SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 26
Downloaden Sie, um offline zu lesen
GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN TIÊN LÃNG (8.11)

                                                                                                    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

                                                                                                       Giá đất sản xuất, kinh
        Tên dơn vị       Loại đô             Đoạn đường                      Giá đất ở
STT                                                                                                   doanh phi nông nghiệp
        hành chính         thị
                                        Từ                Đến       VT1     VT2     VT3     VT4      VT1    VT2     VT3    VT4

 1           2             3             4                 5         6       7       8       9        10     11      12     13

      THỊ TRẤN TIÊN LÃNG

                           IV      Ngã 3 Bưu điện    hết chợ Đôi    6,000   3,600   2,400   1,500   3,000   1,800 1,200    750

                           IV       hết chợ Đôi      hết ngõ Dốc    5,000   3,000   2,000   1,250   2,500   1,500 1,000    625
 1    Tỉnh lộ 354
                           IV       hết ngõ Dốc       cầu Đen       4,500   2,700   1,800   1,120   2,250   1,350   900    560

                           IV         Cầu Đen         Đê Khuể       4,000   2,400   1,600   1,000   2,000   1,200   800    500

      Đoạn       đường
 2                         IV         Đê Khuể       Phà Khuể (cũ)   2,500   1,500   1,000   620     1,250    750    500    310
      (Tỉnh lộ 354 cũ)

                           IV      Ngã 3 Bưu điện   Cầu huyện đội   5,000   3,000   2,000   1,250   2,500   1,500 1,000    625
 3    Tỉnh lộ 354
                           IV      Cầu Huyện đội    Đường Rồng      4,500   2,700   1,800   1,120   2,250   1,350   900    560

 4    Đường rồng           IV       Đường 354       Cầu Ông Đến     1,500   970     820     520      750     485    410    260
Hết trạm điện
                       IV   Ngã 3 Bưu điện                    5,000   3,000   2,000   1,250   2,500   1,500 1,000   625
                                               trung gian
5    Huyện lộ 25
                             Hết trạm điện
                       IV                     Cầu Trại Cá     4,500   2,700   1,800   1,120   2,250   1,350   900   560
                              trung gian

                       IV      Cầu Đen         Cầu Chè        4,000   2,400   1,600   1,000   2,000   1,200   800   500
6    Huyện lộ 212
                       IV      Cầu Chè        Hết thị trấn    3,000   1,800   1,200   750     1,500   900     600   375

     Đoạn đường khu
7    7- xóm Đoài (     IV     Đầu đường       Cuối đường      1,000   750     790     450     500     375     395   225
     Khu 1)

                       IV   Cầu Triều Đông     Đông Cầu       1,500   1,120   970     630     750     560     485   315

     Đường trục thị    IV   Cầu Triều Đông   Hết Ngõ Dốc      2,500   1,500   1,000   620     1,250   750     500   310
8
     trấn              IV    Hết ngõ Dốc     Ngã tư huyện     4,500   2,700   1,800   1,120   2,250   1,350   900   560

                       IV    Ngã tư huyện      Bến Vua        3,000   1,800   1,200   750     1,500   900     600   375

     Đoạn      đường
                            Đường trục thị
9    cổng phía Nam     IV                       chợ Đôi       3,200   1,920   1,280   800     1,600   960     640   400
                                 trấn
     chợ Đôi

10   Đoạn      đường   IV    Tỉnh lộ 354     Đường trục thị   2,500   1,500   1,000   620     1,250   750     500   310
trạm điện khu 2                                  trấn


     Đoạn đường Lò
                                                 Đường trục thị
11   Mổ cổng phía             IV   Tỉnh lộ 354                    3,000   1,800   1,200   750   1,500   900   600   375
                                                      trấn
     Đông chợ Đôi

     Đoạn             đường                      Đường trục thị
12                            IV   Tỉnh lộ 354                    2,500   1,500   1,000   620   1,250   750   500   310
     Ngõ Dốc                                          trấn

     Đoạn đường vào
                                                 Đường trục thị
13   trường tiểu học          IV   Tỉnh lộ 354                    2,500   1,500   1,000   620   1,250   750   500   310
                                                      trấn
     thị trấn

     Đoạn đường vào
                                                 Đường trục thị
14   nhà văn hóa khu          IV   Tỉnh lộ 354                    2,000   1,200   800     500   1,000   600   400   250
                                                      trấn
     IV

     Đoạn đường trục
15   thị trấn đi tỉnh lộ      IV   Đầu đường      Cuối đường      1,000   750     600     450   500     375   300   225
     354 các khu 5, 6

     Đoạn             đuờng
16   cạnh       chi     cục   IV   Đầu đường      Cuối đường      1,000   750     600     450   500     375   300   225
     thuế cũ
Đoạn đường nội
     bộ khu đất chi
17   cục    thuế   và   IV   Đầu đường   Cuối đường   800     600   480   400   400   300   240   200
     UBND thị trấn
     cũ

     Đoạn      đuờng
18   cạnh trung tâm     IV   Đầu đường   Cuối đường   1,000   750   600   450   500   375   300   225
     thương mại

     Đoạn đuờng từ
19   chùa Phúc Ân       IV   Đầu đường   Cuối đường   1,000   750   600   450   500   375   300   225
     đến đường 354

     Đoạn      đường
20   công ty nông sản   IV   Đầu đường   Cuối đường   800     600   480   400   400   300   240   200
     cũ

     Đoạn đuờng chi
21                      IV   Đầu đường   Cuối đường   1,000   750   600   450   500   375   300   225
     nhánh điện

     Đoạn      đuờng
22   xóm Đông (khu      IV   Đầu đường   Cuối đường   800     600   480   400   400   300   240   200
     1)
Đoạn      đường
23   xóm Đông Nam      IV   Đầu đường   Cuối đường   800     600     480   400   400   300   240   200
     (khu 1)

     Đường từ Bến
24   Vua đến cầu ông   IV   Đầu đường   Cuối đường   800     600     480   400   400   300   240   200
     Giẳng

     Đường từ Bến
25   Vua đến cầu ông   IV   Đầu đường   Cuối đường   800     600     480   400   400   300   240   200
     Dương

     Đường từ cầu
26   Huyện Đội đến     IV   Đầu đường   Cuối đường   1,800   1,170   810   540   900   585   405   270
     cầu ông Giẳng

     Đường từ cầu
27   huyện Đội đến     IV   Đầu đường   Cuối đường   1,800   1,170   810   540   900   585   405   270
     cầu Bình Minh

     Đường từ cầu
28   Bình Minh đến     IV   Đầu đường   Cuối đường   1,400   910     770   490   700   455   385   245
     cầu Chè
Đoạn đường khu
29   dân cư mới phía   IV   Đầu đường   Cuối đường   1,800   1,170   810   540   900   585   405   270
     Tây đường 354

     Đoạn đường từ
     ngã 4 Bến Vua
30                     IV   Đầu đường   Cuối đường   1,000   750     600   450   500   375   300   225
     đến cầu Đồng
     Cống

     Đoạn đường từ
     trường tiểu học
31                     IV   Đầu đường   Cuối đường   800     600     480   400   400   300   240   200
     Minh Đức đến
     nhà ông Quân

     Đoạn đường vào
32   nhà văn hóa khu   IV   Đầu đường   Cuối đường   900     670     540   450   450   335   270   225
     2

     Đoạn     đường
     cạnh trung tâm
33                     IV   Đầu đường   Cuối đường   800     640     520   440   400   320   260   220
     giáo dục thường
     xuyên
Đoạn         đường
34   xóm ông Tiềm (       IV     Đầu đường       Cuối đường    600   480   390   330   300   240   195   165
     Khu 2)

     Đoạn đường từ
     nhà ông Huy đến                             Hết nhà ông
35                        IV    Nhà ông Huy                    600   480   390   330   300   240   195   165
     nhà ông Nên (                                  Nên
     Khu 2)

     Đoạn đường từ
     nhà ông Nên đến
36                        IV   Hết nhà ông Nên    Bờ Kênh      500   400   320   270   250   200   160   135
     Bờ Kênh ( Khu
     2)

     Đoạn đường từ
37   nhà    ông    Bình   IV     Đầu đường       Cuối đường    600   480   390   330   300   240   195   165
     (khu 3)

     Đoạn đường từ
38   nhà ông Vinh         IV     Đầu đường       Cuối đường    600   480   390   330   300   240   195   165
     (khu 3)

     Đoạn đường ao
39                        IV     Đầu đường       Cuối đường    600   480   390   330   300   240   195   165
     cá Bác Hồ cũ (
Khu 4)



     Đoạn đường từ
     Điếm Đông đến
40                        IV   Đầu đường   Cuối đường   600   480   390   330   300   240   195   165
     cầu Trắng (khu
     4)

     Đoạn đường từ
41   nhà ông Sơn khu      IV   Đầu đường   Cuối đường   600   480   390   330   300   240   195   165
     4 đến Bờ Kênh)

     Đoạn         đường
42   cạnh bưu điện        IV   Đầu đường   Cuối đường   800   600   480   400   400   300   240   200
     Tiên Lãng

     Đoạn đường từ
     cầu    Đen     đến
43                        IV   Đầu đường   Cuối đường   700   520   420   350   350   260   210   175
     trạm bơm (khu
     5)

     Đoạn đường từ
44   cầu    Đen     đến   IV   Đầu đường   Cuối đường   700   520   420   350   350   260   210   175
     đình Triều Đông
Đường khu vực
     khác còn lại khu
     1và           khu7
45                         IV   Đầu đường   Cuối đường   600   450   360   300   300   225   180   150
     (Không        thuộc
     các tuyến đường
     trên)

     Đường khu vực
     khác còn lại khu
     2;3;4;5;6;8
46                         IV   Đầu đường   Cuối đường   500   400   330   280   250   200   165   140
     (Không        thuộc
     các tuyến đường
     trên)
GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIÊN LÃNG (7.4)

                                                                                                 Đơn vị tính: 1000 đ/m2


                                                                                                Giá đất sản xuất, kinh
                                                                            Giá đất ở
                                                                                                doanh phi nông nghiệp
STT                        Tên đơn vị hành chính

                                                                    VT1       VT2       VT3     VT1      VT2      VT3

 1                                   2                               3         4         5       6         7        8

 1    Xã Đại Thắng

      Khu vực 1

      Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m
1.1                                                                 3,000    1,800      1,350   1,500     900      675
      thuộc xã Đại Thắng

1.2   Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ10 trên địa bàn xã Đại Thắng    2,500    1,500      1,125   1,250     750      563

      Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng
1.3                                                                 1,500     930       750     750       465      375
      khoảng cách 50m

      Huyện lộ 25: cách ngã 4 đường 10: từ 50m đến đường vào thôn
1.4                                                                 900       670       540     450       335      270
      Giang Khẩu
1.5   Huyện lộ 25: đường vào thôn Giang Khẩu - Đò Mía                 600     480     360     300     240   180

      Khu vực 2

1.6   Đường trục xã                                                   450     390     330     225     195   165

1.7   Đường trục thôn                                                 300     260     230     150     130   115

      Khu vực 3

1.8   Đất các khu vực còn lại                                         200                     100

2     Xã Tiên Cường

      Khu vực 1

      Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m
2.1                                                                   3,000   1,800   1,350   1,500   900   675
      thuộc xã Tiên Cường

2.2   Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường   2,500   1,500   1,125   1,250   750   563

      Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình về phía cầu sông Mới khoảng
2.3                                                                   1,800   1,080   810     900     540   405
      cách là 100m

      Huyện lộ 25: đoạn từ cầu sông Mới đến cách ngã 4 quốc lộ10 là
2.4                                                                   1,200   900     720     600     450   360
      100m

2.5   Quốc lộ 10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng    600     450     360     300     225   180
2.6    Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường   600   450   360   300   225   180

2.7    Đường liên xã                            600   480   360   300   240   180

       Khu vực 2

2.8    Đường trục xã                            450   390   330   225   195   165

2.9    Đường trục thôn                          300   260   230   150   130   115

       Khu vực 3

2.10   Đất các khu vực còn lại                  200               100

 3     Xã Tự Cường

       Khu vực 1

3.1    Đường liên xã                            600   480   360   300   240   180

       Khu vực 2

3.2    Đường trục xã                            450   390   330   225   195   165

3.3    Đường trục thôn                          300   260   230   150   130   115

       Khu vực 3

3.4    Đất các khu vực còn lại                  200               100

 4     Xã Tiên Tiến
Khu vực 1

4.4   Huyện lộ 25: đoạn từ cầu Ắn đến cầu sông Mới                   1,200   900     720   600     450   360

4.5   Đường liên xã                                                  600     480     360   300     240   180

      Khu vực 2

4.6   Đường trục xã                                                  450     390     330   225     195   165

4.7   Đường trục thôn                                                300     260     230   150     130   115

      Khu vực 3

4.8   Đất các khu vực còn lại                                        200                   100

5     Xã Quyết Tiến

      Khu vực 1

      Huyện lộ 25: đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh
5.1                                                                  2,200   1,320   990   1,100   660   495
      50m

      Huyện lộ 25: đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu
5.2                                                                  1,800   1,080   810   900     540   405
      thôn Ngân Cầu 50m

5.3   Huyện lộ 25: đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến       1,200   900     720   600     450   360

5.4   Đường liên xã                                                  600     480     360   300     240   180
5.5   Đường trục xã                               450     390   330   225   195   165

5.6   Đường trục thôn                             300     260   230   150   130   115

      Khu vực 3

5.7   Đất các khu vực còn lại                     200                 100

6     Xã Khởi Nghĩa

      Khu vực 1

6.1   Huyện lộ 25: thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa   1,200   900   720   600   450   360

6.2   Đường liên xã                               600     480   360   300   240   180

      Khu vực 2

6.3   Đường trục xã                               450     390   330   225   195   165

6.4   Đường trục thôn                             300     180   108   150   90    54

      Khu vực 3

6.5   Đất các khu vực còn lại                     200                 100

7     Xã Tiên Thanh

      Khu vực 1

7.1   Đường liên xã                               600     480   360   300   240   180
7.2   Khu vực 2

7.3   Đường trục xã                                    450     390   330   225   195   165

7.4   Đường trục thôn                                  300     260   230   150   130   115

      Khu vực 3

7.5   Đất các khu vực còn lại                          200                 100

8     Xã Cấp Tiến

      Khu vực 1

8.1   Đoạn đường cầu Đầm- Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến   1,200   900   720   600   450   360

8.2   Đường liên xã                                    600     480   360   300   240   180

      Khu vực 2

8.3   Đường trục xã                                    450     390   330   225   195   165

8.4   Đường trục thôn                                  300     260   230   150   130   115

      Khu vực 3

8.5   Đất các khu vực còn lại                          200                 100

9     Xã Kiến Thiết

      Khu vực 1
9.1   Tỉnh lộ 354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn                          1,200   900     720     600     450     360

      Đoạn đường từ cầu Đầm-cầu Đăng; đoạn từ cầu Đầm đến UBND
9.2                                                                     1,100   820     660     550     410     330
      xã Kiến Thiết

      Đoạn đuường cầu Đầm-Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến cầu
9.3                                                                     1,000   750     600     500     375     300
      phao Đăng

      Khu vực 2

9.4   Đường trục xã                                                     450     390     330     225     195     165

9.5   Đường trục thôn                                                   300     260     230     150     130     115

      Khu vực 3

9.6   Đất các khu vực còn lại                                           200                     100

10    Xã Đoàn Lập

      Khu vực 1

      Tỉnh lộ 354: đoạn từ khu du lịch suối khoáng đến cách ngã 3 chợ
10                                                                      3,000   1,800   1,350   1,500   900     675
      Đầm 100m

      Tỉnh lộ 354: đoạn từ cách ngã 3chợ Đầm 50m đến qua chợ Đầm
10                                                                      3,500   2,100   1,570   1,750   1,050   785
      100m

10    Tỉnh lộ 354: đoạn từ qua ngã 3 Chợ Đầm 100 m đến cầu Đầm          2,500   1,500   1,125   1,250   750     563
10     Tỉnh lộ 354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn                        1,200   900     720     600     450   360

       Đoạn đường cầu Đầm- Cầu Đăng: đoạn từ ngã 3 cầu Đầm đến
11                                                                     1,100   830     660     550     415   330
       giáp xã Cấp Tiến

11     Đường liên xã                                                   600     480     360     300     240   180

       Khu vực 2

11     Đường trục xã                                                   450     390     330     225     195   165

11     Đường trục thôn                                                 300     260     230     150     130   115

       Khu vực 3

11     Đất các khu vực còn lại                                         200                     100

11     Xã Bạch Đằng

       Khu vực 1

11     Tỉnh lộ 354: đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng   3,000   1,800   1,350   1,500   900   675

11.2   Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến                                1,000   750     600     500     375   300

11     Đường liên xã                                                   600     480     360     300     240   180

       Khu vực 2

11     Đường trục xã                                                   450     390     330     225     195   165
12   Đường trục thôn                                                     300     260     230   150     130   115

     Khu vực 3

12   Đất các khu vực còn lại                                             200                   100

12   Xã Quang Phục

     Khu vực 1

     Huyện lộ 212: đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang
12                                                                       2,200   1,320   990   1,100   660   495
     Phục

     Khu vực 2

12   Đường trục xã                                                       450     390     330   225     195   165

12   Đường trục thôn                                                     300     260     230   150     130   115

     Khu vực 3

12   Đất các khu vực còn lại                                             200                   100

13   Xã Toàn Thắng

     Khu vực 1

     Huyện lộ 212: đoạn từ địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ
13                                                                       2,200   1,320   990   1,100   660   495
     Đông Quy100m
Huyện lộ 212: đoạn từ cách chợ Đông quy 100m qua chợ Đông
13                                                                  3,000   1,800   1,350   1,500   900   675
     Quy 100m

     Huyện lộ 212: đoạn từ qua chợ Đông Quy 100m đến hết địa phận
13                                                                  2,200   1,320   990     1,100   660   495
     xã Toàn Thắng

13   Đường liên xã                                                  600     480     360     300     240   180

     Khu vực 2

14   Đường trục xã                                                  450     390     330     225     195   165

14   Đường trục thôn                                                300     260     230     150     130   115

     Khu vực 3

14   Đất các khu vực còn lại                                        200                     100

14   Xã Tiên Minh

     Khu vực 1

14   Đường liên xã                                                  600     480     360     300     240   180

     Khu vực 2

14   Đường trục xã                                                  450     390     330     225     195   165

14   Đường trục thôn                                                300     260     230     150     130   115
Khu vực 3

14   Đất các khu vực còn lại                                          200                     100

15   Xã Tiên Thắng

     Khu vực 1

     Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ
15                                                                    2,200   1,320   990     1,100   660   495
     Trù 100m

15   Huyện lộ 212: đoạn từ cách chợ Trù 100m đến qua chợ Trù 100m     2,700   1,620   1,220   1,350   810   610

     Huyện lộ 212: đoạn qua chợ Trù 100m đến hết địa phận xã Tiên
15                                                                    2,200   1,320   990     1,100   660   495
     Thắng

15   Đường Cầu Trù - Bến Sứa                                          1,700   1,020   770     850     510   385

15   Đường liên xã                                                    600     480     360     300     240   180

     Khu vực 2

16   Đường trục xã                                                    450     390     330     225     195   165

16   Đường trục thôn                                                  300     260     230     150     130   115

     Khu vực 3

16   Đất các khu vực còn lại                                          200                     100
16   Xã Bắc Hưng

     Khu vực 1

     Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến cách
16                                                                 2,200   1,320   990     1,100   660   495
     quán Cháy 50m

16   Huyện lộ 212: đoạn cách quán Cháy 50m đến qua quán Cháy 50m   2,700   1,620   1,220   1,350   810   610

     Huyện lộ 212: đoạn cách quán Cháy 50 m đến hết địa phận xã
16                                                                 2,200   1,320   990     1,100   660   495
     Bắc Hưng

     Đường từ quán Cháy đến đê: Đoạn từ quán Cháy đến ngã 4 vào
16                                                                 1,800   1,080   810     900     540   405
     chùa Bắc Hưng

     Đường từ quán Cháy đi Cống C4: đoạn ngã 4 vào chùa Bắc Hưng
17                                                                 2,300   1,380   1,030   1,150   690   515
     đến hết địa phận xã Bắc Hưng

17   Đường liên xã                                                 600     480     360     300     240   180

     Khu vực 2

17   Đường trục xã                                                 450     390     330     225     195   165

17   Đường trục thôn                                               300     260     230     150     130   115

     Khu vực 3

17   Đất các khu vực còn lại                                       200                     100
17   Xã Nam Hưng

     Khu vực 1

     Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu
17                                                                 2,300   1,380   1,030   1,150   690   515
     Nam Hưng

     Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến
17                                                                 1,800   1,080   810     900     540   405
     phòng khám 4

17   Đường liên xã                                                 600     480     360     300     240   180

     Khu vực 2

17   Đường trục xã                                                 450     390     330     225     195   165

18   Đường trục thôn                                               300     260     230     150     130   115

     Khu vực 3

18   Đất các khu vực còn lại                                       200                     100

18   Xã Đông Hưng

     Khu vực 1

     Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4
18                                                                 1,200   900     720     600     450   360
     đến ngã tư đường 8 mét
Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đuờng từ ngã 4 đường
18                                                              1,000   750   600   500   375   300
     8m đến đê biển

18   Đoạn đường 8 mét: từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng          800     600   480   400   300   240

18   Đường liên xã                                              600     480   360   300   240   180

     Khu vực 2

19   Đường trục xã                                              450     390   330   225   195   165

19   Đường trục thôn                                            300     260   230   150   130   115

     Khu vực 3

19   Đất các khu vực còn lại                                    200                 100

19   Xã Tây Hưng

     Khu vực 1

19   Đường liên xã                                              600     480   360   300   240   180

     Khu vực 2

19   Đường trục xã                                              450     390   330   225   195   165

19   Đường trục thôn                                            300     260   230   150   130   115

     Khu vực 3
19   Đất các khu vực còn lại                                         200                   100

20   Xã Tiên Hưng

     Khu vực 1

     Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến
20                                                                   1,200   900     720   600     450   360
     đê biển).

     Đường 8m: từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến
20                                                                   1,000   750     600   500     375   300
     ngã 4 Tiên Hưng

20   Đường liên xã                                                   600     480     360   300     240   180

     Khu vực 2

20   Tuyến đường trục xã                                             450     390     330   225     195   165

21   Đường trục thôn                                                 300     260     230   150     130   115

     Khu vực 3

21   Đất các khu vực còn lại                                         200                   100

21   Xã Hùng Thắng

     Khu vực 1

21   Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vân động   2,200   1,320   990   1,100   660   495
xã

     Huyện lộ 212: đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên
21                                                                    3,000   1,800   1,350   1,500   900   675
     Hưng

     Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng
21                                                                    2,200   1,320   990     1,100   660   495
     Thắng

     Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: từ cầu Thái Hoà đến hết
21                                                                    1,500   930     750     750     465   375
     địa phận xã Hùng Thắng

22   Đường từ Cầu Dương Áo - Phà Dương Áo                             1,500   930     750     750     465   375

22   Đường liên xã                                                    600     480     360     300     240   180

     Khu vực 2

22   Đường trục xã                                                    450     390     330     225     195   165

22   Đường trục thôn                                                  300     260     230     150     130   115

     Khu vực 3

22   Đất các khu vực còn lại                                          200                     100

1    Xã Vinh Quang

     Khu vực 1
Huyện lộ 212: từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh
22                                                                  2,200   1,320   990   1,100   660   495
     Quang

22   Đường liên xã                                                  600     480     360   300     240   180

     Khu vực 2

22   Đường trục xã                                                  450     390     330   225     195   165

22   Đường trục thôn                                                300     260     230   150     130   115

     Khu vực 3

23   Đất các khu vực còn lại                                        200                   100

Weitere ähnliche Inhalte

Ähnlich wie Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang

Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoaHa noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoaHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bienHa noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bienHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_viHa noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_viHotland.vn
 
Banggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longBanggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tayHa noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tayHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lam
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lamHa noi gia_dat_huyen_gia_lam
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lamHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHa noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_ha_dong
Ha noi gia_dat_quan_ha_dongHa noi gia_dat_quan_ha_dong
Ha noi gia_dat_quan_ha_dongHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Nguyễn Thượng Đan
 

Ähnlich wie Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang (20)

Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoaHa noi gia_dat_huyen_ung_hoa
Ha noi gia_dat_huyen_ung_hoa
 
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bienHa noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
 
Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_viHa noi gia_dat_huyen_ba_vi
Ha noi gia_dat_huyen_ba_vi
 
Banggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longBanggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh long
 
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_thoHa noi gia_dat_huyen_phuc_tho
Ha noi gia_dat_huyen_phuc_tho
 
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tayHa noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
 
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lam
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lamHa noi gia_dat_huyen_gia_lam
Ha noi gia_dat_huyen_gia_lam
 
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHa noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
 
Ha noi gia_dat_quan_ha_dong
Ha noi gia_dat_quan_ha_dongHa noi gia_dat_quan_ha_dong
Ha noi gia_dat_quan_ha_dong
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
 

Mehr von Hotland.vn

Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienHotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoHotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bangBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bangHotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_sonBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_sonHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuan
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuanHa noi gia_dat_quan_thanh_xuan
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuanHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHa noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_maiHa noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_maiHotland.vn
 

Mehr von Hotland.vn (16)

Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
 
Can tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_notCan tho gia_dat_quan_thot_not
Can tho gia_dat_quan_thot_not
 
Can tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_monCan tho gia_dat_quan_o_mon
Can tho gia_dat_quan_o_mon
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
 
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rangCan tho gia_dat_quan_cai_rang
Can tho gia_dat_quan_cai_rang
 
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bangBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_sonBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
 
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuan
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuanHa noi gia_dat_quan_thanh_xuan
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuan
 
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHa noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
 
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_maiHa noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
 

Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang

  • 1. GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN TIÊN LÃNG (8.11) Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 Giá đất sản xuất, kinh Tên dơn vị Loại đô Đoạn đường Giá đất ở STT doanh phi nông nghiệp hành chính thị Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 THỊ TRẤN TIÊN LÃNG IV Ngã 3 Bưu điện hết chợ Đôi 6,000 3,600 2,400 1,500 3,000 1,800 1,200 750 IV hết chợ Đôi hết ngõ Dốc 5,000 3,000 2,000 1,250 2,500 1,500 1,000 625 1 Tỉnh lộ 354 IV hết ngõ Dốc cầu Đen 4,500 2,700 1,800 1,120 2,250 1,350 900 560 IV Cầu Đen Đê Khuể 4,000 2,400 1,600 1,000 2,000 1,200 800 500 Đoạn đường 2 IV Đê Khuể Phà Khuể (cũ) 2,500 1,500 1,000 620 1,250 750 500 310 (Tỉnh lộ 354 cũ) IV Ngã 3 Bưu điện Cầu huyện đội 5,000 3,000 2,000 1,250 2,500 1,500 1,000 625 3 Tỉnh lộ 354 IV Cầu Huyện đội Đường Rồng 4,500 2,700 1,800 1,120 2,250 1,350 900 560 4 Đường rồng IV Đường 354 Cầu Ông Đến 1,500 970 820 520 750 485 410 260
  • 2. Hết trạm điện IV Ngã 3 Bưu điện 5,000 3,000 2,000 1,250 2,500 1,500 1,000 625 trung gian 5 Huyện lộ 25 Hết trạm điện IV Cầu Trại Cá 4,500 2,700 1,800 1,120 2,250 1,350 900 560 trung gian IV Cầu Đen Cầu Chè 4,000 2,400 1,600 1,000 2,000 1,200 800 500 6 Huyện lộ 212 IV Cầu Chè Hết thị trấn 3,000 1,800 1,200 750 1,500 900 600 375 Đoạn đường khu 7 7- xóm Đoài ( IV Đầu đường Cuối đường 1,000 750 790 450 500 375 395 225 Khu 1) IV Cầu Triều Đông Đông Cầu 1,500 1,120 970 630 750 560 485 315 Đường trục thị IV Cầu Triều Đông Hết Ngõ Dốc 2,500 1,500 1,000 620 1,250 750 500 310 8 trấn IV Hết ngõ Dốc Ngã tư huyện 4,500 2,700 1,800 1,120 2,250 1,350 900 560 IV Ngã tư huyện Bến Vua 3,000 1,800 1,200 750 1,500 900 600 375 Đoạn đường Đường trục thị 9 cổng phía Nam IV chợ Đôi 3,200 1,920 1,280 800 1,600 960 640 400 trấn chợ Đôi 10 Đoạn đường IV Tỉnh lộ 354 Đường trục thị 2,500 1,500 1,000 620 1,250 750 500 310
  • 3. trạm điện khu 2 trấn Đoạn đường Lò Đường trục thị 11 Mổ cổng phía IV Tỉnh lộ 354 3,000 1,800 1,200 750 1,500 900 600 375 trấn Đông chợ Đôi Đoạn đường Đường trục thị 12 IV Tỉnh lộ 354 2,500 1,500 1,000 620 1,250 750 500 310 Ngõ Dốc trấn Đoạn đường vào Đường trục thị 13 trường tiểu học IV Tỉnh lộ 354 2,500 1,500 1,000 620 1,250 750 500 310 trấn thị trấn Đoạn đường vào Đường trục thị 14 nhà văn hóa khu IV Tỉnh lộ 354 2,000 1,200 800 500 1,000 600 400 250 trấn IV Đoạn đường trục 15 thị trấn đi tỉnh lộ IV Đầu đường Cuối đường 1,000 750 600 450 500 375 300 225 354 các khu 5, 6 Đoạn đuờng 16 cạnh chi cục IV Đầu đường Cuối đường 1,000 750 600 450 500 375 300 225 thuế cũ
  • 4. Đoạn đường nội bộ khu đất chi 17 cục thuế và IV Đầu đường Cuối đường 800 600 480 400 400 300 240 200 UBND thị trấn cũ Đoạn đuờng 18 cạnh trung tâm IV Đầu đường Cuối đường 1,000 750 600 450 500 375 300 225 thương mại Đoạn đuờng từ 19 chùa Phúc Ân IV Đầu đường Cuối đường 1,000 750 600 450 500 375 300 225 đến đường 354 Đoạn đường 20 công ty nông sản IV Đầu đường Cuối đường 800 600 480 400 400 300 240 200 cũ Đoạn đuờng chi 21 IV Đầu đường Cuối đường 1,000 750 600 450 500 375 300 225 nhánh điện Đoạn đuờng 22 xóm Đông (khu IV Đầu đường Cuối đường 800 600 480 400 400 300 240 200 1)
  • 5. Đoạn đường 23 xóm Đông Nam IV Đầu đường Cuối đường 800 600 480 400 400 300 240 200 (khu 1) Đường từ Bến 24 Vua đến cầu ông IV Đầu đường Cuối đường 800 600 480 400 400 300 240 200 Giẳng Đường từ Bến 25 Vua đến cầu ông IV Đầu đường Cuối đường 800 600 480 400 400 300 240 200 Dương Đường từ cầu 26 Huyện Đội đến IV Đầu đường Cuối đường 1,800 1,170 810 540 900 585 405 270 cầu ông Giẳng Đường từ cầu 27 huyện Đội đến IV Đầu đường Cuối đường 1,800 1,170 810 540 900 585 405 270 cầu Bình Minh Đường từ cầu 28 Bình Minh đến IV Đầu đường Cuối đường 1,400 910 770 490 700 455 385 245 cầu Chè
  • 6. Đoạn đường khu 29 dân cư mới phía IV Đầu đường Cuối đường 1,800 1,170 810 540 900 585 405 270 Tây đường 354 Đoạn đường từ ngã 4 Bến Vua 30 IV Đầu đường Cuối đường 1,000 750 600 450 500 375 300 225 đến cầu Đồng Cống Đoạn đường từ trường tiểu học 31 IV Đầu đường Cuối đường 800 600 480 400 400 300 240 200 Minh Đức đến nhà ông Quân Đoạn đường vào 32 nhà văn hóa khu IV Đầu đường Cuối đường 900 670 540 450 450 335 270 225 2 Đoạn đường cạnh trung tâm 33 IV Đầu đường Cuối đường 800 640 520 440 400 320 260 220 giáo dục thường xuyên
  • 7. Đoạn đường 34 xóm ông Tiềm ( IV Đầu đường Cuối đường 600 480 390 330 300 240 195 165 Khu 2) Đoạn đường từ nhà ông Huy đến Hết nhà ông 35 IV Nhà ông Huy 600 480 390 330 300 240 195 165 nhà ông Nên ( Nên Khu 2) Đoạn đường từ nhà ông Nên đến 36 IV Hết nhà ông Nên Bờ Kênh 500 400 320 270 250 200 160 135 Bờ Kênh ( Khu 2) Đoạn đường từ 37 nhà ông Bình IV Đầu đường Cuối đường 600 480 390 330 300 240 195 165 (khu 3) Đoạn đường từ 38 nhà ông Vinh IV Đầu đường Cuối đường 600 480 390 330 300 240 195 165 (khu 3) Đoạn đường ao 39 IV Đầu đường Cuối đường 600 480 390 330 300 240 195 165 cá Bác Hồ cũ (
  • 8. Khu 4) Đoạn đường từ Điếm Đông đến 40 IV Đầu đường Cuối đường 600 480 390 330 300 240 195 165 cầu Trắng (khu 4) Đoạn đường từ 41 nhà ông Sơn khu IV Đầu đường Cuối đường 600 480 390 330 300 240 195 165 4 đến Bờ Kênh) Đoạn đường 42 cạnh bưu điện IV Đầu đường Cuối đường 800 600 480 400 400 300 240 200 Tiên Lãng Đoạn đường từ cầu Đen đến 43 IV Đầu đường Cuối đường 700 520 420 350 350 260 210 175 trạm bơm (khu 5) Đoạn đường từ 44 cầu Đen đến IV Đầu đường Cuối đường 700 520 420 350 350 260 210 175 đình Triều Đông
  • 9. Đường khu vực khác còn lại khu 1và khu7 45 IV Đầu đường Cuối đường 600 450 360 300 300 225 180 150 (Không thuộc các tuyến đường trên) Đường khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 46 IV Đầu đường Cuối đường 500 400 330 280 250 200 165 140 (Không thuộc các tuyến đường trên)
  • 10. GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIÊN LÃNG (7.4) Đơn vị tính: 1000 đ/m2 Giá đất sản xuất, kinh Giá đất ở doanh phi nông nghiệp STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Xã Đại Thắng Khu vực 1 Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m 1.1 3,000 1,800 1,350 1,500 900 675 thuộc xã Đại Thắng 1.2 Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ10 trên địa bàn xã Đại Thắng 2,500 1,500 1,125 1,250 750 563 Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng 1.3 1,500 930 750 750 465 375 khoảng cách 50m Huyện lộ 25: cách ngã 4 đường 10: từ 50m đến đường vào thôn 1.4 900 670 540 450 335 270 Giang Khẩu
  • 11. 1.5 Huyện lộ 25: đường vào thôn Giang Khẩu - Đò Mía 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 1.6 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 1.7 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 1.8 Đất các khu vực còn lại 200 100 2 Xã Tiên Cường Khu vực 1 Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m 2.1 3,000 1,800 1,350 1,500 900 675 thuộc xã Tiên Cường 2.2 Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường 2,500 1,500 1,125 1,250 750 563 Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình về phía cầu sông Mới khoảng 2.3 1,800 1,080 810 900 540 405 cách là 100m Huyện lộ 25: đoạn từ cầu sông Mới đến cách ngã 4 quốc lộ10 là 2.4 1,200 900 720 600 450 360 100m 2.5 Quốc lộ 10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng 600 450 360 300 225 180
  • 12. 2.6 Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường 600 450 360 300 225 180 2.7 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 2.8 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 2.9 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 2.10 Đất các khu vực còn lại 200 100 3 Xã Tự Cường Khu vực 1 3.1 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 3.2 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 3.3 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 3.4 Đất các khu vực còn lại 200 100 4 Xã Tiên Tiến
  • 13. Khu vực 1 4.4 Huyện lộ 25: đoạn từ cầu Ắn đến cầu sông Mới 1,200 900 720 600 450 360 4.5 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 4.6 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 4.7 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 4.8 Đất các khu vực còn lại 200 100 5 Xã Quyết Tiến Khu vực 1 Huyện lộ 25: đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 5.1 2,200 1,320 990 1,100 660 495 50m Huyện lộ 25: đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu 5.2 1,800 1,080 810 900 540 405 thôn Ngân Cầu 50m 5.3 Huyện lộ 25: đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến 1,200 900 720 600 450 360 5.4 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180
  • 14. 5.5 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 5.6 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 5.7 Đất các khu vực còn lại 200 100 6 Xã Khởi Nghĩa Khu vực 1 6.1 Huyện lộ 25: thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa 1,200 900 720 600 450 360 6.2 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 6.3 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 6.4 Đường trục thôn 300 180 108 150 90 54 Khu vực 3 6.5 Đất các khu vực còn lại 200 100 7 Xã Tiên Thanh Khu vực 1 7.1 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180
  • 15. 7.2 Khu vực 2 7.3 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 7.4 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 7.5 Đất các khu vực còn lại 200 100 8 Xã Cấp Tiến Khu vực 1 8.1 Đoạn đường cầu Đầm- Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến 1,200 900 720 600 450 360 8.2 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 8.3 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 8.4 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 8.5 Đất các khu vực còn lại 200 100 9 Xã Kiến Thiết Khu vực 1
  • 16. 9.1 Tỉnh lộ 354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn 1,200 900 720 600 450 360 Đoạn đường từ cầu Đầm-cầu Đăng; đoạn từ cầu Đầm đến UBND 9.2 1,100 820 660 550 410 330 xã Kiến Thiết Đoạn đuường cầu Đầm-Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến cầu 9.3 1,000 750 600 500 375 300 phao Đăng Khu vực 2 9.4 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 9.5 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 9.6 Đất các khu vực còn lại 200 100 10 Xã Đoàn Lập Khu vực 1 Tỉnh lộ 354: đoạn từ khu du lịch suối khoáng đến cách ngã 3 chợ 10 3,000 1,800 1,350 1,500 900 675 Đầm 100m Tỉnh lộ 354: đoạn từ cách ngã 3chợ Đầm 50m đến qua chợ Đầm 10 3,500 2,100 1,570 1,750 1,050 785 100m 10 Tỉnh lộ 354: đoạn từ qua ngã 3 Chợ Đầm 100 m đến cầu Đầm 2,500 1,500 1,125 1,250 750 563
  • 17. 10 Tỉnh lộ 354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn 1,200 900 720 600 450 360 Đoạn đường cầu Đầm- Cầu Đăng: đoạn từ ngã 3 cầu Đầm đến 11 1,100 830 660 550 415 330 giáp xã Cấp Tiến 11 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 11 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 11 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 11 Đất các khu vực còn lại 200 100 11 Xã Bạch Đằng Khu vực 1 11 Tỉnh lộ 354: đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng 3,000 1,800 1,350 1,500 900 675 11.2 Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến 1,000 750 600 500 375 300 11 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 11 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165
