SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
I. ĐỊNH NGHĨA:
Cho các số a, b, c, a’, b’, c’ ∈ 𝑅 thỏa mãn: (a2 + b2)(a’2 + b’2) # 0. Hệ phương trình
có dạng: ( 𝐼) {
𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 𝑐
𝑎′
𝑥 + 𝑏′
𝑦 = 𝑐′ được gọi là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x và y.
VD: {
2𝑥 + 3𝑦 = 4
3𝑥 − 5𝑦 = 6
là một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x và y.
II. PHƯƠNG PHÁP THẾ:
Không mất tính tổng quát có thể cho b # 0. Rút y từ phương trình đầu và thế vào
phương trình dưới: {
𝑦 = −
𝑎
𝑏
𝑥 +
𝑐
𝑏
𝑎′
𝑥 + 𝑏′
. (−
𝑎
𝑏
𝑥 +
𝑐
𝑏
) = 𝑐′
 {
( 𝑎𝑏′
− 𝑎′
𝑏) 𝑥 = 𝑐𝑏′
− 𝑐′𝑏
𝑦 = −
𝑎
𝑏
𝑥 +
𝑐
𝑏
Giải và biện luận:
a) Nếu ab’ – a’b # 0 thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm: {
𝑥 =
𝑐 𝑏′−𝑐′𝑏
𝑎𝑏′−𝑎′𝑏
𝑦 =
𝑎𝑐′−𝑎′𝑐
𝑎𝑏′−𝑎′𝑏
b) Nếu ab’ – a’b = 0 và cb’ – c’b # 0 thì hệ (I) vô nghiệm.
c) Nếu ab’ – a’b = cb’ – c’b = 0 thì hệ (I) có vô số nghiệm (x0; y0) thỏa mãn:
ax0 + by0 = c.
VD1: Giải và biện luận hệ phương trình: {
𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3
Giải
Ta có: {
𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3
↔ {
𝑦 = −𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥 + 7(−𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1) = 𝑚 + 3
 {
𝑦 = −𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1
(5𝑚 − 1) 𝑥 = 13𝑚 − 10
Nếu 5m – 1 # 0  𝑚 ≠
1
5
hệ trở thành: {
𝑦 = −𝑚.
13𝑚−10
5𝑚−1
+ 2𝑚 − 1
𝑥 =
13𝑚−10
5𝑚−1
 {
𝑥 =
13𝑚−10
5𝑚−1
𝑦 =
−3𝑚2+3𝑚+1
5𝑚−1
. Hệ có nghiệm {
𝑥 =
13𝑚−10
5𝑚−1
𝑦 =
−3𝑚2+3𝑚+1
5𝑚−1
.
Nếu 5m – 1 = 0  𝑚 =
1
5
. Hệ trở thành: {
𝑦 = −
1
5
𝑥 + 2.
1
5
− 1
0𝑥 = 13.
1
5
− 10
↔
{
𝑦 = −
1
5
𝑥 + 2.
1
5
− 1
0 = −
37
10
Vô lý => hệ vô nghiệm.
II. PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ:
VD2: Giải hệ phương trình: {
𝑥 − 3𝑦 = 6
2𝑥 + 5𝑦 = 23
Giải
Cộng:
Ta có: {
𝑥 − 3𝑦 = 6
2𝑥 + 5𝑦 = 23
↔ {
2𝑥 − 6𝑦 = 12
2𝑥 + 5𝑦 = 23
↔ {
𝑥 − 3𝑦 = 6
(2𝑥 + 5𝑦) − (2𝑥 − 6𝑦) = 23 − 12
 {
𝑥 = 3𝑦 + 6
11𝑦 = 11
↔ {
𝑥 = 9
𝑦 = 1
. Vậy (x; y) = (9; 1)
Thế: {
𝑥 − 3𝑦 = 6
2𝑥 + 5𝑦 = 23
↔ {
𝑥 = 3𝑦 + 6
2(3𝑦+ 6) + 5𝑦 = 23
↔ {
𝑥 = 9
𝑦 = 1
III. ĐỊNH THỨC:
Xét hệ phương trình: ( 𝐼){
𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 𝑐
𝑎′
𝑥 + 𝑏′
𝑦 = 𝑐′
Ta ký hiệu: 𝐷 = |
𝑎 𝑏
𝑎′ 𝑏′
| = 𝑎𝑏′
− 𝑎′
𝑏; 𝐷𝑥 = |
𝑐 𝑏
𝑐′ 𝑏′
| = 𝑐𝑏′
− 𝑐′
𝑏;
𝐷 𝑦 = |
𝑎 𝑐
𝑎′ 𝑐′
| = 𝑎𝑐′
− 𝑎′
𝑐 .
Khi đó:{
𝑥𝐷 = 𝐷𝑥
𝑦𝐷 = 𝐷 𝑦
Giải và biện luận:
