1. KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ TỔN
THƯƠNG SỤN KHỚP GỐI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP GHÉP SỤN XƯƠNG TỰ
THÂN QUA NỘI SOI
TS. BS. Bùi Hồng Thiên Khanh
2. M c tiêu đ tàiụ ề
Đánh giá k t qu lâm sàng c a k thu t ghép s n x ng t thânế ả ủ ỹ ậ ụ ươ ự
qua
n i soi đi u tr t n th ng s n trong b nh lý thoái hóa kh p g i.ộ ề ị ổ ươ ụ ệ ớ ố
3. Đ I T NG VÀ PH NG PHÁPỐ ƯỢ ƯƠ
NGHIÊN C UỨ
Nghiên c u ti n c u, mô t , không đ i ch ng.ứ ề ứ ả ố ứ
•Tiêu chu n ch n b nh :ẩ ọ ệ Thoái hóa kh p g i không đáp ng đi u tr n iớ ố ứ ề ị ộ
khoa, t n th ng s n đ III, IV di n tích 1-3 cmổ ươ ụ ộ ệ 2
vùng ch u l c l i c u đùiị ự ồ ầ
•Tiêu chu n lo i tr :ẩ ạ ừ
Khe kh p ≤ 2mmớ
Bi n d ng g i v o ngoài hay v o trong (> 5ế ạ ố ẹ ẹ 0
t tr c c h c)ừ ụ ơ ọ
Co rút g p nhi uậ ề
C ng g i, ch n th ng kh p g i n ng tr c đây.ứ ố ấ ươ ớ ố ặ ướ
Nh ng b nh v kh p khác: th p kh p, vôi hoá s n kh p, b nh viêm kh p …ữ ệ ề ớ ấ ớ ụ ớ ệ ớ
4. Đ I T NG VÀ PH NG PHÁPỐ ƯỢ ƯƠ
NGHIÊN C UỨ
PH NG PHÁP PH U THU TƯƠ Ẫ Ậ
•K thu t ghép s nỹ ậ ụ
N I soi ch n đoán xác đ nh thoái hóa kh p, xác đ nh v trí t n th ngộ ẩ ị ớ ị ị ổ ươ
Phân đ thoái hóa kh p.ộ ớ
C t l c s n kh p, ghép s n x ng.ắ ọ ụ ớ ụ ươ
Vùng l y s n x ng: vùng rìa ngoài ho c rìa trong c a l i c u ngoài .ấ ụ ươ ặ ủ ồ ầ
5. Đ I T NG VÀ PH NG PHÁPỐ ƯỢ ƯƠ
NGHIÊN C UỨ
B d ng c ghép s n x ng t thân(Arthrex) : 6mm,8mm,10mmộ ụ ụ ụ ươ ự
6. Đ I T NG VÀ PH NG PHÁPỐ ƯỢ ƯƠ
NGHIÊN C UỨ
Quá trình lấy mảnh ghép sụn xương
8. Đ I T NG VÀ PH NG PHÁPỐ ƯỢ ƯƠ
NGHIÊN C UỨ
• Đánh giá tính an toàn c a ph u thu tủ ẫ ậ
• Ghi nh n các bi n ch ng có th có : gãy m nh s n ghép, t n th ng vùngậ ế ứ ể ả ụ ổ ươ
s n ch u l c, gãy d ng c …ụ ị ự ụ ụ
• Đánh giá s di l ch c a m nh s n ghép b ng X quang kh p g i sau mự ệ ủ ả ụ ằ ớ ố ổ
• Theo dõi và t p ph c h i ch c năngậ ụ ồ ứ
• Đi n ng không ch ng chân đau trong 6 tu n đ uạ ố ầ ầ
• T p th đ ng h t t m đ kh p g i, t p g ng c t đ u ngay ngày th hai sauậ ụ ộ ế ầ ộ ớ ố ậ ồ ơ ứ ầ ứ
mổ
• Đánh giá hi u qu c a ph u thu tệ ả ủ ẫ ậ
• Thang đi m OKS, LYSHOM, VAS sau 3, 6, 12, 18 tháng.ể
9. K t quế ả
3/2014 -4/2015 : 30 tr ng h pườ ợ
30 BN : 3 tháng ; 22 BN : 6 tháng ; 11 BN : 12 tháng.
24 n : 6 nam.ữ
Đ tu i : 52,5 tu i (37 - 68 tu i).ộ ổ ổ ổ
T t c các tr ng h p đ u khuy t s n l i c u trong vùng ch u l c.ấ ả ườ ợ ề ế ụ ở ồ ầ ị ự
10. K t quế ả
• S m nh ghép đ c l y trong m i tr ng h pố ả ượ ấ ỗ ườ ợ
S m nh ghépố ả S l ngố ượ %
1 15 50
2 14 46.7
3 1 3.3
> 96% : 1-2 mảnh
11. K t quế ả
• V trí l y m nh ghépị ấ ả
V trí l yị ấ S l ngố ượ %
B trong LCNờ 18 60
B ngoài LCNờ 5 16.7
2 b LCNờ 7 23.3
Tương đối dễ lấy hơn so
với vị trí bờ ngoài lồi cầu
ngoài
12. K t quế ả
• Kích th c m nh ghép :ướ ả
8mm : 93% (43/46) tổng số mảnh.
Size 10mm khá to so với vị trí lấy,
size 6mm cần nhiều mảnh ghép
size 8mm phù hợp hơn nên được sử
dụng nhiều nhất.
13. Thang điểm Lyholm
K t quế ả
58.57
74.1
80.9 85.5
• Xấu: <65
• Khá: 65-83
• Tốt: 84-90
• Rất tốt: >90
14. K t quế ả
Thang điểm OKS
27.2
33.2
39.5 40.5• Nặng : 0 - 19
• Trung bình : 20 - 29
• Nhẹ : 30 - 39
• Bình thường : 40 - 48
16. K t quế ả
• Có s c i thi n v m c đ đau và ch c năng kh p g i các th iự ả ệ ề ứ ộ ứ ớ ố ở ờ
đi m 3 tháng, 6 tháng và 12 tháng so v i th i đi m tr c m c 3ể ớ ờ ể ướ ổ ở ả
thang đi m đánh giá Lysholm, OKS và VAS.ể
• Gi a th i đi m 6 tháng và 12 tháng, không có s khác bi t có ý nghĩaữ ờ ể ự ệ
th ng kêố k t qu đ c duy trì đ n th i đi m theo dõi hi n t i làế ả ượ ế ờ ể ệ ạ
12 tháng.
17. K t quế ả
Tr c mướ ổ 6 tháng 12 tháng
Lysholm 1 m nhả 60,9 82,8 87,8
2 m nhả 57,1 78,7 82,5
OKS 1 m nhả 27,7 40 41
2 m nhả 26,5 38,7 39,2
VAS 1 m nhả 5,7 2,3 1,2
2 m nhả 6,5 2,3 3
không ghi nh n có s khác bi t có ý nghĩa v k t qu đ t đ c qua các tính ậ ự ệ ề ế ả ạ ượ
toán so sánh th ng kê c 3 thang đi m.ố ở ả ể
K t qu các thang đi m gi a 2 nhóm ghép 1 và 2 m nhế ả ể ữ ả
18. K t quế ả
Bi n ch ng trong m :ế ứ ổ
•Không ghi nh n tr ng h p nào có các bi n ch ng trong m nh gãy m nh ghép, ậ ườ ợ ế ứ ổ ư ả
gãy d ng c , b l i c u...ụ ụ ể ồ ầ
•01 tr ng h p t ng h p không hoàn toàn gi a hình d ng v trí ghép và m nh ườ ợ ươ ợ ữ ạ ị ả
ghép, đ c thay th b ng m nh ghép khác t ng h p.ượ ế ằ ả ươ ợ
Biến chứng sau mổ :
•30 tr ng h p : ch a ghi nh n có các bi n ch ng s m sau m nh nhi m trùng, ườ ợ ư ậ ế ứ ớ ổ ư ễ
ch y máu trong g i, di l ch m nh ghép trên Xquang ki m tra sau m …ả ố ệ ả ể ổ
19. K t quế ả
Phục hồi của cả
lớp sụn và xương
dưới sụn
Nguyen Thi Kim D. , n , 41tữ
Tr c mướ ổ Sau m 6 thángổ
20. K t quế ả
Tr c mướ ổ Sau m 6 thángổ
Tr ng Th Út N, n , 52tươ ị ữ
21.
22.
23. Bàn lu nậ
Có nhi u ph ng pháp ph c h i m t s n kh p h :ề ươ ụ ồ ặ ụ ớ ư
• Khoan qua l p x ng s nớ ươ ụ
• Chà sát b m t x ngề ặ ươ
• Microfracture
• Ghép s n x ng đ ng lo i ụ ươ ồ ạ ch a s n có , v n đ mi n d ch và lây nhi mư ẵ ấ ề ễ ị ễ
• Ghép t bào s n ế ụ k thu t cao & ch a đ c cho phépỹ ậ ư ượ
Không t o đ c l p s n hyaline nh ban đ uạ ượ ớ ụ ư ầ
k t qu lâu dài kémế ả
24. Bàn lu nậ
GHÉP S N X NG T THÂNỤ ƯƠ Ự
• T l t o s n hyaline caoỷ ệ ạ ụ
• K t qu đ t đ c m c đ v n đ ng t t h n so v i microfracture ế ả ạ ượ ứ ộ ậ ộ ố ơ ớ
[Krych 2012]
• K t qu lâm sàng có th so sánh v i ph ng pháp ghép t bào s n t ế ả ể ớ ươ ế ụ ự
thân [Horas 2003;Gudas 2012]
ph ng pháp hi u qu và kh thi đi u tr t n th ng s n kh p g iươ ệ ả ả ề ị ổ ươ ụ ớ ố
25. Bàn lu nậ
B nh vi n Đ i H c Y D c : BN t n th ng s n kh p g iệ ệ ạ ọ ượ ổ ươ ụ ớ ố
• Tr c đâyướ : n i soi c t l c + microfractureộ ắ ọ k t qu còn h n ch v i ng iế ả ạ ế ớ ườ
tr ho c ng i l n tu i có t n th ng s n v a ph i .ẻ ặ ườ ớ ổ ổ ươ ụ ừ ả
• Hi n nayệ : s phát tri n c a n i soi và có b d ng c thích h pự ể ủ ộ ộ ụ ụ ợ có thể
th c hi n ghép s n x ng qua n i soiự ệ ụ ươ ộ
Vì v y,ậ ghép s n x ng t thân qua n i soiụ ươ ự ộ là m t v n đ thi t th c và c pộ ấ ề ế ự ấ
thi t nh m đi u tr s m và hi u qu h n đ i v i b nh thoái hóa kh p g iế ằ ề ị ớ ệ ả ơ ố ớ ệ ớ ố
ngày càng nhi u.ề
26. Bàn lu nậ
• Sau th i gian theo dõi 12 tháng , k t qu đ t đ c cho th y có s c iờ ế ả ạ ượ ấ ự ả
thi n t t v c ch c năng và m c đ đau c a b nh nhân.ệ ố ề ả ứ ứ ộ ủ ệ
• K t qu c i thi n rõ sau trung bình 6 tháng và kéo dài đ n th i đi mế ả ả ệ ế ờ ể
hi n t i c a nghiên c u.ệ ạ ủ ứ
27. Bàn lu nậ
• Ghép s n x ng t thân đ i v i t n th ng s n kh p đ III-IVụ ươ ự ố ớ ổ ươ ụ ớ ộ ở
ng i l n tu i thoái hóa kh p v i t n th ng < 2-3cm2 là 1 ch đ nhườ ớ ổ ớ ớ ổ ươ ỉ ị
m r ng nh m kéo dài th i gian s d ng kh p g i tr c khi ch đ nhở ộ ằ ờ ử ụ ớ ố ướ ỉ ị
thay kh p g i nhân t o.ớ ố ạ
nghiên c u c a chúng tôi c n s l ng l n và th i gian theo dõi dàiứ ủ ầ ố ượ ớ ờ
h n.ơ
28.
29. 1. Đi kh p khi ng : 5đậ ễ
2. S d ng n ng : 5đử ụ ạ
3. C m giác k t g i : 15đả ẹ ố
4. C m giác l ng g i : 25đả ỏ ố
5. Đau : 25đ
6. S ng g i : 10đư ố
7. Kh năng leo c u thang : 10đả ầ
8. Kh năng n i x m : 5đả ồ ổ
*Đi m càng cao càng t tể ố
Thang đi m Lysholm (100đ)ể
30. Thang đi m OKS (Oxford Knee Score) (48đ)ể
- Đánh giá ch c năng và m c đ đau kh p g iứ ứ ộ ớ ố
- K t qu :ế ả
0-19 : R t n ngấ ặ
20-29 : Trung bình
30-39 : N ngặ
40-48 : T tố