SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 42
1
KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO
MỤC TIÊU
2
I/ KHÁI NIỆM
1. Khái niệm
2. Ý nghĩa
3. Điều kiện của mục tiêu
3
1. Khái niệm
Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc mà
doanh nghiệp muốn đạt được trong một khoảng
thời gian xác định.
Tên tiếng anh là management by object (viết
tắt là MBO).
4
2. Vai trò của mục tiêu
 Là phương tiện để đạt được mục đích.
 Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế
hoạch hoạt động và phân bổ các nguồn lực.
 Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.
 Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông,
khách hàng, nhân viên…).
 Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.
5
3. Lợi ích của MBO
 Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp
dưới tham gia vào việc lập mục tiêu.
 Kiểm soát dễ hơn.
 Tổ chức được phân định rõ ràng.
 Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu
quả công việc của họ.
6
4. Hạn chế của MBO:
 Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ
hổng.
 Tốn kém thời gian.
 Cần môi trường nội bộ lý tưởng.
 Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.
 Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại
thay đổi mục tiêu.
7
5. Điều kiện của mục tiêu:
Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của
nguyên tắc SMART
 Specific - cụ thể, dễ hiểu
 Measurable – đo lường được
 Achievable – vừa sức.
 Realistics – thực tế.
 Timebound – có thời hạn.
Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc
SMART thành SMARTER. Trong đó, E là engagement - liên
kết và Ralevant là thích đáng.
8
5.1 Specific - cụ thể, dễ hiểu
 Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các
hoạt động trong tương lai.
 Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị
trường trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị
phần.
 Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần,
từ đó bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao
nhiêu % nữa.
9
5.2 Measurable – đo lường được
 Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không
biết có đạt được hay không?
 Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng
ngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời
thư ngay trong ngày nhận được.
10
5.3 Achievable – vừa sức.
 Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng,
nhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể
đạt nổi.
 Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng
đặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng
ở mức lý tưởng 45kg có thể vừa sức hơn.
11
5.4 Realistics – thực tế.
 Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả
năng thực hiện so vối nguồn lực của doanh
nghiệp bạn (thời gian, nhân sự, tiền bạc..).
 Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng
để đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng
một tháng, như vậy là không thực tế.
12
5.5 Timebound – có thời hạn.
 Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu
không nó sẽ bị trì hoãn.
 Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục
tiêu lại vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.
13
5.6 Engagement – liên kết
 Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty
và lợi ích của các chủ thể khác.
 Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện
mục tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào.
Nếu công ty không có chế độ này, việc thực
hiện mục tiêu sẽ không có hiệu quả.
14
5.7 Ralevant - là thích đáng
 Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng
bộ phận khác lại thờ ơ.
 Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn
muốn mức tồn kho cao trong khi bộ phận tài
chính lại muốn mức tồn kho thấp.
 Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng
với tất cả các bộ phận.
15
II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO
1. Các phương pháp triển khai.
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
3. Xác định mục tiêu cấp dưới
4. Thực hiện mục tiêu
5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.
6. Tổng kết và đánh giá.
16
1. Các phương pháp triển khai.
 PP1: Triển khai từ cấp công ty  cấp bộ phận.
Phương pháp này nhanh về mặt thời gian
nhưng lại không khuyến khích các bộ phận
tham gia vào hoạch định mục tiêu công ty.
 PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này
khuyến khích được các bộ phận nhưng lại chậm
và có khi kết quả tổng hợp lại không phù hợp
với mong muốn của BGĐ.
17
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
 Xác định các mục tiêu chung của toàn công ty.
 Xác định vai trò của các đơn vị cấp dưới tham
gia vào việc thực hiện mục tiêu.
 Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được
xem xét và điều chỉnh với các mục tiêu của cấp
dưới.
18
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC
 BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp
quả lý thường được các DN của Mỹ áp
dụng.
 Đây là phương pháp quản trị chiến lược
thông qua việc đưa ra “bảng cân đối điểm”
các yếu tố liên quan đến khách hàng, tài
chánh, đào tạo và phát triển, quy trình nội
bộ.
19
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
 Total assets
 Total assets per
employee
 Profit as % total assets
 Return on assets (net &
total).
 Gross margin
 Net income
 Profits as of sales
 Profit per employee
 Revenue
 Revenue from new
products/services
 Revenue per employee
 Return on equity (ROE)
 Return on capital
employed (ROCE)
 Return on investment
(ROI).
 Economic value added
(EVA)
 Market value added
(MVA)
20
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
 Value added per
employee
 Compound growth rate
 Dividends
 Market value
 Share price
 Shareholder mix
 Shareholder loyalty
 Cashflow
 Total costs
 Credit rating
 Debt
 Debt to equity
 Times interest earned
 Days sales in receivables
 Accounts receivables
turnover
 Days in payables
 Days in inventory
 Inventory turnover ratio
21
B> Yếu tố Khách hàng
 Customer satisfaction
 Customer loyalty
 Market share
 Customer complaints
 Complaints resolved in
first contact
 Return rates