a) Nếu D # 0 thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm: {
𝑥 =
𝐷 𝑥
𝐷
𝑦 =
𝐷 𝑦
𝐷
b) Nếu D = 0 và Dx # 0 hoặc Dy # 0 thì hệ (I) vô nghiệm.
c) Nếu D = Dx = Dy = 0 thì hệ có vô số nghiệm (x0; y0) thoản mãn: ax0 + by0 = c
Ví Dụ 3: Giải và biện luận hệ phương trình: {
𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3
bằng
phương pháp dùng định thức.
Giải
Ta có: 𝐷 = |
𝑚 1
(2𝑚 + 1) 7
| = 7𝑚 − (2𝑚 + 1) = 5𝑚 − 1
𝐷𝑥 = |
2𝑚 − 1 1
𝑚 + 3 7
| = (2𝑚 − 1).7 − ( 𝑚 + 3) = 13𝑚 − 10
𝐷 𝑦 = |
𝑚 (2𝑚 − 1)
(2𝑚 + 1) 𝑚 + 3
| = 𝑚( 𝑚 + 3) − (2𝑚 + 1)(2𝑚 − 1)
= −3𝑚2
+ 3𝑚 + 1
Nếu D = 5m – 1 # 0  𝑚 ≠
1
5
. hệ có nghiệm duy nhất: {
𝑥 =
13𝑚−10
5𝑚−1
𝑦 =
−3𝑚2+3𝑚+1
5𝑚−1
Nếu D = 5m – 1 = 0  𝑚 =
1
5
thì Dx = 13.
1
5
− 10 = −
37
5
≠ 0. Hệ vô nghiệm.
IV. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC:
Xét hai đường thẳng (d): ax + by = c và (d’): a’x + b’y = c’. Ta biện luận số
nghiệm của (I):
a) Nếu (d) và (d’)cắt nhau thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm.
b) Nếu (d) và (d’)song song với nhau thì hệ (I) vô nghiệm.
c) Nếu (d) và (d’)trùng nhau thì hệ (I) có vô số nghiệm. Đó là tập nghiệm S của
phương trình ax + by = c.
Ví Dụ 4: Cho hệ phương trình: {
𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3
.
a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m (khỏi làm).
b) Khi hệ có nghiệm (x0; y0) xác định hệ thức liên hệ giữa x0 và y0 không chứa m.
Giải
b) Giả sử hệ có nghiệm (x0; y0) thì ta có:
{
𝑚𝑥0 + 𝑦0 = 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥0 + 7𝑦0 = 𝑚 + 3
↔ {
𝑦0 + 1 = 𝑚(2 − 𝑥0)
𝑚(1 − 2𝑥0) = 𝑥0 + 7𝑦0 − 3
Nhân vế với vế của hai phương trình được:
m(1 – 2x0)(y0 + 1) = m(2 – x0)(x0 + 7y0 – 3)
Khi m # 0 ta có hệ thức: (1 – 2x0)(y0 + 1) = (2 – x0)(x0 + 7y0 – 3) (*)
Khi m = 0 ta có: {
𝑦0 + 1 = 0
𝑥0 + 7𝑦0 − 3 = 0
↔ {
𝑥0 = 10
𝑦0 = −1
Khi đó thay x0 = 10 và y0 = -1 vào (*) vẫn đúng.
Vậy hệ thức cần tìm là: (1 – 2x0)(y0 + 1) = (2 – x0)(x0 + 7y0 – 3) .
Bài Tập Tự Luyện
Dùng Phương Pháp Thế Giải:
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
a) {
√3𝑥 + 𝑦 = 4
𝑥 − √3𝑦 = −8
b) { 𝑥 − 2𝑦 = −6 + 2√5
4𝑥 − 3𝑦 = 15
Bài 4: Xác định các hệ số a và b, biết hệ phương trình {
𝑎𝑥 + 3𝑦 = 6
2𝑥 + 𝑏𝑦 = 4
Có nghiệm (3; -2).
Bài 5: Tìm a; b để đường thẳng (d): y = ax + b đi qua điểm M(-3; -10) và N(2; 5)
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau:
a) {
5
𝑥
+
1
𝑦
= 4
10
𝑥
−
3
𝑦
= 23
b) {
4𝑥2
+ 𝑦3
= −11
5𝑥2
− 3𝑦3
= −61
Bài 7: Giải và biện luận hệ phương trình: {
𝑚𝑥 − 𝑦 = −3𝑚
9𝑥 − 𝑚𝑦 = 8𝑚 − 3
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = (3x – y + 3)2 + (ax + y – 7)2 (a là hằng số)
Dùng Phương Pháp Cộng Đại Số Giải:
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a) {
2𝑥 + √2𝑦 = 4
√2𝑥 − 3𝑦 = −2√2
b) {
√3𝑥 − 2√2𝑦 = 11
√2𝑥 + 3√3𝑦 = −5√6
Bài 4: Xác định a và b để đường thẳng ax + by = -4 đi qua hai điểm A(2; 5) và B(-6; -7).
Bài 5: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + 2.
Xác định a, b biết P(-2) = 24; P(3) = 14.
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau:
a) {
3
𝑥−𝑦+1
+
2
𝑥+𝑦−2
= −21
2
𝑥−𝑦+1
−
3
𝑥+𝑦−2
= −1
b) {
7
√𝑥−8
+
2
√ 𝑦+7
=
8
3
3
√𝑥−8
−
5
√ 𝑦+7
=
1
6
Bài 7: Giải các hệ phương trình sau:
a) {
𝑥𝑦 = 𝑥 + 3𝑦
𝑦𝑧 = 2(2𝑦 + 𝑧)
𝑥𝑧 = 3(3𝑧 + 2𝑥)
b) {
3𝑥𝑦 = 2(𝑥 + 𝑦)
5𝑦𝑧 = 6(𝑦 + 𝑧)
4𝑥𝑧 = 3(𝑥 + 𝑧)
Giải
a) Nếu x = 0 => y = z = 0. Vậy (x; y; z) = (0; 0; 0) là 1 nghiệm của hệ.
Nếu x # 0 thì y # 0; z #0.
Ta có: {
𝑥𝑦 = 𝑥 + 3𝑦
𝑦𝑧 = 2(2𝑦 + 𝑧)
𝑥𝑧 = 3(3𝑧 + 2𝑥)
↔
{
1
𝑦
+
3
𝑥
= 1
4
𝑧
+
2
𝑦
= 1
9
𝑥
+
6
𝑧
= 1
(I)
Đặt 𝑎 =
1
𝑥
; 𝑏 =
1
𝑦
; 𝑐 =
1
𝑧
, hệ (I) trở thành:
{
3𝑎 + 𝑏 = 1
2𝑏 + 4𝑐 = 1
9𝑎 + 6𝑐 = 1
↔ {
𝑏 = 1 − 3𝑎
2(1 − 3𝑎) + 4𝑐 = 1
9𝑎 + 6𝑐 = 1
↔ {
𝑏 = 1 − 3𝑎
6𝑎 − 4𝑐 = 1
9𝑎 + 6𝑐 = 1
 {
𝑏 = 1 − 3𝑎
18𝑎 − 12𝑐 = 3
18𝑎 + 12𝑐 = 2
↔ {
𝑏 = 1 − 3𝑎
6𝑎 − 4𝑐 = 1
36𝑎 = 5
↔ {
𝑏 = 1 − 3𝑎
𝑐 =
6𝑎−1
4
𝑎 =
5
36
↔
{
𝑎 =
5
36
𝑏 =
7
12
𝑐 = −
1
24
=> {
𝑥 =
36
5
𝑦 =
12
7
𝑧 = −24
Kết luận: ( 𝑥; 𝑦; 𝑧) ∈ {(0;0;0),(
36
5
;
12
7
; −24)}
Dùng Định Thức Giải
Bài 2: Với các giá trị nào của m thì hệ (I) sau đây có nghiệm duy nhất:
{
2𝑚𝑥 − 3𝑦 = 1
𝑥 + 𝑦 = 2𝑚
(I)
Bài 3: Với các giá trị nào của tham số a thì hệ {
𝑎2
𝑥 + 4𝑦 = 8
𝑥 + 𝑦 = 𝑎
(𝐼)
a) Có nghiệm duy nhất b) vô nghiệm c) vô số nghiệm
Bài 4: Với các giá trị nào của a và b thì hệ phương trình:
{
2𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 12
𝑎𝑥 − 2𝑏𝑦 = −6
(𝐼) có nghiệm là (x; y) = (-2; 1)
Bài 5: Giải hệ phương trình: {
3𝑥
𝑥−1
−
2𝑦
𝑦+2
= 13
𝑥
𝑥−1
+
3𝑦
𝑦+2
= −3
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau:
a) {
5
𝑥−1
+
1
𝑦−1
= 10
1
𝑥−1
−
3
𝑦−1
= 18
b) {
4
𝑥+2𝑦
−
1
𝑥−2𝑦
= 1
20
𝑥+2𝑦
+
3
𝑥−2𝑦
= 1
Bài 7: Giải hệ phương trình sau:
a) {
√ 𝑥 − 1 − 3√ 𝑦 + 2 = 2
2√ 𝑥 − 1 + 5√ 𝑦 + 2 = 15
b) {
√ 𝑥 + 3 − 2√ 𝑦 + 1 = 2
2√ 𝑥 + 3 + √ 𝑦 + 1 = 4

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN
CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁNCÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN
CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN
SoM
 
Huyết áp thấp vì sao
Huyết áp thấp vì saoHuyết áp thấp vì sao
Huyết áp thấp vì sao
oliver534
 
Bai 3 lich su phat trien yhgd the gioi x
Bai 3 lich su phat trien yhgd the gioi xBai 3 lich su phat trien yhgd the gioi x
Bai 3 lich su phat trien yhgd the gioi x
Thanh Liem Vo
 
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶPĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
SoM
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Khai Le Phuoc
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinh
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinhSinh lý phát triển trẻ sơ sinh
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinh
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1
 
CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN
CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁNCÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN
CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
 
Chuong 3 he pttt- final
Chuong 3   he pttt- finalChuong 3   he pttt- final
Chuong 3 he pttt- final
 
Suy hô hấp
Suy hô hấpSuy hô hấp
Suy hô hấp
 
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
 
TRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁTTRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁT
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
 
Huyết áp thấp vì sao
Huyết áp thấp vì saoHuyết áp thấp vì sao
Huyết áp thấp vì sao
 
Bai 3 lich su phat trien yhgd the gioi x
Bai 3 lich su phat trien yhgd the gioi xBai 3 lich su phat trien yhgd the gioi x
Bai 3 lich su phat trien yhgd the gioi x
 
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶPĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
 
ECG cho người mới bắt đầu
ECG cho người mới bắt đầuECG cho người mới bắt đầu
ECG cho người mới bắt đầu
 
Bệnh cầu thận
Bệnh cầu thậnBệnh cầu thận
Bệnh cầu thận
 
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdfBài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
 

Ähnlich wie Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
roggerbob
 
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Duong BUn
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Tam Vu Minh
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
BẢO Hí
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
nhacsautuongtu
 
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkDe cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
Vu Van van Hieu
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
vanthuan1982
 

Ähnlich wie Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (20)

Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-theCach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hpt
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
 
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkDe cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 

Mehr von Nhập Vân Long

Mehr von Nhập Vân Long (20)

Đề Tuyển Sinh Môn Toán Lớp 10 TP. Hải Dương 2019 - 2020
Đề Tuyển Sinh Môn Toán Lớp 10 TP. Hải Dương 2019 - 2020Đề Tuyển Sinh Môn Toán Lớp 10 TP. Hải Dương 2019 - 2020
Đề Tuyển Sinh Môn Toán Lớp 10 TP. Hải Dương 2019 - 2020
 
Hệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉHệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉ
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
 
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
 
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
 
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyenSu dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạngDang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
 
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàngDang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
 
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình họcDang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
 
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhauChứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
 
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngPhương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
 
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
 
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tuTrac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
 
Các phương pháp giải toán tiểu học
Các phương pháp giải toán tiểu họcCác phương pháp giải toán tiểu học
Các phương pháp giải toán tiểu học
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcMột Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
 

Kürzlich hochgeladen

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Kürzlich hochgeladen (20)

20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 

Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

  • 1. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: I. ĐỊNH NGHĨA: Cho các số a, b, c, a’, b’, c’ ∈ 𝑅 thỏa mãn: (a2 + b2)(a’2 + b’2) # 0. Hệ phương trình có dạng: ( 𝐼) { 𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 𝑐 𝑎′ 𝑥 + 𝑏′ 𝑦 = 𝑐′ được gọi là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x và y. VD: { 2𝑥 + 3𝑦 = 4 3𝑥 − 5𝑦 = 6 là một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x và y. II. PHƯƠNG PHÁP THẾ: Không mất tính tổng quát có thể cho b # 0. Rút y từ phương trình đầu và thế vào phương trình dưới: { 𝑦 = − 𝑎 𝑏 𝑥 + 𝑐 𝑏 𝑎′ 𝑥 + 𝑏′ . (− 𝑎 𝑏 𝑥 + 𝑐 𝑏 ) = 𝑐′  { ( 𝑎𝑏′ − 𝑎′ 𝑏) 𝑥 = 𝑐𝑏′ − 𝑐′𝑏 𝑦 = − 𝑎 𝑏 𝑥 + 𝑐 𝑏 Giải và biện luận: a) Nếu ab’ – a’b # 0 thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm: { 𝑥 = 𝑐 𝑏′−𝑐′𝑏 𝑎𝑏′−𝑎′𝑏 𝑦 = 𝑎𝑐′−𝑎′𝑐 𝑎𝑏′−𝑎′𝑏 b) Nếu ab’ – a’b = 0 và cb’ – c’b # 0 thì hệ (I) vô nghiệm. c) Nếu ab’ – a’b = cb’ – c’b = 0 thì hệ (I) có vô số nghiệm (x0; y0) thỏa mãn: ax0 + by0 = c. VD1: Giải và biện luận hệ phương trình: { 𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3 Giải Ta có: { 𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3 ↔ { 𝑦 = −𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥 + 7(−𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1) = 𝑚 + 3  { 𝑦 = −𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1 (5𝑚 − 1) 𝑥 = 13𝑚 − 10 Nếu 5m – 1 # 0  𝑚 ≠ 1 5 hệ trở thành: { 𝑦 = −𝑚. 13𝑚−10 5𝑚−1 + 2𝑚 − 1 𝑥 = 13𝑚−10 5𝑚−1
  • 2.  { 𝑥 = 13𝑚−10 5𝑚−1 𝑦 = −3𝑚2+3𝑚+1 5𝑚−1 . Hệ có nghiệm { 𝑥 = 13𝑚−10 5𝑚−1 𝑦 = −3𝑚2+3𝑚+1 5𝑚−1 . Nếu 5m – 1 = 0  𝑚 = 1 5 . Hệ trở thành: { 𝑦 = − 1 5 𝑥 + 2. 1 5 − 1 0𝑥 = 13. 1 5 − 10 ↔ { 𝑦 = − 1 5 𝑥 + 2. 1 5 − 1 0 = − 37 10 Vô lý => hệ vô nghiệm. II. PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ: VD2: Giải hệ phương trình: { 𝑥 − 3𝑦 = 6 2𝑥 + 5𝑦 = 23 Giải Cộng: Ta có: { 𝑥 − 3𝑦 = 6 2𝑥 + 5𝑦 = 23 ↔ { 2𝑥 − 6𝑦 = 12 2𝑥 + 5𝑦 = 23 ↔ { 𝑥 − 3𝑦 = 6 (2𝑥 + 5𝑦) − (2𝑥 − 6𝑦) = 23 − 12  { 𝑥 = 3𝑦 + 6 11𝑦 = 11 ↔ { 𝑥 = 9 𝑦 = 1 . Vậy (x; y) = (9; 1) Thế: { 𝑥 − 3𝑦 = 6 2𝑥 + 5𝑦 = 23 ↔ { 𝑥 = 3𝑦 + 6 2(3𝑦+ 6) + 5𝑦 = 23 ↔ { 𝑥 = 9 𝑦 = 1 III. ĐỊNH THỨC: Xét hệ phương trình: ( 𝐼){ 𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 𝑐 𝑎′ 𝑥 + 𝑏′ 𝑦 = 𝑐′ Ta ký hiệu: 𝐷 = | 𝑎 𝑏 𝑎′ 𝑏′ | = 𝑎𝑏′ − 𝑎′ 𝑏; 𝐷𝑥 = | 𝑐 𝑏 𝑐′ 𝑏′ | = 𝑐𝑏′ − 𝑐′ 𝑏; 𝐷 𝑦 = | 𝑎 𝑐 𝑎′ 𝑐′ | = 𝑎𝑐′ − 𝑎′ 𝑐 . Khi đó:{ 𝑥𝐷 = 𝐷𝑥 𝑦𝐷 = 𝐷 𝑦 Giải và biện luận:
