng nguyên Nucleocapsid và Protein M
c. Kháng nguyên N d. Kháng nguyên e. Kháng nguyên H và N
8. Sự đột biến cấu trúc kháng nguyên của virus cúm thường gặp ở :
a. Typ A b. Typ B c. Typ C d. Typ A và C e. Cả 3 Typ A,B,C.
9. Bệnh cúm ở người :
a. Do trực khuẩn cúm gây ra b. Có tỷ lệ tử vong cao
c. Không gây dịch d. Do 3 typ virus cúm A,B và C gây ra
e. Sau khi khỏi bệnh thường để lại di chứng.
10. Virus cúm :
a. Bị ức chế sự nhân lên bởi actinomyxin D. b.Xâm nhiễm các tế bào niêm mạc .
c. Sản xuất ra interfron d. Gây hủy hoại tế bào hồng cầu
e. Chứa ARN 2 sợi
11. Bệnh cúm có đặc điểm là :
a. Tính cảm thụ cao b. Gây xuất huyết c. Chủ yếu gặp ở trẻ em
d. Thường xẩy ra vào mùa hè e. Không gây dịch
12.Quá trình phát triển của virus cúm ở đường hô hấp trên dẫn tới :
a.Sự tạo thành một màng giả ở họng hầu b. Sự nhiễm virus vào hệ thống thần kinh
c. Sự hủy hoại của các tổ chức liên bào d. Suy giảm hệ thống miễn dịch đặc hiệu
e. Suy dinh dưỡng ở trẻ con
13. Bệnh cúm :
a. Là bệnh có ổ chứa tự nhiên b. Thường gây dịch lớn, nhất là typ C
c. Sau khi khỏi bệnh sẽ có miễn dịch suốt đời
d. Thường gây dịch lớn, nhất là typ A e. Chưa có vaccine phòng bệnh
14. Chẩn đoán nhanh virus cúm bằng phương pháp :
a. Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp b. Nuôi cấy trong phôi gà
c. Tiêm truyền sức vật thí nghiệm d. Phản ứng kết hợp bổ thể
e. Phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu
15. Chủ yếu người ta phân lập virus cúm :
a. Bằng cách tiêm bệnh phẩm vào chuột ổ b. Ở nuôi cấy tế bào thận khỉ
c. Trên phôi gà d. Từ bệnh phẩm máu bệnh nhân
e. Bằng phản ứng ELISA
16. Các loại vaccine phòng cúm hiện nay cũng chỉ cho những kết quả rất hạn chế vì : (b→ c)
a. Hiệu lực miễn dịch yếu không có khả năng bảo vệ cơ thể.
b. Virus cúm hay đột biến c. Đường đưa vaccine vào cơ thể chưa thích hợp
d. Miễn dịch thu được mang tính đặc hiệu typ e. Miễn dịch thu được không bền vững.
17. Hai cấu trúc H và N của virus cúm có bản chất hóa học là :
a. Polypeptit b. Lipolysaccarit c. Protein
d. Lipoprotein e. Glycoprotein
18. Hiện nay có bao nhiêu cấu trúc kháng nguyên H của virus cúm?
a. 9 b. 11 c.13 d. 16 e. 19
19. Cấu trúc kháng nguyên H và cấu trúc kháng nguyên N của virus cúm :
3. a. Là thành phần cấu trúc chính bao bọc nucleocapsid. b. Khác nhau đặc hiệu cho từng thứ týp.
c. Là thành phần đối xứng hình xoắn ốc nằm bên trong vỏ bọc.
d. Là lớp lipid kép có nguồn gốc từ màng bào tương cùa tế bào chủ. e. Tạo thành các kênh ion.
20. Kết quả của hiện tượng hoán vị kháng nguyên ở virus cúm là:
a. Dẫn đến sự thay đổi một số axít amin. b. Quá trình đột biến ngẫu nhiên.
c. Tạo ra chủng virus mới. d. Xảy ra ở cả 2 virus cm A vă B
e. Nguyên nhân gây ra các vụ dịch cúm địa phương.
21. Hiện tượng biến thể kháng nguyên của virus cúm :
a. Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho hemagglutinin.
b. Là nguyên nhân gây ra các vụ đại dịch cúm trên toàn cầu.
c. Là các đoạn genom hoán vị với nhau. d. Chỉ thấy xảy ra ở virus cúm A.
e. Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho neuraminidase.
21. Chẩn đoán nhanh và sớm bệnh cúm :
a. Bằng kỹ thuật khuếch đại gen b. Bằng nuôi cấy trong phôi gà
c. Bằng tiêm truyền sức vật thí nghiệm d. Bằng phản ứng kết hợp bổ thể
e. Bằng phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu