SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 35
Thương mại quốc tế

Chương 2:
Nền tảng của lý thuyết thương
mại hiện đại: Lợi thế so sánh
Foundations of trade theory

Lịch sử phát triển lý thuyết thương mại
 Thuyết trọng thương (1500-1800)
 Các quy định đảm bảo sự cân đối thương mại tốt
 Chỉ có thể áp dụng trong thời gian ngắn, trong nền kinh
tế ổn định
 Lợi thế tuyệt đối (Adam Smith-1776)
 Quốc gia có lợi từ việc xuất khẩu hàng rẻ hơn các
nước khác
 Nhưng nước không có lợi thế sẽ không có lợi từ
thương mại
 Lợi thế so sánh (David Ricardo)
 Quốc gia có lợi từ chuyên môn hoá ngay cả khi họ
không có lợi thế tuyệt đối
2
Comparative advantage

LTTĐ và LTSS
LTTĐ: mỗi nước có lợi hơn khi sx 1 sản phẩm
Sản lượng/h lao động
Quốc gia
rượu
Vải
United States
United Kingdom

5 chai
15 chai

20 m
10 m

LTSS: US có lợi thế ở cả hai sp
Sản lượng/h lao động
Quốc gia
rượu
Vải
United States

40 chai

40 m

United Kingdom

20 chai

10 m

3
Comparative advantage

LTSS của Ricardo tính theo giá tiền
QG

vải(m)
Laođộng Lương sốlượng giá

US
1 hr
$20/hr
UK
1 hr
£5/hr
UK
1 hr
$8
(với $1.6 = £1)

40
10
10

$0.50
£0.50
$0.80

rượu(chai)
số lượng. giá
40
20
20

$0.50
£0.25
$0.40

4
Comparative advantage

Giới hạn khả năng sản xuất
 Lý thuyết gồm tất cả các yếu tố sx chứ
không chỉ lao động
 Thể hiện sự kết hợp các sản phẩm được
làm khi tất cả các yếu tố được sử dụng
hiệu quả
 Độ dốc hay tỷ lệ dịch chuyển biên tế (MRT)
thể hiện chi phí cơ hội để sản xuất thêm 1
đơn vị sản phẩm
5
Comparative advantage

Tỷ lệ dịch chuyển biên tế

6
Comparative advantage

Lý thuyết giới hạn khả năng sx:chi phí
cơ hội là không đổi

7
Comparative advantage

Lý thuyết cung: chi phí cơ hội không đổi

8
Comparative advantage

Thương mại trong điều kiện CPCH ko đổi

9
Comparative advantage

Lợi ích từ chuyên môn hoá: CPCH ko đổi
trước khi
cmhoá
Autos Wheat

sau khi

Lợi ròng

cmhoá
Autos Wheat

(lỗ)
Autos Wheat

US
Canada

40
40

40
80

120
0

0
160

80
-40

-40
80

World

80

120

120

160

40

40

10
Terms of Trade

Lý thuyết cầu đẩy(J.Stuart Mill-18c)
 Giá mua bán thực tuỳ vào sự tương tác
nhu cầu giữa các bên tham gia
 Tỷ lệ giao dịch sẽ gần với giá nội địa của
nước có nhu cầu mạnh hơn về hàng nhập
khẩu
 Áp dụng cho các nước có qui mô bằng
nhau, sẽ được hưởng lợi ích ngang nhau
 Nước nhỏ giao dịch với nước lớn có thể
nhận được lợi ích lớn hơn
11
Comparative advantage

Tiêu dùng được lợi từ thương mại trong
điều kiện CPCH ko đổi
trước khi
Autos Wheat
cmhoá

sau khi
Autos Wheat
cmhoá

Lợi ròng
Autos (lỗ)
Wheat

US
Canada

40
40

40
80

60
60

60
100

20
20

20
20

World

80

120

120

160

40

40

12
Terms of Trade

Cân bằng giới hạn về tỷ lệ trao đổi

13
Tỷ lệ mậu dịch

Chỉ số giá
hàng XK

 Tỷ lệ mậu dịch =

X 100
Chỉ số giá
hàng NK

 Làm thế nào để tỷ lệ MD tăng?
 Tỷ lệ mậu dịch ở các nước đang phát triển
thì tăng hay giảm dần?
14
Comparative Advantage