  • 3. a) Nếu D # 0 thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm: { 𝑥 = 𝐷 𝑥 𝐷 𝑦 = 𝐷 𝑦 𝐷 b) Nếu D = 0 và Dx # 0 hoặc Dy # 0 thì hệ (I) vô nghiệm. c) Nếu D = Dx = Dy = 0 thì hệ có vô số nghiệm (x0; y0) thoản mãn: ax0 + by0 = c Ví Dụ 3: Giải và biện luận hệ phương trình: { 𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3 bằng phương pháp dùng định thức. Giải Ta có: 𝐷 = | 𝑚 1 (2𝑚 + 1) 7 | = 7𝑚 − (2𝑚 + 1) = 5𝑚 − 1 𝐷𝑥 = | 2𝑚 − 1 1 𝑚 + 3 7 | = (2𝑚 − 1).7 − ( 𝑚 + 3) = 13𝑚 − 10 𝐷 𝑦 = | 𝑚 (2𝑚 − 1) (2𝑚 + 1) 𝑚 + 3 | = 𝑚( 𝑚 + 3) − (2𝑚 + 1)(2𝑚 − 1) = −3𝑚2 + 3𝑚 + 1 Nếu D = 5m – 1 # 0  𝑚 ≠ 1 5 . hệ có nghiệm duy nhất: { 𝑥 = 13𝑚−10 5𝑚−1 𝑦 = −3𝑚2+3𝑚+1 5𝑚−1 Nếu D = 5m – 1 = 0  𝑚 = 1 5 thì Dx = 13. 1 5 − 10 = − 37 5 ≠ 0. Hệ vô nghiệm. IV. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC: Xét hai đường thẳng (d): ax + by = c và (d’): a’x + b’y = c’. Ta biện luận số nghiệm của (I): a) Nếu (d) và (d’)cắt nhau thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm. b) Nếu (d) và (d’)song song với nhau thì hệ (I) vô nghiệm. c) Nếu (d) và (d’)trùng nhau thì hệ (I) có vô số nghiệm. Đó là tập nghiệm S của phương trình ax + by = c. Ví Dụ 4: Cho hệ phương trình: { 𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3 .
  • 4. a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m (khỏi làm). b) Khi hệ có nghiệm (x0; y0) xác định hệ thức liên hệ giữa x0 và y0 không chứa m. Giải b) Giả sử hệ có nghiệm (x0; y0) thì ta có: { 𝑚𝑥0 + 𝑦0 = 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥0 + 7𝑦0 = 𝑚 + 3 ↔ { 𝑦0 + 1 = 𝑚(2 − 𝑥0) 𝑚(1 − 2𝑥0) = 𝑥0 + 7𝑦0 − 3 Nhân vế với vế của hai phương trình được: m(1 – 2x0)(y0 + 1) = m(2 – x0)(x0 + 7y0 – 3) Khi m # 0 ta có hệ thức: (1 – 2x0)(y0 + 1) = (2 – x0)(x0 + 7y0 – 3) (*) Khi m = 0 ta có: { 𝑦0 + 1 = 0 𝑥0 + 7𝑦0 − 3 = 0 ↔ { 𝑥0 = 10 𝑦0 = −1 Khi đó thay x0 = 10 và y0 = -1 vào (*) vẫn đúng. Vậy hệ thức cần tìm là: (1 – 2x0)(y0 + 1) = (2 – x0)(x0 + 7y0 – 3) . Bài Tập Tự Luyện Dùng Phương Pháp Thế Giải: Bài 3: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) { √3𝑥 + 𝑦 = 4 𝑥 − √3𝑦 = −8 b) { 𝑥 − 2𝑦 = −6 + 2√5 4𝑥 − 3𝑦 = 15 Bài 4: Xác định các hệ số a và b, biết hệ phương trình { 𝑎𝑥 + 3𝑦 = 6 2𝑥 + 𝑏𝑦 = 4 Có nghiệm (3; -2). Bài 5: Tìm a; b để đường thẳng (d): y = ax + b đi qua điểm M(-3; -10) và N(2; 5) Bài 6: Giải các hệ phương trình sau: a) { 5 𝑥 + 1 𝑦 = 4 10 𝑥 − 3 𝑦 = 23 b) { 4𝑥2 + 𝑦3 = −11 5𝑥2 − 3𝑦3 = −61 Bài 7: Giải và biện luận hệ phương trình: { 𝑚𝑥 − 𝑦 = −3𝑚 9𝑥 − 𝑚𝑦 = 8𝑚 − 3 Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (3x – y + 3)2 + (ax + y – 7)2 (a là hằng số)