 Response time per
customer request
 Direct price
 Price relative to
competition
 Total cost to customer
 Average duration of
customer relationship
 Customer lost
 Customer retention
 Customer qcquisition
rates
 % revenue from new
customer
 Number of new customer
 Annual sales per
customer
22
B> Yếu tố Khách hàng
 Win rate (sales
closed/sales contacts)
 Customer visits to the
organization
 Marketing cost as % of
sale
 Number of ads placed
 Number of proposals
made
 Brand recognition
 Response rate
 Number of trade shows
attended.
 Sales volume
 Share of target customer
spending
 Sales per channel
 Average customer size
 Customers per employee
 Customer service
expensive per customer
 Customer profitability
 Frequency (number of
sales transactions)
23
C> các yếu tố quy trình nội bộ
 Average cost per
transaction
 On-time delivery
 Average leadtime
 Invertory turnover
 Envistonmental
emissions
 Research & development
expense
 Community involvemetn
 Patents pending
 Average age of patents
 Ratio of new products to
total offerings
 Stockouts
 Labor utilization rates
 Response time to
customer requests
 Defect %
 Rework
 Customer database
availability
 Breakeven time
 Cycle time improvement
24
C> các yếu tố quy trình nội bộ
 Continuous improvement
 Warranty claims
 Lead user identification
 Products & services in
the pipeline
 Internal rate of return on
new projects
 Waste reduction
 Space utilization
 Frequency of returned
purchases
 Downtime
 Planning accuracy
 Time to market of new
products
 New products introduced
 Numberof positive media
stories
25
D> Đào tạo phát triển
 Employee participation in
pro or trade associations
 Training inversment per
customer
 % of employees with
advanced degress
 Number of cross-trained
employees
 Absenteeism
 Turnover rate
 Employee suggestions
 Employee satisfation
 Participatopm om stpcl
ownership plans
 Lost time accidents
 Value added per
employee
 Motivation index
 Outstanding number of
applications for
employment
 Diversity rate
 Empowerment index
(number of managers)
26
D> Đào tạo phát triển
 Quality of work
environment
 Internal communication
rating
 Employee productivity
 Number of scorecards
produced
 Health promotion
 Training hours
 Competency coverage
ratio
 Personal goal
achievement
 Timely completion of
performance appraisals
 Leadership development
 Communication planning
 Reportable accidents
 % of employees with
computers
 Strategic information
ratio
 Cross-functional
ssigemetns
 Knowledge management
 Ethics violations
27
3. Xác định mục tiêu cấp dưới
 Cấp trên thông báo cho cấp dưới về các mục
tiêu, chiến lược của công ty.
 Cấp trên cùng với cấp dưới bàn bạc thảo luận
về những mục tiêu mà cấp dưới có thể thực
hiện.
 Cấp dưới đề ra mục tiêu và cam kết với cấp
trên, được cấp trên duyệt và thông qua.
 Cấp trên đóng vai trò là cố vấn kiên nhẫn,
khuyến khích cấp dưới đề ra mục tiêu.
28
3. Xác định mục tiêu cấp dưới (tt)
 Mục tiêu được đề ra phải do sự chủ động của
cấp dưới.
 Mục tiêu đưa ra phải hỗ trợ tốt cho mục tiêu
cao hơn và hỗ trợ tốt cho các mục tiêu của các
bộ phận khác.
29
4. Thực hiện mục tiêu
 Cấp trên cung cấp các điều kiện và phương tiện
cần thiết cho cấp dưới.
 Cấp dưới chủ động sáng tạo xây dựng và thực
hiện kế hoạch.
 Cấp trên nên trao quyền hạn tối đa cho cấp
dưới trong việc thực hiện nhiệm vụ.
30
4.1 Kế hoạch thực hiện mục tiêu (gantt)
Stt Nội dung
công việc
Người
thực
hiện
Tổng
t.gian
Tiến độ
1
2
3
4
5
6
31
4.2 Huấn luyện về mục tiêu
 Huấn luyện cho nhân viên về ý nghĩa của mục tiêu.
 Giải thích các nội dung trong mục tiêu.
 Giải thích các bước để thực hiện mục tiêu, trách nhiệm
của mỗi thành viên tham gia.
 Giải thích các chính sách và nguồn lực để thực hiện mục
tiêu.
 Đưa ra yêu cầu và mục tiêu của từng nhân viên.
32
5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.
 Cấp trên định kỳ phải tiến hành kiểm tra việc
thực hiện của cấp dưới nhằm điều chỉnh hoặc
giúp đỡ kịp thời.
 Ngay từ khâu hoạch định, cấp trên nên thiết
lập một số điểm kiểm soát trọng yếu để dễ
dàng theo dõi việc thực hiện mục tiêu.
 Việc kiểm tra ở đây chỉ giúp cấp dưới thực hiện
tốt hơn, không đưa ra sự đánh giá và kết luận.
33
6. Tổng kết và đánh giá.
 Căn cứ mục tiêu đã cam kết và kết quả thực tế,
cấp trên sẽ đánh giá công việc của cấp dưới.
 Thành tích của cấp dưới sẽ căn cứ vào mức độ
hoàn thành mục tiêu đã cam kết.
34
III/ HỖ TRỢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU
1. Xây dựng chính sách.
2. Phân bổ các nguồn lực.
35
1. Xây dựng chính sách.
 Các chính sách được hiểu là các nguyên tắc chủ
đạo, phương pháp để hỗ trợ và thúc đẩy việc
thực hiện mục tiêu.
 Chính sách được hiểu đơn giản là công cụ hỗ
trợ thực hiện mục tiêu.
 Chính sách thường là những phạm vi, cơ chế
bắt buộc và những giới hạn cho các hành vi để
thưởng phạt cho các hành vi cư xử của CNV.
36
1.1 Chính sách kinh doanh
 Các chính sách kinh doanh thường liên quan
đến khách hàng, đại lý, nhà cung cấp của công
ty.
 Ví dụ:
- chính sách hỗ trợ đại lý.
- Chính sách về hoa hồng.
- Chính sách về hành vi của đại lý.
37
1.2 Chính sách nhân sự
 Liên quan đến các chế độ cho ngừơi lao động.
 Quy định về hành vi của CNV.
 Về việc tuân thủ pháp luật, đạo đức, phong tục
tập quán, tôn giáo…
38
1.3 Chính sách tài chính
 Các nguyên tắc về tài chính phải tuân theo.
 Chính sách tạm ứng hỗ trợ công việc cho CNV…
39
2. Phân bổ các nguồn lực.
KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC: PHƯƠNG PHÁP 5M
 Man = nguồn nhân lực.
 Money = Tiền bạc
 Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.
 Machine = máy móc/công nghệ.
 Method = phương pháp làm việc.
40
2.1 Nguồn lực tài chính:
 Cần xem xét về nhu cầu vốn.
 Cần soát xét lại định hướng của việc phân bổ nguồn vốn.
 Cần phân tích cơ cấu tài chính của DN.
 Cần đánh giá các nguồn vốn khác (theo 5M).
 Lựa chọn nguồn vốn thích hợp.
 Và cuối cùng là phải hoạt động tên ngân sách.
41
2.2 Nguồn nhân lực:
Nguồn nhân lực được đánh giá theo các yếu tố
 Trình độ, kỹ năng.
 Sự cam kết của CNV
 Tinh thần thực hiện.
42
CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA QUÝ VỊ

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Kỹ năng chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàngKỹ năng chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàngSơn Nguyễn
 
Ebook Lợi thế bán hàng (Sales Advantage) - Dale Carnegie
Ebook Lợi thế bán hàng (Sales Advantage) - Dale CarnegieEbook Lợi thế bán hàng (Sales Advantage) - Dale Carnegie
Ebook Lợi thế bán hàng (Sales Advantage) - Dale Carnegie希夢 坂井
 
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng thuyết trìnhKỹ năng thuyết trình
Kỹ năng thuyết trìnhleon dat
 
Tâm Việt - Kỹ năng Thuyết trình - Cấu trúc
Tâm Việt - Kỹ năng Thuyết trình - Cấu trúcTâm Việt - Kỹ năng Thuyết trình - Cấu trúc
Tâm Việt - Kỹ năng Thuyết trình - Cấu trúcTâm Việt Group
 
Kỹ năng thuyết phục và thương lượng
Kỹ năng thuyết phục và thương lượngKỹ năng thuyết phục và thương lượng
Kỹ năng thuyết phục và thương lượngTrường Bảo
 
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBank
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBankNâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBank
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBankChâu Đình Linh
 
05. kỹ năng huấn luyện
05. kỹ năng huấn luyện05. kỹ năng huấn luyện
05. kỹ năng huấn luyệnMai Xuan Tu
 
Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới
Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới
Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới Viet Duong Nguyen
 
Kỹ năng lắng nghe
Kỹ năng lắng ngheKỹ năng lắng nghe
Kỹ năng lắng ngheSơn Nguyễn
 
[Tâm Việt] Kỹ năng Lãnh đạo
[Tâm Việt] Kỹ năng Lãnh đạo[Tâm Việt] Kỹ năng Lãnh đạo
[Tâm Việt] Kỹ năng Lãnh đạoTâm Việt Group
 
Lập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quả
Lập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quảLập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quả
Lập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quảTổ chức Đào tạo PTC
 
Kỹ năng đàm phán - Tâm Việt
Kỹ năng đàm phán - Tâm ViệtKỹ năng đàm phán - Tâm Việt
Kỹ năng đàm phán - Tâm ViệtTâm Việt Group
 
19. kỹ năng thuyết phục
19. kỹ năng thuyết phục19. kỹ năng thuyết phục
19. kỹ năng thuyết phụcMai Xuan Tu
 
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm ViệtKỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm ViệtTâm Việt Group
 
Kĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạchKĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạchyouthvietnam
 
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt mục tiêu
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt mục tiêu[Tâm Việt] Kỹ năng đặt mục tiêu
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt mục tiêuTâm Việt Group
 

Was ist angesagt? (20)

Kỹ năng chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàngKỹ năng chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàng
 
Những kỹ năng và nghệ thuật giao tiếp hiệu quả
Những kỹ năng và nghệ thuật giao tiếp hiệu quảNhững kỹ năng và nghệ thuật giao tiếp hiệu quả
Những kỹ năng và nghệ thuật giao tiếp hiệu quả
 
Ebook Lợi thế bán hàng (Sales Advantage) - Dale Carnegie
Ebook Lợi thế bán hàng (Sales Advantage) - Dale CarnegieEbook Lợi thế bán hàng (Sales Advantage) - Dale Carnegie
Ebook Lợi thế bán hàng (Sales Advantage) - Dale Carnegie
 
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng thuyết trìnhKỹ năng thuyết trình
Kỹ năng thuyết trình
 
Ky nang gqvd
Ky nang gqvdKy nang gqvd
Ky nang gqvd
 
Tâm Việt - Kỹ năng Thuyết trình - Cấu trúc
Tâm Việt - Kỹ năng Thuyết trình - Cấu trúcTâm Việt - Kỹ năng Thuyết trình - Cấu trúc
Tâm Việt - Kỹ năng Thuyết trình - Cấu trúc
 
Kỹ năng thuyết phục và thương lượng
Kỹ năng thuyết phục và thương lượngKỹ năng thuyết phục và thương lượng
Kỹ năng thuyết phục và thương lượng
 
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBank
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBankNâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBank
Nâng tầm năng lực lãnh đạo tại KienLongBank
 
05. kỹ năng huấn luyện
05. kỹ năng huấn luyện05. kỹ năng huấn luyện
05. kỹ năng huấn luyện
 
Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới
Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới
Hướng dẫn Lập kế hoạch cho Người mới
 
Kỹ năng lắng nghe
Kỹ năng lắng ngheKỹ năng lắng nghe
Kỹ năng lắng nghe
 
[Tâm Việt] Kỹ năng Lãnh đạo
[Tâm Việt] Kỹ năng Lãnh đạo[Tâm Việt] Kỹ năng Lãnh đạo
[Tâm Việt] Kỹ năng Lãnh đạo
 
Lập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quả
Lập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quảLập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quả
Lập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quả
 
Kỹ năng Thuyết phục
Kỹ năng Thuyết phụcKỹ năng Thuyết phục
Kỹ năng Thuyết phục
 
Kỹ năng đàm phán - Tâm Việt
Kỹ năng đàm phán - Tâm ViệtKỹ năng đàm phán - Tâm Việt
Kỹ năng đàm phán - Tâm Việt
 
Kỹ năng lắng nghe
Kỹ năng lắng ngheKỹ năng lắng nghe
Kỹ năng lắng nghe
 
19. kỹ năng thuyết phục
19. kỹ năng thuyết phục19. kỹ năng thuyết phục
19. kỹ năng thuyết phục
 
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm ViệtKỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
 
Kĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạchKĩ năng lập kế hoạch
Kĩ năng lập kế hoạch
 
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt mục tiêu
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt mục tiêu[Tâm Việt] Kỹ năng đặt mục tiêu
[Tâm Việt] Kỹ năng đặt mục tiêu
 

Andere mochten auch

08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêuMai Xuan Tu
 
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công Việc
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công ViệcLập Kế Hoạch và Triển Khai Công Việc
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công ViệcBill Quy
 
Smm nha quan ly sieu viet fsb
Smm nha quan ly sieu viet fsbSmm nha quan ly sieu viet fsb
Smm nha quan ly sieu viet fsbPe'o Haf
 
Talking lanh dao va quan ly nha truong co hieu qua 2014 (2)
Talking   lanh dao va quan ly nha truong co hieu qua   2014 (2)Talking   lanh dao va quan ly nha truong co hieu qua   2014 (2)
Talking lanh dao va quan ly nha truong co hieu qua 2014 (2)PSYCONSUL CO., LTD
 
Talking ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc
Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hocTalking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc
Talking ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hocPSYCONSUL CO., LTD
 
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạoChuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạoTrong Hoang
 
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len StudioQuản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len StudioTrần Tuấn
 
Eblook quan ly_va_lanh_dao
Eblook quan ly_va_lanh_daoEblook quan ly_va_lanh_dao
Eblook quan ly_va_lanh_daoCMT SOLUTION
 
Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1Trong Hoang
 
Ky nang lang nghe 30 phut
Ky nang lang nghe 30 phutKy nang lang nghe 30 phut
Ky nang lang nghe 30 phutHoàng Rù
 
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaKy Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaTieng Nguyen
 
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2CMT SOLUTION
 
Ky nang lanh dao ban ngan
Ky nang lanh dao ban nganKy nang lanh dao ban ngan
Ky nang lanh dao ban nganHoàng Rù
 
Ky nang lanh dao hv
Ky nang lanh dao hvKy nang lanh dao hv
Ky nang lanh dao hvthanhechip99
 
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đạiKỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đạiTổ chức Đào tạo PTC
 
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạoChuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạoTrong Hoang
 
Quan tri nhan su - De tai: Hop nhap vao moi truong lam viec
Quan tri nhan su - De tai: Hop nhap vao moi truong lam viecQuan tri nhan su - De tai: Hop nhap vao moi truong lam viec
Quan tri nhan su - De tai: Hop nhap vao moi truong lam viecjangvi
 

Andere mochten auch (20)

Bai 6 phan tich rui ro
Bai 6 phan tich rui roBai 6 phan tich rui ro
Bai 6 phan tich rui ro
 
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công Việc
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công ViệcLập Kế Hoạch và Triển Khai Công Việc
Lập Kế Hoạch và Triển Khai Công Việc
 
Nghe giam doc.h vien
Nghe giam doc.h vienNghe giam doc.h vien
Nghe giam doc.h vien
 
Smm nha quan ly sieu viet fsb
Smm nha quan ly sieu viet fsbSmm nha quan ly sieu viet fsb
Smm nha quan ly sieu viet fsb
 
Talking lanh dao va quan ly nha truong co hieu qua 2014 (2)
Talking   lanh dao va quan ly nha truong co hieu qua   2014 (2)Talking   lanh dao va quan ly nha truong co hieu qua   2014 (2)
Talking lanh dao va quan ly nha truong co hieu qua 2014 (2)
 
Talking ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc
Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hocTalking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc
Talking ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc
 
ky nang lanh dao vol.2
ky nang lanh dao vol.2ky nang lanh dao vol.2
ky nang lanh dao vol.2
 
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạoChuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 3 Nghệ thuật lãnh đạo
 
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len StudioQuản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
 
Eblook quan ly_va_lanh_dao
Eblook quan ly_va_lanh_daoEblook quan ly_va_lanh_dao
Eblook quan ly_va_lanh_dao
 
Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1
 
Ky nang lang nghe 30 phut
Ky nang lang nghe 30 phutKy nang lang nghe 30 phut
Ky nang lang nghe 30 phut
 
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu QuaKy Nang Ban Hang Hieu Qua
Ky Nang Ban Hang Hieu Qua
 
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
 
Ky nang lanh dao ban ngan
Ky nang lanh dao ban nganKy nang lanh dao ban ngan
Ky nang lanh dao ban ngan
 
Ky nang lanh dao hv
Ky nang lanh dao hvKy nang lanh dao hv
Ky nang lanh dao hv
 
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đạiKỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
 
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạoChuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
Chuyên đề 4 Nghệ thuật lãnh đạo
 
Quan tri nhan su - De tai: Hop nhap vao moi truong lam viec
Quan tri nhan su - De tai: Hop nhap vao moi truong lam viecQuan tri nhan su - De tai: Hop nhap vao moi truong lam viec
Quan tri nhan su - De tai: Hop nhap vao moi truong lam viec
 

Ähnlich wie Kỹ năng quản lý theo mục tiêu

Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuTạ Minh Tân
 
529 08
529   08529   08
529 08segovn
 
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu457008 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570ngoctrung_lect
 
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieugaconnhome1988
 
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauKy nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauVũ Hồng Phong
 
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12TearsSky ValKyrie
 
Quản lý theo mục tiêu
Quản lý theo mục tiêuQuản lý theo mục tiêu
Quản lý theo mục tiêuCMT SOLUTION
 
Ky nang quan ly theo muc tieu
Ky nang quan ly theo muc tieuKy nang quan ly theo muc tieu
Ky nang quan ly theo muc tieusteadyfalcon
 
Presentation KPI Vietnamese
Presentation KPI VietnamesePresentation KPI Vietnamese
Presentation KPI VietnameseDoan Long
 
Pdd training for emp v nese (1)
Pdd training for emp v nese (1)Pdd training for emp v nese (1)
Pdd training for emp v nese (1)Dương Đoàn
 
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfChức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfTieuNgocLy
 
kỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêukỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêuLong Khủng
 
Quy trình đánh gía nhân viên
Quy trình đánh gía nhân viênQuy trình đánh gía nhân viên
Quy trình đánh gía nhân viênKiều Hân Hồ
 
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viecngoquanghoang
 
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviecCafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviecngoquanghoang
 

Ähnlich wie Kỹ năng quản lý theo mục tiêu (20)

Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
Q lmuctieu
Q lmuctieuQ lmuctieu
Q lmuctieu
 
529 08
529   08529   08
529 08
 
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu457008 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
 
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu457008 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
 
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
 
Ky nang quan ly muc tieu
Ky nang quan ly muc tieuKy nang quan ly muc tieu
Ky nang quan ly muc tieu
 
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauKy nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
 
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
 
quan ly theo muc tieu
quan ly theo muc tieuquan ly theo muc tieu
quan ly theo muc tieu
 
Quản lý theo mục tiêu
Quản lý theo mục tiêuQuản lý theo mục tiêu
Quản lý theo mục tiêu
 
Ky nang quan ly theo muc tieu
Ky nang quan ly theo muc tieuKy nang quan ly theo muc tieu
Ky nang quan ly theo muc tieu
 
Presentation KPI Vietnamese
Presentation KPI VietnamesePresentation KPI Vietnamese
Presentation KPI Vietnamese
 
Pdd training for emp v nese (1)
Pdd training for emp v nese (1)Pdd training for emp v nese (1)
Pdd training for emp v nese (1)
 
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfChức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
 
kỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêukỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêu
 
Quy trình đánh gía nhân viên
Quy trình đánh gía nhân viênQuy trình đánh gía nhân viên
Quy trình đánh gía nhân viên
 
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
 
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviecCafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
 
Quan tri
Quan triQuan tri
Quan tri
 

Mehr von Tổ chức Đào tạo PTC

Tài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệp
Tài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệpTài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệp
Tài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệpTổ chức Đào tạo PTC
 
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lượcTài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lượcTổ chức Đào tạo PTC
 
Tài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết định
Tài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết địnhTài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết định
Tài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết địnhTổ chức Đào tạo PTC
 
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệpĐào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệpTổ chức Đào tạo PTC
 
Hội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻ
Hội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻHội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻ
Hội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻTổ chức Đào tạo PTC
 

Mehr von Tổ chức Đào tạo PTC (17)

Chương trình đào tạo inhouse PTC
Chương trình đào tạo inhouse PTCChương trình đào tạo inhouse PTC
Chương trình đào tạo inhouse PTC
 
Làm Internet marketing qua các bài viết
Làm Internet marketing qua các bài viếtLàm Internet marketing qua các bài viết
Làm Internet marketing qua các bài viết
 
Tài liệu tham khảo quản trị bán hàng
Tài liệu tham khảo quản trị bán hàngTài liệu tham khảo quản trị bán hàng
Tài liệu tham khảo quản trị bán hàng
 
Tài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệp
Tài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệpTài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệp
Tài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệp
 
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lượcTài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
 
Tài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết định
Tài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết địnhTài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết định
Tài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết định
 
Phân tích chứng khoán
Phân tích chứng khoánPhân tích chứng khoán
Phân tích chứng khoán
 
Giới thiệu về tổ chức đào tạo ptc
Giới thiệu về tổ chức đào tạo ptcGiới thiệu về tổ chức đào tạo ptc
Giới thiệu về tổ chức đào tạo ptc
 
Kỹ năng giao việc và ủy quyền
Kỹ năng giao việc và ủy quyềnKỹ năng giao việc và ủy quyền
Kỹ năng giao việc và ủy quyền
 
Nghề quản lý chuyên nghiệp
Nghề quản lý chuyên nghiệpNghề quản lý chuyên nghiệp
Nghề quản lý chuyên nghiệp
 
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệpĐào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
 
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệpQuản trị rủi ro trong doanh nghiệp
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp
 
Kỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việcKỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việc
 
Hội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻ
Hội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻHội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻ
Hội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻ
 
Đào tạo theo yêu cầu doanh nghiệp
Đào tạo theo yêu cầu doanh nghiệpĐào tạo theo yêu cầu doanh nghiệp
Đào tạo theo yêu cầu doanh nghiệp
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
 
Chữ Nhân trong doanh nhân hiện đại
Chữ Nhân trong doanh nhân hiện đạiChữ Nhân trong doanh nhân hiện đại
Chữ Nhân trong doanh nhân hiện đại
 

Kỹ năng quản lý theo mục tiêu

  • 1. 1 KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU
  • 2. 2 I/ KHÁI NIỆM 1. Khái niệm 2. Ý nghĩa 3. Điều kiện của mục tiêu
  • 3. 3 1. Khái niệm Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc mà doanh nghiệp muốn đạt được trong một khoảng thời gian xác định. Tên tiếng anh là management by object (viết tắt là MBO).
  • 4. 4 2. Vai trò của mục tiêu  Là phương tiện để đạt được mục đích.  Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế hoạch hoạt động và phân bổ các nguồn lực.  Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.  Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông, khách hàng, nhân viên…).  Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.
  • 5. 5 3. Lợi ích của MBO  Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp dưới tham gia vào việc lập mục tiêu.  Kiểm soát dễ hơn.  Tổ chức được phân định rõ ràng.  Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu quả công việc của họ.
  • 6. 6 4. Hạn chế của MBO:  Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ hổng.  Tốn kém thời gian.  Cần môi trường nội bộ lý tưởng.  Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.  Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại thay đổi mục tiêu.
  • 7. 7 5. Điều kiện của mục tiêu: Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc SMART  Specific - cụ thể, dễ hiểu  Measurable – đo lường được  Achievable – vừa sức.  Realistics – thực tế.  Timebound – có thời hạn. Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc SMART thành SMARTER. Trong đó, E là engagement - liên kết và Ralevant là thích đáng.
  • 8. 8 5.1 Specific - cụ thể, dễ hiểu  Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạt động trong tương lai.  Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần.  Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đó bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa.
  • 9. 9 5.2 Measurable – đo lường được  Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không biết có đạt được hay không?  Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng ngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời thư ngay trong ngày nhận được.
  • 10. 10 5.3 Achievable – vừa sức.  Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng, nhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể đạt nổi.  Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng đặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng ở mức lý tưởng 45kg có thể vừa sức hơn.
  • 11. 11 5.4 Realistics – thực tế.  Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả năng thực hiện so vối nguồn lực của doanh nghiệp bạn (thời gian, nhân sự, tiền bạc..).  Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng để đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng một tháng, như vậy là không thực tế.
  • 12. 12 5.5 Timebound – có thời hạn.  Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu không nó sẽ bị trì hoãn.  Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục tiêu lại vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.
  • 13. 13 5.6 Engagement – liên kết  Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty và lợi ích của các chủ thể khác.  Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện mục tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào. Nếu công ty không có chế độ này, việc thực hiện mục tiêu sẽ không có hiệu quả.
  • 14. 14 5.7 Ralevant - là thích đáng  Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng bộ phận khác lại thờ ơ.  Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn muốn mức tồn kho cao trong khi bộ phận tài chính lại muốn mức tồn kho thấp.  Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng với tất cả các bộ phận.
  • 15. 15 II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO 1. Các phương pháp triển khai. 2. Dự thảo mục tiêu cấp cao. 3. Xác định mục tiêu cấp dưới 4. Thực hiện mục tiêu 5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh. 6. Tổng kết và đánh giá.
  • 16. 16 1. Các phương pháp triển khai.  PP1: Triển khai từ cấp công ty  cấp bộ phận. Phương pháp này nhanh về mặt thời gian nhưng lại không khuyến khích các bộ phận tham gia vào hoạch định mục tiêu công ty.  PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này khuyến khích được các bộ phận nhưng lại chậm và có khi kết quả tổng hợp lại không phù hợp với mong muốn của BGĐ.
  • 17. 17 2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.  Xác định các mục tiêu chung của toàn công ty.  Xác định vai trò của các đơn vị cấp dưới tham gia vào việc thực hiện mục tiêu.  Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được xem xét và điều chỉnh với các mục tiêu của cấp dưới.
  • 18. 18 2. Dự thảo mục tiêu cấp cao. GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC  BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp quả lý thường được các DN của Mỹ áp dụng.  Đây là phương pháp quản trị chiến lược thông qua việc đưa ra “bảng cân đối điểm” các yếu tố liên quan đến khách hàng, tài chánh, đào tạo và phát triển, quy trình nội bộ.
  • 19. 19 A> Các yếu tố tài chính thường dùng  Total assets  Total assets per employee  Profit as % total assets  Return on assets (net & total).  Gross margin  Net income  Profits as of sales  Profit per employee  Revenue  Revenue from new products/services  Revenue per employee  Return on equity (ROE)  Return on capital employed (ROCE)  Return on investment (ROI).  Economic value added (EVA)  Market value added (MVA)
  • 20. 20 A> Các yếu tố tài chính thường dùng  Value added per employee  Compound growth rate  Dividends  Market value  Share price  Shareholder mix  Shareholder loyalty  Cashflow  Total costs  Credit rating  Debt  Debt to equity  Times interest earned  Days sales in receivables  Accounts receivables turnover  Days in payables  Days in inventory  Inventory turnover ratio
  • 21. 21 B> Yếu tố Khách hàng  Customer satisfaction  Customer loyalty  Market share  Customer complaints  Complaints resolved in first contact  Return rates  Response time per customer request  Direct price  Price relative to competition  Total cost to customer  Average duration of customer relationship  Customer lost  Customer retention  Customer qcquisition rates  % revenue from new customer  Number of new customer  Annual sales per customer