Lợi ích tăng cường từ thương mại
 Lợi ích từ thương mại từ các sản phẩm hiện tại được
tăng cường do tác động của sự phát triển và nguồn
lực gia tăng thêm
 Thương mại làm tăng thu nhập thường dẫn đến tăng
tiết kiệm và đầu tư
 Mở cửa thương mại làm tăng lượng sản phẩm công
nghiệp nhập khẩu, đẩy mạnh phát triển
 Cơ hội thương mại cho phép các công ty tận dụng lợi
thế quy mô
 Cạnh tranh tạo ra sự hiệu quả và động lực
15
Comparative advantage

Thay đổi lợi thế so sánh

16
Comparative advantage

Các giới hạn và lợi ích từ thương mại

17
Increasing opportunity costs

Lý thuyết giới hạn khả năng sx theo chi
phí cơ hội gia tăng

18
Increasing opportunity costs

Lý thuyết cung theo chi phí gia tăng

19
Increasing opportunity costs

Thương mại theo chi phí tăng: US

20
Increasing opportunity costs

Thương mại theo chi phí gia tăng: Canada

21
Increasing opportunity costs

Lợi ích từ chuyên môn hoá theo chi phí
gia tăng
trước khi
cmhoá
Autos Wheat

sau khi

Lợi ròng

cmhoá
Autos Wheat

Autos(lỗ)
Wheat

US
Canada

5
17

18
6

12
13

14
13

7
-4

-4
7

World

22

24

25

27

3

3

22
Increasing opportunity costs

Tiêu dùng được lợi từ thương mại theo
chi phí gia tăng
trước khi
cmhoá
Autos Wheat

sau khi
cmhoá
Autos Wheat

Lợi ròng
Autos (lỗ)
Wheat

US
Canada

5
17

18
6

5
20

21
6

0
3

3
0

World

22

24

25

27

3

3

23
Bringing demand into the model

Đường bàng quan/đường đẳng ích
 Mô hình thương mại cuối cùng phụ thuộc
không chỉ có cung mà cả cầu, cầu được
xác định bằng thu nhập và thị hiếu
 Thị hiếu được biểu thị bằng các đường
bàng quan, nó chỉ ra sự kết hợp khác nhau
giữa hai sản phẩm mà người tiêu dùng vẫn
có cùng mức độ thoả mãn

24
Bringing demand into the model

Sơ đồ đường bàng quan của NTD

25
Bringing demand into the model

Đườ ng bàng quan củ a NT
D
 Đường bàng quan có độ dốc âm
 Để giữ sự thoả mãn không đổi thì phải bỏ đi
một số sản phẩm này để tiêu dùng thêm 1 sản
phẩm khác

 Đường bàng quan có hình cung
 Khi mà NTD muốn thêm 1 sản phẩm nhưng lại
càng không muốn bỏ đi sản phẩm kia
 Tỷ lệ thay thế biên tế thể hiện việc hy sinh số
sản phẩm này để được 1 sản phẩm kia và là
độ dốc của đường cung, gọi là tỷ lệ thay thế
biên tế
26
Bringing demand into the model

Đường bàng quan
 đường bàng quan càng cao, mức độ thoả
mãn càng lớn
 mặc dù sự thoả mãn cá nhân không tổng
hợp thành đường bàng quan của cả nước
nhưng nó hữu dụng khi giải thích mục đích
của lý thuyết thương mại

27
Bringing demand into the model

đường bàng quan và thương mại

28
Bringing demand into the model

Cơ sở và lợi ích từ thương mại

29
Bài tập thực hành, bài 1
Canada
Thép (tấn)

Pháp

500

1200

Nhôm (tấn) 1500

800

TCTCấp

600-400

300-600

1. Xác định MRT? (chi phí cơ hội không đổi)
2. Tỷ lệ trao đổi: 500:500, lợi ích của hai nước khi
chuyên môn hoá và trao đổi?
30
Bài 2
Nhật
Thép (tấn)

Hàn Quốc

Xe hơi

Thép (tấn)

Xe hơi

520

0

1200

0

500

600

900

400

350

1100

600

650

200

1300

200

800

0

1430

0

810

TCTC

500-600

TCTC

200-800
31
1.
2.
3.
4.