  • 5. Dùng Phương Pháp Cộng Đại Số Giải: Bài 3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: a) { 2𝑥 + √2𝑦 = 4 √2𝑥 − 3𝑦 = −2√2 b) { √3𝑥 − 2√2𝑦 = 11 √2𝑥 + 3√3𝑦 = −5√6 Bài 4: Xác định a và b để đường thẳng ax + by = -4 đi qua hai điểm A(2; 5) và B(-6; -7). Bài 5: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + 2. Xác định a, b biết P(-2) = 24; P(3) = 14. Bài 6: Giải các hệ phương trình sau: a) { 3 𝑥−𝑦+1 + 2 𝑥+𝑦−2 = −21 2 𝑥−𝑦+1 − 3 𝑥+𝑦−2 = −1 b) { 7 √𝑥−8 + 2 √ 𝑦+7 = 8 3 3 √𝑥−8 − 5 √ 𝑦+7 = 1 6 Bài 7: Giải các hệ phương trình sau: a) { 𝑥𝑦 = 𝑥 + 3𝑦 𝑦𝑧 = 2(2𝑦 + 𝑧) 𝑥𝑧 = 3(3𝑧 + 2𝑥) b) { 3𝑥𝑦 = 2(𝑥 + 𝑦) 5𝑦𝑧 = 6(𝑦 + 𝑧) 4𝑥𝑧 = 3(𝑥 + 𝑧) Giải a) Nếu x = 0 => y = z = 0. Vậy (x; y; z) = (0; 0; 0) là 1 nghiệm của hệ. Nếu x # 0 thì y # 0; z #0. Ta có: { 𝑥𝑦 = 𝑥 + 3𝑦 𝑦𝑧 = 2(2𝑦 + 𝑧) 𝑥𝑧 = 3(3𝑧 + 2𝑥) ↔ { 1 𝑦 + 3 𝑥 = 1 4 𝑧 + 2 𝑦 = 1 9 𝑥 + 6 𝑧 = 1 (I) Đặt 𝑎 = 1 𝑥 ; 𝑏 = 1 𝑦 ; 𝑐 = 1 𝑧 , hệ (I) trở thành: { 3𝑎 + 𝑏 = 1 2𝑏 + 4𝑐 = 1 9𝑎 + 6𝑐 = 1 ↔ { 𝑏 = 1 − 3𝑎 2(1 − 3𝑎) + 4𝑐 = 1 9𝑎 + 6𝑐 = 1 ↔ { 𝑏 = 1 − 3𝑎 6𝑎 − 4𝑐 = 1 9𝑎 + 6𝑐 = 1
  • 6.  { 𝑏 = 1 − 3𝑎 18𝑎 − 12𝑐 = 3 18𝑎 + 12𝑐 = 2 ↔ { 𝑏 = 1 − 3𝑎 6𝑎 − 4𝑐 = 1 36𝑎 = 5 ↔ { 𝑏 = 1 − 3𝑎 𝑐 = 6𝑎−1 4 𝑎 = 5 36 ↔ { 𝑎 = 5 36 𝑏 = 7 12 𝑐 = − 1 24 => { 𝑥 = 36 5 𝑦 = 12 7 𝑧 = −24 Kết luận: ( 𝑥; 𝑦; 𝑧) ∈ {(0;0;0),( 36 5 ; 12 7 ; −24)} Dùng Định Thức Giải Bài 2: Với các giá trị nào của m thì hệ (I) sau đây có nghiệm duy nhất: { 2𝑚𝑥 − 3𝑦 = 1 𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 (I) Bài 3: Với các giá trị nào của tham số a thì hệ { 𝑎2 𝑥 + 4𝑦 = 8 𝑥 + 𝑦 = 𝑎 (𝐼) a) Có nghiệm duy nhất b) vô nghiệm c) vô số nghiệm Bài 4: Với các giá trị nào của a và b thì hệ phương trình: { 2𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 12 𝑎𝑥 − 2𝑏𝑦 = −6 (𝐼) có nghiệm là (x; y) = (-2; 1) Bài 5: Giải hệ phương trình: { 3𝑥 𝑥−1 − 2𝑦 𝑦+2 = 13 𝑥 𝑥−1 + 3𝑦 𝑦+2 = −3 Bài 6: Giải các hệ phương trình sau: a) { 5 𝑥−1 + 1 𝑦−1 = 10 1 𝑥−1 − 3 𝑦−1 = 18 b) { 4 𝑥+2𝑦 − 1 𝑥−2𝑦 = 1 20 𝑥+2𝑦 + 3 𝑥−2𝑦 = 1 Bài 7: Giải hệ phương trình sau: a) { √ 𝑥 − 1 − 3√ 𝑦 + 2 = 2 2√ 𝑥 − 1 + 5√ 𝑦 + 2 = 15 b) { √ 𝑥 + 3 − 2√ 𝑦 + 1 = 2 2√ 𝑥 + 3 + √ 𝑦 + 1 = 4