  • 18. 12 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 12 Đất các khu vực còn lại 200 100 12 Xã Quang Phục Khu vực 1 Huyện lộ 212: đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang 12 2,200 1,320 990 1,100 660 495 Phục Khu vực 2 12 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 12 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 12 Đất các khu vực còn lại 200 100 13 Xã Toàn Thắng Khu vực 1 Huyện lộ 212: đoạn từ địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ 13 2,200 1,320 990 1,100 660 495 Đông Quy100m
  • 19. Huyện lộ 212: đoạn từ cách chợ Đông quy 100m qua chợ Đông 13 3,000 1,800 1,350 1,500 900 675 Quy 100m Huyện lộ 212: đoạn từ qua chợ Đông Quy 100m đến hết địa phận 13 2,200 1,320 990 1,100 660 495 xã Toàn Thắng 13 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 14 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 14 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 14 Đất các khu vực còn lại 200 100 14 Xã Tiên Minh Khu vực 1 14 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 14 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 14 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115
  • 20. Khu vực 3 14 Đất các khu vực còn lại 200 100 15 Xã Tiên Thắng Khu vực 1 Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ 15 2,200 1,320 990 1,100 660 495 Trù 100m 15 Huyện lộ 212: đoạn từ cách chợ Trù 100m đến qua chợ Trù 100m 2,700 1,620 1,220 1,350 810 610 Huyện lộ 212: đoạn qua chợ Trù 100m đến hết địa phận xã Tiên 15 2,200 1,320 990 1,100 660 495 Thắng 15 Đường Cầu Trù - Bến Sứa 1,700 1,020 770 850 510 385 15 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 16 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 16 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 16 Đất các khu vực còn lại 200 100
  • 21. 16 Xã Bắc Hưng Khu vực 1 Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến cách 16 2,200 1,320 990 1,100 660 495 quán Cháy 50m 16 Huyện lộ 212: đoạn cách quán Cháy 50m đến qua quán Cháy 50m 2,700 1,620 1,220 1,350 810 610 Huyện lộ 212: đoạn cách quán Cháy 50 m đến hết địa phận xã 16 2,200 1,320 990 1,100 660 495 Bắc Hưng Đường từ quán Cháy đến đê: Đoạn từ quán Cháy đến ngã 4 vào 16 1,800 1,080 810 900 540 405 chùa Bắc Hưng Đường từ quán Cháy đi Cống C4: đoạn ngã 4 vào chùa Bắc Hưng 17 2,300 1,380 1,030 1,150 690 515 đến hết địa phận xã Bắc Hưng 17 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 17 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 17 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 17 Đất các khu vực còn lại 200 100
  • 22. 17 Xã Nam Hưng Khu vực 1 Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu 17 2,300 1,380 1,030 1,150 690 515 Nam Hưng Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến 17 1,800 1,080 810 900 540 405 phòng khám 4 17 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 17 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 18 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 18 Đất các khu vực còn lại 200 100 18 Xã Đông Hưng Khu vực 1 Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 18 1,200 900 720 600 450 360 đến ngã tư đường 8 mét
  • 23. Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đuờng từ ngã 4 đường 18 1,000 750 600 500 375 300 8m đến đê biển 18 Đoạn đường 8 mét: từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng 800 600 480 400 300 240 18 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 19 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 19 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 19 Đất các khu vực còn lại 200 100 19 Xã Tây Hưng Khu vực 1 19 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 19 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 19 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3
  • 24. 19 Đất các khu vực còn lại 200 100 20 Xã Tiên Hưng Khu vực 1 Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến 20 1,200 900 720 600 450 360 đê biển). Đường 8m: từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến 20 1,000 750 600 500 375 300 ngã 4 Tiên Hưng 20 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 20 Tuyến đường trục xã 450 390 330 225 195 165 21 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 21 Đất các khu vực còn lại 200 100 21 Xã Hùng Thắng Khu vực 1 21 Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vân động 2,200 1,320 990 1,100 660 495
  • 25. Huyện lộ 212: đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên 21 3,000 1,800 1,350 1,500 900 675 Hưng Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng 21 2,200 1,320 990 1,100 660 495 Thắng Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: từ cầu Thái Hoà đến hết 21 1,500 930 750 750 465 375 địa phận xã Hùng Thắng 22 Đường từ Cầu Dương Áo - Phà Dương Áo 1,500 930 750 750 465 375 22 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 22 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 22 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 22 Đất các khu vực còn lại 200 100 1 Xã Vinh Quang Khu vực 1
  • 26. Huyện lộ 212: từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh 22 2,200 1,320 990 1,100 660 495 Quang 22 Đường liên xã 600 480 360 300 240 180 Khu vực 2 22 Đường trục xã 450 390 330 225 195 165 22 Đường trục thôn 300 260 230 150 130 115 Khu vực 3 23 Đất các khu vực còn lại 200 100