Hình dạng của PPT
Tính MRT?
Hướng chuyên môn hoá của 2 nước?
Lợi ích của mỗi nước? (500:500)

32
Bài 3
Nước

chỉ số giá XK
1990

2004

chỉ số giá NK
1990

2004

Nhật

100

150

100

140

Canada

100

175

100

175

ireland

100

167

100

190

 Tính tỷ lệ mậu dịch?

33
Tài liệu tham khảo
 hiểu thêm về D.Ricardo, thương mại thế
giới:





www. wto. org
www.uaw. Org
www.citizen. Org/trade/index.cfm
Carbaugh.swlearning.com

34
Cảm ơn các bạn đã tham gia
Chúc thành công

35

Weitere ähnliche Inhalte

Ähnlich wie Chuong 2 car

Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếĐề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếSương Tuyết
 
lythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdflythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdfTrngTDi
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptCan Tho University
 
Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...
Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...
Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...Nghĩa Trương Trung
 
Tran ngoc hinh qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc te
Tran ngoc hinh   qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc teTran ngoc hinh   qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc te
Tran ngoc hinh qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc teNguyên Tùy
 
kinh tế thế giới
kinh tế thế giớikinh tế thế giới
kinh tế thế giớiHung Pham Thai
 
Phntchmhnhpoter5plccnhtranh 151127101529-lva1-app6891
Phntchmhnhpoter5plccnhtranh 151127101529-lva1-app6891Phntchmhnhpoter5plccnhtranh 151127101529-lva1-app6891
Phntchmhnhpoter5plccnhtranh 151127101529-lva1-app6891Phan Cong
 
Phân tích mô hình poter 5 áp lực cạnh tranh
Phân tích mô hình poter 5 áp lực cạnh tranhPhân tích mô hình poter 5 áp lực cạnh tranh
Phân tích mô hình poter 5 áp lực cạnh tranhChiến Con Bố Thắng
 
Basic Econ Ch 5 (Cont)
Basic Econ Ch 5 (Cont)Basic Econ Ch 5 (Cont)
Basic Econ Ch 5 (Cont)Chuong Nguyen
 
Thực trạng cạnh tranh và độc quyền ở nước ta hiện nay (TẢI FREE ZALO: 093 45...
Thực trạng cạnh tranh và độc quyền ở nước ta hiện nay  (TẢI FREE ZALO: 093 45...Thực trạng cạnh tranh và độc quyền ở nước ta hiện nay  (TẢI FREE ZALO: 093 45...
Thực trạng cạnh tranh và độc quyền ở nước ta hiện nay (TẢI FREE ZALO: 093 45...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Ts hoang khac_lichch_7_micro_1_3746
Ts hoang khac_lichch_7_micro_1_3746Ts hoang khac_lichch_7_micro_1_3746
Ts hoang khac_lichch_7_micro_1_3746Tran Thuy Duong
 
5 luc luong canh tranh
5 luc luong canh tranh5 luc luong canh tranh
5 luc luong canh tranhvuongquocdung
 

Ähnlich wie Chuong 2 car (20)

Ke Hoach Marketing Piaggio Vespa
Ke Hoach Marketing  Piaggio  VespaKe Hoach Marketing  Piaggio  Vespa
Ke Hoach Marketing Piaggio Vespa
 
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếĐề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
 
Noel
NoelNoel
Noel
 
lythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdflythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdf
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
 
Kinh tế vi mô
Kinh tế vi môKinh tế vi mô
Kinh tế vi mô
 
Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...
Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...
Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...
 
Tran ngoc hinh qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc te
Tran ngoc hinh   qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc teTran ngoc hinh   qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc te
Tran ngoc hinh qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc te
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
kinh tế thế giới
kinh tế thế giớikinh tế thế giới
kinh tế thế giới
 
Basic Econ Ch5
Basic Econ Ch5Basic Econ Ch5
Basic Econ Ch5
 
Qtcl ontap
Qtcl ontapQtcl ontap
Qtcl ontap
 
Chg6
Chg6Chg6
Chg6
 
Phntchmhnhpoter5plccnhtranh 151127101529-lva1-app6891
Phntchmhnhpoter5plccnhtranh 151127101529-lva1-app6891Phntchmhnhpoter5plccnhtranh 151127101529-lva1-app6891
Phntchmhnhpoter5plccnhtranh 151127101529-lva1-app6891
 
Phân tích mô hình poter 5 áp lực cạnh tranh
Phân tích mô hình poter 5 áp lực cạnh tranhPhân tích mô hình poter 5 áp lực cạnh tranh
Phân tích mô hình poter 5 áp lực cạnh tranh
 
Basic Econ Ch 5 (Cont)
Basic Econ Ch 5 (Cont)Basic Econ Ch 5 (Cont)
Basic Econ Ch 5 (Cont)
 
MAR39.doc
MAR39.docMAR39.doc
MAR39.doc
 
Thực trạng cạnh tranh và độc quyền ở nước ta hiện nay (TẢI FREE ZALO: 093 45...
Thực trạng cạnh tranh và độc quyền ở nước ta hiện nay  (TẢI FREE ZALO: 093 45...Thực trạng cạnh tranh và độc quyền ở nước ta hiện nay  (TẢI FREE ZALO: 093 45...
Thực trạng cạnh tranh và độc quyền ở nước ta hiện nay (TẢI FREE ZALO: 093 45...
 
Ts hoang khac_lichch_7_micro_1_3746
Ts hoang khac_lichch_7_micro_1_3746Ts hoang khac_lichch_7_micro_1_3746
Ts hoang khac_lichch_7_micro_1_3746
 
5 luc luong canh tranh
5 luc luong canh tranh5 luc luong canh tranh
5 luc luong canh tranh
 

Mehr von Ncttvũ Phương (9)

Parity tiếp theo
Parity tiếp theoParity tiếp theo
Parity tiếp theo
 
Parity tiếp theo
Parity tiếp theoParity tiếp theo
Parity tiếp theo
 
Slide thị trường
Slide thị trườngSlide thị trường
Slide thị trường
 
Rate exchange vu duy bac
Rate exchange vu duy bacRate exchange vu duy bac
Rate exchange vu duy bac
 
Rate exchange
Rate exchangeRate exchange
Rate exchange
 
Vũ Duy Bắc lần 3
Vũ Duy Bắc lần 3Vũ Duy Bắc lần 3
Vũ Duy Bắc lần 3
 
Slide nộp
Slide nộpSlide nộp
Slide nộp
 
BAC VU
BAC VUBAC VU
BAC VU
 
Bài nhóm 1
Bài nhóm 1Bài nhóm 1
Bài nhóm 1
 

Chuong 2 car

  • 1. Thương mại quốc tế Chương 2: Nền tảng của lý thuyết thương mại hiện đại: Lợi thế so sánh
  • 2. Foundations of trade theory Lịch sử phát triển lý thuyết thương mại  Thuyết trọng thương (1500-1800)  Các quy định đảm bảo sự cân đối thương mại tốt  Chỉ có thể áp dụng trong thời gian ngắn, trong nền kinh tế ổn định  Lợi thế tuyệt đối (Adam Smith-1776)  Quốc gia có lợi từ việc xuất khẩu hàng rẻ hơn các nước khác  Nhưng nước không có lợi thế sẽ không có lợi từ thương mại  Lợi thế so sánh (David Ricardo)  Quốc gia có lợi từ chuyên môn hoá ngay cả khi họ không có lợi thế tuyệt đối 2
  • 3. Comparative advantage LTTĐ và LTSS LTTĐ: mỗi nước có lợi hơn khi sx 1 sản phẩm Sản lượng/h lao động Quốc gia rượu Vải United States United Kingdom 5 chai 15 chai 20 m 10 m LTSS: US có lợi thế ở cả hai sp Sản lượng/h lao động Quốc gia rượu Vải United States 40 chai 40 m United Kingdom 20 chai 10 m 3
  • 4. Comparative advantage LTSS của Ricardo tính theo giá tiền QG vải(m) Laođộng Lương sốlượng giá US 1 hr $20/hr UK 1 hr £5/hr UK 1 hr $8 (với $1.6 = £1) 40 10 10 $0.50 £0.50 $0.80 rượu(chai) số lượng. giá 40 20 20 $0.50 £0.25 $0.40 4
  • 5. Comparative advantage Giới hạn khả năng sản xuất  Lý thuyết gồm tất cả các yếu tố sx chứ không chỉ lao động  Thể hiện sự kết hợp các sản phẩm được làm khi tất cả các yếu tố được sử dụng hiệu quả  Độ dốc hay tỷ lệ dịch chuyển biên tế (MRT) thể hiện chi phí cơ hội để sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm 5
  • 6. Comparative advantage Tỷ lệ dịch chuyển biên tế 6
  • 7. Comparative advantage Lý thuyết giới hạn khả năng sx:chi phí cơ hội là không đổi 7
  • 8. Comparative advantage Lý thuyết cung: chi phí cơ hội không đổi 8
  • 9. Comparative advantage Thương mại trong điều kiện CPCH ko đổi 9
  • 10. Comparative advantage Lợi ích từ chuyên môn hoá: CPCH ko đổi trước khi cmhoá Autos Wheat sau khi Lợi ròng cmhoá Autos Wheat (lỗ) Autos Wheat US Canada 40 40 40 80 120 0 0 160 80 -40 -40 80 World 80 120 120 160 40 40 10
  • 11. Terms of Trade Lý thuyết cầu đẩy(J.Stuart Mill-18c)  Giá mua bán thực tuỳ vào sự tương tác nhu cầu giữa các bên tham gia  Tỷ lệ giao dịch sẽ gần với giá nội địa của nước có nhu cầu mạnh hơn về hàng nhập khẩu  Áp dụng cho các nước có qui mô bằng nhau, sẽ được hưởng lợi ích ngang nhau  Nước nhỏ giao dịch với nước lớn có thể nhận được lợi ích lớn hơn 11
  • 12. Comparative advantage Tiêu dùng được lợi từ thương mại trong điều kiện CPCH ko đổi trước khi Autos Wheat cmhoá sau khi Autos Wheat cmhoá Lợi ròng Autos (lỗ) Wheat US Canada 40 40 40 80 60 60 60 100 20 20 20 20 World 80 120 120 160 40 40 12
  • 13. Terms of Trade Cân bằng giới hạn về tỷ lệ trao đổi 13
  • 14. Tỷ lệ mậu dịch Chỉ số giá hàng XK  Tỷ lệ mậu dịch = X 100 Chỉ số giá hàng NK  Làm thế nào để tỷ lệ MD tăng?  Tỷ lệ mậu dịch ở các nước đang phát triển thì tăng hay giảm dần? 14