  • 22. 22 B> Yếu tố Khách hàng  Win rate (sales closed/sales contacts)  Customer visits to the organization  Marketing cost as % of sale  Number of ads placed  Number of proposals made  Brand recognition  Response rate  Number of trade shows attended.  Sales volume  Share of target customer spending  Sales per channel  Average customer size  Customers per employee  Customer service expensive per customer  Customer profitability  Frequency (number of sales transactions)
  • 23. 23 C> các yếu tố quy trình nội bộ  Average cost per transaction  On-time delivery  Average leadtime  Invertory turnover  Envistonmental emissions  Research & development expense  Community involvemetn  Patents pending  Average age of patents  Ratio of new products to total offerings  Stockouts  Labor utilization rates  Response time to customer requests  Defect %  Rework  Customer database availability  Breakeven time  Cycle time improvement
  • 24. 24 C> các yếu tố quy trình nội bộ  Continuous improvement  Warranty claims  Lead user identification  Products & services in the pipeline  Internal rate of return on new projects  Waste reduction  Space utilization  Frequency of returned purchases  Downtime  Planning accuracy  Time to market of new products  New products introduced  Numberof positive media stories
  • 25. 25 D> Đào tạo phát triển  Employee participation in pro or trade associations  Training inversment per customer  % of employees with advanced degress  Number of cross-trained employees  Absenteeism  Turnover rate  Employee suggestions  Employee satisfation  Participatopm om stpcl ownership plans  Lost time accidents  Value added per employee  Motivation index  Outstanding number of applications for employment  Diversity rate  Empowerment index (number of managers)
  • 26. 26 D> Đào tạo phát triển  Quality of work environment  Internal communication rating  Employee productivity  Number of scorecards produced  Health promotion  Training hours  Competency coverage ratio  Personal goal achievement  Timely completion of performance appraisals  Leadership development  Communication planning  Reportable accidents  % of employees with computers  Strategic information ratio  Cross-functional ssigemetns  Knowledge management  Ethics violations
  • 27. 27 3. Xác định mục tiêu cấp dưới  Cấp trên thông báo cho cấp dưới về các mục tiêu, chiến lược của công ty.  Cấp trên cùng với cấp dưới bàn bạc thảo luận về những mục tiêu mà cấp dưới có thể thực hiện.  Cấp dưới đề ra mục tiêu và cam kết với cấp trên, được cấp trên duyệt và thông qua.  Cấp trên đóng vai trò là cố vấn kiên nhẫn, khuyến khích cấp dưới đề ra mục tiêu.
  • 28. 28 3. Xác định mục tiêu cấp dưới (tt)  Mục tiêu được đề ra phải do sự chủ động của cấp dưới.  Mục tiêu đưa ra phải hỗ trợ tốt cho mục tiêu cao hơn và hỗ trợ tốt cho các mục tiêu của các bộ phận khác.
  • 29. 29 4. Thực hiện mục tiêu  Cấp trên cung cấp các điều kiện và phương tiện cần thiết cho cấp dưới.  Cấp dưới chủ động sáng tạo xây dựng và thực hiện kế hoạch.  Cấp trên nên trao quyền hạn tối đa cho cấp dưới trong việc thực hiện nhiệm vụ.
  • 30. 30 4.1 Kế hoạch thực hiện mục tiêu (gantt) Stt Nội dung công việc Người thực hiện Tổng t.gian Tiến độ 1 2 3 4 5 6
  • 31. 31 4.2 Huấn luyện về mục tiêu  Huấn luyện cho nhân viên về ý nghĩa của mục tiêu.  Giải thích các nội dung trong mục tiêu.  Giải thích các bước để thực hiện mục tiêu, trách nhiệm của mỗi thành viên tham gia.  Giải thích các chính sách và nguồn lực để thực hiện mục tiêu.  Đưa ra yêu cầu và mục tiêu của từng nhân viên.
  • 32. 32 5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.  Cấp trên định kỳ phải tiến hành kiểm tra việc thực hiện của cấp dưới nhằm điều chỉnh hoặc giúp đỡ kịp thời.  Ngay từ khâu hoạch định, cấp trên nên thiết lập một số điểm kiểm soát trọng yếu để dễ dàng theo dõi việc thực hiện mục tiêu.  Việc kiểm tra ở đây chỉ giúp cấp dưới thực hiện tốt hơn, không đưa ra sự đánh giá và kết luận.
  • 33. 33 6. Tổng kết và đánh giá.  Căn cứ mục tiêu đã cam kết và kết quả thực tế, cấp trên sẽ đánh giá công việc của cấp dưới.  Thành tích của cấp dưới sẽ căn cứ vào mức độ hoàn thành mục tiêu đã cam kết.
  • 34. 34 III/ HỖ TRỢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU 1. Xây dựng chính sách. 2. Phân bổ các nguồn lực.
  • 35. 35 1. Xây dựng chính sách.  Các chính sách được hiểu là các nguyên tắc chủ đạo, phương pháp để hỗ trợ và thúc đẩy việc thực hiện mục tiêu.  Chính sách được hiểu đơn giản là công cụ hỗ trợ thực hiện mục tiêu.  Chính sách thường là những phạm vi, cơ chế bắt buộc và những giới hạn cho các hành vi để thưởng phạt cho các hành vi cư xử của CNV.
  • 36. 36 1.1 Chính sách kinh doanh  Các chính sách kinh doanh thường liên quan đến khách hàng, đại lý, nhà cung cấp của công ty.  Ví dụ: - chính sách hỗ trợ đại lý. - Chính sách về hoa hồng. - Chính sách về hành vi của đại lý.
  • 37. 37 1.2 Chính sách nhân sự  Liên quan đến các chế độ cho ngừơi lao động.  Quy định về hành vi của CNV.  Về việc tuân thủ pháp luật, đạo đức, phong tục tập quán, tôn giáo…
  • 38. 38 1.3 Chính sách tài chính  Các nguyên tắc về tài chính phải tuân theo.  Chính sách tạm ứng hỗ trợ công việc cho CNV…
  • 39. 39 2. Phân bổ các nguồn lực. KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC: PHƯƠNG PHÁP 5M  Man = nguồn nhân lực.  Money = Tiền bạc  Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.  Machine = máy móc/công nghệ.  Method = phương pháp làm việc.
  • 40. 40 2.1 Nguồn lực tài chính:  Cần xem xét về nhu cầu vốn.  Cần soát xét lại định hướng của việc phân bổ nguồn vốn.  Cần phân tích cơ cấu tài chính của DN.  Cần đánh giá các nguồn vốn khác (theo 5M).  Lựa chọn nguồn vốn thích hợp.  Và cuối cùng là phải hoạt động tên ngân sách.
  • 41. 41 2.2 Nguồn nhân lực: Nguồn nhân lực được đánh giá theo các yếu tố  Trình độ, kỹ năng.  Sự cam kết của CNV  Tinh thần thực hiện.
  • 42. 42 CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA QUÝ VỊ