  • 15. Comparative Advantage Lợi ích tăng cường từ thương mại  Lợi ích từ thương mại từ các sản phẩm hiện tại được tăng cường do tác động của sự phát triển và nguồn lực gia tăng thêm  Thương mại làm tăng thu nhập thường dẫn đến tăng tiết kiệm và đầu tư  Mở cửa thương mại làm tăng lượng sản phẩm công nghiệp nhập khẩu, đẩy mạnh phát triển  Cơ hội thương mại cho phép các công ty tận dụng lợi thế quy mô  Cạnh tranh tạo ra sự hiệu quả và động lực 15
  • 16. Comparative advantage Thay đổi lợi thế so sánh 16
  • 17. Comparative advantage Các giới hạn và lợi ích từ thương mại 17
  • 18. Increasing opportunity costs Lý thuyết giới hạn khả năng sx theo chi phí cơ hội gia tăng 18
  • 19. Increasing opportunity costs Lý thuyết cung theo chi phí gia tăng 19
  • 20. Increasing opportunity costs Thương mại theo chi phí tăng: US 20
  • 21. Increasing opportunity costs Thương mại theo chi phí gia tăng: Canada 21
  • 22. Increasing opportunity costs Lợi ích từ chuyên môn hoá theo chi phí gia tăng trước khi cmhoá Autos Wheat sau khi Lợi ròng cmhoá Autos Wheat Autos(lỗ) Wheat US Canada 5 17 18 6 12 13 14 13 7 -4 -4 7 World 22 24 25 27 3 3 22
  • 23. Increasing opportunity costs Tiêu dùng được lợi từ thương mại theo chi phí gia tăng trước khi cmhoá Autos Wheat sau khi cmhoá Autos Wheat Lợi ròng Autos (lỗ) Wheat US Canada 5 17 18 6 5 20 21 6 0 3 3 0 World 22 24 25 27 3 3 23
  • 24. Bringing demand into the model Đường bàng quan/đường đẳng ích  Mô hình thương mại cuối cùng phụ thuộc không chỉ có cung mà cả cầu, cầu được xác định bằng thu nhập và thị hiếu  Thị hiếu được biểu thị bằng các đường bàng quan, nó chỉ ra sự kết hợp khác nhau giữa hai sản phẩm mà người tiêu dùng vẫn có cùng mức độ thoả mãn 24
  • 25. Bringing demand into the model Sơ đồ đường bàng quan của NTD 25
  • 26. Bringing demand into the model Đườ ng bàng quan củ a NT D  Đường bàng quan có độ dốc âm  Để giữ sự thoả mãn không đổi thì phải bỏ đi một số sản phẩm này để tiêu dùng thêm 1 sản phẩm khác  Đường bàng quan có hình cung  Khi mà NTD muốn thêm 1 sản phẩm nhưng lại càng không muốn bỏ đi sản phẩm kia  Tỷ lệ thay thế biên tế thể hiện việc hy sinh số sản phẩm này để được 1 sản phẩm kia và là độ dốc của đường cung, gọi là tỷ lệ thay thế biên tế 26
  • 27. Bringing demand into the model Đường bàng quan  đường bàng quan càng cao, mức độ thoả mãn càng lớn  mặc dù sự thoả mãn cá nhân không tổng hợp thành đường bàng quan của cả nước nhưng nó hữu dụng khi giải thích mục đích của lý thuyết thương mại 27
  • 28. Bringing demand into the model đường bàng quan và thương mại 28
  • 29. Bringing demand into the model Cơ sở và lợi ích từ thương mại 29
  • 30. Bài tập thực hành, bài 1 Canada Thép (tấn) Pháp 500 1200 Nhôm (tấn) 1500 800 TCTCấp 600-400 300-600 1. Xác định MRT? (chi phí cơ hội không đổi) 2. Tỷ lệ trao đổi: 500:500, lợi ích của hai nước khi chuyên môn hoá và trao đổi? 30
  • 31. Bài 2 Nhật Thép (tấn) Hàn Quốc Xe hơi Thép (tấn) Xe hơi 520 0 1200 0 500 600 900 400 350 1100 600 650 200 1300 200 800 0 1430 0 810 TCTC 500-600 TCTC 200-800 31
  • 32. 1. 2. 3. 4. Hình dạng của PPT Tính MRT? Hướng chuyên môn hoá của 2 nước? Lợi ích của mỗi nước? (500:500) 32
  • 33. Bài 3 Nước chỉ số giá XK 1990 2004 chỉ số giá NK 1990 2004 Nhật 100 150 100 140 Canada 100 175 100 175 ireland 100 167 100 190  Tính tỷ lệ mậu dịch? 33
  • 34. Tài liệu tham khảo  hiểu thêm về D.Ricardo, thương mại thế giới:     www. wto. org www.uaw. Org www.citizen. Org/trade/index.cfm Carbaugh.swlearning.com 34
  • 35. Cảm ơn các bạn đã tham gia Chúc thành công 35